TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
DPY-De an Tuyen sinh 2023 (22.05.2023).pdf
1. ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON NĂM 2023
I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng kế hoạch tuyển sinh)
1. Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN.
2. Mã trường: DPY
3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu)
STT
Loại
trường
Tên trường Địa điểm
Diện tích
đất
Diện tích
xây dựng
1
Cơ sở
đào tạo
chính
Trường Đại học
Phú Yên
Số 01 Nguyễn Văn Huyên,
Phường 9, TP Tuy Hòa,
Tỉnh Phú Yên
26,92
hecta
22123m2
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: https://pyu.edu.vn/
5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):
https://www.facebook.com/DHPY.PYU
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0257.3843119
7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang
thông tin điện tử của CSĐT: https://pyu.edu.vn/vi/thong-ke-tinh-hinh-viec-lam-cua-sv-sau-
tot-nghiep
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi
được công nhận tốt nghiệp (sinh viên tốt nghiệp năm 2021):
Lĩnh vực/ngành đào
tạo
Trình độ
đào tạo
Chỉ tiêu
tuyển sinh
Số SV trúng
tuyển nhập
học
Số SV tốt
nghiệp
Tỉ lệ SV tốt
nghiệp đã có
việc làm
Khoa học giáo dục
và đào tạo giáo viên
Giáo dục Mầm non Cao đẳng 30 33 23 94,74%
Giáo dục Mầm non Đại học 30 54 46 100%
Giáo dục Tiểu học Đại học 30 39 32 75%
Sư phạm Toán học Đại học 20 23 15 100%
Sư phạm Ngữ Văn Đại học 20 26 9 100%
UBND TỈNH PHÚ YÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN
Số: 376/ĐA-ĐHPY
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
2. 2
Sư phạm Tiếng Anh Đại học 20 28 21 94,44%
Máy tính và công
nghệ thông tin
Công nghệ thông tin Đại học 100 64 12 100%
Nhân văn
Ngôn ngữ Anh Đại học 60 52 24 94,74%
Khoa học xã hội
hành vi
Việt Nam học Đại học 60 23 8 100%
Tổng 370 342 190
8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://tuyensinh.pyu.edu.vn/
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết
hợp thi tuyển và xét tuyển)
STT Năm tuyển sinh Phương thức tuyển sinh
Thi tuyển Xét tuyển Kết hợp thi tuyển và
xét tuyển
Ghi
chú
1 Năm 2021 x
2 Năm 2022 x
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT và điểm thi
THPT năm 2021 và 2022
TT
Lĩnh
vực/Ngành/Nhóm
ngành/tổ hợp xét
tuyển
Phương thức
xét tuyển
Năm 2021 Năm 2022
Chỉ
tiêu
Số
nhập
học
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
nhập
học
Điểm
trúng
tuyển
1
Khoa học giáo dục
và đào tạo giáo viên
1.1. Đào tạo giáo viên
1.1.1.
Giáo dục Mầm non
(CĐ)
Điểm thi THPT
100
5 18
0
0 0
Kết quả học tập
THPT
67 23,05 0 0
1.2.
Đào tạo giáo viên
3. 3
1.2.1.
Giáo dục Mầm non
(ĐH)
Điểm thi THPT
153
52 19,5
30
18 23,45
Kết quả học tập
THPT
25 24,05 12 23,50
1.2.2. Giáo dục Tiểu học
Điểm thi THPT
155
94 19
180
69 21.6
Kết quả học tập
THPT
48 24,5 105 22,0
1.2.3. Sư phạm Toán học
Điểm thi THPT
42
12 19
18
7 23,0
Kết quả học tập
THPT
9 24,2 13 24,0
1.2.4. Sư phạm Tiếng Anh
Điểm thi THPT
65
21 19
0
0 0
Kết quả học tập
THPT
9 23,85 0 0
1.2.5. Sư phạm Tin học
Điểm thi THPT
35
0 0
20
1 21,0
Kết quả học tập
THPT
0 0 8 21,0
1.2.6.Sư phạm Ngữ văn
Điểm thi THPT
43
0 0
18
8 19,0
Kết quả học tập
THPT
0 0 7 25,0
2 Nhân văn
2.1. Ngôn ngữ Anh
Kết quả học tập
THPT
50 28 16,5 50 50 16,5
3
Khoa học xã hội và
hành vi
3.1 Việt Nam học
Kết quả học tập
THPT
50 12 16,5 50 9 16,5
4
Máy tính và công
nghệ thông tin
4.1 Công nghệ thông tin
Kết quả học tập
THPT
50 26 16,5 100 28 16,5
4. 4
9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
TT Tên ngành
Mã
ngành
Số văn bản mở
ngành
Ngày tháng
năm ban
hành văn
bản cho
phép mở
ngành
Số văn bản
chuyển đổi mã
hoặc tên ngành
(gần nhất)
Ngày tháng
năm ban hành
văn bản
chuyển đổi mã
hoặc tên ngành
(gần nhất)
Trường tự
chủ ban
hành hoặc
Cơ quan có
thẩm quyền
cho phép
Năm
bắt đầu
đào tạo
Năm đã
tuyển sinh
và đào tạo
gần nhất
với năm
tuyển sinh
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1. Giáo dục Mầm non 51140201 5966/QĐ-BGDĐT 28/10/2003 6211/QĐ-BGDĐT 31/12/2010 2004 2021
2. Giáo dục Mầm non 7140201 1174/QĐ-BGDĐT 08/03/2007 814/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2007 2022
3. Giáo dục Tiểu học 7140202 1174/QĐ-BGDĐT 08/03/2007 814/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2007 2022
4. Sư phạm Tin học 7140210 1174/QĐ-BGDĐT 08/03/2007 814/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2007 2022
5. Công nghệ thông tin 7480201 1174/QĐ-BGDĐT 08/03/2007 814/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2007 2022
6. Việt Nam học 7310630 1174/QĐ-BGDĐT 08/03/2007 814/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2013 2022
7. Sinh học 7420101 6596/QĐ-BGDĐT 01/10/2008 814/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2008 2015
8. Sư phạm Toán học 7140209 478/QĐ-BGDĐT 26/01/2011 814/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2011 2022
9. Sư phạm Ngữ văn 7140217 478/QĐ-BGDĐT 26/01/2011 814/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2012 2022
10. Văn học 7229030 478/QĐ-BGDĐT 26/01/2011 814/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2011 2015
11. Sư phạm Lịch sử 7140218 478/QĐ-BGDĐT 26/01/2011 814/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2011 2014
12. Sư phạm Sinh học 7140213 2119/QĐ-BGDĐT 07/06/2012 814/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2012 2013
13. Sư phạm Tiếng Anh 7140231 2119/QĐ-BGDĐT 07/06/2012 814/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2012 2021
14. Ngôn ngữ Anh 7220201 2119/QĐ-BGDĐT 07/06/2012 814/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2013 2022
15. Sư phạm Hoá học 7140212 5204/QĐ-BGDĐT 23/11/2012 814/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2013 2020
5. 5
16. Hoá học 7440112 324/QĐ-BGDĐT 24/01/2013 814/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2013 2015
17. Vật lý học 7440102 2227/QĐ-BGDĐT 04/07/2017 814/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2017 2017
18. Nông nghiệp 7620101 214/QĐ-ĐHPY 11/5/2023
Trường Đại
học Phú Yên
2023
19. Quản trị kinh doanh 7340101 215/QĐ-ĐHPY 11/5/2023
Trường Đại
học Phú Yên
2023
6. 6
10. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03) Đường link công khai các điều kiện
đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://pyu.edu.vn/
11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
http://tuyensinh.pyu.edu.vn/
12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo trên trang thông tin
điện tử của CSĐT: http://dt.pyu.edu.vn/vi/thong-bao/quy-che-tuyen-sinh-nam-dai-hoc-
cao-dang-nam-2023-dhpy
13. Đường link công khai Quy chế thi tuyển sinh (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi)
trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://tuyensinh.pyu.edu.vn/tuyen-sinh/tin-
tuc/quy-che-thi-n-ng-khieu-giao-duc-mam-non
14. Đường link công khai Đề án tổ chức thi (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên
trang thông tin điện tử của CSĐT:
7. 7
II. Tuyển sinh đào tạo chính quy
1. Tuyển sinh chính quy đại học, cao đẳng (ngành Giáo dục Mầm non)
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp
trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT
theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành).
