NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptx
Chương 4_Kế toán Hàng tồn kho đại học ktqd
1. NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
BỘ MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
VIỆN KẾ TOÁN-KIỂM TOÁN
2. 4.1 Khái niệm và phân loại HTK
4.2 Các phương pháp quản lý HTK
4.3 Tính giá HTK
4.4 Phương pháp kế toán biến động HTK
4.5 Dự phòng giảm giá HTK
4.6 Trình bày thông tin HTK trên BCTC
KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO
3. 4.1 Khái niệm và phân loại HTK
Hàng tồn kho là những TSNH
1. Được giữ để bán trong kỳ SXKD gồm Hàng mua về để bán:
Hàng hóa, Hàng gửi đi bán, Hàng mua đang đi đường,
Thành phẩm
2. Đang trong quá trình SXKD dở dang
3. Nguyên vật liệu, Công cụ dụng cụ.
Loại hình kinh doanh của DN khác nhau thì HTK cũng khác
nhau.
3
4. 4.1 Khái niệm và phân loại HTK
- Thành phẩm là sản phẩm đã được chế tạo xong ở giai
đoạn chế biến cuối cùng của quá trình sản xuất, được
kiểm nghiệm đủ tiêu chuẩn nhập kho
- SP dở dang và bán thành phẩm là SP được chế tạo
xong một số bước chế biến.
- NVL là vật liệu được sử dụng trong quá trình sản xuất
nhưng chưa được chuyển vào quá trình sản xuất.
4
5. 4.2 Các phương pháp quản lý HTK
5
Giá gốc HTK ĐK
40.000.000đ
Giá gốc HTK mua trong kỳ
100.000.000đ
Tổng giá HTK sẵn có để bán
140.000.000đ
Giá gốc HTK CK
25.000.000đ
Giá vốn hàng bán
115.000.000đ
Chưa bán Đã bán
Bảng cân đối kế toán BC kết quả kinh doanh
6. 4.2 Các phương pháp quản lý HTK
Mối liên hệ giữa các chỉ tiêu liên quan đến Hàng tồn kho
6
Giá gốc
HTK ĐK
+
Giá gốc HTK
mua vào trong kỳ
=
Giá vốn
hàng bán
+
Giá gốc
HTK CK
Giá vốn
hàng bán
=
Giá gốc
HTK ĐK
+
Giá gốc HTK
mua vào trong kỳ
-
Giá gốc
HTK CK
7. 4.2 Các phương pháp quản lý HTK
Có 2 phương pháp quản lý HTK
1. Kê khai thường xuyên (KKTX): là phương pháp theo dõi
thường xuyên. liên tục HTK mua vào và bán ra trong
kỳ.
2. Kiểm kê định kỳ (KKĐK): là hệ thống mà DN không theo
dõi thường xuyên và chi tiết hàng bán ra và còn lại.
Cuối kỳ. DN thực hiện kiểm kê và xác định giá vốn
hàng đã bán.
7
8. 4.2 Các phương pháp quản lý HTK
Cuối kỳ. DN thương mại tiến hành kiểm kê để XĐ lượng
HTK thực tế dù DN sử dụng PP quản lý HTK là KKTX hay
KKĐK. Gồm 2 bước:
1. Kiểm kê kho thực tế hàng sẵn trong kho: cân, đong, đo,
đếm mỗi loại hàng có sẵn trong kho.
2. Xác định quyền sở hữu của Hàng hóa:
(a) Hàng mua đang đi đường: DN cần XĐ hàng đã thuộc
sử hữu của DN mua hàng chưa tùy thuộc vào điều
khoản mua hàng FOB điểm đi hay FOB điểm bán.
(b) Hàng gửi bán: Không còn trong kho của DN gửi đi bán
nhưng thuộc quyền sở hữu của DN gửi đi bán.
