SlideShare a Scribd company logo
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ TÍNH TOÁN KHUNG
6.1. MÔ TẢ VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU KHUNG
Hệ khung của công trình là khung bê tông cốt thép đổ toàn khối cấp độ bền của bê
tông B20(#250), các bộ phận chính của khung là cột và dầm khung.
Quan niệm tính toán: Xem liên kết giữa cột và móng là liên kết ngàm, các nút
khung là nút cứng.
Tải trọng tác dụng lên khung gồm:
+ Tải trọng thẳng đứng: gồm trọng lượng bản thân kết cấu và các hoạt tải tác dụng
lên sàn, mái.
+ Tải trọng ngang: áp lực gió.
Tính cho một đơn nguyên. Do tỷ lệ L/B=28.6/22.2=1.3 < 1.5 nên độ cứng khung
ngang và khung dọc chênh lệch không nhiều. Vì vậy chọn giải pháp tính nội lực
theo không gian (khung không gian).
6.1.1. Tạo mô hình tính toán nội lực
Thường tính toán mô hình khung không gian bao gồm cột, dầm, sàn của các tầng.
Xem sàn các tầng là tấm cứng nằm ngang, xem giao điểm giữa cột và dầm là nút
cứng và chân cột ngàm tại mặt trên của móng (hay mặt trên đài cọc, sơ bộ chọn
khoảng cách từ mặt nền xuống mặt trên của móng là 1.5m), không xem phần đà
kiềng là một bộ phận của khung.
Dùng chương trình tính toán kết cấu ETABS v9.5 tạo mô hình thiết lập các tổ hợp
tải trọng tác dụng và tìm nội lực tính toán và bố trí thép cho các khung trục.
6.1.2. Vật liệu thiết kế khung
- Bê tông có cấp độ bền B20 (#250) có:
+Cường độ chịu nén tính toán của bê tông Rb = 11.5 MPa.
+Cường độ chịu kéo tính toán của bê tông Rbt = 0.9 MPa.
+Modul đàn hồi của bê tông Eb=27x103
MPa.
- Thép dọc CII được sử dụng thiết kế cho công trình.
+Cường độ tính toán chịu kéo Rs = 280 MPa.
+Cường độ tính toán chịu nén Rsc = 280 MPa.
+Modul đàn hồi của thép Es=21x104
MPa.
- Thép đai CI: Cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép ngang Rsw =175 MPa.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 97
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.1. Mô hình không gian trục 1-8, A-F
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 98
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.1.3. Chọn sơ bộ kích thước khung
6.1.3.1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm
Công thức kinh nghiệm để chọn sơ bộ tiết diện dầm:
+ Dầm khung
* Nhịp 4.5m
h= =×÷=×÷ 4500)
12
1
16
1
()
12
1
16
1
( L 281 ÷ 375; chọn h=350
b=
1 2 1 2
( ) ( ) 350 116.67 233.3
3 3 3 3
h÷ × = ÷ × = ÷ ; chọn b= 200.
* Nhịp 4.2m
h=
1 1 1 1
( ) ( ) 4200
16 12 16 12
L÷ × = ÷ × = 262.5 ÷ 350; Chọn h=350.
b=
1 2 1 2
( ) ( ) 400 116.67 233.3
3 3 3 3
h÷ × = ÷ × = ÷ ; chọn b= 200.
* Nhịp 7.0m
h= =×÷=×÷ 7000)
12
1
16
1
()
12
1
16
1
( L 437.5 ÷ 583.3; chọn h=500.
b=
1 2 1 2
( ) ( ) 500 166.67 333.33
3 3 3 3
h÷ × = ÷ × = ÷ ; chọn b= 200.
* Nhịp 3.6m
h=
1 1 1 1
( ) ( ) 3600
16 12 16 12
L÷ × = ÷ × = 225 ÷ 300; chọn h=300.
b=
1 2 1 2
( ) ( ) 300 100 200
3 3 3 3
h÷ × = ÷ × = ÷ ; chọn b= 200.
+ Dầm dọc
* Nhịp 3.6m
h=
1 1 1 1
( ) ( ) 3600
18 14 18 14
L÷ × = ÷ × = 200 ÷ 257.1; chọn h=300.
b=
1 2 1 2
( ) ( ) 300 100 200
3 3 3 3
h÷ × = ÷ × = ÷ ; chọn b= 200.
* Nhịp 4.2m
h=
1 1 1 1
( ) ( ) 4200
18 14 18 14
L÷ × = ÷ × = 233.3 ÷ 300; chọn h=300.
b=
1 2 1 2
( ) ( ) 300 100 200
3 3 3 3
h÷ × = ÷ × = ÷ ; chọn b= 200.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 99
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
+ Đà kiềng:
* Nhịp 7.0m
h=
1 1 1 1
( ) ( ) 7000
18 14 18 14
L÷ × = ÷ × =388.8 ÷ 500; chọn h=400.
b=
1 2 1 2
( ) ( ) 400 133.3 266.7
3 3 3 3
h÷ × = ÷ × = ÷ ; chọn b= 200.
* Nhịp còn lại
chọn b=200, h=300.
+ Dầm mái: chọn b=200, h=300.
+ Dầm môi: chọn b=200, h=300.
Trong đó: h - chiều cao dầm ; b - rộng dầm; l - nhịp dầm.
Bảng 6.1: Bảng chọn sơ bộ tiết điện dầm
LOẠI DẦM NHỊP DẦM ( )DL mm
Chọn tiết diện
bxh(mm)
DẦM KHUNG 5
NHỊP
A-B 4500 200x350
B-C 4500 200x350
C-D 4200 200x350
D-E 4500 200x350
E-F 4500 200x350
DẦM KHUNG
CÁC TRỤC
3600 200x300
7000 200x500
DẦM PHỤ 200x300
DẦM MÁI CÁC TRỤC
3600 200X300
7000 200X500
6.1.3.2. Chọn sơ bộ tiết diện cột
Diện tích ngang của cấu kiện có thể xác định sơ bộ theo công thức:
A = k
bR
N
Trong đó:
N : là lực dọc tính toán, xác định sơ bộ bằng cách cộng tổng tải trọng của tất
cả các tầng.
k : hệ số xét đến ảnh hưởng của momen, lấy bằng (1.1 ÷ 1.3) đối với cột
giữa, bằng (1.3 ÷ 1.5) đối với cột biên.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 100
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Rb : cường độ chịu nén của bêtông.
N = .∑
n
i
iN
Ni = qi×Si: là tải trọng thẳng đứng tác dụng lên sàn tầng thứ i
qi: là tải trọng thẳng đứng tác dụng lên 1m2
sàn cuả tầng thứ i (gồm trọng
lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn, dầm, tường, cột và hoạt tải sử dụng sàn). Có thể
lấy gần đúng qi=(9÷15)kN/m2
.
Ta có trình tự chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột như sau:
Gọi diện tích truyền tải cho cột của tầng thứ i là Si
Si = 




 +
2
21 LL
× 




 +
2
21 BB
L1, L2: là cạnh ngắn và cạnh dài ô sàn.
B1, B2: bước cột.
Hình 6.2. Mặt bằng định vị tim cột
Chọn cột 38 là cột giao giữa trục E và trục 2 tính điển hình
Diện tích truyền tải cho cột :
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 101
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Si = 




