SlideShare a Scribd company logo
1 of 20
Download to read offline
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. MÔN ĐỊA LÝ 11
Câu 1: Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là
A. phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt.
B. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô với khí hậu nhiệt đới.
C. phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ.
D. khoáng sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên.
Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số châu Phi tăng nhanh là
A. tỉ suất tử cao. B. gia tăng cơ học cao.
C. tuổi thọ trung bình cao. D. tỉ suất sinh cao.
Câu 3: Năm 2004, so với toàn thế giới tổng giá trị ngoại thương của Hoa Kỳ chiếm
A. 14%. B. 12% . C. 13%. D. 11%.
Câu 4: Sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của châu Phi là
A. cây lương thực. B. cây công nghiệp nhiệt đới.
C. cây công nghiệp ôn đới. D. cây thực phẩm.
Câu 5: Liên kết vùng ở châu Âu được hiểu là
A. liên kết về lãnh thổ biên giới giữa các quốc gia thông qua các hoạt động hợp tác về kinh tế,
văn hóa, xã hội.
B. liên kết về lãnh thổ hành chính giữa các quốc gia.
C. liên kết kinh tế, văn hóa, chính trị, xã hội giữa các quốc gia trong EU.
D. liên kết về kinh tế, văn hóa, xã hội giữa các vùng trong một quốc gia.
Câu 6: Đồng tập trung nhiều nhất ở vùng nào của châu Phi?
A. Tây Phi. B. Đông Phi. C. Bắc Phi. D. Trung, Nam Phi.
Câu 7: Kinh tế châu Âu phụ thuộc nhiều vào hoạt động nào?
A. Tài chính, ngân hàng. B. Xuất, nhập khẩu.
C. Đầu tư nước ngoài. D. Giao thông và thông tin liên lạc.
Câu 8: Quốc gia giữ vai trò đầu tàu trong việc xây dựng và phát triển EU là
A. Anh và Đức. B. Anh và Pháp. C. Pháp và Đức. D. Đức và Hà Lan.
Câu 9: Tổ chức liên kết kinh tế khu vực thị trường chung Nam Mỹ tính đến tháng 6-2006 có số
thành viên là
A. 4 quốc gia. B. 3 quốc gia.
C. 5 quốc gia . D. 6 quốc gia.
Câu 10: Tuổi thọ trung bình của dân cư Hoa Kỳ năm 2004 là
A. 79 tuổi. B. 76 tuổi.
C. 78 tuổi. D. 68 tuổi.
Câu 11: Sự phân chia thế giới thành các nhóm nước nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây?
A. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh.
B. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo.
C. Sự tương phản về trình độ phát triển giữa các nhóm nước.
D. Sự khác nhau về chế độ chính trị xã hội giữa các nhóm nước.
Câu 12: Khu vực có nhiều người châu Á sinh sống nhiều nhất hiện nay ở Hoa Kì là
A. ven Đại Tây Dương. B. ven vịnh Mêhico.
C. ven Thái Bình Dương. D. trong nội địa.
Câu 13: Cơ sở để gọi Châu Phi là lục địa nóng là do
A. phần lớn lãnh thổ nằm trên các vĩ độ thấp. B. có ít các hồ lớn để điều hòa khí hậu.
C. phần lớn lãnh thổ nằm trên các vĩ độ cao. D. lãnh thổ có nhiều hoang mạc.
Câu 14: Thủ phạm chính gây nên sự suy giảm tầng ozon của Trái Đất là chất khí
A. NO2. B. CH4. C. CO2. D. CFCs.
Câu 15: Năm 2004 ngành sản xuất ô tô của EU chiếm
A. 26 % của thế
giới.
B. 28 % của thế giới. C. 23 % của thế giới.
D. 21% của thế
giới.
Câu 16: Sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của Mĩ La Tinh là
A. các loại gia súc. B. cây lương thực. C. cây thực phẩm.
D. cây công
nghiệp.
Câu 17: Lãnh thổ Châu Phi đối xứng qua
A. xích đạo. B. chí tuyến Nam. C. chí tuyến Bắc. D. kinh tuyến gốc.
Câu 18: Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so vởi Hoa Kì và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế
giới năm 2004 là
A. tương đương với Hoa Kì. B. tương đương với Nhật Bản.
C. nhỏ hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại. D. lớn hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại.
Câu 19: Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chiếm
khoảng
A. 90% dân số thế giới. B. 91% dân số thế giới.
C. 85% dân số thế giới. D. 89% dân số thế giới.
Câu 20: APEC là tổ chức
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương.
B. Liên minh Châu Âu.
C. Thị trường chung Nam Mỹ.
D. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ.
Câu 21: Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng
A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. B. phía Đông Nam và ven vịnh Mêhicô.
C. phía Nam và ven Thái Bình Dương. D. ven Thái Bình Dương và vịnh Mêhicô.
Câu 22: Trước đây, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng
A. Đông Bắc. B. phía Đông.
C. ven bờ Thái Bình Dương. D. ven vịnh Mêhicô.
Câu 23: Địa bàn nhập cư đầu tiên của những người châu Âu ở Hoa Kì là
A. vùng Đông Nam. B. vùng trung tâm. C. vùng Đông Bắc. D. vùng phía Tây.
Câu 24: Cơ cấu ngành kinh tế của Hoa Kì không thay đổi theo hướng nào?
A. Từ công nghiệp truyền thống sang công nghiệp hiện đại.
B. Từ nông nghiệp chuyên canh sang nông nghiệp sinh thái tổng hợp.
C. Từ khu vực sản xuất vật chất sang khu vực sản xuất phi vật chất.
D. Từ dịch vụ sang công nghiệp và nông nghiệp.
Câu 25: Biện pháp quan trọng để giảm gia tăng dân số hiện nay ở các nước đang phát triển là
A. giảm tỉ suất sinh. B. tiến hành xuất khẩu lao động.
C. phân bố lại dân cư giữa các vùng. D. giảm tỉ suất tử.
Câu 26: EU là tổ chức
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ.
B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương.
C. Thị trường chung Nam Mỹ.
D. Liên minh Châu Âu.
Câu 27: Thời điểm được coi là năm ra đời của Liên minh châu Âu là
A. 1967. B. 1951. C. 1957. D. 1958.
Câu 28: Ngành nông nghiệp chủ yếu ở vùng phía Đông Hoa Kỳ là
A. trồng lúa mì, lúa gạo, thuốc lá, củ cải
đường.
B. trồng rau, lúa mì, nuôi bò, lợn.
C. trồng rau, lúa gạo, nuôi bò, lợn. D. lâm nghiệp, chăn nuôi bò, lúa gạo.
Câu 29: Về tự nhiên, Alatxca của Hoa Kỳ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là bán đảo rộng lớn. B. Khí hậu ôn đới hải dương.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự
nhiên.
Câu 30: Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở thị trường chung châu Âu là
A. tự do lưu thông về con người, hàng hóa, cư trú.
B. tự do lưu thông về dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn và con người.
C. tự do lưu thông tiền vốn, con người, dịch vụ.
D. tự do lưu thông về dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc.
Câu 31: Biện pháp hữu hiệu để có thể tiêu diệt tận gốc mối đe dọa từ chủ nghĩa khủng bố quốc tế
là
A. áp dụng các thành tựu mới nhất trong khoa học và công nghệ vào cuộc chiến.
B. sự hợp tác tích cực giữa các quốc gia với nhau.
C. nâng cao mức sống của nhân dân từng nước.
D. tăng cường và siết chặt an ninh nội địa của từng nước.
Câu 32: Tính đến tháng 1/2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại thế giới là
A. 149. B. 152. C. 151. D. 150.
Câu 33: Đặc điểm nổi bật của địa hình Hoa Kì là
A. độ cao giảm từ Tây sang Đông.
B. độ cao giảm dần từ Bắc xuống Nam.
C. độ cao không chênh lệch nhau giữa các khu vực.
D. cao ở phía Tây và Đông, thấp ở vùng trung tâm.
Câu 34: Hai hoang mạc nổi tiếng nhất ở châu Phi là
A. Xahara và Namip. B. Xahara và Gôbi.
C. Xahara và Thar. D. Xahara và Antacama.
Câu 35: Đặc điểm nào sau đây không phản ánh sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế của
các nhóm nước hiện nay là
A. sự khác nhau về diện tích và số dân.
B. sự chênh lệch về qui mô GDP.
C. sự khác nhau về giá trị và tính chất của các mặt hàng xuất, nhập khẩu.
D. sự khác nhau trong cơ cấu nền kinh tế giữa các nhóm nước.
Câu 36: Do vị trí địa lí và đặc điểm lịch sử, sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước Trung Á
chịu ảnh hưởng sâu sắc từ quốc gia?
A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Liên Bang Nga. D. Ấn Độ.
Câu 37: Quần đảo Haoai của Hoa Kì có tiềm năng lớn về
A. hải sản và du lịch. B. hải sản và lâm sản.
C. hải sản và giao thông vận tải. D. hải sản và khoáng sản.
Câu 38: Tây Nam Á là nơi tranh chấp quyết liệt của các cường quốc lớn bên ngoài do nguyên
nhân cơ bản nào?
A. Có nguồn dầu mỏ phong phú. B. Sự phức tạp về sắc tộc và ngôn ngữ.
C. Là khu vực thường xuyên mất ổn định. D. Có vị trí chiến lược quan trọng.
Câu 39: Trong nền kinh tế tri thức, vai trò to lớn nhất thuộc về yếu tố
A. khoa học và công nghệ. B. thị trường tiêu thụ.
C. tài nguyên thiên nhiên. D. tài chính và ngân hàng.
Câu 40: Các nước sáng lập ra tổ hợp công nghiệp hàng không AIRBUS là
A. Đức, Pháp, Anh. B. Đức,Ý, Anh.
C. Anh, Pháp, Hà Lan. D. Pháp, Tây Ban Nha, Anh.
Câu 41: Địa hình chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là
A. đồng bằng lớn và cao nguyên thấp. B. cao nguyên thấp và đồi gò thấp.
C. cao nguyên cao và đồi gò thấp. D. đồng bằng lớn và đồi gò thấp.
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây không phải của các công ty xuyên quốc gia?
A. Số lượng có xu hướng giảm đi. B. Phạm vi hoạt động rộng.
C. Nắm trong tay những của cải vật chất lớn. D. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
Câu 43: Trong thời gian từ năm 1820 đến 2005, số người nhập cư vào Hoa Kỳ là
A. hơn 65 triệu người. B. 65 triệu người.
C. 66 triệu người. D. hơn 66 triệu người.
Câu 44: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tình hình kinh tế các nước Mĩ La Tinh ngày càng được cải
thiện?
A. Khống chế được nạn lạm phát. B. Tỉ lệ tăng giá tiêu dùng giảm.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao. D. Xuất khẩu tăng nhanh. .
Câu 45: Xu hướng toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây?
A. thị trường tài chính quốc tế thu hẹp.
B. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
C. thương mại thế giới phát triển mạnh.
D. đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
Câu 46: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngành
A. nông nghiệp. B. công nghiệp khai khoáng.
C. công nghiệp chế biến. D. thủy sản.
Câu 47: Với 226 triệu ha rừng, Hoa Kỳ có tổng diện tích rừng
A. đứng thứ tư thế
giới.
B. đứng đầu thế giới.
C. đứng thứ ba thế
giới.
D. đứng thứ hai thế
giới.
Câu 48: Sự ra đời của nền kinh tế tri thức là biểu hiện của sự phát triển
A. giáo dục và đào tạo. B. lực lượng sản xuất.
C. quan hệ sản xuất. D. khoa học và công nghệ.
Câu 49: Các nước phát triển hiện nay chủ yếu nằm ở
A. bán cầu Bắc. B. bán cầu Nam. C. bán cầu Tây. D. bán cầu Đông.
Câu 50: Lỗ thủng tầng ozon được thấy lần đầu tiên ở đâu?
A. Nam Cực. B. Nam Mĩ. C. Bắc Cực. D. Châu Âu.
Câu 51: Hiện nay EU đang dẫn đầu thế giới về hoạt động nào?
A. Đầu tư nước ngoài. B. Các sản phẩm nông nghiệp.
C. Thương mại. D. Giao thông vận tải.
Câu 52: Quốc gia ở Trung Á không chịu ảnh hưởng mạnh của đạo Hồi là
A. Cadactan B. Tuocmenixtan C. Udobekixtan D. Mông Cổ
Câu 53: Vấn đề xã hội nào dưới đây là gay gắt nhất của châu Phi hiện nay?
A. Mù chữ, thất học. B. Tình trạng tham nhũng.
C. Xung đột vũ trang, sắc tộc và tôn giáo. D. Dịch bệnh hiểm nghèo.
Câu 54: Đặc điểm nào dưới đây không phải của các nước phát triển
A. tổng sản phẩm trong nước ( GDP) lớn.
B. chỉ số phát triển con người ( HDI) cao.
C. cơ cấu kinh tế chủ yếu là công – nông nghiệp.
D. có vai trò chi phối các tổ chức kinh tế thế giới.
Câu 55: Nguyên nhân cơ bản làm cho dân số Hoa Kì tăng nhanh từ ngày lập quốc đến nay là do
đâu?
A. Tỉ suất tử thấp. B. Tốc độ gia tăng tự nhiên cao.
C. Tỉ suất gia tăng cơ học cao. D. Tỉ suất sinh cao.
Câu 56: Thành phần dân cư Hoa Kỳ rất đa dạng. Hiện nay dân số Hoa Kỳ có nguồn gốc Châu Âu
chiểm tỉ lệ
A. 83%. B. 86%. C. 85%. D. 81%.
Câu 57: Ở Hoa Kỳ, thời tiết bị biến động mạnh, thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai như: lốc
xoáy, vòi rồng, mưa đá là do
A. lãnh thổ chia thành 3 vùng khác biệt.
B. địa hình có dạng lòng máng theo hướng Bắc-Nam.
C. nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới.
D. lãnh thổ Hoa Kỳ rộng lớn.
Câu 58: Biện pháp nhằm làm cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường tự nhiên và
giải quyết các vấn đề xã hội mà nhân loại đang hướng tới?
A. Phát triển theo chiều rộng. B. Phát triển nhanh.
C. Phát triển bền vững. D. Phát triển theo chiều sâu.
Câu 59: Nguyên nhân cơ bản để các nước châu Phi ngày nay tập trung các trung tâm kinh tế ở
vùng ven biển?
A. Thuận lợi cho xuất khẩu sản phẩm sang các nước phát triển.
B. Kinh tế châu Phi chỉ phát triển được ở vùng ven biển.
C. Do sự xây dựng từ trước của chủ nghĩa thực dân.
D. Nơi đây có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc xây dựng.
Câu 60: Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là
A. nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao.
B. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công
nghiệp.
C. nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh. D. sức mua trong dân cư lớn.
Câu 61: Quốc gia có tổng số nợ nước ngoài lớn nhất khu vực Mĩ La Tinh là
A. Mehico. B. Vênzuela. C. Braxin. D. Achentina.
Câu 62: Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả
A. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
C. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
D. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
Câu 63: Loại tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ La Tinh là
A. kim loại màu và kim loại quý, nhiên liệu. B. kim loại đen.
C. dầu mỏ, khí đốt. D. than đá.
Câu 64: Để phát triển bền vững và nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi người, các quốc gia cần
A. hạn chế ô nhiễm môi trường dất, nước, không khí,..
B. hạn chế và loại trừ các mô hình sản xuất, tiêu dùng thiếu bền vững.
C. hạn chế nạn khủng bố quốc tế và tội phạm có tổ chức.
D. hạn chế gia tăng dân số trên qui mô toàn cầu.
Câu 65: Công nghiệp Hoa Kì hiện nay có đặc điểm chủ yếu nào?
A. Là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì.
B. Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
C. Khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp.
D. Tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên.
Câu 66: Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm nào?
A. 1993. B. 1958. C. 1957. D. 1967.
Câu 67: Các nước đang phát hiện nay chủ yếu nằm ở
A. bán cầu Nam. B. bán cầu Bắc. C. tây bán cầu. D. đông bán cầu.
