SlideShare a Scribd company logo
CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG
188
Chöông 13
TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG
AÙP CAÀU THANG
Thiên tai h a ho n là ñi u mà con ngư i không h mong mu n nhưng không th
tránh kh i và luôn ph i tìm cách ñ i phó, làm gi m thi t h i khi có thiên tai hay h a
ho n x y ra. T i Vi t Nam trong nh ng năm g n ñây, do t c ñ xây d ng phát tri n r t
nhanh, hàng lo t nh ng tòa nhà cao t ng ñã ñư c xây d ng. Và trong các tòa nhà ñó,
h th ng hút khói và tăng áp c u thang nh m ñ m b o an toàn cho con ngư i cũng ñã
ñư c chú ý hơn.
T nhu c u th c t , các k sư Nhi t l nh sau khi ra trư ng làm vi c t i các công
ty tư v n thi t k hay thi công ñ u ít nhi u ph i tính toán thi t k h th ng báo cháy
(Fire Fighting System), h th ng hút khói và tăng áp c u thang (Smoke Control
System) nên tác gi lu n văn này ñã c g ng ñưa vào ph n tính toán thi t k h th ng
hút khói và tăng áp c u thang.
ðây là m t s tìm tòi h c h i nh m b sung cho ki n th c ñã h c ñư c trư ng.
ði u này cũng phù h p v i xu hư ng ñào t o b c ð i h c nư c ta hi n nay ñó là ñào
t o cho sinh viên có kh năng t ñ c, t h c sau khi t t nghi p.
13.1. L CH S V S RA ð I C A H TH NG HÚT KHÓI VÀ TĂNG
ÁP C U THANG.
Ý tư ng v vi c s d ng phương pháp ñi u áp ñ ki m soát s di chuy n c a
khói không ph i là m t ý tư ng m i. Vi c ng d ng s chênh áp ñ ñi u khi n s di
chuy n c a khói ñã b t ñ u ñư c quan tâm trong su t nh ng năm 1950 c a th k
trư c t i Anh và Australia.
B tiêu chu n ñ u tiên cho phép s d ng vi c ñi u áp như là m t cách phòng
ch ng h a ho n ñã ñư c ra ñ i t i Australia vào năm 1957.
T i Anh, công vi c nghiên c u v n ti p t c cho ñ n nh ng năm 1960 và 1970.
K t qu là ñã cho ra ñ i b tiêu chu n BS5588 part 4:1978 và part 5:1991. B tiêu
chu n này sau ñó ñã ñư c ch nh s a và cho xu t b n l i vào tháng 4 năm 1998.
T i Vi t Nam cu i nh ng năm 90 c a th k trư c nhà nư c cũng ñã chú ý t i
vi c áp d ng h th ng tăng áp c u thang ñ ñ m b o an toàn cho con ngư i b ng vi c
CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG
189
cho ra ñ i hai tiêu chu n TCVN 6160:1996 – Phòng cháy ch a cháy – Nhà cao t ng
– Yêu c u thi t k và TCVN 6161:1996 – Phòng cháy ch a cháy – Ch và trung
tâm thương m i – Yêu c u thi t k . T ñó ñ n n y r t nhi u công trình ñã áp d ng
h th ng tăng áp c u thang và hút khói.
Hình 13.1. Qu t tăng áp c u thang trên mái nhà ñi u
hành d án công trình th y ñi n Sơn La, T nh Sơn La
13.2. M C ðÍCH C A VI C KI M SOÁT S DI CHUY N C A KHÓI.
M c ñích c a b t kỳ m t h th ng ki m soát s di chuy n c a khói nào cũng
nh m làm cho khói và khí ñ c không xâm nh p vào l i thoát hi m trong m t th i gian
ñ ñ con ngư i có th thoát ra ngoài ho c tìm ñư c nơi trú n.
13.3. NH NG KHÁI NI M CƠ B N
Khi l a cháy s t o ra khói và s chênh l ch áp su t. Chính s chênh l ch áp su t
này s ñ y khói di chuy n qua các khe h . Tuy nhiên ta cũng có th l i d ng nguyên lý
v s chênh l ch áp su t ñ ki m soát s di chuy n c a khói.
Hai nguyên lý cơ b n v ñi u khi n s di chuy n c a khói ñư c ñ nh nghĩa b i
JH KLOTE:
a) S chênh l ch v áp su t gi a hai phía c a v t ch n khói (air barriers) có th tác
ñ ng ñ n s di chuy n c a khói. (Airflow can control smoke movement if the average
VELOCITY is of sufficient magnitude.)
CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG
190
b) Dòng khí lưu chuy n có th tác ñ ng ñ n s di chuy n c a khói n u v n t c trung
bình c a dòng khí ñ l n. (A PRESSURE difference across a barrier can act to control
smoke movement.)
Tuy nhiên nguyên lý th hai ch là m t trư ng h p ñ c bi t c a nguyên lý th
nh t b i vì lưu ch t di chuy n ñư c là do s chênh l ch áp su t ho c do chênh l ch th
năng. Nhưng n u ch xét riêng trong lĩnh v c ki m soát s lan t a c a khói khi có h a
ho n thì tùy t ng trư ng h p c th ta có th ng d ng nguyên lý th nh t ho c
nguyên lý th hai ñã nêu ra trên. Thông thư ng ta có hai trư ng h p:
Trư ng h p 1: Khe h l n: c a m , v.v… ta áp d ng nguyên lý th hai.
Hình 13.2. Ki m soát s di chuy n c a khói khi c a m
Trư ng h p 2: Khe h nh : c a ñóng, ch còn nh ng khe h nh v.v… ta áp
d ng nguyên lý th nh t.
Hình 13.3. Ki m soát s di chuy n c a khói khi c a ñóng
13.4. PHÂN LO I CÁC H TH NG KI M SOÁT S DI CHUY N C A
KHÓI
Có 2 h th ng ki m soát s di chuy n c a khói, ñó là:
CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG
191
13.3.1. Ki m soát s di chuy n c a khói s d ng h th ng thông gió (Smoke
Ventilation)
H th ng này thư ng ñư c s d ng trong nh ng không gian l n như bãi ñ xe,
trung tâm mua s m, trung tâm h i ngh tri n lãm, v.v… H th ng này s s d ng h
th ng thông gió c a công trình ñ th i khói và khí ñ c ra ngoài.
Hình 13.4. Ki m soát s di chuy n c a khói b ng h th ng thông gió
13.3.2. Ki m soát s di chuy n c a khói s d ng h th ng ñi u áp
(Pressurasition for Smoke Control)
CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG
192
Hình 13.5. Ki m soát s di chuy n c a khói b ng h th ng tăng áp c u thang
Trong h th ng này, ngư i ta s thi t k m t h th ng ñư ng ng cùng v i qu t
tăng áp ñ c p khí cho l ng c u thang hay phòng ñ m (n u có) ñ duy trì áp su t
dương (kho ng 10Pa – 50Pa) khi có h a ho n. ð ngăn không cho l a cháy lan vào
lòng c u thang ñ m b o an toàn cho con ngư i khi thoát hi m.
13.5. CÁC THÔNG S QUAN TR NG NH HƯ NG T I VI C CH N
QU T
Hai thông s có nh hư ng l n nh t ñ n kích c c a qu t c p là:
13.5.1 V n t c không khí qua các c a ñang m . (The AIR VELOCITY
through the OPEN DOORS.)
S ư c lư ng tương quan c a Thomas ch ra r ng: v i 2,4 MW nhi t lư ng c a
l a cháy s t o ra ra khói di chuy n qua m t cái c a có b r ng 0,9 m v n t c 3-4
m/s. Tiêu chu n BS5588 Part 4:1978 yêu c u v n t c này cho nh ng c a m liên t c.
Trong th c t yêu c u v v n t c này không th ñ t ñư c trong các tòa nhà có s
d ng phương pháp ñi u áp ñ ki m soát s di chuy n c a khói. Và m t s th a hi p là
c n thi t. C a thư ng ñư c m m t cách không liên t c, do ñó v n t c có th ñư c
gi m.
Tiêu chu n BS5588 Part 4:1978 ch ñ nh v n t c dòng khí qua c a là 0,75 m/s
trong su t th i gian thoát hi m.
CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG
193
Tiêu chu n BS5588 Part 5:1991 – 2 m/s cho ch a cháy.
13.5.2 S lư ng c a h u d ng ñư c m . (The number of EFFECTIVE OPEN
DOORS)
S thay ñ i c a thông s này có tác ñ ng l n nh t ñ n kích c qu t
Theo b ng 14.1 s lư ng c a h u d ng ñư c m thay ñ i t 1 (ñư c ch ñ nh b i
BS5588 Part 4:1978) ñ n 4 (theo tiêu chu n N.B.C.C:1990 c a Canada)
B ng 13.1: So sánh các tiêu chu n tăng áp c u thang
13.6. H TH NG C P KHÍ (SUPPLY AIR SYSTEM)
H th ng ñi u áp có 2 ho c ñôi khi có 3 ch ñ v n hành.
Ch ñ 1 – Cơ b n: duy trì s chênh l ch áp su t gi a vùng an toàn (thư ng là
lòng trong c u thang hay s nh ñ m) và vùng còn l i c a tòa nhà là 50 Pa (theo tiêu
chu n BS5588) khi t t c các c a ñ u ñóng.