1.2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển;
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với các ngành đào tạo giáo viên. Thí sinh tốt nghiệp trước năm
2022 có thể sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT của năm đã dự thi để xét tuyển.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Điểm năm lớp 12) đối với tất cả các ngành.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đối với các
ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo
TT
Trình độ
đào tạo
Mã ngành/
nhóm ngành
xét tuyển
Tên ngành/
nhóm
ngành xét
tuyển
Mã
phương
thức xét
tuyển
Tên phương thức
xét tuyển
Chỉ tiêu
(dự kiến)
Tổ hợp xét
tuyển 1
Tổ hợp xét
tuyển 2
Tổ hợp xét
tuyển 3
Tổ hợp xét
tuyển 4
Tổ hợp
môn
Môn
chính
Tổ hợp
môn
Môn
chính
Tổ hợp
môn
Môn
chính
Tổ hợp
môn
Môn
chính
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
1. Đại học 7140201
Giáo dục
Mầm non
405
Kết hợp kết quả
thi tốt nghiệp với
điểm thi năng
khiếu để xét tuyển
25 M01 Văn M09 Toán
8. 8
2. Đại học 7140201
Giáo dục
Mầm non
406
Kết hợp kết quả
học tập cấp THPT
với điểm thi năng
khiếu để xét tuyển
25 M01 Văn M09 Toán
3. Đại học 7140202
Giáo dục
Tiểu học
100
Xét kết quả thi
THPT
75 A00 Toán A01 Toán C00 Văn D01 Văn
4. Đại học 7140202
Giáo dục
Tiểu học
200
Xét kết quả học
tập cấp THPT
75 A00 Toán A01 Toán C00 Văn D01 Văn
5. Đại học 7140209
Sư phạm
Toán học
100
Xét kết quả thi
THPT
10 A00
Toán
A01
Toán
B00
Toán
D01
Toán
6. Đại học 7140209
Sư phạm
Toán học
200
Xét kết quả học
tập cấp THPT
10 A00
Toán
A01
Toán
B00
Toán
D01
Toán
7. Đại học 7140217
Sư phạm
Ngữ văn
100
Xét kết quả thi
THPT
10 C00 Văn D01 Văn D14 Văn D15 Văn
8. Đại học 7140217
Sư phạm
Ngữ văn
200
Xét kết quả học
tập cấp THPT
10 C00 Văn D01 Văn D14 Văn D15 Văn
9. Đại học 7480201
Công nghệ
thông tin
200
Xét kết quả học
tập cấp THPT
90 A00 Toán A01 Toán D01 Toán
10. Đại học 7480201
Công nghệ
thông tin
402
Sử dụng kết quả
thi đánh giá năng
lực, đánh giá tư
duy do đơn vị
khác tổ chức để
xét tuyển
10 NL1
11. Đại học 7220201
Ngôn ngữ
Anh
200
Xét kết quả học
tập cấp THPT
45 A01
Tiếng
Anh
D01
Tiếng
Anh
D10
Tiếng
Anh
D14
Tiếng
Anh
12. Đại học 7220201
Ngôn ngữ
Anh
402
Sử dụng kết quả
thi đánh giá năng
lực, đánh giá tư
5 NL1
9. 9
duy do đơn vị
khác tổ chức để
xét tuyển
13. Đại học 7310630
Việt Nam
học
200
Xét kết quả học
tập cấp THPT
45 C00 Văn D01 Văn D14 Văn D15 Văn
14. Đại học 7310630
Việt Nam
học
402
Sử dụng kết quả
thi đánh giá năng
lực, đánh giá tư
duy do đơn vị
khác tổ chức để
xét tuyển
5 NL1
15. Đại học 7340101
Quản trị
kinh doanh
200
Xét kết quả học
tập cấp THPT
70 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D10 Toán
16. Đại học 7620101 Nông nghiệp 200
Xét kết quả học
tập cấp THPT
50 A00 Toán B00 Toán D7 Toán D8 Toán
1.5. Ngưỡng đầu vào
Trình độ/
Ngành, khối ngành
Phương thức 1
(xét KQ thi THPT)
Phương thức 2
(xét KQ học tập THPT)
Phương thức 3
(xét KQ thi đánh giá
năng lực)
Đại học nhóm ngành
đào tạo giáo viên
Đạt ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào do Bộ Giáo dục
và Đào tạo công bố sau khi có
kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực
lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt
nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
Đại học Các ngành
không thuộc nhóm
ngành đào tạo giáo viên
Tổng điểm cả năm lớp 12 của các môn
học có trong tổ hợp xét tuyển từ 16,5
trở lên
Điểm thi đánh giá năng
lực của Đại học Quốc gia
TP. Hồ Chí Minh ≥ 600
(thang điểm 1200)
10. 10
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển,
mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong
xét tuyển.
- Tên trường: Trường Đại học Phú Yên.
