SlideShare a Scribd company logo
ĐÁI THÁO ĐƢỜNG
NỘI DUNG
• Dịch tễ học
• Chẩn đoán
• Phân loại & bệnh sinh
• Mục tiêu điều trị
• Kết luận
DỊCH TỄ
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN THEO IDF
PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƢỜNG
• Đái tháo đƣờng type 1
• Đái tháo đƣờng type 2
• Đái tháo đƣờng thứ phát và các nguyên nhân khác
• Đái tháo đƣờng thai kỳ
Tăng Đường huyết
CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TÝP 1
Tăng sản xuất
glucose
Không sử dụng
glucose
Không ức chế
SX glucose
tại gan
Mô cơ và mô mỡ
không sử dung
glucose
Thiếu insulin
tuyệt đối
Đƣờng/nƣớc tiểu
Glucose vào máu
nhiều hơn
Mô ngoại biên không thu nạp
glucose
GIẢI PHẪU TỤY BN ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TYPE 1
100%
0%
50%
10%
Tiết insulin
GAD-Ab
ICA
Chẩn đoán ĐTĐ
type 1
Pha 1 2 3 4
Giai đoạn
« trăng mật »
DIỄN TIẾN CỦA BỆNH ĐTĐ TÝP 1
Cơ địa di
truyền nhậy
cảm
Yếu tố kích hoạt
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TYPE 1
Classification and Diagnosis of Diabetes:
Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S15-S33
KHUYẾN CÁO ADA TRONG ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TYPE 1
Classification and Diagnosis of Diabetes:
Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S15-S33
• 2.4 Việc tầm soát đái tháo đƣờng type 1 trong nhóm có kháng thể kháng tiểu đảo đang
đƣợc khuyến cáo trong nghiên cứu hoặc có liên hệ gia đình đái tháo đƣờng type 1. B
• 2.5 Sự hiện diện cả kháng thể tự miễn là yếu tố nguy cơ của đái tháo đƣờng lâm sàng có
thể l chỉ định can thiệp trong nghiên cứu lâm sàng. B
GIẢI PHẪU TỤY TRONG ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TYPE 2
Increased
HGP
Hyperglycemia
ETIOLOGY OF T2DM
DEFN75-3/99
Decreased Glucose
Uptake
Impaired Insulin
Secretion
Increased Lipolysis
Hiệu ứng
Incretin giảm
Giảm bài tiết insulin
Tăng sản xuất
Glucose
Islet–α cell
tăng bài tiết
Glucagon
Giảm sử dụng Glucose
Tăng ly
giải mỡ
Tăng tái hấp thu
glucose
TĂNG ĐƢỜNG HUYẾT
Rối loạn dẫn truyền TK
BỆNH SINH PHỨC TẠP CỦA ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2
DeFronzo R et al. Diabetes. 2009;58:773-795.
ĐỐI TƢỢNG NGUY CƠ ĐTĐ TYPE 2
- Ngƣời lớn có BMI ≥ 23 kg/m2
- Gia đình có ngƣời bị đái tháo đƣờng ở thế hệ gần (bố, mẹ, anh chị em ruột)
- Tăng huyết áp.
- Rối loạn mỡ máu
- Vòng bụng to: ở nam ≥ 90 cm, ở nữ ≥ 80 cm
- Phụ nữ bị buồng trứng đa nang
- Phụ nữ đã mắc đái tháo đƣờng thai kỳ
- HbA1c ≥ 5,7% (39 mmol/mol), rối loạn glucose huyết đói hay rối loạn dung nạp glucose ở lần trƣớc đó.
- Có các dấu hiệu đề kháng insulin trên lâm sàng (nhƣ béo phì, dấu gai đen…).
ĐÁI THÁO ĐƢỜNG DO NGUYÊN NHÂN KHÁC
CLASSIFICATION AND DIAGNOSIS OF DIABETES
Classification and Diagnosis of Diabetes:
Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S15-S33
TRẺ
TUỔI
SƠ
SINH
KHUYẾN CÁO ADA VỀ TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƢỜNG ĐƠN GEN
• Tất cả trẻ em đƣợc chẩn đoán đái tháo đƣờng trong 6 tháng đầu đời nên đƣợc xét
nghiệm di truyền ngay A
• Trẻ em và tuổi trƣởng thành đái tháo đƣờng không có đặc điểm của type 1 và type 2
có mối liên hệ trực hệ (gợi ý về kiểu di truyền trội ) nên đƣợc xét nghiệm di truyền A
• Trong cả hai trƣờng hợp, nên tham khảo ý kiến của một trung tâm chuyên về di truyền
để hiểu đƣợc tầm quan trọng của những đột biến này và cách tốt nhất để tiếp cận đánh
