Download luận văn thạc sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính Việt Nam, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Vũng Tàu, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại CP Công thương VN, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành kinh tế phát triển với đề tài: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở Việt Nam, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị nhân lực với đề tài: Hỗ trợ giải quyết việc làm cho lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính Việt Nam, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Vũng Tàu, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại CP Công thương VN, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành kinh tế phát triển với đề tài: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở Việt Nam, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị nhân lực với đề tài: Hỗ trợ giải quyết việc làm cho lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận án tiến sĩ ngành kinh tế chính trị với đề tài: Phát triển công nghiệp hỗ trợ: Nghiên cứu trường hợp ngành giầy da, dệt may, điện tử tại tỉnh Bình Dương, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Kế toán tại các doanh nghiệp ngành may mặc trên địa bàn tỉnh Hải Dương trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đà Nẵng đến năm 2020, cho các bạn làm luận văn tham khảo
20605
Download luận án tiến sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Nghiên cứu một số nhân tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch cộng đồng tiểu vùng tây bắc, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Chiến lược kinh doanh cho đại lý hàng hải Việt Nam từ nay đến năm 2015, tầm nhìn năm 2020, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành kinh tế công nghiệp với đề tài: Hoạt động tài chính của các doanh nghiệp công nghiệp trên thị trường chứng khoán ở Việt Nam, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận án tiến sĩ ngành kinh tế chính trị với đề tài: Tăng cường hiệu quả sử dụng nguồn vốn ODA ở Việt Nam, cho các bạn có thể làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kiểm toán với đề tài: Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục tài sản cố định trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Kiểm toán Quốc tế PNT thực hiện
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ với đề tài: Giải pháp cải thiện công tác quản lý thu bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành kinh tế với đề tài: Quản lý rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận án tiến sĩ ngành kinh tế phát triển với đề tài: Các công cụ kinh tế trong chính sách thúc đẩy tiêu dùng bền vững của dân cư, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận án tiến sĩ ngành kinh tế phát triển với đề tài: Các công cụ kinh tế trong chính sách thúc đẩy tiêu dùng bền vững của dân cư, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận án tiến sĩ ngành kinh tế chính trị với đề tài: Phát triển công nghiệp hỗ trợ: Nghiên cứu trường hợp ngành giầy da, dệt may, điện tử tại tỉnh Bình Dương, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Kế toán tại các doanh nghiệp ngành may mặc trên địa bàn tỉnh Hải Dương trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đà Nẵng đến năm 2020, cho các bạn làm luận văn tham khảo
20605
Download luận án tiến sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Nghiên cứu một số nhân tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch cộng đồng tiểu vùng tây bắc, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Chiến lược kinh doanh cho đại lý hàng hải Việt Nam từ nay đến năm 2015, tầm nhìn năm 2020, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành kinh tế công nghiệp với đề tài: Hoạt động tài chính của các doanh nghiệp công nghiệp trên thị trường chứng khoán ở Việt Nam, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận án tiến sĩ ngành kinh tế chính trị với đề tài: Tăng cường hiệu quả sử dụng nguồn vốn ODA ở Việt Nam, cho các bạn có thể làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kiểm toán với đề tài: Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục tài sản cố định trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Kiểm toán Quốc tế PNT thực hiện
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ với đề tài: Giải pháp cải thiện công tác quản lý thu bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành kinh tế với đề tài: Quản lý rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận án tiến sĩ ngành kinh tế phát triển với đề tài: Các công cụ kinh tế trong chính sách thúc đẩy tiêu dùng bền vững của dân cư, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận án tiến sĩ ngành kinh tế phát triển với đề tài: Các công cụ kinh tế trong chính sách thúc đẩy tiêu dùng bền vững của dân cư, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Merkzettel: Deine Hilfe wird gebraucht - in 6 Schritten die Welt verändern!muslimehelfen
Passendes Handout zum Vortrag "Deine Hilfe wird gebraucht"
Mehr Infos zum Vortrag auch unter http://www.muslimehelfen.org/blog/geizig-oder-grosszuegig-wie-ist-der-mensch
(Design and Development of a Rehabilitative Eye-Tracking Based Home Automatio...Rayan Youssef
Locked-in syndrome is known to be a condition in which a patient loses the ability to control nearly all voluntary muscles in the body except for the eye. In today's world, healthcare facilities have the means and equipment necessary to help such patients and take care of their needs, which includes medical care and patient comfort. However, such dedicated professional services are not commonly provided at the patient's dwelling, and more can still be done when it comes to patient's comfort and self-reliance. This paper delineates the design and development of an eye-tracking based home automation system that provides the targeted locked-in patient with the ability to control appliances using his/her eyes. In the developed system, eye movement, pupil position, size, and velocity are determined using a built-in laptop camera in conjunction with a series of algorithms coded in MATLAB®. The camera is adjusted in such a way so as to be leveled horizontally with the eye-sight of the patient. Further algorithms are to allow the user to control and move the mouse cursor with his/her eye movements. A specially designed graphical user interface provides the individual with the options as to what he/she wishes to control. An Arduino microcontroller differentiates the received instructions from the user and provides an output to the intended device. The controlled appliances within the patient's habitat are doors, window shutters, lightings, bed control, television set, and heating ventilation and air-conditioning. Further modular improvement of this system could be introduced as need arises. The system was validated using a series of tests on normal control individuals. The validation results show high accuracy and precision. The significance of this system lies in helping locked-in patients gain control over some aspects of their lives; accordingly, they will no longer require continuous assistance to secure their comfort but rather be self-reliant.
PREVENCIÓN Y PROMOCIÓN EN LA PRATICA CLÍNICA EN LA COMUNIDAD DE MADRID
19 de mayo 200 Agencia Laín Entralgo
C/ Gran Vía 27
SoMaMFyC
C/Fuencarral 18 1o B
Madrid
Download luận án tiến sĩ ngành kinh tế thế giới với đề tài: Những vấn đề kinh tế xã hội nảy sinh trong đầu tư trực tiếp nước ngoài của một số nước châu Á và giải pháp cho Việt Nam
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Một số giải phát triển khu chế xuất và khu công nghiệp TP. Hồ Chí Minh, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Nghệ An, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Nghiên cứu phát triển đầu tư trực tiếp của các doanh nghiệp Việt Nam vào lĩnh vực công nghiệp ở CHDCND Lào
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ với đề tài: Giải pháp tài chính hỗ trợ xuất khẩu gạo của Đồng bằng sông Cửu Long, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Đề tài: Giải pháp hỗ trợ xuất khẩu gạo của ĐB sông Cửu Long, HAY
Download luận án tiến sĩ kinh tế với đề tài: Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp chế biến nông sản với nông dân ở Việt Nam, cho các bạn làm luận án tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng Thương mại Cổ Phần Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Đông Đô, thực trạng và giải pháp, cho các bạn tham khảo
DOWNLOAD MIỄN PHÍ 30000 TÀI LIỆU https://s.pro.vn/Z3UW
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915
https://lamluanvan.net/dich-vu-so-3-viet-thue-assignment-luan-van-group/
MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Luận Văn Thạc Sĩ Nâng Cao Sự Gắn Kết Của Nhân Viên Tại Công Ty Cổ Phần Giao Nhận Và Vận Chuyển Indo Trần đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích đáng để xem và theo dõi. Nếu các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin nhanh qua zalo/telegram : 0932.091.562 để được hỗ trợ tải nhé!
