Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành phương pháp toán sơ cấp với đề tài: Một số bài toán về dãy số, cho các bạn có thể tham khảo làm đề tài nghiên cứu
8.1 NHỮNG KHÁI NIỆM VỀKIỂM ĐỊNH GIẢTHUYẾT THỐNG KÊ
8.1.1 Giảthuyết thống kê ( Statistical Hypothesis)
Là một giảsửhay một phát biểu có thể đúng, có thểsai liên quan đến tham sốcủa một
hay nhiều tập hợp chính.
8.1.2 Giảthuyết không (giảthuyết đơn) và giảthuyết ngược lại (đối thuyết)
(Null Hypothesis & Alternative Hypothesis)
8.1.3 Các loại sai lầm trong việc kiểm định giảthuyết thống kê
8.1.4 Miền bác bỏvà miền chấp nhận
( Rejection Region & Acceptance Region )
8.1.5 Kiểm định một đầu và kiểm định 2 đầu
(one – tailed test & two – tailed test)
8.2 CÁC BƯỚC CỦA VIỆC KIỂM ĐỊNH GIẢTHUYẾT THỐNG KÊ:
8.3 KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊTRUNG BÌNH µCỦA PHÂN PHỐI CHUẨN N(µ,σ
2
)
KHI ĐÃ BIẾT σ
2
KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊTRUNG BÌNH µCỦA PHÂN PHỐI CHUẨN N(µ,σ
2
)
KHI CHƯA BIẾT σ
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...Hoàng Thái Việt
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11 (THẦY HOÀNG THÁI VIỆT)
- CHUYÊN ĐỀ BAO GỒM LÝ THUYẾT + BÀI TẬP THAM KHẢO + BÀI TẬP RÈN LUYỆN + TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành phương pháp toán sơ cấp với đề tài: Một số bài toán về dãy số, cho các bạn có thể tham khảo làm đề tài nghiên cứu
8.1 NHỮNG KHÁI NIỆM VỀKIỂM ĐỊNH GIẢTHUYẾT THỐNG KÊ
8.1.1 Giảthuyết thống kê ( Statistical Hypothesis)
Là một giảsửhay một phát biểu có thể đúng, có thểsai liên quan đến tham sốcủa một
hay nhiều tập hợp chính.
8.1.2 Giảthuyết không (giảthuyết đơn) và giảthuyết ngược lại (đối thuyết)
(Null Hypothesis & Alternative Hypothesis)
8.1.3 Các loại sai lầm trong việc kiểm định giảthuyết thống kê
8.1.4 Miền bác bỏvà miền chấp nhận
( Rejection Region & Acceptance Region )
8.1.5 Kiểm định một đầu và kiểm định 2 đầu
(one – tailed test & two – tailed test)
8.2 CÁC BƯỚC CỦA VIỆC KIỂM ĐỊNH GIẢTHUYẾT THỐNG KÊ:
8.3 KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊTRUNG BÌNH µCỦA PHÂN PHỐI CHUẨN N(µ,σ
2
)
KHI ĐÃ BIẾT σ
2
KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊTRUNG BÌNH µCỦA PHÂN PHỐI CHUẨN N(µ,σ
2
)
KHI CHƯA BIẾT σ
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...Hoàng Thái Việt
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11 (THẦY HOÀNG THÁI VIỆT)
- CHUYÊN ĐỀ BAO GỒM LÝ THUYẾT + BÀI TẬP THAM KHẢO + BÀI TẬP RÈN LUYỆN + TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA
The document contains the repeated URL www.VNMATH.com across multiple lines without any other text or context provided. The URL www.VNMATH.com is listed over 25 times in the document.
The document provides solutions to mathematical equations and inequalities involving radicals, fractions, and variables. It contains 50 problems involving solving equations and inequalities for variables on the set of real numbers. The problems cover a range of techniques including isolating variables, combining like terms, factoring, and applying properties of radicals, fractions and inequality signs.
This document provides 30 equations and inequalities and asks the reader to solve them on the set of real numbers. It uses variables like x, square roots, exponents, and basic arithmetic operations. The problems range from simple one-variable equations to more complex expressions with multiple variables. The goal is to calculate the value(s) of the variable(s) that satisfy each equation or inequality.
This document contains solutions to various equations and inequalities involving radicals on the set of real numbers. It is divided into 6 sections, with multiple problems provided in each section ranging from simple single-term radical equations to more complex multi-term radical equations and inequalities. The document provides the step-by-step workings for solving each problem.
