SlideShare a Scribd company logo
1 of 65
Download to read offline
GIỚI THIỆU SƠ LƢỢC
VỀ
PHẦM MỀM SPSS
Trình bày:
PGS. TS. LÊ VĂN HUY
levanhuy@due.edu.vn
Hƣớng dẫn kèm theo sách:
Lê Văn Huy, Trƣơng Trần Trâm Anh (2012), Phương pháp nghiên cứu trong kinh
doanh, Nhà xuất bản Tài chính, 277 trang.
NỘI DUNG CHÍNH
• Giới thiệu về SPSS
• Mã hóa dữ liệu
• Giao diện và nhập liệu
• Một số điểm thường sử dụng
SƠ LƯỢC VỀ SPSS
• SPSS là gì?
SPSS FOR WINDOWS (Statistical Package for
Social Sciences)
• Tại sao là SPSS?
• STATA
• EVIEWS
• EXCEL
• SAS
• Tiếng Việt trong SPSS
TIẾNG VIỆT (THEO UNICODE)
VÍ DỤ VỀ BẢNG CÂU HỎI
Xin vui lòng cho biết ý kiến của Anh (Chị) với mỗi câu hỏi dưới đây:
A.1. Lĩnh vực kinh doanh chính của doanh nghiệp mà Anh (Chị) đang công tác là:
 Thương mại và dịch vụ  Công nghiệp
 Xây dựng  Khác
A.2. Số lượng cán bộ công nhân viên làm việc trong doanh nghiệp của Anh (chị): ………………………………người
A.3 Hiện tại, doanh nghiệp của Anh (chị) hiện có sử dụng máy vi tính:
 Có, và số lượng khoảng ………….. máy  Xin vui lòng chuyển sang A.5
 Không  Xin vui lòng trả lời các câu hỏi tiếp theo
A.4 Doanh nghiệp của Anh (chị):
 dự định sử dụng máy vi tính trong vòng 12 tháng tới  Xin vui lòng chuyển sang PHẦN A.5
 không dự định sử dụng máy vi tính trong vòng 12 tháng tới  Xin vui lòng chuyển sang PHẦN C
A.5. Doanh nghiệp của Anh (Chị) hiện tại đang sử dụng Internet:
 Đúng  Xin trả lời các câu hỏi tiếp theo
 Không, nhưng dự định sử dụng trong 12 tháng tới  Xin vui lòng chuyển sang PHẦN B
 Không và cũng không dự định sẽ sử dụng trong 12 tháng tới  Xin vui lòng chuyển sang PHẦN C
A.6. Doanh nghiệp của Anh (Chị) kết nối Internet thông qua:
 Đường dây điện thoại với modem (*)  Đường ADSL hoặc cable (*)
 Hình thức khác  Không biết
MÃ HÓA DỮ LIỆU
• Các loại mã hóa
• Mã hóa trước
• Mã hóa sau
• Ví dụ
• 1: Nam 0: Nữ
• 1: Đồng ý 0: Không đồng ý
• 1: Rất không đồng ý 7: Rất đồng ý
• Lập danh bạ mã hoá
• Tại sao?
LẬP DANH BẠ MÃ HÓA DỮ LIỆU
• Câu 1: (Thang đo: Biểu danh – Nominal)
• Tên biến: LVKD
• Nhãn: Lĩnh vực kinh doanh
• Giá trị1:
• Thương mại và dịch vụ
• Công nghiệp
• Xây dựng
• Khác
• Câu 2: (Thang đo: Tỉ lệ)
• Tên biến: SLNV
• Nhãn: Số lượng nhân ivên
ĐỊNH NGHĨA CÁC BIẾN
Hiển thị theo
biến
Hiển thị theo
Giá trị
ĐỊNH NGHĨA CÁC BIẾN
4 loại thang đo:
- Nominal: Biểu danh
- Ordinal: Thứ tự
- Scale: Khoảng cách
(Interval) và Tỷ lệ (Ratio)
MỘT SỐ THAO TÁC CẦN BIẾT
SAU KHI NHẬP LIỆU
CHỌN DỮ LIỆU THEO ĐIỀU KIỆN
HÃY THỰC HÀNH
• Lựa chọn dữ liệu với điều kiện
• Giới tính = Nam
• Chú ý quan trọng: Sau khi chọn và phân tích
sau, hãy trả về dữ liệu gốc khi chọn All case
CHỌN DỮ LIỆU THEO ĐIỀU KIỆN
MÃ HÓA LẠI BIẾN
• Hãy mã hóa lại biến TUOI
• Tuổi < 25
• Tuổi > = 25
• Nên mã hóa và lưu lại trên biến mới
MÃ HÓA LẠI BIẾN
MÃ HÓA LẠI BIẾN
TÍNH TOÁN CÁC BIẾN
ĐỌC DỮ LIỆU TỪ EXCEL
PHÂN TÍCH MÔ TẢ
PHÂN TÍCH MÔ TẢ
Thống kê xu
hướng hội
tục
Đồ thị
Kiểm tra độ
phân tán
Kiểm tra
phân phối
PHÂN TÍCH MÔ TẢ
NHẬP LIỆU CHO CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
• Ví dụ:
• Bạn hãy cho biết nhiều nhất 9 loại báo mà bạn
thường đọc tại Cơ quan (nơi làm việc)
• Hà Nội mới
• SGGP
• Lao Động
• Tiền Phong
• Tuổi trẻ
• Phụ nữ Việt Nam
• Sài Gòn Tiếp thị
• Thế giới Phụ nữ
• An ninh thế giới
 Có thể chọn nhiều hơn một phương án  làm thế nào để
nhập liệu
NHẬP LIỆU CHO CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
Analyze
Multiple Response
Define Variable Sets
NHẬP LIỆU CHO CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
