SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
Download to read offline
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CẤP CƠ SỞ
VỀ MÔĐUN GIẢ BUCHSBAUM
Mã số:
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Ngô Tấn Phúc
ĐỒNG THÁP, 06/2012
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CẤP CƠ SỞ
VỀ MÔĐUN GIẢ BUCHSBAUM
Mã số:
Xác nhận Chủ nhiệm đề tài
của Chủ tịch Hội đồng nghiệm thu
ĐỒNG THÁP, 06/2012
1
Mục lục
Mục lục 1
Phần I: Mở đầu 3
0.1. Lí do chọn đề tài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
0.2. Mục tiêu nghiên cứu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
0.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
0.4. Thời gian nghiên cứu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
0.5. Phương pháp nghiên cứu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
0.6. ý nghĩa khoa học và thực tiễn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
0.7. Cấu trúc đề tài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Phần II: Nội dung 7
Chương 1: Kiến thức chuẩn bị 7
1.1. Phổ và giá của môđun . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.2. Tập các iđêan nguyên tố liên kết của môđun . . . . . . . . . . . . 8
1.3. Sự phân tích nguyên sơ của môđun . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
1.4. Vành địa phương đầy đủ theo tôpô m-adic . . . . . . . . . . . . . 9
1.5. Chiều Krull của môđun . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
1.6. Độ dài của môđun . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
1.7. Hệ tham số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
1.8. Số bội . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
1.9. Dãy chính qui và độ sâu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
1.10. Dãy chính qui lọc (f-dãy) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
1.11. f-dãy chặt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
Chương 2: Môđun giả Buchsbaum 15
2.1. Khái niệm môđun giả Buchsbaum . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
2.2. Đặc trưng môđun giả Buchsbaum thông qua phân tích nguyên sơ 17
2.3. Đặc trưng môđun giả Buchsbaum thông qua hệ tham số thu gọn . 22
Phần III: Kết luận 26
Tài liệu tham khảo 27
2
Bảng danh mục kí hiệu
3
Phần I:
Mở đầu
0.1. Lí do chọn đề tài
Cho (R, m) là vành giao hoán, địa phương, Nơte với iđêan tối đại duy nhất m;
M là một R-môđun hữu hạn sinh với số chiều Krull dimM= d > 0; x = (x1, ..., xd)
là một hệ tham số của M.
Ta đặt hiệu giữa số bội và độ dài
JM (x) = e(x; M) − l(M/QM (x)),
trong đó
QM (x) =
t>0
(xt+1
1 , ..., xt+1
d )M : xt
1...xt
d
là môđun con của M. JM (x) cho ta nhiều thông tin về cấu trúc của M. Chẳng
hạn, nếu M là môđun Cohen-Macaulay thì JM (x) = 0 với mọi hệ tham số x
của M ([3]). Từ [14] ta đã biết nếu M là môđun Cohen-Macaulay suy rộng thì
JM (x) là hữu hạn với mọi hệ tham số x của M. Thêm nữa, lớp nếu M là môđun
Buchsbaum thì JM (x) là hằng số với mọi hệ tham số x của M [7]. N.T.Cường và
L.T.Nhàn trong [11] đã chỉ ra rằng điều ngược lại nói chung không đúng. Và họ
gọi lớp môđun M thỏa mãn JM (x) = 0 với mọi hệ tham số x của M là môđun
giả Cohen-Macaulay; lớp môđun M thỏa mãn JM (x) < ∞ với mọi hệ tham số x
của M được gọi là môđun giả Cohen-Macaulay suy rộng.
Một câu hỏi nảy sinh tự nhiên là: cấu trúc của M sẽ như thế nào nếu môđun
M thỏa mãn JM (x) là hằng số với mọi hệ tham số x của M. Trong [8] N.T.Cường
và N.T.H.Loan đã trả lời cho câu hỏi trên rằng: lớp môđun M thỏa mãn JM (x)
là hằng số với mọi hệ tham số x của M là một mở rộng thực sự của lớp môđun
Buchsbaum và họ gọi là môđun giả Buchsbaum. Cũng trong [8], các tác giả đã chỉ
ra một đặc trưng của môđun giả Buchsbaum thông qua phân tích nguyên sơ.
Các lớp môđun nói trên là những cột trụ trong Đại số giao hoán và Hình học
đại số. Việc tìm hiểu cấu trúc và những tính chất của các lớp môđun này đang
4
là vấn đề mở chứa đựng nhiều điều thú vị.
Hơn nữa, tôi nhận thấy rằng các kết quả từ Luận văn [4] có thể áp dụng vào
lớp môđun giả Buchsbaum để tìm ra một đặc trưng mới cho lớp môđun này.
Vì những lí do trên, tôi chọn đề tài "Về môđun giả Buchsbaum" để nghiên
cứu.
0.2. Mục tiêu nghiên cứu
o Đặc trưng cho môđun giả Buchsbaum thông qua hệ tham số thu gọn.
o Tìm và làm sáng tỏ một số ví dụ về lớp môđun này.
0.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
o Phạm vi nghiên cứu: Đại số giao hoán.
o Đối tượng nghiên cứu: Lớp môđun giả Buchsbaum.
0.4. Thời gian nghiên cứu
Từ tháng 01 năm 2011 đến tháng 05 năm 2012.
0.5. Phương pháp nghiên cứu
• Phương pháp đọc, khai thác tài liệu.
• Phương pháp phân tích, xử lí tài liệu và trao đổi thông tin với các tác giả.
Mô tả phương pháp
• Sưu tầm tài liệu liên quan.
• Đọc hiểu, phân tích, xử lí tài liệu và trao đổi, thu thập thông tin từ các tác
giả để khai thác, mở rộng vấn đề cần nghiên cứu.
5
0.6. ý nghĩa khoa học và thực tiễn
Đề tài khi hoàn thành sẽ là một tài liệu bổ ích về lớp môđun mới được đề xuất
nghiên cứu trong Đại số giao hoán. Ngoài ra, đề tài cũng đưa ra một đặc trưng
của lớp môđun này thông qua hệ tham số thu gọn. Đây là điều đáng được quan
tâm bởi những người muốn tìm hiểu về Đại số giao hoán và Hình học đại số.
0.7. Cấu trúc đề tài
Cấu trúc của đề tài gồm 3 phần:
Phần I: Mở đầu
1. Lí do chọn đề tài
2. Ý nghĩa của việc nghiên cứu
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4. Thời gian nghiên cứu
5. Phương pháp nghiên cứu
6. Mục tiêu nghiên cứu
7. Cấu trúc đề tài
Phần II: Nội dung
Chương 1: Kiến thức chuẩn bị
1.1. Phổ và giá của môđun
1.2. Tập các iđêan nguyên tố liên kết của môđun
1.3. Sự phân tích nguyên sơ của môđun
1.4. Vành địa phương đầy đủ theo tôpô m-adic
1.5. Chiều Krull của môđun
1.6. Độ dài của môđun
1.7. Hệ tham số
1.8. Số bội
1.9. Dãy chính qui và độ sâu
1.10. Dãy chính qui lọc (f-dãy)
6
1.11. f-dãy chặt
Chương 2: Môđun giả Buchsbaum
2.2. Khái niệm môđun giả Buchsbaum
2.3. Đặc trưng môđun giả Buchsbaum thông qua phân tích nguyên sơ
2.4. Đặc trưng môđun giả Buchsbaum thông qua hệ tham số thu gọn
Phần III: Kết luận
7
Phần II:
Nội dung
Trong đề tài này nếu không nói gì thêm thì ta hiểu rằng vành (R, m) được xét ở đây là vành
giao hoán, địa phương, Nơte với iđêan tối đại duy nhất m; M là một R-môđun hữu hạn sinh với
số chiều Krull dimM= d > 0; x = (x1, ..., xd) là một hệ tham số của M.
Chương 1:
Kiến thức chuẩn bị
Trong chương này chúng tôi nhắc lại một số kiến thức cơ sở của Đại số giao
hoán liên quan đến các chứng minh của chương tiếp theo. Để văn bản không quá
rời rạc, các kết quả trong chương này chỉ được nêu ra dưới hình thức tổng hợp.
1.1. Phổ và giá của môđun
Phổ của vành
Iđêan P của R được gọi là iđêan nguyên tố nếu P = R và với mọi a, b ∈ R, ab ∈ P
thì a ∈ P hoặc b ∈ P. Kí hiệu SpecR là tập tất cả các iđêan nguyên tố của vành
R. Khi đó SpecR được gọi là phổ của vành R.
Với mỗi iđêan I của R, kí hiệu V (I) = {P ∈ SpecR | P ⊇ I}.
Giá của môđun
Tập con
SuppM = {P ∈ SpecR | MP = 0}
của SpecR được gọi là giá của môđun M.
Với mỗi x ∈ M ta kí hiệu
Ann(x) = {a ∈ R | ax = 0};
AnnM = {a ∈ R | aM = 0} = {a ∈ R | ax = 0, ∀x ∈ M}.
8
Ta có Ann(x), AnnM là những iđêan của M; AnnM được gọi là linh hóa tử của
môđun M. Hơn nữa nếu M là R-môđun hữu hạn sinh thì
SuppM = V (AnnM).
Bổ đề Nakayama: Cho M là một R-môđun hữu hạn sinh, I là iđêan của R
thỏa mãn I ⊆ J(R), trong đó J(R) là căn Jacobson của R. Khi đó nếu IM = M
thì M = 0.
1.2. Tập các iđêan nguyên tố liên kết của môđun
