Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2015/01/san-suon-be-tong-toan-khoi-nguyen-dinh-cong.html
Tên Ebook: Sàn sườn Bê Tông toàn khối. Tác giả: GS.TS. Nguyễn Đình Cống. Định dạng: PDF. Số trang: 194 trang. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Xây Dựng. Năm phát hành: 2008
dam doc hoan chinh , dam doc hoan chinh dam doc hoan chinh , dam doc hoan chinh, dam doc hoan chinh , dam doc hoan chinh , dam doc joan chinh, dam doc hoan chinh
Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2015/01/san-suon-be-tong-toan-khoi-nguyen-dinh-cong.html
Tên Ebook: Sàn sườn Bê Tông toàn khối. Tác giả: GS.TS. Nguyễn Đình Cống. Định dạng: PDF. Số trang: 194 trang. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Xây Dựng. Năm phát hành: 2008
dam doc hoan chinh , dam doc hoan chinh dam doc hoan chinh , dam doc hoan chinh, dam doc hoan chinh , dam doc hoan chinh , dam doc joan chinh, dam doc hoan chinh
1. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
Cho mặt bằng dầm sàn như sau:
Hình 1. Sơ đồ mặt bằng sàn
Bảng 1. Tổng hợp số liệu tính toán
L1
(m)
L2
(m)
Pc
(kN/m2
)
γf,p
Bêtông B30(M400)
(Mpa)
Cốt thép
Cốt dọc
(Mpa)
Cốt đai,
cốt xiên
(Mpa)
Nhóm CI, AI Rs=225 Rsw=175
2,5 5,76 8,6
1,
2
Rb=17
Rbt=1,2
γb=1
Nhóm CII, AII Rs=280 Rsw=225
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 1 MSSV: 1051160093_XC10B
2. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
Các lớp cấu tạo sàn như sau:
Hình 2. Các lớp cấu tạo sàn
Gạch ceramic δg = 10 mm, γb = 20 kN/m3
, γf = 1,1
Vữa lót δv = 25 mm, γb = 18 kN/m3
, γf = 1,3
Bêtông Cốt thép δb = hb mm, γb = 25 kN/m3
, γf = 1,1
Vữa trát δv = 20 mm, γb = 18 kN/m3
, γf = 1,3
II. BẢN SÀN
1. Phân loại bản sàn
Xét tỉ số hai cạnh ô bản
2
1
L 5,76
2
L 2,5
= > , nên bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc
một phương theo cạnh ngắn.
2. Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn
Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn:
b 1
D 1
h L 2500 83,333
m 30
= = × = mm ≥ hmin = 60 mm
chọn hb = 90 mm.
Xác định sơ bộ kích thước dầm phụ:
dp dp
1 1 1 1
h L 5760 480 288
12 20 12 20
= ÷ = ÷ × = ÷ ÷ ÷
mm
chọn hdp = 400mm.
dp dp
1 1 1 1
b h 400 200 133.33
2 3 2 3
= ÷ = ÷ × = ÷ ÷ ÷
mm
chọn bdp = 200 mm.
Xác định sơ bộ kích thước của dầm chính:
dc dc
1 1 1 1
h L 5000 625 416
8 12 8 12
= ÷ = ÷ × = ÷ ÷ ÷
mm
chọn hdc = 550 mm.
dc dc
1 1 1 1
b h 550 275 183
2 3 2 3
= ÷ = ÷ × = ÷ ÷ ÷
mm
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 2 MSSV: 1051160093_XC10B
3. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
chọn bdc = 250 mm.
3. Sơ đồ tính
Cắt theo phương cạnh ngắn 1 dải bản có chiều rộng b = 1 m (hình 1), xem bản như 1
dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là các dầm phụ (hình 3).
Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa.
Đối với nhịp biên:
ob 1 dp
3 3
L L b 2500 200 2200
2 2
= − = − × = mm
Đối với nhịp giữa:
o 1 dpL L b 2500 200 2300= − = − = mm
Lo và Lob chênh lệch không đáng kể (4,3%)
200 2200 200 2300 200
2500 2500
A B
90
400
550
2500
2300
Hình 3. Sơ đồ xác định nhịp tính toán của bản
4. Xác định tải trọng
4.1. Tĩnh tải
Xác định trọng lượng bản thân của các lớp cấu tạo sàn:
( )s f ,i i ig = γ × γ ×δ∑
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 2.