8
9. 4.3 Tính giá Hàng tồn kho
4.3.1 Phương pháp giá thực tế đích danh
4.3.2 Phương pháp tính giá dựa vào giả định
DN lựa chọn một trong các PP tính giá xuất HTK sau đây:
(Phải tuân thủ nguyên tắc Nhất quán)
(a) Phương pháp giá đơn vị bình quân
(b) Phương pháp Nhập trước – Xuất trước (FIFO)
(c) Phương pháp Nhập sau – Xuất trước (LIFO)
9
10. 10
Giá trị nguyên vật liệu xuất = đơn giá * Số lượng xuất
Đơn giá bình quân = (Giá trị HTK đầu kỳ + Giá trị HTK
nhập trong kỳ)/(Số lượng HTK đầu kỳ + Số lượng HTK
cuối kỳ)
11. 4.3 Tính giá Hàng tồn kho
4.3.1 Phương pháp giá thực tế đích danh
Theo PP giá thực tế đích danh: giá xuất kho của HTK
được tính theo giá thực tế của lần nhập HTK đó.
ĐK áp dụng: DN có ít mặt hàng, mặt hàng ổn định/nhận
diện được hay mặt hàng có giá trị lớn, tính tách biệt cao.
11
12. PP tính giá thực tế đích danh
Ví dụ 4.1: Công ty Linh Chung chuyên kinh doanh hàng điện
lạnh có tính hình mua – bán máy giặt 10kg như sau:
(ĐVT: 1.000đ)
12
Mua Giá mua
Ngày 03/02 1 máy giặt 7.000
Ngày 05/03 1 máy giặt 7.500
Ngày 22/05 1 máy giặt 8.000
Bán Giá bán
Ngày 01/06 2 máy giặt 24.000
Giá vốn hàng bán của Công ty là bao nhiêu???
13. 4.3 Tính giá Hàng tồn kho
4.3.2 Phương pháp tính giá dựa vào giả định
TH1: DN áp dụng PP kiểm kê định kỳ
TH2: DN áp dụng PP kê khai thường xuyên
13
14. 4.3.2 PP tính giá dựa vào giả định
TH1: DN áp dụng PP kiểm kê định kỳ
14
Ví dụ 4.2: Bảng kê hàng hóa Nhập - Xuất
Công ty Linh Chung ĐVT: 1.000đ
Ngày Nội dung Số lượng Đơn giá Thành tiền
01/01 Tồn ĐK 100 100 10.000
15/04 Mua 200 110 22.000
24/08 Mua 300 120 36.000
27/11 Mua 400 130 52.000
HTK có sẵn để bán 1.000 120.000
HTK cuối kỳ 450
HTK đã bán 550
15. DN áp dụng PP kiểm kê định kỳ
(a) PP giá đơn vị bình quân
- Theo PP bình quân: giá trị của từng loại HTK được tính
theo giá trị trung bình của từng loại HTK tồn đầu kỳ và giá
trị từng loại HTK mua hoặc được sản xuất trong kỳ.
15
Giá đơn vị
bình quân
=
Giá gốc HTK ĐK + nhập trong kỳ
Số lượng HTK ĐK + nhập trong kỳ
Giá gốc hàng
xuất kho (GVHB)
=
Số lượng
hàng xuất
x
Giá đơn vị
bình quân
16. DN áp dụng PP kiểm kê định kỳ
(a) PP giá đơn vị bình quân
Với VD 4.2
- Giá đơn vị BQ hàng xuất kho: 120.000/1.000 = 120/đơn vị
- Tổng giá trị Hàng tồn trong kho (chưa bán): 450*120 =
54.000
- Tổng giá trị hàng xuất (GVHB): 550*120 = 66.000
16
17. DN áp dụng PP kiểm kê định kỳ
(b) PP Nhập trước – Xuất trước (FIFO)
-Giả định. HTK được mua trước/SX trước thì được xuất
trước. HTK còn lại cuối kỳ là HTK được mua/SX gần thời
điểm cuối kỳ.
Với VD4.2.