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Tăng cường thu hút vốn FDI của Singapore vào ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Similar to Bao cáo tom tat qhtt nganh thuy san (20)
Thu hút vốn FDI của Singapore vào ngành công nghiệp chế biến ở Việt Nam
Bao cáo tom tat qhtt nganh thuy san
1. 1
T NG C C TH Y S N
VI N KINH T QUY HO CH TH Y S N
BÁO CÁO TÓM T T
QUY HO CH T NG TH PHÁT TRI N NGÀNH TH Y
S N VI T NAM ð N NĂM 2020, T M NHÌN 2030
Hà N i, tháng 7 năm 2012
2. 2
M C L C
PH L C CÁC B NG BI U..................................................................................7
DANH M C CÁC T VI T T T........................................................................10
PH N M ð U......................................................................................................12
1.1. Tính c p thi t...........................................................................................................12
1.2. Các căn c , cơ s l p quy ho ch ............................................................................13
1.3. M c tiêu quy ho ch.................................................................................................13
1.3.1. M c tiêu t ng quát.........................................................................................................13
1.3.2. M c tiêu c th ..............................................................................................................13
1.4. Ph m vi, n i dung quy ho ch.................................................................................13
1.4.1. Ph m vi quy ho ch ........................................................................................................13
1.4.2. N i dung quy ho ch.......................................................................................................14
1.5. Phương pháp quy ho ch.........................................................................................14
1.5.1. Phương pháp ñánh giá chung ........................................................................................14
1.5.2. Phương pháp quy ho ch lĩnh v c KTTS .......................................................................14
1.5.3. Phương pháp quy ho ch lĩnh v c NTTS .......................................................................15
1.5.4. Phương pháp l p quy ho ch lĩnh v c CBTS và d báo th trư ng tiêu th ...................15
1.6. S n ph m quy ho ch..............................................................................................17
PH N TH 2 ..........................................................................................................19
ðÁNH GIÁ TH C TR NG PHÁT TRI N TH Y S N TH I KỲ 2001-2011
...................................................................................................................................19
2.1. V trí, vai trò ngành th y s n trong n n KTQD...................................................19
2.2. Th c tr ng phát tri n KTTS.................................................................................20
2.2.1. Hi n tr ng tàu thuy n và cơ c u tàu thuy n KTHS......................................................20
2.2.2. Hi n tr ng cơ c u ngh nghi p khai thác h i s n ..........................................................20
2.2.3. Năng su t và s n lư ng khai thác..................................................................................22
2.2.4. Ngư trư ng và mùa v khai thác ...................................................................................23
2.2.5. Trình ñ công ngh khai thác h i s n............................................................................23
2.2.6. V khai thác th y s n n i ñ a.........................................................................................23
2.2.7. Cơ s h t ng ngh cá....................................................................................................24
2.3. Hi n tr ng phát tri n NTTS..................................................................................25
2.3.1. Nuôi tr ng th y s n vùng nư c m n l .........................................................................26
3. 3
2.3.2. Nuôi tr ng th y s n nư c ng t ......................................................................................27
2.3.3. T ch c s n xu t trong NTTS .......................................................................................29
2.3.4. Cơ s h t ng,h u c n d ch v cho NTTS .....................................................................30
2.4. Th c tr ng phát tri n CBTS.................................................................................31
2.4.1. Hi n tr ng cơ s CBXKTS............................................................................................31
2.4.2. V công ngh và trang thi t b CBTSXK......................................................................32
2.4.3. V công ngh b o qu n sau thu ho ch ..........................................................................33
2.4.4. Hi n tr ng CBTSXK .....................................................................................................33
2.4.5. Hi n tr ng CBTSNð .....................................................................................................35
2.5. ðánh giá chung v th c tr ng phát tri n ngành th y s n và tình hình th c hi n
quy ho ch trong giai ño n 2006-2010...........................................................................35
2.5.1. ðánh giá chung v th c tr ng phát tri n ngành th y s n giai ño n 2001-2011 ............35
2.5.2. ðánh giá chung v tình hình th c hi n quy ho ch trong giai ño n 2006-2010.............40
PH N TH 3 ..........................................................................................................43
D BÁO CÁC NHÂN T TÁC ð NG, NH HƯ NG ð N..........................43
PHÁT TRI N TH Y S N ....................................................................................43
3.1. D báo nhu c u tiêu th th y s n trong và ngoài nư c ...................................43
3.1.1. D báo cung-c u th y s n và kh năng cân ñ i ngu n nguyên li u trong nư c ñ n năm
2020 .........................................................................................................................................43
3.1.2. D báo cung-c u th y s n trên th gi i.........................................................................45
3.1.2.1. D báo lư ng cung th y s n trên th gi i ..............................................................45
3.1.2.2. D báo lư ng c u th y s n trên th gi i ................................................................46
3.1.2.3. Kh năng cân ñ i cung-c u th y s n toàn c u ñ n năm 2020 ...............................47
3.2. D báo v khoa h c công ngh trong lĩnh v c th y s n......................................47
3.2.1. ng d ng công ngh sinh h c trong NTTS...................................................................47
3.2.2. Công ngh trong KTTS .................................................................................................48
3.2.3. Công ngh trong CBTS .................................................................................................48
3.3. D báo ngu n l i, môi trư ng sinh thái th y sinh...............................................48
3.3.1. D báo ngu n l i th y s n.............................................................................................48
3.3.2. D báo v tác ñ ng môi trư ng sinh thái th y sinh trong ngành th y s n....................49