Ch ñ 2 – Khi con ngư i thoát ra ngoài: lúc này c a thoát hi m và m t vài
c a khác s ñư c m và h th ng ph i duy trì v n t c khí qua c a là 0,75 m/s. Ho c
duy trì s chênh l ch áp su t 10 Pa khi c a t ng có cháy ñóng và m t vài c a khác
ñư c m .
Ch ñ 3 – Ch a cháy: duy trì v n t c khí qua c a là 2,0 m/s khi c a t ng có
cháy và m t vài c a khác m .
CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG
194
T t c các h th ng ñi u áp ñ u ph i ñáp ng yêu c u v n hành ch ñ 1.
ð i v i ch ñ v n hành th 2 ngư i ta còn chia ra các c p ñ phù h p v i t ng
lo i công trình khác nhau.
B ng 13.2: Các c p h th ng ñi u áp và ph m vi ng d ng
C p h th ng Ph m vi ng d ng
A Công trình dân d ng (0,75 m/s)
B B o v không gian dành cho c u h a (2 m/s)
C Thương m i (s d ng ñ ng th i cho di t n) (10 Pa và 0,75m/s)
D Khách s n và các cơ quan, không bao g m các công trình ñã ñ
c p c p A (10 Pa và 0,75m/s)
E Di t n (10 Pa và 0,75m/s)
13.7. L C M C A
L c m c a trong trư ng h p có tăng áp c u thang bao g m 2 thành ph n: l c lò
xo c a và l c do chênh l ch áp su t t o ra. Mu n m c a ph i t o ra 1 l c l n hơn
t ng 2 l c thành ph n trên. Do ñó l c m c a không ñư c quá l n vì có th gây khó
khăn trong vi c thoát hi m. Theo ASHRAE l c m c a ñư c tính theo công th c dư i
ñây:
W. .
2(W )
dc
a p
F F
d
∆
= +
−
Trong ñó: F: T ng l c m c a (N)
Fdc: L c do lò xo c a c a (N)
W: B r ng c a c a (m)
A: Di n tích c a (m2
)
∆ p: Chênh l ch áp su t hai bên c a (Pa)
d: Kho ng cách t tay c m c a ñ n c nh g n nh t (m)
CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG
195
13.8. TÍNH TOÁN THI T K H TH NG
13.8.1 Yêu c u
C p h th ng: vì ñây là tòa nhà ñi u hành c a m t trư ng ñ i h c (cơ quan,
công s ) nên ta s ch n c p h th ng là c p D.
M c t o áp:
Khi t t c c a vào thang ñư c ñóng, gió c p ph i ñ ñ duy trì ñ chênh l ch áp
su t gi a l ng thang và s nh ñ m c a tòa nhà là 50 Pa.
Khi các c a ñư c m (3 c a m theo tiêu chu n BS5588 Part 4:1998) thì chênh
l ch áp su t là 10 Pa và duy trì v n t c gió qua c a là 0,75 m/s.
H th ng này ñư c áp d ng cho thang thoát hi m, vi c t o áp s th c hi n b ng
qu t li tâm ñ t trên mái. Qu t này s c p khí t o áp thông qua gain ñi u áp, phân ph i
t i m i t ng nh mi ng gió.
L c m c a vào bu ng thang không l n hơn 110N
T t c cáp c p ngu n và ñi u khi n ñ u ph i s d ng cáp ch ng cháy.
Ngu n ñi n c p cho qu t ñi u áp s là ngu n ưu tiên.
M i khu v c ñi u áp c n cung c p ñư ng thoát gió ñ tránh trư ng h p quá áp.
S v n hành c a t t c h th ng ñi u áp s ñư c ñi u khi n tr c ti p t t báo
cháy t ñ ng b t c khi nào có tín hi u báo “cháy” t trung tâm báo cháy. Nút nh n
kh n c p ñ kh i ñ ng h th ng ñi u áp ñư c l p ñ t không quá 1m tính t c a ra vào
c u thang, bên ngoài l ng thang. H th ng không ñư c ng ng tr khi có ch ñ ng t
b ng tay.
M i h th ng s ñư c cung c p công t c ñi u khi n on / off t ñi u khi n
ch a cháy chính.
13.8.2 Tính toán h th ng
a) Khi t t c các c a ñ u ñóng
0,83. .EQ A p= (theo hư ng d n c a tiêu chu n Anh, công th c A.11 trang 84
TL [12])
2
2 2
0,01.0,02
10. 0,0894
0,01 0,02
EA m= =
+
, theo b ng di n tích khe c a.
3
50
0,83.0,0894. 50 0,525 /
p Pa
Q m s
=
⇒ = =
CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG
196
C ng thêm 50% 3
1,5.0,525 0,7875 /SQ m s⇒ = =
B ng 13.3: Di n tích khe c a theo tiêu chu n BS5588
b) Khi có 3 c a m (c a t ng có cháy, c a t ng k t ng có cháy và c a
thoát hi m t ng tr t).
3
. . 0,83. . 3.1,6.0,75 0,83.0,0626. 10 3,76 /EQ n Av A p m s= + = + =
V i 2
2 2
0,01.0,02
7. 0,0626
0,01 0,02
EA m= =
+
0,75 /v m s= , v n t c dòng khí qua c a
n: s c a m
D phòng 15% 3
3,76.1,15 4,32 /Q m s⇒ = =
So sánh giá tr Q t m c a) và m c b) ta ch n 3
4,32 /Q m s=
c) Tính toán ñư ng ng d n khí
- Baèng caùch tính löu löôïng ñi qua töøng ñoaïn, sau ñoù tra ñoà thò ôû hình 10.5
trang 336, TL[2] vôùi toån thaát aùp suaát 1 Pa/m ( 1 Pa/m ), ta ñöôïc ñöôøng kính
töông ñöông cuûa moãi ñoaïn. Tieáp theo, ta tra baûng 9.4, trang 321, TL[2], ta xaùc
ñinh kích thöôùc oáng chöõ nhaät coù ñöôøng kính töông ñöông gaàn nhaát vaø nhoû hôn
ñöôøng kính töông ñöông vöøa tra ñöôïc cuûa moãi ñoaïn oáng. Keát quaû ñöôïc trình baøy
trong baûng sau:
CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG
197
Baûng 13.4. Keát quaû tính toaùn ñöôøng oáng gioù cho h th ng tăng áp c u thang
Ñoaïn oáng
Löu löôïng
(l/s)
Ñöôøng kính
töông ñöông
(mm)
Tieát dieän oáng
chöõ nhaät
(mmxmm)
Vaän toác
(m/s)
Chieàu daøi
(m)
Toån thaát
(Pa/m)
Quaït – T.10 4320 783,4 1300x425 8,96 1,3 1
T.10 – T.9 3888 752,7 1250x400 8,74 3,6 1
T.9 – T.8 3456 719,7 1250x375 8,50 3,6 1
T.8 – T.7 3024 684,1 1200x350 8,23 3,6 1
T.7 – T.6 2592 645,2 1200x325 7,93 3,6 1
T.6 – T.5 2160 602,1 1100x300 7,59 3,6 1
T.5 – T.4 1728 553,2 1100x250 7,19 3,6 1
T.4 – T.3 1296 496,1 1000x225 6,70 3,6 1
T.3 – T.2 864 425,6 800x200 6,07 3,6 1
T.2 – T.1 432 327,6 500x200 5,14 3,6 1
- Töø kích thöôùc tieát dieän oáng chöõ nhaät vöøa choïn, ta tra ñöôïc ñöôøng kính töông
ñöông chính xaùc cuûa ñoaïn oáng vaø laïi tra trong baûng 10.5 ôû treân ñeå xaùc ñònh vaän toác
vaø toån thaát aùp suaát. Tuy nhieân rieâng ñoái vôùi toån thaát aùp suaát, vì khi ta tra kích thöôùc
oáng luoân choïn gaàn baèng 1 neân ñeå coâng vieäc thieát keá deã daøng maø khoâng aûnh höôûng
nhieàu ñeán keát quaû tính toaùn, ta laáy toån thaát aùp suaát tính toaùn luoân baèng 1 Pa/m.
d) Tính ch n qu t
T n th t áp su t d c ñư ng ng d n khí (t n th t áp su t)
44.1 44 (Pa)p = =
CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG
198
T n th t c c b
T n th t áp su t t i ño n cong (ñư ng ng ch có 1 ño n cong)
2
d. 0,18.0,602.8,96 8,7cbp p Paβ= = =
V i 0,18β = (b ng 10.11a trang 348, TL [3])
T n th t áp su t t i ti t di n ng thu h p d n
d.cbp pβ=
0,05β = (b ng 10.27 trang 363, TL [3])
2
0,602.dp V=
2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
0,602.0,05.
0,602.0,05.(8,96 8,74 8,5 8,23 7,93 7,59
7,19 6,7 6,07 5,14 )
17,37 Pa
cb ip VΣ = Σ
= + + + + +
+ + +
=
T n th t áp su t t i các ño n ng r nhánh
Tr l c c c b theo ng chính
, 0,01c sβ (theo b ng 10.34a trang 370, TL [3])
2
0,602. .0,01cb ip V⇒ = Σ =3,47 Pa
Tr l c c c b theo ng nhánh
10 0,77Qβ − = (theo b ng 10.41 trang 377, TL [3])
10 9 0,77β − = 9 8 0,76β − = 8 7 0,75β − =
7 6 0,75β − = 6 5 0,72β − = 5 4 0,69β − =
4 3 0,71β − = 3 2 0β − =
2
0,602.5,14 .cb ip β⇒ = Σ =94,15 Pa
T n th t t i mi ng vào c a ng d n
0,52β =
2
0,602.5,14 .0,52.10 82,7cbp⇒ = = Pa
T n th t áp su t t i mi ng th i
0,51β =
2
0,602.5,14 .0,52.10 81,1cbp⇒ = = Pa
CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG
199
⇒ T ng áp su t tĩnh
81,1 82,7 94,15 3,47 17,37 8,7 44 331,5p∆ = + + + + + + = Pa
T 2 thông s t ng áp su t tĩnh và lưu lư ng, s d ng ph n m m FAN
SELECTOR c a hãng KRUGER ta tìm ñư c qu t li tâm v i Model BSB630/CM
(CLI) v i các thông s k thu t (xem Ph l c 4): (b ng xu t ra t chương trình l a
ch n qu t c a hãng Kruger).