Câu 68: Liên kết vùng Maxo Raino thuộc các quốc gia
A. Pháp, Đức, Bỉ. B. Đức, Pháp, Lucxambua.
C. Hà Lan, Bỉ, Đức. D. Hà Lan, Pháp, Đức.
Câu 69: Nguy cơ hủy diệt cuộc sống nhân loại trên hành tinh chúng ta nằm ở chỗ
A. sự sản xuất mạnh mẽ các vũ khí giết người hàng loạt.
B. sự thiếu trách nhiệm của con người đối với cuộc sống bản thân và đồng loại.
C. sự ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng.
D. sự xuất hiện của căn bệnh thế kỉ AIDS.
Câu 70: Đặc điểm nào sau đây không phải của các nước Trung Á?
A. Phần lớn được tách ra từ Liên bang Xô
Viết.
B. Là khu vực giàu tài nguyên thiên nhiên.
C. Chịu ảnh hưởng mạnh của Đạo Hồi.
D. Chịu nhiều ảnh hưởng mạnh của phương
Tây.
Câu 71: Ngành nông nghiệp chủ yếu của vùng phía Tây Hoa Kỳ là
A. lâm nghiệp, chăn nuôi bò, lúa gạo. B. trồng rau, lúa gạo, bông, nuôi bò.
C. trồng lúa mì, lúa gạo, bông. D. trồng rau, lúa mì, nuôi bò, lợn.
Câu 72: Hoạt động dịch vụ của Hoa Kỳ phát triển rất mạnh và chiếm tỉ trọng rất cao trong GDP.
Năm 2004, tỉ trọng dịch vụ chiếm khoảng
A. 74,9%. B. 62,1%. C. 72,1%. D. 79,4%.
Câu 73: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ như luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu,
hóa chất, dệt… tập trung chủ yếu ở vùng
A. đồng bằng Trung tâm. B. Đông Bắc.
C. ven Thái Bình Dương. D. Đông Nam.
Câu 74: Hai quốc gia có dân số đông nhất thế kỉ XX là
A. Ấn Độ và Nigieria. B. Trung Quốc và Pakixtan.
C. Trung Quốc và Ấn Độ. D. Nigieria và Pakixtan.
Câu 75: Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí của các nước Trung Á?
A. Giáp với nhiều biển và đại dương.
B. Nằm ở trung tâm của Châu Á.
C. Giáp với nhiều cường quốc ở cả Châu Á và Châu Âu.
D. Vị trí chiến lược cả về kinh tế, chính trị và quân sự.
Câu 76: Nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động
A. lao động dồi dào. B. giá nhân công rẻ để khai thác miền Tây.
C. đơn giản, giá nhân công rẻ. D. trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm.
Câu 77: Nhận xét đúng nhất về hoạt động đầu tư nước ngoài thời kỳ 1990 – 2004 là
A. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất công nghiệp chiểm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó
nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp khai khoáng, cơ khí chế tạo, kỹ thuật điện – điện tử.
B. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng
đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…
C. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất vật chất chiếm tỷ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi
lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp.
D. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng thấp, trong đó một số hoạt
động giảm sút là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…
Câu 78: Trong những thập niên vừa qua, loài người đã tương đối thành công trong việc hợp tác giải
quyết vấn đề nào?
A. Bảo vệ hòa bình, chống chiến tranh hạt
nhân.
B. Giảm được nạn ô nhiễm môi trường.
C. Hạn chế sự gia tăng dân số. D. Khủng bố quốc tế và tội phạm ma túy.
Câu 79: Hệ thống sông có giá trị kinh tế và giao thông lớn nhất của Hoa Kì là
A. Mixixipi và
Mitxuri.
B. Columbia. C. Xanh Lorang. D. Colorado.
Câu 80: Điều cực kì nguy hiểm hiện nay mà các phần tử khủng bố đang thực hiện trên phạm vi toàn
cầu là
A. gây hậu quả và thương vong ngày càng lớn.
B. tần suất thực hiện ngày càng lớn.
C. lợi dụng thành tựu của khoa học và công nghệ.
D. phương thức hoạt động đa dạng.
Câu 81: Hai bang cách li với lãnh thổ chính của Hoa Kì là
A. Haoai và Caliphoocnia. B. Phlorida và Alaxca.
C. Alaxca và Haoai. D. Caliphoocnia và Phlorida.
Câu 82: Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang
A. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương. B. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.
C. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương. D. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương.
Câu 83: Một tổ chức liên kết khu vực có nhiều thành công trên thế giới và hiện nay là một trung tâm
kinh tế hàng đầu thế giới là
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. B. Thị trường chung Nam Mỹ.
C. Liên minh châu Âu. D. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ.
Câu 84: Khu vực Tây Nam Á, quốc gia nào có diện tích ( km2
) năm 2005 lớn nhất?
A. Iran B. Afganixtan C. Irac D. ArapXeut
Câu 85: Trong chính sách đối ngoại và an ninh chung của Liên minh châu Âu không có nội dung về
A. hợp tác trong chính sách nhập cư. B. hợp tác trong chính sách đối ngoại.
C. phối hợp hành động để giữ hòa bình. D. hợp tác vế chính sách an ninh.
Câu 86: Địa hình chủ yếu là đồi núi, trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai Hoa Kỳ là đặc
điểm tự nhiên của
A. vùng Trung tâm Hoa Kỳ. B. vùng phía Đông Hoa Kỳ.
C. vùng bán đảo Alatxca. D. vùng Tây Hoa Kỳ.
Câu 87: Năm 2004, nhóm trên 65 tuổi của dân số Hoa Kỳ chiếm tỉ lệ
A. 12%. B. 10%. C. 8%. D. 9%.
Câu 88: Ở Hoa Kì dầu khí tập trung nhiều nhất ở khu vực
A. vịnh Mehico. B. ven Thái Bình Dương.
C. vùng đồng bằng trung tâm. D. ven Đại Tây Dương.
Câu 89: Các tài nguyên chủ yếu ở vùng phía Đông Hoa Kỳ là
A. rừng, sắt, thủy năng. B. đồng cỏ, than đá, rừng.
C. dầu mỏ, than đá, rừng. D. than đá, sắt, thủy năng.
Câu 90: Hậu quả cơ bản của hiệu ứng nhà kính là
A. xâm nhập mặn và nội địa sâu hơn. B. nhiệt độ toàn cầu tăng lên.
C. tan băng ở các cực. D. mực nước biển dâng cao hơn.
Câu 91: Vùng phía Tây Hoa Kỳ, tài nguyên chủ yếu là
A. rừng, thủy điện, kim loại màu. B. rừng, thủy điện, than đá.
C. rừng, kim loại đen, kim loại màu. D. rừng, kim loại màu, dầu mỏ.
Câu 92: Ngành công nghiệp phát triển nhất ở các nước châu Phi hiện nay là
A. khai khoáng. B. luyện kim và cơ khí.
C. chế biến lương thực, thực phẩm. D. điện tử và tin học.
Câu 93: NAFTA là tổ chức
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế Chây Á – Thái Bình Dương.
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ.
C. Thị trường chung Nam Mỹ.
D. Liên minh Châu Âu.
Câu 94: Lãnh thổ châu Phi phần lớn là
A. xavan và hoang
mạc.
B. đồng bằng màu
mỡ.
C. thảo nguyên.
D. rừng rậm nhiệt
đới.
Câu 95: Đặc điểm kinh tế nào sau đây không thể hiện tính chất siêu cường của Hoa Kì?
A. Tốc độ tăng trưởng ổn định, cao trừ một số năm bị khủng hoảng.
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn nhất thế giới.
C. Công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP.
D. Tổng GDP lớn nhất thế giới.
Câu 96: Nhận xét đúng về diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ là
A. lớn thứ tư thế giới. B. lớn thứ nhất thế giới. C. lớn thứ hai thế giới. D. lớn thứ ba thế giới.
Câu 97: Các dãy núi cao xen các cao nguyên và bồn lục địa, khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc,
giàu tài nguyên năng lượng, kim loại màu và rừng có đặc điểm tự nhiên của
A. vùng Tây Hoa Kỳ. B. vùng phía Đông Hoa Kỳ.
C. vùng bán đảo Alatxca. D. vùng Trung tâm Hoa Kỳ.
Câu 98: Đặc điểm nào sau đây không phải là của dân cư Hoa Kì?
A. Thành phần dân tộc đa dạng. B. Dân số đang ngày càng già đi.
C. Dân số không tăng. D. Tốc độ gia tăng tự nhiên thấp.
Câu 99: Cộng đồng châu Âu được thành lập trên cơ sở hợp nhất cộng đồng than và thép châu Âu,
công đồng châu Âu, cộng đồng nguyên tử châu Âu vào năm nào?
A. 1958. B. 1967. C. 1957. D. 1951.
Câu 100: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng môi trường toàn cầu đang bị ô nhiễm và suy thoái
nặng nề là
A. sự tăng trưởng hoạt động công nghiệp. B. sự tăng trưởng hoạt động dịch vụ.
C. sự tăng trưởng hoạt động nông nghiệp. D. áp lực của gia tăng dân số.
Câu 101: Dân cư Hoa Kỳ phân bố không đều, tập trung
A. ở ven Thái Bình Dương, thưa thớt ở vùng núi Cooc-đi-e.
B. đông ở vùng Trung Tâm và thưa thớt ở miền Tây.
C. ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây.
D. ở ven Đại Tây Dương và thưa thớt ở miền Tây.
Câu 102: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kỳ là
A. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang
tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương.
B. gồm dãy núi già Apalát và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. dãy núi già Apalát cao trung bình 1000-1500 m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.
D. vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy năng phong
phú.
Câu 103: Năm 2004, so với toàn thế giới GDP của Hoa Kỳ chiếm khoảng
A. gần 28% . B. trên 27%. C. trên 28%. D. gần 27%.
Câu 104: Về thiên tai, Hoa Kì được mệnh danh là
A. quê hương của bão. B. quê hương của vòi rồng.
C. quê hương của trượt đất, lở đất. D. quê hương của lũ lụt.
Câu 105: Mĩ La Tinh nằm ở hoàn toàn ở
A. bán cầu Tây. B. bán cầu Bắc. C. bán cầu Nam. D. bán cầu Đông.
Câu 106: Vai trò của các công ty xuyên quốc gia ngày càng lớn trong nền kinh tế thế giới được thể
hiện là
A. phạm vi hoạt động
rộng, nắm trong tay
nguồn của cải vật chất
rất lớn.
B. toàn thế giới hiện
có trên 60 nghìn công ti
xuyên quốc gia với
khoảng 500 nghìn chi
nhánh.
C. phạm vi hoạt động
rộng , nắm trong tay
nguồn của cải vật chất rất
lớn và chi phối nhiều
ngành kinh tế quan trọng.
D. chiếm 30% tổng
giá trị GDP toàn thế giới,
2/3 buôn bán quốc tế và
hơn 75% đầu tư trực tiếp
trên thế giới.
Câu 107: Nguyên nhân làm cho sản lượng lương thực Hoa Kì luôn là một trong những nước đứng
đầu thế giới?
A. Sản xuất chuyên môn hóa theo vành đai.
B. Trình độ sản xuất nông nghiệp cao.
C. Hoa Kì có quĩ đất nông nghiệp lớn.
D. Thiên nhiên rất thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Câu 108: MERCÔSUR là tổ chức
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ. B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Liên minh Châu Âu. D. Thị trường chung Nam Mỹ.
Câu 109: Nguyên nhân làm cho sản lượng lương thực của Hoa Kì luôn là một trong những nước
đứng đầu thế giới?
A. Hoa Kì có quĩ đất nông nghiệp lớn.
B. Trình độ sản xuất trong nông nghiệp cao.
C. Sản xuất chuyên môn hóa theo vành đai.
D. Thiên nhiên Hoa Kì rất thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Câu 110: Đặc điểm nào không đúng đối với quần đảo Haoai của Hoa Kỳ ?
A. Nằm giữa Đại Tây Dương. B. Là quần đảo.
C. Có tiềm năng lớn về hải sản. D. Có tiềm năng lớn về du lịch.
Câu 111: Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là:
A. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình.
B. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên.
C. đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp.
D. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi.
Câu 112: Lúa gạo tập trung nhiều nhất ở khu vực nào?
A. Ven Đại Tây Dương. B. Ven Thái Bình Dương.
C. Ven vịnh Mehico. D. Phía Nam hồ Lớn.
Câu 113: Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kỳ có khí hậu
A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. B. cận nhiệt đới và bán hoang mạc.
C. cận nhiệt đới và hoang mạc. D. bán hoang mạc và ôn đới hải dương.
Câu 114: Toàn cầu hóa kinh tế dẫn đến
A. thu hẹp thị trường tài chính quốc tế.
B. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.
C. tăng sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
D. thu hẹp phạm vi hoạt động của các công ty xuyên quốc gia.
Câu 115: Đặc điểm nổi bật của dân cư Mĩ La Tinh hiện nay là
A. tốc độ gia tăng dân số thấp. B. tỉ lệ dân thành thị cao.
C. thành phần chủng tộc thuần nhất. D. phân bố dân cư đồng đều.
Câu 116: Khó khăn lớn nhất do cộng đồng dân nhập cư mang lại cho Hoa Kì là
A. nguồn lao động dồi dào.
B. có cả nguồn lao động trí tuệ lẫn lao động giản đơn.
C. sự phức tạp về văn hóa, ngôn ngữ.
D. tiết kiệm được chi phí đào tạo và nuôi dưỡng.
Câu 117: Khu vực “sừng châu Phi” là tên gọi để chỉ
A. Mũi Hảo Vọng B. Vịnh Ghine C. Đảo Madagaxca D. Bán đảo Xomali
Câu 118: Dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay là
A. Nhật Bản. B. ASEAN. C. EU. D. Hoa Kì.
Câu 119: Quốc gia nào sau đây không thuộc châu Phi?
A. Xudang B. Mali C. Xiri D. Aicap
Câu 120: Năm 2005, dân số Hoa Kỳ đạt
A. 269,5 triệu người. B. 296,5 triệu người.
C. 256,5 triệu người. D. 259,6 triệu người.
Câu 121: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền kinh tế tri thức?
A. Ra đời dưới tác động sâu sắc của cách mạng khoa học và công nghệ.
B. Hoạt động chủ yếu là tạo ra, quảng bá và sử dụng tri thức.
C. Hầu hết các nước đang bước vào nền kinh tế này.
D. Giai đoạn phát triển mới sau kinh tế công nghiệp.
Câu 122: Đặc điểm tương đồng về kinh tế xã hội giữa các nước Trung Á và Tây Nam Á là
A. thu nhập bình quân đầu người cao.
B. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ Liên Bang
Nga.
C. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của Hồi giáo.
D. có thế mạnh về sản xuất nông, lâm, hải
sản.
Câu 123: Khu vực tập trung nhiều rừng rậm nhiệt đới ở châu Phi là
A. Đông Phi. B. Ven vịnh Ghine. C. Nam Phi. D. Bắc Phi.
Câu 124: Ở các nước đang phát triển hiện nay, cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế lần lượt là
A. nông nghiệp - công nghiệp - dịch vụ. B. nông nghiệp - dịch vụ - công nghiệp.
C. công nghiệp - dịch vụ - nông nghiệp. D. công nghiệp - nông nghiệp - dịch vụ.
Câu 125: Dãy núi già với các thung lũng rộng, đồng bằng phù sa ven biển, khí hậu ôn đới hải dương
và cận nhiệt đới, nhiều than và sắt đó là đặc điểm tự nhiên của
A. vùng phía Đông Hoa Kỳ. B. vùng bán đảo Alatxca.
C. vùng Trung tâm Hoa Kỳ. D. vùng Tây Hoa Kỳ.
Câu 126: Loại hình giao thông vận tải có tốc độ phát triển nhanh nhất ở Hoa Kì là
A. đường bộ. B. đường biển. C. đường sông.
D. đường hàng
không.
Câu 127: Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là
A. đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp. B. đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp.
C. đồng bằng châu thổ rộng lớn, núi thấp. D. cao nguyên cao , đồ sộ và núi thấp.
Câu 128: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là
A. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam.
B. có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương
