SlideShare a Scribd company logo
1 of 19
Bài giải - Đáp số - chỉ dẫn
                                                                                      E
1.1. a) Đầu tiên cần ghi nhớ: sđđ có chiều từ âm                                             r0
nguồn sang dương nguồn (hình 1.41), dòng điện                                _ +      _+
                                                                                         ∆U
mạch ngoài có chiều từ dương nguồn về âm nguồn,                                                           I
                                         E                                             U
nên E = I .r0 + I .R = ∆U + U ; I =          = 0,15A;
                                      r0 + R                                           R     H× 1.41
                                                                                              nh
Sụt áp trên nguồn ∆U=I. r0=0,45V; Điện áp giữa 2 cực của nguồn:
U=I. R=1,05=E-∆U;
                                  Uab   Ubc   Ucd   b) Uab   Ubc                            Ucd
b) Giải tương tự.            a)
1.2. a) Hình 1.42. a)           a     b     c     d   a    b     c                                d
   E − E2 + E3                               _E1   E2      _E3            _E1   _E2        _E3
                                               +   +_        +              +     +          +
                                                                                                      I
 I= 1              = 0,5 A;                                      I
   r01 + r02 + r03
U ab = −(E 1 − I .r01 ) =                                        H× 1.42
                                                                  nh                   R
− (12 − 0,5.4) = −10V ;
                                                                                                              b
U bc = E 2 + I .r02 = 18 + 0,5.3 = 19,5V ;               U cd = −(E 3 − I .r03 ) = −(10 − 0,5) = −9,5V
) Nếu đổi chiều nguồn E2 như ở hình 1.42. b)
       E1 + E 2 + E 3     40
I=                      =    = 2A; U ab = −(E 1 − I .r01 ) = −4V ; U bc = −(E 2 − I .r02 ) = −6V ;
     r01 + r02 + r03 + R 20
U cd = −(E 3 − I .r03 ) = −8V
   Dấu “-” ở đây cho thấy chiều thực của các điện áp ngược với chiều trên hình
vẽ.
1.3. Mạch trên là không thể tồn tại trong trực tế. Với cách mắc như vậy buộc phải
tính đến nội trở các nguồn. Nếu các nguồn có nội trở thì bài toán trở nên đơn
giản.

                  24 − 12
1.4.         I=           = 0,24      A; U = 24 − 0,24.30 = 16,8 V = 12 + 0,24.20
                    50
                                                        E                 E2
1.5. Khi ngắn mạch hai cực nguồn thì I =                   ; p = I 2 r0 =    = 0,4 W
                                                        r0                r0
                                                              E           E2
       Khi mắc mạch ngoài điện trở R thì I =                      ;p=             R.
                                                           r0 + R     (r0 + R ) 2
Để công suất ra đạt max phải chọn biến số R thích hợp: để pmax thì p’=0:




                                                                                                          33
(r0 + R ) 2 − R .2(R + r)
     p' = E 2                                        = 0 Hay
                             (r0 + R ) 4
     (r0 + R ) 2 − 2R (R + r0 ) = r0 + 2r + R 2 − 2R 2 − 2r0 R = r2 − R 2 = 0 →
                                   2
                                         R                                                         R = r0
                           E 2 0,4
     p max    R = r0   =       =   = 0,1 W = 100 mW
                           4r0   4
1.6. +Với điện áp thứ nhất: hình 1.                              u(t) [V]
10. a):
                                                                 5                            a)
        0                   khi      t< 0
        5t                           0 ≤ 1s
                            khi
u (t) =                                         .
        − 5t + 10            khi    1s ≤ t ≤ 2s
        0                                                           0                1
                            khi      2s < t                                                       2 t [s]
                                                                 i(t) [A]
             Đồ thị hình 1.43. a)                                                             b)
                                                                  1

              0          khi t < 0                                 0                 1            2 t [s]
              t        khi 0 ≤ 1s                               p(t) [W]
       u (t) 
 i(t)=      =                         .
        R     − t + 2 khi 1s ≤ t ≤ 2s                           5                            c)
              0
                         khi 2s < t
          Đồ thị hình 1.43. b)
       Công suất tức thời:                                           0                1            2 t [s]
                                         2
                             u (t)
              p(t)=R. i2(t)=       =                                            H×
                                                                                 nh1.43
                              R
                                                                     u(t) [V]
                                                                                 a)
             0        khi t < 0                                     5
              2
             5t        khi 0 ≤ 1s
              2
             5(t − 4t + 4) khi 1s ≤ t ≤ 2s
             0        khi 2s < t                                        0                1        2 t [s]
             
                                                                     i(t) [A]    b)
         Đồ thị hình 1.43c
                                                                      1
         Năng lượng tiêu tán dưới dạng
nhiệt năng:                                                             0                 1        2 t [s]
                                                 3
                  1              1
                                    t 1 5                            p(t) [W]
      W R = ∫ p (t)dt = ∫ 5t2 dt =5    = W                                       c)
            0           0           3 0 3                            5
      ≈ 1,67W


                                                                         0                1        2 t [s]
+Với điện                   áp       thứ     hai     đồ    thị
hình1.10b)                                                                       H×
                                                                                  nh1.44


34
0          khi t < 0
                 5t         khi 0 ≤ 1s
                 
         u (t) =                          .   Đồ thị hình 1.44. a)
                 5t − 5 khi 1s ≤ t ≤ 2s
                 0
                            khi 2s < t
                        0          khi t < 0
                        t        khi 0 ≤ 1s
                 u (t) 
         i (t) =      =                        Đồ thị hình 1.44. b)
                  R     t − 1 khi 1s ≤ t ≤ 2s
                        0
                                   khi 2s < t
                                        0         khi t < 0
                                         2
                 u 2 (t)                5t         khi 0 ≤ 1
         p (t) =         = R .i 2 (t) =                             Đồ thị hình 1.44. c)
                                            2
                   R                    5(t − 2t + 1) khi 1 ≤ t ≤ 2
                                        0        khi 2 < t
                                        

                        W≈1,67 W;
+Với điện áp thứ ba đồ thị hình 1.10c)
                         0           khi    t< 0
                         5t         khi     0 ≤ t ≤ 1s
                         
                         
                 u (t) = 5         khi     1s ≤ t ≤ 2s ;                 Hình 1.45a)
                          − 5t + 15 khi    2s ≤ t ≤ 3s
                         
                         0
                                    khi    3s < t
         0          khi t < 0
         t        khi 0 ≤ t ≤ 1s
         
                                                                   [V]
 i (t) = 1        khi 1s ≤ t ≤ 2s ;        Hình 1.45b)     u(t)                  a)
         − t + 3 khi 2s ≤ t ≤ 3s                             5
         
         0
                    khi 3s < t

                                                                   0         1              2   3 t [s]
        0           khi t < 0                              i(t)       [A]             b)
         2
        5t          khi 0 ≤ t ≤ 1s                           1
                                                                  0         1              2   3 t [s]
p (t) = 5        khi 1s ≤ t ≤ 2 s     Hình 1.45c)                  [V]
        5(t2 − 6t + 9) khi 2s ≤ t ≤ 3                      p(t)                       c)
                                                             5
        0
                  khi 3s < t

                             W≈1,67 W;                             0         1              2   3 t [s]
                                                                                  b)
1.7. Điện áp hình 1.11. có biểu thức giải tích:                                  H× 1.45
                                                                                  nh


                                                                                                     35
 t khi 0 ≤ t ≤ 1s
                                              
                                     u( t ) = − t + 2 khi 1 s ≤ t ≤ 3 s ;
                                               t − 4 khi 3s ≤ t ≤ 4 s
                                              
      1. Trên điện trở R=1Ω:
          a) Biểu thức dòng điện:
                          t khi 0 ≤ t ≤ 1 S
          u( t ) u( t ) 
i R (t) =       =      = − t + 2 khi 1 S ≤ t ≤ 3 S
           R      1       t − 4 khi 3 S ≤ t ≤ 4 S
                         
       Đồ thị này vẫn có dạng giống điện áp như hình 1.46.
         b) Năng lượng toả nhiệt:
                   t2           t2
                           U2
     WR = Q = ∫ i Rdt = ∫
                        2
                              dt =                                 u(t)[V]
                                                                                     H× 1.46
                                                                                      nh
              t1        t1
                           R
                                                                   1
 2
  1
          t 1 13

∫ t dt =      = (J )                                                  0     1   2    3    4 t [s]
0         3 0 3
                                                                  -1
3
 2                   t3            3 2
∫ ( t − 4t + 4)dt = ( − 2t 2 + 4t ) = ( J )
1                     3            1 3
4                     t3             4 1
∫ ( t − 8t + 16)dt = ( − 4t 2 + 16t ) = ( J )
      2

3
                       3             3 3




36
+       Với         1s ≤ t ≤ 3s
                           1
                             t                 t
                                                                         t2    t
               i L (t) =     ∫
                           L 1
                               udt + i L (1) = ∫ (−t + 2)dt + i L (1) =  − + 2t + 0,5 =
                                               1
                                                                         2
                                                                        
                                                                                1
                                                                                
                    t2                            t2
               =−      + 2t − (−0,5 + 2) + 0,5 = − + 2t − 1;
                    2                             2

(Có thể kiểm tra lại iL(t=1s) theo công thức này iL(1s)=0,5- ứng với quy luật biến
thiên liên tục của dòng qua L. )
                                                  t2
                 Như vậy có iL(t=3s)= −              + 2t − 1      = 0,5
                                                  2           t= 3
           +       Với      3s ≤ t ≤ 4s
                           1t                  t                        t2  t
               i L (t) =    ∫ udt + i L (3s) = ∫ (t − 4)dt + i L (3) =  − 4t + 0,5
                                                                       2    3
                           L3                  3                            
                   t2         32             t2
               =      − 4t − ( − 4.3) + 0,5 = − 4t + 8 .
                   2           2             2
               (Có thể kiểm tra lại iL(t=3s) theo công thức này iL(3s)=0,5- ứng với
               quy luật biến thiên liên tục của dòng qua L. )
                                                                   t2
                                                                    2 khi 0 ≤ t ≤ 1s
                                               t
                                                                    2
                                            1                       t
           Kết quả có            i L ( t ) = ∫ udt + i L ( t 0 ) = − + 2t − 1 khi 1s ≤ t ≤ 3s
                                            L t0                    2
                                                                   t2
                                                                    2 − 4t + 8 khi 3s ≤ t ≤ 4s
                                                                   
       b) Tìm quy luật biến thiên của năng lượng từ trường tích luỹ trong L.
                                                                                                  Li 2 ( t )
                                                                                      WM(t)=         L
                                                                                                             =
                                                                                                     2
                            t4
                             8 khi 0 ≤ t ≤ 1s
                            
                Li 2 ( t )  t 4
     WM ( t ) =    L
                          =  − t 3 + 2,5t 2 − 2t + 0,5 khi 1s ≤ t ≤ 3s
                   2        8
                            t4
                             8 − 2t + 12t − 32t + 8 khi 3s ≤ t ≤ 4s
                                    3       2

                            




                                                                                                          37
c) Tốc độ biến thiên của năng lượng từ trường chính là công suất phản kháng:
                      t3
                      2 khi 0 ≤ t ≤ 1s
                     
               dWL  t 3
      p( t ) =     =  − 3t 2 + 5t − 2 khi 1s ≤ t ≤ 3s
                dt   2
                      t3
                      2 − 6t + 24t − 32 khi 3s ≤ t ≤ 4s
                             2

                     
                                    1 khi 0 ≤ t ≤ 1
                              du C 
       3.          a) iC(t)=C     = − 1 khi 1 ≤ t ≤ 3
                               dt   1 khi 3 ≤ t ≤ 4
                                    
                    b) Năng lượng điện trường:
                                   t2
                                   khi 0 ≤ t ≤ 1
                                  2
                            u C t
                              2      2

