SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Bài giảI - đáp số - chỉ dẫn
6.1. γ = (r0 + jωL 0 )( g 0 + jωC 0 ) =α [nepe] + j β [rad];
                                      α ≈ 4,58.10 −3 nepe /km ; β ≈ 219.10 −3 r d /km
                                                                               a
                                               r0 + jωL 0               0
                                      Zs =                 =548 e − j1,2 Ω
                                               g 0 + jωC 0
                       ω          1                                     Vph
              v Ph =     =                = 2,87.10 5 km /S ;      λ=         = 28,7 km ;
                       β         L oC o                                  f
6.2. α = 2,4.10-3 Nepe/km, β= 1,76.10-3 rad/km -theo (6.8).
     Nhân (6.5) với (6.7) để tính r0 = 1,591 Ω và L0=176 µH.
     Chia (6.5) cho (6.7) để tính g0 = 3,52.10-61/ Ω.km và C0=0,67 nF

6.3. Từ thay vào (6.16) x=0 (ở đầu đường dây) sẽ có:
                      U 0 m = U l m ch γl + Z s I l m sh γl
                      .        .                .
                             .
                     .
                       I 0m = Z sh γl + I lm ch γl
                            U lm           .
                                         s

  Trong hệ phương trình trên, chia phương trình thứ nhất cho phương trình thứ
hai được biểu thức tổng trở đầu vào của mạch.
           Như vậy: khi hở mạch cuối ĐDD thì Il m=0 nên:
                                          Z V 0 hë = Z s ct γ l
                                                          h                     (*)
           Khi ngắn mạch cuối ĐDD thì Ul m= 0 nên
                                        Z V 0 ng ¾n = Z s t γ l
                                                          h                     (**)
          Khi mắc tải Zt= 500 e j300 [Ω] thì công thức ZV0 tính như sau:

 .           .               .            .
 U 0m = Z t I lm ch γl + Z s I lm sh γl = I lm (Z t ch γl + Z s sh γl) Z = Z t ch γl + Z s sh γl
                                                                        V0
.         .                                                           →     Zt                   (***)
I = Z t   I lm sh γl + . ch γl               . Zt                                sh γl + ch γl
                        I lm              = I lm ( sh γl + ch γl )           Zs
 0m
          Zs                                      Zs
Như vậy thứ tự tính BT này như sau:
      -Tính Zs và γ tương tự như BT 6.1
      -Tính γl= α l +j β l
      - Tính tổng trở đầu vào theo các công thức (*),(**) và (***)
      Chú ý: tính các hàm hypecbolic của (αl+jβl) áp dụng các công thức:
                     t +t y
                     hx    hj    t + jgy
                                 hx     t
        t (x ± jy) =
        h                     =             hay áp dụng công thức:
                    1 ± t hj
                        hxt y   1 ± jhxt
                                    t gy
                                     sh 2x                sin 2y
        th(x ± jy)= A+jB ; A =                 ;B = ±
                                ch 2x + cos 2y        ch 2x + cos 2y

                                                                                                   186
sh(x ± j y)=Wejϕ                     ; W= sh 2 x + sin 2 y                    ; ϕ = ±act (ct .t )
                                                                                                    r g hx gy
       ch(x ± j y)=Wejϕ ; W= sh 2 x + cos 2 y                                               ; ϕ = ± act (t .t )
                                                                                                     r g hx gy
       Trên máy tính muốn
bấm cthx thì bấm thx rồi
                               .
                               I 0m                                                              l
                                         .
lấy nghịch đảo(cthx=1/thx)               I Xm                                                                          .
                                  .      .                                                                             I lm
6.4. a)Từ hình 6.7 ta thấy       U 0m    U Xm                                                                          .
                                                                                                                              Zs
độ    dài     đường    dây                                                                                             U lm


l = 550 km.                                                                   100 km                          450 km
Điện áp ở đầu đường dây là
.                                                                                              H× 6.7
                                                                                                nh
U 0 m = 1 [V].Vì mắc
                                                         .
                                               .        U 0m      1                             0
HHPT nên :                                     I 0m   =      =            0
                                                                            ≈ 1,346.10 −3 e j10
                                                         Zz    743e − j10
                          →i0(t)=1,346 sin(5000t+100) [mA]
             Vì ở chế độ HHPT nên dùng quan hệ (6.22.) và 6.23.:
                    .        − γl
                                          .
                    U l m = e U 0m = e
                                                                     −4
                                       −35,7.10                        .550 − j .10 − 4.550
                                                                              e172
                                                                                              = 0,14e − j9,46
                                    u l (t) = 0,14 sin( 5000t − 3,177)                         [V ]
                                .
                    .          Ulm            0,14e − j9,46
                    Ilm   =               =           − j0,17
                                                                 = 0,188.10 −3 e − j9,28
                                 Zs       743e
                                    i lm= 0,188 sin( 5000t − 9,28)                          [ mA ]
b)
                .      − γX
                                      .
                                  −35,7.10                      −4
                                                                     .100 − j .10 − 4.100
               U Xm = e U 0 m = e                                         e  172
                                                                                            ≈ 0,7 e − j1,72
                                              u X (t) = 0,7 sin( 5000t − 1,72)                            [V ]
                           .
               .                 0,7 e − j1,72
               I Xm     = U Xm =       − j0,17
                                               = 0,94.10 −3 e − j1,55
                           Zs           743e
                               i Xm    = 0,942 sin( 5000t − 1,55)                      [ mA ]
               uX(0)=-0,69 V                           ; uX(0,2 mS)=-0,46 V
               iX(0)=- 0,94 mA                         ; iX(0,2mS)=-0,4923 mA

6.5.
     a)U 0 = 40,171 V ; I 0 = 80,34mA ;                                                        P0 = 3,2274 W
              = 0,446259A; I = 0,8925mA ;                                                      P = 0,398 mW
     U
         l                  l                                                                    l
         b)             x 1 = 91,3 km (cách đầu dường dây)