giá, điều trị và tƣ vấn di truyền E
Tăng đƣờng huyết lúc đói nhẹ, ổn định (100–150 mg / dL [5,5–8,5 mmol / L]), A1C ổn định từ
5,6% đến 7,6% (từ 38 đến 60 mmol / mol), đặc biệt nếu ngƣời không béo phì
ĐÁI THÁO ĐƢỜNG THAI KỲ
• Khái niệm: ĐTĐ thai kỳ là ĐTĐ đƣợc chẩn đoán trong 3 tháng giữa hoặc 3 tháng
cuối của thai kỳ và không có bằng chứng về ĐTĐ típ 1, ĐTĐ típ 2 trƣớc đó.
• Nếu phụ nữ có thai 3 tháng đầu đƣợc phát hiện tăng glucose huyết thì xếp loại là
ĐTĐ chƣa đƣợc chẩn đoán/chƣa đƣợc phát hiện hoặc ĐTĐ trƣớc mang thai và
dùng tiêu chí chẩn đoán nhƣ ở ngƣời không có thai.
Chẩn đoán dương tính khi có bất kỳ giá trị bằng hay hơn
• Đường huyết đói 92 mg/dL (5.1 mmol/L)
• Đường huyết 1 h: 180 mg/dL (10.0 mmol/L)
• Đường huyết 2 h: 153 mg/dL (8.5 mmol/L)
TIẾP CẬN 1 BƯỚC ĐƯỢC KHUYẾN CÁO
(NGHIỆM PHÁP 75G GLUCOSE)
IADPSG: International association of diabetes and pregnancy study group
Thực hiện ở tuần 24-28 của thai kỳ ở phụ nƣ̃ không
đƣợc chẩn đái tháo đƣờng trƣớc đó
Nghiệm pháp đƣợc thực hiện sáng sớm sau khi 1 đêm
nhín đói tối thiểu 8h.
BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƢỜNG
Microvascular
complications
Diabetic
retinopathy
Diabetic
kidney
disease
Diabetic
neuropathy
Diabetes
Macrovascular
complications
Limb
amputation
Coronary heart disease
Stroke
Myocardial infarction
Peripheral artery
disease
Disease
progression
Mortality
1. Grobbee. Metabolism 2003;52:24–28.
CÁ NHÂN HÓA ĐIỀUTRỊ
Comprehensive Medical Evaluation and Assessment of Comorbidities:
Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S40-S52
CÁ THỂ HÓA MỤC TIÊU HBA1C
Glycemic Targets:
Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S73-S84
GLYCEMIC TARGETS
Glycemic Targets:
Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S73-S84
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TYPE 2 CHƢA CÓ BIẾN CHỨNG
KHÔNG MANG THAI
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ CHO NGƢỜI LỚN TUỔI
CÁC NGHIÊN CỨU THAY ĐỔI MỤC TIÊU TRONG ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƢỜNG
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
1. Các loại Insulin: insulin tác động nhanh, insulin tác động kéo dài, insulin hỗn hợp
Loại insulin Khởi đầu tác dụng Đỉnh tác dụng Thời gian kéo dài
tác dụng
Insulin aspart, lispro,
glulisine
5-15 phút 30-90 phút 3-4 giờ
Human regular 30-60 phút 2 giờ 6-8 giờ
Human NPH 2-4 giờ 6 -7 giờ 10-20 giờ
Insulin glargine 30-60 phút Không đỉnh 24 giờ
Insulin detemir 30-60 phút Không đỉnh 24 giờ
Insulin degludec 30-90 phút Không đỉnh 42 giờ
INSULIN HỖN HỢP
CƠ SỞ INSULIN NỀN + INSULIN NHANH BỮA ĂN
Insulin cho bữa ăn:
Aspart / Lispro / Glulisin
Thƣờng dùng cho
đái tháo đƣờng type 1
Insulin nền tác động kép dài
NPH / glargine / degludec
CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG KHÁC NHAU TRONG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT
Ferrannini E, DeFronzo RA. Impact of glucose-lowering drugs on cardiovascular disease in type 2 diabetes. Eur Heart J 36:2288-2296, 2015
Hiệu quả tác dụng của thuốc viên hạ đường huyết khi dùng đơn độc
Nhóm thuốc
 đường huyết
đói
 HbA1C Insulin Lipid Cân nặng TD phụ chủ yếu
Sulfonylurea 60 – 70 0.8 – 2  (-)  Hạ đường huyết
Glinides 65 – 75 0.5 – 2  (-)  Hạ đường huyết
Biguanides 50 – 70 1.5 – 2 
 TG,
 LDL,
 HDL