Cho M là một R-môđun ta gọi iđêan nguyên tố P của R là một iđêan nguyên
tố liên kết của M nếu một trong hai điều kiện tương đương sau được thỏa mãn:
(i) Tồn tại phần tử x ∈ M sao cho Ann(x) = P;
(ii) M chứa môđun con đẳng cấu với R/P.
Tập các iđêan nguyên tố liên kết của M được kí hiệu là AssM. Ta có các kết quả
sau:
a) AssM ⊆ SuppM và mọi phần tử tối tiểu của SuppM đều thuộc AssM.
b) Nếu M là R-môđun Nơte thì AssM là tập hữu hạn.
1.3. Sự phân tích nguyên sơ của môđun
Cho N là môđun con của M. N được gọi là môđun con nguyên sơ nếu Ass(M/N)
chỉ gồm một phần tử. Tức là tồn tại một iđêan nguyên tố p sao cho Ass(M/N) =
{p}. Khi đó ta nói N là môđun con p-nguyên sơ.
Cho Cho N là môđun con của M. N được gọi là có phân tích nguyên sơ nếu
tồn tại hữu hạn môđun con nguyên sơ Q1, ..., Qn của M sao cho N = Q1 ∩...∩Qn.
Giả sử Qi là pi nguyên sơ. Khi đó phân tích trên được gọi là phân tích nguyên
sơ thu gọn nếu các pi là đôi một khác nhau và không có Qi nào có thể bỏ đi được.
9
1.4. Vành địa phương đầy đủ theo tôpô m-adic
Ta xét R như là vành tôpô với cơ sở lân cận của phần tử 0 là các iđêan mt
, t =
0, 1, 2, .... Chú ý rằng cơ sở lân cận của một phần tử tùy ý r ∈ R gồm các lớp
ghép r + t
, t = 0, 1, 2, .... Khi đó vành đầy đủ theo tôpô m-adic của R kí hiệu là
R được định nghĩa bằng cách thông thường theo ngôn ngữ dãy như sau: R là
tập các dãy Cauchy (rn) ∈ R cùng với hai phép toán (rn) + (sn) = (rn + sn) và
(rn).(sn) = (rn.sn) với mọi (rn), (sn) ∈ R.
Định nghĩa tương tự cho môđun đầy đủ theo tôpô m-adic của M, kí hiệu M.
1.5. Chiều Krull của môđun
Một dãy giảm các iđêan nguyên tố của vành R:
P0 ⊃ P1 ⊃ ... ⊃ Pn
được gọi là một xích nguyên tố có độ dài bằng n. Cho P ∈ SpecR, cận trên của
tất cả các độ dài của các xích nguyên tố với P0 = P được gọi là độ cao của P, kí
hiệu là ht(P).
Cho I là một iđêan của R khi đó độ cao của iđêan I được định nghĩa như sau:
ht(I) = inf{ht(P) | P ∈ SpecR, P ⊇ I}.
Cận trên của tất cả các độ dài của các xích nguyên tố trong R được gọi là chiều
Krull của vành R, kí hiệu dim R.
Cho M là một R-môđun. Khi đó dim(R/AnnM) được gọi là chiều Krull của
môđun M, kí hiệu dim M.
1.6. Độ dài của môđun
Môđun M = 0 được gọi là môđun đơn nếu M chỉ có hai môđun con là 0 và
chính nó.
Môđun M được gọi là một môđun có dãy hợp thành nếu có một dãy giảm gồm
10
một số hữu hạn các môđun con
M = M0 ⊃ M1 ⊃ ... ⊃ Mn = 0
sao cho Mi−1/Mi là môđun đơn, i = 1, ..., n. Khi đó số n được gọi là độ dài của
dãy hợp thành. Ta đã biết M có thể có rất nhiều dãy hợp thành nhưng tất cả các
dãy hợp thành đó đều có cùng một độ dài n và được gọi là độ dài của môđun M,
kí hiệu l(M). Nếu M không có dãy hợp thành thì ta qui ước độ dài l(M) = ∞
và gọi nó là môđun có độ dài vô hạn. Ta có một số tính chất quan trọng sau về
độ dài:
a) Môđun M có độ dài hữu hạn khi và chỉ khi M vừa là môđun Nơte vừa là
môđun Artin.
b) Tính cộng tính của độ dài: Cho dãy khớp ngắn các R-môđun
0 −→ M −→ M −→ M −→ 0.
Khi đó M có độ dài hữu hạn khi và chỉ khi M’ và M” có độ dài hữu hạn. Hơn
nữa l(M) = l(M ) + l(M ).
c) Nếu N là môđun con của M thì l(M) = l(N) + l(M/N).
d) Nếu R là vành Nơte và M là R-môđun có độ dài hữu hạn thì AssM = SuppM.
1.7. Hệ tham số
Cho M là một môđun hữu hạn sinh với dim M = d trên vành (R, m). Một hệ
gồm d phần tử x = (x1, ..., xd) của m sao cho l(M/(x1, ..., xd)M) < +∞ được gọi
là một hệ tham số của M. Nếu x = (x1, ..., xd) là một hệ tham số của M thì
hệ các phần tử (x1, ..., xi) được gọi là một phần hệ tham số với mọi i = 1, ..., d.
Iđêan q = (x1, ..., xd)R được gọi là iđêan tham số của M. Ta có một số tính chất
sau của hệ tham số:
a) dim(M/(x1, ..., xi)M) = d − i với mọi i = 1, ..., d.
b) xi+1 /∈ P với P ∈ Ass(M/(x1, ..., xi)M) thỏa mãn dim R/P = d − i, i =
1, ..., d − 1.
11
c) Nếu x = (x1, ..., xd) là một hệ tham số của M và n = (n1, ..., nd) là một bộ
gồm d số nguyên dương thì x(n) = (xn1
1 , ..., xnd
d ) cũng là một hệ tham số của
M.
d) Nếu x = (x1, ..., xd) là một hệ tham số của M thì x cũng là một hệ tham số
của M, trong đó M là bao đầy đủ m − adic của M.
1.8. Số bội
Một hệ các phần tử x = (x1, ..., xt) của m sao cho l(M/(x1, ..., xt)M) < ∞ được
gọi là một hệ bội của M; ở đây nếu t = 0 thì ta hiểu điều kiện này có nghĩa là
l(M) < ∞. Chú ý rằng mỗi hệ tham số cũng là một hệ bội nhưng điều ngược lại
nói chung không đúng (ta luôn có t ≥ d). Khi đó kí hiệu bội e(x; M) của môđun
M đối với hệ bội x được định nghĩa qui nạp theo t như sau:
Giả sử t = 0 tức là l(M) < ∞. Khi đó đặt e(∅; M) = l(M).
Với t > 0, đặt 0 : x1 = {m ∈ M | mx1 = 0}. Khi đó 0 : x1 là một môđun
con của M. Vì l(M/(x1, ..., xt)M) < ∞ ta dễ dàng suy ra l((0 : x1)/(x2, ..., xt)(0 :
x1)) < ∞, tức (x2, ..., xt) là hệ bội của môđun con 0 : x1. Vậy theo giả thiết qui
nạp thì e(x2, ..., xt; M/x1M) và e(x2, ..., xt; 0 : x1) đã được xác định. Khi đó ta
định nghĩa:
e(x1, ..., xt; M) = e(x2, ..., xt; M/x1M) − e(x2, ..., xt; 0 : x1).
Sau đây là một số tính chất cơ bản của số bội e(x; M).
a) 0 ≤ e(x1, ..., xt; M) ≤ l(M/(x1, ..., xt)M). Đặc biệt, nếu tồn tại i sao cho
xn
i M = 0 với n là một số tự nhiên nào đó thì e(x1, ..., xt; M) = 0.
b) e(x1, ..., xt; M) = 0 khi và chỉ khi t > d.
c) e(xn1
1 , ..., xnt
t ; M) = n1...nte(x1, ..., xt; M).
d) Tính cộng tính của số bội: Cho dãy khớp ngắn các R-môđun
0 −→ M −→ M −→ M −→ 0.
12
Ta có x là hệ bội của M khi và chỉ khi x là hệ bội của M và M . Hơn nữa
e(x; M) = e(x; M ) + e(x; M ).
1.9. Dãy chính qui và độ sâu
Một phần tử x ∈ R được gọi là phần tử chính qui của M hay M-chính qui nếu
xm = 0 với mọi m ∈ M, m = 0. Dãy các phần tử (x1, ..., xn) của R được gọi là
dãy chính qui của R-môđun M hay còn gọi là M-dãy chính qui nếu thỏa mãn các
điều kiện:
(i) M/(x1, ..., xn)M = 0;
(ii) xi là M/(x1, ..., xi−1)M-chính qui với mọi i = 1, ..., n.
Chú ý rằng x ∈ R là phần tử chính qui của M khi và chỉ khi x /∈ P, ∀P ∈ AssM.
Do đó (x1, ..., xn) là dãy chính quy của M khi và chỉ khi
M/(x1, ..., xn)M = 0
và xi /∈ P, ∀P ∈ AssM/(x1, ..., xi−1)M, (i = 1, ..., n).
Cho I là một iđêan của R, (x1, ..., xr) là một M-dãy chính quy trong I. Khi
đó (x1, ..., xr) được gọi là một dãy chính qui cực đại trong I nếu không tồn tại
y ∈ I sao cho (x1, ..., xr, y) là dãy chính qui của M. Ta biết rằng mọi dãy chính
qui cực đại trong cùng một iđêan I có cùng độ dài và được gọi là độ sâu của M
đối với iđêan I, kí hiệu là depthI(M). Nếu I = m, ta kí hiệu depthm(M) đơn giản
hơn bởi depthM và được gọi là độ sâu của M.
Nếu (x1, ..., xr) là một dãy chính qui của M thì nó cũng là một phần hệ tham
số của M, do đó depthM ≤ dim M.
1.10. Dãy chính qui lọc (f-dãy)
Một dãy các phần tử (x1, ..., xr) của m được gọi là một dãy chính qui lọc (hay
ngắn gọn là f-dãy) của M nếu với mọi i = 1, ..., r ta có
(x1, ..., xr−1)M :M xi ⊆ (x1, ..., xi−1)M :M m
13
trong đó
(x1, ..., xi−1)M :M m = {a ∈ M|mn
.a ⊆ (x1, ..., xi−1)M, n ∈}.
Các điều kiện sau đây là tương đương:
(i) Mỗi hệ tham số (x1, ..., xd) của M là một dãy chính qui lọc của M.
(ii) Mỗi phần của hệ tham số (x1, ..., xr) là không trộn lẫn đến thành phần m-
nguyên sơ, nghĩa là ∀P ∈ AssM/(x1, ..., xr)M{m} ta có dim R/P = d − r.
1.11. f-dãy chặt
Đối đồng điều địa phương. Cho I là một iđêan của R. Khi đó hàm tử I-xoắn
ΓI(−) từ phạm trù các R-môđun vào phạm trù các R-môđun được xác định bởi
ΓI(M) =
∞
n=1
(0 :M In
)
là hàm tử cộng tính, khớp trái, hiệp biến trong phạm trù các R-môđun với hàm
tử dẫn xuất phải thứ i là Ri
ΓI(−), i = 1, 2, .... Môđun đối đồng điều thứ i của
