TS. Đỗ Ngọc Sơn
Khoa Cấp cứu – Bệnh viện Bạch Mai
Chuyên trang bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản:
http://benhphoitacnghen.com.vn/
http://benhkhotho.vn/
1. Chỉ định của xét nghiệm khí máu
2. Khái niệm cơ bản
3. Tiếp cận kết quả khí máu: rối loạn đơn hay kết hợp?
4. Xu hướng mới của xét nghiệm khí máu
5. Những thận trọng khi làm xét nghiệm khí máu
TS. Đỗ Ngọc Sơn
Khoa Cấp cứu – Bệnh viện Bạch Mai
Chuyên trang bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản:
http://benhphoitacnghen.com.vn/
http://benhkhotho.vn/
1. Chỉ định của xét nghiệm khí máu
2. Khái niệm cơ bản
3. Tiếp cận kết quả khí máu: rối loạn đơn hay kết hợp?
4. Xu hướng mới của xét nghiệm khí máu
5. Những thận trọng khi làm xét nghiệm khí máu
Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2HXCH Company
Tài liệu Điều trị đái tháo đường typ 2 của Bộ Y Tế:
đái tháo đường thai kỳ, đai tháo đường ada 2018, điều trị đái tháo đường, thuốc điều trị đái tháo đường, hoa hậu đại dương 2014 đặng thu thảo, chẩn đoán đái tháo đường, tiền đái tháo đường, phân loại đái tháo đường, dai thao duong thai ky, bệnh thận đái tháo đường, tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường, bệnh án đái tháo đường, phác đồ điều trị đái tháo đường bộ y tế, phác đồ điều trị đái tháo đường, hiệp hội đái tháo đường hoa kỳ, điều trị đái tháo đường type 2, tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường theo ada 2015, nguyên nhân đái tháo đường, triệu chứng bệnh đái tháo đường, chăm sóc bệnh nhân đái tháo đường, đai tháo đường ada 2017, thuoc dieu tri dai thao duong, bệnh án đái tháo đường type 2, tieu chuan chan doan dai thao duong, dai thao duong typ 2, phác đồ điều trị đái tháo đường type 2, thuốc đái tháo đường, chan doan dai thao duong, tien dai thao duong, phac do dieu tri dai thao duong, bài giảng đái tháo đường, lối xưa xe ngựa hồn thu thảo nền cũ lâu đài bóng tịch dương, đại lý suzuki hồng thảo bình dương, nguyên nhân bệnh đái tháo đường, hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đái tháo đường, dấu hiệu đái tháo đường, biểu hiện đái tháo đường, dai thao duong thai ki, hoa hậu đại dương đặng thu thảo 2014, dấu hiệu bệnh đái tháo đường, đái tháo đường thai kì, đai tháo đường ada 2019, bien chung dai thao duong, biểu hiện của bệnh đái tháo đường, yếu tố nguy cơ đái tháo đường, bệnh án đái tháo đường typ 2, lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân đái tháo đường, triệu chứng của bệnh đái tháo đường, biểu hiện bệnh đái tháo đường
5. PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƢỜNG
• Đái tháo đƣờng type 1
• Đái tháo đƣờng type 2
• Đái tháo đƣờng thứ phát và các nguyên nhân khác
• Đái tháo đƣờng thai kỳ
6. Tăng Đường huyết
CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TÝP 1
Tăng sản xuất
glucose
Không sử dụng
glucose
Không ức chế
SX glucose
tại gan
Mô cơ và mô mỡ
không sử dung
glucose
Thiếu insulin
tuyệt đối
Đƣờng/nƣớc tiểu
Glucose vào máu
nhiều hơn
Mô ngoại biên không thu nạp
glucose
9. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TYPE 1
Classification and Diagnosis of Diabetes:
Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S15-S33
10. KHUYẾN CÁO ADA TRONG ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TYPE 1
Classification and Diagnosis of Diabetes:
Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S15-S33
• 2.4 Việc tầm soát đái tháo đƣờng type 1 trong nhóm có kháng thể kháng tiểu đảo đang
đƣợc khuyến cáo trong nghiên cứu hoặc có liên hệ gia đình đái tháo đƣờng type 1. B
• 2.5 Sự hiện diện cả kháng thể tự miễn là yếu tố nguy cơ của đái tháo đƣờng lâm sàng có
thể l chỉ định can thiệp trong nghiên cứu lâm sàng. B
12. Increased
HGP
Hyperglycemia
ETIOLOGY OF T2DM
DEFN75-3/99
Decreased Glucose
Uptake
Impaired Insulin
Secretion
Increased Lipolysis
Hiệu ứng
Incretin giảm
Giảm bài tiết insulin
Tăng sản xuất
Glucose
Islet–α cell
tăng bài tiết
Glucagon
Giảm sử dụng Glucose
Tăng ly
giải mỡ
Tăng tái hấp thu
glucose
TĂNG ĐƢỜNG HUYẾT
Rối loạn dẫn truyền TK
BỆNH SINH PHỨC TẠP CỦA ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2
DeFronzo R et al. Diabetes. 2009;58:773-795.