More Related Content

What's hot

Trắc nghiệm máy và thiết bị lạnh
Trắc nghiệm máy và thiết bị lạnhTrắc nghiệm máy và thiết bị lạnh
Trắc nghiệm máy và thiết bị lạnh
NguynnhThcnguyen
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều hòa không khí và thông gió cho trụ sở ngân hàn...
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều hòa không khí và thông gió cho trụ sở ngân hàn...Đề tài: Thiết kế hệ thống điều hòa không khí và thông gió cho trụ sở ngân hàn...
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều hòa không khí và thông gió cho trụ sở ngân hàn...
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Chu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoan
Chu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoanChu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoan
Chu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoan
Tuan Vu
 
Catalogue quạt hút công nghiệp Vinazan
Catalogue quạt hút công nghiệp VinazanCatalogue quạt hút công nghiệp Vinazan
Catalogue quạt hút công nghiệp Vinazan
nghi nguyen
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAYĐề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Bảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồng
Bảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồngBảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồng
Bảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồngnguyentuanhcmute
 
đồ áN tốt nghiệp thiết kế hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu công ngh...
đồ áN tốt nghiệp thiết kế hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu công ngh...đồ áN tốt nghiệp thiết kế hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu công ngh...
đồ áN tốt nghiệp thiết kế hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu công ngh...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Điều khiển khí nén thuỷ lực.pdf
Điều khiển khí nén thuỷ lực.pdfĐiều khiển khí nén thuỷ lực.pdf
Điều khiển khí nén thuỷ lực.pdf
Man_Ebook
 
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...
nataliej4
 
Giáo trình đo lường cảm biến, Lê Chí Kiên.pdf
Giáo trình đo lường cảm biến, Lê Chí Kiên.pdfGiáo trình đo lường cảm biến, Lê Chí Kiên.pdf
Giáo trình đo lường cảm biến, Lê Chí Kiên.pdf
Man_Ebook
 
Đo lường nhiệt. Trịnh Văn Quang. pdf
Đo lường nhiệt. Trịnh Văn Quang. pdfĐo lường nhiệt. Trịnh Văn Quang. pdf
Đo lường nhiệt. Trịnh Văn Quang. pdf
Trinh Van Quang
 
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế mô hình trạm cấp phôi tự động, HAY
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế mô hình trạm cấp phôi tự động, HAYĐề tài: Nghiên cứu thiết kế mô hình trạm cấp phôi tự động, HAY
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế mô hình trạm cấp phôi tự động, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Mang nhiet
Mang nhietMang nhiet
Mang nhiet
Bach Văn
 
[ANTDEMY] Revit Mep
[ANTDEMY] Revit Mep[ANTDEMY] Revit Mep
[ANTDEMY] Revit Mep
ANT ACADEMY
 
Báo Cáo: Thí Nghiệm Công Trình
Báo Cáo: Thí Nghiệm Công TrìnhBáo Cáo: Thí Nghiệm Công Trình
Báo Cáo: Thí Nghiệm Công Trình
DUY HO
 
Bài giảng an toàn điện
Bài giảng an toàn điệnBài giảng an toàn điện
Bài giảng an toàn điện
jackjohn45
 
ứNg dụng plc s7 1200 giám sát và điều khiển bơm ổn định áp suất nước 5583654
ứNg dụng plc s7 1200 giám sát và điều khiển bơm ổn định áp suất nước 5583654ứNg dụng plc s7 1200 giám sát và điều khiển bơm ổn định áp suất nước 5583654
ứNg dụng plc s7 1200 giám sát và điều khiển bơm ổn định áp suất nước 5583654
nataliej4
 