Giá trị HTK cuối kỳ = 400*130 + 50*120 = 58.000
Tổng giá trị hàng tồn ĐK và mua trong kỳ: 120.000
Giá vốn hàng bán: 62.000
17
18. DN áp dụng PP kiểm kê định kỳ
(c) PP Nhập sau – Xuất trước (LIFO)
-Giả định. HTK được mua sau/SX sau thì được xuất
trước. HTK còn lại cuối kỳ là HTK được mua/SX trước đó.
Với VD4.2.
Giá trị HTK CK = 100*100+200*110+150*120= 50.000
Tổng giá trị hàng tồn ĐK và mua trong kỳ: 120.000
Giá vốn hàng bán: 70.000
18
19. DN áp dụng PP kiểm kê định kỳ
19
Chỉ tiêu Giá BQ FIFO LIFO
Doanh thu BH 115.000 115.000 115.000
Tồn kho ĐK 10.000 10.000 10.000
Mua trong kỳ 110.000 110.000 110.000
Giá trị hàng có sẵn để bán 120.000 120.000 120.000
Tồn kho CK 54.000 58.000 50.000
Giá vốn hàng bán 66.000 62.000 70.000
Lợi nhuận gộp 49.000 53.000 45.000
Chi phí HĐKD 20.000 20.000 20.000
LN trước thuế 29.000 33.000 25.000
CP thuế TNDN (20%) 5.800 6.600 5.000
Thu nhập ròng 23.200 26.400 20.000
20. DN áp dụng PP kê khai TX
Ví dụ 4.3: Tình hình Nhập – Xuất Hàng hóa K tại Công ty
Hương Chung chuyên kinh doanh mua bán Khoan bê tông
cầm tay như sau: (ĐVT: 1.000đ).
20
Chỉ tiêu Số
lượng
Đơn giá
mua/bán
Thành
tiền
Tồn ĐK 100 800 80.000
Mua ngày 10/1 1.000 820 820.000
Mua ngày 15/1 1.200 830 996.000
Xuất bán ngày 20/1 1.300 1.000 1.300.000
Xuất bán ngày 28/1 700 1.000 700.000
Mua ngày 31/1 200 850 170.000
Xuất bán ngày 31/1 300 1.000 300.000
21. DN áp dụng PP kê khai TX
PP tính giá xuất HTK cho kho DN áp dụng PP KKTX giống
với PP KKĐK.
(a) PP giá đơn vị bình quân
Với VD 4.3
- GVHB ngày 20/1: 1.300*826,4 = 1.074.320
- GVHB ngày 28/1: 700*826,4 = 578.480
- GVHB ngày 31/1: 300*826,4 = 247.920
- Tổng GVHB trong kỳ: 1.900.720
21
Giá đơn vị
bình quân
=
80.000 + 820.000 + 996.000 + 170.000
= 826,4
100 + 1.000 + 1.200 + 200
22. 22
Tồn: 3000kg 10,5
Nhập 5/6: 12.000kg 10
Xuất 6/6: 9000kg
Nhập 16/6: 6000 9,5
Xuất 25/6: 4000kg
Xuất 26/6: 1000kg 10
Bình quân
1. FIFO
2. LIFO
Đơn giá bình quân={3000*10,5 + (12.000*10 + 6000*9,5 – 1000*10)}/(3000*12000+6000-
1000) = 9,925
Xuất kho 6/6: 9000*9,925=
Xuất kho 25/6: 4000*9,925=
Xuất kho 26/6: 1000*10=
23. 23
Nội dung Nhập Xuất Tồn
Số
lượng
Đơn
giá
Thà
nh
tiền
Số
lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Số
lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
1. Tồn
kho
3000 10,5 3000 10,5
2. Nhập
kho
12000
12000 10 3000
12000
10,5
10
3. Xuất
kho 9000
3000
6000
10,5
10
6000 10
4. Nhập
kho 6000
6000 9,5 6000
