SlideShare a Scribd company logo
1 of 34
Download to read offline
Bài 2
BO MẠCH CHỦ (MAIN)
Mục tiêu bài học
 Nhận biết và lựa chọn các loại main khác nhau
 Học cách cấu hình CMOS
 Nắm được các bước khởi động máy
 Bảo trì main
2Bài 2 – Bo mạch chủ (main)
Các thông số kỹ thuật của main
 Chuẩn case: ATX, MicroATX, BTX...
 Socket cắm CPU
 Quyết định dòng CPU mà main hỗ trợ
 Main chưa chắc hỗ trợ hết CPU có cùng socket
 Chipset
 Tập hợp chip điều khiển luồng dữ liệu trong hệ thống
 Mỗi chipset hỗ trợ một/một số dòng CPU cụ thể.
 Các nhà sản xuất chipset gồm Intel, AMD, NVIDIA, VIA, SiS
 Thành phần on-board (tích hợp)
 Những thành phần thêm vào cho main những tính năng mà
chipset không có / chưa hỗ trợ
 Một số thành phần cơ bản: Sound, USB 3.0
 Chuẩn case: ATX, MicroATX, BTX...
 Socket cắm CPU
 Quyết định dòng CPU mà main hỗ trợ
 Main chưa chắc hỗ trợ hết CPU có cùng socket
 Chipset
 Tập hợp chip điều khiển luồng dữ liệu trong hệ thống
 Mỗi chipset hỗ trợ một/một số dòng CPU cụ thể.
 Các nhà sản xuất chipset gồm Intel, AMD, NVIDIA, VIA, SiS
 Thành phần on-board (tích hợp)
 Những thành phần thêm vào cho main những tính năng mà
chipset không có / chưa hỗ trợ
 Một số thành phần cơ bản: Sound, USB 3.0
3Bài 2 – Bo mạch chủ (main)
Socket cắm CPU
 Các socket hiện tại của Intel:
 LGA 1366 / Socket B
• Hỗ trợ dòng CPU cao cấp core
• Bus hệ thống: QPI
 LGA 1156
• Hỗ trợ CPU dòng trung và thấp cấp
• Bus hệ thống: DMI
• Thay thế socket LGA 775
 LGA 775
• Intel vẫn sản xuất CPU dòng core2duo và CeleronD.
 Socket hiện tại của AMD: AM3
 Thay thế AM2/AM2+
 Bus hệ thống HyperTransport 3.x
 Các socket hiện tại của Intel:
 LGA 1366 / Socket B
• Hỗ trợ dòng CPU cao cấp core
• Bus hệ thống: QPI
 LGA 1156
• Hỗ trợ CPU dòng trung và thấp cấp
• Bus hệ thống: DMI
• Thay thế socket LGA 775
 LGA 775
• Intel vẫn sản xuất CPU dòng core2duo và CeleronD.
 Socket hiện tại của AMD: AM3
 Thay thế AM2/AM2+
 Bus hệ thống HyperTransport 3.x
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 4
Socket cắm CPU
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 5
Hình 3-5 Socket LGA1366
Socket cắm CPU
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 6
Socket AM3
Chipset
 Chipset thường chia làm Cầu Bắc (North Bridge) và Cầu Nam
(South Bridge)
 Cầu Bắc nối với CPU, RAM, và các thiết bị mở rộng qua bus băng
thông rộng (các lane PCIe chính)
 Cầu Nam nối với các thiết bị IO (USB, các loại ổ, sound, LAN) và
các thiết bị mở rộng qua bus băng thông hẹp hơn (làn PCIe phụ,
PCI)
 Một số dòng chipset của NVIDIA không phân chia Cầu
Bắc/Nam mà sử dụng chung một chip
 Các dòng CPU mới đều có bus nối trực tiếp đến RAM mà
không qua chip Cầu Bắc
 Chipset thường chia làm Cầu Bắc (North Bridge) và Cầu Nam
(South Bridge)
 Cầu Bắc nối với CPU, RAM, và các thiết bị mở rộng qua bus băng
thông rộng (các lane PCIe chính)
 Cầu Nam nối với các thiết bị IO (USB, các loại ổ, sound, LAN) và
các thiết bị mở rộng qua bus băng thông hẹp hơn (làn PCIe phụ,
PCI)
 Một số dòng chipset của NVIDIA không phân chia Cầu
Bắc/Nam mà sử dụng chung một chip
 Các dòng CPU mới đều có bus nối trực tiếp đến RAM mà
không qua chip Cầu Bắc
7Bài 2 – Bo mạch chủ (main)
Chipset
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 8
Hình 3-7 Chip Cầu Bắc và Cầu Nam quản lý mọi giao tiếp giữa CPU
và các thành phần khác
Chipset
 Một số dòng chipset có tích hợp chip xử lý đồ họa (card màn
hình liền)
 Hầu hết các chipset trong những năm vừa qua có tích hợp chip
xử lý đồ họa
 CPU mới nhất của Intel đều có tích hợp bộ phận xử lý đồ họa
(và thế hệ tiếp theo của AMD), do đó chipset dần không còn tích
hợp chip xử lý đồ họa nữa.
 Các chipset cao cấp hỗ trợ các CPU cao cấp, có số lượng bus
mở rộng lớn, hỗ trợ chạy nhiều card đồ họa.
 Một số dòng chipset có tích hợp chip xử lý đồ họa (card màn
hình liền)
 Hầu hết các chipset trong những năm vừa qua có tích hợp chip
xử lý đồ họa
 CPU mới nhất của Intel đều có tích hợp bộ phận xử lý đồ họa
(và thế hệ tiếp theo của AMD), do đó chipset dần không còn tích
hợp chip xử lý đồ họa nữa.
 Các chipset cao cấp hỗ trợ các CPU cao cấp, có số lượng bus
mở rộng lớn, hỗ trợ chạy nhiều card đồ họa.
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 9
Chipset
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 10
Hình 3-8 Chipset X58 của Intel hỗ trợ dòng CPU cao cấp core i7
và có tới 36 làn PCIe, hỗ trợ chạy nhiều card đồ họa
Bus
 Nhắc lại các đặc điểm của bus:
 Độ rộng dữ liệu (bit)
 Tốc độ bus (Hz)
 Băng thông (MT/s, MB/s, Mbps)
 Nội dung truyền:
 Điện, tín hiệu điều khiển, địa chỉ bộ nhớ, dữ liệu
 Bus đồng bộ hoạt động theo xung đồng hồ
 Bus không đồng bộ lệch nhịp so với CPU
 Trạng thái chờ: lệnh cho CPU đợi các thiết bị chậm hơn
 Kiểu bus:
 Mở rộng (expansion), cục bộ (local), vào/ra cục bộ (local I/O),
video cục bộ (local video)
 Bus mở rộng là bus không đồng bộ
 Nhắc lại các đặc điểm của bus:
 Độ rộng dữ liệu (bit)
 Tốc độ bus (Hz)
 Băng thông (MT/s, MB/s, Mbps)
 Nội dung truyền:
 Điện, tín hiệu điều khiển, địa chỉ bộ nhớ, dữ liệu
 Bus đồng bộ hoạt động theo xung đồng hồ
 Bus không đồng bộ lệch nhịp so với CPU
 Trạng thái chờ: lệnh cho CPU đợi các thiết bị chậm hơn
 Kiểu bus:
 Mở rộng (expansion), cục bộ (local), vào/ra cục bộ (local I/O),
video cục bộ (local video)
 Bus mở rộng là bus không đồng bộ
11Bài 2 – Bo mạch chủ (main)
Bus mở rộng
 PCI:
 Độ rộng 32 hoặc 64 bit
 Điện thế 3.3V hoặc 5V, hoặc cả hai
 PCI card có thể có tới 6 chân cắm khác nhau tùy thuộc vào độ
rộng và điện thế
 Phiên bản update PCI-X, tương thích ngược với PCI, nhưng bị
thay thế bởi PCIe nên rất ít phổ biến.
 AGP: Khe cắm riêng cho card đồ họa nhưng đã bị PCIe thay
thế
 PCI Express (PCIe)
 Khác hẳn với PCI và PCI-X: PCI sử dụng bus tuần tự (serial bus)
thay vì bus song song (parallel bus)
 Bus tuần tự: Gửi lần lượt từng bit một, với tốc độ xung cao.
 4 dạng khe cắm: x1, x4, x8, x16 với lần lượt 1, 4, 8, 16 làn
 PCI:
 Độ rộng 32 hoặc 64 bit
 Điện thế 3.3V hoặc 5V, hoặc cả hai
 PCI card có thể có tới 6 chân cắm khác nhau tùy thuộc vào độ
rộng và điện thế
 Phiên bản update PCI-X, tương thích ngược với PCI, nhưng bị
thay thế bởi PCIe nên rất ít phổ biến.
 AGP: Khe cắm riêng cho card đồ họa nhưng đã bị PCIe thay
thế
 PCI Express (PCIe)
 Khác hẳn với PCI và PCI-X: PCI sử dụng bus tuần tự (serial bus)
thay vì bus song song (parallel bus)
 Bus tuần tự: Gửi lần lượt từng bit một, với tốc độ xung cao.
 4 dạng khe cắm: x1, x4, x8, x16 với lần lượt 1, 4, 8, 16 làn
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 12
Bus mở rộng
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 13
Hình 3-12 Các khe PCI khác nhau
Bus mở rộng
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 14
Hình 3-15 Ba loại khe PCIe khác nhau so với một khe PCI thông dụng
Thông số một số loại bus
15Bài 2 – Bo mạch chủ (main)
Các thành phần khác
 Các cổng on-board
 Ví dụ: bàn phím, cổng chuột, máy in, USB
 Các cáp nối trong
 EIDE, cáp ổ đĩa mềm, SATA, SCSI, 1394
 Khe cắm bo mạch con
 Bo mạch con âm thanh/modem (AMR)
 Bo mạch con truyền thông (CNR)
 Các cổng on-board
 Ví dụ: bàn phím, cổng chuột, máy in, USB