187
a) u l (t) = 98,065 cos( 10 6 t − 0,3106) [ V ] = 98,065 cos( 10 6 t − 17,8 0 ) [ V ]
6.6.
                        ; i l (t) = 1,3075 cos( 10 6 t + 0,470) [ A] = 1,3075 cos( 10 6 t + 27,2 0 ) [ A]
b )Pl = 45,33W ; ∆P = 90,84W

6.7.
a) P0 ≈ 2,2325561 kW           b) ∆P = 232 W                c) η = 89,58%
                                                     −0,25.0,22
d )I 0 m ≈ 2,828 A; U om ≈ 1555,63 V ; U l m = 1100e            = 1472,2 V ; I l m = 2,767 A


6.8. a)u l m (t) = 96,878 cos( 10 t − 1,034)
                                 6
                                                                         [V ]
                i l ml = 215,28 cos( 10 6 t − 0,1623)                   [ mA ]
                                                                                                        121,62
       b )U m 0 = 112,5.e 6,5.0,0120 = 121,62;          I mo = 250.e 6,5.0,0120 = 270,28.10 −3 =               ;
                                                                                                         450
       P0 = 10,56 W               ;   ∆P = 3,85 W
6.9.
                                  0
a)     Z t = Z S = 500e j60 = 250 + j433 ; P = 10W →= I l = 0,2 A ;
       .
       I lm= 0,2 2e j25 ;
                              0
                                           i l (t) = 0,2 2 cos( ωt)                 [ A]
        .               .
       U lm= Z t I lm= 0,2 2 .e j25 .500e i 60 = 100 2e j85
                                            0          0                        0




       U 0 m = U l m e γl = 100 2e j85 e 0,001.400 e j5.10
        .          .                            0                  −3
                                                                        400                                           0
                                                                              = 149,18 2e j3,483 ≈ 149,18 2e j200
                  u 0 (t) = 149,18 2 cos( ωt + 200 0 )                        [V ]

            I 0 m = I l m e γl = 0,2 2e j25 .e 0,001.400 e j5.10
            .       .                           0                  −3
                                                                        400                                       0
                                                                              = 0,298 2e j2,436 ≈ 0,298 2e j140
                  i 0 (t) = 0,298 2 cos( ωt + 140 0 )           [ A]
 .          .
U xm = U lm jx γ = 100 2e j85 .e 0,001.250 e j5.10
                                       0                   −3                                               0
                                                            .250
           e                                                        = 128,4 2e j2,733 = 128,4 2e j156,6
                  u X (t) = 128,4 2 cos( ωt + 156,6 0 )                  [V ]
                                                       0
                 i X (t) = 0,257 2 cos( ωt + 96,6 )                 [ A]
b) P0 = Pl e αl = 10e 2.0,001.400 = 22,2554 W ; ∆P = 12,2554 W


6.10.             a) Theo công thức (6.16)’ khi hở mạch cuối DDD thì I l m=0 nên:
                                  .     .
                                        U 0 m = U l m ch γl
                                               .
                                                                                                     (*)
                                        . = U l m sh γl
                                       I 0 m
                                                 Zs
            Từ phương trình thứ nhất của (*):
                                                                                                                188
.              .
                                    ch γl = 10 e j25 .ch (2,5.10 −3 .450 + j ,5.10 − 3.450) = 10 e j25 .ch (1,125 + j5,625)
                                                      0                                                                              0
        U 0m = U l             m                                           12
Tính riêng ch(1,125+j5,625) theo công thức đã dẫn trong chỉ dẫn của BT 6.3:
                                                                      jϕ1
                   ch (1,125 + j5,625) = We
            W = sh 2 1,125 + cos 2 5,625 = 1,8983 + 0,62584 = 1,58875
            ϕ1 = act (t 1,125.t 5,625) = −0,559 r d = −32 0
                  rg h        g                  a
               .                              0                 0
         Từ đó U 0m = 10 e j25 .1,58875e − j32 = 15,8875 e − j7
                              0



                                         u0(t) ≈ 15,9 cos (cos ωt-70)                            [V]
                                                                            .                              0

         Từ phương trình thứ 2: I 0m = U l                                                       10e j25
                                                                  .              m
                                                                                     sh γl =                   0
                                                                                                                   sh (1,125 + j5,625)
                                                                            Zs                   600e j50
                                                                      jϕ2
                   sh (1,125 + j5,625) = We
            W = sh 2 1,125 + sin                  2
                                                      5,625 = 1,8983 + 0, = 1,5075
            ϕ1 = act (ct 1,125.t 5,625) = −0,5113 r d = −29,3 0
                  rg h         g                   a
                           .                              0
            .          Ul                      10e j25                               0                                0
                                                                  1,5075e − j29,3 = 0,025125e − j54,3
                                m
            I 0m   =                 sh γl =                  0
                           Zs                  600e j50
                       i0(t)=25,125 cos (ωt-54,30)                                           [mA]
       b) Hãy tự xem , công suất tác dụng tại 1 điểm bất kỳ trên đường dây xác
định theo công thức nào!

