SlideShare a Scribd company logo
Giảng viên: Ts. Nguyễn Tường Dũng
Giảng viên: Ts. Nguyễn Tường Dũng
MÔN HỌC
MÔN HỌC
 Điện là nhu cầu thiết yếu trong sinh hoạt
cũng như sx.
 Điện thường được sx trong các nmd và
được truyền đến nơi tiêu thụ qua mạng
lưới điện.
 Nmd là nơi tổ hợp các thiết bị để biến đổi
các dạng E khác nhau thành điện năng.
 Nmd có thể phân loại dựa theo nguồn
nhiên liệu sử dụng hoặc theo thiết bị
chuyển đổi E.
 Nmd hạt nhân: sử dụng nhiệt từ phản ứng
hạt nhân để vận hành tb hơi.
 Nmnd (dùng nhiên liệu hóa thạch):
o E t nhiên li u hóa th ch (các lo i d u, khí t
ừ ệ ạ ạ ầ ự
nhiên) đ c dùng đ v n hành tb h i ho c
ượ ể ậ ơ ặ
tbk.
 Nm địa nhiệt:
o đá nóng d i lòng đ t c p E sinh h i n c
ướ ấ ấ ơ ướ
cho tb h i.
ơ
 Nmd dùng nhiêu liệu tái sinh:
o các nm này dùng bã mía, rác đô th , khí metan
ị
(t các túi khí trong lòng đ t), sinh kh i (xác
ừ ấ ố
đ ng, th c v t)…đ cung c p E ho t đ ng.
ộ ự ậ ể ấ ạ ộ
 Nmd dùng năng lượng tái sinh: là E từ
sóng biển, thủy triều, gió, mặt trời, thác
nước (thủy điện).
 Nmd dùng tb hơi nước: trong nm này tb
quay nhờ E giãn nở hơi nước trong cánh
tb.
o V i h i n c có P và T cao (làm trung gian)
ớ ơ ướ
đ c sinh ra t lò h i.
ượ ừ ơ
 Nmd dùng tbk:
o khí cháy sinh ra khi đ t khí t nhiên ho c d u
ố ự ặ ầ
đ c phun tr c ti p vào tb đ quay tb.
ượ ự ế ể
 Nmd chu trình hỗn hợp: sử dụng cả tb hơi
và tbk.
o Khí t nhiên đ c đ t đ quay tbk, khói th i
ự ượ ố ể ả
có T cao t tbk đi qua lò h i thu h i nhi t, lò
ừ ơ ồ ệ
này s c p h i n c đ ho t đ ng tb h i.
ẽ ấ ơ ướ ể ạ ộ ơ
 Nm thủy điện: nước từ các hồ chứa quay
các tb nước kéo mpd để phát điện.
 Nmd mặt trời:
o đây là nmd không có thi t b quay, năng l ng
ế ị ượ
t ánh sáng m t tr i đ c bi n tr c ti p
ừ ặ ờ ượ ế ự ế
thành đi n nh các t m quang voltaic.
ệ ờ ấ
 Ngoài ra, các mp nhỏ được kéo bởi đc đốt
trong thường được dùng để làm nguồn dự
phòng cho bệnh viện, khu công nghiệp…
 Các nmd ở Việt Nam chủ yếu là thủy điện
và nhiệt điện đốt than.
o G n đây nh s phát tri n c a ngành d u khí,
ầ ờ ự ể ủ ầ
các nmnd dùng chu trình h n h p liên t c
ỗ ợ ụ
đ c xây d ng nh m đáp ng nhu c u tăng
ượ ự ằ ứ ầ
nhanh c a ph t i.
ủ ụ ả
:
Chỉ tiêu so sánh Thủy điện Nhiệt điện
Thời gian xây
dựng
Dài Ngắn
Vốn đầu tư Cao Thấp
Giá thành điện
năng
Thấp Cao
Giá thành sửa
chữa
Thấp Cao
 Để thuận lợi cho việc tìm hiểu, vận hành
cũng như sửa chữa các thiết bị trong nmd,
các kiến thức cơ bản về nmd được trình
bày sau đây.
 Áp suất: P là lực tác dụng lên 1 đv diện tích
o Các đ n v th ng dùng: kg/cm
ơ ị ườ 2
, bar, psi (pound
per square inch), cmH2O, cmHg…
o Quan h gi a các đ n v : 1 kg/cm
ệ ữ ơ ị 2
≈ 0.981 bar ≈
14.69 psi ≈ 76 cmHg ≈ 10 mH2O
o P có th đ c t o ra theo 3 cách: (a) do tr ng
ể ượ ạ ọ
l ng c a v t ch t, (b) do l c c khí, (c) do gia
ượ ủ ậ ấ ự ơ
nhi t v t ch t thí d nh n c.
ệ ậ ấ ụ ư ướ
 P tạo ra do trọng lượng của vật chất:
o v t ch t đây bao g m ch t r n, ch t l ng
ậ ấ ở ồ ấ ắ ấ ỏ
và c kh i l ng c a không khí trong khí
ả ố ượ ủ
quy n.
ể
 Hình 1-4 cho thấy chất rắn cùng như chất
lỏng tạo ra P=1kg/cm2
trên bề mặt một vật.
 Kk trong môi trường sống tác động P lên
chúng ta cũng như mọi vật.
o Chúng ta th ng không chú ý đ n nó, do kk
ườ ế
luôn bao quanh m t v t t m i h ng và P tác
ộ ậ ừ ọ ướ
đ ng lên v t đó s bù tr l n nhau.
ộ ậ ẽ ừ ẫ
o P khí quy n chính là tr ng l ng c a kh i kk
ể ọ ượ ủ ố
bên trên m t v t b ng 14.7 psi m c n c
ộ ậ ằ ở ự ướ
bi n và gi m d n đ n 0 khi ra ngoài b u khí
ể ả ầ ế ầ
quy n trái đ t.
ể ấ
 P tạo ra do lực cơ khí: là P tạo ra do có
các tác động cơ khí.
o Ví d nh : b m h i vào trong bánh xe, b m
ụ ư ơ ơ ơ
n c vào trong đ ng ng…
ướ ườ ố
 P tạo do gia nhiệt vật chất:
o ví d nh n c (ho c khí) nh t trong bình kín
ụ ư ướ ặ ố
đ c đun lên s t o ra m t P bên trong bình
ượ ẽ ạ ộ
do s giãn n cũng nh do s sinh h i.
ự ở ư ự ơ
 P khí quyển: được đo bằng Barometer, ở
mực nước biển = 1 kg/cm2
 P tương đối, P dư hay P đồng hồ: là P của
các môi trường có P lớn hơn P khí quyển,
đo bằng manometer.
 P tuyệt đối: là thông số trạng thái, bằng P
dư cộng P khí quyển.
 Chân không: là P nhỏ hơn P khí quyển, đo
bằng vacuumeter.
o Khi hút b t khí ra kh i m t bình kín, trong bình
ớ ỏ ộ
s có P chân không.
ẽ
 P ngược hay “độ chân không”: là một khái
niệm đặc biệt dùng trong nmd dùng để chỉ
độ chân không không hoàn toàn của BN.
o Đây là P tuy t đ i c a h i ngay khi ra kh i tb
ệ ố ủ ơ ỏ
đ đ n BN hay là “P bình ng ng”.
ể ế ư
 Trong nmnd, hiểu về nhiệt và T là quan
trọng vì hầu hết các máy móc, thiết bị đều
liên quan đến việc kiểm soát T.
 Hai đơn vị T thường dùng là Celcius và
Fahrenheit.
 Quan hệ:
( )
5
32
9
o o
t C t F
= −
 Khi bỏ viên đá vào nước nóng, đá sẽ tan
chảy.
 Nước nóng hơn viên đá mà nó truyền
nhiệt sang, hay viên đá thì lạnh hơn.
o Dòng nhi t di chuy n t v t có nhi t đ cao
ệ ể ừ ậ ệ ộ
xu ng th p.
ố ấ
o T là đi u ki n đ xác đ nh dòng nhi t t v t
ề ệ ể ị ệ ừ ậ
này sang v t khác.
ậ
 T để đo một vật nóng hơn hay lạnh hơn
vật khác.
o Khi thêm nhi t vào m t v t s làm gia tăng
ệ ộ ậ ẽ
nhi t đ c a v t đó, ng c l i khi l y b t
ệ ộ ủ ậ ượ ạ ấ ớ
nhi t s làm v t ngu i đi.
ệ ẽ ậ ộ
 Dẫn truyền nhiệt:
o nhi t đ c truy n t phân t này sang phân
ệ ượ ề ừ ử
t khác c a m t v t ho c sang v t khác ti p
ử ủ ộ ậ ặ ậ ế
xúc v i nó.
ớ
 Truyền nhiệt đối lưu:
o nhi t truy n thành dòng t ph n này sang
ệ ề ừ ầ
ph n khác c a ch t l ng hay ch t khí.
ầ ủ ấ ỏ ấ
 Truyền nhiệt bức xạ:
o E nhi t d ng ánh sáng và sóng b c x .
ệ ở ạ ứ ạ
o Nhi t t m t v t nóng s truy n nhi t b c x
ệ ừ ộ ậ ẽ ề ệ ứ ạ
th ng theo m i h ng.
ẳ ọ ướ
o Nói cách khác m i v t “có th nhìn” th y
ọ ậ ể ấ
ngu n nhi t s nh n đ c nhi t b c x .
ồ ệ ẽ ậ ượ ệ ứ ạ
 Nước, hơi, kk, dầu, khí tự nhiên và khí cháy
là các loại lưu chất được kể đến trong một
nmd.
 Lưu chất sẽ chảy từ nơi có P cao đến nơi có
P thấp.
 Để vận hành hiệu quả các thiết bị cần phải đo
lưu lượng của các lưu chất này.
 Ví dụ như: lưu lượng nước cấp vào lò hơi,
lưu lượng hơi đến tb…
 Q thể hiện lượng lưu chất (khối lượng hoặc thể
tích) di chuyển được trong một đơn vị tg.
o Các đv: t n/gi , kg/giây, m3/gi , l/phút…tùy thu c vào
ấ ờ ờ ộ
đ i t ng c n đo.
ố ượ ầ
 Q tỷ lệ thuận với với độ chênh áp giữa đầu vào
và đầu ra.
 Ma sát bên trong các ống, sự thay đổi hướng
chảy, các vật cản trở làm giảm P của dòng chảy.
o Đi u này luôn đ c l u ý trong qt thi t k cũng nh
ề ượ ư ế ế ư
v n hành nmd.
ậ
 Trong bất kỳ nmd nào, các loại ống, van, bẫy
cùng với các ngã rẽ được dùng để nối các
phần của thiết bị hay các thiết bị với nhau.
 Sau đây sẽ mô tả một số loại van và bẫy
thường gặp.
 Van: Các van được thiết kế để thực hiện 1
trong 3 chức năng cơ bản sau: mở-đóng,
điều chỉnh Q, và ngăn dòng chảy ngược.
o Có r t nhi u lo i van nh ng t t c đ u theo vài
