SlideShare a Scribd company logo
Trần Sĩ Tùng                                                                           www.MATHVN.com

                                           CHƯƠNG IV
                                          GIỚI HẠN

                                        www.MATHVN.com
I. Giới hạn của dãy số


              Giới hạn hữu hạn                                            Giới hạn vô cực
1. Giới hạn đặc biệt:                                       1. Giới hạn đặc biệt:
         1                 1                                  lim n = +¥                  lim nk = +¥ (k Î ¢ + )
    lim = 0 ;          lim     = 0 (k Î ¢ + )
   n®+¥ n             n®+¥ n k
                                                               lim qn = +¥ (q > 1)
    lim q n = 0 ( q < 1) ;         lim C = C                2. Định lí:
   n®+¥                            n®+¥
2. Định lí :                                                                                        1
                                                              a) Nếu lim un = +¥ thì lim               =0
   a) Nếu lim un = a, lim vn = b thì                                                                un
       · lim (un + vn) = a + b                                                                               un
       · lim (un – vn) = a – b                                b) Nếu lim un = a, lim vn = ±¥ thì lim                 =0
                                                                                                             vn
       · lim (un.vn) = a.b
              u                                               c) Nếu lim un = a ¹ 0, lim vn = 0
                   a
       · lim n = (nếu b ¹ 0)                                            u     ì+¥       neáu a.vn > 0
              vn b                                            thì lim n = í
                                                                        vn    î-¥       neáu a.vn < 0
   b) Nếu un ³ 0, "n và lim un= a
                                                              d) Nếu lim un = +¥, lim vn = a
   thì a ³ 0 và lim       un = a
                                                                               ì+¥       neá u a > 0
                                                              thì lim(un.vn) = í
   c) Nếu un £ vn ,"n và lim vn = 0                                            î-¥       neá u a < 0
   thì lim un = 0
   d) Nếu lim un = a thì lim un = a                         * Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô
                                                                  0 ¥
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn                          định: , , ¥ – ¥, 0.¥ thì phải tìm cách khử
                                                                  0 ¥
                               u
   S = u1 + u1q + u1q2 + … = 1
                             1- q
                                             ( q < 1)       dạng vô định.


Một số phương pháp tìm giới hạn của dãy số:
   · Chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của n.
                                     1                                       1
                                        1+                2               1+ - 3
                     n +1            n =1                n + n - 3n          n
       VD: a) lim          = lim                  b) lim            = lim        =1
                    2n + 3           3 2                  1 - 2n           1
                                 2+                                          -2
                                     n                                     n
                                          æ 4 1 ö
             c) lim(n2 - 4n + 1) = lim n2 ç 1 - + ÷ = +¥
                                          è n n2 ø
    · Nhân lượng liên hợp: Dùng các hằng đẳng thức
                (   a - b )( a + b ) = a - b;                    ( 3 a - 3 b ) ( 3 a2 + 3 ab + 3 b2 ) = a - b
       VD:      lim   (             )
                          n2 - 3n - n = lim
                                               (   n2 - 3n - n   )(   n2 - 3n + n   ) = lim       -3n
                                                                                                            =-
                                                                                                                 3
                                                        (   n2 - 3n + n   )                   n2 - 3n + n        2

   · Dùng định lí kẹp: Nếu un £ vn ,"n và lim vn = 0                      thì        lim un = 0

   www.mathvn.com                                                                                       Trang 1
www.MATHVN.com                                                                                        Trần Sĩ Tùng

                              sin n                 sin n 1            1             sin n
        VD:       a) Tính lim       .    Vì 0 £           £ và lim = 0 nên lim             =0
                                n                     n     n          n               n
                              3sin n - 4 cos n
                  b) Tính lim                  . Vì 3sin n - 4 cos n £ (32 + 42 )(sin2 n + cos2 n) = 5
                                      2
                                  2n + 1
                                    3sin n - 4 cos n       5
                         nên 0 £                      £         .
                                           2              2
                                        2n + 1          2n + 1
                                      5                  3sin n - 4 cos n
                         Mà lim            = 0 nên lim                    =0
                                      2
                                  2n + 1                     2n2 + 1

Khi tính các giới hạn dạng phân thức, ta chú ý một số trường hợp sau đây:
   · Nếu bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng 0.
   · Nếu bậc của từ bằng bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng tỉ số các hệ số của luỹ
thừa cao nhất của tử và của mẫu.
   · Nếu bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó là +¥ nếu hệ số cao nhất
của tử và mẫu cùng dấu và kết quả là –¥ nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu trái dấu.



Baøi 1: Tính các giới hạn sau:
               2n2 - n + 3                             2n + 1                           3n3 + 2n2 + n
     a) lim                               b) lim                               c) lim
               3n2 + 2n + 1                        n3 + 4n2 + 3                             n3 + 4
                      n4                             n2 + 1                             2 n4 + n2 - 3
     d) lim                               e) lim                               f) lim
           (n + 1)(2 + n)(n2 + 1)                  2n 4 + n + 1                         3n3 - 2n2 + 1
Baøi 2: Tính các giới hạn sau:
              1 + 3n                               4.3n + 7n+1                           4n+1 + 6 n+2
     a) lim                               b) lim                               c) lim
              4 + 3n                                2.5n + 7n                               5n + 8n
              2n + 5n+1                            1 + 2.3n - 7n                        1 - 2.3n + 6n
     d) lim                               e) lim                               f) lim
             1 + 5n                                   5n + 2.7n                         2n (3n+1 - 5)
Baøi 3: Tính các giới hạn sau:
                                                                                                 3
                4 n2 + 1 + 2 n - 1                    n2 + 3 - n - 4                     n2 + 1 - n 6
     a) lim                               b) lim                               c) lim
                n2 + 4n + 1 + n                         n2 + 2 + n                            n 4 + 1 + n2
                 4 n2 + 1 + 2 n                    (2n n + 1)( n + 3)                     n2 - 4 n - 4 n2 + 1
     d) lim                               e) lim                               f) lim
               n2 + 4 n + 1 + n                       (n + 1)(n + 2)                             3n2 + 1 + n
Baøi 4: Tính các giới hạn sau:
            æ 1      1                  1         ö                æ 1    1             1 ö
     a) lim ç     +      + ... +                  ÷         b) lim ç    +    + ... +          ÷
            è 1.3 3.5            (2n - 1)(2n + 1) ø                è 1.3 2.4         n(n + 2) ø
            æ    1 öæ    1 ö    æ    1 ö                           æ 1    1             1 ö
     c) lim ç 1 - ÷ ç 1 - ÷ ... ç 1 - ÷                     d) lim ç    +    + ... +          ÷
            è 22 ø è 32 ø       è n2 ø                             è 1.2 2.3         n(n + 1) ø
              1 + 2 + ... + n                                        1 + 2 + 22 + ... + 2 n
     e) lim                                                 f) lim
                 n2 + 3n                                             1 + 3 + 32 + ... + 3n

Baøi 5: Tính các giới hạn sau:

    Trang 2                                                                         www.mathvn.com
Trần Sĩ Tùng                                                                 www.MATHVN.com

    a) lim ( n2 + 2n - n - 1)            b) lim (   n2 + n - n2 + 2     )   c) lim   ( 3 2n - n3 + n - 1)
    d) lim (1 + n2 - n4 + 3n + 1 )       e) lim (                  )                          1
                                                    n2 - n - n              f) lim
                                                                                      n 2 + 2 - n2 + 4
                                                       3
               4 n2 + 1 - 2 n - 1                 n2 + 1 - n 6                        n2 - 4 n - 4 n2 + 1
    g) lim                               h) lim                             i) lim
              n2 + 4n + 1 - n                       n 4 + 1 - n2                           3n2 + 1 - n
Baøi 6: Tính các giới hạn sau:
             2 cos n2                             (-1)n sin(3n + n2 )                2 - 2 n cos n
    a) lim                               b) lim                             c) lim
              n2 + 1                                    3n - 1                          3n + 1
             3sin 6 n + 5 cos2 (n + 1)            3sin2 (n3 + 2) + n2                3n2 - 2n + 2
    d) lim                               e) lim                             f) lim
                        n2 + 1                       2 - 3n2                         n(3 cos n + 2)
                                  æ     1 öæ     1 ö æ        1 ö
Baøi 7: Cho dãy số (un) với un = ç 1 - ÷ç 1 - ÷ ... ç 1 - ÷ , với " n ³ 2.
                                  è 22 øè 32 ø è n2 ø
     a) Rút gọn un.                    b) Tìm lim un.
                                   1              1        1
Baøi 8: a) Chứng minh:                         =      -          ("n Î N*).
                          n n + 1 + (n + 1) n      n      n +1
                             1             1                      1
     b) Rút gọn: un =              +             + ... +                     .
                        1 2 +2 1 2 3 +3 2                n n + 1 + (n + 1) n
     c) Tìm lim un.
                                              ìu1 = 1
                                              ï
Baøi 9: Cho dãy số (un) được xác định bởi: í                  1         .
                                              ïun+1 = un + n (n ³ 1)
                                              î              2
     a) Đặt vn = un+1 – un. Tính v1 + v2 + … + vn theo n.
     b) Tính un theo n.
     c) Tìm lim un.
                                                ìu = 0; u2 = 1
Baøi 10: Cho dãy số (un) được xác định bởi: í 1
                                                î2un+2 = un+1 + un , (n ³ 1)
                                 1
    a) Chứng minh rằng: un+1 = - un + 1 , "n ³ 1.
                                 2
                    2
    b) Đặt vn = un – . Tính vn theo n. Từ đó tìm lim un.
                    3




II. Giới hạn của hàm số
   www.mathvn.com                                                                                 Trang 3
www.MATHVN.com                                                                                        Trần Sĩ Tùng