M, kí hiệu Hi
I(M), được định nghĩa bởi
Hi
I(M) = Ri
ΓI(M).
Khi I = m là iđêan cực đại của R thì Hi
m(M) là R-môđun Artin, hơn nữa
Hi
m(M) = 0, ∀i > d.
Tập các iđêan nguyên tố gắn kết của môđun. Một R-môđun X được gọi
là môđun thứ cấp nếu với mọi r ∈ R phép nhân bởi r trên X là toàn cấu hoặc
lũy linh. Trong trường hợp này
√
AnnRX là một iđêan nguyên tố chẳng hạn
là P và ta gọi X là P-thứ cấp. Một biểu diễn thứ cấp của X là một phân tích
X = X1 + ... + Xn, trong đó Xi là môđun con Pi-thứ cấp với mọi i = 1, ..., n.
Biểu diễn trên được gọi là biểu diễn thứ cấp tối tiểu của X nếu các Pi đôi một
khác nhau và không có Xi nào là thừa. Khi đó tập {P1, ..., Pn} xác định như
trên được gọi là tập các iđêan nguyên tố gắn kết của môđun X và kí hiệu bởi
AttRX (hoặc AttX nếu R đã được chỉ rõ).
14
f-dãy chặt.
Một dãy các phần tử (x1, ..., xk) của m được gọi là một f-dãy chặt của M nếu
xj+1 /∈ P, ∀P ∈
d−j
i=1
Att(Hi
m(M/(x1, ..., xk)M){m}, j = 0, ..., k − 1.
Mỗi f-dãy chặt d phần tử là một hệ tham số của M. Với mỗi số nguyên dương
k thì f-dãy chặt k phần tử là tồn tại và nếu (x1, ..., xk) là f-dãy chặt của M thì
(xn1
1 , ..., xnk
k ) cũng là f-dãy chặt của M. M được gọi là hoán vị được nếu mọi hoán
vị của nó đều là f-dãy chặt của M.
15
Chương 2:
Môđun giả Buchsbaum
Trong chương này, ta sẽ tìm hiểu và làm sáng tỏ một số vấn đề về môđun
giả Buchsbaum, lớp môđun được đề xuất nghiên cứu gần đây bởi N.T.Cường và
N.T.H.Loan trong [8]. Chương này được chia thành 3 tiết. Tiết 1 trình bày một số
tính chất về hàm JM , định nghĩa và một số tính chất của môđun giả Buchsbaum.
Đặc trưng của môđun giả Buchsbaum thông qua phân tích nguyên sơ được giới
thiệu trong tiết 2 dựa vào [8]. Trong tiết cuối cùng, chúng tôi đề xuất và chứng
minh một đặc trưng của môđun giả Buchsbaum thông qua hệ tham số thu gọn.
2.1. Khái niệm môđun giả Buchsbaum
Cho x = (x1, ..., xd) là một hệ tham số của M và n = (n1, ..., nd) là bộ d số
nguyên dương. Đặt x(n) = (xn1
1 , ..., xnd
d ) và gọi hiệu giữa số bội và độ dài
JM (x(n)) = n1...nde(x; M) − l(M/QM (x(n))),
trong đó
QM (x) =
t>0
(xt+1
1 , ..., xt+1
d )M : xt
1...xt
d
là môđun con của M. Ta có JM (x(n)) là một hàm theo n. Đây là hàm không
âm và đồng biến ([9]). Một câu hỏi mở của Sharp trong [13] là: hàm JM (x(n)) có
phải là đa thức theo n khi n đủ lớn (kí hiệu n 0)?. Câu trả lời nói chung là
không ([10]). Nhưng một điều thú vị là: bậc nhỏ nhất của tất cả các đa thức theo
n chặn trên JM (x(n)) là một bất biến. Bất biến đó được gọi là kiểu đa thức của
M, kí hiệu pf(M). Cụ thể, ta có định lí sau.
Định lí 2.1 (9, Theorem 3.2). Bậc nhỏ nhất của tất cả các đa thức theo n
chặn trên JM (x(n)) không phụ thuộc vào cách chọn hệ tham số x.
Ta nhắc lại một số kết quả không chứng minh sau đây.
16
Cho x = (x1, ..., xd) và y = (y1, ..., yd) là hai hệ tham số của M sao cho
(x)R ⊆ (y)R. Khi đó tồn tại ma trận B = (bij), bij ∈ R, 1 ≤ i, j ≤ d sao cho
yi = d
j=1 bijxj. Đặt δ = detB. Ta có δQM (x) ⊆ QM (x). Khi đó tương ứng
δ : M/QM (x) → M/QM (y)
không phụ thuộc vào cách chọn ma trận B và được gọi là ánh xạ định thức. Ta
có mệnh đề sau.
Mệnh đề 2.2. ([7], Lema 3.1) Cho x = (x1, ..., xd) và y = (y1, ..., yd) là hai hệ
tham số của M sao cho (x)R ⊆ (y)R. Khi đó ánh xạ
δ : M/QM (x) → M/QM (y)
là đơn ánh.
Mệnh đề 2.3. Các khẳng định sau là đúng.
(i) ([7], Lema 4.1) JM (x) = JM (x) = JM/H0
m(M)(x), với mọi hệ tham số x của
M.
(ii) ([7], Lema 4.2) Cho x = (x1, ..., xd) và y = (y1, ..., yd) là hai hệ tham số của
M sao cho (x)R ⊆ (y)R. Khi đó JM (x) ≤ JM (y).
Định nghĩa 2.4. ([8], Definition 3.1) R-môđun M được gọi là môđun giả Buchs-
baum nếu tồn tại hằng số K sao cho JM (x) = K với mọi hệ tham số x = (x1, ..., xd)
của M. Vành R được gọi là vành giả Buchsbaum nếu R là môđun giả Buchsbaum
trên chính nó.
Định lí 2.5. ([8], Lemma 3.3) Các khẳng định sau là đúng:
(i) M là môđun giả Buchsbaum nếu và chỉ nếu M/H0
m(M) cũng là môđun giả
Buchsbaum.
(ii) Cho M là môđun giả Buchsbaum và x = (x1, ..., xd) là hệ tham số thu gọn
của M. Khi đó M/(x1, ..., xi)M là môđun giả Buchsbaum với mọi i = 1, ...d.
Chứng minh. (i). Vì JM (x) = JM/H0
m(M)(x) nên theo Mệnh đề 2.3 ta có điều phải
chứng minh.
17
(ii). Bằng qui nạp theo i. Ta chỉ cần chứng minh cho trường hợp i = 1. Khi
x1 là phần tử tham số thu gọn , dim(0 :M x1) < d − 1. Khi đó Khi đó M/x1M là
môđun giả Buchsbaum theo Mệnh đề 2.2
Ta có kết quả quan trọng sau đây về môđun giả Buchsbaum khi chuyển qua
đầy đủ theo tôpô m-adic.
Định lí 2.6. ([8], Proposition 3.4) M là môđun giả Buchsbaum nếu và chỉ nếu
phủ đầy đủ m-adic M của M là môđun giả Buchsbaum trên R.
Chứng minh. Cho M là môđun giả Buchsbaum. Đặt y = (y1, ..., yd) là một hệ
tham số của M và q = yR ∩ R. Khi đó tồn tại iđêan b = (x1, ..., xd)R của q
với x = (x1, ..., xd) là hệ tham số của M, sao cho e(x; M) = e(q; M). Do đó
e(x; M) = e(y; M). Khi (x)R ⊆ (y)R thì theo Mệnh đề 2.2 ta có l(M/QM (x)) ≥
l(M/QM (y)). Do đó JM (x) ≤ JM (y). Khi M là môđun Cohen-Macaulay suy rộng
thì M cũng vậy, và ta có JM (y) ≤ J(M). Trường hợp còn lại, nếu M là môđun
giả Buchsbaum thì JM (x) = J(M). Do đó JM (x) = J(M) theo Mệnh đề 2.3. Vậy
JM (y) = J(M) và M là môđun giả Buchsbaum.
Vì mọi hệ tham số của M cũng là hệ tham số của M nên chiều đảo của định
lí được suy trực tiếp từ Mệnh đề 2.3.
2.2. Đặc trưng môđun giả Buchsbaum thông qua phân
tích nguyên sơ
Mở đầu tiết này là định lí chỉ ra đặc trưng của môđun giả Buchsbaum. Tiếp
theo đó là các bổ đề cần thiết cho việc chứng minh định lí kèm theo một vài hệ
quả và ví dụ.
Định lí 2.7. ([8], Theorem 1.1) M là môđun giả Buchsbaum khi và chỉ khi M =
M/UM (0) là môđun Buchsbaum trên vành R. Trong trường hợp này ta có
JM (x) = J(M)
với mọi hệ tham số x = (x1, ..., xd) của M.
Chứng minh. Không mất tính tổng quát, ta có thể giả thiết R = R (xem Định
lí 2.6). Khi R chứa phức đối ngẫu thì Định lí 2.7 là hệ quả trực tiếp từ Bổ đề 2.12
18
mà ta sẽ từng bước giới thiệu sau đây.
Nhắc lại rằng M là môđun Cohen-Macaulay suy rộng nếu kiểu đa thức p(M)
của nó là một số không dương. Ta có kết quả sau.
Bổ đề 2.8. ([8], Lemma 4.1) Cho M là môđun giả Buchsbaum. Giả sử rằng M là
môđun Cohen-Maacaulay suy rộng. Khi đó mHi
m(M) = 0 với mọi i = 1, ..., d − 1.
Chứng minh. Khi Hi
m(M/H0
m(M)) ∼= Hi
m(M) với mọi i > 0, từ Định lí 2.5 ta có
thể giả thiết rằng depthM > 0. Ta chứng minh bổ đề bằng qui nạp theo d. Trường
hợp d = 1 là hiển nhiên. Trường hợp d = 2. Lấy x ∈ R là một phần tử tham số
bất kì của M. Khi đó, theo [14, Proposition 1.9] tồn tại hệ tham số y1, ..., yt ∈ m
của M/xM. Khi M là môđun Cohen-Macaulay suy rộng ta có dãy sau là khớp:
0 → H1
m(M)/yiH1
m(M) → Mi/QMi ((xn
)) → M/QM ((yi, xn
)) → 0
với n đủ lớn và Mi = M/yiM. Khi đó ta có
JM ((yi, xn
)) = JMi ((xn
)) + l(H1
m(M)/yiH1
m(M)).
Khi đó dimMi = 1, JMi ((xn
)) = 0. Vì vậy,
JM ((yi, xn
)) = l(H1
m(M)/yiH1
m(M)).
Trường hợp còn lại, JM ((yn
i , xn
)) = l(H1
m(M)). Khi đó
l(H1
m(M)/yiH1
m(M)
vì M là môđun giả Buchsbaum. Suy ra yiH1
m(M) = 0 với mọi i = 1, ..., t. Hay
mHi
m(M) = 0.
Với d ≥ 3. Vì M là môđun Cohen-Macaulay suy rộng và depthM > 0 nên tồn
tại phần tử x ∈ m không là ước của 0 sao cho xHi
m(M) = 0, i = 1, ..., d − 1. Từ
dãy khớp
0 → M →M
→ M/xM → 0
ta có dãy khớp các môđun đối đồng điều địa phương
0 → Hi
m(M) → Hi
m(M/xM) → Hi+1
m (M) → 0,
DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 53519
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562

