SlideShare a Scribd company logo
Bs Nguyễn Tấn Đạt
Bs Lê Chánh Trí
Bs Trịnh Tiến Đạt
Chuyên đề tháng 10/2016
1
Tổng quan
Băng huyết sau sanh là một cấp cứu sản khoa
Xuất hiện sau sanh thường, sanh thủ thuật hay mổ lấy thai
Nhiều biến chứng: shock, suy thận cấp, ARDS, rối loạn đông
máu, H/c Sheehan
Tỉ suất
4% sau sanh ngả âm đạo
6-8% sau mổ lấy thai.
Chuyên đề tháng 10/2016 2
Chảy máu sản khoa, THA và nhiễm trùng vẫn là 1 trong 3
nguyên nhân hàng đầu gây tử vong mẹ ở các nước đã và
đang phát triển.
Trên thế giới, cứ mỗi 4 phút có 1 phụ nữ tử vong vì BHSS
(MAJ Katrina Walters, 4 April 2011)
Chuyên đề tháng 10/2016 3
Nguyên nhân tử vong mẹNguyên nhân tử vong mẹ
trên toàn thế giớitrên toàn thế giới
Nhiễm trùng
15%
Eclampsia
12%
Chuyển dạ tắc
nghẽn 8%
Phá thai
không an toàn
13%
Nguyên nhân
không trực tiếp
19%
Nguyên nhân
khác 8%
Sản giật
12%
World Health Organization (WHO), Geneva 1997.
Chảy máu nặng
25%
Chuyên đề tháng 10/20164
Gần đến ngày sinh lượng máu tăng lưu lượng ít nhất
600ml/phút qua khoảng gai nhau (Pates, 2010).
Các động mạch xoắn không có lớp cơ, chỉ là endotrophoblastic
tạo nên hệ thống áp lực thấp cầm máu sau khi nhau bong là
nhờ sự co cơ tử cung.
Hệ thống cầm máu không cần thiết cho cầm máu sau sanh, trừ
khi có tổn thương đường sinh dục.
Chuyên đề tháng 10/2016 5
I. ĐỊNH NGHĨA
Là tình trạng máu mất ≥ 500ml sau sanh ngả âm đạo
hay ≥ 1000ml sau mổ lấy thai
hoặc ảnh hưởng tổng trạng
hoặc Hct giảm hơn 10% so với trước sanh.
Chuyên đề tháng 10/2016 6
Nguyên phát (BHSS sớm)
Trong 24 giờ sau sanh (Cunningham 1993)
Do: đờ TC, sót nhau, rách đường sinh dục dưới, vỡ TC, lộn tử
cung và bất thường bánh nhau.
Thứ phát (BHSS muộn)
24 giờ (Dewhurst 1966) đến 12 tuần (Rome 1975)
Khoảng 1% và có thể trầm trọng (ACOG, 2013b)
Thường do sót nhau, nhiễm trùng, bệnh lý huyết học.
Chuyên đề tháng 10/2016 7
Ước tính lượng máu mất
Lượng máu mất ước chừng thường chỉ xấp xỉ 1/2 máu mất thật
sự.
Nên khi ước chừng quá trung bình hay khoảng 500ml máu cần
cảnh báo cho bs Sản khoa, dù có túi đựng máu (Sosa, 2009 và
Toledo, 2007)
Nghiên cứu ước tính lượng máu mất (Andolina K 1999,
Stafford I 2008)
 Máu mất trung bình sau sanh ngả âm đạo 400-600ml và
sau MLT 1000ml
 Bác sĩ lâm sàng thường đánh giá lượng máu thấp hơn
máu mất thực sự
Chuyên đề tháng 10/2016 8
Thai kỳ ở PN kích thước trung bình tăng khoảng 30-60% thể tích
máu #1500-2000ml (Pritchard, 1965), ở thai kỳ TSG nặng và SG dễ
bị BHSS vì không tăng thể tích máu thêm như bình thường, #10%
SG, Zeeman 2009)
Cho nên nếu mất máu ít hơn lượng máu tăng thêm thì Hct vẫn duy
trì như bình thường lúc cấp tính và vài ngày đầu tiên.
Nếu Hct sau sanh giảm hơn so với khi trước sanh, lượng máu mất
sẽ ước chừng bằng lượng máu thêm vào khi có thai với 500ml cho
mỗi 3%Hct giảm
Chuyên đề tháng 10/2016 9
II. CHẨN ĐOÁN
Đo lượng máu mất
Dấu hiệu mất máu cấp: mệt, vật vã, da xanh, niêm nhạt,
vã mồ hôi
Thay đổi tổng trạng, mạch nhanh, huyết áp tụt
Tử cung tăng thể tích
Ra huyết âm đạo đỏ tươi, lượng nhiều, liên tục
Chuyên đề tháng 10/2016 10
PHÂN ĐỘ MẤT MÁU
(Theo Benedetti)
ÑỘ LƯỢNG MÁU MẤT HATT TRIỆU CHỨNG
1
(Coøn buø)
500 – 1000
(15%)
Bình thöôøng
Da nieâm nhaït,
nhòp tim nhanh,
choùng maët
2 (Nheï)
1000 – 1500
(15 – 25%)
Giaûm nheï
(80-100 mm Hg)
Nhòp tim nhanh, vaõ
moàâ hoâi laïnh,
meät moûi
3 (Trung bình)
1500 – 2000
(25 – 35%)
Giaûm vöøa
(70-80 mm Hg)
Böùt röùt, xanh taùi,
thieåu nieäu
4 (Naëng)
2000 – 3000
(35 – 50%)
Giaûm nhieàu
(50-70 mm Hg)
Hoân meâ, voâ
nieäu, suy ña cô
quan
Chuyên đề tháng 10/2016 11
III. NGUYÊN NHÂN
4T
Tone: đờ TC chiếm khoảng 70%
Trauma: chấn thương 20%
Tissue: do nhau 10%
Thrombin: rối loạn đông máu 1%
Chuyên đề tháng 10/2016 12
IV. XỬ TRÍ
Hồi sức tích cực + Co hồi TC + Xử trí nguyên nhân
Huy động người hỗ trợ
Thiết lập 2 đường truyền TM, 18G
Đánh giá mức độ mức máu, sinh hiệu
Xử trí sốc mất máu nếu có
Thông tiểu
Xoa đáy TC và dùng thuốc co hồi TC
Tìm nguyên nhân: kiểm tra đường sinh dục và thực hiện
các biện pháp cầm máu cơ học khác
Làm các XN
Chuyên đề tháng 10/2016 13
Phối hợp chặt chẽ
Nữ hộ
sinh
BS sản
khoa BS gây
mê hồi
sức
BS huyết
học
Người
hiến
máu
Luôn dự phòng
hướng xử trí tiếp theoChuyên đề tháng 10/2016 14
Điều trị băng huyết sau sanh
Xử tríXử trí
ban đầuban đầu
Xử tríXử trí
ban đầuban đầu
Khâu vết
rách CTC ÂĐ
Khâu vết
rách CTC ÂĐ
Thuốc co hồiThuốc co hồi
tử cungtử cung
Thuốc co hồiThuốc co hồi
tử cungtử cung
Oxytocin
Ergometrine
15-Methyl
prostaglandin
F2a
• Kiểm tra kỹ
có thể có
nhiều vị trí
chảy máu
• Tránh khâu
vào cùng đồ
• Ép tử cung
• Đường truyền
TM kim lớn
• XN: CTM -
ĐMTB- nhóm
máu – phản
ứng chéo
ChChèSoát lòng TCSoát lòng TC
• Lấy phần
nhau – thai
– màng
nhau còn
sót
• Sự toàn vẹn
của tử cung
B
h
t
c
c
đ
Chuyên đề tháng 10/2016 15
Điều trị băng huyết sau sanh
Khâu vết
rách CTC ÂĐ
Khâu vết
rách CTC ÂĐ
• Kiểm tra kỹ
có thể có
nhiều vị trí
chảy máu
• Tránh khâu
vào cùng đồ
Chèn tử cungChèn tử cungSoát lòng TCSoát lòng TC
• Lấy phần
nhau – thai
– màng
nhau còn
sót
• Sự toàn vẹn
của tử cung
Bóng chèn
hiệu quả
trong đờ tử
cung và
chảy máu từ
đoạn dưới
Tắc mạchTắc mạch PhẫPhẫu
X
ph
• Thành công
95% TH BHSS
• BN huyết
động ổn định,
đủ thời gian
và trang thiết
bị
Chuyên đề tháng 10/2016 16
1. TONE: đờ TC
Nguyên nhân thường gặp nhất
YTNC:
Con so, đa sản
TC căng quá mức: con to, đa thai, đa ối
Chuyển dạ bất thường: kéo dài hay nhanh
KPCD hay tăng co
Tiền căn đờ TC
50% đờ TC sau mổ lấy thai mà không có YTNC nào (Rouse,