 Các cáp nối trong
 EIDE, cáp ổ đĩa mềm, SATA, SCSI, 1394
 Khe cắm bo mạch con
 Bo mạch con âm thanh/modem (AMR)
 Bo mạch con truyền thông (CNR)
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 16
Cấu hình main
 Ba cách cấu hình main
 Công tắc DIP, dăm (jumper), CMOS RAM
 Công tắc DIP
 Một dãy công tắc: ON là 1, OFF là 0
 Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng đi kèm main để biết rõ ý nghĩa của
dãy.
 DIP vẫn còn dùng trong một số main hiện đại, ví dụ để tùy chỉnh
tham số overclock (ép xung)
 Dăm
 Dăm dùng để nối 2 đầu chân hở. Bằng cách chọn 2 đầu chân để
nối ta thay đổi được tham số của main.
 Dăm vẫn được dùng khá phổ biến để thực hiện các thao tác lên
BIOS như xóa password, xóa thông tin cấu hình trong BIOS…
 Ba cách cấu hình main
 Công tắc DIP, dăm (jumper), CMOS RAM
 Công tắc DIP
 Một dãy công tắc: ON là 1, OFF là 0
 Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng đi kèm main để biết rõ ý nghĩa của
dãy.
 DIP vẫn còn dùng trong một số main hiện đại, ví dụ để tùy chỉnh
tham số overclock (ép xung)
 Dăm
 Dăm dùng để nối 2 đầu chân hở. Bằng cách chọn 2 đầu chân để
nối ta thay đổi được tham số của main.
 Dăm vẫn được dùng khá phổ biến để thực hiện các thao tác lên
BIOS như xóa password, xóa thông tin cấu hình trong BIOS…
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 17
Cấu hình main
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 18
Hình 3-27, 3-28 Công tắc DIP và dăm
Cấu hình main
 CMOS RAM
 Các main ngày nay đều có vùng RAM dành riêng cho CMOS để
lưu trữ cấu hình main
 Thông qua sử dụng chương trình BIOS Setup, ta có thể thay đổi
được các thông số này.
 Mỗi một hãng main có một cách riêng để vào BIOS
 Hai hãng làm BIOS phổ biến hiện tại là AMI và Award đều vào
bằng cách ấn Del trong lúc POST (Power On Self Test)
 CMOS RAM
 Các main ngày nay đều có vùng RAM dành riêng cho CMOS để
lưu trữ cấu hình main
 Thông qua sử dụng chương trình BIOS Setup, ta có thể thay đổi
được các thông số này.
 Mỗi một hãng main có một cách riêng để vào BIOS
 Hai hãng làm BIOS phổ biến hiện tại là AMI và Award đều vào
bằng cách ấn Del trong lúc POST (Power On Self Test)
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 19
Cách chọn main
 Chọn định dạng của main
 Quyết định kích thước của cả hệ thống
 Ảnh hưởng tới việc chọn PSU, case, card mở rộng
 ATX hay BTX: hầu hết là ATX, trừ khi bạn cần setup một máy
trạm cấu hình cao, hoạt động liên tục.
 ATX hay MicroATX, FlexATX: phụ thuộc vào kích cỡ bạn cần
 ATX có rất nhiều khe mở rộng, case phải lớn.
 FlexATX kích thước bé, phù hợp với các loại case nhỏ gọn nhưng
không có không gian để mở rộng và khả năng tản nhiệt kém
 Dự tính trước cho tương lai:
 main có khả năng mở rộng tốt nhất
 main chỉ vừa đủ với nhu cầu hiện tại
 main ở giữa hai cực
 Chọn định dạng của main
 Quyết định kích thước của cả hệ thống
 Ảnh hưởng tới việc chọn PSU, case, card mở rộng
 ATX hay BTX: hầu hết là ATX, trừ khi bạn cần setup một máy
trạm cấu hình cao, hoạt động liên tục.
 ATX hay MicroATX, FlexATX: phụ thuộc vào kích cỡ bạn cần
 ATX có rất nhiều khe mở rộng, case phải lớn.
 FlexATX kích thước bé, phù hợp với các loại case nhỏ gọn nhưng
không có không gian để mở rộng và khả năng tản nhiệt kém
 Dự tính trước cho tương lai:
 main có khả năng mở rộng tốt nhất
 main chỉ vừa đủ với nhu cầu hiện tại
 main ở giữa hai cực
20Bài 2 – Bo mạch chủ (main)
Cách chọn main
 Một số câu tự hỏi khi chọn main
 Định dạng của main?
 Main có hỗ trợ CPU mình mong muốn không?
 Main sử dụng chipset gì?
 Main sử dụng RAM gì, dung lượng tối đa là bao nhiêu?
 Main có các khe mở rộng gì (PCI, PCIe)?
 Main sử dụng BIOS nào?
 Main có đáp ứng yêu cầu bạn cần không?
 Có thêm các tính năng on-board gì? Có cần thiết không?
 Giá cả và bảo hành có tốt không?
 Chế độ hậu mãi ra sao?
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 21
 Một số câu tự hỏi khi chọn main
 Định dạng của main?
 Main có hỗ trợ CPU mình mong muốn không?
 Main sử dụng chipset gì?
 Main sử dụng RAM gì, dung lượng tối đa là bao nhiêu?
 Main có các khe mở rộng gì (PCI, PCIe)?
 Main sử dụng BIOS nào?
 Main có đáp ứng yêu cầu bạn cần không?
 Có thêm các tính năng on-board gì? Có cần thiết không?
 Giá cả và bảo hành có tốt không?
 Chế độ hậu mãi ra sao?
Quy trình khởi động máy
 Mục tiêu
 Hiểu rõ cơ chế khởi động máy
 Hiểu rõ các bước xảy ra trong quá trình khởi động máy POST
 Hiểu rõ nguyên lý hệ điều hành được nạp như thế nào
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 22
 Mục tiêu
 Hiểu rõ cơ chế khởi động máy
 Hiểu rõ các bước xảy ra trong quá trình khởi động máy POST
 Hiểu rõ nguyên lý hệ điều hành được nạp như thế nào
Khởi động máy
 Là quá trình làm cho máy tính sẵn sàng để làm việc
 Hard/cold boot: Bật điện để máy chạy
 Soft/warm boot: Để hệ điều hành khởi động lại
 Hướng dẫn khởi động lại trong Windows
 Bấm Start
 Bấm Turn Off Computer
 Bấm Restart
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 23
 Là quá trình làm cho máy tính sẵn sàng để làm việc
 Hard/cold boot: Bật điện để máy chạy
 Soft/warm boot: Để hệ điều hành khởi động lại
 Hướng dẫn khởi động lại trong Windows
 Bấm Start
 Bấm Turn Off Computer
 Bấm Restart
So sánh các cách boot
 Sử dụng nút power / thực hiện shutdown rồi bật lại
 Máy tính thực hiện thao tác shutdown của hệ điều hành.
 Thời gian khởi động sẽ lâu do máy thực hiện lại POST.
 Sử dụng restart của hệ điều hành
 Nhanh hơn so với tắt đi bật lại nhưng RAM không thực sự xóa
hoàn toàn
 Sử dụng nút reset
 Nút reset làm máy quay lại trạng thái bắt đầu khởi động từ BIOS
 Dữ liệu có thể bị hỏng, thông tin trong RAM không bị xóa sạch.
 Rút dây nguồn rồi bật lại
 Phải đợi khoảng 30 giây rồi mới bật lại để tránh sốc điện
 Thông tin trong RAM bị xóa hoàn toàn
 Dữ liệu có thể bị hỏng
 Sử dụng nút power / thực hiện shutdown rồi bật lại
 Máy tính thực hiện thao tác shutdown của hệ điều hành.
 Thời gian khởi động sẽ lâu do máy thực hiện lại POST.
 Sử dụng restart của hệ điều hành
 Nhanh hơn so với tắt đi bật lại nhưng RAM không thực sự xóa
hoàn toàn
 Sử dụng nút reset
 Nút reset làm máy quay lại trạng thái bắt đầu khởi động từ BIOS
 Dữ liệu có thể bị hỏng, thông tin trong RAM không bị xóa sạch.
 Rút dây nguồn rồi bật lại
 Phải đợi khoảng 30 giây rồi mới bật lại để tránh sốc điện
 Thông tin trong RAM bị xóa hoàn toàn
 Dữ liệu có thể bị hỏng
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 24
Quá trình boot bắt đầu từ Startup BIOS
 Bốn bước khởi động máy tính:
 BIOS thực hiện POST và phân bổ tài nguyên của hệ thống
• POST: power-on self test
 BIOS tìm kiếm và nạp một hệ điều hành tìm thấy
 Hệ điều hành cấu hình hệ thống và thực hiện nạp xong
 Các chương trình ứng dụng được chạy
 Bốn bước khởi động máy tính:
 BIOS thực hiện POST và phân bổ tài nguyên của hệ thống
• POST: power-on self test
 BIOS tìm kiếm và nạp một hệ điều hành tìm thấy
 Hệ điều hành cấu hình hệ thống và thực hiện nạp xong
 Các chương trình ứng dụng được chạy
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 25
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 26
Hình 3-34: Bước 1: startup bios phân bổ tài