13. ĐỐI TƢỢNG NGUY CƠ ĐTĐ TYPE 2
- Ngƣời lớn có BMI ≥ 23 kg/m2
- Gia đình có ngƣời bị đái tháo đƣờng ở thế hệ gần (bố, mẹ, anh chị em ruột)
- Tăng huyết áp.
- Rối loạn mỡ máu
- Vòng bụng to: ở nam ≥ 90 cm, ở nữ ≥ 80 cm
- Phụ nữ bị buồng trứng đa nang
- Phụ nữ đã mắc đái tháo đƣờng thai kỳ
- HbA1c ≥ 5,7% (39 mmol/mol), rối loạn glucose huyết đói hay rối loạn dung nạp glucose ở lần trƣớc đó.
- Có các dấu hiệu đề kháng insulin trên lâm sàng (nhƣ béo phì, dấu gai đen…).
15. CLASSIFICATION AND DIAGNOSIS OF DIABETES
Classification and Diagnosis of Diabetes:
Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S15-S33
TRẺ
TUỔI
SƠ
SINH
16. KHUYẾN CÁO ADA VỀ TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƢỜNG ĐƠN GEN
• Tất cả trẻ em đƣợc chẩn đoán đái tháo đƣờng trong 6 tháng đầu đời nên đƣợc xét
nghiệm di truyền ngay A
• Trẻ em và tuổi trƣởng thành đái tháo đƣờng không có đặc điểm của type 1 và type 2
có mối liên hệ trực hệ (gợi ý về kiểu di truyền trội ) nên đƣợc xét nghiệm di truyền A
• Trong cả hai trƣờng hợp, nên tham khảo ý kiến của một trung tâm chuyên về di truyền
để hiểu đƣợc tầm quan trọng của những đột biến này và cách tốt nhất để tiếp cận đánh
giá, điều trị và tƣ vấn di truyền E
Tăng đƣờng huyết lúc đói nhẹ, ổn định (100–150 mg / dL [5,5–8,5 mmol / L]), A1C ổn định từ
5,6% đến 7,6% (từ 38 đến 60 mmol / mol), đặc biệt nếu ngƣời không béo phì
17. ĐÁI THÁO ĐƢỜNG THAI KỲ
• Khái niệm: ĐTĐ thai kỳ là ĐTĐ đƣợc chẩn đoán trong 3 tháng giữa hoặc 3 tháng
cuối của thai kỳ và không có bằng chứng về ĐTĐ típ 1, ĐTĐ típ 2 trƣớc đó.
• Nếu phụ nữ có thai 3 tháng đầu đƣợc phát hiện tăng glucose huyết thì xếp loại là
ĐTĐ chƣa đƣợc chẩn đoán/chƣa đƣợc phát hiện hoặc ĐTĐ trƣớc mang thai và
dùng tiêu chí chẩn đoán nhƣ ở ngƣời không có thai.
18.
19. Chẩn đoán dương tính khi có bất kỳ giá trị bằng hay hơn
• Đường huyết đói 92 mg/dL (5.1 mmol/L)
• Đường huyết 1 h: 180 mg/dL (10.0 mmol/L)
• Đường huyết 2 h: 153 mg/dL (8.5 mmol/L)
TIẾP CẬN 1 BƯỚC ĐƯỢC KHUYẾN CÁO
(NGHIỆM PHÁP 75G GLUCOSE)
IADPSG: International association of diabetes and pregnancy study group
Thực hiện ở tuần 24-28 của thai kỳ ở phụ nƣ̃ không
đƣợc chẩn đái tháo đƣờng trƣớc đó
Nghiệm pháp đƣợc thực hiện sáng sớm sau khi 1 đêm
nhín đói tối thiểu 8h.