Nhập thông tin
Biến: BAO
Label: Báo thường đọc
Nhấn Add
Nhập kiểu định nghĩa Dichotomies /
Categories
Nhập số lượng lựa chọn
NHẬP LIỆU CHO CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
Mô tả tần suất
Chọn và chuyển tên biến cần
tính
NHẬP LIỆU CHO CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
Kết quả thống kê
NHẬP LIỆU CHO CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
Kết quả thống kê
Chọn các biến vào phân tích
Nhấn Define Rangers để định nghĩa biến nominal
ở cột
NHẬP LIỆU CHO CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
THỐNG KÊ CHO CÂU HỎI NHIỀU LỰA
CHỌN
BẢNG BIỂU (Custom Tables)
Kéo biến GIOITINH
sang ô cột, biến
TRINHDO sang ô
dòng
BẢNG BIỂU (Custom Tables)
Kéo biến GIOITINH
sang ô cột, biến
TRINHDO sang ô
dòng
Nếu tính thêm %
thì chọn Compact
Sau đó chọn
Sumary Statistics
BẢNG BIỂU (Custom Tables)
Tùy theo mục đính
tính % theo hàng,
hoặc cột thì chọn
tại đây và kéo sang
phần Display
Sau đó chọn Apply
to Selection
CÁC PHÂN TÍCH
MỐI QUAN HỆ GIỮA 2 BIẾN
NỘI DUNG CHÍNH
• Mối quan hệ 2 biến định tính (Crosstab)
• Mối quan hệ một biến định lượng và một biến
định tính (ANOVA)
• Mối quan hệ giữa 2 biến định lượng
ÔN LẠI MỘT SỐ KIẾN THỨC
• Biến định tính
• Thang đo biểu danh (nominal)
• Thang đo thứ tự (ordinal)
• Biến định lượng (thang đo hệ metric hay
scale)
• Thang đo khoảng cách (interval)
• Thang đo tỷ lệ (Ratio)
LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
• Căn cứ: Dựa vào thang đo lường của các biến
Biểu danh (Normal)
Thứ tự (Ordinal)
Hệ metric (scale)
Biểu danh (Normal)
Thứ tự (Ordinal)
Bảng chéo
(Crosstable)
Ph.tích phƣơng sai
(ANOVA)
Hệ metric (scale)
Ph.tích phƣơng sai
ANOVA
Tƣơng quan và Hồi
quy (đơn)
Correlation &
Regression
MỐI QUAN HỆ GIỮA
HAI BIẾN ĐỊNH TÍNH
(BẢNG CHÉO - CROSSTAB)
PHÂN TÍCH MQH GIỮA 2 BIẾN ĐỊNH TÍNH
• Phương pháp: Bảng chéo (Crosstab)
• Điều kiện: hai biến định tính
• Các giả thuyết:
H0: Hai biến độc lập với nhau (hai biến không có MQH)
H1: Hai biến có mối quan hệ với nhau
• 2: Cơ sở để khẳng định MQH phi tuyến tính
• 2:
• xác định có hay không một mối liên hệ giữa hai
biến,
• không chỉ ra được cường độ của mối liên hệ đó.
• Cramer-V: Biến động từ 0 đến 1.
PHÂN TÍCH MQH GIỮA 2 BIẾN ĐỊNH TÍNH
PHÂN TÍCH MQH GIỮA 2 BIẾN ĐỊNH TÍNH
MQH GIỮA
MỘT BIẾN ĐỊNH TÍNH
VÀ MỘT BIẾN ĐỊNH LƯỢNG
(PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI - ANOVA)
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI (ANOVA)
• Kiểm định sự bằng nhau của hai giá trị trung
bình hoặc nhiều hơn
• Mở rộng của kiểm định T-Student
• Các điều kiện sử dụng
• Các mẫu được rút ra theo cách ngẫu nhiên và
độc lập
• Các tổng thể có phân phối chuẩn (hoặc gần phân
phối chuẩn)
• Các tổng thể có cùng phương sai
MỘT SỐ CÂU HỎI TRONG THỰC TẾ
• Có tồn tại sự khác nhau giữa Lương của
CBCNV Nam và Nữ
• Thu nhập của CBCNV ở các khu vực Bắc,
Trung, Nam có khác nhau hay không?
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI (ANOVA)
• Giả thuyết
• H0: 1 = 2 = ... = k
Cụ thể
• H0: Lương TBNam = Lương TBNữ
(Tất cả các trung bình của tổng thể là bằng nhau)
• H1: các trung bình của tổng thể không hoàn
toàn bằng nhau
• Ít nhất một giá trị trung bình của tổng khác biệt
• Không có nghĩa:
1 ≠ 2 ≠... ≠ k
GIẢ THUYẾT Ho
Nếu giả thuyết
H0 là đúng
1 2 3   
H0 : 1  2  ...  k
H0 là sai
1 2 3    1 2 3   
CÁCH TÍNH
Tổng bình
phƣơng
Bậc tự
do
Trung bình của
các bình phƣơng
(Variance)
Fisher
nhân tố
(đƣợc giải
thích)
SCF
k-1 MCF=SCF/(k-1) MCF/MCR