More Related Content

What's hot

Luận văn: Tích lũy linh của các giao hoán tử trong vành nguyên tố, HAY
Luận văn: Tích lũy linh của các giao hoán tử trong vành nguyên tố, HAYLuận văn: Tích lũy linh của các giao hoán tử trong vành nguyên tố, HAY
Luận văn: Tích lũy linh của các giao hoán tử trong vành nguyên tố, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Do do-tich-phan mearsure intergral
Do do-tich-phan mearsure intergral Do do-tich-phan mearsure intergral
Do do-tich-phan mearsure intergral Bui Loi
 
Luận văn: Một số phương pháp giải xấp xỉ phương trình tích phân phi tuyến Vol...
Luận văn: Một số phương pháp giải xấp xỉ phương trình tích phân phi tuyến Vol...Luận văn: Một số phương pháp giải xấp xỉ phương trình tích phân phi tuyến Vol...
Luận văn: Một số phương pháp giải xấp xỉ phương trình tích phân phi tuyến Vol...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Skkn2011 tran xuan mai truong dtnt
Skkn2011 tran xuan mai  truong dtntSkkn2011 tran xuan mai  truong dtnt
Skkn2011 tran xuan mai truong dtntNhư Trinh Phan
 
2 matlab ly-thuyet_laptrinh_hamtoanhoc_
2 matlab ly-thuyet_laptrinh_hamtoanhoc_2 matlab ly-thuyet_laptrinh_hamtoanhoc_
2 matlab ly-thuyet_laptrinh_hamtoanhoc_Thân Văn Ngọc
 
Cac dinh ly_tach_tap_loi-libre
Cac dinh ly_tach_tap_loi-libreCac dinh ly_tach_tap_loi-libre
Cac dinh ly_tach_tap_loi-librenguyen khiem
 
Luận án tiến sĩ toán học những khía cạnh số học của lí thuyết phân bố giá trị
Luận án tiến sĩ toán học những khía cạnh số học của lí thuyết phân bố giá trịLuận án tiến sĩ toán học những khía cạnh số học của lí thuyết phân bố giá trị
Luận án tiến sĩ toán học những khía cạnh số học của lí thuyết phân bố giá trịhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận án tiến sĩ toán học phương pháp xấp xỉ điểm bất động của ánh xạ không gi...
Luận án tiến sĩ toán học phương pháp xấp xỉ điểm bất động của ánh xạ không gi...Luận án tiến sĩ toán học phương pháp xấp xỉ điểm bất động của ánh xạ không gi...
Luận án tiến sĩ toán học phương pháp xấp xỉ điểm bất động của ánh xạ không gi...https://www.facebook.com/garmentspace
 

What's hot (20)

Toan a2 bai giang
Toan a2   bai giangToan a2   bai giang
Toan a2 bai giang
 
Luận văn: Tích lũy linh của các giao hoán tử trong vành nguyên tố, HAY
Luận văn: Tích lũy linh của các giao hoán tử trong vành nguyên tố, HAYLuận văn: Tích lũy linh của các giao hoán tử trong vành nguyên tố, HAY
Luận văn: Tích lũy linh của các giao hoán tử trong vành nguyên tố, HAY
 
Do do-tich-phan mearsure intergral
Do do-tich-phan mearsure intergral Do do-tich-phan mearsure intergral
Do do-tich-phan mearsure intergral
 
Luận văn: Một số phương pháp giải xấp xỉ phương trình tích phân phi tuyến Vol...
Luận văn: Một số phương pháp giải xấp xỉ phương trình tích phân phi tuyến Vol...Luận văn: Một số phương pháp giải xấp xỉ phương trình tích phân phi tuyến Vol...
Luận văn: Một số phương pháp giải xấp xỉ phương trình tích phân phi tuyến Vol...
 
Skkn2011 tran xuan mai truong dtnt
Skkn2011 tran xuan mai  truong dtntSkkn2011 tran xuan mai  truong dtnt
Skkn2011 tran xuan mai truong dtnt
 
Luận văn: Về các nguyên lý biến phân, HAY, 9đ
Luận văn: Về các nguyên lý biến phân, HAY, 9đLuận văn: Về các nguyên lý biến phân, HAY, 9đ
Luận văn: Về các nguyên lý biến phân, HAY, 9đ
 
2 matlab ly-thuyet_laptrinh_hamtoanhoc_
2 matlab ly-thuyet_laptrinh_hamtoanhoc_2 matlab ly-thuyet_laptrinh_hamtoanhoc_
2 matlab ly-thuyet_laptrinh_hamtoanhoc_
 
Luận văn: Tính chất của môđun đối đồng điều địa phương, HOT
Luận văn: Tính chất của môđun đối đồng điều địa phương, HOTLuận văn: Tính chất của môđun đối đồng điều địa phương, HOT
Luận văn: Tính chất của môđun đối đồng điều địa phương, HOT
 
Luận văn: Xây dựng hàm tử EXT trong phạm trù các không gian Vectơ Tôpô
Luận văn: Xây dựng hàm tử EXT trong phạm trù các không gian Vectơ TôpôLuận văn: Xây dựng hàm tử EXT trong phạm trù các không gian Vectơ Tôpô
Luận văn: Xây dựng hàm tử EXT trong phạm trù các không gian Vectơ Tôpô
 
Luận văn: Nghiên cứu Về cực trị hàm lồi, HAY, 9đ
Luận văn: Nghiên cứu Về cực trị hàm lồi, HAY, 9đLuận văn: Nghiên cứu Về cực trị hàm lồi, HAY, 9đ
Luận văn: Nghiên cứu Về cực trị hàm lồi, HAY, 9đ
 
DCCTHP Tcca2
DCCTHP Tcca2DCCTHP Tcca2
DCCTHP Tcca2
 
Cac dinh ly_tach_tap_loi-libre
Cac dinh ly_tach_tap_loi-libreCac dinh ly_tach_tap_loi-libre
Cac dinh ly_tach_tap_loi-libre
 
Luận văn: Sự hội tụ của các độ đo xác suất và ứng dụng, HOT, 9đ
Luận văn: Sự hội tụ của các độ đo xác suất và ứng dụng, HOT, 9đLuận văn: Sự hội tụ của các độ đo xác suất và ứng dụng, HOT, 9đ
Luận văn: Sự hội tụ của các độ đo xác suất và ứng dụng, HOT, 9đ
 
Luận văn: Một số bài toán về dãy số, HAY, 9đ
Luận văn: Một số bài toán về dãy số, HAY, 9đLuận văn: Một số bài toán về dãy số, HAY, 9đ
Luận văn: Một số bài toán về dãy số, HAY, 9đ
 
Luận án tiến sĩ toán học những khía cạnh số học của lí thuyết phân bố giá trị
Luận án tiến sĩ toán học những khía cạnh số học của lí thuyết phân bố giá trịLuận án tiến sĩ toán học những khía cạnh số học của lí thuyết phân bố giá trị
Luận án tiến sĩ toán học những khía cạnh số học của lí thuyết phân bố giá trị
 
Nhóm đồng phôi tôpô và không gian tích của nửa – Hình hộp, 9đ
Nhóm đồng phôi tôpô và không gian tích của nửa – Hình hộp, 9đNhóm đồng phôi tôpô và không gian tích của nửa – Hình hộp, 9đ
Nhóm đồng phôi tôpô và không gian tích của nửa – Hình hộp, 9đ
 
Luận văn: Tính artin của các môđun đối đồng điều địa phương, HAY
Luận văn: Tính artin của các môđun đối đồng điều địa phương, HAYLuận văn: Tính artin của các môđun đối đồng điều địa phương, HAY
Luận văn: Tính artin của các môđun đối đồng điều địa phương, HAY
 
Luận án: Phát hiện phụ thuộc hàm suy rộng trong cơ sở dữ liệu
Luận án: Phát hiện phụ thuộc hàm suy rộng trong cơ sở dữ liệuLuận án: Phát hiện phụ thuộc hàm suy rộng trong cơ sở dữ liệu
Luận án: Phát hiện phụ thuộc hàm suy rộng trong cơ sở dữ liệu
 
Luận văn: Ứng dụng của phương trình sai phân, HAY, 9đ
Luận văn: Ứng dụng của phương trình sai phân, HAY, 9đLuận văn: Ứng dụng của phương trình sai phân, HAY, 9đ
Luận văn: Ứng dụng của phương trình sai phân, HAY, 9đ
 
Luận án tiến sĩ toán học phương pháp xấp xỉ điểm bất động của ánh xạ không gi...
Luận án tiến sĩ toán học phương pháp xấp xỉ điểm bất động của ánh xạ không gi...Luận án tiến sĩ toán học phương pháp xấp xỉ điểm bất động của ánh xạ không gi...
Luận án tiến sĩ toán học phương pháp xấp xỉ điểm bất động của ánh xạ không gi...
 

Similar to Đề tài: Về môđun giả BUCHSBAUM, HAY

LuanVanThacSi-ChuaPhanLoai (130).pdf
LuanVanThacSi-ChuaPhanLoai (130).pdfLuanVanThacSi-ChuaPhanLoai (130).pdf
LuanVanThacSi-ChuaPhanLoai (130).pdfNamDoMinh2
 
Luận văn: Phân tích thành nhân tử trên vành các số nguyên đại số bậc K
Luận văn: Phân tích thành nhân tử trên vành các số nguyên đại số bậc KLuận văn: Phân tích thành nhân tử trên vành các số nguyên đại số bậc K
Luận văn: Phân tích thành nhân tử trên vành các số nguyên đại số bậc KViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
ChuyenDeSoHocVMF.pdf
ChuyenDeSoHocVMF.pdfChuyenDeSoHocVMF.pdf
ChuyenDeSoHocVMF.pdfHngAnhV13
 
Luận án tiến sĩ toán học ngưỡng chính tắc của hàm chỉnh hình và hàm đa điều h...
Luận án tiến sĩ toán học ngưỡng chính tắc của hàm chỉnh hình và hàm đa điều h...Luận án tiến sĩ toán học ngưỡng chính tắc của hàm chỉnh hình và hàm đa điều h...
Luận án tiến sĩ toán học ngưỡng chính tắc của hàm chỉnh hình và hàm đa điều h...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Chuyen de so hoc nang cao VN
Chuyen de so hoc nang cao VNChuyen de so hoc nang cao VN
Chuyen de so hoc nang cao VNvothimyhanh
 