nguyên cho các thiết bị.
Thay đổi trình tự boot
 BIOS đọc thông tin trong CMOS RAM để tìm hệ điều hành
 Thứ tự boot là thứ tự các ổ được kiểm tra để tìm hệ điều
hành
 Thứ tự các ổ được thay đổi sử dụng CMOS Setup.
 Truy cập CMOS Setup lúc khởi động
 Ví dụ: Bấm Del lúc máy đang thực hiện POST
 Một số main cho phép trực tiếp chọn một ổ để khởi động
bằng cách bấm tổ hợp phím trong khi máy đang thực hiện
POST.
 Ví dụ: Bấm F12 để vào boot menu
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 27
 BIOS đọc thông tin trong CMOS RAM để tìm hệ điều hành
 Thứ tự boot là thứ tự các ổ được kiểm tra để tìm hệ điều
hành
 Thứ tự các ổ được thay đổi sử dụng CMOS Setup.
 Truy cập CMOS Setup lúc khởi động
 Ví dụ: Bấm Del lúc máy đang thực hiện POST
 Một số main cho phép trực tiếp chọn một ổ để khởi động
bằng cách bấm tổ hợp phím trong khi máy đang thực hiện
POST.
 Ví dụ: Bấm F12 để vào boot menu
Bảo trì main
 Cài đặt driver
 Đi kèm main thường có đĩa CD chứa các driver cần thiết để hệ
điều hành cài đặt driver cho chipset và các chip on-board khác
trên main.
 Đĩa CD thường đi kèm với phần mềm tự động cài đặt các phần
mềm cần thiết, ta chỉ cần cho đĩa vào và chạy phần mềm tương
ứng.
 Cài đặt driver
 Đi kèm main thường có đĩa CD chứa các driver cần thiết để hệ
điều hành cài đặt driver cho chipset và các chip on-board khác
trên main.
 Đĩa CD thường đi kèm với phần mềm tự động cài đặt các phần
mềm cần thiết, ta chỉ cần cho đĩa vào và chạy phần mềm tương
ứng.
28Bài 2 – Bo mạch chủ (main)
Bảo trì main
 Cập nhật driver
 Các nhà sản xuất phần cứng thường xuyên cập nhật driver cho
phần cứng của họ.
 Cập nhật (update) có thể giúp cho máy bạn chạy ổn định hơn vì
nó có thể vá những lỗi đang làm cho hệ thống của bạn không ổn
định.
 Cập nhật driver có thể tăng tốc năng suất phần cứng của bạn vì
nó có thể tối ưu hóa driver của bạn.
 Các bước cập nhật driver
 Sử dụng ứng dụng Windows Update của Windows (Vista, 7)
• Driver cho phần cứng thường nằm trong các đĩa đi kèm máy/thiết
bị
• Lên trang chủ của nhà sản xuất tải về driver phiên bản mới và tự
mình thực hiện cập nhật
• Mua và sử dụng các phần mềm tự động cập nhật do hãng thứ 3
cung cấp
 Cập nhật driver
 Các nhà sản xuất phần cứng thường xuyên cập nhật driver cho
phần cứng của họ.
 Cập nhật (update) có thể giúp cho máy bạn chạy ổn định hơn vì
nó có thể vá những lỗi đang làm cho hệ thống của bạn không ổn
định.
 Cập nhật driver có thể tăng tốc năng suất phần cứng của bạn vì
nó có thể tối ưu hóa driver của bạn.
 Các bước cập nhật driver
 Sử dụng ứng dụng Windows Update của Windows (Vista, 7)
• Driver cho phần cứng thường nằm trong các đĩa đi kèm máy/thiết
bị
• Lên trang chủ của nhà sản xuất tải về driver phiên bản mới và tự
mình thực hiện cập nhật
• Mua và sử dụng các phần mềm tự động cập nhật do hãng thứ 3
cung cấp
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 29
Bảo trì main
 Quay lại trạng thái cũ (rollback) của driver
 Trong một số trường hợp, việc cập nhật driver có thể làm cho hệ
thống của bạn trở lên không ổn định, hoặc bạn chọn sai phiên
bản cho hệ thống của bạn khi đó bạn cần thực hiện rollback lại
phiên bản trước khi cập nhật.
 Một số nhà sản xuất có triển khai chức năng rollback / uninstall
driver khi bạn cài đặt driver, bạn có thể sử dụng chức năng đó.
 Trong trường hợp không có, bạn cần sử dụng cửa sổ "Device
manager" của Windows, chọn đến thiết bị đang có vấn đề, xem
thông tin các thư viện nó sử dụng, rồi thực hiện xóa bằng tay.
 Quay lại trạng thái cũ (rollback) của driver
 Trong một số trường hợp, việc cập nhật driver có thể làm cho hệ
thống của bạn trở lên không ổn định, hoặc bạn chọn sai phiên
bản cho hệ thống của bạn khi đó bạn cần thực hiện rollback lại
phiên bản trước khi cập nhật.
 Một số nhà sản xuất có triển khai chức năng rollback / uninstall
driver khi bạn cài đặt driver, bạn có thể sử dụng chức năng đó.
 Trong trường hợp không có, bạn cần sử dụng cửa sổ "Device
manager" của Windows, chọn đến thiết bị đang có vấn đề, xem
thông tin các thư viện nó sử dụng, rồi thực hiện xóa bằng tay.
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 30
Bảo trì main
 Nạp lại BIOS
 BIOS cũng nên được cập nhật để:
• Hỗ trợ thêm các CPU mới cùng dòng
• Sửa lỗi nếu có
 Cập nhật hay nạp lại BIOS khó khăn hơn so với cập nhật driver
• Phần mềm cập nhật BIOS thường chỉ chạy ở các hệ điều hành cũ,
đòi hỏi người dùng phải có trình độ kỹ thuật cao hơn.
• Trong trường hợp có sự cố xảy ra, máy tính có thể sẽ không còn
khởi động được nữa.
 Vào trang của nhà sản xuất tải về firmware mới, phần mềm và
hướng dẫn nạp lại (flashing).
 Sử dụng đĩa mềm hoặc đĩa CD khởi động hệ thống trong trường
hợp hướng dẫn yêu cầu
 Hiện nay, hầu hết các main đều hỗ trợ dual BIOS, nếu quá trình
cập nhật BIOS không thành công, phần thông tin trong BIOS dự
phòng sẽ được sao chép lại.
 Nạp lại BIOS
 BIOS cũng nên được cập nhật để:
• Hỗ trợ thêm các CPU mới cùng dòng
• Sửa lỗi nếu có
 Cập nhật hay nạp lại BIOS khó khăn hơn so với cập nhật driver
• Phần mềm cập nhật BIOS thường chỉ chạy ở các hệ điều hành cũ,
đòi hỏi người dùng phải có trình độ kỹ thuật cao hơn.
• Trong trường hợp có sự cố xảy ra, máy tính có thể sẽ không còn
khởi động được nữa.
 Vào trang của nhà sản xuất tải về firmware mới, phần mềm và
hướng dẫn nạp lại (flashing).
 Sử dụng đĩa mềm hoặc đĩa CD khởi động hệ thống trong trường
hợp hướng dẫn yêu cầu
 Hiện nay, hầu hết các main đều hỗ trợ dual BIOS, nếu quá trình
cập nhật BIOS không thành công, phần thông tin trong BIOS dự
phòng sẽ được sao chép lại.
31Bài 2 – Bo mạch chủ (main)
Bảo trì main
 Sử dụng dăm của BIOS để khởi tạo lại BIOS
 Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng đi kèm main để tìm được đúng 2
chân cần nối
 Thao tác theo hướng dẫn
 Chỉnh lại dăm như bình thường và khởi động lại
 Thay pin CMOS khi pin hết để đảm bảo thông tin CMOS được
lưu lại sau khi cài đặt
 Sử dụng dăm của BIOS để khởi tạo lại BIOS
 Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng đi kèm main để tìm được đúng 2
chân cần nối
 Thao tác theo hướng dẫn
 Chỉnh lại dăm như bình thường và khởi động lại
 Thay pin CMOS khi pin hết để đảm bảo thông tin CMOS được
lưu lại sau khi cài đặt
Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 32
Cấu hình main sử dụng CMOS
Hình 3-41: Ví dụ hướng dẫn của một main
Trong trường hợp này, để reset password của BIOS thì ta phải cắm dăm xuống chân 2-
3, còn để khổi phục BIOS thì ta tháo dăm ra.
33Bài 2 – Bo mạch chủ (main)
Tổng kết
 Các loại socket cho CPU và các loại chipset
 Các loại bus và thông số chi tiết từng loại
 Ba cách cấu hình main: công tắc DIP, dăm và CMOS RAM
 Hard boot và soft boot
 Bốn bước khi boot hệ thống
 Cài đặt driver cho main
 Cập nhật driver cho main
 Rollback lại driver
 Nạp lại BIOS
 Khôi phục BIOS bằng dăm
 Các loại socket cho CPU và các loại chipset
 Các loại bus và thông số chi tiết từng loại
 Ba cách cấu hình main: công tắc DIP, dăm và CMOS RAM
 Hard boot và soft boot
 Bốn bước khi boot hệ thống
 Cài đặt driver cho main
 Cập nhật driver cho main
 Rollback lại driver
 Nạp lại BIOS
 Khôi phục BIOS bằng dăm
34Bài 2 – Bo mạch chủ (main)