3.3.3 D báo tác ñ ng c a BðKH ñ n ngành th y s n Vi t Nam ..........................................51
3.3.3.1. Tác ñ ng c a BðKH ñ n ngành KTTS...................................................................51
3.3.3.2. Tác ñ ng c a BðKH ñ n ngành NTTS...................................................................52
4. 4
3.3.3.3. nh hư ng c a nư c bi n dâng và tác ñ ng ñ n ngành th y s n ..........................54
3.4. M t s d báo v ngư ng phát tri n mang tính b n v ng cho ngành KTTS và
NTTS Vi t Nam ñ n năm 2020..................................................................................55
3.4.1. Ngư ng phát tri n mang tính b n v ng ñ i v i KTTS .................................................55
3.4.2. Ngư ng phát tri n b n v ng cho NTTS ........................................................................56
PH N TH 4 ..........................................................................................................57
QUY HO CH PHÁT TRI N NGÀNH TH Y S N ð N NĂM 2020, T M
NHÌN 2030 ...............................................................................................................57
4.1. Quan ñi m quy ho ch.............................................................................................57
4.2. M c tiêu quy ho ch.................................................................................................57
4.2.1. M c tiêu chung..............................................................................................................57
4.2.2 M c tiêu c th ñ n 2020 ...............................................................................................57
4.3. Các PA quy ho ch phát tri n ngành th y s n ñ n năm 2020, t m nhìn 2030 ..59
4.3.1. Các PA quy ho ch phát tri n lĩnh v c KTTS................................................................59
4.3.2. Các PA quy ho ch phát tri n lĩnh v c NTTS................................................................61
4.3.3. Các PA quy ho ch phát tri n lĩnh v c CBTS................................................................66
4.4. Quy ho ch phát tri n các lĩnh v c ñ n năm 2020, ñ nh hư ng 2030.................68
4.4.1. Quy ho ch phát tri n lĩnh v c KTTS ............................................................................68
4.4.1.1. Quy ho ch s n lư ng KTTS....................................................................................68
4.4.1.2. Quy ho ch ngh nghi p KTTS ................................................................................69
4.4.1.3. Quy ho ch tàu thuy n KTTS ...................................................................................71
4.4.1.4. Quy ho ch phân vùng khai thác..............................................................................72
4.4.1.5. Quy ho ch KHTS n i ñ a........................................................................................73
4.4.1.6. Quy ho ch cơ s h t ng d ch v h u c n ngh cá ................................................73
4.4.2. Quy ho ch phát tri n lĩnh v c NTTS ............................................................................74
4.4.2.1. Quy ho ch di n tích và s n lư ng NTTS ................................................................74
4.4.2.2. Quy ho ch c th t ng ñ i tư ng nuôi ...................................................................74
4.4.3. Quy ho ch ngh cá gi i trí..............................................................................................82
4.4.3.1.Quy ho ch ngh cá c nh.........................................................................................................82
4.4.3.2. Quy ho ch ngh cá g n v i du l ch sinh thái, du l ch bi n.......................................................83
4.4.4.1. Quy ho ch cơ c u s n lư ng và giá tr xu t kh u..................................................83
4.4.4.2. Quy ho ch cơ c u s n lư ng và giá tr CBNð.......................................................84
4.4.4.3. Quy ho ch nhà máy CBTS......................................................................................84
5. 5
4.4.4.4. Quy ho ch CBXK th y s n khô...............................................................................85
4.4.4.5. Quy ho ch phát tri n kho l nh................................................................................86
4.4.4.6. Quy ho ch phát tri n h th ng ch cá....................................................................86
4.4.5. Quy ho ch cơ s h t ng và h u c n d ch v ngh cá ...................................................86
4.4.5.1. Quy ho ch phát tri n các Trung tâm ngh cá l n ..................................................86
4.4.5.2. Quy ho ch h th ng ch cá, b n cá........................................................................87
4.4.5.3. Quy ho ch khu neo ñ u tàu thuy n ngh cá ...........................................................87
4.4.5.4. Quy ho ch h th ng công nghi p cơ khí, h u c n, d ch v ngh cá.......................87
4.4.5.5. Quy ho ch h th ng s n xu t gi ng, s n xu t th c ăn, thu c ngư y, ch ph m sinh
h c trong NTTS....................................................................................................................88
4.4.5.6. Quy ho ch cơ s h t ng ch bi n th y s n ...........................................................89
4.5. ð xu t các d án ưu tiên ñ u tư phát tri n.........................................................89
4.5.1. Lĩnh v c KTTS (kho ng 15.000 t ñ ng) ...................................................................899
4.5.2. Lĩnh v c NTTS (kho ng 25.000 t ñ ng) .....................................................................90
4.5.3. Lĩnh v c CBTS và thương m i th y s n (kho ng 20.000 t ñ ng)..............................90
PH N TH 5 ..........................................................................................................91
CÁC GI I PHÁP CƠ B N TH C HI N QUY HO CH VÀ ðÁNH GIÁ
HI U QU D ÁN QUY HO CH.......................................................................91
5.1. Các gi i pháp cơ b n th c hi n quy ho ch..........................................................91
5.1.1. Gi i pháp v th trư ng..................................................................................................91
5.1.2. Gi i pháp v KH-CN và khuy n ngư ............................................................................92
5.1.3. Gi i pháp v t ch c và qu n lý s n xu t......................................................................94
5.1.4. Gi i pháp v b o v môi trư ng và ngu n l i th y s n.................................................94
5.1.5. Gi i pháp v cơ ch chính sách .....................................................................................95
5.1.6. Gi i pháp v ñào t o và phát tri n ngu n nhân l c .......................................................97
5.1.7. Gi i pháp v h p tác qu c t .........................................................................................98
5.1.8. Gi i pháp v ñ u tư........................................................................................................99
5.1.9. T ch c th c hi n quy hoach.......................................................................................100
5.2 ðánh giá hi u qu d án quy ho ch......................................................................101
5.2.1. Hi u qu v kinh t .....................................................................................................101
5.2.2. Hi u qu v xã h i......................................................................................................102