6.11.                          Ul = 0,745 V                            ; I0 = 1,55 mA.

6.12.               Il = 0,293 mA                                     ; I0 = 0,657 mA.

6.13.                              λ=2π/β ; P0 = 2,21 KW

                       γ l =1,48+j3,74; ZS= 1580 e − j20 28' =1580 e − j20,47 =1580e-j0,3572 ;
                                                                                             0                              0
6.14.
                       Zt= Zng= 500 e j250 =500ej0,4363 ;
        ch γl = ch(1,4 + j ,74 = sh 2 1,48 + cos 2 3,74e jarc
                      8  3 )                                                                                   t ( t 1,48.t 3,74 )
                                                                                                               g h        g
                                                                                                                                     =
                                                                                         0
                4 3 + 0,6827 e j0,5511 = 2,2405e j31,57
                 ,3 74
        sh γl = sh(1,4 + j ,74 = sh 2 1,48 + sin 2 3,74e jarc tg (cth 1,48.tg 3,74) =
                      8  3 )
                                                                                         0
                4 3 + 0,3173e j0,6475 = 2,1575e j37,09
                 ,3 74
a)              Giả sử điện áp ở tải có góc pha đầu bằng 0 , tức ul(t)=0,18 cosωt , hay
.
U l = 0,18 ; →



189
.
          .               Ul                 0,18
         Il       m   =               =                   = 0,36.10 −3 e − j0,4363 [ A] = 0,36.e − j0,4363 [ mA ]
                                                   j250
                              Zt          500e
                i l (t)=0,36. 2 cos(ωt-250)= 0,509cos(ωt-250)                                                                     [mA]
b) Theo hệ phương trình (6.16)’ có :
              .                   .                       .                                                 0                 20,47 0
          U 0m            =Ul         m   ch γl + Z s I l         m   sh γl = 0,18.2,2405e j31,57 + 1580e − j                           .0,36.10 −3.
                      0                           0                               0                     0
         e − j25 .2,1575e j37,09 = 0,4033e j31,57 + 1,2272e − j8,38 = 0,3436 + j0,2211 +
                                                                                                   0
         1,2141 − j0,1788 = 1,5577 + j0,0423 = 1,558e j1,55
         u 0 (t) = 1,558 2 cos( ωt + 1,55 0 ) ≈ 2,2 cos( ωt + 1,55 0 )                                                 [V ]
     Theo hệ phương trình (6.16)’ có :
           .
      .   Ul m      .              0,18                                                                                       0                 0
     I 0m =                   sh γl + I l    m    ch γl =               − j20,47
                                                                                      .2,1575e j37,09 + 0,36.10 −3 .e − j25 .2,2405e j31,57 =
                  Zs                                        1580e
     0,2458.10 −3 e j57,56 + 0,8066.10 −3 .e j6,57 = (0,1318 + j0,2074 + 0,8013 + j0,0922)10 −3 =
                                                                              0
     (0,9331 + j0,2996). 10 −3 = 0,98.10 −3 .e j17,8
     i 0 (t) = 0,98. 2 cos( ωt + 17,8 0 ) = 1,38 cos( ωt + 17,8 0 )                                    [ mA ]
c) Tính nguồn sđđ:
          .               .                   .                                                                         0                0
         E m = U 0 m + Z nh I 0 m = (1,5577 + j0,0423) + 0,98. 2 .10 −3 e 17,8 .500e j25 =
                                                                          0
         (1,5577 + j0,0423) + 0,6929e j42,8 = 1,5577 + j0,0423 + 0,5084 + j0,4707 =
                                                              0
         2,0661 + j0,513 ≈ 2,13e j14
                                                              e(t) = 2,13 cos( ωt + 14 0 )                      [V ]
6.15. Khi ZS= ρS= const ,không phụ thuộc vào tần số .

                                                                                  L0         0,24.10 − 2
6.16. Të kh ¸ ng sã :
       r           ng                                 Z S = ρs =                     =                          ≈ 600       Ω;
                                                                                  C0         0,67.10 −8
              HÖ sè pha :  β = ω L 0 C 0 = 5.10 4 0,24.10 − 2 .0,67.10 −8 ≈ 0,2 r d /km
                                                                                 a
                               2π
         B ­ íc sã :
                  ng      λ=       = 31,41 km              U0=10V ;U0m=14,14 V.
                                β
a)        áp dụng công thức (6.25):
                             .         .                      .
                             U Xm = U l m ch β(l − x ) + Z s I l m h β(l − x )
                                     .
                            .
                                  =
                                     U l m sh β(l − x ) + . ch β(l − x )
                             I Xm                    
                                                          I lm         Zs
     Hở mạch ở cuối đường dây nên I l = 0 →


                                                                                                                                                190
.
      .     .            .                 10
      U 0 = U l cos βl → U l =                     = 11,85 V ;Ul m=11,85 2 = 16,76 V
                                 U0 =
                               cos βl cos (0,2.60)
      Đây chính là giá trị của bụng sóng điện áp .
              .
       .
             U l sin βl = j11,85 . sin( 0,2.60) = − j0,01059     A; I 0 = 10,59 mA ;
       I0 = j Z             60 0
                      s

                     I0m=10,59 2 ≈ 15 mA
b)            λ=31,41 km ;λ/4=7,8525 km.
                                                     l
         Trong công thức (6.25),ký hiệu -x=x’. Toàn đường dây dài 60 km,tức
1,91 λ - gồm 7,64 đoạn λ/4. Tính bụng sóng dòng điện
             .
    .       U l m sin β λ = j16,76 sin 0,2.7,8525 = −0,02793 A ≈ −27,93 mA .
    I λm = j Z          4     600
          4               s

      27,93 mA là bụng của sóng dòng điện.


                  § Çu                                                          C uè i
              ® ­ ê ng d © y                                                ® ­ ê ng d © y




              X’                                                   λ         λ           0
                                  λ
                              7
                                  4                                2         4

                                                 H× 6.8.
                                                  nh

                 .
      .
              =j
                 U l m sin βl = j16,76 sin 0,2.60 = − j0,015 A ≈ − j mA .
                                                                   15
      I 0m          Zs                600
     Đồ thị phân bố biên độ sóng đứng trình bày trên hình 6.8.Đường liền nét là
sóng điện áp , có bụng đạt 16,76 V,đầu đường dây là 14,14 V.Đường đứt nét là
sóng dòng địên có bụng là 27,93 mA.,đầu đương dây 15 mA.
6.17. I l = 17,88 mA (bông sã ) ;
                             ng       I 0 = 6,479 mA ;