2006)
Sau sổ nhau  xoa đáy TC ngừa BHSS (Hofmeyr, 2008)
Chuyên đề tháng 10/2016 17
Massage TC
Chuyên đề tháng 10/2016 18
Massage tử cung không làm cải thiện tỷ lệ
máu mất >500 ml sau sanh (RR 0.52, 95%CI
0.16–1.67) nhưng làm giảm nguy cơ phải sử
dụng các thuốc co cơ (RR 0.20, 95%CI
0.08–0.50).
WHO khuyến cáo massage tử cung nên là
phương pháp cần thực hiện ngay khi băng
huyết sau sanh (BHSS) được chẩn đoán.
Oxytocin
Được sử dụng hơn 50 năm
10 IU tiêm bắp
20 IU Oxytocin/1000ml dd tinh thể , TTM 10ml/phút
(200mIU/phút). Liều cao hơn hiệu quả không hơn
(Tita 2012)
Max 80 IU/ ngày
Không có CCĐ
 Thận trọng khi dùng quá liều hay kéo dài: Ngộ độc nước
Chuyên đề tháng 10/2016 19
Carboprost tromethamine
(Hemabate)
PG F2-alpha
250 mcg tiêm bắp
Lặp lại 15-90 phút
Max 8 liều ( tổng liều 2mg)
TDP 20%: tiêu chảy, THA, ói, sốt, đỏ da, nhịp nhanh
(Oleen, 1990), giảm bão hòa oxy máu động mạch 10%
(Hanskin, 1988), co thắt mạch máu và đường thở
CCĐ: bệnh tim-gan-thận-phổi hoạt động: hen PQ, thuyên
tắc dịch ối
Chuyên đề tháng 10/2016 20
Methyergonovine (Methergine)
và Ergovonine
Methylergonovine : USA
Co cứng cơ TC 45 phút (Schimmer, 2011)
0.2 mg tiêm bắp
Lặp lại mỗi 2-4h
Max 5 liều (1mg)
CCĐ: THA, TSG, điều trị HIV bằng ức chế protease
TDP: buồn nôn, nôn, tụt HA
Chuyên đề tháng 10/2016 21
Prostaglandin E2
Dinoprostone
20mg đặt trực tràng hoặc ÂĐ mỗi 2g
TDP: tiêu chảy
Sulprostone tiêm mạch
Chỉ có ở châu Âu (Schmit, 2011)
Chuyên đề tháng 10/2016 22
Prostaglandin E1 - Misoprostol
Dự phòng và điều trị BHSS (Abdel – Aleem, 2001;
O’Brien, 1998)
Liều dự phòng: 600mcg uống
Điều trị BHSS: 800mcg uống
Sau sanh dự phòng BHSS bằng Oxytocin và Ergot hiệu
quả hơn Misoprostol (Villar 2002)
CCĐ: không
TDP: lạnh run, tiêu chảy, nôn ói, đau bụng
Chuyên đề tháng 10/2016 23
Thuốc co hồi tử cung
Chuyên đề tháng 10/2016 24
Chèn ép tử cung bằng hai tay
Một tay chèn tử cung trên thành
bụng
Tay còn lại đưa vào trong âm đạo
để ép mạnh tử cung giữa hai tay.
Chuyên đề tháng 10/2016 25
Chèn ép buồng tử cung
Gây tăng áp lực trong buồng tử cung do đó sẽ giảm được
lượng máu chảy.
Có hai phương pháp chèn ép lòng tử cung:
Chèn bóng lòng tử cung.
Chèn gạc lòng tử cung.
Chuyên đề tháng 10/2016 26
Các loại bóng chèn lòng tử cung:
Ống thông Segstaken – Blakemore
Bóng Bakri (Cook Medical) hoặc bóng BT – Cath (Utah Medical
products): 150ml-300ml-500ml.
Ống thông Rusch
Ống thông Foley 24F với bóng 30ml, bơm 60-80ml NS, rút sau 12-24
giờ
BVTD: Foley 30F, bơm 180-220ml NS, rút sau 4-6 giờ.
Ống thông kết hợp bao cao su
Gauce (Gilstrap, 2002)
Chuyên đề tháng 10/2016 27
Bakri
$250 per device
Sengstaken–Blakemore
$220 for two devices
Rusch hydrostatic
$77 (quoted £50)
BT-CATH
$200 per device
These commercially available devices are prohibitively expensive
Source: Georgiou C. Balloon tamponade in the management of postpartum haemorrhage: a review. BJOG 2009;116:748-757
The Condom /Catheters Unit
can be assembled in a few
minutes and cost of
components is ≤ U.S.$5
The Innovative Condom Tamponade Unit
A condom still saves lives even during Childbirth!
Developed in Bangladesh
by Ashkter and Team
OÁng thoâng Foley, oáng tieâm, tuùi
ñong maùu vaø boä daây daãn
33
Boàn ñöïng nöôùc muoái sinh lyù
Chuyên đề tháng 10/2016 30
2. TRAUMA: Chấn thương sinh dục
Rách âm hộ, âm đạo, TSM, CTC,
Vỡ TC, lộn TC,
Máu tụ
Tùy nguyên nhân xử trí
Chuyên đề tháng 10/2016 31
Rách âm hộ , âm đạo
Rách nhỏ thành trước âm đạo gần niệu đạo thường gặp
Không cần may nếu k chảy máu
Rách TSM độ 3-4 khoảng 5.7% con so và 0.6% con rạ
(Landy, 2011)
Chuyên đề tháng 10/2016 32
Rách CTC
Vết rách dưới 0.5cm hiếm khi cần may phục hồi (Fahmy,
1991). 1-2cm may lại khi có chảy máu.
1.1% con so, 0.5% con rạ (Landy, 2011)
Phù nề mép trước CTC do chèn ép bởi đầu thai và xương
vệ trong giai đoạn CD có thể làm hoại tử CTC
Tổn thương hình tròn hay đứt rời trong TH sanh khó,
sanh kiềm
Rách cùng đồ cần kiểm tra rách lên đoạn dưới TC
Chuyên đề tháng 10/2016 33
Khâu đường sinh dục
Chuyên đề tháng 10/2016 34
Lộn đáy TC
YTNC:
Nhau bám đáy TC
Đờ TC
Kéo dây rốn trước khi nhau bong
Nhau bám bất thường (NCRL)
Xảy ra trong sanh ngả ÂĐ và cả MLT
Tỉ lệ 1/2000-1/20.000 (Ogah, 2011; Witteveen, 2013)
Có 4 mức độ
Chảy máu nhiều, thường cần truyền máu 50% (Baskett,
2002)
Chuyên đề tháng 10/2016 35
Máu tụ
Âm hộ
Âm hộ âm đạo
Cạnh âm đạo
Sau phúc mạc
Chuyên đề tháng 10/2016 36
Vỡ TC
Nguyên phát
Thứ phát
Chuyên đề tháng 10/2016 37
3. TISSUE: Bất thường bong
nhau, sổ nhau
Nhau có 2 cách sổ: Duncan và Schultze
Kiểm tra nhau, màng nhau
Sót nhau, màng nhau
Nhau không bong, nhau bám chặt, nhau cài răng lược
Chuyên đề tháng 10/2016 38
Soát lòng TC
Bằng tay nếu có thể hay bằng dụng cụ
Kiểm tra sót nhau, các phần thai nhi
Kiểm tra sự toàn vẹn của TC
Tốt nhất dưới hướng dẫn siêu âm
Chuyên đề tháng 10/2016 39
4. THROMBIN:
Chuyên đề tháng 10/2016 40
%
KI M TRA Y U T NGUY C VÀ NGUYÊN NHÂN GÂY CH Y MÁU (WHO 2009)Ể Ế Ố Ơ Ả
Đ t cungờ ử
Đi u tr đ t cungề ị ờ ử
-Massage t cungử
-Thu c co h i t cungố ồ ử
-Oxytocin
-Ergometrine
-Prostaglandins
. Misoprostol
. Prostaglandin F2α
N u máu v n ti p t c ch yế ẫ ế ụ ả
Ép t cung không ph uử ẫ
thu tậ
-Ép b ng hai tayằ
-Bóng chèn
Tranexamic acid
N u máu v n ti p t c ch yế ẫ ế ụ ả
-Khâu ép t cungử
-Th t đ ng m chắ ộ ạ
(t cung, h v )ử ạ ị
-T c đ ng m ch t cungắ ộ ạ ử
N u máu v n ti p t cế ẫ ế ụ
ch yả
-C t t cungắ ử
-N u v n còn xu tế ẫ ấ
huy t n i sau c t tế ộ ắ ử