ấ ề ạ ư ấ ả ề
nguyên lý c b n.
ơ ả
 Các loại van có thể đóng mở bằng tay, dây
xích, đc điện, thủy lực điện từ, hay gió nén.
o Hai lo i sau th ng là van nh , P th p đi u khi n
ạ ườ ỏ ấ ề ể
ph c t p
ứ ạ
 Van cửa:
o C a (đĩa) van là lo i nêm c ng, tr dòng ít. V n
ử ạ ứ ở ậ
hành đóng, m hoàn toàn; không dùng đi u ch nh.
ở ề ỉ
 Van cầu:
o Có tr dòng cao h n van c a.
ở ơ ử
o Dùng nh van đi u ch nh hay th ng xuyên thao
ư ề ỉ ườ
tác.
o Có th l p đ t cho P trên hay d i đĩa van tùy
ể ắ ặ ở ướ
theo đi u ki n v n hành
ề ệ ậ
 Van một chiều (check valves):
o có ba d ng là c a quay (swing gate), cánh
ạ ử
b m (butterfly) và d ng nâng (lift) trình bày
ướ ạ ở
hình bên d i.
ướ
o Rõ ràng d ng nâng có tr dòng l n h n.
ạ ở ớ ơ
 Van bít và van bi (plug, ball valves):
o hai d ng van này có đ c đi m chung là xoay
ạ ặ ể
90o
đ đóng hay m hoàn toàn, và tr dòng r t
ể ở ở ấ
th p do c a van m có đ thông dòng l n.
ấ ử ở ộ ớ
 Loại này thường dùng cho P thấp
 Van cánh bướm (butterfly valves):
o đĩa van xoay 90o
đ đóng m .
ể ở
o Van này có tr dòng nh h n van c u nh ng
ở ỏ ơ ầ ư
l n h n van van c a, bít và bi.
ớ ơ ử
o Van này th ng dùng P th p và nh t i
ườ ở ấ ẹ ả
 Van giảm áp và van an toàn (relief, safety
valves):
o đ c thi t k đ tránh các h h ng thi t b
ượ ế ế ể ư ỏ ế ị
do quá P.
 Tuy nhiên có một số điểm khác nhau giữa
hai loại
Đặc tính Van giảm áp An an toàn
Áp dụng
Lưu chất không nén
được: nước ,
dầu.
Lưu chất nén được:
hơi và các loại khí.
Mở van
Độ mở tùy theo độ
quá áp để duy trì
áp suất nhỏ hơn
giá trị đặt.
Mở nhanh hoàn toàn
(nhảy) khi áp suất
vượt quá giá trị đặt
(≈103%) và đóng
nhanh lại khi áp
suất xuống thấp
hơn giá trị đặt
(≈96%).
 Bẫy được đặt giữa đường ống hơi và hệ
thống thu hồi nước ngưng tụ.
o M c đích l y n c ng ng và các lo i khí ra kh i
ụ ấ ướ ư ạ ỏ
h i mà không làm t n hao h i cũng nh gi m áp
ơ ổ ơ ư ả
su t h i.
ấ ơ
o B y h i đ c l p đ t theo s đ bên.
ẫ ơ ượ ắ ặ ơ ồ
 Phân thành bẫy nhiệt hay bẫy cơ khí.
o Có th phân thành b y có dòng qua liên t c hay
ể ẫ ụ
dòng qua gián đo n.
ạ
 Bẫy nhiệt (Thermostatic traps): là bẫy mở
theo nhiệt độ trong bẫy.
 Cơ cấu tác động dựa vào sự giãn nở khác
nhau của cặp thanh kim loại (bimetallic type)
hay sự giãn nở của hộp xếp kim loại (bellow
type).
 Khi nước ngưng đầy trong bẫy – bẫy nguội:
bẫy mỡ; khi hơi qua –bẫy nóng: bẫy đóng lại.
 Nguyên lý cấu tạo của hai loại bẫy nhiệt trình
bày ở hình bên dưới.
 Bẫy cơ:
o Mechanical traps
o Có nhi u d ng b y c sau đây nh b y phao
ề ạ ẫ ơ ư ẫ
(ball float), d ng thùng ng c (inverted bucket),
ạ ượ
các b y này m khi đ y n c và ng c l i
ẫ ở ầ ướ ượ ạ
 Khi các loại thiết bị quay hoạt động, nơi
phần động và phần tĩnh cọ sát nhau sẽ
sinh ra ma sát.
o K t qu c a s ma sát là phát nhi t, s mài
ế ả ủ ự ệ ự
mòn, c n tr chuy n đ ng và sinh ra tĩnh đi n.
ả ở ể ộ ệ
 Ổ trục và cổ trục hay còn gọi là ngõng trục
là vị trí tiếp xúc giữa phần động và phần
tĩnh.
 Để giảm ma sát cũng như các hệ quả của nó
thiết bị cần được bôi trơn.
 Mục đích của bôi trơn là tách các bề mặt chịu
ma sát bằng cách chen lớp dầu hay mỡ vào
giữa để giảm sự sinh nhiệt và sự mài mòn.
 Mỡ hoặc dầu sẽ được dùng để bôi trơn tùy
theo tốc độ quay, độ nặng, cũng như loại bợ
trục sử dụng.
 Việc bôi trơn là rất quan trọng vì giá thành
cho dầu mỡ luôn nhiều lần rẽ hơn giá thành
cho việc thay thế thiết bị kim loại hư hỏng.
 Hai lực chính tác động lên bợ trục là lực đẩy
dọc trục và lực hướng kính.
 Lực dọc trục có thể tác động theo một trong
hai hướng song song với trục.
 Loại ổ trục kiểu lăn và có ống lót chủ yếu chịu
lực hướng kính (ổ đỡ).
 Trường hợp lực dọc trục lớn phải dùng dạng
ổ trục đặc biệt: ổ chặn.
 Do đó có thể phân ổ trục thành hai loại chính:
ổ đỡ và ổ chặn
 Ổ trục có ống lót hay ổ trục trơn (sleeve
bearing): được bôi trơn bằng mỡ hoặc dầu;
bằng mỡ cho ổ trục chịu vận tốc thấp và tải
nặng;
o tr ng h p v n t c và nhi t đ cao thì th ng
ườ ợ ậ ố ệ ộ ườ
dùng d u. Đ i v i tr c máy phát và tuabin có t i
ầ ố ớ ổ ụ ả
n ng và v n t c cao thì dùng d u đ c b m tăng
ặ ậ ố ầ ượ ơ
áp l c.
ự
 Vòng bôi trơn ổ trục ống lót:
o lo i này dùng m t vòng có đ ng kính l n h n
ạ ộ ườ ớ ơ
đ ng kính tr c.
ườ ụ
o Vòng này có ph n đáy nhúng trong thùng d u đ
ầ ầ ể
l y d u t i lên c tr c khi tr c quay.
ấ ầ ướ ổ ụ ụ
 Ổ bi và ổ đũa (ball, roller bearing):
o hai lo i này thu c d ng tr c ch ng ma sát.
ạ ộ ạ ổ ụ ố
 Khi quay ma sát có rất ít do ổ trục chỉ còn
tiếp xúc điểm trên viên bi hay con lăn.
 Hai loại này thường dùng mỡ để bôi trơn.
 Hình bên dưới là dạng đơn giản nhất trong
các loại ổ chặn:
o ch n Kingsbury (Kingsbury thrust bearing).
Ổ ặ
 Phần tĩnh của ổ trục này được gắn các guốc
(pivot shoes) và vòng chặn (thrust collar) gắn
trên phần động;
o t t c ng p trong d u khi v n hành
ấ ả ậ ầ ậ
 Bơm là thiết bị cơ khí dùng để thay đổi P
và gây ra dòng chuyển động.
o Tuy có chung nguyên lý nh ng khi dùng cho
ư
ch t khí đ c g i là qu t (fan) hay máy nén
ấ ượ ọ ạ
(compressor);
o khi dùng cho ch t l ng g i là b m.
ấ ỏ ọ ơ
 Có thể phân biệt bơm theo hai loại:
o (1) th ch d ng (positive displacement) là
ế ỗ ươ
b m chuy n đ ng qua l i (piston) và lo i quay
ơ ể ộ ạ ạ
(rotary);
o (2) B m lo i đ ng l c (kinetic) g m các b m
ơ ạ ộ ự ồ ơ
ly tâm (centrifugal) và b m ph t (injector) ho t
ơ ụ ạ
đ ng theo nguyên lý Venturi
ộ
 Bơm piston:
o hình bên d i trình bày nguyên lý ho t đ ng
ướ ạ ộ
c a b m nâng (lift pump), b m đ y (force
ủ ơ ơ ẩ
pump) và b m piston hai c p (double action
ơ ấ
reciprocating pump);
o b m này th ng dùng đ b m hóa ch t vào
ơ ườ ể ơ ấ
h th ng n c c a lò h i
ệ ố ướ ủ ơ
 Bơm quay:
o ph bi n là b m vít (screw), b m bánh răng
ổ ế ơ ơ
(gear) và ki u v u (lobe) các b m này có áp
ể ấ ơ
su t thoát không đ i.
ấ ổ
 Trong nmd, các bơm này dùng phổ biến
để bơm dầu và hóa chất
 Bơm ly tâm: là bơm hoạt động theo nguyên lý
ly tâm.
o B m ly tâm r t đa d ng v th lo i cũng nh kích
ơ ấ ạ ể ể ạ ư
th c.
ướ
o S đa d ng c a b m ly tâm do các thay đ i
ự ạ ủ ơ ổ ở
cánh b m, thân b m cũng nh s t ng b m (m t
ơ ơ ư ố ầ ơ ộ
hay nhi u t ng).
ề ầ
o Nh các thay đ i đó b m có th có Q l n v i P
ờ ổ ơ ể ớ ớ
th p nh b m tu n hoàn, hay P cao v i nhi u
ấ ư ơ ầ ớ ề
t ng b m nh btn lò.
ầ ơ ư
 Bơm phụt: dùng nguyên lý Venturi
 Hệ thống gió nén là không thể thiếu trong một
nhà máy điện.
 Nó cung cấp gió để điều khiển thiết bị cũng
như một số công dụng khác.
 Nó có thể được phân thành hai loại: gió điều
khiển và gió công dụng.
 Hệ thống gió điều khiển (intrument air) : dùng
cho các hệ thống, các van điều khiển bằng
gió nén, các bộ truyền tín hiệu…
o Gió nén này ph i s ch, khô và duy trì m t áp
ả ạ ở ộ
su t nh t đ nh.
ấ ấ ị
 Hệ thống gió công dụng (service):
o s d ng đ làm mát, chèn, các máy công c …hay