đối lớn.
C. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương.
D. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.
Câu 129: Đặc điểm các trang trại của Hoa Kì hiện nay là
A. Số lượng tăng, diện tích bình quân tăng. B. Số lượng giảm, diện tích bình quân giảm.
C. Số lượng giảm, diện tích bình quân tăng. D. Số lượng tăng, diện tích bình quân giảm.
Câu 130: Năm 2004, Hoa Kỳ đứng đầu thế giới về sản lượng của các ngành công nghiệp
A. điện và ô tô các loại. B. khai thác khí tự nhiên và dầu thô.
C. khai thác than đá và điện. D. ô tô các loại và khai thác than đá.
Câu 131: Mối lo ngại về dân số của các nước phát triển hiện nay là
A. già hóa dân số. B. số người trong độ tuổi lao động quá nhiều.
C. trẻ hóa dân số. D. số trẻ em sinh ra ngày càng lớn.
Câu 132: Các bộ phận hợp thành lãnh thổ Hoa Kì hiện nay là
A. toàn bộ lục địa Bắc Mĩ.
B. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca và quần đảo Haoai.
C. phần trung tâm Bắc Mĩ và bán đảo Alaxca.
D. lục địa Bắc Mĩ và quần đảo Haoai.
Câu 133: Dân số châu Phi chiếm bao nhiêu % so với thế giới ( năm 2005) là
A. 11,5% B. 12,9% C. 14,2% D. 13,8%
Câu 134: Vùng núi nổi tiếng nhất ở Mĩ La Tinh là
A. Andet. B. Anpo. C. Coocdie. D. Antai.
Câu 135: Hai quốc gia ở Mĩ La Tinh có sản lượng dầu khí cao nhất khu vực là
A. Braxin và
Vênzuela.
B. Mehico và
Vênzuela.
C. Achentina và
Braxin.
D. Chile và Cuba.
Câu 136: Năm 2004, tỷ lệ dân thành thị của Hoa Kỳ là
A. 69% . B. 79%. C. 59%. D. 89%.
Câu 137: Tính đến năm 2000 số lượng liên kết vùng ở EU khoảng
A. 150. B. 100. C. 140. D. 120.
Câu 138: Mĩ La Tinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây?
A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Xích đạo. D. Hàn đới.
Câu 139: Trong các tổ chức liên kết sau đây, tổ chức có số dân đông nhất là
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. B. Liên minh Châu Âu.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ. D. Thị trường chung Nam Mỹ.
Câu 140: Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng
A. phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương. B. phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. D. phía Đông và ven vịnh Mêhicô.
Câu 141: Tập trung trên 80% dân số thế giới, 95% dân số gia tăng hàng năm của thế giới thuộc khu
vực nào?
A. Phát triển. B. Châu Phi. C. Đang phát triển. D. Châu Á.
Câu 142: Loại khoáng sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng 28 triệu tấn đứng đầu thế giới đó là
A. chì. B. thiếc. C. sắt. D. đồng.
Câu 143: EU đã thiết lập một thị trường chung châu Âu vào ngày 1 tháng 1 năm nào?
A. 1990. B. 1995. C. 1992. D. 1993.
Câu 144: Cơ quan đầu não đứng đầu của EU hiện nay là
A. hội đồng châu Âu. B. hội đồng bộ trưởng.
C. quốc hội châu Âu. D. các ủy ban chính phủ.
Câu 145: Nguy cơ tiềm ẩn trong đời sống kinh tế của nhân dân lao động các nước Tây Nam Á là
A. ảnh hưởng bao trùm của tôn giáo trong đời sống chính trị xã hội.
B. phụ thuộc hoàn toàn vào nước ngoài về lương thực, thực phẩm.
C. tình trạng xung đột vũ trang thường xuyên.
D. sự cạn kiệt tài nguyên dầu khí.
Câu 146: Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chi phối tới
A. 95% hoạt động thương mại của thế giới. B. 59% hoạt động thương mại của thế giới.
C. 85% hoạt động thương mại của thế giới. D. 90% hoạt động thương mại của thế giới .
Câu 147: Lãnh thổ Hoa Kì phần lớn nằm trong vành đai khí hậu
A. xích đạo. B. hàn đới. C. nhiệt đới. D. ôn đới.
Câu 148: Đặc điểm xã hội chung ở các nước phát triển hiện nay là
A. không còn bệnh hiểm nghèo. B. có tỉ suất gia tăng dân số thấp.
C. không có người mù chữ. D. có số người thất nghiệp thấp.
Câu 149: Từ 6 nước thành viên ban đầu đến năm 2007 EU đã có số nước thành viên là
A. 29. B. 15. C. 27. D. 21.
Câu 150: Đường hầm giao thông dưới biển Măng sơ nối liền hai quốc gia nào?
A. Anh và Tây Ban Nha. B. Anh và Đức.
C. Anh và Pháp. D. Anh và Thụy Điển.
Câu 151: Đặc điểm dễ nhận thấy về kinh tế của hầu hết các nước ở Mĩ La Tinh là
A. phát triển chủ yếu dựa vào vốn vay và đầu tư từ bên ngoài.
B. nông nghiệp là hoạt động kinh tế duy nhất.
C. nền kinh tế ổn định, ít biến động.
D. độc lập, tự chủ về kĩ thuật.
Câu 152: Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kỳ đứng thứ hai thế giới về
A. vàng, bạc, đồng, chì, than đá. B. môlipđen, đồng, chì, dầu mỏ.
C. phốt phát, môlipđen, vàng. D. vàng, bạc, đồng, phốt phát.
Câu 153: Điểm khác biệt cơ bản về xã hội của các nước châu Phi so với các nước Mĩ La Tinh là
A. xung đột sắc tộc thường xuyên. B. dân số tăng nhanh, đô thị hóa gay gắt.
C. nợ nước ngoài lớn. D. HDI thấp.
Câu 154: Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là
A. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền Kinh tế-Xã hội thế giới.
D. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
Câu 155: Vấn đề dân số cần được giải quyết ở các nước đang phát triển hiện nay là
A. phân hóa giàu nghèo rõ nét. B. tỉ lệ dân thành thị cao.
C. già hóa dân số. D. bùng nổ dân số.
Câu 156: Đầu tư nước ngoài vào châu Phi chủ yếu tập trung vào ngành khai khoáng và khai thác dầu khí
nói lên tình trạng cơ bản nào về kinh tế châu Phi hiện nay?
A. Các nước châu Phi ít phát triển nông nghiệp.
B. Đây là ngành công nghiệp duy nhất của các nước châu Phi.
C. Đóng vai trò cung cấp nguyên, nhiên liệu cho các nước phát triển.
D. Các nước châu Phi rất giàu tài nguyên khoáng sản, nhất là dầu khí.
Câu 157: Nguồn tài nguyên thiên nhiên quan trọng nhất của các nước Tây Nam Á là
A. rừng và lâm sản. B. dầu mỏ và khí đốt. C. đất nông nghiệp. D. than và sắt.
Câu 158: Năm 2004, nhóm dưới 15 tuổi của dân số Hoa Kỳ chiếm tỉ lệ
A. 19%. B. 20%. C. 25%. D. 27%.
Câu 159: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kỳ năm 2004 là
A. 1.5%. B. 0.6%.
C. 0.8%. D. 1.2%.
Câu 160: Với 443 triệu ha đất nông nghiệp, Hoa Kỳ có diện tích đất nông nghiệp
A. đứng đầu thế giới.
B. đứng thứ hai thế
giới.
C. đứng thứ ba thế
giới.
D. đứng thứ tư thế
giới.
Câu 161: Điểm khác biệt cơ bản về kinh tế của các nước Mĩ La Tinh so với các nước Châu Phi là
A. tốc độ tăng trưởng thấp hơn mức bình quân của thế giới.
B. có tiềm năng lớn cho phát triển kinh tế.
C. kinh tế chủ yếu dựa vào xuất khẩu nông sản và khoáng sản.
D. tốc độ tăng trưởng thường không ổn định.
Câu 162: Năm 2004 so với toàn thế giới dân số EU chiếm
A. 7,5%. B. 7,1%. C. 5,2%. D. 6,5%.
Câu 163: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Trung Á?
A. Gioocdani B. Tuocmenixtan C. Cadacxtan D. Mông Cổ
Câu 164: Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu
A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. B. cận nhiệt đới và hoang mạc.
C. cận nhiệt đới và bán hoang mạc. D. hoang mạc và bán hoang mạc.
Câu 165: Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là
A. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.
B. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát.
C. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương.
D. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông.
Câu 166: Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là
A. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
B. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan
trọng.
C. nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
D. nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng
Câu 167: Rừng rậm nhiệt đới của Mĩ La Tinh tập trung chủ yếu ở khu vực nào?.
A. Đồng bằng La
Plata.
B. Đồng bằng Lanot. C. Đồng bằng Pampa.
D. Đồng bằng
Amazon.
Câu 168: Kinh tế Mĩ La Tinh không ổn định là do yếu tố cơ bản nào dưới đây?
A. Kỹ thuật lạc hậu, ít đổi mới.
B. Hậu quả sự bóc lột của CNTB trước kia.
C. Sự biến động của thị trường thế giới.
D. Phụ thuộc và vốn vay và đầu tư của nước ngoài.
Câu 169: Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với
A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 170: Đặc điểm nào sau đây không phải là lợi thế của vị trí địa lí Hoa Kì từ trước đến nay?
A. Ngăn cách với châu Âu bởi Đại Tây Dương.
B. Thuận lợi trong phát triển giao thông hàng hải.
C. Nằm xa khu vực phát triển kinh tế năng động của thế giới.
D. Dễ dàng chi phối và khống chế các nước khác ở châu Mĩ.
Câu 171: Sông Tigro và sông Ơphrat chảy qua địa phận nước nào?
A. ArapXeut B. Irac C. Cooet D. Iran
Câu 172: Năm 2005 dân số của EU là
A. 549,7 triệu người. B. 475,9 triệu người. C. 495,7 triệu người. D. 459,7 triệu người.
Câu 173: Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kỳ là
A. nhiều kim loại đen (sắt), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.
B. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối
lớn.
C. nhiều kim loại màu ( vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng nghèo, diện tích rừng khá lớn.
D. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng còn ít.
Câu 174: Ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng ở Mĩ La Tinh là ngôn ngữ nào?
A. Tiếng Anh và tiếng Bồ Đào Nha. B. Tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha.
C. Tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha. D. Tiếng Anh và tiếng Pháp.
Câu 175: Đặc điểm nổi bật trong phân bố dân cư Hoa Kì là
A. phân bố dân cư không đều giữa các vùng. B. phân bố dân cư tương đối năng động.
C. mật độ dân số vào loại thấp. D. tỉ lệ dân thành thị thấp.
Câu 176: Hai nước có nguồn tài nguyên khoáng sản quí hiếm nổi tiếng nhất ở châu Phi là
A. Ai Cập và Tuynidi. B. Angieri và Libi.
C. CHDC Conggo và Nam Phi. D. Nigieria và Xenegan.
Câu 177: Quốc gia ở Tây Nam Á có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất thế giới là
A. Irac. B. Arap Xeut. C. Iran. D. Cooet.
Câu 178: Thủ phạm chính gây nên hiệu ứng nhà kính trên toàn thế giới là chất khí
A. CO2. B. NO2. C. CH4 . D. CFC.
Câu 179: Tây Nam Á luôn trở thành “ điểm nóng” của thế giới là do nguyên nhân nào?
A. Khu vực thường xuyên mất mùa, đói kém.
B. Thường xảy ra các cuộc xung đột quân sự, sắc tộc lớn, kéo dài.
C. Tình trạng cạnh tranh trong sản xuất dầu khí.
D. Điều kiện khí hậu ở đây nóng và khô hơn.
Câu 180: Nhận xét nào không đúng về quốc gia Hoa Kỳ?
A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.
D. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.
Câu 181: Đặc điểm dân cư nào sau đây của các nước phát triển?
A. Dân số già. B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên thấp.
C. Ít có sự phân hóa giàu nghèo. D. Chất lượng cuộc sống cao.
Câu 182: Hiện nay, dân số Hoa Kỳ đông
A. thứ ba thế giới. B. thứ hai thế giới.
C. thứ năm thế giới. D. thứ tư thế giới.
Câu 183: Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP năm 2004 của EU là
A. 12,2%. B. 7,0%. C. 25,6%. D. 26,5%.
Câu 184: Địa điểm nào đã từng là cái nôi của nền văn minh Cổ đại của loài người?
A. Vịnh Pecxich. B. Bán đảo Arap.
C. Sơn nguyên Iran. D. Đồng bằng Lưỡng Hà.
Câu 185: Dầu khí là nguồn tài nguyên có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển kinh tế của vùng
A. Nam Phi. B. Bắc Phi. C. Vịnh Ghine. D. Đông Phi.
Câu 186: Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hóa
A. tác động xấu đến môi trường xã hội. B. làm ô nhiễm môi trường tự nhiên.
C. làm tăng cường các hoạt động tội phạm. D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
Câu 187: Già hóa dân số gây nên hậu quả cơ bản là
A. thiếu việc làm. B. thiếu lao động.
C. thừa lao động. D. chi phí chăm sóc trẻ em lớn.
Câu 188: Trong khu vực dịch vụ, hoạt động đầu tư nước ngoài có sự phát triển nhanh là lĩnh vực
A. du lịch. B. giao thông vận tải.
C. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm. D. giáo dục và đào tạo.
Câu 189: Nguyên nhân cơ bản nào để xếp khủng bố quốc tế vào vấn đề toàn cầu trong thời đại hiện nay?
A. Trở thành mối đe dọa trực tiếp tới ổn định hòa bình của thế giới.
B. Gây hậu quả và thương vong ngày càng lớn.
C. Xảy ra ngày càng nhiều.
D. Cách thức hoạt động ngày càng đa dạng và tinh vi.
Câu 190: Khu vực có nhiều người cao tuổi cao nhất trên thế giới là
A. Caribe. B. Tây Âu. C. Bắc Mĩ. D. Tây Á.
Câu 191: Vùng Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp do đâu?
A. Giao thông vận tải phát triển. B. Dầu mỏ và khí đốt phong phú.
C. Đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu. D. Nguồn than, sắt, thủy điện phong phú.
Câu 192: Nguyên nhân sâu xa của “ vòng luẩn quẩn”: nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn xã hội, mất cân bằng
sinh thái ở châu Phi là do
A. nợ nước ngoài quá lớn. B. tình trạng tham nhũng, lãng phí kéo dài.
C. hậu quả sự bóc lột của CNTB trước kia. D. dân số tăng quá nhanh.
Câu 193: Với diện tích tự nhiên là 9629 nghìn Km2
, dân số năm 2005 là 296,5 triệu người, mật sộ dân số
trung bình của Hoa Kỳ khoảng
A. 40 người/km2
. B. trên 40 người/km2
.
C. trên 30 người/km2
. D. 30 người/km2
.
Câu 194: Địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ, đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu thay đổi từ Bắc xuống
Nam, nhiều than, sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên là đặc điểm của
A. vùng Trung tâm Hoa Kỳ. B. vùng Tây Hoa Kỳ.
C. vùng phía Đông Hoa Kỳ. D. vùng bán đảo Alatxca.
Câu 195: Năm 2004, tỉ trọng của EU trong xuất khẩu của thế giới chiếm
A. 31,6%. B. 17,5%. C. 27,6%. D. 37,7%.
Câu 196: Đô thị hóa mạnh mẽ với hàng loạt các vấn đề kinh tế xã hội gay gắt là mối lo lớn nhất của các
nước
A. NICs. B. Châu Phi. C. Mĩ La Tinh. D. Châu Á.
Câu 197: Tôn giáo phổ biến ở Mĩ La Tinh hiện nay là
A. đạo Phật. B. đạo Kito. C. đạo Hồi. D. đạo Tin lành.
Câu 198: Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là
A. Nhật Bản. B. Canada. C. EU. D. Hoa Kì.
Câu 199: Nhận định nào sau đây không đúng về EU?
A. Là liên minh ra đời trên cơ sở liên kết về kinh tế và phát triển.
B. Là một liên minh chủ yếu về an ninh và chính trị.
C. Là một trong những liên kết khu vực có nhiều thành công nhất trên thế giới.
D. Số lượng thành viên của EU tính đến năm 2007 là 27.
...............HẾT....................