cung cân nh c túi chènắ
vùng ch uậ
Nhau ch a sư ổ
L y toàn b nhau trong TCấ ộ
-Oxytocin
-Kéo dây r n có ki m soátố ể
N u nhau v n ch a bongế ẫ ư
-Bóc nhau b ng tay (có kháng sinh d phòng)ằ ự
Nhau sổ
không hoàn toàn
L y nhau sótấ
-Oxytocin
-Soát lòng l y nhau thai sótấ
-N o hút nh nhàngạ ẹ
N u máu v n ti p t c ch yế ẫ ế ụ ả
-X trí nh đ t cungử ư ờ ử
Ch n th ng đ ngấ ươ ườ
sinh d c d iụ ướ
X trí ch n th ng đ ng sinh d c d iử ấ ươ ườ ụ ướ
Khâu v t ráchế
X kh i máu t may c m máuẻ ố ụ ầ
N u máu v n ti p t c ch yế ẫ ế ụ ả
Tranexamic acid
V t cungỡ ử
-Ch y máu quáả
m c hay shockứ
Đi u tr v t cungề ị ỡ ử
Ph u thu t khâu l i TCẫ ậ ạ
V ph c t p thì c t t cungỡ ứ ạ ắ ử
N u máu v n ti p t c ch yế ẫ ế ụ ả
Tranexamic acid
L n t cungộ ử
-T cung không s th yử ờ ấ
trên b ng hay nhìnụ
th y trong âm đ oấ ạ
Đi u tr l n t cungề ị ộ ử
-Ph c h i t cung b ng tay ngay (n u d dàng)ụ ồ ử ằ ế ễ
-Ph c h i t cung t i phòng m b ng mêụ ồ ử ạ ổ ằ
n i khí qu nộ ả
N u không thành côngế
-Ph u thu t s a l n TCẫ ậ ử ộ
N u không thành côngế
-C t t cungắ ử
R i lo n đông máuố ạ
-Ch y máu khôngả
do các nguyên nhân trên
Đi u tr r i lo n đông máuề ị ố ạ
-Truy n các thành ph n máu b thi u h tề ầ ị ế ụChuyên đề tháng 10/2016 41
XỬ TRÍ NGOẠI KHOA
Thắt ĐM tử cung
Khâu ép TC
Thắt ĐM hạ vị
Thuyên tắc mạch
Túi chèn vùng chậu
Cắt tử cung
Chuyên đề tháng 10/2016 42
Thắt động mạch tử cung
Động mạch tử cung
• Cung cấp khoảng 90% lượng máu đến TC.
• Vị trí thắt được đề nghị là thấp hơn 2cm so
với đường mổ ngang đoạn dưới TC. Sẽ có
một phần cơ TC sẽ bị buộc lại nhưng bắt
buộc ĐM & TM TC phải được thắt hoàn
toàn.
• Ít hữu dụng trong BHSS do đờ TC
O’Leary (1995)
• 265 ca thắt ĐM TC
• 95% thành công
• 10 cas thất bại (bất thường nhau bám)
Chuyên đề tháng 10/2016 43
Giải phẫu học
Động mạch BT
Động mạch âm hộ trong
ĐM tử cung
Chuyên đề tháng 10/2016 44
Khâu ép tử cung
Phương pháp hiệu quả điều trị băng huyết do đờ tử cung.
Có nhiều biến chứng như hoại tử tử cung, ăn mòn, ứ mủ tử cung
được báo cáo nhưng hiếm (Reyftmann L 2009, )
Không có ảnh hưởng đến thai kỳ kế (Baskett TF 2007)
Chuyên đề tháng 10/2016 45
Mũi B Lynch dùng chỉ Chromic sô 2
Chuyên đề tháng 10/2016 46
• Mũi Hayman khâu ép tử cung mà
không cần xẻ TC
Chuyên đề tháng 10/2016 47
Pereira mô tả kỹ thuật kết hợp nhiều mũi ngang và dọc vòng quanh tử cung
Chuyên đề tháng 10/2016 48
Mũi Cho: khâu ép thành trước và sau TC
Chuyên đề tháng 10/2016 49
Thắt động mạch hạ vị
• Phía trước bên được phủ bởi phúc mạc (ĐM hạ vị hoàn toàn nằm sau phúc
mạc).
• Phía trước là niệu quản (nằm sau phúc mạc và dính vào phúc mạc thành).
• Phía sau bên là TM chậu ngoài và thần kinh bịt.
• Phía sau giữa là TM hạ vị.
• Phía bên là cơ thắt lưng chậu lớn và nhỏ.
Chuyên đề tháng 10/2016 50
• Hệ thống tuần hoàn bàng hệ tuyệt vời ở vùng chậu,vì
vậy việc tổn thương mạch máu không xảy ra khi thắt
một hoặc hai ĐM hạ vị.
• Thắt ĐM hạ vị làm giảm áp lực trung bình và tỷ lệ lưu
lượng máu trong hệ thống tuần hoàn bàng hệ.
• Kết quả, sẽ giảm chảy máu vùng chậu.
Chuyên đề tháng 10/2016 51
Bộc lộ niệu quản
• Nhận diện chỗ phân chia
của ĐM chậu chung qua
điểm mốc của hai xương:
• Mỏm nhô xương cùng
• Đường tưởng tượng vẽ
qua hai gai chậu trước
trên.
• Mở phúc mạc thành sau 10
Chuyên đề tháng 10/2016 52
Mở áo động mạch
• Tách các mô lỏng lẻo bằng
kéo bóc tách cùn theo
chiều các mạch máu.
• Chỗ chia đôi cảm giác
giống như hình chữ Y đảo
ngược.
• Nhánh tận phía bên góc
phải là ĐM hạ vị.
Chuyên đề tháng 10/2016 53
Thắt động mạch
• Cần bóc tách tĩnh mạch và ĐM
riêng ra trong trường hợp nó
dính nhau.
• Một khi mặt phẳng bóc tách
được hình thành, một forceps
Right-angled (xà mâu), hoặc
forceps Reich và cộng sự luồn
giữa động – tĩnh mạch
Chuyên đề tháng 10/2016 54
Tai biến
Cột nhầm động mạch (chậu chung – chậu ngoài).
Tổn thương niệu quản.
Tổn thương các mạch máu lớn lân cận.
Chuyên đề tháng 10/2016 55
Cắt tử cung
Cắt tử cung là biện pháp sau cùng, nhưng không thể trì hoãn
ở trường hợp cần phải kiểm soát chảy máu nhanh để ngăn
ngừa tử vong
Chuyên đề tháng 10/2016 56
Thuyên tắc mạch
UAE điều trị BHSS với tỷ lệ thành công
từ 82% - 100%.
90% hiệu quả (Lee, 2012; Poujade,
2012)
ACOG (2012b) hiệu quả không rõ
PP này hiện dùng điều trị xuất huyết sản
khoa khó kiểm soát.
Bảo toàn được khả năng sinh sản.
Biến chứng hiếm nhưng nặng: thiếu
máu hoại tử TC, nhiễm trùng TC, hoại
tử vùng mông, liệt 2 chân do thuyên tắc
ĐM chậu trong 2 bên
Chuyên đề tháng 10/2016 57
Pelvic umbrella pack
Umbrella pack hay parachute pack (Logothetopulos,
1926)
Chuyên đề tháng 10/2016 58
Phòng bệnh hơn chữa bệnh
Không có biện pháp xử trí nào tối ưu cho bn trong việc
điều trị BHSS nặng
Bóng chèn: 84 %
Thắt ĐM chậu: 84.6%
Thuyên tắc mạch: 90.7%
Khâu ép TC: 91.7%
Nên ưu tiên các biện pháp can thiệp tối thiểu và bảo tồn
TC cho BN
Chuyên đề tháng 10/2016 59
Dự phòng
Quản lý tốt thai kỳ, phát hiện thai kỳ nguy cơ cao
XTTCGD3 chuyển dạ: Kéo dây rốn có kiểm soát
Dùng Carbetocin 100mcg
Theo dõi CD bằng Partograph
Đỡ sanh đúng KT
Theo dõi hậu sản 6 giờ đầu, đặc biệt trong 2 giờ sau sanh.
Chuyên đề tháng 10/2016 60
Các khuyến cáo của WHO về dự phòng
và điều trị BHSS - 2012
Chuyên đề tháng 10/2016 61
Chuyên đề tháng 10/2016 62
Chuyên đề tháng 10/2016 63
Chuyên đề tháng 10/2016 64
Chuyên đề tháng 10/2016 65
Chuyên đề tháng 10/2016 66
Chuyên đề tháng 10/2016 67
Chuyên đề tháng 10/2016 68
Chuyên đề tháng 10/2016 69
Chuyên đề tháng 10/2016 70