ử ụ ể ụ
có th làm d phòng cho h th ng gió đi u khi n.
ể ự ệ ố ề ể
o Gió này không yêu c u ch t ch nh gió đi u
ầ ặ ẽ ư ề
khi n.
ể
 Gió nén được cung cấp từ các mng đi qua
các bộ lược và hút ẩm rồi đến các bồn chứa.
o T đây gió đ c phân ph i đ n các thi t b s
ừ ượ ố ế ế ị ử
d ng
ụ
 Nước có 3 trạng thái: rắn, lỏng hay khí (hơi).
 Nước ở thể rắn: nước khi bị làm lạnh xuống
khoảng 0o
C sẽ hóa đá, sự hóa đá diễn ra từ
ngoài vào trong.
o Thể tích nước khi hóa đá sẽ tăng lên.
 Nước ở thể lỏng: khi gia nhiệt nước đá, nó sẽ
chảy thành nước.
o Nếu tiếp tục cấp nhiệt cho nước, T0
của nó
sẽ được nâng lên.
o Nước cũng sẽ dãn nở khi tăng T.
 Nước ở thể khí: sôi là hiện tượng các bọt hơi xuất
hiện trong nước và nổi lên mặt nước, bọt này vỡ và
giải phóng hơi ra.
o Hơi không nhìn thấy được, nóng và nhẹ hơn kk.
o Hơi sinh ra ở T0
sôi là hơi bão hòa.
 Sự siêu nhiệt và ngưng tụ: nếu tiếp tục gia nhiệt hơi
bão hòa ta có được hơi siêu nhiệt.
o Hơi siêu nhiệt là hơi có T0
cao hơn T0
sôi của
nước tại cùng P.
o Khi làm nguội hơi thì hơi sẽ ngưng tụ thành
nước, nếu ngưng tụ hơi trong bình kín thì tạo ra
ck do thể tích nước nhỏ hơn nhiều so với hơi..
 Lò hơi là thiết bị trong đó xẩy ra qt đốt
cháy nhiên liệu, nhiệt lượng tỏa ra sẽ biến
nước thành hơi, biến năng lượng của
nhiên liệu thành nhiệt năng của dòng hơi.
 Lò hơi nmd, hơi được sx ra là hơi quá nhiệt.
o Hơi quá nhiệt nhận được nhờ các quá
trình: đun nóng nước đến sôi, sôi để biến
nước thành hơi bão hòa và quá nhiệt hơi
để biến hơi bão hòa thành hơi quá nhiệt
có T cao trong các bộ phận của lò.
o Cs của lò hơi phụ thuộc vào lưu lượng, T
và P hơi.
o Các giá trị này càng cao thì cs lò hơi càng
lớn.
 Hiệu quả của qt trao đổi nhiệt giữa ngọn
lửa và khói với môi chất trong lò hơi phụ
thuộc vào tính chất vật lý của môi trường
(sản phẩm cháy) và của môi chất tham gia
qt (nước hoặc hơi) và phụ thuộc vào hình
dáng, cấu tạo, đặc tính của các phần tử lò
hơi.
 Sản lượng hơi D: là lượng hơi do lò hơi sx ra
trong một đơn vị tg- Tấn/h hay kg/s.
 Thông số hơi:
o Thông số hơi của lò được biểu thị bằng
giá trị của T0
và P của hơi sau bqn.
 Hiệu suất lò hơi:
o thường dùng hiệu suất nhiệt, nó là tỷ số
giữa phần nhiệt lượng mà môi chất hấp
thu được với tổng nhiệt lượng đưa vào.
 Nhiên liệu là những vật chất khi cháy phát ra
ánh sáng và nhiệt năng.
 Nhiên liệu hữu cơ dùng trong ngành năng
lượng có 3 loại:
o Khí thiên nhiên.
o Nhiên liệu lỏng: dầu Diezen, dầu nặng.
o Nhiên liệu rắn: theo tuổi hình thành nhiên
liệu ta có gỗ, than bùn, than nâu, than đá,
than cám.
 Nhiên liệu vô cơ là nhiên liệu được tạo ra do
phản ứng phân hủy hạt nhân Uranium.
 Nhiên liệu gồm những chất có khả năng bị
oxy hóa gọi là chất cháy và những chất
không thể bị oxy hóa gọi là chất trơ.
 Qt cháy nhiên liệu là qt phản ứng hóa học
giữa các nguyên tố hóa học của nhiên liệu
với oxi và sinh ra nhiệt, qt cháy còn là qt oxi
hóa.
 Chất oxi hóa chính là oxi của kk cấp vào cho
qt cháy, chất bị oxy hóa là các nguyên tố
cháy được của nhiên liệu.
 Sản phẩm tạo thành sau qt cháy gọi là sản
phẩm cháy (khói).
 3 yếu tố cần thiết để sự cháy xảy ra:
o Nguyên liệu cháy
o Oxy cho sự cháy
o Đủ nhiệt để nguyên liệu bắt lửa và duy trì
cháy.
 Nhiên liệu cung cấp phải được đốt cháy hoàn
toàn trong buồng đốt, hạn chế tối đa sự mất
nhiệt qua ống khói.
o Dầu được hâm nóng rồi hóa mù
o Than được nghiền thành bột trước khi
phun vào buồng đốt.
 Kk cấp vào buồng đốt nhờ các qg, lượng gió
cung cấp phải đủ cho sự cháy nhưng không
quá dư sẽ gây tổn thất nhiệt.
 Để nâng T đến T bốc cháy của nhiên liệu:
o Hệ thống mồi lửa để đốt các nhiên liệu dễ
cháy trước
o Sau khi nhiên liệu chính đã cháy T cháy sẽ
tự duy trì nếu tỷ số nhiên liệu và kk được
giữ ở trị số thích hợp.
 Nhiệt lượng sinh ra khi đốt cháy nhiên liệu
trong lò hơi chính là E do nhiên liệu và kk
mang vào:
Qđv = Qnl + Qkk
 Nhiệt lượng này một phần được sử dụng hữu
ích để sinh hơi, còn một phần nhỏ hơn bị mất
mát đi gọi là tổn thất nhiệt.
Qđv = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5 + Q6.
o Q1 là nhiệt lượng sử dụng hữu ích để sinh hơi,
(Kj/kg)
o Q2 là lượng tổn thất nhiệt do khói thải mang ra
ngoài lò hơi, (Kj/kg).
o Q3 là lượng tổn thất nhiệt do cháy không hoàn
toàn về mặt hóa học, (Kj/kg)
o Q4 là lượng tổn thất nhiệt do cháy không hoàn
toàn về mặt cơ học, (Kj/kg)
o Q5 là lượng tổn thất nhiệt do tỏa nhiệt từ mặt
ngoài tường lò ra kk xung quanh, (Kj/kg)
o Q6 là lượng tổn thất nhiệt do xỉ nóng mang ra
ngoài, (Kj/kg).
 Hiệu suất của lò hơi là tỉ số giữa lượng nhiệt
sử dụng hữu ích và lượng nhiệt cung cấp vào
lò hơi.
 Hiệu suất của lò hơi có thể xác định bằng 2
pp: cân bằng thuận và cân bằng nghịch..
(%)
100
1
đv
Q
Q
=
η
 Lò hơi được phân chia theo nhiều cách
khác nhau và hiện nay cũng có rất nhiều
loại lò đang được sử dụng.
 Phân loại lò hơi theo năng suất hơi, theo
thông số hơi, theo nhiên liệu, theo cách
đốt nhiên liệu ….
 Nước được bơm vào bao hơi nhờ BTN, từ
đây chu trình tuần hoàn gồm 3 phần:
o (1) dòng nước từ bao hơi qua các ống
nước xuống đến khu vực ống bị gia nhiệt
(ống sinh hơi);
o (2) dòng hỗn hợp nước và hơi từ các ống
sinh hơi trở về bao hơi;
o (3) dòng hơi bão hòa đi ra từ bao hơi qua
ống quá nhiệt thành hơi quá nhiệt đến TB.
 Nước tuần hoàn được là do sự chênh lệch tỷ
trọng từng phần sinh ra từ việc đốt nóng
nước.
o Trong lò tuần hoàn tự nhiên, P càng cao
thì sự tuần hoàn càng giảm.
o Đồng thời các bọt hơi sinh ra trong ống
nước lên có thể bám vào vách ống, rất khó
di chuyển.
o Khi đó bề mặt trao đổi nhiệt bị bao phủ bởi
màng hơi nước, gọi là hiện tượng màng
sôi.
Tải bản FULL (191 trang): https://bit.ly/423YC3N
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
 Gió sau khi rời QG sẽ lần lượt đi qua các
BSG (hơi nước, hồi nhiệt hay cả 2) rồi đến
hộp gió.
 Gió sau khi được đốt cháy trong buồng đốt
cùng với nhiên liệu tạo thành khí cháy.
 Khí cháy lần lượt truyền nhiệt cho tường
nước, các BQN, các dàn ống nước lên, các
dàn ống nước xuống, bộ tiết nhiệt, BSG hồi
nhiệt và cuối cùng được thải ra ống khói.
 Với lò đốt than, khí cháy phải đi qua bộ khử
bụi than trước khi ra đến ống khói..
Tải bản FULL (191 trang): https://bit.ly/423YC3N
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
 Khung lò là một kết cấu kim loại dùng để treo
hoặc đỡ tất cả các phần tử của lò.
 Khung lò gồm cột chính, phụ đặt trên hệ thống
móng và được nối với nhau bằng các dầm.
 Các hệ thống treo đỡ dàn ống quá nhiệt, bộ hâm
nước, bộ sấy kk, toàn bộ sàn thao tác để phục
vụ cho công nhân làm việc ở vị trí cao và ở các
chỗ cần kiểm tra, theo dõi, quan sát tro bụi.
 Làm bằng các thanh thép chữ I, V, U đơn hoặc
các thanh này ghép lại với nhau.
4251760