 +
2
5.45.4
× 




 +
2
6.36.3
= 16.2 ( m2
).
Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên sàn tầng 1.
N=∑Ni= ∑qi×Si=8x9x16.2=1166.4kN
Diện tích tiết diện ngang của cột được xác định sơ bộ bằng công thức :
bR
Nk
A
.
= = 54.1318
15.1
4.11663.1
=
×
cm2
Vậy chọn sơ bộ tiết diện chân cột là b x h = 35 x 40 cm = 1400 ( cm2
).
Các cột còn lại tính tương tự và lập thành bảng:
Bảng 6.2: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột trục 1 (b x h)mm
Tầng C1 C9 C19 C29 C37 C45
1 300x350 300x400 300x400 300x400 300x400 300x350
2 250x300 250x350 300x400 300x400 250x350 250x300
3 250x300 250x300 250x350 250x350 250x300 250x300
4 250x250 250x300 250x300 250x300 250x300 250x250
5 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
6 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
7 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
MÁI 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
Bảng 6.3: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột trục 2 (b x h)mm
Tầng C2 C10 C20 C30 C38 C46
1 300x400 350x400 350x450 350x450 350x400 300x400
2 250x350 300x350 300x400 300x400 300x350 250x350
3 250x350 250x350 300x350 300x350 250x350 250x350
4 250x300 250x350 250x350 250x350 250x350 250x300
5 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300
6 250x250 250x250 250x300 250x300 250x250 250x250
7 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
MÁI 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 102
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Bảng 6.4: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột trục 3 (b x h)mm
Tầng C3 C11 C21 C31 C39 C47
1 400x450 400x450 400x500 400x500 400x450 400x450
2 350x450 350x450 400x450 400x450 350x450 350x450
3 350x450 350x450 400x450 400x450 350x450 350x450
4 300x450 300x450 300x450 300x450 300x450 300x450
5 300x350 300x350 300x400 300x400 300x350 300x350
6 300x350 300x350 300x400 300x400 300x350 300x350
7 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350
MÁI 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350
TUM 250x250 250x250
Bảng 6.5: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột trục 4 (b x h)mm
Tầng C4 C12 C24 C32 C40 C48
1 400x450 400x450 400x500 400x500 400x450 400x450
2 350x450 350x450 400x450 400x450 350x450 350x450
3 300x450 300x450 350x450 350x450 300x450 300x450
4 300x450 300x450 350x450 350x450 300x450 300x450
5 300x350 300x350 300x350 300x350 300x350 300x350
6 300x350 300x350 300x350 300x350 300x350 300x350
7 250x300 250x300 300x350 300x350 250x300 250x300
MÁI 250x300 250x300 250x350 250x350 250x300 250x300
TUM 250x250 250x250
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 103
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Bảng 6.6: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột trục 5 (b x h)mm
Tầng C5 C13 C25 C33 C41 C49
1 350x400 350x400 350x400 350x400 350x400 350x400
2 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350
3 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350
4 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300
5 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300
6 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
7 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
MÁI 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
Bảng 6.7: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột trục 6 (b x h)mm
Tầng C6 C14 C26 C34 C42 C50
1 350x400 350x400 350x400 350x400 350x400 350x400
2 250x350 300x350 300x350 300x350 300x350 250x350
3 250x350 300x350 300x350 300x350 300x350 250x350
4 250x300 250x350 250x350 250x350 250x350 250x300
5 250x300 250x350 250x350 250x350 250x350 250x300
6 250x250 250x300 250x300 250x300 250x300 250x250
7 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
MÁI 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 104
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Bảng 6.8: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột trục 7 (b x h)mm
Tầng C7 C15 C27 C35 C43 C51
1 350x400 350x400 350x400 350x400 350x400 350x400
2 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350
3 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350
4 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300
5 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300
6 250x250 250x300 250x300 250x300 250x300 250x250
7 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
MÁI 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
Bảng 6.9: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột trục 8 (b x h)mm
Tầng C8 C16 C28 C36 C44 C52
1 300x350 300x400 300x400 300x400 300x400 300x350
2 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300
3 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300
4 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300
5 250x250 250x300 250x300 250x300 250x300 250x250
6 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
7 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
MÁI 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
Bảng 6.10: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột thang máy (b x h)mm
Tầng C17 C18 C22 C23
1 300x350 300x350 300x350 300x350
2 250x300 250x300 250x300 250x300
3-MÁI 250x250 250x250 250x250 250x250
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 105
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.3. Sơ đồ phần tử khung trục 2
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 106
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 107
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.4. Sơ đồ tiết diện khung trục 2
6.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG
- Tải trọng đứng: gồm trọng lượng bản thân kết cấu và các hoạt tải tác dụng lên sàn,
mái.
+ Tải trọng tác dụng lên sàn, kể cả tải trọng các tường ngăn xây trên sàn, thiết bị…
đều qui về tải phân bố đều trên diện tích ô sàn.
+ Tải trọng tác dụng lên dầm do sàn truyền vào, do tường xây trên dầm được qui về
tải phân bố đều trên dầm.
- Tải trọng ngang: gồm tải trọng gió được tính theo tiêu chuẩn tải trọng và tác động
TCVN 2737-1995.
+ Do chiều cao công trình (tính từ đài móng đến code sàn mái) nhỏ hơn 40m
nên căn cứ theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995 ta không phải tính thành phần tác
động của tải trọng gió động và tải trọng động đất.
+ Tải trọng gió tĩnh được tính toán qui về tải tác dụng phân bố dọc theo các
dầm biên.
6.2.1. Tải trọng bản thân khung
Tải trọng bản thân tác dụng lên tất cả các phần tử khung trong kết cấu. Đối với
thanh tải trọng bản thân là lực phân bố dọc theo chiều dài của phần tử, đối với cột
tải trọng bản thân phân bố dọc theo cột. Với kích thước các phần tử đã được chọn
sơ bộ ở trên.
Tải trọng bản thân của dầm, sàn, cột được tính toán và truy xuất tự động bằng
chương trình tính kết cấu ETABS.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 108
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 109
S2S2S1S1S1S1S1S1
S1S1S1S1
S1S1S1S1
S1S1S1S1S2S1S1
S3S3
S3S3
S4S4
S4S4
S5
S6
S7S7
S8
S9S12S9S12
S9S12S9S12
S10
S11
S11
S13S14S13S14
S13S14S13S14
S15
S16S17S17S17
S18S19S18S19S18
A
B
C
D
E
F
12345687
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
MẶT BẰNG PHÂN LOẠI CÁC Ô SÀN
Hình 6.5. Mặt bằng sàn tầng điển hình
Hình 6.6. Mặt bằng dầm sàn tầng điển hình
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 110
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.2.2. Tải trọng sàn tác dụng vào khung
6.2.2.1. Tải trọng tác dụng trên 1m2
của sàn các tầng lầu
Theo mục 3.3 bảng 3.8 chương 3 ta có kết quả tính toán tải trọng như sau:
Bảng 6.11: Kết quả tỉnh tải và hoạt tải cho các ô sàn
Tên Ô
Sàn
Chức Năng
Tỉnh Tải
( 2
/ mKN )
Hoạt Tải
( 2
/ mKN )
S1 Phòng Ngủ 1.156 1.95
S2 Phòng Khách 1.156 1.95
S3 Bếp 1.156 1.95
S4 Hành Lang 1.156 3.6
S5 Phòng Ngủ 1.156 1.95
S6 Phòng Khách 1.156 1.95
S7 Hành Lang 1.156 3.6
S8 Hành Lang 1.156 3.6
S9 Bếp 1.156 1.95
S10 Hành Lang 1.156 3.6
S11 Phòng Khách 1.156 1.95
S12 Vệ Sinh 4.148 1.95
S13 Vệ Sinh 4.148 1.95
S14 Bếp 4.148 1.95
S15 Vệ Sinh 4.148 1.95
S16 Phòng Khách 1.156 1.95
S17 Ban Công 1.156 2.4
S18 Ban Công 1.156 2.4
S19 Vệ Sinh 4.148 1.95
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 111
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.2.2.2. Tải trọng tác dụng trên 1m2
của sàn tầng mái
A
B
C
A
B
C
SN
SN
1 2 3 4 5 6 87
THANG
MÁY
SM2 SM3
SM1 SM4
SM2
SM1
SM3
SM4 SM1 SM1 SM1 SM1
SM2
SM1 SM4SM1 SM4 SM1 SM1 SM1 SM1
SM1 SM5SM1
SM6
SM1 SM1 SM1 SM1
SM1 SM4SM1 SM4 SM1 SM1 SM1 SM1
SM7
Hình 6.7. Mặt bằng bố trí hệ sàn mái
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 112
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
* Tĩnh tải:
Tĩnh tải tác dụng lên bản sàn gồm có: trọng lượng bản thân sàn (phần mềm
tự tính), trọng lượng bản thân của các lớp cấu tạo sàn.
Tải trọng phân bố đều của các lớp cấu tạo bản sàn, được tính theo công thức:
2
1
( / )
n
tt
s i i ig h n kN mγ= × ×∑
Trong đó:
+ γi : Trọng lượng riêng lớp thứ i.
+ ih : Chiều dày lớp thứ i.
+ in : Hệ số độ tin cậy tra bảng 1 “TCVN 2737 - 1995”.
LÔÙP VÖÕA LOÙT TAÏODOÁC D.50
LÔÙP CHOÁNG THAÁM D.20
LÔÙP BEÂTOÂNG COÁT THEÙP D.80
LÔÙP VÖÕA TRAÙT D.15
LÔÙP GAÏCH NHAÙM D.10
Hình 6.8. Cấu tạo ô bản SM
Bảng 6.12: Trọng lượng bản thân ô bản SM
STT Các lớp cấu tạo γ (kN/m3
) h (m) n gsm
tc
(kN/m2
) gsm
tt
(kN/m2
)
1 Gạch nhám 20 0.01
1.
1
0.20 0.22
2 Vữa lót 18 0.05
1.
3
0.90 1.17
3 Lớp chống thấm 18 0.02
1.
3
0.36 0.468
4 Sàn BTCT 25 0.08
1.
1
Phần mềm tự tính
5 Vữa trát trần 18 0.015
1.
3
0.27 0.351
Σgsm
tt
1.73 2.209
* Hoạt tải:
Dựa vào chức năng sử dụng của từng ô bản theo “TCVN 2737 - 1995 : Tải
trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế”. Ta có:
2
( / )tt c
s pp p n kN m= ×
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 113
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Trong đó:
pc
: Hoạt tải tiêu chuẩn, tra bảng 3 “TCVN 2737 - 1995”.
np : Hệ số độ tin cậy đối với tải trọng phân bố đều xác định theo điều 4.3.3
“TCVN 2737 - 1995”:
np = 1,2 nếu pc
≥ 2 kN/m2
.
np = 1,3 nếu pc
< 2 kN/m2
.
Sàn mái không sử dụng có pc
=0.75 kN/m2
→
2
0.75 1.3 0.975 /tt
sp kN m= × =
6.2.2.3. Tải trọng tác dụng lên sê nô
* Tĩnh tải:
LÔÙP VÖÕA LAÙNG TAÏODOÁC D.20
LÔÙP BEÂTOÂNG COÁT THEÙP D.80
LÔÙP VÖÕA TRAÙT D.15
LÔÙP CHOÁNG THAÁM D20
CAÁUTAÏOSEÂNOÂ
Hình 6.9. Cấu tạo sê nô
Bảng 6.13: Trọng lượng bản thân ô bản sê nô
STT Các lớp cấu tạo γ (kN/m3
) h (m) n gsm
tc
(kN/m2
) gsm
tt
(kN/m2
)
1 Vữa láng 18 0.02
1.
3
0.36 0.468
2 Vữa chống thấm 18 0.02
1.
3
0.36 0.468
3 Sàn BTCT 25 0.08
1.
1
Phần mềm tự tính
4 Vữa trát 18 0.015
1.
3
0.27 0.351
Σgsm
tt
0.99 1.287
* Hoạt tải:
Sàn mái không sử dụng có pc
=0.75 kN/m2
và tải trọng nước.
→
2
10 0.2 1 0.75 1.3 2.975 /tt
sp kN m= × × + × =
Bảng 6.14:Bảng tổng hợp tải tác dụng lên các ô bản sán mái
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 114
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
STT Tên ô bản Chức năng
Tỉnh tải
gtt
(kN/m2
)
Hoạt tải
ptt
(kN/m2
)
1 SM Sàn mái BTCT 2.209 0.975
2 Sênô 1.287 2.975
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 115
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.2.3. Tải trọng cầu thang truyền vào khung
Kết quả tính tải trọng bản thang và chiếu nghỉ đã tính ở mục 4.4.2 chương cầu
thang.
6.2.3.1. Tải trọng tác dụng lên phần bản nghiêng
*Tĩnh tải:
Bảng 6.15: Trọng lượng bản thân bản thang
STT Các lớp cấu tạo
γ
(kN/m3
)
δ
(m)
n
tt
bng
(kN/m2
)
1 Đá granit 20 0.02 1.1
1.229
2 Vữa lót 18 0.02 1.3
3 Bậc xây gạch 18 - 1.1 1.339
4 Sàn BTCT (phần mềm tự tính)
5 Vữa trát 18 0.015 1.3 0.351
tt
bng∑ 2.919
* Hoạt tải:
Lấy theo “TCVN 2737 - 1995 : Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế”:
ptc
= 3,0 kN/m2
và hệ số tin cậy np = 1.2.
2
/179.328cos2.10.3cos mkNnpp p
tttt
bn =××=××= 
α
6.2.3.2. Tải trọng tác dụng lên phần bản chiếu nghỉ
*Tĩnh tải:
Bảng 6.16: Trọng lượng bản thân bản chiếu nghỉ
STT Các lớp cấu tạo
γ
(kN/m3
)
δ
(m)
n
tc
cng
(kN/m2
)
tt
cng
(kN/m2
)
1 Đá granit 20 0.02 1.1 0.4 0.44
2 Vữa lót 18 0.02 1.3 0.36 0.468
3 Sàn BTCT (phần mềm tự tính)
4 Vữa trát 18 0.015 1.3 0.27 0.351
tt
cng∑ 1.259
* Hoạt tải:
Lấy theo “TCVN 2737 - 1995 : Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế”:
ptc
= 3.0 kN/m2
và hệ số tin cậy np = 1.2.
2
/6.32.10.3 mkNnpp p
tctt
cn =×=×=
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 116
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.2.4. Tải trọng tường xây trên dầm
Tường lầu 1, 2,…,7 cao ht = 3.2-0.3=2.9m.
+ Tường 200:
gt=1.1x3.3x2.9=10.527kN/m.
+ Tường 100:
gt=1.1x1.8x2.9= 5.742kN/m.
+ Tường ban công 100 cao h = 1.2m:
gt=1.1x1.8x1.2= 2.376N/m.
Tường tầng mái cao ht=1.2m
+ Tường 200:
gt= 1.1x3.3x1.2= 4.356kN/m.
+ Tường 100:
gt= 1.1x1.8x1.2= 2.376kN/m.
Tường tầng mái cao ht=2.8-0.3=2.5m dày 200.
gt= 1.1x3.3x2.5= 9.075kN/m
A
B
C
D
E
F
1 2 3 4 5 6 87
Hình 6.10. Mặt bằng xây tường tầng lầu
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 117
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Bảng 6.17: Tải trọng tường xây tác dụng lên dầm
Tên
tầng
Tên trục
dầm có
tường xây
Tên
dầm
Mô tả tường
xây
TL riêng
khối xây
2
( / )kx kN mγ
Công thức tính
( / )
t kx tg h n
kN m
γ= × ×
Tải tường
( / )kN m
Lầu
điển
hình
Trục 1 B33
B54
B90
B131
B151
Tường gạch
ống 200, cao
2.9m
3.3 3.3x2.9x1.1 10.527
Trục 2 B34
B55
B132
B152
Tường gạch
ống 100, cao
2.9m
1.8 1.8x2.9x1.1 5.742
Trục 1-2,
2-3
B92
B95
Tường gạch
ống 100, cao
2.9m
1.8 1.8x2.9x1.1 5.742
Trục 3 B15
B35
B56
B96
B133
B153
B183
Tường gạch
ống 200, cao
2.9m
3.3 3.3x2.9x1.1 10.527
Trục 3-4 B37
B53
B143
B155
B184
Tường gạch
ống 100, cao
2.9m
1.8 1.8x2.9x1.1 5.742
B71
B72
Tường gạch
ống 200, cao
2.9m
3.3 3.3x2.9x1.1 10.527
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 118
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Lầu
điển
hình
Trục 4 B17
B38
B102
B136
B156
B185
Tường gạch
ống 200, cao
2.9m
3.3 3.3x2.9x1.1 10.527
Trục 5 B39
B59
B137
B157
Tường gạch
ống 100, cao
2.9m
1.8 1.8x2.9x1.1 5.742
Trục 5-6,
6-7
B73
B125
B74
B126
Tường gạch
ống 100, cao
2.9m
1.8 1.8x2.9x1.1 5.742
Trục 6 B40
B60
B138
B158
Tường gạch
ống 200, cao
2.9m
3.3 3.3x2.9x1.1 10.527
Trục 7 B42
B62
B140
B160
Tường gạch
ống 100, cao
2.9m
1.8 1.8x2.9x1.1 5.742
B105 Tường gạch
ống 200, cao
2.9m
3.3 3.3x2.9x1.1 10.527
Trục 8 B43
B63
B107
B141
B161
Tường gạch
ống 200, cao
2.9m
3.3 3.3x2.9x1.1 10.527
Lầu Trục A B25 Tường gạch 3.3 3.3x2.9x1.1 10.527
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 119
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
điển
hình
B26
B11
B28
B29
B30
B31
ống 200, cao
2.9m
Trục B B45
B48
B49
B50
B51
Tường gạch
ống 100, cao
2.9m
1.8 1.8x2.9x1.1 5.742
B47 Tường gạch
ống 200, cao
2.9m
3.3 3.3x2.9x1.1 10.527
Trục B-C,
C-D, D-E
B66
B127
B128
B91
B94
B106
Tường gạch
ống 200, cao
2.9m
3.3 3.3x2.9x1.1 10.527
B69/2
B70/2
B129/2
B130/2
Tường gạch
ống 100, cao
2.9m
1.8 1.8x2.9x1.1 5.742
Trục C, D B75
B77
B78
B80
Tường gạch
ống 100, cao
2.9m
1.8 1.8x2.9x1.1 5.742
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 120
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Lầu
điển
hình
Trục E B144
B148
B149
Tường gạch
ống 100, cao
2.9m
1.8 1.8x2.9x1.1 5.742
Trục F B163
B164
B165
B166
B167
B168
B169
B170
B171
Tường gạch
ống 200, cao
2.9m
3.3 3.3x2.9x1.1 10.527
Mái Trục 1, 8
Trục A, F
Tường gạch
ống 200, cao
1.2m
3.3 3.3x1.2x1.1 4.356
Trục D B116
B118
B121
Tường gạch
ống 200, cao
1.2m
3.3 3.3x1.2x1.1 4.356
Trục C B82
B84
B87
B105
Tường gạch
ống 200, cao
1.2m
3.3 3.3x1.2x1.1 4.356
Trục C-D,
3-4
B47
B57
B58
Tường gạch
ống 200, cao
2.5m
3.3 3.3x2.5x1.1 9.075
6.2.5. Tải trọng gió tác dụng lên khung
- Giá trị tính toán thành phần của tải trọng gió ở độ cao z so với mốc chuẩn
được xác định theo công thức :
nck ×××= oWW (kN/m2
)
n = 1.2: hệ số vượt tải.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 121
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
W0 =0.83kN/m2
: áp lực gió.
k: hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình (TCVN
2737-1995) .
C: hệ số khí động
Cđón = + 0.8
Ckhuất = - 0.6
Tải trọng gió tác dụng phân bố lên dầm biên trong phạm vi một tầng xét tính:
2
H
W
2
H
Wq
tr
tg
o
tr
tg
gió
d
tg
d
tg H
nck
H +
××××=
+
×= (kN/m)
Với
tr
tgH và
d
tgH là chiều cao của tầng trên và tầng dưới của tầng đang xét (m).
Bảng 6.18: Hoạt tải gió tính toán
Tầng
Chiều
cao
(m)
Cao
trình
đỉnh
z (m)
Hệ
số k
Gió X Gió Y
qtt
(đón)
(kN/m)
qtt
(khuất)
(kN/m)
qtt
(đón)
(kN/m)
qtt
(khuất)
(kN/m)
TUM 2.8
30.1
7
1.22
1
1.557 1.167 1.557 1.167
MÁI 3.2
27.3
7
1.19
6
2.668 2.001 2.668 2.001
7 3.2
24.1
7
1.16
8
2.978 2.234 2.978 2.234
6 3.2
20.9
7
1.13
9
2.904 2.178 2.904 2.178
5 3.2
17.7
7
1.10
8
2.825 2.119 2.825 2.119
4 3.2
14.5
7
1.07
3
2.736 2.052 2.736 2.052
3 3.2
11.3
7
1.02
2
2.606 1.954 2.606 1.954
2 3.2 8.17
0.95
6
2.438 1.828 2.438 1.828
1 4.5 4.97
0.87
9
2.696 2.022 2.696 2.022
TRỆT 0 0 - - - - -
MDTN -0.47 -0.47
0.80
0
1.584 1.188 1.584 1.188
6.2.6. Tải tập trung tác dụng vào cột
6.2.6.1. Tải tập trung từ hồ nước
Ta có tải tập trung từ hồ nước mái tác dụng vào các đỉnh cột tầng mái là
P=278.32kN, tĩnh tải P=144kN, hoạt tải 134.32kN (lấy kết quả từ chương 5, mục
5.6.5 tính toán cốt thép cột đỡ bể nước)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 122
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Tải trọng hồ nước tác dụng vào các cột: C21, C24, C31, C32.
6.2.6.2. Tải trọng do bản thân đà kiềng và tải tường
Tường tầng trệt cao ht =h-hd= 4.5-0.3=4.2m
+ Tường 200 (gtc = 3.3kN/m2
):
gt= nxgtcxht = 1.1x3.3x4.2 = 15.246kN/m.
+ Tường 100(gtc = 1.8kN/m2
):
gt= nxgtcxht = 1.1x1.8x4.2= 8.316kN/m.
Trọng lượng bản thân đà kiềng 200x300
gđk=bxhxγ x1.1=0.2x0.3x25x1.1=1.65kN/m
Trọng lượng bản thân đà kiềng 200x400
gđk=bxhxγ x1.1=0.2x0.4x25x1.1=2.2kN/m
Phản lực do đà kiềng phụ truyền vào các cột của khu vệ sinh.
Hình 6.11. Lực cắt do các đà kiềng phụ tác dụng vào cột
C29 có P=9.12+9.74=18.86kN
C34 có P=C29x2=18.86x2=37.72kN
C19 có P=7.4+8.86=16.26kN
C26 có P=C19x2=16.26x2=32.52kN
C20=C25=C27=8.71+4.31=13.02kN
C30=C33=C35=8.95+5.67=14.62kN
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 123
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Kết quả tính lực tập trung do đà kiềng được lặp thành bảng
1 2 3 4 5 6 87
Hình 6.12. Mặt bằng xây tường tầng trệt
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 124
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Bảng 6.19: Tải tập trung tại vị trí cột giao với đà kiềng
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Phần
tử
Nội dung truyền tải
Tĩnh tải
(kN)
Tổng P
(kN)
C1
C8
C45
C52
+ Trọng lượng tường xây dày 200 lên đà kiềng
68.42
P= 15.246 x( Ltr
+Lp
)/2
= 15.246x(3.6+4.5)/2 61.74
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng trục A, trục 1
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(3.6+4.5)/2 6.68
C9
C37
C44
C16
+ Trọng lượng tường xây dày 200,100 lên đà kiềng
94.08
P= 15.246 x( Ltr
+Lp
)/2+8.376xL/2
= 15.246x(4.5+4.5)/2+8.376x3.6/2 83.68
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(4.5+4.5+3.6)/2 10.4
C19
C29
C36
C28
+ Trọng lượng tường xây dày 200 lên đà kiềng
122.77
= 15.246x(4.5+4.2+3.6)/2 93.76
+ Do tải tập trung đà kiềng phụ 18.86
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(4.5+4.5+3.6)/2 10.15
C46
C49
C50
C51
+ Trọng lượng tường xây dày 200 lên đà kiềng
64.53
P= 15.246 x( Ltr
+Lp
)/2
= 15.246x3.6 54.88
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(4.5+3.6+3.6)/2 9.65
C47
C48
+ Trọng lượng tường xây dày 200 lên đà kiềng
95.18
P= 15.246 x( Ltr
+Lp
)/2
= 15.246x(3.6+7)/2 80.8
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng trục F
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(4.5+3.6)/2+2.2x7/2 14.38
C30
C33
C34
C35
C20
C25
C27
+ Trọng lượng tường xây dày 200 lên đà kiềng
100.02
P= 15.246 x( Ltr
+Lp
)/2
= 15.246x(3.6+3.6+4.2)/2 86.9
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(4.5+4.2+3.6+3.6)/2 13.12
Trang 125
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.3. CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI
Gồm các trường hợp sau:
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Phần
tử
Nội dung truyền tải
Tĩnh tải
(kN)
Tổng P
(kN)
C31
C32
+ Trọng lượng tường xây dày 200 lên đà kiềng
128.74
P= 15.246 x( Ltr
+Lp
)/2
= 15.246x(3.6+7+4.2)/2 112.82
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(3.6+7+4.5+4.2)/2 15.92
C21
C24
+ Trọng lượng tường xây dày 200,100 lên đà kiềng
150.68
P= 15.246 x( Ltr
+Lp
)/2+8.376xL/2
= 15.246x(4.2+4.5+7)/2+8.376x3.6/2 134.76
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(4.2+4.5+3.6+7)/2 15.92
C10
C13
C15
+ Trọng lượng tường xây dày 100 lên đà kiềng
47.28
P= 8.376 x( Ltr
+Lp
)/2
= 8.376x(4.5+3.6)/2 33.92
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(4.5+4.5+3.6+3.6)/2 13.36
C11
C12
C14
+ Trọng lượng tường xây dày 200,100 lên đà kiềng
114.09
P= 15.246 x( Ltr
+Lp
)/2+8.376x( Ltr
+Lp
)/2
= 15.246x(4.5+4.5)/2+8.376x7/2 97.92
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(4.5+4.5+3.6+7)/2 16.17
C2
C5
C7
+ Trọng lượng tường xây dày 200,100 lên đà kiềng
83.38
P= 15.246 x( Ltr
+Lp
)/2+8.376x( Ltr
+Lp
)/2
= 15.246x(3.6+3.6)/2+8.376x(4.5)/2 73.73
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(4.5+3.6+3.6)/2 9.65
C3
C4
C6
+ Trọng lượng tường xây dày 200 lên đà kiềng
127.57
(ht=4.5-0.3=4.2m): P= 15.246 x( Ltr
+Lp
)/2
= 15.246x(3.6+7+4.5)/2 115.11
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng trục F
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(4.5+7+3.6)/2 12.46
Trang 126
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
-Tĩnh tải chất toàn bộ lên khung (TT), gồm có tải sàn tải tường và tải tập trung.
-Hoạt tải chất đầy trên các tầng chẵn (HT1).
-Hoạt tải chất đầy trên các tầng lẻ (HT2).
-Hoạt tải chất ở ô lẻ của tầng lẻ, ô chẵn của tầng chẵn theo phương Y (HT3).
-Hoạt tải chất ở ô chẵn của tầng lẻ, ô lẻ của tầng chẵn theo phương Y (HT4).
-Hoạt tải chất ở ô lẻ của tầng lẻ, ô chẵn của tầng chẵn theo phương X (HT5).
-Hoạt tải chất ở ô chẵn của tầng lẻ, ô lẻ của tầng chẵn theo phương X (HT6).
-Hoạt tải chất ở hai ô liền kề (ô 1 và 2) và cách ô theo phương X (HT7).
-Hoạt tải chất ở hai ô liền kề (ô 2 và 3) và cách ô theo phương X (HT8).
-Hoạt tải chất ở hai ô liền kề (ô 3 và 4) và cách ô theo phương X (HT9).
-Hoạt tải chất ở hai ô liền kề (ô 1 và 2) và cách ô theo phương Y (HT10).
-Hoạt tải chất ở hai ô liền kề (ô 2 và 3) và cách ô theo phương Y (HT11).
-Hoạt tải chất ở hai ô liền kề (ô 3 và 4) và cách ô theo phương Y (HT12).
-Gió tác dụng từ bên trái qua bên phải theo phương X (GX).
-Gió tác dụng từ bên phải qua bên trái theo phương X (GXX).
-Gió tác dụng từ trước ra sau theo phương Y (GY).
-Gió tác dụng từ sau ra trước theo phương Y (GYY).
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 127
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.13. Tĩnh tải chất toàn bộ lên khung (TT)
(Tĩnh tải của các ô sàn lầu)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 128
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.14. Tĩnh tải chất toàn bộ lên khung (TT)
(Tĩnh tải của các ô sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 129
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.15. Tĩnh tải chất toàn bộ lên khung (TT)
(Tĩnh tải của tải trọng phân bố đều trên dầm và tải tập trung)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 130
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.16. Tĩnh tải chất toàn bộ lên khung “trích xuất khung trục 2”(TT)
(Tĩnh tải của tải trọng tường và tải tập trung của đà kiềng)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 131
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.17. Hoạt tải chất toàn bộ lên khung (HT1+HT2)
Hoạt tải chất đầy trên các tầng 2, 4, 6, mái (HT1)
Hoạt tải chất đầy trên các tầng 1, 3, 5, 7, tum (HT2)
(đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 132
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.18. Hoạt tải ô lẻ sàn tầng 1, 3, 5, 7, tum (HT3)
Hoạt tải ô lẻ sàn tầng 2, 4, 6, mái (HT4)
(đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 133
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.19. Hoạt tải ô chẵn sàn tầng 2, 4, 6, mái (HT3)
Hoạt tải ô chẵn sàn tầng 1, 3, 5, 7, tum (HT4)
(đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 134
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.20. Hoạt tải ô chẵn sàn tầng 2, 4, 6, mái (HT5)
Hoạt tải ô chẵn sàn tầng 1, 3, 5, 7, tum (HT6)
(đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 135
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.21. Hoạt tải ô lẻ sàn tầng 1, 3, 5, 7, tum (HT5)
Hoạt tải ô lẻ sàn tầng 2, 4, 6, mái (HT6)
(đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 136
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.22. Hoạt tải hai ô liền kề (ô 1 và 2)
Tầng 1, 4, 7 (HT7)
Tầng 2, 5, mái (HT9)
Tầng 3, 6, tum (HT8)
(đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 137
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.23. Hoạt tải hai ô liền kề (ô 2 và 3)
Tầng 1, 4, 7 (HT8)
Tầng 2, 5, mái (HT7)
Tầng 3, 6, tum (HT9)
(đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 138
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.24. Hoạt tải hai ô liền kề (ô 3 và 4)
Tầng 1, 4, 7 (HT9)
Tầng 2, 5, mái (HT8)
Tầng 3, 6, tum (HT7)
(đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 139
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.25. Hoạt tải hai ô liền kề (ô 1 và 2)
Tầng 1, 4, 7 (HT10)
Tầng 2, 5, mái (HT12)
Tầng 3, 6, tum (HT11)
(đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 140
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.26. Hoạt tải hai ô liền kề (ô 2 và 3)
Tầng 1, 4, 7 (HT11)
Tầng 2, 5, mái (HT10)
Tầng 3, 6, tum (HT12)
(đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 141
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.27. Hoạt tải hai ô liền kề (ô 3 và 4)
Tầng 1, 4, 7 (HT12)
Tầng 2, 5, mái (HT11)
Tầng 3, 6, tum (HT10)
(đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 142
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.28. Gió tác dụng từ trái sang phải (GX)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 143
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.29. Gió tác dụng từ phải sang trái (GXX)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 144
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.30. Gió tác dụng từ trước ra sau (GY)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 145
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.31. Gió tác dụng từ sau ra trước (GYY)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 146
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.4. TỔ HỢP TẢI TRỌNG
Xét tính khung không gian với hai tổ hợp cơ bản I và tổ hợp cơ bản II như sau:
- COMB1: TT + HT1
- COMB2: TT + HT2
- COMB3: TT + HT3
- COMB4: TT + HT4
- COMB5: TT + HT5
- COMB6: TT + HT6
- COMB7: TT + HT7
- COMB8: TT + HT8
- COMB9: TT + HT9
- COMB10: TT + HT10
- COMB11: TT + HT11
- COMB12: TT + HT12
- COMB13: TT + HT1 + HT2
- COMB14: TT + GX
- COMB15: TT + GXX
- COMB16: TT + GY
- COMB17: TT + GYY
- COMB18: TT + 0.9(HT1 + GX)
- COMB19: TT + 0.9(HT1 + GXX)
- COMB20: TT + 0.9(HT1 + GY)
- COMB21: TT + 0.9(HT1 + GYY)
- COMB22: TT + 0.9(HT2 + GX)
- COMB23: TT + 0.9(HT2 + GXX)
- COMB24: TT + 0.9(HT2 + GY)
- COMB25: TT + 0.9(HT2 + GYY)
- COMB26: TT + 0.9(HT3 + GX)
- COMB27: TT + 0.9(HT3 + GXX)
- COMB28: TT + 0.9(HT3 + GY)
- COMB29: TT + 0.9(HT3 + GYY)
- COMB30: TT + 0.9(HT4 + GX)
- COMB31: TT + 0.9(HT4 + GXX)
- COMB32: TT + 0.9(HT4 + GY)
- COMB33: TT + 0.9(HT4 + GYY)
- COMB34: TT + 0.9(HT5 + GX)
- COMB35: TT + 0.9(HT5 + GXX)
- COMB36: TT + 0.9(HT5 + GY)
- COMB37: TT + 0.9(HT5 + GYY)
- COMB38: TT + 0.9(HT6 + GX)
- COMB39: TT + 0.9(HT6 + GXX)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 147
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
- COMB40: TT + 0.9(HT6 + GY)
- COMB41: TT + 0.9(HT6 + GYY)
- COMB42: TT + 0.9(HT7 + GX)
- COMB43: TT + 0.9(HT7 + GXX)
- COMB44: TT + 0.9(HT7 + GY)
- COMB45: TT + 0.9(HT7 + GYY)
- COMB46: TT + 0.9(HT8 + GX)
- COMB47: TT + 0.9(HT8 + GXX)
- COMB48: TT + 0.9(HT8 + GY)
- COMB49: TT + 0.9(HT8 + GYY)
- COMB50: TT + 0.9(HT9 + GX)
- COMB51: TT + 0.9(HT9 + GXX)
- COMB52: TT + 0.9(HT9 + GY)
- COMB53: TT + 0.9(HT9 + GYY)
- COMB54: TT + 0.9(HT10 + GX)
- COMB55: TT + 0.9(HT10 + GXX)
- COMB56: TT + 0.9(HT10 + GY)
- COMB57: TT + 0.9(HT10 + GYY)
- COMB58: TT + 0.9(HT11 + GX)
- COMB59: TT + 0.9(HT11 + GXX)
- COMB60: TT + 0.9(HT11 + GY)
- COMB61: TT + 0.9(HT11 + GYY)
- COMB62: TT + 0.9(HT12 + GX)
- COMB63: TT + 0.9(HT12 + GXX)
- COMB64: TT + 0.9(HT12 + GY)
- COMB65: TT + 0.9(HT12 + GYY)
- COMB66: TT + 0.9(HT1 + HT2 + GX)
- COMB67: TT + 0.9(HT1 + HT2 + GXX)
- COMB68: TT + 0.9(HT1 + HT2 + GY)
- COMB69: TT + 0.9(HT1 + HT2 + GYY)
- BAO: COMB1 + COMB2 + COMB3 + COMB4 +…+COMB69.
6.5. CHỌN CÁC CẶP NỘI LỰC NGUY HIỂM ĐỂ TÍNH THÉP
6.5.1. Đối với dầm khung
Chọn cặp nội lục max max,M M+ −
và maxQ , thường xét tại 3 tiết diện (hai đầu nút và giữa
nhịp). Ngoài ra cần xét thêm tại tiết diện có lực tập trung tác dụng trên dầm.
6.5.2. Đối với cột khung
Chọn các bộ ba nội lực như sau:
+ Bộ ba: , ,max
, ,x tu y tuN M M
+ Bộ ba: ,max ,, ,x tu y tuM N M
+ Bộ ba: ,max ,, ,y tu x tuM N M
+ Ngoài ra cần xét thêm tại những mặt cắt có ,x yM M đều lớn và ,x ye e lớn.
Chú ý : khi tính thép cột thường chọn phương án đặt thép đối xứng, nên giá
trị ,maxxM và ,maxyM được lấy theo giá trị tuyệt đối lớn. Bộ ba nội lực được xét tại tiết
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 148
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
diện đầu trên và đầu dưới của từng đoạn cột. riêng tại tiết diện chân cột cần xét
thêm lực cắt tương ứng (Qtu) với các cặp nội lực đã chọn (M và N) để tính móng.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 149
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.6. TÍNH THÉP KHUNG KHÔNG GIAN
6.6.1. Xác định nội lực
Nội lực được xác định bằng phần mềm ETABS.
Hình 6.32. Biểu đồ mô men khung trục 2 (TH BAO)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 150
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.33. Biểu đồ lực cắt khung trục 2 (TH BAO)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 151
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.34. Biểu đồ lực dọc khung trục 2 (TH BAO)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 152
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.35. Biểu đồ mô mem khung trục E (TH BAO)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 153
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.36. Biểu đồ lực cắt khung trục E (TH BAO)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 154
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.6.2. Tính thép cho dầm khung
Đối với dầm khung tại tiết diện nhịp dầm phải tính theo tiết diện chữ T, do cánh chữ
T thuộc vùng chịu nén. Để an toàn ta xét tính dầm khung với tiết diện chữ nhật
(bxh) cho cả gối và nhịp.
+ Từ cấp độ bền chịu nén của bê tông B20
2
11.5 1.15 /bR MPa kN cm⇒ = =
(chú ý hệ số điều kiện làm việc 2bγ ), bê tông được tiếp tục tăng cường độ theo thời
gian 2 1bγ = .
+ Từ nhóm cốt thép CII
2
280 28 /sR MPa kN cm⇒ = =
+ Tra bảng tìm hệ số αR = 0.429 và Rξ = 0.623
 Giả thiết tính toán: a = (cm)
 Tính: h0 = h – a (cm)
 Tính: 2
0
xét
m R
b
M
R b h
α α= ≤
× ×
Nếu m Rα α> : tiết diện nhỏ → tăng kích thước tiết diện hoặc tăng cấp độ bền
bê tông.
Khi có m Rα α≤ (Thỏa điều kiện xảy ra phá hoại dẻo).
 Từ mα tính được: ( )0.5 1 1 2 mζ α= + − ×
 Diện tích cốt thép:
2
0
( )xét
s
s
M
A cm
R hζ
=
 Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
min
0
max
min
% 100 %
% 100%
% 0.15%
s
R b
s
A
bh
R
R
µ µ
ξ
µ
µ
= × ≥
×
= ×
=
So sánh min max% % %µ µ µ≤ ≤
 Tra bảng chọn chọn thép
Chú ý: kiểm tra lại các qui định về chọn cốt thép.
6.6.2.1. Tính cốt thép dọc
Chọn dầm B93 tầng 2 để tính điển hình, dầm B93 có kích thước 200x350.
Có MGT
=-68.91kN.m, MN
=47.627kN.m, MGP
=-58.9kN.m, Qmax=-77.36kN.
Tính thép cho gối trái B93
Có Mxét=68.91kN.m=6891kN.cm
 Giả thiết tính toán: a = 5 cm
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 155
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
 Tính: h0 = h – a = 35 – 5 = 30 cm
 Tính: 2 2
0
6891
0.3329
1.15 20 30
xét
m
b
M
R b h
α = = =
× × × ×
0.3329 0.429mα⇒ = < (Thỏa điều kiện xảy ra phá hoại dẻo).
 Từ mα tính được:
( ) ( )0.5 1 1 2 0.5 1 1 2 0.3329 0.789mζ α= + − = + − × =
 Diện tích cốt thép:
2
0
6891
10.40
0.789 28 30
xet
s
s
M
A cm
R hζ
= = =
× × × ×
 Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
0
max
min
10.40
% 100 100% 1.74%
20 30
0.623 1.15
% 100% 100% 2.56%
28
% 0,15%
s
R b
s
A
bh
R
R
µ
ξ
µ
µ
= × = × =
×
× ×
= × = × =
=
min max% 0.15% % 1.74% % 2.56%µ µ µ⇒ = < = < = (Thỏa hàm lượng cốt thép).
Tra bảng chọn 3φ18+2φ14có 2
10.71ch
sA cm=
 Kiểm tra:
02 3 18 20 2 2.5 3 1.8
4.8
2 2
b a
t cm
ϕ− − − × − ×
= = = (thỏa).
3 2.54 3.4 2 1.54 8
4.72 5
10.71
si i
t ch
s
A a
a cm cm
A
× × × + × ×
= = = ≈
∑ (thỏa).
Tính thép cho nhịp
Có Mxét=47.627kN.m=4762.7kN.cm
 Giả thiết tính toán: a = 5 cm
 Tính: h0 = h – a = 35– 5 = 30 cm
 Tính: 2 2
0
4762.7
0.23 0.429
1.15 20 30
m R
b f
M
R b h
α α= = = < =
× ×
0.23 0.429mα⇒ = < (Thỏa điều kiện xảy ra phá hoại dẻo).
 Từ mα tính được:
( ) ( )0.5 1 1 2 0.5 1 1 2 0.23 0.867mζ α= + − = + − × =
 Diện tích cốt thép:
2
0
4762.7
6.54
0.867 28 30
s
s
M
A cm
R hξ
= = =
× ×
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 156
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
 Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
0
max
min
6.54
% 100 100% 1.09%
20 30
0.623 1.15
% 100% 100% 2.56%
28
% 0,15%
s
R b
s
A
bh
R
R
µ
ξ
µ
µ
= × = × =
×
× ×
= × = × =
=
min max% 0.15% % 1.09% % 2.56%µ µ µ⇒ = < = < = (Thỏa hàm lượng cốt thép).
Tra bảng chọn 2Φ14+2 Φ16 có
2
7.1ch
sA cm=
 Kiểm tra:
02 2 14 20 2 2.5 2 1.4
12.2
1 1
b a
t cm
ϕ− − − × − ×
= = = (thỏa).
2 1.54 3.2 2 2.01 7.2
5.45 5
7.1
si i
t ch
s
A a
a cm cm
A
× × × + × ×
= = = ≈
∑ (thỏa).
Tính thép cho gối phải
Có Mxét=58.9kN.m=5890kN.cm
 Giả thiết tính toán: a = 5 cm
 Tính: h0 = h – a = 35 – 5 = 30 cm
 Tính: 2 2
0
5890
0.2846
1.15 20 30
xét
m
b
M
R b h
α = = =
× × × ×
0.2834 0.429mα⇒ = < (Thỏa điều kiện xảy ra phá hoại dẻo).
 Từ mα tính được:
( ) ( )0.5 1 1 2 0,5 1 1 2 0.2846 0.828mζ α= + − = + − × =
 Diện tích cốt thép:
2
0
5890
8.47
0.828 28 30
xet
s
s
M
A cm
R hζ
= = =
× × × ×
 Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
0
max
min
8.47
% 100 100% 1.4%
20 30
0.623 1.15
% 100% 100% 2.56%
28
% 0,15%
s
R b
s
A
bh
R
R
µ
ξ
µ
µ
= × = × =
×
× ×
= × = × =
=
min max% 0.15% % 1.4% % 2.56%µ µ µ⇒ = < = < = (Thỏa hàm lượng cốt thép).
Tra bảng chọn 2φ18+2 16ϕ có 2
9.11ch
sA cm=
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 157
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.6.2.2. Tính cốt thép đai
+ Tính cốt đai cho dầm có tiết diện:( )200 350×
* Xác định các số liệu tính:
- Xét tại gối tựa có: max 77.36xétQ Q kN= =
- Kiểm tra điều kiện cần thiết tính cốt đai: (tại gối dầm tính theo tiết diện chữ
nhật, nên hệ số 0fϕ = ).
( )3 01 0.6 1 0.09 20 30 32.4 77.36b f bt xétR bh kN Q kNφ φ+ = × × × × = < =
⇒ Thỏa điều kiện tính cốt đai.
- Chọn đai có
2
w6 0.283d smm a cmΦ = ⇒ = và đai 2 nhánh (n = 2).
* Tính khả năng chịu lực của cốt đai phân bố trên một đơn vị chiều dài:
2 2
2 2
2 0
77.36
0.462 /
4 4 2 0.09 20 30
xét
sw
b bt
Q
q kN cm
R bhφ
= = =
× × × ×
* Xác định khoảng cách cốt đai theo các trị số sau:
- Theo tính toán:
17.5 2 0.283
21.5
0.462
sw sw
t
sw
R A
s cm
q
× ×
= = =
- Theo giá trị lớn nhất:
2 2
4 0
max
1.5 0.09 20 30
31.46
77.36
b btR bh
s cm
Q
φ × × ×
= = =
- Theo quy định cấu tạo: Do dầm có h = 350 < 450mm.
⇒ sct = min (h/2 ; 150) = min (175 ; 150) = 150mm=15cm.
* Chọn khoảng cách: s = min (st, smax, sct) = min (21.5; 31.46; 15).
Chọn s = 15cm.
- ct = 15cm, Bố trí trong phạm vi ¼ nhịp gối tựa ( nơi có lực cắt lớn ),
trọng phạm vi ½ nhịp ở giữa bố trí khoảng cách ⇒