6.18. Hình 6.9.
a) Tổng trở đầu vào của
đường dây đỡ ngắn mạch ở                                          l1   § ­ êng d©y ®ì
cuối xác định theo công
thức 6.32):


191                                                              H× 6.9
                                                                  nh
π ω
    Z Vng (ω) = j ρ s t
                      g         =
:                          2 ω0
    j ρ s t ωl1 L 0 C 0
          g
Như vậy phải chọn
                                π      (2k + 1)π
ωl1 L 0 C 0 = (2k + 1)            ⇒ω=             . Giả        sử chọn   l = 1km thì
                                2     2l1 L 0 C 0                         1

          (2k + 1)                 (2 k + 1)
    f=                 =                              = (2 k + 1)0,333.10 8 = K 33,3M (K = 1,3,5,7....)
                                                                                     hz
         4 L 0C 0                       −6      −11
                           4 5,63.10 .10
b)Khi
                 kπ
f=                         =
                                    k
                                                í   l1 = 1Km   ⇒f=
                                                                        2k
                                                                                = K 33,3M (K = 2,4,6,8...)
         2πl1 L o C o          2l1 L o C o
                                             ; Vi                                        hz
                                                                     4 L oC o

6.19.                      Z Vng = j
                                   1550         Ω


                2πf   2π.10 8
6.20.        β=     =          = 1,065 ;
                Vph 5,899.10 8
                           .
             .                             10 2
             I X 'm   = j U ml sin βx ' = j     sin 1,065 = 0,0245 A
                           ρs                   505

                                                      Hết chương 6




                                                                                                          192

More Related Content

What's hot

Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Quyen Le
 
Chuong 1.1 ly thuyet de bai tap
Chuong 1.1 ly thuyet   de bai tapChuong 1.1 ly thuyet   de bai tap
Chuong 1.1 ly thuyet de bai tapthanhyu
 
Chuong 3.2 loi giai dap so
Chuong 3.2 loi giai   dap soChuong 3.2 loi giai   dap so
Chuong 3.2 loi giai dap sothanhyu
 
Chuong[1] bai[2] - cuc tri ham so
Chuong[1] bai[2] - cuc tri ham soChuong[1] bai[2] - cuc tri ham so
Chuong[1] bai[2] - cuc tri ham sohotchicken
 
Chuong 9 mach phi tuyen
Chuong 9 mach phi tuyenChuong 9 mach phi tuyen
Chuong 9 mach phi tuyenthanhyu
 
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Trịnh Hùng
 
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Trịnh Hùng
 
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Trịnh Hùng
 
Chuong 4.1 tin hieu va pho
Chuong 4.1 tin hieu va phoChuong 4.1 tin hieu va pho
Chuong 4.1 tin hieu va phothanhyu
 
Daodongco
DaodongcoDaodongco
DaodongcoDuy Duy
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 6
xử lý số tín hiệu -Chuong 6xử lý số tín hiệu -Chuong 6
xử lý số tín hiệu -Chuong 6Ngai Hoang Van
 
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Hải Finiks Huỳnh
 
Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570
Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570
Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570thithanh2727
 

What's hot (20)

Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 
Chuong 1.1 ly thuyet de bai tap
Chuong 1.1 ly thuyet   de bai tapChuong 1.1 ly thuyet   de bai tap
Chuong 1.1 ly thuyet de bai tap
 
Chuong 3.2 loi giai dap so
Chuong 3.2 loi giai   dap soChuong 3.2 loi giai   dap so
Chuong 3.2 loi giai dap so
 
Chuong[1] bai[2] - cuc tri ham so
Chuong[1] bai[2] - cuc tri ham soChuong[1] bai[2] - cuc tri ham so
Chuong[1] bai[2] - cuc tri ham so
 
LT va BT-vat ly12-ltdh
LT va BT-vat ly12-ltdhLT va BT-vat ly12-ltdh
LT va BT-vat ly12-ltdh
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
Chuong 9 mach phi tuyen
Chuong 9 mach phi tuyenChuong 9 mach phi tuyen
Chuong 9 mach phi tuyen
 
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
 
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
 
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
 
3 1
3 13 1
3 1
 
Luận văn: Hàm chỉnh hình nhiều biến và ứng dụng, HAY, 9đ
Luận văn: Hàm chỉnh hình nhiều biến và ứng dụng, HAY, 9đLuận văn: Hàm chỉnh hình nhiều biến và ứng dụng, HAY, 9đ
Luận văn: Hàm chỉnh hình nhiều biến và ứng dụng, HAY, 9đ
 
Tichchap
TichchapTichchap
Tichchap
 
Chuong 4.1 tin hieu va pho
Chuong 4.1 tin hieu va phoChuong 4.1 tin hieu va pho
Chuong 4.1 tin hieu va pho
 
Daodongco
DaodongcoDaodongco
Daodongco
 
Luận văn: Thác triển chỉnh hình của hàm nhiều biến phức, HAY
Luận văn: Thác triển chỉnh hình của hàm nhiều biến phức, HAYLuận văn: Thác triển chỉnh hình của hàm nhiều biến phức, HAY
Luận văn: Thác triển chỉnh hình của hàm nhiều biến phức, HAY
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 6
xử lý số tín hiệu -Chuong 6xử lý số tín hiệu -Chuong 6
xử lý số tín hiệu -Chuong 6
 
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
 
Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570
Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570
Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570
 
3 2
3 23 2
3 2
 

Similar to Chuong 6.2 loi giai dap so

Chuong 6.1 duong day dai
Chuong 6.1 duong day daiChuong 6.1 duong day dai
Chuong 6.1 duong day daithanhyu
 
Chuong2 mach xac lap dieu hoa
Chuong2  mach xac lap dieu hoaChuong2  mach xac lap dieu hoa
Chuong2 mach xac lap dieu hoathanhyu
 
[Bkhcm.info] khi cu dien
[Bkhcm.info]   khi cu dien[Bkhcm.info]   khi cu dien
[Bkhcm.info] khi cu dienHung Tran Xuan
 
