SlideShare a Scribd company logo
Chƣơng 3 : Quan hệ ngang bằng trong
Tài chính – Quốc Tế
Nội dung chính :
+ Trạng thái cân bằng thị trường .
+ Mối quan hệ giữa giá cả và tỷ giá.
+ Mối quan hệ giũa lãi suất và tỷ giá.
+ Các quan hệ ngang bằng trong môi trường
Thị Trường Hữu Hiệu.
Trạng thái cân bằng thị trƣờng
A .Giả định về môi trƣờng thị trƣờng.
B . Dạng cân bằng thị trƣờng.
C.Arbitrage và LOP.
D.Kiểm định thực nghiệm LOP.
Có hay không mối quan hệ giữa tỷ giá ( spot ) ,giá cả ( P),
Lãi suất ( I ) Đai diện cho các thị trƣờng là GIÁ ,nhƣng sẽ
óc tên khác nhau trên các thị trƣờng khác : price ( P ),
interest rate ( i ) ,rate of return ( r ) , exchange rate (s =
spot ).
Một thông tin bất kì đƣợc tung ra có thể ảnh hƣởng đến
nhiều thị ttƣờng.
Giá là sự gặp gỡ của tổng cung và tổng cầu .
Ví dụ : Giá vàng , dầu thô đối với tin Nga cấm vận
.Ucraina sẽ tăng lên.
Lãi suất các chỉ số : DJ , DAX ….sẽ giảm .
Tỷ giá : RUB /USD .GBP .EUR sẽ giảm .
Lý thuyết luôn khác thực tế vì đƣợc đặt trong môi trƣờng
giả thiết.
A.Giả định về môi trƣờng thị trƣờng
+ Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo (NuNoTBI )
Numerous : nhiều chủ thể mua / bán có quy mô nhỏ.
No Transactinon Cost : chi phí giap dịch bằng 0
No Barrier : Tự do giao dịch và cạnh tranh.
No Intervention : chính phủ không can thiệp.
+Thị trƣờng hữu hiệu về phƣơng tiện thông tin
Thông tin thị trƣờng dễ tiếp cận và không tốn phí
Toàn bộ thông tin liên quan đều đƣợc tích hợp vào trong
mức giá thị trƣờng.
B Trạng thái cân bằng thị trƣờng ( Market
Equilibrium )
Quy luật một giá :Nếu bỏ qua chi phí vận chuyển ,hàng
rào thƣơng mại ,rủi ro kinh doanh và hàng hóa giống hệt
nhau ,thì những hàng hóa giống hệt nhau sẽ có cùng một
giá ở mọi nơi trên toàn thế giới khi quy về một đồng tiền
chung.
Quy luậy ngang giá sức mua : Nếu bỏ qua chi phí vận
chuyển ,hàng rào thƣơng mại ,rủi ro kinh doanh và rổ hàng
hóa giống hệt nhau thì số lƣợng hàng hóa mua đƣợc ở
trong nƣớc và ở nƣớc ngoài là nhƣ nhau khi chuyển đổi
một đơn vị nội tệ ra ngoại tệ và ngƣợc lại.Nói cách
khác,nếu bỏ qua mọi chi phí vận chuyển ,hàng rào thƣơng
mại ,rủi ro kinh doanh và rổ hàng hóa là giống hệt nhau thì
giá của rổ hàng hóa là nhƣ nhau khi quy về một đồng tiền
chung.
Dạng cân bằng thị trƣờng :
+ Cân bằng thị trường cục bộ (local)
+ Cân bằng thị trường tồng thể ( global )
Điểm cân bằng thị trường là điểm lý tưởng mà ở
đó cả giá cả và lượng hàng hóa, dịch vụ cung đều
cân bằng.
Có 2 nhân tố để đạt đến điểm cân bằng của thị
trƣờng:
Giá cân bằng: Mức giá tại đó lƣợng cầu đúng bằng lƣợng
cung
Lƣợng cân bằng: Lƣợng hàng hóa hoặc dịch vụ mà ngƣời
ta sẵn sàng mua và/ hoặc ngƣời bán sẵn sàng bán tại điểm
giá cân bằng.
Thị trƣờng không luôn luôn tìm đƣợc điểm cân bằng.
Thông thƣờng sẽ có độ chênh nhất định (surplus).
Tình trạng thiếu hụt: là tình trạng lƣợng cầu vƣợt quá
lƣợng hay khả năng cung. Thiếu hụt xảy ra ở mức giá thấp
hơn mức giá cân bằng.
Tình trạng dư thừa: Lƣợng cung vƣợt quá lƣợng cầu trên
thị trƣờng. Xảy ra tại mức giá lớn hơn mức giá cân bằng.
Trạng thái cân bằng thị trƣờng
+ Tương tác cân bằng thị trường
+ Mức giá cân bằng thị trường .
Động sơ thúc đẩy thị trƣờng cân bằng
+ Hoạt động Arbitrage -> kết thúc khi giá thống nhất .Nó
giống nhƣ nguyên lỹ “ Bình thông nhau “
QUI LUẬT MỘT GIÁ
LAW OF ONE PRICE -
LOP
CÁC GIẢ ĐỊNH
Thị trƣờng hoàn hảo
 Nhiều ngƣời mua ngƣời bán, không chủ
thể cá lẻ nào khống chế đƣợc thị trƣờng
 Chi phí giao dịch (kể cả chi phí vận
chuyển) không đáng kể
 Không có kiểm soát (hàng rào) của chính
phủ
QUI LUẬT MỘT GIÁ
LAW OF ONE PRICE - LOP
Các mặt hàng giống
hệt nhau ở các quốc
gia khác nhau phải
bằng nhau nếu đo
lường bằng một
đồng tiền chung
NỘI DUNG CỦA LOP
KINH DOANH
CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
• Arbitrage là hoạt động kinh doanh
hưởng lợi từ sự chênh lệch giá của một
hàng hóa/tài sản giữa các thị trường
• Cơ hội arbitrage phát sinh khi LOP
không tồn tại.
• Nguyên tắc: “mua giá thấp, bán giá
•cao”
KINH DOANH
CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
Arbitrage là sự vốn hóa trên khác biệt của giá
niêm yết.
Có 3 hình thức Arbitrage phổ biến:
Arbitrage địa phƣơng
Arbitrage ba bên
Kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa
Ý nghĩa:
Arbitrage giúp tạo lập Trạng Thái Cân Bằng và
duy trì LOP
MỐI QUAN HỆ
Trong chế độ tỷ giá cố định
+ Quá trình khôi phục LOP chủ yếu dựa trên
điều chỉnh giá cả hàng hóa, nghĩa là P và P*
+ Quá trình diễn ra chậm chạp, do giá cả
hàng hóa có độ ổn định cao (giá “cứng”)
Trong chế độ tỷ giá thả nổi
+ Quá trình khôi phục LOP chủ yếu dựa trên
điều chỉnh tỷ giá hối đoái (S)
+ Quá trình diễn ra nhanh chóng nhờ tính hữu
hiệu cao của thị trường hối đoái
KIỂM ĐỊNH LOP
Nếu gọi:
P: giá của hàng hoá trong nƣớc tính bằng nội tệ
P*: giá của hàng hoá ở nƣớc ngoài tính bằng ngoại tệ
E: tỷ giá
F: chi phí vận chuyển cộng với phí bảo hiểm rủi ro
Kinh doanh chênh lệch giá chỉ xảy ra khi /P - E.P*/ > F, còn ngƣợc lại thì
kinh doanh chênh lệch giá sẽ không xảy ra. Chính kinh doanh chênh lệch
giá làm cho giá cả hàng hoá tăng lên ở thị trƣờng có giá cả thấp và giảm
xuống ở thị trƣờng có giá cao. Quá trình này làm cho giá cả hàng hoá ở
những thị trƣờng khác nhau trở nên đồng nhất với nhau hơn. Kinh doanh
