Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2015/01/san-suon-be-tong-toan-khoi-nguyen-dinh-cong.html
Tên Ebook: Sàn sườn Bê Tông toàn khối. Tác giả: GS.TS. Nguyễn Đình Cống. Định dạng: PDF. Số trang: 194 trang. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Xây Dựng. Năm phát hành: 2008
Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2015/01/san-suon-be-tong-toan-khoi-nguyen-dinh-cong.html
Tên Ebook: Sàn sườn Bê Tông toàn khối. Tác giả: GS.TS. Nguyễn Đình Cống. Định dạng: PDF. Số trang: 194 trang. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Xây Dựng. Năm phát hành: 2008
Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2014/11/giao-trinh-ket-cau-thep-1-pham-van-hoi.html
Tên Ebook: Giáo trình Kết cấu thép 1 - Cấu kiện cơ bản. Tác giả: Phạm Văn Hội, Nguyễn Quang Viên, Phạm Văn Tư, Lưu Văn Tường. Định dạng: PDF. Số trang: 322. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. Năm phát hành: 2006
Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2015/01/khung-betong-cot-thep-toan-khoi-le-ba-hue.html
Tên Ebook: Khung bêtông cốt thép toàn khối. Tác giả: Lê Bá Huế, Phan Minh Tuấn. Định dạng: PDF. Số trang: 153 trang. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Khoa Học và Kỹ Thuật. Năm phát hành: 2009
Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2014/11/giao-trinh-btct-3-vo-ba-tam.html
Tên Ebook: Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - phần cấu kiện đặc biệt. Tác giả: Võ Bá Tầm. Định dạng: PDF. Số trang: 329 trang. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản ĐH Quốc gia TPHCM. Năm phát hành: 2005.
Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2014/11/giao-trinh-ket-cau-thep-1-pham-van-hoi.html
Tên Ebook: Giáo trình Kết cấu thép 1 - Cấu kiện cơ bản. Tác giả: Phạm Văn Hội, Nguyễn Quang Viên, Phạm Văn Tư, Lưu Văn Tường. Định dạng: PDF. Số trang: 322. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. Năm phát hành: 2006
Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2015/01/khung-betong-cot-thep-toan-khoi-le-ba-hue.html
Tên Ebook: Khung bêtông cốt thép toàn khối. Tác giả: Lê Bá Huế, Phan Minh Tuấn. Định dạng: PDF. Số trang: 153 trang. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Khoa Học và Kỹ Thuật. Năm phát hành: 2009
Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2014/11/giao-trinh-btct-3-vo-ba-tam.html
Tên Ebook: Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - phần cấu kiện đặc biệt. Tác giả: Võ Bá Tầm. Định dạng: PDF. Số trang: 329 trang. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản ĐH Quốc gia TPHCM. Năm phát hành: 2005.
1. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ TÍNH TOÁN KHUNG
6.1. MÔ TẢ VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU KHUNG
Hệ khung của công trình là khung bê tông cốt thép đổ toàn khối cấp độ bền của bê
tông B20(#250), các bộ phận chính của khung là cột và dầm khung.
Quan niệm tính toán: Xem liên kết giữa cột và móng là liên kết ngàm, các nút
khung là nút cứng.
Tải trọng tác dụng lên khung gồm:
+ Tải trọng thẳng đứng: gồm trọng lượng bản thân kết cấu và các hoạt tải tác dụng
lên sàn, mái.
+ Tải trọng ngang: áp lực gió.
Tính cho một đơn nguyên. Do tỷ lệ L/B=28.6/22.2=1.3 < 1.5 nên độ cứng khung
ngang và khung dọc chênh lệch không nhiều. Vì vậy chọn giải pháp tính nội lực
theo không gian (khung không gian).
6.1.1. Tạo mô hình tính toán nội lực
Thường tính toán mô hình khung không gian bao gồm cột, dầm, sàn của các tầng.
Xem sàn các tầng là tấm cứng nằm ngang, xem giao điểm giữa cột và dầm là nút
cứng và chân cột ngàm tại mặt trên của móng (hay mặt trên đài cọc, sơ bộ chọn
khoảng cách từ mặt nền xuống mặt trên của móng là 1.5m), không xem phần đà
kiềng là một bộ phận của khung.
Dùng chương trình tính toán kết cấu ETABS v9.5 tạo mô hình thiết lập các tổ hợp
tải trọng tác dụng và tìm nội lực tính toán và bố trí thép cho các khung trục.
6.1.2. Vật liệu thiết kế khung
- Bê tông có cấp độ bền B20 (#250) có:
+Cường độ chịu nén tính toán của bê tông Rb = 11.5 MPa.
+Cường độ chịu kéo tính toán của bê tông Rbt = 0.9 MPa.
+Modul đàn hồi của bê tông Eb=27x103
MPa.
- Thép dọc CII được sử dụng thiết kế cho công trình.
+Cường độ tính toán chịu kéo Rs = 280 MPa.
+Cường độ tính toán chịu nén Rsc = 280 MPa.
+Modul đàn hồi của thép Es=21x104
MPa.
- Thép đai CI: Cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép ngang Rsw =175 MPa.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 97
2. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.1. Mô hình không gian trục 1-8, A-F
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 98
4. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
+ Đà kiềng:
* Nhịp 7.0m
h=
1 1 1 1
( ) ( ) 7000
18 14 18 14
L÷ × = ÷ × =388.8 ÷ 500; chọn h=400.
b=
1 2 1 2
( ) ( ) 400 133.3 266.7
3 3 3 3
h÷ × = ÷ × = ÷ ; chọn b= 200.
* Nhịp còn lại
chọn b=200, h=300.
+ Dầm mái: chọn b=200, h=300.
+ Dầm môi: chọn b=200, h=300.
Trong đó: h - chiều cao dầm ; b - rộng dầm; l - nhịp dầm.
Bảng 6.1: Bảng chọn sơ bộ tiết điện dầm
LOẠI DẦM NHỊP DẦM ( )DL mm
Chọn tiết diện
bxh(mm)
DẦM KHUNG 5
NHỊP
A-B 4500 200x350
B-C 4500 200x350
C-D 4200 200x350
D-E 4500 200x350
E-F 4500 200x350
DẦM KHUNG
CÁC TRỤC
3600 200x300
7000 200x500
DẦM PHỤ 200x300
DẦM MÁI CÁC TRỤC
3600 200X300
7000 200X500
6.1.3.2. Chọn sơ bộ tiết diện cột
Diện tích ngang của cấu kiện có thể xác định sơ bộ theo công thức:
A = k
bR
N
Trong đó:
N : là lực dọc tính toán, xác định sơ bộ bằng cách cộng tổng tải trọng của tất
cả các tầng.
k : hệ số xét đến ảnh hưởng của momen, lấy bằng (1.1 ÷ 1.3) đối với cột
giữa, bằng (1.3 ÷ 1.5) đối với cột biên.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 100
5. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Rb : cường độ chịu nén của bêtông.
N = .∑
n
i
iN
Ni = qi×Si: là tải trọng thẳng đứng tác dụng lên sàn tầng thứ i
qi: là tải trọng thẳng đứng tác dụng lên 1m2
sàn cuả tầng thứ i (gồm trọng
lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn, dầm, tường, cột và hoạt tải sử dụng sàn). Có thể
lấy gần đúng qi=(9÷15)kN/m2
.
Ta có trình tự chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột như sau:
Gọi diện tích truyền tải cho cột của tầng thứ i là Si
Si =
+
2
21 LL
×
+
2
21 BB
L1, L2: là cạnh ngắn và cạnh dài ô sàn.
B1, B2: bước cột.
Hình 6.2. Mặt bằng định vị tim cột
Chọn cột 38 là cột giao giữa trục E và trục 2 tính điển hình
Diện tích truyền tải cho cột :
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 101
6. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Si =
+
2
5.45.4
×
+
2
6.36.3
= 16.2 ( m2
).
Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên sàn tầng 1.
N=∑Ni= ∑qi×Si=8x9x16.2=1166.4kN
Diện tích tiết diện ngang của cột được xác định sơ bộ bằng công thức :
bR
Nk
A
.
= = 54.1318
15.1
4.11663.1
=
×
cm2
Vậy chọn sơ bộ tiết diện chân cột là b x h = 35 x 40 cm = 1400 ( cm2
).