            Giới hạn hữu hạn                                         Giới hạn vô cực, giới hạn ở vô cực
1. Giới hạn đặc biệt:                                        1. Giới hạn đặc biệt:
   lim x = x0 ; lim c = c (c: hằng số)                                                      ì+¥ neá u k chaü n
  x® x0               x® x0                                       lim xk = +¥ ; lim xk = í
                                                                 x®+¥           x®-¥        î-¥ neá u k leû
2. Định lí:
                                                                                           c
a) Nếu lim f ( x) = L và lim g( x) = M                            lim c = c ;        lim      =0
          x® x0                    x® x0                         x®±¥               x®±¥ xk
    thì: lim [ f ( x) + g( x)] = L + M                                 1                  1
            x® x0                                                 lim = -¥ ;         lim = +¥
                                                                 x®0 x
                                                                     -
                                                                                    x®0 x
                                                                                        +

           lim [ f ( x) - g( x)] = L - M
          x® x0                                                        1        1
                                                                  lim- = lim+ = +¥
           lim [ f ( x).g( x)] = L.M                             x®0 x     x®0 x
          x® x0                                              2. Định lí:
              f ( x) L                                       Nếu lim f ( x) = L ¹ 0 và lim g( x) = ±¥ thì:
           lim      =   (nếu M ¹ 0)                                   x® x0              x® x0
        x® x0 g( x)   M
                                                                                ì+¥ neáu L vaø lim g( x) cuø ng daáu
b) Nếu f(x) ³ 0 và lim f ( x) = L                                               ï              x® x0
                        x® x0                                 lim f ( x)g( x) = í
                                                             x® x0
                                                                                ï-¥ neáu L vaø xlim g( x) traù i daáu
                                                                                                 ® x0
        thì L ³ 0 và lim         f ( x) = L                                     î
                       x® x0
                                                                           ì0 neá u lim g( x) = ±¥
c) Nếu lim f ( x) = L thì lim f ( x) = L                           f ( x) ï
                                                                                     x® x0
          x® x0                   x® x0                       lim        = ï+¥ neá u lim g( x) = 0 vaø L.g( x) > 0
3. Giới hạn một bên:                                         x® x0 g( x) í           x® x0
                                                                           ï
 lim f ( x) = L Û                                                          ï-¥ neá u xlim g( x) = 0 vaø L.g( x) < 0
                                                                                       ® x0
x® x0                                                                      î
              Û lim - f ( x) = lim + f ( x) = L              * Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô định:
                    x® x0             x® x0                  0 ¥
                                                                , , ¥ – ¥, 0.¥ thì phải tìm cách khử dạng vô
                                                             0 ¥
                                                             định.
Một số phương pháp khử dạng vô định:
         0
1. Dạng
         0
                 P ( x)
    a) L = lim          với P(x), Q(x) là các đa thức và P(x0) = Q(x0) = 0
           x® x0 Q( x)
    Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử và rút gọn.
                    x3 - 8          ( x - 2)( x2 + 2 x + 4)       x2 + 2 x + 4 12
        VD: lim               = lim                         = lim             =   =3
               x2 - 4
              x®2               x®2     ( x - 2)( x + 2)      x®2    x+2        4
                 P ( x)
    b) L = lim          với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x), Q(x) là các biểu thức chứa căn cùng bậc
           x® x0 Q( x)
    Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân lượng liên hợp ở tử và mẫu.
               2- 4- x            ( 2 - 4 - x )( 2 + 4 - x )           1       1
        VD: lim             = lim                            = lim           =
          x®0        x        x®0       x(2 + 4 - x )          x®0 2 + 4 - x   4
                 P ( x)
    c) L = lim          với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x) là biêåu thức chứa căn không đồng bậc
           x® x0 Q( x)

    Giả sử: P(x) =          m u( x) - n   v( x) vôù i   m u( x )   = n v( x0 ) = a .
                                                              0

    Ta phân tích P(x) =          ( m u( x) - a ) + ( a - n v( x) ) .

   Trang 4                                                                              www.mathvn.com
Trần Sĩ Tùng                                                                             www.MATHVN.com
                   3
                x +1 - 1- x            æ 3 x +1 -1 1- 1- x ö
     VD: lim                     = lim ç             +            ÷
          x®0         x            x®0 è      x             x     ø
                                      æ             1                 1     ö 1 1 5
                                = lim ç                          +          ÷= + =
                                  x®0 ç 3
                                      è   ( x + 1)2 + 3 x + 1 + 1 1 + 1 - x ÷ 3 2 6
                                                                            ø
        ¥                 P ( x)
2. Dạng : L = lim                với P(x), Q(x) là các đa thức hoặc các biểu thức chứa căn.
        ¥         x®±¥ Q( x)
    – Nếu P(x), Q(x) là các đa thức thì chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x.
    – Nếu P(x), Q(x) có chứa căn thì có thể chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x hoặc
    nhân lượng liên hợp.
                                                    5 3
                           2                    2+ -
                        2 x + 5x - 3                x x2
     VD:      a) lim                  = lim                  =2
                 x®+¥ x2 + 6 x + 3       x®+¥       6 3
                                                1+ +
                                                    x x2
                                                                         3
                                                                    2-
                                      2x - 3                             x
                   b) lim                        = lim                           = -1
                           x®-¥       2
                                  x +1 - x           x®-¥                1
                                                 -1         - 1+
                                             x2
3. Dạng ¥ – ¥: Giới hạn này thường có chứa căn
    Ta thường sử dụng phương pháp nhân lượng liên hợp của tử và mẫu.

                       (                              (   1 + x - x )( 1 + x + x )                        1
     VD: lim               1 + x - x ) = lim                                            = lim                        =0
             x®+¥                              x®+¥                  1+ x + x            x®+¥         1+ x + x
4. Dạng 0.¥:
    Ta cũng thường sử dụng các phương pháp như các dạng ở trên.
                                      x                   x - 2. x         0. 2
     VD: lim+ ( x - 2)                    = lim+                       =        =0
             x®2                  2
                                  x -4         x®2         x+2               2


Baøi 1: Tìm các giới hạn sau:
                                                                                                    æ    pö
                            2     3                                    2                        sin ç x - ÷
           1+ x + x + x                                             3x + 1 - x                      è    4ø
    a) lim                                           b) lim                             c) lim
       x®0     1+ x                                       x®-1        x -1                 x®
                                                                                              p       x
                                                                                                 2

                   x -1                                             x2 - x + 1                        x2 - 2 x + 3
    d) lim                                           e) lim                             f) lim
       x®-1    x4 + x - 3                                 x®2        x -1                 x®1           x +1
                                                                3
             x+8 -3                                                 3x2 - 4 - 3 x - 2                     1
    g) lim                                           h) lim                             i) lim x2 sin
        x®1   x-2                                         x®2             x +1            x®0             2
Baøi 2: Tìm các giới hạn sau:
             x3 - x2 - x + 1                                         x4 - 1                           x5 + 1
    a) lim                                           b) lim                             c) lim
       x®1    x2 - 3 x + 2                                x®1   x3 - 2 x2 + 1              x®-1       x3 + 1
             x3 - 5 x2 + 3 x + 9                                x - 5 x5 + 4 x6                      xm - 1
    d) lim                                           e) lim                             f) lim
       x®3      x 4 - 8 x2 - 9                            x®1        (1 - x)2             x®1        xn - 1
           (1 + x)(1 + 2 x)(1 + 3 x) - 1        x + x2 + ... + xn - n                                 x4 - 16
    g) lim                               h) lim                                         i) lim
       x®0               x                  x®1        x -1                               x®-2       x3 + 2 x2
   www.mathvn.com                                                                                                Trang 5
www.MATHVN.com                                                                                            Trần Sĩ Tùng

Baøi 3: Tìm các giới hạn sau:
                4x + 1 - 3                               3
                                                             x -1                                 1 + x2 - 1
    a) lim                                b) lim                      .          c) lim
       x®2       x2 - 4                      x®1 3      4x + 4 - 2                  x®0               x

               x+2 -2                                  2 x + 2 - 3x + 1                            x2 + 1 - 1
    d) lim                                e) lim                                 f) lim
        x®2     x+ 7 -3                      x®1             x -1                   x®0
                                                                                                  x2 + 16 - 4
               1+ x -1                                 x + 3 - 2x                                 x + 9 + x + 16 - 7
    g) lim                                h) lim                                 i) lim
        x®0 3 1 +x -1                        x®-3            2
                                                         x + 3x                     x®0                  x
Baøi 4: Tìm các giới hạn sau:
               1+ x - 3 1+ x                        3
                                                        8 x + 11 - x + 7                2 1+ x - 3 8 - x
    a) lim                                b) lim                                 c) lim
       x®0          x                        x®2             x2 - 3 x + 2           x®0       x
                                                                                                          3
               1 + 4x - 3 1 + 6x                   3
                                                       8 x + 11 - x + 7                           5 - x3 - x2 + 7
    d) lim                                e) lim                                 f) lim
        x®0         x2                       x®2  2 x2 - 5 x + 2                    x®1               x2 - 1
             1 + 4 x. 1 + 6 x - 1                1 + 2 x .3 1 + 4 x - 1                       3
                                                                                                  x +1 - 1- x
     g) lim                               h) lim                                 i) lim
        x®0          x                       x®0           x                        x®0                x
Baøi 5: Tìm các giới hạn sau:
                    x2 + 1                              2 x2 - x + 1                                 2 x2 + 1
    a) lim                                b) lim                                 c) lim
       x®+¥    2 x2 - x + 1                  x®±¥          x-2                      x®+¥          x3 - 3 x2 + 2
                 x2 + 2 x + 3 + 4 x + 1                 4 x2 - 2 x + 1 + 2 - x                     x x +1
    d) lim                                e) lim                                 f) lim
        x®±¥
                     4 x2 + 1 + 2 - x       x®±¥
                                                              9 x2 - 3 x + 2 x      x®+¥          x2 + x + 1