5.2.3. Hi u qu v m t môi trư ng sinh thái và ngu n l i th y s n......................................102
5.2.4. Hi u qu v qu c phòng an ninh ................................................................................103
6. 6
K T LU N............................................................................................................104
TÀI LI U THAM KH O....................................................................................106
Ph n tài li u ti ng Vi t.................................................................................................106
Ph n tài li u ti ng Anh ................................................................................................110
7. 7
PH L C CÁC B NG BI U
B ng 1. Hi n tr ng GDP th y s n trong n n kinh t Qu c dân giai ño n 2001-2011 19
B ng 2. Cơ c u tàu thuy n khai thác th y s n phân theo công su t máy 20
B ng 3. Cơ c u tàu thuy n khai thác theo vùng kinh t năm 2011 20
B ng 4. Hi n tr ng cơ c u ngh khai thác th y s n giai ño n 2001-2010 21
B ng 5. Hi n tr ng cơ c u ngh khai thác theo công su t năm 2010 21
B ng 6. Hi n tr ng s n lư ng khai thác th y s n Vi t Nam giai ño n 2001-2010 22
B ng 7. Hi n tr ng cơ c u s n lư ng khai thác h i s n theo vùng kinh t 23
B ng 8. S n lư ng KTTS n i ñ a qua các năm 24
B ng 9. Di n tích NTTS toàn qu c giai ño n 2001-2010 25
B ng 10. S n lư ng NTTS toàn qu c giai ño n 2001-2010 26
B ng 11. Di n tích nuôi m n, l theo ñ i tư ng năm 2010 26
B ng 12. S n lư ng nuôi m n, l theo ñ i tư ng năm 2010 27
B ng 13. Năng su t nuôi m n, l theo ñ i tư ng năm 2010 27
B ng 14. Di n tích nuôi ng t theo ñ i tư ng năm 2010 28
B ng 15. S n lư ng nuôi ng t theo ñ i tư ng nuôi năm 2010 28
B ng 16. Năng su t nuôi th y s n nư c ng t năm 2010 29
B ng 17. Các cơ s ch bi n th y s n xu t kh u 32
B ng 18. Năng l c thi t b công ngh trong các nhà máy CBTS 32
B ng 19. S lư ng và lo i thi t b c p ñông năm 2011 33
B ng 20. Cơ c u s n ph m thu s n XK Vi t Nam giai ño n 2001-2011 34
B ng 21. S n ph m thu s n ch bi n tiêu th n i ñ a toàn qu c qua các năm 35
B ng 22. So sánh m t s ch tiêu ngành th y s n giai ño n quy ho ch 2005-2010 42
B ng 23. D báo nhu c u-c u nguyên li u trong nư c ñ n năm 2020 43
B ng 24. D báo nhu c u nguyên li u cho ch bi n th y s n ñ n năm 2020 44
B ng 25. D báo nhu c u nh p kh u nguyên li u th y s n ñ n năm 2020 45
B ng 26. D báo th trư ng tiêu th th y s n c a Vi t Nam ñ n năm 2020 45
B ng 27. D báo lư ng cung th y s n toàn c u ñ n năm 2020 46
B ng 28. D báo nhu c u tiêu th th y s n toàn c u ñ n năm 2015 46
B ng 29. D báo nhu c u tiêu th th y s n toàn c u ñ n năm 2020 47
B ng 30. Cân b ng cung-c u th y s n toàn c u ñ n năm 2020 47
B ng 31. Ngu n l i h i s n VN năm 2005 v i gi ñ nh ñư c gi n ñ nh ñ n 2020 49
B ng 32. K nh b n m c tăng nhi t ñ TB năm so v i th i kỳ 1980-1999 53
8. 8
B ng 33. K ch b n m c tăng lư ng mưa TB năm so v i th i kỳ 1980-1999 54
B ng 34. K ch b n nư c bi n dâng so v i th i kỳ 1980-1999 55
B ng 35. Phương án I quy ho ch KTTS ñ n năm 2020 (Phương án so sánh) 60
B ng 36. Phương án II quy ho ch KTTS ñ n năm 2020 (Phương án ch n) 60
B ng 37. Phương án III quy ho ch KTTS ñ n năm 2020 (Phương án so sánh) 61
B ng 38. Phương án I quy ho ch NTTS ñ n năm 2020 (Phương án so sánh) 63
B ng 39. Phương án II quy ho ch NTTS ñ n năm 2020 (Phương án ch n) 64
B ng 40. Phương án III quy ho ch NTTS ñ n năm 2020 (Phương án so sánh) 65
B ng 41. Phương án I quy ho ch CBTS ñ n năm 2020 (Phương án so sánh) 66
B ng 42. Phương án II quy ho ch CBTS ñ n năm 2020 (Phương án ch n) 67
B ng 43. Phương án III quy ho ch CBTS ñ n năm 2020 (Phương án so sánh) 68
B ng 44: Quy ho ch s n lư ng khai thác th y s n 69
B ng 45: Quy ho ch s n lư ng khai thác h i s n theo vùng 69
B ng 46: Quy ho ch cơ c u ngh khai thác th y s n 70
B ng 47: Quy ho ch cơ c u ngh khai thác th y s n theo vùng bi n ñ n năm 2020 70
B ng 48: Quy ho ch cơ c u ngh khai thác theo công su t ñ n năm 2020 70
B ng 49. Quy ho ch tàu thuy n khai thác th y s n ñ n năm 2020, ñ nh hư ng 2030 71
B ng 50. Quy ho ch tàu thuy n khai thác theo vùng ñ n năm 2020, ñ nh hư ng 2030 71
B ng 51. Quy ho ch tàu cá > 90 CV theo vùng bi n ñ n năm 2020, ñ nh hư ng 2030 72
B ng 52. Quy ho ch c ng cá, b n cá ñ n 2020 73
B ng 53. Quy ho ch khu neo ñ u tàu cá ñ n 2020 73
B ng 54. Quy ho ch di n tích NTTS toàn qu c ñ n năm 2020 75
B ng 55. Quy ho ch s n lư ng NTTS toàn qu c ñ n 2020 76
B ng 56. Các ch tiêu phát tri n nuôi tôm sú ñ n năm 2020 77
B ng 57. Các ch tiêu quy ho ch nuôi tôm chân tr ng ñ n năm 2020 78
B ng 58. Các ch tiêu phát tri n nuôi cá tra 78
B ng 59. Quy ho ch nuôi nhuy n th ñ n năm 2020 79
B ng 60. Quy ho ch nuôi cá bi n ñ n năm 2020 79
B ng 61. Quy ho ch nuôi cá rô phi ñ n năm 2020 80
B ng 62. Quy ho ch tr ng rong bi n ñ n năm 2020 80
B ng 63. Quy ho ch nuôi cá truy n th ng ñ n năm 2020 81
B ng 64. Quy ho ch nuôi tôm càng xanh ñ n năm 2020 82
B ng 65. Quy ho ch s n lư ng CBXK kh u th y s n theo nhóm s n ph m 83
B ng 66. Quy ho ch s n lư ng th y s n CBNð theo nhóm s n ph m 84
9. 9
B ng 67. Quy ho ch công su t, nhà máy CBTS quy mô công nghi p theo vùng kinh t 85
B ng 68. Quy ho ch XK hàng th y s n khô theo vùng 85
B ng 69. Quy ho ch h th ng kho l nh theo vùng ñ n năm 2020 86
B ng 70. Quy ho ch ch cá giai ño n 2011-2020 86
10. 10
DANH M C CÁC T VI T T T
T vi t t t N i dung vi t t t
USD ðơn v ti n t M
NTTS Nuôi tr ng th y s n
CNH-HðH Công nghi p hóa-hi n ñ i hóa
QH Qu c h i
Nð/CP Ngh ñ nh c a Chính ph
NQ/TW Ngh quy t Trung Ương
Qð-TTg Quy t ñ nh c a Th tư ng Chính ph
KTQD Kinh t qu c dân
KTTS Khai thác th y s n
CBTS Ch bi n th y s n
TW Trung Ương
KT-XH Kinh t -xã h i
BVMT B o v môi trư ng
FAO T ch c Nông, lương th c Liên Hi p Qu c
GDP T ng s n ph m qu c n i
GTT Giá th c t
GSS Giá so sánh
KT&BVNLTS Khai thác và b o v ngu n l i th y s n
CV ðơn v ño công su t máy th y
TðTT T c ñ tăng trư ng
KTHS Khai thác h i s n
ðvt ðơn v tính
TðTBQ T c ñ tăng bình quân
ðBSH ð ng b ng Sông H ng
TDMNPB Trung du mi n núi phía B c
BTB&DHMT B c Trung B và Duyên h i mi n Trung
ðNB ðông Nam B
ðBSCL ð ng b ng sông C u Long
NN&PTNT Nông nghi p và phát tri n nông thôn
HTX H p tác xã
11. 11
CBXK Ch bi n xu t kh u
DNNN Doanh nghi p Nhà nư c
DN Doanh nghi p
XK Xu t kh u
EU C ng ñ ng Châu Âu
KT&QHTS Kinh t và quy ho ch th y s n
TB Thi t b
VASEP Hi p h i ch bi n th y s n Vi t Nam
ATVSTP An toàn v sinh th c ph m
ASEAN C ng ñ ng các nư c ðông Nam Á
ðL ðông L nh
BQ Bình quân
CBNð Ch bi n n i ñ a
SL S n lư ng
KH-CN Khoa h c-công ngh
TSCð Tài s n c ñ nh
KGXK Kim ng ch xu t kh u
KTNð Khai thác n i ñ a
TS Th y s n
VN Vi t Nam
BðKH Bi n ñ i khí h u
NBD Nư c bi n dâng
Ha ðơn v ño di n tích ñ t
UBND y ban Nhân dân
TC Thâm canh
BTS Bán thâm canh
QCCT Qu ng canh c i ti n
NL Nguyên li u
GT Giá tr
SL S n lư ng
DVHC D ch v h u c n
CSDL Cơ s d li u
ðT ð u tư
12. 12
PH N M ð U
1.1. Tính c p thi t
Ngành th y s n có v trí ñ c bi t quan tr ng trong chi n lư c phát tri n kinh t -xã
h i Vi t nam.Trong nh ng năm qua s n xu t th y s n ñã ñ t ñư c nh ng thành t u ñáng
k . Năm 2011, t ng s n lư ng th y s n ñ t trên 5,2 tri u t n (tăng g p 5,1 l n so v i năm
1990, bình quân tăng 8,49%/năm ); s n lư ng nuôi tr ng ñ t 3 tri u t n (tăng g p 9,7 l n
so v i năm 1990, bình quân tăng 12,02%/năm ); s n lư ng KTTS ñ t trên 2,2 tri u t n
(tăng g p 3,1 l n so v i năm 1990, bình quân tăng 5,83%/năm). Hàng th y s n Vi t Nam
ñã có m t trên 164 qu c gia và vùng lãnh th trên th gi i. Kim ng ch xu t kh u năm
2011 ñ t trên 6,11 t USD (tăng g p 29,8 l n so năm 1990, bình quân tăng 18,5%/năm).