Các cột còn lại tính tương tự và lập thành bảng:
Bảng 6.2: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột trục 1 (b x h)mm
Tầng C1 C9 C19 C29 C37 C45
1 300x350 300x400 300x400 300x400 300x400 300x350
2 250x300 250x350 300x400 300x400 250x350 250x300
3 250x300 250x300 250x350 250x350 250x300 250x300
4 250x250 250x300 250x300 250x300 250x300 250x250
5 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
6 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
7 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
MÁI 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
Bảng 6.3: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột trục 2 (b x h)mm
Tầng C2 C10 C20 C30 C38 C46
1 300x400 350x400 350x450 350x450 350x400 300x400
2 250x350 300x350 300x400 300x400 300x350 250x350
3 250x350 250x350 300x350 300x350 250x350 250x350
4 250x300 250x350 250x350 250x350 250x350 250x300
5 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300
6 250x250 250x250 250x300 250x300 250x250 250x250
7 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
MÁI 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 102
7. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Bảng 6.4: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột trục 3 (b x h)mm
Tầng C3 C11 C21 C31 C39 C47
1 400x450 400x450 400x500 400x500 400x450 400x450
2 350x450 350x450 400x450 400x450 350x450 350x450
3 350x450 350x450 400x450 400x450 350x450 350x450
4 300x450 300x450 300x450 300x450 300x450 300x450
5 300x350 300x350 300x400 300x400 300x350 300x350
6 300x350 300x350 300x400 300x400 300x350 300x350
7 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350
MÁI 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350
TUM 250x250 250x250
Bảng 6.5: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột trục 4 (b x h)mm
Tầng C4 C12 C24 C32 C40 C48
1 400x450 400x450 400x500 400x500 400x450 400x450
2 350x450 350x450 400x450 400x450 350x450 350x450
3 300x450 300x450 350x450 350x450 300x450 300x450
4 300x450 300x450 350x450 350x450 300x450 300x450
5 300x350 300x350 300x350 300x350 300x350 300x350
6 300x350 300x350 300x350 300x350 300x350 300x350
7 250x300 250x300 300x350 300x350 250x300 250x300
MÁI 250x300 250x300 250x350 250x350 250x300 250x300
TUM 250x250 250x250
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 103
9. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Bảng 6.8: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột trục 7 (b x h)mm
Tầng C7 C15 C27 C35 C43 C51
1 350x400 350x400 350x400 350x400 350x400 350x400
2 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350
3 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350 250x350
4 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300
5 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300
6 250x250 250x300 250x300 250x300 250x300 250x250
7 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
MÁI 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
Bảng 6.9: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột trục 8 (b x h)mm
Tầng C8 C16 C28 C36 C44 C52
1 300x350 300x400 300x400 300x400 300x400 300x350
2 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300
3 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300
4 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300 250x300
5 250x250 250x300 250x300 250x300 250x300 250x250
6 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
7 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
MÁI 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250 250x250
Bảng 6.10: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột thang máy (b x h)mm
Tầng C17 C18 C22 C23
1 300x350 300x350 300x350 300x350
2 250x300 250x300 250x300 250x300
3-MÁI 250x250 250x250 250x250 250x250
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 105
10. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.3. Sơ đồ phần tử khung trục 2
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 106
11. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 107
12. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.4. Sơ đồ tiết diện khung trục 2
6.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG
- Tải trọng đứng: gồm trọng lượng bản thân kết cấu và các hoạt tải tác dụng lên sàn,
mái.
+ Tải trọng tác dụng lên sàn, kể cả tải trọng các tường ngăn xây trên sàn, thiết bị…
đều qui về tải phân bố đều trên diện tích ô sàn.
+ Tải trọng tác dụng lên dầm do sàn truyền vào, do tường xây trên dầm được qui về
tải phân bố đều trên dầm.
- Tải trọng ngang: gồm tải trọng gió được tính theo tiêu chuẩn tải trọng và tác động
TCVN 2737-1995.
+ Do chiều cao công trình (tính từ đài móng đến code sàn mái) nhỏ hơn 40m
nên căn cứ theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995 ta không phải tính thành phần tác
động của tải trọng gió động và tải trọng động đất.
+ Tải trọng gió tĩnh được tính toán qui về tải tác dụng phân bố dọc theo các
dầm biên.
6.2.1. Tải trọng bản thân khung
Tải trọng bản thân tác dụng lên tất cả các phần tử khung trong kết cấu. Đối với
thanh tải trọng bản thân là lực phân bố dọc theo chiều dài của phần tử, đối với cột
tải trọng bản thân phân bố dọc theo cột. Với kích thước các phần tử đã được chọn
sơ bộ ở trên.
Tải trọng bản thân của dầm, sàn, cột được tính toán và truy xuất tự động bằng
chương trình tính kết cấu ETABS.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 108
13. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 109
S2S2S1S1S1S1S1S1
S1S1S1S1
S1S1S1S1
S1S1S1S1S2S1S1
S3S3
S3S3
S4S4
S4S4
S5
S6
S7S7
S8
S9S12S9S12
S9S12S9S12
S10
S11
S11
S13S14S13S14
S13S14S13S14
S15
S16S17S17S17
S18S19S18S19S18
A
B
C
D
E
F
12345687
14. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
MẶT BẰNG PHÂN LOẠI CÁC Ô SÀN
Hình 6.5. Mặt bằng sàn tầng điển hình
Hình 6.6. Mặt bằng dầm sàn tầng điển hình
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 110
15. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.2.2. Tải trọng sàn tác dụng vào khung
6.2.2.1. Tải trọng tác dụng trên 1m2
của sàn các tầng lầu
Theo mục 3.3 bảng 3.8 chương 3 ta có kết quả tính toán tải trọng như sau:
Bảng 6.11: Kết quả tỉnh tải và hoạt tải cho các ô sàn
Tên Ô
Sàn
Chức Năng
Tỉnh Tải
( 2
/ mKN )
Hoạt Tải
( 2
/ mKN )
S1 Phòng Ngủ 1.156 1.95
S2 Phòng Khách 1.156 1.95
S3 Bếp 1.156 1.95
S4 Hành Lang 1.156 3.6
S5 Phòng Ngủ 1.156 1.95
S6 Phòng Khách 1.156 1.95
S7 Hành Lang 1.156 3.6
S8 Hành Lang 1.156 3.6
S9 Bếp 1.156 1.95
S10 Hành Lang 1.156 3.6
S11 Phòng Khách 1.156 1.95
S12 Vệ Sinh 4.148 1.95
S13 Vệ Sinh 4.148 1.95
S14 Bếp 4.148 1.95
S15 Vệ Sinh 4.148 1.95
S16 Phòng Khách 1.156 1.95
S17 Ban Công 1.156 2.4
S18 Ban Công 1.156 2.4
S19 Vệ Sinh 4.148 1.95
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 111
16. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.2.2.2. Tải trọng tác dụng trên 1m2
của sàn tầng mái
A
B
C
A
B
C
SN
SN
1 2 3 4 5 6 87
THANG
MÁY
SM2 SM3
SM1 SM4
SM2
SM1
SM3
SM4 SM1 SM1 SM1 SM1
SM2
SM1 SM4SM1 SM4 SM1 SM1 SM1 SM1
SM1 SM5SM1
SM6
SM1 SM1 SM1 SM1
SM1 SM4SM1 SM4 SM1 SM1 SM1 SM1
SM7
Hình 6.7. Mặt bằng bố trí hệ sàn mái
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 112
17. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
* Tĩnh tải:
Tĩnh tải tác dụng lên bản sàn gồm có: trọng lượng bản thân sàn (phần mềm
tự tính), trọng lượng bản thân của các lớp cấu tạo sàn.
Tải trọng phân bố đều của các lớp cấu tạo bản sàn, được tính theo công thức:
2
1
( / )
n
tt
s i i ig h n kN mγ= × ×∑
Trong đó:
+ γi : Trọng lượng riêng lớp thứ i.
+ ih : Chiều dày lớp thứ i.
+ in : Hệ số độ tin cậy tra bảng 1 “TCVN 2737 - 1995”.