Hướng dẫn giải các bài tập cơ bản trong cơ học thủy khí.pdf
Hướng dẫn giải các bài tập cơ bản trong cơ học thủy khí.pdfHướng dẫn giải các bài tập cơ bản trong cơ học thủy khí.pdf
Hướng dẫn giải các bài tập cơ bản trong cơ học thủy khí.pdf
Man_Ebook
 
bai-tap-thuy-luc
bai-tap-thuy-lucbai-tap-thuy-luc
bai-tap-thuy-luc
Js Quyet Nguyen
 
Đề tài: Tìm hiểu các khí cụ điện trong tủ điện công nghiệp, HAY
Đề tài: Tìm hiểu các khí cụ điện trong tủ điện công nghiệp, HAYĐề tài: Tìm hiểu các khí cụ điện trong tủ điện công nghiệp, HAY
Đề tài: Tìm hiểu các khí cụ điện trong tủ điện công nghiệp, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 

What's hot (20)

Trắc nghiệm máy và thiết bị lạnh
Trắc nghiệm máy và thiết bị lạnhTrắc nghiệm máy và thiết bị lạnh
Trắc nghiệm máy và thiết bị lạnh
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều hòa không khí và thông gió cho trụ sở ngân hàn...
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều hòa không khí và thông gió cho trụ sở ngân hàn...Đề tài: Thiết kế hệ thống điều hòa không khí và thông gió cho trụ sở ngân hàn...
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều hòa không khí và thông gió cho trụ sở ngân hàn...
 
Chu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoan
Chu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoanChu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoan
Chu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoan
 
Catalogue quạt hút công nghiệp Vinazan
Catalogue quạt hút công nghiệp VinazanCatalogue quạt hút công nghiệp Vinazan
Catalogue quạt hút công nghiệp Vinazan
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAYĐề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
 
Bảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồng
Bảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồngBảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồng
Bảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồng
 
đồ áN tốt nghiệp thiết kế hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu công ngh...
đồ áN tốt nghiệp thiết kế hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu công ngh...đồ áN tốt nghiệp thiết kế hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu công ngh...
đồ áN tốt nghiệp thiết kế hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu công ngh...
 
Điều khiển khí nén thuỷ lực.pdf
Điều khiển khí nén thuỷ lực.pdfĐiều khiển khí nén thuỷ lực.pdf
Điều khiển khí nén thuỷ lực.pdf
 
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...
 
Giáo trình đo lường cảm biến, Lê Chí Kiên.pdf
Giáo trình đo lường cảm biến, Lê Chí Kiên.pdfGiáo trình đo lường cảm biến, Lê Chí Kiên.pdf
Giáo trình đo lường cảm biến, Lê Chí Kiên.pdf
 
Đo lường nhiệt. Trịnh Văn Quang. pdf
Đo lường nhiệt. Trịnh Văn Quang. pdfĐo lường nhiệt. Trịnh Văn Quang. pdf
Đo lường nhiệt. Trịnh Văn Quang. pdf
 
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế mô hình trạm cấp phôi tự động, HAY
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế mô hình trạm cấp phôi tự động, HAYĐề tài: Nghiên cứu thiết kế mô hình trạm cấp phôi tự động, HAY
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế mô hình trạm cấp phôi tự động, HAY
 
Mang nhiet
Mang nhietMang nhiet
Mang nhiet
 
[ANTDEMY] Revit Mep
[ANTDEMY] Revit Mep[ANTDEMY] Revit Mep
[ANTDEMY] Revit Mep
 
Báo Cáo: Thí Nghiệm Công Trình
Báo Cáo: Thí Nghiệm Công TrìnhBáo Cáo: Thí Nghiệm Công Trình
Báo Cáo: Thí Nghiệm Công Trình
 
Bài giảng an toàn điện
Bài giảng an toàn điệnBài giảng an toàn điện
Bài giảng an toàn điện
 
ứNg dụng plc s7 1200 giám sát và điều khiển bơm ổn định áp suất nước 5583654
ứNg dụng plc s7 1200 giám sát và điều khiển bơm ổn định áp suất nước 5583654ứNg dụng plc s7 1200 giám sát và điều khiển bơm ổn định áp suất nước 5583654
ứNg dụng plc s7 1200 giám sát và điều khiển bơm ổn định áp suất nước 5583654
 
Hướng dẫn giải các bài tập cơ bản trong cơ học thủy khí.pdf
Hướng dẫn giải các bài tập cơ bản trong cơ học thủy khí.pdfHướng dẫn giải các bài tập cơ bản trong cơ học thủy khí.pdf
Hướng dẫn giải các bài tập cơ bản trong cơ học thủy khí.pdf
 
bai-tap-thuy-luc
bai-tap-thuy-lucbai-tap-thuy-luc
bai-tap-thuy-luc
 
Đề tài: Tìm hiểu các khí cụ điện trong tủ điện công nghiệp, HAY
Đề tài: Tìm hiểu các khí cụ điện trong tủ điện công nghiệp, HAYĐề tài: Tìm hiểu các khí cụ điện trong tủ điện công nghiệp, HAY
Đề tài: Tìm hiểu các khí cụ điện trong tủ điện công nghiệp, HAY
 

Similar to Hướng dẫn thiết kê tăng áp cầu thang

Bài giảng NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN.pdf
Bài giảng NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN.pdfBài giảng NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN.pdf
Bài giảng NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN.pdf
HanaTiti
 
Tailieu.vncty.com giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...
Tailieu.vncty.com   giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...Tailieu.vncty.com   giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...
Tailieu.vncty.com giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...
Trần Đức Anh
 
Giao trinh khi_cu_dien_043
Giao trinh khi_cu_dien_043Giao trinh khi_cu_dien_043
Giao trinh khi_cu_dien_043
stanjack99
 
2. ATVSLD-TRONG-SU-DUNG-DIEN.pdf
2. ATVSLD-TRONG-SU-DUNG-DIEN.pdf2. ATVSLD-TRONG-SU-DUNG-DIEN.pdf
2. ATVSLD-TRONG-SU-DUNG-DIEN.pdf
NguyenHoangHaiChau1
 
Tomtat
TomtatTomtat
Tomtat
loncuong
 
Nghiên Cứu Thiết Kế Mạch Đo Nhiệt Độ Dùng Lm35 Va Gửi Tín Hiệu Nhiệt Độ Lên I...
Nghiên Cứu Thiết Kế Mạch Đo Nhiệt Độ Dùng Lm35 Va Gửi Tín Hiệu Nhiệt Độ Lên I...Nghiên Cứu Thiết Kế Mạch Đo Nhiệt Độ Dùng Lm35 Va Gửi Tín Hiệu Nhiệt Độ Lên I...
Nghiên Cứu Thiết Kế Mạch Đo Nhiệt Độ Dùng Lm35 Va Gửi Tín Hiệu Nhiệt Độ Lên I...
mokoboo56
 
Luận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnh
Luận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnhLuận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnh
Luận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnh
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
30 bai-tap-con-lac-don
30 bai-tap-con-lac-don30 bai-tap-con-lac-don
30 bai-tap-con-lac-don
Trinh Xuân
 
Đồ án Thiết kế hệ thống điều khiển và giảm sát mức nước và áp suất của một nồ...
Đồ án Thiết kế hệ thống điều khiển và giảm sát mức nước và áp suất của một nồ...Đồ án Thiết kế hệ thống điều khiển và giảm sát mức nước và áp suất của một nồ...
Đồ án Thiết kế hệ thống điều khiển và giảm sát mức nước và áp suất của một nồ...
Antonietta Davis
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac phan tu khong che tu dong truyen dien
"Thu Vien Sach Co Khi" –  Cac phan tu khong che tu dong truyen dien"Thu Vien Sach Co Khi" –  Cac phan tu khong che tu dong truyen dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac phan tu khong che tu dong truyen dien
Thu Vien Co Khi
 