ð c bi t, tôm và cá tra là hai m t hàng xu t kh u ch l c trong nhi u năm, năm 2011ñ t
kim ng ch xu t kh u tôm là 2,39 t USD và cá tra là 1,8 t USD. Th y s n luôn trong top
ñ u các m t hàng xu t kh u c a ñ t nư c và gi v ng v trí top 10 nư c xu t kh u th y
s n hàng ñ u th gi i.
ð n nay, th y s n ñã phát tri n thành m t ngành kinh t mũi nh n, m t ngành s n
xu t hàng hóa l n, ñi ñ u trong h i nh p kinh t qu c t . Bên c nh ñó, v i s tăng trư ng
nhanh, hi u qu , Th y s n ñã ñóng góp tích c c trong chuy n ñ i cơ c u kinh t nông
nghi p nông thôn, ñóng góp hi u qu cho công cu c xóa ñói gi m nghèo, gi i quy t vi c
làm cho trên 4 tri u lao ñ ng, nâng cao ñ i s ng cho c ng ñ ng cư dân kh p các vùng
nông thôn ven bi n, h i ñ o, ñ ng b ng, trung du, mi n núi, Tây B c, Tây Nguyên; ñ ng
th i, góp ph n quan tr ng trong b o v an ninh qu c phòng trên vùng bi n, ñ o c a T
qu c.
Bên c nh nh ng k t qu ñ t ñư c, trong quá trình phát tri n, ngành th y s n ñã và
ñang ph i ñương ñ u v i s c nh tranh gay g t trên th trư ng qu c t , liên t c va v p
hàng lo t các hàng rào k thu t v ch t lư ng, v sinh, an toàn th c ph m, trong ñi u ki n
ph i ñ i m t v i không ít khó khăn, thách th c t n i t i, t th c tr ng s n xu t trong
nư c như : S n lư ng khai thác h i s n ñã vư t ngư ng cho phép, ngu n l i th y s n có
d u hi u suy thoái; di n tích nuôi tr ng th y s n ñã khai thác ñ n m c t i h n, ô nhi m
môi trư ng và d ch b nh phát sinh; t ch c qu n lý còn nhi u khó khăn, lúng túng; qui mô
s n xu t v n quanh qu n trong h gia ñình, phát tri n t phát theo cơ ch th trư ng; trình
ñ s n xu t cơ b n v n trong tình tr ng th công, l c h u . Trong ñi u ki n ñó, Th y s n
ph i ñ i m t tr c ti p v i s bi n ñ i khí h u, nư c bi n dâng, các bi n ñ i d thư ng c a
th i ti t, các hi m h a c a thiên tai như n ng nóng, khô h n, bão, lũ, mưa l n, tri u
cư ng...
ð gi v ng th trư ng, gi n ñ nh t c ñ tăng trư ng, tr thành m t ngành s n
xu t hàng hóa cơ b n ñư c CNH-HðH vào năm 2020 và ti p t c phát tri n toàn di n b n
v ng, v n ñ ñ t ra cho ngành th y s n c n ph i xác ñ nh chính xác m c tiêu, các phương
án phát tri n phù h p, các gi i pháp ñ t phá có tính kh thi cao trong giai ño n ñ n năm
2020 và ñ nh hư ng ñ n năm 2030.
Vì v y, vi c l p “Quy ho ch t ng th phát tri n ngành th y s n Vi n Nam ñ n năm
2020, t m nhìn ñ n năm 2030” ñư c ñ t ra là c n thi t và c p bách.
13. 13
1.2. Các căn c , cơ s l p quy ho ch
- Lu t Th y s n s 17/2003/QH11 ñư c Qu c h i Nư c C ng hòa xã h i ch
nghĩa Vi t Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Ngh ñ nh s 92/2006/Nð-CP ngày 7 tháng 9 năm 2006 và Ngh ñ nh s
04/2008/Nð-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 c a Chính ph s a ñ i, b sung m t s ñi u
c a Ngh ñ nh s 92/2006/Nð-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 c a Chính ph v l p, phê
duy t và qu n lý quy ho ch t ng th phát tri n kinh t -xã h i;
- Ngh quy t s 09-NQ/TW ngày 09/02/2007 c a H i ngh l n th tư Ban Ch p
hành Trung ương ð ng khóa X v chi n lư c bi n Vi t Nam ñ n năm 2020;
- Ngh quy t 26-NQ/TW ngày 05/8/2008 H i ngh l n th b y Ban Ch p hành
Trung ương ð ng khóa X v nông nghi p, nông dân, nông thôn;
- Quy t ñ nh s 1690/Qð-TTg ngày 16 tháng 09 năm 2010 c a Th tư ng Chính
ph v vi c Chi n lư c phát tri n th y s n Vi t Nam ñ n năm 2020;
- Quy t ñ nh s 124/Qð-TTg ngày 02 tháng 02 năm 2012 c a Th tư ng Chính
ph v vi c Phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n s n xu t ngành nông nghi p ñ n năm
2020 và t m nhìn ñ n 2030.
1.3. M c tiêu quy ho ch
1.3.1. M c tiêu t ng quát
Xây d ng quy ho ch t ng th phát tri n ngành thu s n Vi t Nam ñ n năm 2020,
t m nhìn 2030 có cơ s khoa h c, th c ti n; hư ng ngành th y s n phát tri n n ñ nh,
b n v ng.
1.3.2. M c tiêu c th
- Xác ñ nh v trí, vai trò c a ngành th y s n trong n n kinh t qu c dân ñ n năm
2020, t m nhìn 2030.
- ðánh giá hi n tr ng phát tri n ngành th y s n giai ño n 2001-2011, nh ng thành
t u ñ t ñư c, nh ng bài h c kinh nghi m .
- Xác ñ nh các ch tiêu cơ b n c a ngành th y s n ñ n năm 2020, ñ nh hư ng 2030
- L a ch n phương án quy ho ch có cơ s khoa h c, phù h p v i ñi u ki n kinh
t , sinh thái, v i ñ nh hư ng quy ho ch chung c a ngành nông nghi p.
- Xác ñ nh các chương trình, d án ưu tiên ñ u tư trong giai ño n ñ n năm 2020.
- Ư c tính t ng nhu c u v n ñ u tư và phân kỳ ñ u tư.
- ð xu t m t s gi i pháp ch y u th c hi n quy ho ch.