chênh lệch giá chỉ dừng lại khi nào các cơ hội sinh lãi đã đƣợc khai
thác triệt để, tức là giá hàng hoá là nhƣ nhau trên những thị trƣờng
khác nhau.
KIỂM ĐỊNH LOP
Nếu ký hiệu Pi là giá cả hàng hoá ở trong nƣớc tính
bằng nội tệ, Pi* là giá cả của hàng hoá ở nƣớc ngoài
tính bằng ngoại tệ, E là tỷ giá biểu thị số đơn vị nội tệ
trên một đơn vị ngoại tệ, thì Quy luật một giá đƣợc việt
nhƣ sau: Pi = E.Pi*
Khi Quy luật một giá bị phá vỡ thì kinh doanh chênh
lệch giá sẽ giúp khôi phục trở về trạng thái cân bằng.
Tuy nhiên cơ chế khôi phục về trạng thái cân bằng này
diễn ra là khác nhau ở chế độ tỷ giá cố định và chế độ tỷ
giá thả nổi
KIỂM ĐỊNH LOP
Trong chế độ tỷ giá cố định:
Giả sử Quy luật một giá bị phá vỡ và đang ở trạng thái:
Pi >E.Pi* .Bất đẳng thức này cho thấy rằng, hàng hoá trong
nƣớc là đắt hơn ở nƣớc ngoài, từ đó làm phát sinh hành vi
kinh doanh chênh lệch giá. những nhà kinh doanh chênh lệch
giá sẽ tiến hành mua hàng hoá từ nƣớc ngoài về để bán lại ở
trong nƣớc. Do tỷ giá E là cố định, nên hành vi kinh
doanh chênh lệch giá làm cho: giá hàng hoá ở nƣớc
ngoài tăng lên, giá hàng hoá ở trong nƣớc giảm xuống, từ đó
đƣa thị trƣờng trở lại trạng thái cân bằng. Do giá hàng hoá
thay đổi một cách từ từ, nên quá trình thiết lập cân bằng giá
trên các thị trƣờng khác nhau diễn ra tƣơng đối dài.
KIỂM ĐỊNH LOP
Trong chế độ tỷ giá thả nổi:
Do tỷ giá E là thả nổi nên có thể thay đổi một
cách linh hoạt. Quá trình kinh doanh chênh lệch giá
bằng cách mua hàng hoá ở nƣớc ngoài về bán ở trong nƣớc
cũng làm cho cầu ngoại tệ và cung nội tệ đều tăng; kết quả
là tỷ giá E tăng lên. Do thị trƣờng ngoại hối linh hoạt hơn
nhiều so với thị trƣờng hàng hoá, cho nên trong chế độ tỷ
giá thả nổi, cân bằng trong Quy luật một giá đƣợc thiết lập
trở lại chủ yếu là do có sự thay đổi tỷ giá, làm cho sự thiết
lập trạng thái cân bằng diễn ra nhanh hơn nhiều.
2. MỐI QUAN HỆ GIÁ CẢ VÀ TỶ GIÁ
A
• MỨC GIÁ CHUNG VÀ LẠM PHÁT
B • QUAN HỆ NGANG BẰNG SỨC MUA PPP
C
• KIỂM ĐỊNH THỰC NGHIỆM PPP
D
• ỨNG DỤNG PPP
A. Mức giá chung và lạm phát
 Chỉ số giá ( Price Index):
P = ∑ pi.wi
Trong đó:
pi : giá mỗi mặt hàng
wi : tỷ trọng phân bổ thu nhập cho mặt hàng đó
 Chỉ số giá ở nƣớc ngoài:
P* = ∑ pi*.wi*
Trong đó:
pi* : giá hàng hóa ở nƣớc đó
wi* : tỷ trọng phân bổ thu nhập cho hàng háo đó ở nƣớc ngoài
 Mức giá chung:
Là mức giá chung trên một hàng hóa của một quốc gia, phụ thuộc vao rỗ hàng
hóa và thu nhập của ngƣời dân.
 Rổ hàng : gi và wi
 Thay đổi mức giá chung:
 Lạm phát:
Là sự thay đổi mức giá chung ở một nền kinh tế trong một thơi kỳ nhất định
Phƣơng pháp tính:
A. Mức giá chung và lạm phát
Khái niệm
Ngang giá sức mua là tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền, theo tỷ lệ này thì
hàng hóa mua được là như nhau ở trong nước và ở ngoài nước khi
chuyển đổi 1 đơn vị nội tệ ra ngoại tệ và ngược lại.
B. Quan hệ Ngang bằng sức mua (PPP)
 PPP tuyệt đối
 Giả định
 Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo & hữu hiệu
 Chung rổ hàng (g) và cơ cấu phân bổ thu nhập của ngƣời dân ở
mỗi quốc gia (w)
 Mức giá chung tại một thời điểm bất kỳ giữa thị trƣờng các nƣớc khác
nhau phải ngang bằng nhau:
∑ pi.wi = ∑ S.pi*.wi* ↔ P = S.P*
 Tỷ giá ngang bằng sức mua :
Sppp = P/P*
ý nghĩa: đảm bảo tƣơng đƣơng sức mua giữa 2 quốc gia
B. Quan hệ Ngang bằng sức mua (PPP)
 PPP tương đối
 Giả định
 Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo & hữu hiệu
 Chung rổ hàng (g) và cơ cấu (w)
 Tƣơng quan lạm phát giữa 2 quốc gia trong một thời kỳ phải ngang
bằng mức thay đổi tỷ giá trong cùng kỳ ấy
Ý nghĩa: phải phản ánh xấp xỉ mức độ lạm phát của hai quốc gia trong
cùng kì tƣơng ứng.
B. Quan hệ Ngang bằng sức mua (PPP)
PPP kỳ vọng
Giả định
Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo & hữu hiệu
Chung rổ hàng (g) và cơ cấu (w)
Tƣơng quan lạm phát kỳ vọng giữa 2 quốc gia
trong một thời kỳ dự báo phải ngang bằng mức
thay đổi kỳ vọng của tỷ giá trong cùng kỳ ấy
B. Quan hệ Ngang bằng sức mua (PPP)
KIỂM ĐỊNH PPP
KIỂM ĐỊNH PPP
KIỂM ĐỊNH PPP
Actual USD/GBP and PPP Exchange Rates
KIỂM ĐỊNH PPP
Actual USD/EUR and PPP Exchange Rates
KIỂM ĐỊNH PPP
Actual JPY/USD and PPP Exchange Rates
KIỂM ĐỊNH PPP
Actual CAD/USD and PPP Exchange Rates
KIỂM ĐỊNH PPP
Actual MXN/USD and PPP Exchange Rates
KIỂM ĐỊNH PPP
Kết quả nghiên cứu thực nghiệm
 PPP có khuynh hƣớng duy trì trong dài hạn và hầu nhƣ không tồn tại
trong ngắn hạn
 Độ biến động của tỷ giá cao hơn nhiều so với mức giá chung
 PPP của nhóm hàng tham gia thƣơng mại quốc tế có khuynh hƣớng
duy trì tốt hơn so với nhóm hàng chỉ trao đổi trong nƣớc
 PPP tồn tại rõ nét ở những quốc gia có tỷ lệ lạm phát cao
KIỂM ĐỊNH PPP
Nguyên nhân chủ yếu của sai lệch PPP
• Thứ nhất, Tương tự
LOP + Rổ hàng
không thuần nhất
Về cơ bản, tiền tệ là
tài sản tài chính ><
hàng hóa
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA PPP
Chỉ số Tỷ giá thực trung bình (REER)
Đối chiếu vị thế cạnh tranh và quy mô
kinh tế quốc gia
Hiệu ứng Balassa-Samuelson
Đối chiếu vị thế cạnh tranh và quy mô kinh tế
quốc gia
Tiêu chuẩn đối chiếu với kinh tế quốc tế
Tiêu chuẩn đối chiếu với
kinh tế quốc tế
GDP per Capita
for
OECD Countries
in
2008 Using
Exchange Rates
and PPP Values
Hiệu ứng Balassa-Samuelson
Giải thích bằng Chênh
lệch Năng suất lao
động