phần dƣ:
Residual
(không đƣợc
giải thích)
SCR n-k MCR=SCR/(n-k)
Total
SCT
=SCF+SCR
n-1
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI (ANOVA)
• Giả sử chúng ta muốn phân tích mối quan hệ
giữa 2 biến:
• Tuổi (biến định lượng)
• Giới tính (biến định tính)
• Giả thuyết
• H0: Không tồn tại sự khác nhau về độ tuổi trung
bình giữa CBCNV người nam và người nữ
• H1: Tồn tại sự khác nhau về độ tuổi trung bình
giữa CBCNV người nam và người nữ
TRÌNH TỰ ANOVA
Các biến
định lƣợng
Biến
định tính
KẾT QUẢ
Hãy kết
luận !!
Câu hỏi:
Cụ thể sự khác nhau đó như thế nào giữa
các bộ phận???
TRÌNH TỰ ANOVA
KẾT QUẢ ANOVA
MỐI QUAN HỆ GIỮA
HAI BIẾN ĐỊNH LƯỢNG
(CORRELATION VÀ REGRESSION)
TƯƠNG QUAN (CORRELATION)
• Xem xét mối quan hệ giữa hai hay nhiều biến
• Tương quan có:
• Tương quan 2 biến – Bivariate Correlations
• Tương quan riêng phần – Partial Correlations
• Điều kiện:
• 2 biến định lượng
• Ví dụ: Độ tuổi và thu nhập
TƯƠNG QUAN (CORRELATION)
• Mục tiêu nghiên cứu: Giả định nhà nghiên cứu
muốn tìm hiểu có mối quan hệ như thế nào giữa
độ tuổi và thu nhập.
• Câu hỏi nghiên cứu: Độ tuổi và thu nhập có mối
quan hệ với nhau hay không ?
• Hai biến được chọn: Độ tuổi và thu nhập (2 biến
định lượng).
• Giả thuyết H0: Độ tuổi và thu nhập không có liên
hệ với nhau.
TƯƠNG QUAN (CORRELATION)
Vì Pearson = 0,075 và Sig = 0,291 nên chưa
có cơ sở để bác bỏ H0 nghĩa là….
TƯƠNG QUAN RIÊNG TỪNG PHÂN
• Nghiên cứu mối quan hệ tuyến tính của hai biến
có loại trừ ảnh hưởng của các yếu tố khác.
TƯƠNG QUAN RIÊNG TỪNG PHÂN
HỒI QUY ĐƠN
• Mục đích:
• Tìm mối quan hệ như thế nào giữa hai biến (mối
quan hệ nhân quả)
• Điều kiện
• Hai biến định lượng
• Hai biến phải tuân theo quy luật phân phối chuẩn
• Mô hình lý thuyết:
Yi = B0 + B1*Xi + 
• Xi: trị quan sát thứ i của biến độc lập
• Yi : giá trị dự đoán thứ i của biến phụ thuộc
• B0 và B1: hệ số hồi quy
• Các hệ số góc (Bj)
• Sự biến đổi của giá trị trung bình của các Y khi Xj tăng
thêm 1 đơn vị, mọi yếu tố khác không đổi.
• Kiểm định: tương tự như hồi qui đơn với (n-p-1) bậc
tự do
• Hệ số chặn - hằng số (B0)
• Giá trị trung bình của Y khi Xj = 0
DIỄN GIẢI DỮ LIỆU
HỒI QUY ĐƠN
• Mục tiêu nghiên cứu: Mối quan hệ giữa Thu
nhập của CBCNV và độ tuổi.
• Câu hỏi nghiên cứu: Thu nhập của CBCNV có
phụ thuộc vào độ tuổi?
• Hai biến được chọn: Độ tuổi là biến độc lập và
Thu nhập là biến phụ thuộc.
• Giả thuyết
• H0: Thu nhập của CBCNV không phụ thuộc vào độ
tuổi.
• H1: Thu nhập của CBCNV có phụ thuộc vào độ
tuổi.
KẾT QUẢ
Vì F= 1,119 và Sig = 0,291
>0,05 nên chưa có cơ sở
để bác bỏ H0
MỘT VÍ DỤ KHÁC
• Mục tiêu nghiên cứu: Nên tác động thế nào
của phong cách lãnh đạo để tạo ra sự trung
thành của nhân viên.
• Câu hỏi nghiên cứu: Lòng trung thành của
nhân viên có phụ thuộc vào phong cách lãnh
đạo?
• Hai biến được chọn: Lãnh đạo là biến độc lập
và Lòng trung thành là biến phụ thuộc.
• Giả thuyết:
H0
: Không có mối quan hệ giữa PCLĐ và
LONGTT
HỒI QUY ĐƠN
Vì F= 75,549 và Sig = 0,000
<0,05 bác bỏ H0 nghĩa là 2
biến có mối quan hệ
MQH thể hiện:
LONGTTi = 0,957 +0,667*lãnh
đạo +
R2: Biến độc lập giải thích
?% biến phụ thuộc
R2= 0,276 nên
biến lãnh đạo
giải thích 27,6%
LTT
HỆ SỐ XÁC ĐỊNH R2
Tỉ lệ biến đổi của biến phụ thuộc được giải thích
bằng tất cả các biến độc lập
R2 = Biến đổi được giải thích = SCR
Tổng biến đổi SCT
Không bao giờ giảm khi các đại lượng được thêm
vào
Vấn đề khi ta so sánh các mô hình
R2 R2 điều chỉnh (R2a)
HỆ SỐ XÁC ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH R2a