More Related Content

What's hot

GT Truyen dong thuy luc va khi nen
GT Truyen dong thuy luc va khi nenGT Truyen dong thuy luc va khi nen
GT Truyen dong thuy luc va khi nen
Man_Ebook
 
đồ áN ứng dụng plc s7-300 điều khiển hệ thống rửa xe tự động
đồ áN   ứng dụng plc s7-300 điều khiển hệ thống rửa xe tự độngđồ áN   ứng dụng plc s7-300 điều khiển hệ thống rửa xe tự động
đồ áN ứng dụng plc s7-300 điều khiển hệ thống rửa xe tự động
Lê Gia
 
Chu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoan
Chu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoanChu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoan
Chu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoan
Tuan Vu
 

What's hot (20)

GT Truyen dong thuy luc va khi nen
GT Truyen dong thuy luc va khi nenGT Truyen dong thuy luc va khi nen
GT Truyen dong thuy luc va khi nen
 
đồ áN ứng dụng plc s7-300 điều khiển hệ thống rửa xe tự động
đồ áN   ứng dụng plc s7-300 điều khiển hệ thống rửa xe tự độngđồ áN   ứng dụng plc s7-300 điều khiển hệ thống rửa xe tự động
đồ áN ứng dụng plc s7-300 điều khiển hệ thống rửa xe tự động
 
Revit chuyển mô hình xuống phiên bản thấp hơn
Revit chuyển mô hình xuống phiên bản thấp hơnRevit chuyển mô hình xuống phiên bản thấp hơn
Revit chuyển mô hình xuống phiên bản thấp hơn
 
Luận văn: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy dệt, HAY
Luận văn: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy dệt, HAYLuận văn: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy dệt, HAY
Luận văn: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy dệt, HAY
 
Giáo Trình Revit Mep
Giáo Trình Revit MepGiáo Trình Revit Mep
Giáo Trình Revit Mep
 
Truyền nhiệt Trịnh Văn Quang
Truyền nhiệt  Trịnh Văn QuangTruyền nhiệt  Trịnh Văn Quang
Truyền nhiệt Trịnh Văn Quang
 
Máy điện 1
Máy điện 1Máy điện 1
Máy điện 1
 
Chu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoan
Chu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoanChu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoan
Chu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoan
 
Chọn công suất động cơ điện
Chọn công suất động cơ điệnChọn công suất động cơ điện
Chọn công suất động cơ điện
 
Đề tài: Tìm hiểu về nhà máy Nhiệt Điện Vĩnh Tân 4, HAY, 9đ
Đề tài: Tìm hiểu về nhà máy Nhiệt Điện Vĩnh Tân 4, HAY, 9đĐề tài: Tìm hiểu về nhà máy Nhiệt Điện Vĩnh Tân 4, HAY, 9đ
Đề tài: Tìm hiểu về nhà máy Nhiệt Điện Vĩnh Tân 4, HAY, 9đ
 
Bài giảng Năng lượng tái tạo-Đại học SPKT TP.HCM
Bài giảng Năng lượng tái tạo-Đại học SPKT TP.HCMBài giảng Năng lượng tái tạo-Đại học SPKT TP.HCM
Bài giảng Năng lượng tái tạo-Đại học SPKT TP.HCM
 
đồ áN
đồ áNđồ áN
đồ áN
 
BIM cho người mới học
BIM cho người mới họcBIM cho người mới học
BIM cho người mới học
 
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tửBài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
 
Hướng dẫn chuyển Revit sang tiếng Việt
Hướng dẫn chuyển Revit sang tiếng ViệtHướng dẫn chuyển Revit sang tiếng Việt
Hướng dẫn chuyển Revit sang tiếng Việt
 
[BTL] Kiểm tra tính ổn định của hệ thống liên tục
[BTL] Kiểm tra tính ổn định của hệ thống liên tục[BTL] Kiểm tra tính ổn định của hệ thống liên tục
[BTL] Kiểm tra tính ổn định của hệ thống liên tục
 
Máy biến áp, máy phát điện
Máy biến áp, máy phát điệnMáy biến áp, máy phát điện
Máy biến áp, máy phát điện
 
Chế tạo hệ thống xác định chính xác vị trí của động cơ tuyến tính
Chế tạo hệ thống xác định chính xác vị trí của động cơ tuyến tínhChế tạo hệ thống xác định chính xác vị trí của động cơ tuyến tính
Chế tạo hệ thống xác định chính xác vị trí của động cơ tuyến tính
 
Đề tài: Tính toán thiết kế trạm trộn bê tông xi măng năng suất 45 m3/ h
Đề tài: Tính toán thiết kế trạm trộn bê tông xi măng năng suất 45 m3/ hĐề tài: Tính toán thiết kế trạm trộn bê tông xi măng năng suất 45 m3/ h
Đề tài: Tính toán thiết kế trạm trộn bê tông xi măng năng suất 45 m3/ h
 
Luận văn: Biến tần điều khiển tốc độ cho động cơ không đồng bộ
Luận văn: Biến tần điều khiển tốc độ cho động cơ không đồng bộ Luận văn: Biến tần điều khiển tốc độ cho động cơ không đồng bộ
Luận văn: Biến tần điều khiển tốc độ cho động cơ không đồng bộ
 

Similar to Bài giảng NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN.pdf

Giao trinh tbtdn pgs[1].ts nguyen bon
Giao trinh tbtdn   pgs[1].ts nguyen bonGiao trinh tbtdn   pgs[1].ts nguyen bon
Giao trinh tbtdn pgs[1].ts nguyen bon
Vcoi Vit
 
Giao trinh tbtdn pgs[1].ts nguyen bon
Giao trinh tbtdn   pgs[1].ts nguyen bonGiao trinh tbtdn   pgs[1].ts nguyen bon
Giao trinh tbtdn pgs[1].ts nguyen bon
Cat Love
 
[Pp] mach rlc ghep noi tiep
[Pp] mach rlc ghep noi tiep[Pp] mach rlc ghep noi tiep
[Pp] mach rlc ghep noi tiep
masterstation78
 
SÁCH - Bài Tập Thủy Lực Tập 1 - 2011 (PGS.TS. Hoàng Văn Quý GS.TS. Nguyễn Cả...
SÁCH - Bài Tập Thủy Lực Tập 1 - 2011 (PGS.TS. Hoàng Văn Quý  GS.TS. Nguyễn Cả...SÁCH - Bài Tập Thủy Lực Tập 1 - 2011 (PGS.TS. Hoàng Văn Quý  GS.TS. Nguyễn Cả...
SÁCH - Bài Tập Thủy Lực Tập 1 - 2011 (PGS.TS. Hoàng Văn Quý GS.TS. Nguyễn Cả...
taiphanvan2
 
Cơ lưu chất 01 modau
Cơ lưu chất 01 modauCơ lưu chất 01 modau
Cơ lưu chất 01 modau
The Light
 

Similar to Bài giảng NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN.pdf (20)

Giao trinh tbtdn pgs[1].ts nguyen bon
Giao trinh tbtdn   pgs[1].ts nguyen bonGiao trinh tbtdn   pgs[1].ts nguyen bon
Giao trinh tbtdn pgs[1].ts nguyen bon
 
Giao trinh tbtdn pgs[1].ts nguyen bon
Giao trinh tbtdn   pgs[1].ts nguyen bonGiao trinh tbtdn   pgs[1].ts nguyen bon
Giao trinh tbtdn pgs[1].ts nguyen bon
 
1396569
13965691396569
1396569
 
Báo cáo do luong nang cao luu luong
Báo cáo do luong nang cao  luu luongBáo cáo do luong nang cao  luu luong
Báo cáo do luong nang cao luu luong
 
Chuong 3 Dinh luat nhiet dong thu hai.pdf
Chuong 3 Dinh luat nhiet dong thu hai.pdfChuong 3 Dinh luat nhiet dong thu hai.pdf
Chuong 3 Dinh luat nhiet dong thu hai.pdf
 
Chap3 chưng.pdf
Chap3 chưng.pdfChap3 chưng.pdf
Chap3 chưng.pdf
 
Chuong 8 cam bien do ap suat
Chuong 8 cam bien do ap suatChuong 8 cam bien do ap suat
Chuong 8 cam bien do ap suat
 
[Pp] mach rlc ghep noi tiep
[Pp] mach rlc ghep noi tiep[Pp] mach rlc ghep noi tiep
[Pp] mach rlc ghep noi tiep
 
SÁCH - Bài Tập Thủy Lực Tập 1 - 2011 (PGS.TS. Hoàng Văn Quý GS.TS. Nguyễn Cả...
SÁCH - Bài Tập Thủy Lực Tập 1 - 2011 (PGS.TS. Hoàng Văn Quý  GS.TS. Nguyễn Cả...SÁCH - Bài Tập Thủy Lực Tập 1 - 2011 (PGS.TS. Hoàng Văn Quý  GS.TS. Nguyễn Cả...
SÁCH - Bài Tập Thủy Lực Tập 1 - 2011 (PGS.TS. Hoàng Văn Quý GS.TS. Nguyễn Cả...
 