= 500,
4
3
min
h
S
chọn S = 20cm
* Kiểm tra lại khả năng chịu ứng suất nén chính của bụng dầm:
073.1
1520107.2
283.0101.2
5151 3
4
=
×××
××
+=+=
bsE
AE
b
sws
wlϕ
1 1 1 0.01 1.15 0.989b bRϕ β= − = − × =
00.3 0.3 1.073 0.989 1.15 20 30 219.67 77.35wl bl bR bh kN kNφ φ = × × × × × = >
⇒
Kết quả tính được lập thành bản sau:
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 158
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Bảng 6.20: Kết quả tính thép dầm khung trục 2
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 157
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
TẦNG
TÊN
CK
VỊ
TRÍ
b h a ho M3 V2
α m ζ
As
Gối
As
Nhịp
u% C.Thép
As
Chọn
u%
Chọn
(cm) (cm) (cm) (cm) (kN.m) (kN) (cm2) (cm2) (%) n1 Φ n2 Φ (cm2) (%)
TANG1 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -52.29 -51.85
0.229
1
0.86
8 6.83
1.0
8 2
1
8 1
1
6 7.10 1.13
TANG1 B34 NHỊP 20 35 3.5 31.5 24.352 -32.38
0.106
7
0.94
3 2.93
0.4
6 2
1
6 4.02 0.64
TANG1 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -41.78 44.53
0.183
1
0.89
8 5.27
0.8
4 2
1
8 1
1
6 7.10 1.13
TANG1 B55 GỐI 20 35 3.5 31.5 -52.62 -51.78
0.230
6
0.86
7 6.88
1.0
9 2
1
8 1
1
6 7.10 1.13
TANG1 B55 NHỊP 20 35 3.5 31.5 20.933 -31.58
0.091
7
0.95
2 2.49
0.4
0 2
1
6 4.02 0.64
TANG1 B55 GỐI 20 35 5 30 -44.57 46.64
0.215
3
0.87
7 6.05
1.0
1 2
1
8 3
1
6 11.12 1.85
TANG1 B93 GỐI 20 35 5 30 -69.99 -78.88
0.338
1
0.78
4 10.62
1.7
7 2
1
8 3
1
6 11.12 1.85
TANG1 B93 NHỊP 20 35 3.5 31.5 47.768 -61.34
0.209
3
0.88
1 6.15
0.9
8 2
1
6 1
1
8 6.57 1.04
TANG1 B93 GỐI 20 35 5 30 -62.76 74.93
0.303
2
0.81
4 9.18
1.5
3 2
1
8 2
1
6 9.11 1.52
TANG1 B132 GỐI 20 35 5 30 -50.62 -49.43
0.244
6
0.85
7 7.03
1.1
7 2
1
8 2
1
6 9.11 1.52
TANG1 B132 NHỊP 20 35 3.5 31.5 21.011 -30.16
0.092
1
0.95
2 2.50
0.4
0 2
1
6 4.02 0.64
TANG1 B132 GỐI 20 35 3.5 31.5 -45.07 47.33
0.197
5
0.88
9 5.75
0.9
1 2
1
8 1
1
4 6.63 1.05
TANG1 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -47.38 -47.66
0.207
6
0.88
2 6.09
0.9
7 2
1
8 1
1
4 6.63 1.05
TANG1 B152 NHỊP 20 35 3.5 31.5 23.458 -29.74
0.102
8
0.94
6 2.81
0.4
5 2
1
6 4.02 0.64
TANG1 B152 GỐI 20 35 3.5
31.5 -46.11
48.66
0.202
0
0.88
6 5.90
0.9
4 2
1
8 1
1
4 6.63 1.05
Trang 158
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 159
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
TANG2 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -51.43 -50.92
0.225
4
0.87
1 6.70
1.0
6 2
1
8 1
1
6 7.10 1.13
TANG2 B34 NHỊP 20 35 3.5 31.5 23.643 -31.27
0.103
6
0.94
5 2.84
0.4
5 2
1
4 3.08 0.49
TANG2 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -37.52 42.26
0.164
4
0.91
0 4.68
0.7
4 2
1
8 1
1
4 6.63 1.05
TANG2 B55 GỐI 20 35 3.5 31.5 -49.43 -49.46
0.216
6
0.87
6 6.39
1.0
1 2
1
8 1
1
4 6.63 1.05
TANG2 B55 NHỊP 20 35 3.5 31.5 20.624 -29.69
0.090
4
0.95
3 2.45
0.3
9 2
1
4 3.08 0.49
TANG2 B55 GỐI 20 35 5 30 -41.8 44.87
0.202
0
0.88
6 5.62
0.9
4 3
1
8 2
1
4 10.71 1.79
TANG2 B93 GỐI 20 35 5 30 -68.91 -77.36
0.332
9
0.78
9 10.40
1.7
3 3
1
8 2
1
4 10.71 1.79
TANG2 B93 NHỊP 20 35 5 30 47.627 -59.91
0.230
1
0.86
7 6.54
1.0
9 2
1
4 2
1
6 7.10 1.18
TANG2 B93 GỐI 20 35 5 30 -58.9 71.22
0.284
5
0.82
8 8.47
1.4
1 2
1
8 2
1
6 9.11 1.52
TANG2 B132 GỐI 20 35 5 30 -50.68 -49.31
0.244
8
0.85
7 7.04
1.1
7 2
1
8 2
1
6 9.11 1.52
TANG2 B132 NHỊP 20 35 3.5 31.5 20.862 -29.82
0.091
4
0.95
2 2.48
0.3
9 2
1
4 3.08 0.49
TANG2 B132 GỐI 20 35 3.5 31.5 -39.74 43.97
0.174
1
0.90
4 4.99
0.7
9 2
1
8 1
1
4 6.63 1.05
TANG2 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -46.22 -46.5
0.202
5
0.88
6 5.92
0.9
4 2
1
8 1
1
4 6.63 1.05
TANG2 B152 NHỊP 20 35 3.5 31.5 22.136 -28.32
0.097
0
0.94
9 2.64
0.4
2 2
1
4 3.08 0.49
TANG2 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -42.55 46.28
0.186
5
0.89
6 5.39
0.8
5 2
1
8 1
1
4 6.63 1.05
TANG3 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -48.84 -49.49
0.214
0
0.87
8 6.31
1.0
0 2
1
6 1
1
8 6.57 1.04
TANG3 B34 NHỊP 20 35 3.5 31.5 23.1 -30.06
0.101
2
0.94
7 2.77
0.4
4 2
1
4 3.08 0.49
TANG3 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -34.34 40.71
0.150
5
0.91
8 4.24
0.6
7 2
1
6 1
1
8 6.57 1.04
TANG3 B55 GỐI 20 35 3.5 31.5 -48.22 -48.22
0.211
3
0.88
0 6.21
0.9
7 2
1
6 1
1
8 6.57 1.04
31.5 20.241 0.088 0.95 0.3 1
Trang 160
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 161
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
TANG3 B132 GỐI 20 35 5 30 -48.77 -47.95
0.235
6
0.86
4 6.72
1.1
2 2
1
6 2
1
6 8.04 1.34
TANG3 B132 NHỊP 20 35 3.5 31.5 19.919 -28.71
0.087
3
0.95
4 2.37
0.3
8 2
1
4 3.08 0.49
TANG3 B132 GỐI 20 35 3.5 31.5 -38.36 42.7
0.168
1
0.90
7 4.79
0.7
6 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG3 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -42.98 -45.2
0.188
3
0.89
5 5.45
0.8
6 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG3 B152 NHỊP 20 35 3.5 31.5 21.769 -27.21
0.095
4
0.95
0 2.60
0.4
1 2
1
4 3.08 0.49
TANG3 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -39.99 44.75
0.175
2
0.90
3 5.02
0.8
0 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG4 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -46.62 -48.03
0.204
3
0.88
5 5.98
0.9
5 2
1
6 1
1
6 6.03 0.96
TANG4 B34 NHỊP 20 35 3.5 31.5 22.606 -29.01
0.099
1
0.94
8 2.70
0.4
3 2
1
4 3.08 0.49
TANG4 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -31.17 38.88
0.136
6
0.92
6 3.81
0.6
1 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG4 B55 GỐI 20 35 3.5 31.5 -44.71 -46.29
0.195
9
0.89
0 5.70
0.9
0 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG4 B55 NHỊP 20 35 3.5 31.5 19.574 -26.98
0.085
8
0.95
5 2.32
0.3
7 2
1
4 3.08 0.49
TANG4 B55 GỐI 20 35 5 30 -37.82 42.27
0.182
7
0.89
8 5.01
0.8
4 3
1
6 2
1
4 9.11 1.52
TANG4 B93 GỐI 20 35 5 30 -59.96 -70.75
0.289
7
0.82
4 8.66
1.4
4 3
1
6 2
1
4 9.11 1.52
TANG4 B93 NHỊP 20 35 5 30 48.361 -54.41
0.233
6
0.86
5 6.66
1.1
1 2
1
4 2
1
6 7.10 1.18
TANG4 B93 GỐI 20 35 5 30 -50.3 65.16
0.243
0
0.85
8 6.98
1.1
6 2
1
6 2
1
4 7.10 1.18
TANG4 B132 GỐI 20 35 5 30 -46.64 -46.49
0.225
3
0.87
1 6.38
1.0
6 2
1
6 2
1
4 7.10 1.18
TANG4 B132 NHỊP 20 35 3.5 31.5 19.076 -27.52
0.083
6
0.95
6 2.26
0.3
6 2
1
4 3.08 0.49
TANG4 B132 GỐI 20 35 3.5 31.5 -34.92 40.69
0.153
0
0.91
7 4.32
0.6
9 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG4 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -40.07 -43.35
0.175
6
0.90
3 5.03
0.8
0 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
31.5 21.225 0.093 0.95 0.4 1
Trang 162
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 163
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
TANG5 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -43.55 -46.23
0.190
8
0.89
3 5.53
0.8
8 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG5 B34 NHỊP 20 35 3.5 31.5 22.679 -27.34
0.099
4
0.94
8 2.71
0.4
3 2
1
4 3.08 0.49
TANG5 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -28.14 37.56
0.123
3
0.93
4 3.42
0.5
4 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG5 B55 GỐI 20 35 3.5 31.5 -42.49 -44.42
0.186
2
0.89
6 5.38
0.8
5 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG5 B55 NHỊP 20 35 3.5 31.5 18.267 -25.19
0.080
0
0.95
8 2.16
0.3
4 2
1
4 3.08 0.49
TANG5 B55 GỐI 20 35 5 30 -35.68 40.66
0.172
4
0.90
5 4.69
0.7
8 3
1
6 2
1
4 9.11 1.52
TANG5 B93 GỐI 20 35 5 30 -58.89 -69.53
0.284
5
0.82
8 8.46
1.4
1 3
1
6 2
1
4 9.11 1.52
TANG5 B93 NHỊP 20 35 5 30 48.544 -53.38
0.234
5
0.86
4 6.69
1.1
1 2
1
4 2
1
6 7.10 1.18
TANG5 B93 GỐI 20 35 3.5 31.5 -48.24 63.16
0.211
4
0.88
0 6.22
0.9
7 2
1
6 1
1
8 6.57 1.04
TANG5 B132 GỐI 20 35 3.5 31.5 -44.24 -45.01
0.193
9
0.89
1 5.63
0.8
9 2
1
6 1
1
8 6.57 1.04
TANG5 B132 NHỊP 20 35 3.5 31.5 19.038 -26.16
0.083
4
0.95
6 2.26
0.3
6 2
1
4 3.08 0.49
TANG5 B132 GỐI 20 35 3.5 31.5 -32.74 39.08
0.143
4
0.92
2 4.02
0.6
4 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG5 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -36.66 -41.36
0.160
6
0.91
2 4.56
0.7
2 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG5 B152 NHỊP 20 35 3.5 31.5 21.151 23.59
0.092
7
0.95
1 2.52
0.4
0 2
1
4 3.08 0.49
TANG5 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -35.13 41.8
0.153
9
0.91
6 4.35
0.6
9 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG6 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -41.27 -44.69
0.180
8
0.89
9 5.20
0.8
3 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG6 B34 NHỊP 20 35 3.5 31.5 22.195 -25.85
0.097
3
0.94
9 2.65
0.4
2 2
1
4 3.08 0.49
TANG6 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -24.88 35.72
0.109
0
0.94
2 2.99
0.4
8 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG6 B55 GỐI 20 35 3.5 31.5 -40.88 -43.34
0.179
1
0.90
1 5.15
0.8
2 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
31.5 17.682 0.077 0.96 0.3 1
Trang 164
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 165
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
TANG6 B93 GỐI 20 35 5 30 -55.16 -67.53
0.266
4
0.84
2 7.80
1.3
0 2
1
6 2
1
6 8.04 1.34
TANG6 B93 NHỊP 20 35 5 30 49.52 -51.72
0.239
2
0.86
1 6.85
1.1
4 2
1
4 2
1
6 7.10 1.18
TANG6 B93 GỐI 20 35 3.5 31.5 -44.56 60.96
0.195
3
0.89
0 5.67
0.9
0 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG6 B132 GỐI 20 35 3.5 31.5 -42.38 -43.52
0.185
7
0.89
6 5.36
0.8
5 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG6 B132 NHỊP 20 35 3.5 31.5 18.281 -24.83
0.080
1
0.95
8 2.16
0.3
4 2
1
4 3.08 0.49
TANG6 B132 GỐI 20 35 3.5 31.5 -31.39 38.23
0.137
5
0.92
6 3.84
0.6
1 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG6 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -33.16 -39.66
0.145
3
0.92
1 4.08
0.6
5 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG6 B152 NHỊP 20 35 3.5 31.5 20.63 21.96
0.090
4
0.95
3 2.46
0.3
9 2
1
4 3.08 0.49
TANG6 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -32.59 40.21
0.142
8
0.92
3 4.00
0.6
4 2
1
6 4.02 0.64
TANG7 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -36.93 -42.37
0.161
8
0.91
1 4.59
0.7
3 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG7 B34 NHỊP 20 35 3.5 31.5 21.615 -23.92
0.094
7
0.95
0 2.58
0.4
1 2
1
4 3.08 0.49
TANG7 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -24.47 35.76
0.107
2
0.94
3 2.94
0.4
7 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG7 B55 GỐI 20 35 3.5 31.5 -38.73 -41.84
0.169
7
0.90
6 4.84
0.7
7 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG7 B55 NHỊP 20 35 3.5 31.5 16.681 -22.68
0.073
1
0.96
2 1.97
0.3
1 2
1
4 3.08 0.49
TANG7 B55 GỐI 20 35 3.5 31.5 -34.02 39.08
0.149
1
0.91
9 4.20
0.6
7 2
1
6 1
1
8 6.57 1.04
TANG7 B93 GỐI 20 35 3.5 31.5 -47.75 -62.48
0.209
2
0.88
1 6.14
0.9
7 2
1
6 1
1
8 6.57 1.04
TANG7 B93 NHỊP 20 35 5 30 49.92 -47.49
0.241
2
0.86
0 6.91
1.1
5 2
1
4 2
1
6 7.10 1.18
TANG7 B93 GỐI 20 35 3.5 31.5 -43.42 60.32
0.190
2
0.89
4 5.51
0.8
7 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG7 B132 GỐI 20 35 3.5 31.5 -38.61 -40.92
0.169
2
0.90
7 4.83
0.7
7 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
31.5 16.288 0.071 0.96 0.3 1
Trang 166
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 167
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
TANG7 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -27.92 -37.44
0.122
3
0.93
5 3.39
0.5
4 2
1
6 1
1
4 5.56 0.88
TANG7 B152 NHỊP 20 35 3.5 31.5 20.925 22.11
0.091
7
0.95
2 2.49
0.4
0 2
1
4 3.08 0.49
TANG7 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -32.62 40.21
0.142
9
0.92
3 4.01
0.6
4 2
1
6 4.02 0.64
MÁI B14 GỐI 20 30 3.5 26.5 -28.93 25.94
0.179
1
0.90
1 4.33
0.8
2 2
1
6 1
1
4 5.56 1.05
MÁI B34 GỐI 20 30 3.5 26.5 -21.85 -24.55
0.135
3
0.92
7 3.18
0.6
0 2
1
6 1
1
4 5.56 1.05
MÁI B34 NHỊP 20 30 3.5 26.5 10.672 15.37
0.066
1
0.96
6 1.49
0.2
8 2
1
4 3.08 0.58
MÁI B34 GỐI 20 30 3.5 26.5 -25.57 26.07
0.158
3
0.91
3 3.77
0.7
1 2
1
6 4.02 0.76
MÁI B55 GỐI 20 30 3.5 26.5 -18.08 -24.66
0.111
9
0.94
0 2.59
0.4
9 2
1
6 4.02 0.76
MÁI B55 NHỊP 20 30 3.5 26.5 15.056 16.41
0.093
2
0.95
1 2.13
0.4
0 2
1
4 3.08 0.58
MÁI B55 GỐI 20 30 3.5 26.5 -24.11 27.61
0.149
3
0.91
9 3.54
0.6
7 2
1
6 4.02 0.76
MÁI B93 GỐI 20 30 3.5 26.5 -19.39 -23.84
0.120
0
0.93
6 2.79
0.5
3 2
1
6 4.02 0.76
MÁI B93 NHỊP 20 30 3.5 26.5 11.119 -13.77
0.068
8
0.96
4 1.55
0.2
9 2
1
4 3.08 0.58
MÁI B93 GỐI 20 30 3.5 26.5 -18.71 23.55
0.115
9
0.93
8 2.69
0.5
1 2
1
6 4.02 0.76
MÁI B132 GỐI 20 30 3.5 26.5 -25.42 -27.66
0.157
4
0.91
4 3.75
0.7
1 2
1
6 4.02 0.76
MÁI B132 NHỊP 20 30 3.5 26.5 14.47 -16.66
0.089
6
0.95
3 2.05
0.3
9 2
1
4 3.08 0.58
MÁI B132 GỐI 20 30 3.5 26.5 -16.55 23.19
0.102
5
0.94
6 2.36
0.4
4 2
1
6 4.02 0.76
MÁI B152 GỐI 20 30 3.5 26.5 -21.41 -25.35
0.132
6
0.92
9 3.11
0.5
9 2
1
6 4.02 0.76
MÁI B152 NHỊP 20 30 3.5 26.5 12.675 15.01
0.078
5
0.95
9 1.78
0.3
4 2
1
4 3.08 0.58
MÁI B152 GỐI 20 30 3.5 26.5 -22.74 26.01
0.140
8
0.92
4 3.32
0.6
3 2
1
6 4.02 0.76
26.5 -19.38 0.120 0.93 0.5 1
Trang 168
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 169
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Bảng 6.21: Kết quả tính cốt đai dầm khung trục 2
TẦNG
TÊN
CK
VỊ
TRÍ
V2 3 (1 )b f bt oR bhϕ ϕ+
<V2max
q sw st s max s ct chọn s Qw
(kN) (kN) (kN/cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (kN)
TANG1 GỐI T -51.85 34.02 thỏa 0.1882 52.643 51.67 15 15 230.6
TANG1 B34 NHỊP -32.38 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG1 GỐI P 44.53 34.02 thỏa 0.1388 71.373 60.163 15 15 230.6
TANG1 GỐI T -51.78 34.02 thỏa 0.1876 52.785 51.74 15 15 230.6
TANG1 B55 NHỊP -31.58 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG1 GỐI P 46.64 32.40 thỏa 0.1678 59.012 52.101 15 15 219.6
TANG1 GỐI T -78.88 32.40 thỏa 0.4801 20.6 30.806 15 15 219.6
TANG1 B93 NHỊP -61.34 34.02 thỏa 0.2633 37.6 43.676 26.25 20 226.7
TANG1 GỐI P 74.93 32.40 thỏa 0.4332 22.9 32.43 15 15 219.6
TANG1 GỐI T -49.43 32.40 thỏa 0.1885 52.5 49.16 15 15 219.6
TANG1 B132 NHỊP -30.16 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG1 GỐI P 47.33 34.02 thỏa 0.1568 63.2 56.604 15 15 230.6
TANG1 GỐI T -47.66 34.02 thỏa 0.159 62.3 56.212 15 15 230.6
TANG1 B152 NHỊP -29.74 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG1 GỐI P 48.66 34.02 thỏa 0.1657 59.8 55.057 15 15 230.6
TANG2 GỐI T -50.92 34.02 thỏa 0.1815 54.6 52.613 15 15 230.6
TANG2 B34 NHỊP -31.27 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG2 GỐI P 42.26 34.02 thỏa 0.125 79.2 63.395 15 15 230.6
TANG2 GỐI T -49.46 34.02 thỏa 0.1712 57.9 54.166 15 15 230.6
TANG2 B55 NHỊP -29.69 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG2 GỐI P 44.87 32.40 thỏa 0.1553 63.8 54.156 15 15 219.6
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 170
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
TANG2 GỐI T -77.36 32.40 thỏa 0.4618 21.4 31.412 15 15 219.6
TANG2 B93 NHỊP -59.91 32.40 thỏa 0.2769 35.8 40.561 26.25 20 215.9
TANG2 GỐI P 71.22 32.40 thỏa 0.3914 25.3 34.12 15 15 219.6
TANG2 GỐI T -49.31 32.40 thỏa 0.1876 52.8 49.28 15 15 219.6
TANG2 B132 NHỊP -29.82 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG2 GỐI P 43.97 34.02 thỏa 0.1353 73.2 60.93 15 15 230.6
TANG2 GỐI T -46.5 34.02 thỏa 0.1513 65.5 57.615 15 15 230.6
TANG2 B152 NHỊP -28.32 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG2 GỐI P 46.28 34.02 thỏa 0.1499 66.1 57.888 15 15 230.6
TANG3 GỐI T -49.49 34.02 thỏa 0.1714 57.8 54.134 15 15 230.6
TANG3 B34 NHỊP -30.06 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG3 GỐI P 40.71 34.02 thỏa 0.116 85.4 65.809 15 15 230.6
TANG3 GỐI T -48.22 34.02 thỏa 0.1627 60.9 55.559 15 15 230.6
TANG3 B55 NHỊP -28.62 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG3 GỐI P 43.3 32.40 thỏa 0.1447 68.5 56.12 15 15 219.6
TANG3 GỐI T -73.97 32.40 thỏa 0.4222 23.5 32.851 15 15 219.6
TANG3 B93 NHỊP -57.05 32.40 thỏa 0.2511 39.4 42.594 26.25 20 215.9
TANG3 GỐI P 67.86 32.40 thỏa 0.3553 27.9 35.809 15 15 219.6
TANG3 GỐI T -47.95 32.40 thỏa 0.1774 55.8 50.678 15 15 219.6
TANG3 B132 NHỊP -28.71 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG3 GỐI P 42.7 34.02 thỏa 0.1276 77.6 62.742 15 15 230.6
TANG3 GỐI T -45.2 34.02 thỏa 0.143 69.3 59.272 15 15 230.6
TANG3 B152 NHỊP -27.21 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG3 GỐI P 44.75 34.02 thỏa 0.1402 70.7 59.868 15 15 230.6
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 171
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
TANG4 GỐI T -48.03 34.02 thỏa 0.1615 61.3 55.779 15 15 230.6
TANG4 B34 NHỊP -29.01 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG4 GỐI P 38.88 34.02 thỏa 0.1058 93.6 68.906 15 15 230.6
TANG4 GỐI T -46.29 34.02 thỏa 0.15 66.0 57.876 15 15 230.6
TANG4 B55 NHỊP -26.98 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG4 GỐI P 42.27 32.40 thỏa 0.1379 71.8 57.488 15 15 219.6
TANG4 GỐI T -70.75 32.40 thỏa 0.3862 25.6 34.346 15 15 219.6
TANG4 B93 NHỊP -54.41 32.40 thỏa 0.2284 43.4 44.661 26.25 20 215.9
TANG4 GỐI P 65.16 32.40 thỏa 0.3276 30.2 37.293 15 15 219.6
TANG4 GỐI T -46.49 32.40 thỏa 0.1668 59.4 52.269 15 15 219.6
TANG4 B132 NHỊP -27.52 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG4 GỐI P 40.69 34.02 thỏa 0.1159 85.5 65.841 15 15 230.6
TANG4 GỐI T -43.35 34.02 thỏa 0.1315 75.3 61.801 15 15 230.6
TANG4 B152 NHỊP -25.46 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG4 GỐI P 43.36 34.02 thỏa 0.1316 75.3 61.787 15 15 230.6
TANG5 B34 GỐI T -46.23 34.02 thỏa 0.1496 66.2 57.951 15 15 230.6
TANG5 B34 NHỊP -27.34 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG5 GỐI P 37.56 34.02 thỏa 0.0987 100.3 71.328 15 15 230.6
TANG5 GỐI T -44.42 34.02 thỏa 0.1381 71.7 60.312 15 15 230.6
TANG5 B55 NHỊP -25.19 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG5 GỐI P 40.66 32.40 thỏa 0.1276 77.6 59.764 15 15 219.6
TANG5 GỐI T -69.53 32.40 thỏa 0.373 26.6 34.949 15 15 219.6
TANG5 B93 NHỊP -53.38 32.40 thỏa 0.2199 45.1 45.523 26.25 20 215.9
TANG5 GỐI P 63.16 34.02 thỏa 0.2792 35.5 42.417 15 15 230.6
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 172
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
TANG5 GỐI T -45.01 34.02 thỏa 0.1418 69.9 59.522 15 15 230.6
TANG5 B132 NHỊP -26.16 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG5 GỐI P 39.08 34.02 thỏa 0.1069 92.7 68.554 15 15 230.6
TANG5 GỐI T -41.36 34.02 thỏa 0.1197 82.7 64.775 15 15 230.6
TANG5 B152 NHỊP 23.59 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG5 GỐI P 41.8 34.02 thỏa 0.1223 81.0 64.093 15 15 230.6
TANG6 GỐI T -44.69 34.02 thỏa 0.1398 70.9 59.948 15 15 230.6
TANG6 B34 NHỊP -25.85 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG6 GỐI P 35.72 34.02 thỏa 0.0893 110.9 75.002 15 15 230.6
TANG6 GỐI T -43.34 34.02 thỏa 0.1315 75.3 61.815 15 15 230.6
TANG6 B55 NHỊP -24.34 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG6 GỐI P 39.54 32.40 thỏa 0.1206 82.1 61.457 15 15 219.6
TANG6 GỐI T -67.53 32.40 thỏa 0.3519 28.1 35.984 15 15 219.6
TANG6 B93 NHỊP -51.72 32.40 thỏa 0.2064 48.0 46.984 26.25 20 215.9
TANG6 GỐI P 60.96 34.02 thỏa 0.2601 38.1 43.948 15 15 230.6
TANG6 GỐI T -43.52 34.02 thỏa 0.1326 74.7 61.56 15 15 230.6
TANG6 B132 NHỊP -24.83 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG6 GỐI P 38.23 34.02 thỏa 0.1023 96.8 70.078 15 15 230.6
TANG6 GỐI T -39.66 34.02 thỏa 0.1101 90.0 67.551 15 15 230.6
TANG6 B152 NHỊP 21.96 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG6 GỐI P 40.21 34.02 thỏa 0.1132 87.5 66.627 15 15 230.6
TANG7 GỐI T -42.37 34.02 thỏa 0.1256 78.8 63.23 15 15 230.6
TANG7 B34 NHỊP -23.92 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG7 GỐI P 35.76 34.02 thỏa 0.0895 110.7 74.918 15 15 230.6
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 173
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
TANG7 GỐI T -41.84 34.02 thỏa 0.1225 80.8 64.031 15 15 230.6
TANG7 B55 NHỊP -22.68 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG7 GỐI P 39.08 34.02 thỏa 0.1069 92.7 68.554 15 15 230.6
TANG7 GỐI T -62.48 34.02 thỏa 0.2732 36.3 42.879 15 15 230.6
TANG7 B93 NHỊP -47.49 32.40 thỏa 0.174 56.9 51.169 26.25 20 215.9
TANG7 GỐI P 60.32 34.02 thỏa 0.2546 38.9 44.414 15 15 230.6
TANG7 GỐI T -40.92 34.02 thỏa 0.1172 84.5 65.471 15 15 230.6
TANG7 B132 NHỊP -22.56 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG7 GỐI P 38.77 34.02 thỏa 0.1052 94.2 69.102 15 15 230.6
TANG7 GỐI T -37.44 34.02 thỏa 0.0981 101.0 71.556 15 15 230.6
TANG7 B152 NHỊP 22.11 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG7 GỐI P 40.21 34.02 thỏa 0.1132 87.5 66.627 15 15 230.6
MAI GỐI T 17.87 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0
MAI B14 NHỊP 24.9 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7
MAI GỐI P 25.94 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0
MAI GỐI T -24.55 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0
MAI B34 NHỊP 15.37 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7
MAI GỐI P 26.07 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0
MAI GỐI T -24.66 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0
MAI B55 NHỊP 16.41 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7
MAI GỐI P 27.61 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0
MAI GỐI T -23.84 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0
MAI B93 NHỊP -13.77 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7
MAI GỐI P 23.55 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0
MAI GỐI T -27.66 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 174
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
MAI B132 NHỊP -16.66 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7
MAI GỐI P 23.19 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0
MAI GỐI T -25.35 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0
MAI B152 NHỊP 15.01 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7
MAI GỐI P 26.01 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0
MAI GỐI T 22.93 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0
MAI B174 NHỊP 22.23 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7
MAI GỐI P 17.87 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 175
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Bảng 6.22: Kết quả tính cốt thép dầm dọc trục E
TẦNG TÊN
CK
VỊ
TRÍ
b h a ho M3 V2 α m ζ
As
Gối
As
Nhịp
u%
C.Thép As
Chọn
u%
Chọn
(cm) (cm) (cm) (cm) (kN.m) (kN) (cm2) (cm2) (%) n1 Φ
n
2
Φ (cm2) (%)
TANG2 B144 GỐI 20 30 3.5 26.5 -21.26 -32.57
0.131
6
0.92
9 3.08
0.5
8
2
1
8
5.09 0.96
TANG2 B144 NHỊP 20 30 3.5 26.5 15.139 17.93
0.093
7
0.95
1 2.15
0.4
0
2
1
4
3.08 0.58
TANG2 B144 GỐI 20 30 3.5 26.5 -28.46 36.7
0.176
2
0.90
2 4.25
0.8
0
2
1
8
5.09 0.96
TANG2 B145 GỐI 20 30 3.5 26.5 -25 -26.19
0.154
8
0.91
5 3.68
0.6
9
2
1
8
5.09 0.96
TANG2 B145 NHỊP 20 30 3.5 26.5 7.867 15.24
0.048
7
0.97
5 1.09
0.2
1
2
1
4
3.08 0.58
TANG2 B145 GỐI 20 30 5 25 -28.18 27.11
0.196
0
0.89
0 4.52
0.9
0
3
1
8
2
2
2
15.24 3.05
TANG2 B146 GỐI 20 50 5 45 -151.7 -110
0.325
7
0.79
5 15.14
1.6
8
3
1
8
2
2
2
15.24 1.69
TANG2 B146 NHỊP 20 50 5 45 125.26 -73.01
0.268
9
0.84
0 11.84
1.3
2
2
1
8
2
2
2
12.69 1.41
TANG2 B146 GỐI 20 50 5 45 -144.1 107.5
0.309
5
0.80
9 14.15
1.5
7
3
1
8
2
2
2
15.24 1.69
TANG2 B147 GỐI 20 30 5 25 -28.81 -26.75
0.200
4
0.88
7 4.64
0.9
3
3
1
8
2
2
2
15.24 3.05
TANG2 B147 NHỊP 20 30 3.5 26.5 7.316 -15
0.045
3
0.97
7 1.01
0.1
9
2
1
4
3.08 0.58
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 176
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
TANG2 B147 GỐI 20 30 3.5 26.5 -23.07 24.33
0.142
8
0.92
3 3.37
0.6
4
2
1
8
5.09 0.96
TANG2 B148 GỐI 20 30 3.5 26.5 -27.06 -35.22
0.167
6
0.90
8 4.02
0.7
6
2
1
8
5.09 0.96
TANG2 B148 NHỊP 20 30 3.5 26.5 13.628 -15.88
0.084
4
0.95
6 1.92
0.3
6
2
1
4
3.08 0.58
TANG2 B148 GỐI 20 30 3.5 26.5 -26.11 34.9
0.161
6
0.91
1 3.86
0.7
3
2
1
8
5.09 0.96
TANG2 B149 GỐI 20 30 3.5 26.5 -26.3 -34.97
0.162
8
0.91
1 3.89
0.7
3
2
1
8
5.09 0.96
TANG2 B149 NHỊP 20 30 3.5 26.5 13.383 15.88
0.082
9
0.95
7 1.89
0.3
6
2
1
4
3.08 0.58
TANG2 B149 GỐI 20 30 3.5 26.5 -27.06 35.14
0.167
5
0.90
8 4.02
0.7
6
2
1
8
5.09 0.96
TANG2 B150 GỐI 20 30 3.5 26.5 -23.15 -26.85
0.143
3
0.92
2 3.38
0.6
4
2
1
8
5.09 0.96
TANG2 B150 NHỊP 20 30 3.5 26.5 11.839 -14.64
0.073
3
0.96
2 1.66
0.3
1
2
1
4
3.08 0.58
TANG2 B150 GỐI 20 30 5 25 -19.43 24.82
0.135
2
0.92
7 2.99
0.6
0
2
1
8
5.09 1.02
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 177
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Bảng 6.23: Kết quả tính cốt đai dầm dọc trục E
TẦNG
TÊN
CK
VỊ TRÍ
V2 3 (1 )b f bt oR bhϕ ϕ+
<V2max
q sw s t s max s ct chọn s Qw
(kN) (kN) (kN/cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (kN)
TANG2 GỐI -32.57 28.62 thỏa 0.1049 94.422 58.215 15 15 194.0
TANG2 B144 NHỊP 17.93 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7
TANG2 GỐI 36.7 28.62 thỏa 0.1332 74.366 51.664 15 15 194.0
TANG2 GỐI -26.19 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0
TANG2 B145 NHỊP 15.24 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7
TANG2 GỐI 27.11 27.00 thỏa 0.0817 121.29 62.246 15 15 183.0
TANG2 GỐI -110 48.60 thỏa 0.4152 23.9 49.691 16.667 15.00 329.4
TANG2 B146 NHỊP -73.01 48.60 thỏa 0.1828 54.2 74.887 37.5 20 323.8
TANG2 GỐI 107.5 48.60 thỏa 0.3963 25.0 50.86 16.667 15.00 329.4
TANG2 GỐI -26.75 27.00 ct ct ct ct 15 15 183.0
TANG2 B147 NHỊP -15 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7
TANG2 GỐI 24.33 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0
TANG2 GỐI -35.22 28.62 thỏa 0.1227 80.7 53.835 15 15 194.0
TANG2 B148 NHỊP -15.88 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7
TANG2 GỐI 34.9 28.62 thỏa 0.1204 82.2 54.329 15 15 194.0
TANG2 GỐI -34.97 28.62 thỏa 0.1209 81.9 54.22 15 15 194.0
TANG2 B149 NHỊP 15.88 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7
TANG2 GỐI 35.14 28.62 thỏa 0.1221 81.1 53.958 15 15 194.0
TANG2 GỐI -26.85 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0
TANG2 B150 NHỊP -14.64 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7
TANG2 GỐI 24.82 27.00 ct ct ct ct 15 15 183.0
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 178
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.6.3. Tính cốt treo
6.6.3.1. Tính cốt treo dầm khung B93 lầu 2 để tính điển hình
Tại vị trí dầm B91, B94 gác lên
dầm B93 sẽ tác dụng vào dầm B93
một lực tập trung F làm cho dầm
B93 có thể bị phá hoại cục bộ theo
mặt tháp nghiêng α = 450
, nên phải
tính thép ngang để gia cường trong
phạm vi: 02( ) 2dp dp dp sS b h h b h= + − = +
Hình 6.37. Biểu đồ lực cắt dầm phụ tác dụng vào khung trục 2 (TH BAO)
Lực tập trung do dầm phụ chính là lực cắt tại gối của dầm phụ và lực cắt của dầm
chính F=34.44+31.46+46.59x2=159.08kN.
Điều kiện tính là : . . . .
0
1 ( 2 sin )s
sw sw s inc i s inc i sw
h
F NA R A R R
h
α
 