Luận văn: Một số lớp bài toán về loại phương trình hàm, HAY - Gửi miễn phí qu...
Luận văn: Một số lớp bài toán về loại phương trình hàm, HAY - Gửi miễn phí qu...Luận văn: Một số lớp bài toán về loại phương trình hàm, HAY - Gửi miễn phí qu...
Luận văn: Một số lớp bài toán về loại phương trình hàm, HAY - Gửi miễn phí qu...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

Similar to Đề tài: Về môđun giả BUCHSBAUM, HAY (20)

Luận văn thạc sĩ: Về phức koszul, HAY, 9đ
Luận văn thạc sĩ: Về phức koszul, HAY, 9đLuận văn thạc sĩ: Về phức koszul, HAY, 9đ
Luận văn thạc sĩ: Về phức koszul, HAY, 9đ
 
Luận văn: Tính chất định tính của hàm đa trị và ứng dụng, HOT
Luận văn: Tính chất định tính của hàm đa trị và ứng dụng, HOTLuận văn: Tính chất định tính của hàm đa trị và ứng dụng, HOT
Luận văn: Tính chất định tính của hàm đa trị và ứng dụng, HOT
 
Luận văn: Ứng dụng của định lý minimax, HAY, 9đ
Luận văn: Ứng dụng của định lý minimax, HAY, 9đLuận văn: Ứng dụng của định lý minimax, HAY, 9đ
Luận văn: Ứng dụng của định lý minimax, HAY, 9đ
 
Hoán vị lặp tổ hợp
Hoán vị lặp tổ hợpHoán vị lặp tổ hợp
Hoán vị lặp tổ hợp
 
LuanVanThacSi-ChuaPhanLoai (130).pdf
LuanVanThacSi-ChuaPhanLoai (130).pdfLuanVanThacSi-ChuaPhanLoai (130).pdf
LuanVanThacSi-ChuaPhanLoai (130).pdf
 
Luận văn: Một số tiêu chuẩn lựa chọn mô hình, HOT
Luận văn: Một số tiêu chuẩn lựa chọn mô hình, HOTLuận văn: Một số tiêu chuẩn lựa chọn mô hình, HOT
Luận văn: Một số tiêu chuẩn lựa chọn mô hình, HOT
 
Luận văn: Một số tiêu chuẩn lựa chọn mô hình, HAY, 9đ
Luận văn: Một số tiêu chuẩn lựa chọn mô hình, HAY, 9đLuận văn: Một số tiêu chuẩn lựa chọn mô hình, HAY, 9đ
Luận văn: Một số tiêu chuẩn lựa chọn mô hình, HAY, 9đ
 
Đề tài: Tính tồn tại nghiệm của hệ phản ứng các chất Xúc tác-Ức chế
Đề tài: Tính tồn tại nghiệm của hệ phản ứng các chất Xúc tác-Ức chếĐề tài: Tính tồn tại nghiệm của hệ phản ứng các chất Xúc tác-Ức chế
Đề tài: Tính tồn tại nghiệm của hệ phản ứng các chất Xúc tác-Ức chế
 
Luận văn thạc sĩ: Quy hoạch toàn phương, HAY, 9đ
Luận văn thạc sĩ: Quy hoạch toàn phương, HAY, 9đLuận văn thạc sĩ: Quy hoạch toàn phương, HAY, 9đ
Luận văn thạc sĩ: Quy hoạch toàn phương, HAY, 9đ
 
Luận văn thạc sĩ - Đa thức trong các bài toán thi học sinh giỏi.doc
Luận văn thạc sĩ - Đa thức trong các bài toán thi học sinh giỏi.docLuận văn thạc sĩ - Đa thức trong các bài toán thi học sinh giỏi.doc
Luận văn thạc sĩ - Đa thức trong các bài toán thi học sinh giỏi.doc
 
Luận văn: Phân tích thành nhân tử trên vành các số nguyên đại số bậc K
Luận văn: Phân tích thành nhân tử trên vành các số nguyên đại số bậc KLuận văn: Phân tích thành nhân tử trên vành các số nguyên đại số bậc K
Luận văn: Phân tích thành nhân tử trên vành các số nguyên đại số bậc K
 
ChuyenDeSoHocVMF.pdf
ChuyenDeSoHocVMF.pdfChuyenDeSoHocVMF.pdf
ChuyenDeSoHocVMF.pdf
 
Phương Pháp Bình Phương Nhỏ Nhất Và Ứng Dụng.doc
Phương Pháp Bình Phương Nhỏ Nhất Và Ứng Dụng.docPhương Pháp Bình Phương Nhỏ Nhất Và Ứng Dụng.doc
Phương Pháp Bình Phương Nhỏ Nhất Và Ứng Dụng.doc
 
Các Đặc Trưng Của Nửa Vành Zerosumfree Và Ứng Dụng.doc
Các Đặc Trưng Của Nửa Vành Zerosumfree Và Ứng Dụng.docCác Đặc Trưng Của Nửa Vành Zerosumfree Và Ứng Dụng.doc
Các Đặc Trưng Của Nửa Vành Zerosumfree Và Ứng Dụng.doc
 
Luận án tiến sĩ toán học ngưỡng chính tắc của hàm chỉnh hình và hàm đa điều h...
Luận án tiến sĩ toán học ngưỡng chính tắc của hàm chỉnh hình và hàm đa điều h...Luận án tiến sĩ toán học ngưỡng chính tắc của hàm chỉnh hình và hàm đa điều h...
Luận án tiến sĩ toán học ngưỡng chính tắc của hàm chỉnh hình và hàm đa điều h...
 
Luận văn: Các điểm hữu tỷ trên các đường cong ELLIPTIC trên trường hữu hạn
Luận văn: Các điểm hữu tỷ trên các đường cong ELLIPTIC trên trường hữu hạnLuận văn: Các điểm hữu tỷ trên các đường cong ELLIPTIC trên trường hữu hạn
Luận văn: Các điểm hữu tỷ trên các đường cong ELLIPTIC trên trường hữu hạn
 
Luận án: Về căn Jacobson, Js-căn và các lớp căn của nửa vành
Luận án: Về căn Jacobson, Js-căn và các lớp căn của nửa vànhLuận án: Về căn Jacobson, Js-căn và các lớp căn của nửa vành
Luận án: Về căn Jacobson, Js-căn và các lớp căn của nửa vành
 
Chuyen desohocvmf
Chuyen desohocvmfChuyen desohocvmf
Chuyen desohocvmf
 
Chuyen de so hoc nang cao VN
Chuyen de so hoc nang cao VNChuyen de so hoc nang cao VN
Chuyen de so hoc nang cao VN
 
Luận văn: Một số lớp bài toán về loại phương trình hàm, HAY - Gửi miễn phí qu...
Luận văn: Một số lớp bài toán về loại phương trình hàm, HAY - Gửi miễn phí qu...Luận văn: Một số lớp bài toán về loại phương trình hàm, HAY - Gửi miễn phí qu...
Luận văn: Một số lớp bài toán về loại phương trình hàm, HAY - Gửi miễn phí qu...
 

More from Dịch Vụ Viết Thuê Khóa Luận Zalo/Telegram 0917193864

More from Dịch Vụ Viết Thuê Khóa Luận Zalo/Telegram 0917193864 (20)

List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Digital Marketing, 9 Điểm Từ Sinh Viên...
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Digital Marketing, 9 Điểm Từ Sinh Viên...List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Digital Marketing, 9 Điểm Từ Sinh Viên...
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Digital Marketing, 9 Điểm Từ Sinh Viên...
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Khách Sạn, Điểm Cao Mới Nhất
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Khách Sạn, Điểm Cao Mới NhấtList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Khách Sạn, Điểm Cao Mới Nhất
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Khách Sạn, Điểm Cao Mới Nhất
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Lữ Hành, Điểm Cao Mới Nhất
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Lữ Hành, Điểm Cao Mới NhấtList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Lữ Hành, Điểm Cao Mới Nhất
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Lữ Hành, Điểm Cao Mới Nhất
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại HọcList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại Học
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại HọcList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại Học
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Trình, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Trình, Từ Các Trường Đại HọcList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Trình, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Trình, Từ Các Trường Đại Học
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Tử Viễn Thông, 9 Điểm
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Tử Viễn Thông, 9 ĐiểmList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Tử Viễn Thông, 9 Điểm
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Tử Viễn Thông, 9 Điểm
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Đông Phương Học, Điểm Cao Mới Nhất
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Đông Phương Học, Điểm Cao Mới NhấtList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Đông Phương Học, Điểm Cao Mới Nhất
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Đông Phương Học, Điểm Cao Mới Nhất
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hệ Thống Thông Tin, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hệ Thống Thông Tin, Từ Các Trường Đại HọcList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hệ Thống Thông Tin, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hệ Thống Thông Tin, Từ Các Trường Đại Học
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hướng Dẫn Viên Du Lịch, 9 Điểm
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hướng Dẫn Viên Du Lịch, 9 ĐiểmList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hướng Dẫn Viên Du Lịch, 9 Điểm
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hướng Dẫn Viên Du Lịch, 9 Điểm
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá GiỏiList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Thương Mại, Từ Sinh Viên Kh...
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Thương Mại, Từ Sinh Viên Kh...List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Thương Mại, Từ Sinh Viên Kh...
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Thương Mại, Từ Sinh Viên Kh...
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Đầu Tư, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Đầu Tư, Từ Sinh Viên Khá GiỏiList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Đầu Tư, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Đầu Tư, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Quốc Tế, Điểm Cao Từ Các Trườn...
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Quốc Tế, Điểm Cao Từ Các Trườn...List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Quốc Tế, Điểm Cao Từ Các Trườn...
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Quốc Tế, Điểm Cao Từ Các Trườn...
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành May Thời Trang, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành May Thời Trang, Từ Sinh Viên Khá GiỏiList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành May Thời Trang, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành May Thời Trang, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Ngôn Ngữ Anh, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Ngôn Ngữ Anh, Từ Sinh Viên Khá GiỏiList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Ngôn Ngữ Anh, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Ngôn Ngữ Anh, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
List 200 đề tài báo cáo thực tập ngành ngôn ngữ nhật, từ các trường đại học
List 200 đề tài báo cáo thực tập ngành ngôn ngữ nhật, từ các trường đại họcList 200 đề tài báo cáo thực tập ngành ngôn ngữ nhật, từ các trường đại học
List 200 đề tài báo cáo thực tập ngành ngôn ngữ nhật, từ các trường đại học
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Công Chúng, Từ Khóa Trước
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Công Chúng, Từ Khóa TrướcList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Công Chúng, Từ Khóa Trước
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Công Chúng, Từ Khóa Trước
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá GiỏiList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quản Lý Công, 9 Điểm Từ Sinh Viên Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quản Lý Công, 9 Điểm Từ Sinh Viên GiỏiList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quản Lý Công, 9 Điểm Từ Sinh Viên Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quản Lý Công, 9 Điểm Từ Sinh Viên Giỏi
 