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Chuyên đề giới hạn 11
1. Trêng THPT Ng« QuyÒn GV: Hµ C«ng Th¬
GIỚI HẠN DÃY SỐ
A / Lý thuyết:
•Nếu un < vn∀n, lim vn = 0 ⇒ lim un = 0 • lim c = c
• lim un = L ⇒ lim un = L • limun = L ⇒ lim 3 un = 3 L ;
u1
• S = u1 + u1q + u1q + ... =
2
• lim un = L, un > 0∀n ⇒ L > 0, lim un = L •
1− q
1
lim un = +∞ ⇒ lim =0
un
1 1 1 lim n = +∞; lim n = +∞; lim 3 n = +∞;
lim = 0; lim = 0; lim = 0;
n n 3
n
1 lim q n = +∞ nếu q > 1 ;
lim q n = 0 nếu q < 1 lim k = 0, k ∈ N *
n lim n k = +∞, k ∈ N *
c
lim =0
nk
lim un = ±∞ , lim vn = ±∞ lim un = ±∞ , lim vn = L ≠ 0 lim un = L ≠ 0 ,
lim vn = 0
lim un lim vn lim un .vn lim un Dấu của lim un .vn Dấu của Dấu của un
lim
L L vn vn
+∞ +∞ +∞ +∞ + +∞ + + +∞
+∞ −∞ −∞ +∞ − −∞ + − −∞
−∞ +∞ −∞ −∞ + −∞ − + −∞
−∞ −∞ +∞ −∞ − +∞ − − +∞
B/ Bài Tập:
Bài 1 tìm các giới hạn sau:
2n + 1 4. n ( 2n + 1)
1. lim 7. lim
n +1 n ( 2n + 1) ( 3n + 2 )
( 6n + 1)
3
lim
−3n 2 + 4n + 1 ( 6n + 1)
3
2. lim 2 n3 + 2
2n − 3n + 7 n +1 8. lim
5. lim n +1
n3 + 4 n2 + 2 9.
3. lim 3
5n + n + 8
6. lim 2
n+4 n ( 2n + 1) ( 3n 2 + 2 )
n − 3n + 2 lim
( 6n + 1)
3
Bài 2 tìm các giới hạn sau:
n2 + 1 n −2 3
n3 + 1 − 1
1. lim 4. lim ds0 6. lim
2n + 3 n + n +1 n2 + 3 − 2
2 n +1 3
n3 + n + 2 7.
2. lim ds2 5. lim ds1
n+2 +2 n+2 n 2 + 3 n3 + 1 + n n
lim
n +1 n n2 + 1 + 3
3. lim ds1
n +1
Bài 3 tìm các giới hạn sau:
(
1. lim n + 1 − n ds0 ) 3. lim ( 3n 2 + 2n − 1 − 3n 2 − 4n + 8 ds )
2. lim ( n 2 + 5n + 1 − n 2 − n ds3) 3
4. lim ( )
n 2 − 4n − n ds-2
-1-
2. Trêng THPT Ng« QuyÒn GV: Hµ C«ng Th¬
(
5. lim n − n + 3 ds0
2
) 6. lim ( n +1 + n )
7. lim ( 3
n 2 − n3 + n ds1/3 ) 9. lim
n + 3 1 − n3
n2 + 1 − n
8. lim ( 3
n − n + 1 ds0
3
)
10. lim ( 3
n3 − 3n 2 + 1 − n 2 + 4n )
Bài 4 tìm các giới hạn sau:
1 − 4n 3n − 4n + 5n −3n 2 + 4n + 1
1. lim 3. lim n 5. lim
1 + 4n 3 + 4 n − 5n n 2 2n
3n − 4n +1 2n + 6n − 4n +1
2. lim n + 2 4. lim
3 + 4n 3n + 6n +1
Bài 5 tìm các giới hạn sau:
sin nπ sin10n + cos10n
1. lim 2. lim
n +1 n 2 + 2n
Bài 6 tìm các giới hạn sau:
1 + 3 + 5 + ... + (2n + 1) 1 1 1
1. lim ds1/3 4. lim + + ... + ds1
3n 2 + 4 1.2 2.3 n(n + 1)
1 + 2 + 3 + ... + n
2. lim ds1/2 1 1 1
n2 − 3 5. lim + + ... +
1.3 3.5 (2n − 1)(2n + 1)
1 + 2 + 3 + ... + n
2 2 2 2
3. lim ds1/3
n(n + 1)(n + 2)
Bài 7 Tính các tổng sau:
1 1 3. S = 1 + 0,1 + (0,1) 2 + (0,1)3 + ....