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương & hóa lý cơ ...
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương & hóa lý cơ ...[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương & hóa lý cơ ...
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương & hóa lý cơ ...
ManhHa Nguyen
 
GT Ky thuan an toan dien part 03.pdf
GT Ky thuan an toan dien part 03.pdfGT Ky thuan an toan dien part 03.pdf
GT Ky thuan an toan dien part 03.pdf
truongvanquan
 
Bài tâp qttc
Bài tâp qttcBài tâp qttc
Bài tâp qttc
Lanh Nguyen
 
PROFILE công ty cổ phần giải pháp an toàn OLYM
PROFILE công ty cổ phần giải pháp an toàn OLYMPROFILE công ty cổ phần giải pháp an toàn OLYM
PROFILE công ty cổ phần giải pháp an toàn OLYM
The OlymSafety
 
Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012
phanvanduc1992
 
Giới thiệu Phao túi khí và quy trình hạ thuỷ tàu bằng túi khí
Giới thiệu Phao túi khí và quy trình hạ thuỷ tàu bằng túi khíGiới thiệu Phao túi khí và quy trình hạ thuỷ tàu bằng túi khí
Giới thiệu Phao túi khí và quy trình hạ thuỷ tàu bằng túi khí
Hạ Thuỷ Tàu
 
Đồ Án Xây Dựng Hệ Thống Tự Động Truyền Động Điện Động Cơ
Đồ Án Xây Dựng Hệ Thống Tự Động Truyền Động Điện Động CơĐồ Án Xây Dựng Hệ Thống Tự Động Truyền Động Điện Động Cơ
Đồ Án Xây Dựng Hệ Thống Tự Động Truyền Động Điện Động Cơ
Nhận Viết Thuê Đề Tài Zalo: 0934.573.149
 
BỂ CHỨA TRỤ THÉP_CIII
BỂ CHỨA TRỤ THÉP_CIIIBỂ CHỨA TRỤ THÉP_CIII
BỂ CHỨA TRỤ THÉP_CIII
Song ty
 

Similar to Hướng dẫn thiết kê tăng áp cầu thang (20)

Bài giảng NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN.pdf
Bài giảng NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN.pdfBài giảng NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN.pdf
Bài giảng NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN.pdf
 
Tailieu.vncty.com giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...
Tailieu.vncty.com   giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...Tailieu.vncty.com   giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...
Tailieu.vncty.com giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...
 
Giao trinh khi_cu_dien_043
Giao trinh khi_cu_dien_043Giao trinh khi_cu_dien_043
Giao trinh khi_cu_dien_043
 
2. ATVSLD-TRONG-SU-DUNG-DIEN.pdf
2. ATVSLD-TRONG-SU-DUNG-DIEN.pdf2. ATVSLD-TRONG-SU-DUNG-DIEN.pdf
2. ATVSLD-TRONG-SU-DUNG-DIEN.pdf
 
Tomtat
TomtatTomtat
Tomtat
 
Nghiên Cứu Thiết Kế Mạch Đo Nhiệt Độ Dùng Lm35 Va Gửi Tín Hiệu Nhiệt Độ Lên I...
Nghiên Cứu Thiết Kế Mạch Đo Nhiệt Độ Dùng Lm35 Va Gửi Tín Hiệu Nhiệt Độ Lên I...Nghiên Cứu Thiết Kế Mạch Đo Nhiệt Độ Dùng Lm35 Va Gửi Tín Hiệu Nhiệt Độ Lên I...
Nghiên Cứu Thiết Kế Mạch Đo Nhiệt Độ Dùng Lm35 Va Gửi Tín Hiệu Nhiệt Độ Lên I...
 
Luận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnh
Luận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnhLuận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnh
Luận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnh
 
30 bai-tap-con-lac-don
30 bai-tap-con-lac-don30 bai-tap-con-lac-don
30 bai-tap-con-lac-don
 
Đồ án Thiết kế hệ thống điều khiển và giảm sát mức nước và áp suất của một nồ...
Đồ án Thiết kế hệ thống điều khiển và giảm sát mức nước và áp suất của một nồ...Đồ án Thiết kế hệ thống điều khiển và giảm sát mức nước và áp suất của một nồ...
Đồ án Thiết kế hệ thống điều khiển và giảm sát mức nước và áp suất của một nồ...
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac phan tu khong che tu dong truyen dien
"Thu Vien Sach Co Khi" –  Cac phan tu khong che tu dong truyen dien"Thu Vien Sach Co Khi" –  Cac phan tu khong che tu dong truyen dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac phan tu khong che tu dong truyen dien
 
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương & hóa lý cơ ...
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương & hóa lý cơ ...[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương & hóa lý cơ ...
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương & hóa lý cơ ...
 
GT Ky thuan an toan dien part 03.pdf
GT Ky thuan an toan dien part 03.pdfGT Ky thuan an toan dien part 03.pdf
GT Ky thuan an toan dien part 03.pdf
 
Thuyet trinh
Thuyet trinhThuyet trinh
Thuyet trinh
 
Bài tâp qttc
Bài tâp qttcBài tâp qttc
Bài tâp qttc
 
Mach tu
Mach tuMach tu
Mach tu
 
PROFILE công ty cổ phần giải pháp an toàn OLYM
PROFILE công ty cổ phần giải pháp an toàn OLYMPROFILE công ty cổ phần giải pháp an toàn OLYM
PROFILE công ty cổ phần giải pháp an toàn OLYM
 
Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012
 
Giới thiệu Phao túi khí và quy trình hạ thuỷ tàu bằng túi khí
Giới thiệu Phao túi khí và quy trình hạ thuỷ tàu bằng túi khíGiới thiệu Phao túi khí và quy trình hạ thuỷ tàu bằng túi khí
Giới thiệu Phao túi khí và quy trình hạ thuỷ tàu bằng túi khí
 
Đồ Án Xây Dựng Hệ Thống Tự Động Truyền Động Điện Động Cơ
Đồ Án Xây Dựng Hệ Thống Tự Động Truyền Động Điện Động CơĐồ Án Xây Dựng Hệ Thống Tự Động Truyền Động Điện Động Cơ
Đồ Án Xây Dựng Hệ Thống Tự Động Truyền Động Điện Động Cơ
 
BỂ CHỨA TRỤ THÉP_CIII
BỂ CHỨA TRỤ THÉP_CIIIBỂ CHỨA TRỤ THÉP_CIII
BỂ CHỨA TRỤ THÉP_CIII
 

More from tiger1202

Thuyetminh bms ket noi voi he thong hvac
Thuyetminh bms ket noi voi he thong hvacThuyetminh bms ket noi voi he thong hvac
Thuyetminh bms ket noi voi he thong hvac
tiger1202
 
Ft25~ft35 (r410 a) 30
Ft25~ft35 (r410 a) 30Ft25~ft35 (r410 a) 30
Ft25~ft35 (r410 a) 30
tiger1202
 
Thong so ky thuat dan lanh am tran da huong thoi vrv iii fxfq
Thong so ky thuat dan lanh am tran da huong thoi vrv iii  fxfqThong so ky thuat dan lanh am tran da huong thoi vrv iii  fxfq
Thong so ky thuat dan lanh am tran da huong thoi vrv iii fxfqtiger1202
 