Bảng 2. Tĩnh tải tác dụng lên sàn
Lớp cấu tạo
Chiều
dày
iδ (mm)
Trọng lượng
riêng
iγ (kN/m3
)
Trị tiêu
chuẩn
sg (kN/m2
)
Hệ số độ tin
cậy về tải trọng
f ,iγ
Trị tính
toán
gs (kN/m2
)
Gạch ceramic 10 20 0,20 1,1 0,22
Vữa lót 25 18 0,45 1,3 0,59
Bêtông cốt thép 90 25 2,25 1,1 2,48
Vữa trát 20 18 0,36 1,3 0,47
Tổng cộng 3,26 --- 3,76
4.2. Hoạt tải
Hoạt tải tính toán:
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 3 MSSV: 1051160093_XC10B
4. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
c
s f ,ip p 1,2 8,6 10,32= γ × = × = kN/m
4.3. Tổng tải
Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản có chiều rộng b = 1 m:
( ) ( )s s sq g p b 3,76 10,32 1 14,08= + × = + × = kN/m
5. Xác định nội lực
Mômen lớn nhất ở nhịp biên:
2 2
max s ob
1 1
M q L 14,08 2,2 6,2
11 11
= = × × = kN/m
Mômen lớn nhất ở gối thứ hai:
2 2
max s o
1 1
M q L 14,08 2,3 6,77
11 11
= − = − × × = − kN/m
Mômen lớn nhất ở các nhịp giữa và các gối giữa:
2 2
max s o
min
1 1
M q L 14,08 2,3 4,66
16 16
= ± = ± × × = ± kN/m
2200 2300 2300
6,2 kNm
6,77 kNm
4,66 kNm
4,66 kNm
M
A
ps
gs
Hình 4. Sơ đồ tính và biểu đồ bao mômen của bản sàn
6. Tính cốt thép
Bêtông có cấp độ bền chịu nén B30: Rb = 17 MPa
Cốt thép bản sàn sử dụng loại CI: Rs = 225Mpa
Từ các giá trị mômen ở nhịp và ở gối, giả thiết a = 15 mm, tính cốt thép theo các công
thức sau:
oh h a 90 15 75= − = − = mm
m pl2
b b o
M
0,255
R bh
α = ≤ α =
γ
: tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo tra bảng được ξ hoặc
tính từ : m1 1 2ξ = − − α
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 4 MSSV: 1051160093_XC10B
5. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
b b o
s
s
R bh
A
R
ξγ
=
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
s b b
min max pl
o s
A R 17
0,05% 0,3 2,27%
bh R 225
γ
µ = ≤ µ = ≤ µ = ξ = × =
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng 3.
Bảng 3. Tính cốt thép cho bản sàn
Tiết diện
M
(kN/m)
αm ξ
As
(mm2
/m)
µ
(%)
Chọn cốt thép
d
(mm)
a
(mm)
Asc
(mm2
/m)
Nhịp biên
Gối 2
Nhịp giữa, gối giữa
6,2
6,77
4,66
0,065
0,071
0,049
0,067
0,074
0,05
380
420
284
0,51
0,56
0,38
8
8
8
120
120
170
419
419
296
Kiểm tra tiết diện gối 2:
1 0,5 1 0,5 0,074 0,963γ = − ξ = − × =
td s s oM R A h 225 419 0,963 75 6,81= γ = × × × = kNm
tdM M> ⇒ tiết diện đủ khả năng chịu lực
7. Bố trí cốt thép
* Xét tỉ số:
s
s
p 10,32
2,74
g 3,76
= =
⇒
s
o
s
p
1 3 0,25 L 0,25 2300 575
g
< < ⇒ α = ⇒ α = × = mm
chọn αLo = αLob =580 mm.
∗ Đối với ô bản có dầm liên kết ở bốn biên, có thể giảm được khoảng 20% lượng
thép so với kết quả tính được. Ở đây thiên về an toàn nên ta giữ nguyên kết quả tính.
∗ Cốt thép cấu tạo chịu mômen âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính
được xác định như sau:
s,ct 2
s
d6a200
A
50%A gèi gi÷a = 0,5 284 = 142 mm
=
×
chọn d6a200 (Asc = 141 mm2
).
∗ Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:
2
1
L 5760
2 2,304 3
L 2500
< = = <
s,pb stA 20%A 0,2 420 84⇒ ≥ = × = mm2
chọn d6a300 (Asc = 94 mm2
)
∗ Chọn chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa:
Lan = (10 ÷ 15)φmax = (10 ÷ 15)× 8 = (80 ÷ 120) mm.
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 5 MSSV: 1051160093_XC10B
6. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
Chọn Lan = 120 mm.
Hình 5. Bố trí thép sàn
III. DẦM PHỤ
1. Sơ đồ tính
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo. sơ đồ tính là dầm liên tục 3 nhịp có các gối tựa là
dầm chính.
5760 5760 5760
1 2 3 4
250 5385 250 5510 250 5385 250
Hình 6. Sơ đồ xác định nhịp tính toán của dầm phụ
Nhịp tính toán dầm phụ lấy theo mép gối tựa.
Đối với nhịp biên:
ob 2 dc
3 3
L L b 5760 250 5385
2 2
= − = − × = mm
Đối với nhịp giữa:
o 2 dcL L b 5760 250 5510= − = − = mm
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 6 MSSV: 1051160093_XC10B
7. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
ps
gs
5385 2755
1 2
Hình 7. Sơ đồ tính của dầm phụ
2. Xác định tải trọng
2.1. Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm phụ:
( ) ( )o f ,g bt dp dp bg b h h 1,1 25 0,2 0,4 0,09 1,71= γ × γ × × − = × × × − = kN/m
Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:
1 s 1g g L 3,76 2,5 9,4= × = × = kN/m
Tổng tĩnh tải:
dp o 1g g g 1,71 9,4 11,11= + = + = kN/m
2.2. Hoạt tải
Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào:
dp s 1p p L 10,32 2,5 25,8= × = × = kN/m
2.3. Tổng tải
Tải trọng tổng cộng:
dp dp dpq g p 11,11 25,8 36,91= + = + = kN/m
3. Xác định nội lực
3.1. Biểu đồ bao mômen
Tỉ số
dp
dp
p 25,8
2,32
g 11,11
= =
Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao mô men tính theo công thức sau:
2
dp oM q L= β× × (đối với nhịp biên Lo =Lob)
,kβ - hệ số tra phụ lục 8.
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng 4.