1. S = 1 + + + ...
2 4 4. S = 2 + 0,3 + (0,3) 2 + (0,3)3 + ....
1 1 1
2. S = 1 − + − + ...
3 9 27
Bài 8:đổi số thập phân vô hạn tuần hoàn ra phân số:
1. 1,1111…. 3. 0,2222… 5. 0,23111…
2. 2,3333… 4. 0,212121….
GIỚI HẠN HÀM SỐ
A/Lý thuyết :
lim x = x0 lim C = C lim 1 = 0 1 +∞ ,k = 2l
= 0 xlim x = +∞ lim x k =
k
lim
−∞ ,k = 2l + 1
x → x0 x → x0 x →±∞ x x →±∞ x k →+∞ x →−∞
lim f ( x ) = L ⇔ lim− f ( x ) = lim+ f ( x ) = L
x → x0 x → x0 x → x0
lim f ( x ) lim g ( x ) lim f ( x ) .g ( x )
x → x0 x → x0 x → x0
+∞ +∞
L>0 −∞ −∞
+∞ −∞
L>0 −∞ +∞
f ( x)
lim f ( x ) lim g ( x ) Dấu của g(x) lim
x → x0 x → x0 x → x0 g ( x)
L ±∞ Tuỳ ý 0
+ +∞
L>0 −∞
-
0 −∞
+
L<0 +∞
-
-2-
3. Trêng THPT Ng« QuyÒn GV: Hµ C«ng Th¬
B/ Bài tập:
Bài 1:Dùng định nghĩa tính các giới hạn sau:
x2 − 9 x2 − 9
1. lim 3. lim
x →3 x − 3 x →3 x + 4
2. lim ( x + 3 x + 1) 2x2 − 9
2
x →1 4. lim 2
x →+∞ x + 4
Bài 2 Tìm các giới hạn sau::
1. lim x đs2 5x + 2
x →2 5. lim đs7/2
x →1 x +1
2. lim ( x + 3) đs5
x →2
x 2 + 3x − 1
3. lim ( −2 x − 3x + 5 ) đs-9
2 6. lim đs3
x →2
x →2 x −1
4. lim ( x − 3) ( x + 2 ) đs-6
x→0 7. lim
5 − 2x + x −1
đs2/3
x →2 x +1
Bài 3:Tìm các giới hạn sau:
1. lim ( x + 2 x ) đs +∞ 3x 2 + 1
3
x →+∞ 10. lim 3 đs0
x →−∞ 2 x + 5
2. lim ( x 3 + 2 x ) đs −∞
x →−∞ x2 + 2 x + 2
11. lim đs +∞
5 x 2 + 3x + 1 x →+∞ x +1
3. lim đs5/2
x →+∞ 2x2 + 3 x2 + 2 x + 2
12. lim đs −∞
5 x 2 + 3x + 1 x →−∞ x +1
4. lim đs5/2
x →−∞ 2x2 + 3 13. xlim x + 2 x
2
đs +∞
→+∞
x4 + 5x2 + 1
5. lim đs1/2
14. xlim x + 2 x đs +∞
2
x →+∞ 2 x4 + 3 →−∞
x4 + 5x2 + 1
6. lim đs1/2 4 x2 + 1 ± 2
x →−∞ 2 x4 + 3 15. lim đs
x →±∞ 3 x − 1 3
3x + 1
7. lim 2 đs0 3x + x − 5 x 1
4
x →+∞ 2 x + 3 16. lim đs
x →±∞ 2 x 2 + 4 x − 5 2
3x + 1
8. lim 2 đs0
x →−∞ 2 x + 3 x + 3 + 4x
2
17. lim đs5 , -1
3x 2 + 1 x →±∞
4 x2 + 1 − x
9. lim 3 đs0
x →+∞ 2 x + 5
9x2 + 1 − 4x2 + 2x
18. lim đs ±1
x →±∞ x +1
Bài 4 Tìm các giới hạn sau::
5x + 2 5x + 2
lim
1. x →3 2 đs +∞ 4. lim đs +∞
( x − 3) x →3 x − 3
+
2x + 3 x2 + 5x + 2