Xoaychieu
XoaychieuXoaychieu
XoaychieuDuy Duy
 
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Thanh Danh
 
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly121 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12Pham Tai
 
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếuBài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếuTrung Thanh Nguyen
 
đA cộng tuyến star
đA cộng tuyến   starđA cộng tuyến   star
đA cộng tuyến starStar II
 
Chuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđh
Chuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđhChuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđh
Chuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđhJDieen XNguyeen
 
De cuong on_tap_mon_ly
De cuong on_tap_mon_lyDe cuong on_tap_mon_ly
De cuong on_tap_mon_lyHuyen Nhat
 
De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)
De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)
De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)Nguyen van Thai
 
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)Bui Loi
 
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 2 nam 2013
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 2 nam 2013[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 2 nam 2013
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 2 nam 2013Phong Phạm
 
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191Nguyen Thao Pham Nguyen
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềutuituhoc
 
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2Phong Phạm
 
GR: Electric charges and gravitation field.
GR: Electric charges and gravitation field.GR: Electric charges and gravitation field.
GR: Electric charges and gravitation field.Lê Đại-Nam
 
Nguy n trunganh-939557_57cb2
Nguy n trunganh-939557_57cb2Nguy n trunganh-939557_57cb2
Nguy n trunganh-939557_57cb2Anh Anh
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905PTAnh SuperA
 

Similar to Chuong 6.2 loi giai dap so (20)

Chuong 6.1 duong day dai
Chuong 6.1 duong day daiChuong 6.1 duong day dai
Chuong 6.1 duong day dai
 
Chuong2 mach xac lap dieu hoa
Chuong2  mach xac lap dieu hoaChuong2  mach xac lap dieu hoa
Chuong2 mach xac lap dieu hoa
 
[Bkhcm.info] khi cu dien
[Bkhcm.info]   khi cu dien[Bkhcm.info]   khi cu dien
[Bkhcm.info] khi cu dien
 
Xoaychieu
XoaychieuXoaychieu
Xoaychieu
 
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
 
Bai 7 b. hoi quy boi
Bai 7 b. hoi quy boiBai 7 b. hoi quy boi
Bai 7 b. hoi quy boi
 
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly121 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
 
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếuBài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếu
 
đA cộng tuyến star
đA cộng tuyến   starđA cộng tuyến   star
đA cộng tuyến star
 
Chuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđh
Chuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđhChuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđh
Chuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđh
 
De cuong on_tap_mon_ly
De cuong on_tap_mon_lyDe cuong on_tap_mon_ly
De cuong on_tap_mon_ly
 
De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)
De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)
De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)
 
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
 
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 2 nam 2013
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 2 nam 2013[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 2 nam 2013
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 2 nam 2013
 
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
 
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
 
GR: Electric charges and gravitation field.
GR: Electric charges and gravitation field.GR: Electric charges and gravitation field.
GR: Electric charges and gravitation field.
 
Nguy n trunganh-939557_57cb2
Nguy n trunganh-939557_57cb2Nguy n trunganh-939557_57cb2
Nguy n trunganh-939557_57cb2
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 

More from thanhyu

Huongdansudung packet tracer5.0
Huongdansudung packet tracer5.0Huongdansudung packet tracer5.0
Huongdansudung packet tracer5.0thanhyu
 
Báo cáo nhóm 9
Báo cáo nhóm 9Báo cáo nhóm 9
Báo cáo nhóm 9thanhyu
 
Chuong 7.2 bai giai
Chuong 7.2   bai giaiChuong 7.2   bai giai
Chuong 7.2 bai giaithanhyu
 
Chuong 7.1 mach loc dien
Chuong 7.1 mach loc dienChuong 7.1 mach loc dien
Chuong 7.1 mach loc dienthanhyu
 
Chuong 5.2 m4 c bai giai
Chuong 5.2 m4 c bai giaiChuong 5.2 m4 c bai giai
Chuong 5.2 m4 c bai giaithanhyu
 
Chuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cucChuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cucthanhyu
 
Chuong 4.2
Chuong 4.2Chuong 4.2
Chuong 4.2thanhyu
 
Chuong 3.3 loi giai dap so
Chuong 3.3 loi giai   dap soChuong 3.3 loi giai   dap so
Chuong 3.3 loi giai dap sothanhyu
 
Chuong 3.1 qua trinh qua do
Chuong 3.1 qua trinh qua doChuong 3.1 qua trinh qua do
Chuong 3.1 qua trinh qua dothanhyu
 
Chuong 2.3 bai giai dap so
Chuong 2.3 bai giai   dap soChuong 2.3 bai giai   dap so
Chuong 2.3 bai giai dap sothanhyu
 
Chuong 2.2 bai giai dap so
Chuong 2.2 bai giai   dap soChuong 2.2 bai giai   dap so
Chuong 2.2 bai giai dap sothanhyu
 
Chuong 2.1 mach hinh sin
Chuong 2.1 mach hinh sinChuong 2.1 mach hinh sin
Chuong 2.1 mach hinh sinthanhyu
 
Chuong 1.2 bai giai dap so
Chuong 1.2 bai giai   dap soChuong 1.2 bai giai   dap so
Chuong 1.2 bai giai dap sothanhyu
 
lap trinh c Phan2 chuong5
 lap trinh c Phan2 chuong5 lap trinh c Phan2 chuong5
lap trinh c Phan2 chuong5thanhyu
 

More from thanhyu (14)

Huongdansudung packet tracer5.0
Huongdansudung packet tracer5.0Huongdansudung packet tracer5.0
Huongdansudung packet tracer5.0
 
Báo cáo nhóm 9
Báo cáo nhóm 9Báo cáo nhóm 9
Báo cáo nhóm 9
 
Chuong 7.2 bai giai
Chuong 7.2   bai giaiChuong 7.2   bai giai
Chuong 7.2 bai giai
 