LÔÙP VÖÕA LOÙT TAÏODOÁC D.50
LÔÙP CHOÁNG THAÁM D.20
LÔÙP BEÂTOÂNG COÁT THEÙP D.80
LÔÙP VÖÕA TRAÙT D.15
LÔÙP GAÏCH NHAÙM D.10
Hình 6.8. Cấu tạo ô bản SM
Bảng 6.12: Trọng lượng bản thân ô bản SM
STT Các lớp cấu tạo γ (kN/m3
) h (m) n gsm
tc
(kN/m2
) gsm
tt
(kN/m2
)
1 Gạch nhám 20 0.01
1.
1
0.20 0.22
2 Vữa lót 18 0.05
1.
3
0.90 1.17
3 Lớp chống thấm 18 0.02
1.
3
0.36 0.468
4 Sàn BTCT 25 0.08
1.
1
Phần mềm tự tính
5 Vữa trát trần 18 0.015
1.
3
0.27 0.351
Σgsm
tt
1.73 2.209
* Hoạt tải:
Dựa vào chức năng sử dụng của từng ô bản theo “TCVN 2737 - 1995 : Tải
trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế”. Ta có:
2
( / )tt c
s pp p n kN m= ×
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 113
18. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Trong đó:
pc
: Hoạt tải tiêu chuẩn, tra bảng 3 “TCVN 2737 - 1995”.
np : Hệ số độ tin cậy đối với tải trọng phân bố đều xác định theo điều 4.3.3
“TCVN 2737 - 1995”:
np = 1,2 nếu pc
≥ 2 kN/m2
.
np = 1,3 nếu pc
< 2 kN/m2
.
Sàn mái không sử dụng có pc
=0.75 kN/m2
→
2
0.75 1.3 0.975 /tt
sp kN m= × =
6.2.2.3. Tải trọng tác dụng lên sê nô
* Tĩnh tải:
LÔÙP VÖÕA LAÙNG TAÏODOÁC D.20
LÔÙP BEÂTOÂNG COÁT THEÙP D.80
LÔÙP VÖÕA TRAÙT D.15
LÔÙP CHOÁNG THAÁM D20
CAÁUTAÏOSEÂNOÂ
Hình 6.9. Cấu tạo sê nô
Bảng 6.13: Trọng lượng bản thân ô bản sê nô
STT Các lớp cấu tạo γ (kN/m3
) h (m) n gsm
tc
(kN/m2
) gsm
tt
(kN/m2
)
1 Vữa láng 18 0.02
1.
3
0.36 0.468
2 Vữa chống thấm 18 0.02
1.
3
0.36 0.468
3 Sàn BTCT 25 0.08
1.
1
Phần mềm tự tính
4 Vữa trát 18 0.015
1.
3
0.27 0.351
Σgsm
tt
0.99 1.287
* Hoạt tải:
Sàn mái không sử dụng có pc
=0.75 kN/m2
và tải trọng nước.
→
2
10 0.2 1 0.75 1.3 2.975 /tt
sp kN m= × × + × =
Bảng 6.14:Bảng tổng hợp tải tác dụng lên các ô bản sán mái
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 114
19. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
STT Tên ô bản Chức năng
Tỉnh tải
gtt
(kN/m2
)
Hoạt tải
ptt
(kN/m2
)
1 SM Sàn mái BTCT 2.209 0.975
2 Sênô 1.287 2.975
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 115
20. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.2.3. Tải trọng cầu thang truyền vào khung
Kết quả tính tải trọng bản thang và chiếu nghỉ đã tính ở mục 4.4.2 chương cầu
thang.
6.2.3.1. Tải trọng tác dụng lên phần bản nghiêng
*Tĩnh tải:
Bảng 6.15: Trọng lượng bản thân bản thang
STT Các lớp cấu tạo
γ
(kN/m3
)
δ
(m)
n
tt
bng
(kN/m2
)
1 Đá granit 20 0.02 1.1
1.229
2 Vữa lót 18 0.02 1.3
3 Bậc xây gạch 18 - 1.1 1.339
4 Sàn BTCT (phần mềm tự tính)
5 Vữa trát 18 0.015 1.3 0.351
tt
bng∑ 2.919
* Hoạt tải:
Lấy theo “TCVN 2737 - 1995 : Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế”:
ptc
= 3,0 kN/m2
và hệ số tin cậy np = 1.2.
2
/179.328cos2.10.3cos mkNnpp p
tttt
bn =××=××=
α
6.2.3.2. Tải trọng tác dụng lên phần bản chiếu nghỉ
*Tĩnh tải:
Bảng 6.16: Trọng lượng bản thân bản chiếu nghỉ
STT Các lớp cấu tạo
γ
(kN/m3
)
δ
(m)
n
tc
cng
(kN/m2
)
tt
cng
(kN/m2
)
1 Đá granit 20 0.02 1.1 0.4 0.44
2 Vữa lót 18 0.02 1.3 0.36 0.468
3 Sàn BTCT (phần mềm tự tính)
4 Vữa trát 18 0.015 1.3 0.27 0.351
tt
cng∑ 1.259
* Hoạt tải:
Lấy theo “TCVN 2737 - 1995 : Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế”:
ptc
= 3.0 kN/m2
và hệ số tin cậy np = 1.2.
2
/6.32.10.3 mkNnpp p
tctt
cn =×=×=
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 116
21. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.2.4. Tải trọng tường xây trên dầm
Tường lầu 1, 2,…,7 cao ht = 3.2-0.3=2.9m.
+ Tường 200:
gt=1.1x3.3x2.9=10.527kN/m.
+ Tường 100:
gt=1.1x1.8x2.9= 5.742kN/m.
+ Tường ban công 100 cao h = 1.2m:
gt=1.1x1.8x1.2= 2.376N/m.
Tường tầng mái cao ht=1.2m
+ Tường 200:
gt= 1.1x3.3x1.2= 4.356kN/m.
+ Tường 100:
gt= 1.1x1.8x1.2= 2.376kN/m.
Tường tầng mái cao ht=2.8-0.3=2.5m dày 200.
gt= 1.1x3.3x2.5= 9.075kN/m
A
B
C
D
E
F
1 2 3 4 5 6 87
Hình 6.10. Mặt bằng xây tường tầng lầu
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 117
22. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Bảng 6.17: Tải trọng tường xây tác dụng lên dầm
Tên
tầng
Tên trục
dầm có
tường xây
Tên
dầm
Mô tả tường
xây
TL riêng
khối xây
2
( / )kx kN mγ
Công thức tính
( / )
t kx tg h n
kN m
γ= × ×
Tải tường
( / )kN m
Lầu
điển
hình
Trục 1 B33
B54
B90
B131
B151
Tường gạch
ống 200, cao
2.9m
3.3 3.3x2.9x1.1 10.527
Trục 2 B34
B55
B132
B152
Tường gạch
ống 100, cao
2.9m
1.8 1.8x2.9x1.1 5.742
Trục 1-2,
2-3
B92
B95
Tường gạch
ống 100, cao
2.9m
1.8 1.8x2.9x1.1 5.742
Trục 3 B15
B35
B56
B96
B133
B153
B183
Tường gạch
ống 200, cao
2.9m
3.3 3.3x2.9x1.1 10.527
Trục 3-4 B37
B53
B143
B155
B184
Tường gạch
ống 100, cao
2.9m
1.8 1.8x2.9x1.1 5.742
B71
B72
Tường gạch
ống 200, cao
2.9m
3.3 3.3x2.9x1.1 10.527
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 118
23. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Lầu
điển
hình
Trục 4 B17
B38
B102
B136
B156
B185
Tường gạch
ống 200, cao
2.9m
3.3 3.3x2.9x1.1 10.527
Trục 5 B39
B59
B137
B157
Tường gạch
ống 100, cao
2.9m
1.8 1.8x2.9x1.1 5.742
Trục 5-6,
6-7
B73
B125
B74
B126
Tường gạch
ống 100, cao
2.9m
1.8 1.8x2.9x1.1 5.742
Trục 6 B40
B60
B138
B158
Tường gạch
ống 200, cao
2.9m
3.3 3.3x2.9x1.1 10.527
Trục 7 B42
B62
B140
B160
Tường gạch
ống 100, cao
2.9m
1.8 1.8x2.9x1.1 5.742
B105 Tường gạch
ống 200, cao
2.9m
3.3 3.3x2.9x1.1 10.527
Trục 8 B43
B63
B107
B141
B161
Tường gạch
ống 200, cao
2.9m
3.3 3.3x2.9x1.1 10.527
Lầu Trục A B25 Tường gạch 3.3 3.3x2.9x1.1 10.527
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 119
24. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
điển
hình
B26
B11
B28
B29
B30
B31
ống 200, cao
2.9m
Trục B B45
B48
B49
B50
B51
Tường gạch
ống 100, cao
2.9m
1.8 1.8x2.9x1.1 5.742
B47 Tường gạch
ống 200, cao
2.9m
3.3 3.3x2.9x1.1 10.527
Trục B-C,
C-D, D-E
B66
B127
B128
B91
B94
B106
Tường gạch
ống 200, cao
2.9m
3.3 3.3x2.9x1.1 10.527
B69/2
B70/2
B129/2
B130/2
Tường gạch
ống 100, cao
2.9m
1.8 1.8x2.9x1.1 5.742
Trục C, D B75
B77
B78
B80
Tường gạch
ống 100, cao
2.9m
1.8 1.8x2.9x1.1 5.742
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 120
25. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Lầu
điển
hình
Trục E B144
B148
B149
Tường gạch
ống 100, cao
2.9m
1.8 1.8x2.9x1.1 5.742
Trục F B163
B164
B165
B166
B167
B168
B169
B170
B171
Tường gạch
ống 200, cao
2.9m
3.3 3.3x2.9x1.1 10.527
Mái Trục 1, 8
Trục A, F
Tường gạch
ống 200, cao
1.2m
3.3 3.3x1.2x1.1 4.356
Trục D B116
B118
B121
Tường gạch
ống 200, cao
1.2m
3.3 3.3x1.2x1.1 4.356
Trục C B82
B84
B87
B105
Tường gạch
ống 200, cao
1.2m
3.3 3.3x1.2x1.1 4.356
Trục C-D,
3-4
B47
B57
B58
Tường gạch
ống 200, cao
2.5m
3.3 3.3x2.5x1.1 9.075
6.2.5. Tải trọng gió tác dụng lên khung
- Giá trị tính toán thành phần của tải trọng gió ở độ cao z so với mốc chuẩn
được xác định theo công thức :
nck ×××= oWW (kN/m2
)
n = 1.2: hệ số vượt tải.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 121
26. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
W0 =0.83kN/m2
: áp lực gió.