Rối loạn tiêu hóa,
nhiễm acid lactic
TZD 60 – 80 1.4 – 2.6 
 TG,
 LDL,
 HDL

Ứ dịch,  huyết
sắc tố
Ức chế
men  glucosidase
25 – 30 0.7 – 1.0 (-) (-) (-) Rối loạn tiêu hóa
GLP-1 agonist
DDP-4 inhibitor
SGLT2
0.5-1
0.5-0.8
0,7 – 0,8
 (-) (-)
Rối loạn tiêu hóa ,
tác dụng phụ khi
sử dụng lâu dài
chưa xác định
Nhiễm trùng tiểu
dưới, hạ huyết áp
KIỂM SOÁT ĐA YẾU TỐ TRÊN BỆNH
NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Kiểm soát tích cực từ SỚM
các YTNC giúp giảm biến chứng/tử vong
• Nghiên cứu STENO 2, kiểm soát tích cực các chỉ số: HbA1c(< 6.5%), cholesterol toàn phần < 175mg/dL
(4.5 mmol/L), Triglycerid < 150 mg/dL (1.7 mmol/L), SBP < 130 mm Hg, DBP < 80 mm Hg
• Nghiên cứu kéo dài 7.8 năm, mở rộng theo dõi đến 13.3 năm
N Engl J Med 2008; 358:580-591
Tỷ lệ tử vong (%) Biến cố tim mạch (%)
Kiểm soát tích cực từ SỚM các YTNC
giúp kéo dài kỳ vọng sống
Nghiên cứu STENO 2, theo dõi đến thời điểm 21 năm
 Nhóm được kiểm soát tích cực đa YTNC, giúp KÉO DÀI TUỔI THỌ THÊM 7,9 NĂM
Diabetologia 2016 Nov;59(11):2298-2307.
Nguy cơ tồn dƣ
PHỒI HỢP THUỐC SỚM
TRONG ĐIỀU TRỊ
Nghiên cứu VERIFY: đánh giá lợi ích của phối hợp sớm
trong điều trị ĐTĐ type 2
▪ VERIFY: Vildagliptin Efficacy in combination with metfoRmIn For earlY treatment of type 2 diabetes
Hiệu lực của vildagliptin phối hợp với metformin trong điều trị sớm bệnh đái tháo đƣờng type 2
Liều hàng ngày Metformin
Trung bình 1597.3 ± 396.5 mg
1000 mg, n (%) 520 (26.3)
1500 mg, n (%) 678 (33.9)
2000 mg, n (%) 796 (39.8)
Tiếp tục chỉnh liều tối ƣu
metformin trong 4 tuần
đầu sau phân nhóm
Matthews DR, et al. Lancet 2019;394:1519–29
NGHIÊN CỨU VERIFY: phối hợp thuốc sớm giúp kéo dài thời gian
đến lần thất bại điều trị kế tiếp
Trung vị thời gian thất bại với điều trị khởi đầu theo từng chiến lƣợc
36.1 tháng
Phối hợp sớm
61.9 tháng
Patients at risk
Patients
with
an
event
(%)
Khởi đầu đơn trị
Hazard ratio (95% CI): 0·51 (0·45,0·58);
p<0·0001
Initial
monotherapy 989 937 733 661 576 503 434 377 337 299 108
Early
combination 983 960 862 815 752 671 597 551 509 478 187
Matthews DR et al. Lancet. 2019. doi.org/10.1016/S0140-6736(19)32131-2
2 năm
Phối hợp sớm giúp gia tăng đáng kể
thời gian kiểm soát đƣờng huyết tốt
429
(43.6%)
614
(62.1%)
HbA1c ≥ 7,0% ở hai lần khám theo lịch trình liên tiếp, cách nhau 13 tuần từ lúc phân nhóm ngẫu nhiên cho đến hết giai đoạn 1
TIẾP CẬN MỚI
Sự thay đổi các yếu tố quan tâm trong kiểm
soát đường huyết theo thời gian
Fasting plasma
glucose
Post-prandial
glucose
Hypoglycemia
Noctural
Hypoglycemia
Glucose variability
(MAGE)
HbA1c
Fasting plasma
glucose
Post-prandial
glucose
Hypoglycemia
Glucose
variability
HbA1c GLYCEMIA
Noctural
hypoglycemia
LDL
LIPIDS
HDL
total
cholesterol
Triglycerides
Lp (a)
Non-
LDL
PROs
Quality
of life
Communication
Satisfaction
Anxiety
and
depression
Coping
skills
Diabetes
distress
ANTHRO-
POMETRY
Waist height
ratio
Waist
circumference
Neck
circumference
Waist
hip ratio
Waist
circumference
Weight
BLOOD
PRESSURE
MAP
Pulse pressure
Arterial
stiffness
Mean
diastolic BP
Systolic
BP
Blood pressure
variability
METABOLIC
HEALTH
Vitamin D Albuminuria
Hemoglobin
Uric acid
Liver
enzymes
Vitamin D
TIẾP CẬN ĐA CHIỀU TRONG ĐIỀU TRỊ ĐTĐ TYPE 2
Indian J Endocr Metab 2017;21:794-6.
PHARMACOLOGIC APPROACHES TO GLYCEMIC TREATMENT
ADA 2021
PHARMACOLOGIC APPROACHES TO GLYCEMIC TREATMENT
INTENSIFYING TO INJECTABLE THERAPIES (1 OF 2)
Pharmacologic Approaches to Glycemic Management:
Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S111-S124
PHARMACOLOGIC APPROACHES TO GLYCEMIC TREATMENT
INTENSIFYING TO INJECTABLE THERAPIES (2 OF 2)
Pharmacologic Approaches to Glycemic Management:
Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S111-S124
TÓM TẮT
• Chẩn đoán đái tháo đƣờng dựa vào cac trị số đƣờng huyết đói, bất kỳ, NPDN và
HbA1c
• Phân loại : type 1, type 2, thứ phát và nguyên nhân khác, thai kỳ
• Điều tri cá thể hóa , chọn lựa thuốc điều tri ƣu tiên các bệnh lý và nguy cơ tim
mạch, các trƣờng hợp đặc biệt.