More Related Content

What's hot

Chiến lược truyền thông mỹ phẩm
Chiến lược truyền thông mỹ phẩmChiến lược truyền thông mỹ phẩm
Chiến lược truyền thông mỹ phẩmHải Hoàng
 
Mô hình tăng trưởng kinh tế Brazil
Mô hình tăng trưởng kinh tế BrazilMô hình tăng trưởng kinh tế Brazil
Mô hình tăng trưởng kinh tế BrazilXe Đạp
 
QLDA lê bảo hưng
QLDA lê bảo hưngQLDA lê bảo hưng
QLDA lê bảo hưngCRMVIET
 
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtTiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtChu Kien
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2my nguyễn
 
Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)
Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)
Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)Tan Tran
 
Phát triển sản phẩm nước ép bưởi dành cho phái đẹp
Phát triển sản phẩm nước ép bưởi dành cho phái đẹp Phát triển sản phẩm nước ép bưởi dành cho phái đẹp
Phát triển sản phẩm nước ép bưởi dành cho phái đẹp Yaourt Nhóc
 
Phép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu thPhép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu thduongduclong
 
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại ThươngĐề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại ThươngJo Calderone
 
Clkd trong nền kt toàn cầu - cocacola
Clkd trong nền kt toàn cầu - cocacolaClkd trong nền kt toàn cầu - cocacola
Clkd trong nền kt toàn cầu - cocacolaLazyy Kidd
 
215-cau-hoi-va-dap-an-trac-nghiem-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc (1).pdf
215-cau-hoi-va-dap-an-trac-nghiem-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc (1).pdf215-cau-hoi-va-dap-an-trac-nghiem-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc (1).pdf
215-cau-hoi-va-dap-an-trac-nghiem-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc (1).pdfPhngUyn922456
 
Câu hỏi chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Câu hỏi chính sách thương mại quốc tế NT - bookboomingCâu hỏi chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Câu hỏi chính sách thương mại quốc tế NT - bookboomingbookbooming
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cdkimqui91
 
Qúa trình sản xuất bột ngọt AJINOMOTO
Qúa trình sản xuất bột ngọt AJINOMOTOQúa trình sản xuất bột ngọt AJINOMOTO
Qúa trình sản xuất bột ngọt AJINOMOTON3 Q
 
168334925 đánh-giá-cảm-quan
168334925 đánh-giá-cảm-quan168334925 đánh-giá-cảm-quan
168334925 đánh-giá-cảm-quanhuyen2204
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4my nguyễn
 
tiểu luận tổ chức kênh phân phối trà xanh c2
tiểu luận tổ chức kênh phân phối trà xanh c2tiểu luận tổ chức kênh phân phối trà xanh c2
tiểu luận tổ chức kênh phân phối trà xanh c2Thủy Đại Phù
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải希夢 坂井
 

What's hot (20)

Chiến lược truyền thông mỹ phẩm
Chiến lược truyền thông mỹ phẩmChiến lược truyền thông mỹ phẩm
Chiến lược truyền thông mỹ phẩm
 
Mô hình tăng trưởng kinh tế Brazil
Mô hình tăng trưởng kinh tế BrazilMô hình tăng trưởng kinh tế Brazil
Mô hình tăng trưởng kinh tế Brazil
 
QLDA lê bảo hưng
QLDA lê bảo hưngQLDA lê bảo hưng
QLDA lê bảo hưng
 
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtTiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
 
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giaiBai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
 
Đề tài: Phân tích thị trường sản phẩm sữa tại Việt Nam, HAY
Đề tài: Phân tích thị trường sản phẩm sữa tại Việt Nam, HAYĐề tài: Phân tích thị trường sản phẩm sữa tại Việt Nam, HAY
Đề tài: Phân tích thị trường sản phẩm sữa tại Việt Nam, HAY
 
Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)
Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)
Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)
 
Phát triển sản phẩm nước ép bưởi dành cho phái đẹp
Phát triển sản phẩm nước ép bưởi dành cho phái đẹp Phát triển sản phẩm nước ép bưởi dành cho phái đẹp
Phát triển sản phẩm nước ép bưởi dành cho phái đẹp
 
Phép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu thPhép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu th
 
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại ThươngĐề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
 
Clkd trong nền kt toàn cầu - cocacola
Clkd trong nền kt toàn cầu - cocacolaClkd trong nền kt toàn cầu - cocacola
Clkd trong nền kt toàn cầu - cocacola
 
215-cau-hoi-va-dap-an-trac-nghiem-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc (1).pdf
215-cau-hoi-va-dap-an-trac-nghiem-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc (1).pdf215-cau-hoi-va-dap-an-trac-nghiem-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc (1).pdf
215-cau-hoi-va-dap-an-trac-nghiem-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc (1).pdf
 
Câu hỏi chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Câu hỏi chính sách thương mại quốc tế NT - bookboomingCâu hỏi chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Câu hỏi chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
 
Qúa trình sản xuất bột ngọt AJINOMOTO
Qúa trình sản xuất bột ngọt AJINOMOTOQúa trình sản xuất bột ngọt AJINOMOTO
Qúa trình sản xuất bột ngọt AJINOMOTO
 
168334925 đánh-giá-cảm-quan
168334925 đánh-giá-cảm-quan168334925 đánh-giá-cảm-quan
168334925 đánh-giá-cảm-quan
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
 
tiểu luận tổ chức kênh phân phối trà xanh c2
tiểu luận tổ chức kênh phân phối trà xanh c2tiểu luận tổ chức kênh phân phối trà xanh c2
tiểu luận tổ chức kênh phân phối trà xanh c2
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
 

Viewers also liked

Dia ly 11 - Australia
Dia ly 11 - AustraliaDia ly 11 - Australia
Dia ly 11 - Australiajangvi
 
Bo de va_dap_an_thi_trac_nghiem_cong_chuc_thue_moi[1]
Bo de va_dap_an_thi_trac_nghiem_cong_chuc_thue_moi[1]Bo de va_dap_an_thi_trac_nghiem_cong_chuc_thue_moi[1]
Bo de va_dap_an_thi_trac_nghiem_cong_chuc_thue_moi[1]myparadise
 
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.comThùy Linh
 
Đề cương ôn Địa 11a1 - An Nhơn 3
Đề cương ôn Địa 11a1 - An Nhơn 3Đề cương ôn Địa 11a1 - An Nhơn 3
Đề cương ôn Địa 11a1 - An Nhơn 3Ái Dân
 
ôN tập địa lí
ôN tập địa líôN tập địa lí
ôN tập địa líbidien
 
Dia li 11 bai 11 khu vuc dong nam a tiet 1
Dia li 11 bai 11 khu vuc dong nam a tiet 1Dia li 11 bai 11 khu vuc dong nam a tiet 1
Dia li 11 bai 11 khu vuc dong nam a tiet 1lelynh221205
 
Asean quiz question preliminary 2014
Asean quiz question preliminary 2014Asean quiz question preliminary 2014
Asean quiz question preliminary 2014mhafeezothman
 
Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22
Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22
Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22Võ Tâm Long
 
Ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Lịch sử PDF
Ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Lịch sử PDFÔn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Lịch sử PDF
Ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Lịch sử PDFMaloda
 
Chat dieu-hoa-sinh-truong-thuc-vat
Chat dieu-hoa-sinh-truong-thuc-vatChat dieu-hoa-sinh-truong-thuc-vat
Chat dieu-hoa-sinh-truong-thuc-vatChi Tran
 
On thi lai toan lop 11
On thi lai toan lop 11On thi lai toan lop 11
On thi lai toan lop 11le vinh
 
Ngân hàng trắc nghiệm môn kt phattrien
Ngân hàng trắc nghiệm môn kt  phattrienNgân hàng trắc nghiệm môn kt  phattrien
Ngân hàng trắc nghiệm môn kt phattrienLuận Teddi
 
De kiem tra trac nghiem hkii da
De kiem tra trac nghiem hkii  daDe kiem tra trac nghiem hkii  da
De kiem tra trac nghiem hkii daDuyen Tran
 
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hay
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hayKiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hay
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hayViệt Nguyễn
 
Đề cương ôn Sử 11a1 - An Nhơn 3
Đề cương ôn Sử 11a1 - An Nhơn 3Đề cương ôn Sử 11a1 - An Nhơn 3
Đề cương ôn Sử 11a1 - An Nhơn 3Ái Dân
 

Viewers also liked (20)

Dia ly 11 - Australia
Dia ly 11 - AustraliaDia ly 11 - Australia
Dia ly 11 - Australia
 
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
 
Chuyên đề giới hạn 11
Chuyên đề giới hạn 11Chuyên đề giới hạn 11
Chuyên đề giới hạn 11
 
Câu hỏi trắc nghiệm môn địa10
Câu hỏi trắc nghiệm môn địa10Câu hỏi trắc nghiệm môn địa10
Câu hỏi trắc nghiệm môn địa10
 
Bo de va_dap_an_thi_trac_nghiem_cong_chuc_thue_moi[1]
Bo de va_dap_an_thi_trac_nghiem_cong_chuc_thue_moi[1]Bo de va_dap_an_thi_trac_nghiem_cong_chuc_thue_moi[1]
Bo de va_dap_an_thi_trac_nghiem_cong_chuc_thue_moi[1]
 
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
 
Đề cương ôn Địa 11a1 - An Nhơn 3
Đề cương ôn Địa 11a1 - An Nhơn 3Đề cương ôn Địa 11a1 - An Nhơn 3
Đề cương ôn Địa 11a1 - An Nhơn 3
 
ôN tập địa lí
ôN tập địa líôN tập địa lí
ôN tập địa lí
 
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
 
Dia li 11 bai 11 khu vuc dong nam a tiet 1
Dia li 11 bai 11 khu vuc dong nam a tiet 1Dia li 11 bai 11 khu vuc dong nam a tiet 1
Dia li 11 bai 11 khu vuc dong nam a tiet 1
 
trắc nghiệm lịch sử 11
trắc nghiệm lịch sử 11trắc nghiệm lịch sử 11
trắc nghiệm lịch sử 11
 
Asean quiz question preliminary 2014
Asean quiz question preliminary 2014Asean quiz question preliminary 2014
Asean quiz question preliminary 2014
 
Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22
Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22
Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22
 
Ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Lịch sử PDF
Ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Lịch sử PDFÔn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Lịch sử PDF
Ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Lịch sử PDF
 
Chat dieu-hoa-sinh-truong-thuc-vat
Chat dieu-hoa-sinh-truong-thuc-vatChat dieu-hoa-sinh-truong-thuc-vat
Chat dieu-hoa-sinh-truong-thuc-vat
 
On thi lai toan lop 11
On thi lai toan lop 11On thi lai toan lop 11
On thi lai toan lop 11
 
Ngân hàng trắc nghiệm môn kt phattrien
Ngân hàng trắc nghiệm môn kt  phattrienNgân hàng trắc nghiệm môn kt  phattrien
Ngân hàng trắc nghiệm môn kt phattrien
 
De kiem tra trac nghiem hkii da
De kiem tra trac nghiem hkii  daDe kiem tra trac nghiem hkii  da
De kiem tra trac nghiem hkii da
 
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hay
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hayKiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hay
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hay
 
Đề cương ôn Sử 11a1 - An Nhơn 3
Đề cương ôn Sử 11a1 - An Nhơn 3Đề cương ôn Sử 11a1 - An Nhơn 3
Đề cương ôn Sử 11a1 - An Nhơn 3
 

Similar to Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 11

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019phamhieu56
 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019TiLiu5
 
Đề thi trắc nghiệm Địa lý lớp 9 (Có đáp án)
Đề thi trắc nghiệm Địa lý lớp 9 (Có đáp án) Đề thi trắc nghiệm Địa lý lớp 9 (Có đáp án)
Đề thi trắc nghiệm Địa lý lớp 9 (Có đáp án) nataliej4
 
De thi-minh-hoa-mon-dia-li-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-dap-an
De thi-minh-hoa-mon-dia-li-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-dap-anDe thi-minh-hoa-mon-dia-li-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-dap-an
De thi-minh-hoa-mon-dia-li-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-dap-anmcbooksjsc
 
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-dia-ly
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-dia-lyDe tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-dia-ly
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-dia-lymcbooksjsc
 
de-cuong-on-tap-hoc-ki-1-dia-li-7-ket-noi-tri-thuc.doc
de-cuong-on-tap-hoc-ki-1-dia-li-7-ket-noi-tri-thuc.docde-cuong-on-tap-hoc-ki-1-dia-li-7-ket-noi-tri-thuc.doc
de-cuong-on-tap-hoc-ki-1-dia-li-7-ket-noi-tri-thuc.docNguynHuThng36
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CẢ NĂM ĐỊA LÍ 11 CÁNH DIỀU THEO 4 MỨC ĐỘ NĂM ...
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CẢ NĂM ĐỊA LÍ 11 CÁNH DIỀU THEO 4 MỨC ĐỘ NĂM ...BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CẢ NĂM ĐỊA LÍ 11 CÁNH DIỀU THEO 4 MỨC ĐỘ NĂM ...
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CẢ NĂM ĐỊA LÍ 11 CÁNH DIỀU THEO 4 MỨC ĐỘ NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ĐỊA LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ĐỊA LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜ...TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ĐỊA LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ĐỊA LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CÁNH DIỀU NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ MA TR...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CÁNH DIỀU NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ MA TR...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CÁNH DIỀU NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ MA TR...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CÁNH DIỀU NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ MA TR...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 25 the gioi rong lon va da dang
Bai 25 the gioi rong lon va da dangBai 25 the gioi rong lon va da dang
Bai 25 the gioi rong lon va da dangluutuantrunghai
 
Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 (Có đáp án).pdf
Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 (Có đáp án).pdfĐề thi thử THPT Quốc gia 2023 (Có đáp án).pdf
Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 (Có đáp án).pdfMan_Ebook
 
40 CÂU CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BIỂN ĐẢO CÓ ĐÁP ÁN
 40 CÂU CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BIỂN ĐẢO CÓ ĐÁP ÁN 40 CÂU CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BIỂN ĐẢO CÓ ĐÁP ÁN
40 CÂU CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BIỂN ĐẢO CÓ ĐÁP ÁNTín Nguyễn-Trương
 
Trắc nghiệm Lịch sử 10 trọn bộ_10320712052019
Trắc nghiệm Lịch sử 10 trọn bộ_10320712052019Trắc nghiệm Lịch sử 10 trọn bộ_10320712052019
Trắc nghiệm Lịch sử 10 trọn bộ_10320712052019phamhieu56
 
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 - MÔN ĐỊA LÝ ...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 - MÔN ĐỊA LÝ ...ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 - MÔN ĐỊA LÝ ...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 - MÔN ĐỊA LÝ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
De thi-minh-hoa-mon-lich-sư-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-dap-an-i
De thi-minh-hoa-mon-lich-sư-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-dap-an-iDe thi-minh-hoa-mon-lich-sư-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-dap-an-i
De thi-minh-hoa-mon-lich-sư-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-dap-an-imcbooksjsc
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 ...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề kiểm tra môn Địa học kì 1 lớp 9
Đề kiểm tra môn Địa học kì 1 lớp 9Đề kiểm tra môn Địa học kì 1 lớp 9
Đề kiểm tra môn Địa học kì 1 lớp 9mcbooksjsc
 

Similar to Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 11 (20)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
 
Dia ma de 219
Dia   ma de 219Dia   ma de 219
Dia ma de 219
 
Đề thi trắc nghiệm Địa lý lớp 9 (Có đáp án)
Đề thi trắc nghiệm Địa lý lớp 9 (Có đáp án) Đề thi trắc nghiệm Địa lý lớp 9 (Có đáp án)
Đề thi trắc nghiệm Địa lý lớp 9 (Có đáp án)
 
De thi-minh-hoa-mon-dia-li-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-dap-an
De thi-minh-hoa-mon-dia-li-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-dap-anDe thi-minh-hoa-mon-dia-li-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-dap-an
De thi-minh-hoa-mon-dia-li-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-dap-an
 
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-dia-ly
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-dia-lyDe tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-dia-ly
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-dia-ly
 
de-cuong-on-tap-hoc-ki-1-dia-li-7-ket-noi-tri-thuc.doc
de-cuong-on-tap-hoc-ki-1-dia-li-7-ket-noi-tri-thuc.docde-cuong-on-tap-hoc-ki-1-dia-li-7-ket-noi-tri-thuc.doc
de-cuong-on-tap-hoc-ki-1-dia-li-7-ket-noi-tri-thuc.doc
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
 
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CẢ NĂM ĐỊA LÍ 11 CÁNH DIỀU THEO 4 MỨC ĐỘ NĂM ...
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CẢ NĂM ĐỊA LÍ 11 CÁNH DIỀU THEO 4 MỨC ĐỘ NĂM ...BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CẢ NĂM ĐỊA LÍ 11 CÁNH DIỀU THEO 4 MỨC ĐỘ NĂM ...
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CẢ NĂM ĐỊA LÍ 11 CÁNH DIỀU THEO 4 MỨC ĐỘ NĂM ...
 
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ĐỊA LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ĐỊA LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜ...TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ĐỊA LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ĐỊA LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜ...
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CÁNH DIỀU NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ MA TR...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CÁNH DIỀU NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ MA TR...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CÁNH DIỀU NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ MA TR...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CÁNH DIỀU NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ MA TR...
 
Bai 25 the gioi rong lon va da dang
Bai 25 the gioi rong lon va da dangBai 25 the gioi rong lon va da dang
Bai 25 the gioi rong lon va da dang
 
đC địa 11 phần 1
đC địa 11 phần 1đC địa 11 phần 1
đC địa 11 phần 1
 
Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 (Có đáp án).pdf
Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 (Có đáp án).pdfĐề thi thử THPT Quốc gia 2023 (Có đáp án).pdf
Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 (Có đáp án).pdf
 
40 CÂU CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BIỂN ĐẢO CÓ ĐÁP ÁN
 40 CÂU CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BIỂN ĐẢO CÓ ĐÁP ÁN 40 CÂU CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BIỂN ĐẢO CÓ ĐÁP ÁN
40 CÂU CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BIỂN ĐẢO CÓ ĐÁP ÁN
 
Trắc nghiệm Lịch sử 10 trọn bộ_10320712052019
Trắc nghiệm Lịch sử 10 trọn bộ_10320712052019Trắc nghiệm Lịch sử 10 trọn bộ_10320712052019
Trắc nghiệm Lịch sử 10 trọn bộ_10320712052019
 
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 - MÔN ĐỊA LÝ ...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 - MÔN ĐỊA LÝ ...ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 - MÔN ĐỊA LÝ ...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 - MÔN ĐỊA LÝ ...
 
De thi-minh-hoa-mon-lich-sư-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-dap-an-i
De thi-minh-hoa-mon-lich-sư-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-dap-an-iDe thi-minh-hoa-mon-lich-sư-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-dap-an-i
De thi-minh-hoa-mon-lich-sư-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-dap-an-i
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 ...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 ...
 
Đề kiểm tra môn Địa học kì 1 lớp 9
Đề kiểm tra môn Địa học kì 1 lớp 9Đề kiểm tra môn Địa học kì 1 lớp 9
Đề kiểm tra môn Địa học kì 1 lớp 9
 

More from Sửa Máy Tính Quảng Ngãi

Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)
Ngân hàng câu hỏi  tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)Ngân hàng câu hỏi  tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)Sửa Máy Tính Quảng Ngãi
 

More from Sửa Máy Tính Quảng Ngãi (16)

trắc nghiệm sinh 12
trắc nghiệm sinh 12trắc nghiệm sinh 12
trắc nghiệm sinh 12
 
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
 
trắc nghiệm lịch sử 10
trắc nghiệm lịch sử 10trắc nghiệm lịch sử 10
trắc nghiệm lịch sử 10
 
trắc nghiệm điện trường
trắc nghiệm điện trườngtrắc nghiệm điện trường
trắc nghiệm điện trường
 
120 câu dòng điện không đổi
120 câu dòng điện không đổi120 câu dòng điện không đổi
120 câu dòng điện không đổi
 
100 câu điện tích đề cương
100 câu điện tích đề cương100 câu điện tích đề cương
100 câu điện tích đề cương
 
trắc nghiệm sóng cơ 12
trắc nghiệm sóng cơ 12trắc nghiệm sóng cơ 12
trắc nghiệm sóng cơ 12
 
trắc nghiệm đIện xoay chiều 12
trắc nghiệm đIện xoay chiều 12trắc nghiệm đIện xoay chiều 12
trắc nghiệm đIện xoay chiều 12
 
trắc nghiệm Dao động cơ
trắc nghiệm Dao động cơ trắc nghiệm Dao động cơ
trắc nghiệm Dao động cơ
 
trắc nghiệm giáo dục công dân 11
trắc nghiệm giáo dục công dân 11trắc nghiệm giáo dục công dân 11
trắc nghiệm giáo dục công dân 11
 
trắc nghiệm giáo dục công dân 12
trắc nghiệm giáo dục công dân 12trắc nghiệm giáo dục công dân 12
trắc nghiệm giáo dục công dân 12
 
trắc nghiệm giáo dục công dân 10
trắc nghiệm giáo dục công dân 10trắc nghiệm giáo dục công dân 10
trắc nghiệm giáo dục công dân 10
 
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 11 (hk1 2016 2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 11 (hk1 2016 2017)Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 11 (hk1 2016 2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 11 (hk1 2016 2017)
 
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 10 hk1 (2016-2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng  anh 10   hk1 (2016-2017)Ngân hàng câu hỏi tiếng  anh 10   hk1 (2016-2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 10 hk1 (2016-2017)
 
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)
Ngân hàng câu hỏi  tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)Ngân hàng câu hỏi  tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)
 
Bai 9 cau-truc-re-nhanh
Bai 9 cau-truc-re-nhanhBai 9 cau-truc-re-nhanh
Bai 9 cau-truc-re-nhanh
 

