Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2HXCH Company
Tài liệu Điều trị đái tháo đường typ 2 của Bộ Y Tế:
đái tháo đường thai kỳ, đai tháo đường ada 2018, điều trị đái tháo đường, thuốc điều trị đái tháo đường, hoa hậu đại dương 2014 đặng thu thảo, chẩn đoán đái tháo đường, tiền đái tháo đường, phân loại đái tháo đường, dai thao duong thai ky, bệnh thận đái tháo đường, tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường, bệnh án đái tháo đường, phác đồ điều trị đái tháo đường bộ y tế, phác đồ điều trị đái tháo đường, hiệp hội đái tháo đường hoa kỳ, điều trị đái tháo đường type 2, tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường theo ada 2015, nguyên nhân đái tháo đường, triệu chứng bệnh đái tháo đường, chăm sóc bệnh nhân đái tháo đường, đai tháo đường ada 2017, thuoc dieu tri dai thao duong, bệnh án đái tháo đường type 2, tieu chuan chan doan dai thao duong, dai thao duong typ 2, phác đồ điều trị đái tháo đường type 2, thuốc đái tháo đường, chan doan dai thao duong, tien dai thao duong, phac do dieu tri dai thao duong, bài giảng đái tháo đường, lối xưa xe ngựa hồn thu thảo nền cũ lâu đài bóng tịch dương, đại lý suzuki hồng thảo bình dương, nguyên nhân bệnh đái tháo đường, hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đái tháo đường, dấu hiệu đái tháo đường, biểu hiện đái tháo đường, dai thao duong thai ki, hoa hậu đại dương đặng thu thảo 2014, dấu hiệu bệnh đái tháo đường, đái tháo đường thai kì, đai tháo đường ada 2019, bien chung dai thao duong, biểu hiện của bệnh đái tháo đường, yếu tố nguy cơ đái tháo đường, bệnh án đái tháo đường typ 2, lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân đái tháo đường, triệu chứng của bệnh đái tháo đường, biểu hiện bệnh đái tháo đường
5- DINH DƯƠNG CHO NB UT GÓC NHÌN ĐĐ 2020 (1).pdfOnlyonePhanTan
cham soc benh nhan loc mau lien tuccham soc benh nhan loc mau lien tuccham soc benh nhan loc mau lien tuccham soc benh nhan loc mau lien tuccham soc benh nhan loc mau lien tuccham soc benh nhan loc mau lien tuccham soc benh nhan loc mau lien tuccham soc benh nhan loc mau lien tuccham soc benh nhan loc mau lien tuccham soc benh nhan loc mau lien tuccham soc benh nhan loc mau lien tuc
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc” (GMP) đối với cơ sở không thuộc diện cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
3. BỆNH ÁN
• Bn nữ, 28 tuổi, phát hiện thai 10 tuần
• NN: nhân viên văn phòng
• PARA 0
• BMI 24 kg/m2
• Mẹ, bà ngoại bị ĐTĐ típ 2
• HA = 120/80 mmHg
4. CÂU HỎI
• Bn này có cần tầm soát ĐTĐ?
• Lựa chọn cận lâm sàng tầm soát?
5. ĐIỂM QUA Y VĂN
• Thai phụ bị ĐTĐ*:
– Tăng nguy cơ bị dị tật bẩm sinh
– Tăng nguy cơ biến chứng ĐTĐ: thận, mắt
– Cần được điều trị tích cực, nhanh chóng đưa
đường huyết về bình thường
* Metzger BEet al. International Association of Diabetes and Pregnancy Study Groups
recommendations on the diagnosis and classification of hyperglycemia in pregnancy. Diabetes
Care 2010;33:676–682
6.
7.
8. ADA 2016
• Tầm soát ĐTĐ thật sự trong lần khám thai đầu
tiên ở thai phụ nguy cơ cao:
– Ít hoạt động thể lực
– Có người thân trực hệ thế hệ 1 bị ĐTĐ
– Nhóm sắc tộc nguy cơ
– Tiền căn sinh con > 4kg, GDM
– Rối loạn lipid máu
– THA
– Dấu đề kháng insulin
– Tiền căn bệnh lý tim mạch
9. VADE: Detection and Diagnosis of
GDM (to be revised)
• Screening
• Screen for undiagnosed type 2 diabetes at the first
prenatal visit.