More Related Content

What's hot

SUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINH
SUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINHSUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINH
SUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINH
SoM
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
SoM
 
Thuoc loi tieu
Thuoc loi tieuThuoc loi tieu
Thuoc loi tieu
vietvuong1990
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
SoM
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
MgSO4 trong cấp cứu cơn hen phế quản
MgSO4 trong cấp cứu cơn hen phế quảnMgSO4 trong cấp cứu cơn hen phế quản
MgSO4 trong cấp cứu cơn hen phế quản
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMIMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
SoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Ngãidr Trancong
 
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfTS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
SoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
SoM
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
SoM
 
CHOÁNG TIM
CHOÁNG TIMCHOÁNG TIM
CHOÁNG TIM
SoM
 
PHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤPPHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤP
SoM
 
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
SoM
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTT
Tran Huy Quang
 
hs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACShs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACS
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 

What's hot (20)

SUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINH
SUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINHSUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINH
SUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINH
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Thuoc loi tieu
Thuoc loi tieuThuoc loi tieu
Thuoc loi tieu
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
MgSO4 trong cấp cứu cơn hen phế quản
MgSO4 trong cấp cứu cơn hen phế quảnMgSO4 trong cấp cứu cơn hen phế quản
MgSO4 trong cấp cứu cơn hen phế quản
 
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMIMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfTS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
CHOÁNG TIM
CHOÁNG TIMCHOÁNG TIM
CHOÁNG TIM
 
PHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤPPHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤP
 
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTT
 
hs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACShs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACS
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 