1.4. Ph m vi, n i dung quy ho ch
1.4.1. Ph m vi quy ho ch
Quy ho ch ñư c tri n khai trên ph m vi lãnh th Vi t Nam (bao g m ph n ñ t li n,
vùng bi n và h i ñ o) phân theo 7 vùng kinh t sinh thái và 5 vùng bi n (V nh B c b ,
mi n Trung, ðông Nam b , Tây nam b , Bi n ðông-Trư ng Sa).
14. 14
1.4.2. N i dung quy ho ch
- V trí, vài trò c a ngành th y s n trong n n kinh t qu c dân.
- ðánh giá th c tr ng phát tri n ngành th y s n giai ño n 2001-2011và tình hình
th c hi n quy ho ch trong giai ño n 2006-2010.
- D báo các nhân t tác ñ ng, nh hư ng ñ n phát tri n ngành th y s n ñ n 2020
và t m nhìn 2030.
- Quy ho ch phát tri n các lĩnh v c trong ngành th y s n (KTTS, NTTS, CBTS, cơ
s h t ng, HCDV ngh cá).
- ð xu t các gi i pháp th c hi n quy ho ch và các d án ưu tiên ñ u tư.
- K t lu n
1.5. Phương pháp quy ho ch
1.5.1. Phương pháp ñánh giá chung
- K th a các thông tin tư li u, tài li u hi n có t các cơ quan TW và ñ a phương,
các t ch c qu c t , các trư ng ñ i h c và các Vi n nghiên c u trong và ngoài nư c liên
quan ñ n th y s n; các s li u th ng kê c a T ng C c th ng kê và th ng kê c a các
t nh/thành ph .
- ði u tra thu th p thông tin, s li u th ng kê b sung có liên quan t i 63 t nh/thành
ph trên c nư c v ñi u ki n t nhiên, tình hình KT-XH, hi n tr ng phát tri n ngành th y
s n giai ño n 2001-2011, phân tích ñánh ti m năng và th c tr ng phát tri n.
- S d ng các phương pháp th ng kê mô t và so sánh, phân tích mô hình và d
báo, phân tích kinh t -xã h i-môi trư ng, phân tích hi n tr ng phát tri n các lĩnh v c
KTTS, NTTS, CBTS.
- S d ng phương pháp chuyên gia ñ tư v n, ñ nh hư ng v m c tiêu, n i dung,
phương pháp... trong su t quá trình xây d ng quy ho ch t giai ño n chu n b ñ cương
ñ n t ch c th c hi n, vi t báo cáo t ng h p và công b k t qu .
- S d ng phương pháp h i ngh , h i th o ñ tham v n ý ki n c a các chuyên gia
có kinh nghi m, xin ý ki n c a các ñ a phương, các b , ngành có liên quan ñ hoàn thi n
báo cáo trình Th tư ng chính ph phê duy t.
1.5.2. Phương pháp quy ho ch lĩnh v c KTTS
a) Phương pháp quy ho ch: Xu t phát t m c tiêu Chi n lư c phát tri n ngành th y
s n ñ n năm 2020, ñ nh hư ng 2030 ñã ñư c Th tư ng Chính ph phê duy t làm cơ s ñ l p
các phương án quy ho ch lĩnh v c KTTS. S d ng mô hình Schaefer ñ ñánh giá, d báo
ngu n l i h i s n.
b) Phương án c t gi m s lư ng tàu thuy n: Do các s li u ñánh giá v ngu n
l i th y s n còn h n ch , s li u th ng kê cho ñ tin c y chưa cao, cơ s khoa h c cho
quy ho ch s lư ng tàu thuy n phù h p tr lư ng, ti m năng ngu n l i, cho t ng ngh ,
t ng vùng bi n và t ng ñ a phương g p khó khăn. Vì v y, phương pháp ñư c s d ng
trong quy ho ch v phương án c t gi m s lư ng tàu thuy n là căn c vào các văn b n qui
ph m pháp lu t ñã ñư c ban hành (qu c t và Vi t Nam), căn c vào tình hình th c t ho t
ñ ng m t s ngh KTTS qua nhi u năm, phương án c t gi m tàu thuy n KTTS theo các
bư c sau.
15. 15
- Bư c 1: Gi m nh ng ngh khai thác gây xâm ph m ngu n l i, c m khai thác
ñư c c th hóa trong Lu t Th y s n ñã ñư c Qu c H i 11 thông qua năm 2003.
- Bư c 2: Gi m nh ng ngh mà các nư c trên th gi i và trong khu v c c m,
nhưng hi n nay Vi t Nam v n ñang ho t ñ ng.
- Bư c 3: Gi m nh ng ngh có chi phí xăng d u quá l n, ho t ñ ng không có hi u
qu trong nhi u năm.
1.5.3. Phương pháp quy ho ch lĩnh v c NTTS
Phương pháp l p quy ho ch lĩnh v c NTTS ñư c ti n hành qua 6 bư c (sơ ñ 1).
Sơ ñ 1: Phương pháp l p quy ho ch lĩnh v c NTTS
1.5.4. Phương pháp l p quy ho ch lĩnh v c CBTS và d báo th trư ng tiêu th
a) Phương pháp l p quy ho ch CBTS.
Xu t phát t m c tiêu Chi n lư c xu t kh u th y s n ñ n năm 2020 ñã ñư c Th tư ng
Chính ph phê duy t làm căn c l p các phương án quy ho ch.
Căn c tình hình d báo cung-c u th y s n ( trong nư c và th gi i) c a FAO và c a
các nhà khoa h c ñã công b ; căn c vào kh năng s n xu t nguyên li u và kh năng c a ngành
công nghi p ch bi n, l p các phương án quy ho ch phù h p m c tiêu Chi n lư c xu t kh u
th y s n ñ n năm 2020.
Căn c xu hư ng phát tri n xu t kh u th y s n 10 năm qua, d báo tri n v ng ñ n năm
2020, t m nhìn 2030. T k t qu d báo, ñ i chi u v i k ch b n quy ho ch, th ng nh t l p
phương án quy ho ch CBTS.
b) Phương pháp d báo th trư ng tiêu th .
S d ng các phương pháp d báo sau:
1. Phương pháp trung bình dài h n.
2. Phương pháp trung bình ñ ng.
3. Ngo i suy xu hư ng b ng mô hình kinh t lư ng .
ði u tra hi n tr ng NTTS 63
t nh/thành ph , t ng h p/ cân ñ i/ so
sánh v i m c tiêu chi n lư c phát tri n
th y s n
M c tiêu c a Chi n lư c phát tri n th y
s n là căn c , cơ s khoa h c xây d ng
các phương án QH.
Xây d ng các phương án quy ho ch
phù h p v i m c tiêu c a Chi n lư c
phát tri n ngành th y s n ñ n năm
2020
H i th o xin ý ki n chuyên gia,các cơ
quan qu n lý , các nhà khoa h c các
ñ a phương trên c nư c
Hoàn thi n báo cáo quy ho ch lĩnh v c
NTTS
Thông qua báo cáo quy ho ch
16. 16
1.5.5. Phương pháp l p b n ñ quy ho ch
a) Thu th p tài li u, d li u
a1) D li u không gian
a2) D li u thu c tính
a3) Ph n m m s d ng
Các ph n m m s d ng ch y u: Mapinfor, ArcGIS và Microstation
b) S hóa và chu n hóa d li u không gian
b1) B n ñ n n và h t a ñ
- B n ñ n n ñ a hình qu c gia t l 1/250.000 h t a ñ VN2000 ñư c s d ng
làm h t a ñ chu n cho toàn h th ng cơ s d li u.