Recently uploaded

3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Đề tài: Về môđun giả BUCHSBAUM, HAY

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ VỀ MÔĐUN GIẢ BUCHSBAUM Mã số: Chủ nhiệm đề tài: ThS. Ngô Tấn Phúc ĐỒNG THÁP, 06/2012
  • 2. i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ VỀ MÔĐUN GIẢ BUCHSBAUM Mã số: Xác nhận Chủ nhiệm đề tài của Chủ tịch Hội đồng nghiệm thu ĐỒNG THÁP, 06/2012
  • 3. 1 Mục lục Mục lục 1 Phần I: Mở đầu 3 0.1. Lí do chọn đề tài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 0.2. Mục tiêu nghiên cứu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 0.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 0.4. Thời gian nghiên cứu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 0.5. Phương pháp nghiên cứu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 0.6. ý nghĩa khoa học và thực tiễn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 0.7. Cấu trúc đề tài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Phần II: Nội dung 7 Chương 1: Kiến thức chuẩn bị 7 1.1. Phổ và giá của môđun . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 1.2. Tập các iđêan nguyên tố liên kết của môđun . . . . . . . . . . . . 8 1.3. Sự phân tích nguyên sơ của môđun . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 1.4. Vành địa phương đầy đủ theo tôpô m-adic . . . . . . . . . . . . . 9 1.5. Chiều Krull của môđun . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 1.6. Độ dài của môđun . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 1.7. Hệ tham số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 1.8. Số bội . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 1.9. Dãy chính qui và độ sâu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 1.10. Dãy chính qui lọc (f-dãy) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 1.11. f-dãy chặt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 Chương 2: Môđun giả Buchsbaum 15 2.1. Khái niệm môđun giả Buchsbaum . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 2.2. Đặc trưng môđun giả Buchsbaum thông qua phân tích nguyên sơ 17 2.3. Đặc trưng môđun giả Buchsbaum thông qua hệ tham số thu gọn . 22 Phần III: Kết luận 26 Tài liệu tham khảo 27
  • 4. 2 Bảng danh mục kí hiệu
  • 5. 3 Phần I: Mở đầu 0.1. Lí do chọn đề tài Cho (R, m) là vành giao hoán, địa phương, Nơte với iđêan tối đại duy nhất m; M là một R-môđun hữu hạn sinh với số chiều Krull dimM= d > 0; x = (x1, ..., xd) là một hệ tham số của M. Ta đặt hiệu giữa số bội và độ dài JM (x) = e(x; M) − l(M/QM (x)), trong đó QM (x) = t>0 (xt+1 1 , ..., xt+1 d )M : xt 1...xt d là môđun con của M. JM (x) cho ta nhiều thông tin về cấu trúc của M. Chẳng hạn, nếu M là môđun Cohen-Macaulay thì JM (x) = 0 với mọi hệ tham số x của M ([3]). Từ [14] ta đã biết nếu M là môđun Cohen-Macaulay suy rộng thì JM (x) là hữu hạn với mọi hệ tham số x của M. Thêm nữa, lớp nếu M là môđun Buchsbaum thì JM (x) là hằng số với mọi hệ tham số x của M [7]. N.T.Cường và L.T.Nhàn trong [11] đã chỉ ra rằng điều ngược lại nói chung không đúng. Và họ gọi lớp môđun M thỏa mãn JM (x) = 0 với mọi hệ tham số x của M là môđun giả Cohen-Macaulay; lớp môđun M thỏa mãn JM (x) < ∞ với mọi hệ tham số x của M được gọi là môđun giả Cohen-Macaulay suy rộng. Một câu hỏi nảy sinh tự nhiên là: cấu trúc của M sẽ như thế nào nếu môđun M thỏa mãn JM (x) là hằng số với mọi hệ tham số x của M. Trong [8] N.T.Cường và N.T.H.Loan đã trả lời cho câu hỏi trên rằng: lớp môđun M thỏa mãn JM (x) là hằng số với mọi hệ tham số x của M là một mở rộng thực sự của lớp môđun Buchsbaum và họ gọi là môđun giả Buchsbaum. Cũng trong [8], các tác giả đã chỉ ra một đặc trưng của môđun giả Buchsbaum thông qua phân tích nguyên sơ. Các lớp môđun nói trên là những cột trụ trong Đại số giao hoán và Hình học đại số. Việc tìm hiểu cấu trúc và những tính chất của các lớp môđun này đang
  • 6. 4 là vấn đề mở chứa đựng nhiều điều thú vị. Hơn nữa, tôi nhận thấy rằng các kết quả từ Luận văn [4] có thể áp dụng vào lớp môđun giả Buchsbaum để tìm ra một đặc trưng mới cho lớp môđun này. Vì những lí do trên, tôi chọn đề tài "Về môđun giả Buchsbaum" để nghiên cứu. 0.2. Mục tiêu nghiên cứu o Đặc trưng cho môđun giả Buchsbaum thông qua hệ tham số thu gọn. o Tìm và làm sáng tỏ một số ví dụ về lớp môđun này. 0.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu o Phạm vi nghiên cứu: Đại số giao hoán. o Đối tượng nghiên cứu: Lớp môđun giả Buchsbaum. 0.4. Thời gian nghiên cứu Từ tháng 01 năm 2011 đến tháng 05 năm 2012. 0.5. Phương pháp nghiên cứu • Phương pháp đọc, khai thác tài liệu. • Phương pháp phân tích, xử lí tài liệu và trao đổi thông tin với các tác giả. Mô tả phương pháp • Sưu tầm tài liệu liên quan. • Đọc hiểu, phân tích, xử lí tài liệu và trao đổi, thu thập thông tin từ các tác giả để khai thác, mở rộng vấn đề cần nghiên cứu.
  • 7. 5 0.6. ý nghĩa khoa học và thực tiễn Đề tài khi hoàn thành sẽ là một tài liệu bổ ích về lớp môđun mới được đề xuất nghiên cứu trong Đại số giao hoán. Ngoài ra, đề tài cũng đưa ra một đặc trưng của lớp môđun này thông qua hệ tham số thu gọn. Đây là điều đáng được quan tâm bởi những người muốn tìm hiểu về Đại số giao hoán và Hình học đại số. 0.7. Cấu trúc đề tài Cấu trúc của đề tài gồm 3 phần: Phần I: Mở đầu 1. Lí do chọn đề tài 2. Ý nghĩa của việc nghiên cứu 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 4. Thời gian nghiên cứu 5. Phương pháp nghiên cứu 6. Mục tiêu nghiên cứu 7. Cấu trúc đề tài Phần II: Nội dung Chương 1: Kiến thức chuẩn bị 1.1. Phổ và giá của môđun 1.2. Tập các iđêan nguyên tố liên kết của môđun 1.3. Sự phân tích nguyên sơ của môđun 1.4. Vành địa phương đầy đủ theo tôpô m-adic 1.5. Chiều Krull của môđun 1.6. Độ dài của môđun 1.7. Hệ tham số 1.8. Số bội 1.9. Dãy chính qui và độ sâu 1.10. Dãy chính qui lọc (f-dãy)
  • 8. 6 1.11. f-dãy chặt Chương 2: Môđun giả Buchsbaum 2.2. Khái niệm môđun giả Buchsbaum 2.3. Đặc trưng môđun giả Buchsbaum thông qua phân tích nguyên sơ 2.4. Đặc trưng môđun giả Buchsbaum thông qua hệ tham số thu gọn Phần III: Kết luận
  • 9. 7 Phần II: Nội dung Trong đề tài này nếu không nói gì thêm thì ta hiểu rằng vành (R, m) được xét ở đây là vành giao hoán, địa phương, Nơte với iđêan tối đại duy nhất m; M là một R-môđun hữu hạn sinh với số chiều Krull dimM= d > 0; x = (x1, ..., xd) là một hệ tham số của M. Chương 1: Kiến thức chuẩn bị Trong chương này chúng tôi nhắc lại một số kiến thức cơ sở của Đại số giao hoán liên quan đến các chứng minh của chương tiếp theo. Để văn bản không quá rời rạc, các kết quả trong chương này chỉ được nêu ra dưới hình thức tổng hợp. 1.1. Phổ và giá của môđun Phổ của vành Iđêan P của R được gọi là iđêan nguyên tố nếu P = R và với mọi a, b ∈ R, ab ∈ P thì a ∈ P hoặc b ∈ P. Kí hiệu SpecR là tập tất cả các iđêan nguyên tố của vành R. Khi đó SpecR được gọi là phổ của vành R. Với mỗi iđêan I của R, kí hiệu V (I) = {P ∈ SpecR | P ⊇ I}. Giá của môđun Tập con SuppM = {P ∈ SpecR | MP = 0} của SpecR được gọi là giá của môđun M. Với mỗi x ∈ M ta kí hiệu Ann(x) = {a ∈ R | ax = 0}; AnnM = {a ∈ R | aM = 0} = {a ∈ R | ax = 0, ∀x ∈ M}.