               (2 x - 1) x2 - 3                              x2 + 2 x + 3 x             x2 - 5 x + 2
    g) lim                                h) lim                                 i) lim
        x®-¥         x - 5 x2                x®+¥
                                                         4 x2 + 1 - x + 2           x®-¥ 2 x + 1

Baøi 6: Tìm các giới hạn sau:
     a) lim æ x2 + x - x ö
             ç            ÷                        b) lim æ 2 x - 1 - 4 x2 - 4 x - 3 ö
                                                           ç                         ÷
        x®+¥ è            ø                           x®+¥ è                         ø
                                                           æ                       ö
    c) lim æ x2 + 1 - x3 - 1 ö
                     3
            ç                ÷                     d) lim ç x + x + x - x ÷
       x®+¥ è                ø                        x®+¥ è                       ø
    e) lim     ( 3 2 x - 1 - 3 2 x + 1)            f) lim        ( 3 3x3 - 1 +   x2 + 2   )
       x®+¥                                              x®-¥
            æ 1        3 ö                                æ      1            1       ö
     g) lim ç      -       ÷                       h) lim ç             +             ÷
        x®1 è 1 - x 1 - x3 ø                          x®2 è x2 - 3 x + 2 x2 - 5 x + 6 ø

Baøi 7: Tìm các giới hạn sau:
            x - 15                                x - 15                                 1 + 3x - 2 x2
    a) lim+                               b) lim-                                c) lim+
       x®2 x - 2                             x®2 x - 2                              x®3      x-3
                 x2 - 4                           2-x                             2- x
    d) lim+                          e) lim+                          f) lim-
        x®2     x-2                              2
                                          x®2 2 x - 5 x + 2                     2
                                                                         x®2 2 x - 5 x + 2
Baøi 8: Tìm các giới hạn một bên của hàm số tại điểm được chỉ ra:
                 ì 1+ x -1
                 ï3        khi x > 0                             ì 9 - x2
                 ï 1+ x -1                                       ï
     a) f ( x) = í                   taï i x = 0     b) f ( x) = í x - 3 khi x < 3      taï i x = 3
                 ï 3                                             ï1 - x khi x ³ 3
                           khi x £ 0                             î
                 ï2
                 î
   Trang 6                                                                           www.mathvn.com
Trần Sĩ Tùng                                                               www.MATHVN.com

                  ì x2 - 2 x                                        ì x2 - 3 x + 2
                  ï             khi x > 2                           ï              khi x > 1
                  ï       3                                         ï      2
     c) f ( x) = í 8 - x                   taï i x = 2 d) f ( x) = í x - 1                   taïi x = 1
                  ï x4 - 16                                         ï-   x
                                khi x < 2                                          khi x £ 1
                  ï x-2
                  î                                                 ï 2
                                                                    î
Baøi 9: Tìm giá trị của m để các hàm số sau có giới hạn tại điểm được chỉ ra::
                 ì x3 - 1                                          ì 1        3
                 ï          khi x < 1                              ï       -         khi x > 1
     a) f ( x) = í x - 1                  taïi x = 1   b) f ( x) = í x - 1 x3 - 1              taïi x = 1
                 ïmx + 2 khi x ³ 1
                 î                                                 ïm x - 3mx + 3 khi x £ 1
                                                                       2 2
                                                                   î
                ìx + m           khi x < 0
                ï                                                 ìx + 3m        khi x < -1
    c) f ( x) = í x2 + 100 x + 3           taï i x = 0 d) f (x) = í 2                       taïi x = -1
                ï                khi x ³ 0                        îx + x + m + 3 khi x ³ -1
                î     x+3




    www.mathvn.com                                                                          Trang 7
www.MATHVN.com                                                                                        Trần Sĩ Tùng

III. Hàm số liên tục

1. Hàm số liên tục tại một điểm:             y = f(x) liên tục tại x0 Û lim f ( x) = f ( x0 )
                                                                            x® x0
    · Để xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm x0 ta thực hiện các bước:
       B1: Tính f(x0).
       B2: Tính lim f ( x) (trong nhiều trường hợp ta cần tính lim + f ( x) , lim - f ( x) )
                     x® x0                                                    x® x0           x® x0

          B3: So sánh lim f ( x) với f(x0) và rút ra kết luận.
                         x® x0
2. Hàm số liên tục trên một khoảng: y = f(x) liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó.
3. Hàm số liên tục trên một đoạn [a; b]: y = f(x) liên tục trên (a; b) và
                              lim+ f ( x) = f (a), lim- f ( x) = f (b)
                                     x®a                   x®b
4. · Hàm số đa thức liên tục trên R.
   · Hàm số phân thức, các hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.
5. Giả sử y = f(x), y = g(x) liên tục tại điểm x0. Khi đó:
     · Các hàm số y = f(x) + g(x), y = f(x) – g(x), y = f(x).g(x) liên tục tại x0.
                     f ( x)
     · Hàm số y =           liên tục tại x0 nếu g(x0) ¹ 0.
                     g( x)
6. Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a). f(b)< 0 thì tồn tại ít nhất một số c Î (a; b): f(c) = 0.
Nói cách khác: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a). f(b)< 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít
     nhất một nghiệm cÎ (a; b).
Mở rộng: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b]. Đặt m = min f ( x) , M = max f ( x) . Khi đó với mọi T
                                                           [ a; b ]        [ a; b ]
     Î (m; M) luôn tồn tại ít nhất một số c Î (a; b): f(c) = T.


Baøi 1: Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra:
                                                                             ì x+3 -2
                ìx+3                                                         ï               khi x ¹ 1
                ï            khi x ¹ 1 taï i x = -1                          ï
    a) f ( x) = í x - 1                                         b) f ( x) = í x - 1                       taï i x = 1
                ï -1
                î            khi x = 1                                       ï1              khi x = 1
                                                                             ï4
                                                                             î
                  ì2 - 7x + 5x - x
                              2   3                                         ì x-5
                  ï                   khi x ¹ 2 taïi x = 2 d) f ( x) = ï                     khi x > 5
    c)    f (x) = í x2 - 3x + 2                                             í 2x -1 - 3                     taïi x = 5
                  ï1                  khi x = 2                             ï( x - 5)2 + 3    khi x £ 5
                  î                                                         î
                                                                            ì x -1
                   ì1 - cos x khi x £ 0                                     ï                   khi x < 1
    e)    f ( x) = í                          taï i x = 0       f) f ( x) = í 2 - x - 1                     taï i x = 1
                   î x +1       khi x > 0                                   ï -2 x              khi x ³ 1
                                                                            î
Baøi 2:   Tìm m, n để hàm số liên tục tại điểm được chỉ ra:
                   ì 2
    a)    f ( x) = í x              khi x < 1          taïi x = 1
                   î 2mx - 3        khi x ³ 1
               ì x3 - x2 + 2x - 2
               ï                      khi x ¹ 1
    b) f (x) = í       x -1                             taïi x = 1
               ï3x + m
               î                      khi x = 1




    Trang 8                                                                           www.mathvn.com
Trần Sĩ Tùng                                                                   www.MATHVN.com

                   ìm             khi x = 0
                   ï 2
                   ïx - x-6
    c)    f ( x) = í              khi x ¹ 0, x ¹ 3      taïi x = 0 vaø x = 3
                   ï x( x - 3)
                   ïn
                   î              khi x = 3
                   ì x2 - x - 2
                   ï               khi x ¹ 2
    d)    f ( x) = í x - 2                              taï i x = 2
                   ïm
                   î               khi x = 2
Baøi 3:   Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng:
                   ì x3 + x + 2
                   ï 3             khi x ¹ -1                       ì x2 - 3 x + 4         khi x < 2
                   ï x +1                                           ï
    a)    f ( x) = í                                    b) f ( x) = í5                     khi x = 2
                   ï4              khi x = -1
                                                                    ï2 x + 1
                                                                    î                      khi x > 2
                   ï3
                   î
                   ì x2 - 4                                         ì x2 - 2
                   ï              khi x ¹ -2                        ï                     khi x ¹ 2
    c)    f ( x) = í x + 2                              d) f ( x) = í x - 2
                   ï -4           khi x = -2                        ï
                   î                                                î2 2                  khi x = 2
Baøi 4: Tìm các giá trị của m để các hàm số sau liên tục trên tập xác định của chúng:
                 ì x2 - x - 2                                    ì x2 + x       khi x < 1
                 ï             khi x ¹ 2                         ï
     a) f ( x) = í x - 2                             b) f ( x) = í2             khi x = 1
                 ïm            khi x = 2                         ïmx + 1
                                                                 î              khi x > 1
                 î
                 ì x3 - x2 + 2 x - 2
                 ï                                            ì 2
     c) f ( x) = í       x -1
                                     khi x ¹ 1    d) f ( x) = í x                          khi x < 1
                 ï3 x + m            khi x = 1                î2mx - 3                     khi x ³ 1
                 î
Baøi 5: Chứng minh rằng các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:
     a) x3 - 3 x + 1 = 0          b) x3 + 6 x2 + 9 x + 1 = 0                 c) 2 x + 6 3 1 - x = 3
Baøi 6: Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm:
    a) x5 - 3 x + 3 = 0                    b) x5 + x - 1 = 0                 c) x4 + x3 - 3 x2 + x + 1 = 0
Baøi 7: Chứng minh rằng phương trình: x5 - 5 x3 + 4 x - 1 = 0 có 5 nghiệm trên (–2; 2).
Baøi 8: Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số:
    a) m( x - 1)3 ( x - 2) + 2 x - 3 = 0                            b) x4 + mx2 - 2mx - 2 = 0
    c) a( x - b)( x - c) + b( x - c)( x - a) + c( x - a )( x - b) = 0 d) (1 - m2 )( x + 1)3 + x2 - x - 3 = 0
    e) cos x + m cos 2 x = 0                                        f) m(2 cos x - 2) = 2sin 5 x + 1
Baøi 9: Chứng minh các phương trình sau luôn có nghiệm:
    a) ax2 + bx + c = 0 với 2a + 3b + 6c = 0               b) ax2 + bx + c = 0 với a + 2b + 5c = 0
    c) x3 + ax2 + bx + c = 0
                                                                           é 1ù
Baøi 10: Chứng minh rằng phương trình: ax2 + bx + c = 0 luôn có nghiệm x Î ê 0; ú với a ¹ 0
                                                                           ë 3û
     và 2a + 6b + 19c = 0.




