SlideShare a Scribd company logo
1 of 9
Download to read offline
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
       TRƯỜNG ĐẠI HỌC I N T C ĐÀ N NG
               KHOA     D NG




Giảng viên hướng dẫn: Th.S: TRẦN THỊ NHẬT NGUYÊN
      Sinh viên thực hiện: DƯƠNG THANH HƯNG
                   Lớp: 10XD1


             Đà Nẵng, tháng 04 năm 2012
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 1   GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Th.S: TRẦN THỊ NHẬT NGUYÊN

                    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
                TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
                        KHOA XÂY DỰNG

Sinh viên: DƯƠNG THANH HƯNG
LỚP: 10XD1
SỐ THỨ TỰ: 33  NHÓM 4 (STT 31-40)
       SỐ LIỆU HÌNH HỌC
   NHÓM          l1 (m)          l2 (m)            a (m)            b (m)
  NHÓM 1            6               5                2                4
  NHÓM 2            6               5                2                3
  NHÓM 3            6               5                2                4
  NHÓM 4            6               5                3                3
  NHÓM 5            6               5                3                4
       SỐ LIỆU TẢI TRỌNG
NHÓM       P1 (kN)   P2 (kN)   P3 (kN)    q1 (kN/m) q2 (kN/m) q3 (kN/m)
NHÓM 1     40+STT              40+STT      30+STT    30+STT       100
NHÓM 1     40+STT    40+STT                20+STT    25+STT       120
NHÓM 2     40+STT              40+STT      30+STT    30+STT       100
NHÓM 2     40+STT    40+STT                20+STT    25+STT       120
NHÓM 3     40+STT    40+STT                30+STT    20+STT       100
NHÓM 4     40+STT     40+3                   30+3      20+3       120
NHÓM 5     40+STT              40+STT      20+STT    30+STT       120
              LƯU Ý STT BẰNG SỐ THỨ TỰ HÀNG ĐƠN VỊ




                                                                                  1 – PHONE: 0979909406
       SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN NHÓM 4 (STT 31-40) - STT: 3
                                                                                        TRANG




                SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THANH HƯNG
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 1      GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Th.S: TRẦN THỊ NHẬT NGUYÊN


  Hệ đã cho là hệ bất biến hình
 -   MC ABD liên kết với miếng cứng trái đất bằng 1 liên kết ngàm  MC 1
 -   MC DEFI liên kết với MC 1 bằng 1 liên kết khớp và 1 liên kết thanh  MC 2
 -   MC FGH liên kết với MC 2 bằng 1 khớp và 1 Liên kết thanh  MC 3
    Vậy hệ đã cho là hệ bất biến hình.
  Phân tích hệ chính - phụ
     Hệ chính: ABD
     Hệ Phụ: DEFI và FGH
  Sơ đồ tầng




                                                                                     2 – PHONE: 0979909406
                                                                                           TRANG




                  SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THANH HƯNG
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 1                                       GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Th.S: TRẦN THỊ NHẬT NGUYÊN

    I. Xác định nội lực trong hệ tĩnh định

    1. Tính dầm FGH:
                                                                                                 p2=23kN/m
    +

-           ∑+ =              =0                                               P2=43kN
    +
-           ∑+        =6              -6       - 9.1,5.
  =0                                                                    HF=0
 =                               =                                                                  G                   H
= 94,75 kN                                                                     VF=94,75kN
    +                                                                                                         VG=155,25kN
-            ∑   +
                      = -6            + 9.4,5. = 0
           =           =                = 155,25 kN
                          +
                                       +
                                           ∑     =        -        -9      +      =0

            = 94,55 – 43 – 9.23 + 155,25 = 0 kN => TÍNH PHẢN LỰC ĐÚNG!
    2. Tính Khung DEFI:

             +
        -            ∑+ =              =0                                HD=0           D
             +
        -             ∑   +
                                  =        -6 =0                                                                              HF=0
                    =        =            = 142,125 kN
                                                                                                               E
                                                                                                         I
             +
                                                                               VD=47,375kN                         VF=94,75kN
        -            ∑+ =3                          =0
                    =  =                      = 47,375 kN
                                                                                                               VI=142,125kN
                          +
                                       +
                                           ∑     =        -         -      =0