– Giả định: Năng suất khu
vực TG cao hơn NTG
– Lập luận: Tiền lương khu vực
TG tăng cao do năng suất
cao hơn
1. » Tiền lƣơng khu vực NTG cũng phải tăng
2. » Giá NTG tăng theo Mức giá chung của NTG
tăng
3. » Mức giá chung của NTG và TG tăng
Hiện tượng:
Mức giá chung ở các
nước công nghiệp
thường cao hơn
so với các nước
nghèo đang phát
triển
Các nhân tố tác động tỷ giá
I. Mô hình các nhân tố quyết định Tỷ giá Hối Đoái
BOP
Thị
trường
hối đoái
Bank
M(S)
M(D)
OR
Các nhân tố tác động tới tỷ giá
Tác động trực tiếp đến tỷ giá
 BOP
 Các nhân tố ảnh hưởng lưu chuyển
thương mại quốc tế :
 Xuất – Nhập khẩu
 Các loại chuyển giao
 Các nhân tố ảnh hưởng lưu chuyển vốn
quốc tế :
 Gồm có các dòng vốn vào và các
dòng vốn ra
Các nhân tố tác động tới tỷ giá
 M(S) , M(D)
Tổng cung tiền tệ và tổng cầu tiền tệ của nền kinh tế
của quốc gia sẽ tác động trực tiếp lên tỷ giá của quốc
gia đó
VD: Nếu tổng cầu tiền của Việt nam giảm , tổng cung
tiền của Việt nam tăng => tỷ giá sẽ giảm
 Bank
Các nhà băng thực hiện khoảng 90% tổng số giao
dịch hối đoái của nền kinh tế => sẽ tác động trực tiếp
vào tỷ giá hối đoái
Các nhân tố tác động tới tỷ giá
 OR ( dự trữ chính thức )
Tác động trực tiếp đến tỷ giá thông qua dự
trữ chính thức của quốc qua
 Tác động đối nội đến M(S) thông qua :
 Chính sách tiền tệ
 Chính sách tài khóa
Tác động đối ngoại đến BOP thông qua :
Chính sách thương mại
Các biện pháp kiểm soát lưu chuyển vốn
Các nhân tố tác động tới tỷ giá
II. Phân tích tác động của các nhân tố chủ yếu đến sự vận động của
tỷ giá
Các yếu tố tác động đến tỷ giá hối đoái :
-Tương quan lạm phát giữa các quốc gia
- Tương quan lãi suất
-Tương quan thu nhập
-Can thiệp tỷ giá bằng dự trữ chính thức (OR)
Các nhân tố tác động tới tỷ giá
 Tƣơng quan lạm phát
Ví dụ : Nếu lạm phát của Việt Nam tăng trong khi lạm phát
của Mỹ không đổi
-Lạm phát tăng sẽ làm cho nhu cầu ngƣời Việt đối với hàng
Mỹ tăng => cầu ngoại tệ tăng , cung nội tệ tăng
- Do lạm phát tăng làm cho nhu cầu của ngƣời Mỹ đối với
hàng Việt sẽ giảm => cầu nội tệ giảm , cung ngoại tệ giảm
Đƣờng cầu dịch chuyển vô trong , đƣờng cung dịch chuyển
ra ngoài => giá trị cân bằng mới sẽ dịch chuyển vô trong =>
Đồng tiền Việt giảm giá
Các nhân tố tác động tới tỷ giá
 Tƣơng quan lãi suất
Ví dụ : Nếu lãi suất ở Việt Nam tăng trong khi lãi
suất Mỹ không đổi .
-Lãi suất tăng sẽ thu hút dòng tiền đầu tƣ vào Việt
Nam => Cầu nội tệ tăng
- Những ngƣời Việt thích đầu tƣ trong nƣớc hơn ở
Mỹ => Cung nội tệ giảm
Đƣờng cầu sẽ dịch chuyển ra ngoài , đƣờng cung
dịch chuyển vô trong => giá trị cân bằng mới sẽ dịch
chuyển ra ngoài => Đồng Việt Nam tăng giá
Các nhân tố tác động tới tỷ giá
 Tƣơng quan thu nhập
Ví dụ : Nếu thu nhập của ngƣời Việt tăng trong khi đó thu
nhập của ngƣời Mỹ không đổi
-Thu nhập tăng => Ngƣời Việt tăng tiêu dùng => Tổng cung
của Việt Nam tăng => Lạm phát Việt Nam tăng => Cầu ngoại
tệ sẽ tăng
- Do thu nhập tăng , ngƣời Việt tăng tiêu dùng trong nƣớc và
nƣớc ngoài nên Cung ngoại tệ sẽ không ảnh hƣởng => Cung
ngoại tệ không đổi
Đƣờng cầu dịch chuyển ra ngoài , Đƣờng cung không dịch
chuyển => Đồng đôla tăng giá , đồng Việt giảm giá
Các nhân tố tác động tới tỷ giá
 Can thiệp tỷ giá bằng dự trữ chính thức
Việc tác động đến tỷ giá thông qua dự trữ chính thức của chính phủ
bằng việc mua bán ngoại tệ trong quốc qua . Nếu thị trường trong
nước đang khan hiếm ngoại tệ => Giá ngoại tệ trong nước cao hơn
so với nước ngoài => Chính phủ bán ngoại tệ ra thị trường => Giá
ngoại tệ giảm => tỷ giá giám . Và ngược lại , nếu chính phủ mua
ngoại tệ => tỷ giá sẽ tăng
MỘT SỐ THUẬT NGỮ VÀ MỞ RỘNG
là một thuật ngữ quan trọng trong kinh tế và tài chính.
Nó được hiểu là hoạt động đầu cơ kiểm lời do có sự
chênh lệch giá giữa hai thị trường: nhà đầu cơ mua
hàng ở nơi giá rẻ và bán ngay tức khắc ở nơi giá cao,
hưởng chênh lệch với rủi ro hầu như không có. Hoạt
động mua và bán phải diễn ra đồng thời cùng số lượng
ngay cùng một thời điểm.
Kiếm lời chênh lệch giá (en: Arbitrage)
sử dụng lãi suất thay cho mức chênh
lệch lạm phát để giải thích tại sao tỷ giá
lại thay đổi theo thời gian, nhưng nó liên
quan mật thiết đến lý thuyết PPP bởi vì lãi
suất thường có mỗi liên quan cao vơi lạm
phát
HIỆU ỨNG FISHER (IFE)
Khi sức mạnh thị trường khiến cho lãi suất và tỷ
giá điều chỉnh, dẫn đến việc kinh doanh chênh
lệch lãi suất có bảo hiểm không còn khả thi nữa,
khi đó sẽ tồn tại trạng thái cân bằng và được
xem là ngang bằng lãi suất
NGANG BẰNG LÃI SUẤT ( IRP)
QUY LUẬT IRP ĐƢỢC NGHIÊN CỨU
THÔNG QUA 2 CƠ CHẾ
CIP: cơ chế kinh doanh chênh lệch giá co bảo hiểm rủi
ro tỷ giá
UIP: cơ chế kỳ vọng không có bảo hiểm rủi ro tỷ giá
TỶ GIÁ CHÉO
Tượng trưng cho mối quan hệ giữa hai đồng tiền
trên một đồng tiền cơ sở khác
NGANG GIÁ SỨC MUA (PPP)
Là tỷ lệ trao đổi giữa 2 đồng tiền, theo tỷ lệ này thì số
lƣợng hàng hóa mua đƣợc là nhƣ nhau ở trong nƣớc và ở
nƣớc ngoài khi chuyển đổi ngoại tệ ra ngoại tệ và ngƣợc
lại
PPP TRẠNG THÁI TĨNH
Biểu hiện tương quan sức mua giữa giữa hai đồng
tiền tại một thời điểm, còn gọi là trạng thái tuyệt đối
hay giản đơn
QUY LUẬT MỘT GIÁ
Nếu bỏ qua chi phí vận chuyển, hàng rào thƣợng mại,
các rủi ro và thị trƣờng là cạnh tranh hoàn hảo, thì các
hàng hóa giống hệt nhau sẽ có gí là nhƣ nhau ở mọi nơi
khi quy về một đồng tiền chung