More Related Content

What's hot

Lap rap va_cai_dat
Lap rap va_cai_datLap rap va_cai_dat
Lap rap va_cai_dat
Ly hai
 
De cuong btht (cdcq)
De cuong btht (cdcq)De cuong btht (cdcq)
De cuong btht (cdcq)
Đinh Luận
 
Lap Rap Va Bao Tri May Tinh Prof Kbc
Lap Rap Va Bao Tri May Tinh Prof KbcLap Rap Va Bao Tri May Tinh Prof Kbc
Lap Rap Va Bao Tri May Tinh Prof Kbc
tuan
 
Chuong02
Chuong02Chuong02
Chuong02
na
 
Vi xử lý cấu trúc máy tính
Vi xử lý cấu trúc máy tínhVi xử lý cấu trúc máy tính
Vi xử lý cấu trúc máy tính
leeduy
 
Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)
Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)
Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)
Nguyen Chien
 
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động cpu
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động cpuCấu tạo và nguyên lý hoạt động cpu
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động cpu
beu09vn
 
cấu trúc máy tính Chuong1
cấu trúc máy tính Chuong1cấu trúc máy tính Chuong1
cấu trúc máy tính Chuong1
Thay Đổi
 
Trac nghiem kt vi su ly 2
Trac nghiem kt vi su ly 2Trac nghiem kt vi su ly 2
Trac nghiem kt vi su ly 2
Vuong Sói
 
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tínhBGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
Cao Toa
 
Phancungcomputer
PhancungcomputerPhancungcomputer
Phancungcomputer
Hai Nguyen
 
2 các thành phần chính trên máy tính laptop
2 các thành phần chính trên máy tính laptop2 các thành phần chính trên máy tính laptop
2 các thành phần chính trên máy tính laptop
Vương Giang
 

What's hot (20)

Lap rap va_cai_dat
Lap rap va_cai_datLap rap va_cai_dat
Lap rap va_cai_dat
 
De cuong btht (cdcq)
De cuong btht (cdcq)De cuong btht (cdcq)
De cuong btht (cdcq)
 
Lap Rap Va Bao Tri May Tinh Prof Kbc
Lap Rap Va Bao Tri May Tinh Prof KbcLap Rap Va Bao Tri May Tinh Prof Kbc
Lap Rap Va Bao Tri May Tinh Prof Kbc
 
5 bo nho may tinh
5 bo nho may tinh5 bo nho may tinh
5 bo nho may tinh
 
Chuong02
Chuong02Chuong02
Chuong02
 
6 he thong xuat nhap
6 he thong xuat nhap6 he thong xuat nhap
6 he thong xuat nhap
 
Vi xử lý cấu trúc máy tính
Vi xử lý cấu trúc máy tínhVi xử lý cấu trúc máy tính
Vi xử lý cấu trúc máy tính
 
Baocao1
Baocao1Baocao1
Baocao1
 
Cau truc may tinh
Cau truc may tinhCau truc may tinh
Cau truc may tinh
 
Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)
Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)
Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)
 
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động cpu
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động cpuCấu tạo và nguyên lý hoạt động cpu
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động cpu
 
Tongquanktmt
TongquanktmtTongquanktmt
Tongquanktmt
 
cấu trúc máy tính Chuong1
cấu trúc máy tính Chuong1cấu trúc máy tính Chuong1
cấu trúc máy tính Chuong1
 
1 Tong quan máy tính
1 Tong quan máy tính1 Tong quan máy tính
1 Tong quan máy tính
 
Trac nghiem kt vi su ly 2
Trac nghiem kt vi su ly 2Trac nghiem kt vi su ly 2
Trac nghiem kt vi su ly 2
 
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tínhBGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
 
Chuong 1 tongquan
Chuong 1 tongquanChuong 1 tongquan
Chuong 1 tongquan
 
Phancungcomputer
PhancungcomputerPhancungcomputer
Phancungcomputer
 
Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 
2 các thành phần chính trên máy tính laptop
2 các thành phần chính trên máy tính laptop2 các thành phần chính trên máy tính laptop
2 các thành phần chính trên máy tính laptop
 

Viewers also liked

2 whats-new-in-ios7-m2-xcode-slides
2 whats-new-in-ios7-m2-xcode-slides2 whats-new-in-ios7-m2-xcode-slides
2 whats-new-in-ios7-m2-xcode-slides
MasterCode.vn
 

Viewers also liked (20)

Bài 7 - Xử lý nhập xuất - Nền tảng lập trình ứng dụng với C#
Bài 7 - Xử lý nhập xuất - Nền tảng lập trình ứng dụng với C#Bài 7 - Xử lý nhập xuất - Nền tảng lập trình ứng dụng với C#
Bài 7 - Xử lý nhập xuất - Nền tảng lập trình ứng dụng với C#
 
2 whats-new-in-ios7-m2-xcode-slides
2 whats-new-in-ios7-m2-xcode-slides2 whats-new-in-ios7-m2-xcode-slides
2 whats-new-in-ios7-m2-xcode-slides
 
Bài 3 - Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Bài 3 - Điều khiển kiểm tra dữ liệuBài 3 - Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Bài 3 - Điều khiển kiểm tra dữ liệu
 
J query khtn
J query khtnJ query khtn
J query khtn
 
Bài 3 - Cấu trúc điều khiển - Nền tảng lập trình ứng dụng với C#
Bài 3 -  Cấu trúc điều khiển - Nền tảng lập trình ứng dụng với C#Bài 3 -  Cấu trúc điều khiển - Nền tảng lập trình ứng dụng với C#
Bài 3 - Cấu trúc điều khiển - Nền tảng lập trình ứng dụng với C#
 
Bài 4 Làm việc với báo cáo cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 4 Làm việc với báo cáo cơ bản - Giáo trình FPTBài 4 Làm việc với báo cáo cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 4 Làm việc với báo cáo cơ bản - Giáo trình FPT
 
Bài 5 - Tính thừa kế và Đa hình - Nền tảng lập trình ứng dụng với C#
Bài 5 - Tính thừa kế và Đa hình - Nền tảng lập trình ứng dụng với C#Bài 5 - Tính thừa kế và Đa hình - Nền tảng lập trình ứng dụng với C#
Bài 5 - Tính thừa kế và Đa hình - Nền tảng lập trình ứng dụng với C#
 
Bài 7: Đối tượng Data Source -Đóng gói ứng dụng - Giới thiệu các kĩ thuật lập...
Bài 7: Đối tượng Data Source -Đóng gói ứng dụng - Giới thiệu các kĩ thuật lập...Bài 7: Đối tượng Data Source -Đóng gói ứng dụng - Giới thiệu các kĩ thuật lập...
Bài 7: Đối tượng Data Source -Đóng gói ứng dụng - Giới thiệu các kĩ thuật lập...
 