− ≤ + ÷
 
∑
0
1 s
sw sw
h
F
h
N
R A
 
− ÷
 ⇒ ≥
; Với h0 chiều cao có ích của dầm B93, h0 = 30cm.
0 30 30 0 .s dph h h cm= − = − =
Vì hs=0 nên không thể bố trí đai gia cường, cần phải bố trí cốt treo.
0 2
. 0
.
01 159.08 1 0 2 0.283 17.5
30
4.99( )
2 sin 2 22.5 sin 45
s
sw sw
s inc
s inc
h
F NA R
h
A cm
R α
   − − × − − × × × ÷  ÷
   ⇒ ≥ = =
× ×
∑
Vậy chọn cốt xiên 2Φ18 có
2
5.09( )ch
sA cm=
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
hs hs
45°
20d 20d
bdp
Trang 171
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.6.3.2. Tính cốt treo dầm dọc trục E, B146 lầu 2 để tính điển hình
Tại vị trí dầm B143, B155 gác lên
dầm B146 sẽ tác dụng vào dầm
B146 một lực tập trung F làm cho
dầm B146 có thể bị phá hoại cục bộ
theo mặt tháp nghiêng α = 450
, nên
phải tính thép ngang để gia cường
trong phạm vi:
02( ) 2dp dp dp sS b h h b h= + − = +
Hình 6.38. Biểu đồ lực cắt dầm phụ tác dụng vào dầm dọc trục E (TH BAO)
Lực tập trung do dầm phụ chính là lực cắt tại gối của dầm phụ và lực cắt của dầm
chính F=38.25+45.78+53.96x2=181.95kN.
Điều kiện tính là : . . . .
0
1 ( 2 sin )s
sw sw s inc i s inc i sw
h
F NA R A R R
h
α
 
− ≤ + ÷
 
∑
0
1 s
sw sw
h
F
h
N
R A
 
− ÷
 ⇒ ≥
; Với h0 chiều cao có ích của dầm B146, h0 = 45cm.
0 45 30 15 .s dph h h cm= − = − =
Số lượng cốt đai cần bố trí để gia cường là:
0
151 181.95 1
45
14
2 17.5 0.283
s
sw sw
h
F
h
N
R A
   − × − ÷  ÷
   = = ≈
× ×
đai
Số lượng cốt đai cần bố trí trong phạm vi hs là N/2, đặt với khoảng cách đai:
15
2.5 5
14
1 1
2 2
sh
s cm cm
N
= = = <
− −
Do khoảng cách s < 5cm (sẽ khó cho việc thi công), nên điều chỉnh bố trí lại
khoảng cách s = 50mm, chọn trước N = 4 đai cho cả hai bên và tính thêm thép xiên
(thép vai bò) để chịu lực F.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
hs hs
45°
20d 20d
bdp
Trang 172
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
0 2
. 0
.
151 181.95 1 8 2 0.283 17.5
45
1.32( )
2 sin 2 22.5 sin 45
s
sw sw
s inc
s inc
h
F NA R
h
A cm
R α
   − − × − − × × × ÷  ÷
   ⇒ ≥ = =
× ×
∑
Vậy chọn cốt xiên 1Φ14 có
2
1.54( )ch
sA cm=
6.6.4. Tính thép cột khung
Đối với khung không gian thì cột chịu tác dụng của lực dọc đồng thời chịu tác dụng
của hai mô mem theo hai phương nên cột khung là cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên.
Tính cốt thép cho cột lệch tâm xiên khá phức tạp, do đó dùng cách tính gần đúng là
tính cốt thép theo dạng nén lệch tâm phẳng theo hai phương, cốt thép theo phương
nào thì bố trí theo phương đó (để đơn giản trong quá trình thi công nên chọn cùng
một loại đường kính trong một mặt cắt), sau đó kiểm tra lại bằng tính thép thủ công.
6.6.4.1. Tính cốt thép dọc
- Giả thiết: a = a’ (cm) → ho = h - a
- Tính độ lệch tâm của lực dọc: 1
M
e = (cm)
N
- Tính độ lệch tâm ngẫu nhiên ea (do sai lệch kích thước khi thi công và do bê tông
không đồng nhất ae max(H/ 600;h/30)(cm)≥
- Độ lệch tâm ban đầu (kết cấu siêu tĩnh): a0 1e = max(e ,e )(cm)
- Chiều dài tính toán: Đối với cột khung nhà nhiều tầng, nhiều nhịp 0l = 0.7H(m)
- Xét ảnh hưởng của sự uốn dọc: 0
h
l
l =
h
+ Khi : 0
h
l
l = 8
h
≤ ⇒ Bỏ qua sự ảnh hưởng của uốn dọc.
+ Khi : 0
h
l
l = 8
h
> ⇒ Xét đến sự ảnh hưởng của uốn dọc.
* Trường hợp xét đến sự ảnh hưởng của uốn dọc
- Tính hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm: 0
0.11
S = +0.1
e
0.1+
h
- Tính mômen quán tính của toàn bộ tiết diện cốt thép dọc:
2
s 0 0I = μ bh (0.5h-a)
- Hệ số xét đến ảnh hưởng tác dụng dài hạn của tải trọng:
lt lt
l
M + N ×0.5h
φ 1 2
M+ N×0.5h
= + ≤
- Tính lực dọc tới hạn:
b b s s
cr 2
0 l b
6.4E I S E I
N = +
lφ E
 
 ÷ ÷
 
- Tính hệ số ảnh hưởng của sự uốn dọc:
cr
1
η =
N
1-
N
* Trường hợp không xét đến sự ảnh hưởng của uốn dọc
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 173
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
- Lấy hệ số ảnh hưởng của uốn dọc η = 1.
- Khoảng cách từ điểm đặt của lực dọc đến trọng tâm của cốt thép chịu kéo:
0e = ηe +0.5h-a (cm)
- Tính chiều cao vùng chịu nén:
b
N
x = (cm)
R ×b
- Khi: R o
x ζ× h≤ → Cột lệch tâm lớn.
- Khi: R o
x ζ× h> → Cột lệch tâm bé.
- Trường hợp lệch tâm lớn:
+ Nếu: x > 2a’:
+ Tính cốt thép:
' 20
s s
sc 0
N(e-h +0.5x)
A = A = (cm )
R (h -a')
+ Nếu: x < 2a’
+ Tính: 0e' = ηe -0.5h+a'(cm)
+ Tính cốt thép:
' 2
s s
sc 0
Ne'
A = A = (cm )
R (h -a')
- Trường hợp lệch tâm bé:
+ Tính: 0
0
e
ε =
h
+ Tính: R
R1 02
0
1-ξ
x =ξ +×h (cm)
1+50ε
 
 ÷
 
+ Tính cốt thép:
' 21 0 1b
s s
sc 0
Ne-R bx (h -0.5x )
A = A = (cm )
R (h -a')
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
'
s s
tmin
0
(A +A )
μ % = 0.1% < μ % = ×100 3.5%
b×h
≤
+ Tra bảng chọn và bố trí cốt thép. Kiểm tra lại a, a’, t.
+ Trong đó: a, a’ Là khoảng cách từ mép ngoài cột đến trọng tâm cốt thép.
50 < t < 400: Là khoảng cách giữa hai cốt dọc kề nhau.
6.6.4.2. Tính cốt thép đai
- Chọn cốt đai có đường kính daiΦ = 8mm tại những tiết diện thép chịu lực ≥ 25mm
(thỏa dai doc-max / 4 = 25/ 4 = 6.Φ mΦ 25m≥ ).
- Chọn cốt đai có đường kính daiΦ = 6mm tại những tiết diện thép chịu lực ≤ 22mm
(thỏa dai doc-max / 4 = 22/ 4 = 5Φ mΦ .5m≥ ).
- Chọn khoảng cách đai s = 200 (thoả doc-mins 15 = 15×16 0Φ = 24≤ và b = 250≤ ).
- Riêng tại vị trí nối cốt thép dọc chọn: s = 150
(thỏa doc-mins 10 = 10×16 0Φ = 16≤ và phải có không ít hơn 4 đai).
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 174
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Bảng 6.24: Kết quả tính cốt thép cột khung trục 2
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 175
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Cấu
kiệ
n
Tầng Tổ hợp
b h a l N M3 M2 V2 V3 As3 µs1
As3
chọn
As2 µs2
As2
chọn
(cm) (cm) (cm) (m) (kN) (kNm) (kNm) kN kN (cm2
) % (cm2
) (cm2
) % (cm2
)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
C2 TANG1
COMB69
30 40 5 6
-1179.06 -33.67 2.79 -9.38 0.70 7.02 1.30
7.02
5.60
1.0
8
8.76C2 TANG1
COMB16
30 40 5 6
-906.83 42.00 -6.73 10.50 -2.19 3.36 0.62 1.04
0.2
0
C2 TANG1
COMB66
30 40 5 6
-1116.25 8.73 -24.25 1.72 -7.42 2.34 0.43 8.76
1.6
9
C2 TANG2
COMB69
25 35 5 3.2
-932.31 -12.47 2.864 -8.71 1.97 4.47 1.15
4.47
4.48
1.2
2
6.04
C2 TANG2
COMB33
25 35 5 3.2
-867.98 13.241 -2.34 -8.55 1.7 3.28 0.85 2.94
0.8
0
C2 TANG2
COMB15
25 35 5 3.2
-760.93 -0.288 13.815 -0.71 8.95 0.19 0.05 3.30
0.9
0
C2 TANG2
COMB69
25 35 5 3.2
-932.31 -12.47 2.864 -8.71 1.97 4.47 1.15 4.48
1.2
2
C2 TANG2
COMB67
25 35 5 3.2
-897.03 -1.956 13.111 -1.71 8.49 2.25 0.58 6.04
1.6
4
C2 TANG3
COMB69
25 35 5 3.2
-783.94 -13.02 3.013 -8.91 1.89 1.58 0.41
1.58
1.24
0.3
4
3.19
C2 TANG3
COMB16
25 35 5 3.2
-604.16 13.602 -0.673 8.98 -0.48 0.19 0.05 0.18
0.0
5
C2 TANG3
COMB51
25 35 5 3.2
-717.67 -0.917 14.266 -0.48 9.12 0.19 0.05 2.51
0.6
8
C2 TANG3
COMB69
25 35 5 3.2
-783.94 -13.02 3.013 -8.91 1.89 1.58 0.41 1.24
0.3
4
C2 TANG3
COMB67
25 35 5 3.2
-757.49 -1.51 13.644 -1.25 8.61 0.19 0.05 3.19
0.8
7
C2 TANG4
COMB69
25 30 5 3.2
-639.44 -8.517 4.054 -5.79 2.52 0.88 0.27
0.88
0.70
0.2
2
2.45
C2 TANG4
COMB33
25 30 5 3.2
-596.11 8.746 -2.562 -5.65 2.14 0.16 0.05 0.16
0.0
5
C2 TANG4
COMB47
25 30 5 3.2
-583.95 -0.669 13.538 -0.27 8.61 0.16 0.05 1.84
0.5
8
C2 TANG4
COMB69
25 30
5 3.2 -639.44
-8.517 4.054 -5.79 2.52 0.88 0.27 0.70
0.2
2
5 3.2 -620.83 0.7
Trang 176
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 177
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
C2 TANG6
COMB69
25 25 5 3.2
-363.18 -4.353 4.276 -3.07 2.69 0.13 0.05
0.13
0.13
0.0
5
0.13C2 TANG6
COMB16
20 25 5 3.2
-289.87 5.508 1.241 3.69 0.76 0.13 0.05 0.13
0.0
5
C2 TANG6
COMB51
20 25 5 3.2
-336.58 0.306 10.106 0.29 6.52 0.13 0.05 0.13
0.0
5
C2 TANG7
COMB12
20 25 5 3.2
-233.1 1.218 3.723 0.27 2.34 0.13 0.05
0.13
0.13
0.0
5
0.13C2 TANG7
COMB64
20 25 5 3.2
-224.84 4.869 3.054 2.77 1.9 0.13 0.05 0.13
0.0
5
C2 TANG7
COMB47
20 25 5 3.2
-209.51 0.315 9.526 0.41 6.16 0.13 0.05 0.13
0.0
5
C2 MAI
COMB9
20 25 5 3.2
-105.98 -1.89 -0.071 0.78 0.37 0.13 0.05
0.13
0.13
0.0
5
0.13C2 MAI
COMB20
20 25 5 3.2
-99.74 2.663 1.126 3.17 0.64 0.13 0.05 0.13
0.0
5
C2 MAI
COMB43
20 25 5 3.2
-87.24 -1.868 5.808 0.42 3.95 0.13 0.05 0.13
0.0
5
C10 TANG1
COMB13
35 40 5 6
-1202.7 6.08 -4.322 1.63 -1.71 0.32 0.05
6.34
1.23
0.2
0
6.63
C10 TANG1
COMB16
35 40 5 6
-972.14 55.233 -9.482 15.39 -3.16 3.43 0.54 0.31
0.0
5
C10 TANG1
COMB15
35 40 5 6
-973.73 -4.647 34.847 -1.47 9.53 0.32 0.05 2.46
0.4
0
C10 TANG1
COMB68
35 40 5 6
-1181.4 51.604 -9.625 14.36 -3.25 6.34 1.01 1.70
0.2
7
C10 TANG1
COMB66
35 40 5 6
-1176.1 14.126 -38.76 3.99 11.54 1.00 0.16 6.63
1.0
7
C10 TANG2
COMB13
30 35 5 3.2
-992.54 7.304 -2.354 4.27 -1.53 1.70 0.37
4.76
1.52
0.3
3
3.77
C10 TANG2
COMB64
30 35 5 3.2
-918.01 33.832 -3.802 21.07 -2.75 4.18 0.90 0.23
0.0
5
C10 TANG2
COMB38
30 35 5 3.2
-870.74 -6.21 19.156 4.81 12.46 0.23 0.05 2.10
0.4
6
C10 TANG2
COMB68
30 35 5 3.2
-973.48 30.585 -3.863 19.58 -2.68 4.76 1.02 1.39
0.3
0
C10 TANG2
COMB66
30 35 5 3.2
-968.91 8.424 -17.55 5.33 11.94 1.39 0.30 3.77
0.8
3
5 3.2 -840.8 0.6
Trang 177
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
C10 TANG4
COMB13
25 35 5 3.2
-692.3 6.941 -1.204 4.3 -0.83 0.19
0.0
5
1.38
0.18
0.0
5
1.46
C10 TANG4
COMB56
25 35 5 3.2
-645.1 27.54 -2.559 16.98 -1.74 1.26
0.3
2 0.18
0.0
5
C10 TANG4
COMB38
25 35 5 3.2
-608.29 -5.556 12.759 4.34 -8.77 0.19
0.0
5 0.18
0.0
5
C10 TANG4
COMB68
25 35 5 3.2
-678.72 24.696 -2.402 15.86 -1.59 1.38
0.3
6 0.18
0.0
5
C10 TANG4
COMB66
25 35 5 3.2
-676.64 7.733 -13.36 4.85 -8.49 0.19
0.0
5 1.46
0.4
0
C10 TANG5
COMB13
25 30 5 3.2
-544.48 5.958 -1.18 3.79 -0.69 0.16
0.0
5
0.88
0.16
0.0
5
0.20C10 TANG5
COMB64
25 30 5 3.2
-506.59 21.158 -2.081 13.38 -1.35 0.88
0.2
7 0.16
0.0
5
C10 TANG5
COMB34
25 30 5 3.2
-505.62 5.763 -12.82 3.74 -7.78 0.16
0.0
5 0.20
0.0
6
C10 TANG6
COMB13
25 25 5 3.2
-397.08 4.948 -0.497 3.1 -0.35 0.13
0.0
5
0.36
0.13
0.0
5
0.13C10 TANG6
COMB60
25 25 5 3.2
-369.64 14.301 -1.419 8.81 -0.99 0.36
0.1
4 0.13
0.0
5
C10 TANG6
COMB38
25 25 5 3.2
-349.36 -3.622 7.75 2.83 -4.99 0.13
0.0
5 0.13
0.0
5
C10 TANG7
COMB13
25 25 5 3.2
-252.06 5.866 -0.387 3.89 -0.21 0.13
0.0
5
0.13
0.13
0.0
5
0.13C10 TANG7
COMB56
25 25 5 3.2
-242.18 13.68 -1.251 8.39 -0.83 0.13
0.0
5 0.13
0.0
5
C10 TANG7
COMB34
25 25 5 3.2
-221.37 -4.41 6.35 3.23 -3.99 0.13
0.0
5 0.13
0.0
5
C10 MAI
COMB9
25 25 5 3.2
-110.82 -1.363 -4.134 -1.28 -1.89 0.13
0.0
5
0.32
0.13
0.0
5
0.29C10 MAI
COMB33
25 25 5 3.2
-100.51 -7.658 -1.828 -4.55 -0.94 0.32
0.1
2 0.13
0.0
5
C10 MAI
COMB34
25 25 5 3.2
-100.73 -1.282 -7.533 -1.2 -4 0.13
0.0
5 0.29
0.1
1
C20 TANG1
COMB13
35 45 5 6
-1669.4 2.746 -4.17 -0.66 -1.46 4.95
0.6
9
11.3
7.48
1.0
7
13.3
C20 TANG1
COMB16
35 45 5 6
-1412.9 69.004 -8.087 17.11 -2.58 7.89
1.1
0 3.05
0.4
4
5 6 0.2 1.3
Trang 178
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 179
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
C20 TANG3
COMB13
30 35 5 3.2
-1119.6 -4.828 -1.811 -3.37 -1.36 3.93
0.8
5
6.68
4.11
0.9
0
6.46
C20 TANG3
COMB29
30 35 5 3.2
-1015.2 27.855 1.723 18.65 -1.17 5.17
1.1
1 1.89
0.4
1
C20 TANG3
COMB34
30 35 5 3.2
-1000.9 4.573 18.88 -3.35 12.81 1.47
0.3
2 4.66
1.0
2
C20 TANG3
COMB69
30 35 5 3.2
-1108.2 -25.61 -0.966 17.28 -0.77 6.68
1.4
4 3.72
0.8
2
C20 TANG3
COMB66
30 35 5 3.2
-1092.9 -3.819 -18.43 -2.61 12.24 3.25
0.7
0 6.46
1.4
2
C20 TANG4
COMB13
25 35 5 3.2
-912.82 -5.807 -0.136 -3.94 -0.14 3.12
0.8
0
5.55
3.43
0.9
3
5.78
C20 TANG4
COMB33
25 35 5 3.2
-834.55 25.778 0.076 17.41 -0.03 4.46
1.1
5 1.69
0.4
6
C20 TANG4
COMB14
25 35 5 3.2
-752.62 6.391 12.087 -4.76 -9.07 0.19
0.0
5 2.72
0.7
4
C20 TANG4
COMB69
25 35 5 3.2
-902.36 -24.17 0.339 16.07 0.18 5.55
1.4
3 3.25
0.8
8
C20 TANG4
COMB67
25 35 5 3.2
-905.61 -7.12 11.156 -4.82 7.26 3.16
0.8
2 5.78
1.5
7
C20 TANG5
COMB13
25 30 5 3.2
-709.66 -4.232 -0.291 -2.9 -0.14 1.55
0.4
8
3.73
1.37
0.4
4
3.45
C20 TANG5
COMB29
25 30 5 3.2
-639.3 18.198 0.566 12.42 -0.49 2.68
0.8
2 0.16
0.0
5
C20 TANG5
COMB47
25 30 5 3.2
-672.21 -5.103 10.465 -3.49 6.2 0.93
0.2
9 2.93
0.9
3
C20 TANG5
COMB69
25 30 5 3.2
-700.97 -17.28 0.104 11.37 0.11 3.73
1.1
5 1.14
0.3
6
C20 TANG5
COMB67
25 30 5 3.2
-705.14 -5.009 9.694 -3.43 6.26 1.60
0.4
9 3.45
1.0
9
C20 TANG6
COMB13
25 30 5 3.2
-509.05 -4.232 0.333 -2.8 0.2 0.16
0.0
5
0.16
0.16
0.0
5
0.16C20 TANG6
COMB33
25 30 5 3.2
-462.1 17.313 -0.266 11.64 0.2 0.16
0.0
5 0.16
0.0
5
C20 TANG6
COMB39
25 30 5 3.2
-472.86 -6.218 9.347 -4.08 5.29 0.16
0.0
5 0.16
0.0
5
C20 TANG7
COMB13
25 25 5 3.2
-307.9 -3.139 1.155 -2.05 0.86 0.13
0.0
5 0.13
0.0
5
5 3.2 0.0 0.0
Trang 180
KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 181
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2

More Related Content

What's hot

thuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móngthuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móng
Ho Ngoc Thuan
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước mái
Vương Hữu
 
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
share-connect Blog
 
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpHướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Tung Nguyen Xuan
 
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhBiến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
JayTor RapPer
 
Khung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá Huế
Khung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá HuếKhung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá Huế
Khung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá Huế
share-connect Blog
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Anh Anh
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
nataliej4
 
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
nguyễn tất hương trà
 
Vo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_coc
Vo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_cocVo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_coc
Vo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_coc
Minh Tuấn Phạm
 
Sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối- Đại Học Xây Dựng
Sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối- Đại Học Xây DựngSàn sườn bê tông cốt thép toàn khối- Đại Học Xây Dựng
Sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối- Đại Học Xây Dựng
Tung Nguyen Xuan
 
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comĐồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
cokhiketcaucom
 
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn HiệuHướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Tung Nguyen Xuan
 
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...Vinh Nguyen
 
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khốihướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
Huy Nguyen
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá TầmGiáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
share-connect Blog
 
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng
dethi-nuce
 

What's hot (20)

thuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móngthuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móng
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước mái
 
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
 
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpHướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
 
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhBiến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
 
Khung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá Huế
Khung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá HuếKhung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá Huế
Khung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá Huế
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
 
Chuong 4 nm
Chuong 4 nmChuong 4 nm
Chuong 4 nm
 
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
 
Vo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_coc
Vo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_cocVo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_coc
Vo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_coc
 
Sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối- Đại Học Xây Dựng
Sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối- Đại Học Xây DựngSàn sườn bê tông cốt thép toàn khối- Đại Học Xây Dựng
Sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối- Đại Học Xây Dựng
 
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comĐồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
 
Chương 2 sàn
Chương 2 sànChương 2 sàn
Chương 2 sàn
 
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn HiệuHướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
 
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...
 