                                                                                                                                     3 – PHONE: 0979909406
            = 142,125 – 47,375 – 94,75 = 0 kN => TÍNH PHẢN LỰC ĐÚNG!
    3. Tính khung ABD:
        +
-            ∑+ =                 =0                                                         M=120kN.m
                                                                                                             P=43kN
                                                                                                              1

        +                                                                q=33kN/m
                                                                          1
-     ∑ + = 2(5          )-    -M                                                                                     HD=0
  -     =0
     = 2(5        )-M-                                                                                               VD=47,375kN
                                                                                                             C
                                                                                                                                           TRANG




  = 2(33.5 + 43) -120 – 4.47,375
  = 106,5 kN.m                                                                                      B
        +                                                                       MA=106,5kN.m
-            ∑ + = 4.                  - 2(5                  )-
             -M=0
             =                                      =
                                                                                                A        HA=0

                                           = 160,625 kN.                                            VA=160,625kN


                                      SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THANH HƯNG
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 1     GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Th.S: TRẦN THỊ NHẬT NGUYÊN


             +
                    ∑ =
                    +
                              -    -     +
     = 160,625 – 43 – 5.33 + 47,375 = 0 => TÍNH PHẢN LỰC ĐÚNG!


  II. Dùng phương pháp mặt cắt xác định nội lực trong hệ.

  1. Dầm FGH:

  a. Mặt cắt 1-1 : 0 <   <3




             {


            {




  b. Mặt cắt 2-2 : 0 <   <6




     {


    {




  2. Khung DEFI:
                                                                                    4 – PHONE: 0979909406
  a. Mặt cắt 1-1 : 0 <   <3



     {
                                                                                          TRANG




    {




                   SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THANH HƯNG
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 1     GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Th.S: TRẦN THỊ NHẬT NGUYÊN

  b. Mặt cắt 2-2 : 0 <   <5




          {




  c. Mặt cắt 3-3 : 0 <   <6




  {




 {




 {




                                                                                    5 – PHONE: 0979909406
  3. Khung ABD:

  a. Mặt cắt 1-1 : 0 <   <3
                                                  Mz             Nz



      {
                                                         1            1
                                                                                          TRANG




  {                                      MA=106,5kN.m
                                                             A            HA=0

                                                                 VA=160,625kN




                   SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THANH HƯNG
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 1                GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Th.S: TRẦN THỊ NHẬT NGUYÊN


    b. Mặt cắt 2-2 : 0 <     < 2,5 (Với Sinα = ⁄ ; Cosα = ⁄ )

                                                                                                Mx

                                                                                         2           Hz
                                                                q=33kN/m
    {                                                            1
                                                                                              Qy
                                                                                          2
                                                                        B         in       Co
                                                                                               s
                                                                               ZS
                                                                              q1 2         Z
                                                                                          q1 2
    {                                                     MA=106,5kN.m


                                                                          A             HA=0
    {
                                                                                 VA=160,625kN

    c. Mặt cắt 3-3 : 0 <     < 2,5


        {




    

        {



    



                                                                                                          6 – PHONE: 0979909406
        {

                                                                         Mx
                                                    P=43kN
                                                     1
                                                              3         Hz
                                     M=120kN.m    Sin
                                                 P1      s
                                                       Co
                             q=33kN/m
                              1
                                                      P1        Qy
                                                                3
                                          B             C     s
                                                   n
                                                                                                                TRANG




                                               Z Si       Z3Co
                                              q1 3       q1
                           MA=106,5kN.m



                                            A           HA=0

                                                 VA=160,625kN


                     SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THANH HƯNG
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 1   GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Th.S: TRẦN THỊ NHẬT NGUYÊN




  III. Các biểu đồ nội lực:



                   SƠ ĐỒ TẦNG HỆ CHÍNH PHỤ




                                                                                  7 – PHONE: 0979909406
                                                                                        TRANG




                SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THANH HƯNG
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 1                                                 GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Th.S: TRẦN THỊ NHẬT NGUYÊN


                          SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN VÀ CÁC BIỂU ĐỒ NỘI LỰC




                                                                                             51,75kN
                                                                   94,75kN