Kqht 2
Kqht 2Kqht 2
Kqht 2
 
Vận hành nồi hơi
Vận hành nồi hơiVận hành nồi hơi
Vận hành nồi hơi
 
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái NguyênĐề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên
 
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
 
Nhiet dong luc hoc hoa hoc.ppt
Nhiet dong luc hoc hoa hoc.pptNhiet dong luc hoc hoa hoc.ppt
Nhiet dong luc hoc hoa hoc.ppt
 
Ly sinh y hoc
Ly sinh y hocLy sinh y hoc
Ly sinh y hoc
 
Bài giảng hóa lý 1 _ Ch-1.pdf
Bài giảng hóa lý 1 _ Ch-1.pdfBài giảng hóa lý 1 _ Ch-1.pdf
Bài giảng hóa lý 1 _ Ch-1.pdf
 
Hướng dẫn thiết kê tăng áp cầu thang
Hướng dẫn thiết kê tăng áp cầu thangHướng dẫn thiết kê tăng áp cầu thang
Hướng dẫn thiết kê tăng áp cầu thang
 
Cơ lưu chất 01 modau
Cơ lưu chất 01 modauCơ lưu chất 01 modau
Cơ lưu chất 01 modau
 
1.2 Cac nguyen ly hoạt dong cua bom, quạt va may nen ver 2.2 (2019.09.09)-Hun...
1.2 Cac nguyen ly hoạt dong cua bom, quạt va may nen ver 2.2 (2019.09.09)-Hun...1.2 Cac nguyen ly hoạt dong cua bom, quạt va may nen ver 2.2 (2019.09.09)-Hun...
1.2 Cac nguyen ly hoạt dong cua bom, quạt va may nen ver 2.2 (2019.09.09)-Hun...
 
Nhiệt động học . Trịnh Văn Quang
Nhiệt động học . Trịnh Văn QuangNhiệt động học . Trịnh Văn Quang
Nhiệt động học . Trịnh Văn Quang
 

More from HanaTiti

More from HanaTiti (20)

TRUYỀN THÔNG TRONG CÁC SỰ KIỆN NGHỆ THUẬT Ở VIỆT NAM NĂM 2012.pdf
TRUYỀN THÔNG TRONG CÁC SỰ KIỆN NGHỆ THUẬT Ở VIỆT NAM NĂM 2012.pdfTRUYỀN THÔNG TRONG CÁC SỰ KIỆN NGHỆ THUẬT Ở VIỆT NAM NĂM 2012.pdf
TRUYỀN THÔNG TRONG CÁC SỰ KIỆN NGHỆ THUẬT Ở VIỆT NAM NĂM 2012.pdf
 
TRỊ LIỆU TÂM LÝ CHO MỘT TRƢỜNG HỢP TRẺ VỊ THÀNH NIÊN CÓ TRIỆU CHỨNG TRẦM CẢM.pdf
TRỊ LIỆU TÂM LÝ CHO MỘT TRƢỜNG HỢP TRẺ VỊ THÀNH NIÊN CÓ TRIỆU CHỨNG TRẦM CẢM.pdfTRỊ LIỆU TÂM LÝ CHO MỘT TRƢỜNG HỢP TRẺ VỊ THÀNH NIÊN CÓ TRIỆU CHỨNG TRẦM CẢM.pdf
TRỊ LIỆU TÂM LÝ CHO MỘT TRƢỜNG HỢP TRẺ VỊ THÀNH NIÊN CÓ TRIỆU CHỨNG TRẦM CẢM.pdf
 
IMPACTS OF FINANCIAL DEPTH AND DOMESTIC CREDIT ON ECONOMIC GROWTH - THE CASES...
IMPACTS OF FINANCIAL DEPTH AND DOMESTIC CREDIT ON ECONOMIC GROWTH - THE CASES...IMPACTS OF FINANCIAL DEPTH AND DOMESTIC CREDIT ON ECONOMIC GROWTH - THE CASES...
IMPACTS OF FINANCIAL DEPTH AND DOMESTIC CREDIT ON ECONOMIC GROWTH - THE CASES...
 
THE LINKAGE BETWEEN CORRUPTION AND CARBON DIOXIDE EMISSION - EVIDENCE FROM AS...
THE LINKAGE BETWEEN CORRUPTION AND CARBON DIOXIDE EMISSION - EVIDENCE FROM AS...THE LINKAGE BETWEEN CORRUPTION AND CARBON DIOXIDE EMISSION - EVIDENCE FROM AS...
THE LINKAGE BETWEEN CORRUPTION AND CARBON DIOXIDE EMISSION - EVIDENCE FROM AS...
 
Phát triển dịch vụ Ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần xuất nhậ...
Phát triển dịch vụ Ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần xuất nhậ...Phát triển dịch vụ Ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần xuất nhậ...
Phát triển dịch vụ Ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần xuất nhậ...
 
Nhân vật phụ nữ trong truyện ngắn Cao Duy Sơn.pdf
Nhân vật phụ nữ trong truyện ngắn Cao Duy Sơn.pdfNhân vật phụ nữ trong truyện ngắn Cao Duy Sơn.pdf
Nhân vật phụ nữ trong truyện ngắn Cao Duy Sơn.pdf
 
Pháp luật về giao dịch bảo hiểm nhân thọ ở Việt Nam.pdf
Pháp luật về giao dịch bảo hiểm nhân thọ ở Việt Nam.pdfPháp luật về giao dịch bảo hiểm nhân thọ ở Việt Nam.pdf
Pháp luật về giao dịch bảo hiểm nhân thọ ở Việt Nam.pdf
 
Tổ chức dạy học lịch sử Việt Nam lớp 10 theo hướng phát triển năng lực vận dụ...
Tổ chức dạy học lịch sử Việt Nam lớp 10 theo hướng phát triển năng lực vận dụ...Tổ chức dạy học lịch sử Việt Nam lớp 10 theo hướng phát triển năng lực vận dụ...
Tổ chức dạy học lịch sử Việt Nam lớp 10 theo hướng phát triển năng lực vận dụ...
 
The impact of education on unemployment incidence - micro evidence from Vietn...
The impact of education on unemployment incidence - micro evidence from Vietn...The impact of education on unemployment incidence - micro evidence from Vietn...
The impact of education on unemployment incidence - micro evidence from Vietn...
 
Deteminants of brand loyalty in the Vietnamese neer industry.pdf
Deteminants of brand loyalty in the Vietnamese neer industry.pdfDeteminants of brand loyalty in the Vietnamese neer industry.pdf
Deteminants of brand loyalty in the Vietnamese neer industry.pdf
 
Phát triển hoạt động môi giới chứng khoán của CTCP Alpha.pdf
Phát triển hoạt động môi giới chứng khoán của CTCP Alpha.pdfPhát triển hoạt động môi giới chứng khoán của CTCP Alpha.pdf
Phát triển hoạt động môi giới chứng khoán của CTCP Alpha.pdf
 
The current situation of English language teaching in the light of CLT to the...
The current situation of English language teaching in the light of CLT to the...The current situation of English language teaching in the light of CLT to the...
The current situation of English language teaching in the light of CLT to the...
 
Quản lý chi ngân sách nhà nước tại Kho bạc nhà nước Ba Vì.pdf
Quản lý chi ngân sách nhà nước tại Kho bạc nhà nước Ba Vì.pdfQuản lý chi ngân sách nhà nước tại Kho bạc nhà nước Ba Vì.pdf
Quản lý chi ngân sách nhà nước tại Kho bạc nhà nước Ba Vì.pdf
 
Sự tiếp nhận đối với Hàng không giá rẻ của khách hàng Việt Nam.pdf
Sự tiếp nhận đối với Hàng không giá rẻ của khách hàng Việt Nam.pdfSự tiếp nhận đối với Hàng không giá rẻ của khách hàng Việt Nam.pdf
Sự tiếp nhận đối với Hàng không giá rẻ của khách hàng Việt Nam.pdf
 
An Investigation into the Effect of Matching Exercises on the 10th form Stude...
An Investigation into the Effect of Matching Exercises on the 10th form Stude...An Investigation into the Effect of Matching Exercises on the 10th form Stude...
An Investigation into the Effect of Matching Exercises on the 10th form Stude...
 
Đánh giá chất lượng truyền tin multicast trên tầng ứng dụng.pdf
Đánh giá chất lượng truyền tin multicast trên tầng ứng dụng.pdfĐánh giá chất lượng truyền tin multicast trên tầng ứng dụng.pdf
Đánh giá chất lượng truyền tin multicast trên tầng ứng dụng.pdf
 
Quản lý các trường THCS trên địa bàn huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ theo hướng...
Quản lý các trường THCS trên địa bàn huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ theo hướng...Quản lý các trường THCS trên địa bàn huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ theo hướng...
Quản lý các trường THCS trên địa bàn huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ theo hướng...
 
Nghiên cứu và đề xuất mô hình nuôi tôm bền vững vùng ven biển huyện Thái Thụy...
Nghiên cứu và đề xuất mô hình nuôi tôm bền vững vùng ven biển huyện Thái Thụy...Nghiên cứu và đề xuất mô hình nuôi tôm bền vững vùng ven biển huyện Thái Thụy...
Nghiên cứu và đề xuất mô hình nuôi tôm bền vững vùng ven biển huyện Thái Thụy...
 