                     WE = C     =  − 2t + 2 khi 1 ≤ t ≤ 3
                             2 2
                                   t2
                                   − 4t + 8 khi 3 ≤ t ≤ 4
                                  2
            c) Tốc độ biến thiên của năng lượng điện trường chính là công suất phản
                                             t khi 0 ≤ t ≤ 1
                               dW E          
   kháng:              p (t) =      = uCic = t − 2 khi 1 ≤ t ≤ 3 .
                                dt           t − 4 khi 3 ≤ t ≤ 4
                                             


1.8. Dòng điện qua R
                                                     e(t)
  i R (t) =
              e (t)
                    = 0,1sin 400t [A].                       [V]
               R                                        10
Đồ thị hình 1.47b, lặp lại dạng e(t)
hình 1.47a.                                        a)
                                                              π π π π
                                                                 32             ωt
Dòng điện qua diện cảm L:                                     2
            1
              t
                                                     -10
            L∫
i L (t) =       u (t)dt + i L (0) =                 i R (t) [A]
              0
                                            .      0,1
  1
       t


0,25 ∫
       10 sin 400t = −0,1 cos 400t [ A]
                                                   b)                            t
     0                                                                          ωt
             Đồ thị hình 1.47c
                                                     -0,1

                                                    i L (t) [A]
1.9                                                0,1

38                                                 c)
                                                                                ωt
                                                     -0,1
                                                                      H× 1.47
                                                                       nh
0 khi 0 < 0
                
        e (t) = 2t khi 0 ≤ t ≤ 1s
                2 khi t > 1s
                
                0 khi 0 < 0
             e 
    i R (t) = = t khi 0 ≤ t ≤ 1s
             R 
                1 khi t > 1s
⇒ iR(0,5)=0,5A; iR(0,9)=0,9A; iR(1)=1A; iR(1,2)=1A
                                         
                                         
                                         0 khi t < 0
                 1 t                     t
                                         
        i L (t) = ∫ e(t)dt + i L (t0 ) = ∫ 2t + i L (0) = t2 Khi 0 ≤ t ≤ 1s → i L (1) = 1
                                              dt
                 L t0                    0
                                         t                   t
                                         ∫ 2dt + i L (1) = 2t + 1 = 2t − 1 khi t > 1s
                                         1
                                                             1
             ⇒              iL(0,5)=0,25A; iL(0,9)=0,81A; iL(1)=1A; iL(1,2)=1,4A
                  0 khi t < 0
              de 
      iC(t)= C = 1 khi 0 ≤ t ≤ 1 ; iC(0,5)=1A; iC(0,9)=1A; iC(1)=1A; iR(1,2)=0;
              dt 
                  0 Khi t > 1
                         4t khi 0 ≤ t ≤ 0,5s
1.10.            i (t) = 
                         − 4t + 4khi 0,5s ≤ t ≤ 1s
   a)
                            8t khi 0 ≤ t ≤ 0,5s                      di 4 khi 0 ≤ t ≤ 0,5s
        u R (t ) = Ri(t ) =                            ; u L (t ) = L = 
                            − 8t + 8 khi 0,5s ≤ t ≤ 1s               dt − 4 khi 0,5s ≤ t ≤ 1s
                              8t + 4 khi 0 ≤ t ≤ 0,5s
        u(t)=uR(t)+uL(t)= 
                              − 8t + 4 khi 0,5s ≤ t ≤ 1s
   b) Umax=8V
   c) Phương trình công suất tiêu tán:
                         32t2 + 16t = 16t(2t + 1) khi 0 ≤ t ≤ 0,5s
          p(t)=u(t)i(t)=  2
                         32t − 48t + 16 = 16(2t − 3t + 1) khi 0,5s ≤ t ≤ 1s
                                                  2


          p(0,25s)=16 W;p(0,75 s)=- 2 W;

1.11.
                            4t khi 0 ≤ t ≤ 0,5s
                    i (t) = 
                            − 4t + 4khi 0,5s ≤ t ≤ 1s
                                   40t khi 0 ≤ t ≤ 0,5 s
    a)          uR(t)=Ri= i (t) =                                ;
                                   − 40t + 40khi 0,5 s ≤ t ≤ 1 s

                                                                                             39
1 t
u c (t) =      ∫ idt + u C (t0 ) :
            C t0

Khi 0 ≤ t ≤ 0,5s → u c (t) =
                                      1 t                     21                                     u(t)
                                         ∫ idt + u C (t0 )
                                      C t0                    20
                                                                                                            u R (t)
   1 t           2
=     ∫ 4tdt = 4t u (0) = 0; → u C (0,5) = 1 V
  0,5 0            C

                                     1 t
Khi 0,5s ≤ t ≤ 1s → u c (t) =           ∫ idt + u C (0,5)        4
                                     C 0,5
            4t2      t                                          1                                                                t[s]
= 2.[( −        + 4t) ] + 1 = −4t2 + 12t − 4
             2       0,5                                                                       0,5    u C (t)                1
                                                                       0
             2
            4t             khi 0 ≤ t ≤ 0,5s
⇒ u C (t) =                                                                           H× 1.48
                                                                                        nh
            − 4t + 12t − 4 khi 0,5s ≤ t ≤ 1s
            
                 2




                                                4t2 + 40t khi 0 ≤ t ≤ 0,5s
                               u(t)=u(t)+uC(t)= 
                                                − 4t − 28t + 36 khi 0,5s ≤ t ≤ 1s
                                                     2


     b) UMax=21V

                                  16t2 (t + 10) khi 0 ≤ t ≤ 0,5s
                                   3
                   p(t)=u(t)i(t)= 16t + 96t − 256t + 144
                                               2
      b)                                                              ;
                                                   khi 0,5s ≤ t ≤ 1s
                                  
                        p(0,25)≈2,7W;p(0,75)=12,75W
                         Các đồ thị hình 1.48
1.12. .                                                 [A]
              1 khi 0 ≤ t ≤ 2s                     3                      i(t)
      u (t) = 
              − 1 khi 2s ≤ t                       2
                                                                                  i L(t)
             1 khi 0 ≤ t ≤ 2s                      1
a) i R (t) = 
             − 1 khi 2s ≤ t                        0
                                                                       2                   4                          t[s]
         1                                         -1
               t
i L (t) = ∫ udt + i L (t0 ) =                                 i R(t)
         L to
t khi 0 ≤ t ≤ 2s → i L (2) = 2
                                                                             H× 1.49
                                                                               nh
 t
− t 2 + i L (2) = −t + 4 khi 2s ≤ t

                                               t + 1 khi 0 ≤ t ≤ 2s
                       i = i R (t) + i L (t) = 
                                               − t + 3 khi 2s ≤ t



40
b ) i max = 3;
                                  t + 1 khi 0 ≤ t ≤ 2s
         d ) p (t) = u (t)i (t) = 
                                  t − 3 khi 2s ≤ t Đồ thị hình 1.49.

1.13.                       e 2e −2t               1 t − 2t          e −2 t
            a) i R (t) =      =      ;           i L (t) =
                                                     ∫ 2e dt + C = −        +C
                            R   R                  L0                  L
                                            1             1     −2t
            Để iL(0)=0 thì hằng số C = → iL(t)= (1 − e )
                                            L            L
                                              −2 t
                          1                2e
                     i(t)= (1 − e − 2t ) +
                          L                 R
            Ta có hệ phương trình lập từ điều kiện t1=0,5 s
                              1                    
            i L (0,5) = 1 =     (1 − e −1 )        
                              L                    
                           −1                       ⇒ L = 0,632 H `;            R = 75Ω
                        2e       1         −1      
             i (0,5) =        + (1 − e ) = 1,01;
                          R      L                 
        b) i R ( t ) = 0,0267e ; i L ( t ) = 1,582(1 − e 2t ); i( t ) = 1,582 − 1,555e −2t ;
                                −2 t



                                                             2R khi 0 ≤ t ≤ 2s
1.14. Hình 1.14a)             a)           u R (t) = R (t) = 
                                                      i
                                                             0 khi 2s < t
                           1t       2         2t
              u C (t) =     ∫ idt = C t + A = C khi          0 ≤ t ≤ 2 (Do U C 0 = 0 ⇒ A = 0)
                           C0
                                                       2
              2t                         u (1s) = 2R + C = 10
                                         
  u (t) = 2R + khi            0 ≤ t ≤ 2;                      ⇒ C = 0,5 F ; R = 3Ω
              C                          u (2s) = 2R + 4 = 14
                                         
                                                       C
  b) Tác động hình 1.17b là i =1,5t khi 0 ≤ t ≤ 2
                       u R = R (t) = 4,5t ; u R (1) = 4,5 V ; u R (2) = 9 V ;
                              i
                                       t
                       u C (t) = 2∫ 1,5t + u C (0) = 1,5t2 ; U C (1) = 1,5V ; U C (2) = 6V ;
                                       dt
                                       0

                       u = 1,5t + 4,5t; u (1) = 6V ; u (2) = 15V .
                                   2


1.15. Mạch điện hình 1.50.
a) Phương trình theo định luật Kieckhop 2: uR(t)+uL(t)+ uC(t)=e(t).
       + Biến số là i(t):
            di 1                                                        uR (t)    u L(t)
            di C ∫
R (t) + L
 i            +    idt = e(t) . Đạo hàm 2 vế

phương trình này và viết cho gọn                                                           uC(t)
        1                                                              e(t)       i(t)
Ri’+Li”+ i=e’
        C
                                                                              H× 1.50
                                                                               nh
                                                                                                   41
e'
            Hay i”+2αi’+ω20i=
                                    L
                                           R           1
                         với         α=       , ω0 =
                                           2L          LC
                                                    1
                                                      t

       + Biến là điện áp uL(t):               Vì i = ∫ u L dt + I L (0) nên
                                                    L 0
             1t                  1 t1 t                   
         uC =  ∫ idt + U C (0) = C ∫  L ∫ u L dt + I L (0) dt + U C (0) .
             C0                    0    0                 
       Thay i vào uC vào phương định luật Kieckhop 2:
          1 t                        1 1
                                         t    t
                                                              
        R  ∫ u L dt + I L (0) + u L + ∫  ∫ u L dt + I L (0) dt + U C (0) = e
          L 0                        C 0 L 0               
         Lấy đạo hàm bậc 2 cả 2 vế phương trình này:
R du L d 2 u L u L d 2 e d 2u L     du            d 2e
      +       +    = 2 →        + 2α L + ω 0 u L = 2
                                           2
                                                                                  → u 'L' + 2α u 'L + ω 0 u L = e" b
                                                                                                        2

L dt    dt 2    CL  dt    dt 2       dt           dt
)Trong khoảng 0÷2s:
               1t                                                 1t        2              2
     i (t) =    ∫ u L dt + i L (0) = 4t ; u R (t) = 2t ; u C (t) = ∫ idt =2t + u C (0) = 2t ;
               L0                                                 C0
                        u = 2t + 2t2 + 4 = 2(t2 + t + 2)
1.16. Phương trình viết theo định luật Kieckhop 1 là ig+iL+iC=i0
      Biến số là u(t):
                         t
                       1                     du          du u  d 2 u di
                       L∫
                gu +       udt + I L (0) + C    = i 0 → g + + C 2 = 0 hay
                         0
                                             dt          dt L  dt    dt
                        g                1        d 2u      du          1 di 0
                là α =    ; ω0 =            ta có    2
                                                       + 2α    + ω0 u =
                                                                  2