Similar to Phân loại đái tháo đường

đái tháo đường và HIV.pptx
đái tháo  đường và HIV.pptxđái tháo  đường và HIV.pptx
đái tháo đường và HIV.pptx
Nguyễn đình Đức
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
SauDaiHocYHGD
 
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017
banbientap
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP II
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP IIHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP II
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP II
SoM
 
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuyKhuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
PhamGiang38
 
Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2
Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2
Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2
HXCH Company
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
nataliej4
 
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptx
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptxDIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptx
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptx
TranMinhQuang7
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐCĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
SoM
 
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD HuếĐái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
hoang truong
 
Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018
SngBnh
 
Cập nhật điều trị Đái tháo đường
Cập nhật điều trị Đái tháo đườngCập nhật điều trị Đái tháo đường
Cập nhật điều trị Đái tháo đường
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu DàngCập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
bientap2
 
TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012PHAM HUU THAI
 
QUẢN LÝ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
QUẢN LÝ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲQUẢN LÝ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
QUẢN LÝ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
SoM
 
ĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩ
ĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩ
ĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩ
HongBiThi1
 
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
SoM
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 

Similar to Phân loại đái tháo đường (20)

đái tháo đường và HIV.pptx
đái tháo  đường và HIV.pptxđái tháo  đường và HIV.pptx
đái tháo đường và HIV.pptx
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
 
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP II
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP IIHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP II
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP II
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuyKhuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
 
Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2
Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2
Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
 
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptx
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptxDIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptx
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptx
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐCĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
 
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD HuếĐái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
 
Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018
 
8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang
 
Cập nhật điều trị Đái tháo đường
Cập nhật điều trị Đái tháo đườngCập nhật điều trị Đái tháo đường
Cập nhật điều trị Đái tháo đường
 
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu DàngCập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
 
TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012
 
QUẢN LÝ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
QUẢN LÝ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲQUẢN LÝ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
QUẢN LÝ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
 
ĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩ
ĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩ
ĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩ
 