Mômen âm triệt tiêu cách gối tựa một đoạn:
1 obx k L 0,263 5,385 1,416= × = × = m
Mô men dương triệt tiêu cách gối tựa một đoạn:
Đối với nhịp biên:
2 obx 0,15 L 0,15 5,385 0,808= × = × = m
Đối với nhịp giữa:
3 ox 0,15 L 0,15 5,51 0,827= × = × = m
Mômen dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
4 obx 0,425 L 0,425 5,385 2,289= × = × = m
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 7 MSSV: 1051160093_XC10B
8. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
Bảng 4. Xác định tung độ biểu đồ bao mômen của dầm phụ
Nhịp Tiết diện
Lo
(m)
2
dp oq L
(kNm)
maxβ minβ Mmax
(kNm)
Mmin
(kNm)
Biên
0
5,385 1070,3
0,0000
1 0,0650 69,6
2 0,0900 96,3
0,425Lo 0,0910 97,4
3 0,0750 80,3
4 0,0200 21,4
5 -0,0715 -76,5
Giữa
6
5,51 1120,6
0,0180 -0.0319 20,2 -35,7
7 0,0580 -0,0109 65 -12,2
0,5Lo 0,0625 70
3.2. Biểu đồ bao lực cắt
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
Gối thứ 1:
1 dp obQ 0,4 q L 0,4 36,91 5,385 79,5= × × = × × = kN
Bên trái gối thứ 2:
T
2 dp obQ 0,6 q L 0,6 36,91 5,385 119,3= × × = × × = kN
Bên phải gối thứ 2 và bên trái gối thứ 3:
P T
2 3 dp oQ Q 0,5 q L 0,5 36,91 5,51 101,7= = × × = × × = kN
69,6
96,3
97,4
80,3
20,4
76,5
35,7
65
70
12,2
20,2
0 1 2 3 4 5 6
7
1416
2477,75 2755
808 827
79,5
119,3101,7
M
Q
(kNm)
(kN)
Hình 9. Biểu đồ bao nội lực của dầm phụ
4. Tính cốt thép
Bêtông có cấp độ bền chịu nén B30: Rb = 17MPa; Rbt = 1,2 Mpa
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 8 MSSV: 1051160093_XC10B
9. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CII: Rs = 280 Mpa
Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CI: Rsw = 175 Mpa
4.1. Cốt dọc
a) Tại tiết diện ở nhịp
Tương ứng với giá trị mômen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện
chữ T.
Xác định Sf:
( ) ( )
( ) ( )
2 dc
f 1 dp
'
f
1 1
L b 5760 250 918 mm
6 6
1 1
S L b 2500 200 1150 mm
2 2
6 h 6 90 540 mm
× − = × − =
≤ × − = × − =
× = × =
Chọn Sf = 540 mm.
Chiều rộng bản cánh:
'
f dp fb b 2S 200 2 540 1280= + = + × = mm
Kích thước tiết diện chữ T ( )' '
f fb 1280 mm; h 90 mm; b 200 mm; h 400 mm= = = =
Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết a = 35 mm ⇒ ho = h – a = 400 – 35 = 365 mm
'
' ' 3f
f b b f f o
h 0,09
M R b h h 17.10 1,28 0,09 0,365 626,7
2 2
= γ − = × × × − = ÷ ÷
kNm
Nhận xét: M = 97,4kNm < Mf =626,7kNm, nên trục trung hòa đi qua cánh, tính cốt
thép theo tiết diện chữ nhật
'
f dpb h 1280 400× = × mm.
b) Tại tiết diện ở gối
Tương ứng với giá trị mômen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ
nhật dp dpb h 200 400× = × mm.
1280
90
400
200200
400
Hình 10. Tiết diện tính cốt thép dầm phụ
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng 5.
oh h a 400 35 365= − = − = mm
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 9 MSSV: 1051160093_XC10B
10. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
m pl2
b b o
M
0,255
R bh
α = ≤ α =
γ
: tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo tra bảng được ξ hoặc
tính từ : m1 1 2ξ = − − α
b b o
s
s
R bh
A
R
ξγ
=
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
s b b
min max pl
o s
A R 17
0,05% 0,3 1,82%
bh R 280
γ
µ = ≤ µ = ≤ µ = ξ = × =
Bảng 5. Tính cốt thép dọc cho dầm phụ
Tiết diện
M
(kNm)
αm ξ
As
(mm2
)
µ
(%)
Chọn cốt thép
ΔAs
(%)Chọn
Asc
(mm2
)
Nhịp biên
(1280×400)
97,4 0,034 0,035 993 1,36 6 12+2 16ϕ ϕ 1080 8,76
Gối 2
200×400)
76,5 0,169 0,186 824,3 1,13 4 12+2 16ϕ ϕ 854 3,64
Nhịp giữa
(1280×400)
70 0,024 0,024 681 0,93 3 12+2 16ϕ ϕ 741 8,81
4.2. Cốt ngang
Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q = 119,3 kN.
Kiểm tra điều kiện tính toán:
b3 f n b bt o
3
(1 ) R bh
0,6 (1 0 0) 1 1,2.10 0,2 0,365 52,56 kN
ϕ + ϕ + ϕ γ
= × + + × × × × =
⇒ b3 f n b bt oQ (1 ) R bh> ϕ + ϕ + ϕ γ
⇒ bêtông không đủ chịu cắt, cần phải tính cốt đai chịu cắt.
Chọn cốt đai 6 (aϕ sw = 28 mm2
), số nhánh cốt đai n = 2.