• In pregnant women not previously known to have
diabetes, screen for GDM at 24–28 weeks’ gestation, using
a 75-g OGTT and specific diagnostic cut points.
• Screen women with GDM for persistent diabetes at 6–12
weeks postpartum, using previously discussed tests,
except A1C.
• For women with a history of GDM, screen for the
development of diabetes or prediabetes every 3 years.
VADE 2014
10.
11. • Phương pháp tầm soát giống như ở người
bình thường.
12. KẾT QUẢ (của bv Sản)
• Test 75 g Glucose
– Đường huyết đói: 80 mg/dL
– Đường huyết 1h : 183 mg/dL
– Đường huyết 2h : 203 mg/dL
Biện luận kết quả?
Hướng xử trí tiếp theo?
13. KẾT QUẢ BVCR
• Test 75g Glucose:
– ĐH đói : 137 mg/dL
– 1h sau : 222 mg/dL
– 2h sau: 199 mg/dL
• HbA1c: 7.9%
15. BỆNH ÁN
• Thai phụ 30 tuổi, thai 26 tuần
• PARA 0020 (sẩy thai lúc 3, 4 tuần tuổi)
• Tiền căn gia đình: khỏe mạnh
• Bác sĩ nội khoa
• Xét nghiệm đường huyết lần khám thai đầu:
74 mg/dL
• Đường huyết đói lúc khám hiện tại 100 mg/dL
16. CÂU HỎI
• Xét nghiệm nào tiếp theo?
– HbA1c
– Test 75 g Glucose
– Test 50 g Glucose
– Test 100 g Glucose
17. ĐIỂM QUA Y VĂN
• Nghiên cứu HAPO (2008):
– Test 75g Glucose (ĐH đói, 1h, 2h)
– ~ 25,000 thai phụ ở tam cá nguyệt thứ 3
– Đánh giá mối liên hệ giữa đường huyết mẹ với kết
cục của con
26. BỆNH ÁN
• Thai phụ 33 tuổi, thai 34 tuần
• Para 1011, con đầu 4,5 kg, sinh mổ
• Gia đình: không ai bị ĐTĐ
• Bv sản khoa chuyển vì:
– Test 75g Glucose:
• DH đói : 112 mg/dL
• DH 1h: 198 mg/dL
• DH 2h: 212 mg/dL
29. METFORMIN
• Phân tích gộp về kết cục thai kỳ sau khi phơi
nhiễm với metformin trong tam cá nguyệt đầu
cho thấy không tăng nguy cơ dị tật thai (OR
0,5 95% CI 0,15-1,6)
• Điều trị metformin trong tam cá nguyệt hai và
ba cho thấy an toàn và hiệu quả.
30. Insulin
Các loại Insulin an toàn trong thai kỳ
• Insulin Human: Regular, NPH, Mixtard.
• Insulin Analogs tác dụng nhanh: Lispro, Aspart.
Insulin không được khuyến cáo dùng trong thai kỳ:
• Analogs tác dụng nhanh: Glulisine
• Analogs tác dụng kéo dài: Glargine
31. Insulin
• 15% ĐTĐ thai kỳ cần điều trị bằng Insulin.
• Liều Insulin: 0,7 – 2 UI/Kg ( cân nặng thai kỳ hiện tại).
• Liệu pháp Insulin:
• 50% insulin nền (NPH)
• 50% insulin nhanh chia đều trước 3 bữa ăn
• Liệu pháp này cải thiện kiểm soát đường huyết và kết
cục chu sinh tốt hơn liệu pháp tiêm 2 lần một ngày.
32. Insulin
Khi ĐH sau ăn vẫn cao => Liệu pháp Insulin
Aspart hoặc Lispro trước ăn:
• 1,5 UI/ 10g CHO vào buổi sáng
• 1 UI/10g CHO vào buổi trưa và chiều
33. Insulin
Nếu ĐH vẫn cao => tiêm 6 mũi 1 ngày
• Tổng liều 0,7 UI/kg cho đến tuần 12
• Tổng liều 0,8 UI/kg cho đến tuần 26
• Tổng liều 0,9 UI/kg cho đến tuần 36
• Tổng liều 1,0 UI/kg từ tuần 36 đến khi chuyển dạ
Trên người béo phì nặng, liều khởi đầu Insulin 1,5 –
2 UI/Kg.