k: hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình (TCVN
2737-1995) .
C: hệ số khí động
Cđón = + 0.8
Ckhuất = - 0.6
Tải trọng gió tác dụng phân bố lên dầm biên trong phạm vi một tầng xét tính:
2
H
W
2
H
Wq
tr
tg
o
tr
tg
gió
d
tg
d
tg H
nck
H +
××××=
+
×= (kN/m)
Với
tr
tgH và
d
tgH là chiều cao của tầng trên và tầng dưới của tầng đang xét (m).
Bảng 6.18: Hoạt tải gió tính toán
Tầng
Chiều
cao
(m)
Cao
trình
đỉnh
z (m)
Hệ
số k
Gió X Gió Y
qtt
(đón)
(kN/m)
qtt
(khuất)
(kN/m)
qtt
(đón)
(kN/m)
qtt
(khuất)
(kN/m)
TUM 2.8
30.1
7
1.22
1
1.557 1.167 1.557 1.167
MÁI 3.2
27.3
7
1.19
6
2.668 2.001 2.668 2.001
7 3.2
24.1
7
1.16
8
2.978 2.234 2.978 2.234
6 3.2
20.9
7
1.13
9
2.904 2.178 2.904 2.178
5 3.2
17.7
7
1.10
8
2.825 2.119 2.825 2.119
4 3.2
14.5
7
1.07
3
2.736 2.052 2.736 2.052
3 3.2
11.3
7
1.02
2
2.606 1.954 2.606 1.954
2 3.2 8.17
0.95
6
2.438 1.828 2.438 1.828
1 4.5 4.97
0.87
9
2.696 2.022 2.696 2.022
TRỆT 0 0 - - - - -
MDTN -0.47 -0.47
0.80
0
1.584 1.188 1.584 1.188
6.2.6. Tải tập trung tác dụng vào cột
6.2.6.1. Tải tập trung từ hồ nước
Ta có tải tập trung từ hồ nước mái tác dụng vào các đỉnh cột tầng mái là
P=278.32kN, tĩnh tải P=144kN, hoạt tải 134.32kN (lấy kết quả từ chương 5, mục
5.6.5 tính toán cốt thép cột đỡ bể nước)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 122
27. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Tải trọng hồ nước tác dụng vào các cột: C21, C24, C31, C32.
6.2.6.2. Tải trọng do bản thân đà kiềng và tải tường
Tường tầng trệt cao ht =h-hd= 4.5-0.3=4.2m
+ Tường 200 (gtc = 3.3kN/m2
):
gt= nxgtcxht = 1.1x3.3x4.2 = 15.246kN/m.
+ Tường 100(gtc = 1.8kN/m2
):
gt= nxgtcxht = 1.1x1.8x4.2= 8.316kN/m.
Trọng lượng bản thân đà kiềng 200x300
gđk=bxhxγ x1.1=0.2x0.3x25x1.1=1.65kN/m
Trọng lượng bản thân đà kiềng 200x400
gđk=bxhxγ x1.1=0.2x0.4x25x1.1=2.2kN/m
Phản lực do đà kiềng phụ truyền vào các cột của khu vệ sinh.
Hình 6.11. Lực cắt do các đà kiềng phụ tác dụng vào cột
C29 có P=9.12+9.74=18.86kN
C34 có P=C29x2=18.86x2=37.72kN
C19 có P=7.4+8.86=16.26kN
C26 có P=C19x2=16.26x2=32.52kN
C20=C25=C27=8.71+4.31=13.02kN
C30=C33=C35=8.95+5.67=14.62kN
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 123
28. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Kết quả tính lực tập trung do đà kiềng được lặp thành bảng
1 2 3 4 5 6 87
Hình 6.12. Mặt bằng xây tường tầng trệt
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 124
29. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Bảng 6.19: Tải tập trung tại vị trí cột giao với đà kiềng
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Phần
tử
Nội dung truyền tải
Tĩnh tải
(kN)
Tổng P
(kN)
C1
C8
C45
C52
+ Trọng lượng tường xây dày 200 lên đà kiềng
68.42
P= 15.246 x( Ltr
+Lp
)/2
= 15.246x(3.6+4.5)/2 61.74
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng trục A, trục 1
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(3.6+4.5)/2 6.68
C9
C37
C44
C16
+ Trọng lượng tường xây dày 200,100 lên đà kiềng
94.08
P= 15.246 x( Ltr
+Lp
)/2+8.376xL/2
= 15.246x(4.5+4.5)/2+8.376x3.6/2 83.68
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(4.5+4.5+3.6)/2 10.4
C19
C29
C36
C28
+ Trọng lượng tường xây dày 200 lên đà kiềng
122.77
= 15.246x(4.5+4.2+3.6)/2 93.76
+ Do tải tập trung đà kiềng phụ 18.86
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(4.5+4.5+3.6)/2 10.15
C46
C49
C50
C51
+ Trọng lượng tường xây dày 200 lên đà kiềng
64.53
P= 15.246 x( Ltr
+Lp
)/2
= 15.246x3.6 54.88
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(4.5+3.6+3.6)/2 9.65
C47
C48
+ Trọng lượng tường xây dày 200 lên đà kiềng
95.18
P= 15.246 x( Ltr
+Lp
)/2
= 15.246x(3.6+7)/2 80.8
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng trục F
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(4.5+3.6)/2+2.2x7/2 14.38
C30
C33
C34
C35
C20
C25
C27
+ Trọng lượng tường xây dày 200 lên đà kiềng
100.02
P= 15.246 x( Ltr
+Lp
)/2
= 15.246x(3.6+3.6+4.2)/2 86.9
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(4.5+4.2+3.6+3.6)/2 13.12
Trang 125
30. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.3. CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI
Gồm các trường hợp sau:
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Phần
tử
Nội dung truyền tải
Tĩnh tải
(kN)
Tổng P
(kN)
C31
C32
+ Trọng lượng tường xây dày 200 lên đà kiềng
128.74
P= 15.246 x( Ltr
+Lp
)/2
= 15.246x(3.6+7+4.2)/2 112.82
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(3.6+7+4.5+4.2)/2 15.92
C21
C24
+ Trọng lượng tường xây dày 200,100 lên đà kiềng
150.68
P= 15.246 x( Ltr
+Lp
)/2+8.376xL/2
= 15.246x(4.2+4.5+7)/2+8.376x3.6/2 134.76
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(4.2+4.5+3.6+7)/2 15.92
C10
C13
C15
+ Trọng lượng tường xây dày 100 lên đà kiềng
47.28
P= 8.376 x( Ltr
+Lp
)/2
= 8.376x(4.5+3.6)/2 33.92
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(4.5+4.5+3.6+3.6)/2 13.36
C11
C12
C14
+ Trọng lượng tường xây dày 200,100 lên đà kiềng
114.09
P= 15.246 x( Ltr
+Lp
)/2+8.376x( Ltr
+Lp
)/2
= 15.246x(4.5+4.5)/2+8.376x7/2 97.92
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(4.5+4.5+3.6+7)/2 16.17
C2
C5
C7
+ Trọng lượng tường xây dày 200,100 lên đà kiềng
83.38
P= 15.246 x( Ltr
+Lp
)/2+8.376x( Ltr
+Lp
)/2
= 15.246x(3.6+3.6)/2+8.376x(4.5)/2 73.73
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(4.5+3.6+3.6)/2 9.65
C3
C4
C6
+ Trọng lượng tường xây dày 200 lên đà kiềng
127.57
(ht=4.5-0.3=4.2m): P= 15.246 x( Ltr
+Lp
)/2
= 15.246x(3.6+7+4.5)/2 115.11
+ Trọng lượng bản thân dầm đà kiềng trục F
P=gđkx(Ltr
+Lp
)/2=1.65x(4.5+7+3.6)/2 12.46
Trang 126
31. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
-Tĩnh tải chất toàn bộ lên khung (TT), gồm có tải sàn tải tường và tải tập trung.