  • 10. 8 Ta có Ann(x), AnnM là những iđêan của M; AnnM được gọi là linh hóa tử của môđun M. Hơn nữa nếu M là R-môđun hữu hạn sinh thì SuppM = V (AnnM). Bổ đề Nakayama: Cho M là một R-môđun hữu hạn sinh, I là iđêan của R thỏa mãn I ⊆ J(R), trong đó J(R) là căn Jacobson của R. Khi đó nếu IM = M thì M = 0. 1.2. Tập các iđêan nguyên tố liên kết của môđun Cho M là một R-môđun ta gọi iđêan nguyên tố P của R là một iđêan nguyên tố liên kết của M nếu một trong hai điều kiện tương đương sau được thỏa mãn: (i) Tồn tại phần tử x ∈ M sao cho Ann(x) = P; (ii) M chứa môđun con đẳng cấu với R/P. Tập các iđêan nguyên tố liên kết của M được kí hiệu là AssM. Ta có các kết quả sau: a) AssM ⊆ SuppM và mọi phần tử tối tiểu của SuppM đều thuộc AssM. b) Nếu M là R-môđun Nơte thì AssM là tập hữu hạn. 1.3. Sự phân tích nguyên sơ của môđun Cho N là môđun con của M. N được gọi là môđun con nguyên sơ nếu Ass(M/N) chỉ gồm một phần tử. Tức là tồn tại một iđêan nguyên tố p sao cho Ass(M/N) = {p}. Khi đó ta nói N là môđun con p-nguyên sơ. Cho Cho N là môđun con của M. N được gọi là có phân tích nguyên sơ nếu tồn tại hữu hạn môđun con nguyên sơ Q1, ..., Qn của M sao cho N = Q1 ∩...∩Qn. Giả sử Qi là pi nguyên sơ. Khi đó phân tích trên được gọi là phân tích nguyên sơ thu gọn nếu các pi là đôi một khác nhau và không có Qi nào có thể bỏ đi được.
  • 11. 9 1.4. Vành địa phương đầy đủ theo tôpô m-adic Ta xét R như là vành tôpô với cơ sở lân cận của phần tử 0 là các iđêan mt , t = 0, 1, 2, .... Chú ý rằng cơ sở lân cận của một phần tử tùy ý r ∈ R gồm các lớp ghép r + t , t = 0, 1, 2, .... Khi đó vành đầy đủ theo tôpô m-adic của R kí hiệu là R được định nghĩa bằng cách thông thường theo ngôn ngữ dãy như sau: R là tập các dãy Cauchy (rn) ∈ R cùng với hai phép toán (rn) + (sn) = (rn + sn) và (rn).(sn) = (rn.sn) với mọi (rn), (sn) ∈ R. Định nghĩa tương tự cho môđun đầy đủ theo tôpô m-adic của M, kí hiệu M. 1.5. Chiều Krull của môđun Một dãy giảm các iđêan nguyên tố của vành R: P0 ⊃ P1 ⊃ ... ⊃ Pn được gọi là một xích nguyên tố có độ dài bằng n. Cho P ∈ SpecR, cận trên của tất cả các độ dài của các xích nguyên tố với P0 = P được gọi là độ cao của P, kí hiệu là ht(P). Cho I là một iđêan của R khi đó độ cao của iđêan I được định nghĩa như sau: ht(I) = inf{ht(P) | P ∈ SpecR, P ⊇ I}. Cận trên của tất cả các độ dài của các xích nguyên tố trong R được gọi là chiều Krull của vành R, kí hiệu dim R. Cho M là một R-môđun. Khi đó dim(R/AnnM) được gọi là chiều Krull của môđun M, kí hiệu dim M. 1.6. Độ dài của môđun Môđun M = 0 được gọi là môđun đơn nếu M chỉ có hai môđun con là 0 và chính nó. Môđun M được gọi là một môđun có dãy hợp thành nếu có một dãy giảm gồm
  • 12. 10 một số hữu hạn các môđun con M = M0 ⊃ M1 ⊃ ... ⊃ Mn = 0 sao cho Mi−1/Mi là môđun đơn, i = 1, ..., n. Khi đó số n được gọi là độ dài của dãy hợp thành. Ta đã biết M có thể có rất nhiều dãy hợp thành nhưng tất cả các dãy hợp thành đó đều có cùng một độ dài n và được gọi là độ dài của môđun M, kí hiệu l(M). Nếu M không có dãy hợp thành thì ta qui ước độ dài l(M) = ∞ và gọi nó là môđun có độ dài vô hạn. Ta có một số tính chất quan trọng sau về độ dài: a) Môđun M có độ dài hữu hạn khi và chỉ khi M vừa là môđun Nơte vừa là môđun Artin. b) Tính cộng tính của độ dài: Cho dãy khớp ngắn các R-môđun 0 −→ M −→ M −→ M −→ 0. Khi đó M có độ dài hữu hạn khi và chỉ khi M’ và M” có độ dài hữu hạn. Hơn nữa l(M) = l(M ) + l(M ). c) Nếu N là môđun con của M thì l(M) = l(N) + l(M/N). d) Nếu R là vành Nơte và M là R-môđun có độ dài hữu hạn thì AssM = SuppM. 1.7. Hệ tham số Cho M là một môđun hữu hạn sinh với dim M = d trên vành (R, m). Một hệ gồm d phần tử x = (x1, ..., xd) của m sao cho l(M/(x1, ..., xd)M) < +∞ được gọi là một hệ tham số của M. Nếu x = (x1, ..., xd) là một hệ tham số của M thì hệ các phần tử (x1, ..., xi) được gọi là một phần hệ tham số với mọi i = 1, ..., d. Iđêan q = (x1, ..., xd)R được gọi là iđêan tham số của M. Ta có một số tính chất sau của hệ tham số: a) dim(M/(x1, ..., xi)M) = d − i với mọi i = 1, ..., d. b) xi+1 /∈ P với P ∈ Ass(M/(x1, ..., xi)M) thỏa mãn dim R/P = d − i, i = 1, ..., d − 1.
  • 13. 11 c) Nếu x = (x1, ..., xd) là một hệ tham số của M và n = (n1, ..., nd) là một bộ gồm d số nguyên dương thì x(n) = (xn1 1 , ..., xnd d ) cũng là một hệ tham số của M. d) Nếu x = (x1, ..., xd) là một hệ tham số của M thì x cũng là một hệ tham số của M, trong đó M là bao đầy đủ m − adic của M. 1.8. Số bội Một hệ các phần tử x = (x1, ..., xt) của m sao cho l(M/(x1, ..., xt)M) < ∞ được gọi là một hệ bội của M; ở đây nếu t = 0 thì ta hiểu điều kiện này có nghĩa là l(M) < ∞. Chú ý rằng mỗi hệ tham số cũng là một hệ bội nhưng điều ngược lại nói chung không đúng (ta luôn có t ≥ d). Khi đó kí hiệu bội e(x; M) của môđun M đối với hệ bội x được định nghĩa qui nạp theo t như sau: Giả sử t = 0 tức là l(M) < ∞. Khi đó đặt e(∅; M) = l(M). Với t > 0, đặt 0 : x1 = {m ∈ M | mx1 = 0}. Khi đó 0 : x1 là một môđun con của M. Vì l(M/(x1, ..., xt)M) < ∞ ta dễ dàng suy ra l((0 : x1)/(x2, ..., xt)(0 : x1)) < ∞, tức (x2, ..., xt) là hệ bội của môđun con 0 : x1. Vậy theo giả thiết qui nạp thì e(x2, ..., xt; M/x1M) và e(x2, ..., xt; 0 : x1) đã được xác định. Khi đó ta định nghĩa: e(x1, ..., xt; M) = e(x2, ..., xt; M/x1M) − e(x2, ..., xt; 0 : x1). Sau đây là một số tính chất cơ bản của số bội e(x; M). a) 0 ≤ e(x1, ..., xt; M) ≤ l(M/(x1, ..., xt)M). Đặc biệt, nếu tồn tại i sao cho xn i M = 0 với n là một số tự nhiên nào đó thì e(x1, ..., xt; M) = 0. b) e(x1, ..., xt; M) = 0 khi và chỉ khi t > d. c) e(xn1 1 , ..., xnt t ; M) = n1...nte(x1, ..., xt; M). d) Tính cộng tính của số bội: Cho dãy khớp ngắn các R-môđun 0 −→ M −→ M −→ M −→ 0.
  • 14. 12 Ta có x là hệ bội của M khi và chỉ khi x là hệ bội của M và M . Hơn nữa e(x; M) = e(x; M ) + e(x; M ). 1.9. Dãy chính qui và độ sâu Một phần tử x ∈ R được gọi là phần tử chính qui của M hay M-chính qui nếu xm = 0 với mọi m ∈ M, m = 0. Dãy các phần tử (x1, ..., xn) của R được gọi là dãy chính qui của R-môđun M hay còn gọi là M-dãy chính qui nếu thỏa mãn các điều kiện: (i) M/(x1, ..., xn)M = 0; (ii) xi là M/(x1, ..., xi−1)M-chính qui với mọi i = 1, ..., n. Chú ý rằng x ∈ R là phần tử chính qui của M khi và chỉ khi x /∈ P, ∀P ∈ AssM. Do đó (x1, ..., xn) là dãy chính quy của M khi và chỉ khi M/(x1, ..., xn)M = 0 và xi /∈ P, ∀P ∈ AssM/(x1, ..., xi−1)M, (i = 1, ..., n). Cho I là một iđêan của R, (x1, ..., xr) là một M-dãy chính quy trong I. Khi đó (x1, ..., xr) được gọi là một dãy chính qui cực đại trong I nếu không tồn tại y ∈ I sao cho (x1, ..., xr, y) là dãy chính qui của M. Ta biết rằng mọi dãy chính qui cực đại trong cùng một iđêan I có cùng độ dài và được gọi là độ sâu của M đối với iđêan I, kí hiệu là depthI(M). Nếu I = m, ta kí hiệu depthm(M) đơn giản hơn bởi depthM và được gọi là độ sâu của M. Nếu (x1, ..., xr) là một dãy chính qui của M thì nó cũng là một phần hệ tham số của M, do đó depthM ≤ dim M. 1.10. Dãy chính qui lọc (f-dãy) Một dãy các phần tử (x1, ..., xr) của m được gọi là một dãy chính qui lọc (hay ngắn gọn là f-dãy) của M nếu với mọi i = 1, ..., r ta có (x1, ..., xr−1)M :M xi ⊆ (x1, ..., xi−1)M :M m