                       2C                LC       dt        dt          C dt
      Biến số là iL(t):
            di L              du     d 2i L           di
Vì u = L         nª n i C = C    =LC     2
                                            ; i g = gL L
             dt               dt      dt               dt
Thay vào phương trình định luật Kieckhop 1:
            di L           d 2i L           d 2i L     di     2       i
       gL        + iL + LC     2
                                  = i 0 hay     2
                                                   + 2α L + ω 0 i L = 02 .
             dt             dt               dt         dt           ω0
                                1
                                          t

      Biến số là iC(t): Vì u C = ∫ i C dt + U C (0)
                                C0
             1 t                        1                             1      1 t                   
i g = gu = g  ∫ i C dt + U C (0); i L =     ∫                             ∫0  C ∫ i C dt + U C (0)  dt + I L (0)
                                                  t                          t
                                                      udt + I L (0) =
                                              0
             C 0                        L                             L       0                    
Thay vào phương trình định luật Kieckhop 1:


42
1 t                  1 t1 t                        
 g  ∫ i C dt + U C (0) + ∫  ∫ i C dt + U C (0)  dt + I L (0) + i C = i 0
                               0
   C 0                  L C 0                         
         1 1                     di                                         d 2i C d 2i 0
                t
 g                                             di         g di C       i
    i C +  ∫ i C dt + U C (0)  + C = 0 ha           y            + C +            = 2
C        L C 0                        dt      dt       C dt         L C      dt 2   d t
                                  d 2i C         di                d 2i
                     hay                  + 2α L + ω 0 i C = 20
                                                           2

                                   dt 2           dt                dt
                                        di 4 5L d i 4 L d 3 i 4
                                                    2  2         3
1.17.           u = u ad = R 4 + 6L
                             i               +               + 2
                                         dt       R dt 2      R dt 3
                                        L du                             d 2u             d 3u 4
1.18.       u = u ad = u 4 + (2R + ) 4 + (4L + R 2 C 2 ) 2 4 + 2R C 2
                                C                      C                            L
                                       R dt                               dt                dt 3
                                                                                                   qk
1.19. Quan hệ giữa điện áp một chiều và điện dung : q K = C k U k Ha C k =
                                                                    y                                 .
                                                                                                   Uk
                                                                                           U2
(qK-điện tích ).              Năng lượng tích luỹ ở điện dung CK là W K = C k               k

                                                                                           2
Hai điện dung Ck và Cl mắc song song thì cho điện dung tương đương Ckl=CK+Cl.
Hai điện dung Ck và Cl mắc nối tiếp thì
                                                   C1    C2     C3
cho điện dung tương đương là Ckl=
 C kC l
        . Từ đó thay thế tương đương từ
Ck +Cl                                                      E            C4     C5      C6
                                                                                                H× 1.51
                                                                                                 nh
phải sang trái của mạch hình 1.51
                                                                 Ct® C23456 C C C36
                                                                             2356 356
          C 3C 6           3                                3
C 36 =                 =     = 0,75 F ; C 365 = C 36 + C 5 = + 3 = 3,75 F ;
         C3 + C    6       4                                4
        3,75.1                                                       3,7895.
C 2356 =         = 0,7895F ; C 23456 = 0,7895 + 3 = 3,7895F ; C td =         = 0,7912F
       3,75 + 1                                                      4,7895
     Như vậy điện tích trong điện dung tương đương là : q=E.Ctđ=7,912 .
   Từ đó:
              q                             U2
       UC1= = 7,912V → W C 1 = C 1 1 ≈ 31,3 J          un
             C1                              2
                                                             U2
       U C 4 = U C 36524 = E − U C 1 = 2,088 V ; W C 4 = C 4 4 = 6,5396 J    un
                                                              2




                                                                                                     43
q 4 = C 4 U 4 = 2,088.3 = 6,264; q 2 (Qua C 2 vµ C 365 ) = q − q 4 = 1,648
                     q2
            U C2 =      = 1,648 ; W C 2 = 1,3589J ; U C 5 = U C 365 = 2,088 − 1,648 = 0,44V ;
                                                un
                     C2
            W C 5 = 0,2898J .
                            un
            + q 5 = U 5 C 5 = 3.0,44 = 1,32; q 3 = q 6 = q 2 − q 5 = 1,648 − 1,32 = 0,328
                   q
            U 3 = 3 = 0,328V ; U 6 = 0,44 − 0,328 = 0,112; W C 3 = 0,0537J ; W C 6 = 0,0188W
                                                                                  un
                   C3
1.23.
           E    70                   0,2.0,8
a)I '0 =      =    = 350 mA ; R 12 =         = 0,16 K Ω; E ' = 350.0,16 = 56V
           R 1 0,2                      1
                                                            56 − 100
     E "= 0,8.125 = 100V ;                      I3 =                      = −25mA
                                                         0,16 + 0,8 + 0,8
           (Hình 1. 22→hình 1.52 a,b)

                                                                             a)                R1 2         b)

                     R3 i3                                               R3 i3                           R3 i3 R
     R1                                                                                                         4


                                              ⇒
                         I0                                       R1         I0
              R2                  R4                                    R2         R4                              E”
     E                                                      I’0                               E’

             Hình 1.22
                                                                                  Hình 1.52
                     E                          70                                  R1R 2
b)         uh =               0,8 − I 0 R 4 =        0,8 − 125.0,8 = −44; R td =              + R 4 = 0,16 + 8,8
                  R1 + R 2                       1                                 R1 + R 2
                                                                                                   = 0,96
                                                                                  (Hình 1.53a,b)
                                         uh                − 44
                               i5 =                  =                = −25mA
                                      R td + R 3         0,96 + 0,8




44
c) Khi I 0 = 0 →
                                                        a)                                       b)
               E                                                                           Rt®
      R + R 2 /( R 3 + R 4 )
               /                                               uh
i 31 = 1                     R2 =
         R2 + R3 + R4                                                                              R3 i3
                                                   R1
           70
                                                                    I0
            0,8.1,6                                                                        uh
     0,2 +
                                               E R2                       R4
           0,8 + 1,6
                           0,8 = 31,818
    0,8 + 0,8 + 0,8
Khi E=0(Hình 1.54 a,b)                                              Hình 1.53
                    − I0                                     a)                                         b)
i 32 =                           R4 =
                    R 1R 2
         R3 + R4 +
                   R1 + R 2                                  R3 i31
                                          R1
                                                                                      R1         R3 i32
       − 125
                    0,8 = −56,818
0,8 + 0,8 + 0,16                                                                                   I0
i 3 = i 31 + i 32 = 31,818 − 56,818 =                     R2             R4                                  R4
                                               E                                       R2
                               − 25 mA

1.24. Mạch điện hình 1.23. đã                         Hình 1.54
cho được biến thành mạch hình
1.55 như sau:
+Lần thứ nhất cho E1=0, E2 tác động: Hình 1.55 a)
   Mạch có dòng qua R4 bằng 0 .
    Mạch được rút gọn: E2 mắc nối tiếp       i2 R2 e2    a) i21 R2 e2                              i 2 R2     b)
với R2 nối tiếp với (R3//R5)
           R 3 .R 5   50.20 100
R 35 =              =
          R 3 + R 5 50 + 20
                            =
                              7
                                = 14,285714             R3 e1 i1                 R3 e1 i11            R3 e1 i1
                                                          i3                      i31                   i3
29≈14,3Ω                                                     i4                     i41                    i4
                                                        R5 R4 i0                 R5        i01        R5 R4 i02
                                                        i5                      i51
i 21 =
             e2
                   =
                       15
                             =
                               15
                                   ≈ 0,38 A               Hình 1.23                    Hình 1.55 i5
         R 2 + R 35 25 + 14,3 39,3
            i 21. R 5        20
i 31 = −              = −0,38 = −0,10 A
           R3 + R5           70
            i 21. R 3        50
i 51 = −              = −0,38 = −0,28 A
           R3 + R5           70
         i 01 = −i 51 = 0,28
⇒        i 11 = i 31 = −0,10
         i 41 = 0

                                                                                                   45
+Lần thứ hai cho E2=0, E1 tác động: Hình 1.55 b) Mạch rút gọn là:
      Nhánh 1 là e1 mắc // R4 ;R3 mắc nối tiếp với (R2//R5)
                                     20.25
                  R25= R5//R2=             ≈ 11,1 Ω
                                      45
                       e1                                              e1          20
              i 42 =      = 0,16666 ≈ 0,17 A;             i 32 =              =           ≈ 0,33A
                       R4                                          R 3 + R 25   50 + 11,1
                             20                                                    25
              i 22 = −i 23      ≈ −0,15      A ;                    i 52 = −i 23      ≈ −0,18 A
                             45                                                    45

                    i12=i32+i42=0,5A;i02=i42-i52=0,17+0,18=0,35A
+Tổng lại:                        i1=-0,1+0,4=0,4     A; i2=0,38-0,15=0,23 A
                                 i3=10,1+0,33=0,23 A; i4=0,17 A
                                 i5=-0,28-0,18=-0,46 A; i0=0,28+0,35=0,63 A
1.25.                              uab ≈54,25V

1.26.
                                                                                        R4
Để sử dụng định lý nguồn tương đương cắt R5 như
hình 1.56 tìm Uab hở mạch:                                                         R1         R3
                                                                                                        a

                 E                   100
i R2 =                        =
             R 1 (R 3 + R 4 )         100.300 =
     R2 +                       125 +                             E    R2
            R1 + R 3 + R 4              400
100                                          0,5
    = 0,5; u R 2 = 0,5.125 = 62,5V ; u R 3 =     .100.100 = 12,5V                                       b
200                                          400                    Hình 1.56
 ab          tđ        1     2   3       4            5
U =75V;R =[(R //R )+R ]//R =87,5Ω;i =0,447A

1.27.
      Sử dụng định lý tương hỗ ta mắc nguồn sang nhánh R5 tìm dòng qua nhánh
đã mắc nguồn như mạch hình 1.57
         RR                                 100
R td = [ 1 2 + R 3 ] // R 4 = 87,5; i E =           = 0,597
        R1 + R 2                          87,5 + 80
                                                                                         R4
              0,597
i3 =                             R 4 = 0,3358;
         R R                                                                         R1 i      R3
       [ 1 2 + R 3] + R 4                                                                 2
        R1 + R 2                                                                                    R5
     0,3358                                                                   i5         R2
i2 =        100 = 0,14925; i 5 = i E − i 2 = 0,44775A                                               E
       225                                                                                    iE
                                                                                        Hình 1.57



46
1.28.                                                                                   ϕ1                                 ϕ
                                                                                                       R4                   2
  Chọn các nút như hình 1.58 sẽ có hệ phương trình                                                                              R7
                                                                            R                    R3                        R6
điện thế nút của mạch như sau:                                               1
                                                                                                                           ϕ0
                                                                                                        E0
                                                                           E1                    R2               R5            E7

                                                                                            ϕ3    Hình 1.58
 1     1     1       1      1       E1
( R + R + R )ϕ1 − R ϕ2 − R ϕ3 = R
 1      3      4      4      1       1

 1          1    1     1       1      E 7 ϕ0
− R ϕ1 + ( R + R + R )ϕ2 − R ϕ3 = R + R
    4        4    6     7       7       7  6

− 1 ϕ − 1 ϕ + ( 1 + 1 + 1 + 1 )ϕ
 R1 1 R 7 2        R1 R 2 R 5 R 7
                                        3


                         E  E     ϕ
                     =− 1 − 7 + 0

                         R1 R 7 R 5
 ,075 − 0,025           − 0,04 ϕ1  6    
0− 0,025  0,085                ϕ  = 4,6  ⇒ ϕ0 = 60; ϕ1 = 97;
                         − 0,05  2  
                                               