More Related Content

What's hot

C1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luongC1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luongrobodientu
 
Marketing research ngo minh tam chapter 4
Marketing research ngo minh tam chapter 4Marketing research ngo minh tam chapter 4
Marketing research ngo minh tam chapter 4Tống Bảo Hoàng
 
Huong dan spss_co_ban_nhung
Huong dan spss_co_ban_nhungHuong dan spss_co_ban_nhung
Huong dan spss_co_ban_nhungDuy Vọng
 
Nghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lường
Nghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lườngNghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lường
Nghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lườngkudos21
 
Spss lesson5.1 phan tich_tuong_quan_correlation
Spss lesson5.1 phan tich_tuong_quan_correlationSpss lesson5.1 phan tich_tuong_quan_correlation
Spss lesson5.1 phan tich_tuong_quan_correlationSi Thinh Hoang
 
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...Development and Policies Research Center (DEPOCEN)
 
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang doBai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang doNghiên Cứu Định Lượng
 
Ch iii factor analysis + cronbach alpha
Ch iii   factor analysis + cronbach alphaCh iii   factor analysis + cronbach alpha
Ch iii factor analysis + cronbach alphaRain Wolf's
 
Huong dan thuc_hanh_spss_th_s_pham_le_hong_nhung
Huong dan thuc_hanh_spss_th_s_pham_le_hong_nhungHuong dan thuc_hanh_spss_th_s_pham_le_hong_nhung
Huong dan thuc_hanh_spss_th_s_pham_le_hong_nhungNguyễn Ngọc Trâm
 
Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ nataliej4
 
Biz Forecasting Lecture5
Biz Forecasting Lecture5Biz Forecasting Lecture5
Biz Forecasting Lecture5Chuong Nguyen
 
Isms regression vie
Isms regression vieIsms regression vie
Isms regression viezorro19
 
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm i
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm iBài tập nguyên lý thống kê nhóm i
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm iTrần Chính
 
Tiểu luận; quy nạp khoa học dựa trên những phương pháp thiết lập các mối liên...
Tiểu luận; quy nạp khoa học dựa trên những phương pháp thiết lập các mối liên...Tiểu luận; quy nạp khoa học dựa trên những phương pháp thiết lập các mối liên...
Tiểu luận; quy nạp khoa học dựa trên những phương pháp thiết lập các mối liên...nataliej4
 
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...Development and Policies Research Center (DEPOCEN)
 

What's hot (20)

C1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luongC1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luong
 
Marketing research ngo minh tam chapter 4
Marketing research ngo minh tam chapter 4Marketing research ngo minh tam chapter 4
Marketing research ngo minh tam chapter 4
 
Huong dan spss_co_ban_nhung
Huong dan spss_co_ban_nhungHuong dan spss_co_ban_nhung
Huong dan spss_co_ban_nhung
 
Nghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lường
Nghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lườngNghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lường
Nghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lường
 
Spss lesson5.1 phan tich_tuong_quan_correlation
Spss lesson5.1 phan tich_tuong_quan_correlationSpss lesson5.1 phan tich_tuong_quan_correlation
Spss lesson5.1 phan tich_tuong_quan_correlation
 
Hdsd spss phan-1
Hdsd spss phan-1Hdsd spss phan-1
Hdsd spss phan-1
 
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
 
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang doBai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
 
Ch iii factor analysis + cronbach alpha
Ch iii   factor analysis + cronbach alphaCh iii   factor analysis + cronbach alpha
Ch iii factor analysis + cronbach alpha
 
Chapter 7
Chapter 7Chapter 7
Chapter 7
 
Huong dan thuc_hanh_spss_th_s_pham_le_hong_nhung
Huong dan thuc_hanh_spss_th_s_pham_le_hong_nhungHuong dan thuc_hanh_spss_th_s_pham_le_hong_nhung
Huong dan thuc_hanh_spss_th_s_pham_le_hong_nhung
 
Hướng dẫn spss
Hướng dẫn spssHướng dẫn spss
Hướng dẫn spss
 
Baitap nltk std
Baitap nltk stdBaitap nltk std
Baitap nltk std
 
Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
 
Biz Forecasting Lecture5
Biz Forecasting Lecture5Biz Forecasting Lecture5
Biz Forecasting Lecture5
 
Isms regression vie
Isms regression vieIsms regression vie
Isms regression vie
 
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm i
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm iBài tập nguyên lý thống kê nhóm i
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm i
 
Tiểu luận; quy nạp khoa học dựa trên những phương pháp thiết lập các mối liên...
Tiểu luận; quy nạp khoa học dựa trên những phương pháp thiết lập các mối liên...Tiểu luận; quy nạp khoa học dựa trên những phương pháp thiết lập các mối liên...
Tiểu luận; quy nạp khoa học dựa trên những phương pháp thiết lập các mối liên...
 
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
 
Db 06
Db 06Db 06
Db 06
 

Similar to Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019 - gioi thieu - phan tich don gian

Danh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptx
Danh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptxDanh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptx
Danh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptxHngV926321
 
Chuong5 KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ
Chuong5 KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐChuong5 KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ
Chuong5 KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐThắng Nguyễn
 
Bai tap ktl lop chinh quy - 2013
Bai tap ktl   lop chinh quy - 2013Bai tap ktl   lop chinh quy - 2013
Bai tap ktl lop chinh quy - 2013Bé Bảo Bảo
 
Kiểm định giả thuyết cho biến định tính
Kiểm định giả thuyết cho biến định tínhKiểm định giả thuyết cho biến định tính
Kiểm định giả thuyết cho biến định tínhYen Luong-Thanh
 