Megalam laminator
Megalam laminatorMegalam laminator
Megalam laminatortiger1202
 
Health care facilities segment brochure eng
Health care facilities segment brochure engHealth care facilities segment brochure eng
Health care facilities segment brochure engtiger1202
 
Bag in bag out camfil
Bag in bag out camfilBag in bag out camfil
Bag in bag out camfiltiger1202
 
Pau2011 en a3size-0711
Pau2011 en a3size-0711Pau2011 en a3size-0711
Pau2011 en a3size-0711tiger1202
 
Chuong2 anh huong cua moi truong va chon thong so tinh toan
Chuong2 anh huong cua moi truong va chon thong so tinh toanChuong2 anh huong cua moi truong va chon thong so tinh toan
Chuong2 anh huong cua moi truong va chon thong so tinh toantiger1202
 
Chuong4 xu ly nhiet am khong khi
Chuong4 xu ly nhiet am khong khiChuong4 xu ly nhiet am khong khi
Chuong4 xu ly nhiet am khong khitiger1202
 
Chuong7 he thong dieu hoa kieu uot
Chuong7  he thong dieu hoa kieu uotChuong7  he thong dieu hoa kieu uot
Chuong7 he thong dieu hoa kieu uottiger1202
 

More from tiger1202 (20)

Thuyetminh bms ket noi voi he thong hvac
Thuyetminh bms ket noi voi he thong hvacThuyetminh bms ket noi voi he thong hvac
Thuyetminh bms ket noi voi he thong hvac
 
Ft25~ft35 (r410 a) 30
Ft25~ft35 (r410 a) 30Ft25~ft35 (r410 a) 30
Ft25~ft35 (r410 a) 30
 
Fxmq
FxmqFxmq
Fxmq
 
Fxlq
FxlqFxlq
Fxlq
 
Fxhq
FxhqFxhq
Fxhq
 
Fxaq
FxaqFxaq
Fxaq
 
Fmq cs lon
Fmq cs lonFmq cs lon
Fmq cs lon
 
Fxuq
FxuqFxuq
Fxuq
 
Fxdq
FxdqFxdq
Fxdq
 
Fxcq
FxcqFxcq
Fxcq
 
Fxkq
FxkqFxkq
Fxkq
 
Thong so ky thuat dan lanh am tran da huong thoi vrv iii fxfq
Thong so ky thuat dan lanh am tran da huong thoi vrv iii  fxfqThong so ky thuat dan lanh am tran da huong thoi vrv iii  fxfq
Thong so ky thuat dan lanh am tran da huong thoi vrv iii fxfq
 
Megalam laminator
Megalam laminatorMegalam laminator
Megalam laminator
 
Health care facilities segment brochure eng
Health care facilities segment brochure engHealth care facilities segment brochure eng
Health care facilities segment brochure eng
 
Benh vien
Benh vienBenh vien
Benh vien
 
Bag in bag out camfil
Bag in bag out camfilBag in bag out camfil
Bag in bag out camfil
 
Pau2011 en a3size-0711
Pau2011 en a3size-0711Pau2011 en a3size-0711
Pau2011 en a3size-0711
 
Chuong2 anh huong cua moi truong va chon thong so tinh toan
Chuong2 anh huong cua moi truong va chon thong so tinh toanChuong2 anh huong cua moi truong va chon thong so tinh toan
Chuong2 anh huong cua moi truong va chon thong so tinh toan
 
Chuong4 xu ly nhiet am khong khi
Chuong4 xu ly nhiet am khong khiChuong4 xu ly nhiet am khong khi
Chuong4 xu ly nhiet am khong khi
 
Chuong7 he thong dieu hoa kieu uot
Chuong7  he thong dieu hoa kieu uotChuong7  he thong dieu hoa kieu uot
Chuong7 he thong dieu hoa kieu uot
 