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khốihướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá TầmGiáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
 
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng
 
Do an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. dDo an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. d
 

Similar to thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2

Tinh toan be nuoc
Tinh toan be nuocTinh toan be nuoc
Tinh toan be nuoc
tranbinhxd
 
Thuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamThuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngam
Hắc PI
 
Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2
Đinh Hiếu
 
Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2
TunNguynCng1
 
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
Vuvan Tjnh
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thang
Vương Hữu
 
HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN CẦU THÉP ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN CẦU THÉP ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCMHƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN CẦU THÉP ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN CẦU THÉP ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
nataliej4
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mở
nataliej4
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh
kullsak
 
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1 Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
nataliej4
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
nataliej4
 
Giải đề thi.pdf
Giải đề thi.pdfGiải đề thi.pdf
Giải đề thi.pdf
Nguynngo
 
Bt1 exercise1
Bt1 exercise1Bt1 exercise1
Bt1 exercise1
vudat11111
 
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
ChauNguyen499663
 
Luận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAYLuận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
nataliej4
 
Bt1 exercise3
Bt1 exercise3Bt1 exercise3
Bt1 exercise3
vudat11111
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan canVan Hieu
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
hanhha12
 
Phân Tích Ứng Xử Tiết Diện Cột CFST
Phân Tích Ứng Xử Tiết Diện Cột CFSTPhân Tích Ứng Xử Tiết Diện Cột CFST
Phân Tích Ứng Xử Tiết Diện Cột CFST
Thai Son
 

Similar to thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2 (20)

Tinh toan be nuoc
Tinh toan be nuocTinh toan be nuoc
Tinh toan be nuoc
 
Thuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamThuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngam
 
Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2
 
Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2
 
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thang
 
HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN CẦU THÉP ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN CẦU THÉP ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCMHƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN CẦU THÉP ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN CẦU THÉP ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mở
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh
 
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1 Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
 
Giải đề thi.pdf
Giải đề thi.pdfGiải đề thi.pdf
Giải đề thi.pdf
 
Bt1 exercise1
Bt1 exercise1Bt1 exercise1
Bt1 exercise1
 
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
 
Luận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAYLuận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
 
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
 
Bt1 exercise3
Bt1 exercise3Bt1 exercise3
Bt1 exercise3
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan can
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
 
Phân Tích Ứng Xử Tiết Diện Cột CFST
Phân Tích Ứng Xử Tiết Diện Cột CFSTPhân Tích Ứng Xử Tiết Diện Cột CFST
Phân Tích Ứng Xử Tiết Diện Cột CFST
 

thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2

  • 1. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ TÍNH TOÁN KHUNG 6.1. MÔ TẢ VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU KHUNG Hệ khung của công trình là khung bê tông cốt thép đổ toàn khối cấp độ bền của bê tông B20(#250), các bộ phận chính của khung là cột và dầm khung. Quan niệm tính toán: Xem liên kết giữa cột và móng là liên kết ngàm, các nút khung là nút cứng. Tải trọng tác dụng lên khung gồm: + Tải trọng thẳng đứng: gồm trọng lượng bản thân kết cấu và các hoạt tải tác dụng lên sàn, mái. + Tải trọng ngang: áp lực gió. Tính cho một đơn nguyên. Do tỷ lệ L/B=28.6/22.2=1.3 < 1.5 nên độ cứng khung ngang và khung dọc chênh lệch không nhiều. Vì vậy chọn giải pháp tính nội lực theo không gian (khung không gian). 6.1.1. Tạo mô hình tính toán nội lực Thường tính toán mô hình khung không gian bao gồm cột, dầm, sàn của các tầng. Xem sàn các tầng là tấm cứng nằm ngang, xem giao điểm giữa cột và dầm là nút cứng và chân cột ngàm tại mặt trên của móng (hay mặt trên đài cọc, sơ bộ chọn khoảng cách từ mặt nền xuống mặt trên của móng là 1.5m), không xem phần đà kiềng là một bộ phận của khung. Dùng chương trình tính toán kết cấu ETABS v9.5 tạo mô hình thiết lập các tổ hợp tải trọng tác dụng và tìm nội lực tính toán và bố trí thép cho các khung trục. 6.1.2. Vật liệu thiết kế khung - Bê tông có cấp độ bền B20 (#250) có: +Cường độ chịu nén tính toán của bê tông Rb = 11.5 MPa. +Cường độ chịu kéo tính toán của bê tông Rbt = 0.9 MPa. +Modul đàn hồi của bê tông Eb=27x103 MPa. - Thép dọc CII được sử dụng thiết kế cho công trình. +Cường độ tính toán chịu kéo Rs = 280 MPa. +Cường độ tính toán chịu nén Rsc = 280 MPa. +Modul đàn hồi của thép Es=21x104 MPa. - Thép đai CI: Cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép ngang Rsw =175 MPa. GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 97
  • 2. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.1. Mô hình không gian trục 1-8, A-F GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 98
  • 3. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG 6.1.3. Chọn sơ bộ kích thước khung 6.1.3.1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm Công thức kinh nghiệm để chọn sơ bộ tiết diện dầm: + Dầm khung * Nhịp 4.5m h= =×÷=×÷ 4500) 12 1 16 1 () 12 1 16 1 ( L 281 ÷ 375; chọn h=350 b= 1 2 1 2 ( ) ( ) 350 116.67 233.3 3 3 3 3 h÷ × = ÷ × = ÷ ; chọn b= 200. * Nhịp 4.2m h= 1 1 1 1 ( ) ( ) 4200 16 12 16 12 L÷ × = ÷ × = 262.5 ÷ 350; Chọn h=350. b= 1 2 1 2 ( ) ( ) 400 116.67 233.3 3 3 3 3 h÷ × = ÷ × = ÷ ; chọn b= 200. * Nhịp 7.0m h= =×÷=×÷ 7000) 12 1 16 1 () 12 1 16 1 ( L 437.5 ÷ 583.3; chọn h=500. b= 1 2 1 2 ( ) ( ) 500 166.67 333.33 3 3 3 3 h÷ × = ÷ × = ÷ ; chọn b= 200. * Nhịp 3.6m h= 1 1 1 1 ( ) ( ) 3600 16 12 16 12 L÷ × = ÷ × = 225 ÷ 300; chọn h=300. b= 1 2 1 2 ( ) ( ) 300 100 200 3 3 3 3 h÷ × = ÷ × = ÷ ; chọn b= 200. + Dầm dọc * Nhịp 3.6m h= 1 1 1 1 ( ) ( ) 3600 18 14 18 14 L÷ × = ÷ × = 200 ÷ 257.1; chọn h=300. b= 1 2 1 2 ( ) ( ) 300 100 200 3 3 3 3 h÷ × = ÷ × = ÷ ; chọn b= 200. * Nhịp 4.2m h= 1 1 1 1 ( ) ( ) 4200 18 14 18 14 L÷ × = ÷ × = 233.3 ÷ 300; chọn h=300. b= 1 2 1 2 ( ) ( ) 300 100 200 3 3 3 3 h÷ × = ÷ × = ÷ ; chọn b= 200. GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 99
  • 4. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG + Đà kiềng: * Nhịp 7.0m h= 1 1 1 1 ( ) ( ) 7000 18 14 18 14 L÷ × = ÷ × =388.8 ÷ 500; chọn h=400. b= 1 2 1 2 ( ) ( ) 400 133.3 266.7 3 3 3 3 h÷ × = ÷ × = ÷ ; chọn b= 200. * Nhịp còn lại chọn b=200, h=300. + Dầm mái: chọn b=200, h=300. + Dầm môi: chọn b=200, h=300. Trong đó: h - chiều cao dầm ; b - rộng dầm; l - nhịp dầm. Bảng 6.1: Bảng chọn sơ bộ tiết điện dầm LOẠI DẦM NHỊP DẦM ( )DL mm Chọn tiết diện bxh(mm) DẦM KHUNG 5 NHỊP A-B 4500 200x350 B-C 4500 200x350 C-D 4200 200x350 D-E 4500 200x350 E-F 4500 200x350 DẦM KHUNG CÁC TRỤC 3600 200x300 7000 200x500 DẦM PHỤ 200x300 DẦM MÁI CÁC TRỤC 3600 200X300 7000 200X500 6.1.3.2. Chọn sơ bộ tiết diện cột Diện tích ngang của cấu kiện có thể xác định sơ bộ theo công thức: A = k bR N Trong đó: N : là lực dọc tính toán, xác định sơ bộ bằng cách cộng tổng tải trọng của tất cả các tầng. k : hệ số xét đến ảnh hưởng của momen, lấy bằng (1.1 ÷ 1.3) đối với cột giữa, bằng (1.3 ÷ 1.5) đối với cột biên. GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 100
  • 5. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Rb : cường độ chịu nén của bêtông. N = .∑ n i iN Ni = qi×Si: là tải trọng thẳng đứng tác dụng lên sàn tầng thứ i qi: là tải trọng thẳng đứng tác dụng lên 1m2 sàn cuả tầng thứ i (gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn, dầm, tường, cột và hoạt tải sử dụng sàn). Có thể lấy gần đúng qi=(9÷15)kN/m2 . Ta có trình tự chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột như sau: Gọi diện tích truyền tải cho cột của tầng thứ i là Si Si =       + 2 21 LL ×       + 2 21 BB L1, L2: là cạnh ngắn và cạnh dài ô sàn. B1, B2: bước cột. Hình 6.2. Mặt bằng định vị tim cột Chọn cột 38 là cột giao giữa trục E và trục 2 tính điển hình Diện tích truyền tải cho cột : GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 101
  • 6. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Si =       + 2 5.45.4 ×       + 2 6.36.3 = 16.2 ( m2 ). Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên sàn tầng 1. N=∑Ni= ∑qi×Si=8x9x16.2=1166.4kN Diện tích tiết diện ngang của cột được xác định sơ bộ bằng công thức : bR Nk A . = = 54.1318 15.1 4.11663.1 = × cm2 Vậy chọn sơ bộ tiết diện chân cột là b x h = 35 x 40 cm = 1400 ( cm2 ). Các cột còn lại tính tương tự và lập thành bảng: Bảng 6.2: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột trục 1 (b x h)mm Tầng C1 C9 C19 C29 C37 C45 1 300x350 300x400 300x400 300x400 300x400 300x350 2 250x300 250x350 300x400 300x400 250x350 250x300 3 250x300 250x300 250x350 250x350 250x300 250x300 4 250x250 250x300 250x300 250x300 250x300 250x250 5 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 6 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 7 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 MÁI 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 Bảng 6.3: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột trục 2 (b x h)mm Tầng C2 C10 C20 C30 C38 C46 1 300x400 350x400 350x450 350x450 350x400 300x400 2 250x350 300x350 300x400 300x400 300x350 250x350 3 250x350 250x350 300x350 300x350 250x350 250x350 4 250x300 250x350 250x350 250x350 250x350 250x300 5 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 6 250x250 250x250 250x300 250x300 250x250 250x250 7 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 MÁI 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 102
  • 7. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Bảng 6.4: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột trục 3 (b x h)mm Tầng C3 C11 C21 C31 C39 C47 1 400x450 400x450 400x500 400x500 400x450 400x450 2 350x450 350x450 400x450 400x450 350x450 350x450 3 350x450 350x450 400x450 400x450 350x450 350x450 4 300x450 300x450 300x450 300x450 300x450 300x450 5 300x350 300x350 300x400 300x400 300x350 300x350 6 300x350 300x350 300x400 300x400 300x350 300x350 7 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350 MÁI 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350 TUM 250x250 250x250 Bảng 6.5: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột trục 4 (b x h)mm Tầng C4 C12 C24 C32 C40 C48 1 400x450 400x450 400x500 400x500 400x450 400x450 2 350x450 350x450 400x450 400x450 350x450 350x450 3 300x450 300x450 350x450 350x450 300x450 300x450 4 300x450 300x450 350x450 350x450 300x450 300x450 5 300x350 300x350 300x350 300x350 300x350 300x350 6 300x350 300x350 300x350 300x350 300x350 300x350 7 250x300 250x300 300x350 300x350 250x300 250x300 MÁI 250x300 250x300 250x350 250x350 250x300 250x300 TUM 250x250 250x250 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 103
  • 8. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Bảng 6.6: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột trục 5 (b x h)mm Tầng C5 C13 C25 C33 C41 C49 1 350x400 350x400 350x400 350x400 350x400 350x400 2 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350 3 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350 4 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 5 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 6 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 7 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 MÁI 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 Bảng 6.7: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột trục 6 (b x h)mm Tầng C6 C14 C26 C34 C42 C50 1 350x400 350x400 350x400 350x400 350x400 350x400 2 250x350 300x350 300x350 300x350 300x350 250x350 3 250x350 300x350 300x350 300x350 300x350 250x350 4 250x300 250x350 250x350 250x350 250x350 250x300 5 250x300 250x350 250x350 250x350 250x350 250x300 6 250x250 250x300 250x300 250x300 250x300 250x250 7 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 MÁI 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 104
  • 9. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Bảng 6.8: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột trục 7 (b x h)mm Tầng C7 C15 C27 C35 C43 C51 1 350x400 350x400 350x400 350x400 350x400 350x400 2 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350 3 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350 4 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 5 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 6 250x250 250x300 250x300 250x300 250x300 250x250 7 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 MÁI 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 Bảng 6.9: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột trục 8 (b x h)mm Tầng C8 C16 C28 C36 C44 C52 1 300x350 300x400 300x400 300x400 300x400 300x350 2 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 3 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 4 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 5 250x250 250x300 250x300 250x300 250x300 250x250 6 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 7 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 MÁI 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 Bảng 6.10: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột thang máy (b x h)mm Tầng C17 C18 C22 C23 1 300x350 300x350 300x350 300x350 2 250x300 250x300 250x300 250x300 3-MÁI 250x250 250x250 250x250 250x250 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 105
  • 10. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.3. Sơ đồ phần tử khung trục 2 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 106
  • 11. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 107
  • 12. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.4. Sơ đồ tiết diện khung trục 2 6.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG - Tải trọng đứng: gồm trọng lượng bản thân kết cấu và các hoạt tải tác dụng lên sàn, mái. + Tải trọng tác dụng lên sàn, kể cả tải trọng các tường ngăn xây trên sàn, thiết bị… đều qui về tải phân bố đều trên diện tích ô sàn. + Tải trọng tác dụng lên dầm do sàn truyền vào, do tường xây trên dầm được qui về tải phân bố đều trên dầm. - Tải trọng ngang: gồm tải trọng gió được tính theo tiêu chuẩn tải trọng và tác động TCVN 2737-1995. + Do chiều cao công trình (tính từ đài móng đến code sàn mái) nhỏ hơn 40m nên căn cứ theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995 ta không phải tính thành phần tác động của tải trọng gió động và tải trọng động đất. + Tải trọng gió tĩnh được tính toán qui về tải tác dụng phân bố dọc theo các dầm biên. 6.2.1. Tải trọng bản thân khung Tải trọng bản thân tác dụng lên tất cả các phần tử khung trong kết cấu. Đối với thanh tải trọng bản thân là lực phân bố dọc theo chiều dài của phần tử, đối với cột tải trọng bản thân phân bố dọc theo cột. Với kích thước các phần tử đã được chọn sơ bộ ở trên. Tải trọng bản thân của dầm, sàn, cột được tính toán và truy xuất tự động bằng chương trình tính kết cấu ETABS. GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 108
  • 13. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 109 S2S2S1S1S1S1S1S1 S1S1S1S1 S1S1S1S1 S1S1S1S1S2S1S1 S3S3 S3S3 S4S4 S4S4 S5 S6 S7S7 S8 S9S12S9S12 S9S12S9S12 S10 S11 S11 S13S14S13S14 S13S14S13S14 S15 S16S17S17S17 S18S19S18S19S18 A B C D E F 12345687
  • 14. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG MẶT BẰNG PHÂN LOẠI CÁC Ô SÀN Hình 6.5. Mặt bằng sàn tầng điển hình Hình 6.6. Mặt bằng dầm sàn tầng điển hình GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 110
  • 15. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG 6.2.2. Tải trọng sàn tác dụng vào khung 6.2.2.1. Tải trọng tác dụng trên 1m2 của sàn các tầng lầu Theo mục 3.3 bảng 3.8 chương 3 ta có kết quả tính toán tải trọng như sau: Bảng 6.11: Kết quả tỉnh tải và hoạt tải cho các ô sàn Tên Ô Sàn Chức Năng Tỉnh Tải ( 2 / mKN ) Hoạt Tải ( 2 / mKN ) S1 Phòng Ngủ 1.156 1.95 S2 Phòng Khách 1.156 1.95 S3 Bếp 1.156 1.95 S4 Hành Lang 1.156 3.6 S5 Phòng Ngủ 1.156 1.95 S6 Phòng Khách 1.156 1.95 S7 Hành Lang 1.156 3.6 S8 Hành Lang 1.156 3.6 S9 Bếp 1.156 1.95 S10 Hành Lang 1.156 3.6 S11 Phòng Khách 1.156 1.95 S12 Vệ Sinh 4.148 1.95 S13 Vệ Sinh 4.148 1.95 S14 Bếp 4.148 1.95 S15 Vệ Sinh 4.148 1.95 S16 Phòng Khách 1.156 1.95 S17 Ban Công 1.156 2.4 S18 Ban Công 1.156 2.4 S19 Vệ Sinh 4.148 1.95 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 111
  • 16. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG 6.2.2.2. Tải trọng tác dụng trên 1m2 của sàn tầng mái A B C A B C SN SN 1 2 3 4 5 6 87 THANG MÁY SM2 SM3 SM1 SM4 SM2 SM1 SM3 SM4 SM1 SM1 SM1 SM1 SM2 SM1 SM4SM1 SM4 SM1 SM1 SM1 SM1 SM1 SM5SM1 SM6 SM1 SM1 SM1 SM1 SM1 SM4SM1 SM4 SM1 SM1 SM1 SM1 SM7 Hình 6.7. Mặt bằng bố trí hệ sàn mái GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 112
  • 17. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG * Tĩnh tải: Tĩnh tải tác dụng lên bản sàn gồm có: trọng lượng bản thân sàn (phần mềm tự tính), trọng lượng bản thân của các lớp cấu tạo sàn. Tải trọng phân bố đều của các lớp cấu tạo bản sàn, được tính theo công thức: 2 1 ( / ) n tt s i i ig h n kN mγ= × ×∑ Trong đó: + γi : Trọng lượng riêng lớp thứ i. + ih : Chiều dày lớp thứ i. + in : Hệ số độ tin cậy tra bảng 1 “TCVN 2737 - 1995”. LÔÙP VÖÕA LOÙT TAÏODOÁC D.50 LÔÙP CHOÁNG THAÁM D.20 LÔÙP BEÂTOÂNG COÁT THEÙP D.80 LÔÙP VÖÕA TRAÙT D.15 LÔÙP GAÏCH NHAÙM D.10 Hình 6.8. Cấu tạo ô bản SM Bảng 6.12: Trọng lượng bản thân ô bản SM STT Các lớp cấu tạo γ (kN/m3 ) h (m) n gsm tc (kN/m2 ) gsm tt (kN/m2 ) 1 Gạch nhám 20 0.01 1. 1 0.20 0.22 2 Vữa lót 18 0.05 1. 3 0.90 1.17 3 Lớp chống thấm 18 0.02 1. 3 0.36 0.468 4 Sàn BTCT 25 0.08 1. 1 Phần mềm tự tính 5 Vữa trát trần 18 0.015 1. 3 0.27 0.351 Σgsm tt 1.73 2.209 * Hoạt tải: Dựa vào chức năng sử dụng của từng ô bản theo “TCVN 2737 - 1995 : Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế”. Ta có: 2 ( / )tt c s pp p n kN m= × GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 113
  • 18. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Trong đó: pc : Hoạt tải tiêu chuẩn, tra bảng 3 “TCVN 2737 - 1995”. np : Hệ số độ tin cậy đối với tải trọng phân bố đều xác định theo điều 4.3.3 “TCVN 2737 - 1995”: np = 1,2 nếu pc ≥ 2 kN/m2 . np = 1,3 nếu pc < 2 kN/m2 . Sàn mái không sử dụng có pc =0.75 kN/m2 → 2 0.75 1.3 0.975 /tt sp kN m= × = 6.2.2.3. Tải trọng tác dụng lên sê nô * Tĩnh tải: LÔÙP VÖÕA LAÙNG TAÏODOÁC D.20 LÔÙP BEÂTOÂNG COÁT THEÙP D.80 LÔÙP VÖÕA TRAÙT D.15 LÔÙP CHOÁNG THAÁM D20 CAÁUTAÏOSEÂNOÂ Hình 6.9. Cấu tạo sê nô Bảng 6.13: Trọng lượng bản thân ô bản sê nô STT Các lớp cấu tạo γ (kN/m3 ) h (m) n gsm tc (kN/m2 ) gsm tt (kN/m2 ) 1 Vữa láng 18 0.02 1. 3 0.36 0.468 2 Vữa chống thấm 18 0.02 1. 3 0.36 0.468 3 Sàn BTCT 25 0.08 1. 1 Phần mềm tự tính 4 Vữa trát 18 0.015 1. 3 0.27 0.351 Σgsm tt 0.99 1.287 * Hoạt tải: Sàn mái không sử dụng có pc =0.75 kN/m2 và tải trọng nước. → 2 10 0.2 1 0.75 1.3 2.975 /tt sp kN m= × × + × = Bảng 6.14:Bảng tổng hợp tải tác dụng lên các ô bản sán mái GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 114
  • 19. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG STT Tên ô bản Chức năng Tỉnh tải gtt (kN/m2 ) Hoạt tải ptt (kN/m2 ) 1 SM Sàn mái BTCT 2.209 0.975 2 Sênô 1.287 2.975 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 115
  • 20. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG 6.2.3. Tải trọng cầu thang truyền vào khung Kết quả tính tải trọng bản thang và chiếu nghỉ đã tính ở mục 4.4.2 chương cầu thang. 6.2.3.1. Tải trọng tác dụng lên phần bản nghiêng *Tĩnh tải: Bảng 6.15: Trọng lượng bản thân bản thang STT Các lớp cấu tạo γ (kN/m3 ) δ (m) n tt bng (kN/m2 ) 1 Đá granit 20 0.02 1.1 1.229 2 Vữa lót 18 0.02 1.3 3 Bậc xây gạch 18 - 1.1 1.339 4 Sàn BTCT (phần mềm tự tính) 5 Vữa trát 18 0.015 1.3 0.351 tt bng∑ 2.919 * Hoạt tải: Lấy theo “TCVN 2737 - 1995 : Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế”: ptc = 3,0 kN/m2 và hệ số tin cậy np = 1.2. 2 /179.328cos2.10.3cos mkNnpp p tttt bn =××=××=  α 6.2.3.2. Tải trọng tác dụng lên phần bản chiếu nghỉ *Tĩnh tải: Bảng 6.16: Trọng lượng bản thân bản chiếu nghỉ STT Các lớp cấu tạo γ (kN/m3 ) δ (m) n tc cng (kN/m2 ) tt cng (kN/m2 ) 1 Đá granit 20 0.02 1.1 0.4 0.44 2 Vữa lót 18 0.02 1.3 0.36 0.468 3 Sàn BTCT (phần mềm tự tính) 4 Vữa trát 18 0.015 1.3 0.27 0.351 tt cng∑ 1.259 * Hoạt tải: Lấy theo “TCVN 2737 - 1995 : Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế”: ptc = 3.0 kN/m2 và hệ số tin cậy np = 1.2. 2 /6.32.10.3 mkNnpp p tctt cn =×=×= GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 116
  • 21. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG 6.2.4. Tải trọng tường xây trên dầm Tường lầu 1, 2,…,7 cao ht = 3.2-0.3=2.9m. + Tường 200: gt=1.1x3.3x2.9=10.527kN/m. + Tường 100: gt=1.1x1.8x2.9= 5.742kN/m. + Tường ban công 100 cao h = 1.2m: gt=1.1x1.8x1.2= 2.376N/m. Tường tầng mái cao ht=1.2m + Tường 200: gt= 1.1x3.3x1.2= 4.356kN/m. + Tường 100: gt= 1.1x1.8x1.2= 2.376kN/m. Tường tầng mái cao ht=2.8-0.3=2.5m dày 200. gt= 1.1x3.3x2.5= 9.075kN/m A B C D E F 1 2 3 4 5 6 87 Hình 6.10. Mặt bằng xây tường tầng lầu GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 117
  • 22. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Bảng 6.17: Tải trọng tường xây tác dụng lên dầm Tên tầng Tên trục dầm có tường xây Tên dầm Mô tả tường xây TL riêng khối xây 2 ( / )kx kN mγ Công thức tính ( / ) t kx tg h n kN m γ= × × Tải tường ( / )kN m Lầu điển hình Trục 1 B33 B54 B90 B131 B151 Tường gạch ống 200, cao 2.9m 3.3 3.3x2.9x1.1 10.527 Trục 2 B34 B55 B132 B152 Tường gạch ống 100, cao 2.9m 1.8 1.8x2.9x1.1 5.742 Trục 1-2, 2-3 B92 B95 Tường gạch ống 100, cao 2.9m 1.8 1.8x2.9x1.1 5.742 Trục 3 B15 B35 B56 B96 B133 B153 B183 Tường gạch ống 200, cao 2.9m 3.3 3.3x2.9x1.1 10.527 Trục 3-4 B37 B53 B143 B155 B184 Tường gạch ống 100, cao 2.9m 1.8 1.8x2.9x1.1 5.742 B71 B72 Tường gạch ống 200, cao 2.9m 3.3 3.3x2.9x1.1 10.527 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 118
  • 23. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Lầu điển hình Trục 4 B17 B38 B102 B136 B156 B185 Tường gạch ống 200, cao 2.9m 3.3 3.3x2.9x1.1 10.527 Trục 5 B39 B59 B137 B157 Tường gạch ống 100, cao 2.9m 1.8 1.8x2.9x1.1 5.742 Trục 5-6, 6-7 B73 B125 B74 B126 Tường gạch ống 100, cao 2.9m 1.8 1.8x2.9x1.1 5.742 Trục 6 B40 B60 B138 B158 Tường gạch ống 200, cao 2.9m 3.3 3.3x2.9x1.1 10.527 Trục 7 B42 B62 B140 B160 Tường gạch ống 100, cao 2.9m 1.8 1.8x2.9x1.1 5.742 B105 Tường gạch ống 200, cao 2.9m 3.3 3.3x2.9x1.1 10.527 Trục 8 B43 B63 B107 B141 B161 Tường gạch ống 200, cao 2.9m 3.3 3.3x2.9x1.1 10.527 Lầu Trục A B25 Tường gạch 3.3 3.3x2.9x1.1 10.527 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 119
  • 24. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG điển hình B26 B11 B28 B29 B30 B31 ống 200, cao 2.9m Trục B B45 B48 B49 B50 B51 Tường gạch ống 100, cao 2.9m 1.8 1.8x2.9x1.1 5.742 B47 Tường gạch ống 200, cao 2.9m 3.3 3.3x2.9x1.1 10.527 Trục B-C, C-D, D-E B66 B127 B128 B91 B94 B106 Tường gạch ống 200, cao 2.9m 3.3 3.3x2.9x1.1 10.527 B69/2 B70/2 B129/2 B130/2 Tường gạch ống 100, cao 2.9m 1.8 1.8x2.9x1.1 5.742 Trục C, D B75 B77 B78 B80 Tường gạch ống 100, cao 2.9m 1.8 1.8x2.9x1.1 5.742 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 120
  • 25. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Lầu điển hình Trục E B144 B148 B149 Tường gạch ống 100, cao 2.9m 1.8 1.8x2.9x1.1 5.742 Trục F B163 B164 B165 B166 B167 B168 B169 B170 B171 Tường gạch ống 200, cao 2.9m 3.3 3.3x2.9x1.1 10.527 Mái Trục 1, 8 Trục A, F Tường gạch ống 200, cao 1.2m 3.3 3.3x1.2x1.1 4.356 Trục D B116 B118 B121 Tường gạch ống 200, cao 1.2m 3.3 3.3x1.2x1.1 4.356 Trục C B82 B84 B87 B105 Tường gạch ống 200, cao 1.2m 3.3 3.3x1.2x1.1 4.356 Trục C-D, 3-4 B47 B57 B58 Tường gạch ống 200, cao 2.5m 3.3 3.3x2.5x1.1 9.075 6.2.5. Tải trọng gió tác dụng lên khung - Giá trị tính toán thành phần của tải trọng gió ở độ cao z so với mốc chuẩn được xác định theo công thức : nck ×××= oWW (kN/m2 ) n = 1.2: hệ số vượt tải. GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 121
  • 26. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG W0 =0.83kN/m2 : áp lực gió. k: hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình (TCVN 2737-1995) . C: hệ số khí động Cđón = + 0.8 Ckhuất = - 0.6 Tải trọng gió tác dụng phân bố lên dầm biên trong phạm vi một tầng xét tính: 2 H W 2 H Wq tr tg o tr tg gió d tg d tg H nck H + ××××= + ×= (kN/m) Với tr tgH và d tgH là chiều cao của tầng trên và tầng dưới của tầng đang xét (m). Bảng 6.18: Hoạt tải gió tính toán Tầng Chiều cao (m) Cao trình đỉnh z (m) Hệ số k Gió X Gió Y qtt (đón) (kN/m) qtt (khuất) (kN/m) qtt (đón) (kN/m) qtt (khuất) (kN/m) TUM 2.8 30.1 7 1.22 1 1.557 1.167 1.557 1.167 MÁI 3.2 27.3 7 1.19 6 2.668 2.001 2.668 2.001 7 3.2 24.1 7 1.16 8 2.978 2.234 2.978 2.234 6 3.2 20.9 7 1.13 9 2.904 2.178 2.904 2.178 5 3.2 17.7 7 1.10 8 2.825 2.119 2.825 2.119 4 3.2 14.5 7 1.07 3 2.736 2.052 2.736 2.052 3 3.2 11.3 7 1.02 2 2.606 1.954 2.606 1.954 2 3.2 8.17 0.95 6 2.438 1.828 2.438 1.828 1 4.5 4.97 0.87 9 2.696 2.022 2.696 2.022 TRỆT 0 0 - - - - - MDTN -0.47 -0.47 0.80 0 1.584 1.188 1.584 1.188 6.2.6. Tải tập trung tác dụng vào cột 6.2.6.1. Tải tập trung từ hồ nước Ta có tải tập trung từ hồ nước mái tác dụng vào các đỉnh cột tầng mái là P=278.32kN, tĩnh tải P=144kN, hoạt tải 134.32kN (lấy kết quả từ chương 5, mục 5.6.5 tính toán cốt thép cột đỡ bể nước) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 122
  • 27. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Tải trọng hồ nước tác dụng vào các cột: C21, C24, C31, C32. 6.2.6.2. Tải trọng do bản thân đà kiềng và tải tường Tường tầng trệt cao ht =h-hd= 4.5-0.3=4.2m + Tường 200 (gtc = 3.3kN/m2 ): gt= nxgtcxht = 1.1x3.3x4.2 = 15.246kN/m. + Tường 100(gtc = 1.8kN/m2 ): gt= nxgtcxht = 1.1x1.8x4.2= 8.316kN/m. Trọng lượng bản thân đà kiềng 200x300 gđk=bxhxγ x1.1=0.2x0.3x25x1.1=1.65kN/m Trọng lượng bản thân đà kiềng 200x400 gđk=bxhxγ x1.1=0.2x0.4x25x1.1=2.2kN/m Phản lực do đà kiềng phụ truyền vào các cột của khu vệ sinh. Hình 6.11. Lực cắt do các đà kiềng phụ tác dụng vào cột C29 có P=9.12+9.74=18.86kN C34 có P=C29x2=18.86x2=37.72kN C19 có P=7.4+8.86=16.26kN C26 có P=C19x2=16.26x2=32.52kN C20=C25=C27=8.71+4.31=13.02kN C30=C33=C35=8.95+5.67=14.62kN GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 123
  • 28. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Kết quả tính lực tập trung do đà kiềng được lặp thành bảng 1 2 3 4 5 6 87 Hình 6.12. Mặt bằng xây tường tầng trệt GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 124
  • 29. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Bảng 6.19: Tải tập trung tại vị trí cột giao với đà kiềng GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Phần tử Nội dung truyền tải Tĩnh tải (kN) Tổng P (kN) C1 C8 C45 C52 + Trọng lượng tường xây dày 200 lên đà kiềng 68.42 P= 15.246 x( Ltr +Lp )/2 = 15.246x(3.6+4.5)/2 61.74 + Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng trục A, trục 1 P=gđkx(Ltr +Lp )/2=1.65x(3.6+4.5)/2 6.68 C9 C37 C44 C16 + Trọng lượng tường xây dày 200,100 lên đà kiềng 94.08 P= 15.246 x( Ltr +Lp )/2+8.376xL/2 = 15.246x(4.5+4.5)/2+8.376x3.6/2 83.68 + Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng P=gđkx(Ltr +Lp )/2=1.65x(4.5+4.5+3.6)/2 10.4 C19 C29 C36 C28 + Trọng lượng tường xây dày 200 lên đà kiềng 122.77 = 15.246x(4.5+4.2+3.6)/2 93.76 + Do tải tập trung đà kiềng phụ 18.86 + Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng P=gđkx(Ltr +Lp )/2=1.65x(4.5+4.5+3.6)/2 10.15 C46 C49 C50 C51 + Trọng lượng tường xây dày 200 lên đà kiềng 64.53 P= 15.246 x( Ltr +Lp )/2 = 15.246x3.6 54.88 + Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng P=gđkx(Ltr +Lp )/2=1.65x(4.5+3.6+3.6)/2 9.65 C47 C48 + Trọng lượng tường xây dày 200 lên đà kiềng 95.18 P= 15.246 x( Ltr +Lp )/2 = 15.246x(3.6+7)/2 80.8 + Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng trục F P=gđkx(Ltr +Lp )/2=1.65x(4.5+3.6)/2+2.2x7/2 14.38 C30 C33 C34 C35 C20 C25 C27 + Trọng lượng tường xây dày 200 lên đà kiềng 100.02 P= 15.246 x( Ltr +Lp )/2 = 15.246x(3.6+3.6+4.2)/2 86.9 + Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng P=gđkx(Ltr +Lp )/2=1.65x(4.5+4.2+3.6+3.6)/2 13.12 Trang 125
  • 30. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG 6.3. CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI Gồm các trường hợp sau: GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Phần tử Nội dung truyền tải Tĩnh tải (kN) Tổng P (kN) C31 C32 + Trọng lượng tường xây dày 200 lên đà kiềng 128.74 P= 15.246 x( Ltr +Lp )/2 = 15.246x(3.6+7+4.2)/2 112.82 + Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng P=gđkx(Ltr +Lp )/2=1.65x(3.6+7+4.5+4.2)/2 15.92 C21 C24 + Trọng lượng tường xây dày 200,100 lên đà kiềng 150.68 P= 15.246 x( Ltr +Lp )/2+8.376xL/2 = 15.246x(4.2+4.5+7)/2+8.376x3.6/2 134.76 + Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng P=gđkx(Ltr +Lp )/2=1.65x(4.2+4.5+3.6+7)/2 15.92 C10 C13 C15 + Trọng lượng tường xây dày 100 lên đà kiềng 47.28 P= 8.376 x( Ltr +Lp )/2 = 8.376x(4.5+3.6)/2 33.92 + Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng P=gđkx(Ltr +Lp )/2=1.65x(4.5+4.5+3.6+3.6)/2 13.36 C11 C12 C14 + Trọng lượng tường xây dày 200,100 lên đà kiềng 114.09 P= 15.246 x( Ltr +Lp )/2+8.376x( Ltr +Lp )/2 = 15.246x(4.5+4.5)/2+8.376x7/2 97.92 + Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng P=gđkx(Ltr +Lp )/2=1.65x(4.5+4.5+3.6+7)/2 16.17 C2 C5 C7 + Trọng lượng tường xây dày 200,100 lên đà kiềng 83.38 P= 15.246 x( Ltr +Lp )/2+8.376x( Ltr +Lp )/2 = 15.246x(3.6+3.6)/2+8.376x(4.5)/2 73.73 + Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng P=gđkx(Ltr +Lp )/2=1.65x(4.5+3.6+3.6)/2 9.65 C3 C4 C6 + Trọng lượng tường xây dày 200 lên đà kiềng 127.57 (ht=4.5-0.3=4.2m): P= 15.246 x( Ltr +Lp )/2 = 15.246x(3.6+7+4.5)/2 115.11 + Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng trục F P=gđkx(Ltr +Lp )/2=1.65x(4.5+7+3.6)/2 12.46 Trang 126