More Related Content

What's hot

Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếQuan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếdotuan14747
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếQuan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếpikachukt04
 
Các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếCác quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếTrung Hiếu
 
Chương 3 các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Chương 3 các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếChương 3 các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Chương 3 các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
nidnaAN
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếQuan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếLinh KN's
 
Tài chính quốc tế
Tài chính quốc tếTài chính quốc tế
Tài chính quốc tếmrtrananhtien
 
Những vấn đề cơ bản về tỷ giá
Những vấn đề cơ bản về tỷ giáNhững vấn đề cơ bản về tỷ giá
Những vấn đề cơ bản về tỷ giákhanhehe12
 
Presentation exchange rate - tcqt - ngô thế huỳnh
Presentation    exchange rate - tcqt - ngô thế huỳnhPresentation    exchange rate - tcqt - ngô thế huỳnh
Presentation exchange rate - tcqt - ngô thế huỳnh
huynh3001
 
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFEQuan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFEemythuy
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếQuan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếpikachukt04
 
Parity
ParityParity
Parity
huynh3001
 
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFEQuan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFEPhát Nhím
 
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFEQuan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFEPhát Nhím
 

What's hot (20)

Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếQuan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếQuan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
 
Slide thị trường
Slide thị trườngSlide thị trường
Slide thị trường
 
Các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếCác quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
 
Chương 3 các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Chương 3 các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếChương 3 các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Chương 3 các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếQuan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
 
Tài chính quốc tế
Tài chính quốc tếTài chính quốc tế
Tài chính quốc tế
 
Parity
ParityParity
Parity
 
Những vấn đề cơ bản về tỷ giá
Những vấn đề cơ bản về tỷ giáNhững vấn đề cơ bản về tỷ giá
Những vấn đề cơ bản về tỷ giá
 
Quan he ngan gia
Quan he ngan giaQuan he ngan gia
Quan he ngan gia
 
Quan he ngan bang
Quan he ngan bangQuan he ngan bang
Quan he ngan bang
 
Presentation exchange rate - tcqt - ngô thế huỳnh
Presentation    exchange rate - tcqt - ngô thế huỳnhPresentation    exchange rate - tcqt - ngô thế huỳnh
Presentation exchange rate - tcqt - ngô thế huỳnh
 
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFEQuan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếQuan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
 
Lop và ppp
Lop và pppLop và ppp
Lop và ppp
 
Quy luat mot gia
Quy luat mot giaQuy luat mot gia
Quy luat mot gia
 
Parity
ParityParity
Parity
 
Parity
ParityParity
Parity
 
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFEQuan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
 
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFEQuan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
 

Viewers also liked

Lenlink presentation
Lenlink presentationLenlink presentation
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
Development and Policies Research Center (DEPOCEN)
 
Chinh phục điểm 8, 9, 10, quyển 1 vô cơ - Trần Trọng Tuyền
Chinh phục điểm 8, 9, 10, quyển 1 vô cơ - Trần Trọng TuyềnChinh phục điểm 8, 9, 10, quyển 1 vô cơ - Trần Trọng Tuyền
Chinh phục điểm 8, 9, 10, quyển 1 vô cơ - Trần Trọng Tuyền
Tuyền Trần Trọng
 
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box mathDap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box mathtraitimbenphai
 
Bai 22 ve tranh co dong
Bai 22 ve tranh co dongBai 22 ve tranh co dong
Bai 22 ve tranh co dong
nguyennamdkz
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
Dr NgocSâm
 
Tác động lâu dài của nhiễm HIV và điều trị kháng HIV
Tác động lâu dài của nhiễm HIV và điều trị kháng HIVTác động lâu dài của nhiễm HIV và điều trị kháng HIV
Tác động lâu dài của nhiễm HIV và điều trị kháng HIV
Ống Nghe Littmann 3M
 
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_ntmtam80
 
Bài giảng: Tư tưởng chính trị Mác Lênin - TS Trịnh Thị Xuyến
Bài giảng: Tư tưởng chính trị Mác Lênin - TS Trịnh Thị XuyếnBài giảng: Tư tưởng chính trị Mác Lênin - TS Trịnh Thị Xuyến
Bài giảng: Tư tưởng chính trị Mác Lênin - TS Trịnh Thị Xuyến
cuonganh247
 
Sinh lý phát triển trẻ sơ sinh
Sinh lý phát triển trẻ sơ sinhSinh lý phát triển trẻ sơ sinh
Sinh lý phát triển trẻ sơ sinh
Bs Đặng Phước Đạt
 
GIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌ
GIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌGIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌ
GIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌ
Hương Chu
 
B12 thuốc tiêm
B12  thuốc tiêmB12  thuốc tiêm
B12 thuốc tiêm
Ngô Nguyễn Quỳnh Anh
 
Năng lượng đại dương
Năng lượng đại dươngNăng lượng đại dương
Năng lượng đại dương
Tan Nguyen Huu
 
VAI TRÒ CỦA NƯỚC
VAI TRÒ CỦA NƯỚCVAI TRÒ CỦA NƯỚC
VAI TRÒ CỦA NƯỚC
Danh Pm
 
Huong dan su dung activ inspire
Huong dan su dung activ inspireHuong dan su dung activ inspire
Huong dan su dung activ inspirehoasongy
 
Luyện cách hỏi
Luyện cách hỏi Luyện cách hỏi
Luyện cách hỏi
DUONG Trong Tan
 
Bo Truyen Xich
Bo Truyen XichBo Truyen Xich
Bo Truyen Xich
BKMetalx
 

Viewers also liked (20)