More Related Content

What's hot

ĐA ỐI
ĐA ỐIĐA ỐI
ĐA ỐI
SoM
 
NHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠONHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠO
SoM
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
SoM
 
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠSINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
SoM
 
CHUYỂN DẠ SANH THƯỜNG
CHUYỂN DẠ SANH THƯỜNGCHUYỂN DẠ SANH THƯỜNG
CHUYỂN DẠ SANH THƯỜNG
SoM
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
SoM
 
Vì sao cho con bú lại gây vô kinh ?
Vì sao cho con bú lại gây vô kinh ?Vì sao cho con bú lại gây vô kinh ?
Vì sao cho con bú lại gây vô kinh ?
Bs. Nhữ Thu Hà
 
U NANG BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNGU NANG BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNG
SoM
 
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐIỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
SoM
 
NHAU BỌNG NON
NHAU BỌNG NONNHAU BỌNG NON
NHAU BỌNG NON
SoM
 
HẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNT
HẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNTHẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNT
HẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNT
Tín Nguyễn-Trương
 
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAIVẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
SoM
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
SoM
 
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏmNghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
SoM
 
SUY THAI CẤP
SUY THAI CẤPSUY THAI CẤP
SUY THAI CẤP
SoM
 
OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...
OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...
OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...
SoM
 
khởi phát chuyển dạ
khởi phát chuyển dạkhởi phát chuyển dạ
khởi phát chuyển dạ
SoM
 
NHAU BONG NON
NHAU BONG NONNHAU BONG NON
NHAU BONG NON
SoM
 
Bai 4 sa xac đinh tuoi thai
Bai 4 sa xac đinh tuoi thaiBai 4 sa xac đinh tuoi thai
Bai 4 sa xac đinh tuoi thai
Lan Đặng
 
VỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNGVỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNG
SoM
 

What's hot (20)

ĐA ỐI
ĐA ỐIĐA ỐI
ĐA ỐI
 
NHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠONHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠO
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
 
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠSINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
 
CHUYỂN DẠ SANH THƯỜNG
CHUYỂN DẠ SANH THƯỜNGCHUYỂN DẠ SANH THƯỜNG
CHUYỂN DẠ SANH THƯỜNG
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
 
Vì sao cho con bú lại gây vô kinh ?
Vì sao cho con bú lại gây vô kinh ?Vì sao cho con bú lại gây vô kinh ?
Vì sao cho con bú lại gây vô kinh ?
 
U NANG BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNGU NANG BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNG
 
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐIỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
 
NHAU BỌNG NON
NHAU BỌNG NONNHAU BỌNG NON
NHAU BỌNG NON
 
HẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNT
HẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNTHẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNT
HẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNT
 
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAIVẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
 
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏmNghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
 
SUY THAI CẤP
SUY THAI CẤPSUY THAI CẤP
SUY THAI CẤP
 
OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...
OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...
OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...
 
khởi phát chuyển dạ
khởi phát chuyển dạkhởi phát chuyển dạ
khởi phát chuyển dạ
 
NHAU BONG NON
NHAU BONG NONNHAU BONG NON
NHAU BONG NON
 
Bai 4 sa xac đinh tuoi thai
Bai 4 sa xac đinh tuoi thaiBai 4 sa xac đinh tuoi thai
Bai 4 sa xac đinh tuoi thai
 
VỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNGVỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNG
 

Similar to BĂNG HUYẾT SAU SINH

BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINH
SoM
 
Bang huyet sau sanh tham khao bai cua who
Bang huyet sau sanh tham khao bai cua whoBang huyet sau sanh tham khao bai cua who
Bang huyet sau sanh tham khao bai cua whohuynhvandong67
 
Chuyên đề xuất huyết 3 tháng cuối thai kỳ.pptx
Chuyên đề xuất huyết 3 tháng cuối thai kỳ.pptxChuyên đề xuất huyết 3 tháng cuối thai kỳ.pptx
Chuyên đề xuất huyết 3 tháng cuối thai kỳ.pptx
PhanTunAnh26
 
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA BĂNG HUYẾT SAU SINH
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA BĂNG HUYẾT SAU SINHĐIỀU TRỊ NỘI KHOA BĂNG HUYẾT SAU SINH
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA BĂNG HUYẾT SAU SINH
SoM
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINH
SoM
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINH
SoM
 
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaChia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Duy Phan
 
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.
Bs. Nhữ Thu Hà
 
Xu tri da chan thuong (ag)
Xu tri da chan thuong (ag)Xu tri da chan thuong (ag)
Xu tri da chan thuong (ag)
Bác sĩ nhà quê
 
06 nguyen duc lam tv
06 nguyen duc lam tv06 nguyen duc lam tv
06 nguyen duc lam tvDuy Quang
 
XỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠ
XỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠXỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠ
XỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠ
SoM
 
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Hậu sản bệnh lý
Hậu sản bệnh lýHậu sản bệnh lý
Hậu sản bệnh lý
youngunoistalented1995
 
Xhth 2017 - y6
Xhth   2017 - y6Xhth   2017 - y6
Xhth 2017 - y6
Nguyễn Như
 
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghenDuy Quang
 
52244-huong-dan-thuc-hanh-gay-te-tuy-song-mo-lay-thai-.pdf
52244-huong-dan-thuc-hanh-gay-te-tuy-song-mo-lay-thai-.pdf52244-huong-dan-thuc-hanh-gay-te-tuy-song-mo-lay-thai-.pdf
52244-huong-dan-thuc-hanh-gay-te-tuy-song-mo-lay-thai-.pdf
MnhQun21
 
HẬU SẢN BỆNH LÝ - ĐH Y KHOA PNT
HẬU SẢN BỆNH LÝ - ĐH Y KHOA PNTHẬU SẢN BỆNH LÝ - ĐH Y KHOA PNT
HẬU SẢN BỆNH LÝ - ĐH Y KHOA PNT
Tín Nguyễn-Trương
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
HA VO THI
 
Xử trí thai ngưng tiến triển - What to do in case of stillbirth?
Xử trí thai ngưng tiến triển - What to do in case of stillbirth?Xử trí thai ngưng tiến triển - What to do in case of stillbirth?
Xử trí thai ngưng tiến triển - What to do in case of stillbirth?
Võ Tá Sơn
 

Similar to BĂNG HUYẾT SAU SINH (20)

bhss.pdf
bhss.pdfbhss.pdf
bhss.pdf
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINH
 
Bang huyet sau sanh tham khao bai cua who
Bang huyet sau sanh tham khao bai cua whoBang huyet sau sanh tham khao bai cua who
Bang huyet sau sanh tham khao bai cua who
 
Chuyên đề xuất huyết 3 tháng cuối thai kỳ.pptx
Chuyên đề xuất huyết 3 tháng cuối thai kỳ.pptxChuyên đề xuất huyết 3 tháng cuối thai kỳ.pptx
Chuyên đề xuất huyết 3 tháng cuối thai kỳ.pptx
 
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA BĂNG HUYẾT SAU SINH
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA BĂNG HUYẾT SAU SINHĐIỀU TRỊ NỘI KHOA BĂNG HUYẾT SAU SINH
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA BĂNG HUYẾT SAU SINH
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINH
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINH
 
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaChia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
 
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.
 