Chuong 7.1 mach loc dien
Chuong 7.1 mach loc dienChuong 7.1 mach loc dien
Chuong 7.1 mach loc dien
 
Chuong 5.2 m4 c bai giai
Chuong 5.2 m4 c bai giaiChuong 5.2 m4 c bai giai
Chuong 5.2 m4 c bai giai
 
Chuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cucChuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cuc
 
Chuong 4.2
Chuong 4.2Chuong 4.2
Chuong 4.2
 
Chuong 3.3 loi giai dap so
Chuong 3.3 loi giai   dap soChuong 3.3 loi giai   dap so
Chuong 3.3 loi giai dap so
 
Chuong 3.1 qua trinh qua do
Chuong 3.1 qua trinh qua doChuong 3.1 qua trinh qua do
Chuong 3.1 qua trinh qua do
 
Chuong 2.3 bai giai dap so
Chuong 2.3 bai giai   dap soChuong 2.3 bai giai   dap so
Chuong 2.3 bai giai dap so
 
Chuong 2.2 bai giai dap so
Chuong 2.2 bai giai   dap soChuong 2.2 bai giai   dap so
Chuong 2.2 bai giai dap so
 
Chuong 2.1 mach hinh sin
Chuong 2.1 mach hinh sinChuong 2.1 mach hinh sin
Chuong 2.1 mach hinh sin
 
Chuong 1.2 bai giai dap so
Chuong 1.2 bai giai   dap soChuong 1.2 bai giai   dap so
Chuong 1.2 bai giai dap so
 
lap trinh c Phan2 chuong5
 lap trinh c Phan2 chuong5 lap trinh c Phan2 chuong5
lap trinh c Phan2 chuong5
 