Lenlink presentation
Lenlink presentationLenlink presentation
Lenlink presentation
 
Chuong 14
Chuong 14Chuong 14
Chuong 14
 
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
 
Chinh phục điểm 8, 9, 10, quyển 1 vô cơ - Trần Trọng Tuyền
Chinh phục điểm 8, 9, 10, quyển 1 vô cơ - Trần Trọng TuyềnChinh phục điểm 8, 9, 10, quyển 1 vô cơ - Trần Trọng Tuyền
Chinh phục điểm 8, 9, 10, quyển 1 vô cơ - Trần Trọng Tuyền
 
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box mathDap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
 
Bai 22 ve tranh co dong
Bai 22 ve tranh co dongBai 22 ve tranh co dong
Bai 22 ve tranh co dong
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
 
Tác động lâu dài của nhiễm HIV và điều trị kháng HIV
Tác động lâu dài của nhiễm HIV và điều trị kháng HIVTác động lâu dài của nhiễm HIV và điều trị kháng HIV
Tác động lâu dài của nhiễm HIV và điều trị kháng HIV
 
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
 
Bài giảng: Tư tưởng chính trị Mác Lênin - TS Trịnh Thị Xuyến
Bài giảng: Tư tưởng chính trị Mác Lênin - TS Trịnh Thị XuyếnBài giảng: Tư tưởng chính trị Mác Lênin - TS Trịnh Thị Xuyến
Bài giảng: Tư tưởng chính trị Mác Lênin - TS Trịnh Thị Xuyến
 
Sinh lý phát triển trẻ sơ sinh
Sinh lý phát triển trẻ sơ sinhSinh lý phát triển trẻ sơ sinh
Sinh lý phát triển trẻ sơ sinh
 
Biodiesel
BiodieselBiodiesel
Biodiesel
 
GIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌ
GIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌGIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌ
GIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌ
 
B12 thuốc tiêm
B12  thuốc tiêmB12  thuốc tiêm
B12 thuốc tiêm
 
Năng lượng đại dương
Năng lượng đại dươngNăng lượng đại dương
Năng lượng đại dương
 
VAI TRÒ CỦA NƯỚC
VAI TRÒ CỦA NƯỚCVAI TRÒ CỦA NƯỚC
VAI TRÒ CỦA NƯỚC
 
Huong dan su dung activ inspire
Huong dan su dung activ inspireHuong dan su dung activ inspire
Huong dan su dung activ inspire
 
Luyện cách hỏi
Luyện cách hỏi Luyện cách hỏi
Luyện cách hỏi
 
Conguoc hs
Conguoc hsConguoc hs
Conguoc hs
 
Bo Truyen Xich
Bo Truyen XichBo Truyen Xich
Bo Truyen Xich
 

Similar to Chuong 3 quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế

quan hệ ngang giá
quan hệ ngang giáquan hệ ngang giá
quan hệ ngang giánhomhivong
 
Pr 5 - Parity
Pr 5 - ParityPr 5 - Parity
Pr 5 - ParityNhư Bùi
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếQuan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếXà Láach
 
Quanhengangbang nhomxuka (1)
Quanhengangbang nhomxuka (1)Quanhengangbang nhomxuka (1)
Quanhengangbang nhomxuka (1)Susu Xu
 
Lop & ppp
Lop & pppLop & ppp
Lop & pppquankt2
 
quan he ngang gia
quan he ngang giaquan he ngang gia
quan he ngang giaThanh Pé
 
Pptcqt
PptcqtPptcqt
Pptcqt
khaiduy
 
Chuong 1_lý thuyết về tỷ giá.pdf
Chuong 1_lý thuyết về tỷ giá.pdfChuong 1_lý thuyết về tỷ giá.pdf
Chuong 1_lý thuyết về tỷ giá.pdf
DngTuytNhi1
 
Present tcqt
Present tcqtPresent tcqt
Present tcqt
khaiduy
 

Similar to Chuong 3 quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (18)

Parity
ParityParity
Parity
 
Quy luat mot gia
Quy luat mot giaQuy luat mot gia
Quy luat mot gia
 
Parity
ParityParity
Parity
 
quan hệ ngang giá
quan hệ ngang giáquan hệ ngang giá
quan hệ ngang giá
 
Pr 5 - Parity
Pr 5 - ParityPr 5 - Parity
Pr 5 - Parity
 
Pre 6
Pre 6Pre 6
Pre 6
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếQuan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
 
Presentation1
Presentation1Presentation1
Presentation1
 
Presentation1
Presentation1Presentation1
Presentation1
 
Pre_Parity
Pre_ParityPre_Parity
Pre_Parity
 
Parity
ParityParity
Parity
 
Quanhengangbang nhomxuka (1)
Quanhengangbang nhomxuka (1)Quanhengangbang nhomxuka (1)
Quanhengangbang nhomxuka (1)
 
Lop & ppp
Lop & pppLop & ppp
Lop & ppp
 
quan he ngang gia
quan he ngang giaquan he ngang gia
quan he ngang gia
 
Parity
ParityParity
Parity
 
Pptcqt
PptcqtPptcqt
Pptcqt
 
Chuong 1_lý thuyết về tỷ giá.pdf
Chuong 1_lý thuyết về tỷ giá.pdfChuong 1_lý thuyết về tỷ giá.pdf
Chuong 1_lý thuyết về tỷ giá.pdf
 
Present tcqt
Present tcqtPresent tcqt
Present tcqt
 

Recently uploaded

Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANHBáo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆPBÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.pptChương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
AnhNguyenLeTram
 

Recently uploaded (7)

Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANHBáo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
 
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
 
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆPBÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
 
Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
 
Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.pptChương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
 