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI NHỎ VÀ VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH.pdf
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI NHỎ VÀ VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH.pdfPHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI NHỎ VÀ VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH.pdf
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI NHỎ VÀ VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH.pdf
 
ENERGY CONSUMPTION AND REAL GDP IN ASEAN.pdf
ENERGY CONSUMPTION AND REAL GDP IN ASEAN.pdfENERGY CONSUMPTION AND REAL GDP IN ASEAN.pdf
ENERGY CONSUMPTION AND REAL GDP IN ASEAN.pdf
 

Recently uploaded

kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbkjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
hoangphuc12ta6
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 

Recently uploaded (18)

onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doconluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
 
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbkjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hustslide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
 
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
 
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptxBài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
 
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NGThực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless
3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless
3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
 

Bài giảng NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN.pdf

  • 1. Giảng viên: Ts. Nguyễn Tường Dũng Giảng viên: Ts. Nguyễn Tường Dũng MÔN HỌC MÔN HỌC
  • 2.
  • 3.
  • 4.  Điện là nhu cầu thiết yếu trong sinh hoạt cũng như sx.  Điện thường được sx trong các nmd và được truyền đến nơi tiêu thụ qua mạng lưới điện.
  • 5.  Nmd là nơi tổ hợp các thiết bị để biến đổi các dạng E khác nhau thành điện năng.  Nmd có thể phân loại dựa theo nguồn nhiên liệu sử dụng hoặc theo thiết bị chuyển đổi E.
  • 6.  Nmd hạt nhân: sử dụng nhiệt từ phản ứng hạt nhân để vận hành tb hơi.  Nmnd (dùng nhiên liệu hóa thạch): o E t nhiên li u hóa th ch (các lo i d u, khí t ừ ệ ạ ạ ầ ự nhiên) đ c dùng đ v n hành tb h i ho c ượ ể ậ ơ ặ tbk.
  • 7.  Nm địa nhiệt: o đá nóng d i lòng đ t c p E sinh h i n c ướ ấ ấ ơ ướ cho tb h i. ơ  Nmd dùng nhiêu liệu tái sinh: o các nm này dùng bã mía, rác đô th , khí metan ị (t các túi khí trong lòng đ t), sinh kh i (xác ừ ấ ố đ ng, th c v t)…đ cung c p E ho t đ ng. ộ ự ậ ể ấ ạ ộ
  • 8.  Nmd dùng năng lượng tái sinh: là E từ sóng biển, thủy triều, gió, mặt trời, thác nước (thủy điện).
  • 9.  Nmd dùng tb hơi nước: trong nm này tb quay nhờ E giãn nở hơi nước trong cánh tb. o V i h i n c có P và T cao (làm trung gian) ớ ơ ướ đ c sinh ra t lò h i. ượ ừ ơ  Nmd dùng tbk: o khí cháy sinh ra khi đ t khí t nhiên ho c d u ố ự ặ ầ đ c phun tr c ti p vào tb đ quay tb. ượ ự ế ể
  • 10.  Nmd chu trình hỗn hợp: sử dụng cả tb hơi và tbk. o Khí t nhiên đ c đ t đ quay tbk, khói th i ự ượ ố ể ả có T cao t tbk đi qua lò h i thu h i nhi t, lò ừ ơ ồ ệ này s c p h i n c đ ho t đ ng tb h i. ẽ ấ ơ ướ ể ạ ộ ơ  Nm thủy điện: nước từ các hồ chứa quay các tb nước kéo mpd để phát điện.
  • 11.  Nmd mặt trời: o đây là nmd không có thi t b quay, năng l ng ế ị ượ t ánh sáng m t tr i đ c bi n tr c ti p ừ ặ ờ ượ ế ự ế thành đi n nh các t m quang voltaic. ệ ờ ấ  Ngoài ra, các mp nhỏ được kéo bởi đc đốt trong thường được dùng để làm nguồn dự phòng cho bệnh viện, khu công nghiệp…
  • 12.  Các nmd ở Việt Nam chủ yếu là thủy điện và nhiệt điện đốt than. o G n đây nh s phát tri n c a ngành d u khí, ầ ờ ự ể ủ ầ các nmnd dùng chu trình h n h p liên t c ỗ ợ ụ đ c xây d ng nh m đáp ng nhu c u tăng ượ ự ằ ứ ầ nhanh c a ph t i. ủ ụ ả
  • 13.
  • 14.
  • 15.
  • 16.
  • 17.
  • 18. : Chỉ tiêu so sánh Thủy điện Nhiệt điện Thời gian xây dựng Dài Ngắn Vốn đầu tư Cao Thấp Giá thành điện năng Thấp Cao Giá thành sửa chữa Thấp Cao
  • 19.
  • 20.  Để thuận lợi cho việc tìm hiểu, vận hành cũng như sửa chữa các thiết bị trong nmd, các kiến thức cơ bản về nmd được trình bày sau đây.
  • 21.  Áp suất: P là lực tác dụng lên 1 đv diện tích o Các đ n v th ng dùng: kg/cm ơ ị ườ 2 , bar, psi (pound per square inch), cmH2O, cmHg… o Quan h gi a các đ n v : 1 kg/cm ệ ữ ơ ị 2 ≈ 0.981 bar ≈ 14.69 psi ≈ 76 cmHg ≈ 10 mH2O o P có th đ c t o ra theo 3 cách: (a) do tr ng ể ượ ạ ọ l ng c a v t ch t, (b) do l c c khí, (c) do gia ượ ủ ậ ấ ự ơ nhi t v t ch t thí d nh n c. ệ ậ ấ ụ ư ướ
  • 22.
  • 23.  P tạo ra do trọng lượng của vật chất: o v t ch t đây bao g m ch t r n, ch t l ng ậ ấ ở ồ ấ ắ ấ ỏ và c kh i l ng c a không khí trong khí ả ố ượ ủ quy n. ể  Hình 1-4 cho thấy chất rắn cùng như chất lỏng tạo ra P=1kg/cm2 trên bề mặt một vật.
  • 24.  Kk trong môi trường sống tác động P lên chúng ta cũng như mọi vật. o Chúng ta th ng không chú ý đ n nó, do kk ườ ế luôn bao quanh m t v t t m i h ng và P tác ộ ậ ừ ọ ướ đ ng lên v t đó s bù tr l n nhau. ộ ậ ẽ ừ ẫ o P khí quy n chính là tr ng l ng c a kh i kk ể ọ ượ ủ ố bên trên m t v t b ng 14.7 psi m c n c ộ ậ ằ ở ự ướ bi n và gi m d n đ n 0 khi ra ngoài b u khí ể ả ầ ế ầ quy n trái đ t. ể ấ
  • 25.  P tạo ra do lực cơ khí: là P tạo ra do có các tác động cơ khí. o Ví d nh : b m h i vào trong bánh xe, b m ụ ư ơ ơ ơ n c vào trong đ ng ng… ướ ườ ố  P tạo do gia nhiệt vật chất: o ví d nh n c (ho c khí) nh t trong bình kín ụ ư ướ ặ ố đ c đun lên s t o ra m t P bên trong bình ượ ẽ ạ ộ do s giãn n cũng nh do s sinh h i. ự ở ư ự ơ
  • 26.  P khí quyển: được đo bằng Barometer, ở mực nước biển = 1 kg/cm2  P tương đối, P dư hay P đồng hồ: là P của các môi trường có P lớn hơn P khí quyển, đo bằng manometer.  P tuyệt đối: là thông số trạng thái, bằng P dư cộng P khí quyển.
  • 27.  Chân không: là P nhỏ hơn P khí quyển, đo bằng vacuumeter. o Khi hút b t khí ra kh i m t bình kín, trong bình ớ ỏ ộ s có P chân không. ẽ  P ngược hay “độ chân không”: là một khái niệm đặc biệt dùng trong nmd dùng để chỉ độ chân không không hoàn toàn của BN. o Đây là P tuy t đ i c a h i ngay khi ra kh i tb ệ ố ủ ơ ỏ đ đ n BN hay là “P bình ng ng”. ể ế ư
  • 28.
  • 29.  Trong nmnd, hiểu về nhiệt và T là quan trọng vì hầu hết các máy móc, thiết bị đều liên quan đến việc kiểm soát T.  Hai đơn vị T thường dùng là Celcius và Fahrenheit.  Quan hệ: ( ) 5 32 9 o o t C t F = −
  • 30.  Khi bỏ viên đá vào nước nóng, đá sẽ tan chảy.  Nước nóng hơn viên đá mà nó truyền nhiệt sang, hay viên đá thì lạnh hơn. o Dòng nhi t di chuy n t v t có nhi t đ cao ệ ể ừ ậ ệ ộ xu ng th p. ố ấ o T là đi u ki n đ xác đ nh dòng nhi t t v t ề ệ ể ị ệ ừ ậ này sang v t khác. ậ
  • 31.  T để đo một vật nóng hơn hay lạnh hơn vật khác. o Khi thêm nhi t vào m t v t s làm gia tăng ệ ộ ậ ẽ nhi t đ c a v t đó, ng c l i khi l y b t ệ ộ ủ ậ ượ ạ ấ ớ nhi t s làm v t ngu i đi. ệ ẽ ậ ộ
  • 32.  Dẫn truyền nhiệt: o nhi t đ c truy n t phân t này sang phân ệ ượ ề ừ ử t khác c a m t v t ho c sang v t khác ti p ử ủ ộ ậ ặ ậ ế xúc v i nó. ớ  Truyền nhiệt đối lưu: o nhi t truy n thành dòng t ph n này sang ệ ề ừ ầ ph n khác c a ch t l ng hay ch t khí. ầ ủ ấ ỏ ấ
  • 33.  Truyền nhiệt bức xạ: o E nhi t d ng ánh sáng và sóng b c x . ệ ở ạ ứ ạ o Nhi t t m t v t nóng s truy n nhi t b c x ệ ừ ộ ậ ẽ ề ệ ứ ạ th ng theo m i h ng. ẳ ọ ướ o Nói cách khác m i v t “có th nhìn” th y ọ ậ ể ấ ngu n nhi t s nh n đ c nhi t b c x . ồ ệ ẽ ậ ượ ệ ứ ạ