- Mã trường: DPY.
- Các ngành tuyển sinh:
STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu Chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển
Điểm thi
THPT
Điểm học bạ Điểm Thi
ĐGNL
1. 7140201 Giáo dục Mầm non 50(*)
25 25
2. 7140202 Giáo dục Tiểu học 150(*)
75 75
3. 7140209 Sư phạm Toán học 20(*)
10 10
4. 7140217 Sư phạm Ngữ văn 20(*)
10 10
5. 7480201 Công nghệ thông tin 100 90 10
6. 7220201 Ngôn ngữ Anh 50 45 5
7. 7310630 Việt Nam học 50 45 5
8. 7340101 Quản trị kinh doanh 70 70 0
9. 7620101 Nông nghiệp 50 50 0
(* ) Chỉ tiêu dự kiến các ngành đào tạo giáo viên. Chỉ tiêu chính thức sẽ được công bố khi có văn bản của UBND tỉnh Phú Yên và Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển được tính bằng tổng của điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng.
- Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Trong trường hợp có các thí sinh cùng điểm xét tuyển, các tiêu chí ưu tiên theo thứ tự
như sau:
(1) Hộ khẩu tỉnh Phú Yên;
11. 11
(2) Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp không tính điểm ưu tiên;
(3) Điểm môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
- Trong cùng một đợt xét tuyển, nếu một trong các phương thức xét tuyển có số thí sinh trúng tuyển chưa đủ chỉ tiêu thì
Nhà trường có thể điều chuyển số chỉ tiêu còn thừa sang các phương thức còn lại.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển
- Dự kiến các đợt xét tuyển
Đợt
xét tuyển
Phương thức 1
(xét KQ thi THPT)
Phương thức 2
(xét KQ học tập
THPT)
Phương thức 3
(xét KQ thi đánh giá
năng lực)
Phương thức 4
(xét tuyển thẳng)
Đợt 1
Theo lịch chung
của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
- Đăng ký hồ sơ xét
tuyển: từ 15/3 đến
15/6/2023
- Công bố kết quả xét
tuyển sớm: Dự kiến
Tháng 6/2023
- Đăng ký hồ sơ xét
tuyển: từ 15/3 đến
15/6/2023
- Công bố kết quả xét
tuyển sớm: Dự kiến
Tháng 6/2023.
Theo quy định
của Bộ Giáo dục
và Đào tạo
Các đợt bổ sung
tiếp theo
Dự kiến vào Tháng
9, Tháng 10, Tháng
11 năm 2023
Dự kiến vào Tháng 7,
Tháng 8, Tháng 9 và
Tháng 10 năm 2023
Dự kiến vào Tháng 7
năm 2023
Không xét bổ
sung
Thí sinh theo dõi thông tin chi tiết về các đợt xét tuyển trên website: www.pyu.edu.vn
* Hình thức đăng ký xét tuyển
- Đối với xét tuyển đợt 1: thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
+ Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 để xét tuyển (phương thức 1) đợt 1 sẽ đăng ký xét tuyển theo thời
gian do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
+ Thí sinh sử dụng kết quả học tập THPT (phương thức 2), kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí
Minh (phương thức 3) nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc đăng ký trực tuyến http://tuyensinh.pyu.edu.vn/thisinh/dangkytuyensinh.
12. 12
+ Tất cả các thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Phú Yên đều phải đăng ký trên hệ thống của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
- Đối với các đợt xét tuyển bổ sung thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển theo các hình thức sau:
+ Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: http://tuyensinh.pyu.edu.vn/thisinh/dangkytuyensinh
+ Đăng ký tại các trường THPT có phối hợp tuyển sinh với Trường Đại học Phú Yên.
+ Gửi hồ sơ qua đường bưu điện về địa chỉ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Phú Yên, Số 01 Nguyễn Văn Huyên, Phường 9,
TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Đào tạo Trường Đại học Phú Yên.
Thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non
- Thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non phải dự thi hai môn năng khiếu do Trường Đại học Phú Yên tổ chức hoặc nộp chứng
nhận kết quả thi hai môn năng khiếu từ các trường đại học khác.
+ Năng khiếu 1: Kể chuyện – Đọc diễn cảm.
+ Năng khiếu 2: Hát
- Thời gian đăng ký dự thi năng khiếu: từ ngày 01/6/2023 đến ngày 3/7/2023.
- Ngày thi năng khiếu: 5 - 6 tháng 7 năm 2023.
- Hồ sơ thi năng khiếu bao gồm: Phiếu đăng ký dự thi năng khiếu (thí sinh tải Phiếu đăng ký thi năng khiếu tại địa
chỉ: tuyensinh.pyu.edu.vn; 2 tấm hình 3x4 (mới chụp trong vòng 3 tháng); 1 bản photo giấy CMND; 2 phong bì ghi rõ địa chỉ người
nhận (địa chỉ của thí sinh).
- Thí sinh có thể đăng ký trực tuyến hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Phú Yên hoặc chuyển phát nhanh qua đường
bưu điện.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.
- Trường Đại học Phú Yên thực hiện chính sách ưu tiên theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ ĐH; tuyển sinh trình độ CĐ
ngành Giáo dục Mầm non.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
13. 13
- Lệ phí xét tuyển theo Phương thức 1 (xét điểm thi THPT): Theo mức thống nhất chung của các trường Đại học và Bộ Giáo
dục Đào tạo.
- Lệ phí xét tuyển theo Phương thức 2 (xét kết quả học tập THPT) và Phương thức 3 (xét điểm thi ĐGNL): 15.000
đồng/nguyện vọng đối với thí sinh sử dụng kết quả học tập THPT.
- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000đ/thí sinh
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐT
ngày 27/07/2022 của Hội đồng trường Đại học Phú Yên)
Lĩnh vực Năm 2023-2024 Năm 2024-2025 Năm 2025-2026
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên. 12.690.000đ/10 tháng 14.310.000đ/10 tháng 16.110.000đ/10 tháng
Máy tính và công nghệ thông tin 14.760.000đ/10 tháng 16.650.000đ/10 tháng 18.810.000đ/10 tháng
Nhân văn 13.500.000đ/10 tháng 15.210.000đ/10 tháng 17.190.000đ/10 tháng
Khoa học xã hội và hành vi 13.500.000đ/10 tháng 15.210.000đ/10 tháng 17.190.000đ/10 tháng
Kinh doanh và quản lý 12.690.000đ/10 tháng 14.310.000đ/10 tháng 16.110.000đ/10 tháng
Nông lâm nghiệp và thủy sản 14.760.000đ/10 tháng 16.650.000đ/10 tháng 18.810.000đ/10 tháng
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
STT Tiêu đề Nội dung
1 Đợt 1 - Phương thức 1 (xét KQ thi THPT): Theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2 (xét KQ học tập THPT):
+ Đăng ký hồ sơ xét tuyển: từ 15/3 đến 15/6/2023.