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Phân loại đái tháo đường

  • 2. NỘI DUNG • Dịch tễ học • Chẩn đoán • Phân loại & bệnh sinh • Mục tiêu điều trị • Kết luận
  • 4. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN THEO IDF
  • 5. PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƢỜNG • Đái tháo đƣờng type 1 • Đái tháo đƣờng type 2 • Đái tháo đƣờng thứ phát và các nguyên nhân khác • Đái tháo đƣờng thai kỳ
  • 6. Tăng Đường huyết CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TÝP 1 Tăng sản xuất glucose Không sử dụng glucose Không ức chế SX glucose tại gan Mô cơ và mô mỡ không sử dung glucose Thiếu insulin tuyệt đối Đƣờng/nƣớc tiểu Glucose vào máu nhiều hơn Mô ngoại biên không thu nạp glucose
  • 7. GIẢI PHẪU TỤY BN ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TYPE 1
  • 8. 100% 0% 50% 10% Tiết insulin GAD-Ab ICA Chẩn đoán ĐTĐ type 1 Pha 1 2 3 4 Giai đoạn « trăng mật » DIỄN TIẾN CỦA BỆNH ĐTĐ TÝP 1 Cơ địa di truyền nhậy cảm Yếu tố kích hoạt
  • 9. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TYPE 1 Classification and Diagnosis of Diabetes: Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S15-S33
  • 10. KHUYẾN CÁO ADA TRONG ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TYPE 1 Classification and Diagnosis of Diabetes: Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S15-S33 • 2.4 Việc tầm soát đái tháo đƣờng type 1 trong nhóm có kháng thể kháng tiểu đảo đang đƣợc khuyến cáo trong nghiên cứu hoặc có liên hệ gia đình đái tháo đƣờng type 1. B • 2.5 Sự hiện diện cả kháng thể tự miễn là yếu tố nguy cơ của đái tháo đƣờng lâm sàng có thể l chỉ định can thiệp trong nghiên cứu lâm sàng. B
  • 11. GIẢI PHẪU TỤY TRONG ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TYPE 2
  • 12. Increased HGP Hyperglycemia ETIOLOGY OF T2DM DEFN75-3/99 Decreased Glucose Uptake Impaired Insulin Secretion Increased Lipolysis Hiệu ứng Incretin giảm Giảm bài tiết insulin Tăng sản xuất Glucose Islet–α cell tăng bài tiết Glucagon Giảm sử dụng Glucose Tăng ly giải mỡ Tăng tái hấp thu glucose TĂNG ĐƢỜNG HUYẾT Rối loạn dẫn truyền TK BỆNH SINH PHỨC TẠP CỦA ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 DeFronzo R et al. Diabetes. 2009;58:773-795.
  • 13. ĐỐI TƢỢNG NGUY CƠ ĐTĐ TYPE 2 - Ngƣời lớn có BMI ≥ 23 kg/m2 - Gia đình có ngƣời bị đái tháo đƣờng ở thế hệ gần (bố, mẹ, anh chị em ruột) - Tăng huyết áp. - Rối loạn mỡ máu - Vòng bụng to: ở nam ≥ 90 cm, ở nữ ≥ 80 cm - Phụ nữ bị buồng trứng đa nang - Phụ nữ đã mắc đái tháo đƣờng thai kỳ - HbA1c ≥ 5,7% (39 mmol/mol), rối loạn glucose huyết đói hay rối loạn dung nạp glucose ở lần trƣớc đó. - Có các dấu hiệu đề kháng insulin trên lâm sàng (nhƣ béo phì, dấu gai đen…).
  • 14. ĐÁI THÁO ĐƢỜNG DO NGUYÊN NHÂN KHÁC
  • 15. CLASSIFICATION AND DIAGNOSIS OF DIABETES Classification and Diagnosis of Diabetes: Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S15-S33 TRẺ TUỔI SƠ SINH
  • 16. KHUYẾN CÁO ADA VỀ TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƢỜNG ĐƠN GEN • Tất cả trẻ em đƣợc chẩn đoán đái tháo đƣờng trong 6 tháng đầu đời nên đƣợc xét nghiệm di truyền ngay A • Trẻ em và tuổi trƣởng thành đái tháo đƣờng không có đặc điểm của type 1 và type 2 có mối liên hệ trực hệ (gợi ý về kiểu di truyền trội ) nên đƣợc xét nghiệm di truyền A • Trong cả hai trƣờng hợp, nên tham khảo ý kiến của một trung tâm chuyên về di truyền để hiểu đƣợc tầm quan trọng của những đột biến này và cách tốt nhất để tiếp cận đánh giá, điều trị và tƣ vấn di truyền E Tăng đƣờng huyết lúc đói nhẹ, ổn định (100–150 mg / dL [5,5–8,5 mmol / L]), A1C ổn định từ 5,6% đến 7,6% (từ 38 đến 60 mmol / mol), đặc biệt nếu ngƣời không béo phì