 − 0,04  − 0,05         0,115 ϕ3  − 9,25   ϕ2 = 74,143; ϕ3 = −14,458
                                        
     −14,458 − 97 + 150                    14,458
i1 =                      =1,54168A; i 2 =        = 0,14458A;
             25                              80
      97                 97 − 74,143                    60 + 14,458
i3 =     = 0,97A; i 41 =             = 0,571425A; i 5 =
     100                     40                             80
                 74,143 − 60
= 0,930725; i 6 =            = 0,14143A;
                     100
     − 14,458 − 74,143 + 80                                                             4
i7 =                        = −0,43005A
               20                                                           R6                   R7
                                                               1                    4'                  2
1.29.. i1= 0,541A; i2=0,39A; i3=0,387A ;                                   R2                    R5
i4=0,155A; i5=0,233A; i6=83,4693 mA;                    R1
                                                                            R3               R4
i7= - 71,275 mA                                                                                                  R8
1.30. Tất nhiên người giải có thể sử dụng                E
                                                                                3
phương pháp bất kỳ, tuy nhiên ở đây sẽ sử                                   H× 1.28
                                                                             nh
dụng công thức biến đổi sao-tam giác: biến
đổi đoạn mạch đấu sao thành đấu tam giác:           1
                                                                                    2
từ mạch hình 1.28 đã cho về hình 1.59:                   R6        4        R7               1
                                                                                                 R2     4'        R5
                                                                                                                       2

                                                                       R4                                    R3
                                                                                                             3
                                                                       3
                                                          R’                                          R12
                                                    1         12                                        ”
                                                                                    2        1                         47
                                                                                                                        2
                                                        R’13                R’
                                                                             23
                                                                                                  ”
                                                                                                 R13                  R”
                                                                                                                       23
                                                                                                        3
                                                                   3        H× 1.59
                                                                             nh
R 6R 7         60.60
R '12 = R 6 + R 7 +             = 120 +       = 150
                          R4             120
                          R 4R 7         120.60
R '23 = R 4 + R 7 +              = 180 +        = 300
                           R6              60
                         R 6R 4         60.120
R '13 = R 6 + R 4 +             = 180 +        = 300
                          R7              60

                                      R 2R 5        40.40        40 280
             R ' '12 = R 2 + R 5 +           = 80 +       = 80 +    =   = 93,333
                                       R3            120          3   3
                                         R 3R 5         120.40
                 R ' '23 = R 3 + R 5 +          = 160 +        = 280
                                          R2              40
                                          R 2R 3         40.120
                 R ' '13 = R 2 + R 3 +           = 160 +        = 280
                                           R5               40
                 R '12 .R ' '12      150.93,3333
        R 12 =                     =               = 57,53;                    R12
                 R '12 + R ' '12     150 + 93,333
                 R '23 .R ' '23   300.280
        R 23 =                  =          = 144,8 = R 13          R1
                 R '23 + R ' '23 300 + 280                               R           R23
                                                                          13                       R8
Từ mạch hình 1.59 chuyển sang mạch hình                             E
1.60, xác định :
                              E                                          H× 1.60
                                                                          nh
     I1 =                                         ;
            R 1 + R 13 /[ R 12 + (R 8 / R 23 )]
                        /             /
                         25.144,8
              R 8 / R 23 =
                  /                   = 21,3
                        25 + 144,8
R 13 /[ R 12 + (R 8 / R 23 ) = 144,8 / 78,83 ≈ 51
      /              /                /
        100                                 1,25
I1 =            = 1,25;          I 12 =               144,8 = 0,809
       29 + 51                          144,8 + 78,83
           0,809
I R8 =              144,8 = 0,69; P = 0,69 2.25 ≈ 11,9W
        144,8 + 25
1.31                    i3=0,169 A

1.32.          Sử dụng kết quả bài tập1.30 : Rtđ≈80Ω


1.33 . Phương pháp điện thế nút sẽ chỉ cần lập 1 phương
trình .Chọn các nút như ở hình 1.61:                                                     ϕ
                                                                                         1
                                                                               E1             R2    E2
ϕ1=E1=50V;ϕ2=E1+E2=150V;                                                                      ϕ3
    1   1   1        ϕ   ϕ   E   E +E2                                              R1             R3
(     +   +    )ϕ 3 = 1 + 2 = 1 + 1
    R1 R 2 R 3       R2 R3 R2       R3                                          0            R4
                                                                                                        ϕ2
48                                                                                   H× 1.61
                                                                                      nh
1,6167                   61,39
ϕ3 =          = 61,39V ; i 1 =       ≈ 0,614;
      0,02633                   100
     50 − 61,39
i2 =            = −0,095
         120

       150 − 61,39                 150
i3 =               = 0,7088; i 4 =     = 1,875; i E 1 = 2,489; i E 2 = 2,3838
          125                       80

1.34.
          Với phương pháp dòng mạch vòng sẽ có hệ phương trình và kết quả:
          90 − 20 − 20 I V1  − 22
          − 20 55 − 25I  =  20  ⇒ I = 0,01596; I
                        V 2        V1            V 2 = 0,620; I V 3 = 0,55164 ⇒
          − 20 − 25 45 I V 3   9 
                                 
          { i 2 = 0,53568; i 3 = 0,60404; i 4 = 0,06806
          Với phương pháp điện thế nút sẽ có hệ phương trình và kết quả:
                                       ϕ 1 = 13,7981
 0,17 − 0,05   ϕ 1     2,26  
 − 0,05 0,14   ϕ  =    − 0,45  ⇒ ϕ 2 = 1,71362 ⇒ { i 2 = 0,53568; i 3 = 0,60404; i 4 = 0,06806
              2                
                                       ϕ 3 = 3

1.35.
 Với các dòng mạch vòng chọn như ở hình 1.62 có hệ                                          R1
phương trình và kết quả:                                                               e1
                                                                                     I V1
                 2,15             −1,65  I V1  22                   ϕ1     e2 R2 R3         ϕ3
                                                                                      ϕ
                                                 =       ⇒                            2
                 − 1,65                   
                                  2,9   I V 2  − 14
                                                                                            i3
                                                                                       I0   I V3
                 I V1 = 11,58 i 2 = 9,82208mA                                                  R5
                                                                               I V2
                 I V 2 = 1,76 i 3 = 5,82208 mA                                              e5
                 I = 4        i 5 = 5,76512 mA
                  V3                                                           H× 1.62
                                                                                 nh

        Với phương pháp điện thế nút sẽ có hệ phương trình và kết quả:
             5,5      −2,5    −2  ϕ1  − 11,5 ϕ1 = −1,76512         i 2 = 0,982204mA
             − 2,5                                   
                      3,3     −0,8 ϕ 2  = − 8,5  ⇒ ϕ 2 = −2,8363 ⇒ i 3 = 5,82206 mA
                                                    
             − 2
                      −0,8    6,8  ϕ 3  36  ϕ 3 = 4,44128
                                                                    i 5 = 5,76512 mA
1.36.        Von kế chỉ 1,6 V

1.37.        Ampe kế chỉ 0,6 A

1.38.        Ampe kế chỉ 0,48A

1.39.Chuyển mạch về hình 1.63 có
                                                                                                     49
40.10
R1//R4=            = 0,8 K Ω ;
           40 + 10                                                                              R3        I3
R2 nối tiếp (R1//R4)=14,2+0,8=15KΩ                                                                          I        I2
           I           10
I2 =            R3 =         .10 = 4 mA ;                                                                        R2
       R 2 + 15      10 + 15                                                                     IA
       10.15                   I2                                                                          R1
I3 =         = 6 mA ; I 1 =          R 4 = 0,8 mA ;                                             R4
        25                  R1 + R 4                                                                 I4         I1
I 4 = 3,2 mA ; I A = 9,2 mA                                                                           H×
                                                                                                       nh1.63
1.40
ở khâu cuối thứ n : Đây là một mạch cầu nên nó cân bằng khi R1(n).Rt=R3(n).R4(n)
      Chọn R1(n)= Rt=R0 ; R3(n).R4(n)=R20 (*) nên dòng qua R2(n) bằng 0 nên
                     U n −1               Un        R0                     1
           Un =                  R 0;          =               =
                  R 0 + R 4( n )         U n −1 R 0 + R 4( n )             R 4( n )
                                                                      1+
                                                                            R0
                               U n −1            R 4( n )
                 an = 20 log          = 20 l 1 +
                                           og(            ) dB                         (**)
                                Un                R0
       Trong khâu cuối nếu ta thay đổi R4(n) cùng với R3(n) sao cho giữ nguyên(*)
thì có thể thay đổi được an .Điện trở vào của khâu n:
                                                    R 0 + R 3( n ) R 4 n + R 0 (R 3( n ) + R 4n )
                                                      2

     R Vn = (R 3( n ) + R 0 ) //(R 4( n ) + R 0 ) =                                               =
                                                            2R 0 + R 3( n ) + R 4n
       2R 0 + R 0 (R 3( n ) + R 4n )
          2
                                               2R 0 + R 3( n ) + R 4n
                                        = R0                               = R0
          2R 0 + R 3( n ) + R 4 n              2R 0 + R 3( n ) + R 4n
         Với cách mắc như vậy thì điện trở vào của khâu n luôn là R0
ở khâu n-1: Khâu này có tải là R0 và ta chọn R1(n-1)=R0 sẽ có cầu cân bằng khi
R3(n-1).R4(n-1)=R20 (*) và như vậy thì
                                                     R 4 ( n −1)
                                 a n −1 = 20 log(1 +             )
                                                       R0
                                                             R 4 (1)
        Tương tự ở khâu đầu tiên a 1 = 20 log(1 +                    )
                                                               R0
                 Uv           U U          U
Vì a = 20 log         = 20 log v 1 .... n −1 = a 1 + a 2 + ....a n −1 + a n [dB]
                 Un           U1 U 2       Un
         Sơ đồ trên thực chất có dạng hình 1.64 gọi là bộ suy hao tín hiệu trên điện
trở (magazin điện trở). Ở từng khâu ta có thể tính toán để ai thay đổi suy hao
trong một khoảng nhất định . Ví dụ với
3        khâu:         a1(10÷100         dB),
                                                         R0                   R0                      R0
                                                                R4(1)                   R4(2)                   R4(n)
                                                                                                               R0
50                                                            R3(1)                   R3(2)                 R3(n)

                                                                                         H×
                                                                                          nh1.64
a2(1÷10dB) ,a3(0÷1dB)-Kết quả ta có thể điều chỉnh suy hao 0÷100 dB qua mỗi
nấc nhảy là từng dB.