  • 34.  Nước, hơi, kk, dầu, khí tự nhiên và khí cháy là các loại lưu chất được kể đến trong một nmd.  Lưu chất sẽ chảy từ nơi có P cao đến nơi có P thấp.  Để vận hành hiệu quả các thiết bị cần phải đo lưu lượng của các lưu chất này.  Ví dụ như: lưu lượng nước cấp vào lò hơi, lưu lượng hơi đến tb…
  • 35.  Q thể hiện lượng lưu chất (khối lượng hoặc thể tích) di chuyển được trong một đơn vị tg. o Các đv: t n/gi , kg/giây, m3/gi , l/phút…tùy thu c vào ấ ờ ờ ộ đ i t ng c n đo. ố ượ ầ  Q tỷ lệ thuận với với độ chênh áp giữa đầu vào và đầu ra.  Ma sát bên trong các ống, sự thay đổi hướng chảy, các vật cản trở làm giảm P của dòng chảy. o Đi u này luôn đ c l u ý trong qt thi t k cũng nh ề ượ ư ế ế ư v n hành nmd. ậ
  • 36.  Trong bất kỳ nmd nào, các loại ống, van, bẫy cùng với các ngã rẽ được dùng để nối các phần của thiết bị hay các thiết bị với nhau.  Sau đây sẽ mô tả một số loại van và bẫy thường gặp.
  • 37.  Van: Các van được thiết kế để thực hiện 1 trong 3 chức năng cơ bản sau: mở-đóng, điều chỉnh Q, và ngăn dòng chảy ngược. o Có r t nhi u lo i van nh ng t t c đ u theo vài ấ ề ạ ư ấ ả ề nguyên lý c b n. ơ ả  Các loại van có thể đóng mở bằng tay, dây xích, đc điện, thủy lực điện từ, hay gió nén. o Hai lo i sau th ng là van nh , P th p đi u khi n ạ ườ ỏ ấ ề ể ph c t p ứ ạ
  • 38.  Van cửa: o C a (đĩa) van là lo i nêm c ng, tr dòng ít. V n ử ạ ứ ở ậ hành đóng, m hoàn toàn; không dùng đi u ch nh. ở ề ỉ  Van cầu: o Có tr dòng cao h n van c a. ở ơ ử o Dùng nh van đi u ch nh hay th ng xuyên thao ư ề ỉ ườ tác. o Có th l p đ t cho P trên hay d i đĩa van tùy ể ắ ặ ở ướ theo đi u ki n v n hành ề ệ ậ
  • 39.
  • 40.  Van một chiều (check valves): o có ba d ng là c a quay (swing gate), cánh ạ ử b m (butterfly) và d ng nâng (lift) trình bày ướ ạ ở hình bên d i. ướ o Rõ ràng d ng nâng có tr dòng l n h n. ạ ở ớ ơ
  • 41.
  • 42.  Van bít và van bi (plug, ball valves): o hai d ng van này có đ c đi m chung là xoay ạ ặ ể 90o đ đóng hay m hoàn toàn, và tr dòng r t ể ở ở ấ th p do c a van m có đ thông dòng l n. ấ ử ở ộ ớ  Loại này thường dùng cho P thấp
  • 43.
  • 44.  Van cánh bướm (butterfly valves): o đĩa van xoay 90o đ đóng m . ể ở o Van này có tr dòng nh h n van c u nh ng ở ỏ ơ ầ ư l n h n van van c a, bít và bi. ớ ơ ử o Van này th ng dùng P th p và nh t i ườ ở ấ ẹ ả
  • 45.
  • 46.  Van giảm áp và van an toàn (relief, safety valves): o đ c thi t k đ tránh các h h ng thi t b ượ ế ế ể ư ỏ ế ị do quá P.  Tuy nhiên có một số điểm khác nhau giữa hai loại
  • 47. Đặc tính Van giảm áp An an toàn Áp dụng Lưu chất không nén được: nước , dầu. Lưu chất nén được: hơi và các loại khí. Mở van Độ mở tùy theo độ quá áp để duy trì áp suất nhỏ hơn giá trị đặt. Mở nhanh hoàn toàn (nhảy) khi áp suất vượt quá giá trị đặt (≈103%) và đóng nhanh lại khi áp suất xuống thấp hơn giá trị đặt (≈96%).
  • 48.
  • 49.  Bẫy được đặt giữa đường ống hơi và hệ thống thu hồi nước ngưng tụ. o M c đích l y n c ng ng và các lo i khí ra kh i ụ ấ ướ ư ạ ỏ h i mà không làm t n hao h i cũng nh gi m áp ơ ổ ơ ư ả su t h i. ấ ơ o B y h i đ c l p đ t theo s đ bên. ẫ ơ ượ ắ ặ ơ ồ  Phân thành bẫy nhiệt hay bẫy cơ khí. o Có th phân thành b y có dòng qua liên t c hay ể ẫ ụ dòng qua gián đo n. ạ
  • 50.
  • 51.  Bẫy nhiệt (Thermostatic traps): là bẫy mở theo nhiệt độ trong bẫy.  Cơ cấu tác động dựa vào sự giãn nở khác nhau của cặp thanh kim loại (bimetallic type) hay sự giãn nở của hộp xếp kim loại (bellow type).  Khi nước ngưng đầy trong bẫy – bẫy nguội: bẫy mỡ; khi hơi qua –bẫy nóng: bẫy đóng lại.  Nguyên lý cấu tạo của hai loại bẫy nhiệt trình bày ở hình bên dưới.
  • 52.
  • 53.  Bẫy cơ: o Mechanical traps o Có nhi u d ng b y c sau đây nh b y phao ề ạ ẫ ơ ư ẫ (ball float), d ng thùng ng c (inverted bucket), ạ ượ các b y này m khi đ y n c và ng c l i ẫ ở ầ ướ ượ ạ
  • 54.
  • 55.  Khi các loại thiết bị quay hoạt động, nơi phần động và phần tĩnh cọ sát nhau sẽ sinh ra ma sát. o K t qu c a s ma sát là phát nhi t, s mài ế ả ủ ự ệ ự mòn, c n tr chuy n đ ng và sinh ra tĩnh đi n. ả ở ể ộ ệ  Ổ trục và cổ trục hay còn gọi là ngõng trục là vị trí tiếp xúc giữa phần động và phần tĩnh.
  • 56.  Để giảm ma sát cũng như các hệ quả của nó thiết bị cần được bôi trơn.  Mục đích của bôi trơn là tách các bề mặt chịu ma sát bằng cách chen lớp dầu hay mỡ vào giữa để giảm sự sinh nhiệt và sự mài mòn.  Mỡ hoặc dầu sẽ được dùng để bôi trơn tùy theo tốc độ quay, độ nặng, cũng như loại bợ trục sử dụng.  Việc bôi trơn là rất quan trọng vì giá thành cho dầu mỡ luôn nhiều lần rẽ hơn giá thành cho việc thay thế thiết bị kim loại hư hỏng.
  • 57.  Hai lực chính tác động lên bợ trục là lực đẩy dọc trục và lực hướng kính.  Lực dọc trục có thể tác động theo một trong hai hướng song song với trục.  Loại ổ trục kiểu lăn và có ống lót chủ yếu chịu lực hướng kính (ổ đỡ).  Trường hợp lực dọc trục lớn phải dùng dạng ổ trục đặc biệt: ổ chặn.  Do đó có thể phân ổ trục thành hai loại chính: ổ đỡ và ổ chặn
  • 58.
  • 59.  Ổ trục có ống lót hay ổ trục trơn (sleeve bearing): được bôi trơn bằng mỡ hoặc dầu; bằng mỡ cho ổ trục chịu vận tốc thấp và tải nặng; o tr ng h p v n t c và nhi t đ cao thì th ng ườ ợ ậ ố ệ ộ ườ dùng d u. Đ i v i tr c máy phát và tuabin có t i ầ ố ớ ổ ụ ả n ng và v n t c cao thì dùng d u đ c b m tăng ặ ậ ố ầ ượ ơ áp l c. ự
  • 60.  Vòng bôi trơn ổ trục ống lót: o lo i này dùng m t vòng có đ ng kính l n h n ạ ộ ườ ớ ơ đ ng kính tr c. ườ ụ o Vòng này có ph n đáy nhúng trong thùng d u đ ầ ầ ể l y d u t i lên c tr c khi tr c quay. ấ ầ ướ ổ ụ ụ
  • 61.
  • 62.  Ổ bi và ổ đũa (ball, roller bearing): o hai lo i này thu c d ng tr c ch ng ma sát. ạ ộ ạ ổ ụ ố  Khi quay ma sát có rất ít do ổ trục chỉ còn tiếp xúc điểm trên viên bi hay con lăn.  Hai loại này thường dùng mỡ để bôi trơn.
  • 63.  Hình bên dưới là dạng đơn giản nhất trong các loại ổ chặn: o ch n Kingsbury (Kingsbury thrust bearing). Ổ ặ  Phần tĩnh của ổ trục này được gắn các guốc (pivot shoes) và vòng chặn (thrust collar) gắn trên phần động; o t t c ng p trong d u khi v n hành ấ ả ậ ầ ậ
  • 64.
  • 65.  Bơm là thiết bị cơ khí dùng để thay đổi P và gây ra dòng chuyển động. o Tuy có chung nguyên lý nh ng khi dùng cho ư ch t khí đ c g i là qu t (fan) hay máy nén ấ ượ ọ ạ (compressor); o khi dùng cho ch t l ng g i là b m. ấ ỏ ọ ơ
  • 66.  Có thể phân biệt bơm theo hai loại: o (1) th ch d ng (positive displacement) là ế ỗ ươ b m chuy n đ ng qua l i (piston) và lo i quay ơ ể ộ ạ ạ (rotary); o (2) B m lo i đ ng l c (kinetic) g m các b m ơ ạ ộ ự ồ ơ ly tâm (centrifugal) và b m ph t (injector) ho t ơ ụ ạ đ ng theo nguyên lý Venturi ộ
  • 67.  Bơm piston: o hình bên d i trình bày nguyên lý ho t đ ng ướ ạ ộ c a b m nâng (lift pump), b m đ y (force ủ ơ ơ ẩ pump) và b m piston hai c p (double action ơ ấ reciprocating pump); o b m này th ng dùng đ b m hóa ch t vào ơ ườ ể ơ ấ h th ng n c c a lò h i ệ ố ướ ủ ơ
  • 68.
  • 69.  Bơm quay: o ph bi n là b m vít (screw), b m bánh răng ổ ế ơ ơ (gear) và ki u v u (lobe) các b m này có áp ể ấ ơ su t thoát không đ i. ấ ổ  Trong nmd, các bơm này dùng phổ biến để bơm dầu và hóa chất
  • 70.
  • 71.
  • 72.  Bơm ly tâm: là bơm hoạt động theo nguyên lý ly tâm. o B m ly tâm r t đa d ng v th lo i cũng nh kích ơ ấ ạ ể ể ạ ư th c. ướ o S đa d ng c a b m ly tâm do các thay đ i ự ạ ủ ơ ổ ở cánh b m, thân b m cũng nh s t ng b m (m t ơ ơ ư ố ầ ơ ộ hay nhi u t ng). ề ầ o Nh các thay đ i đó b m có th có Q l n v i P ờ ổ ơ ể ớ ớ th p nh b m tu n hoàn, hay P cao v i nhi u ấ ư ơ ầ ớ ề t ng b m nh btn lò. ầ ơ ư