5. lim đs −∞
2. lim − 2 đs
−∞ x → 2− x−2
x →3
( x − 3)
x2 + 5x + 2
5x + 2 6. lim đs +∞
3. lim đs −∞
x → 2+ x−2
x →3 x − 3
−
Bài 5 Tìm các giới hạn sau::
2 x 2 + 3 x − 1 ,x ≥ 2
Cho hàm số : f ( x ) =
3 x + 7 ,x < 2
Tìm các giới hạn sau:
1. lim f ( x )
x →1
2. lim f ( x )
x →3
3. lim f ( x )
x →2
Bài 6 Tìm các giới hạn sau::
-3-
4. Trêng THPT Ng« QuyÒn GV: Hµ C«ng Th¬
1 − 2 x 2 ,x < 1
Cho hàm số : f ( x) =
5 x + 4 ,x ≥ 1
Tìm các giới hạn sau:
1. lim f ( x )
x→0
2. lim f ( x )
x →3
3. lim f ( x )
x →1
0
Bài 7 Tìm các giới hạn sau::(dạng )
0
x 2 + 2 x − 15 ( x + h)
2
1. lim đs8 − x2
7. lim đs2x
x →3 x−3 h →0 h
x2 + 2x − 3 x 4 − 6 x 2 − 27
2. lim đs2 8. lim đs-36/5
x →1 x2 −1 x →−3 x 3 + 3 x 2 + x + 3
x 2 − 3x + 2 x5 + 1
3. lim 2 đs1/2 9. lim 3 đs5/3
x →2 x − 2x x →−1 x + 1
x 2 − 3x + 2 xm −1
4. lim 2 đs1/5 10. lim n đsm/n
x →2 x + x − 6 x →1 x − 1
x3 − x 2 − x + 1 4 x 6 − 5 x5 + x
5. lim 2 đs0 lim
x − 3x + 2 11. đs10
( 1− x)
x →1 x →1 2
x4 − a4
6. lim đs4a3
x →a x − a
0
Bài 8 Tìm các giới hạn sau::(dạng )
0
x −1 4 x + 1 − −3
1. lim đs1/2 4. lim đs1/6
x →1 x − 1 x →2 x2 − 4
x +1 − 2 2x + 5 − 7 + x
2. lim đs1/24 5. lim đs1/12
x →3 x2 − 9 x →2 x2 − 2 x
2− x+3 3
4x + 2
3. lim đs-1/8 6. lim đs1/3
x →1 x2 − 1 x →−2 x+2
0
Bài 9Tìm các giới hạn sau:(dạng )
0
x −1
3 3
x −1
1. lim đs1/6 6. lim đs2/3
x →1 x 2 − 1 x →1 x −1
x− x+2 1+ x − 1− x
3
2. lim đs9/8 7. lim đs5/6
x →2 4x +1 − 3 x→0 x
1− 3 1− x x +1 + x + 4 − 3
3. lim đs1/9 8. lim
x→0 3x x→0 x
3
x +1 x + 9 + x + 16 − 7
4. lim đs-2/3 9. lim
x →−1
x +3 −2
2 x→0 x
3
x+7 −2 x − 2 x +1
3 2 3
5. lim đs1/2 10. lim
( x − 1)
x →1 2
x →1 x −1
Bài 10:Tìm caùc giôùi haïn sau
1. lim ( x + x − x)
x →+∞
2
3. lim (
x →+∞
x2 − x + 1 − x2 + x + 1 )
2. lim ( 2 x − 1 − 4 x − 4 x − 3 )
2
4. lim ( 3
x3 + 1 − x )
x →+∞ x →+∞
lim x − x 2 + 5 x
5. x→+∞( ) (Ñs:-5/2)
-4-
5. Trêng THPT Ng« QuyÒn GV: Hµ C«ng Th¬
lim
6. x →−∞ ( x − x − x +1 ) (Ñs:1/2)
2 2
8. lim
x →+∞
( 3
x3 + 5 x 2 − 3 x3 + 8 x )
7. lim x .