                                                                                                       69kN
                             kN
                        62,5
      N
   ,5k                                94,1kN
128                                                                           +
                                                   28,1kN

                                                                                                                         Qy
                                                                                       +                  +
                                           D
                                       +
                                                   -
                                                                                                       - G H
                                                   -
                             +
                                                               -             E       F
                                       C
                                  B                                  I
                                                                                                              86,25kN
                                                                                  47,375kN

                                                                                                                         kN
                                  A
                                             kN                       142,125kN
                                      21,075

            160.625kN            46,875kN
                                               +
                                                       D
                                                                      - E            F                   G       H       NZ
                         B C-                  70,575kN
                           -



                                                                                                                                8 – PHONE: 0979909406
                                                                     I
                         -            96,375kN                                                                           kN
                                  A
                                                                             284,25kN.m
                        132,25kN.m
                                                                                                         103,5kN.m

                                                                                           103,5kN.m
                                                   D
           106,5kN.m
                                                                             E F                         G       H       Mx
                                           C       12,25kN.m
                                                                                                                                      TRANG




                                                                     I
                                 B
                                                                                                                        kN.m
                                  A
          106,5kN.m




                                      SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THANH HƯNG

More Related Content

What's hot

Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hộishare-connect Blog
 
Cơ học kết cấu t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
Cơ học kết cấu   t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trìnhCơ học kết cấu   t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
Cơ học kết cấu t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trìnhTtx Love
 
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1The Light
 
Đề Bài và Hướng dẫn giải bài tập lớn sức bền vật liệu
Đề Bài và Hướng dẫn giải bài tập lớn sức bền vật liệuĐề Bài và Hướng dẫn giải bài tập lớn sức bền vật liệu
Đề Bài và Hướng dẫn giải bài tập lớn sức bền vật liệuMaiDucDang
 
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤTBÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤTDUY HO
 
Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
Chương 4  ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANGChương 4  ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANGLe Nguyen Truong Giang
 
Tm hd da nen mong
Tm hd da nen mongTm hd da nen mong
Tm hd da nen mongAnh Anh
 
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Tung Nguyen Xuan
 
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc MinhỨng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc MinhMINH TRUONG
 
Phương pháp lực 14-8-20-
Phương pháp lực 14-8-20-Phương pháp lực 14-8-20-
Phương pháp lực 14-8-20-Anh Anh
 
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1The Light
 
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1The Light
 
Bài Tập Trắc Địa
Bài Tập Trắc ĐịaBài Tập Trắc Địa
Bài Tập Trắc ĐịaPhi Lê
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thepthinhkts339
 
TÍNH TOÁN CỐT ĐAI DẦM THEO TCVN 5574-2018
TÍNH TOÁN CỐT ĐAI DẦM THEO TCVN 5574-2018TÍNH TOÁN CỐT ĐAI DẦM THEO TCVN 5574-2018
TÍNH TOÁN CỐT ĐAI DẦM THEO TCVN 5574-2018VOBAOTOAN
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEchiennuce
 
Huong dan bai tap nen mong
Huong dan bai tap nen mongHuong dan bai tap nen mong
Huong dan bai tap nen mongThiên Đế
 
Cơ học kết cấu t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
Cơ học kết cấu   t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trìnhCơ học kết cấu   t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
Cơ học kết cấu t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trìnhkhaluu93
 

What's hot (20)

Đề tài: Tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầng
Đề tài: Tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầngĐề tài: Tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầng
Đề tài: Tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầng
 
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
 
Cơ học kết cấu t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
Cơ học kết cấu   t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trìnhCơ học kết cấu   t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
Cơ học kết cấu t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
 
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
 
Đề Bài và Hướng dẫn giải bài tập lớn sức bền vật liệu
Đề Bài và Hướng dẫn giải bài tập lớn sức bền vật liệuĐề Bài và Hướng dẫn giải bài tập lớn sức bền vật liệu
Đề Bài và Hướng dẫn giải bài tập lớn sức bền vật liệu
 
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤTBÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
 
Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
Chương 4  ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANGChương 4  ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
 
Tm hd da nen mong
Tm hd da nen mongTm hd da nen mong
Tm hd da nen mong
 
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
 
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc MinhỨng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
 