    www.mathvn.com                                                                              Trang 9
www.MATHVN.com                                                                                                       Trần Sĩ Tùng

                                                    BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG IV

Bài 1.   Tìm các giới hạn sau:
           1 + 2 + 3 + ... + n                               æ n + 2 sin n ö                           n 2 + 2n
    a) lim                                            b) lim ç      +      ÷                 c) lim
                  3n3                                        è n + 1 2n ø                             3n 2 + n + 1
                        n2 + 2 n                               25n+1 + 3                               (-1)n + 4.3n
    d) lim                                            e) lim                                 f) lim
                2n2 + 3n - 1                                   35n+2 + 1                              (-1)n+1 - 2.3n
    g) lim      (       n2 - 3n - n2 + 1      )       g) lim   ( 3 n3 + 3n2 - n )                    (
                                                                                             h) lim 1 + n2 - n4 + n           )
                                                                                             l) lim (                             )
                2 cos n2                                                         n                                   3
    i) lim                                            k) lim                                              n 2 - 2 - n3 + 2 n
                        2
            n +1                                                         2
                                                                       3n + 1 - n - 1    2

Bài 2.    Tìm các giới hạn sau:
                    x2 - 5 x + 6                                        8 x2 - 1                       x3 - 4 x2 + 4 x - 3
    a) lim                                            b) lim                                 c) lim
         x®3 x2             - 8 x + 15                   x®
                                                               1   6 x2 - 5 x + 1               x®3          x2 - 3 x
                                                               2

                2 x4 - 5 x3 + 3 x2 + 1                             x3 - 3 x + 2                       x3 - 2 x2 - 4 x + 8
    d) lim                                            e) lim                                 f) lim
         x®1 3 x4   - 8 x3 + 6 x2 - 1                    x®1 x4         - 4x + 3                x®2        x4 - 8 x2 + 16
                x3 - 2 x - 1                                              x+2                            ( x + 2)2 - 1
    g) lim                                            h) lim                                 i) lim
         x®1 x5- 2x -1                                   x®-2 2 x2           + 5x + 2           x®-1        x2 - 1
Bài 3.    Tìm các giới hạn sau:
                            x-2                              1 + x2 - 1                                   x+8 -3
    a) lim                                            b) lim                                 c) lim
         x®2 3 -              x+7                        x®0     x                              x®1 x2     + 2x - 3
                        1+ 2x - 3                                      2x + 7 - 3                          x2 + 1 - 1
    d) lim                                            e) lim                                 f) lim
         x®4                 x -2                        x®1            x+3 -2                  x®0
                                                                                                      4 - x2 + 16
                                                                   3
                3
                        x + 7 - 5 - x2                                 1+ x - 3 1- x                  3
                                                                                                          4x - 2
    g) lim                                            h) lim                                 i) lim
         x ®1                x -1                        x®0                x                   x®2       x-2
                    3                                          3
                        x -1                                        1 + x2 - 1                             x+2 + x+7 -5
    k) lim                                            l) lim                                 m) lim
         x®0  x -1                                      x®0              x   2                   x®2           x-2
Bài 4.    Tìm các giới hạn sau:
             2 x2 - 3 x + 2                                              x -1                         3 x3 - 4 x + 1
    a) lim +                                          b) lim-                                c) lim +
       x®-2      x+2                                     x®1  x2 + 3 x - 4                      x®-1      x +1
                    2 x2 - 5x + 2                             3x + 4                                      x+ x
    d) lim-                                           e) lim+                                f) lim+
         x®2                ( x - 2)2                    x®3 3 - x                              x®0       x- x
                                                                          2
                            8 + 2x - 2                                 2 x + 5x - 3                                       x
    g) lim +                                          h) lim -                               i) lim+ ( x - 2 )
                                                                                     2                                2
         x®-2     x+2                                    x®-3            ( x - 3)               x®2                  x -4
Bài 5.    Tìm các giới hạn sau:
                            2 x3 - 3 x2 + 4 x - 1                       x2 + x - 1                        (2 x - 3)2 (4 x + 7)3
    a) lim                                            b) lim                                 c) lim
         x®-¥           x4 - 5 x3 + 2 x2 - x + 3         x®+¥ 2 x2            + x +1            x®+¥ (3 x3     + 1)(10 x2 + 9)

    d) lim
                             2 x4 - x3 + x
                               4         2
                                                      e) lim        (    x2 + 1 + x      )   f) lim ( x + x2 - x + 1)
         x®+¥               3x + 2 x - 7                 x®-¥                                   x®- ¥




   Trang 10                                                                                       www.mathvn.com
Trần Sĩ Tùng                                                                         www.MATHVN.com

    g)    lim
                  x2 + 1 - x
                                         h) lim       (    x2 - x + 3 + x   )       i) lim
                                                                                           5x + 3 1 - x
         x® - ¥    5 + 2x                      x®-¥                                   x®-¥     1- x

    k) lim
                  x2 + 2 x + 3 x
                                         l) lim   (                             )
                                                          x2 + x - 2 x2 - 1 m) lim            (   x2 + 2 x + x   )
         x®-¥      2                       x®-¥                                        x®-¥
               4x + 1 - x + 2
Bài 6.   Xét tính liên tục của hàm số:
                                                                          ì1 - cos x
                ì1 - x             khi x £ 3                              ï          khi x ¹ 0
                ï                                                         ï    2
    a) f ( x) = í x2 - 2 x - 3                  trên R        b) f ( x) = í sin x              tại x = 0
                ï 2x - 6           khi x > 3                              ï 1
                î                                                                    khi x = 0
                                                                          ï4
                                                                          î
                ì 12 - 6 x                                                ì x2
                ï               khi x ¹ 2                                 ï      khi x < 0
    c) f ( x) = í x2 - 7 x + 10            trên R             d) f ( x) = í                tại x = 0
                ï2              khi x = 2                                 ï1 - x khi x ³ 0
                                                                          î
                î
Bài 7. Tìm a để hàm số liên tục trên R:
                ì 2a 2 + 1
                ï
                ï                    khi x £ 1                            ì x2 - 1
                ï 3                                                       ï                   khi x ¹ 1
    a) f ( x) = í x - x + 2 x - 2
                         2                                    b) f ( x) = í x - 1
                ï                    khi x > 1                            ïx + a
                ï
                ï
                ï
                î        x- 1                                             î                   khi x = 1
                ì x2 + x - 2                                              ì x2 - 4 x + 3
                ï             khi x ¹ -2                                  ï                       khi x < 1
    c) f ( x) = í x + 2                                       d) f ( x) = í x - 1
                ïa
                î            khi x = -2                                   ïax + 2
                                                                          î                       khi x ³ 1
Bài 8. Chứng minh rằng phương trình:
    a) x3 + 6 x2 + 9 x + 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
    b) m( x - 1)3 ( x2 - 4) + x4 - 3 = 0 luôn có ít nhất 2 nghiệm với mọi giá trị của m.
    c) (m2 + 1) x4 – x3 –1 = 0 luôn có ít nhất 2 nghiệm nằm trong khoảng ( -1; 2 ) với mọi m.
    d) x3 + mx2 - 1 = 0 luôn có 1 nghiệm dương.
    e) x4 - 3 x2 + 5 x – 6 = 0 có nghiệm trong khoảng (1; 2).
                                                           a    b  c
Bài 9. Cho m > 0 và a, b, c là 3 số thực thoả mãn:            +   + = 0 . Chứng minh rằng
                                                        m+ 2 m+1 m
    phương trình: f ( x) = ax2 + bx + c = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
                                                              æ m +1 ö     c2
    HD: Xét 2 trường hợp c = 0; c ¹ 0. Với c ¹ 0 thì f (0). f ç      ÷=-          <0
                                                              è m+ 2 ø   m(m + 2)




                                   www.MATHVN.com




   www.mathvn.com                                                                                      Trang 11

More Related Content

What's hot

Tạp chí toán học mathvn số 2 năm 2009 - truonghocso.com
Tạp chí toán học mathvn số 2   năm 2009 - truonghocso.comTạp chí toán học mathvn số 2   năm 2009 - truonghocso.com
Tạp chí toán học mathvn số 2 năm 2009 - truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
Sự Kiện Hay
 
Tạp chí math vn số 3 truonghocso.com
Tạp chí math vn số 3   truonghocso.comTạp chí math vn số 3   truonghocso.com
Tạp chí math vn số 3 truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10ppossry
 
đáP án đh-toán a- 2010
đáP án đh-toán a- 2010đáP án đh-toán a- 2010
đáP án đh-toán a- 2010ntquangbs
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenhonghoi
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Da toana ct_dh_k10_2010
Da toana ct_dh_k10_2010Da toana ct_dh_k10_2010
Da toana ct_dh_k10_2010ntquangbs
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThế Giới Tinh Hoa
 
200 cau khao sat ham so
200 cau khao sat ham so200 cau khao sat ham so
200 cau khao sat ham soHuynh ICT
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k dThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạpPhân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạp
giangnguyn853776
 

What's hot (16)

Tạp chí toán học mathvn số 2 năm 2009 - truonghocso.com
Tạp chí toán học mathvn số 2   năm 2009 - truonghocso.comTạp chí toán học mathvn số 2   năm 2009 - truonghocso.com
Tạp chí toán học mathvn số 2 năm 2009 - truonghocso.com
 