6000
10
9,5
5. Xuất
4000
4000 10 2000
6000
10
9,5
6. Xuất
1000
1000 10 1000
6000
10
9,5
Tổng
24. 24
Nội dung Nhập Xuất Tồn
Số
lượng
Đơn
giá
Thà
nh
tiền
Số
lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Số
lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
1. Tồn
kho
3000 10,5 3000 10,5
2. Nhập
kho
12000
12000 10 3000
12000
10,5
10
3. Xuất
kho 9000
9000 10 3000
3000
10,5
10
4. Nhập
kho 6000
6000 9,5 3000
3000
6000
10,5
10
9,5
5. Xuất
4000
4000 9,5 3000
3000
2000
10,5
10
9,5
6. Xuất
1000
1000 10 3000
2000
10,5
10
25. DN áp dụng PP kê khai TX
(b) PP Nhập trước – Xuất trước (FIFO)
(Thầy/cô cho sinh viên thực hành ví dụ 4.3)
25
26. DN áp dụng PP kê khai TX
(b) PP Nhập sau – Xuất trước (LIFO)
(Thầy/cô cho sinh viên thực hành ví dụ 4.3)
26
27. 4.4 PP kế toán biến động HTK
4.4.1 Tài khoản sử dụng
27
TK “HH/NVL/HGB/Hàng mua đang di đường”
ĐK: Giá trị tồn kho cuối kỳ trước
- Giá gốc HTK tăng (mua …) - Giá gốc HTK giảm (xuất sản
xuất. xuất bán. ...)
Tổng PS tăng Tổng PS giảm
CK: Giá trị tồn kho cuối kỳ này
28. 4.4 PP kế toán biến động HTK
4.4.2 Phương pháp kế toán
NV1. Mua Hàng hóa nhập kho
Nợ TK Hàng hóa: Giá gốc HH nhập kho
Nợ TK Hàng mua đang đi đường: Nếu hàng mua chưa về
nhập kho CK
Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: (Nếu có)
Có TK Tiền:
Có TK Phải trả NB:
28
29. 4.4 PP kế toán biến động HTK
4.4.2 Phương pháp kế toán
NV2. Hàng đang đi đường kỳ trước về nhập kho. KT ghi:
Nợ TK Hàng hóa
Nợ TK NVL
Có TK Hàng mua đang đi đường
NV3. Xuất kho NVL cho sản xuất
Nợ TK CP sản xuất
Có TK NVL: Giá trị NVL xuất kho
29
30. 4.4 PP kế toán biến động HTK
4.4.2 Phương pháp kế toán
NV4. Xuất kho hàng hóa tiêu thụ
Nợ TK GVHB: Giá vốn hàng đã tiêu thụ
Nợ TK Hàng gửi bán: GV hàng gửi bán chờ chấp nhận
Có TK Hàng hóa: Giá trị Hàng hóa xuất kho.
30
31. 4.5 Dự phòng giảm giá HTK
- Khi Giá thị trường của HTK có thể thấp hơn giá gốc (do
các nguyên nhân như….). kế toán phải ghi giảm giá gốc
HTK xuống giá thay thế.
- Chênh lệch giữa giá gốc và giá thay thế được ghi nhận là
Chi phí dự phòng giảm giá HTK.
Nợ TK Chi phí Dự phòng giảm giá HTK
Có TK Dự phòng giảm giá HTK
31
32. 4.6 Trình bày thông tin HTK trên BCTC
4.6.1 Trình bày Báo cáo tài chính
-Trên Bảng cân đối kế toán: HTK được trình bày dưới chỉ
tiêu HTK và Dự phòng giảm giá HTK.
-Trên BCKQKD. HTK được trình bày dưới chỉ tiêu Giá vốn
hàng bán (giá gốc của HTK đã được bán trong kỳ).