Chuong 3 quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế

  • 1. Chƣơng 3 : Quan hệ ngang bằng trong Tài chính – Quốc Tế
  • 2. Nội dung chính : + Trạng thái cân bằng thị trường . + Mối quan hệ giữa giá cả và tỷ giá. + Mối quan hệ giũa lãi suất và tỷ giá. + Các quan hệ ngang bằng trong môi trường Thị Trường Hữu Hiệu.
  • 3. Trạng thái cân bằng thị trƣờng A .Giả định về môi trƣờng thị trƣờng. B . Dạng cân bằng thị trƣờng. C.Arbitrage và LOP. D.Kiểm định thực nghiệm LOP.
  • 4. Có hay không mối quan hệ giữa tỷ giá ( spot ) ,giá cả ( P), Lãi suất ( I ) Đai diện cho các thị trƣờng là GIÁ ,nhƣng sẽ óc tên khác nhau trên các thị trƣờng khác : price ( P ), interest rate ( i ) ,rate of return ( r ) , exchange rate (s = spot ). Một thông tin bất kì đƣợc tung ra có thể ảnh hƣởng đến nhiều thị ttƣờng. Giá là sự gặp gỡ của tổng cung và tổng cầu .
  • 5. Ví dụ : Giá vàng , dầu thô đối với tin Nga cấm vận .Ucraina sẽ tăng lên. Lãi suất các chỉ số : DJ , DAX ….sẽ giảm . Tỷ giá : RUB /USD .GBP .EUR sẽ giảm . Lý thuyết luôn khác thực tế vì đƣợc đặt trong môi trƣờng giả thiết.
  • 6. A.Giả định về môi trƣờng thị trƣờng + Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo (NuNoTBI ) Numerous : nhiều chủ thể mua / bán có quy mô nhỏ. No Transactinon Cost : chi phí giap dịch bằng 0 No Barrier : Tự do giao dịch và cạnh tranh. No Intervention : chính phủ không can thiệp.
  • 7. +Thị trƣờng hữu hiệu về phƣơng tiện thông tin Thông tin thị trƣờng dễ tiếp cận và không tốn phí Toàn bộ thông tin liên quan đều đƣợc tích hợp vào trong mức giá thị trƣờng.
  • 8. B Trạng thái cân bằng thị trƣờng ( Market Equilibrium )
  • 9. Quy luật một giá :Nếu bỏ qua chi phí vận chuyển ,hàng rào thƣơng mại ,rủi ro kinh doanh và hàng hóa giống hệt nhau ,thì những hàng hóa giống hệt nhau sẽ có cùng một giá ở mọi nơi trên toàn thế giới khi quy về một đồng tiền chung.
  • 10. Quy luậy ngang giá sức mua : Nếu bỏ qua chi phí vận chuyển ,hàng rào thƣơng mại ,rủi ro kinh doanh và rổ hàng hóa giống hệt nhau thì số lƣợng hàng hóa mua đƣợc ở trong nƣớc và ở nƣớc ngoài là nhƣ nhau khi chuyển đổi một đơn vị nội tệ ra ngoại tệ và ngƣợc lại.Nói cách khác,nếu bỏ qua mọi chi phí vận chuyển ,hàng rào thƣơng mại ,rủi ro kinh doanh và rổ hàng hóa là giống hệt nhau thì giá của rổ hàng hóa là nhƣ nhau khi quy về một đồng tiền chung.
  • 11. Dạng cân bằng thị trƣờng : + Cân bằng thị trường cục bộ (local) + Cân bằng thị trường tồng thể ( global )
  • 12. Điểm cân bằng thị trường là điểm lý tưởng mà ở đó cả giá cả và lượng hàng hóa, dịch vụ cung đều cân bằng.
  • 13. Có 2 nhân tố để đạt đến điểm cân bằng của thị trƣờng: Giá cân bằng: Mức giá tại đó lƣợng cầu đúng bằng lƣợng cung Lƣợng cân bằng: Lƣợng hàng hóa hoặc dịch vụ mà ngƣời ta sẵn sàng mua và/ hoặc ngƣời bán sẵn sàng bán tại điểm giá cân bằng.
  • 14. Thị trƣờng không luôn luôn tìm đƣợc điểm cân bằng. Thông thƣờng sẽ có độ chênh nhất định (surplus). Tình trạng thiếu hụt: là tình trạng lƣợng cầu vƣợt quá lƣợng hay khả năng cung. Thiếu hụt xảy ra ở mức giá thấp hơn mức giá cân bằng. Tình trạng dư thừa: Lƣợng cung vƣợt quá lƣợng cầu trên thị trƣờng. Xảy ra tại mức giá lớn hơn mức giá cân bằng.
  • 15. Trạng thái cân bằng thị trƣờng + Tương tác cân bằng thị trường + Mức giá cân bằng thị trường .
  • 16. Động sơ thúc đẩy thị trƣờng cân bằng + Hoạt động Arbitrage -> kết thúc khi giá thống nhất .Nó giống nhƣ nguyên lỹ “ Bình thông nhau “
  • 17. QUI LUẬT MỘT GIÁ LAW OF ONE PRICE - LOP CÁC GIẢ ĐỊNH Thị trƣờng hoàn hảo  Nhiều ngƣời mua ngƣời bán, không chủ thể cá lẻ nào khống chế đƣợc thị trƣờng  Chi phí giao dịch (kể cả chi phí vận chuyển) không đáng kể  Không có kiểm soát (hàng rào) của chính phủ
  • 18. QUI LUẬT MỘT GIÁ LAW OF ONE PRICE - LOP Các mặt hàng giống hệt nhau ở các quốc gia khác nhau phải bằng nhau nếu đo lường bằng một đồng tiền chung NỘI DUNG CỦA LOP
  • 19. KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ • Arbitrage là hoạt động kinh doanh hưởng lợi từ sự chênh lệch giá của một hàng hóa/tài sản giữa các thị trường • Cơ hội arbitrage phát sinh khi LOP không tồn tại. • Nguyên tắc: “mua giá thấp, bán giá •cao”
  • 20. KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ Arbitrage là sự vốn hóa trên khác biệt của giá niêm yết. Có 3 hình thức Arbitrage phổ biến: Arbitrage địa phƣơng Arbitrage ba bên Kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa Ý nghĩa: Arbitrage giúp tạo lập Trạng Thái Cân Bằng và duy trì LOP
  • 21. MỐI QUAN HỆ Trong chế độ tỷ giá cố định + Quá trình khôi phục LOP chủ yếu dựa trên điều chỉnh giá cả hàng hóa, nghĩa là P và P* + Quá trình diễn ra chậm chạp, do giá cả hàng hóa có độ ổn định cao (giá “cứng”) Trong chế độ tỷ giá thả nổi + Quá trình khôi phục LOP chủ yếu dựa trên điều chỉnh tỷ giá hối đoái (S) + Quá trình diễn ra nhanh chóng nhờ tính hữu hiệu cao của thị trường hối đoái
  • 22. KIỂM ĐỊNH LOP Nếu gọi: P: giá của hàng hoá trong nƣớc tính bằng nội tệ P*: giá của hàng hoá ở nƣớc ngoài tính bằng ngoại tệ E: tỷ giá F: chi phí vận chuyển cộng với phí bảo hiểm rủi ro Kinh doanh chênh lệch giá chỉ xảy ra khi /P - E.P*/ > F, còn ngƣợc lại thì kinh doanh chênh lệch giá sẽ không xảy ra. Chính kinh doanh chênh lệch giá làm cho giá cả hàng hoá tăng lên ở thị trƣờng có giá cả thấp và giảm xuống ở thị trƣờng có giá cao. Quá trình này làm cho giá cả hàng hoá ở những thị trƣờng khác nhau trở nên đồng nhất với nhau hơn. Kinh doanh chênh lệch giá chỉ dừng lại khi nào các cơ hội sinh lãi đã đƣợc khai thác triệt để, tức là giá hàng hoá là nhƣ nhau trên những thị trƣờng khác nhau.