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
 
Dãy số namdung
Dãy số namdungDãy số namdung
Dãy số namdung
 
Da Toan A 2009
Da Toan A 2009Da Toan A 2009
Da Toan A 2009
 
Tạp chí math vn số 3 truonghocso.com
Tạp chí math vn số 3   truonghocso.comTạp chí math vn số 3   truonghocso.com
Tạp chí math vn số 3 truonghocso.com
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
 
đáP án đh-toán a- 2010
đáP án đh-toán a- 2010đáP án đh-toán a- 2010
đáP án đh-toán a- 2010
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyen
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
 
Da toana ct_dh_k10_2010
Da toana ct_dh_k10_2010Da toana ct_dh_k10_2010
Da toana ct_dh_k10_2010
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
 
200 cau khao sat ham so
200 cau khao sat ham so200 cau khao sat ham so
200 cau khao sat ham so
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k dThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
 
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạpPhân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạp
 
pttt 01
pttt 01pttt 01
pttt 01
 

Viewers also liked

Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoChuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Bống Bình Boong
 
Phương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốPhương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốThế Giới Tinh Hoa
 
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôchuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôThế Giới Tinh Hoa
 
203 bai-tap-gioi-han-www.mathvn.com
203 bai-tap-gioi-han-www.mathvn.com203 bai-tap-gioi-han-www.mathvn.com
203 bai-tap-gioi-han-www.mathvn.comkim24101996
 
Dãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạnDãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạn
Chàng Trai Cô Đơn
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Cảnh
 
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
Hoàng Thái Việt
 
[Www.toan capba.net] cac phuong phap tim gioi han ham so tsy
[Www.toan capba.net] cac phuong phap tim gioi han ham so tsy[Www.toan capba.net] cac phuong phap tim gioi han ham so tsy
[Www.toan capba.net] cac phuong phap tim gioi han ham so tsyNguyen Duc
 
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)
Hoàng Thái Việt
 
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình TríBài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
Hoàng Như Mộc Miên
 
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thửTuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
HuyenAoa
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Van-Duyet Le
 
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thuTuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thundphuc910
 
Bai tap-ve-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian-cuc-hay
Bai tap-ve-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian-cuc-hayBai tap-ve-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian-cuc-hay
Bai tap-ve-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian-cuc-hay
Đức Mạnh Ngô
 

Viewers also liked (19)

Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoChuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
 
Phương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốPhương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy số
 
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôchuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
 
203 bai-tap-gioi-han-www.mathvn.com
203 bai-tap-gioi-han-www.mathvn.com203 bai-tap-gioi-han-www.mathvn.com
203 bai-tap-gioi-han-www.mathvn.com
 
Giới hạn
Giới hạnGiới hạn
Giới hạn
 
Dãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạnDãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạn
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
 
Bài tập giới hạn liên tục
Bài tập giới hạn liên tụcBài tập giới hạn liên tục
Bài tập giới hạn liên tục
 
Giới hạn và liên tục
Giới hạn và liên tụcGiới hạn và liên tục
Giới hạn và liên tục
 
Chuong6
Chuong6Chuong6
Chuong6
 
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
 
[Www.toan capba.net] cac phuong phap tim gioi han ham so tsy
[Www.toan capba.net] cac phuong phap tim gioi han ham so tsy[Www.toan capba.net] cac phuong phap tim gioi han ham so tsy
[Www.toan capba.net] cac phuong phap tim gioi han ham so tsy
 
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)
 
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình TríBài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
 
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thửTuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
 
Bài tập nguyên hàm tích phân
Bài tập nguyên hàm tích phânBài tập nguyên hàm tích phân
Bài tập nguyên hàm tích phân
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
 
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thuTuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
 
Bai tap-ve-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian-cuc-hay
Bai tap-ve-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian-cuc-hayBai tap-ve-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian-cuc-hay
Bai tap-ve-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian-cuc-hay
 

Similar to Bài tập giới hạn

Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụngChuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụngThế Giới Tinh Hoa
 
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookboomingChuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookboomingThế Giới Tinh Hoa
 
Quy hoach tuyen tinh C3
Quy hoach tuyen tinh C3Quy hoach tuyen tinh C3
Quy hoach tuyen tinh C3
Ngo Hung Long
 
Quy hoach tuyen tinh C H U O N G2
Quy hoach tuyen tinh C H U O N G2Quy hoach tuyen tinh C H U O N G2
Quy hoach tuyen tinh C H U O N G2
Ngo Hung Long
 
đề Cương ôn bskt toán
đề Cương ôn bskt toánđề Cương ôn bskt toán
đề Cương ôn bskt toánthecong
 
Những phép biến đổi dãy số
Những phép biến đổi dãy sốNhững phép biến đổi dãy số
Những phép biến đổi dãy sốThế Giới Tinh Hoa
 
C8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongC8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luong
robodientu
 
Chuyen de dao ham
Chuyen de dao ham Chuyen de dao ham
Chuyen de dao ham
Tuấn Nguyễn Anh
 
Dc ôn tâp hkii
Dc ôn tâp hkiiDc ôn tâp hkii
Dc ôn tâp hkiintquangbs
 
Dc ôn tâp hkii
Dc ôn tâp hkiiDc ôn tâp hkii
Dc ôn tâp hkiintquangbs
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
Khang Pham Minh
 
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
Hà Mạnh
 
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2Thien Lang
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.com
 De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.com De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.com
De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
GIAI TICH12 -Phan VI - Khao sat HS Da thuc
GIAI TICH12 -Phan VI - Khao sat HS Da thucGIAI TICH12 -Phan VI - Khao sat HS Da thuc
GIAI TICH12 -Phan VI - Khao sat HS Da thucvinhbinh2010
 

Similar to Bài tập giới hạn (20)

Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụngChuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
 
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookboomingChuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
 
Tcct3 chuoi
Tcct3 chuoiTcct3 chuoi
Tcct3 chuoi
 
Quy hoach tuyen tinh C3
Quy hoach tuyen tinh C3Quy hoach tuyen tinh C3
Quy hoach tuyen tinh C3
 
Quy hoach tuyen tinh C H U O N G2
Quy hoach tuyen tinh C H U O N G2Quy hoach tuyen tinh C H U O N G2
Quy hoach tuyen tinh C H U O N G2
 
đề Cương ôn bskt toán
đề Cương ôn bskt toánđề Cương ôn bskt toán
đề Cương ôn bskt toán
 
Số phức thi đại học
Số phức thi đại họcSố phức thi đại học
Số phức thi đại học
 
Những phép biến đổi dãy số
Những phép biến đổi dãy sốNhững phép biến đổi dãy số
Những phép biến đổi dãy số
 
C8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongC8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luong
 
Ltdh chuyen de so phuc
Ltdh chuyen de so phucLtdh chuyen de so phuc
Ltdh chuyen de so phuc
 
Chuyen de dao ham
Chuyen de dao ham Chuyen de dao ham
Chuyen de dao ham
 
Dc ôn tâp hkii
Dc ôn tâp hkiiDc ôn tâp hkii
Dc ôn tâp hkii
 
Dc ôn tâp hkii
Dc ôn tâp hkiiDc ôn tâp hkii
Dc ôn tâp hkii
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
 
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
 
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
 
De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.com
 De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.com De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.com
De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.com
 
GIAI TICH12 -Phan VI - Khao sat HS Da thuc
GIAI TICH12 -Phan VI - Khao sat HS Da thucGIAI TICH12 -Phan VI - Khao sat HS Da thuc
GIAI TICH12 -Phan VI - Khao sat HS Da thuc
 
Batdangthuc nesbitt
Batdangthuc nesbittBatdangthuc nesbitt
Batdangthuc nesbitt
 

More from Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Thế Giới Tinh Hoa
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Thế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Thế Giới Tinh Hoa
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
Thế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
Thế Giới Tinh Hoa
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
Thế Giới Tinh Hoa
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
Thế Giới Tinh Hoa
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
Thế Giới Tinh Hoa
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
Thế Giới Tinh Hoa
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
Thế Giới Tinh Hoa
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
Thế Giới Tinh Hoa
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