-Hoạt tải chất đầy trên các tầng chẵn (HT1).
-Hoạt tải chất đầy trên các tầng lẻ (HT2).
-Hoạt tải chất ở ô lẻ của tầng lẻ, ô chẵn của tầng chẵn theo phương Y (HT3).
-Hoạt tải chất ở ô chẵn của tầng lẻ, ô lẻ của tầng chẵn theo phương Y (HT4).
-Hoạt tải chất ở ô lẻ của tầng lẻ, ô chẵn của tầng chẵn theo phương X (HT5).
-Hoạt tải chất ở ô chẵn của tầng lẻ, ô lẻ của tầng chẵn theo phương X (HT6).
-Hoạt tải chất ở hai ô liền kề (ô 1 và 2) và cách ô theo phương X (HT7).
-Hoạt tải chất ở hai ô liền kề (ô 2 và 3) và cách ô theo phương X (HT8).
-Hoạt tải chất ở hai ô liền kề (ô 3 và 4) và cách ô theo phương X (HT9).
-Hoạt tải chất ở hai ô liền kề (ô 1 và 2) và cách ô theo phương Y (HT10).
-Hoạt tải chất ở hai ô liền kề (ô 2 và 3) và cách ô theo phương Y (HT11).
-Hoạt tải chất ở hai ô liền kề (ô 3 và 4) và cách ô theo phương Y (HT12).
-Gió tác dụng từ bên trái qua bên phải theo phương X (GX).
-Gió tác dụng từ bên phải qua bên trái theo phương X (GXX).
-Gió tác dụng từ trước ra sau theo phương Y (GY).
-Gió tác dụng từ sau ra trước theo phương Y (GYY).
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 127
32. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.13. Tĩnh tải chất toàn bộ lên khung (TT)
(Tĩnh tải của các ô sàn lầu)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 128
33. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.14. Tĩnh tải chất toàn bộ lên khung (TT)
(Tĩnh tải của các ô sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 129
34. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.15. Tĩnh tải chất toàn bộ lên khung (TT)
(Tĩnh tải của tải trọng phân bố đều trên dầm và tải tập trung)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 130
35. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.16. Tĩnh tải chất toàn bộ lên khung “trích xuất khung trục 2”(TT)
(Tĩnh tải của tải trọng tường và tải tập trung của đà kiềng)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 131
36. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.17. Hoạt tải chất toàn bộ lên khung (HT1+HT2)
Hoạt tải chất đầy trên các tầng 2, 4, 6, mái (HT1)
Hoạt tải chất đầy trên các tầng 1, 3, 5, 7, tum (HT2)
(đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 132
37. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.18. Hoạt tải ô lẻ sàn tầng 1, 3, 5, 7, tum (HT3)
Hoạt tải ô lẻ sàn tầng 2, 4, 6, mái (HT4)
(đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 133
38. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.19. Hoạt tải ô chẵn sàn tầng 2, 4, 6, mái (HT3)
Hoạt tải ô chẵn sàn tầng 1, 3, 5, 7, tum (HT4)
(đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 134
39. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.20. Hoạt tải ô chẵn sàn tầng 2, 4, 6, mái (HT5)
Hoạt tải ô chẵn sàn tầng 1, 3, 5, 7, tum (HT6)
(đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 135
40. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.21. Hoạt tải ô lẻ sàn tầng 1, 3, 5, 7, tum (HT5)
Hoạt tải ô lẻ sàn tầng 2, 4, 6, mái (HT6)
(đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 136
41. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.22. Hoạt tải hai ô liền kề (ô 1 và 2)
Tầng 1, 4, 7 (HT7)
Tầng 2, 5, mái (HT9)
Tầng 3, 6, tum (HT8)
(đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 137
42. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.23. Hoạt tải hai ô liền kề (ô 2 và 3)
Tầng 1, 4, 7 (HT8)
Tầng 2, 5, mái (HT7)
Tầng 3, 6, tum (HT9)
(đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 138
43. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.24. Hoạt tải hai ô liền kề (ô 3 và 4)
Tầng 1, 4, 7 (HT9)
Tầng 2, 5, mái (HT8)
Tầng 3, 6, tum (HT7)
(đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 139
44. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.25. Hoạt tải hai ô liền kề (ô 1 và 2)
Tầng 1, 4, 7 (HT10)
Tầng 2, 5, mái (HT12)
Tầng 3, 6, tum (HT11)
(đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 140
45. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.26. Hoạt tải hai ô liền kề (ô 2 và 3)
Tầng 1, 4, 7 (HT11)
Tầng 2, 5, mái (HT10)
Tầng 3, 6, tum (HT12)
(đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 141
46. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.27. Hoạt tải hai ô liền kề (ô 3 và 4)
Tầng 1, 4, 7 (HT12)
Tầng 2, 5, mái (HT11)
Tầng 3, 6, tum (HT10)
(đối với tầng mái và tầng tum nhập giá trị của sàn mái)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 142
47. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.28. Gió tác dụng từ trái sang phải (GX)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 143
48. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.29. Gió tác dụng từ phải sang trái (GXX)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 144
49. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.30. Gió tác dụng từ trước ra sau (GY)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 145
50. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.31. Gió tác dụng từ sau ra trước (GYY)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 146
51. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.4. TỔ HỢP TẢI TRỌNG
Xét tính khung không gian với hai tổ hợp cơ bản I và tổ hợp cơ bản II như sau:
- COMB1: TT + HT1
- COMB2: TT + HT2
- COMB3: TT + HT3
- COMB4: TT + HT4
- COMB5: TT + HT5
- COMB6: TT + HT6
- COMB7: TT + HT7
- COMB8: TT + HT8
- COMB9: TT + HT9
- COMB10: TT + HT10
- COMB11: TT + HT11
- COMB12: TT + HT12
- COMB13: TT + HT1 + HT2
- COMB14: TT + GX
- COMB15: TT + GXX
- COMB16: TT + GY
- COMB17: TT + GYY
- COMB18: TT + 0.9(HT1 + GX)
- COMB19: TT + 0.9(HT1 + GXX)
- COMB20: TT + 0.9(HT1 + GY)
- COMB21: TT + 0.9(HT1 + GYY)
- COMB22: TT + 0.9(HT2 + GX)
- COMB23: TT + 0.9(HT2 + GXX)
- COMB24: TT + 0.9(HT2 + GY)
- COMB25: TT + 0.9(HT2 + GYY)
- COMB26: TT + 0.9(HT3 + GX)
- COMB27: TT + 0.9(HT3 + GXX)
- COMB28: TT + 0.9(HT3 + GY)
- COMB29: TT + 0.9(HT3 + GYY)
- COMB30: TT + 0.9(HT4 + GX)
- COMB31: TT + 0.9(HT4 + GXX)
- COMB32: TT + 0.9(HT4 + GY)
- COMB33: TT + 0.9(HT4 + GYY)
- COMB34: TT + 0.9(HT5 + GX)
- COMB35: TT + 0.9(HT5 + GXX)
- COMB36: TT + 0.9(HT5 + GY)
- COMB37: TT + 0.9(HT5 + GYY)
- COMB38: TT + 0.9(HT6 + GX)
- COMB39: TT + 0.9(HT6 + GXX)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 147
52. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
- COMB40: TT + 0.9(HT6 + GY)
- COMB41: TT + 0.9(HT6 + GYY)
- COMB42: TT + 0.9(HT7 + GX)
- COMB43: TT + 0.9(HT7 + GXX)
- COMB44: TT + 0.9(HT7 + GY)
- COMB45: TT + 0.9(HT7 + GYY)
- COMB46: TT + 0.9(HT8 + GX)
- COMB47: TT + 0.9(HT8 + GXX)
- COMB48: TT + 0.9(HT8 + GY)
- COMB49: TT + 0.9(HT8 + GYY)
- COMB50: TT + 0.9(HT9 + GX)
- COMB51: TT + 0.9(HT9 + GXX)
- COMB52: TT + 0.9(HT9 + GY)
- COMB53: TT + 0.9(HT9 + GYY)
- COMB54: TT + 0.9(HT10 + GX)
- COMB55: TT + 0.9(HT10 + GXX)
- COMB56: TT + 0.9(HT10 + GY)
- COMB57: TT + 0.9(HT10 + GYY)
- COMB58: TT + 0.9(HT11 + GX)
- COMB59: TT + 0.9(HT11 + GXX)
- COMB60: TT + 0.9(HT11 + GY)
- COMB61: TT + 0.9(HT11 + GYY)
- COMB62: TT + 0.9(HT12 + GX)
- COMB63: TT + 0.9(HT12 + GXX)
- COMB64: TT + 0.9(HT12 + GY)
- COMB65: TT + 0.9(HT12 + GYY)
- COMB66: TT + 0.9(HT1 + HT2 + GX)
- COMB67: TT + 0.9(HT1 + HT2 + GXX)
- COMB68: TT + 0.9(HT1 + HT2 + GY)
- COMB69: TT + 0.9(HT1 + HT2 + GYY)
- BAO: COMB1 + COMB2 + COMB3 + COMB4 +…+COMB69.
