Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2015/01/san-suon-be-tong-toan-khoi-nguyen-dinh-cong.html
Tên Ebook: Sàn sườn Bê Tông toàn khối. Tác giả: GS.TS. Nguyễn Đình Cống. Định dạng: PDF. Số trang: 194 trang. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Xây Dựng. Năm phát hành: 2008
Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2015/01/san-suon-be-tong-toan-khoi-nguyen-dinh-cong.html
Tên Ebook: Sàn sườn Bê Tông toàn khối. Tác giả: GS.TS. Nguyễn Đình Cống. Định dạng: PDF. Số trang: 194 trang. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Xây Dựng. Năm phát hành: 2008
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
1. SVTH: MSSV: BÊ TÔNG 3
Mặt bằng cầu thang
Mặt cắt cầu thang
Số liệu đề bài:
L1 = 2m; L2 = L3 = 3.5m; Htầng = 3.6m; Ptc
= 4KN/m2
Yêu cầu: Thiết kế cầu thang.
Trang 1
2. SVTH: MSSV: BÊ TÔNG 3
Cấu tạo bậc thang:
Xác định kích thước dầm D1, D3 chọn là bội số của 50 và
≥
≥
mm
b
mm
h
200
300
( )
175
350
3500
*
20
1
10
1
*
20
1
10
1
3 ÷
=
÷
=
÷
= L
h
Chọn h = 300mm
( )
75
150
300
*
4
1
2
1
*
4
1
2
1
÷
=
÷
=
÷
= h
b
Chọn b = 200mm
Chọn kích thước dầm D2 và Dk: (bxh) = (200x300)mm
Chọn bề rộng bản thang B = 1.5m
Tải trọng tác dụng lên cầu thang:
Tải trọng tác dụng lên chiếu nghỉ:
Tĩnh tải: Bao gồm trọng lượng các lớp cấu tạo
Lớp đá granite dày 10
m
KN
B
n
g g 44
.
0
5
.
1
*
01
.
0
*
5
.
26
*
1
.
1
*
*
* 1
1
1 =
=
= δ
γ
Lớp vữa xi măng lót 20
=
δ
m
KN
B
n
g g 65
.
0
5
.
1
*
02
.
0
*
18
*
2
.
1
*
*
* 2
2
2 =
=
= δ
γ
Bản BTCT 100
=
δ
m
KN
B
n
g g 13
.
4
5
.
1
*
1
.
0
*
25
*
1
.
1
*
*
* 3
3
3 =
=
= δ
γ
Lớp vữa trát mặt dưới bản chiếu nghỉ 15
=
δ
Trang 2
3. SVTH: MSSV: BÊ TÔNG 3
m
KN
B
n
g g 49
.
0
5
.
1
*
015
.
0
*
18
*
2
.
1
*
*
* 4
4
4 =
=
= δ
γ
Tổng tĩnh tải tác dụng lên chiếu nghỉ
m
KN
g
g
g
g
gCN 71
.
5
49
.
0
13
.
4
65
.
0
44
.
0
4
3
2
1 =
+
+
+
=
+
+
+
=
Hoạt tải:
m
KN
B
P
n
P tc
P
CN 2
.
7
5
.
1
*
4
*
2
.
1
*
* =
=
=
→ Tổng tải trọng tác dụng lên chiếu nghỉ: m
KN
P
g
q CN
CN 91
.
12
2
.
7
71
.
5
1 =
+
=
+
=
Tải trọng tác dụng lên phần bản nghiêng:
Tĩnh tải:
Trọng lượng tương đương của bậc thang:
m
KN
L
B
n
h
l
n
g tđ
b
b
g 62
.
2
85
.
3
1
*
5
.
1
*
10
*
20
*
2
18
.
0
*
34
.
0
*
1
.
1
1
*
*
*
*
2
*
*
4
1
1 =
=
= γ
Trọng lượng bản BTCT 100
=
δ
m
KN
B
n
g g 13
.
4
5
.
1
*
1
.
0
*
25
*
1
.
1
*
*
* 2
2
2 =
=
= δ
γ
Trọng lượng lớp vữa trát mặt dưới bản than 15
=
δ
m
KN
B
n
g g 49
.
0
5
.
1
*
015
.
0
*
18
*
2
.
1
*
*
* 3
3
3 =
=
= δ
γ
Trọng lượng tay vịn
m
KN
g 1
4 =
Tổng tĩnh tải lên phần bản nghiêng:
m
KN
g
g
g
g
gbanthang 24
.
8
1
49
.
0
13
.
4
62
.