More from Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Bài tập giới hạn

  • 1. Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com CHƯƠNG IV GIỚI HẠN www.MATHVN.com I. Giới hạn của dãy số Giới hạn hữu hạn Giới hạn vô cực 1. Giới hạn đặc biệt: 1. Giới hạn đặc biệt: 1 1 lim n = +¥ lim nk = +¥ (k Î ¢ + ) lim = 0 ; lim = 0 (k Î ¢ + ) n®+¥ n n®+¥ n k lim qn = +¥ (q > 1) lim q n = 0 ( q < 1) ; lim C = C 2. Định lí: n®+¥ n®+¥ 2. Định lí : 1 a) Nếu lim un = +¥ thì lim =0 a) Nếu lim un = a, lim vn = b thì un · lim (un + vn) = a + b un · lim (un – vn) = a – b b) Nếu lim un = a, lim vn = ±¥ thì lim =0 vn · lim (un.vn) = a.b u c) Nếu lim un = a ¹ 0, lim vn = 0 a · lim n = (nếu b ¹ 0) u ì+¥ neáu a.vn > 0 vn b thì lim n = í vn î-¥ neáu a.vn < 0 b) Nếu un ³ 0, "n và lim un= a d) Nếu lim un = +¥, lim vn = a thì a ³ 0 và lim un = a ì+¥ neá u a > 0 thì lim(un.vn) = í c) Nếu un £ vn ,"n và lim vn = 0 î-¥ neá u a < 0 thì lim un = 0 d) Nếu lim un = a thì lim un = a * Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô 0 ¥ 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn định: , , ¥ – ¥, 0.¥ thì phải tìm cách khử 0 ¥ u S = u1 + u1q + u1q2 + … = 1 1- q ( q < 1) dạng vô định. Một số phương pháp tìm giới hạn của dãy số: · Chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của n. 1 1 1+ 2 1+ - 3 n +1 n =1 n + n - 3n n VD: a) lim = lim b) lim = lim =1 2n + 3 3 2 1 - 2n 1 2+ -2 n n æ 4 1 ö c) lim(n2 - 4n + 1) = lim n2 ç 1 - + ÷ = +¥ è n n2 ø · Nhân lượng liên hợp: Dùng các hằng đẳng thức ( a - b )( a + b ) = a - b; ( 3 a - 3 b ) ( 3 a2 + 3 ab + 3 b2 ) = a - b VD: lim ( ) n2 - 3n - n = lim ( n2 - 3n - n )( n2 - 3n + n ) = lim -3n =- 3 ( n2 - 3n + n ) n2 - 3n + n 2 · Dùng định lí kẹp: Nếu un £ vn ,"n và lim vn = 0 thì lim un = 0 www.mathvn.com Trang 1
  • 2. www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng sin n sin n 1 1 sin n VD: a) Tính lim . Vì 0 £ £ và lim = 0 nên lim =0 n n n n n 3sin n - 4 cos n b) Tính lim . Vì 3sin n - 4 cos n £ (32 + 42 )(sin2 n + cos2 n) = 5 2 2n + 1 3sin n - 4 cos n 5 nên 0 £ £ . 2 2 2n + 1 2n + 1 5 3sin n - 4 cos n Mà lim = 0 nên lim =0 2 2n + 1 2n2 + 1 Khi tính các giới hạn dạng phân thức, ta chú ý một số trường hợp sau đây: · Nếu bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng 0. · Nếu bậc của từ bằng bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng tỉ số các hệ số của luỹ thừa cao nhất của tử và của mẫu. · Nếu bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó là +¥ nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu cùng dấu và kết quả là –¥ nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu trái dấu. Baøi 1: Tính các giới hạn sau: 2n2 - n + 3 2n + 1 3n3 + 2n2 + n a) lim b) lim c) lim 3n2 + 2n + 1 n3 + 4n2 + 3 n3 + 4 n4 n2 + 1 2 n4 + n2 - 3 d) lim e) lim f) lim (n + 1)(2 + n)(n2 + 1) 2n 4 + n + 1 3n3 - 2n2 + 1 Baøi 2: Tính các giới hạn sau: 1 + 3n 4.3n + 7n+1 4n+1 + 6 n+2 a) lim b) lim c) lim 4 + 3n 2.5n + 7n 5n + 8n 2n + 5n+1 1 + 2.3n - 7n 1 - 2.3n + 6n d) lim e) lim f) lim 1 + 5n 5n + 2.7n 2n (3n+1 - 5) Baøi 3: Tính các giới hạn sau: 3 4 n2 + 1 + 2 n - 1 n2 + 3 - n - 4 n2 + 1 - n 6 a) lim b) lim c) lim n2 + 4n + 1 + n n2 + 2 + n n 4 + 1 + n2 4 n2 + 1 + 2 n (2n n + 1)( n + 3) n2 - 4 n - 4 n2 + 1 d) lim e) lim f) lim n2 + 4 n + 1 + n (n + 1)(n + 2) 3n2 + 1 + n Baøi 4: Tính các giới hạn sau: æ 1 1 1 ö æ 1 1 1 ö a) lim ç + + ... + ÷ b) lim ç + + ... + ÷ è 1.3 3.5 (2n - 1)(2n + 1) ø è 1.3 2.4 n(n + 2) ø æ 1 öæ 1 ö æ 1 ö æ 1 1 1 ö c) lim ç 1 - ÷ ç 1 - ÷ ... ç 1 - ÷ d) lim ç + + ... + ÷ è 22 ø è 32 ø è n2 ø è 1.2 2.3 n(n + 1) ø 1 + 2 + ... + n 1 + 2 + 22 + ... + 2 n e) lim f) lim n2 + 3n 1 + 3 + 32 + ... + 3n Baøi 5: Tính các giới hạn sau: Trang 2 www.mathvn.com
  • 3. Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com a) lim ( n2 + 2n - n - 1) b) lim ( n2 + n - n2 + 2 ) c) lim ( 3 2n - n3 + n - 1) d) lim (1 + n2 - n4 + 3n + 1 ) e) lim ( ) 1 n2 - n - n f) lim n 2 + 2 - n2 + 4 3 4 n2 + 1 - 2 n - 1 n2 + 1 - n 6 n2 - 4 n - 4 n2 + 1 g) lim h) lim i) lim n2 + 4n + 1 - n n 4 + 1 - n2 3n2 + 1 - n Baøi 6: Tính các giới hạn sau: 2 cos n2 (-1)n sin(3n + n2 ) 2 - 2 n cos n a) lim b) lim c) lim n2 + 1 3n - 1 3n + 1 3sin 6 n + 5 cos2 (n + 1) 3sin2 (n3 + 2) + n2 3n2 - 2n + 2 d) lim e) lim f) lim n2 + 1 2 - 3n2 n(3 cos n + 2) æ 1 öæ 1 ö æ 1 ö Baøi 7: Cho dãy số (un) với un = ç 1 - ÷ç 1 - ÷ ... ç 1 - ÷ , với " n ³ 2. è 22 øè 32 ø è n2 ø a) Rút gọn un. b) Tìm lim un. 1 1 1 Baøi 8: a) Chứng minh: = - ("n Î N*). n n + 1 + (n + 1) n n n +1 1 1 1 b) Rút gọn: un = + + ... + . 1 2 +2 1 2 3 +3 2 n n + 1 + (n + 1) n c) Tìm lim un. ìu1 = 1 ï Baøi 9: Cho dãy số (un) được xác định bởi: í 1 . ïun+1 = un + n (n ³ 1) î 2 a) Đặt vn = un+1 – un. Tính v1 + v2 + … + vn theo n. b) Tính un theo n. c) Tìm lim un. ìu = 0; u2 = 1 Baøi 10: Cho dãy số (un) được xác định bởi: í 1 î2un+2 = un+1 + un , (n ³ 1) 1 a) Chứng minh rằng: un+1 = - un + 1 , "n ³ 1. 2 2 b) Đặt vn = un – . Tính vn theo n. Từ đó tìm lim un. 3 II. Giới hạn của hàm số www.mathvn.com Trang 3
  • 4. www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng Giới hạn hữu hạn Giới hạn vô cực, giới hạn ở vô cực 1. Giới hạn đặc biệt: 1. Giới hạn đặc biệt: lim x = x0 ; lim c = c (c: hằng số) ì+¥ neá u k chaü n x® x0 x® x0 lim xk = +¥ ; lim xk = í x®+¥ x®-¥ î-¥ neá u k leû 2. Định lí: c a) Nếu lim f ( x) = L và lim g( x) = M lim c = c ; lim =0 x® x0 x® x0 x®±¥ x®±¥ xk thì: lim [ f ( x) + g( x)] = L + M 1 1 x® x0 lim = -¥ ; lim = +¥ x®0 x - x®0 x + lim [ f ( x) - g( x)] = L - M x® x0 1 1 lim- = lim+ = +¥ lim [ f ( x).g( x)] = L.M x®0 x x®0 x x® x0 2. Định lí: f ( x) L Nếu lim f ( x) = L ¹ 0 và lim g( x) = ±¥ thì: lim = (nếu M ¹ 0) x® x0 x® x0 x® x0 g( x) M ì+¥ neáu L vaø lim g( x) cuø ng daáu b) Nếu f(x) ³ 0 và lim f ( x) = L ï x® x0 x® x0 lim f ( x)g( x) = í x® x0 ï-¥ neáu L vaø xlim g( x) traù i daáu ® x0 thì L ³ 0 và lim f ( x) = L î x® x0 ì0 neá u lim g( x) = ±¥ c) Nếu lim f ( x) = L thì lim f ( x) = L f ( x) ï x® x0 x® x0 x® x0 lim = ï+¥ neá u lim g( x) = 0 vaø L.g( x) > 0 3. Giới hạn một bên: x® x0 g( x) í x® x0 ï lim f ( x) = L Û ï-¥ neá u xlim g( x) = 0 vaø L.g( x) < 0 ® x0 x® x0 î Û lim - f ( x) = lim + f ( x) = L * Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô định: x® x0 x® x0 0 ¥ , , ¥ – ¥, 0.¥ thì phải tìm cách khử dạng vô 0 ¥ định. Một số phương pháp khử dạng vô định: 0 1. Dạng 0 P ( x) a) L = lim với P(x), Q(x) là các đa thức và P(x0) = Q(x0) = 0 x® x0 Q( x) Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử và rút gọn. x3 - 8 ( x - 2)( x2 + 2 x + 4) x2 + 2 x + 4 12 VD: lim = lim = lim = =3 x2 - 4 x®2 x®2 ( x - 2)( x + 2) x®2 x+2 4 P ( x) b) L = lim với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x), Q(x) là các biểu thức chứa căn cùng bậc x® x0 Q( x) Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân lượng liên hợp ở tử và mẫu. 2- 4- x ( 2 - 4 - x )( 2 + 4 - x ) 1 1 VD: lim = lim = lim = x®0 x x®0 x(2 + 4 - x ) x®0 2 + 4 - x 4 P ( x) c) L = lim với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x) là biêåu thức chứa căn không đồng bậc x® x0 Q( x) Giả sử: P(x) = m u( x) - n v( x) vôù i m u( x ) = n v( x0 ) = a . 0 Ta phân tích P(x) = ( m u( x) - a ) + ( a - n v( x) ) . Trang 4 www.mathvn.com