Xu tri da chan thuong (ag)
Xu tri da chan thuong (ag)Xu tri da chan thuong (ag)
Xu tri da chan thuong (ag)
 
06 nguyen duc lam tv
06 nguyen duc lam tv06 nguyen duc lam tv
06 nguyen duc lam tv
 
XỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠ
XỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠXỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠ
XỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠ
 
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
 
Hậu sản bệnh lý
Hậu sản bệnh lýHậu sản bệnh lý
Hậu sản bệnh lý
 
Xhth 2017 - y6
Xhth   2017 - y6Xhth   2017 - y6
Xhth 2017 - y6
 
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen
 
52244-huong-dan-thuc-hanh-gay-te-tuy-song-mo-lay-thai-.pdf
52244-huong-dan-thuc-hanh-gay-te-tuy-song-mo-lay-thai-.pdf52244-huong-dan-thuc-hanh-gay-te-tuy-song-mo-lay-thai-.pdf
52244-huong-dan-thuc-hanh-gay-te-tuy-song-mo-lay-thai-.pdf
 
HẬU SẢN BỆNH LÝ - ĐH Y KHOA PNT
HẬU SẢN BỆNH LÝ - ĐH Y KHOA PNTHẬU SẢN BỆNH LÝ - ĐH Y KHOA PNT
HẬU SẢN BỆNH LÝ - ĐH Y KHOA PNT
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
Xử trí thai ngưng tiến triển - What to do in case of stillbirth?
Xử trí thai ngưng tiến triển - What to do in case of stillbirth?Xử trí thai ngưng tiến triển - What to do in case of stillbirth?
Xử trí thai ngưng tiến triển - What to do in case of stillbirth?
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HoangSinh10
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 