21. CÁ NHÂN HÓA ĐIỀUTRỊ
Comprehensive Medical Evaluation and Assessment of Comorbidities:
Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S40-S52
22. CÁ THỂ HÓA MỤC TIÊU HBA1C
Glycemic Targets:
Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S73-S84
26. CÁC NGHIÊN CỨU THAY ĐỔI MỤC TIÊU TRONG ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƢỜNG
27. ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
1. Các loại Insulin: insulin tác động nhanh, insulin tác động kéo dài, insulin hỗn hợp
Loại insulin Khởi đầu tác dụng Đỉnh tác dụng Thời gian kéo dài
tác dụng
Insulin aspart, lispro,
glulisine
5-15 phút 30-90 phút 3-4 giờ
Human regular 30-60 phút 2 giờ 6-8 giờ
Human NPH 2-4 giờ 6 -7 giờ 10-20 giờ
Insulin glargine 30-60 phút Không đỉnh 24 giờ
Insulin detemir 30-60 phút Không đỉnh 24 giờ
Insulin degludec 30-90 phút Không đỉnh 42 giờ
INSULIN HỖN HỢP
28. CƠ SỞ INSULIN NỀN + INSULIN NHANH BỮA ĂN
Insulin cho bữa ăn:
Aspart / Lispro / Glulisin
Thƣờng dùng cho
đái tháo đƣờng type 1
Insulin nền tác động kép dài
NPH / glargine / degludec
29. CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG KHÁC NHAU TRONG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT
Ferrannini E, DeFronzo RA. Impact of glucose-lowering drugs on cardiovascular disease in type 2 diabetes. Eur Heart J 36:2288-2296, 2015
30. Hiệu quả tác dụng của thuốc viên hạ đường huyết khi dùng đơn độc
Nhóm thuốc
đường huyết
đói
HbA1C Insulin Lipid Cân nặng TD phụ chủ yếu
Sulfonylurea 60 – 70 0.8 – 2 (-) Hạ đường huyết
Glinides 65 – 75 0.5 – 2 (-) Hạ đường huyết
Biguanides 50 – 70 1.5 – 2
TG,
LDL,
HDL
Rối loạn tiêu hóa,
nhiễm acid lactic
TZD 60 – 80 1.4 – 2.6
TG,
LDL,
HDL
Ứ dịch, huyết
sắc tố
Ức chế
men glucosidase
25 – 30 0.7 – 1.0 (-) (-) (-) Rối loạn tiêu hóa
GLP-1 agonist
DDP-4 inhibitor
SGLT2
0.5-1
0.5-0.8
0,7 – 0,8
(-) (-)
Rối loạn tiêu hóa ,
tác dụng phụ khi
sử dụng lâu dài
chưa xác định
Nhiễm trùng tiểu
dưới, hạ huyết áp
31. KIỂM SOÁT ĐA YẾU TỐ TRÊN BỆNH
NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
32. Kiểm soát tích cực từ SỚM
các YTNC giúp giảm biến chứng/tử vong
• Nghiên cứu STENO 2, kiểm soát tích cực các chỉ số: HbA1c(< 6.5%), cholesterol toàn phần < 175mg/dL
(4.5 mmol/L), Triglycerid < 150 mg/dL (1.7 mmol/L), SBP < 130 mm Hg, DBP < 80 mm Hg
• Nghiên cứu kéo dài 7.8 năm, mở rộng theo dõi đến 13.3 năm
N Engl J Med 2008; 358:580-591
Tỷ lệ tử vong (%) Biến cố tim mạch (%)
33. Kiểm soát tích cực từ SỚM các YTNC
giúp kéo dài kỳ vọng sống
Nghiên cứu STENO 2, theo dõi đến thời điểm 21 năm
Nhóm được kiểm soát tích cực đa YTNC, giúp KÉO DÀI TUỔI THỌ THÊM 7,9 NĂM
Diabetologia 2016 Nov;59(11):2298-2307.