Recently uploaded

ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 

Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 11

  • 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. MÔN ĐỊA LÝ 11 Câu 1: Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là A. phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt. B. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô với khí hậu nhiệt đới. C. phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ. D. khoáng sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên. Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số châu Phi tăng nhanh là A. tỉ suất tử cao. B. gia tăng cơ học cao. C. tuổi thọ trung bình cao. D. tỉ suất sinh cao. Câu 3: Năm 2004, so với toàn thế giới tổng giá trị ngoại thương của Hoa Kỳ chiếm A. 14%. B. 12% . C. 13%. D. 11%. Câu 4: Sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của châu Phi là A. cây lương thực. B. cây công nghiệp nhiệt đới. C. cây công nghiệp ôn đới. D. cây thực phẩm. Câu 5: Liên kết vùng ở châu Âu được hiểu là A. liên kết về lãnh thổ biên giới giữa các quốc gia thông qua các hoạt động hợp tác về kinh tế, văn hóa, xã hội. B. liên kết về lãnh thổ hành chính giữa các quốc gia. C. liên kết kinh tế, văn hóa, chính trị, xã hội giữa các quốc gia trong EU. D. liên kết về kinh tế, văn hóa, xã hội giữa các vùng trong một quốc gia. Câu 6: Đồng tập trung nhiều nhất ở vùng nào của châu Phi? A. Tây Phi. B. Đông Phi. C. Bắc Phi. D. Trung, Nam Phi. Câu 7: Kinh tế châu Âu phụ thuộc nhiều vào hoạt động nào? A. Tài chính, ngân hàng. B. Xuất, nhập khẩu. C. Đầu tư nước ngoài. D. Giao thông và thông tin liên lạc. Câu 8: Quốc gia giữ vai trò đầu tàu trong việc xây dựng và phát triển EU là A. Anh và Đức. B. Anh và Pháp. C. Pháp và Đức. D. Đức và Hà Lan. Câu 9: Tổ chức liên kết kinh tế khu vực thị trường chung Nam Mỹ tính đến tháng 6-2006 có số thành viên là A. 4 quốc gia. B. 3 quốc gia. C. 5 quốc gia . D. 6 quốc gia. Câu 10: Tuổi thọ trung bình của dân cư Hoa Kỳ năm 2004 là A. 79 tuổi. B. 76 tuổi. C. 78 tuổi. D. 68 tuổi. Câu 11: Sự phân chia thế giới thành các nhóm nước nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây?
  • 2. A. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh. B. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo. C. Sự tương phản về trình độ phát triển giữa các nhóm nước. D. Sự khác nhau về chế độ chính trị xã hội giữa các nhóm nước. Câu 12: Khu vực có nhiều người châu Á sinh sống nhiều nhất hiện nay ở Hoa Kì là A. ven Đại Tây Dương. B. ven vịnh Mêhico. C. ven Thái Bình Dương. D. trong nội địa. Câu 13: Cơ sở để gọi Châu Phi là lục địa nóng là do A. phần lớn lãnh thổ nằm trên các vĩ độ thấp. B. có ít các hồ lớn để điều hòa khí hậu. C. phần lớn lãnh thổ nằm trên các vĩ độ cao. D. lãnh thổ có nhiều hoang mạc. Câu 14: Thủ phạm chính gây nên sự suy giảm tầng ozon của Trái Đất là chất khí A. NO2. B. CH4. C. CO2. D. CFCs. Câu 15: Năm 2004 ngành sản xuất ô tô của EU chiếm A. 26 % của thế giới. B. 28 % của thế giới. C. 23 % của thế giới. D. 21% của thế giới. Câu 16: Sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của Mĩ La Tinh là A. các loại gia súc. B. cây lương thực. C. cây thực phẩm. D. cây công nghiệp. Câu 17: Lãnh thổ Châu Phi đối xứng qua A. xích đạo. B. chí tuyến Nam. C. chí tuyến Bắc. D. kinh tuyến gốc. Câu 18: Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so vởi Hoa Kì và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới năm 2004 là A. tương đương với Hoa Kì. B. tương đương với Nhật Bản. C. nhỏ hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại. D. lớn hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại. Câu 19: Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chiếm khoảng A. 90% dân số thế giới. B. 91% dân số thế giới. C. 85% dân số thế giới. D. 89% dân số thế giới. Câu 20: APEC là tổ chức A. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương. B. Liên minh Châu Âu. C. Thị trường chung Nam Mỹ. D. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ. Câu 21: Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. B. phía Đông Nam và ven vịnh Mêhicô. C. phía Nam và ven Thái Bình Dương. D. ven Thái Bình Dương và vịnh Mêhicô.
  • 3. Câu 22: Trước đây, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng A. Đông Bắc. B. phía Đông. C. ven bờ Thái Bình Dương. D. ven vịnh Mêhicô. Câu 23: Địa bàn nhập cư đầu tiên của những người châu Âu ở Hoa Kì là A. vùng Đông Nam. B. vùng trung tâm. C. vùng Đông Bắc. D. vùng phía Tây. Câu 24: Cơ cấu ngành kinh tế của Hoa Kì không thay đổi theo hướng nào? A. Từ công nghiệp truyền thống sang công nghiệp hiện đại. B. Từ nông nghiệp chuyên canh sang nông nghiệp sinh thái tổng hợp. C. Từ khu vực sản xuất vật chất sang khu vực sản xuất phi vật chất. D. Từ dịch vụ sang công nghiệp và nông nghiệp. Câu 25: Biện pháp quan trọng để giảm gia tăng dân số hiện nay ở các nước đang phát triển là A. giảm tỉ suất sinh. B. tiến hành xuất khẩu lao động. C. phân bố lại dân cư giữa các vùng. D. giảm tỉ suất tử. Câu 26: EU là tổ chức A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ. B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương. C. Thị trường chung Nam Mỹ. D. Liên minh Châu Âu. Câu 27: Thời điểm được coi là năm ra đời của Liên minh châu Âu là A. 1967. B. 1951. C. 1957. D. 1958. Câu 28: Ngành nông nghiệp chủ yếu ở vùng phía Đông Hoa Kỳ là A. trồng lúa mì, lúa gạo, thuốc lá, củ cải đường. B. trồng rau, lúa mì, nuôi bò, lợn. C. trồng rau, lúa gạo, nuôi bò, lợn. D. lâm nghiệp, chăn nuôi bò, lúa gạo. Câu 29: Về tự nhiên, Alatxca của Hoa Kỳ không có đặc điểm nào sau đây? A. Là bán đảo rộng lớn. B. Khí hậu ôn đới hải dương. C. Địa hình chủ yếu là đồi núi. D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên. Câu 30: Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở thị trường chung châu Âu là A. tự do lưu thông về con người, hàng hóa, cư trú. B. tự do lưu thông về dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn và con người. C. tự do lưu thông tiền vốn, con người, dịch vụ. D. tự do lưu thông về dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. Câu 31: Biện pháp hữu hiệu để có thể tiêu diệt tận gốc mối đe dọa từ chủ nghĩa khủng bố quốc tế
  • 4. là A. áp dụng các thành tựu mới nhất trong khoa học và công nghệ vào cuộc chiến. B. sự hợp tác tích cực giữa các quốc gia với nhau. C. nâng cao mức sống của nhân dân từng nước. D. tăng cường và siết chặt an ninh nội địa của từng nước. Câu 32: Tính đến tháng 1/2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại thế giới là A. 149. B. 152. C. 151. D. 150. Câu 33: Đặc điểm nổi bật của địa hình Hoa Kì là A. độ cao giảm từ Tây sang Đông. B. độ cao giảm dần từ Bắc xuống Nam. C. độ cao không chênh lệch nhau giữa các khu vực. D. cao ở phía Tây và Đông, thấp ở vùng trung tâm. Câu 34: Hai hoang mạc nổi tiếng nhất ở châu Phi là A. Xahara và Namip. B. Xahara và Gôbi. C. Xahara và Thar. D. Xahara và Antacama. Câu 35: Đặc điểm nào sau đây không phản ánh sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế của các nhóm nước hiện nay là A. sự khác nhau về diện tích và số dân. B. sự chênh lệch về qui mô GDP. C. sự khác nhau về giá trị và tính chất của các mặt hàng xuất, nhập khẩu. D. sự khác nhau trong cơ cấu nền kinh tế giữa các nhóm nước. Câu 36: Do vị trí địa lí và đặc điểm lịch sử, sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước Trung Á chịu ảnh hưởng sâu sắc từ quốc gia? A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Liên Bang Nga. D. Ấn Độ. Câu 37: Quần đảo Haoai của Hoa Kì có tiềm năng lớn về A. hải sản và du lịch. B. hải sản và lâm sản. C. hải sản và giao thông vận tải. D. hải sản và khoáng sản. Câu 38: Tây Nam Á là nơi tranh chấp quyết liệt của các cường quốc lớn bên ngoài do nguyên nhân cơ bản nào? A. Có nguồn dầu mỏ phong phú. B. Sự phức tạp về sắc tộc và ngôn ngữ. C. Là khu vực thường xuyên mất ổn định. D. Có vị trí chiến lược quan trọng. Câu 39: Trong nền kinh tế tri thức, vai trò to lớn nhất thuộc về yếu tố A. khoa học và công nghệ. B. thị trường tiêu thụ. C. tài nguyên thiên nhiên. D. tài chính và ngân hàng. Câu 40: Các nước sáng lập ra tổ hợp công nghiệp hàng không AIRBUS là
  • 5. A. Đức, Pháp, Anh. B. Đức,Ý, Anh. C. Anh, Pháp, Hà Lan. D. Pháp, Tây Ban Nha, Anh. Câu 41: Địa hình chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là A. đồng bằng lớn và cao nguyên thấp. B. cao nguyên thấp và đồi gò thấp. C. cao nguyên cao và đồi gò thấp. D. đồng bằng lớn và đồi gò thấp. Câu 42: Đặc điểm nào sau đây không phải của các công ty xuyên quốc gia? A. Số lượng có xu hướng giảm đi. B. Phạm vi hoạt động rộng. C. Nắm trong tay những của cải vật chất lớn. D. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. Câu 43: Trong thời gian từ năm 1820 đến 2005, số người nhập cư vào Hoa Kỳ là A. hơn 65 triệu người. B. 65 triệu người. C. 66 triệu người. D. hơn 66 triệu người. Câu 44: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tình hình kinh tế các nước Mĩ La Tinh ngày càng được cải thiện? A. Khống chế được nạn lạm phát. B. Tỉ lệ tăng giá tiêu dùng giảm. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao. D. Xuất khẩu tăng nhanh. . Câu 45: Xu hướng toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây? A. thị trường tài chính quốc tế thu hẹp. B. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. C. thương mại thế giới phát triển mạnh. D. đầu tư nước ngoài tăng nhanh. Câu 46: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngành A. nông nghiệp. B. công nghiệp khai khoáng. C. công nghiệp chế biến. D. thủy sản. Câu 47: Với 226 triệu ha rừng, Hoa Kỳ có tổng diện tích rừng A. đứng thứ tư thế giới. B. đứng đầu thế giới. C. đứng thứ ba thế giới. D. đứng thứ hai thế giới. Câu 48: Sự ra đời của nền kinh tế tri thức là biểu hiện của sự phát triển A. giáo dục và đào tạo. B. lực lượng sản xuất. C. quan hệ sản xuất. D. khoa học và công nghệ. Câu 49: Các nước phát triển hiện nay chủ yếu nằm ở A. bán cầu Bắc. B. bán cầu Nam. C. bán cầu Tây. D. bán cầu Đông. Câu 50: Lỗ thủng tầng ozon được thấy lần đầu tiên ở đâu? A. Nam Cực. B. Nam Mĩ. C. Bắc Cực. D. Châu Âu. Câu 51: Hiện nay EU đang dẫn đầu thế giới về hoạt động nào? A. Đầu tư nước ngoài. B. Các sản phẩm nông nghiệp. C. Thương mại. D. Giao thông vận tải. Câu 52: Quốc gia ở Trung Á không chịu ảnh hưởng mạnh của đạo Hồi là
  • 6. A. Cadactan B. Tuocmenixtan C. Udobekixtan D. Mông Cổ Câu 53: Vấn đề xã hội nào dưới đây là gay gắt nhất của châu Phi hiện nay? A. Mù chữ, thất học. B. Tình trạng tham nhũng. C. Xung đột vũ trang, sắc tộc và tôn giáo. D. Dịch bệnh hiểm nghèo. Câu 54: Đặc điểm nào dưới đây không phải của các nước phát triển A. tổng sản phẩm trong nước ( GDP) lớn. B. chỉ số phát triển con người ( HDI) cao. C. cơ cấu kinh tế chủ yếu là công – nông nghiệp. D. có vai trò chi phối các tổ chức kinh tế thế giới. Câu 55: Nguyên nhân cơ bản làm cho dân số Hoa Kì tăng nhanh từ ngày lập quốc đến nay là do đâu? A. Tỉ suất tử thấp. B. Tốc độ gia tăng tự nhiên cao. C. Tỉ suất gia tăng cơ học cao. D. Tỉ suất sinh cao. Câu 56: Thành phần dân cư Hoa Kỳ rất đa dạng. Hiện nay dân số Hoa Kỳ có nguồn gốc Châu Âu chiểm tỉ lệ A. 83%. B. 86%. C. 85%. D. 81%. Câu 57: Ở Hoa Kỳ, thời tiết bị biến động mạnh, thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai như: lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá là do A. lãnh thổ chia thành 3 vùng khác biệt. B. địa hình có dạng lòng máng theo hướng Bắc-Nam. C. nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới. D. lãnh thổ Hoa Kỳ rộng lớn. Câu 58: Biện pháp nhằm làm cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường tự nhiên và giải quyết các vấn đề xã hội mà nhân loại đang hướng tới? A. Phát triển theo chiều rộng. B. Phát triển nhanh. C. Phát triển bền vững. D. Phát triển theo chiều sâu. Câu 59: Nguyên nhân cơ bản để các nước châu Phi ngày nay tập trung các trung tâm kinh tế ở vùng ven biển? A. Thuận lợi cho xuất khẩu sản phẩm sang các nước phát triển. B. Kinh tế châu Phi chỉ phát triển được ở vùng ven biển. C. Do sự xây dựng từ trước của chủ nghĩa thực dân. D. Nơi đây có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc xây dựng. Câu 60: Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là A. nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao. B. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.
  • 7. C. nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh. D. sức mua trong dân cư lớn. Câu 61: Quốc gia có tổng số nợ nước ngoài lớn nhất khu vực Mĩ La Tinh là A. Mehico. B. Vênzuela. C. Braxin. D. Achentina. Câu 62: Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả A. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. C. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước. D. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước. Câu 63: Loại tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ La Tinh là A. kim loại màu và kim loại quý, nhiên liệu. B. kim loại đen. C. dầu mỏ, khí đốt. D. than đá. Câu 64: Để phát triển bền vững và nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi người, các quốc gia cần A. hạn chế ô nhiễm môi trường dất, nước, không khí,.. B. hạn chế và loại trừ các mô hình sản xuất, tiêu dùng thiếu bền vững. C. hạn chế nạn khủng bố quốc tế và tội phạm có tổ chức. D. hạn chế gia tăng dân số trên qui mô toàn cầu. Câu 65: Công nghiệp Hoa Kì hiện nay có đặc điểm chủ yếu nào? A. Là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì. B. Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. C. Khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp. D. Tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên. Câu 66: Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm nào? A. 1993. B. 1958. C. 1957. D. 1967. Câu 67: Các nước đang phát hiện nay chủ yếu nằm ở A. bán cầu Nam. B. bán cầu Bắc. C. tây bán cầu. D. đông bán cầu. Câu 68: Liên kết vùng Maxo Raino thuộc các quốc gia A. Pháp, Đức, Bỉ. B. Đức, Pháp, Lucxambua. C. Hà Lan, Bỉ, Đức. D. Hà Lan, Pháp, Đức. Câu 69: Nguy cơ hủy diệt cuộc sống nhân loại trên hành tinh chúng ta nằm ở chỗ A. sự sản xuất mạnh mẽ các vũ khí giết người hàng loạt. B. sự thiếu trách nhiệm của con người đối với cuộc sống bản thân và đồng loại. C. sự ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng. D. sự xuất hiện của căn bệnh thế kỉ AIDS.