Xác định bước cốt đai:
( )
( )
2
b2 f n b bt o
tt sw sw2
2
23
4 (1 ) R bh
s R na
Q
4 2 1 0 0 1 1,2 200 365
175 2 28
119,3.10
176 mm
ϕ + ϕ + ϕ γ
=
× × + + × × × ×
= × × ×
=
( )
( )
2
b4 n b bt o
max
2
3
1 R bh
s
Q
1,5 1 0 1 1,2 200 365
402 mm
119,3.10
ϕ + ϕ γ
=
× + × × × ×
= =
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 10 MSSV: 1051160093_XC10B
11. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
ct
h 400
200 mm
s 2 2
150 mm
= =
≤
Chọn s = 150 mm bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm.
Kiểm tra:
4
s sw
w1 3
b
E na 21.10 2 28
1 5 1 5 1,06 1,3
E bs 32,5.10 200 150
×
ϕ = + = + × × = ≤
×
b1 b b1 R 1 0,01 1 17 0,83ϕ = −βγ = − × × =
w1 b1 b b o
3
0,3 R bh
0,3 1,06 0,83 1 17.10 0,2 0,365 327,55 kN
ϕ ϕ γ
= × × × × × × =
⇒ w1 b1 b b oQ 0,3 R bh< ϕ ϕ γ
Kết luận: dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
Đoạn dầm giữa nhịp:
dp
ct
3h 3 400
300 mm
s 4 4
500 mm
×
= =
≤
Chọn s = 300 mm bố trí trong đoạn L/2 ở giữa dầm.
5. Biểu đồ bao vật liệu
5.1. Tính khả năng chịu lực của tiết diện
- Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích As.
- Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ cốt thép dọc ao = 25 mm; khoảng cách thông
thủy giữa hai thanh thép theo phương chiều cao dầm t = 30 mm.
- Xác định ath ⇒ hoth = hdp − ath
- Tính khả năng chịu lực theo các công thức sau:
( ) [ ] 2s s
m m b b 0th
b b 0th
R A
1 0,5 M R bh
R bh
ξ = ⇒ α = ξ − ξ ⇒ = α γ
γ
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng 6.
Bảng 6. Tính toán khả năng chịu lực của dầm phụ
Tiết diện Cốt thép
As
mm2
ath
mm
hoth
mm
ξ αm
[M]
kNm
ΔM
%
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 11 MSSV: 1051160093_XC10B
12. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
Nhịp biên
(1280×400
)
6 12+2 16ϕ ϕ
Cắt 4 12, còn 2 12+2 16ϕ ϕ ϕ
Uốn 2 12, còn 2 16ϕ ϕ
1080
628
402
51
33
33
349
367
367
0,04
0,022
0,014
0,039
0,022
0,014
103,4
64,5
41
6,2
Gối 2
(200×400)
4 12+2 16ϕ ϕ 854 44 356 0,198 0,174 76,7 0,3
bên trái Cắt 2 12, còn 2 12+2 16ϕ ϕ ϕ
Uốn 2 12, còn 2 16ϕ ϕ
628
402
33
33
367
367
0,141
0,09
0,131
0,086
60
39,4
bên phải Cắt 2 12, còn 2 12 + 2 16ϕ ϕ ϕ
Uốn 2 12, còn 2 16ϕ ϕ
628
402
33
33
367
367
0.141
0,09
0,131
0,086
60
39,4
Nhịp giữa
(1280×400
)
3 12+2 16ϕ ϕ
Cắt 1 12, còn 2 12+2 16ϕ ϕ ϕ
Uốn 2 12, còn 2 16ϕ ϕ
741
628
402
46
49
33
354
351
367
0,027
0,023
0,014
0,027
0,023
0,014
73,6
61,7
41
4,8
5.2. Xác định tiết diện cắt lý thuyết
− Vị trí tiết diện cắt lý thuyết, x, được xác định theo tam giác đồng dạng.
− Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, Q, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mo6men.
Bảng 7. Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết
Tiết diện Thanh thép Vị trí điểm cắt lý thuyết
x
(mm)
Q
(kN)
Nhịp biên
bên trái
2
(4 12)ϕ
1077
x
69,6
64,5
998 64,6
Nhịp biên
bên phải
2
(4 12)ϕ
80,3
64,5
20,4
1077
x
284 55,6
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 12 MSSV: 1051160093_XC10B
13. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
Gối 2
bên trái
7
(2 12)ϕ
60
76,5
1416
x
1111 54
Gối 2
bên phải
3
(2 12)ϕ
76,5
60
35,7
1102
x
446 37
Nhịp giữa
6
(1 12)ϕ
20,2
41
65
1102
x
512 40,7
5.3. Xác định đoạn kéo dài W
Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức:
s,inc
sw
0,8Q Q
W 5d 20d
2q
−
= + ≥
Trong đó: Q - lưc cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao
mômen.
Qs,inc - khả năng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt thép dọc,
mọi cốt xiên đều nằm ngoài vùng cắt bớt cốt dọc nên Qs,inc=0;
Qsw - khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết,
sw sw
sw
R na
q
s
= ;
Trong đoạn dầm có cốt đai d6a150 thì:
sw
175 2 28
q 66
150
× ×
= = kN/m
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 13 MSSV: 1051160093_XC10B
14. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
Trong đoạn dầm có cốt đai d6a300 thì:
sw
175 2 28
q 33
300
× ×
= = kN/m
Kết quả tính các đoạn W được tóm tắt trong bảng 8.