Nguy cơ tồn dƣ
35. Nghiên cứu VERIFY: đánh giá lợi ích của phối hợp sớm
trong điều trị ĐTĐ type 2
▪ VERIFY: Vildagliptin Efficacy in combination with metfoRmIn For earlY treatment of type 2 diabetes
Hiệu lực của vildagliptin phối hợp với metformin trong điều trị sớm bệnh đái tháo đƣờng type 2
Liều hàng ngày Metformin
Trung bình 1597.3 ± 396.5 mg
1000 mg, n (%) 520 (26.3)
1500 mg, n (%) 678 (33.9)
2000 mg, n (%) 796 (39.8)
Tiếp tục chỉnh liều tối ƣu
metformin trong 4 tuần
đầu sau phân nhóm
Matthews DR, et al. Lancet 2019;394:1519–29
36. NGHIÊN CỨU VERIFY: phối hợp thuốc sớm giúp kéo dài thời gian
đến lần thất bại điều trị kế tiếp
Trung vị thời gian thất bại với điều trị khởi đầu theo từng chiến lƣợc
36.1 tháng
Phối hợp sớm
61.9 tháng
Patients at risk
Patients
with
an
event
(%)
Khởi đầu đơn trị
Hazard ratio (95% CI): 0·51 (0·45,0·58);
p<0·0001
Initial
monotherapy 989 937 733 661 576 503 434 377 337 299 108
Early
combination 983 960 862 815 752 671 597 551 509 478 187
Matthews DR et al. Lancet. 2019. doi.org/10.1016/S0140-6736(19)32131-2
2 năm
Phối hợp sớm giúp gia tăng đáng kể
thời gian kiểm soát đƣờng huyết tốt
429
(43.6%)
614
(62.1%)
HbA1c ≥ 7,0% ở hai lần khám theo lịch trình liên tiếp, cách nhau 13 tuần từ lúc phân nhóm ngẫu nhiên cho đến hết giai đoạn 1
38. Sự thay đổi các yếu tố quan tâm trong kiểm
soát đường huyết theo thời gian
Fasting plasma
glucose
Post-prandial
glucose
Hypoglycemia
Noctural
Hypoglycemia
Glucose variability
(MAGE)
HbA1c
39. Fasting plasma
glucose
Post-prandial
glucose
Hypoglycemia
Glucose
variability
HbA1c GLYCEMIA
Noctural
hypoglycemia
LDL
LIPIDS
HDL
total
cholesterol
Triglycerides
Lp (a)
Non-
LDL
PROs
Quality
of life
Communication
Satisfaction
Anxiety
and
depression
Coping
skills
Diabetes
distress
ANTHRO-
POMETRY
Waist height
ratio
Waist
circumference
Neck
circumference
Waist
hip ratio
Waist
circumference
Weight
BLOOD
PRESSURE
MAP
Pulse pressure
Arterial
stiffness
Mean
diastolic BP
Systolic
BP
Blood pressure
variability
METABOLIC
HEALTH
Vitamin D Albuminuria
Hemoglobin
Uric acid
Liver
enzymes
Vitamin D
TIẾP CẬN ĐA CHIỀU TRONG ĐIỀU TRỊ ĐTĐ TYPE 2
Indian J Endocr Metab 2017;21:794-6.
41. PHARMACOLOGIC APPROACHES TO GLYCEMIC TREATMENT
INTENSIFYING TO INJECTABLE THERAPIES (1 OF 2)
Pharmacologic Approaches to Glycemic Management:
Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S111-S124
42. PHARMACOLOGIC APPROACHES TO GLYCEMIC TREATMENT
INTENSIFYING TO INJECTABLE THERAPIES (2 OF 2)
Pharmacologic Approaches to Glycemic Management:
Standards of Medical Care in Diabetes - 2021. Diabetes Care 2021;44(Suppl. 1):S111-S124
43. TÓM TẮT
• Chẩn đoán đái tháo đƣờng dựa vào cac trị số đƣờng huyết đói, bất kỳ, NPDN và
HbA1c
• Phân loại : type 1, type 2, thứ phát và nguyên nhân khác, thai kỳ
• Điều tri cá thể hóa , chọn lựa thuốc điều tri ƣu tiên các bệnh lý và nguy cơ tim
mạch, các trƣờng hợp đặc biệt.