32
33. 4.6 Trình bày thông tin HTK trên BCTC
33
TẬP ĐOÀN VINGROUP - CÔNG TY CỔ PHẦN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (trích)
Ngày 31/12/2017 (ĐVT: trđ)
Mã
số
Tài sản
Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
100 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
…
140 IV. Hàng tồn kho 11 56.058.815 55.175.221
141 1. Giá gốc HTK 56.403.215 55.272.216
149 2. Dự phòng giảm giá HTK (344.400) (96.995)
34. 4.6 Trình bày thông tin HTK trên BCTC
34
TẬP ĐOÀN VINGROUP - CÔNG TY CỔ PHẦN
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT (trích)
Ngày 31/12/2017 (ĐVT: trđ)
Mã
số
Chỉ tiêu
Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
…
10
3. Doanh thu thuần về BH và
CCDV 89.350.049 57.614.344
11 4. GVHB và DVCC (62.796.327) (40.184.633)
20
5. Lợi nhuận gộp về BH và
CCDV 26.553.722 17.429.711
…
35. 4.6 Trình bày thông tin HTK trên BCTC
4.6.2 Gian lận và sai sót về kế toán HTK
Hàng tồn kho rất dễ có gian lận trên BCTC bằng các lỗi như báo
cáo sai lượng hàng đang dữ trữ, ghi nghiệp vụ mua hàng hóa vào
sai năm tài chính….
Ảnh hưởng của sai sót hàng tồn kho lên BCTC
35
Khi lỗi kiểm kê Giá vốn hàng bán Lợi nhuận thuần
Báo cáo thiếu HTK ĐK Thấp Cao
Phóng đại HTK ĐK Cao Thấp
Báo cáo thiếu HTK CK Cao Thâp
Phóng đại HTK CK Thấp Cao
36. 36
1. Bài số 5:
2. 1a. Nợ TK Nguyên vật liệu: 7.000
3. Nợ TK Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 700
Có TK TGNH: 7.700
1b. Nợ TK Nguyên vật liệu: 300
Nợ TK thuế gtgt đầu vào dc kt: 30
Có TK Phải trả người bán:330
2. Nợ TK Trả trước cho người bán: 6600
Có TK TGNH: 6600
3. Nợ TK Nguyên vật liệu: 5000
Có TK Hàng mua đang đi đường: 5000
4. 4. Nợ TK Nguyên vật liệu chính: 4.000
5. Nợ TK Nguyên vật liệu phụ: 2.000
6. Nợ TK thuế gtgt đầu vào dc kt: 600
Có TK Trả trước cho người bán: 6600
7. 5. Nợ TK Nguyên vật liệu chính: 200
8. Nợ TK Nguyên vật liệu phụ: 100
Có TK Tiền mặt: 300
6. Nợ TK Hàng mua đang đi đường: 1200
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 120
Có TK Tiền mặt: 1320
37. 37
Bài số 7:
4. Nợ TK Phải thu khác: 220
Có TK Tiền mặt: 220
7. Nợ TK Nguyên vật liệu chính:.4.000
Nợ TK Nguyên vật liệu phụ: 2000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 600
Có TK Trả trước cho người bán: 6000
Có TK Tiền mặt: 600
8. Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 10000
Nợ TK Chi phí sản xuất chung: 2000
Có TK Nguyên vật liệu chính: 12000
9. Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 2000
Nợ TK Chi phí sản xuất chung: 800
Có TK Nguyên vật liệu phụ: 2800
10a. Nợ TK Nguyên vật liệu: 3800 (Tháng trước ghi)
Có TK Phải trả người bán: 3800
b. Hóa đơn phải ghi: Nợ TK Nguyên vật liệu: 4000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 400
Có TK Phải trả người bán: 4400
c. Ghi bổ sung:
Nợ TK Nguyên vật liệu: 200
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 400
Có TK Phải trả người bán: 600
Editor's Notes
Câu hỏi: Vậy Đại lý. đơn vị nhận Hàng gửi bán thì Hàng gửi bán có thuộc quyền SH của Đại lý không?