BĂNG HUYẾT SAU SINH

  • 1. Bs Nguyễn Tấn Đạt Bs Lê Chánh Trí Bs Trịnh Tiến Đạt Chuyên đề tháng 10/2016 1
  • 2. Tổng quan Băng huyết sau sanh là một cấp cứu sản khoa Xuất hiện sau sanh thường, sanh thủ thuật hay mổ lấy thai Nhiều biến chứng: shock, suy thận cấp, ARDS, rối loạn đông máu, H/c Sheehan Tỉ suất 4% sau sanh ngả âm đạo 6-8% sau mổ lấy thai. Chuyên đề tháng 10/2016 2
  • 3. Chảy máu sản khoa, THA và nhiễm trùng vẫn là 1 trong 3 nguyên nhân hàng đầu gây tử vong mẹ ở các nước đã và đang phát triển. Trên thế giới, cứ mỗi 4 phút có 1 phụ nữ tử vong vì BHSS (MAJ Katrina Walters, 4 April 2011) Chuyên đề tháng 10/2016 3
  • 4. Nguyên nhân tử vong mẹNguyên nhân tử vong mẹ trên toàn thế giớitrên toàn thế giới Nhiễm trùng 15% Eclampsia 12% Chuyển dạ tắc nghẽn 8% Phá thai không an toàn 13% Nguyên nhân không trực tiếp 19% Nguyên nhân khác 8% Sản giật 12% World Health Organization (WHO), Geneva 1997. Chảy máu nặng 25% Chuyên đề tháng 10/20164
  • 5. Gần đến ngày sinh lượng máu tăng lưu lượng ít nhất 600ml/phút qua khoảng gai nhau (Pates, 2010). Các động mạch xoắn không có lớp cơ, chỉ là endotrophoblastic tạo nên hệ thống áp lực thấp cầm máu sau khi nhau bong là nhờ sự co cơ tử cung. Hệ thống cầm máu không cần thiết cho cầm máu sau sanh, trừ khi có tổn thương đường sinh dục. Chuyên đề tháng 10/2016 5
  • 6. I. ĐỊNH NGHĨA Là tình trạng máu mất ≥ 500ml sau sanh ngả âm đạo hay ≥ 1000ml sau mổ lấy thai hoặc ảnh hưởng tổng trạng hoặc Hct giảm hơn 10% so với trước sanh. Chuyên đề tháng 10/2016 6
  • 7. Nguyên phát (BHSS sớm) Trong 24 giờ sau sanh (Cunningham 1993) Do: đờ TC, sót nhau, rách đường sinh dục dưới, vỡ TC, lộn tử cung và bất thường bánh nhau. Thứ phát (BHSS muộn) 24 giờ (Dewhurst 1966) đến 12 tuần (Rome 1975) Khoảng 1% và có thể trầm trọng (ACOG, 2013b) Thường do sót nhau, nhiễm trùng, bệnh lý huyết học. Chuyên đề tháng 10/2016 7
  • 8. Ước tính lượng máu mất Lượng máu mất ước chừng thường chỉ xấp xỉ 1/2 máu mất thật sự. Nên khi ước chừng quá trung bình hay khoảng 500ml máu cần cảnh báo cho bs Sản khoa, dù có túi đựng máu (Sosa, 2009 và Toledo, 2007) Nghiên cứu ước tính lượng máu mất (Andolina K 1999, Stafford I 2008)  Máu mất trung bình sau sanh ngả âm đạo 400-600ml và sau MLT 1000ml  Bác sĩ lâm sàng thường đánh giá lượng máu thấp hơn máu mất thực sự Chuyên đề tháng 10/2016 8
  • 9. Thai kỳ ở PN kích thước trung bình tăng khoảng 30-60% thể tích máu #1500-2000ml (Pritchard, 1965), ở thai kỳ TSG nặng và SG dễ bị BHSS vì không tăng thể tích máu thêm như bình thường, #10% SG, Zeeman 2009) Cho nên nếu mất máu ít hơn lượng máu tăng thêm thì Hct vẫn duy trì như bình thường lúc cấp tính và vài ngày đầu tiên. Nếu Hct sau sanh giảm hơn so với khi trước sanh, lượng máu mất sẽ ước chừng bằng lượng máu thêm vào khi có thai với 500ml cho mỗi 3%Hct giảm Chuyên đề tháng 10/2016 9
  • 10. II. CHẨN ĐOÁN Đo lượng máu mất Dấu hiệu mất máu cấp: mệt, vật vã, da xanh, niêm nhạt, vã mồ hôi Thay đổi tổng trạng, mạch nhanh, huyết áp tụt Tử cung tăng thể tích Ra huyết âm đạo đỏ tươi, lượng nhiều, liên tục Chuyên đề tháng 10/2016 10
  • 11. PHÂN ĐỘ MẤT MÁU (Theo Benedetti) ÑỘ LƯỢNG MÁU MẤT HATT TRIỆU CHỨNG 1 (Coøn buø) 500 – 1000 (15%) Bình thöôøng Da nieâm nhaït, nhòp tim nhanh, choùng maët 2 (Nheï) 1000 – 1500 (15 – 25%) Giaûm nheï (80-100 mm Hg) Nhòp tim nhanh, vaõ moàâ hoâi laïnh, meät moûi 3 (Trung bình) 1500 – 2000 (25 – 35%) Giaûm vöøa (70-80 mm Hg) Böùt röùt, xanh taùi, thieåu nieäu 4 (Naëng) 2000 – 3000 (35 – 50%) Giaûm nhieàu (50-70 mm Hg) Hoân meâ, voâ nieäu, suy ña cô quan Chuyên đề tháng 10/2016 11
  • 12. III. NGUYÊN NHÂN 4T Tone: đờ TC chiếm khoảng 70% Trauma: chấn thương 20% Tissue: do nhau 10% Thrombin: rối loạn đông máu 1% Chuyên đề tháng 10/2016 12
  • 13. IV. XỬ TRÍ Hồi sức tích cực + Co hồi TC + Xử trí nguyên nhân Huy động người hỗ trợ Thiết lập 2 đường truyền TM, 18G Đánh giá mức độ mức máu, sinh hiệu Xử trí sốc mất máu nếu có Thông tiểu Xoa đáy TC và dùng thuốc co hồi TC Tìm nguyên nhân: kiểm tra đường sinh dục và thực hiện các biện pháp cầm máu cơ học khác Làm các XN Chuyên đề tháng 10/2016 13
  • 14. Phối hợp chặt chẽ Nữ hộ sinh BS sản khoa BS gây mê hồi sức BS huyết học Người hiến máu Luôn dự phòng hướng xử trí tiếp theoChuyên đề tháng 10/2016 14
  • 15. Điều trị băng huyết sau sanh Xử tríXử trí ban đầuban đầu Xử tríXử trí ban đầuban đầu Khâu vết rách CTC ÂĐ Khâu vết rách CTC ÂĐ Thuốc co hồiThuốc co hồi tử cungtử cung Thuốc co hồiThuốc co hồi tử cungtử cung Oxytocin Ergometrine 15-Methyl prostaglandin F2a • Kiểm tra kỹ có thể có nhiều vị trí chảy máu • Tránh khâu vào cùng đồ • Ép tử cung • Đường truyền TM kim lớn • XN: CTM - ĐMTB- nhóm máu – phản ứng chéo ChChèSoát lòng TCSoát lòng TC • Lấy phần nhau – thai – màng nhau còn sót • Sự toàn vẹn của tử cung B h t c c đ Chuyên đề tháng 10/2016 15
  • 16. Điều trị băng huyết sau sanh Khâu vết rách CTC ÂĐ Khâu vết rách CTC ÂĐ • Kiểm tra kỹ có thể có nhiều vị trí chảy máu • Tránh khâu vào cùng đồ Chèn tử cungChèn tử cungSoát lòng TCSoát lòng TC • Lấy phần nhau – thai – màng nhau còn sót • Sự toàn vẹn của tử cung Bóng chèn hiệu quả trong đờ tử cung và chảy máu từ đoạn dưới Tắc mạchTắc mạch PhẫPhẫu X ph • Thành công 95% TH BHSS • BN huyết động ổn định, đủ thời gian và trang thiết bị Chuyên đề tháng 10/2016 16
  • 17. 1. TONE: đờ TC Nguyên nhân thường gặp nhất YTNC: Con so, đa sản TC căng quá mức: con to, đa thai, đa ối Chuyển dạ bất thường: kéo dài hay nhanh KPCD hay tăng co Tiền căn đờ TC 50% đờ TC sau mổ lấy thai mà không có YTNC nào (Rouse, 2006) Sau sổ nhau  xoa đáy TC ngừa BHSS (Hofmeyr, 2008) Chuyên đề tháng 10/2016 17
  • 18. Massage TC Chuyên đề tháng 10/2016 18 Massage tử cung không làm cải thiện tỷ lệ máu mất >500 ml sau sanh (RR 0.52, 95%CI 0.16–1.67) nhưng làm giảm nguy cơ phải sử dụng các thuốc co cơ (RR 0.20, 95%CI 0.08–0.50). WHO khuyến cáo massage tử cung nên là phương pháp cần thực hiện ngay khi băng huyết sau sanh (BHSS) được chẩn đoán.
  • 19. Oxytocin Được sử dụng hơn 50 năm 10 IU tiêm bắp 20 IU Oxytocin/1000ml dd tinh thể , TTM 10ml/phút (200mIU/phút). Liều cao hơn hiệu quả không hơn (Tita 2012) Max 80 IU/ ngày Không có CCĐ  Thận trọng khi dùng quá liều hay kéo dài: Ngộ độc nước Chuyên đề tháng 10/2016 19
  • 20. Carboprost tromethamine (Hemabate) PG F2-alpha 250 mcg tiêm bắp Lặp lại 15-90 phút Max 8 liều ( tổng liều 2mg) TDP 20%: tiêu chảy, THA, ói, sốt, đỏ da, nhịp nhanh (Oleen, 1990), giảm bão hòa oxy máu động mạch 10% (Hanskin, 1988), co thắt mạch máu và đường thở CCĐ: bệnh tim-gan-thận-phổi hoạt động: hen PQ, thuyên tắc dịch ối Chuyên đề tháng 10/2016 20
  • 21. Methyergonovine (Methergine) và Ergovonine Methylergonovine : USA Co cứng cơ TC 45 phút (Schimmer, 2011) 0.2 mg tiêm bắp Lặp lại mỗi 2-4h Max 5 liều (1mg) CCĐ: THA, TSG, điều trị HIV bằng ức chế protease TDP: buồn nôn, nôn, tụt HA Chuyên đề tháng 10/2016 21
  • 22. Prostaglandin E2 Dinoprostone 20mg đặt trực tràng hoặc ÂĐ mỗi 2g TDP: tiêu chảy Sulprostone tiêm mạch Chỉ có ở châu Âu (Schmit, 2011) Chuyên đề tháng 10/2016 22
  • 23. Prostaglandin E1 - Misoprostol Dự phòng và điều trị BHSS (Abdel – Aleem, 2001; O’Brien, 1998) Liều dự phòng: 600mcg uống Điều trị BHSS: 800mcg uống Sau sanh dự phòng BHSS bằng Oxytocin và Ergot hiệu quả hơn Misoprostol (Villar 2002) CCĐ: không TDP: lạnh run, tiêu chảy, nôn ói, đau bụng Chuyên đề tháng 10/2016 23
  • 24. Thuốc co hồi tử cung Chuyên đề tháng 10/2016 24
  • 25. Chèn ép tử cung bằng hai tay Một tay chèn tử cung trên thành bụng Tay còn lại đưa vào trong âm đạo để ép mạnh tử cung giữa hai tay. Chuyên đề tháng 10/2016 25
  • 26. Chèn ép buồng tử cung Gây tăng áp lực trong buồng tử cung do đó sẽ giảm được lượng máu chảy. Có hai phương pháp chèn ép lòng tử cung: Chèn bóng lòng tử cung. Chèn gạc lòng tử cung. Chuyên đề tháng 10/2016 26
  • 27. Các loại bóng chèn lòng tử cung: Ống thông Segstaken – Blakemore Bóng Bakri (Cook Medical) hoặc bóng BT – Cath (Utah Medical products): 150ml-300ml-500ml. Ống thông Rusch Ống thông Foley 24F với bóng 30ml, bơm 60-80ml NS, rút sau 12-24 giờ BVTD: Foley 30F, bơm 180-220ml NS, rút sau 4-6 giờ. Ống thông kết hợp bao cao su Gauce (Gilstrap, 2002) Chuyên đề tháng 10/2016 27
  • 28. Bakri $250 per device Sengstaken–Blakemore $220 for two devices Rusch hydrostatic $77 (quoted £50) BT-CATH $200 per device These commercially available devices are prohibitively expensive Source: Georgiou C. Balloon tamponade in the management of postpartum haemorrhage: a review. BJOG 2009;116:748-757