                           Hết chương 1




                                                                         51

More Related Content

What's hot

2.2.tich phan ham_so_co_mau_tam_thuc_bac_2
2.2.tich phan ham_so_co_mau_tam_thuc_bac_22.2.tich phan ham_so_co_mau_tam_thuc_bac_2
2.2.tich phan ham_so_co_mau_tam_thuc_bac_2Quyen Le
 
Bai giang xlths
Bai giang xlthsBai giang xlths
Bai giang xlthsthuydt1
 
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_62017007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201mvminhdhbk
 
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly121 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12Pham Tai
 
Chuong 4.1 tin hieu va pho
Chuong 4.1 tin hieu va phoChuong 4.1 tin hieu va pho
Chuong 4.1 tin hieu va phothanhyu
 
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)sondauto10
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkBích Anna
 
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-hamDuy Duy
 
Chuong 2.2 bai giai dap so
Chuong 2.2 bai giai   dap soChuong 2.2 bai giai   dap so
Chuong 2.2 bai giai dap sothanhyu
 
Bài tập CTDL và GT 8
Bài tập CTDL và GT 8Bài tập CTDL và GT 8
Bài tập CTDL và GT 8Hồ Lợi
 
Chuong 9 mach phi tuyen
Chuong 9 mach phi tuyenChuong 9 mach phi tuyen
Chuong 9 mach phi tuyenthanhyu
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
Chuong 2.3 bai giai dap so
Chuong 2.3 bai giai   dap soChuong 2.3 bai giai   dap so
Chuong 2.3 bai giai dap sothanhyu
 

What's hot (20)

2.2.tich phan ham_so_co_mau_tam_thuc_bac_2
2.2.tich phan ham_so_co_mau_tam_thuc_bac_22.2.tich phan ham_so_co_mau_tam_thuc_bac_2
2.2.tich phan ham_so_co_mau_tam_thuc_bac_2
 
Bai giang xlths
Bai giang xlthsBai giang xlths
Bai giang xlths
 
Ham so bac nhat
Ham so bac nhatHam so bac nhat
Ham so bac nhat
 
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_62017007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
 
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly121 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
 
Tichchap
TichchapTichchap
Tichchap
 
1 2
1 21 2
1 2
 
Chuong 4.1 tin hieu va pho
Chuong 4.1 tin hieu va phoChuong 4.1 tin hieu va pho
Chuong 4.1 tin hieu va pho
 
Luận văn: Một số lớp bài toán về phương trình hàm, HAY, 9đ
Luận văn: Một số lớp bài toán về phương trình hàm, HAY, 9đLuận văn: Một số lớp bài toán về phương trình hàm, HAY, 9đ
Luận văn: Một số lớp bài toán về phương trình hàm, HAY, 9đ
 
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
 
Luận văn: Một số phương pháp giải phương trình hàm, HOT, 9đ
Luận văn: Một số phương pháp giải phương trình hàm, HOT, 9đLuận văn: Một số phương pháp giải phương trình hàm, HOT, 9đ
Luận văn: Một số phương pháp giải phương trình hàm, HOT, 9đ
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
 
04 DFT.pdf
04 DFT.pdf04 DFT.pdf
04 DFT.pdf
 
Chuong 2.2 bai giai dap so
Chuong 2.2 bai giai   dap soChuong 2.2 bai giai   dap so
Chuong 2.2 bai giai dap so
 
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên MatlabĐề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
 
Bài tập CTDL và GT 8
Bài tập CTDL và GT 8Bài tập CTDL và GT 8
Bài tập CTDL và GT 8
 
Chuong 9 mach phi tuyen
Chuong 9 mach phi tuyenChuong 9 mach phi tuyen
Chuong 9 mach phi tuyen
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
 
Chuong 2.3 bai giai dap so
Chuong 2.3 bai giai   dap soChuong 2.3 bai giai   dap so
Chuong 2.3 bai giai dap so
 

Similar to Chuong 1.2 bai giai dap so

Mot so bai tap li 9phan dien hoc on hsg cap huyen
Mot so bai tap  li 9phan dien hoc on hsg cap huyenMot so bai tap  li 9phan dien hoc on hsg cap huyen
Mot so bai tap li 9phan dien hoc on hsg cap huyenNgua Hoang
 
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)Bui Loi
 
Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010nhathung
 
Dieu Che Tuong Tu
Dieu Che Tuong TuDieu Che Tuong Tu
Dieu Che Tuong Tubangdt3b
 
Chuong2 mach xac lap dieu hoa
Chuong2  mach xac lap dieu hoaChuong2  mach xac lap dieu hoa
Chuong2 mach xac lap dieu hoathanhyu
 
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phứcGiải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phứctuituhoc
 
C8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongC8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongrobodientu
 
Bài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuBài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuVan-Duyet Le
 
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012tuituhoc
 
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiềuViết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiềutuituhoc
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2lam hoang hung
 
Chuong 2.1 mach hinh sin
Chuong 2.1 mach hinh sinChuong 2.1 mach hinh sin
Chuong 2.1 mach hinh sinthanhyu
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
Toan tap ve dong dien khong doi
Toan tap ve dong dien khong doiToan tap ve dong dien khong doi
Toan tap ve dong dien khong doilive_in_199
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012Summer Song
 
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447nhommaimaib7
 
Dongdienxoaychieu post
Dongdienxoaychieu postDongdienxoaychieu post
Dongdienxoaychieu postLiên Nguyễn
 
Cực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiềuCực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiềuthayhoang
 

Similar to Chuong 1.2 bai giai dap so (20)

Mot so bai tap li 9phan dien hoc on hsg cap huyen
Mot so bai tap  li 9phan dien hoc on hsg cap huyenMot so bai tap  li 9phan dien hoc on hsg cap huyen
Mot so bai tap li 9phan dien hoc on hsg cap huyen
 
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010
 
Dieu Che Tuong Tu
Dieu Che Tuong TuDieu Che Tuong Tu
Dieu Che Tuong Tu
 
Chuong2 mach xac lap dieu hoa
Chuong2  mach xac lap dieu hoaChuong2  mach xac lap dieu hoa
Chuong2 mach xac lap dieu hoa
 
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phứcGiải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
 
C8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongC8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luong
 
Bài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuBài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiều
 
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
 
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiềuViết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
 
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi treMon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
 
Chuong 2.1 mach hinh sin
Chuong 2.1 mach hinh sinChuong 2.1 mach hinh sin
Chuong 2.1 mach hinh sin
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
 
Toan tap ve dong dien khong doi
Toan tap ve dong dien khong doiToan tap ve dong dien khong doi
Toan tap ve dong dien khong doi
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012
 
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
 
Dongdienxoaychieu post
Dongdienxoaychieu postDongdienxoaychieu post
Dongdienxoaychieu post
 
Cực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiềuCực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiều
 

More from thanhyu

Huongdansudung packet tracer5.0
Huongdansudung packet tracer5.0Huongdansudung packet tracer5.0
Huongdansudung packet tracer5.0thanhyu
 
Báo cáo nhóm 9
Báo cáo nhóm 9Báo cáo nhóm 9
Báo cáo nhóm 9thanhyu
 
Chuong 7.2 bai giai
Chuong 7.2   bai giaiChuong 7.2   bai giai
Chuong 7.2 bai giaithanhyu
 
Chuong 7.1 mach loc dien
Chuong 7.1 mach loc dienChuong 7.1 mach loc dien
Chuong 7.1 mach loc dienthanhyu
 
Chuong 6.2 loi giai dap so
Chuong 6.2 loi giai   dap soChuong 6.2 loi giai   dap so
Chuong 6.2 loi giai dap sothanhyu
 
Chuong 6.1 duong day dai
Chuong 6.1 duong day daiChuong 6.1 duong day dai
Chuong 6.1 duong day daithanhyu
 
Chuong 5.2 m4 c bai giai
Chuong 5.2 m4 c bai giaiChuong 5.2 m4 c bai giai
Chuong 5.2 m4 c bai giaithanhyu
 
Chuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cucChuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cucthanhyu
 
Chuong 4.2
Chuong 4.2Chuong 4.2
Chuong 4.2thanhyu
 
Chuong 3.3 loi giai dap so
Chuong 3.3 loi giai   dap soChuong 3.3 loi giai   dap so
Chuong 3.3 loi giai dap sothanhyu
 
lap trinh c Phan2 chuong5
 lap trinh c Phan2 chuong5 lap trinh c Phan2 chuong5
lap trinh c Phan2 chuong5thanhyu
 

More from thanhyu (11)

Huongdansudung packet tracer5.0
Huongdansudung packet tracer5.0Huongdansudung packet tracer5.0
Huongdansudung packet tracer5.0
 
Báo cáo nhóm 9
Báo cáo nhóm 9Báo cáo nhóm 9
Báo cáo nhóm 9
 
Chuong 7.2 bai giai
Chuong 7.2   bai giaiChuong 7.2   bai giai
Chuong 7.2 bai giai
 
Chuong 7.1 mach loc dien
Chuong 7.1 mach loc dienChuong 7.1 mach loc dien
Chuong 7.1 mach loc dien
 
Chuong 6.2 loi giai dap so
Chuong 6.2 loi giai   dap soChuong 6.2 loi giai   dap so
Chuong 6.2 loi giai dap so
 
Chuong 6.1 duong day dai
Chuong 6.1 duong day daiChuong 6.1 duong day dai
Chuong 6.1 duong day dai
 
Chuong 5.2 m4 c bai giai
Chuong 5.2 m4 c bai giaiChuong 5.2 m4 c bai giai
Chuong 5.2 m4 c bai giai
 
Chuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cucChuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cuc
 
Chuong 4.2
Chuong 4.2Chuong 4.2
Chuong 4.2
 
Chuong 3.3 loi giai dap so
Chuong 3.3 loi giai   dap soChuong 3.3 loi giai   dap so
Chuong 3.3 loi giai dap so
 
lap trinh c Phan2 chuong5
 lap trinh c Phan2 chuong5 lap trinh c Phan2 chuong5
lap trinh c Phan2 chuong5
 