+ Công bố kết quả xét tuyển sớm: Tháng 6/2023
- Phương thức 3 (xét KQ thi đánh giá năng lực):
+ Đăng ký hồ sơ xét tuyển: từ 15/3 đến 15/6/2023
14. 14
+ Công bố kết quả xét tuyển sớm: Tháng 6/2023.
Phương thức 4 (xét tuyển thẳng): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2 Các đợt bổ sung tiếp theo - Phương thức 1 (xét KQ thi THPT): Tháng 10, Tháng 11, Tháng 12 năm 2023.
- Phương thức 2 (xét KQ học tập THPT): Tháng 10, Tháng 11, Tháng 12 năm 2023
1.12. Việc CSĐT thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh
trong những trường hợp rủi ro.
Trường Đại học Phú Yên cam kết bảo đảm quyền lợi thí sinh trong giải quyết khiếu nại và trong các trường hợp rủi ro không
do lỗi của các thí sinh cố ý gây ra.
1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội của đất nước.
1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo.
Trường Đại học Phú Yên triển khai đào tạo ưu tiên ngành Công nghệ thông tin trình độ đại học từ năm 2020.
- Các doanh nghiệp: Công ty TMA Solutions, IMT Solution, S3 Corp và một số Công ty phần mềm tại Phú Yên.
- Nội dung hợp tác: Liên kết trong quá trình đào tạo và tuyển dụng.
- Trách nhiệm của các doanh nghiệp:
+ Đảm nhận một số nội dung học tập tại doanh nghiệp.
+ Hướng dẫn sinh viên thực tập.
+ Miễn phí một số chương trình bồi dưỡng kỹ năng thực hành nghề nghiệp trước tuyển dụng.
+ Có chính sách ưu tiên trong tuyển dụng.
- Trách nhiệm của Trường Đại học Phú Yên:
+ Xây dựng chương trình đào tạo đáp ứng nhu cầu sử dụng lao động tại doanh nghiệp; bố trí một số nội dung học tập tại doanh nghiệp.
1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các
quy định hiện hành).
15. 15
1.14. Tài chính:
1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường;
1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh.
1.15. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
- Địa chỉ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Phú Yên; Số 01 Nguyễn Văn Huyên, Phường 9, TP. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Điện thoại: (0257) 3843.119, 3843.138, 3824.446.
- Đường dây nóng: 090.357.7374
- Website đăng ký xét tuyển: http://tuyensinh.pyu.edu.vn
- Email: tuyensinhdhpy@pyu.edu.vn
- Facebook: Facebook.com/DHPY.PYU; Zalo: 0962.040.818
2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên
2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
- Trình độ liên thông Cao đẳng - Đại học: thí sinh tốt nghiệp cao đẳng có nguyện vọng dự tuyển chương trình đào tạo đại học
theo hướng chuyên môn phù hợp hoặc theo hướng chuyên môn khác nếu đáp ứng được các chương trình đào tạo.
- Trình độ liên thông Đại học - Đại học, yêu cầu người học tốt nghiệp một ngành đại học khác với ngành đăng ký dự tuyển.
2.2. Phạm vi tuyển sinh.
- Tuyển sinh trên cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển;
- Liên thông Cao đẳng - Đại học: Xét tuyển điểm học tập toàn khóa chương trình cao đẳng đã tốt nghiệp.
- Liên thông Đại học - Đại học: Xét tuyển điểm học tập toàn khóa của chương trình đại học đã tốt nghiệp.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo
16. 16
TT
Trình độ
đào tạo
Mã ngành
xét tuyển
Tên ngành
xét tuyển
Mã
phương
thức xét
tuyển
Tên
phương
thức xét
tuyển
Chỉ tiêu
(dự kiến)
Số văn bản
quy định
Ngày tháng
năm ban
hành văn
bản
Cơ quan có
thẩm quyền cho
phép hoặc
trường tự chủ
ban hành
Năm bắt
đầu đào tạo
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1. Đại học 7480201
Công nghệ
thông tin
500
Sử dụng
phương
thức khác
20
814/QĐ-
BGDĐT
12/03/2018 Bộ GD&ĐT 2022
2. Đại học 7220201
Ngôn ngữ
Anh
500
Sử dụng
phương
thức khác
80
814/QĐ-
BGDĐT
12/03/2018 Bộ GD&ĐT 2018
2.5. Ngưỡng đầu vào
- Thí sinh đã tốt nghiệp trình cao đẳng, độ đại học đủ điều kiện đăng ký xét tuyển.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường
- Tên trường: Trường Đại học Phú Yên. Mã trường: DPY
- Các ngành xét tuyển liên thông trình độ Đại học – Đại học
TT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
Chính quy
1 Công nghệ thông tin 7480201 20
2 Ngôn ngữ anh 7220201 80
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét
tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
17. 17
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
+ Đợt 1: Tháng 6/2023
+ Các đợt tiếp theo: Dự kiến Tháng 8/2023, Tháng 11/2023
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển theo các hình thức sau:
+ Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: http://tuyensinh.pyu.edu.vn
+ Gửi hồ sơ qua đường bưu điện về địa chỉ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Phú Yên, Đường Nguyễn Văn Huyên, Phường 9,
Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Phú Yên
2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 300.000 đồng/hồ sơ.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐT ngày
27/07/2022 của Hội đồng trường Đại học Phú Yên)
Lĩnh vực Năm 2023-2024 Năm 2024-2025 Năm 2025-2026
Máy tính và công nghệ thông tin 14.760.000đ/10 tháng 16.650.000đ/10 tháng 18.810.000đ/10 tháng
Nhân văn 13.500.000đ/10 tháng 15.210.000đ/10 tháng 17.190.000đ/10 tháng
2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
- Đợt 1: Tháng 6/2023. Các đợt tiếp theo: Dự kiến Tháng 8/2023, Tháng 11/2023.
2.12. Việc CSĐT thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong
những trường hợp rủi ro.
2.13. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)
- Tư vấn và hỗ trợ tuyển sinh
- Địa chỉ liên lạc: Phòng Đào tạo Trường Đại học Phú Yên; Số 01 Nguyễn Văn Huyên, Phường 9, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
18. 18
- Điện thoại: (0257) 3843.119, 3843.138, 3824.446.