Chapter 5 - Dummy Regression.pptx
Chapter 5 - Dummy Regression.pptxChapter 5 - Dummy Regression.pptx
Chapter 5 - Dummy Regression.pptxTrần Anh Tùng
 
Phân tích phương sai đa biến 1 chiều (MANOVA).pdf
Phân tích phương sai đa biến 1 chiều (MANOVA).pdfPhân tích phương sai đa biến 1 chiều (MANOVA).pdf
Phân tích phương sai đa biến 1 chiều (MANOVA).pdfThuHuynPhm8
 
TKSD - TKCKHXH.pptx
TKSD - TKCKHXH.pptxTKSD - TKCKHXH.pptx
TKSD - TKCKHXH.pptxMinerPhcVinh
 
Tổng hợp thống kê 2
Tổng hợp thống kê 2Tổng hợp thống kê 2
Tổng hợp thống kê 2Võ Thùy Linh
 
2021 - 0 - SPSS - GIOI THIEU - PHAN TICH DON GIAN.pdf
2021 - 0 - SPSS - GIOI THIEU - PHAN TICH DON GIAN.pdf2021 - 0 - SPSS - GIOI THIEU - PHAN TICH DON GIAN.pdf
2021 - 0 - SPSS - GIOI THIEU - PHAN TICH DON GIAN.pdfLE Van Huy
 
1. Giả thuyết thống kê.pdf
1. Giả thuyết thống kê.pdf1. Giả thuyết thống kê.pdf
1. Giả thuyết thống kê.pdfNhtLmNguyn3
 
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...vietlod.com
 
Phân tích thống kê cơ bản với stata
Phân tích thống kê cơ bản với stataPhân tích thống kê cơ bản với stata
Phân tích thống kê cơ bản với stataSoM
 
Ch iv regression
Ch iv   regressionCh iv   regression
Ch iv regressionRain Wolf's
 
Biz Forecasting Lecture2
Biz Forecasting Lecture2Biz Forecasting Lecture2
Biz Forecasting Lecture2Chuong Nguyen
 
[ĐÌNH NOTE][BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU] (note slide).pdf
[ĐÌNH NOTE][BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU] (note slide).pdf[ĐÌNH NOTE][BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU] (note slide).pdf
[ĐÌNH NOTE][BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU] (note slide).pdfTinHunh196069
 
4.ANOVA - YẾN.pdf
4.ANOVA - YẾN.pdf4.ANOVA - YẾN.pdf
4.ANOVA - YẾN.pdfNhtLmNguyn3
 
Phương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệuPhương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệunguoitinhmenyeu
 

Similar to Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019 - gioi thieu - phan tich don gian (20)

Danh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptx
Danh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptxDanh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptx
Danh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptx
 
Chuong5 KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ
Chuong5 KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐChuong5 KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ
Chuong5 KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ
 
Bai tap ktl lop chinh quy - 2013
Bai tap ktl   lop chinh quy - 2013Bai tap ktl   lop chinh quy - 2013
Bai tap ktl lop chinh quy - 2013
 
Kiểm định giả thuyết cho biến định tính
Kiểm định giả thuyết cho biến định tínhKiểm định giả thuyết cho biến định tính
Kiểm định giả thuyết cho biến định tính
 
Chapter 5 - Dummy Regression.pptx
Chapter 5 - Dummy Regression.pptxChapter 5 - Dummy Regression.pptx
Chapter 5 - Dummy Regression.pptx
 
Phân tích phương sai đa biến 1 chiều (MANOVA).pdf
Phân tích phương sai đa biến 1 chiều (MANOVA).pdfPhân tích phương sai đa biến 1 chiều (MANOVA).pdf
Phân tích phương sai đa biến 1 chiều (MANOVA).pdf
 
TKSD - TKCKHXH.pptx
TKSD - TKCKHXH.pptxTKSD - TKCKHXH.pptx
TKSD - TKCKHXH.pptx
 
Tổng hợp thống kê 2
Tổng hợp thống kê 2Tổng hợp thống kê 2
Tổng hợp thống kê 2
 
đề Tài
đề Tàiđề Tài
đề Tài
 
2021 - 0 - SPSS - GIOI THIEU - PHAN TICH DON GIAN.pdf
2021 - 0 - SPSS - GIOI THIEU - PHAN TICH DON GIAN.pdf2021 - 0 - SPSS - GIOI THIEU - PHAN TICH DON GIAN.pdf
2021 - 0 - SPSS - GIOI THIEU - PHAN TICH DON GIAN.pdf
 
1. Giả thuyết thống kê.pdf
1. Giả thuyết thống kê.pdf1. Giả thuyết thống kê.pdf
1. Giả thuyết thống kê.pdf
 
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
 
Phân tích thống kê cơ bản với stata
Phân tích thống kê cơ bản với stataPhân tích thống kê cơ bản với stata
Phân tích thống kê cơ bản với stata
 
Ch iv regression
Ch iv   regressionCh iv   regression
Ch iv regression
 
Phương pháp nghiên cứu luận văn khả năng thanh toán của doanh nghiệp
 Phương pháp nghiên cứu luận văn khả năng thanh toán của doanh nghiệp Phương pháp nghiên cứu luận văn khả năng thanh toán của doanh nghiệp
Phương pháp nghiên cứu luận văn khả năng thanh toán của doanh nghiệp
 
Biz Forecasting Lecture2
Biz Forecasting Lecture2Biz Forecasting Lecture2
Biz Forecasting Lecture2
 