Chuong 1.2 bai giai dap so

  • 1. Bài giải - Đáp số - chỉ dẫn E 1.1. a) Đầu tiên cần ghi nhớ: sđđ có chiều từ âm r0 nguồn sang dương nguồn (hình 1.41), dòng điện _ + _+ ∆U mạch ngoài có chiều từ dương nguồn về âm nguồn, I E U nên E = I .r0 + I .R = ∆U + U ; I = = 0,15A; r0 + R R H× 1.41 nh Sụt áp trên nguồn ∆U=I. r0=0,45V; Điện áp giữa 2 cực của nguồn: U=I. R=1,05=E-∆U; Uab Ubc Ucd b) Uab Ubc Ucd b) Giải tương tự. a) 1.2. a) Hình 1.42. a) a b c d a b c d E − E2 + E3 _E1 E2 _E3 _E1 _E2 _E3 + +_ + + + + I I= 1 = 0,5 A; I r01 + r02 + r03 U ab = −(E 1 − I .r01 ) = H× 1.42 nh R − (12 − 0,5.4) = −10V ; b U bc = E 2 + I .r02 = 18 + 0,5.3 = 19,5V ; U cd = −(E 3 − I .r03 ) = −(10 − 0,5) = −9,5V ) Nếu đổi chiều nguồn E2 như ở hình 1.42. b) E1 + E 2 + E 3 40 I= = = 2A; U ab = −(E 1 − I .r01 ) = −4V ; U bc = −(E 2 − I .r02 ) = −6V ; r01 + r02 + r03 + R 20 U cd = −(E 3 − I .r03 ) = −8V Dấu “-” ở đây cho thấy chiều thực của các điện áp ngược với chiều trên hình vẽ. 1.3. Mạch trên là không thể tồn tại trong trực tế. Với cách mắc như vậy buộc phải tính đến nội trở các nguồn. Nếu các nguồn có nội trở thì bài toán trở nên đơn giản. 24 − 12 1.4. I= = 0,24 A; U = 24 − 0,24.30 = 16,8 V = 12 + 0,24.20 50 E E2 1.5. Khi ngắn mạch hai cực nguồn thì I = ; p = I 2 r0 = = 0,4 W r0 r0 E E2 Khi mắc mạch ngoài điện trở R thì I = ;p= R. r0 + R (r0 + R ) 2 Để công suất ra đạt max phải chọn biến số R thích hợp: để pmax thì p’=0: 33
  • 2. (r0 + R ) 2 − R .2(R + r) p' = E 2 = 0 Hay (r0 + R ) 4 (r0 + R ) 2 − 2R (R + r0 ) = r0 + 2r + R 2 − 2R 2 − 2r0 R = r2 − R 2 = 0 → 2 R R = r0 E 2 0,4 p max R = r0 = = = 0,1 W = 100 mW 4r0 4 1.6. +Với điện áp thứ nhất: hình 1. u(t) [V] 10. a): 5 a) 0 khi t< 0 5t 0 ≤ 1s  khi u (t) =  . − 5t + 10 khi 1s ≤ t ≤ 2s 0 0 1  khi 2s < t 2 t [s] i(t) [A] Đồ thị hình 1.43. a) b) 1 0 khi t < 0 0 1 2 t [s] t khi 0 ≤ 1s p(t) [W] u (t)  i(t)= =  . R − t + 2 khi 1s ≤ t ≤ 2s 5 c) 0  khi 2s < t Đồ thị hình 1.43. b) Công suất tức thời: 0 1 2 t [s] 2 u (t) p(t)=R. i2(t)= = H× nh1.43 R u(t) [V] a) 0 khi t < 0 5  2 5t khi 0 ≤ 1s  2 5(t − 4t + 4) khi 1s ≤ t ≤ 2s 0 khi 2s < t 0 1 2 t [s]  i(t) [A] b) Đồ thị hình 1.43c 1 Năng lượng tiêu tán dưới dạng nhiệt năng: 0 1 2 t [s] 3 1 1 t 1 5 p(t) [W] W R = ∫ p (t)dt = ∫ 5t2 dt =5 = W c) 0 0 3 0 3 5 ≈ 1,67W 0 1 2 t [s] +Với điện áp thứ hai đồ thị hình1.10b) H× nh1.44 34
  • 3. 0 khi t < 0 5t khi 0 ≤ 1s  u (t) =  . Đồ thị hình 1.44. a) 5t − 5 khi 1s ≤ t ≤ 2s 0  khi 2s < t 0 khi t < 0 t khi 0 ≤ 1s u (t)  i (t) = = Đồ thị hình 1.44. b) R t − 1 khi 1s ≤ t ≤ 2s 0  khi 2s < t 0 khi t < 0  2 u 2 (t) 5t khi 0 ≤ 1 p (t) = = R .i 2 (t) =  Đồ thị hình 1.44. c) 2 R 5(t − 2t + 1) khi 1 ≤ t ≤ 2 0 khi 2 < t  W≈1,67 W; +Với điện áp thứ ba đồ thị hình 1.10c) 0 khi t< 0 5t khi 0 ≤ t ≤ 1s   u (t) = 5 khi 1s ≤ t ≤ 2s ; Hình 1.45a)  − 5t + 15 khi 2s ≤ t ≤ 3s  0  khi 3s < t 0 khi t < 0 t khi 0 ≤ t ≤ 1s   [V] i (t) = 1 khi 1s ≤ t ≤ 2s ; Hình 1.45b) u(t) a) − t + 3 khi 2s ≤ t ≤ 3s 5  0  khi 3s < t 0 1 2 3 t [s] 0 khi t < 0 i(t) [A] b)  2 5t khi 0 ≤ t ≤ 1s 1  0 1 2 3 t [s] p (t) = 5 khi 1s ≤ t ≤ 2 s Hình 1.45c) [V] 5(t2 − 6t + 9) khi 2s ≤ t ≤ 3 p(t) c)  5 0  khi 3s < t W≈1,67 W; 0 1 2 3 t [s] b) 1.7. Điện áp hình 1.11. có biểu thức giải tích: H× 1.45 nh 35
  • 4.  t khi 0 ≤ t ≤ 1s  u( t ) = − t + 2 khi 1 s ≤ t ≤ 3 s ;  t − 4 khi 3s ≤ t ≤ 4 s  1. Trên điện trở R=1Ω: a) Biểu thức dòng điện:  t khi 0 ≤ t ≤ 1 S u( t ) u( t )  i R (t) = = = − t + 2 khi 1 S ≤ t ≤ 3 S R 1  t − 4 khi 3 S ≤ t ≤ 4 S  Đồ thị này vẫn có dạng giống điện áp như hình 1.46. b) Năng lượng toả nhiệt: t2 t2 U2 WR = Q = ∫ i Rdt = ∫ 2 dt = u(t)[V] H× 1.46 nh t1 t1 R 1  2 1 t 1 13 ∫ t dt = = (J ) 0 1 2 3 4 t [s] 0 3 0 3 -1 3  2 t3 3 2 ∫ ( t − 4t + 4)dt = ( − 2t 2 + 4t ) = ( J ) 1 3 1 3 4 t3 4 1 ∫ ( t − 8t + 16)dt = ( − 4t 2 + 16t ) = ( J ) 2 3  3 3 3 36
  • 5. + Với 1s ≤ t ≤ 3s 1 t t  t2 t i L (t) = ∫ L 1 udt + i L (1) = ∫ (−t + 2)dt + i L (1) =  − + 2t + 0,5 = 1  2  1  t2 t2 =− + 2t − (−0,5 + 2) + 0,5 = − + 2t − 1; 2 2 (Có thể kiểm tra lại iL(t=1s) theo công thức này iL(1s)=0,5- ứng với quy luật biến thiên liên tục của dòng qua L. ) t2 Như vậy có iL(t=3s)= − + 2t − 1 = 0,5 2 t= 3 + Với 3s ≤ t ≤ 4s 1t t  t2 t i L (t) = ∫ udt + i L (3s) = ∫ (t − 4)dt + i L (3) =  − 4t + 0,5 2 3 L3 3   t2 32 t2 = − 4t − ( − 4.3) + 0,5 = − 4t + 8 . 2 2 2 (Có thể kiểm tra lại iL(t=3s) theo công thức này iL(3s)=0,5- ứng với quy luật biến thiên liên tục của dòng qua L. ) t2  2 khi 0 ≤ t ≤ 1s t  2 1  t Kết quả có i L ( t ) = ∫ udt + i L ( t 0 ) = − + 2t − 1 khi 1s ≤ t ≤ 3s L t0  2 t2  2 − 4t + 8 khi 3s ≤ t ≤ 4s  b) Tìm quy luật biến thiên của năng lượng từ trường tích luỹ trong L. Li 2 ( t ) WM(t)= L = 2 t4  8 khi 0 ≤ t ≤ 1s  Li 2 ( t )  t 4 WM ( t ) = L =  − t 3 + 2,5t 2 − 2t + 0,5 khi 1s ≤ t ≤ 3s 2 8 t4  8 − 2t + 12t − 32t + 8 khi 3s ≤ t ≤ 4s 3 2  37
  • 6. c) Tốc độ biến thiên của năng lượng từ trường chính là công suất phản kháng:  t3  2 khi 0 ≤ t ≤ 1s  dWL  t 3 p( t ) = =  − 3t 2 + 5t − 2 khi 1s ≤ t ≤ 3s dt 2  t3  2 − 6t + 24t − 32 khi 3s ≤ t ≤ 4s 2  1 khi 0 ≤ t ≤ 1 du C  3. a) iC(t)=C = − 1 khi 1 ≤ t ≤ 3 dt 1 khi 3 ≤ t ≤ 4  b) Năng lượng điện trường:  t2  khi 0 ≤ t ≤ 1 2 u C t 2 2 WE = C =  − 2t + 2 khi 1 ≤ t ≤ 3 2 2  t2  − 4t + 8 khi 3 ≤ t ≤ 4 2 c) Tốc độ biến thiên của năng lượng điện trường chính là công suất phản t khi 0 ≤ t ≤ 1 dW E  kháng: p (t) = = uCic = t − 2 khi 1 ≤ t ≤ 3 . dt t − 4 khi 3 ≤ t ≤ 4  1.8. Dòng điện qua R e(t) i R (t) = e (t) = 0,1sin 400t [A]. [V] R 10 Đồ thị hình 1.47b, lặp lại dạng e(t) hình 1.47a. a) π π π π 32 ωt Dòng điện qua diện cảm L: 2 1 t -10 L∫ i L (t) = u (t)dt + i L (0) = i R (t) [A] 0 . 0,1 1 t 0,25 ∫ 10 sin 400t = −0,1 cos 400t [ A] b) t 0 ωt Đồ thị hình 1.47c -0,1 i L (t) [A] 1.9 0,1 38 c) ωt -0,1 H× 1.47 nh
  • 7. 0 khi 0 < 0  e (t) = 2t khi 0 ≤ t ≤ 1s 2 khi t > 1s  0 khi 0 < 0 e  i R (t) = = t khi 0 ≤ t ≤ 1s R  1 khi t > 1s ⇒ iR(0,5)=0,5A; iR(0,9)=0,9A; iR(1)=1A; iR(1,2)=1A   0 khi t < 0 1 t t  i L (t) = ∫ e(t)dt + i L (t0 ) = ∫ 2t + i L (0) = t2 Khi 0 ≤ t ≤ 1s → i L (1) = 1 dt L t0 0 t t ∫ 2dt + i L (1) = 2t + 1 = 2t − 1 khi t > 1s 1  1 ⇒ iL(0,5)=0,25A; iL(0,9)=0,81A; iL(1)=1A; iL(1,2)=1,4A 0 khi t < 0 de  iC(t)= C = 1 khi 0 ≤ t ≤ 1 ; iC(0,5)=1A; iC(0,9)=1A; iC(1)=1A; iR(1,2)=0; dt  0 Khi t > 1 4t khi 0 ≤ t ≤ 0,5s 1.10. i (t) =  − 4t + 4khi 0,5s ≤ t ≤ 1s a) 8t khi 0 ≤ t ≤ 0,5s di 4 khi 0 ≤ t ≤ 0,5s u R (t ) = Ri(t ) =  ; u L (t ) = L =  − 8t + 8 khi 0,5s ≤ t ≤ 1s dt − 4 khi 0,5s ≤ t ≤ 1s 8t + 4 khi 0 ≤ t ≤ 0,5s u(t)=uR(t)+uL(t)=  − 8t + 4 khi 0,5s ≤ t ≤ 1s b) Umax=8V c) Phương trình công suất tiêu tán: 32t2 + 16t = 16t(2t + 1) khi 0 ≤ t ≤ 0,5s p(t)=u(t)i(t)=  2 32t − 48t + 16 = 16(2t − 3t + 1) khi 0,5s ≤ t ≤ 1s 2 p(0,25s)=16 W;p(0,75 s)=- 2 W; 1.11. 4t khi 0 ≤ t ≤ 0,5s i (t) =  − 4t + 4khi 0,5s ≤ t ≤ 1s 40t khi 0 ≤ t ≤ 0,5 s a) uR(t)=Ri= i (t) =  ; − 40t + 40khi 0,5 s ≤ t ≤ 1 s 39