Phương pháp lực 14-8-20-
Phương pháp lực 14-8-20-Phương pháp lực 14-8-20-
Phương pháp lực 14-8-20-
 
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
 
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
 
Bài Tập Trắc Địa
Bài Tập Trắc ĐịaBài Tập Trắc Địa
Bài Tập Trắc Địa
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep
 
TÍNH TOÁN CỐT ĐAI DẦM THEO TCVN 5574-2018
TÍNH TOÁN CỐT ĐAI DẦM THEO TCVN 5574-2018TÍNH TOÁN CỐT ĐAI DẦM THEO TCVN 5574-2018
TÍNH TOÁN CỐT ĐAI DẦM THEO TCVN 5574-2018
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
 
Huong dan bai tap nen mong
Huong dan bai tap nen mongHuong dan bai tap nen mong
Huong dan bai tap nen mong
 
Cohocdat
CohocdatCohocdat
Cohocdat
 
Cơ học kết cấu t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
Cơ học kết cấu   t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trìnhCơ học kết cấu   t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
Cơ học kết cấu t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
 

Bai tap lon co hoc ket cau 1 (duong thanh hung)

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC I N T C ĐÀ N NG KHOA D NG Giảng viên hướng dẫn: Th.S: TRẦN THỊ NHẬT NGUYÊN Sinh viên thực hiện: DƯƠNG THANH HƯNG Lớp: 10XD1 Đà Nẵng, tháng 04 năm 2012
  • 2. BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 1 GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Th.S: TRẦN THỊ NHẬT NGUYÊN BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG KHOA XÂY DỰNG Sinh viên: DƯƠNG THANH HƯNG LỚP: 10XD1 SỐ THỨ TỰ: 33  NHÓM 4 (STT 31-40) SỐ LIỆU HÌNH HỌC NHÓM l1 (m) l2 (m) a (m) b (m) NHÓM 1 6 5 2 4 NHÓM 2 6 5 2 3 NHÓM 3 6 5 2 4 NHÓM 4 6 5 3 3 NHÓM 5 6 5 3 4 SỐ LIỆU TẢI TRỌNG NHÓM P1 (kN) P2 (kN) P3 (kN) q1 (kN/m) q2 (kN/m) q3 (kN/m) NHÓM 1 40+STT 40+STT 30+STT 30+STT 100 NHÓM 1 40+STT 40+STT 20+STT 25+STT 120 NHÓM 2 40+STT 40+STT 30+STT 30+STT 100 NHÓM 2 40+STT 40+STT 20+STT 25+STT 120 NHÓM 3 40+STT 40+STT 30+STT 20+STT 100 NHÓM 4 40+STT 40+3 30+3 20+3 120 NHÓM 5 40+STT 40+STT 20+STT 30+STT 120 LƯU Ý STT BẰNG SỐ THỨ TỰ HÀNG ĐƠN VỊ 1 – PHONE: 0979909406 SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN NHÓM 4 (STT 31-40) - STT: 3 TRANG SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THANH HƯNG
  • 3. BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 1 GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Th.S: TRẦN THỊ NHẬT NGUYÊN  Hệ đã cho là hệ bất biến hình - MC ABD liên kết với miếng cứng trái đất bằng 1 liên kết ngàm  MC 1 - MC DEFI liên kết với MC 1 bằng 1 liên kết khớp và 1 liên kết thanh  MC 2 - MC FGH liên kết với MC 2 bằng 1 khớp và 1 Liên kết thanh  MC 3  Vậy hệ đã cho là hệ bất biến hình.  Phân tích hệ chính - phụ Hệ chính: ABD Hệ Phụ: DEFI và FGH  Sơ đồ tầng 2 – PHONE: 0979909406 TRANG SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THANH HƯNG