  • 8. Câu 70: Đặc điểm nào sau đây không phải của các nước Trung Á? A. Phần lớn được tách ra từ Liên bang Xô Viết. B. Là khu vực giàu tài nguyên thiên nhiên. C. Chịu ảnh hưởng mạnh của Đạo Hồi. D. Chịu nhiều ảnh hưởng mạnh của phương Tây. Câu 71: Ngành nông nghiệp chủ yếu của vùng phía Tây Hoa Kỳ là A. lâm nghiệp, chăn nuôi bò, lúa gạo. B. trồng rau, lúa gạo, bông, nuôi bò. C. trồng lúa mì, lúa gạo, bông. D. trồng rau, lúa mì, nuôi bò, lợn. Câu 72: Hoạt động dịch vụ của Hoa Kỳ phát triển rất mạnh và chiếm tỉ trọng rất cao trong GDP. Năm 2004, tỉ trọng dịch vụ chiếm khoảng A. 74,9%. B. 62,1%. C. 72,1%. D. 79,4%. Câu 73: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ như luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt… tập trung chủ yếu ở vùng A. đồng bằng Trung tâm. B. Đông Bắc. C. ven Thái Bình Dương. D. Đông Nam. Câu 74: Hai quốc gia có dân số đông nhất thế kỉ XX là A. Ấn Độ và Nigieria. B. Trung Quốc và Pakixtan. C. Trung Quốc và Ấn Độ. D. Nigieria và Pakixtan. Câu 75: Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí của các nước Trung Á? A. Giáp với nhiều biển và đại dương. B. Nằm ở trung tâm của Châu Á. C. Giáp với nhiều cường quốc ở cả Châu Á và Châu Âu. D. Vị trí chiến lược cả về kinh tế, chính trị và quân sự. Câu 76: Nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động A. lao động dồi dào. B. giá nhân công rẻ để khai thác miền Tây. C. đơn giản, giá nhân công rẻ. D. trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm. Câu 77: Nhận xét đúng nhất về hoạt động đầu tư nước ngoài thời kỳ 1990 – 2004 là A. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất công nghiệp chiểm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp khai khoáng, cơ khí chế tạo, kỹ thuật điện – điện tử. B. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm… C. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất vật chất chiếm tỷ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp. D. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng thấp, trong đó một số hoạt động giảm sút là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm… Câu 78: Trong những thập niên vừa qua, loài người đã tương đối thành công trong việc hợp tác giải quyết vấn đề nào?
  • 9. A. Bảo vệ hòa bình, chống chiến tranh hạt nhân. B. Giảm được nạn ô nhiễm môi trường. C. Hạn chế sự gia tăng dân số. D. Khủng bố quốc tế và tội phạm ma túy. Câu 79: Hệ thống sông có giá trị kinh tế và giao thông lớn nhất của Hoa Kì là A. Mixixipi và Mitxuri. B. Columbia. C. Xanh Lorang. D. Colorado. Câu 80: Điều cực kì nguy hiểm hiện nay mà các phần tử khủng bố đang thực hiện trên phạm vi toàn cầu là A. gây hậu quả và thương vong ngày càng lớn. B. tần suất thực hiện ngày càng lớn. C. lợi dụng thành tựu của khoa học và công nghệ. D. phương thức hoạt động đa dạng. Câu 81: Hai bang cách li với lãnh thổ chính của Hoa Kì là A. Haoai và Caliphoocnia. B. Phlorida và Alaxca. C. Alaxca và Haoai. D. Caliphoocnia và Phlorida. Câu 82: Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang A. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương. B. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. C. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương. D. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương. Câu 83: Một tổ chức liên kết khu vực có nhiều thành công trên thế giới và hiện nay là một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. B. Thị trường chung Nam Mỹ. C. Liên minh châu Âu. D. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ. Câu 84: Khu vực Tây Nam Á, quốc gia nào có diện tích ( km2 ) năm 2005 lớn nhất? A. Iran B. Afganixtan C. Irac D. ArapXeut Câu 85: Trong chính sách đối ngoại và an ninh chung của Liên minh châu Âu không có nội dung về A. hợp tác trong chính sách nhập cư. B. hợp tác trong chính sách đối ngoại. C. phối hợp hành động để giữ hòa bình. D. hợp tác vế chính sách an ninh. Câu 86: Địa hình chủ yếu là đồi núi, trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai Hoa Kỳ là đặc điểm tự nhiên của A. vùng Trung tâm Hoa Kỳ. B. vùng phía Đông Hoa Kỳ. C. vùng bán đảo Alatxca. D. vùng Tây Hoa Kỳ. Câu 87: Năm 2004, nhóm trên 65 tuổi của dân số Hoa Kỳ chiếm tỉ lệ A. 12%. B. 10%. C. 8%. D. 9%. Câu 88: Ở Hoa Kì dầu khí tập trung nhiều nhất ở khu vực A. vịnh Mehico. B. ven Thái Bình Dương. C. vùng đồng bằng trung tâm. D. ven Đại Tây Dương. Câu 89: Các tài nguyên chủ yếu ở vùng phía Đông Hoa Kỳ là
  • 10. A. rừng, sắt, thủy năng. B. đồng cỏ, than đá, rừng. C. dầu mỏ, than đá, rừng. D. than đá, sắt, thủy năng. Câu 90: Hậu quả cơ bản của hiệu ứng nhà kính là A. xâm nhập mặn và nội địa sâu hơn. B. nhiệt độ toàn cầu tăng lên. C. tan băng ở các cực. D. mực nước biển dâng cao hơn. Câu 91: Vùng phía Tây Hoa Kỳ, tài nguyên chủ yếu là A. rừng, thủy điện, kim loại màu. B. rừng, thủy điện, than đá. C. rừng, kim loại đen, kim loại màu. D. rừng, kim loại màu, dầu mỏ. Câu 92: Ngành công nghiệp phát triển nhất ở các nước châu Phi hiện nay là A. khai khoáng. B. luyện kim và cơ khí. C. chế biến lương thực, thực phẩm. D. điện tử và tin học. Câu 93: NAFTA là tổ chức A. Diễn đàn hợp tác kinh tế Chây Á – Thái Bình Dương. B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ. C. Thị trường chung Nam Mỹ. D. Liên minh Châu Âu. Câu 94: Lãnh thổ châu Phi phần lớn là A. xavan và hoang mạc. B. đồng bằng màu mỡ. C. thảo nguyên. D. rừng rậm nhiệt đới. Câu 95: Đặc điểm kinh tế nào sau đây không thể hiện tính chất siêu cường của Hoa Kì? A. Tốc độ tăng trưởng ổn định, cao trừ một số năm bị khủng hoảng. B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn nhất thế giới. C. Công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP. D. Tổng GDP lớn nhất thế giới. Câu 96: Nhận xét đúng về diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ là A. lớn thứ tư thế giới. B. lớn thứ nhất thế giới. C. lớn thứ hai thế giới. D. lớn thứ ba thế giới. Câu 97: Các dãy núi cao xen các cao nguyên và bồn lục địa, khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc, giàu tài nguyên năng lượng, kim loại màu và rừng có đặc điểm tự nhiên của A. vùng Tây Hoa Kỳ. B. vùng phía Đông Hoa Kỳ. C. vùng bán đảo Alatxca. D. vùng Trung tâm Hoa Kỳ. Câu 98: Đặc điểm nào sau đây không phải là của dân cư Hoa Kì? A. Thành phần dân tộc đa dạng. B. Dân số đang ngày càng già đi. C. Dân số không tăng. D. Tốc độ gia tăng tự nhiên thấp. Câu 99: Cộng đồng châu Âu được thành lập trên cơ sở hợp nhất cộng đồng than và thép châu Âu, công đồng châu Âu, cộng đồng nguyên tử châu Âu vào năm nào?
  • 11. A. 1958. B. 1967. C. 1957. D. 1951. Câu 100: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng môi trường toàn cầu đang bị ô nhiễm và suy thoái nặng nề là A. sự tăng trưởng hoạt động công nghiệp. B. sự tăng trưởng hoạt động dịch vụ. C. sự tăng trưởng hoạt động nông nghiệp. D. áp lực của gia tăng dân số. Câu 101: Dân cư Hoa Kỳ phân bố không đều, tập trung A. ở ven Thái Bình Dương, thưa thớt ở vùng núi Cooc-đi-e. B. đông ở vùng Trung Tâm và thưa thớt ở miền Tây. C. ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây. D. ở ven Đại Tây Dương và thưa thớt ở miền Tây. Câu 102: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kỳ là A. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương. B. gồm dãy núi già Apalát và các đồng bằng ven Đại Tây Dương. C. dãy núi già Apalát cao trung bình 1000-1500 m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang. D. vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy năng phong phú. Câu 103: Năm 2004, so với toàn thế giới GDP của Hoa Kỳ chiếm khoảng A. gần 28% . B. trên 27%. C. trên 28%. D. gần 27%. Câu 104: Về thiên tai, Hoa Kì được mệnh danh là A. quê hương của bão. B. quê hương của vòi rồng. C. quê hương của trượt đất, lở đất. D. quê hương của lũ lụt. Câu 105: Mĩ La Tinh nằm ở hoàn toàn ở A. bán cầu Tây. B. bán cầu Bắc. C. bán cầu Nam. D. bán cầu Đông. Câu 106: Vai trò của các công ty xuyên quốc gia ngày càng lớn trong nền kinh tế thế giới được thể hiện là A. phạm vi hoạt động rộng, nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn. B. toàn thế giới hiện có trên 60 nghìn công ti xuyên quốc gia với khoảng 500 nghìn chi nhánh. C. phạm vi hoạt động rộng , nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. D. chiếm 30% tổng giá trị GDP toàn thế giới, 2/3 buôn bán quốc tế và hơn 75% đầu tư trực tiếp trên thế giới. Câu 107: Nguyên nhân làm cho sản lượng lương thực Hoa Kì luôn là một trong những nước đứng đầu thế giới? A. Sản xuất chuyên môn hóa theo vành đai. B. Trình độ sản xuất nông nghiệp cao. C. Hoa Kì có quĩ đất nông nghiệp lớn.
  • 12. D. Thiên nhiên rất thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. Câu 108: MERCÔSUR là tổ chức A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ. B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. C. Liên minh Châu Âu. D. Thị trường chung Nam Mỹ. Câu 109: Nguyên nhân làm cho sản lượng lương thực của Hoa Kì luôn là một trong những nước đứng đầu thế giới? A. Hoa Kì có quĩ đất nông nghiệp lớn. B. Trình độ sản xuất trong nông nghiệp cao. C. Sản xuất chuyên môn hóa theo vành đai. D. Thiên nhiên Hoa Kì rất thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. Câu 110: Đặc điểm nào không đúng đối với quần đảo Haoai của Hoa Kỳ ? A. Nằm giữa Đại Tây Dương. B. Là quần đảo. C. Có tiềm năng lớn về hải sản. D. Có tiềm năng lớn về du lịch. Câu 111: Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là: A. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình. B. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên. C. đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp. D. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi. Câu 112: Lúa gạo tập trung nhiều nhất ở khu vực nào? A. Ven Đại Tây Dương. B. Ven Thái Bình Dương. C. Ven vịnh Mehico. D. Phía Nam hồ Lớn. Câu 113: Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kỳ có khí hậu A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. B. cận nhiệt đới và bán hoang mạc. C. cận nhiệt đới và hoang mạc. D. bán hoang mạc và ôn đới hải dương. Câu 114: Toàn cầu hóa kinh tế dẫn đến A. thu hẹp thị trường tài chính quốc tế. B. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo. C. tăng sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. D. thu hẹp phạm vi hoạt động của các công ty xuyên quốc gia. Câu 115: Đặc điểm nổi bật của dân cư Mĩ La Tinh hiện nay là A. tốc độ gia tăng dân số thấp. B. tỉ lệ dân thành thị cao. C. thành phần chủng tộc thuần nhất. D. phân bố dân cư đồng đều. Câu 116: Khó khăn lớn nhất do cộng đồng dân nhập cư mang lại cho Hoa Kì là A. nguồn lao động dồi dào.
  • 13. B. có cả nguồn lao động trí tuệ lẫn lao động giản đơn. C. sự phức tạp về văn hóa, ngôn ngữ. D. tiết kiệm được chi phí đào tạo và nuôi dưỡng. Câu 117: Khu vực “sừng châu Phi” là tên gọi để chỉ A. Mũi Hảo Vọng B. Vịnh Ghine C. Đảo Madagaxca D. Bán đảo Xomali Câu 118: Dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay là A. Nhật Bản. B. ASEAN. C. EU. D. Hoa Kì. Câu 119: Quốc gia nào sau đây không thuộc châu Phi? A. Xudang B. Mali C. Xiri D. Aicap Câu 120: Năm 2005, dân số Hoa Kỳ đạt A. 269,5 triệu người. B. 296,5 triệu người. C. 256,5 triệu người. D. 259,6 triệu người. Câu 121: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền kinh tế tri thức? A. Ra đời dưới tác động sâu sắc của cách mạng khoa học và công nghệ. B. Hoạt động chủ yếu là tạo ra, quảng bá và sử dụng tri thức. C. Hầu hết các nước đang bước vào nền kinh tế này. D. Giai đoạn phát triển mới sau kinh tế công nghiệp. Câu 122: Đặc điểm tương đồng về kinh tế xã hội giữa các nước Trung Á và Tây Nam Á là A. thu nhập bình quân đầu người cao. B. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ Liên Bang Nga. C. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của Hồi giáo. D. có thế mạnh về sản xuất nông, lâm, hải sản. Câu 123: Khu vực tập trung nhiều rừng rậm nhiệt đới ở châu Phi là A. Đông Phi. B. Ven vịnh Ghine. C. Nam Phi. D. Bắc Phi. Câu 124: Ở các nước đang phát triển hiện nay, cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế lần lượt là A. nông nghiệp - công nghiệp - dịch vụ. B. nông nghiệp - dịch vụ - công nghiệp. C. công nghiệp - dịch vụ - nông nghiệp. D. công nghiệp - nông nghiệp - dịch vụ. Câu 125: Dãy núi già với các thung lũng rộng, đồng bằng phù sa ven biển, khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, nhiều than và sắt đó là đặc điểm tự nhiên của A. vùng phía Đông Hoa Kỳ. B. vùng bán đảo Alatxca. C. vùng Trung tâm Hoa Kỳ. D. vùng Tây Hoa Kỳ. Câu 126: Loại hình giao thông vận tải có tốc độ phát triển nhanh nhất ở Hoa Kì là A. đường bộ. B. đường biển. C. đường sông. D. đường hàng không. Câu 127: Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là A. đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp. B. đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp.