  • 23. KIỂM ĐỊNH LOP Nếu ký hiệu Pi là giá cả hàng hoá ở trong nƣớc tính bằng nội tệ, Pi* là giá cả của hàng hoá ở nƣớc ngoài tính bằng ngoại tệ, E là tỷ giá biểu thị số đơn vị nội tệ trên một đơn vị ngoại tệ, thì Quy luật một giá đƣợc việt nhƣ sau: Pi = E.Pi* Khi Quy luật một giá bị phá vỡ thì kinh doanh chênh lệch giá sẽ giúp khôi phục trở về trạng thái cân bằng. Tuy nhiên cơ chế khôi phục về trạng thái cân bằng này diễn ra là khác nhau ở chế độ tỷ giá cố định và chế độ tỷ giá thả nổi
  • 24. KIỂM ĐỊNH LOP Trong chế độ tỷ giá cố định: Giả sử Quy luật một giá bị phá vỡ và đang ở trạng thái: Pi >E.Pi* .Bất đẳng thức này cho thấy rằng, hàng hoá trong nƣớc là đắt hơn ở nƣớc ngoài, từ đó làm phát sinh hành vi kinh doanh chênh lệch giá. những nhà kinh doanh chênh lệch giá sẽ tiến hành mua hàng hoá từ nƣớc ngoài về để bán lại ở trong nƣớc. Do tỷ giá E là cố định, nên hành vi kinh doanh chênh lệch giá làm cho: giá hàng hoá ở nƣớc ngoài tăng lên, giá hàng hoá ở trong nƣớc giảm xuống, từ đó đƣa thị trƣờng trở lại trạng thái cân bằng. Do giá hàng hoá thay đổi một cách từ từ, nên quá trình thiết lập cân bằng giá trên các thị trƣờng khác nhau diễn ra tƣơng đối dài.
  • 25. KIỂM ĐỊNH LOP Trong chế độ tỷ giá thả nổi: Do tỷ giá E là thả nổi nên có thể thay đổi một cách linh hoạt. Quá trình kinh doanh chênh lệch giá bằng cách mua hàng hoá ở nƣớc ngoài về bán ở trong nƣớc cũng làm cho cầu ngoại tệ và cung nội tệ đều tăng; kết quả là tỷ giá E tăng lên. Do thị trƣờng ngoại hối linh hoạt hơn nhiều so với thị trƣờng hàng hoá, cho nên trong chế độ tỷ giá thả nổi, cân bằng trong Quy luật một giá đƣợc thiết lập trở lại chủ yếu là do có sự thay đổi tỷ giá, làm cho sự thiết lập trạng thái cân bằng diễn ra nhanh hơn nhiều.
  • 26. 2. MỐI QUAN HỆ GIÁ CẢ VÀ TỶ GIÁ A • MỨC GIÁ CHUNG VÀ LẠM PHÁT B • QUAN HỆ NGANG BẰNG SỨC MUA PPP C • KIỂM ĐỊNH THỰC NGHIỆM PPP D • ỨNG DỤNG PPP
  • 27. A. Mức giá chung và lạm phát  Chỉ số giá ( Price Index): P = ∑ pi.wi Trong đó: pi : giá mỗi mặt hàng wi : tỷ trọng phân bổ thu nhập cho mặt hàng đó  Chỉ số giá ở nƣớc ngoài: P* = ∑ pi*.wi* Trong đó: pi* : giá hàng hóa ở nƣớc đó wi* : tỷ trọng phân bổ thu nhập cho hàng háo đó ở nƣớc ngoài  Mức giá chung: Là mức giá chung trên một hàng hóa của một quốc gia, phụ thuộc vao rỗ hàng hóa và thu nhập của ngƣời dân.  Rổ hàng : gi và wi
  • 28.  Thay đổi mức giá chung:  Lạm phát: Là sự thay đổi mức giá chung ở một nền kinh tế trong một thơi kỳ nhất định Phƣơng pháp tính: A. Mức giá chung và lạm phát
  • 29. Khái niệm Ngang giá sức mua là tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền, theo tỷ lệ này thì hàng hóa mua được là như nhau ở trong nước và ở ngoài nước khi chuyển đổi 1 đơn vị nội tệ ra ngoại tệ và ngược lại. B. Quan hệ Ngang bằng sức mua (PPP)
  • 30.  PPP tuyệt đối  Giả định  Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo & hữu hiệu  Chung rổ hàng (g) và cơ cấu phân bổ thu nhập của ngƣời dân ở mỗi quốc gia (w)  Mức giá chung tại một thời điểm bất kỳ giữa thị trƣờng các nƣớc khác nhau phải ngang bằng nhau: ∑ pi.wi = ∑ S.pi*.wi* ↔ P = S.P*  Tỷ giá ngang bằng sức mua : Sppp = P/P* ý nghĩa: đảm bảo tƣơng đƣơng sức mua giữa 2 quốc gia B. Quan hệ Ngang bằng sức mua (PPP)
  • 31.  PPP tương đối  Giả định  Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo & hữu hiệu  Chung rổ hàng (g) và cơ cấu (w)  Tƣơng quan lạm phát giữa 2 quốc gia trong một thời kỳ phải ngang bằng mức thay đổi tỷ giá trong cùng kỳ ấy Ý nghĩa: phải phản ánh xấp xỉ mức độ lạm phát của hai quốc gia trong cùng kì tƣơng ứng. B. Quan hệ Ngang bằng sức mua (PPP)
  • 32. PPP kỳ vọng Giả định Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo & hữu hiệu Chung rổ hàng (g) và cơ cấu (w) Tƣơng quan lạm phát kỳ vọng giữa 2 quốc gia trong một thời kỳ dự báo phải ngang bằng mức thay đổi kỳ vọng của tỷ giá trong cùng kỳ ấy B. Quan hệ Ngang bằng sức mua (PPP)
  • 35. KIỂM ĐỊNH PPP Actual USD/GBP and PPP Exchange Rates
  • 36. KIỂM ĐỊNH PPP Actual USD/EUR and PPP Exchange Rates
  • 37. KIỂM ĐỊNH PPP Actual JPY/USD and PPP Exchange Rates
  • 38. KIỂM ĐỊNH PPP Actual CAD/USD and PPP Exchange Rates
  • 39. KIỂM ĐỊNH PPP Actual MXN/USD and PPP Exchange Rates
  • 40. KIỂM ĐỊNH PPP Kết quả nghiên cứu thực nghiệm  PPP có khuynh hƣớng duy trì trong dài hạn và hầu nhƣ không tồn tại trong ngắn hạn  Độ biến động của tỷ giá cao hơn nhiều so với mức giá chung  PPP của nhóm hàng tham gia thƣơng mại quốc tế có khuynh hƣớng duy trì tốt hơn so với nhóm hàng chỉ trao đổi trong nƣớc  PPP tồn tại rõ nét ở những quốc gia có tỷ lệ lạm phát cao
  • 41. KIỂM ĐỊNH PPP Nguyên nhân chủ yếu của sai lệch PPP • Thứ nhất, Tương tự LOP + Rổ hàng không thuần nhất Về cơ bản, tiền tệ là tài sản tài chính >< hàng hóa
  • 42. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA PPP Chỉ số Tỷ giá thực trung bình (REER) Đối chiếu vị thế cạnh tranh và quy mô kinh tế quốc gia Hiệu ứng Balassa-Samuelson
  • 43. Đối chiếu vị thế cạnh tranh và quy mô kinh tế quốc gia Tiêu chuẩn đối chiếu với kinh tế quốc tế
  • 44. Tiêu chuẩn đối chiếu với kinh tế quốc tế GDP per Capita for OECD Countries in 2008 Using Exchange Rates and PPP Values