  • 29. The Condom /Catheters Unit can be assembled in a few minutes and cost of components is ≤ U.S.$5 The Innovative Condom Tamponade Unit A condom still saves lives even during Childbirth! Developed in Bangladesh by Ashkter and Team
  • 30. OÁng thoâng Foley, oáng tieâm, tuùi ñong maùu vaø boä daây daãn 33 Boàn ñöïng nöôùc muoái sinh lyù Chuyên đề tháng 10/2016 30
  • 31. 2. TRAUMA: Chấn thương sinh dục Rách âm hộ, âm đạo, TSM, CTC, Vỡ TC, lộn TC, Máu tụ Tùy nguyên nhân xử trí Chuyên đề tháng 10/2016 31
  • 32. Rách âm hộ , âm đạo Rách nhỏ thành trước âm đạo gần niệu đạo thường gặp Không cần may nếu k chảy máu Rách TSM độ 3-4 khoảng 5.7% con so và 0.6% con rạ (Landy, 2011) Chuyên đề tháng 10/2016 32
  • 33. Rách CTC Vết rách dưới 0.5cm hiếm khi cần may phục hồi (Fahmy, 1991). 1-2cm may lại khi có chảy máu. 1.1% con so, 0.5% con rạ (Landy, 2011) Phù nề mép trước CTC do chèn ép bởi đầu thai và xương vệ trong giai đoạn CD có thể làm hoại tử CTC Tổn thương hình tròn hay đứt rời trong TH sanh khó, sanh kiềm Rách cùng đồ cần kiểm tra rách lên đoạn dưới TC Chuyên đề tháng 10/2016 33
  • 34. Khâu đường sinh dục Chuyên đề tháng 10/2016 34
  • 35. Lộn đáy TC YTNC: Nhau bám đáy TC Đờ TC Kéo dây rốn trước khi nhau bong Nhau bám bất thường (NCRL) Xảy ra trong sanh ngả ÂĐ và cả MLT Tỉ lệ 1/2000-1/20.000 (Ogah, 2011; Witteveen, 2013) Có 4 mức độ Chảy máu nhiều, thường cần truyền máu 50% (Baskett, 2002) Chuyên đề tháng 10/2016 35
  • 36. Máu tụ Âm hộ Âm hộ âm đạo Cạnh âm đạo Sau phúc mạc Chuyên đề tháng 10/2016 36
  • 37. Vỡ TC Nguyên phát Thứ phát Chuyên đề tháng 10/2016 37
  • 38. 3. TISSUE: Bất thường bong nhau, sổ nhau Nhau có 2 cách sổ: Duncan và Schultze Kiểm tra nhau, màng nhau Sót nhau, màng nhau Nhau không bong, nhau bám chặt, nhau cài răng lược Chuyên đề tháng 10/2016 38
  • 39. Soát lòng TC Bằng tay nếu có thể hay bằng dụng cụ Kiểm tra sót nhau, các phần thai nhi Kiểm tra sự toàn vẹn của TC Tốt nhất dưới hướng dẫn siêu âm Chuyên đề tháng 10/2016 39
  • 40. 4. THROMBIN: Chuyên đề tháng 10/2016 40
  • 41. % KI M TRA Y U T NGUY C VÀ NGUYÊN NHÂN GÂY CH Y MÁU (WHO 2009)Ể Ế Ố Ơ Ả Đ t cungờ ử Đi u tr đ t cungề ị ờ ử -Massage t cungử -Thu c co h i t cungố ồ ử -Oxytocin -Ergometrine -Prostaglandins . Misoprostol . Prostaglandin F2α N u máu v n ti p t c ch yế ẫ ế ụ ả Ép t cung không ph uử ẫ thu tậ -Ép b ng hai tayằ -Bóng chèn Tranexamic acid N u máu v n ti p t c ch yế ẫ ế ụ ả -Khâu ép t cungử -Th t đ ng m chắ ộ ạ (t cung, h v )ử ạ ị -T c đ ng m ch t cungắ ộ ạ ử N u máu v n ti p t cế ẫ ế ụ ch yả -C t t cungắ ử -N u v n còn xu tế ẫ ấ huy t n i sau c t tế ộ ắ ử cung cân nh c túi chènắ vùng ch uậ Nhau ch a sư ổ L y toàn b nhau trong TCấ ộ -Oxytocin -Kéo dây r n có ki m soátố ể N u nhau v n ch a bongế ẫ ư -Bóc nhau b ng tay (có kháng sinh d phòng)ằ ự Nhau sổ không hoàn toàn L y nhau sótấ -Oxytocin -Soát lòng l y nhau thai sótấ -N o hút nh nhàngạ ẹ N u máu v n ti p t c ch yế ẫ ế ụ ả -X trí nh đ t cungử ư ờ ử Ch n th ng đ ngấ ươ ườ sinh d c d iụ ướ X trí ch n th ng đ ng sinh d c d iử ấ ươ ườ ụ ướ Khâu v t ráchế X kh i máu t may c m máuẻ ố ụ ầ N u máu v n ti p t c ch yế ẫ ế ụ ả Tranexamic acid V t cungỡ ử -Ch y máu quáả m c hay shockứ Đi u tr v t cungề ị ỡ ử Ph u thu t khâu l i TCẫ ậ ạ V ph c t p thì c t t cungỡ ứ ạ ắ ử N u máu v n ti p t c ch yế ẫ ế ụ ả Tranexamic acid L n t cungộ ử -T cung không s th yử ờ ấ trên b ng hay nhìnụ th y trong âm đ oấ ạ Đi u tr l n t cungề ị ộ ử -Ph c h i t cung b ng tay ngay (n u d dàng)ụ ồ ử ằ ế ễ -Ph c h i t cung t i phòng m b ng mêụ ồ ử ạ ổ ằ n i khí qu nộ ả N u không thành côngế -Ph u thu t s a l n TCẫ ậ ử ộ N u không thành côngế -C t t cungắ ử R i lo n đông máuố ạ -Ch y máu khôngả do các nguyên nhân trên Đi u tr r i lo n đông máuề ị ố ạ -Truy n các thành ph n máu b thi u h tề ầ ị ế ụChuyên đề tháng 10/2016 41
  • 42. XỬ TRÍ NGOẠI KHOA Thắt ĐM tử cung Khâu ép TC Thắt ĐM hạ vị Thuyên tắc mạch Túi chèn vùng chậu Cắt tử cung Chuyên đề tháng 10/2016 42
  • 43. Thắt động mạch tử cung Động mạch tử cung • Cung cấp khoảng 90% lượng máu đến TC. • Vị trí thắt được đề nghị là thấp hơn 2cm so với đường mổ ngang đoạn dưới TC. Sẽ có một phần cơ TC sẽ bị buộc lại nhưng bắt buộc ĐM & TM TC phải được thắt hoàn toàn. • Ít hữu dụng trong BHSS do đờ TC O’Leary (1995) • 265 ca thắt ĐM TC • 95% thành công • 10 cas thất bại (bất thường nhau bám) Chuyên đề tháng 10/2016 43
  • 44. Giải phẫu học Động mạch BT Động mạch âm hộ trong ĐM tử cung Chuyên đề tháng 10/2016 44
  • 45. Khâu ép tử cung Phương pháp hiệu quả điều trị băng huyết do đờ tử cung. Có nhiều biến chứng như hoại tử tử cung, ăn mòn, ứ mủ tử cung được báo cáo nhưng hiếm (Reyftmann L 2009, ) Không có ảnh hưởng đến thai kỳ kế (Baskett TF 2007) Chuyên đề tháng 10/2016 45
  • 46. Mũi B Lynch dùng chỉ Chromic sô 2 Chuyên đề tháng 10/2016 46
  • 47. • Mũi Hayman khâu ép tử cung mà không cần xẻ TC Chuyên đề tháng 10/2016 47
  • 48. Pereira mô tả kỹ thuật kết hợp nhiều mũi ngang và dọc vòng quanh tử cung Chuyên đề tháng 10/2016 48
  • 49. Mũi Cho: khâu ép thành trước và sau TC Chuyên đề tháng 10/2016 49
  • 50. Thắt động mạch hạ vị • Phía trước bên được phủ bởi phúc mạc (ĐM hạ vị hoàn toàn nằm sau phúc mạc). • Phía trước là niệu quản (nằm sau phúc mạc và dính vào phúc mạc thành). • Phía sau bên là TM chậu ngoài và thần kinh bịt. • Phía sau giữa là TM hạ vị. • Phía bên là cơ thắt lưng chậu lớn và nhỏ. Chuyên đề tháng 10/2016 50
  • 51. • Hệ thống tuần hoàn bàng hệ tuyệt vời ở vùng chậu,vì vậy việc tổn thương mạch máu không xảy ra khi thắt một hoặc hai ĐM hạ vị. • Thắt ĐM hạ vị làm giảm áp lực trung bình và tỷ lệ lưu lượng máu trong hệ thống tuần hoàn bàng hệ. • Kết quả, sẽ giảm chảy máu vùng chậu. Chuyên đề tháng 10/2016 51
  • 52. Bộc lộ niệu quản • Nhận diện chỗ phân chia của ĐM chậu chung qua điểm mốc của hai xương: • Mỏm nhô xương cùng • Đường tưởng tượng vẽ qua hai gai chậu trước trên. • Mở phúc mạc thành sau 10 Chuyên đề tháng 10/2016 52
  • 53. Mở áo động mạch • Tách các mô lỏng lẻo bằng kéo bóc tách cùn theo chiều các mạch máu. • Chỗ chia đôi cảm giác giống như hình chữ Y đảo ngược. • Nhánh tận phía bên góc phải là ĐM hạ vị. Chuyên đề tháng 10/2016 53
  • 54. Thắt động mạch • Cần bóc tách tĩnh mạch và ĐM riêng ra trong trường hợp nó dính nhau. • Một khi mặt phẳng bóc tách được hình thành, một forceps Right-angled (xà mâu), hoặc forceps Reich và cộng sự luồn giữa động – tĩnh mạch Chuyên đề tháng 10/2016 54
  • 55. Tai biến Cột nhầm động mạch (chậu chung – chậu ngoài). Tổn thương niệu quản. Tổn thương các mạch máu lớn lân cận. Chuyên đề tháng 10/2016 55
  • 56. Cắt tử cung Cắt tử cung là biện pháp sau cùng, nhưng không thể trì hoãn ở trường hợp cần phải kiểm soát chảy máu nhanh để ngăn ngừa tử vong Chuyên đề tháng 10/2016 56
  • 57. Thuyên tắc mạch UAE điều trị BHSS với tỷ lệ thành công từ 82% - 100%. 90% hiệu quả (Lee, 2012; Poujade, 2012) ACOG (2012b) hiệu quả không rõ PP này hiện dùng điều trị xuất huyết sản khoa khó kiểm soát. Bảo toàn được khả năng sinh sản. Biến chứng hiếm nhưng nặng: thiếu máu hoại tử TC, nhiễm trùng TC, hoại tử vùng mông, liệt 2 chân do thuyên tắc ĐM chậu trong 2 bên Chuyên đề tháng 10/2016 57
  • 58. Pelvic umbrella pack Umbrella pack hay parachute pack (Logothetopulos, 1926) Chuyên đề tháng 10/2016 58
  • 59. Phòng bệnh hơn chữa bệnh Không có biện pháp xử trí nào tối ưu cho bn trong việc điều trị BHSS nặng Bóng chèn: 84 % Thắt ĐM chậu: 84.6% Thuyên tắc mạch: 90.7% Khâu ép TC: 91.7% Nên ưu tiên các biện pháp can thiệp tối thiểu và bảo tồn TC cho BN Chuyên đề tháng 10/2016 59
  • 60. Dự phòng Quản lý tốt thai kỳ, phát hiện thai kỳ nguy cơ cao XTTCGD3 chuyển dạ: Kéo dây rốn có kiểm soát Dùng Carbetocin 100mcg Theo dõi CD bằng Partograph Đỡ sanh đúng KT Theo dõi hậu sản 6 giờ đầu, đặc biệt trong 2 giờ sau sanh. Chuyên đề tháng 10/2016 60
  • 61. Các khuyến cáo của WHO về dự phòng và điều trị BHSS - 2012 Chuyên đề tháng 10/2016 61
  • 62. Chuyên đề tháng 10/2016 62
  • 63. Chuyên đề tháng 10/2016 63
  • 64. Chuyên đề tháng 10/2016 64
  • 65. Chuyên đề tháng 10/2016 65
  • 66. Chuyên đề tháng 10/2016 66
  • 67. Chuyên đề tháng 10/2016 67
  • 68. Chuyên đề tháng 10/2016 68
  • 69. Chuyên đề tháng 10/2016 69
  • 70. Chuyên đề tháng 10/2016 70