- Đường dây nóng: 090.357.7374
- Website đăng ký xét tuyển: http://tuyensinh.pyu.edu.vn
- Email: tuyensinhdhpy@pyu.edu.vn
- Facebook: Facebook.com/DHPY.PYU; Zalo: 0962.040.818
III. Tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm: (Mẫu số 01)
Đường link công khai tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
IV. Tuyển sinh đào tạo từ xa: (Mẫu số 02)
Đường link công khai tuyển sinh đào tạo từ xa trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
Cán bộ kê khai
(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ, địa chỉ Email)
(đã ký)
TS. Đỗ Trọng Đăng
Điện thoại: 0903577374
Email: dotrongdang@pyu.edu.vn
Ngày 22 tháng 5 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
TS. Trần Lăng
19. 19
Mẫu số 01: Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học
III. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học
1. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học đối tượng tốt nghiệp THPT
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
1.2. Phạm vi tuyển sinh.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Stt
Trình
độ đào
tạo
Mã
ngành
xét tuyển
Tên ngành
xét tuyển
Mã phương
thức xét tuyển
Tên
phương
thức xét
tuyển
Chỉ tiêu
(dự kiến)
Số văn bản
đào tạo
VLVH
Ngày tháng
năm ban
hành văn
bản
Cơ quan có
thẩm quyền
cho phép hoặc
trường tự chủ
ban hành
Năm bắt
đầu đào tạo
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1.
2.
1.5. Ngưỡng đầu vào.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét
tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
1.8. Chính sách ưu tiên.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
20. 20
1.12. Việc CSĐT thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong
những trường hợp rủi ro.
1.13. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên
2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
- Liên thông Cao đẳng - Đại học: thí sinh tốt nghiệp cao đẳng có nguyện vọng dự tuyển chương trình đào tạo đại học theo
hướng chuyên môn phù hợp hoặc theo hướng chuyên môn khác nếu đáp ứng được các chương trình đào tạo.
- Liên thông Đại học - Đại học, yêu cầu người học tốt nghiệp một ngành đại học khác với ngành đăng ký dự tuyển.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Liên thông Cao đẳng - Đại học: Xét tuyển điểm học tập toàn khóa chương trình cao đẳng đã tốt nghiệp.
- Liên thông Đại học - Đại học: Xét tuyển điểm học tập toàn khóa của chương trình đại học đã tốt nghiệp.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo
Stt
Trình
độ đào
tạo
Mã
ngành
xét
tuyển
Tên ngành
xét tuyển
Mã phương
thức xét
tuyển
Tên phương
thức xét tuyển
Chỉ tiêu
(dự kiến)
Số văn bản
đào tạo
VLVH
Ngày tháng
năm ban
hành văn
bản
Cơ quan có
thẩm quyền
cho phép hoặc
trường tự chủ
ban hành
Năm bắt
đầu đào
tạo
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1. Đại học 7140201
Giáo dục
Mầm non
500 Sử dụng Phương
thức khác
25
814/QĐ-
BGDĐT
12/03/2018 Bộ GD&ĐT
2009
2. Đại học 7140202
Giáo dục
Tiểu học
500 Sử dụng phương
thức khác
75
814/QĐ-
BGDĐT
12/03/2018 Bộ GD&ĐT
2009
21. 21
3. Đại học 7140209
Sư phạm
Toán học
500 Sử dụng Phương
thức khác
10 814/QĐ-
BGDĐT
12/03/2018 Bộ GD&ĐT
2012
4. Đại học 7140217
Sư phạm
Ngữ văn
500 Sử dụng Phương
thức khác
10 814/QĐ-
BGDĐT
12/03/2018 Bộ GD&ĐT
2012
5. Đại học 7480201
Công nghệ
thông tin
500 Sử dụng Phương
thức khác
36 814/QĐ-
BGDĐT
12/03/2018 Bộ GD&ĐT 2008
6. Đại học 7220201
Ngôn ngữ
Anh
500 Sử dụng Phương
thức khác
39 814/QĐ-
BGDĐT
12/03/2018 Bộ GD&ĐT 2018
2.5. Ngưỡng đầu vào
- Thí sinh đã tốt nghiệp trình cao đẳng, trình độ đại học đủ điều kiện đăng ký xét tuyển.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường
- Tên trường: Trường Đại học Phú Yên. Mã trường: DPY
- Các ngành xét tuyển liên thông Đại học – Đại học.
TT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
VLVH
1 Công nghệ thông tin 7480201 16
2 Ngôn ngữ anh 7220201 39
- Các ngành xét tuyển liên thông Cao đẳng – Đại học
TT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
VLVH
1 Giáo dục Mầm non 7140201 25
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 75
22. 22
3 Sư phạm Toán học 7140209 10
4 Sư phạm Ngữ văn 7140217 10
5 Công nghệ thông tin 7480201 20
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét
tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển tháng 6/2023.
- Các đợt tiếp theo: Dự kiến Tháng 9/2023, Tháng 11/2023.
Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển theo các hình thức sau:
+ Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: http://tuyensinh.pyu.edu.vn
+ Gửi hồ sơ qua đường bưu điện về địa chỉ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Phú Yên, Đường Nguyễn Văn Huyên, Phường 9,
Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Phú Yên.
2.8. Chính sách ưu tiên.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Lệ phí xét tuyển: 300.000 đồng/hồ sơ
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên
Đối với loại hình đào tạo hình thức vừa làm vừa học được xác định dự toán trên cơ sở chi phí hợp lý phù hợp theo số lượng
thực tế số sinh viên/lớp với mức thu không vượt quá 150% mức thu học phí so với hệ đào tạo chính quy tương ứng.
2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
TT Tiêu đề Nội dung
1 Đợt 1 Tháng 6/2023
2 Đợt 2 Dự kiến tháng 9/2023
23. 23
3 Đợt 3 Dự kiến tháng 11/2023
2.12. Việc CSĐT thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong
những trường hợp rủi ro
- Tư vấn và hỗ trợ tuyển sinh.
- Địa chỉ liên lạc: Phòng Đào tạo Trường Đại học Phú Yên; Số 01 Nguyễn Văn Huyên, Phường 9, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Điện thoại: (0257) 3843.119, 3843.138, 3824.446.
- Đường dây nóng: 090.357.7374
- Website đăng ký xét tuyển: http://tuyensinh.pyu.edu.vn.