6.5. CHỌN CÁC CẶP NỘI LỰC NGUY HIỂM ĐỂ TÍNH THÉP
6.5.1. Đối với dầm khung
Chọn cặp nội lục max max,M M+ −
và maxQ , thường xét tại 3 tiết diện (hai đầu nút và giữa
nhịp). Ngoài ra cần xét thêm tại tiết diện có lực tập trung tác dụng trên dầm.
6.5.2. Đối với cột khung
Chọn các bộ ba nội lực như sau:
+ Bộ ba: , ,max
, ,x tu y tuN M M
+ Bộ ba: ,max ,, ,x tu y tuM N M
+ Bộ ba: ,max ,, ,y tu x tuM N M
+ Ngoài ra cần xét thêm tại những mặt cắt có ,x yM M đều lớn và ,x ye e lớn.
Chú ý : khi tính thép cột thường chọn phương án đặt thép đối xứng, nên giá
trị ,maxxM và ,maxyM được lấy theo giá trị tuyệt đối lớn. Bộ ba nội lực được xét tại tiết
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 148
53. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
diện đầu trên và đầu dưới của từng đoạn cột. riêng tại tiết diện chân cột cần xét
thêm lực cắt tương ứng (Qtu) với các cặp nội lực đã chọn (M và N) để tính móng.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 149
54. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.6. TÍNH THÉP KHUNG KHÔNG GIAN
6.6.1. Xác định nội lực
Nội lực được xác định bằng phần mềm ETABS.
Hình 6.32. Biểu đồ mô men khung trục 2 (TH BAO)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 150
55. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.33. Biểu đồ lực cắt khung trục 2 (TH BAO)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 151
56. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.34. Biểu đồ lực dọc khung trục 2 (TH BAO)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 152
57. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.35. Biểu đồ mô mem khung trục E (TH BAO)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 153
58. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Hình 6.36. Biểu đồ lực cắt khung trục E (TH BAO)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 154
59. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.6.2. Tính thép cho dầm khung
Đối với dầm khung tại tiết diện nhịp dầm phải tính theo tiết diện chữ T, do cánh chữ
T thuộc vùng chịu nén. Để an toàn ta xét tính dầm khung với tiết diện chữ nhật
(bxh) cho cả gối và nhịp.
+ Từ cấp độ bền chịu nén của bê tông B20
2
11.5 1.15 /bR MPa kN cm⇒ = =
(chú ý hệ số điều kiện làm việc 2bγ ), bê tông được tiếp tục tăng cường độ theo thời
gian 2 1bγ = .
+ Từ nhóm cốt thép CII
2
280 28 /sR MPa kN cm⇒ = =
+ Tra bảng tìm hệ số αR = 0.429 và Rξ = 0.623
Giả thiết tính toán: a = (cm)
Tính: h0 = h – a (cm)
Tính: 2
0
xét
m R
b
M
R b h
α α= ≤
× ×
Nếu m Rα α> : tiết diện nhỏ → tăng kích thước tiết diện hoặc tăng cấp độ bền
bê tông.
Khi có m Rα α≤ (Thỏa điều kiện xảy ra phá hoại dẻo).
Từ mα tính được: ( )0.5 1 1 2 mζ α= + − ×
Diện tích cốt thép:
2
0
( )xét
s
s
M
A cm
R hζ
=
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
min
0
max
min
% 100 %
% 100%
% 0.15%
s
R b
s
A
bh
R
R
µ µ
ξ
µ
µ
= × ≥
×
= ×
=
So sánh min max% % %µ µ µ≤ ≤
Tra bảng chọn chọn thép
Chú ý: kiểm tra lại các qui định về chọn cốt thép.
6.6.2.1. Tính cốt thép dọc
Chọn dầm B93 tầng 2 để tính điển hình, dầm B93 có kích thước 200x350.
Có MGT
=-68.91kN.m, MN
=47.627kN.m, MGP
=-58.9kN.m, Qmax=-77.36kN.
Tính thép cho gối trái B93
Có Mxét=68.91kN.m=6891kN.cm
Giả thiết tính toán: a = 5 cm
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 155
60. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Tính: h0 = h – a = 35 – 5 = 30 cm
Tính: 2 2
0
6891
0.3329
1.15 20 30
xét
m
b
M
R b h
α = = =
× × × ×
0.3329 0.429mα⇒ = < (Thỏa điều kiện xảy ra phá hoại dẻo).
Từ mα tính được:
( ) ( )0.5 1 1 2 0.5 1 1 2 0.3329 0.789mζ α= + − = + − × =
Diện tích cốt thép:
2
0
6891
10.40
0.789 28 30
xet
s
s
M
A cm
R hζ
= = =
× × × ×
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
0
max
min
10.40
% 100 100% 1.74%
20 30
0.623 1.15
% 100% 100% 2.56%
28
% 0,15%
s
R b
s
A
bh
R
R
µ
ξ
µ
µ
= × = × =
×
× ×
= × = × =
=
min max% 0.15% % 1.74% % 2.56%µ µ µ⇒ = < = < = (Thỏa hàm lượng cốt thép).
Tra bảng chọn 3φ18+2φ14có 2
10.71ch
sA cm=
Kiểm tra:
02 3 18 20 2 2.5 3 1.8
4.8
2 2
b a
t cm
ϕ− − − × − ×
= = = (thỏa).
3 2.54 3.4 2 1.54 8
4.72 5
10.71
si i
t ch
s
A a
a cm cm
A
× × × + × ×
= = = ≈
∑ (thỏa).
Tính thép cho nhịp
Có Mxét=47.627kN.m=4762.7kN.cm
Giả thiết tính toán: a = 5 cm
Tính: h0 = h – a = 35– 5 = 30 cm
Tính: 2 2
0
4762.7
0.23 0.429
1.15 20 30
m R
b f
M
R b h
α α= = = < =
× ×
0.23 0.429mα⇒ = < (Thỏa điều kiện xảy ra phá hoại dẻo).