Editor's Notes

  1. Epidemiological studies have confirmed that the common causes of maternal suffering and death during pregnancy, childbirth and the postpartum period are the following: (REFER TO SLIDE) Unsafe abortion due to a variety of severe complications (including sepsis, hemorrhage, uterine trauma and poisoning) depending on the conditions in which it is undertaken; Obstructed labor. As you know this has potential for the development of fistulae, newborn death and disability; Postpartum hemorrhage: particularly when associated with anemia as a result of poor nutrition or malaria; Puerperal sepsis: it is aggravated by lack of hygiene during delivery or pre-existing sexually transmitted infections including HIV; Other direct obstetric causes these include ectopic and molar pregnancy, and embolisms. As you well know… the dangers associated with these conditions are exacerbated by malnutrition in women before and during pregnancy, and after delivery; malaria during pregnancy; and pre-existing illness such as tuberculosis, cardiovascular diseases, hepatitis, asthma or HIV. These indirect causes are associated with 20% of maternal deaths. (CLICK FOR NEXT SLIDE) Speaker background information: Source: "Coverage of Maternal Care: A Listing of Available Information, Fourth Edition". World Health Organization (WHO), Geneva 1997.
  2. 5   Andolina, K, Daly, S, Roberts, N, et al. Objective measurement of blood loss at delivery: is it more than a guess? Am J Obstet Gynecol 1999; 180:S69.   No abstract available 6   TI Maternal cardiovascular dynamics. VII. Intrapartum blood volume changes. AU Ueland K SO Am J Obstet Gynecol. 1976;126(6):671.     Blood volume was measured in 75 normal pregnant women at term and serially at 10 and 60 minutes and on Days 1 and 3 post partum in women delivered vaginally and on Days 1, 3, and 5 in women who underwent cesarean section. The mean blood volume at term was 5.95 L. and 83.3 c.c. per kilogram, an increase of 44 and 16%, respectively, over nonpregnant values. The increment appeared to be related to lean body mass and the weight of the neonate alone and to the combined weights of the neonate and placenta, but the wide range of values precluded statistical significance. The blood volume loss at 60 minutes post partum was 610 c.c. (10.2%) for patients delivered vaginally and 1,030 c.c. (17.4%) for those delivered by cesarean section. The blood volume showed a steady decline to Day 3 post partum in the vaginal delivery group, whereas it remained fairly stable from 60 minutes to Day 5 post partum in the surgically delivered group. Remarkably, the volume had declined by the amount, 16.2%, in both groups on the third postpartum day. On the other hand, the hematocrit showed a rise of 5.2% in the former group and a decline of 5.8% in the latter. A remarkable tolerance for blood loss at delivery was demonstrated. A more realistic definition of postpartum hemorrhage is strongly recommended.   PMID 984141 7   TI Visually estimated and calculated blood loss in vaginal and cesarean delivery. AU Stafford I, Dildy GA, Clark SL, Belfort MA SO Am J Obstet Gynecol. 2008;199(5):519.e1.     OBJECTIVE: The objective of the study was to compare visually estimated blood loss (vEBL) with calculated estimated blood loss (cEBL) according to mode of delivery and degree of perineal laceration.STUDY DESIGN: Pre- and postdelivery hematocrit (HCT) and other variables including vEBL were prospectively recorded into an obstetrical database between January and September 2005. The cEBL was derived by multiplying the calculated pregnancy blood volume (0.75 x {[maternal height (inches) x 50]+ [maternal weight in pounds x 25]}) by percent of blood volume lost ({predelivery HCT - postdelivery HCT}/predelivery HCT). cEBL and vEBL were compared according to mode of delivery and degree of perineal laceration.RESULTS: There were 677 subjects with complete data. vEBL was statistically different from cEBL between each degree of laceration and between all modes of delivery, demonstrating an underestimation of vEBL with increasing cEBL.CONCLUSION: Improved methods for calculating blood loss include the use of a modified version of the formula used for pregnancy blood volume calculation.   AD Department of Obstetrics and Gynecology, Louisiana State University Health Sciences Center, New Orleans, LA 75390-9032, USA. istaff@parknet.pmh.org PMID 18639209 © 2011 UpToDate, Inc. All rights reserved. | Subscription and License Agreement Licensed to: Bs Long
  3. Main points Desperation Quality controls: what constitutes a clinically relevant feature / standards / feature mapping Other promising technologies in the pipeline:
  4. WHO guidelines for the management of postpartum haemorrhage and retained placenta [2009]
  5. TI Uterine necrosis: a complication of uterine compression sutures. AU Gottlieb AG, Pandipati S, Davis KM, Gibbs RS SO Obstet Gynecol. 2008;112(2 Pt 2):429.     BACKGROUND: In cases of uterine atony, uterine compression sutures work by applying direct uterine compression.CASE: A 33-year-old gravida 2, para 0101 with preterm premature rupture of the membranes at 31 and 4/7 weeks of gestation underwent cesarean delivery. Because of significant uterine atony, two uterine compression sutures were placed. On postoperative day 8, the patient returned to the operating room secondary to persistent fevers not responsive to antibiotic therapy. At the time of laparotomy, she was found to have fundal uterine necrosis at the location of the second compression suture.CONCLUSION: This case demonstrates uterine necrosis confined to the uterine fundus after placement of a compression suture in this area. Although brace sutures are an invaluable technique for patients with uterine atony, uterine necrosis is a rare complication.   AD Department of Obstetrics and Gynecology, University of Colorado at Denver and Health Sciences Center and Northwest Perinatal Center, Women's Healthcare Associates, Aurora, CO 80045, USA. amy.gottlieb@uchsc.edu PMID 18669752 10   B-Lynch C. Partial ischemic necrosis of the uterus following a uterine brace compression suture. BJOG 2005; 112:126.   No abstract available 11   Joshi VM, Shrivastava M. Partial ischemic necrosis of the uterus following a uterine brace compression suture. BJOG 2004; 111:279.   No abstract available 12   TI [Partial uterine wall necrosis following Cho hemostatic sutures for the treatment of postpartum hemorrhage]. AU Reyftmann L, Nguyen A, Ristic V, Rouleau C, Mazet N, Dechaud H SO Gynecol Obstet Fertil. 2009;37(6):579.     A 38-year-old woman, gravida 2, para 2, underwent caesarean section at 41 weeks' gestation and suffered postpartum hemorrhage due to uterine atony. Four Cho sutures were used to control hemorrhage. A systematic postpartum hysteroscopy showed a heterogenous whitish area of the fundus and MRI advocated placental retention. However, hysteroscopically guided biopsies confirmed the diagnosis of partial uterine necrosis. We emphasize the need to undergo postoperative follow-up to confirm uterine wall integrity after placement of compression sutures in order to document the complications of this procedure, which remain under evaluated.   AD Service de gynécologie-obstétrique, hôpital universitaire A.-de-Villeneuve, 371, 34295 Montpellier 5, France. l-reyftmann@chu-montpellier.fr PMID 19477674 13   El-Hamamy E. Partial ischemic necrosis of the uterus following a uterine brace compression suture. BJOG 2005; 112:126.   No abstract available 14   Pechtor K, Richards B, Paterson H. Antenatal catastrophic uterine rupture at 32 weeks of gestation after previous B-Lynch suture. BJOG 2010; 117:889.   No abstract available