  • 8. 1 t u c (t) = ∫ idt + u C (t0 ) : C t0 Khi 0 ≤ t ≤ 0,5s → u c (t) = 1 t 21 u(t) ∫ idt + u C (t0 ) C t0 20 u R (t) 1 t 2 = ∫ 4tdt = 4t u (0) = 0; → u C (0,5) = 1 V 0,5 0 C 1 t Khi 0,5s ≤ t ≤ 1s → u c (t) = ∫ idt + u C (0,5) 4 C 0,5 4t2 t 1 t[s] = 2.[( − + 4t) ] + 1 = −4t2 + 12t − 4 2 0,5 0,5 u C (t) 1 0  2 4t khi 0 ≤ t ≤ 0,5s ⇒ u C (t) =  H× 1.48 nh − 4t + 12t − 4 khi 0,5s ≤ t ≤ 1s  2 4t2 + 40t khi 0 ≤ t ≤ 0,5s u(t)=u(t)+uC(t)=  − 4t − 28t + 36 khi 0,5s ≤ t ≤ 1s 2 b) UMax=21V 16t2 (t + 10) khi 0 ≤ t ≤ 0,5s  3 p(t)=u(t)i(t)= 16t + 96t − 256t + 144 2 b) ;  khi 0,5s ≤ t ≤ 1s  p(0,25)≈2,7W;p(0,75)=12,75W Các đồ thị hình 1.48 1.12. . [A] 1 khi 0 ≤ t ≤ 2s 3 i(t) u (t) =  − 1 khi 2s ≤ t 2 i L(t) 1 khi 0 ≤ t ≤ 2s 1 a) i R (t) =  − 1 khi 2s ≤ t 0 2 4 t[s] 1 -1 t i L (t) = ∫ udt + i L (t0 ) = i R(t) L to t khi 0 ≤ t ≤ 2s → i L (2) = 2  H× 1.49 nh  t − t 2 + i L (2) = −t + 4 khi 2s ≤ t  t + 1 khi 0 ≤ t ≤ 2s i = i R (t) + i L (t) =  − t + 3 khi 2s ≤ t 40
  • 9. b ) i max = 3; t + 1 khi 0 ≤ t ≤ 2s d ) p (t) = u (t)i (t) =  t − 3 khi 2s ≤ t Đồ thị hình 1.49. 1.13. e 2e −2t 1 t − 2t e −2 t a) i R (t) = = ; i L (t) = ∫ 2e dt + C = − +C R R L0 L 1 1 −2t Để iL(0)=0 thì hằng số C = → iL(t)= (1 − e ) L L −2 t 1 2e i(t)= (1 − e − 2t ) + L R Ta có hệ phương trình lập từ điều kiện t1=0,5 s 1  i L (0,5) = 1 = (1 − e −1 )  L  −1  ⇒ L = 0,632 H `; R = 75Ω 2e 1 −1  i (0,5) = + (1 − e ) = 1,01; R L  b) i R ( t ) = 0,0267e ; i L ( t ) = 1,582(1 − e 2t ); i( t ) = 1,582 − 1,555e −2t ; −2 t 2R khi 0 ≤ t ≤ 2s 1.14. Hình 1.14a) a) u R (t) = R (t) =  i 0 khi 2s < t 1t 2 2t u C (t) = ∫ idt = C t + A = C khi 0 ≤ t ≤ 2 (Do U C 0 = 0 ⇒ A = 0) C0  2 2t u (1s) = 2R + C = 10  u (t) = 2R + khi 0 ≤ t ≤ 2;  ⇒ C = 0,5 F ; R = 3Ω C u (2s) = 2R + 4 = 14   C b) Tác động hình 1.17b là i =1,5t khi 0 ≤ t ≤ 2 u R = R (t) = 4,5t ; u R (1) = 4,5 V ; u R (2) = 9 V ; i t u C (t) = 2∫ 1,5t + u C (0) = 1,5t2 ; U C (1) = 1,5V ; U C (2) = 6V ; dt 0 u = 1,5t + 4,5t; u (1) = 6V ; u (2) = 15V . 2 1.15. Mạch điện hình 1.50. a) Phương trình theo định luật Kieckhop 2: uR(t)+uL(t)+ uC(t)=e(t). + Biến số là i(t): di 1 uR (t) u L(t) di C ∫ R (t) + L i + idt = e(t) . Đạo hàm 2 vế phương trình này và viết cho gọn uC(t) 1 e(t) i(t) Ri’+Li”+ i=e’ C H× 1.50 nh 41
  • 10. e' Hay i”+2αi’+ω20i= L R 1 với α= , ω0 = 2L LC 1 t + Biến là điện áp uL(t): Vì i = ∫ u L dt + I L (0) nên L 0 1t 1 t1 t  uC = ∫ idt + U C (0) = C ∫  L ∫ u L dt + I L (0) dt + U C (0) . C0 0 0  Thay i vào uC vào phương định luật Kieckhop 2: 1 t  1 1 t t  R  ∫ u L dt + I L (0) + u L + ∫  ∫ u L dt + I L (0) dt + U C (0) = e L 0  C 0 L 0  Lấy đạo hàm bậc 2 cả 2 vế phương trình này: R du L d 2 u L u L d 2 e d 2u L du d 2e + + = 2 → + 2α L + ω 0 u L = 2 2 → u 'L' + 2α u 'L + ω 0 u L = e" b 2 L dt dt 2 CL dt dt 2 dt dt )Trong khoảng 0÷2s: 1t 1t 2 2 i (t) = ∫ u L dt + i L (0) = 4t ; u R (t) = 2t ; u C (t) = ∫ idt =2t + u C (0) = 2t ; L0 C0 u = 2t + 2t2 + 4 = 2(t2 + t + 2) 1.16. Phương trình viết theo định luật Kieckhop 1 là ig+iL+iC=i0 Biến số là u(t): t 1 du du u d 2 u di L∫ gu + udt + I L (0) + C = i 0 → g + + C 2 = 0 hay 0 dt dt L dt dt g 1 d 2u du 1 di 0 là α = ; ω0 = ta có 2 + 2α + ω0 u = 2 2C LC dt dt C dt Biến số là iL(t): di L du d 2i L di Vì u = L nª n i C = C =LC 2 ; i g = gL L dt dt dt dt Thay vào phương trình định luật Kieckhop 1: di L d 2i L d 2i L di 2 i gL + iL + LC 2 = i 0 hay 2 + 2α L + ω 0 i L = 02 . dt dt dt dt ω0 1 t Biến số là iC(t): Vì u C = ∫ i C dt + U C (0) C0 1 t  1 1 1 t  i g = gu = g  ∫ i C dt + U C (0); i L = ∫ ∫0  C ∫ i C dt + U C (0)  dt + I L (0) t t udt + I L (0) = 0 C 0  L L  0  Thay vào phương trình định luật Kieckhop 1: 42
  • 11. 1 t  1 t1 t  g  ∫ i C dt + U C (0) + ∫  ∫ i C dt + U C (0)  dt + I L (0) + i C = i 0 0 C 0  L C 0  1 1  di d 2i C d 2i 0 t g di g di C i i C +  ∫ i C dt + U C (0)  + C = 0 ha y + C + = 2 C L C 0  dt dt C dt L C dt 2 d t d 2i C di d 2i hay + 2α L + ω 0 i C = 20 2 dt 2 dt dt di 4 5L d i 4 L d 3 i 4 2 2 3 1.17. u = u ad = R 4 + 6L i + + 2 dt R dt 2 R dt 3 L du d 2u d 3u 4 1.18. u = u ad = u 4 + (2R + ) 4 + (4L + R 2 C 2 ) 2 4 + 2R C 2 C C L R dt dt dt 3 qk 1.19. Quan hệ giữa điện áp một chiều và điện dung : q K = C k U k Ha C k = y . Uk U2 (qK-điện tích ). Năng lượng tích luỹ ở điện dung CK là W K = C k k 2 Hai điện dung Ck và Cl mắc song song thì cho điện dung tương đương Ckl=CK+Cl. Hai điện dung Ck và Cl mắc nối tiếp thì C1 C2 C3 cho điện dung tương đương là Ckl= C kC l . Từ đó thay thế tương đương từ Ck +Cl E C4 C5 C6 H× 1.51 nh phải sang trái của mạch hình 1.51 Ct® C23456 C C C36 2356 356 C 3C 6 3 3 C 36 = = = 0,75 F ; C 365 = C 36 + C 5 = + 3 = 3,75 F ; C3 + C 6 4 4 3,75.1 3,7895. C 2356 = = 0,7895F ; C 23456 = 0,7895 + 3 = 3,7895F ; C td = = 0,7912F 3,75 + 1 4,7895 Như vậy điện tích trong điện dung tương đương là : q=E.Ctđ=7,912 . Từ đó: q U2 UC1= = 7,912V → W C 1 = C 1 1 ≈ 31,3 J un C1 2 U2 U C 4 = U C 36524 = E − U C 1 = 2,088 V ; W C 4 = C 4 4 = 6,5396 J un 2 43
  • 12. q 4 = C 4 U 4 = 2,088.3 = 6,264; q 2 (Qua C 2 vµ C 365 ) = q − q 4 = 1,648 q2 U C2 = = 1,648 ; W C 2 = 1,3589J ; U C 5 = U C 365 = 2,088 − 1,648 = 0,44V ; un C2 W C 5 = 0,2898J . un + q 5 = U 5 C 5 = 3.0,44 = 1,32; q 3 = q 6 = q 2 − q 5 = 1,648 − 1,32 = 0,328 q U 3 = 3 = 0,328V ; U 6 = 0,44 − 0,328 = 0,112; W C 3 = 0,0537J ; W C 6 = 0,0188W un C3 1.23. E 70 0,2.0,8 a)I '0 = = = 350 mA ; R 12 = = 0,16 K Ω; E ' = 350.0,16 = 56V R 1 0,2 1 56 − 100 E "= 0,8.125 = 100V ; I3 = = −25mA 0,16 + 0,8 + 0,8 (Hình 1. 22→hình 1.52 a,b) a) R1 2 b) R3 i3 R3 i3 R3 i3 R R1 4 ⇒ I0 R1 I0 R2 R4 R2 R4 E” E I’0 E’ Hình 1.22 Hình 1.52 E 70 R1R 2 b) uh = 0,8 − I 0 R 4 = 0,8 − 125.0,8 = −44; R td = + R 4 = 0,16 + 8,8 R1 + R 2 1 R1 + R 2 = 0,96 (Hình 1.53a,b) uh − 44 i5 = = = −25mA R td + R 3 0,96 + 0,8 44
  • 13. c) Khi I 0 = 0 → a) b) E Rt® R + R 2 /( R 3 + R 4 ) / uh i 31 = 1 R2 = R2 + R3 + R4 R3 i3 R1 70 I0 0,8.1,6 uh 0,2 + E R2 R4 0,8 + 1,6 0,8 = 31,818 0,8 + 0,8 + 0,8 Khi E=0(Hình 1.54 a,b) Hình 1.53 − I0 a) b) i 32 = R4 = R 1R 2 R3 + R4 + R1 + R 2 R3 i31 R1 R1 R3 i32 − 125 0,8 = −56,818 0,8 + 0,8 + 0,16 I0 i 3 = i 31 + i 32 = 31,818 − 56,818 = R2 R4 R4 E R2 − 25 mA 1.24. Mạch điện hình 1.23. đã Hình 1.54 cho được biến thành mạch hình 1.55 như sau: +Lần thứ nhất cho E1=0, E2 tác động: Hình 1.55 a) Mạch có dòng qua R4 bằng 0 . Mạch được rút gọn: E2 mắc nối tiếp i2 R2 e2 a) i21 R2 e2 i 2 R2 b) với R2 nối tiếp với (R3//R5) R 3 .R 5 50.20 100 R 35 = = R 3 + R 5 50 + 20 = 7 = 14,285714 R3 e1 i1 R3 e1 i11 R3 e1 i1 i3 i31 i3 29≈14,3Ω i4 i41 i4 R5 R4 i0 R5 i01 R5 R4 i02 i5 i51 i 21 = e2 = 15 = 15 ≈ 0,38 A Hình 1.23 Hình 1.55 i5 R 2 + R 35 25 + 14,3 39,3 i 21. R 5 20 i 31 = − = −0,38 = −0,10 A R3 + R5 70 i 21. R 3 50 i 51 = − = −0,38 = −0,28 A R3 + R5 70 i 01 = −i 51 = 0,28 ⇒ i 11 = i 31 = −0,10 i 41 = 0 45