  • 31. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG -Tĩnh tải chất toàn bộ lên khung (TT), gồm có tải sàn tải tường và tải tập trung. -Hoạt tải chất đầy trên các tầng chẵn (HT1). -Hoạt tải chất đầy trên các tầng lẻ (HT2). -Hoạt tải chất ở ô lẻ của tầng lẻ, ô chẵn của tầng chẵn theo phương Y (HT3). -Hoạt tải chất ở ô chẵn của tầng lẻ, ô lẻ của tầng chẵn theo phương Y (HT4). -Hoạt tải chất ở ô lẻ của tầng lẻ, ô chẵn của tầng chẵn theo phương X (HT5). -Hoạt tải chất ở ô chẵn của tầng lẻ, ô lẻ của tầng chẵn theo phương X (HT6). -Hoạt tải chất ở hai ô liền kề (ô 1 và 2) và cách ô theo phương X (HT7). -Hoạt tải chất ở hai ô liền kề (ô 2 và 3) và cách ô theo phương X (HT8). -Hoạt tải chất ở hai ô liền kề (ô 3 và 4) và cách ô theo phương X (HT9). -Hoạt tải chất ở hai ô liền kề (ô 1 và 2) và cách ô theo phương Y (HT10). -Hoạt tải chất ở hai ô liền kề (ô 2 và 3) và cách ô theo phương Y (HT11). -Hoạt tải chất ở hai ô liền kề (ô 3 và 4) và cách ô theo phương Y (HT12). -Gió tác dụng từ bên trái qua bên phải theo phương X (GX). -Gió tác dụng từ bên phải qua bên trái theo phương X (GXX). -Gió tác dụng từ trước ra sau theo phương Y (GY). -Gió tác dụng từ sau ra trước theo phương Y (GYY). GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 127
  • 32. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.13. Tĩnh tải chất toàn bộ lên khung (TT) (Tĩnh tải của các ô sàn lầu) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 128
  • 33. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.14. Tĩnh tải chất toàn bộ lên khung (TT) (Tĩnh tải của các ô sàn mái) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 129
  • 34. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.15. Tĩnh tải chất toàn bộ lên khung (TT) (Tĩnh tải của tải trọng phân bố đều trên dầm và tải tập trung) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 130
  • 35. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.16. Tĩnh tải chất toàn bộ lên khung “trích xuất khung trục 2”(TT) (Tĩnh tải của tải trọng tường và tải tập trung của đà kiềng) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 131
  • 36. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.17. Hoạt tải chất toàn bộ lên khung (HT1+HT2) Hoạt tải chất đầy trên các tầng 2, 4, 6, mái (HT1) Hoạt tải chất đầy trên các tầng 1, 3, 5, 7, tum (HT2) (đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 132
  • 37. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.18. Hoạt tải ô lẻ sàn tầng 1, 3, 5, 7, tum (HT3) Hoạt tải ô lẻ sàn tầng 2, 4, 6, mái (HT4) (đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 133
  • 38. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.19. Hoạt tải ô chẵn sàn tầng 2, 4, 6, mái (HT3) Hoạt tải ô chẵn sàn tầng 1, 3, 5, 7, tum (HT4) (đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 134
  • 39. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.20. Hoạt tải ô chẵn sàn tầng 2, 4, 6, mái (HT5) Hoạt tải ô chẵn sàn tầng 1, 3, 5, 7, tum (HT6) (đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 135
  • 40. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.21. Hoạt tải ô lẻ sàn tầng 1, 3, 5, 7, tum (HT5) Hoạt tải ô lẻ sàn tầng 2, 4, 6, mái (HT6) (đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 136
  • 41. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.22. Hoạt tải hai ô liền kề (ô 1 và 2) Tầng 1, 4, 7 (HT7) Tầng 2, 5, mái (HT9) Tầng 3, 6, tum (HT8) (đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 137
  • 42. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.23. Hoạt tải hai ô liền kề (ô 2 và 3) Tầng 1, 4, 7 (HT8) Tầng 2, 5, mái (HT7) Tầng 3, 6, tum (HT9) (đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 138
  • 43. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.24. Hoạt tải hai ô liền kề (ô 3 và 4) Tầng 1, 4, 7 (HT9) Tầng 2, 5, mái (HT8) Tầng 3, 6, tum (HT7) (đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 139
  • 44. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.25. Hoạt tải hai ô liền kề (ô 1 và 2) Tầng 1, 4, 7 (HT10) Tầng 2, 5, mái (HT12) Tầng 3, 6, tum (HT11) (đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 140
  • 45. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.26. Hoạt tải hai ô liền kề (ô 2 và 3) Tầng 1, 4, 7 (HT11) Tầng 2, 5, mái (HT10) Tầng 3, 6, tum (HT12) (đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 141
  • 46. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.27. Hoạt tải hai ô liền kề (ô 3 và 4) Tầng 1, 4, 7 (HT12) Tầng 2, 5, mái (HT11) Tầng 3, 6, tum (HT10) (đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 142
  • 47. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.28. Gió tác dụng từ trái sang phải (GX) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 143
  • 48. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.29. Gió tác dụng từ phải sang trái (GXX) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 144
  • 49. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.30. Gió tác dụng từ trước ra sau (GY) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 145
  • 50. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.31. Gió tác dụng từ sau ra trước (GYY) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 146
  • 51. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG 6.4. TỔ HỢP TẢI TRỌNG Xét tính khung không gian với hai tổ hợp cơ bản I và tổ hợp cơ bản II như sau: - COMB1: TT + HT1 - COMB2: TT + HT2 - COMB3: TT + HT3 - COMB4: TT + HT4 - COMB5: TT + HT5 - COMB6: TT + HT6 - COMB7: TT + HT7 - COMB8: TT + HT8 - COMB9: TT + HT9 - COMB10: TT + HT10 - COMB11: TT + HT11 - COMB12: TT + HT12 - COMB13: TT + HT1 + HT2 - COMB14: TT + GX - COMB15: TT + GXX - COMB16: TT + GY - COMB17: TT + GYY - COMB18: TT + 0.9(HT1 + GX) - COMB19: TT + 0.9(HT1 + GXX) - COMB20: TT + 0.9(HT1 + GY) - COMB21: TT + 0.9(HT1 + GYY) - COMB22: TT + 0.9(HT2 + GX) - COMB23: TT + 0.9(HT2 + GXX) - COMB24: TT + 0.9(HT2 + GY) - COMB25: TT + 0.9(HT2 + GYY) - COMB26: TT + 0.9(HT3 + GX) - COMB27: TT + 0.9(HT3 + GXX) - COMB28: TT + 0.9(HT3 + GY) - COMB29: TT + 0.9(HT3 + GYY) - COMB30: TT + 0.9(HT4 + GX) - COMB31: TT + 0.9(HT4 + GXX) - COMB32: TT + 0.9(HT4 + GY) - COMB33: TT + 0.9(HT4 + GYY) - COMB34: TT + 0.9(HT5 + GX) - COMB35: TT + 0.9(HT5 + GXX) - COMB36: TT + 0.9(HT5 + GY) - COMB37: TT + 0.9(HT5 + GYY) - COMB38: TT + 0.9(HT6 + GX) - COMB39: TT + 0.9(HT6 + GXX) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 147
  • 52. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG - COMB40: TT + 0.9(HT6 + GY) - COMB41: TT + 0.9(HT6 + GYY) - COMB42: TT + 0.9(HT7 + GX) - COMB43: TT + 0.9(HT7 + GXX) - COMB44: TT + 0.9(HT7 + GY) - COMB45: TT + 0.9(HT7 + GYY) - COMB46: TT + 0.9(HT8 + GX) - COMB47: TT + 0.9(HT8 + GXX) - COMB48: TT + 0.9(HT8 + GY) - COMB49: TT + 0.9(HT8 + GYY) - COMB50: TT + 0.9(HT9 + GX) - COMB51: TT + 0.9(HT9 + GXX) - COMB52: TT + 0.9(HT9 + GY) - COMB53: TT + 0.9(HT9 + GYY) - COMB54: TT + 0.9(HT10 + GX) - COMB55: TT + 0.9(HT10 + GXX) - COMB56: TT + 0.9(HT10 + GY) - COMB57: TT + 0.9(HT10 + GYY) - COMB58: TT + 0.9(HT11 + GX) - COMB59: TT + 0.9(HT11 + GXX) - COMB60: TT + 0.9(HT11 + GY) - COMB61: TT + 0.9(HT11 + GYY) - COMB62: TT + 0.9(HT12 + GX) - COMB63: TT + 0.9(HT12 + GXX) - COMB64: TT + 0.9(HT12 + GY) - COMB65: TT + 0.9(HT12 + GYY) - COMB66: TT + 0.9(HT1 + HT2 + GX) - COMB67: TT + 0.9(HT1 + HT2 + GXX) - COMB68: TT + 0.9(HT1 + HT2 + GY) - COMB69: TT + 0.9(HT1 + HT2 + GYY) - BAO: COMB1 + COMB2 + COMB3 + COMB4 +…+COMB69. 6.5. CHỌN CÁC CẶP NỘI LỰC NGUY HIỂM ĐỂ TÍNH THÉP 6.5.1. Đối với dầm khung Chọn cặp nội lục max max,M M+ − và maxQ , thường xét tại 3 tiết diện (hai đầu nút và giữa nhịp). Ngoài ra cần xét thêm tại tiết diện có lực tập trung tác dụng trên dầm. 6.5.2. Đối với cột khung Chọn các bộ ba nội lực như sau: + Bộ ba: , ,max , ,x tu y tuN M M + Bộ ba: ,max ,, ,x tu y tuM N M + Bộ ba: ,max ,, ,y tu x tuM N M + Ngoài ra cần xét thêm tại những mặt cắt có ,x yM M đều lớn và ,x ye e lớn. Chú ý : khi tính thép cột thường chọn phương án đặt thép đối xứng, nên giá trị ,maxxM và ,maxyM được lấy theo giá trị tuyệt đối lớn. Bộ ba nội lực được xét tại tiết GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 148
  • 53. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG diện đầu trên và đầu dưới của từng đoạn cột. riêng tại tiết diện chân cột cần xét thêm lực cắt tương ứng (Qtu) với các cặp nội lực đã chọn (M và N) để tính móng. GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 149
  • 54. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG 6.6. TÍNH THÉP KHUNG KHÔNG GIAN 6.6.1. Xác định nội lực Nội lực được xác định bằng phần mềm ETABS. Hình 6.32. Biểu đồ mô men khung trục 2 (TH BAO) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 150
  • 55. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.33. Biểu đồ lực cắt khung trục 2 (TH BAO) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 151
  • 56. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.34. Biểu đồ lực dọc khung trục 2 (TH BAO) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 152
  • 57. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.35. Biểu đồ mô mem khung trục E (TH BAO) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 153
  • 58. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Hình 6.36. Biểu đồ lực cắt khung trục E (TH BAO) GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 154
  • 59. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG 6.6.2. Tính thép cho dầm khung Đối với dầm khung tại tiết diện nhịp dầm phải tính theo tiết diện chữ T, do cánh chữ T thuộc vùng chịu nén. Để an toàn ta xét tính dầm khung với tiết diện chữ nhật (bxh) cho cả gối và nhịp. + Từ cấp độ bền chịu nén của bê tông B20 2 11.5 1.15 /bR MPa kN cm⇒ = = (chú ý hệ số điều kiện làm việc 2bγ ), bê tông được tiếp tục tăng cường độ theo thời gian 2 1bγ = . + Từ nhóm cốt thép CII 2 280 28 /sR MPa kN cm⇒ = = + Tra bảng tìm hệ số αR = 0.429 và Rξ = 0.623  Giả thiết tính toán: a = (cm)  Tính: h0 = h – a (cm)  Tính: 2 0 xét m R b M R b h α α= ≤ × × Nếu m Rα α> : tiết diện nhỏ → tăng kích thước tiết diện hoặc tăng cấp độ bền bê tông. Khi có m Rα α≤ (Thỏa điều kiện xảy ra phá hoại dẻo).  Từ mα tính được: ( )0.5 1 1 2 mζ α= + − ×  Diện tích cốt thép: 2 0 ( )xét s s M A cm R hζ =  Kiểm tra hàm lượng cốt thép: min 0 max min % 100 % % 100% % 0.15% s R b s A bh R R µ µ ξ µ µ = × ≥ × = × = So sánh min max% % %µ µ µ≤ ≤  Tra bảng chọn chọn thép Chú ý: kiểm tra lại các qui định về chọn cốt thép. 6.6.2.1. Tính cốt thép dọc Chọn dầm B93 tầng 2 để tính điển hình, dầm B93 có kích thước 200x350. Có MGT =-68.91kN.m, MN =47.627kN.m, MGP =-58.9kN.m, Qmax=-77.36kN. Tính thép cho gối trái B93 Có Mxét=68.91kN.m=6891kN.cm  Giả thiết tính toán: a = 5 cm GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 155
  • 60. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG  Tính: h0 = h – a = 35 – 5 = 30 cm  Tính: 2 2 0 6891 0.3329 1.15 20 30 xét m b M R b h α = = = × × × × 0.3329 0.429mα⇒ = < (Thỏa điều kiện xảy ra phá hoại dẻo).  Từ mα tính được: ( ) ( )0.5 1 1 2 0.5 1 1 2 0.3329 0.789mζ α= + − = + − × =  Diện tích cốt thép: 2 0 6891 10.40 0.789 28 30 xet s s M A cm R hζ = = = × × × ×  Kiểm tra hàm lượng cốt thép: 0 max min 10.40 % 100 100% 1.74% 20 30 0.623 1.15 % 100% 100% 2.56% 28 % 0,15% s R b s A bh R R µ ξ µ µ = × = × = × × × = × = × = = min max% 0.15% % 1.74% % 2.56%µ µ µ⇒ = < = < = (Thỏa hàm lượng cốt thép). Tra bảng chọn 3φ18+2φ14có 2 10.71ch sA cm=  Kiểm tra: 02 3 18 20 2 2.5 3 1.8 4.8 2 2 b a t cm ϕ− − − × − × = = = (thỏa). 3 2.54 3.4 2 1.54 8 4.72 5 10.71 si i t ch s A a a cm cm A × × × + × × = = = ≈ ∑ (thỏa). Tính thép cho nhịp Có Mxét=47.627kN.m=4762.7kN.cm  Giả thiết tính toán: a = 5 cm  Tính: h0 = h – a = 35– 5 = 30 cm  Tính: 2 2 0 4762.7 0.23 0.429 1.15 20 30 m R b f M R b h α α= = = < = × × 0.23 0.429mα⇒ = < (Thỏa điều kiện xảy ra phá hoại dẻo).  Từ mα tính được: ( ) ( )0.5 1 1 2 0.5 1 1 2 0.23 0.867mζ α= + − = + − × =  Diện tích cốt thép: 2 0 4762.7 6.54 0.867 28 30 s s M A cm R hξ = = = × × GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 156
  • 61. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG  Kiểm tra hàm lượng cốt thép: 0 max min 6.54 % 100 100% 1.09% 20 30 0.623 1.15 % 100% 100% 2.56% 28 % 0,15% s R b s A bh R R µ ξ µ µ = × = × = × × × = × = × = = min max% 0.15% % 1.09% % 2.56%µ µ µ⇒ = < = < = (Thỏa hàm lượng cốt thép). Tra bảng chọn 2Φ14+2 Φ16 có 2 7.1ch sA cm=  Kiểm tra: 02 2 14 20 2 2.5 2 1.4 12.2 1 1 b a t cm ϕ− − − × − × = = = (thỏa). 2 1.54 3.2 2 2.01 7.2 5.45 5 7.1 si i t ch s A a a cm cm A × × × + × × = = = ≈ ∑ (thỏa). Tính thép cho gối phải Có Mxét=58.9kN.m=5890kN.cm  Giả thiết tính toán: a = 5 cm  Tính: h0 = h – a = 35 – 5 = 30 cm  Tính: 2 2 0 5890 0.2846 1.15 20 30 xét m b M R b h α = = = × × × × 0.2834 0.429mα⇒ = < (Thỏa điều kiện xảy ra phá hoại dẻo).  Từ mα tính được: ( ) ( )0.5 1 1 2 0,5 1 1 2 0.2846 0.828mζ α= + − = + − × =  Diện tích cốt thép: 2 0 5890 8.47 0.828 28 30 xet s s M A cm R hζ = = = × × × ×  Kiểm tra hàm lượng cốt thép: 0 max min 8.47 % 100 100% 1.4% 20 30 0.623 1.15 % 100% 100% 2.56% 28 % 0,15% s R b s A bh R R µ ξ µ µ = × = × = × × × = × = × = = min max% 0.15% % 1.4% % 2.56%µ µ µ⇒ = < = < = (Thỏa hàm lượng cốt thép). Tra bảng chọn 2φ18+2 16ϕ có 2 9.11ch sA cm= GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 157
  • 62. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG 6.6.2.2. Tính cốt thép đai + Tính cốt đai cho dầm có tiết diện:( )200 350× * Xác định các số liệu tính: - Xét tại gối tựa có: max 77.36xétQ Q kN= = - Kiểm tra điều kiện cần thiết tính cốt đai: (tại gối dầm tính theo tiết diện chữ nhật, nên hệ số 0fϕ = ). ( )3 01 0.6 1 0.09 20 30 32.4 77.36b f bt xétR bh kN Q kNφ φ+ = × × × × = < = ⇒ Thỏa điều kiện tính cốt đai. - Chọn đai có 2 w6 0.283d smm a cmΦ = ⇒ = và đai 2 nhánh (n = 2). * Tính khả năng chịu lực của cốt đai phân bố trên một đơn vị chiều dài: 2 2 2 2 2 0 77.36 0.462 / 4 4 2 0.09 20 30 xét sw b bt Q q kN cm R bhφ = = = × × × × * Xác định khoảng cách cốt đai theo các trị số sau: - Theo tính toán: 17.5 2 0.283 21.5 0.462 sw sw t sw R A s cm q × × = = = - Theo giá trị lớn nhất: 2 2 4 0 max 1.5 0.09 20 30 31.46 77.36 b btR bh s cm Q φ × × × = = = - Theo quy định cấu tạo: Do dầm có h = 350 < 450mm. ⇒ sct = min (h/2 ; 150) = min (175 ; 150) = 150mm=15cm. * Chọn khoảng cách: s = min (st, smax, sct) = min (21.5; 31.46; 15). Chọn s = 15cm. - ct = 15cm, Bố trí trong phạm vi ¼ nhịp gối tựa ( nơi có lực cắt lớn ), trọng phạm vi ½ nhịp ở giữa bố trí khoảng cách ⇒      = 500, 4 3 min h S chọn S = 20cm * Kiểm tra lại khả năng chịu ứng suất nén chính của bụng dầm: 073.1 1520107.2 283.0101.2 5151 3 4 = ××× ×× +=+= bsE AE b sws wlϕ 1 1 1 0.01 1.15 0.989b bRϕ β= − = − × = 00.3 0.3 1.073 0.989 1.15 20 30 219.67 77.35wl bl bR bh kN kNφ φ = × × × × × = > ⇒ Kết quả tính được lập thành bản sau: GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 158
  • 63. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Bảng 6.20: Kết quả tính thép dầm khung trục 2 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 157
  • 64. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH TẦNG TÊN CK VỊ TRÍ b h a ho M3 V2 α m ζ As Gối As Nhịp u% C.Thép As Chọn u% Chọn (cm) (cm) (cm) (cm) (kN.m) (kN) (cm2) (cm2) (%) n1 Φ n2 Φ (cm2) (%) TANG1 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -52.29 -51.85 0.229 1 0.86 8 6.83 1.0 8 2 1 8 1 1 6 7.10 1.13 TANG1 B34 NHỊP 20 35 3.5 31.5 24.352 -32.38 0.106 7 0.94 3 2.93 0.4 6 2 1 6 4.02 0.64 TANG1 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -41.78 44.53 0.183 1 0.89 8 5.27 0.8 4 2 1 8 1 1 6 7.10 1.13 TANG1 B55 GỐI 20 35 3.5 31.5 -52.62 -51.78 0.230 6 0.86 7 6.88 1.0 9 2 1 8 1 1 6 7.10 1.13 TANG1 B55 NHỊP 20 35 3.5 31.5 20.933 -31.58 0.091 7 0.95 2 2.49 0.4 0 2 1 6 4.02 0.64 TANG1 B55 GỐI 20 35 5 30 -44.57 46.64 0.215 3 0.87 7 6.05 1.0 1 2 1 8 3 1 6 11.12 1.85 TANG1 B93 GỐI 20 35 5 30 -69.99 -78.88 0.338 1 0.78 4 10.62 1.7 7 2 1 8 3 1 6 11.12 1.85 TANG1 B93 NHỊP 20 35 3.5 31.5 47.768 -61.34 0.209 3 0.88 1 6.15 0.9 8 2 1 6 1 1 8 6.57 1.04 TANG1 B93 GỐI 20 35 5 30 -62.76 74.93 0.303 2 0.81 4 9.18 1.5 3 2 1 8 2 1 6 9.11 1.52 TANG1 B132 GỐI 20 35 5 30 -50.62 -49.43 0.244 6 0.85 7 7.03 1.1 7 2 1 8 2 1 6 9.11 1.52 TANG1 B132 NHỊP 20 35 3.5 31.5 21.011 -30.16 0.092 1 0.95 2 2.50 0.4 0 2 1 6 4.02 0.64 TANG1 B132 GỐI 20 35 3.5 31.5 -45.07 47.33 0.197 5 0.88 9 5.75 0.9 1 2 1 8 1 1 4 6.63 1.05 TANG1 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -47.38 -47.66 0.207 6 0.88 2 6.09 0.9 7 2 1 8 1 1 4 6.63 1.05 TANG1 B152 NHỊP 20 35 3.5 31.5 23.458 -29.74 0.102 8 0.94 6 2.81 0.4 5 2 1 6 4.02 0.64 TANG1 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -46.11 48.66 0.202 0 0.88 6 5.90 0.9 4 2 1 8 1 1 4 6.63 1.05 Trang 158
  • 65. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 159
  • 66. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH TANG2 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -51.43 -50.92 0.225 4 0.87 1 6.70 1.0 6 2 1 8 1 1 6 7.10 1.13 TANG2 B34 NHỊP 20 35 3.5 31.5 23.643 -31.27 0.103 6 0.94 5 2.84 0.4 5 2 1 4 3.08 0.49 TANG2 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -37.52 42.26 0.164 4 0.91 0 4.68 0.7 4 2 1 8 1 1 4 6.63 1.05 TANG2 B55 GỐI 20 35 3.5 31.5 -49.43 -49.46 0.216 6 0.87 6 6.39 1.0 1 2 1 8 1 1 4 6.63 1.05 TANG2 B55 NHỊP 20 35 3.5 31.5 20.624 -29.69 0.090 4 0.95 3 2.45 0.3 9 2 1 4 3.08 0.49 TANG2 B55 GỐI 20 35 5 30 -41.8 44.87 0.202 0 0.88 6 5.62 0.9 4 3 1 8 2 1 4 10.71 1.79 TANG2 B93 GỐI 20 35 5 30 -68.91 -77.36 0.332 9 0.78 9 10.40 1.7 3 3 1 8 2 1 4 10.71 1.79 TANG2 B93 NHỊP 20 35 5 30 47.627 -59.91 0.230 1 0.86 7 6.54 1.0 9 2 1 4 2 1 6 7.10 1.18 TANG2 B93 GỐI 20 35 5 30 -58.9 71.22 0.284 5 0.82 8 8.47 1.4 1 2 1 8 2 1 6 9.11 1.52 TANG2 B132 GỐI 20 35 5 30 -50.68 -49.31 0.244 8 0.85 7 7.04 1.1 7 2 1 8 2 1 6 9.11 1.52 TANG2 B132 NHỊP 20 35 3.5 31.5 20.862 -29.82 0.091 4 0.95 2 2.48 0.3 9 2 1 4 3.08 0.49 TANG2 B132 GỐI 20 35 3.5 31.5 -39.74 43.97 0.174 1 0.90 4 4.99 0.7 9 2 1 8 1 1 4 6.63 1.05 TANG2 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -46.22 -46.5 0.202 5 0.88 6 5.92 0.9 4 2 1 8 1 1 4 6.63 1.05 TANG2 B152 NHỊP 20 35 3.5 31.5 22.136 -28.32 0.097 0 0.94 9 2.64 0.4 2 2 1 4 3.08 0.49 TANG2 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -42.55 46.28 0.186 5 0.89 6 5.39 0.8 5 2 1 8 1 1 4 6.63 1.05 TANG3 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -48.84 -49.49 0.214 0 0.87 8 6.31 1.0 0 2 1 6 1 1 8 6.57 1.04 TANG3 B34 NHỊP 20 35 3.5 31.5 23.1 -30.06 0.101 2 0.94 7 2.77 0.4 4 2 1 4 3.08 0.49 TANG3 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -34.34 40.71 0.150 5 0.91 8 4.24 0.6 7 2 1 6 1 1 8 6.57 1.04 TANG3 B55 GỐI 20 35 3.5 31.5 -48.22 -48.22 0.211 3 0.88 0 6.21 0.9 7 2 1 6 1 1 8 6.57 1.04 31.5 20.241 0.088 0.95 0.3 1 Trang 160
  • 67. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 161
  • 68. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH TANG3 B132 GỐI 20 35 5 30 -48.77 -47.95 0.235 6 0.86 4 6.72 1.1 2 2 1 6 2 1 6 8.04 1.34 TANG3 B132 NHỊP 20 35 3.5 31.5 19.919 -28.71 0.087 3 0.95 4 2.37 0.3 8 2 1 4 3.08 0.49 TANG3 B132 GỐI 20 35 3.5 31.5 -38.36 42.7 0.168 1 0.90 7 4.79 0.7 6 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG3 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -42.98 -45.2 0.188 3 0.89 5 5.45 0.8 6 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG3 B152 NHỊP 20 35 3.5 31.5 21.769 -27.21 0.095 4 0.95 0 2.60 0.4 1 2 1 4 3.08 0.49 TANG3 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -39.99 44.75 0.175 2 0.90 3 5.02 0.8 0 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG4 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -46.62 -48.03 0.204 3 0.88 5 5.98 0.9 5 2 1 6 1 1 6 6.03 0.96 TANG4 B34 NHỊP 20 35 3.5 31.5 22.606 -29.01 0.099 1 0.94 8 2.70 0.4 3 2 1 4 3.08 0.49 TANG4 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -31.17 38.88 0.136 6 0.92 6 3.81 0.6 1 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG4 B55 GỐI 20 35 3.5 31.5 -44.71 -46.29 0.195 9 0.89 0 5.70 0.9 0 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG4 B55 NHỊP 20 35 3.5 31.5 19.574 -26.98 0.085 8 0.95 5 2.32 0.3 7 2 1 4 3.08 0.49 TANG4 B55 GỐI 20 35 5 30 -37.82 42.27 0.182 7 0.89 8 5.01 0.8 4 3 1 6 2 1 4 9.11 1.52 TANG4 B93 GỐI 20 35 5 30 -59.96 -70.75 0.289 7 0.82 4 8.66 1.4 4 3 1 6 2 1 4 9.11 1.52 TANG4 B93 NHỊP 20 35 5 30 48.361 -54.41 0.233 6 0.86 5 6.66 1.1 1 2 1 4 2 1 6 7.10 1.18 TANG4 B93 GỐI 20 35 5 30 -50.3 65.16 0.243 0 0.85 8 6.98 1.1 6 2 1 6 2 1 4 7.10 1.18 TANG4 B132 GỐI 20 35 5 30 -46.64 -46.49 0.225 3 0.87 1 6.38 1.0 6 2 1 6 2 1 4 7.10 1.18 TANG4 B132 NHỊP 20 35 3.5 31.5 19.076 -27.52 0.083 6 0.95 6 2.26 0.3 6 2 1 4 3.08 0.49 TANG4 B132 GỐI 20 35 3.5 31.5 -34.92 40.69 0.153 0 0.91 7 4.32 0.6 9 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG4 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -40.07 -43.35 0.175 6 0.90 3 5.03 0.8 0 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 31.5 21.225 0.093 0.95 0.4 1 Trang 162
  • 69. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 163
  • 70. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH TANG5 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -43.55 -46.23 0.190 8 0.89 3 5.53 0.8 8 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG5 B34 NHỊP 20 35 3.5 31.5 22.679 -27.34 0.099 4 0.94 8 2.71 0.4 3 2 1 4 3.08 0.49 TANG5 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -28.14 37.56 0.123 3 0.93 4 3.42 0.5 4 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG5 B55 GỐI 20 35 3.5 31.5 -42.49 -44.42 0.186 2 0.89 6 5.38 0.8 5 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG5 B55 NHỊP 20 35 3.5 31.5 18.267 -25.19 0.080 0 0.95 8 2.16 0.3 4 2 1 4 3.08 0.49 TANG5 B55 GỐI 20 35 5 30 -35.68 40.66 0.172 4 0.90 5 4.69 0.7 8 3 1 6 2 1 4 9.11 1.52 TANG5 B93 GỐI 20 35 5 30 -58.89 -69.53 0.284 5 0.82 8 8.46 1.4 1 3 1 6 2 1 4 9.11 1.52 TANG5 B93 NHỊP 20 35 5 30 48.544 -53.38 0.234 5 0.86 4 6.69 1.1 1 2 1 4 2 1 6 7.10 1.18 TANG5 B93 GỐI 20 35 3.5 31.5 -48.24 63.16 0.211 4 0.88 0 6.22 0.9 7 2 1 6 1 1 8 6.57 1.04 TANG5 B132 GỐI 20 35 3.5 31.5 -44.24 -45.01 0.193 9 0.89 1 5.63 0.8 9 2 1 6 1 1 8 6.57 1.04 TANG5 B132 NHỊP 20 35 3.5 31.5 19.038 -26.16 0.083 4 0.95 6 2.26 0.3 6 2 1 4 3.08 0.49 TANG5 B132 GỐI 20 35 3.5 31.5 -32.74 39.08 0.143 4 0.92 2 4.02 0.6 4 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG5 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -36.66 -41.36 0.160 6 0.91 2 4.56 0.7 2 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG5 B152 NHỊP 20 35 3.5 31.5 21.151 23.59 0.092 7 0.95 1 2.52 0.4 0 2 1 4 3.08 0.49 TANG5 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -35.13 41.8 0.153 9 0.91 6 4.35 0.6 9 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG6 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -41.27 -44.69 0.180 8 0.89 9 5.20 0.8 3 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG6 B34 NHỊP 20 35 3.5 31.5 22.195 -25.85 0.097 3 0.94 9 2.65 0.4 2 2 1 4 3.08 0.49 TANG6 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -24.88 35.72 0.109 0 0.94 2 2.99 0.4 8 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG6 B55 GỐI 20 35 3.5 31.5 -40.88 -43.34 0.179 1 0.90 1 5.15 0.8 2 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 31.5 17.682 0.077 0.96 0.3 1 Trang 164
  • 71. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 165
  • 72. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH TANG6 B93 GỐI 20 35 5 30 -55.16 -67.53 0.266 4 0.84 2 7.80 1.3 0 2 1 6 2 1 6 8.04 1.34 TANG6 B93 NHỊP 20 35 5 30 49.52 -51.72 0.239 2 0.86 1 6.85 1.1 4 2 1 4 2 1 6 7.10 1.18 TANG6 B93 GỐI 20 35 3.5 31.5 -44.56 60.96 0.195 3 0.89 0 5.67 0.9 0 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG6 B132 GỐI 20 35 3.5 31.5 -42.38 -43.52 0.185 7 0.89 6 5.36 0.8 5 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG6 B132 NHỊP 20 35 3.5 31.5 18.281 -24.83 0.080 1 0.95 8 2.16 0.3 4 2 1 4 3.08 0.49 TANG6 B132 GỐI 20 35 3.5 31.5 -31.39 38.23 0.137 5 0.92 6 3.84 0.6 1 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG6 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -33.16 -39.66 0.145 3 0.92 1 4.08 0.6 5 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG6 B152 NHỊP 20 35 3.5 31.5 20.63 21.96 0.090 4 0.95 3 2.46 0.3 9 2 1 4 3.08 0.49 TANG6 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -32.59 40.21 0.142 8 0.92 3 4.00 0.6 4 2 1 6 4.02 0.64 TANG7 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -36.93 -42.37 0.161 8 0.91 1 4.59 0.7 3 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG7 B34 NHỊP 20 35 3.5 31.5 21.615 -23.92 0.094 7 0.95 0 2.58 0.4 1 2 1 4 3.08 0.49 TANG7 B34 GỐI 20 35 3.5 31.5 -24.47 35.76 0.107 2 0.94 3 2.94 0.4 7 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG7 B55 GỐI 20 35 3.5 31.5 -38.73 -41.84 0.169 7 0.90 6 4.84 0.7 7 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG7 B55 NHỊP 20 35 3.5 31.5 16.681 -22.68 0.073 1 0.96 2 1.97 0.3 1 2 1 4 3.08 0.49 TANG7 B55 GỐI 20 35 3.5 31.5 -34.02 39.08 0.149 1 0.91 9 4.20 0.6 7 2 1 6 1 1 8 6.57 1.04 TANG7 B93 GỐI 20 35 3.5 31.5 -47.75 -62.48 0.209 2 0.88 1 6.14 0.9 7 2 1 6 1 1 8 6.57 1.04 TANG7 B93 NHỊP 20 35 5 30 49.92 -47.49 0.241 2 0.86 0 6.91 1.1 5 2 1 4 2 1 6 7.10 1.18 TANG7 B93 GỐI 20 35 3.5 31.5 -43.42 60.32 0.190 2 0.89 4 5.51 0.8 7 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG7 B132 GỐI 20 35 3.5 31.5 -38.61 -40.92 0.169 2 0.90 7 4.83 0.7 7 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 31.5 16.288 0.071 0.96 0.3 1 Trang 166
  • 73. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 167
  • 74. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH TANG7 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -27.92 -37.44 0.122 3 0.93 5 3.39 0.5 4 2 1 6 1 1 4 5.56 0.88 TANG7 B152 NHỊP 20 35 3.5 31.5 20.925 22.11 0.091 7 0.95 2 2.49 0.4 0 2 1 4 3.08 0.49 TANG7 B152 GỐI 20 35 3.5 31.5 -32.62 40.21 0.142 9 0.92 3 4.01 0.6 4 2 1 6 4.02 0.64 MÁI B14 GỐI 20 30 3.5 26.5 -28.93 25.94 0.179 1 0.90 1 4.33 0.8 2 2 1 6 1 1 4 5.56 1.05 MÁI B34 GỐI 20 30 3.5 26.5 -21.85 -24.55 0.135 3 0.92 7 3.18 0.6 0 2 1 6 1 1 4 5.56 1.05 MÁI B34 NHỊP 20 30 3.5 26.5 10.672 15.37 0.066 1 0.96 6 1.49 0.2 8 2 1 4 3.08 0.58 MÁI B34 GỐI 20 30 3.5 26.5 -25.57 26.07 0.158 3 0.91 3 3.77 0.7 1 2 1 6 4.02 0.76 MÁI B55 GỐI 20 30 3.5 26.5 -18.08 -24.66 0.111 9 0.94 0 2.59 0.4 9 2 1 6 4.02 0.76 MÁI B55 NHỊP 20 30 3.5 26.5 15.056 16.41 0.093 2 0.95 1 2.13 0.4 0 2 1 4 3.08 0.58 MÁI B55 GỐI 20 30 3.5 26.5 -24.11 27.61 0.149 3 0.91 9 3.54 0.6 7 2 1 6 4.02 0.76 MÁI B93 GỐI 20 30 3.5 26.5 -19.39 -23.84 0.120 0 0.93 6 2.79 0.5 3 2 1 6 4.02 0.76 MÁI B93 NHỊP 20 30 3.5 26.5 11.119 -13.77 0.068 8 0.96 4 1.55 0.2 9 2 1 4 3.08 0.58 MÁI B93 GỐI 20 30 3.5 26.5 -18.71 23.55 0.115 9 0.93 8 2.69 0.5 1 2 1 6 4.02 0.76 MÁI B132 GỐI 20 30 3.5 26.5 -25.42 -27.66 0.157 4 0.91 4 3.75 0.7 1 2 1 6 4.02 0.76 MÁI B132 NHỊP 20 30 3.5 26.5 14.47 -16.66 0.089 6 0.95 3 2.05 0.3 9 2 1 4 3.08 0.58 MÁI B132 GỐI 20 30 3.5 26.5 -16.55 23.19 0.102 5 0.94 6 2.36 0.4 4 2 1 6 4.02 0.76 MÁI B152 GỐI 20 30 3.5 26.5 -21.41 -25.35 0.132 6 0.92 9 3.11 0.5 9 2 1 6 4.02 0.76 MÁI B152 NHỊP 20 30 3.5 26.5 12.675 15.01 0.078 5 0.95 9 1.78 0.3 4 2 1 4 3.08 0.58 MÁI B152 GỐI 20 30 3.5 26.5 -22.74 26.01 0.140 8 0.92 4 3.32 0.6 3 2 1 6 4.02 0.76 26.5 -19.38 0.120 0.93 0.5 1 Trang 168