  • 15. 13 trong đó (x1, ..., xi−1)M :M m = {a ∈ M|mn .a ⊆ (x1, ..., xi−1)M, n ∈}. Các điều kiện sau đây là tương đương: (i) Mỗi hệ tham số (x1, ..., xd) của M là một dãy chính qui lọc của M. (ii) Mỗi phần của hệ tham số (x1, ..., xr) là không trộn lẫn đến thành phần m- nguyên sơ, nghĩa là ∀P ∈ AssM/(x1, ..., xr)M{m} ta có dim R/P = d − r. 1.11. f-dãy chặt Đối đồng điều địa phương. Cho I là một iđêan của R. Khi đó hàm tử I-xoắn ΓI(−) từ phạm trù các R-môđun vào phạm trù các R-môđun được xác định bởi ΓI(M) = ∞ n=1 (0 :M In ) là hàm tử cộng tính, khớp trái, hiệp biến trong phạm trù các R-môđun với hàm tử dẫn xuất phải thứ i là Ri ΓI(−), i = 1, 2, .... Môđun đối đồng điều thứ i của M, kí hiệu Hi I(M), được định nghĩa bởi Hi I(M) = Ri ΓI(M). Khi I = m là iđêan cực đại của R thì Hi m(M) là R-môđun Artin, hơn nữa Hi m(M) = 0, ∀i > d. Tập các iđêan nguyên tố gắn kết của môđun. Một R-môđun X được gọi là môđun thứ cấp nếu với mọi r ∈ R phép nhân bởi r trên X là toàn cấu hoặc lũy linh. Trong trường hợp này √ AnnRX là một iđêan nguyên tố chẳng hạn là P và ta gọi X là P-thứ cấp. Một biểu diễn thứ cấp của X là một phân tích X = X1 + ... + Xn, trong đó Xi là môđun con Pi-thứ cấp với mọi i = 1, ..., n. Biểu diễn trên được gọi là biểu diễn thứ cấp tối tiểu của X nếu các Pi đôi một khác nhau và không có Xi nào là thừa. Khi đó tập {P1, ..., Pn} xác định như trên được gọi là tập các iđêan nguyên tố gắn kết của môđun X và kí hiệu bởi AttRX (hoặc AttX nếu R đã được chỉ rõ).
  • 16. 14 f-dãy chặt. Một dãy các phần tử (x1, ..., xk) của m được gọi là một f-dãy chặt của M nếu xj+1 /∈ P, ∀P ∈ d−j i=1 Att(Hi m(M/(x1, ..., xk)M){m}, j = 0, ..., k − 1. Mỗi f-dãy chặt d phần tử là một hệ tham số của M. Với mỗi số nguyên dương k thì f-dãy chặt k phần tử là tồn tại và nếu (x1, ..., xk) là f-dãy chặt của M thì (xn1 1 , ..., xnk k ) cũng là f-dãy chặt của M. M được gọi là hoán vị được nếu mọi hoán vị của nó đều là f-dãy chặt của M.
  • 17. 15 Chương 2: Môđun giả Buchsbaum Trong chương này, ta sẽ tìm hiểu và làm sáng tỏ một số vấn đề về môđun giả Buchsbaum, lớp môđun được đề xuất nghiên cứu gần đây bởi N.T.Cường và N.T.H.Loan trong [8]. Chương này được chia thành 3 tiết. Tiết 1 trình bày một số tính chất về hàm JM , định nghĩa và một số tính chất của môđun giả Buchsbaum. Đặc trưng của môđun giả Buchsbaum thông qua phân tích nguyên sơ được giới thiệu trong tiết 2 dựa vào [8]. Trong tiết cuối cùng, chúng tôi đề xuất và chứng minh một đặc trưng của môđun giả Buchsbaum thông qua hệ tham số thu gọn. 2.1. Khái niệm môđun giả Buchsbaum Cho x = (x1, ..., xd) là một hệ tham số của M và n = (n1, ..., nd) là bộ d số nguyên dương. Đặt x(n) = (xn1 1 , ..., xnd d ) và gọi hiệu giữa số bội và độ dài JM (x(n)) = n1...nde(x; M) − l(M/QM (x(n))), trong đó QM (x) = t>0 (xt+1 1 , ..., xt+1 d )M : xt 1...xt d là môđun con của M. Ta có JM (x(n)) là một hàm theo n. Đây là hàm không âm và đồng biến ([9]). Một câu hỏi mở của Sharp trong [13] là: hàm JM (x(n)) có phải là đa thức theo n khi n đủ lớn (kí hiệu n 0)?. Câu trả lời nói chung là không ([10]). Nhưng một điều thú vị là: bậc nhỏ nhất của tất cả các đa thức theo n chặn trên JM (x(n)) là một bất biến. Bất biến đó được gọi là kiểu đa thức của M, kí hiệu pf(M). Cụ thể, ta có định lí sau. Định lí 2.1 (9, Theorem 3.2). Bậc nhỏ nhất của tất cả các đa thức theo n chặn trên JM (x(n)) không phụ thuộc vào cách chọn hệ tham số x. Ta nhắc lại một số kết quả không chứng minh sau đây.
  • 18. 16 Cho x = (x1, ..., xd) và y = (y1, ..., yd) là hai hệ tham số của M sao cho (x)R ⊆ (y)R. Khi đó tồn tại ma trận B = (bij), bij ∈ R, 1 ≤ i, j ≤ d sao cho yi = d j=1 bijxj. Đặt δ = detB. Ta có δQM (x) ⊆ QM (x). Khi đó tương ứng δ : M/QM (x) → M/QM (y) không phụ thuộc vào cách chọn ma trận B và được gọi là ánh xạ định thức. Ta có mệnh đề sau. Mệnh đề 2.2. ([7], Lema 3.1) Cho x = (x1, ..., xd) và y = (y1, ..., yd) là hai hệ tham số của M sao cho (x)R ⊆ (y)R. Khi đó ánh xạ δ : M/QM (x) → M/QM (y) là đơn ánh. Mệnh đề 2.3. Các khẳng định sau là đúng. (i) ([7], Lema 4.1) JM (x) = JM (x) = JM/H0 m(M)(x), với mọi hệ tham số x của M. (ii) ([7], Lema 4.2) Cho x = (x1, ..., xd) và y = (y1, ..., yd) là hai hệ tham số của M sao cho (x)R ⊆ (y)R. Khi đó JM (x) ≤ JM (y). Định nghĩa 2.4. ([8], Definition 3.1) R-môđun M được gọi là môđun giả Buchs- baum nếu tồn tại hằng số K sao cho JM (x) = K với mọi hệ tham số x = (x1, ..., xd) của M. Vành R được gọi là vành giả Buchsbaum nếu R là môđun giả Buchsbaum trên chính nó. Định lí 2.5. ([8], Lemma 3.3) Các khẳng định sau là đúng: (i) M là môđun giả Buchsbaum nếu và chỉ nếu M/H0 m(M) cũng là môđun giả Buchsbaum. (ii) Cho M là môđun giả Buchsbaum và x = (x1, ..., xd) là hệ tham số thu gọn của M. Khi đó M/(x1, ..., xi)M là môđun giả Buchsbaum với mọi i = 1, ...d. Chứng minh. (i). Vì JM (x) = JM/H0 m(M)(x) nên theo Mệnh đề 2.3 ta có điều phải chứng minh.
  • 19. 17 (ii). Bằng qui nạp theo i. Ta chỉ cần chứng minh cho trường hợp i = 1. Khi x1 là phần tử tham số thu gọn , dim(0 :M x1) < d − 1. Khi đó Khi đó M/x1M là môđun giả Buchsbaum theo Mệnh đề 2.2 Ta có kết quả quan trọng sau đây về môđun giả Buchsbaum khi chuyển qua đầy đủ theo tôpô m-adic. Định lí 2.6. ([8], Proposition 3.4) M là môđun giả Buchsbaum nếu và chỉ nếu phủ đầy đủ m-adic M của M là môđun giả Buchsbaum trên R. Chứng minh. Cho M là môđun giả Buchsbaum. Đặt y = (y1, ..., yd) là một hệ tham số của M và q = yR ∩ R. Khi đó tồn tại iđêan b = (x1, ..., xd)R của q với x = (x1, ..., xd) là hệ tham số của M, sao cho e(x; M) = e(q; M). Do đó e(x; M) = e(y; M). Khi (x)R ⊆ (y)R thì theo Mệnh đề 2.2 ta có l(M/QM (x)) ≥ l(M/QM (y)). Do đó JM (x) ≤ JM (y). Khi M là môđun Cohen-Macaulay suy rộng thì M cũng vậy, và ta có JM (y) ≤ J(M). Trường hợp còn lại, nếu M là môđun giả Buchsbaum thì JM (x) = J(M). Do đó JM (x) = J(M) theo Mệnh đề 2.3. Vậy JM (y) = J(M) và M là môđun giả Buchsbaum. Vì mọi hệ tham số của M cũng là hệ tham số của M nên chiều đảo của định lí được suy trực tiếp từ Mệnh đề 2.3. 2.2. Đặc trưng môđun giả Buchsbaum thông qua phân tích nguyên sơ Mở đầu tiết này là định lí chỉ ra đặc trưng của môđun giả Buchsbaum. Tiếp theo đó là các bổ đề cần thiết cho việc chứng minh định lí kèm theo một vài hệ quả và ví dụ. Định lí 2.7. ([8], Theorem 1.1) M là môđun giả Buchsbaum khi và chỉ khi M = M/UM (0) là môđun Buchsbaum trên vành R. Trong trường hợp này ta có JM (x) = J(M) với mọi hệ tham số x = (x1, ..., xd) của M. Chứng minh. Không mất tính tổng quát, ta có thể giả thiết R = R (xem Định lí 2.6). Khi R chứa phức đối ngẫu thì Định lí 2.7 là hệ quả trực tiếp từ Bổ đề 2.12
  • 20. 18 mà ta sẽ từng bước giới thiệu sau đây. Nhắc lại rằng M là môđun Cohen-Macaulay suy rộng nếu kiểu đa thức p(M) của nó là một số không dương. Ta có kết quả sau. Bổ đề 2.8. ([8], Lemma 4.1) Cho M là môđun giả Buchsbaum. Giả sử rằng M là môđun Cohen-Maacaulay suy rộng. Khi đó mHi m(M) = 0 với mọi i = 1, ..., d − 1. Chứng minh. Khi Hi m(M/H0 m(M)) ∼= Hi m(M) với mọi i > 0, từ Định lí 2.5 ta có thể giả thiết rằng depthM > 0. Ta chứng minh bổ đề bằng qui nạp theo d. Trường hợp d = 1 là hiển nhiên. Trường hợp d = 2. Lấy x ∈ R là một phần tử tham số bất kì của M. Khi đó, theo [14, Proposition 1.9] tồn tại hệ tham số y1, ..., yt ∈ m của M/xM. Khi M là môđun Cohen-Macaulay suy rộng ta có dãy sau là khớp: 0 → H1 m(M)/yiH1 m(M) → Mi/QMi ((xn )) → M/QM ((yi, xn )) → 0 với n đủ lớn và Mi = M/yiM. Khi đó ta có JM ((yi, xn )) = JMi ((xn )) + l(H1 m(M)/yiH1 m(M)). Khi đó dimMi = 1, JMi ((xn )) = 0. Vì vậy, JM ((yi, xn )) = l(H1 m(M)/yiH1 m(M)). Trường hợp còn lại, JM ((yn i , xn )) = l(H1 m(M)). Khi đó l(H1 m(M)/yiH1 m(M) vì M là môđun giả Buchsbaum. Suy ra yiH1 m(M) = 0 với mọi i = 1, ..., t. Hay mHi m(M) = 0. Với d ≥ 3. Vì M là môđun Cohen-Macaulay suy rộng và depthM > 0 nên tồn tại phần tử x ∈ m không là ước của 0 sao cho xHi m(M) = 0, i = 1, ..., d − 1. Từ dãy khớp 0 → M →M → M/xM → 0 ta có dãy khớp các môđun đối đồng điều địa phương 0 → Hi m(M) → Hi m(M/xM) → Hi+1 m (M) → 0,
  • 21. DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG MÃ TÀI LIỆU: 53519 DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn Hoặc : + ZALO: 0932091562