  • 14. +Lần thứ hai cho E2=0, E1 tác động: Hình 1.55 b) Mạch rút gọn là: Nhánh 1 là e1 mắc // R4 ;R3 mắc nối tiếp với (R2//R5) 20.25 R25= R5//R2= ≈ 11,1 Ω 45 e1 e1 20 i 42 = = 0,16666 ≈ 0,17 A; i 32 = = ≈ 0,33A R4 R 3 + R 25 50 + 11,1 20 25 i 22 = −i 23 ≈ −0,15 A ; i 52 = −i 23 ≈ −0,18 A 45 45 i12=i32+i42=0,5A;i02=i42-i52=0,17+0,18=0,35A +Tổng lại: i1=-0,1+0,4=0,4 A; i2=0,38-0,15=0,23 A i3=10,1+0,33=0,23 A; i4=0,17 A i5=-0,28-0,18=-0,46 A; i0=0,28+0,35=0,63 A 1.25. uab ≈54,25V 1.26. R4 Để sử dụng định lý nguồn tương đương cắt R5 như hình 1.56 tìm Uab hở mạch: R1 R3 a E 100 i R2 = = R 1 (R 3 + R 4 ) 100.300 = R2 + 125 + E R2 R1 + R 3 + R 4 400 100 0,5 = 0,5; u R 2 = 0,5.125 = 62,5V ; u R 3 = .100.100 = 12,5V b 200 400 Hình 1.56 ab tđ 1 2 3 4 5 U =75V;R =[(R //R )+R ]//R =87,5Ω;i =0,447A 1.27. Sử dụng định lý tương hỗ ta mắc nguồn sang nhánh R5 tìm dòng qua nhánh đã mắc nguồn như mạch hình 1.57 RR 100 R td = [ 1 2 + R 3 ] // R 4 = 87,5; i E = = 0,597 R1 + R 2 87,5 + 80 R4 0,597 i3 = R 4 = 0,3358; R R R1 i R3 [ 1 2 + R 3] + R 4 2 R1 + R 2 R5 0,3358 i5 R2 i2 = 100 = 0,14925; i 5 = i E − i 2 = 0,44775A E 225 iE Hình 1.57 46
  • 15. 1.28. ϕ1 ϕ R4 2 Chọn các nút như hình 1.58 sẽ có hệ phương trình R7 R R3 R6 điện thế nút của mạch như sau: 1 ϕ0 E0 E1 R2 R5 E7 ϕ3 Hình 1.58  1 1 1 1 1 E1 ( R + R + R )ϕ1 − R ϕ2 − R ϕ3 = R  1 3 4 4 1 1  1 1 1 1 1 E 7 ϕ0 − R ϕ1 + ( R + R + R )ϕ2 − R ϕ3 = R + R  4 4 6 7 7 7 6  − 1 ϕ − 1 ϕ + ( 1 + 1 + 1 + 1 )ϕ  R1 1 R 7 2 R1 R 2 R 5 R 7 3   E E ϕ =− 1 − 7 + 0   R1 R 7 R 5 ,075 − 0,025 − 0,04 ϕ1  6  0− 0,025 0,085 ϕ  = 4,6  ⇒ ϕ0 = 60; ϕ1 = 97; − 0,05  2      − 0,04 − 0,05 0,115 ϕ3  − 9,25 ϕ2 = 74,143; ϕ3 = −14,458      −14,458 − 97 + 150 14,458 i1 = =1,54168A; i 2 = = 0,14458A; 25 80 97 97 − 74,143 60 + 14,458 i3 = = 0,97A; i 41 = = 0,571425A; i 5 = 100 40 80 74,143 − 60 = 0,930725; i 6 = = 0,14143A; 100 − 14,458 − 74,143 + 80 4 i7 = = −0,43005A 20 R6 R7 1 4' 2 1.29.. i1= 0,541A; i2=0,39A; i3=0,387A ; R2 R5 i4=0,155A; i5=0,233A; i6=83,4693 mA; R1 R3 R4 i7= - 71,275 mA R8 1.30. Tất nhiên người giải có thể sử dụng E 3 phương pháp bất kỳ, tuy nhiên ở đây sẽ sử H× 1.28 nh dụng công thức biến đổi sao-tam giác: biến đổi đoạn mạch đấu sao thành đấu tam giác: 1 2 từ mạch hình 1.28 đã cho về hình 1.59: R6 4 R7 1 R2 4' R5 2 R4 R3 3 3 R’ R12 1 12 ” 2 1 47 2 R’13 R’ 23 ” R13 R” 23 3 3 H× 1.59 nh
  • 16. R 6R 7 60.60 R '12 = R 6 + R 7 + = 120 + = 150 R4 120 R 4R 7 120.60 R '23 = R 4 + R 7 + = 180 + = 300 R6 60 R 6R 4 60.120 R '13 = R 6 + R 4 + = 180 + = 300 R7 60 R 2R 5 40.40 40 280 R ' '12 = R 2 + R 5 + = 80 + = 80 + = = 93,333 R3 120 3 3 R 3R 5 120.40 R ' '23 = R 3 + R 5 + = 160 + = 280 R2 40 R 2R 3 40.120 R ' '13 = R 2 + R 3 + = 160 + = 280 R5 40 R '12 .R ' '12 150.93,3333 R 12 = = = 57,53; R12 R '12 + R ' '12 150 + 93,333 R '23 .R ' '23 300.280 R 23 = = = 144,8 = R 13 R1 R '23 + R ' '23 300 + 280 R R23 13 R8 Từ mạch hình 1.59 chuyển sang mạch hình E 1.60, xác định : E H× 1.60 nh I1 = ; R 1 + R 13 /[ R 12 + (R 8 / R 23 )] / / 25.144,8 R 8 / R 23 = / = 21,3 25 + 144,8 R 13 /[ R 12 + (R 8 / R 23 ) = 144,8 / 78,83 ≈ 51 / / / 100 1,25 I1 = = 1,25; I 12 = 144,8 = 0,809 29 + 51 144,8 + 78,83 0,809 I R8 = 144,8 = 0,69; P = 0,69 2.25 ≈ 11,9W 144,8 + 25 1.31 i3=0,169 A 1.32. Sử dụng kết quả bài tập1.30 : Rtđ≈80Ω 1.33 . Phương pháp điện thế nút sẽ chỉ cần lập 1 phương trình .Chọn các nút như ở hình 1.61: ϕ 1 E1 R2 E2 ϕ1=E1=50V;ϕ2=E1+E2=150V; ϕ3 1 1 1 ϕ ϕ E E +E2 R1 R3 ( + + )ϕ 3 = 1 + 2 = 1 + 1 R1 R 2 R 3 R2 R3 R2 R3 0 R4 ϕ2 48 H× 1.61 nh
  • 17. 1,6167 61,39 ϕ3 = = 61,39V ; i 1 = ≈ 0,614; 0,02633 100 50 − 61,39 i2 = = −0,095 120 150 − 61,39 150 i3 = = 0,7088; i 4 = = 1,875; i E 1 = 2,489; i E 2 = 2,3838 125 80 1.34. Với phương pháp dòng mạch vòng sẽ có hệ phương trình và kết quả: 90 − 20 − 20 I V1  − 22 − 20 55 − 25I  =  20  ⇒ I = 0,01596; I   V 2    V1 V 2 = 0,620; I V 3 = 0,55164 ⇒ − 20 − 25 45 I V 3   9       { i 2 = 0,53568; i 3 = 0,60404; i 4 = 0,06806 Với phương pháp điện thế nút sẽ có hệ phương trình và kết quả: ϕ 1 = 13,7981  0,17 − 0,05   ϕ 1   2,26    − 0,05 0,14   ϕ  =  − 0,45  ⇒ ϕ 2 = 1,71362 ⇒ { i 2 = 0,53568; i 3 = 0,60404; i 4 = 0,06806   2     ϕ 3 = 3 1.35. Với các dòng mạch vòng chọn như ở hình 1.62 có hệ R1 phương trình và kết quả: e1 I V1 2,15 −1,65  I V1  22  ϕ1 e2 R2 R3 ϕ3 ϕ = ⇒ 2 − 1,65   2,9   I V 2  − 14    i3 I0 I V3 I V1 = 11,58 i 2 = 9,82208mA R5  I V2 I V 2 = 1,76 i 3 = 5,82208 mA e5 I = 4 i 5 = 5,76512 mA  V3 H× 1.62 nh Với phương pháp điện thế nút sẽ có hệ phương trình và kết quả: 5,5 −2,5 −2  ϕ1  − 11,5 ϕ1 = −1,76512 i 2 = 0,982204mA − 2,5      3,3 −0,8 ϕ 2  = − 8,5  ⇒ ϕ 2 = −2,8363 ⇒ i 3 = 5,82206 mA   − 2  −0,8 6,8  ϕ 3  36  ϕ 3 = 4,44128      i 5 = 5,76512 mA 1.36. Von kế chỉ 1,6 V 1.37. Ampe kế chỉ 0,6 A 1.38. Ampe kế chỉ 0,48A 1.39.Chuyển mạch về hình 1.63 có 49
  • 18. 40.10 R1//R4= = 0,8 K Ω ; 40 + 10 R3 I3 R2 nối tiếp (R1//R4)=14,2+0,8=15KΩ I I2 I 10 I2 = R3 = .10 = 4 mA ; R2 R 2 + 15 10 + 15 IA 10.15 I2 R1 I3 = = 6 mA ; I 1 = R 4 = 0,8 mA ; R4 25 R1 + R 4 I4 I1 I 4 = 3,2 mA ; I A = 9,2 mA H× nh1.63 1.40 ở khâu cuối thứ n : Đây là một mạch cầu nên nó cân bằng khi R1(n).Rt=R3(n).R4(n) Chọn R1(n)= Rt=R0 ; R3(n).R4(n)=R20 (*) nên dòng qua R2(n) bằng 0 nên U n −1 Un R0 1 Un = R 0; = = R 0 + R 4( n ) U n −1 R 0 + R 4( n ) R 4( n ) 1+ R0 U n −1 R 4( n ) an = 20 log = 20 l 1 + og( ) dB (**) Un R0 Trong khâu cuối nếu ta thay đổi R4(n) cùng với R3(n) sao cho giữ nguyên(*) thì có thể thay đổi được an .Điện trở vào của khâu n: R 0 + R 3( n ) R 4 n + R 0 (R 3( n ) + R 4n ) 2 R Vn = (R 3( n ) + R 0 ) //(R 4( n ) + R 0 ) = = 2R 0 + R 3( n ) + R 4n 2R 0 + R 0 (R 3( n ) + R 4n ) 2 2R 0 + R 3( n ) + R 4n = R0 = R0 2R 0 + R 3( n ) + R 4 n 2R 0 + R 3( n ) + R 4n Với cách mắc như vậy thì điện trở vào của khâu n luôn là R0 ở khâu n-1: Khâu này có tải là R0 và ta chọn R1(n-1)=R0 sẽ có cầu cân bằng khi R3(n-1).R4(n-1)=R20 (*) và như vậy thì R 4 ( n −1) a n −1 = 20 log(1 + ) R0 R 4 (1) Tương tự ở khâu đầu tiên a 1 = 20 log(1 + ) R0 Uv U U U Vì a = 20 log = 20 log v 1 .... n −1 = a 1 + a 2 + ....a n −1 + a n [dB] Un U1 U 2 Un Sơ đồ trên thực chất có dạng hình 1.64 gọi là bộ suy hao tín hiệu trên điện trở (magazin điện trở). Ở từng khâu ta có thể tính toán để ai thay đổi suy hao trong một khoảng nhất định . Ví dụ với 3 khâu: a1(10÷100 dB), R0 R0 R0 R4(1) R4(2) R4(n) R0 50 R3(1) R3(2) R3(n) H× nh1.64
  • 19. a2(1÷10dB) ,a3(0÷1dB)-Kết quả ta có thể điều chỉnh suy hao 0÷100 dB qua mỗi nấc nhảy là từng dB. Hết chương 1 51