- Email: tuyensinhdhpy@pyu.edu.vn
- Facebook: Facebook.com/DHPY.PYU; Zalo: 0962.040.818
Mẫu số 02: Tuyển sinh đào tạo từ xa
IV. Tuyển sinh đào tạo từ xa
4.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
4.2. Phạm vi tuyển sinh.
4.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
TT
Trình
độ đào
tạo
Mã ngành xét
tuyển
Tên ngành xét
tuyển
Mã
phương
thức xét
tuyển
Tên
phương
thức xét
tuyển
Chỉ tiêu
(dự kiến)
Số văn bản
đào tạo từ
xa
Ngày tháng
năm ban
hành văn
bản
Cơ quan có
thẩm quyền cho
phép hoặc
trường tự chủ
ban hành
Năm bắt
đầu đào tạo
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
24. 24
1.
2.
4.5. Ngưỡng đầu vào.
4.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
4.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển.
4.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
4.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
4.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
4.11. Việc CSĐT thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong
những trường hợp rủi ro.
4.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)
25. 25
Mẫu số 03: Báo cáo các điều kiện đảm bảo chất lượng
CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2022 (Người học)
STT Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo
Mã lĩnh
vực/ngành
Quy mô
đào tạo
A SAU ĐẠI HỌC
1 Tiến sĩ
2 Thạc sĩ
B ĐẠI HỌC 1259
3 Đại học chính quy 1071
3.1 Chính quy 905
3.1.1
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về
nhân lực trình độ đại học
3.1.2
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có
nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học)
3.1.2.1 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 666
3.1.2.1.1 Giáo dục Mầm non 7140201 195
3.1.2.1.2 Giáo dục Tiểu học 7140202 362
3.1.2.1.3 Sư phạm Toán học 7140209 45
3.1.2.1.4 Sư phạm Tin học 7140210 9
3.1.2.1.5 Sư phạm Ngữ văn 7140217 15
3.1.2.1.6 Sư phạm Lịch sử 7140218 0
3.1.2.1.7 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 40
3.1.2.2 Khoa học tự nhiên 0
3.1.2.2.1 Hoá học 7440112 0
3.1.2.3 Máy tính và công nghệ thông tin 83
3.1.2.3.1 Công nghệ thông tin 7480201 83
3.1.2.4 Nhân văn 106
3.1.2.4.1 Ngôn ngữ Anh 7220201 106
3.1.2.4.2 Văn học 7229030 0
3.1.2.5 Khoa học xã hội và hành vi 50
3.1.2.5.1 Việt Nam học 7310630 50
3.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học
3.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học 35
26. 26
3.3.1 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 35
3.3.1.1 Giáo dục Mầm non 7140201 35
3.3.1.2 Giáo dục Tiểu học 7140202 0
3.3.1.3 Sư phạm Toán học 7140209 0
3.3.1.4 Sư phạm Tin học 7140210
3.3.1.5 Sư phạm Ngữ văn 7140217
3.3.1.6 Sư phạm Lịch sử 7140218
3.3.1.7 Sư phạm Tiếng Anh 7140231
3.3.2 Máy tính và công nghệ thông tin 0
3.3.2.1 Công nghệ thông tin 7480201 0
3.3.3 Khoa học xã hội và hành vi
3.3.3.1 Việt Nam học 7310630 0
3.4
Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp
trình độ đại học trở lên
131
3.4.1 Máy tính và công nghệ thông tin 0
3.4.1.1 Công nghệ thông tin 7480201 0
3.4.2 Nhân văn 131
3.4.2.1 Ngôn ngữ Anh 7220201 131
4 Đại học vừa làm vừa học 188
4.1 Vừa làm vừa học
4.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học
4.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học 163
4.3.1 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 163
4.3.1.1 Giáo dục Mầm non 7140201 40
4.3.1.2 Giáo dục Tiểu học 7140202 97
4.3.1.3 Sư phạm Toán học 7140209 0
4.3.1.4 Sư phạm Tin học 7140210 10
4.3.1.5 Sư phạm Ngữ văn 7140217 0
4.3.1.6 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 16
4.4
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt
nghiệp trình độ đại học trở lên
25
4.4.1 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 25
4.4.1.1 Giáo dục Tiểu học 7140202 25
27. 27
4.4.2 Nhân văn 0
4.4.2.1 Ngôn ngữ Anh 7220201 0
5 Từ xa
C CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON 91
6 Cao đẳng chính quy 91
6.1 Chính quy 51140201 91
6.2
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính
quy
51140201 0
6.3
Đào tạo chính quy đối với người đã tốt nghiệp
trình độ cao đẳng
51140201 0
7 Cao đẳng vừa làm vừa học
7.1 Vừa làm vừa học 51140201 0
7.2
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng vừa làm
vừa học
51140201 0
7.3
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt
nghiệp trình độ cao đẳng
51140201 0
28. 28
2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường (ha): 26,92
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 500 chỗ
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính
trên một sinh viên chính quy:
TT Loại phòng
Số
lượng
Diện tích sàn
xây dựng (m2
)
1
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng
đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư,
giảng viên của cơ sở đào tạo
1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 1 360
1.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 1 279,12
1.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 43 3.854,64
1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 26 1.433,04
1.5 Số phòng học đa phương tiện 5 360,32
1.6
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên
của cơ sở đào tạo
12 910
2. Thư viện, trung tâm học liệu 2 1.268
3.