2
4
3
2
1 =
+
+
+
=
+
+
+
=
Hoạt tải:
m
KN
B
P
n
P tc
P
banthang 2
.
7
5
.
1
*
4
*
2
.
1
*
* =
=
=
→ Tổng tải trọng lên bản nghiêng:
m
KN
P
g
q banthang
banthang
56
.
16
2
.
7
88
.
0
24
.
8
cos
2 =
+
=
+
=
α
Tính nội lực:
Bản thang và chiếu nghỉ tính từng ô bản độc lập
Sơ đồ tính cho bản thang vế 1:
Trang 3
4. SVTH: MSSV: BÊ TÔNG 3
Sơ đồ tính
Biều đồ moment
Moment lớn nhất ở gối:
KNm
L
q
M g 82
.
28
88
.
0
*
8
5
.
3
*
56
.
16
cos
*
*
8
1 2
2
2
2
=
=
=
α
Moment lớn nhất ở nhịp:
KNm
L
q
Mn 21
.
16
88
.
0
*
128
5
.
3
*
56
.
16
*
9
cos
*
*
128
9 2
2
2
2
=
=
=
α
Tính cốt thép:
Tính cốt thép cho bản thang theo cấu kiện chịu uốn có kích thước (B x hs) = (1.2 x 0.1)m đặt cốt đơn.
Moment ở gối M = 28.82 (KNm)
Từ M tính 2
0
*
*
* h
b
R
M
b
b
m
γ
α =
Với b = 1500mm; h0 = h – a = 100 – 15 = 85mm; Rb = 14.5 MPa;
9
.
0
=
b
γ cốt thép nhóm AII, B25 → 417
.
0
=
R
α và 592
.
0
=
R
ξ
417
.
0
204
.
0
85
*
1500
*
5
.
14
*
9
.
0
10
*
82
.
28
*
*
* 2
6
2
0
=
<
=
=
= R
b
b
m
h
b
R
M
α
γ
α
Trang 4
5. SVTH: MSSV: BÊ TÔNG 3
231
.
0
204
.
0
*
2
1
1
*
2
1
1 =
−
−
=
−
−
= m
α
ξ
Diện tích cốt thép
( )
2
0
70
.
1372
280
85
*
1500
*
5
.
14
*
9
.
0
*
231
.
0
*
*
*
*
mm
R
h
b
R
A
s
b
b
s =
=
=
γ
ξ
Chọn 10
φ có
2
54
.
78 mm
as =
Số thanh 5
.
17
54
.
78
70
.
1372
=
=
=
s
s
a
A
n chọn n = 18 thanh
Khoảng cách mm
a 77
1
18
100
*
2
1500
=
−
−
= chọn a = 80mm
Hàm lượng cốt thép:
%
75
.
2
100
*
280
5
.
14
*
9
.
0
*
592
.
0
%
08
.
1
100
*
85
*
1500
70
.
1372
100
*
*
%
05
.
0 max
0
min =
=
<
=
=
=
<
= µ
µ
µ
h
b
As
Moment ở nhịp M = 16.21 (KNm)
417
.
0
115
.
0
85
*
1500
*
5
.
14
*
9
.
0
10
*
21
.
16
*
*
* 2
6
2
0
=
<
=
=
= R
b
b
m
h
b
R
M
α
γ
α
123
.
0
115
.
0
*
2
1
1
*
2
1
1 =
−
−
=
−
−
= m
α
ξ
Diện tích cốt thép
( )
2
0
92
.
730
280
85
*
1500
*
5
.
14
*
9
.
0
*
123
.
0
*
*
*
*
mm
R
h
b
R
A
s
b
b
s =
=
=
γ
ξ
Chọn 8
φ có
2
27
.
50 mm
as =
Số thanh 5
.
14
27
.
50
92
.
730
=
=
=
s
s
a
A
n chọn n = 15 thanh
Khoảng cách mm
a 93
1
15
100
*
2
1500
=
−
−
= chọn a = 100mm
Hàm lượng cốt thép:
%
75
.
2
100
*
280
5
.
14
*
9
.
0
*
592
.
0
%
58
.
0
100
*
85
*
1200
24
.
594
100
*
*
%
05
.
0 max
0
min =
=
<
=
=
=
<
= µ
µ
µ
h
b
As
Tính bản chiếu nghỉ:
Xét tỷ số 2
75
.
1
2
5
.
3
1
3
<
=
=
L
L
bản làm việc theo hai phương
Xét tỷ số 3
100
300
=
=
s
d
h
h
→ liên kết giữa bản chiếu nghỉ với dầm được xem là liên kết ngàm.