[ĐÌNH NOTE][BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU] (note slide).pdf
[ĐÌNH NOTE][BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU] (note slide).pdf[ĐÌNH NOTE][BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU] (note slide).pdf
[ĐÌNH NOTE][BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU] (note slide).pdf
 
Ppnc8
Ppnc8Ppnc8
Ppnc8
 
4.ANOVA - YẾN.pdf
4.ANOVA - YẾN.pdf4.ANOVA - YẾN.pdf
4.ANOVA - YẾN.pdf
 
Phương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệuPhương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệu
 

Recently uploaded

bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docLeHoaiDuyen
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeMay Ong Vang
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngngtrungkien12
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Học viện Kstudy
 

Recently uploaded (6)

bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 

Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019 - gioi thieu - phan tich don gian

  • 1. GIỚI THIỆU SƠ LƢỢC VỀ PHẦM MỀM SPSS Trình bày: PGS. TS. LÊ VĂN HUY levanhuy@due.edu.vn Hƣớng dẫn kèm theo sách: Lê Văn Huy, Trƣơng Trần Trâm Anh (2012), Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Nhà xuất bản Tài chính, 277 trang.
  • 2. NỘI DUNG CHÍNH • Giới thiệu về SPSS • Mã hóa dữ liệu • Giao diện và nhập liệu • Một số điểm thường sử dụng
  • 3. SƠ LƯỢC VỀ SPSS • SPSS là gì? SPSS FOR WINDOWS (Statistical Package for Social Sciences) • Tại sao là SPSS? • STATA • EVIEWS • EXCEL • SAS • Tiếng Việt trong SPSS
  • 5. VÍ DỤ VỀ BẢNG CÂU HỎI Xin vui lòng cho biết ý kiến của Anh (Chị) với mỗi câu hỏi dưới đây: A.1. Lĩnh vực kinh doanh chính của doanh nghiệp mà Anh (Chị) đang công tác là:  Thương mại và dịch vụ  Công nghiệp  Xây dựng  Khác A.2. Số lượng cán bộ công nhân viên làm việc trong doanh nghiệp của Anh (chị): ………………………………người A.3 Hiện tại, doanh nghiệp của Anh (chị) hiện có sử dụng máy vi tính:  Có, và số lượng khoảng ………….. máy  Xin vui lòng chuyển sang A.5  Không  Xin vui lòng trả lời các câu hỏi tiếp theo A.4 Doanh nghiệp của Anh (chị):  dự định sử dụng máy vi tính trong vòng 12 tháng tới  Xin vui lòng chuyển sang PHẦN A.5  không dự định sử dụng máy vi tính trong vòng 12 tháng tới  Xin vui lòng chuyển sang PHẦN C A.5. Doanh nghiệp của Anh (Chị) hiện tại đang sử dụng Internet:  Đúng  Xin trả lời các câu hỏi tiếp theo  Không, nhưng dự định sử dụng trong 12 tháng tới  Xin vui lòng chuyển sang PHẦN B  Không và cũng không dự định sẽ sử dụng trong 12 tháng tới  Xin vui lòng chuyển sang PHẦN C A.6. Doanh nghiệp của Anh (Chị) kết nối Internet thông qua:  Đường dây điện thoại với modem (*)  Đường ADSL hoặc cable (*)  Hình thức khác  Không biết
  • 6. MÃ HÓA DỮ LIỆU • Các loại mã hóa • Mã hóa trước • Mã hóa sau • Ví dụ • 1: Nam 0: Nữ • 1: Đồng ý 0: Không đồng ý • 1: Rất không đồng ý 7: Rất đồng ý • Lập danh bạ mã hoá • Tại sao?
  • 7. LẬP DANH BẠ MÃ HÓA DỮ LIỆU • Câu 1: (Thang đo: Biểu danh – Nominal) • Tên biến: LVKD • Nhãn: Lĩnh vực kinh doanh • Giá trị1: • Thương mại và dịch vụ • Công nghiệp • Xây dựng • Khác • Câu 2: (Thang đo: Tỉ lệ) • Tên biến: SLNV • Nhãn: Số lượng nhân ivên
  • 8. ĐỊNH NGHĨA CÁC BIẾN Hiển thị theo biến Hiển thị theo Giá trị
  • 9. ĐỊNH NGHĨA CÁC BIẾN 4 loại thang đo: - Nominal: Biểu danh - Ordinal: Thứ tự - Scale: Khoảng cách (Interval) và Tỷ lệ (Ratio)
  • 10. MỘT SỐ THAO TÁC CẦN BIẾT SAU KHI NHẬP LIỆU
  • 11. CHỌN DỮ LIỆU THEO ĐIỀU KIỆN
  • 12. HÃY THỰC HÀNH • Lựa chọn dữ liệu với điều kiện • Giới tính = Nam • Chú ý quan trọng: Sau khi chọn và phân tích sau, hãy trả về dữ liệu gốc khi chọn All case
  • 13. CHỌN DỮ LIỆU THEO ĐIỀU KIỆN
  • 14. MÃ HÓA LẠI BIẾN • Hãy mã hóa lại biến TUOI • Tuổi < 25 • Tuổi > = 25 • Nên mã hóa và lưu lại trên biến mới
  • 15. MÃ HÓA LẠI BIẾN
  • 16. MÃ HÓA LẠI BIẾN
  • 18. ĐỌC DỮ LIỆU TỪ EXCEL
  • 20. PHÂN TÍCH MÔ TẢ Thống kê xu hướng hội tục Đồ thị Kiểm tra độ phân tán Kiểm tra phân phối