x →+∞
2
( 3
x +1 − x
3
)
Bài 11:Tìm caùc giôùi haïn sau
2 1 1 1
1. lim x 2 − 1 − x − 1 ÷ 3. lim x 2 − 3x + 2 − x 2 − 5 x + 6 ÷
x →1
x →1
1 3
2. lim 1 − x − 1 − x 3 ÷
x →1
BAØI 3: HAØM SOÁ LIEÂN TUÏC
Bài 1: Xeùt tính lieân tuïc cuûa haøm soá taïi ñieåm x0
x2 − 9 x −2
khi x ≠ 3 khi x ≠ 4
1. f(x) = x − 3 tại x0=3 x +5 −3
6 7. f ( x ) = tại x0=4
khi x = 3 3 khi x = 4
x 2 − 25 2
khi x ≠ 5
2. f(x) = x − 5 tại x0=5 x 2 +4 khi x < 2
9 khi x = 5 8. f ( x ) = tại x0=2
2 x + 1 khi x ≥ 2
2 − 7 x + 5 x 2 − x3 x 4 + x 2 − 1 khi x ≤ −1
khi x ≠ 2
3. f ( x ) = x − 3 x + 2
2 9. f ( x ) = tại x0= -1
1 3 x + 2 khi x > −1
khi x = 2
x2
khi x < 0
tạix0=2 10. f ( x) = tại x0=0
1 − x khi x ≥ 0
x + x+2
3
3 khi x ≠ −1 x−5
2 x − 1 − 3 khi x > 5
4. f ( x) = x +1 tại x0= -1
4 11. f ( x ) = tại x0=5
khi x = −1
3 3 khi x ≤ 5
2
1 − 2 x − 3
khi x ≠ 2 x3 + 2 x 2 − 1
5. f ( x ) = 2 − x tại x0=2 12. f ( x ) = tại x0=2
1 x−2
khi x = 2 4
x + x +1
3 3x + 2 − 2 13. f(x)= x −5
tại x0 = 5
khi x ≠ 2
x−2
6. f ( x ) = tại x0=2
3 khi x = 2
4
14. Chứng minh các hàm số
x2 + 2x − 3
khi x ≠ 1
a) f ( x ) = x − 1 liên tục trên R
4 khi x = 1
x3 + x + 2
x 3 + 1 khi x ≠ −1
b) f ( x ) = 4 liên tục trên R
khi x = −1
3
x2 + 7 − 4
2 khi x ≠ 3
x − 5x + 6
c) f ( x ) = liên tục trên R { 2}
3 khi x = 3
4
-5-
6. Trêng THPT Ng« QuyÒn GV: Hµ C«ng Th¬
15. tìm a để hàm số liên tục trên R
x2 khi x < 1 a 2 x 2 khi x ≤ 2
1) f ( x ) = 2ax − 3 khi x ≥ 1 2) f ( x ) = 1-a x khi x > 2
( )
x2 − 4
khi x ≠ 2
3) f ( x ) = x − 2
a khi x = 2
x 3 + 2 x 2 − 5 khi x ≥ 0
16. Cho haøm soá f(x) = 4 x − 1 khi x < 0
Xeùt tính lieân tuïc cuûa haøm soá treân taäp xaùc ñònh cuûa noù.(Ñs:giaùn ñoïan
taïi x = 0).
17. Tìm a để hàm số liên tục tại x0
x+3 −2 1− x − 1+ x
khi x ≠ 1 khi x < 1
a) f ( x ) = x − 1 tại x0=1
f ( x) = x −1
a+1 c) tại x0=1
khi x = 1 a + 4 - x khi ≥ 1
x+2 −2
x+2
khi x ≠ 2 3 3x + 2 − 2
b) f(x) = x − 4
2
tại x0=2 khi x > 2
a
khi x = 2 d) f ( x) = 2 − x tại x0=2
ax + 1 khi x ≤ 2
4
18. cho các hàm số f(x) chưa xác định tại x=0
x2 − 2 x x2 − 2 x
a) f ( x) = b) f ( x) =
x x2
Có thể gán cho f ( 0 ) một giá trị bằng bao nhiêu để hàm số f ( x ) liên tục tại x=0
ax 2 khi x ≤ 2
19. Cho haøm soá f(x) = 3 khi x > 2
Tìm a ñeå haøm soá lieän tuïc taïi x=2, veõ ñoà thò haøm soá vôùi a tìm ñöôïc.
3 2
20. Chöùng minh raèng phöông trình x + 3x +5x-1= 0 coù ít nhaát 1 nghieäm trong
khoaûng (0;1)
3
21. Chöùng minh raèng phöông trình x -3x+1= 0 coù 3 nghieäm phaân bieät.
5 4
22. Chöùng minh raèng phöông trình x -3x +5x-2= 0 coù ít nhaát 3 nghieäm phaân bieät
naèm trong khoaûng (-2 ;5 )
-6-