Bài 5 Làm việc với báo cáo nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với báo cáo nâng cao - Giáo trình FPTBài 5 Làm việc với báo cáo nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với báo cáo nâng cao - Giáo trình FPT
 
Bài 6 - Quản lý ứng dụng web asp.net
Bài 6 - Quản lý ứng dụng web asp.netBài 6 - Quản lý ứng dụng web asp.net
Bài 6 - Quản lý ứng dụng web asp.net
 
Bài 6 - Interface - Nền tảng lập trình ứng dụng với C#
Bài 6 - Interface - Nền tảng lập trình ứng dụng với C#Bài 6 - Interface - Nền tảng lập trình ứng dụng với C#
Bài 6 - Interface - Nền tảng lập trình ứng dụng với C#
 
Bài 2 : Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản của NET Framework - NỀN TẢNG LẬP T...
Bài 2 : Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản của NET Framework - NỀN TẢNG LẬP T...Bài 2 : Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản của NET Framework - NỀN TẢNG LẬP T...
Bài 2 : Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản của NET Framework - NỀN TẢNG LẬP T...
 
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
 
Bài 3: Cấu trúc điều khiển, hàm và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
Bài 3: Cấu trúc điều khiển, hàm và xử lý sự kiện - Giáo trình FPTBài 3: Cấu trúc điều khiển, hàm và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
Bài 3: Cấu trúc điều khiển, hàm và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
 
Bài 5 - Web User Controls Asp.net
Bài 5 - Web User Controls Asp.netBài 5 - Web User Controls Asp.net
Bài 5 - Web User Controls Asp.net
 
Bài 8 - Collection Generics - Nền tảng lập trình ứng dụng với C#
Bài 8 - Collection Generics - Nền tảng lập trình ứng dụng với C#Bài 8 - Collection Generics - Nền tảng lập trình ứng dụng với C#
Bài 8 - Collection Generics - Nền tảng lập trình ứng dụng với C#
 
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPTBài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
 
Bài 2: Biến và toán tử - Giáo trình FPT
Bài 2: Biến và toán tử - Giáo trình FPTBài 2: Biến và toán tử - Giáo trình FPT
Bài 2: Biến và toán tử - Giáo trình FPT
 
Bài 1 - Kiến thức cơ bản về SQL Server - Công nghệ ADO.NET với C#
Bài 1 - Kiến thức cơ bản về SQL Server - Công nghệ ADO.NET với C#Bài 1 - Kiến thức cơ bản về SQL Server - Công nghệ ADO.NET với C#
Bài 1 - Kiến thức cơ bản về SQL Server - Công nghệ ADO.NET với C#
 
Bài 4: Template & điều hướng trang Web - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
Bài 4: Template & điều hướng trang Web - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theoBài 4: Template & điều hướng trang Web - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
Bài 4: Template & điều hướng trang Web - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
 

Similar to Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Similar to Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn (20)

2. Phan cung may tinh.ppt
2. Phan cung may tinh.ppt2. Phan cung may tinh.ppt
2. Phan cung may tinh.ppt
 
Bao cao full
Bao cao fullBao cao full
Bao cao full
 
Lắp ráp và bảo trì máy tính P1.pptx
Lắp ráp và bảo trì máy tính P1.pptxLắp ráp và bảo trì máy tính P1.pptx
Lắp ráp và bảo trì máy tính P1.pptx
 
How to build a pc e book
How to build a pc e bookHow to build a pc e book
How to build a pc e book
 
z670.docx
z670.docxz670.docx
z670.docx
 
Tai lieu giang_day_pcmt_7721
Tai lieu giang_day_pcmt_7721Tai lieu giang_day_pcmt_7721
Tai lieu giang_day_pcmt_7721
 
đôI điều về bus
đôI điều về busđôI điều về bus
đôI điều về bus
 
Chuong 3 mainboard
Chuong 3 mainboardChuong 3 mainboard
Chuong 3 mainboard
 
Mainboard
MainboardMainboard
Mainboard
 
mainboard
 mainboard mainboard
mainboard
 
Chuong 3 mainboard
Chuong 3 mainboardChuong 3 mainboard
Chuong 3 mainboard
 
câu 1.docx
câu 1.docxcâu 1.docx
câu 1.docx
 
BTL - NMĐT - Nhóm 4 - MT1405
BTL - NMĐT - Nhóm 4 - MT1405BTL - NMĐT - Nhóm 4 - MT1405
BTL - NMĐT - Nhóm 4 - MT1405
 
cấu trúc máy tính Chuong7
cấu trúc máy tính Chuong7cấu trúc máy tính Chuong7
cấu trúc máy tính Chuong7
 
Lap rap may tinh
Lap rap may tinhLap rap may tinh
Lap rap may tinh
 
BTL-NMDT_GROUP4
BTL-NMDT_GROUP4BTL-NMDT_GROUP4
BTL-NMDT_GROUP4
 
Bai 02 cac thanh phan phan cung may tinh
Bai 02  cac thanh phan phan cung may tinhBai 02  cac thanh phan phan cung may tinh
Bai 02 cac thanh phan phan cung may tinh
 
datasheet.pdf
datasheet.pdfdatasheet.pdf
datasheet.pdf
 
Spartan 3e-vietnamese
Spartan 3e-vietnameseSpartan 3e-vietnamese
Spartan 3e-vietnamese
 
Bai 06 thiet bi luu tru
Bai 06  thiet bi luu truBai 06  thiet bi luu tru
Bai 06 thiet bi luu tru
 

More from MasterCode.vn

Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
MasterCode.vn
 

More from MasterCode.vn (20)

Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
 
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnWhy apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
 
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnDzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
 
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnGoogle công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
 
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnNghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
 
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnLập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
 
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
 
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnPd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
 
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
 
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
 
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
 
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
 
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
 

Recently uploaded

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
levanthu03031984
 

Recently uploaded (20)

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft WordTrích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 

Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

  • 1. Bài 2 BO MẠCH CHỦ (MAIN)
  • 2. Mục tiêu bài học  Nhận biết và lựa chọn các loại main khác nhau  Học cách cấu hình CMOS  Nắm được các bước khởi động máy  Bảo trì main 2Bài 2 – Bo mạch chủ (main)
  • 3. Các thông số kỹ thuật của main  Chuẩn case: ATX, MicroATX, BTX...  Socket cắm CPU  Quyết định dòng CPU mà main hỗ trợ  Main chưa chắc hỗ trợ hết CPU có cùng socket  Chipset  Tập hợp chip điều khiển luồng dữ liệu trong hệ thống  Mỗi chipset hỗ trợ một/một số dòng CPU cụ thể.  Các nhà sản xuất chipset gồm Intel, AMD, NVIDIA, VIA, SiS  Thành phần on-board (tích hợp)  Những thành phần thêm vào cho main những tính năng mà chipset không có / chưa hỗ trợ  Một số thành phần cơ bản: Sound, USB 3.0  Chuẩn case: ATX, MicroATX, BTX...  Socket cắm CPU  Quyết định dòng CPU mà main hỗ trợ  Main chưa chắc hỗ trợ hết CPU có cùng socket  Chipset  Tập hợp chip điều khiển luồng dữ liệu trong hệ thống  Mỗi chipset hỗ trợ một/một số dòng CPU cụ thể.  Các nhà sản xuất chipset gồm Intel, AMD, NVIDIA, VIA, SiS  Thành phần on-board (tích hợp)  Những thành phần thêm vào cho main những tính năng mà chipset không có / chưa hỗ trợ  Một số thành phần cơ bản: Sound, USB 3.0 3Bài 2 – Bo mạch chủ (main)
  • 4. Socket cắm CPU  Các socket hiện tại của Intel:  LGA 1366 / Socket B • Hỗ trợ dòng CPU cao cấp core • Bus hệ thống: QPI  LGA 1156 • Hỗ trợ CPU dòng trung và thấp cấp • Bus hệ thống: DMI • Thay thế socket LGA 775  LGA 775 • Intel vẫn sản xuất CPU dòng core2duo và CeleronD.  Socket hiện tại của AMD: AM3  Thay thế AM2/AM2+  Bus hệ thống HyperTransport 3.x  Các socket hiện tại của Intel:  LGA 1366 / Socket B • Hỗ trợ dòng CPU cao cấp core • Bus hệ thống: QPI  LGA 1156 • Hỗ trợ CPU dòng trung và thấp cấp • Bus hệ thống: DMI • Thay thế socket LGA 775  LGA 775 • Intel vẫn sản xuất CPU dòng core2duo và CeleronD.  Socket hiện tại của AMD: AM3  Thay thế AM2/AM2+  Bus hệ thống HyperTransport 3.x Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 4
  • 5. Socket cắm CPU Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 5 Hình 3-5 Socket LGA1366
  • 6. Socket cắm CPU Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 6 Socket AM3
  • 7. Chipset  Chipset thường chia làm Cầu Bắc (North Bridge) và Cầu Nam (South Bridge)  Cầu Bắc nối với CPU, RAM, và các thiết bị mở rộng qua bus băng thông rộng (các lane PCIe chính)  Cầu Nam nối với các thiết bị IO (USB, các loại ổ, sound, LAN) và các thiết bị mở rộng qua bus băng thông hẹp hơn (làn PCIe phụ, PCI)  Một số dòng chipset của NVIDIA không phân chia Cầu Bắc/Nam mà sử dụng chung một chip  Các dòng CPU mới đều có bus nối trực tiếp đến RAM mà không qua chip Cầu Bắc  Chipset thường chia làm Cầu Bắc (North Bridge) và Cầu Nam (South Bridge)  Cầu Bắc nối với CPU, RAM, và các thiết bị mở rộng qua bus băng thông rộng (các lane PCIe chính)  Cầu Nam nối với các thiết bị IO (USB, các loại ổ, sound, LAN) và các thiết bị mở rộng qua bus băng thông hẹp hơn (làn PCIe phụ, PCI)  Một số dòng chipset của NVIDIA không phân chia Cầu Bắc/Nam mà sử dụng chung một chip  Các dòng CPU mới đều có bus nối trực tiếp đến RAM mà không qua chip Cầu Bắc 7Bài 2 – Bo mạch chủ (main)
  • 8. Chipset Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 8 Hình 3-7 Chip Cầu Bắc và Cầu Nam quản lý mọi giao tiếp giữa CPU và các thành phần khác
  • 9. Chipset  Một số dòng chipset có tích hợp chip xử lý đồ họa (card màn hình liền)  Hầu hết các chipset trong những năm vừa qua có tích hợp chip xử lý đồ họa  CPU mới nhất của Intel đều có tích hợp bộ phận xử lý đồ họa (và thế hệ tiếp theo của AMD), do đó chipset dần không còn tích hợp chip xử lý đồ họa nữa.  Các chipset cao cấp hỗ trợ các CPU cao cấp, có số lượng bus mở rộng lớn, hỗ trợ chạy nhiều card đồ họa.  Một số dòng chipset có tích hợp chip xử lý đồ họa (card màn hình liền)  Hầu hết các chipset trong những năm vừa qua có tích hợp chip xử lý đồ họa  CPU mới nhất của Intel đều có tích hợp bộ phận xử lý đồ họa (và thế hệ tiếp theo của AMD), do đó chipset dần không còn tích hợp chip xử lý đồ họa nữa.  Các chipset cao cấp hỗ trợ các CPU cao cấp, có số lượng bus mở rộng lớn, hỗ trợ chạy nhiều card đồ họa. Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 9
  • 10. Chipset Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 10 Hình 3-8 Chipset X58 của Intel hỗ trợ dòng CPU cao cấp core i7 và có tới 36 làn PCIe, hỗ trợ chạy nhiều card đồ họa
  • 11. Bus  Nhắc lại các đặc điểm của bus:  Độ rộng dữ liệu (bit)  Tốc độ bus (Hz)  Băng thông (MT/s, MB/s, Mbps)  Nội dung truyền:  Điện, tín hiệu điều khiển, địa chỉ bộ nhớ, dữ liệu  Bus đồng bộ hoạt động theo xung đồng hồ  Bus không đồng bộ lệch nhịp so với CPU  Trạng thái chờ: lệnh cho CPU đợi các thiết bị chậm hơn  Kiểu bus:  Mở rộng (expansion), cục bộ (local), vào/ra cục bộ (local I/O), video cục bộ (local video)  Bus mở rộng là bus không đồng bộ  Nhắc lại các đặc điểm của bus:  Độ rộng dữ liệu (bit)  Tốc độ bus (Hz)  Băng thông (MT/s, MB/s, Mbps)  Nội dung truyền:  Điện, tín hiệu điều khiển, địa chỉ bộ nhớ, dữ liệu  Bus đồng bộ hoạt động theo xung đồng hồ  Bus không đồng bộ lệch nhịp so với CPU  Trạng thái chờ: lệnh cho CPU đợi các thiết bị chậm hơn  Kiểu bus:  Mở rộng (expansion), cục bộ (local), vào/ra cục bộ (local I/O), video cục bộ (local video)  Bus mở rộng là bus không đồng bộ 11Bài 2 – Bo mạch chủ (main)
  • 12. Bus mở rộng  PCI:  Độ rộng 32 hoặc 64 bit  Điện thế 3.3V hoặc 5V, hoặc cả hai  PCI card có thể có tới 6 chân cắm khác nhau tùy thuộc vào độ rộng và điện thế  Phiên bản update PCI-X, tương thích ngược với PCI, nhưng bị thay thế bởi PCIe nên rất ít phổ biến.  AGP: Khe cắm riêng cho card đồ họa nhưng đã bị PCIe thay thế  PCI Express (PCIe)  Khác hẳn với PCI và PCI-X: PCI sử dụng bus tuần tự (serial bus) thay vì bus song song (parallel bus)  Bus tuần tự: Gửi lần lượt từng bit một, với tốc độ xung cao.  4 dạng khe cắm: x1, x4, x8, x16 với lần lượt 1, 4, 8, 16 làn  PCI:  Độ rộng 32 hoặc 64 bit  Điện thế 3.3V hoặc 5V, hoặc cả hai  PCI card có thể có tới 6 chân cắm khác nhau tùy thuộc vào độ rộng và điện thế  Phiên bản update PCI-X, tương thích ngược với PCI, nhưng bị thay thế bởi PCIe nên rất ít phổ biến.  AGP: Khe cắm riêng cho card đồ họa nhưng đã bị PCIe thay thế  PCI Express (PCIe)  Khác hẳn với PCI và PCI-X: PCI sử dụng bus tuần tự (serial bus) thay vì bus song song (parallel bus)  Bus tuần tự: Gửi lần lượt từng bit một, với tốc độ xung cao.  4 dạng khe cắm: x1, x4, x8, x16 với lần lượt 1, 4, 8, 16 làn Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 12
  • 13. Bus mở rộng Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 13 Hình 3-12 Các khe PCI khác nhau
  • 14. Bus mở rộng Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 14 Hình 3-15 Ba loại khe PCIe khác nhau so với một khe PCI thông dụng
  • 15. Thông số một số loại bus 15Bài 2 – Bo mạch chủ (main)
  • 16. Các thành phần khác  Các cổng on-board  Ví dụ: bàn phím, cổng chuột, máy in, USB  Các cáp nối trong  EIDE, cáp ổ đĩa mềm, SATA, SCSI, 1394  Khe cắm bo mạch con  Bo mạch con âm thanh/modem (AMR)  Bo mạch con truyền thông (CNR)  Các cổng on-board  Ví dụ: bàn phím, cổng chuột, máy in, USB  Các cáp nối trong  EIDE, cáp ổ đĩa mềm, SATA, SCSI, 1394  Khe cắm bo mạch con  Bo mạch con âm thanh/modem (AMR)  Bo mạch con truyền thông (CNR) Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 16