  • 75. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 169
  • 76. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Bảng 6.21: Kết quả tính cốt đai dầm khung trục 2 TẦNG TÊN CK VỊ TRÍ V2 3 (1 )b f bt oR bhϕ ϕ+ <V2max q sw st s max s ct chọn s Qw (kN) (kN) (kN/cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (kN) TANG1 GỐI T -51.85 34.02 thỏa 0.1882 52.643 51.67 15 15 230.6 TANG1 B34 NHỊP -32.38 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG1 GỐI P 44.53 34.02 thỏa 0.1388 71.373 60.163 15 15 230.6 TANG1 GỐI T -51.78 34.02 thỏa 0.1876 52.785 51.74 15 15 230.6 TANG1 B55 NHỊP -31.58 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG1 GỐI P 46.64 32.40 thỏa 0.1678 59.012 52.101 15 15 219.6 TANG1 GỐI T -78.88 32.40 thỏa 0.4801 20.6 30.806 15 15 219.6 TANG1 B93 NHỊP -61.34 34.02 thỏa 0.2633 37.6 43.676 26.25 20 226.7 TANG1 GỐI P 74.93 32.40 thỏa 0.4332 22.9 32.43 15 15 219.6 TANG1 GỐI T -49.43 32.40 thỏa 0.1885 52.5 49.16 15 15 219.6 TANG1 B132 NHỊP -30.16 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG1 GỐI P 47.33 34.02 thỏa 0.1568 63.2 56.604 15 15 230.6 TANG1 GỐI T -47.66 34.02 thỏa 0.159 62.3 56.212 15 15 230.6 TANG1 B152 NHỊP -29.74 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG1 GỐI P 48.66 34.02 thỏa 0.1657 59.8 55.057 15 15 230.6 TANG2 GỐI T -50.92 34.02 thỏa 0.1815 54.6 52.613 15 15 230.6 TANG2 B34 NHỊP -31.27 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG2 GỐI P 42.26 34.02 thỏa 0.125 79.2 63.395 15 15 230.6 TANG2 GỐI T -49.46 34.02 thỏa 0.1712 57.9 54.166 15 15 230.6 TANG2 B55 NHỊP -29.69 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG2 GỐI P 44.87 32.40 thỏa 0.1553 63.8 54.156 15 15 219.6 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 170
  • 77. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG TANG2 GỐI T -77.36 32.40 thỏa 0.4618 21.4 31.412 15 15 219.6 TANG2 B93 NHỊP -59.91 32.40 thỏa 0.2769 35.8 40.561 26.25 20 215.9 TANG2 GỐI P 71.22 32.40 thỏa 0.3914 25.3 34.12 15 15 219.6 TANG2 GỐI T -49.31 32.40 thỏa 0.1876 52.8 49.28 15 15 219.6 TANG2 B132 NHỊP -29.82 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG2 GỐI P 43.97 34.02 thỏa 0.1353 73.2 60.93 15 15 230.6 TANG2 GỐI T -46.5 34.02 thỏa 0.1513 65.5 57.615 15 15 230.6 TANG2 B152 NHỊP -28.32 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG2 GỐI P 46.28 34.02 thỏa 0.1499 66.1 57.888 15 15 230.6 TANG3 GỐI T -49.49 34.02 thỏa 0.1714 57.8 54.134 15 15 230.6 TANG3 B34 NHỊP -30.06 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG3 GỐI P 40.71 34.02 thỏa 0.116 85.4 65.809 15 15 230.6 TANG3 GỐI T -48.22 34.02 thỏa 0.1627 60.9 55.559 15 15 230.6 TANG3 B55 NHỊP -28.62 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG3 GỐI P 43.3 32.40 thỏa 0.1447 68.5 56.12 15 15 219.6 TANG3 GỐI T -73.97 32.40 thỏa 0.4222 23.5 32.851 15 15 219.6 TANG3 B93 NHỊP -57.05 32.40 thỏa 0.2511 39.4 42.594 26.25 20 215.9 TANG3 GỐI P 67.86 32.40 thỏa 0.3553 27.9 35.809 15 15 219.6 TANG3 GỐI T -47.95 32.40 thỏa 0.1774 55.8 50.678 15 15 219.6 TANG3 B132 NHỊP -28.71 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG3 GỐI P 42.7 34.02 thỏa 0.1276 77.6 62.742 15 15 230.6 TANG3 GỐI T -45.2 34.02 thỏa 0.143 69.3 59.272 15 15 230.6 TANG3 B152 NHỊP -27.21 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG3 GỐI P 44.75 34.02 thỏa 0.1402 70.7 59.868 15 15 230.6 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 171
  • 78. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG TANG4 GỐI T -48.03 34.02 thỏa 0.1615 61.3 55.779 15 15 230.6 TANG4 B34 NHỊP -29.01 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG4 GỐI P 38.88 34.02 thỏa 0.1058 93.6 68.906 15 15 230.6 TANG4 GỐI T -46.29 34.02 thỏa 0.15 66.0 57.876 15 15 230.6 TANG4 B55 NHỊP -26.98 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG4 GỐI P 42.27 32.40 thỏa 0.1379 71.8 57.488 15 15 219.6 TANG4 GỐI T -70.75 32.40 thỏa 0.3862 25.6 34.346 15 15 219.6 TANG4 B93 NHỊP -54.41 32.40 thỏa 0.2284 43.4 44.661 26.25 20 215.9 TANG4 GỐI P 65.16 32.40 thỏa 0.3276 30.2 37.293 15 15 219.6 TANG4 GỐI T -46.49 32.40 thỏa 0.1668 59.4 52.269 15 15 219.6 TANG4 B132 NHỊP -27.52 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG4 GỐI P 40.69 34.02 thỏa 0.1159 85.5 65.841 15 15 230.6 TANG4 GỐI T -43.35 34.02 thỏa 0.1315 75.3 61.801 15 15 230.6 TANG4 B152 NHỊP -25.46 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG4 GỐI P 43.36 34.02 thỏa 0.1316 75.3 61.787 15 15 230.6 TANG5 B34 GỐI T -46.23 34.02 thỏa 0.1496 66.2 57.951 15 15 230.6 TANG5 B34 NHỊP -27.34 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG5 GỐI P 37.56 34.02 thỏa 0.0987 100.3 71.328 15 15 230.6 TANG5 GỐI T -44.42 34.02 thỏa 0.1381 71.7 60.312 15 15 230.6 TANG5 B55 NHỊP -25.19 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG5 GỐI P 40.66 32.40 thỏa 0.1276 77.6 59.764 15 15 219.6 TANG5 GỐI T -69.53 32.40 thỏa 0.373 26.6 34.949 15 15 219.6 TANG5 B93 NHỊP -53.38 32.40 thỏa 0.2199 45.1 45.523 26.25 20 215.9 TANG5 GỐI P 63.16 34.02 thỏa 0.2792 35.5 42.417 15 15 230.6 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 172
  • 79. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG TANG5 GỐI T -45.01 34.02 thỏa 0.1418 69.9 59.522 15 15 230.6 TANG5 B132 NHỊP -26.16 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG5 GỐI P 39.08 34.02 thỏa 0.1069 92.7 68.554 15 15 230.6 TANG5 GỐI T -41.36 34.02 thỏa 0.1197 82.7 64.775 15 15 230.6 TANG5 B152 NHỊP 23.59 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG5 GỐI P 41.8 34.02 thỏa 0.1223 81.0 64.093 15 15 230.6 TANG6 GỐI T -44.69 34.02 thỏa 0.1398 70.9 59.948 15 15 230.6 TANG6 B34 NHỊP -25.85 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG6 GỐI P 35.72 34.02 thỏa 0.0893 110.9 75.002 15 15 230.6 TANG6 GỐI T -43.34 34.02 thỏa 0.1315 75.3 61.815 15 15 230.6 TANG6 B55 NHỊP -24.34 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG6 GỐI P 39.54 32.40 thỏa 0.1206 82.1 61.457 15 15 219.6 TANG6 GỐI T -67.53 32.40 thỏa 0.3519 28.1 35.984 15 15 219.6 TANG6 B93 NHỊP -51.72 32.40 thỏa 0.2064 48.0 46.984 26.25 20 215.9 TANG6 GỐI P 60.96 34.02 thỏa 0.2601 38.1 43.948 15 15 230.6 TANG6 GỐI T -43.52 34.02 thỏa 0.1326 74.7 61.56 15 15 230.6 TANG6 B132 NHỊP -24.83 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG6 GỐI P 38.23 34.02 thỏa 0.1023 96.8 70.078 15 15 230.6 TANG6 GỐI T -39.66 34.02 thỏa 0.1101 90.0 67.551 15 15 230.6 TANG6 B152 NHỊP 21.96 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG6 GỐI P 40.21 34.02 thỏa 0.1132 87.5 66.627 15 15 230.6 TANG7 GỐI T -42.37 34.02 thỏa 0.1256 78.8 63.23 15 15 230.6 TANG7 B34 NHỊP -23.92 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG7 GỐI P 35.76 34.02 thỏa 0.0895 110.7 74.918 15 15 230.6 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 173
  • 80. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG TANG7 GỐI T -41.84 34.02 thỏa 0.1225 80.8 64.031 15 15 230.6 TANG7 B55 NHỊP -22.68 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG7 GỐI P 39.08 34.02 thỏa 0.1069 92.7 68.554 15 15 230.6 TANG7 GỐI T -62.48 34.02 thỏa 0.2732 36.3 42.879 15 15 230.6 TANG7 B93 NHỊP -47.49 32.40 thỏa 0.174 56.9 51.169 26.25 20 215.9 TANG7 GỐI P 60.32 34.02 thỏa 0.2546 38.9 44.414 15 15 230.6 TANG7 GỐI T -40.92 34.02 thỏa 0.1172 84.5 65.471 15 15 230.6 TANG7 B132 NHỊP -22.56 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG7 GỐI P 38.77 34.02 thỏa 0.1052 94.2 69.102 15 15 230.6 TANG7 GỐI T -37.44 34.02 thỏa 0.0981 101.0 71.556 15 15 230.6 TANG7 B152 NHỊP 22.11 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7 TANG7 GỐI P 40.21 34.02 thỏa 0.1132 87.5 66.627 15 15 230.6 MAI GỐI T 17.87 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0 MAI B14 NHỊP 24.9 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7 MAI GỐI P 25.94 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0 MAI GỐI T -24.55 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0 MAI B34 NHỊP 15.37 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7 MAI GỐI P 26.07 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0 MAI GỐI T -24.66 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0 MAI B55 NHỊP 16.41 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7 MAI GỐI P 27.61 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0 MAI GỐI T -23.84 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0 MAI B93 NHỊP -13.77 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7 MAI GỐI P 23.55 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0 MAI GỐI T -27.66 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 174
  • 81. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG MAI B132 NHỊP -16.66 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7 MAI GỐI P 23.19 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0 MAI GỐI T -25.35 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0 MAI B152 NHỊP 15.01 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7 MAI GỐI P 26.01 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0 MAI GỐI T 22.93 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0 MAI B174 NHỊP 22.23 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7 MAI GỐI P 17.87 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 175
  • 82. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Bảng 6.22: Kết quả tính cốt thép dầm dọc trục E TẦNG TÊN CK VỊ TRÍ b h a ho M3 V2 α m ζ As Gối As Nhịp u% C.Thép As Chọn u% Chọn (cm) (cm) (cm) (cm) (kN.m) (kN) (cm2) (cm2) (%) n1 Φ n 2 Φ (cm2) (%) TANG2 B144 GỐI 20 30 3.5 26.5 -21.26 -32.57 0.131 6 0.92 9 3.08 0.5 8 2 1 8 5.09 0.96 TANG2 B144 NHỊP 20 30 3.5 26.5 15.139 17.93 0.093 7 0.95 1 2.15 0.4 0 2 1 4 3.08 0.58 TANG2 B144 GỐI 20 30 3.5 26.5 -28.46 36.7 0.176 2 0.90 2 4.25 0.8 0 2 1 8 5.09 0.96 TANG2 B145 GỐI 20 30 3.5 26.5 -25 -26.19 0.154 8 0.91 5 3.68 0.6 9 2 1 8 5.09 0.96 TANG2 B145 NHỊP 20 30 3.5 26.5 7.867 15.24 0.048 7 0.97 5 1.09 0.2 1 2 1 4 3.08 0.58 TANG2 B145 GỐI 20 30 5 25 -28.18 27.11 0.196 0 0.89 0 4.52 0.9 0 3 1 8 2 2 2 15.24 3.05 TANG2 B146 GỐI 20 50 5 45 -151.7 -110 0.325 7 0.79 5 15.14 1.6 8 3 1 8 2 2 2 15.24 1.69 TANG2 B146 NHỊP 20 50 5 45 125.26 -73.01 0.268 9 0.84 0 11.84 1.3 2 2 1 8 2 2 2 12.69 1.41 TANG2 B146 GỐI 20 50 5 45 -144.1 107.5 0.309 5 0.80 9 14.15 1.5 7 3 1 8 2 2 2 15.24 1.69 TANG2 B147 GỐI 20 30 5 25 -28.81 -26.75 0.200 4 0.88 7 4.64 0.9 3 3 1 8 2 2 2 15.24 3.05 TANG2 B147 NHỊP 20 30 3.5 26.5 7.316 -15 0.045 3 0.97 7 1.01 0.1 9 2 1 4 3.08 0.58 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 176
  • 83. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG TANG2 B147 GỐI 20 30 3.5 26.5 -23.07 24.33 0.142 8 0.92 3 3.37 0.6 4 2 1 8 5.09 0.96 TANG2 B148 GỐI 20 30 3.5 26.5 -27.06 -35.22 0.167 6 0.90 8 4.02 0.7 6 2 1 8 5.09 0.96 TANG2 B148 NHỊP 20 30 3.5 26.5 13.628 -15.88 0.084 4 0.95 6 1.92 0.3 6 2 1 4 3.08 0.58 TANG2 B148 GỐI 20 30 3.5 26.5 -26.11 34.9 0.161 6 0.91 1 3.86 0.7 3 2 1 8 5.09 0.96 TANG2 B149 GỐI 20 30 3.5 26.5 -26.3 -34.97 0.162 8 0.91 1 3.89 0.7 3 2 1 8 5.09 0.96 TANG2 B149 NHỊP 20 30 3.5 26.5 13.383 15.88 0.082 9 0.95 7 1.89 0.3 6 2 1 4 3.08 0.58 TANG2 B149 GỐI 20 30 3.5 26.5 -27.06 35.14 0.167 5 0.90 8 4.02 0.7 6 2 1 8 5.09 0.96 TANG2 B150 GỐI 20 30 3.5 26.5 -23.15 -26.85 0.143 3 0.92 2 3.38 0.6 4 2 1 8 5.09 0.96 TANG2 B150 NHỊP 20 30 3.5 26.5 11.839 -14.64 0.073 3 0.96 2 1.66 0.3 1 2 1 4 3.08 0.58 TANG2 B150 GỐI 20 30 5 25 -19.43 24.82 0.135 2 0.92 7 2.99 0.6 0 2 1 8 5.09 1.02 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 177
  • 84. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Bảng 6.23: Kết quả tính cốt đai dầm dọc trục E TẦNG TÊN CK VỊ TRÍ V2 3 (1 )b f bt oR bhϕ ϕ+ <V2max q sw s t s max s ct chọn s Qw (kN) (kN) (kN/cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (kN) TANG2 GỐI -32.57 28.62 thỏa 0.1049 94.422 58.215 15 15 194.0 TANG2 B144 NHỊP 17.93 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7 TANG2 GỐI 36.7 28.62 thỏa 0.1332 74.366 51.664 15 15 194.0 TANG2 GỐI -26.19 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0 TANG2 B145 NHỊP 15.24 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7 TANG2 GỐI 27.11 27.00 thỏa 0.0817 121.29 62.246 15 15 183.0 TANG2 GỐI -110 48.60 thỏa 0.4152 23.9 49.691 16.667 15.00 329.4 TANG2 B146 NHỊP -73.01 48.60 thỏa 0.1828 54.2 74.887 37.5 20 323.8 TANG2 GỐI 107.5 48.60 thỏa 0.3963 25.0 50.86 16.667 15.00 329.4 TANG2 GỐI -26.75 27.00 ct ct ct ct 15 15 183.0 TANG2 B147 NHỊP -15 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7 TANG2 GỐI 24.33 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0 TANG2 GỐI -35.22 28.62 thỏa 0.1227 80.7 53.835 15 15 194.0 TANG2 B148 NHỊP -15.88 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7 TANG2 GỐI 34.9 28.62 thỏa 0.1204 82.2 54.329 15 15 194.0 TANG2 GỐI -34.97 28.62 thỏa 0.1209 81.9 54.22 15 15 194.0 TANG2 B149 NHỊP 15.88 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7 TANG2 GỐI 35.14 28.62 thỏa 0.1221 81.1 53.958 15 15 194.0 TANG2 GỐI -26.85 28.62 ct ct ct ct 15 15 194.0 TANG2 B150 NHỊP -14.64 28.62 ct ct ct ct 22.5 20 190.7 TANG2 GỐI 24.82 27.00 ct ct ct ct 15 15 183.0 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 178
  • 85. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG 6.6.3. Tính cốt treo 6.6.3.1. Tính cốt treo dầm khung B93 lầu 2 để tính điển hình Tại vị trí dầm B91, B94 gác lên dầm B93 sẽ tác dụng vào dầm B93 một lực tập trung F làm cho dầm B93 có thể bị phá hoại cục bộ theo mặt tháp nghiêng α = 450 , nên phải tính thép ngang để gia cường trong phạm vi: 02( ) 2dp dp dp sS b h h b h= + − = + Hình 6.37. Biểu đồ lực cắt dầm phụ tác dụng vào khung trục 2 (TH BAO) Lực tập trung do dầm phụ chính là lực cắt tại gối của dầm phụ và lực cắt của dầm chính F=34.44+31.46+46.59x2=159.08kN. Điều kiện tính là : . . . . 0 1 ( 2 sin )s sw sw s inc i s inc i sw h F NA R A R R h α   − ≤ + ÷   ∑ 0 1 s sw sw h F h N R A   − ÷  ⇒ ≥ ; Với h0 chiều cao có ích của dầm B93, h0 = 30cm. 0 30 30 0 .s dph h h cm= − = − = Vì hs=0 nên không thể bố trí đai gia cường, cần phải bố trí cốt treo. 0 2 . 0 . 01 159.08 1 0 2 0.283 17.5 30 4.99( ) 2 sin 2 22.5 sin 45 s sw sw s inc s inc h F NA R h A cm R α    − − × − − × × × ÷  ÷    ⇒ ≥ = = × × ∑ Vậy chọn cốt xiên 2Φ18 có 2 5.09( )ch sA cm= GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH hs hs 45° 20d 20d bdp Trang 171
  • 86. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG 6.6.3.2. Tính cốt treo dầm dọc trục E, B146 lầu 2 để tính điển hình Tại vị trí dầm B143, B155 gác lên dầm B146 sẽ tác dụng vào dầm B146 một lực tập trung F làm cho dầm B146 có thể bị phá hoại cục bộ theo mặt tháp nghiêng α = 450 , nên phải tính thép ngang để gia cường trong phạm vi: 02( ) 2dp dp dp sS b h h b h= + − = + Hình 6.38. Biểu đồ lực cắt dầm phụ tác dụng vào dầm dọc trục E (TH BAO) Lực tập trung do dầm phụ chính là lực cắt tại gối của dầm phụ và lực cắt của dầm chính F=38.25+45.78+53.96x2=181.95kN. Điều kiện tính là : . . . . 0 1 ( 2 sin )s sw sw s inc i s inc i sw h F NA R A R R h α   − ≤ + ÷   ∑ 0 1 s sw sw h F h N R A   − ÷  ⇒ ≥ ; Với h0 chiều cao có ích của dầm B146, h0 = 45cm. 0 45 30 15 .s dph h h cm= − = − = Số lượng cốt đai cần bố trí để gia cường là: 0 151 181.95 1 45 14 2 17.5 0.283 s sw sw h F h N R A    − × − ÷  ÷    = = ≈ × × đai Số lượng cốt đai cần bố trí trong phạm vi hs là N/2, đặt với khoảng cách đai: 15 2.5 5 14 1 1 2 2 sh s cm cm N = = = < − − Do khoảng cách s < 5cm (sẽ khó cho việc thi công), nên điều chỉnh bố trí lại khoảng cách s = 50mm, chọn trước N = 4 đai cho cả hai bên và tính thêm thép xiên (thép vai bò) để chịu lực F. GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH hs hs 45° 20d 20d bdp Trang 172
  • 87. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG 0 2 . 0 . 151 181.95 1 8 2 0.283 17.5 45 1.32( ) 2 sin 2 22.5 sin 45 s sw sw s inc s inc h F NA R h A cm R α    − − × − − × × × ÷  ÷    ⇒ ≥ = = × × ∑ Vậy chọn cốt xiên 1Φ14 có 2 1.54( )ch sA cm= 6.6.4. Tính thép cột khung Đối với khung không gian thì cột chịu tác dụng của lực dọc đồng thời chịu tác dụng của hai mô mem theo hai phương nên cột khung là cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên. Tính cốt thép cho cột lệch tâm xiên khá phức tạp, do đó dùng cách tính gần đúng là tính cốt thép theo dạng nén lệch tâm phẳng theo hai phương, cốt thép theo phương nào thì bố trí theo phương đó (để đơn giản trong quá trình thi công nên chọn cùng một loại đường kính trong một mặt cắt), sau đó kiểm tra lại bằng tính thép thủ công. 6.6.4.1. Tính cốt thép dọc - Giả thiết: a = a’ (cm) → ho = h - a - Tính độ lệch tâm của lực dọc: 1 M e = (cm) N - Tính độ lệch tâm ngẫu nhiên ea (do sai lệch kích thước khi thi công và do bê tông không đồng nhất ae max(H/ 600;h/30)(cm)≥ - Độ lệch tâm ban đầu (kết cấu siêu tĩnh): a0 1e = max(e ,e )(cm) - Chiều dài tính toán: Đối với cột khung nhà nhiều tầng, nhiều nhịp 0l = 0.7H(m) - Xét ảnh hưởng của sự uốn dọc: 0 h l l = h + Khi : 0 h l l = 8 h ≤ ⇒ Bỏ qua sự ảnh hưởng của uốn dọc. + Khi : 0 h l l = 8 h > ⇒ Xét đến sự ảnh hưởng của uốn dọc. * Trường hợp xét đến sự ảnh hưởng của uốn dọc - Tính hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm: 0 0.11 S = +0.1 e 0.1+ h - Tính mômen quán tính của toàn bộ tiết diện cốt thép dọc: 2 s 0 0I = μ bh (0.5h-a) - Hệ số xét đến ảnh hưởng tác dụng dài hạn của tải trọng: lt lt l M + N ×0.5h φ 1 2 M+ N×0.5h = + ≤ - Tính lực dọc tới hạn: b b s s cr 2 0 l b 6.4E I S E I N = + lφ E    ÷ ÷   - Tính hệ số ảnh hưởng của sự uốn dọc: cr 1 η = N 1- N * Trường hợp không xét đến sự ảnh hưởng của uốn dọc GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 173
  • 88. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG - Lấy hệ số ảnh hưởng của uốn dọc η = 1. - Khoảng cách từ điểm đặt của lực dọc đến trọng tâm của cốt thép chịu kéo: 0e = ηe +0.5h-a (cm) - Tính chiều cao vùng chịu nén: b N x = (cm) R ×b - Khi: R o x ζ× h≤ → Cột lệch tâm lớn. - Khi: R o x ζ× h> → Cột lệch tâm bé. - Trường hợp lệch tâm lớn: + Nếu: x > 2a’: + Tính cốt thép: ' 20 s s sc 0 N(e-h +0.5x) A = A = (cm ) R (h -a') + Nếu: x < 2a’ + Tính: 0e' = ηe -0.5h+a'(cm) + Tính cốt thép: ' 2 s s sc 0 Ne' A = A = (cm ) R (h -a') - Trường hợp lệch tâm bé: + Tính: 0 0 e ε = h + Tính: R R1 02 0 1-ξ x =ξ +×h (cm) 1+50ε    ÷   + Tính cốt thép: ' 21 0 1b s s sc 0 Ne-R bx (h -0.5x ) A = A = (cm ) R (h -a') + Kiểm tra hàm lượng cốt thép: ' s s tmin 0 (A +A ) μ % = 0.1% < μ % = ×100 3.5% b×h ≤ + Tra bảng chọn và bố trí cốt thép. Kiểm tra lại a, a’, t. + Trong đó: a, a’ Là khoảng cách từ mép ngoài cột đến trọng tâm cốt thép. 50 < t < 400: Là khoảng cách giữa hai cốt dọc kề nhau. 6.6.4.2. Tính cốt thép đai - Chọn cốt đai có đường kính daiΦ = 8mm tại những tiết diện thép chịu lực ≥ 25mm (thỏa dai doc-max / 4 = 25/ 4 = 6.Φ mΦ 25m≥ ). - Chọn cốt đai có đường kính daiΦ = 6mm tại những tiết diện thép chịu lực ≤ 22mm (thỏa dai doc-max / 4 = 22/ 4 = 5Φ mΦ .5m≥ ). - Chọn khoảng cách đai s = 200 (thoả doc-mins 15 = 15×16 0Φ = 24≤ và b = 250≤ ). - Riêng tại vị trí nối cốt thép dọc chọn: s = 150 (thỏa doc-mins 10 = 10×16 0Φ = 16≤ và phải có không ít hơn 4 đai). GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 174
  • 89. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG Bảng 6.24: Kết quả tính cốt thép cột khung trục 2 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 175
  • 90. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Cấu kiệ n Tầng Tổ hợp b h a l N M3 M2 V2 V3 As3 µs1 As3 chọn As2 µs2 As2 chọn (cm) (cm) (cm) (m) (kN) (kNm) (kNm) kN kN (cm2 ) % (cm2 ) (cm2 ) % (cm2 ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 C2 TANG1 COMB69 30 40 5 6 -1179.06 -33.67 2.79 -9.38 0.70 7.02 1.30 7.02 5.60 1.0 8 8.76C2 TANG1 COMB16 30 40 5 6 -906.83 42.00 -6.73 10.50 -2.19 3.36 0.62 1.04 0.2 0 C2 TANG1 COMB66 30 40 5 6 -1116.25 8.73 -24.25 1.72 -7.42 2.34 0.43 8.76 1.6 9 C2 TANG2 COMB69 25 35 5 3.2 -932.31 -12.47 2.864 -8.71 1.97 4.47 1.15 4.47 4.48 1.2 2 6.04 C2 TANG2 COMB33 25 35 5 3.2 -867.98 13.241 -2.34 -8.55 1.7 3.28 0.85 2.94 0.8 0 C2 TANG2 COMB15 25 35 5 3.2 -760.93 -0.288 13.815 -0.71 8.95 0.19 0.05 3.30 0.9 0 C2 TANG2 COMB69 25 35 5 3.2 -932.31 -12.47 2.864 -8.71 1.97 4.47 1.15 4.48 1.2 2 C2 TANG2 COMB67 25 35 5 3.2 -897.03 -1.956 13.111 -1.71 8.49 2.25 0.58 6.04 1.6 4 C2 TANG3 COMB69 25 35 5 3.2 -783.94 -13.02 3.013 -8.91 1.89 1.58 0.41 1.58 1.24 0.3 4 3.19 C2 TANG3 COMB16 25 35 5 3.2 -604.16 13.602 -0.673 8.98 -0.48 0.19 0.05 0.18 0.0 5 C2 TANG3 COMB51 25 35 5 3.2 -717.67 -0.917 14.266 -0.48 9.12 0.19 0.05 2.51 0.6 8 C2 TANG3 COMB69 25 35 5 3.2 -783.94 -13.02 3.013 -8.91 1.89 1.58 0.41 1.24 0.3 4 C2 TANG3 COMB67 25 35 5 3.2 -757.49 -1.51 13.644 -1.25 8.61 0.19 0.05 3.19 0.8 7 C2 TANG4 COMB69 25 30 5 3.2 -639.44 -8.517 4.054 -5.79 2.52 0.88 0.27 0.88 0.70 0.2 2 2.45 C2 TANG4 COMB33 25 30 5 3.2 -596.11 8.746 -2.562 -5.65 2.14 0.16 0.05 0.16 0.0 5 C2 TANG4 COMB47 25 30 5 3.2 -583.95 -0.669 13.538 -0.27 8.61 0.16 0.05 1.84 0.5 8 C2 TANG4 COMB69 25 30 5 3.2 -639.44 -8.517 4.054 -5.79 2.52 0.88 0.27 0.70 0.2 2 5 3.2 -620.83 0.7 Trang 176
  • 91. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 177
  • 92. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH C2 TANG6 COMB69 25 25 5 3.2 -363.18 -4.353 4.276 -3.07 2.69 0.13 0.05 0.13 0.13 0.0 5 0.13C2 TANG6 COMB16 20 25 5 3.2 -289.87 5.508 1.241 3.69 0.76 0.13 0.05 0.13 0.0 5 C2 TANG6 COMB51 20 25 5 3.2 -336.58 0.306 10.106 0.29 6.52 0.13 0.05 0.13 0.0 5 C2 TANG7 COMB12 20 25 5 3.2 -233.1 1.218 3.723 0.27 2.34 0.13 0.05 0.13 0.13 0.0 5 0.13C2 TANG7 COMB64 20 25 5 3.2 -224.84 4.869 3.054 2.77 1.9 0.13 0.05 0.13 0.0 5 C2 TANG7 COMB47 20 25 5 3.2 -209.51 0.315 9.526 0.41 6.16 0.13 0.05 0.13 0.0 5 C2 MAI COMB9 20 25 5 3.2 -105.98 -1.89 -0.071 0.78 0.37 0.13 0.05 0.13 0.13 0.0 5 0.13C2 MAI COMB20 20 25 5 3.2 -99.74 2.663 1.126 3.17 0.64 0.13 0.05 0.13 0.0 5 C2 MAI COMB43 20 25 5 3.2 -87.24 -1.868 5.808 0.42 3.95 0.13 0.05 0.13 0.0 5 C10 TANG1 COMB13 35 40 5 6 -1202.7 6.08 -4.322 1.63 -1.71 0.32 0.05 6.34 1.23 0.2 0 6.63 C10 TANG1 COMB16 35 40 5 6 -972.14 55.233 -9.482 15.39 -3.16 3.43 0.54 0.31 0.0 5 C10 TANG1 COMB15 35 40 5 6 -973.73 -4.647 34.847 -1.47 9.53 0.32 0.05 2.46 0.4 0 C10 TANG1 COMB68 35 40 5 6 -1181.4 51.604 -9.625 14.36 -3.25 6.34 1.01 1.70 0.2 7 C10 TANG1 COMB66 35 40 5 6 -1176.1 14.126 -38.76 3.99 11.54 1.00 0.16 6.63 1.0 7 C10 TANG2 COMB13 30 35 5 3.2 -992.54 7.304 -2.354 4.27 -1.53 1.70 0.37 4.76 1.52 0.3 3 3.77 C10 TANG2 COMB64 30 35 5 3.2 -918.01 33.832 -3.802 21.07 -2.75 4.18 0.90 0.23 0.0 5 C10 TANG2 COMB38 30 35 5 3.2 -870.74 -6.21 19.156 4.81 12.46 0.23 0.05 2.10 0.4 6 C10 TANG2 COMB68 30 35 5 3.2 -973.48 30.585 -3.863 19.58 -2.68 4.76 1.02 1.39 0.3 0 C10 TANG2 COMB66 30 35 5 3.2 -968.91 8.424 -17.55 5.33 11.94 1.39 0.30 3.77 0.8 3 5 3.2 -840.8 0.6 Trang 177
  • 93. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH C10 TANG4 COMB13 25 35 5 3.2 -692.3 6.941 -1.204 4.3 -0.83 0.19 0.0 5 1.38 0.18 0.0 5 1.46 C10 TANG4 COMB56 25 35 5 3.2 -645.1 27.54 -2.559 16.98 -1.74 1.26 0.3 2 0.18 0.0 5 C10 TANG4 COMB38 25 35 5 3.2 -608.29 -5.556 12.759 4.34 -8.77 0.19 0.0 5 0.18 0.0 5 C10 TANG4 COMB68 25 35 5 3.2 -678.72 24.696 -2.402 15.86 -1.59 1.38 0.3 6 0.18 0.0 5 C10 TANG4 COMB66 25 35 5 3.2 -676.64 7.733 -13.36 4.85 -8.49 0.19 0.0 5 1.46 0.4 0 C10 TANG5 COMB13 25 30 5 3.2 -544.48 5.958 -1.18 3.79 -0.69 0.16 0.0 5 0.88 0.16 0.0 5 0.20C10 TANG5 COMB64 25 30 5 3.2 -506.59 21.158 -2.081 13.38 -1.35 0.88 0.2 7 0.16 0.0 5 C10 TANG5 COMB34 25 30 5 3.2 -505.62 5.763 -12.82 3.74 -7.78 0.16 0.0 5 0.20 0.0 6 C10 TANG6 COMB13 25 25 5 3.2 -397.08 4.948 -0.497 3.1 -0.35 0.13 0.0 5 0.36 0.13 0.0 5 0.13C10 TANG6 COMB60 25 25 5 3.2 -369.64 14.301 -1.419 8.81 -0.99 0.36 0.1 4 0.13 0.0 5 C10 TANG6 COMB38 25 25 5 3.2 -349.36 -3.622 7.75 2.83 -4.99 0.13 0.0 5 0.13 0.0 5 C10 TANG7 COMB13 25 25 5 3.2 -252.06 5.866 -0.387 3.89 -0.21 0.13 0.0 5 0.13 0.13 0.0 5 0.13C10 TANG7 COMB56 25 25 5 3.2 -242.18 13.68 -1.251 8.39 -0.83 0.13 0.0 5 0.13 0.0 5 C10 TANG7 COMB34 25 25 5 3.2 -221.37 -4.41 6.35 3.23 -3.99 0.13 0.0 5 0.13 0.0 5 C10 MAI COMB9 25 25 5 3.2 -110.82 -1.363 -4.134 -1.28 -1.89 0.13 0.0 5 0.32 0.13 0.0 5 0.29C10 MAI COMB33 25 25 5 3.2 -100.51 -7.658 -1.828 -4.55 -0.94 0.32 0.1 2 0.13 0.0 5 C10 MAI COMB34 25 25 5 3.2 -100.73 -1.282 -7.533 -1.2 -4 0.13 0.0 5 0.29 0.1 1 C20 TANG1 COMB13 35 45 5 6 -1669.4 2.746 -4.17 -0.66 -1.46 4.95 0.6 9 11.3 7.48 1.0 7 13.3 C20 TANG1 COMB16 35 45 5 6 -1412.9 69.004 -8.087 17.11 -2.58 7.89 1.1 0 3.05 0.4 4 5 6 0.2 1.3 Trang 178
  • 94. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 179
  • 95. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH C20 TANG3 COMB13 30 35 5 3.2 -1119.6 -4.828 -1.811 -3.37 -1.36 3.93 0.8 5 6.68 4.11 0.9 0 6.46 C20 TANG3 COMB29 30 35 5 3.2 -1015.2 27.855 1.723 18.65 -1.17 5.17 1.1 1 1.89 0.4 1 C20 TANG3 COMB34 30 35 5 3.2 -1000.9 4.573 18.88 -3.35 12.81 1.47 0.3 2 4.66 1.0 2 C20 TANG3 COMB69 30 35 5 3.2 -1108.2 -25.61 -0.966 17.28 -0.77 6.68 1.4 4 3.72 0.8 2 C20 TANG3 COMB66 30 35 5 3.2 -1092.9 -3.819 -18.43 -2.61 12.24 3.25 0.7 0 6.46 1.4 2 C20 TANG4 COMB13 25 35 5 3.2 -912.82 -5.807 -0.136 -3.94 -0.14 3.12 0.8 0 5.55 3.43 0.9 3 5.78 C20 TANG4 COMB33 25 35 5 3.2 -834.55 25.778 0.076 17.41 -0.03 4.46 1.1 5 1.69 0.4 6 C20 TANG4 COMB14 25 35 5 3.2 -752.62 6.391 12.087 -4.76 -9.07 0.19 0.0 5 2.72 0.7 4 C20 TANG4 COMB69 25 35 5 3.2 -902.36 -24.17 0.339 16.07 0.18 5.55 1.4 3 3.25 0.8 8 C20 TANG4 COMB67 25 35 5 3.2 -905.61 -7.12 11.156 -4.82 7.26 3.16 0.8 2 5.78 1.5 7 C20 TANG5 COMB13 25 30 5 3.2 -709.66 -4.232 -0.291 -2.9 -0.14 1.55 0.4 8 3.73 1.37 0.4 4 3.45 C20 TANG5 COMB29 25 30 5 3.2 -639.3 18.198 0.566 12.42 -0.49 2.68 0.8 2 0.16 0.0 5 C20 TANG5 COMB47 25 30 5 3.2 -672.21 -5.103 10.465 -3.49 6.2 0.93 0.2 9 2.93 0.9 3 C20 TANG5 COMB69 25 30 5 3.2 -700.97 -17.28 0.104 11.37 0.11 3.73 1.1 5 1.14 0.3 6 C20 TANG5 COMB67 25 30 5 3.2 -705.14 -5.009 9.694 -3.43 6.26 1.60 0.4 9 3.45 1.0 9 C20 TANG6 COMB13 25 30 5 3.2 -509.05 -4.232 0.333 -2.8 0.2 0.16 0.0 5 0.16 0.16 0.0 5 0.16C20 TANG6 COMB33 25 30 5 3.2 -462.1 17.313 -0.266 11.64 0.2 0.16 0.0 5 0.16 0.0 5 C20 TANG6 COMB39 25 30 5 3.2 -472.86 -6.218 9.347 -4.08 5.29 0.16 0.0 5 0.16 0.0 5 C20 TANG7 COMB13 25 25 5 3.2 -307.9 -3.139 1.155 -2.05 0.86 0.13 0.0 5 0.13 0.0 5 5 3.2 0.0 0.0 Trang 180
  • 96. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH Trang 181