Bảng 8. Xac định đoạn kéo dài W của dầm phụ
Tiết diện Thanh thép
Q
(kN)
qsw
(kN/m)
Wtính
(mm)
20d
(mm)
Wchọn
(mm)
Nhịp biên
bên trái
2
(4 12)ϕ
64,6 66 452 240 460
Nhịp biên
bên phải
2
(4 12)ϕ
55,6 33 734 240 740
Gối 2
bên trái
7
(2 12)ϕ
54 66 387 240 390
Gối 2
bên phải
3
(2 12)ϕ
37 66 284 240 290
Nhịp giữa
6
(1 12)ϕ
40,7 33 533 240 540
5.4. Kiểm tra về uốn cốt thép
∗ Bên trái gối 2, uốn thanh thép số 3 (2d12) để chịu mômen.
Uốn từ nhịp biên lên gối 2: xét phía mômen dương
Tiết diện trước có [M]tdt = 64,5 kNm (2d12+2d16)
Tiết diện sau có [M]tds =41 kNm (2d16)
Điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trước 1 đoạn 820 mm:
820 mm > oh 367
184
2 2
= = mm
Trên nhánh mômen dương, theo tam giác đồng dạng, tiết diện sau cách tiết diện trước
một đoạn:
64,5 41
0,423
55,6
−
= m = 423 mm
Điểm kết thúc uốn cách tiết diện trước một đoạn:
350 + 820 = 1170 mm > 423mm
Như vậy điểm kết thúc uốn đã nằm ra ngoài tiết diện sau, điểm kết thúc uốn cách tiết
diện sau một đoạn:
1170 – 423 = 747 mm
Uốn từ gối 2 xuống nhịp biên: xét phía mômen âm
Tiết diện trước có [M]tdt = 60 kNm (2d12+2d16)
Tiết diện trước có [M]tdt = 39,4 kNm (2d16)
Điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trước một đoạn 390 mm:
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 14 MSSV: 1051160093_XC10B
15. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
390 mm > oh 367
184
2 2
= = mm
Trên nhánh mômen âm, theo tam giác đồng dạng, tiết diện sau cách tiết diện
trước một đoạn:
60 39,4
0,381
54
−
= m = 381 mm
Điểm kết thúc uốn cách tiết diện trước một đoạn:
350 + 390 = 740 mm > 381 mm
Như vậy điểm kết thúc uốn đã nằm ra ngoài tiết diện sau, điểm kết thúc uốn cách
tiết diện sau một đoạn:
740 – 381 = 359 mm
∗ Bên phải gối 2, uốn thanh thép số 6 (2d12) để chịu mômen.
Uốn từ gối 2 xuống nhịp giữa: xét phía mômen âm
Tiết diện trước có [M]tdt = 60 kNm (2d12+2d16)
Tiết diện sau có [M]tds =39,4 kNm (2d16)
Điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trước 1 đoạn 440 mm:
440 mm > oh 367
184
2 2
= = mm
Trên nhánh mômen dương, theo tam giác đồng dạng, tiết diện sau cách tiết diện trước
một đoạn:
60 39,4
0,557
37
−
= m = 557 mm
Điểm kết thúc uốn cách tiết diện trước một đoạn:
260 + 440 = 700 mm > 557mm
Như vậy điểm kết thúc uốn đã nằm ra ngoài tiết diện sau, điểm kết thúc uốn cách tiết
diện sau một đoạn:
700 – 557 = 143 mm
Uốn từ nhịp giữa lên gối 2: xét phía mômen dương
Tiết diện trước có [M]tdt = 61,7 kNm (2d12+2d16)
Tiết diện trước có [M]tdt = 41 kNm (2d16)
Điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trước một đoạn 970 mm:
970 mm > oh 351
176
2 2
= = mm
Trên nhánh mômen âm, theo tam giác đồng dạng, tiết diện sau cách tiết diện
trước một đoạn:
61,7 41
0,509
40,7
−
= m = 509 mm
Điểm kết thúc uốn cách tiết diện trước một đoạn:
260 + 970 = 1230 mm > 509 mm
Như vậy điểm kết thúc uốn đã nằm ra ngoài tiết diện sau, điểm kết thúc uốn cách
tiết diện sau một đoạn:
1230 – 509 = 721 mm
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 15 MSSV: 1051160093_XC10B
16. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
5.5. Kiểm tra neo, nối cốt thép
Nhịp biên bố trí 6d12 + 2d16 có As = 1080 mm2
, neo vào gối 2d16 có
As = 402 mm2
>
1
1080 360
3
× = mm2
.
Các nhịp giữa bố trí 3d12 + 2d16 có As = 741 mm2
, neo vào gối 2d16 có As
= 402 mm2
>
1
741 247
3
× = mm2
.
Chọn chiều dài đoạn neo vào gối biên là 220 mm > 10d = 160 mm và vào
các gối giữa là 320 mm = 20d.
Tại nhịp biên nối 2 thanh số 1 (2d12) và 5 (2d16). Chọn chiều dài đoạn nối
là 360 mm > 20d = 320 mm.
Tại gối 2 nối 2 thanh số 4 (2d16) và 8 (2d16). Chọn chiều dài đoạn nối là
320 mm = 20d.
IV. DẦM CHÍNH
1. Sơ đồ tính
Dầm chính là dầm liên tục 3 nhịp được tính theo sơ đồ đàn hồi.
Chọn tiết diện dầm: bdc = 250 mm, hdc = 550 mm.
Giả thiết cạnh tiết diện cột: 250x250 mm.
5000 5000
A B C D
4875
P
G
P
G
P
G
5000 4875
2500 2500 2500 2500 2500 2500
5000
Hình 11. Sơ đồ tính dầm chính
Nhịp tính toán:
− Nhịp biên: L = 2L1 - dcb 250
2 2500 4875
2 2
= × − = mm = 4,875 m
− Nhịp giữa: L = 2L1 = 2 x 2500 = 5000 mm =5,0 m
Do nhịp biên và nhịp giữa chênh lệch < 10%, nên xem là dầm đều nhịp.