  • 45. Hiệu ứng Balassa-Samuelson Giải thích bằng Chênh lệch Năng suất lao động – Giả định: Năng suất khu vực TG cao hơn NTG – Lập luận: Tiền lương khu vực TG tăng cao do năng suất cao hơn 1. » Tiền lƣơng khu vực NTG cũng phải tăng 2. » Giá NTG tăng theo Mức giá chung của NTG tăng 3. » Mức giá chung của NTG và TG tăng Hiện tượng: Mức giá chung ở các nước công nghiệp thường cao hơn so với các nước nghèo đang phát triển
  • 46. Các nhân tố tác động tỷ giá I. Mô hình các nhân tố quyết định Tỷ giá Hối Đoái BOP Thị trường hối đoái Bank M(S) M(D) OR
  • 47. Các nhân tố tác động tới tỷ giá Tác động trực tiếp đến tỷ giá  BOP  Các nhân tố ảnh hưởng lưu chuyển thương mại quốc tế :  Xuất – Nhập khẩu  Các loại chuyển giao  Các nhân tố ảnh hưởng lưu chuyển vốn quốc tế :  Gồm có các dòng vốn vào và các dòng vốn ra
  • 48. Các nhân tố tác động tới tỷ giá  M(S) , M(D) Tổng cung tiền tệ và tổng cầu tiền tệ của nền kinh tế của quốc gia sẽ tác động trực tiếp lên tỷ giá của quốc gia đó VD: Nếu tổng cầu tiền của Việt nam giảm , tổng cung tiền của Việt nam tăng => tỷ giá sẽ giảm  Bank Các nhà băng thực hiện khoảng 90% tổng số giao dịch hối đoái của nền kinh tế => sẽ tác động trực tiếp vào tỷ giá hối đoái
  • 49. Các nhân tố tác động tới tỷ giá  OR ( dự trữ chính thức ) Tác động trực tiếp đến tỷ giá thông qua dự trữ chính thức của quốc qua  Tác động đối nội đến M(S) thông qua :  Chính sách tiền tệ  Chính sách tài khóa Tác động đối ngoại đến BOP thông qua : Chính sách thương mại Các biện pháp kiểm soát lưu chuyển vốn
  • 50. Các nhân tố tác động tới tỷ giá II. Phân tích tác động của các nhân tố chủ yếu đến sự vận động của tỷ giá Các yếu tố tác động đến tỷ giá hối đoái : -Tương quan lạm phát giữa các quốc gia - Tương quan lãi suất -Tương quan thu nhập -Can thiệp tỷ giá bằng dự trữ chính thức (OR)
  • 51. Các nhân tố tác động tới tỷ giá  Tƣơng quan lạm phát Ví dụ : Nếu lạm phát của Việt Nam tăng trong khi lạm phát của Mỹ không đổi -Lạm phát tăng sẽ làm cho nhu cầu ngƣời Việt đối với hàng Mỹ tăng => cầu ngoại tệ tăng , cung nội tệ tăng - Do lạm phát tăng làm cho nhu cầu của ngƣời Mỹ đối với hàng Việt sẽ giảm => cầu nội tệ giảm , cung ngoại tệ giảm Đƣờng cầu dịch chuyển vô trong , đƣờng cung dịch chuyển ra ngoài => giá trị cân bằng mới sẽ dịch chuyển vô trong => Đồng tiền Việt giảm giá
  • 52. Các nhân tố tác động tới tỷ giá  Tƣơng quan lãi suất Ví dụ : Nếu lãi suất ở Việt Nam tăng trong khi lãi suất Mỹ không đổi . -Lãi suất tăng sẽ thu hút dòng tiền đầu tƣ vào Việt Nam => Cầu nội tệ tăng - Những ngƣời Việt thích đầu tƣ trong nƣớc hơn ở Mỹ => Cung nội tệ giảm Đƣờng cầu sẽ dịch chuyển ra ngoài , đƣờng cung dịch chuyển vô trong => giá trị cân bằng mới sẽ dịch chuyển ra ngoài => Đồng Việt Nam tăng giá
  • 53. Các nhân tố tác động tới tỷ giá  Tƣơng quan thu nhập Ví dụ : Nếu thu nhập của ngƣời Việt tăng trong khi đó thu nhập của ngƣời Mỹ không đổi -Thu nhập tăng => Ngƣời Việt tăng tiêu dùng => Tổng cung của Việt Nam tăng => Lạm phát Việt Nam tăng => Cầu ngoại tệ sẽ tăng - Do thu nhập tăng , ngƣời Việt tăng tiêu dùng trong nƣớc và nƣớc ngoài nên Cung ngoại tệ sẽ không ảnh hƣởng => Cung ngoại tệ không đổi Đƣờng cầu dịch chuyển ra ngoài , Đƣờng cung không dịch chuyển => Đồng đôla tăng giá , đồng Việt giảm giá
  • 54. Các nhân tố tác động tới tỷ giá  Can thiệp tỷ giá bằng dự trữ chính thức Việc tác động đến tỷ giá thông qua dự trữ chính thức của chính phủ bằng việc mua bán ngoại tệ trong quốc qua . Nếu thị trường trong nước đang khan hiếm ngoại tệ => Giá ngoại tệ trong nước cao hơn so với nước ngoài => Chính phủ bán ngoại tệ ra thị trường => Giá ngoại tệ giảm => tỷ giá giám . Và ngược lại , nếu chính phủ mua ngoại tệ => tỷ giá sẽ tăng
  • 55. MỘT SỐ THUẬT NGỮ VÀ MỞ RỘNG
  • 56. là một thuật ngữ quan trọng trong kinh tế và tài chính. Nó được hiểu là hoạt động đầu cơ kiểm lời do có sự chênh lệch giá giữa hai thị trường: nhà đầu cơ mua hàng ở nơi giá rẻ và bán ngay tức khắc ở nơi giá cao, hưởng chênh lệch với rủi ro hầu như không có. Hoạt động mua và bán phải diễn ra đồng thời cùng số lượng ngay cùng một thời điểm. Kiếm lời chênh lệch giá (en: Arbitrage)
  • 57. sử dụng lãi suất thay cho mức chênh lệch lạm phát để giải thích tại sao tỷ giá lại thay đổi theo thời gian, nhưng nó liên quan mật thiết đến lý thuyết PPP bởi vì lãi suất thường có mỗi liên quan cao vơi lạm phát HIỆU ỨNG FISHER (IFE)
  • 58. Khi sức mạnh thị trường khiến cho lãi suất và tỷ giá điều chỉnh, dẫn đến việc kinh doanh chênh lệch lãi suất có bảo hiểm không còn khả thi nữa, khi đó sẽ tồn tại trạng thái cân bằng và được xem là ngang bằng lãi suất NGANG BẰNG LÃI SUẤT ( IRP)
  • 59. QUY LUẬT IRP ĐƢỢC NGHIÊN CỨU THÔNG QUA 2 CƠ CHẾ CIP: cơ chế kinh doanh chênh lệch giá co bảo hiểm rủi ro tỷ giá UIP: cơ chế kỳ vọng không có bảo hiểm rủi ro tỷ giá
  • 60. TỶ GIÁ CHÉO Tượng trưng cho mối quan hệ giữa hai đồng tiền trên một đồng tiền cơ sở khác
  • 61. NGANG GIÁ SỨC MUA (PPP) Là tỷ lệ trao đổi giữa 2 đồng tiền, theo tỷ lệ này thì số lƣợng hàng hóa mua đƣợc là nhƣ nhau ở trong nƣớc và ở nƣớc ngoài khi chuyển đổi ngoại tệ ra ngoại tệ và ngƣợc lại
  • 62. PPP TRẠNG THÁI TĨNH Biểu hiện tương quan sức mua giữa giữa hai đồng tiền tại một thời điểm, còn gọi là trạng thái tuyệt đối hay giản đơn
  • 63. QUY LUẬT MỘT GIÁ Nếu bỏ qua chi phí vận chuyển, hàng rào thƣợng mại, các rủi ro và thị trƣờng là cạnh tranh hoàn hảo, thì các hàng hóa giống hệt nhau sẽ có gí là nhƣ nhau ở mọi nơi khi quy về một đồng tiền chung