Hướng dẫn thiết kê tăng áp cầu thang

  • 1. CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG 188 Chöông 13 TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG Thiên tai h a ho n là ñi u mà con ngư i không h mong mu n nhưng không th tránh kh i và luôn ph i tìm cách ñ i phó, làm gi m thi t h i khi có thiên tai hay h a ho n x y ra. T i Vi t Nam trong nh ng năm g n ñây, do t c ñ xây d ng phát tri n r t nhanh, hàng lo t nh ng tòa nhà cao t ng ñã ñư c xây d ng. Và trong các tòa nhà ñó, h th ng hút khói và tăng áp c u thang nh m ñ m b o an toàn cho con ngư i cũng ñã ñư c chú ý hơn. T nhu c u th c t , các k sư Nhi t l nh sau khi ra trư ng làm vi c t i các công ty tư v n thi t k hay thi công ñ u ít nhi u ph i tính toán thi t k h th ng báo cháy (Fire Fighting System), h th ng hút khói và tăng áp c u thang (Smoke Control System) nên tác gi lu n văn này ñã c g ng ñưa vào ph n tính toán thi t k h th ng hút khói và tăng áp c u thang. ðây là m t s tìm tòi h c h i nh m b sung cho ki n th c ñã h c ñư c trư ng. ði u này cũng phù h p v i xu hư ng ñào t o b c ð i h c nư c ta hi n nay ñó là ñào t o cho sinh viên có kh năng t ñ c, t h c sau khi t t nghi p. 13.1. L CH S V S RA ð I C A H TH NG HÚT KHÓI VÀ TĂNG ÁP C U THANG. Ý tư ng v vi c s d ng phương pháp ñi u áp ñ ki m soát s di chuy n c a khói không ph i là m t ý tư ng m i. Vi c ng d ng s chênh áp ñ ñi u khi n s di chuy n c a khói ñã b t ñ u ñư c quan tâm trong su t nh ng năm 1950 c a th k trư c t i Anh và Australia. B tiêu chu n ñ u tiên cho phép s d ng vi c ñi u áp như là m t cách phòng ch ng h a ho n ñã ñư c ra ñ i t i Australia vào năm 1957. T i Anh, công vi c nghiên c u v n ti p t c cho ñ n nh ng năm 1960 và 1970. K t qu là ñã cho ra ñ i b tiêu chu n BS5588 part 4:1978 và part 5:1991. B tiêu chu n này sau ñó ñã ñư c ch nh s a và cho xu t b n l i vào tháng 4 năm 1998. T i Vi t Nam cu i nh ng năm 90 c a th k trư c nhà nư c cũng ñã chú ý t i vi c áp d ng h th ng tăng áp c u thang ñ ñ m b o an toàn cho con ngư i b ng vi c
  • 2. CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG 189 cho ra ñ i hai tiêu chu n TCVN 6160:1996 – Phòng cháy ch a cháy – Nhà cao t ng – Yêu c u thi t k và TCVN 6161:1996 – Phòng cháy ch a cháy – Ch và trung tâm thương m i – Yêu c u thi t k . T ñó ñ n n y r t nhi u công trình ñã áp d ng h th ng tăng áp c u thang và hút khói. Hình 13.1. Qu t tăng áp c u thang trên mái nhà ñi u hành d án công trình th y ñi n Sơn La, T nh Sơn La 13.2. M C ðÍCH C A VI C KI M SOÁT S DI CHUY N C A KHÓI. M c ñích c a b t kỳ m t h th ng ki m soát s di chuy n c a khói nào cũng nh m làm cho khói và khí ñ c không xâm nh p vào l i thoát hi m trong m t th i gian ñ ñ con ngư i có th thoát ra ngoài ho c tìm ñư c nơi trú n. 13.3. NH NG KHÁI NI M CƠ B N Khi l a cháy s t o ra khói và s chênh l ch áp su t. Chính s chênh l ch áp su t này s ñ y khói di chuy n qua các khe h . Tuy nhiên ta cũng có th l i d ng nguyên lý v s chênh l ch áp su t ñ ki m soát s di chuy n c a khói. Hai nguyên lý cơ b n v ñi u khi n s di chuy n c a khói ñư c ñ nh nghĩa b i JH KLOTE: a) S chênh l ch v áp su t gi a hai phía c a v t ch n khói (air barriers) có th tác ñ ng ñ n s di chuy n c a khói. (Airflow can control smoke movement if the average VELOCITY is of sufficient magnitude.)
  • 3. CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG 190 b) Dòng khí lưu chuy n có th tác ñ ng ñ n s di chuy n c a khói n u v n t c trung bình c a dòng khí ñ l n. (A PRESSURE difference across a barrier can act to control smoke movement.) Tuy nhiên nguyên lý th hai ch là m t trư ng h p ñ c bi t c a nguyên lý th nh t b i vì lưu ch t di chuy n ñư c là do s chênh l ch áp su t ho c do chênh l ch th năng. Nhưng n u ch xét riêng trong lĩnh v c ki m soát s lan t a c a khói khi có h a ho n thì tùy t ng trư ng h p c th ta có th ng d ng nguyên lý th nh t ho c nguyên lý th hai ñã nêu ra trên. Thông thư ng ta có hai trư ng h p: Trư ng h p 1: Khe h l n: c a m , v.v… ta áp d ng nguyên lý th hai. Hình 13.2. Ki m soát s di chuy n c a khói khi c a m Trư ng h p 2: Khe h nh : c a ñóng, ch còn nh ng khe h nh v.v… ta áp d ng nguyên lý th nh t. Hình 13.3. Ki m soát s di chuy n c a khói khi c a ñóng 13.4. PHÂN LO I CÁC H TH NG KI M SOÁT S DI CHUY N C A KHÓI Có 2 h th ng ki m soát s di chuy n c a khói, ñó là:
  • 4. CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG 191 13.3.1. Ki m soát s di chuy n c a khói s d ng h th ng thông gió (Smoke Ventilation) H th ng này thư ng ñư c s d ng trong nh ng không gian l n như bãi ñ xe, trung tâm mua s m, trung tâm h i ngh tri n lãm, v.v… H th ng này s s d ng h th ng thông gió c a công trình ñ th i khói và khí ñ c ra ngoài. Hình 13.4. Ki m soát s di chuy n c a khói b ng h th ng thông gió 13.3.2. Ki m soát s di chuy n c a khói s d ng h th ng ñi u áp (Pressurasition for Smoke Control)
  • 5. CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG 192 Hình 13.5. Ki m soát s di chuy n c a khói b ng h th ng tăng áp c u thang Trong h th ng này, ngư i ta s thi t k m t h th ng ñư ng ng cùng v i qu t tăng áp ñ c p khí cho l ng c u thang hay phòng ñ m (n u có) ñ duy trì áp su t dương (kho ng 10Pa – 50Pa) khi có h a ho n. ð ngăn không cho l a cháy lan vào lòng c u thang ñ m b o an toàn cho con ngư i khi thoát hi m. 13.5. CÁC THÔNG S QUAN TR NG NH HƯ NG T I VI C CH N QU T Hai thông s có nh hư ng l n nh t ñ n kích c c a qu t c p là: 13.5.1 V n t c không khí qua các c a ñang m . (The AIR VELOCITY through the OPEN DOORS.) S ư c lư ng tương quan c a Thomas ch ra r ng: v i 2,4 MW nhi t lư ng c a l a cháy s t o ra ra khói di chuy n qua m t cái c a có b r ng 0,9 m v n t c 3-4 m/s. Tiêu chu n BS5588 Part 4:1978 yêu c u v n t c này cho nh ng c a m liên t c. Trong th c t yêu c u v v n t c này không th ñ t ñư c trong các tòa nhà có s d ng phương pháp ñi u áp ñ ki m soát s di chuy n c a khói. Và m t s th a hi p là c n thi t. C a thư ng ñư c m m t cách không liên t c, do ñó v n t c có th ñư c gi m. Tiêu chu n BS5588 Part 4:1978 ch ñ nh v n t c dòng khí qua c a là 0,75 m/s trong su t th i gian thoát hi m.
  • 6. CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG 193 Tiêu chu n BS5588 Part 5:1991 – 2 m/s cho ch a cháy. 13.5.2 S lư ng c a h u d ng ñư c m . (The number of EFFECTIVE OPEN DOORS) S thay ñ i c a thông s này có tác ñ ng l n nh t ñ n kích c qu t Theo b ng 14.1 s lư ng c a h u d ng ñư c m thay ñ i t 1 (ñư c ch ñ nh b i BS5588 Part 4:1978) ñ n 4 (theo tiêu chu n N.B.C.C:1990 c a Canada) B ng 13.1: So sánh các tiêu chu n tăng áp c u thang 13.6. H TH NG C P KHÍ (SUPPLY AIR SYSTEM) H th ng ñi u áp có 2 ho c ñôi khi có 3 ch ñ v n hành. Ch ñ 1 – Cơ b n: duy trì s chênh l ch áp su t gi a vùng an toàn (thư ng là lòng trong c u thang hay s nh ñ m) và vùng còn l i c a tòa nhà là 50 Pa (theo tiêu chu n BS5588) khi t t c các c a ñ u ñóng. Ch ñ 2 – Khi con ngư i thoát ra ngoài: lúc này c a thoát hi m và m t vài c a khác s ñư c m và h th ng ph i duy trì v n t c khí qua c a là 0,75 m/s. Ho c duy trì s chênh l ch áp su t 10 Pa khi c a t ng có cháy ñóng và m t vài c a khác ñư c m . Ch ñ 3 – Ch a cháy: duy trì v n t c khí qua c a là 2,0 m/s khi c a t ng có cháy và m t vài c a khác m .