2. Xác định tải trọng
Tải trọng tác dụng lên dầm chính gồm trọng lượng bản thân go, phần tải trọng từ bản
truyền vào g1, p1 và tải trọng từ dầm phụ truyền vào G1, P dưới dạng lực tập trung.
2.1. Tĩnh tải
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 16 MSSV: 1051160093_XC10B
17. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
Trọng lượng bản thân dầm chính (quy về lực tập trung):
o f ,g bt dc dc b 1G b (h h )L 1,1 25 0,25 (0,55 0,09) 2,5 7,91= γ γ − = × × × − × = kN
Trọng lượng bản thân dầm phụ và bản truyền xuống:
1 dp 2G g L 11,11 5,76 64= = × = kN
Tổng tĩnh tải tập trung: G = Go + G1 = 7,91 + 64 = 71,91 kN
2.2. Hoạt tải
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
dp 2P p L 25,8 5,76 148,61= = × = kN
3. Xác định nội lực
3.1. Biểu đồ bao mômen
Bỏ qua các tải trọng đặt trực tiếp lên gối tựa, trong mỗi nhịp có 1 tải tập trung.
Dùng số liệu của phụ lục 12b để xác định tung độ hình bao mômen:
Mmax = αgGL + αp1PL
Mmin = αgGL - αp2PL
Với sơ đồ dầm 3 nhịp, trong mỗi nhịp có 1 tải trọng với khoảng cách L/2 có các hệ số α
và tính ra M như bảng 9:
Bảng 9. Xác định tung độ biểu đồ bao mômen
a/L αg αgGL αp1 αp1PL αp2 αp2PL Mmax Mmin
0,5 0,1750 62,9 0,2125 157,9 0,0375 27,86 220,8 35,04
0,833 -0,0416 -14,96 0,0208 15,46 0,0625 46,44 0,5 -61,4
1 -0,1500 -53,93 0,0250 18,58 0,1750 130,03 -35,35 -183,96
1,15 -0,0750 -26,97 0,0063 4,68 0,0813 60,41 -22,29 -87,38
1,2 -0,0500 -17,98 0,0250 18,58 0,0750 55,73 0,6 -73,71
1,5 0,1000 35,96 0,1750 111,46 0,0750 55,73 147,42 -19,77
A B
M
(kNm)
220,835,04
61,4
0,5
183,9635,35
87,3822,29
73,710,6
147,4219,77
Hình 12. Biểu đồ bao mômen dầm chính
3.2. Biểu đồ bao lực cắt
Qmax = βgG + βp1P
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 17 MSSV: 1051160093_XC10B
18. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
Qmin = βgG - βp2P
Hệ số β và Qmax, Qmin được trình bày trong bảng 10:
Bảng 10. Xác định tung độ biểu đồ bao lực cắt
Đoạn βg βgG βp1 βp1P βp2 βp2P Qmax Qmin
I 0,3500 25,17 0,4250 63,16 0,0755 11,22 88,33 13,95
II -0,6500 -46,74 0,0250 3,72 0,6750 100,31 -43,02 -147,05
III 0,5000 35,96 0,6250 92,88 0,1250 18,58 128,84 17,38
88,3313,95
147,0543,02
17,38128,84
A B
Q
(kN)
Hình 13. Biểu đồ bao lực cắt dầm chính
3.3. Xác định mômen mép gối
61,4
183,96
87,38
125 125
814 875
Hình 14. Xác định mômen mép gối
mg dcM M M M 0,5Qb= − ∆ = −
Với: - M là mômen tiết diện gối tựa;
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 18 MSSV: 1051160093_XC10B
19. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
- Q là lực cắt, lấy bằng độ dốc biểu đồ mômen Mmin ở đoạn gần gối.
tr
mg
183,96 61,4
M 183,96 0,5 250 165,14
814
−
= − × × = kNm
ph
mg
183,96 87,38
M 183,96 0,5 250 170,16
875
−
= − × × = kNm
Chọn
ph
mg mgM M 170,16= = kNm.
4. Tính cốt thép
4.1. Cốt dọc
a) Tại tiết diện ở nhịp
Tương ứng với giá trị mômen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện
chữ T.
Xác định Sf:
( ) ( )
( ) ( )
1
f 2 dc
'
f
1 1
2L 2 2500 833,33 mm
6 6
1 1
S L b 5760 250 2755 mm
2 2
6 h 6 90 540 mm
× = × × =
≤ × − = × − =
× = × =
Chọn Sf = 540 mm.
Chiều rộng bản cánh:
'
f dc fb b 2S 250 2 540 1330= + = + × = mm
Kích thước tiết diện chữ T ( )' '
f fb 1330 mm; h 90 mm; b 250 mm; h 550 mm= = = =
Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết anhịp = 50 mm ⇒ ho = h – a = 550 – 50 = 500 mm
'
' ' 3f
f b b f f o
h 0,09
M R b h h 17.10 1,33 0,09 0,5 925,9
2 2
= γ − = × × × − = ÷ ÷
kNm
Nhận xét: M = 220,8 kNm < Mf =925,9 kNm, nên trục trung hòa đi qua cánh, tính cốt
thép theo tiết diện chữ nhật
'
f dpb h 1330 550× = × mm.
c) Tại tiết diện ở gối
Tương ứng với giá trị mômen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ
nhật dc dcb h 250 550× = × mm.