Chuong 6.2 loi giai dap so

  • 1. Bài giảI - đáp số - chỉ dẫn 6.1. γ = (r0 + jωL 0 )( g 0 + jωC 0 ) =α [nepe] + j β [rad]; α ≈ 4,58.10 −3 nepe /km ; β ≈ 219.10 −3 r d /km a r0 + jωL 0 0 Zs = =548 e − j1,2 Ω g 0 + jωC 0 ω 1 Vph v Ph = = = 2,87.10 5 km /S ; λ= = 28,7 km ; β L oC o f 6.2. α = 2,4.10-3 Nepe/km, β= 1,76.10-3 rad/km -theo (6.8). Nhân (6.5) với (6.7) để tính r0 = 1,591 Ω và L0=176 µH. Chia (6.5) cho (6.7) để tính g0 = 3,52.10-61/ Ω.km và C0=0,67 nF 6.3. Từ thay vào (6.16) x=0 (ở đầu đường dây) sẽ có:  U 0 m = U l m ch γl + Z s I l m sh γl  . . .  . . I 0m = Z sh γl + I lm ch γl  U lm .   s Trong hệ phương trình trên, chia phương trình thứ nhất cho phương trình thứ hai được biểu thức tổng trở đầu vào của mạch. Như vậy: khi hở mạch cuối ĐDD thì Il m=0 nên: Z V 0 hë = Z s ct γ l h (*) Khi ngắn mạch cuối ĐDD thì Ul m= 0 nên Z V 0 ng ¾n = Z s t γ l h (**) Khi mắc tải Zt= 500 e j300 [Ω] thì công thức ZV0 tính như sau:  . . . .  U 0m = Z t I lm ch γl + Z s I lm sh γl = I lm (Z t ch γl + Z s sh γl) Z = Z t ch γl + Z s sh γl  V0 . . → Zt (***) I = Z t I lm sh γl + . ch γl . Zt sh γl + ch γl I lm = I lm ( sh γl + ch γl ) Zs  0m  Zs Zs Như vậy thứ tự tính BT này như sau: -Tính Zs và γ tương tự như BT 6.1 -Tính γl= α l +j β l - Tính tổng trở đầu vào theo các công thức (*),(**) và (***) Chú ý: tính các hàm hypecbolic của (αl+jβl) áp dụng các công thức: t +t y hx hj t + jgy hx t t (x ± jy) = h = hay áp dụng công thức: 1 ± t hj hxt y 1 ± jhxt t gy sh 2x sin 2y th(x ± jy)= A+jB ; A = ;B = ± ch 2x + cos 2y ch 2x + cos 2y 186
  • 2. sh(x ± j y)=Wejϕ ; W= sh 2 x + sin 2 y ; ϕ = ±act (ct .t ) r g hx gy ch(x ± j y)=Wejϕ ; W= sh 2 x + cos 2 y ; ϕ = ± act (t .t ) r g hx gy Trên máy tính muốn bấm cthx thì bấm thx rồi . I 0m l . lấy nghịch đảo(cthx=1/thx) I Xm . . . I lm 6.4. a)Từ hình 6.7 ta thấy U 0m U Xm . Zs độ dài đường dây U lm l = 550 km. 100 km 450 km Điện áp ở đầu đường dây là . H× 6.7 nh U 0 m = 1 [V].Vì mắc . . U 0m 1 0 HHPT nên : I 0m = = 0 ≈ 1,346.10 −3 e j10 Zz 743e − j10 →i0(t)=1,346 sin(5000t+100) [mA] Vì ở chế độ HHPT nên dùng quan hệ (6.22.) và 6.23.: . − γl . U l m = e U 0m = e −4 −35,7.10 .550 − j .10 − 4.550 e172 = 0,14e − j9,46 u l (t) = 0,14 sin( 5000t − 3,177) [V ] . . Ulm 0,14e − j9,46 Ilm = = − j0,17 = 0,188.10 −3 e − j9,28 Zs 743e i lm= 0,188 sin( 5000t − 9,28) [ mA ] b) . − γX . −35,7.10 −4 .100 − j .10 − 4.100 U Xm = e U 0 m = e e 172 ≈ 0,7 e − j1,72 u X (t) = 0,7 sin( 5000t − 1,72) [V ] . . 0,7 e − j1,72 I Xm = U Xm = − j0,17 = 0,94.10 −3 e − j1,55 Zs 743e i Xm = 0,942 sin( 5000t − 1,55) [ mA ] uX(0)=-0,69 V ; uX(0,2 mS)=-0,46 V iX(0)=- 0,94 mA ; iX(0,2mS)=-0,4923 mA 6.5. a)U 0 = 40,171 V ; I 0 = 80,34mA ; P0 = 3,2274 W = 0,446259A; I = 0,8925mA ; P = 0,398 mW U l l l b) x 1 = 91,3 km (cách đầu dường dây) 187
  • 3. a) u l (t) = 98,065 cos( 10 6 t − 0,3106) [ V ] = 98,065 cos( 10 6 t − 17,8 0 ) [ V ] 6.6. ; i l (t) = 1,3075 cos( 10 6 t + 0,470) [ A] = 1,3075 cos( 10 6 t + 27,2 0 ) [ A] b )Pl = 45,33W ; ∆P = 90,84W 6.7. a) P0 ≈ 2,2325561 kW b) ∆P = 232 W c) η = 89,58% −0,25.0,22 d )I 0 m ≈ 2,828 A; U om ≈ 1555,63 V ; U l m = 1100e = 1472,2 V ; I l m = 2,767 A 6.8. a)u l m (t) = 96,878 cos( 10 t − 1,034) 6 [V ] i l ml = 215,28 cos( 10 6 t − 0,1623) [ mA ] 121,62 b )U m 0 = 112,5.e 6,5.0,0120 = 121,62; I mo = 250.e 6,5.0,0120 = 270,28.10 −3 = ; 450 P0 = 10,56 W ; ∆P = 3,85 W 6.9. 0 a) Z t = Z S = 500e j60 = 250 + j433 ; P = 10W →= I l = 0,2 A ; . I lm= 0,2 2e j25 ; 0 i l (t) = 0,2 2 cos( ωt) [ A] . . U lm= Z t I lm= 0,2 2 .e j25 .500e i 60 = 100 2e j85 0 0 0 U 0 m = U l m e γl = 100 2e j85 e 0,001.400 e j5.10 . . 0 −3 400 0 = 149,18 2e j3,483 ≈ 149,18 2e j200 u 0 (t) = 149,18 2 cos( ωt + 200 0 ) [V ] I 0 m = I l m e γl = 0,2 2e j25 .e 0,001.400 e j5.10 . . 0 −3 400 0 = 0,298 2e j2,436 ≈ 0,298 2e j140 i 0 (t) = 0,298 2 cos( ωt + 140 0 ) [ A] . . U xm = U lm jx γ = 100 2e j85 .e 0,001.250 e j5.10 0 −3 0 .250 e = 128,4 2e j2,733 = 128,4 2e j156,6 u X (t) = 128,4 2 cos( ωt + 156,6 0 ) [V ] 0 i X (t) = 0,257 2 cos( ωt + 96,6 ) [ A] b) P0 = Pl e αl = 10e 2.0,001.400 = 22,2554 W ; ∆P = 12,2554 W 6.10. a) Theo công thức (6.16)’ khi hở mạch cuối DDD thì I l m=0 nên:  . .  U 0 m = U l m ch γl  .  (*)  . = U l m sh γl I 0 m  Zs Từ phương trình thứ nhất của (*): 188