  • 4. BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 1 GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Th.S: TRẦN THỊ NHẬT NGUYÊN I. Xác định nội lực trong hệ tĩnh định 1. Tính dầm FGH: p2=23kN/m + - ∑+ = =0 P2=43kN + - ∑+ =6 -6 - 9.1,5. =0 HF=0  = = G H = 94,75 kN VF=94,75kN + VG=155,25kN - ∑ + = -6 + 9.4,5. = 0  = = = 155,25 kN + + ∑ = - -9 + =0 = 94,55 – 43 – 9.23 + 155,25 = 0 kN => TÍNH PHẢN LỰC ĐÚNG! 2. Tính Khung DEFI: + - ∑+ = =0 HD=0 D + - ∑ + = -6 =0 HF=0  = = = 142,125 kN E I + VD=47,375kN VF=94,75kN - ∑+ =3 =0  = = = 47,375 kN VI=142,125kN + + ∑ = - - =0 3 – PHONE: 0979909406 = 142,125 – 47,375 – 94,75 = 0 kN => TÍNH PHẢN LỰC ĐÚNG! 3. Tính khung ABD: + - ∑+ = =0 M=120kN.m P=43kN 1 + q=33kN/m 1 - ∑ + = 2(5 )- -M HD=0 - =0  = 2(5 )-M- VD=47,375kN C TRANG = 2(33.5 + 43) -120 – 4.47,375 = 106,5 kN.m B + MA=106,5kN.m - ∑ + = 4. - 2(5 )- -M=0  = = A HA=0 = 160,625 kN. VA=160,625kN SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THANH HƯNG
  • 5. BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 1 GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Th.S: TRẦN THỊ NHẬT NGUYÊN + ∑ = + - - + = 160,625 – 43 – 5.33 + 47,375 = 0 => TÍNH PHẢN LỰC ĐÚNG! II. Dùng phương pháp mặt cắt xác định nội lực trong hệ. 1. Dầm FGH: a. Mặt cắt 1-1 : 0 < <3 {  { b. Mặt cắt 2-2 : 0 < <6 {  { 2. Khung DEFI: 4 – PHONE: 0979909406 a. Mặt cắt 1-1 : 0 < <3 { TRANG  { SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THANH HƯNG
  • 6. BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 1 GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Th.S: TRẦN THỊ NHẬT NGUYÊN b. Mặt cắt 2-2 : 0 < <5 { c. Mặt cắt 3-3 : 0 < <6 {  {  { 5 – PHONE: 0979909406 3. Khung ABD: a. Mặt cắt 1-1 : 0 < <3 Mz Nz { 1 1 TRANG  { MA=106,5kN.m A HA=0 VA=160,625kN SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THANH HƯNG
  • 7. BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 1 GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Th.S: TRẦN THỊ NHẬT NGUYÊN b. Mặt cắt 2-2 : 0 < < 2,5 (Với Sinα = ⁄ ; Cosα = ⁄ ) Mx 2 Hz q=33kN/m { 1 Qy 2  B in Co s ZS q1 2 Z q1 2 { MA=106,5kN.m  A HA=0 { VA=160,625kN c. Mặt cắt 3-3 : 0 < < 2,5 {  {  6 – PHONE: 0979909406 { Mx P=43kN 1  3 Hz M=120kN.m Sin P1 s Co q=33kN/m 1 P1 Qy 3 B C s n TRANG Z Si Z3Co q1 3 q1 MA=106,5kN.m A HA=0 VA=160,625kN SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THANH HƯNG
  • 8. BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 1 GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Th.S: TRẦN THỊ NHẬT NGUYÊN III. Các biểu đồ nội lực: SƠ ĐỒ TẦNG HỆ CHÍNH PHỤ 7 – PHONE: 0979909406 TRANG SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THANH HƯNG
  • 9. BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 1 GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Th.S: TRẦN THỊ NHẬT NGUYÊN SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN VÀ CÁC BIỂU ĐỒ NỘI LỰC 51,75kN 94,75kN 69kN kN 62,5 N ,5k 94,1kN 128 + 28,1kN Qy + + D + - - G H - + - E F C B I 86,25kN 47,375kN kN A kN 142,125kN 21,075 160.625kN 46,875kN + D - E F G H NZ B C- 70,575kN - 8 – PHONE: 0979909406 I - 96,375kN kN A 284,25kN.m 132,25kN.m 103,5kN.m 103,5kN.m D 106,5kN.m E F G H Mx C 12,25kN.m TRANG I B kN.m A 106,5kN.m SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THANH HƯNG