  • 73.  Bơm phụt: dùng nguyên lý Venturi
  • 74.  Hệ thống gió nén là không thể thiếu trong một nhà máy điện.  Nó cung cấp gió để điều khiển thiết bị cũng như một số công dụng khác.  Nó có thể được phân thành hai loại: gió điều khiển và gió công dụng.  Hệ thống gió điều khiển (intrument air) : dùng cho các hệ thống, các van điều khiển bằng gió nén, các bộ truyền tín hiệu… o Gió nén này ph i s ch, khô và duy trì m t áp ả ạ ở ộ su t nh t đ nh. ấ ấ ị
  • 75.  Hệ thống gió công dụng (service): o s d ng đ làm mát, chèn, các máy công c …hay ử ụ ể ụ có th làm d phòng cho h th ng gió đi u khi n. ể ự ệ ố ề ể o Gió này không yêu c u ch t ch nh gió đi u ầ ặ ẽ ư ề khi n. ể  Gió nén được cung cấp từ các mng đi qua các bộ lược và hút ẩm rồi đến các bồn chứa. o T đây gió đ c phân ph i đ n các thi t b s ừ ượ ố ế ế ị ử d ng ụ
  • 76.  Nước có 3 trạng thái: rắn, lỏng hay khí (hơi).  Nước ở thể rắn: nước khi bị làm lạnh xuống khoảng 0o C sẽ hóa đá, sự hóa đá diễn ra từ ngoài vào trong. o Thể tích nước khi hóa đá sẽ tăng lên.  Nước ở thể lỏng: khi gia nhiệt nước đá, nó sẽ chảy thành nước. o Nếu tiếp tục cấp nhiệt cho nước, T0 của nó sẽ được nâng lên. o Nước cũng sẽ dãn nở khi tăng T.
  • 77.  Nước ở thể khí: sôi là hiện tượng các bọt hơi xuất hiện trong nước và nổi lên mặt nước, bọt này vỡ và giải phóng hơi ra. o Hơi không nhìn thấy được, nóng và nhẹ hơn kk. o Hơi sinh ra ở T0 sôi là hơi bão hòa.  Sự siêu nhiệt và ngưng tụ: nếu tiếp tục gia nhiệt hơi bão hòa ta có được hơi siêu nhiệt. o Hơi siêu nhiệt là hơi có T0 cao hơn T0 sôi của nước tại cùng P. o Khi làm nguội hơi thì hơi sẽ ngưng tụ thành nước, nếu ngưng tụ hơi trong bình kín thì tạo ra ck do thể tích nước nhỏ hơn nhiều so với hơi..
  • 78.
  • 79.  Lò hơi là thiết bị trong đó xẩy ra qt đốt cháy nhiên liệu, nhiệt lượng tỏa ra sẽ biến nước thành hơi, biến năng lượng của nhiên liệu thành nhiệt năng của dòng hơi.
  • 80.  Lò hơi nmd, hơi được sx ra là hơi quá nhiệt. o Hơi quá nhiệt nhận được nhờ các quá trình: đun nóng nước đến sôi, sôi để biến nước thành hơi bão hòa và quá nhiệt hơi để biến hơi bão hòa thành hơi quá nhiệt có T cao trong các bộ phận của lò. o Cs của lò hơi phụ thuộc vào lưu lượng, T và P hơi. o Các giá trị này càng cao thì cs lò hơi càng lớn.
  • 81.  Hiệu quả của qt trao đổi nhiệt giữa ngọn lửa và khói với môi chất trong lò hơi phụ thuộc vào tính chất vật lý của môi trường (sản phẩm cháy) và của môi chất tham gia qt (nước hoặc hơi) và phụ thuộc vào hình dáng, cấu tạo, đặc tính của các phần tử lò hơi.
  • 82.  Sản lượng hơi D: là lượng hơi do lò hơi sx ra trong một đơn vị tg- Tấn/h hay kg/s.  Thông số hơi: o Thông số hơi của lò được biểu thị bằng giá trị của T0 và P của hơi sau bqn.  Hiệu suất lò hơi: o thường dùng hiệu suất nhiệt, nó là tỷ số giữa phần nhiệt lượng mà môi chất hấp thu được với tổng nhiệt lượng đưa vào.
  • 83.  Nhiên liệu là những vật chất khi cháy phát ra ánh sáng và nhiệt năng.  Nhiên liệu hữu cơ dùng trong ngành năng lượng có 3 loại: o Khí thiên nhiên. o Nhiên liệu lỏng: dầu Diezen, dầu nặng. o Nhiên liệu rắn: theo tuổi hình thành nhiên liệu ta có gỗ, than bùn, than nâu, than đá, than cám.  Nhiên liệu vô cơ là nhiên liệu được tạo ra do phản ứng phân hủy hạt nhân Uranium.
  • 84.  Nhiên liệu gồm những chất có khả năng bị oxy hóa gọi là chất cháy và những chất không thể bị oxy hóa gọi là chất trơ.  Qt cháy nhiên liệu là qt phản ứng hóa học giữa các nguyên tố hóa học của nhiên liệu với oxi và sinh ra nhiệt, qt cháy còn là qt oxi hóa.  Chất oxi hóa chính là oxi của kk cấp vào cho qt cháy, chất bị oxy hóa là các nguyên tố cháy được của nhiên liệu.  Sản phẩm tạo thành sau qt cháy gọi là sản phẩm cháy (khói).
  • 85.  3 yếu tố cần thiết để sự cháy xảy ra: o Nguyên liệu cháy o Oxy cho sự cháy o Đủ nhiệt để nguyên liệu bắt lửa và duy trì cháy.
  • 86.  Nhiên liệu cung cấp phải được đốt cháy hoàn toàn trong buồng đốt, hạn chế tối đa sự mất nhiệt qua ống khói. o Dầu được hâm nóng rồi hóa mù o Than được nghiền thành bột trước khi phun vào buồng đốt.  Kk cấp vào buồng đốt nhờ các qg, lượng gió cung cấp phải đủ cho sự cháy nhưng không quá dư sẽ gây tổn thất nhiệt.
  • 87.  Để nâng T đến T bốc cháy của nhiên liệu: o Hệ thống mồi lửa để đốt các nhiên liệu dễ cháy trước o Sau khi nhiên liệu chính đã cháy T cháy sẽ tự duy trì nếu tỷ số nhiên liệu và kk được giữ ở trị số thích hợp.
  • 88.  Nhiệt lượng sinh ra khi đốt cháy nhiên liệu trong lò hơi chính là E do nhiên liệu và kk mang vào: Qđv = Qnl + Qkk  Nhiệt lượng này một phần được sử dụng hữu ích để sinh hơi, còn một phần nhỏ hơn bị mất mát đi gọi là tổn thất nhiệt. Qđv = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5 + Q6.
  • 89. o Q1 là nhiệt lượng sử dụng hữu ích để sinh hơi, (Kj/kg) o Q2 là lượng tổn thất nhiệt do khói thải mang ra ngoài lò hơi, (Kj/kg). o Q3 là lượng tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn về mặt hóa học, (Kj/kg) o Q4 là lượng tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn về mặt cơ học, (Kj/kg) o Q5 là lượng tổn thất nhiệt do tỏa nhiệt từ mặt ngoài tường lò ra kk xung quanh, (Kj/kg) o Q6 là lượng tổn thất nhiệt do xỉ nóng mang ra ngoài, (Kj/kg).
  • 90.  Hiệu suất của lò hơi là tỉ số giữa lượng nhiệt sử dụng hữu ích và lượng nhiệt cung cấp vào lò hơi.  Hiệu suất của lò hơi có thể xác định bằng 2 pp: cân bằng thuận và cân bằng nghịch.. (%) 100 1 đv Q Q = η
  • 91.  Lò hơi được phân chia theo nhiều cách khác nhau và hiện nay cũng có rất nhiều loại lò đang được sử dụng.  Phân loại lò hơi theo năng suất hơi, theo thông số hơi, theo nhiên liệu, theo cách đốt nhiên liệu ….
  • 92.
  • 93.
  • 94.
  • 95.  Nước được bơm vào bao hơi nhờ BTN, từ đây chu trình tuần hoàn gồm 3 phần: o (1) dòng nước từ bao hơi qua các ống nước xuống đến khu vực ống bị gia nhiệt (ống sinh hơi); o (2) dòng hỗn hợp nước và hơi từ các ống sinh hơi trở về bao hơi; o (3) dòng hơi bão hòa đi ra từ bao hơi qua ống quá nhiệt thành hơi quá nhiệt đến TB.
  • 96.  Nước tuần hoàn được là do sự chênh lệch tỷ trọng từng phần sinh ra từ việc đốt nóng nước. o Trong lò tuần hoàn tự nhiên, P càng cao thì sự tuần hoàn càng giảm. o Đồng thời các bọt hơi sinh ra trong ống nước lên có thể bám vào vách ống, rất khó di chuyển. o Khi đó bề mặt trao đổi nhiệt bị bao phủ bởi màng hơi nước, gọi là hiện tượng màng sôi. Tải bản FULL (191 trang): https://bit.ly/423YC3N Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 97.  Gió sau khi rời QG sẽ lần lượt đi qua các BSG (hơi nước, hồi nhiệt hay cả 2) rồi đến hộp gió.  Gió sau khi được đốt cháy trong buồng đốt cùng với nhiên liệu tạo thành khí cháy.  Khí cháy lần lượt truyền nhiệt cho tường nước, các BQN, các dàn ống nước lên, các dàn ống nước xuống, bộ tiết nhiệt, BSG hồi nhiệt và cuối cùng được thải ra ống khói.  Với lò đốt than, khí cháy phải đi qua bộ khử bụi than trước khi ra đến ống khói.. Tải bản FULL (191 trang): https://bit.ly/423YC3N Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 98.
  • 99.
  • 100.  Khung lò là một kết cấu kim loại dùng để treo hoặc đỡ tất cả các phần tử của lò.  Khung lò gồm cột chính, phụ đặt trên hệ thống móng và được nối với nhau bằng các dầm.  Các hệ thống treo đỡ dàn ống quá nhiệt, bộ hâm nước, bộ sấy kk, toàn bộ sàn thao tác để phục vụ cho công nhân làm việc ở vị trí cao và ở các chỗ cần kiểm tra, theo dõi, quan sát tro bụi.  Làm bằng các thanh thép chữ I, V, U đơn hoặc các thanh này ghép lại với nhau. 4251760