  • 4. . . ch γl = 10 e j25 .ch (2,5.10 −3 .450 + j ,5.10 − 3.450) = 10 e j25 .ch (1,125 + j5,625) 0 0 U 0m = U l m 12 Tính riêng ch(1,125+j5,625) theo công thức đã dẫn trong chỉ dẫn của BT 6.3: jϕ1 ch (1,125 + j5,625) = We W = sh 2 1,125 + cos 2 5,625 = 1,8983 + 0,62584 = 1,58875 ϕ1 = act (t 1,125.t 5,625) = −0,559 r d = −32 0 rg h g a . 0 0 Từ đó U 0m = 10 e j25 .1,58875e − j32 = 15,8875 e − j7 0 u0(t) ≈ 15,9 cos (cos ωt-70) [V] . 0 Từ phương trình thứ 2: I 0m = U l 10e j25 . m sh γl = 0 sh (1,125 + j5,625) Zs 600e j50 jϕ2 sh (1,125 + j5,625) = We W = sh 2 1,125 + sin 2 5,625 = 1,8983 + 0, = 1,5075 ϕ1 = act (ct 1,125.t 5,625) = −0,5113 r d = −29,3 0 rg h g a . 0 . Ul 10e j25 0 0 1,5075e − j29,3 = 0,025125e − j54,3 m I 0m = sh γl = 0 Zs 600e j50 i0(t)=25,125 cos (ωt-54,30) [mA] b) Hãy tự xem , công suất tác dụng tại 1 điểm bất kỳ trên đường dây xác định theo công thức nào! 6.11. Ul = 0,745 V ; I0 = 1,55 mA. 6.12. Il = 0,293 mA ; I0 = 0,657 mA. 6.13. λ=2π/β ; P0 = 2,21 KW γ l =1,48+j3,74; ZS= 1580 e − j20 28' =1580 e − j20,47 =1580e-j0,3572 ; 0 0 6.14. Zt= Zng= 500 e j250 =500ej0,4363 ; ch γl = ch(1,4 + j ,74 = sh 2 1,48 + cos 2 3,74e jarc 8 3 ) t ( t 1,48.t 3,74 ) g h g = 0 4 3 + 0,6827 e j0,5511 = 2,2405e j31,57 ,3 74 sh γl = sh(1,4 + j ,74 = sh 2 1,48 + sin 2 3,74e jarc tg (cth 1,48.tg 3,74) = 8 3 ) 0 4 3 + 0,3173e j0,6475 = 2,1575e j37,09 ,3 74 a) Giả sử điện áp ở tải có góc pha đầu bằng 0 , tức ul(t)=0,18 cosωt , hay . U l = 0,18 ; → 189
  • 5. . . Ul 0,18 Il m = = = 0,36.10 −3 e − j0,4363 [ A] = 0,36.e − j0,4363 [ mA ] j250 Zt 500e i l (t)=0,36. 2 cos(ωt-250)= 0,509cos(ωt-250) [mA] b) Theo hệ phương trình (6.16)’ có : . . . 0 20,47 0 U 0m =Ul m ch γl + Z s I l m sh γl = 0,18.2,2405e j31,57 + 1580e − j .0,36.10 −3. 0 0 0 0 e − j25 .2,1575e j37,09 = 0,4033e j31,57 + 1,2272e − j8,38 = 0,3436 + j0,2211 + 0 1,2141 − j0,1788 = 1,5577 + j0,0423 = 1,558e j1,55 u 0 (t) = 1,558 2 cos( ωt + 1,55 0 ) ≈ 2,2 cos( ωt + 1,55 0 ) [V ] Theo hệ phương trình (6.16)’ có : . . Ul m . 0,18 0 0 I 0m = sh γl + I l m ch γl = − j20,47 .2,1575e j37,09 + 0,36.10 −3 .e − j25 .2,2405e j31,57 = Zs 1580e 0,2458.10 −3 e j57,56 + 0,8066.10 −3 .e j6,57 = (0,1318 + j0,2074 + 0,8013 + j0,0922)10 −3 = 0 (0,9331 + j0,2996). 10 −3 = 0,98.10 −3 .e j17,8 i 0 (t) = 0,98. 2 cos( ωt + 17,8 0 ) = 1,38 cos( ωt + 17,8 0 ) [ mA ] c) Tính nguồn sđđ: . . . 0 0 E m = U 0 m + Z nh I 0 m = (1,5577 + j0,0423) + 0,98. 2 .10 −3 e 17,8 .500e j25 = 0 (1,5577 + j0,0423) + 0,6929e j42,8 = 1,5577 + j0,0423 + 0,5084 + j0,4707 = 0 2,0661 + j0,513 ≈ 2,13e j14 e(t) = 2,13 cos( ωt + 14 0 ) [V ] 6.15. Khi ZS= ρS= const ,không phụ thuộc vào tần số . L0 0,24.10 − 2 6.16. Të kh ¸ ng sã : r ng Z S = ρs = = ≈ 600 Ω; C0 0,67.10 −8 HÖ sè pha : β = ω L 0 C 0 = 5.10 4 0,24.10 − 2 .0,67.10 −8 ≈ 0,2 r d /km a 2π B ­ íc sã : ng λ= = 31,41 km U0=10V ;U0m=14,14 V. β a) áp dụng công thức (6.25):  . . .  U Xm = U l m ch β(l − x ) + Z s I l m h β(l − x )  . .  = U l m sh β(l − x ) + . ch β(l − x )  I Xm  I lm Zs Hở mạch ở cuối đường dây nên I l = 0 → 190
  • 6. . . . . 10 U 0 = U l cos βl → U l = = 11,85 V ;Ul m=11,85 2 = 16,76 V U0 = cos βl cos (0,2.60) Đây chính là giá trị của bụng sóng điện áp . . . U l sin βl = j11,85 . sin( 0,2.60) = − j0,01059 A; I 0 = 10,59 mA ; I0 = j Z 60 0 s I0m=10,59 2 ≈ 15 mA b) λ=31,41 km ;λ/4=7,8525 km. l Trong công thức (6.25),ký hiệu -x=x’. Toàn đường dây dài 60 km,tức 1,91 λ - gồm 7,64 đoạn λ/4. Tính bụng sóng dòng điện . . U l m sin β λ = j16,76 sin 0,2.7,8525 = −0,02793 A ≈ −27,93 mA . I λm = j Z 4 600 4 s 27,93 mA là bụng của sóng dòng điện. § Çu C uè i ® ­ ê ng d © y ® ­ ê ng d © y X’ λ λ 0 λ 7 4 2 4 H× 6.8. nh . . =j U l m sin βl = j16,76 sin 0,2.60 = − j0,015 A ≈ − j mA . 15 I 0m Zs 600 Đồ thị phân bố biên độ sóng đứng trình bày trên hình 6.8.Đường liền nét là sóng điện áp , có bụng đạt 16,76 V,đầu đường dây là 14,14 V.Đường đứt nét là sóng dòng địên có bụng là 27,93 mA.,đầu đương dây 15 mA. 6.17. I l = 17,88 mA (bông sã ) ; ng I 0 = 6,479 mA ; 6.18. Hình 6.9. a) Tổng trở đầu vào của đường dây đỡ ngắn mạch ở l1 § ­ êng d©y ®ì cuối xác định theo công thức 6.32): 191 H× 6.9 nh
  • 7. π ω Z Vng (ω) = j ρ s t g = : 2 ω0 j ρ s t ωl1 L 0 C 0 g Như vậy phải chọn π (2k + 1)π ωl1 L 0 C 0 = (2k + 1) ⇒ω= . Giả sử chọn l = 1km thì 2 2l1 L 0 C 0 1 (2k + 1) (2 k + 1) f= = = (2 k + 1)0,333.10 8 = K 33,3M (K = 1,3,5,7....) hz 4 L 0C 0 −6 −11 4 5,63.10 .10 b)Khi kπ f= = k í l1 = 1Km ⇒f= 2k = K 33,3M (K = 2,4,6,8...) 2πl1 L o C o 2l1 L o C o ; Vi hz 4 L oC o 6.19. Z Vng = j 1550 Ω 2πf 2π.10 8 6.20. β= = = 1,065 ; Vph 5,899.10 8 . . 10 2 I X 'm = j U ml sin βx ' = j sin 1,065 = 0,0245 A ρs 505 Hết chương 6 192