Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Bài 4.2 - SQL (STRUCTURED QUERY LANGUAGE) - SQL server
1. 11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Truy vấn dữ liệu từ nhiều bảng
2. 22
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Lấy dữ liệu từ nhiều bảng
NHANVIEN PHONG
…
…
3. 33
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
• Kết bằng (EquiJoin)
• Kết không bằng (Non EquiJoin)
• Kết với chính mình (Self Join)
Các loại phép kết
• Kết bằng mệnh đề Join
4. 44
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phép kết bằng
• Sử dụng điều kiện kết bằng trong mệnh
đề WHERE
• Nếu xuất hiện tên cột trùng nhau trong
nhiều bảng thì bắt buộc phải sử dụng
tên bảng hoặc bí danh bảng trước tên
cột.
SELECT bang1.cot, bang2.cot
FROM bang1, bang2
WHERE bang1.cot1 = bang2.cot2
5. 55
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phép kết bằng thực hiện như thế nào?
NHANVIEN PHONG
Khóa ngoại Khóa chính
…
…
6. 66
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
SELECT nhanvien.manhanvien, nhanvien.tennv,
nhanvien.maphong, phong.maphong,
phong.makhuvuc
FROM qlns.nhanvien, qlns.phong
WHERE nhanvien.maphong = phong.maphong;
Kết quả nhận được từ phép kết bằng
…
7. 77
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
SELECT nv.manhanvien, nv.tennv, nv.maphong,
ph.maphong, ph.makhuvuc
FROM qlns.nhanvien nv , qlns.phong ph
WHERE nv.maphong = ph.maphong;
Sử dụng bí danh cho bảng
• Đơn giản hóa các câu truy vấn khi cần sử dụng
tên bảng cho việc truy xuất các cột.
8. 88
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Kết nhiều hơn hai bảng
NHANVIEN KHUVUCPHONG
• Để kết n bảng, ta cần tối thiểu n-1 phép kết. Ví dụ để kết ba
bảng, ta cần tối thiểu hai phép kết bảng.
…
9. 99
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Kết không bằng
NHANVIEN LOAICONGVIEC
Mức lương của nhân viện
phải nằm trong khoản hai
cận trong bảng
LOAICONGVIEC
…
10. 1010
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Kết quả từ phép kết không bằng
SELECT nv.tennv, nv.mucluong, lcv.maloaicv
FROM qlns.nhanvien nv, qlns.loaicongviec lcv
WHERE nv.mucluong
BETWEEN lcv.mucluong_min AND lcv.mucluong_max;
…
11. 1111
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Kết với chính mình
NHANVIEN (NHAN_VIEN) NHANVIEN (NGUOI_QUAN_LY)
Mã người quản lý (MANGUOIQUANLY) trong
bảng NHAN_VIEN phải bằng với mã nhân viên
(MANHANVIEN) trong bảng NGUOI_QUAN_LY
…
`
…
12. 1212
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Kết với chính mình
SELECT nvien.honv+’ ‘+nvien.tennv + N' làm việc cho '
+ nguoiqly.tennv as [Nhân viên và người QLý]
FROM qlns.nhanvien nvien, qlns.nhanvien nguoiqly
WHERE nvien.manguoiquanly = nguoiqly.manhanvien ;
…
13. 1313
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Sử dụng mệnh đề JOIN để kết
SELECT bang1.cot, bang2.cot
FROM bang1
[CROSS JOIN bang2] |
[JOIN bang2
ON(bang1.ten_cot = bang2.ten_cot)] |
[LEFT|RIGHT|FULL [OUTER] JOIN bang2
ON (bang1.ten_cot = bang2.ten_cot) ]
14. 1414
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Cross Joins
• Mệnh đề CROSS JOIN sẽ kết mỗi dòng của bảng 1 với tất cả
các dòng của bảng 2
Kết quả
CROSS JOIN:
14x8=112 rows
NHANVIEN (14 dòng) PHONG (8 rows)
…
…
15. 1515
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Mệnh đề ON trong phép kết JOIN
• Tách biệt đều kiện kết với các điều kiện
chọn lọc dữ liệu khác.
• Các câu truy vấn trở nên dễ đọc hơn.