- Các ngu n d li u không gian ñư c thu th p t các cơ quan trong và ngoài ngành,
v i các nh vi n thám, mô hình s ñ cao có h t a ñ qu c t (WGS84) ñư c tính chuy n
quy v h t a ñ VN2000 v i 7 tham s chuy n ñ i ñ ñ m b o ñ chính xác không gian
theo thông tư hư ng d n 112/ððBð-CNTð C c ðo ñ c b n ñ và quy t ñ nh
05/2007/Qð-BTNMT c a B Tài nguyên và Môi trư ng.
b2) C p nh t s hóa các thông tin b sung
- Trên cơ s kh o sát hi n tr ng vùng nuôi, t a ñ , v trí các vùng nuôi t p trung
các ñ a phương, k t h p v i m t s lo i nh vi n thám, nh google có ñ phân gi i không
gian cao ñư c h tr cho quá trình c p nh t và b sung cho quá trình xây d ng các b n ñ
hi n tr ng.
- Các l p thông tin ñư c phân lo i theo các ñ i tư ng tùy theo ñ c ñi m c a các
chuyên ñ , sau ñó toàn b các lo i d li u ñư c tách theo các vùng.
b3) Chu n hóa và xây d ng cơ s d li u (CSDL) thu c tính
b3.1) Xây d ng c u trúc CSDL b n ñ n n g m các l p
+ Ranh gi i hành chính 4 c p (qu c gia, t nh, huy n, xã). H th ng cơ s d li u
ñư c xây d ng và mã hóa theo các trư ng d li u (Tên hành chính, mã (t nh, huy n, xã),
dân s , di n tích.
+ H th ng giao thông: ñư c phân lo i và mã hóa theo các trư ng d li u (Mã và
tên lo i). Trong ñó d li u ñư c mã hóa thành 5 lo i ( t nh l , qu c l , ñư ng s t, ñư ng
n i th và ðư ng khác).
+ H th ng th y h : ñư c xây d ng theo các trư ng (mã, tên). Trong ñó d li u
ñư c mã hóa thành các lo i (song, su i, khe, kênh mương, h , n m, ngòi…).
+ Các khu dân cư và các y u t khác ñư c xây d ng theo các trư ng cơ b n g m:
mã và tên miêu t .
b3.2) Các d li u chuyên ñê
+ ð i v i các lo i d li u bi u di n d ng không gian như các vùng nuôi t p trung,
các c ng cá… ñư c t ch c thành các l p riêng bi t và ñư c xây d ng theo các trư ng
(mã, tên miêu t ).
+ ð i v i các s li u lưu tr d ng b ng bi u, ñ th , s li u ñư c lưu tr theo
trư ng khóa (Mã hành chính, tên miêu t và các thông tin chuyên môn ñi kèm
17. 17
c) X lý d li u và xây d ng CSDL
c1) H th ng b n ñ hi n tr ng
+ B n ñ hi n tr ng khai thác, hi n tr ng gi ng, hi n tr ng ch bi n ñư c xây d ng
d a trên cơ s d li u v hi n tr ng c a các ñ a phương.
+ B n ñ hi n tr ng cá nư c l nh, hi n tr ng c ng cá, b n cá ñư c xây d ng d a
trên k t qu ño v trí GPS.
+ B n ñ hi n tr ng NTTS: ñư c xây d ng d a trên k t qu phân tích nh v tinh
Spot, Landsat có s k t h p v i h th ng nh google ñ phân gi i cao và b n ñ hi n
tr ng s d ng ñ t c a các t nh ñ b sung thông tin.
c2) H th ng b n ñ ti m năng và quy ho ch
Trên cơ s h th ng d li u hi n tr ng và d li u liên quan ñư c xây d ng, các l p
thông tin chuyên ñ ñư c tách và s d ng ñ làm d li u phân tích theo các tiêu chí ñ xây
d ng b n ñ ti m năng.
+ ð i v i b n ñ ti m năng nuôi cá nư c l nh ñư c d a vào 2 tiêu chí (Nhi t ñ và
kho ng cách ñ n r ng).
Sơ ñ 2. Quy trình xây d ng h th ng CSDL và b n ñ ph c v
Quy ho ch t ng th ngành th y s n
1.6. S n ph m quy ho ch
(1) Báo cáo t ng h p “Quy ho ch t ng th phát tri n ngành th y s n ñ n năm 2020,
t m nhìn 2030”.
(2) Báo cáo tóm t t “Quy ho ch t ng th phát tri n ngành th y s n ñ n năm 2020,
t m nhìn 2030”.
(3) Các báo cáo chuyên ñ ph c v “Quy ho ch phát tri n ngành th y s n ñ n năm
2020, t m nhìn 2030”.
Các tiêu chí, các phương pháp
phân tích GIS ñ t o ra các s n
ph m trung gian
B n ñ n n
Chu n
hóa h
th ng
CSDL
S li u không gian
S li u thu c tính
nh Vi n thám b sung,
c p nh t, mô hình s ñ cao
Các b n ñ ti m năng
Các b n ñ
hi n tr ng
theo chuyên
ñ , các s n
ph m k th a
ñư c s hóa,
chu n hóa
Các b n ñ quy ho ch
18. 18
(4) B n ñ hi n tr ng ngành th y s n năm 2010 t l 1/1.000.000, theo 8 vùng kinh
t sinh thái và 5 vùng bi n t l 1/250.000
(5) B n ñ quy ho ch phát tri n ngành th y s n ñ n năm 2020 t l 1/1.000.000,
theo 8 vùng kinh t sinh thái và 5 vùng bi n t l 1/250.000.
(6) B n ñ ti m năng phát tri n nuôi tr ng th y s n t l 1/1.000.000.
(7) B n ñ hi n tr ng các trung tâm ngh cá hi n ñ i.
(8) B n ñ quy ho ch các trung tâm ngh cá hi n ñ i.
(09) Văn b n trình th m ñ nh và văn b n trình phê duy t d án.
(10) Báo cáo ñánh giá môi trư ng chi n lư c c a D án
(11) B cơ s d li u:
- B d li u k t qu x lý phi u ñi u tra.
- B d li u k t qu cu c ph ng v n sâu các ñ i tư ng.
- B d li u k t qu c a cu c th o lu n nhóm t p trung.
- H th ng các b n ñ có liên quan.
19. 19
PH N TH 2
ðÁNH GIÁ TH C TR NG PHÁT TRI N TH Y S N TH I
KỲ 2001-2011
2.1. V trí, vai trò ngành th y s n trong n n KTQD
Th y s n là m t ngành kinh t gi v trí, vai trò quan tr ng trong n n kinh t Qu c
dân. Giai ño n 2001-2011 ñóng góp c a th y s n vào GDP chung toàn qu c dao ñ ng
trong kho ng t 3,72%-3,1% (giá th c t ) và t 2,55%-2,6% (giá so sánh). Năm 2011 th y
s n ñóng góp vào kim ng ch xu t kh u chung toàn ngành nông nghi p kho ng 24,44%, và
6,34% t ng kim ng ch xu t kh u toàn qu c. Bình quân giai ño n 2001-2011 th y s n
gi i quy t công ăn vi c làm cho kho ng 150.000 lao ñ ng/năm (trong ñó, lao ñ ng KTTS
kho ng 29,55%, lao ñ ng NTTS 40,52%, lao ñ ng CBTS 19,38%, lao ñ ng HCDV
ngh cá kho ng 10,55%). Trong xóa ñói gi m nghèo, nh tăng trư ng, th y s n ñã ñưa
ñư c 43 xã bãi ngang ven bi n ñ c bi t khó khăn ra kh i danh sách các xã nghèo. Cũng
trong giai ño n này, th y s n cung c p th c ph m cho trên 80 tri u ngư i dân Vi t Nam.