  • 7. CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG 194 T t c các h th ng ñi u áp ñ u ph i ñáp ng yêu c u v n hành ch ñ 1. ð i v i ch ñ v n hành th 2 ngư i ta còn chia ra các c p ñ phù h p v i t ng lo i công trình khác nhau. B ng 13.2: Các c p h th ng ñi u áp và ph m vi ng d ng C p h th ng Ph m vi ng d ng A Công trình dân d ng (0,75 m/s) B B o v không gian dành cho c u h a (2 m/s) C Thương m i (s d ng ñ ng th i cho di t n) (10 Pa và 0,75m/s) D Khách s n và các cơ quan, không bao g m các công trình ñã ñ c p c p A (10 Pa và 0,75m/s) E Di t n (10 Pa và 0,75m/s) 13.7. L C M C A L c m c a trong trư ng h p có tăng áp c u thang bao g m 2 thành ph n: l c lò xo c a và l c do chênh l ch áp su t t o ra. Mu n m c a ph i t o ra 1 l c l n hơn t ng 2 l c thành ph n trên. Do ñó l c m c a không ñư c quá l n vì có th gây khó khăn trong vi c thoát hi m. Theo ASHRAE l c m c a ñư c tính theo công th c dư i ñây: W. . 2(W ) dc a p F F d ∆ = + − Trong ñó: F: T ng l c m c a (N) Fdc: L c do lò xo c a c a (N) W: B r ng c a c a (m) A: Di n tích c a (m2 ) ∆ p: Chênh l ch áp su t hai bên c a (Pa) d: Kho ng cách t tay c m c a ñ n c nh g n nh t (m)
  • 8. CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG 195 13.8. TÍNH TOÁN THI T K H TH NG 13.8.1 Yêu c u C p h th ng: vì ñây là tòa nhà ñi u hành c a m t trư ng ñ i h c (cơ quan, công s ) nên ta s ch n c p h th ng là c p D. M c t o áp: Khi t t c c a vào thang ñư c ñóng, gió c p ph i ñ ñ duy trì ñ chênh l ch áp su t gi a l ng thang và s nh ñ m c a tòa nhà là 50 Pa. Khi các c a ñư c m (3 c a m theo tiêu chu n BS5588 Part 4:1998) thì chênh l ch áp su t là 10 Pa và duy trì v n t c gió qua c a là 0,75 m/s. H th ng này ñư c áp d ng cho thang thoát hi m, vi c t o áp s th c hi n b ng qu t li tâm ñ t trên mái. Qu t này s c p khí t o áp thông qua gain ñi u áp, phân ph i t i m i t ng nh mi ng gió. L c m c a vào bu ng thang không l n hơn 110N T t c cáp c p ngu n và ñi u khi n ñ u ph i s d ng cáp ch ng cháy. Ngu n ñi n c p cho qu t ñi u áp s là ngu n ưu tiên. M i khu v c ñi u áp c n cung c p ñư ng thoát gió ñ tránh trư ng h p quá áp. S v n hành c a t t c h th ng ñi u áp s ñư c ñi u khi n tr c ti p t t báo cháy t ñ ng b t c khi nào có tín hi u báo “cháy” t trung tâm báo cháy. Nút nh n kh n c p ñ kh i ñ ng h th ng ñi u áp ñư c l p ñ t không quá 1m tính t c a ra vào c u thang, bên ngoài l ng thang. H th ng không ñư c ng ng tr khi có ch ñ ng t b ng tay. M i h th ng s ñư c cung c p công t c ñi u khi n on / off t ñi u khi n ch a cháy chính. 13.8.2 Tính toán h th ng a) Khi t t c các c a ñ u ñóng 0,83. .EQ A p= (theo hư ng d n c a tiêu chu n Anh, công th c A.11 trang 84 TL [12]) 2 2 2 0,01.0,02 10. 0,0894 0,01 0,02 EA m= = + , theo b ng di n tích khe c a. 3 50 0,83.0,0894. 50 0,525 / p Pa Q m s = ⇒ = =
  • 9. CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG 196 C ng thêm 50% 3 1,5.0,525 0,7875 /SQ m s⇒ = = B ng 13.3: Di n tích khe c a theo tiêu chu n BS5588 b) Khi có 3 c a m (c a t ng có cháy, c a t ng k t ng có cháy và c a thoát hi m t ng tr t). 3 . . 0,83. . 3.1,6.0,75 0,83.0,0626. 10 3,76 /EQ n Av A p m s= + = + = V i 2 2 2 0,01.0,02 7. 0,0626 0,01 0,02 EA m= = + 0,75 /v m s= , v n t c dòng khí qua c a n: s c a m D phòng 15% 3 3,76.1,15 4,32 /Q m s⇒ = = So sánh giá tr Q t m c a) và m c b) ta ch n 3 4,32 /Q m s= c) Tính toán ñư ng ng d n khí - Baèng caùch tính löu löôïng ñi qua töøng ñoaïn, sau ñoù tra ñoà thò ôû hình 10.5 trang 336, TL[2] vôùi toån thaát aùp suaát 1 Pa/m ( 1 Pa/m ), ta ñöôïc ñöôøng kính töông ñöông cuûa moãi ñoaïn. Tieáp theo, ta tra baûng 9.4, trang 321, TL[2], ta xaùc ñinh kích thöôùc oáng chöõ nhaät coù ñöôøng kính töông ñöông gaàn nhaát vaø nhoû hôn ñöôøng kính töông ñöông vöøa tra ñöôïc cuûa moãi ñoaïn oáng. Keát quaû ñöôïc trình baøy trong baûng sau:
  • 10. CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG 197 Baûng 13.4. Keát quaû tính toaùn ñöôøng oáng gioù cho h th ng tăng áp c u thang Ñoaïn oáng Löu löôïng (l/s) Ñöôøng kính töông ñöông (mm) Tieát dieän oáng chöõ nhaät (mmxmm) Vaän toác (m/s) Chieàu daøi (m) Toån thaát (Pa/m) Quaït – T.10 4320 783,4 1300x425 8,96 1,3 1 T.10 – T.9 3888 752,7 1250x400 8,74 3,6 1 T.9 – T.8 3456 719,7 1250x375 8,50 3,6 1 T.8 – T.7 3024 684,1 1200x350 8,23 3,6 1 T.7 – T.6 2592 645,2 1200x325 7,93 3,6 1 T.6 – T.5 2160 602,1 1100x300 7,59 3,6 1 T.5 – T.4 1728 553,2 1100x250 7,19 3,6 1 T.4 – T.3 1296 496,1 1000x225 6,70 3,6 1 T.3 – T.2 864 425,6 800x200 6,07 3,6 1 T.2 – T.1 432 327,6 500x200 5,14 3,6 1 - Töø kích thöôùc tieát dieän oáng chöõ nhaät vöøa choïn, ta tra ñöôïc ñöôøng kính töông ñöông chính xaùc cuûa ñoaïn oáng vaø laïi tra trong baûng 10.5 ôû treân ñeå xaùc ñònh vaän toác vaø toån thaát aùp suaát. Tuy nhieân rieâng ñoái vôùi toån thaát aùp suaát, vì khi ta tra kích thöôùc oáng luoân choïn gaàn baèng 1 neân ñeå coâng vieäc thieát keá deã daøng maø khoâng aûnh höôûng nhieàu ñeán keát quaû tính toaùn, ta laáy toån thaát aùp suaát tính toaùn luoân baèng 1 Pa/m. d) Tính ch n qu t T n th t áp su t d c ñư ng ng d n khí (t n th t áp su t) 44.1 44 (Pa)p = =
  • 11. CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG 198 T n th t c c b T n th t áp su t t i ño n cong (ñư ng ng ch có 1 ño n cong) 2 d. 0,18.0,602.8,96 8,7cbp p Paβ= = = V i 0,18β = (b ng 10.11a trang 348, TL [3]) T n th t áp su t t i ti t di n ng thu h p d n d.cbp pβ= 0,05β = (b ng 10.27 trang 363, TL [3]) 2 0,602.dp V= 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0,602.0,05. 0,602.0,05.(8,96 8,74 8,5 8,23 7,93 7,59 7,19 6,7 6,07 5,14 ) 17,37 Pa cb ip VΣ = Σ = + + + + + + + + = T n th t áp su t t i các ño n ng r nhánh Tr l c c c b theo ng chính , 0,01c sβ (theo b ng 10.34a trang 370, TL [3]) 2 0,602. .0,01cb ip V⇒ = Σ =3,47 Pa Tr l c c c b theo ng nhánh 10 0,77Qβ − = (theo b ng 10.41 trang 377, TL [3]) 10 9 0,77β − = 9 8 0,76β − = 8 7 0,75β − = 7 6 0,75β − = 6 5 0,72β − = 5 4 0,69β − = 4 3 0,71β − = 3 2 0β − = 2 0,602.5,14 .cb ip β⇒ = Σ =94,15 Pa T n th t t i mi ng vào c a ng d n 0,52β = 2 0,602.5,14 .0,52.10 82,7cbp⇒ = = Pa T n th t áp su t t i mi ng th i 0,51β = 2 0,602.5,14 .0,52.10 81,1cbp⇒ = = Pa
  • 12. CHÖÔNG 13: TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ HEÄ THOÁNG TAÊNG AÙP CAÀU THANG 199 ⇒ T ng áp su t tĩnh 81,1 82,7 94,15 3,47 17,37 8,7 44 331,5p∆ = + + + + + + = Pa T 2 thông s t ng áp su t tĩnh và lưu lư ng, s d ng ph n m m FAN SELECTOR c a hãng KRUGER ta tìm ñư c qu t li tâm v i Model BSB630/CM (CLI) v i các thông s k thu t (xem Ph l c 4): (b ng xu t ra t chương trình l a ch n qu t c a hãng Kruger).