  • 22. NHẬP LIỆU CHO CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN • Ví dụ: • Bạn hãy cho biết nhiều nhất 9 loại báo mà bạn thường đọc tại Cơ quan (nơi làm việc) • Hà Nội mới • SGGP • Lao Động • Tiền Phong • Tuổi trẻ • Phụ nữ Việt Nam • Sài Gòn Tiếp thị • Thế giới Phụ nữ • An ninh thế giới  Có thể chọn nhiều hơn một phương án  làm thế nào để nhập liệu
  • 23. NHẬP LIỆU CHO CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
  • 24. Analyze Multiple Response Define Variable Sets NHẬP LIỆU CHO CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
  • 25. Nhập thông tin Biến: BAO Label: Báo thường đọc Nhấn Add Nhập kiểu định nghĩa Dichotomies / Categories Nhập số lượng lựa chọn NHẬP LIỆU CHO CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
  • 26. Mô tả tần suất Chọn và chuyển tên biến cần tính NHẬP LIỆU CHO CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
  • 27. Kết quả thống kê NHẬP LIỆU CHO CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
  • 28. Kết quả thống kê Chọn các biến vào phân tích Nhấn Define Rangers để định nghĩa biến nominal ở cột NHẬP LIỆU CHO CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
  • 29. THỐNG KÊ CHO CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
  • 30. BẢNG BIỂU (Custom Tables) Kéo biến GIOITINH sang ô cột, biến TRINHDO sang ô dòng
  • 31. BẢNG BIỂU (Custom Tables) Kéo biến GIOITINH sang ô cột, biến TRINHDO sang ô dòng Nếu tính thêm % thì chọn Compact Sau đó chọn Sumary Statistics
  • 32. BẢNG BIỂU (Custom Tables) Tùy theo mục đính tính % theo hàng, hoặc cột thì chọn tại đây và kéo sang phần Display Sau đó chọn Apply to Selection
  • 33. CÁC PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ GIỮA 2 BIẾN
  • 34. NỘI DUNG CHÍNH • Mối quan hệ 2 biến định tính (Crosstab) • Mối quan hệ một biến định lượng và một biến định tính (ANOVA) • Mối quan hệ giữa 2 biến định lượng
  • 35. ÔN LẠI MỘT SỐ KIẾN THỨC • Biến định tính • Thang đo biểu danh (nominal) • Thang đo thứ tự (ordinal) • Biến định lượng (thang đo hệ metric hay scale) • Thang đo khoảng cách (interval) • Thang đo tỷ lệ (Ratio)
  • 36. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH • Căn cứ: Dựa vào thang đo lường của các biến Biểu danh (Normal) Thứ tự (Ordinal) Hệ metric (scale) Biểu danh (Normal) Thứ tự (Ordinal) Bảng chéo (Crosstable) Ph.tích phƣơng sai (ANOVA) Hệ metric (scale) Ph.tích phƣơng sai ANOVA Tƣơng quan và Hồi quy (đơn) Correlation & Regression
  • 37. MỐI QUAN HỆ GIỮA HAI BIẾN ĐỊNH TÍNH (BẢNG CHÉO - CROSSTAB)
  • 38. PHÂN TÍCH MQH GIỮA 2 BIẾN ĐỊNH TÍNH • Phương pháp: Bảng chéo (Crosstab) • Điều kiện: hai biến định tính • Các giả thuyết: H0: Hai biến độc lập với nhau (hai biến không có MQH) H1: Hai biến có mối quan hệ với nhau • 2: Cơ sở để khẳng định MQH phi tuyến tính • 2: • xác định có hay không một mối liên hệ giữa hai biến, • không chỉ ra được cường độ của mối liên hệ đó. • Cramer-V: Biến động từ 0 đến 1.
  • 39. PHÂN TÍCH MQH GIỮA 2 BIẾN ĐỊNH TÍNH
  • 40. PHÂN TÍCH MQH GIỮA 2 BIẾN ĐỊNH TÍNH
  • 41. MQH GIỮA MỘT BIẾN ĐỊNH TÍNH VÀ MỘT BIẾN ĐỊNH LƯỢNG (PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI - ANOVA)
  • 42. PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI (ANOVA) • Kiểm định sự bằng nhau của hai giá trị trung bình hoặc nhiều hơn • Mở rộng của kiểm định T-Student • Các điều kiện sử dụng • Các mẫu được rút ra theo cách ngẫu nhiên và độc lập • Các tổng thể có phân phối chuẩn (hoặc gần phân phối chuẩn) • Các tổng thể có cùng phương sai
  • 43. MỘT SỐ CÂU HỎI TRONG THỰC TẾ • Có tồn tại sự khác nhau giữa Lương của CBCNV Nam và Nữ • Thu nhập của CBCNV ở các khu vực Bắc, Trung, Nam có khác nhau hay không?
  • 44. PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI (ANOVA) • Giả thuyết • H0: 1 = 2 = ... = k Cụ thể • H0: Lương TBNam = Lương TBNữ (Tất cả các trung bình của tổng thể là bằng nhau) • H1: các trung bình của tổng thể không hoàn toàn bằng nhau • Ít nhất một giá trị trung bình của tổng khác biệt • Không có nghĩa: 1 ≠ 2 ≠... ≠ k