Trang 5
6. SVTH: MSSV: BÊ TÔNG 3
Sơ đồ tính cho bản chiếu nghỉ:
Moment dương lớn nhất ở giữa bản:
P
m
M
P
m
M
*
*
92
2
91
1
=
=
(KNm)
Moment âm ở gối:
P
k
M
P
k
M
II
I
*
*
92
91
=
=
(KNm)
Với P tổng tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ KN
L
L
B
q
P 2
.
60
5
.
3
*
2
*
5
.
1
91
.
12
*
* 3
2
1
=
=
=
Ta có 75
.
1
2
5
.
3
2
3
=
=
L
L
tra theo sơ đồ số 9 ta được
0141
.
0
0431
.
0
0064
.
0
0197
.
0
92
91
92
91
=
=
=
=
k
k
m
m
)
(
85
.
0
2
.
60
*
0141
.
0
)
(
59
.
2
2
.
60
*
0431
.
0
)
(
40
.
0
2
.
60
*
0064
.
0
)
(
20
.
1
2
.
60
*
0197
.
0
2
1
KNm
M
KNm
M
KNm
M
KNm
M
II
I
=
=
=
=
=
=
=
=
Tính cốt thép: Từ M tính
2
0
*
*
* h
b
R
M
b
b
m
γ
α = m
α
ξ *
2
1
1 −
−
=
s
b
s
R
h
b
R
A 0
*
*
*
ξ
=
Hàm lượng cốt thép
%
75
.
2
100
*
*
%
05
.
0 max
0
min =
<
=
<
= µ
µ
µ
h
b
As
Trang 6
7. SVTH: MSSV: BÊ TÔNG 3
BẢNG TÍNH CỐT THÉP BẢN THANG VẾ 1 VÀ VẾ 2
ST
T
Sơ đồ tính
Kích
thước
Tải trọng Chiều dày
Tỷ
số
Moment
(KNm)
Tính thép Chọn thép
L2
(m)
L3
(m)
g
(KN/m2
)
p
(KN/m2
)
h
(mm)
a
(mm)
h0
(mm) 2
3
L
L
m
α ξ
tt
s
A
mm2
φ Khoảng
cách
1 2 3.5 3.8 4.8 100 15 85 1.75
BẢNG TÍNH CỐT THÉP BẢN CHIẾU NGHỈ
S
T
T
Sơ đồ tính
Kích
thước
Tải trọng Chiều dày
Tỷ
số
Moment
(KNm)
Tính thép Chọn thép
L2
(m)
L3
(m)
g
(KN/m2
)
p
(KN/m2
)
h
(mm)
a
(mm)
h0
(mm) 2
3
L
L
m
α ξ
tt
s
A
mm2
φ Khoảng
cách
1 2 3.5 3.8 4.8 100 15 85 1.75
)
(
20
.
1
1 KNm
M =
)
(
40
.
0
2 KNm
M =
)
(
59
.
2
2 KNm
M =
)
(
85
.
0
2 KNm
M =
0.01
0.004
0.02
0.008
0.01
0.004
0.02
0.008
52.82
21.13
105.6
4
42.26
6
6
6
6
200
200
200
200
Trang 7
Tải bản FULL (file doc 15 trang): bit.ly/2NRHY5K
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
8. SVTH: MSSV: BÊ TÔNG 3
Tính dầm D1
Tải trọng tác dụng lên dầm:
Trọng lượng bản thân dầm:
( )
m
KN
h
h
b
n
g s
d
d
b
g 1
.
1
)
1
.
0
3
.
0
(
*
2
.
0
*
25
*
1
.
1
)
(
*
*
*
1 =
−
=
−
= γ
Tải trọng do bản thang truyền vào chính là phản lực tại ngàm:
( )
m
KN
L
q
B
V
g B
95
.
21
5
.
1
88
.
0
*
2
5
.
3
*
56
.
16
5
.
1
cos
*
2
* 2
2
2 =
=
=
= α
Tải trọng do bản chiếu nghỉ truyền vào có dạng hình thang
( )
m
KN
L
B
q
qcn 61
.
8
2
2
*
5
.
1
91
.
12
2
* 1
1
=
=
=
→ Tổng tải trọng lên dầm:
Tải phân bố đều: ( )
m
KN
g
g
q 05
.
23
95
.
21
1
.
1
2
1 =
+
=
+
=
Tải hình thang: ( )
m
KN
qcn 61
.
8
=
Sơ đồ tính:
Tính nội lực:
Trang 8
3041836