Từ mα tính được:
( ) ( )0.5 1 1 2 0.5 1 1 2 0.23 0.867mζ α= + − = + − × =
Diện tích cốt thép:
2
0
4762.7
6.54
0.867 28 30
s
s
M
A cm
R hξ
= = =
× ×
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 156
61. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
0
max
min
6.54
% 100 100% 1.09%
20 30
0.623 1.15
% 100% 100% 2.56%
28
% 0,15%
s
R b
s
A
bh
R
R
µ
ξ
µ
µ
= × = × =
×
× ×
= × = × =
=
min max% 0.15% % 1.09% % 2.56%µ µ µ⇒ = < = < = (Thỏa hàm lượng cốt thép).
Tra bảng chọn 2Φ14+2 Φ16 có
2
7.1ch
sA cm=
Kiểm tra:
02 2 14 20 2 2.5 2 1.4
12.2
1 1
b a
t cm
ϕ− − − × − ×
= = = (thỏa).
2 1.54 3.2 2 2.01 7.2
5.45 5
7.1
si i
t ch
s
A a
a cm cm
A
× × × + × ×
= = = ≈
∑ (thỏa).
Tính thép cho gối phải
Có Mxét=58.9kN.m=5890kN.cm
Giả thiết tính toán: a = 5 cm
Tính: h0 = h – a = 35 – 5 = 30 cm
Tính: 2 2
0
5890
0.2846
1.15 20 30
xét
m
b
M
R b h
α = = =
× × × ×
0.2834 0.429mα⇒ = < (Thỏa điều kiện xảy ra phá hoại dẻo).
Từ mα tính được:
( ) ( )0.5 1 1 2 0,5 1 1 2 0.2846 0.828mζ α= + − = + − × =
Diện tích cốt thép:
2
0
5890
8.47
0.828 28 30
xet
s
s
M
A cm
R hζ
= = =
× × × ×
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
0
max
min
8.47
% 100 100% 1.4%
20 30
0.623 1.15
% 100% 100% 2.56%
28
% 0,15%
s
R b
s
A
bh
R
R
µ
ξ
µ
µ
= × = × =
×
× ×
= × = × =
=
min max% 0.15% % 1.4% % 2.56%µ µ µ⇒ = < = < = (Thỏa hàm lượng cốt thép).
Tra bảng chọn 2φ18+2 16ϕ có 2
9.11ch
sA cm=
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 157
62. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.6.2.2. Tính cốt thép đai
+ Tính cốt đai cho dầm có tiết diện:( )200 350×
* Xác định các số liệu tính:
- Xét tại gối tựa có: max 77.36xétQ Q kN= =
- Kiểm tra điều kiện cần thiết tính cốt đai: (tại gối dầm tính theo tiết diện chữ
nhật, nên hệ số 0fϕ = ).
( )3 01 0.6 1 0.09 20 30 32.4 77.36b f bt xétR bh kN Q kNφ φ+ = × × × × = < =
⇒ Thỏa điều kiện tính cốt đai.
- Chọn đai có
2
w6 0.283d smm a cmΦ = ⇒ = và đai 2 nhánh (n = 2).
* Tính khả năng chịu lực của cốt đai phân bố trên một đơn vị chiều dài:
2 2
2 2
2 0
77.36
0.462 /
4 4 2 0.09 20 30
xét
sw
b bt
Q
q kN cm
R bhφ
= = =
× × × ×
* Xác định khoảng cách cốt đai theo các trị số sau:
- Theo tính toán:
17.5 2 0.283
21.5
0.462
sw sw
t
sw
R A
s cm
q
× ×
= = =
- Theo giá trị lớn nhất:
2 2
4 0
max
1.5 0.09 20 30
31.46
77.36
b btR bh
s cm
Q
φ × × ×
= = =
- Theo quy định cấu tạo: Do dầm có h = 350 < 450mm.
⇒ sct = min (h/2 ; 150) = min (175 ; 150) = 150mm=15cm.
* Chọn khoảng cách: s = min (st, smax, sct) = min (21.5; 31.46; 15).
Chọn s = 15cm.
- ct = 15cm, Bố trí trong phạm vi ¼ nhịp gối tựa ( nơi có lực cắt lớn ),
trọng phạm vi ½ nhịp ở giữa bố trí khoảng cách ⇒
= 500,
4
3
min
h
S
chọn S = 20cm
* Kiểm tra lại khả năng chịu ứng suất nén chính của bụng dầm:
073.1
1520107.2
283.0101.2
5151 3
4
=
×××
××
+=+=
bsE
AE
b
sws
wlϕ
1 1 1 0.01 1.15 0.989b bRϕ β= − = − × =
00.3 0.3 1.073 0.989 1.15 20 30 219.67 77.35wl bl bR bh kN kNφ φ = × × × × × = >
⇒
Kết quả tính được lập thành bản sau:
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 158
63. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Bảng 6.20: Kết quả tính thép dầm khung trục 2
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 157
65. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 159
67. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 161
69. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 163
71. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 165
73. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 167
75. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 169
76. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Bảng 6.21: Kết quả tính cốt đai dầm khung trục 2
TẦNG
TÊN
CK
VỊ
TRÍ
V2 3 (1 )b f bt oR bhϕ ϕ+
<V2max
q sw st s max s ct chọn s Qw
(kN) (kN) (kN/cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (kN)
TANG1 GỐI T -51.85 34.02 thỏa 0.1882 52.643 51.67 15 15 230.6
TANG1 B34 NHỊP -32.38 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG1 GỐI P 44.53 34.02 thỏa 0.1388 71.373 60.163 15 15 230.6
TANG1 GỐI T -51.78 34.02 thỏa 0.1876 52.785 51.74 15 15 230.6
TANG1 B55 NHỊP -31.58 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG1 GỐI P 46.64 32.40 thỏa 0.1678 59.012 52.101 15 15 219.6
TANG1 GỐI T -78.88 32.40 thỏa 0.4801 20.6 30.806 15 15 219.6
TANG1 B93 NHỊP -61.34 34.02 thỏa 0.2633 37.6 43.676 26.25 20 226.7
TANG1 GỐI P 74.93 32.40 thỏa 0.4332 22.9 32.43 15 15 219.6
TANG1 GỐI T -49.43 32.40 thỏa 0.1885 52.5 49.16 15 15 219.6
TANG1 B132 NHỊP -30.16 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG1 GỐI P 47.33 34.02 thỏa 0.1568 63.2 56.604 15 15 230.6
TANG1 GỐI T -47.66 34.02 thỏa 0.159 62.3 56.212 15 15 230.6
TANG1 B152 NHỊP -29.74 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG1 GỐI P 48.66 34.02 thỏa 0.1657 59.8 55.057 15 15 230.6
TANG2 GỐI T -50.92 34.02 thỏa 0.1815 54.6 52.613 15 15 230.6
TANG2 B34 NHỊP -31.27 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG2 GỐI P 42.26 34.02 thỏa 0.125 79.2 63.395 15 15 230.6
TANG2 GỐI T -49.46 34.02 thỏa 0.1712 57.9 54.166 15 15 230.6
TANG2 B55 NHỊP -29.69 34.02 ct ct ct ct 26.25 20 226.7
TANG2 GỐI P 44.87 32.40 thỏa 0.1553 63.8 54.156 15 15 219.6
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 170
85. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.6.3. Tính cốt treo
6.6.3.1. Tính cốt treo dầm khung B93 lầu 2 để tính điển hình
Tại vị trí dầm B91, B94 gác lên
dầm B93 sẽ tác dụng vào dầm B93
một lực tập trung F làm cho dầm
B93 có thể bị phá hoại cục bộ theo
mặt tháp nghiêng α = 450
, nên phải
tính thép ngang để gia cường trong
phạm vi: 02( ) 2dp dp dp sS b h h b h= + − = +
Hình 6.37. Biểu đồ lực cắt dầm phụ tác dụng vào khung trục 2 (TH BAO)
Lực tập trung do dầm phụ chính là lực cắt tại gối của dầm phụ và lực cắt của dầm
chính F=34.44+31.46+46.59x2=159.08kN.
Điều kiện tính là : . . . .
0
1 ( 2 sin )s
sw sw s inc i s inc i sw
h
F NA R A R R
h
α
− ≤ + ÷
∑
0
1 s
sw sw
h
F
h
N
R A
− ÷
⇒ ≥
; Với h0 chiều cao có ích của dầm B93, h0 = 30cm.