  • 5. Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com 3 x +1 - 1- x æ 3 x +1 -1 1- 1- x ö VD: lim = lim ç + ÷ x®0 x x®0 è x x ø æ 1 1 ö 1 1 5 = lim ç + ÷= + = x®0 ç 3 è ( x + 1)2 + 3 x + 1 + 1 1 + 1 - x ÷ 3 2 6 ø ¥ P ( x) 2. Dạng : L = lim với P(x), Q(x) là các đa thức hoặc các biểu thức chứa căn. ¥ x®±¥ Q( x) – Nếu P(x), Q(x) là các đa thức thì chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x. – Nếu P(x), Q(x) có chứa căn thì có thể chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x hoặc nhân lượng liên hợp. 5 3 2 2+ - 2 x + 5x - 3 x x2 VD: a) lim = lim =2 x®+¥ x2 + 6 x + 3 x®+¥ 6 3 1+ + x x2 3 2- 2x - 3 x b) lim = lim = -1 x®-¥ 2 x +1 - x x®-¥ 1 -1 - 1+ x2 3. Dạng ¥ – ¥: Giới hạn này thường có chứa căn Ta thường sử dụng phương pháp nhân lượng liên hợp của tử và mẫu. ( ( 1 + x - x )( 1 + x + x ) 1 VD: lim 1 + x - x ) = lim = lim =0 x®+¥ x®+¥ 1+ x + x x®+¥ 1+ x + x 4. Dạng 0.¥: Ta cũng thường sử dụng các phương pháp như các dạng ở trên. x x - 2. x 0. 2 VD: lim+ ( x - 2) = lim+ = =0 x®2 2 x -4 x®2 x+2 2 Baøi 1: Tìm các giới hạn sau: æ pö 2 3 2 sin ç x - ÷ 1+ x + x + x 3x + 1 - x è 4ø a) lim b) lim c) lim x®0 1+ x x®-1 x -1 x® p x 2 x -1 x2 - x + 1 x2 - 2 x + 3 d) lim e) lim f) lim x®-1 x4 + x - 3 x®2 x -1 x®1 x +1 3 x+8 -3 3x2 - 4 - 3 x - 2 1 g) lim h) lim i) lim x2 sin x®1 x-2 x®2 x +1 x®0 2 Baøi 2: Tìm các giới hạn sau: x3 - x2 - x + 1 x4 - 1 x5 + 1 a) lim b) lim c) lim x®1 x2 - 3 x + 2 x®1 x3 - 2 x2 + 1 x®-1 x3 + 1 x3 - 5 x2 + 3 x + 9 x - 5 x5 + 4 x6 xm - 1 d) lim e) lim f) lim x®3 x 4 - 8 x2 - 9 x®1 (1 - x)2 x®1 xn - 1 (1 + x)(1 + 2 x)(1 + 3 x) - 1 x + x2 + ... + xn - n x4 - 16 g) lim h) lim i) lim x®0 x x®1 x -1 x®-2 x3 + 2 x2 www.mathvn.com Trang 5
  • 6. www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng Baøi 3: Tìm các giới hạn sau: 4x + 1 - 3 3 x -1 1 + x2 - 1 a) lim b) lim . c) lim x®2 x2 - 4 x®1 3 4x + 4 - 2 x®0 x x+2 -2 2 x + 2 - 3x + 1 x2 + 1 - 1 d) lim e) lim f) lim x®2 x+ 7 -3 x®1 x -1 x®0 x2 + 16 - 4 1+ x -1 x + 3 - 2x x + 9 + x + 16 - 7 g) lim h) lim i) lim x®0 3 1 +x -1 x®-3 2 x + 3x x®0 x Baøi 4: Tìm các giới hạn sau: 1+ x - 3 1+ x 3 8 x + 11 - x + 7 2 1+ x - 3 8 - x a) lim b) lim c) lim x®0 x x®2 x2 - 3 x + 2 x®0 x 3 1 + 4x - 3 1 + 6x 3 8 x + 11 - x + 7 5 - x3 - x2 + 7 d) lim e) lim f) lim x®0 x2 x®2 2 x2 - 5 x + 2 x®1 x2 - 1 1 + 4 x. 1 + 6 x - 1 1 + 2 x .3 1 + 4 x - 1 3 x +1 - 1- x g) lim h) lim i) lim x®0 x x®0 x x®0 x Baøi 5: Tìm các giới hạn sau: x2 + 1 2 x2 - x + 1 2 x2 + 1 a) lim b) lim c) lim x®+¥ 2 x2 - x + 1 x®±¥ x-2 x®+¥ x3 - 3 x2 + 2 x2 + 2 x + 3 + 4 x + 1 4 x2 - 2 x + 1 + 2 - x x x +1 d) lim e) lim f) lim x®±¥ 4 x2 + 1 + 2 - x x®±¥ 9 x2 - 3 x + 2 x x®+¥ x2 + x + 1 (2 x - 1) x2 - 3 x2 + 2 x + 3 x x2 - 5 x + 2 g) lim h) lim i) lim x®-¥ x - 5 x2 x®+¥ 4 x2 + 1 - x + 2 x®-¥ 2 x + 1 Baøi 6: Tìm các giới hạn sau: a) lim æ x2 + x - x ö ç ÷ b) lim æ 2 x - 1 - 4 x2 - 4 x - 3 ö ç ÷ x®+¥ è ø x®+¥ è ø æ ö c) lim æ x2 + 1 - x3 - 1 ö 3 ç ÷ d) lim ç x + x + x - x ÷ x®+¥ è ø x®+¥ è ø e) lim ( 3 2 x - 1 - 3 2 x + 1) f) lim ( 3 3x3 - 1 + x2 + 2 ) x®+¥ x®-¥ æ 1 3 ö æ 1 1 ö g) lim ç - ÷ h) lim ç + ÷ x®1 è 1 - x 1 - x3 ø x®2 è x2 - 3 x + 2 x2 - 5 x + 6 ø Baøi 7: Tìm các giới hạn sau: x - 15 x - 15 1 + 3x - 2 x2 a) lim+ b) lim- c) lim+ x®2 x - 2 x®2 x - 2 x®3 x-3 x2 - 4 2-x 2- x d) lim+ e) lim+ f) lim- x®2 x-2 2 x®2 2 x - 5 x + 2 2 x®2 2 x - 5 x + 2 Baøi 8: Tìm các giới hạn một bên của hàm số tại điểm được chỉ ra: ì 1+ x -1 ï3 khi x > 0 ì 9 - x2 ï 1+ x -1 ï a) f ( x) = í taï i x = 0 b) f ( x) = í x - 3 khi x < 3 taï i x = 3 ï 3 ï1 - x khi x ³ 3 khi x £ 0 î ï2 î Trang 6 www.mathvn.com
  • 7. Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com ì x2 - 2 x ì x2 - 3 x + 2 ï khi x > 2 ï khi x > 1 ï 3 ï 2 c) f ( x) = í 8 - x taï i x = 2 d) f ( x) = í x - 1 taïi x = 1 ï x4 - 16 ï- x khi x < 2 khi x £ 1 ï x-2 î ï 2 î Baøi 9: Tìm giá trị của m để các hàm số sau có giới hạn tại điểm được chỉ ra:: ì x3 - 1 ì 1 3 ï khi x < 1 ï - khi x > 1 a) f ( x) = í x - 1 taïi x = 1 b) f ( x) = í x - 1 x3 - 1 taïi x = 1 ïmx + 2 khi x ³ 1 î ïm x - 3mx + 3 khi x £ 1 2 2 î ìx + m khi x < 0 ï ìx + 3m khi x < -1 c) f ( x) = í x2 + 100 x + 3 taï i x = 0 d) f (x) = í 2 taïi x = -1 ï khi x ³ 0 îx + x + m + 3 khi x ³ -1 î x+3 www.mathvn.com Trang 7
  • 8. www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng III. Hàm số liên tục 1. Hàm số liên tục tại một điểm: y = f(x) liên tục tại x0 Û lim f ( x) = f ( x0 ) x® x0 · Để xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm x0 ta thực hiện các bước: B1: Tính f(x0). B2: Tính lim f ( x) (trong nhiều trường hợp ta cần tính lim + f ( x) , lim - f ( x) ) x® x0 x® x0 x® x0 B3: So sánh lim f ( x) với f(x0) và rút ra kết luận. x® x0 2. Hàm số liên tục trên một khoảng: y = f(x) liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó. 3. Hàm số liên tục trên một đoạn [a; b]: y = f(x) liên tục trên (a; b) và lim+ f ( x) = f (a), lim- f ( x) = f (b) x®a x®b 4. · Hàm số đa thức liên tục trên R. · Hàm số phân thức, các hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng. 5. Giả sử y = f(x), y = g(x) liên tục tại điểm x0. Khi đó: · Các hàm số y = f(x) + g(x), y = f(x) – g(x), y = f(x).g(x) liên tục tại x0. f ( x) · Hàm số y = liên tục tại x0 nếu g(x0) ¹ 0. g( x) 6. Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a). f(b)< 0 thì tồn tại ít nhất một số c Î (a; b): f(c) = 0. Nói cách khác: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a). f(b)< 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm cÎ (a; b). Mở rộng: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b]. Đặt m = min f ( x) , M = max f ( x) . Khi đó với mọi T [ a; b ] [ a; b ] Î (m; M) luôn tồn tại ít nhất một số c Î (a; b): f(c) = T. Baøi 1: Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra: ì x+3 -2 ìx+3 ï khi x ¹ 1 ï khi x ¹ 1 taï i x = -1 ï a) f ( x) = í x - 1 b) f ( x) = í x - 1 taï i x = 1 ï -1 î khi x = 1 ï1 khi x = 1 ï4 î ì2 - 7x + 5x - x 2 3 ì x-5 ï khi x ¹ 2 taïi x = 2 d) f ( x) = ï khi x > 5 c) f (x) = í x2 - 3x + 2 í 2x -1 - 3 taïi x = 5 ï1 khi x = 2 ï( x - 5)2 + 3 khi x £ 5 î î ì x -1 ì1 - cos x khi x £ 0 ï khi x < 1 e) f ( x) = í taï i x = 0 f) f ( x) = í 2 - x - 1 taï i x = 1 î x +1 khi x > 0 ï -2 x khi x ³ 1 î Baøi 2: Tìm m, n để hàm số liên tục tại điểm được chỉ ra: ì 2 a) f ( x) = í x khi x < 1 taïi x = 1 î 2mx - 3 khi x ³ 1 ì x3 - x2 + 2x - 2 ï khi x ¹ 1 b) f (x) = í x -1 taïi x = 1 ï3x + m î khi x = 1 Trang 8 www.mathvn.com
  • 9. Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com ìm khi x = 0 ï 2 ïx - x-6 c) f ( x) = í khi x ¹ 0, x ¹ 3 taïi x = 0 vaø x = 3 ï x( x - 3) ïn î khi x = 3 ì x2 - x - 2 ï khi x ¹ 2 d) f ( x) = í x - 2 taï i x = 2 ïm î khi x = 2 Baøi 3: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng: ì x3 + x + 2 ï 3 khi x ¹ -1 ì x2 - 3 x + 4 khi x < 2 ï x +1 ï a) f ( x) = í b) f ( x) = í5 khi x = 2 ï4 khi x = -1 ï2 x + 1 î khi x > 2 ï3 î ì x2 - 4 ì x2 - 2 ï khi x ¹ -2 ï khi x ¹ 2 c) f ( x) = í x + 2 d) f ( x) = í x - 2 ï -4 khi x = -2 ï î î2 2 khi x = 2 Baøi 4: Tìm các giá trị của m để các hàm số sau liên tục trên tập xác định của chúng: ì x2 - x - 2 ì x2 + x khi x < 1 ï khi x ¹ 2 ï a) f ( x) = í x - 2 b) f ( x) = í2 khi x = 1 ïm khi x = 2 ïmx + 1 î khi x > 1 î ì x3 - x2 + 2 x - 2 ï ì 2 c) f ( x) = í x -1 khi x ¹ 1 d) f ( x) = í x khi x < 1 ï3 x + m khi x = 1 î2mx - 3 khi x ³ 1 î Baøi 5: Chứng minh rằng các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: a) x3 - 3 x + 1 = 0 b) x3 + 6 x2 + 9 x + 1 = 0 c) 2 x + 6 3 1 - x = 3 Baøi 6: Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm: a) x5 - 3 x + 3 = 0 b) x5 + x - 1 = 0 c) x4 + x3 - 3 x2 + x + 1 = 0 Baøi 7: Chứng minh rằng phương trình: x5 - 5 x3 + 4 x - 1 = 0 có 5 nghiệm trên (–2; 2). Baøi 8: Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số: a) m( x - 1)3 ( x - 2) + 2 x - 3 = 0 b) x4 + mx2 - 2mx - 2 = 0 c) a( x - b)( x - c) + b( x - c)( x - a) + c( x - a )( x - b) = 0 d) (1 - m2 )( x + 1)3 + x2 - x - 3 = 0 e) cos x + m cos 2 x = 0 f) m(2 cos x - 2) = 2sin 5 x + 1 Baøi 9: Chứng minh các phương trình sau luôn có nghiệm: a) ax2 + bx + c = 0 với 2a + 3b + 6c = 0 b) ax2 + bx + c = 0 với a + 2b + 5c = 0 c) x3 + ax2 + bx + c = 0 é 1ù Baøi 10: Chứng minh rằng phương trình: ax2 + bx + c = 0 luôn có nghiệm x Î ê 0; ú với a ¹ 0 ë 3û và 2a + 6b + 19c = 0. www.mathvn.com Trang 9
  • 10. www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG IV Bài 1. Tìm các giới hạn sau: 1 + 2 + 3 + ... + n æ n + 2 sin n ö n 2 + 2n a) lim b) lim ç + ÷ c) lim 3n3 è n + 1 2n ø 3n 2 + n + 1 n2 + 2 n 25n+1 + 3 (-1)n + 4.3n d) lim e) lim f) lim 2n2 + 3n - 1 35n+2 + 1 (-1)n+1 - 2.3n g) lim ( n2 - 3n - n2 + 1 ) g) lim ( 3 n3 + 3n2 - n ) ( h) lim 1 + n2 - n4 + n ) l) lim ( ) 2 cos n2 n 3 i) lim k) lim n 2 - 2 - n3 + 2 n 2 n +1 2 3n + 1 - n - 1 2 Bài 2. Tìm các giới hạn sau: x2 - 5 x + 6 8 x2 - 1 x3 - 4 x2 + 4 x - 3 a) lim b) lim c) lim x®3 x2 - 8 x + 15 x® 1 6 x2 - 5 x + 1 x®3 x2 - 3 x 2 2 x4 - 5 x3 + 3 x2 + 1 x3 - 3 x + 2 x3 - 2 x2 - 4 x + 8 d) lim e) lim f) lim x®1 3 x4 - 8 x3 + 6 x2 - 1 x®1 x4 - 4x + 3 x®2 x4 - 8 x2 + 16 x3 - 2 x - 1 x+2 ( x + 2)2 - 1 g) lim h) lim i) lim x®1 x5- 2x -1 x®-2 2 x2 + 5x + 2 x®-1 x2 - 1 Bài 3. Tìm các giới hạn sau: x-2 1 + x2 - 1 x+8 -3 a) lim b) lim c) lim x®2 3 - x+7 x®0 x x®1 x2 + 2x - 3 1+ 2x - 3 2x + 7 - 3 x2 + 1 - 1 d) lim e) lim f) lim x®4 x -2 x®1 x+3 -2 x®0 4 - x2 + 16 3 3 x + 7 - 5 - x2 1+ x - 3 1- x 3 4x - 2 g) lim h) lim i) lim x ®1 x -1 x®0 x x®2 x-2 3 3 x -1 1 + x2 - 1 x+2 + x+7 -5 k) lim l) lim m) lim x®0 x -1 x®0 x 2 x®2 x-2 Bài 4. Tìm các giới hạn sau: 2 x2 - 3 x + 2 x -1 3 x3 - 4 x + 1 a) lim + b) lim- c) lim + x®-2 x+2 x®1 x2 + 3 x - 4 x®-1 x +1 2 x2 - 5x + 2 3x + 4 x+ x d) lim- e) lim+ f) lim+ x®2 ( x - 2)2 x®3 3 - x x®0 x- x 2 8 + 2x - 2 2 x + 5x - 3 x g) lim + h) lim - i) lim+ ( x - 2 ) 2 2 x®-2 x+2 x®-3 ( x - 3) x®2 x -4 Bài 5. Tìm các giới hạn sau: 2 x3 - 3 x2 + 4 x - 1 x2 + x - 1 (2 x - 3)2 (4 x + 7)3 a) lim b) lim c) lim x®-¥ x4 - 5 x3 + 2 x2 - x + 3 x®+¥ 2 x2 + x +1 x®+¥ (3 x3 + 1)(10 x2 + 9) d) lim 2 x4 - x3 + x 4 2 e) lim ( x2 + 1 + x ) f) lim ( x + x2 - x + 1) x®+¥ 3x + 2 x - 7 x®-¥ x®- ¥ Trang 10 www.mathvn.com
  • 11. Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com g) lim x2 + 1 - x h) lim ( x2 - x + 3 + x ) i) lim 5x + 3 1 - x x® - ¥ 5 + 2x x®-¥ x®-¥ 1- x k) lim x2 + 2 x + 3 x l) lim ( ) x2 + x - 2 x2 - 1 m) lim ( x2 + 2 x + x ) x®-¥ 2 x®-¥ x®-¥ 4x + 1 - x + 2 Bài 6. Xét tính liên tục của hàm số: ì1 - cos x ì1 - x khi x £ 3 ï khi x ¹ 0 ï ï 2 a) f ( x) = í x2 - 2 x - 3 trên R b) f ( x) = í sin x tại x = 0 ï 2x - 6 khi x > 3 ï 1 î khi x = 0 ï4 î ì 12 - 6 x ì x2 ï khi x ¹ 2 ï khi x < 0 c) f ( x) = í x2 - 7 x + 10 trên R d) f ( x) = í tại x = 0 ï2 khi x = 2 ï1 - x khi x ³ 0 î î Bài 7. Tìm a để hàm số liên tục trên R: ì 2a 2 + 1 ï ï khi x £ 1 ì x2 - 1 ï 3 ï khi x ¹ 1 a) f ( x) = í x - x + 2 x - 2 2 b) f ( x) = í x - 1 ï khi x > 1 ïx + a ï ï ï î x- 1 î khi x = 1 ì x2 + x - 2 ì x2 - 4 x + 3 ï khi x ¹ -2 ï khi x < 1 c) f ( x) = í x + 2 d) f ( x) = í x - 1 ïa î khi x = -2 ïax + 2 î khi x ³ 1 Bài 8. Chứng minh rằng phương trình: a) x3 + 6 x2 + 9 x + 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. b) m( x - 1)3 ( x2 - 4) + x4 - 3 = 0 luôn có ít nhất 2 nghiệm với mọi giá trị của m. c) (m2 + 1) x4 – x3 –1 = 0 luôn có ít nhất 2 nghiệm nằm trong khoảng ( -1; 2 ) với mọi m. d) x3 + mx2 - 1 = 0 luôn có 1 nghiệm dương. e) x4 - 3 x2 + 5 x – 6 = 0 có nghiệm trong khoảng (1; 2). a b c Bài 9. Cho m > 0 và a, b, c là 3 số thực thoả mãn: + + = 0 . Chứng minh rằng m+ 2 m+1 m phương trình: f ( x) = ax2 + bx + c = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1). æ m +1 ö c2 HD: Xét 2 trường hợp c = 0; c ¹ 0. Với c ¹ 0 thì f (0). f ç ÷=- <0 è m+ 2 ø m(m + 2) www.MATHVN.com www.mathvn.com Trang 11