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
27 3.267,14
Tổng 117 11.732,26
2.2. Các thông tin khác
29. 29
3. Danh sách giảng viên
3.1 Danh sách giảng viên toàn thời gian
Stt Họ và tên
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào tạo
Ngành tham gia giảng dạy
Tên
ngành
cao
đẳng
Tên ngành đại học
1 Trần Văn Chương Tiến sĩ Quản lý giáo dục GD Mầm non
2 Nguyễn Thị Liên Tiến sĩ Lý luận ngôn ngữ GD Mầm non, GD Tiểu học, SP Ngữ Văn
3 Phan Quỳnh Trâm Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm GD Mầm non, GD Tiểu học, Nông nghiệp
4 Lê Thị Hoàng Điệp Thạc sĩ Giáo dục Mầm non GD Mầm non
5 Huỳnh Thị Xuân Hòa Thạc sĩ Quản lý giáo dục GD Mầm non, GD Tiểu học
6 Phan Thị Thanh Thúy Thạc sĩ Giáo dục và Phát triển cộng đồng GD Mầm non, GD Tiểu học
7 Nguyễn Hoài Uyên Thạc sĩ Giáo dục học (Giáo dục Mầm non) GD Mầm non, GD Tiểu học
8 Trần Thị Hồng Vân Thạc sĩ Lý luận và phương pháp dạy học Âm nhạc GD Mầm non
9 Phan Thị Lan Thạc sĩ Tâm lý học GD Tiểu học, GD Tiểu học, SP Toán học
10 Phan Thị Lan Thạc sĩ Mỹ thuật GD Mầm non
11 Nguyễn Thị Nguyên Thảo Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm GD Tiểu học, Nông nghiệp
12 Mai Thị Lê Hải Tiến sĩ Giáo dục học (Giáo dục Tiểu học) GD Tiểu học
13 Nguyễn Thùy Vân Tiến sĩ Giáo dục học GD Tiểu học
14 Lê Thị Kim Loan Tiến sĩ Khoa học giáo dục
Công nghệ thông tin, SP Tin học, GD Tiểu
học
15 Đỗ Trọng Đăng Tiến sĩ Động vật học GD Mầm non, GD Tiểu học, Nông nghiệp
16 Nguyễn Thị Ngạn Tiến sĩ Địa lý tài nguyên và môi trường GD Tiểu học, Việt Nam học, SP Lịch sử
17 Lê Dinh Dinh Thạc sĩ Giáo dục học (Giáo dục Tiểu học) GD Tiểu học
18 Trần Thị Phượng Nga Thạc sĩ Giáo dục học (Giáo dục Tiểu học) GD Tiểu học
19 Lê Bạt Sơn Thạc sĩ Quản lý giáo dục GD Mầm non, GD Tiểu học, SP Toán học
30. 30
20 Phạm Ngọc Thịnh Thạc sĩ Khoa học máy tính GD Tiểu học, Công nghệ Thông tin
21 Nguyễn Xuân Thành Thạc sĩ Sư phạm Âm nhạc GD Mầm non, GD Tiểu học
22 Nguyễn Thành Vinh Thạc sĩ Mỹ thuật GD Mầm non, GD Tiểu học
23 Tôn Nữ Cẩm Hường Thạc sĩ Tâm lý học GD Mầm non, GD Tiểu học, SP Toán học
24 Lê Đức Thoang Tiến sĩ Đại số và Lý thuyết số SP Toán học, GD Tiểu học
25 Trần Thị Gia Lâm Tiến sĩ Đại số và Lý thuyết số SP Toán học, GD Tiểu học
26 ĐàoThị Hải Yến Thạc sĩ Toán Giải tích SP Toán học
27 Lê Hào Thạc sĩ Đại số và Lý thuyết số SP Toán học, GD Tiểu học
28 Đào Thị Kim Chi Thạc sĩ Toán Giải tích SP Toán học, GD Tiểu học
29 Phùng Xuân Lễ Thạc sĩ Toán Giải tích SP Toán học
30 Nguyễn Hoàng Minh Thạc sĩ Đại số và lí thuyết số SP Toán học, GD Tiểu học
31 Nguyễn Thị Ái Thoa Tiến sĩ Văn học Việt Nam SP Ngữ văn, Việt Nam học, GD Tiểu học
32 Nguyễn Văn Tổng Tiến sĩ Văn học Việt Nam SP Ngữ văn, Việt Nam học
33 Huỳnh Thị Diệu Duyên Thạc sĩ Văn học Việt Nam SP Ngữ văn, GD Tiểu học
34 Huỳnh Thị Như Huyền Thạc sĩ Lý luận ngôn ngữ GD Tiểu học, GD Tiểu học
35 Nguyễn Thị Lê Nin Thạc sĩ Văn học Việt Nam Sư phạm Ngữ văn
36 Phan Ánh Nguyễn Thạc sĩ Văn học Việt Nam Sư phạm Ngữ văn
37 Võ Thị Ngọc Hoa Thạc sĩ Ngôn ngữ học SP Ngữ văn, GD Tiểu học, GD Tiểu học
38 Nguyễn Thị Hiền Thạc sĩ Ngôn ngữ học SP Ngữ văn, GD Tiểu học
39 Châu Văn Đôn Tiến sĩ Lý luận và phương pháp giảng dạy Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh
40 Hồ Thị Việt Luận Thạc sĩ Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh
41 Hoàng Liên Hương Thạc sĩ Giáo dục học (TESOL) Ngôn ngữ Anh
42 Phạm Như Quỳnh Thạc sĩ Lý luận và phương pháp giảng dạy Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh
43 Nguyễn Thị Hạnh Thạc sĩ Phương pháp giảng dạy tiếng Pháp Ngôn ngữ Anh
44 Mai Thị Thùy Linh Thạc sĩ LL và PPDH bộ môn Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh
45 Lê Thị Anh Phương Tiến sĩ Giáo dục học (TESOL) Ngôn ngữ Anh
46 Hoàng Lưu Bảo Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
31. 31
47 Hồng Ái Nga Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
48 Lê Thị Băng Tâm Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
49 Nguyễn Như Ý Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
50 Trần Lê Anh Thư Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
51 Lê Hạnh Duyên Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
52 Nguyễn Văn Thưởng PGS Tiến sĩ Lịch sử Việt Nam SP Lịch sử, Việt Nam học
53 Đào Nhật Kim Tiến sĩ Lịch sử SP Lịch sử, Việt Nam học
54 Đỗ Thị Minh Trang Thạc sĩ Lịch sử thế giới GD Tiểu học, SP Lịch sử, Việt Nam học
55 Nguyễn Huy Phương Thạc sĩ Lịch sử SP Lịch sử, Việt Nam học
56 Nguyễn Định Tiến sĩ Văn hóa học Việt Nam học
57 Đoàn Thị Như Hoa Tiến sĩ Địa lý học Việt Nam học, SP Lịch sử
58 Phạm Phước Triêm Thạc sĩ Văn hóa học Việt Nam học, GD Tiểu học
59 Phan Thị Thùy Linh Thạc sĩ Văn hóa học Việt Nam học, GD Tiểu học
60 Lê Văn Đáng Thạc sĩ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Việt Nam học
61 Đoàn Thị Mỹ Dung Thạc sĩ Địa lý, Tài nguyên và Môi trường Việt Nam học
62 Nguyễn Thị Mai Trúc Thạc sĩ Quản lý môi trường GD Mầm non, GD Tiểu học
63 Nguyễn Thành Huân Thạc sĩ Kinh tế phát triển Việt Nam học