  • 45. GIẢ THUYẾT Ho Nếu giả thuyết H0 là đúng 1 2 3    H0 : 1  2  ...  k H0 là sai 1 2 3    1 2 3   
  • 46. CÁCH TÍNH Tổng bình phƣơng Bậc tự do Trung bình của các bình phƣơng (Variance) Fisher nhân tố (đƣợc giải thích) SCF k-1 MCF=SCF/(k-1) MCF/MCR phần dƣ: Residual (không đƣợc giải thích) SCR n-k MCR=SCR/(n-k) Total SCT =SCF+SCR n-1
  • 47. PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI (ANOVA) • Giả sử chúng ta muốn phân tích mối quan hệ giữa 2 biến: • Tuổi (biến định lượng) • Giới tính (biến định tính) • Giả thuyết • H0: Không tồn tại sự khác nhau về độ tuổi trung bình giữa CBCNV người nam và người nữ • H1: Tồn tại sự khác nhau về độ tuổi trung bình giữa CBCNV người nam và người nữ
  • 48. TRÌNH TỰ ANOVA Các biến định lƣợng Biến định tính
  • 49. KẾT QUẢ Hãy kết luận !! Câu hỏi: Cụ thể sự khác nhau đó như thế nào giữa các bộ phận???
  • 52. MỐI QUAN HỆ GIỮA HAI BIẾN ĐỊNH LƯỢNG (CORRELATION VÀ REGRESSION)
  • 53. TƯƠNG QUAN (CORRELATION) • Xem xét mối quan hệ giữa hai hay nhiều biến • Tương quan có: • Tương quan 2 biến – Bivariate Correlations • Tương quan riêng phần – Partial Correlations • Điều kiện: • 2 biến định lượng • Ví dụ: Độ tuổi và thu nhập
  • 54. TƯƠNG QUAN (CORRELATION) • Mục tiêu nghiên cứu: Giả định nhà nghiên cứu muốn tìm hiểu có mối quan hệ như thế nào giữa độ tuổi và thu nhập. • Câu hỏi nghiên cứu: Độ tuổi và thu nhập có mối quan hệ với nhau hay không ? • Hai biến được chọn: Độ tuổi và thu nhập (2 biến định lượng). • Giả thuyết H0: Độ tuổi và thu nhập không có liên hệ với nhau.
  • 55. TƯƠNG QUAN (CORRELATION) Vì Pearson = 0,075 và Sig = 0,291 nên chưa có cơ sở để bác bỏ H0 nghĩa là….
  • 56. TƯƠNG QUAN RIÊNG TỪNG PHÂN • Nghiên cứu mối quan hệ tuyến tính của hai biến có loại trừ ảnh hưởng của các yếu tố khác.
  • 57. TƯƠNG QUAN RIÊNG TỪNG PHÂN
  • 58. HỒI QUY ĐƠN • Mục đích: • Tìm mối quan hệ như thế nào giữa hai biến (mối quan hệ nhân quả) • Điều kiện • Hai biến định lượng • Hai biến phải tuân theo quy luật phân phối chuẩn • Mô hình lý thuyết: Yi = B0 + B1*Xi +  • Xi: trị quan sát thứ i của biến độc lập • Yi : giá trị dự đoán thứ i của biến phụ thuộc • B0 và B1: hệ số hồi quy
  • 59. • Các hệ số góc (Bj) • Sự biến đổi của giá trị trung bình của các Y khi Xj tăng thêm 1 đơn vị, mọi yếu tố khác không đổi. • Kiểm định: tương tự như hồi qui đơn với (n-p-1) bậc tự do • Hệ số chặn - hằng số (B0) • Giá trị trung bình của Y khi Xj = 0 DIỄN GIẢI DỮ LIỆU
  • 60. HỒI QUY ĐƠN • Mục tiêu nghiên cứu: Mối quan hệ giữa Thu nhập của CBCNV và độ tuổi. • Câu hỏi nghiên cứu: Thu nhập của CBCNV có phụ thuộc vào độ tuổi? • Hai biến được chọn: Độ tuổi là biến độc lập và Thu nhập là biến phụ thuộc. • Giả thuyết • H0: Thu nhập của CBCNV không phụ thuộc vào độ tuổi. • H1: Thu nhập của CBCNV có phụ thuộc vào độ tuổi.
  • 61. KẾT QUẢ Vì F= 1,119 và Sig = 0,291 >0,05 nên chưa có cơ sở để bác bỏ H0
  • 62. MỘT VÍ DỤ KHÁC • Mục tiêu nghiên cứu: Nên tác động thế nào của phong cách lãnh đạo để tạo ra sự trung thành của nhân viên. • Câu hỏi nghiên cứu: Lòng trung thành của nhân viên có phụ thuộc vào phong cách lãnh đạo? • Hai biến được chọn: Lãnh đạo là biến độc lập và Lòng trung thành là biến phụ thuộc. • Giả thuyết: H0 : Không có mối quan hệ giữa PCLĐ và LONGTT
  • 63. HỒI QUY ĐƠN Vì F= 75,549 và Sig = 0,000 <0,05 bác bỏ H0 nghĩa là 2 biến có mối quan hệ MQH thể hiện: LONGTTi = 0,957 +0,667*lãnh đạo + R2: Biến độc lập giải thích ?% biến phụ thuộc R2= 0,276 nên biến lãnh đạo giải thích 27,6% LTT
  • 64. HỆ SỐ XÁC ĐỊNH R2 Tỉ lệ biến đổi của biến phụ thuộc được giải thích bằng tất cả các biến độc lập R2 = Biến đổi được giải thích = SCR Tổng biến đổi SCT Không bao giờ giảm khi các đại lượng được thêm vào Vấn đề khi ta so sánh các mô hình
  • 65. R2 R2 điều chỉnh (R2a) HỆ SỐ XÁC ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH R2a