  • 17. Cấu hình main  Ba cách cấu hình main  Công tắc DIP, dăm (jumper), CMOS RAM  Công tắc DIP  Một dãy công tắc: ON là 1, OFF là 0  Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng đi kèm main để biết rõ ý nghĩa của dãy.  DIP vẫn còn dùng trong một số main hiện đại, ví dụ để tùy chỉnh tham số overclock (ép xung)  Dăm  Dăm dùng để nối 2 đầu chân hở. Bằng cách chọn 2 đầu chân để nối ta thay đổi được tham số của main.  Dăm vẫn được dùng khá phổ biến để thực hiện các thao tác lên BIOS như xóa password, xóa thông tin cấu hình trong BIOS…  Ba cách cấu hình main  Công tắc DIP, dăm (jumper), CMOS RAM  Công tắc DIP  Một dãy công tắc: ON là 1, OFF là 0  Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng đi kèm main để biết rõ ý nghĩa của dãy.  DIP vẫn còn dùng trong một số main hiện đại, ví dụ để tùy chỉnh tham số overclock (ép xung)  Dăm  Dăm dùng để nối 2 đầu chân hở. Bằng cách chọn 2 đầu chân để nối ta thay đổi được tham số của main.  Dăm vẫn được dùng khá phổ biến để thực hiện các thao tác lên BIOS như xóa password, xóa thông tin cấu hình trong BIOS… Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 17
  • 18. Cấu hình main Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 18 Hình 3-27, 3-28 Công tắc DIP và dăm
  • 19. Cấu hình main  CMOS RAM  Các main ngày nay đều có vùng RAM dành riêng cho CMOS để lưu trữ cấu hình main  Thông qua sử dụng chương trình BIOS Setup, ta có thể thay đổi được các thông số này.  Mỗi một hãng main có một cách riêng để vào BIOS  Hai hãng làm BIOS phổ biến hiện tại là AMI và Award đều vào bằng cách ấn Del trong lúc POST (Power On Self Test)  CMOS RAM  Các main ngày nay đều có vùng RAM dành riêng cho CMOS để lưu trữ cấu hình main  Thông qua sử dụng chương trình BIOS Setup, ta có thể thay đổi được các thông số này.  Mỗi một hãng main có một cách riêng để vào BIOS  Hai hãng làm BIOS phổ biến hiện tại là AMI và Award đều vào bằng cách ấn Del trong lúc POST (Power On Self Test) Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 19
  • 20. Cách chọn main  Chọn định dạng của main  Quyết định kích thước của cả hệ thống  Ảnh hưởng tới việc chọn PSU, case, card mở rộng  ATX hay BTX: hầu hết là ATX, trừ khi bạn cần setup một máy trạm cấu hình cao, hoạt động liên tục.  ATX hay MicroATX, FlexATX: phụ thuộc vào kích cỡ bạn cần  ATX có rất nhiều khe mở rộng, case phải lớn.  FlexATX kích thước bé, phù hợp với các loại case nhỏ gọn nhưng không có không gian để mở rộng và khả năng tản nhiệt kém  Dự tính trước cho tương lai:  main có khả năng mở rộng tốt nhất  main chỉ vừa đủ với nhu cầu hiện tại  main ở giữa hai cực  Chọn định dạng của main  Quyết định kích thước của cả hệ thống  Ảnh hưởng tới việc chọn PSU, case, card mở rộng  ATX hay BTX: hầu hết là ATX, trừ khi bạn cần setup một máy trạm cấu hình cao, hoạt động liên tục.  ATX hay MicroATX, FlexATX: phụ thuộc vào kích cỡ bạn cần  ATX có rất nhiều khe mở rộng, case phải lớn.  FlexATX kích thước bé, phù hợp với các loại case nhỏ gọn nhưng không có không gian để mở rộng và khả năng tản nhiệt kém  Dự tính trước cho tương lai:  main có khả năng mở rộng tốt nhất  main chỉ vừa đủ với nhu cầu hiện tại  main ở giữa hai cực 20Bài 2 – Bo mạch chủ (main)
  • 21. Cách chọn main  Một số câu tự hỏi khi chọn main  Định dạng của main?  Main có hỗ trợ CPU mình mong muốn không?  Main sử dụng chipset gì?  Main sử dụng RAM gì, dung lượng tối đa là bao nhiêu?  Main có các khe mở rộng gì (PCI, PCIe)?  Main sử dụng BIOS nào?  Main có đáp ứng yêu cầu bạn cần không?  Có thêm các tính năng on-board gì? Có cần thiết không?  Giá cả và bảo hành có tốt không?  Chế độ hậu mãi ra sao? Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 21  Một số câu tự hỏi khi chọn main  Định dạng của main?  Main có hỗ trợ CPU mình mong muốn không?  Main sử dụng chipset gì?  Main sử dụng RAM gì, dung lượng tối đa là bao nhiêu?  Main có các khe mở rộng gì (PCI, PCIe)?  Main sử dụng BIOS nào?  Main có đáp ứng yêu cầu bạn cần không?  Có thêm các tính năng on-board gì? Có cần thiết không?  Giá cả và bảo hành có tốt không?  Chế độ hậu mãi ra sao?
  • 22. Quy trình khởi động máy  Mục tiêu  Hiểu rõ cơ chế khởi động máy  Hiểu rõ các bước xảy ra trong quá trình khởi động máy POST  Hiểu rõ nguyên lý hệ điều hành được nạp như thế nào Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 22  Mục tiêu  Hiểu rõ cơ chế khởi động máy  Hiểu rõ các bước xảy ra trong quá trình khởi động máy POST  Hiểu rõ nguyên lý hệ điều hành được nạp như thế nào
  • 23. Khởi động máy  Là quá trình làm cho máy tính sẵn sàng để làm việc  Hard/cold boot: Bật điện để máy chạy  Soft/warm boot: Để hệ điều hành khởi động lại  Hướng dẫn khởi động lại trong Windows  Bấm Start  Bấm Turn Off Computer  Bấm Restart Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 23  Là quá trình làm cho máy tính sẵn sàng để làm việc  Hard/cold boot: Bật điện để máy chạy  Soft/warm boot: Để hệ điều hành khởi động lại  Hướng dẫn khởi động lại trong Windows  Bấm Start  Bấm Turn Off Computer  Bấm Restart
  • 24. So sánh các cách boot  Sử dụng nút power / thực hiện shutdown rồi bật lại  Máy tính thực hiện thao tác shutdown của hệ điều hành.  Thời gian khởi động sẽ lâu do máy thực hiện lại POST.  Sử dụng restart của hệ điều hành  Nhanh hơn so với tắt đi bật lại nhưng RAM không thực sự xóa hoàn toàn  Sử dụng nút reset  Nút reset làm máy quay lại trạng thái bắt đầu khởi động từ BIOS  Dữ liệu có thể bị hỏng, thông tin trong RAM không bị xóa sạch.  Rút dây nguồn rồi bật lại  Phải đợi khoảng 30 giây rồi mới bật lại để tránh sốc điện  Thông tin trong RAM bị xóa hoàn toàn  Dữ liệu có thể bị hỏng  Sử dụng nút power / thực hiện shutdown rồi bật lại  Máy tính thực hiện thao tác shutdown của hệ điều hành.  Thời gian khởi động sẽ lâu do máy thực hiện lại POST.  Sử dụng restart của hệ điều hành  Nhanh hơn so với tắt đi bật lại nhưng RAM không thực sự xóa hoàn toàn  Sử dụng nút reset  Nút reset làm máy quay lại trạng thái bắt đầu khởi động từ BIOS  Dữ liệu có thể bị hỏng, thông tin trong RAM không bị xóa sạch.  Rút dây nguồn rồi bật lại  Phải đợi khoảng 30 giây rồi mới bật lại để tránh sốc điện  Thông tin trong RAM bị xóa hoàn toàn  Dữ liệu có thể bị hỏng Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 24
  • 25. Quá trình boot bắt đầu từ Startup BIOS  Bốn bước khởi động máy tính:  BIOS thực hiện POST và phân bổ tài nguyên của hệ thống • POST: power-on self test  BIOS tìm kiếm và nạp một hệ điều hành tìm thấy  Hệ điều hành cấu hình hệ thống và thực hiện nạp xong  Các chương trình ứng dụng được chạy  Bốn bước khởi động máy tính:  BIOS thực hiện POST và phân bổ tài nguyên của hệ thống • POST: power-on self test  BIOS tìm kiếm và nạp một hệ điều hành tìm thấy  Hệ điều hành cấu hình hệ thống và thực hiện nạp xong  Các chương trình ứng dụng được chạy Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 25
  • 26. Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 26 Hình 3-34: Bước 1: startup bios phân bổ tài nguyên cho các thiết bị.