0 30 30 0 .s dph h h cm= − = − =
Vì hs=0 nên không thể bố trí đai gia cường, cần phải bố trí cốt treo.
0 2
. 0
.
01 159.08 1 0 2 0.283 17.5
30
4.99( )
2 sin 2 22.5 sin 45
s
sw sw
s inc
s inc
h
F NA R
h
A cm
R α
− − × − − × × × ÷ ÷
⇒ ≥ = =
× ×
∑
Vậy chọn cốt xiên 2Φ18 có
2
5.09( )ch
sA cm=
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
hs hs
45°
20d 20d
bdp
Trang 171
86. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
6.6.3.2. Tính cốt treo dầm dọc trục E, B146 lầu 2 để tính điển hình
Tại vị trí dầm B143, B155 gác lên
dầm B146 sẽ tác dụng vào dầm
B146 một lực tập trung F làm cho
dầm B146 có thể bị phá hoại cục bộ
theo mặt tháp nghiêng α = 450
, nên
phải tính thép ngang để gia cường
trong phạm vi:
02( ) 2dp dp dp sS b h h b h= + − = +
Hình 6.38. Biểu đồ lực cắt dầm phụ tác dụng vào dầm dọc trục E (TH BAO)
Lực tập trung do dầm phụ chính là lực cắt tại gối của dầm phụ và lực cắt của dầm
chính F=38.25+45.78+53.96x2=181.95kN.
Điều kiện tính là : . . . .
0
1 ( 2 sin )s
sw sw s inc i s inc i sw
h
F NA R A R R
h
α
− ≤ + ÷
∑
0
1 s
sw sw
h
F
h
N
R A
− ÷
⇒ ≥
; Với h0 chiều cao có ích của dầm B146, h0 = 45cm.
0 45 30 15 .s dph h h cm= − = − =
Số lượng cốt đai cần bố trí để gia cường là:
0
151 181.95 1
45
14
2 17.5 0.283
s
sw sw
h
F
h
N
R A
− × − ÷ ÷
= = ≈
× ×
đai
Số lượng cốt đai cần bố trí trong phạm vi hs là N/2, đặt với khoảng cách đai:
15
2.5 5
14
1 1
2 2
sh
s cm cm
N
= = = <
− −
Do khoảng cách s < 5cm (sẽ khó cho việc thi công), nên điều chỉnh bố trí lại
khoảng cách s = 50mm, chọn trước N = 4 đai cho cả hai bên và tính thêm thép xiên
(thép vai bò) để chịu lực F.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
hs hs
45°
20d 20d
bdp
Trang 172
87. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
0 2
. 0
.
151 181.95 1 8 2 0.283 17.5
45
1.32( )
2 sin 2 22.5 sin 45
s
sw sw
s inc
s inc
h
F NA R
h
A cm
R α
− − × − − × × × ÷ ÷
⇒ ≥ = =
× ×
∑
Vậy chọn cốt xiên 1Φ14 có
2
1.54( )ch
sA cm=
6.6.4. Tính thép cột khung
Đối với khung không gian thì cột chịu tác dụng của lực dọc đồng thời chịu tác dụng
của hai mô mem theo hai phương nên cột khung là cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên.
Tính cốt thép cho cột lệch tâm xiên khá phức tạp, do đó dùng cách tính gần đúng là
tính cốt thép theo dạng nén lệch tâm phẳng theo hai phương, cốt thép theo phương
nào thì bố trí theo phương đó (để đơn giản trong quá trình thi công nên chọn cùng
một loại đường kính trong một mặt cắt), sau đó kiểm tra lại bằng tính thép thủ công.
6.6.4.1. Tính cốt thép dọc
- Giả thiết: a = a’ (cm) → ho = h - a
- Tính độ lệch tâm của lực dọc: 1
M
e = (cm)
N
- Tính độ lệch tâm ngẫu nhiên ea (do sai lệch kích thước khi thi công và do bê tông
không đồng nhất ae max(H/ 600;h/30)(cm)≥
- Độ lệch tâm ban đầu (kết cấu siêu tĩnh): a0 1e = max(e ,e )(cm)
- Chiều dài tính toán: Đối với cột khung nhà nhiều tầng, nhiều nhịp 0l = 0.7H(m)
- Xét ảnh hưởng của sự uốn dọc: 0
h
l
l =
h
+ Khi : 0
h
l
l = 8
h
≤ ⇒ Bỏ qua sự ảnh hưởng của uốn dọc.
+ Khi : 0
h
l
l = 8
h
> ⇒ Xét đến sự ảnh hưởng của uốn dọc.
* Trường hợp xét đến sự ảnh hưởng của uốn dọc
- Tính hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm: 0
0.11
S = +0.1
e
0.1+
h
- Tính mômen quán tính của toàn bộ tiết diện cốt thép dọc:
2
s 0 0I = μ bh (0.5h-a)
- Hệ số xét đến ảnh hưởng tác dụng dài hạn của tải trọng:
lt lt
l
M + N ×0.5h
φ 1 2
M+ N×0.5h
= + ≤
- Tính lực dọc tới hạn:
b b s s
cr 2
0 l b
6.4E I S E I
N = +
lφ E
÷ ÷
- Tính hệ số ảnh hưởng của sự uốn dọc:
cr
1
η =
N
1-
N
* Trường hợp không xét đến sự ảnh hưởng của uốn dọc
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 173
88. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
- Lấy hệ số ảnh hưởng của uốn dọc η = 1.
- Khoảng cách từ điểm đặt của lực dọc đến trọng tâm của cốt thép chịu kéo:
0e = ηe +0.5h-a (cm)
- Tính chiều cao vùng chịu nén:
b
N
x = (cm)
R ×b
- Khi: R o
x ζ× h≤ → Cột lệch tâm lớn.
- Khi: R o
x ζ× h> → Cột lệch tâm bé.
- Trường hợp lệch tâm lớn:
+ Nếu: x > 2a’:
+ Tính cốt thép:
' 20
s s
sc 0
N(e-h +0.5x)
A = A = (cm )
R (h -a')
+ Nếu: x < 2a’
+ Tính: 0e' = ηe -0.5h+a'(cm)
+ Tính cốt thép:
' 2
s s
sc 0
Ne'
A = A = (cm )
R (h -a')
- Trường hợp lệch tâm bé:
+ Tính: 0
0
e
ε =
h
+ Tính: R
R1 02
0
1-ξ
x =ξ +×h (cm)
1+50ε
÷
+ Tính cốt thép:
' 21 0 1b
s s
sc 0
Ne-R bx (h -0.5x )
A = A = (cm )
R (h -a')
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
'
s s
tmin
0
(A +A )
μ % = 0.1% < μ % = ×100 3.5%
b×h
≤
+ Tra bảng chọn và bố trí cốt thép. Kiểm tra lại a, a’, t.
+ Trong đó: a, a’ Là khoảng cách từ mép ngoài cột đến trọng tâm cốt thép.
50 < t < 400: Là khoảng cách giữa hai cốt dọc kề nhau.
6.6.4.2. Tính cốt thép đai
- Chọn cốt đai có đường kính daiΦ = 8mm tại những tiết diện thép chịu lực ≥ 25mm
(thỏa dai doc-max / 4 = 25/ 4 = 6.Φ mΦ 25m≥ ).
- Chọn cốt đai có đường kính daiΦ = 6mm tại những tiết diện thép chịu lực ≤ 22mm
(thỏa dai doc-max / 4 = 22/ 4 = 5Φ mΦ .5m≥ ).
- Chọn khoảng cách đai s = 200 (thoả doc-mins 15 = 15×16 0Φ = 24≤ và b = 250≤ ).
- Riêng tại vị trí nối cốt thép dọc chọn: s = 150
(thỏa doc-mins 10 = 10×16 0Φ = 16≤ và phải có không ít hơn 4 đai).
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 174
89. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
Bảng 6.24: Kết quả tính cốt thép cột khung trục 2
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 175
91. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 177
94. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 179
96. KHOA XÂY DỰNG PHẦN II - KẾT CẤU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐHXD MIỀN TÂY C6:TÍNH TOÁN KHUNG TKKT.CC PHAN XÍCH LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐẶNG HỮU LỢI NGUYỄN HOÀNG XẠCH
Trang 181