64 Võ Thị Hồng Loan Tiến sĩ Khoa học máy tính Công nghệ thông tin
65 Trần Xuân Hiệp Thạc sĩ Mạng và truyền thông Công nghệ thông tin
66 Lê Thị Thu Oanh Thạc sĩ Hệ thống thông tin Công nghệ thông tin
67 Trần Trọng Bắc Thạc sĩ Khoa học máy tính Công nghệ thông tin
68 Trần Minh Cảnh Thạc sĩ Khoa học máy tính Công nghệ thông tin
69 Nguyễn Quốc Dũng Thạc sĩ Khoa học máy tính Công nghệ thông tin
70 Phan Thị Thanh Thủy Thạc sĩ Khoa học máy tính; Toán-Tin Công nghệ thông tin
71 Hồ Thị Duyên Thạc sĩ Hệ thống thông tin Công nghệ thông tin
72 Huỳnh Minh Giảng Thạc sĩ Khoa học máy tính Công nghệ thông tin
73 Lê Thị Kim Anh Thạc sĩ Khoa học máy tính Công nghệ thông tin
32. 32
74 Lê Đức Toàn Tiến sĩ Khoa học năng lượng Sư phạm Toán
75 Nguyễn Thị Quỳnh Uyên Thạc sĩ Vật lý hạt nhân Sư phạm Toán, GD Tiểu học
76 Lê Thanh Sơn Tiến sĩ Hóa học GD Tiểu học
77 Huỳnh Thị Ngọc Ni Thạc sĩ Hóa hữu cơ GD Tiểu học
78 Bùi Thị Bích Ngọc Thạc sĩ Hóa lý thuyết & hóa lý GD Tiểu học
79 Văn Thị Phương Như Tiến sĩ Vi sinh vật học GD Tiểu học, GD Tiểu học, Nông nghiệp
80 Nguyễn Thị Kim Triển Thạc sĩ Thực vật học GD Tiểu học, GD Tiểu học, Nông nghiệp
81 Đào Lệ Tuyền Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm GD Tiểu học, GD Tiểu học, Nông nghiệp
82 Dương Thị Oanh Thạc sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường GD Tiểu học, GD Tiểu học, Nông nghiệp
83 Trần Xuân Hồi Tiến sĩ Vật lý hạt nhân
SP Toán học, Công nghệ thông tin, GD
Tiểu học
84 Lương Thị Ánh Tuyết Tiến sĩ Côn trùng học Nông nghiệp
85 Võ Thị Thu Em Tiến sĩ Khoa học thủy sản Nông nghiệp
86 Trần Thị Thanh Nga Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản Nông nghiệp
87 Nguyễn Trần Vũ Thạc sĩ Lâm học Nông nghiệp
88 Trần Thanh Quang Thạc sĩ Lâm học Nông nghiệp
89 Nguyễn Nữ Quỳnh Đoan Thạc sĩ Kinh tế Nông nghiệp Nông nghiệp
90 Nguyễn Thị Thảo Linh Thạc sĩ Công nghệ Sinh học ứng dụng Nông nghiệp
91 Nguyễn Khánh Hy Thạc sĩ Công nghệ sinh học Nông nghiệp
92 Nguyễn Thị Thanh Tâm Thạc sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường Nông nghiệp
93 Lê Thị Ngọc Tâm Thạc sĩ Thú y Nông nghiệp
94 Võ Thị Tâm Tiến sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
95 Đinh Thị Như Quỳnh Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
96 Nguyễn Thị Xuân Nhị Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
97 Nguyễn Thị Hòa Bình Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
98 Đỗ Thị Phương Uyên Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
99 Hoàng Tuấn Sinh Thạc sĩ Kế toán Quản trị kinh doanh
100 Huỳnh Thị Huyền Trang Thạc sĩ Kế toán Quản trị kinh doanh
33. 33
101 Lương Thị Mai Loan Thạc sĩ Kế toán Quản trị kinh doanh
102 Nguyễn Thị Nguyệt Thu Thạc sĩ Kế toán Quản trị kinh doanh
103 Võ Thị Thúy Hằng Thạc sĩ Kế toán Quản trị kinh doanh
104 Trần Lăng Tiến sĩ Triết học; SP Lịch sử Giảng dạy các học phần chung
105 Trần Văn Tàu Tiến sĩ Lịch sử Việt Nam Giảng dạy các học phần chung
106 Nguyễn Minh Cường Tiến sĩ Giáo dục học (Giáo dục thể chất) Giảng dạy các học phần chung
107 Nguyễn Quốc Trầm Tiến sĩ Giáo dục học (Giáo dục thể chất) Giảng dạy các học phần chung
108 Đào Văn Phượng Tiến sĩ Kinh tế chính trị Giảng dạy các học phần chung
109 Võ Thị Minh Duyên Thạc sĩ Lịch sử Việt Nam Giảng dạy các học phần chung
110 Châu Thị Hồng Nhự Thạc sĩ Giáo dục học Giảng dạy các học phần chung
111 Nguyễn Thị Phương Vi Thạc sĩ Luật dân sự và tố tụng dân sự Giảng dạy các học phần chung
112 Lương Tấn Thu Thạc sĩ Quản lý công Giảng dạy các học phần chung
113 Ngô Thị Kim Phượng Thạc sĩ Triết học; SP Lịch sử Giảng dạy các học phần chung
114 Nguyễn Thị Trang Thạc sĩ Chủ nghĩa xã hội khoa học Giảng dạy các học phần chung
115 Võ Thị Tem Thạc sĩ Kinh tế chính trị Giảng dạy các học phần chung
116 Nguyễn Huy Vũ Thạc sĩ Giáo dục học (Giáo dục thể chất) Giảng dạy các học phần chung
117 Lê Đức Hiếu Thạc sĩ Giáo dục thể chất Giảng dạy các học phần chung
118 Phạm Minh Quang Thạc sĩ Giáo dục thể chất Giảng dạy các học phần chung
3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo
Stt Họ và tên
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào tạo
Ngành tham gia giảng dạy
Tên
ngành
cao
đẳng
Tên ngành đại học
1 Lê Minh Toàn Thạc sĩ Du lịch học Việt Nam học
2 Võ Minh Hải Tiến sĩ Ngữ văn Việt Nam học
34. 34
3 Lê Xuân Hoàng Thạc sĩ Ngôn ngữ học Việt Nam học
4 Thiều Thị Thúy Thạc sĩ Du lịch học Việt Nam học
5 Nguyễn Chí Sỹ Tiến sĩ Khoa học máy tính Công nghệ thông tin
6 Nguyễn Mậu Hân PGS Tiến sĩ Khoa học máy tính Công nghệ thông tin
7 Lê An Pha Thạc sĩ Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
8 Hà văn Sinh Tiến sĩ Giáo dục học Ngôn ngữ Anh
9 Trần Văn Phước PGS Tiến sĩ Ngôn ngữ học Ngôn ngữ Anh
10 Nguyễn Thị Thanh Hoa Tiến sĩ Ngôn ngữ học ứng dụng Ngôn ngữ Anh
11 Tôn Nữ Mỹ Nhật PGS Tiến sĩ Lý luận ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
12
Nguyễn Hoàng Bảo
Khanh
Thạc sĩ Lý luận và phương pháp giảng dạy Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh
13 Đặng Ngọc Hiếu Thạc sĩ Anh văn Ngôn ngữ Anh