  • 27. Thay đổi trình tự boot  BIOS đọc thông tin trong CMOS RAM để tìm hệ điều hành  Thứ tự boot là thứ tự các ổ được kiểm tra để tìm hệ điều hành  Thứ tự các ổ được thay đổi sử dụng CMOS Setup.  Truy cập CMOS Setup lúc khởi động  Ví dụ: Bấm Del lúc máy đang thực hiện POST  Một số main cho phép trực tiếp chọn một ổ để khởi động bằng cách bấm tổ hợp phím trong khi máy đang thực hiện POST.  Ví dụ: Bấm F12 để vào boot menu Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 27  BIOS đọc thông tin trong CMOS RAM để tìm hệ điều hành  Thứ tự boot là thứ tự các ổ được kiểm tra để tìm hệ điều hành  Thứ tự các ổ được thay đổi sử dụng CMOS Setup.  Truy cập CMOS Setup lúc khởi động  Ví dụ: Bấm Del lúc máy đang thực hiện POST  Một số main cho phép trực tiếp chọn một ổ để khởi động bằng cách bấm tổ hợp phím trong khi máy đang thực hiện POST.  Ví dụ: Bấm F12 để vào boot menu
  • 28. Bảo trì main  Cài đặt driver  Đi kèm main thường có đĩa CD chứa các driver cần thiết để hệ điều hành cài đặt driver cho chipset và các chip on-board khác trên main.  Đĩa CD thường đi kèm với phần mềm tự động cài đặt các phần mềm cần thiết, ta chỉ cần cho đĩa vào và chạy phần mềm tương ứng.  Cài đặt driver  Đi kèm main thường có đĩa CD chứa các driver cần thiết để hệ điều hành cài đặt driver cho chipset và các chip on-board khác trên main.  Đĩa CD thường đi kèm với phần mềm tự động cài đặt các phần mềm cần thiết, ta chỉ cần cho đĩa vào và chạy phần mềm tương ứng. 28Bài 2 – Bo mạch chủ (main)
  • 29. Bảo trì main  Cập nhật driver  Các nhà sản xuất phần cứng thường xuyên cập nhật driver cho phần cứng của họ.  Cập nhật (update) có thể giúp cho máy bạn chạy ổn định hơn vì nó có thể vá những lỗi đang làm cho hệ thống của bạn không ổn định.  Cập nhật driver có thể tăng tốc năng suất phần cứng của bạn vì nó có thể tối ưu hóa driver của bạn.  Các bước cập nhật driver  Sử dụng ứng dụng Windows Update của Windows (Vista, 7) • Driver cho phần cứng thường nằm trong các đĩa đi kèm máy/thiết bị • Lên trang chủ của nhà sản xuất tải về driver phiên bản mới và tự mình thực hiện cập nhật • Mua và sử dụng các phần mềm tự động cập nhật do hãng thứ 3 cung cấp  Cập nhật driver  Các nhà sản xuất phần cứng thường xuyên cập nhật driver cho phần cứng của họ.  Cập nhật (update) có thể giúp cho máy bạn chạy ổn định hơn vì nó có thể vá những lỗi đang làm cho hệ thống của bạn không ổn định.  Cập nhật driver có thể tăng tốc năng suất phần cứng của bạn vì nó có thể tối ưu hóa driver của bạn.  Các bước cập nhật driver  Sử dụng ứng dụng Windows Update của Windows (Vista, 7) • Driver cho phần cứng thường nằm trong các đĩa đi kèm máy/thiết bị • Lên trang chủ của nhà sản xuất tải về driver phiên bản mới và tự mình thực hiện cập nhật • Mua và sử dụng các phần mềm tự động cập nhật do hãng thứ 3 cung cấp Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 29
  • 30. Bảo trì main  Quay lại trạng thái cũ (rollback) của driver  Trong một số trường hợp, việc cập nhật driver có thể làm cho hệ thống của bạn trở lên không ổn định, hoặc bạn chọn sai phiên bản cho hệ thống của bạn khi đó bạn cần thực hiện rollback lại phiên bản trước khi cập nhật.  Một số nhà sản xuất có triển khai chức năng rollback / uninstall driver khi bạn cài đặt driver, bạn có thể sử dụng chức năng đó.  Trong trường hợp không có, bạn cần sử dụng cửa sổ "Device manager" của Windows, chọn đến thiết bị đang có vấn đề, xem thông tin các thư viện nó sử dụng, rồi thực hiện xóa bằng tay.  Quay lại trạng thái cũ (rollback) của driver  Trong một số trường hợp, việc cập nhật driver có thể làm cho hệ thống của bạn trở lên không ổn định, hoặc bạn chọn sai phiên bản cho hệ thống của bạn khi đó bạn cần thực hiện rollback lại phiên bản trước khi cập nhật.  Một số nhà sản xuất có triển khai chức năng rollback / uninstall driver khi bạn cài đặt driver, bạn có thể sử dụng chức năng đó.  Trong trường hợp không có, bạn cần sử dụng cửa sổ "Device manager" của Windows, chọn đến thiết bị đang có vấn đề, xem thông tin các thư viện nó sử dụng, rồi thực hiện xóa bằng tay. Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 30
  • 31. Bảo trì main  Nạp lại BIOS  BIOS cũng nên được cập nhật để: • Hỗ trợ thêm các CPU mới cùng dòng • Sửa lỗi nếu có  Cập nhật hay nạp lại BIOS khó khăn hơn so với cập nhật driver • Phần mềm cập nhật BIOS thường chỉ chạy ở các hệ điều hành cũ, đòi hỏi người dùng phải có trình độ kỹ thuật cao hơn. • Trong trường hợp có sự cố xảy ra, máy tính có thể sẽ không còn khởi động được nữa.  Vào trang của nhà sản xuất tải về firmware mới, phần mềm và hướng dẫn nạp lại (flashing).  Sử dụng đĩa mềm hoặc đĩa CD khởi động hệ thống trong trường hợp hướng dẫn yêu cầu  Hiện nay, hầu hết các main đều hỗ trợ dual BIOS, nếu quá trình cập nhật BIOS không thành công, phần thông tin trong BIOS dự phòng sẽ được sao chép lại.  Nạp lại BIOS  BIOS cũng nên được cập nhật để: • Hỗ trợ thêm các CPU mới cùng dòng • Sửa lỗi nếu có  Cập nhật hay nạp lại BIOS khó khăn hơn so với cập nhật driver • Phần mềm cập nhật BIOS thường chỉ chạy ở các hệ điều hành cũ, đòi hỏi người dùng phải có trình độ kỹ thuật cao hơn. • Trong trường hợp có sự cố xảy ra, máy tính có thể sẽ không còn khởi động được nữa.  Vào trang của nhà sản xuất tải về firmware mới, phần mềm và hướng dẫn nạp lại (flashing).  Sử dụng đĩa mềm hoặc đĩa CD khởi động hệ thống trong trường hợp hướng dẫn yêu cầu  Hiện nay, hầu hết các main đều hỗ trợ dual BIOS, nếu quá trình cập nhật BIOS không thành công, phần thông tin trong BIOS dự phòng sẽ được sao chép lại. 31Bài 2 – Bo mạch chủ (main)
  • 32. Bảo trì main  Sử dụng dăm của BIOS để khởi tạo lại BIOS  Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng đi kèm main để tìm được đúng 2 chân cần nối  Thao tác theo hướng dẫn  Chỉnh lại dăm như bình thường và khởi động lại  Thay pin CMOS khi pin hết để đảm bảo thông tin CMOS được lưu lại sau khi cài đặt  Sử dụng dăm của BIOS để khởi tạo lại BIOS  Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng đi kèm main để tìm được đúng 2 chân cần nối  Thao tác theo hướng dẫn  Chỉnh lại dăm như bình thường và khởi động lại  Thay pin CMOS khi pin hết để đảm bảo thông tin CMOS được lưu lại sau khi cài đặt Bài 2 – Bo mạch chủ (main) 32
  • 33. Cấu hình main sử dụng CMOS Hình 3-41: Ví dụ hướng dẫn của một main Trong trường hợp này, để reset password của BIOS thì ta phải cắm dăm xuống chân 2- 3, còn để khổi phục BIOS thì ta tháo dăm ra. 33Bài 2 – Bo mạch chủ (main)
  • 34. Tổng kết  Các loại socket cho CPU và các loại chipset  Các loại bus và thông số chi tiết từng loại  Ba cách cấu hình main: công tắc DIP, dăm và CMOS RAM  Hard boot và soft boot  Bốn bước khi boot hệ thống  Cài đặt driver cho main  Cập nhật driver cho main  Rollback lại driver  Nạp lại BIOS  Khôi phục BIOS bằng dăm  Các loại socket cho CPU và các loại chipset  Các loại bus và thông số chi tiết từng loại  Ba cách cấu hình main: công tắc DIP, dăm và CMOS RAM  Hard boot và soft boot  Bốn bước khi boot hệ thống  Cài đặt driver cho main  Cập nhật driver cho main  Rollback lại driver  Nạp lại BIOS  Khôi phục BIOS bằng dăm 34Bài 2 – Bo mạch chủ (main)