16. 1616
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
SELECT nv.manhanvien, nv.tennv, nv.maphong,
ph.maphong, ph.makhuvuc
FROM qlns.nhanvien nv JOIN qlns.phong ph
ON (nv.maphong = ph.maphong)
Sử dụng mệnh đề JOIN …ON…
…
…
17. 1717
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Kết nhiều hơn hai bảng
SELECT manhanvien, tenphong, tenkhuvuc, thanhpho
FROM qlns.nhanvien nv
JOIN qlns.phong ph
ON ph.maphong = nv.maphong
JOIN qlns.khuvuc kv
ON ph.makhuvuc = kv.makhuvuc
…
18. 1818
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
SELECT nv.honv, nv.tennv, nv.maphong, ph.tenphong
FROM qlns.nhanvien nv
LEFT OUTER JOIN qlns.phong ph
ON (nv.maphong = ph.maphong)
Phép kết trái (LEFT [OUTER] JOIN)
…
19. 1919
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
SELECT nv.honv, nv.tennv, nv.maphong, ph.tenphong
FROM qlns.nhanvien nv
RIGHT OUTER JOIN qlns.phong ph
ON (nv.maphong = ph.maphong)
Phép kết phải (RIGHT [OUTER] JOIN)
…
20. 2020
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
SELECT nv.honv, nv.tennv, nv.maphong, ph.tenphong
FROM qlns.nhanvien nv
FULL OUTER JOIN qlns.phong ph
ON (nv.maphong = ph.maphong)
Phép kết đầy đủ (FULL [OUTER] JOIN)
…
21. 2121
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Thực hành
• Viết các câu truy vấn kết các bảng bằng mệnh đề WHERE.
• Câu truy vấn kết với chính mình
• Kết hai bảng bằng Cross Join
• Kết các bảng sử dụng JOIN, LEFT|RIGHT|FULL JOINT
22. 2222
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Sử dụng biểu thức CASE trong
truy vấn
23. 2323
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Biểu thức CASE dạng đơn giảnBiểu thức CASE dạng đơn giản
CASE Biểu_thức
WHEN Giá_trị_1 THEN Biểu_thức_kết_quả_1
[WHEN Giá_trị_2 THEN Biểu_thức_kết_quả_2
...]
[ ELSE Biểu_thức_kết_quả_N]
END
• Giá trị 1, giá trị 2
− Các giá trị cụ thể để so sánh bằng (=) với biểu thức
• Biểu thức kết quả 1, biểu thức kết quả 2
− Biểu thức sẽ được trả về khi việc so sánh của biểu thức
bằng với các giá trị so sánh tương ứng
24. 2424
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ví dụVí dụ
SELECT LOAI=
CASE LEFT(MAVTU, 2)
WHEN 'DD' THEN 'Đầu DVD'
WHEN 'VD' THEN 'Đầu VCD'
WHEN 'TV' THEN 'Tivi'
WHEN 'TL' THEN 'Tủ lạnh'
WHEN 'BI' THEN 'Bia lon'
WHEN 'LO' THEN 'Loa thùng'
ELSE 'Chưa phân loại'
END,
MAVTU, TENVTU, DVTINH
FROM VATTU
ORDER BY LEFT(MAVTU, 2)
25. 2525
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Biểu thức CASE dạng tìm kiếmBiểu thức CASE dạng tìm kiếm
CASE
WHEN Bt_logic_1 THEN Biểu_thức_kết_quả_1
[WHEN Bt_logic_2 THEN Biểu_thức_kết_quả_2
...]
[ ELSE Biểu_thức_kết_quả_N]
END
• Biểu thức logic1, biểu thức logic2
− Các biểu thức luận lý dùng để thực hiện các phép so sánh
trong biểu thức CASE.
• Biểu thức kết quả 1, biểu thức kết quả 2
− Biểu thức sẽ được trả về khi một trong các biểu thức luận lý so
sánh có kết quả là đúng.
26. 2626
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Ví dụVí dụ
SELECT GHICHU=
CASE
WHEN PHANTRAM <20 THEN 'Lời ít'
WHEN PHANTRAM BETWEEN 20 AND 40 THEN 'Lời nhiều'
ELSE 'Rất lời'
END,
TENVTU, DVTINH, PHANTRAM
FROM VATTU
ORDER BY PHANTRAM