  • 17. ĐÁI THÁO ĐƢỜNG THAI KỲ • Khái niệm: ĐTĐ thai kỳ là ĐTĐ đƣợc chẩn đoán trong 3 tháng giữa hoặc 3 tháng cuối của thai kỳ và không có bằng chứng về ĐTĐ típ 1, ĐTĐ típ 2 trƣớc đó. • Nếu phụ nữ có thai 3 tháng đầu đƣợc phát hiện tăng glucose huyết thì xếp loại là ĐTĐ chƣa đƣợc chẩn đoán/chƣa đƣợc phát hiện hoặc ĐTĐ trƣớc mang thai và dùng tiêu chí chẩn đoán nhƣ ở ngƣời không có thai.
  • 18.
  • 19. Chẩn đoán dương tính khi có bất kỳ giá trị bằng hay hơn • Đường huyết đói 92 mg/dL (5.1 mmol/L) • Đường huyết 1 h: 180 mg/dL (10.0 mmol/L) • Đường huyết 2 h: 153 mg/dL (8.5 mmol/L) TIẾP CẬN 1 BƯỚC ĐƯỢC KHUYẾN CÁO (NGHIỆM PHÁP 75G GLUCOSE) IADPSG: International association of diabetes and pregnancy study group Thực hiện ở tuần 24-28 của thai kỳ ở phụ nƣ̃ không đƣợc chẩn đái tháo đƣờng trƣớc đó Nghiệm pháp đƣợc thực hiện sáng sớm sau khi 1 đêm nhín đói tối thiểu 8h.
  • 20. BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƢỜNG Microvascular complications Diabetic retinopathy Diabetic kidney disease Diabetic neuropathy Diabetes Macrovascular complications Limb amputation Coronary heart disease Stroke Myocardial infarction Peripheral artery disease Disease progression Mortality 1. Grobbee. Metabolism 2003;52:24–28.
  • 21. CÁ NHÂN HÓA ĐIỀUTRỊ Comprehensive Medical Evaluation and Assessment of Comorbidities: Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S40-S52
  • 22. CÁ THỂ HÓA MỤC TIÊU HBA1C Glycemic Targets: Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S73-S84
  • 23. GLYCEMIC TARGETS Glycemic Targets: Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S73-S84
  • 24. MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TYPE 2 CHƢA CÓ BIẾN CHỨNG KHÔNG MANG THAI
  • 25. MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ CHO NGƢỜI LỚN TUỔI
  • 26. CÁC NGHIÊN CỨU THAY ĐỔI MỤC TIÊU TRONG ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƢỜNG
  • 27. ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC 1. Các loại Insulin: insulin tác động nhanh, insulin tác động kéo dài, insulin hỗn hợp Loại insulin Khởi đầu tác dụng Đỉnh tác dụng Thời gian kéo dài tác dụng Insulin aspart, lispro, glulisine 5-15 phút 30-90 phút 3-4 giờ Human regular 30-60 phút 2 giờ 6-8 giờ Human NPH 2-4 giờ 6 -7 giờ 10-20 giờ Insulin glargine 30-60 phút Không đỉnh 24 giờ Insulin detemir 30-60 phút Không đỉnh 24 giờ Insulin degludec 30-90 phút Không đỉnh 42 giờ INSULIN HỖN HỢP
  • 28. CƠ SỞ INSULIN NỀN + INSULIN NHANH BỮA ĂN Insulin cho bữa ăn: Aspart / Lispro / Glulisin Thƣờng dùng cho đái tháo đƣờng type 1 Insulin nền tác động kép dài NPH / glargine / degludec
  • 29. CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG KHÁC NHAU TRONG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT Ferrannini E, DeFronzo RA. Impact of glucose-lowering drugs on cardiovascular disease in type 2 diabetes. Eur Heart J 36:2288-2296, 2015
  • 30. Hiệu quả tác dụng của thuốc viên hạ đường huyết khi dùng đơn độc Nhóm thuốc  đường huyết đói  HbA1C Insulin Lipid Cân nặng TD phụ chủ yếu Sulfonylurea 60 – 70 0.8 – 2  (-)  Hạ đường huyết Glinides 65 – 75 0.5 – 2  (-)  Hạ đường huyết Biguanides 50 – 70 1.5 – 2   TG,  LDL,  HDL  Rối loạn tiêu hóa, nhiễm acid lactic TZD 60 – 80 1.4 – 2.6   TG,  LDL,  HDL  Ứ dịch,  huyết sắc tố Ức chế men  glucosidase 25 – 30 0.7 – 1.0 (-) (-) (-) Rối loạn tiêu hóa GLP-1 agonist DDP-4 inhibitor SGLT2 0.5-1 0.5-0.8 0,7 – 0,8  (-) (-) Rối loạn tiêu hóa , tác dụng phụ khi sử dụng lâu dài chưa xác định Nhiễm trùng tiểu dưới, hạ huyết áp
  • 31. KIỂM SOÁT ĐA YẾU TỐ TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