Giả thiết agối = 70 mm ⇒ ho = h - agối = 550 – 70 = 480 mm.
Điều kiện hạn chế αm ≤ αR = 0,409
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
s b b
min max R
o s
A R 17
0,05% 0,573 3,48%
bh R 280
γ
µ = ≤ µ = ≤ µ = ξ = × =
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng
Bảng 11. Tính cốt thép dọc cho dầm chính
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 19 MSSV: 1051160093_XC10B
20. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
Tiết diện
M
(kNm)
αm ξ
As
(mm2
)
μ
(%)
Chọn cốt thép
ΔAs
(%)Chọn
Asc
(mm2
)
Nhịp biên
(1330×550
)
220,8 0,039 0,0398 1607 1,3 4 20+2 16ϕ ϕ 1659 3,24
Gối B
(250×550)
170,16 0,174 0,193 1406 1,2 2 20+4 16ϕ ϕ 1432 1,85
Nhịp giữa
(1330×550
)
147,42 0,026 0,0263 1062 0,85 2 20+2 16ϕ ϕ 1030 -3
4.2. Cốt đai
Lực cắt lớn nhất tại gối: QA = 88,33 kN,
tr
BQ 147,05= kN,
ph
BQ 128,84= kN.
Kiểm tra điều kiện tính toán:
b3 f n b bt o
3
(1 ) R bh
0,6 (1 0 0) 1 1,2.10 0,25 0,48 86,4 kN
ϕ + ϕ + ϕ γ
= × + + × × × × =
⇒ b3 f n b bt oQ (1 ) R bh> ϕ + ϕ + ϕ γ
⇒ bêtông không đủ chịu cắt, cần phải tính cốt ngang (cốt đai và cốt xiên) chịu lực cắt.
Chọn cốt đai 6 (aϕ sw = 28 mm2
), số nhánh cốt đai n = 2.
Xác định bước cốt đai theo điều kiện cấu tạo:
ct
h 550
183,33 mm
s 3 3
150 mm
= =
≤
Chọn s = 150 mm bố trí trong đoạn L1.
Kiểm tra:
4
s sw
w1 3
b
E na 21.10 2 28
1 5 1 5 1,05 1,3
E bs 32,5.10 250 150
×
ϕ = + = + × × = ≤
×
b1 b b1 R 1 0,01 1 17 0,83ϕ = −βγ = − × × =
w1 b1 b b o
3
0,3 R bh
0,3 1,05 0,83 1 17.10 0,5 0,48 533,4 kN
ϕ ϕ γ
= × × × × × × =
⇒ w1 b1 b b oQ 0,3 R bh< ϕ ϕ γ
Kết luận: dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
Khả năng chịu cắt của cốt đai:
sw sw
sw
R na 175 2 28
q 66
s 150
× ×
= = = kN/m
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bêtông:
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 20 MSSV: 1051160093_XC10B
21. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
2
swb b2 f n b bt o sw
3 2
Q 4 (1 ) R bh q
4 2 (1 0 0) 1 1,2 10 0,25 0,48 66
191 kN
= ϕ + ϕ + ϕ γ
= × × + + × × × × × ×
=
⇒ QA,B < Qswb: không cần tính cốt xiên chịu cắt cho gối A và gối B, nếu có cốt xiên chỉ
là do uốn cốt dọc lên để chịu mômen.
Xác định bước cốt đai lớn nhất cho phép:
( )
( )
2
b4 n b bt o
max
2
3
1 R bh
s
Q
1,5 1 0 1 1,2 250 480
705 mm
147,05.10
ϕ + ϕ γ
=
× + × × × ×
= =
4.3. Cốt treo
Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính:
1 1P P G 148,61 64 212,61= + = + = kN
Diện tích cốt treo cần thiết:
61
ss 3
s
P 212,61
A 10 759
R 280 10
= = × =
×
mm2
= 7,59 cm2
Nếu dùng đai 10, hai nhánh thì số đai cần thiết:ϕ
7,59
4,83
2 0,785
=
×
⇒ chọn 6 đai
Vậy bố trí mỗi bên 3 đai, bước đai:
dc dp
t
h h 550 400
S 50
3 3
− −
= = = mm
5. Biểu đồ bao vật liệu
5.1. Tính khả năng chịu lực của tiết diện
- Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích As.
- Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ cốt thép dọc ao,nhịp = 25 mm và ao,gối = 40 mm;
khoảng cách thông thủy giữa hai thanh thép theo phương chiều cao dầm t = 30 mm.
- Xác định ath ⇒ hoth = hdp − ath
- Tính khả năng chịu lực theo các công thức sau:
( ) [ ] 2s s
m m b b 0th
b b 0th
R A
1 0,5 M R bh
R bh
ξ = ⇒ α = ξ − ξ ⇒ = α γ
γ
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng 14.
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 21 MSSV: 1051160093_XC10B
22. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
Bảng 12. Tính khả năng chịu lực của dầm chính
Tiết diện Cốt thép
As
mm2
ath
mm
hoth
mm
ξ αm
[M]
kNm
ΔM
%
Nhịp biên
(1330×550
)
2 16+4 20ϕ ϕ
Uốn 2 20, còn 2 16+2 20ϕ ϕ ϕ
Cắt 2 16, còn 2 20ϕ ϕ
1659
1030
628
54
35
35
496
515
515
0,041
0,025
0,015
0,04
0,025
0,015
222,5
149,9
90
0,8
Gối 2
(250×550)
4 16+2 20ϕ ϕ 1432 69 481 0,196 0,177 174 2,3
bên trái Uốn 2 20, còn 4 16ϕ ϕ
Cắt 2 16, còn 2 16ϕ ϕ
804
402
48
48
502
502
0,106
0,053
0,1
0,052
107,1
55,7
bên phải Cắt 2 20, còn 4 16ϕ ϕ
Uốn 2 16, còn 2 16ϕ ϕ
804
402
48
48
502
502
0,106
0,053
0,1
0,052
107,1
55,7
Nhịp giữa
(1330×550
)
2 16+2 20ϕ ϕ
Uốn 2 16, còn 2 20ϕ ϕ
1030
628
35
35
515
515
0,025
0,015
0,025
0,015
149,9
90
1,7
5.2. Xác định tiết diện cắt lý thuyết
− Vị trí tiết diện cắt lý thuyết, x, được xác định theo tam giác đồng dạng.
− Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, Q, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mômen.
Bảng 13. Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết
Tiết diện Thanh thép Vị trí điểm cắt lý thuyết
x
(mm)
Q
(kN)
Nhịp biên
bên trái
3
(2 16)ϕ
2500
x
220,8
90
1019 88,32
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 22 MSSV: 1051160093_XC10B
23. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
Nhịp biên
bên phải
3
(2 16)ϕ
0,5
220,8
90
x
1665
990 131,83
Gối 2
bên trái
5
(2 16)ϕ
35,04
55,7
61,4
1665
x
98 57,9
Gối 2
bên phải
2
(2 20)ϕ
73,71
55,7
19,77
1375
x
459 39,22
5.3. Xác định đoạn kéo dài W
Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức:
s,inc
sw
0,8Q Q
W 5d 20d
2q
−
= + ≥
Trong đó: Q - lưc cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao
mômen.
Qs,inc - khả năng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt thép dọc,
mọi cốt xiên đều nằm ngoài vùng cắt bớt cốt dọc nên Qs,inc=0;
Qsw - khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết,
sw sw
sw
R na
q
s
= ;
Trong đoạn dầm có cốt đai d6a150 thì:
sw
175 2 28
q 66
150
× ×
= = kN/m
Kết quả tính các đoạn W được tóm tắt trong bảng 16.
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 23 MSSV: 1051160093_XC10B
24. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
Bảng 14. Xác định đoạn kéo dài W của dầm chính
Tiết diện Thanh thép
Q
(kN)
qsw
(kN/m)
Wtính
(mm)
20d
(mm)
Wchọn
(mm)
Nhịp biên
bên trái
3
(2 16)ϕ
88,32 66 615 320 620
Nhịp biên
bên phải
3
(2 16)ϕ
131,83 66 878 320 880
Gối 2
bên trái
5
(2 16)ϕ
57,9 66 431 320 440
Gối 2
bên phải
2
(2 20)ϕ
39,22 66 330 320 340
5.4. Kiểm tra neo, nối cốt thép
- Nhịp biên bố trí 4d20+2d16 có AS = 1659 mm2
, neo vào gối 2d20 có
As = 628 mm2
> 21
1659 553 mm
3
× =
- Nhịp giữa bố trí 2d20+2d16 = 1030 mm2
, neo vào gối 2d20 có
As = 628 mm2
>
21
1030 344 mm
3
× =
- Chọn chiều dài đoạn neo vào gối biên là 220 mm và vào các gối giữa là 400 mm.
- Tại nhịp giữa nối 2 thanh số 1 (2d16), chọn chiều dài đoạn nối là 320 mm = 20d.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1) TCXDVN 365:2005. Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế.
NXB Xây dựng, 2005.
2) Phan Quang Minh (chủ biên), Ngô Thế Phong, Nguyễn Đình Cống. Kết cấu
bêtông cốt thép (phần cấu kiện cơ bản). NXB Khoa học và kỹ thuật, 2012.
3) Nguyễn Đình Cống, Sàn sườn bêtông toàn khối. NXB Xây dựng, 2011.
4) Võ Bá Tầm – Hồ Đức Duy, Đồ án môn học kết cấu bêtông sàn sườn toàn khối
loại bản dầm theo TCXDVN 365:2005. NXB Xây dựng, 2011.
5) Nguyễn Văn Hiệp, Hướng dẫn đồ án môn học bêtông cốt thép 1 sàn sườn toàn
khối có bản dầm. NXB ĐH Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh.
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 24 MSSV: 1051160093_XC10B
25. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
MỤC LỤC
I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN..............................................................................................1
II. BẢN SÀN.................................................................................................................2
1. Phân loại bản sàn...............................................................................................2
2. Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận của sàn......................................................2
3. Sơ đồ tính..........................................................................................................3
4. Xác định tải trọng..............................................................................................3
5. Xác định nội lực................................................................................................4
6. Tính cốt thép.....................................................................................................4
7. Bố trí cốt thép....................................................................................................5
III. DẦM PHỤ...............................................................................................................6
1. Sơ đồ tính..........................................................................................................6
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 25 MSSV: 1051160093_XC10B
26. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: ĐỖ THANH TÙNG
2. Xác định tải trọng..............................................................................................7
3. Xác định nội lực................................................................................................7
4. Tính cốt thép.....................................................................................................9
5. Biểu đồ bao vật liệu.........................................................................................11
IV. DẦM CHÍNH........................................................................................................16
1. Sơ đồ tính........................................................................................................16
2. Xác định tải trọng............................................................................................16
3. Xác định nội lực..............................................................................................17
4. Tính cốt thép...................................................................................................19
5. Biểu đồ bao vật liệu.........................................................................................21
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................................25
SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH 26 MSSV: 1051160093_XC10B