  • 14. C. đồng bằng châu thổ rộng lớn, núi thấp. D. cao nguyên cao , đồ sộ và núi thấp. Câu 128: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là A. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam. B. có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn. C. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương. D. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 129: Đặc điểm các trang trại của Hoa Kì hiện nay là A. Số lượng tăng, diện tích bình quân tăng. B. Số lượng giảm, diện tích bình quân giảm. C. Số lượng giảm, diện tích bình quân tăng. D. Số lượng tăng, diện tích bình quân giảm. Câu 130: Năm 2004, Hoa Kỳ đứng đầu thế giới về sản lượng của các ngành công nghiệp A. điện và ô tô các loại. B. khai thác khí tự nhiên và dầu thô. C. khai thác than đá và điện. D. ô tô các loại và khai thác than đá. Câu 131: Mối lo ngại về dân số của các nước phát triển hiện nay là A. già hóa dân số. B. số người trong độ tuổi lao động quá nhiều. C. trẻ hóa dân số. D. số trẻ em sinh ra ngày càng lớn. Câu 132: Các bộ phận hợp thành lãnh thổ Hoa Kì hiện nay là A. toàn bộ lục địa Bắc Mĩ. B. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca và quần đảo Haoai. C. phần trung tâm Bắc Mĩ và bán đảo Alaxca. D. lục địa Bắc Mĩ và quần đảo Haoai. Câu 133: Dân số châu Phi chiếm bao nhiêu % so với thế giới ( năm 2005) là A. 11,5% B. 12,9% C. 14,2% D. 13,8% Câu 134: Vùng núi nổi tiếng nhất ở Mĩ La Tinh là A. Andet. B. Anpo. C. Coocdie. D. Antai. Câu 135: Hai quốc gia ở Mĩ La Tinh có sản lượng dầu khí cao nhất khu vực là A. Braxin và Vênzuela. B. Mehico và Vênzuela. C. Achentina và Braxin. D. Chile và Cuba. Câu 136: Năm 2004, tỷ lệ dân thành thị của Hoa Kỳ là A. 69% . B. 79%. C. 59%. D. 89%. Câu 137: Tính đến năm 2000 số lượng liên kết vùng ở EU khoảng A. 150. B. 100. C. 140. D. 120. Câu 138: Mĩ La Tinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây? A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Xích đạo. D. Hàn đới. Câu 139: Trong các tổ chức liên kết sau đây, tổ chức có số dân đông nhất là
  • 15. A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. B. Liên minh Châu Âu. C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ. D. Thị trường chung Nam Mỹ. Câu 140: Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng A. phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương. B. phía Nam và ven Thái Bình Dương. C. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. D. phía Đông và ven vịnh Mêhicô. Câu 141: Tập trung trên 80% dân số thế giới, 95% dân số gia tăng hàng năm của thế giới thuộc khu vực nào? A. Phát triển. B. Châu Phi. C. Đang phát triển. D. Châu Á. Câu 142: Loại khoáng sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng 28 triệu tấn đứng đầu thế giới đó là A. chì. B. thiếc. C. sắt. D. đồng. Câu 143: EU đã thiết lập một thị trường chung châu Âu vào ngày 1 tháng 1 năm nào? A. 1990. B. 1995. C. 1992. D. 1993. Câu 144: Cơ quan đầu não đứng đầu của EU hiện nay là A. hội đồng châu Âu. B. hội đồng bộ trưởng. C. quốc hội châu Âu. D. các ủy ban chính phủ. Câu 145: Nguy cơ tiềm ẩn trong đời sống kinh tế của nhân dân lao động các nước Tây Nam Á là A. ảnh hưởng bao trùm của tôn giáo trong đời sống chính trị xã hội. B. phụ thuộc hoàn toàn vào nước ngoài về lương thực, thực phẩm. C. tình trạng xung đột vũ trang thường xuyên. D. sự cạn kiệt tài nguyên dầu khí. Câu 146: Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chi phối tới A. 95% hoạt động thương mại của thế giới. B. 59% hoạt động thương mại của thế giới. C. 85% hoạt động thương mại của thế giới. D. 90% hoạt động thương mại của thế giới . Câu 147: Lãnh thổ Hoa Kì phần lớn nằm trong vành đai khí hậu A. xích đạo. B. hàn đới. C. nhiệt đới. D. ôn đới. Câu 148: Đặc điểm xã hội chung ở các nước phát triển hiện nay là A. không còn bệnh hiểm nghèo. B. có tỉ suất gia tăng dân số thấp. C. không có người mù chữ. D. có số người thất nghiệp thấp. Câu 149: Từ 6 nước thành viên ban đầu đến năm 2007 EU đã có số nước thành viên là A. 29. B. 15. C. 27. D. 21. Câu 150: Đường hầm giao thông dưới biển Măng sơ nối liền hai quốc gia nào? A. Anh và Tây Ban Nha. B. Anh và Đức. C. Anh và Pháp. D. Anh và Thụy Điển. Câu 151: Đặc điểm dễ nhận thấy về kinh tế của hầu hết các nước ở Mĩ La Tinh là A. phát triển chủ yếu dựa vào vốn vay và đầu tư từ bên ngoài. B. nông nghiệp là hoạt động kinh tế duy nhất.
  • 16. C. nền kinh tế ổn định, ít biến động. D. độc lập, tự chủ về kĩ thuật. Câu 152: Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kỳ đứng thứ hai thế giới về A. vàng, bạc, đồng, chì, than đá. B. môlipđen, đồng, chì, dầu mỏ. C. phốt phát, môlipđen, vàng. D. vàng, bạc, đồng, phốt phát. Câu 153: Điểm khác biệt cơ bản về xã hội của các nước châu Phi so với các nước Mĩ La Tinh là A. xung đột sắc tộc thường xuyên. B. dân số tăng nhanh, đô thị hóa gay gắt. C. nợ nước ngoài lớn. D. HDI thấp. Câu 154: Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là A. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học. B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt. C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền Kinh tế-Xã hội thế giới. D. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt. Câu 155: Vấn đề dân số cần được giải quyết ở các nước đang phát triển hiện nay là A. phân hóa giàu nghèo rõ nét. B. tỉ lệ dân thành thị cao. C. già hóa dân số. D. bùng nổ dân số. Câu 156: Đầu tư nước ngoài vào châu Phi chủ yếu tập trung vào ngành khai khoáng và khai thác dầu khí nói lên tình trạng cơ bản nào về kinh tế châu Phi hiện nay? A. Các nước châu Phi ít phát triển nông nghiệp. B. Đây là ngành công nghiệp duy nhất của các nước châu Phi. C. Đóng vai trò cung cấp nguyên, nhiên liệu cho các nước phát triển. D. Các nước châu Phi rất giàu tài nguyên khoáng sản, nhất là dầu khí. Câu 157: Nguồn tài nguyên thiên nhiên quan trọng nhất của các nước Tây Nam Á là A. rừng và lâm sản. B. dầu mỏ và khí đốt. C. đất nông nghiệp. D. than và sắt. Câu 158: Năm 2004, nhóm dưới 15 tuổi của dân số Hoa Kỳ chiếm tỉ lệ A. 19%. B. 20%. C. 25%. D. 27%. Câu 159: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kỳ năm 2004 là A. 1.5%. B. 0.6%. C. 0.8%. D. 1.2%. Câu 160: Với 443 triệu ha đất nông nghiệp, Hoa Kỳ có diện tích đất nông nghiệp A. đứng đầu thế giới. B. đứng thứ hai thế giới. C. đứng thứ ba thế giới. D. đứng thứ tư thế giới. Câu 161: Điểm khác biệt cơ bản về kinh tế của các nước Mĩ La Tinh so với các nước Châu Phi là A. tốc độ tăng trưởng thấp hơn mức bình quân của thế giới.
  • 17. B. có tiềm năng lớn cho phát triển kinh tế. C. kinh tế chủ yếu dựa vào xuất khẩu nông sản và khoáng sản. D. tốc độ tăng trưởng thường không ổn định. Câu 162: Năm 2004 so với toàn thế giới dân số EU chiếm A. 7,5%. B. 7,1%. C. 5,2%. D. 6,5%. Câu 163: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Trung Á? A. Gioocdani B. Tuocmenixtan C. Cadacxtan D. Mông Cổ Câu 164: Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. B. cận nhiệt đới và hoang mạc. C. cận nhiệt đới và bán hoang mạc. D. hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 165: Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là A. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam. B. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát. C. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương. D. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông. Câu 166: Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là A. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. B. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan trọng. C. nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. D. nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng Câu 167: Rừng rậm nhiệt đới của Mĩ La Tinh tập trung chủ yếu ở khu vực nào?. A. Đồng bằng La Plata. B. Đồng bằng Lanot. C. Đồng bằng Pampa. D. Đồng bằng Amazon. Câu 168: Kinh tế Mĩ La Tinh không ổn định là do yếu tố cơ bản nào dưới đây? A. Kỹ thuật lạc hậu, ít đổi mới. B. Hậu quả sự bóc lột của CNTB trước kia. C. Sự biến động của thị trường thế giới. D. Phụ thuộc và vốn vay và đầu tư của nước ngoài. Câu 169: Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 170: Đặc điểm nào sau đây không phải là lợi thế của vị trí địa lí Hoa Kì từ trước đến nay?
  • 18. A. Ngăn cách với châu Âu bởi Đại Tây Dương. B. Thuận lợi trong phát triển giao thông hàng hải. C. Nằm xa khu vực phát triển kinh tế năng động của thế giới. D. Dễ dàng chi phối và khống chế các nước khác ở châu Mĩ. Câu 171: Sông Tigro và sông Ơphrat chảy qua địa phận nước nào? A. ArapXeut B. Irac C. Cooet D. Iran Câu 172: Năm 2005 dân số của EU là A. 549,7 triệu người. B. 475,9 triệu người. C. 495,7 triệu người. D. 459,7 triệu người. Câu 173: Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kỳ là A. nhiều kim loại đen (sắt), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn. B. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn. C. nhiều kim loại màu ( vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng nghèo, diện tích rừng khá lớn. D. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng còn ít. Câu 174: Ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng ở Mĩ La Tinh là ngôn ngữ nào? A. Tiếng Anh và tiếng Bồ Đào Nha. B. Tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha. C. Tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha. D. Tiếng Anh và tiếng Pháp. Câu 175: Đặc điểm nổi bật trong phân bố dân cư Hoa Kì là A. phân bố dân cư không đều giữa các vùng. B. phân bố dân cư tương đối năng động. C. mật độ dân số vào loại thấp. D. tỉ lệ dân thành thị thấp. Câu 176: Hai nước có nguồn tài nguyên khoáng sản quí hiếm nổi tiếng nhất ở châu Phi là A. Ai Cập và Tuynidi. B. Angieri và Libi. C. CHDC Conggo và Nam Phi. D. Nigieria và Xenegan. Câu 177: Quốc gia ở Tây Nam Á có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất thế giới là A. Irac. B. Arap Xeut. C. Iran. D. Cooet. Câu 178: Thủ phạm chính gây nên hiệu ứng nhà kính trên toàn thế giới là chất khí A. CO2. B. NO2. C. CH4 . D. CFC. Câu 179: Tây Nam Á luôn trở thành “ điểm nóng” của thế giới là do nguyên nhân nào? A. Khu vực thường xuyên mất mùa, đói kém. B. Thường xảy ra các cuộc xung đột quân sự, sắc tộc lớn, kéo dài. C. Tình trạng cạnh tranh trong sản xuất dầu khí. D. Điều kiện khí hậu ở đây nóng và khô hơn. Câu 180: Nhận xét nào không đúng về quốc gia Hoa Kỳ? A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
  • 19. B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới. D. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư. Câu 181: Đặc điểm dân cư nào sau đây của các nước phát triển? A. Dân số già. B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên thấp. C. Ít có sự phân hóa giàu nghèo. D. Chất lượng cuộc sống cao. Câu 182: Hiện nay, dân số Hoa Kỳ đông A. thứ ba thế giới. B. thứ hai thế giới. C. thứ năm thế giới. D. thứ tư thế giới. Câu 183: Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP năm 2004 của EU là A. 12,2%. B. 7,0%. C. 25,6%. D. 26,5%. Câu 184: Địa điểm nào đã từng là cái nôi của nền văn minh Cổ đại của loài người? A. Vịnh Pecxich. B. Bán đảo Arap. C. Sơn nguyên Iran. D. Đồng bằng Lưỡng Hà. Câu 185: Dầu khí là nguồn tài nguyên có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển kinh tế của vùng A. Nam Phi. B. Bắc Phi. C. Vịnh Ghine. D. Đông Phi. Câu 186: Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hóa A. tác động xấu đến môi trường xã hội. B. làm ô nhiễm môi trường tự nhiên. C. làm tăng cường các hoạt động tội phạm. D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo. Câu 187: Già hóa dân số gây nên hậu quả cơ bản là A. thiếu việc làm. B. thiếu lao động. C. thừa lao động. D. chi phí chăm sóc trẻ em lớn. Câu 188: Trong khu vực dịch vụ, hoạt động đầu tư nước ngoài có sự phát triển nhanh là lĩnh vực A. du lịch. B. giao thông vận tải. C. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm. D. giáo dục và đào tạo. Câu 189: Nguyên nhân cơ bản nào để xếp khủng bố quốc tế vào vấn đề toàn cầu trong thời đại hiện nay? A. Trở thành mối đe dọa trực tiếp tới ổn định hòa bình của thế giới. B. Gây hậu quả và thương vong ngày càng lớn. C. Xảy ra ngày càng nhiều. D. Cách thức hoạt động ngày càng đa dạng và tinh vi. Câu 190: Khu vực có nhiều người cao tuổi cao nhất trên thế giới là A. Caribe. B. Tây Âu. C. Bắc Mĩ. D. Tây Á. Câu 191: Vùng Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp do đâu? A. Giao thông vận tải phát triển. B. Dầu mỏ và khí đốt phong phú. C. Đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu. D. Nguồn than, sắt, thủy điện phong phú.
  • 20. Câu 192: Nguyên nhân sâu xa của “ vòng luẩn quẩn”: nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn xã hội, mất cân bằng sinh thái ở châu Phi là do A. nợ nước ngoài quá lớn. B. tình trạng tham nhũng, lãng phí kéo dài. C. hậu quả sự bóc lột của CNTB trước kia. D. dân số tăng quá nhanh. Câu 193: Với diện tích tự nhiên là 9629 nghìn Km2 , dân số năm 2005 là 296,5 triệu người, mật sộ dân số trung bình của Hoa Kỳ khoảng A. 40 người/km2 . B. trên 40 người/km2 . C. trên 30 người/km2 . D. 30 người/km2 . Câu 194: Địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ, đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam, nhiều than, sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên là đặc điểm của A. vùng Trung tâm Hoa Kỳ. B. vùng Tây Hoa Kỳ. C. vùng phía Đông Hoa Kỳ. D. vùng bán đảo Alatxca. Câu 195: Năm 2004, tỉ trọng của EU trong xuất khẩu của thế giới chiếm A. 31,6%. B. 17,5%. C. 27,6%. D. 37,7%. Câu 196: Đô thị hóa mạnh mẽ với hàng loạt các vấn đề kinh tế xã hội gay gắt là mối lo lớn nhất của các nước A. NICs. B. Châu Phi. C. Mĩ La Tinh. D. Châu Á. Câu 197: Tôn giáo phổ biến ở Mĩ La Tinh hiện nay là A. đạo Phật. B. đạo Kito. C. đạo Hồi. D. đạo Tin lành. Câu 198: Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là A. Nhật Bản. B. Canada. C. EU. D. Hoa Kì. Câu 199: Nhận định nào sau đây không đúng về EU? A. Là liên minh ra đời trên cơ sở liên kết về kinh tế và phát triển. B. Là một liên minh chủ yếu về an ninh và chính trị. C. Là một trong những liên kết khu vực có nhiều thành công nhất trên thế giới. D. Số lượng thành viên của EU tính đến năm 2007 là 27. ...............HẾT....................