  • 32. Kiểm soát tích cực từ SỚM các YTNC giúp giảm biến chứng/tử vong • Nghiên cứu STENO 2, kiểm soát tích cực các chỉ số: HbA1c(< 6.5%), cholesterol toàn phần < 175mg/dL (4.5 mmol/L), Triglycerid < 150 mg/dL (1.7 mmol/L), SBP < 130 mm Hg, DBP < 80 mm Hg • Nghiên cứu kéo dài 7.8 năm, mở rộng theo dõi đến 13.3 năm N Engl J Med 2008; 358:580-591 Tỷ lệ tử vong (%) Biến cố tim mạch (%)
  • 33. Kiểm soát tích cực từ SỚM các YTNC giúp kéo dài kỳ vọng sống Nghiên cứu STENO 2, theo dõi đến thời điểm 21 năm  Nhóm được kiểm soát tích cực đa YTNC, giúp KÉO DÀI TUỔI THỌ THÊM 7,9 NĂM Diabetologia 2016 Nov;59(11):2298-2307. Nguy cơ tồn dƣ
  • 34. PHỒI HỢP THUỐC SỚM TRONG ĐIỀU TRỊ
  • 35. Nghiên cứu VERIFY: đánh giá lợi ích của phối hợp sớm trong điều trị ĐTĐ type 2 ▪ VERIFY: Vildagliptin Efficacy in combination with metfoRmIn For earlY treatment of type 2 diabetes Hiệu lực của vildagliptin phối hợp với metformin trong điều trị sớm bệnh đái tháo đƣờng type 2 Liều hàng ngày Metformin Trung bình 1597.3 ± 396.5 mg 1000 mg, n (%) 520 (26.3) 1500 mg, n (%) 678 (33.9) 2000 mg, n (%) 796 (39.8) Tiếp tục chỉnh liều tối ƣu metformin trong 4 tuần đầu sau phân nhóm Matthews DR, et al. Lancet 2019;394:1519–29
  • 36. NGHIÊN CỨU VERIFY: phối hợp thuốc sớm giúp kéo dài thời gian đến lần thất bại điều trị kế tiếp Trung vị thời gian thất bại với điều trị khởi đầu theo từng chiến lƣợc 36.1 tháng Phối hợp sớm 61.9 tháng Patients at risk Patients with an event (%) Khởi đầu đơn trị Hazard ratio (95% CI): 0·51 (0·45,0·58); p<0·0001 Initial monotherapy 989 937 733 661 576 503 434 377 337 299 108 Early combination 983 960 862 815 752 671 597 551 509 478 187 Matthews DR et al. Lancet. 2019. doi.org/10.1016/S0140-6736(19)32131-2 2 năm Phối hợp sớm giúp gia tăng đáng kể thời gian kiểm soát đƣờng huyết tốt 429 (43.6%) 614 (62.1%) HbA1c ≥ 7,0% ở hai lần khám theo lịch trình liên tiếp, cách nhau 13 tuần từ lúc phân nhóm ngẫu nhiên cho đến hết giai đoạn 1
  • 38. Sự thay đổi các yếu tố quan tâm trong kiểm soát đường huyết theo thời gian Fasting plasma glucose Post-prandial glucose Hypoglycemia Noctural Hypoglycemia Glucose variability (MAGE) HbA1c
  • 39. Fasting plasma glucose Post-prandial glucose Hypoglycemia Glucose variability HbA1c GLYCEMIA Noctural hypoglycemia LDL LIPIDS HDL total cholesterol Triglycerides Lp (a) Non- LDL PROs Quality of life Communication Satisfaction Anxiety and depression Coping skills Diabetes distress ANTHRO- POMETRY Waist height ratio Waist circumference Neck circumference Waist hip ratio Waist circumference Weight BLOOD PRESSURE MAP Pulse pressure Arterial stiffness Mean diastolic BP Systolic BP Blood pressure variability METABOLIC HEALTH Vitamin D Albuminuria Hemoglobin Uric acid Liver enzymes Vitamin D TIẾP CẬN ĐA CHIỀU TRONG ĐIỀU TRỊ ĐTĐ TYPE 2 Indian J Endocr Metab 2017;21:794-6.
  • 40. PHARMACOLOGIC APPROACHES TO GLYCEMIC TREATMENT ADA 2021
  • 41. PHARMACOLOGIC APPROACHES TO GLYCEMIC TREATMENT INTENSIFYING TO INJECTABLE THERAPIES (1 OF 2) Pharmacologic Approaches to Glycemic Management: Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S111-S124
  • 42. PHARMACOLOGIC APPROACHES TO GLYCEMIC TREATMENT INTENSIFYING TO INJECTABLE THERAPIES (2 OF 2) Pharmacologic Approaches to Glycemic Management: Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S111-S124
  • 43. TÓM TẮT • Chẩn đoán đái tháo đƣờng dựa vào cac trị số đƣờng huyết đói, bất kỳ, NPDN và HbA1c • Phân loại : type 1, type 2, thứ phát và nguyên nhân khác, thai kỳ • Điều tri cá thể hóa , chọn lựa thuốc điều tri ƣu tiên các bệnh lý và nguy cơ tim mạch, các trƣờng hợp đặc biệt.