Bình quân hàng năm th y s n ñáp ng kho ng t 39,31-42,86% t ng s n lư ng th c ph m
góp ph n quan tr ng trong vi c ñ m b o an ninh th c ph m và dinh dư ng qu c gia.
Trong quá trình phát tri n th i kỳ qua, Th y s n ñã có ñóng góp quan tr ng trong
chuy n d ch cơ c u kinh t ngành nông nghi p. Cơ c u s n xu t nông, lâm, thu s n
chuy n d ch theo hư ng nâng cao năng su t, ch t lư ng, hi u qu , giá tr g n v i th
trư ng. T tr ng nông nghi p ( nông, lâm, diêm, ngư nghi p ) trong t ng GDP c nư c
gi m d n t 19,52% năm 2001 xu ng còn 16,41% năm 2011. Trong n i b ngành Nông
nghi p, t tr ng thu s n tăng t 19,06% năm 2001 lên 21,3% năm 2011.
Cùng các ñóng góp có giá tr v kinh t , phát tri n th y s n còn có ý nghĩa sâu s c
v an ninh qu c phòng. Nh ng ngư dân ho t ñ ng khai thác h i s n trên bi n chính là
nh ng “công dân bi n”, là nh ng ch nhân ñích th c, th c hi n l i d y c a Bác H :
"Bi n b c c a ta do nhân dân ta làm ch ". Nh ng ngư dân hàng ngày, hàng gi cùng
v i các ho t ñ ng ñánh cá, ñang gián ti p tham gia tu n tra, ki m soát, giám sát các ho t
ñ ng trên bi n, góp ph n gi i quy t các mâu thu n, tranh ch p trên bi n ðông, góp ph n
ngăn ch n, h n ch nh ng tàu thuy n nư c ngoài xâm ph m vùng bi n Vi t Nam.
B ng 1. Hi n tr ng GDP th y s n trong n n kinh t Qu c dân giai ño n 2001-2011
ðvt: T ñ ng
TT H ng m c 2001 2005 2010
Ư c
2011
Tăng trư ng bình quân
2001-
2005
2006-
2011
2001-
2011
1 GDT toàn qu c (GTT) 481.295 839.211 1.980.914 2.303.439 14,91% 18,78% 16,95%
2 GDP th y s n 17.904 32.947 66.130 71.504 16,47% 13,28% 14,85%
T tr ng so v i toàn qu c 3,72 3,93 3,34 3,10
1 GDP toàn qu c (GSS) 292.535 393.031 551.609 587.654 7,66% 6,68% 7,22%
2 GDP th y s n 7.449 10.181 14.286 15.279 8,12% 6,85% 7,45%
T tr ng so v i toàn qu c 2,55 2,59 2,59 2,60
Ngu n: T ng C c th ng kê
20. 20
2.2. Th c tr ng phát tri n KTTS
2.2.1. Hi n tr ng tàu thuy n và cơ c u tàu thuy n KTHS
Theo C c KT&BVNLTS ñ n năm 2011 c nư c có trên 126,4 nghìn tàu cá các
lo i v i t ng công su t kho ng 4,4 tri u CV (tàu thuy n tăng 70%, công su t tăng 175% so
v i năm 2001). Trong ñó, nhóm tàu có công su t < 20 CV tăng bình quân 9,1%/năm, ( gây
nh hư ng nghiêm tr ng ñ n ngu n l i ven b v n ñang suy gi m); nhóm tàu có công su t
t 20-90CV tăng bình quân 1,8%/năm; nhóm tàu có công su t l n hơn 90CV tăng bình quân
13%/năm- ñây là nhóm tàu có m c tăng trư ng cao nh t th hi n xu hư ng phát tri n khai
thác hư ng ra khơi xa, phù h p v i ch trương phát tri n khai thác h i s n xa b c a ð ng
và Nhà nư c.
B ng 2. Cơ c u tàu thuy n khai thác h i s n phân theo công su t máy
TT Lo i tàu ðvt 2001 2010 2011
T c ñ tăng
bình quân
(%/năm)
1 T ng s tàu cá Chi c 74.495 128.449 126.458 6,2%
1.1 Lo i < 20 cv Chi c 29.586 64.802 62.031 9,1%
T l % 39,7 50,4 49,1
1.2 Lo i 20 - 90 cv Chi c 38.904 45.584 39.457 1,8%
T l % 52,2 35,5 31,2
1.3 Lo i > 90 cv Chi c 6.005 18.063 24.970 13,0%
T l % 8,1 14,1 19,7
2 T ng công su t cv 3.497.457 6.500.000 6.449.358 7,1%
CS ñ i tàu > 90 cv cv 1.613.300 3.215.214 4.444.660 8,0%
Ngu n: C c KT&BVNLTS-T ng C c Th y S n
Cơ c u tàu thuy n khai thác h i s n phân b tương ñ i ñ ng ñ u so v i di n tích
m t nư c bi n c a t ng vùng bi n, trong ñó vùng bi n V nh B c B chi m 31,4%, vùng
bi n Trung B chi m 42,1%, vùng bi n ðông Nam B chi m 13,5%, và vùng bi n Tây
Nam B chi m 13% t ng s tàu thuy n toàn qu c.
B ng 3. Cơ c u tàu thuy n khai thác h i s n theo vùng bi n năm 2010
TT Vùng bi n
T ng s
tàu
< 20 cv 20 - 90 cv > 90 cv
Chi c % Chi c % Chi c %
1 V nh B c B 40.339 28.493 44,0 8.954 19,6 2.892 16,0
2 Trung B 54.111 31.379 48,4 17.489 38,4 5.243 29,0
3 ðông Nam B 17.300 3.805 5,9 8.060 17,7 5.435 30,1
4 Tây Nam B 16.699 1.125 1,7 11.081 24,3 4.493 24,9
C nư c 128.449 64.802 100 45.584 100 18.063 100
Ngu n: C c KT&BVNLTS-T ng C c Th y S n
2.2.2. Hi n tr ng cơ c u ngh nghi p khai thác h i s n
Nhìn chung cơ c u ngh nghi p KTHS th i kỳ 2001- 2011 ti p t c chuy n d ch theo
ñ nh hư ng th trư ng: nh ng ngh m i khai thác có hi u qu ti p t c tăng và nh ng
21. 21
ngh khai thác không hi u qu ti p t c gi m. Ngh lư i kéo gi m t 22,5% năm 2001
xu ng còn 17,6% năm 2010; ngh lư i rê tăng t 24,5% năm 2001 lên 36,8% năm 2010;
ngh lư i vây gi m t 7,7% năm 2001 xu ng còn 4,5% năm 2010; ngh câu gi m t
19,7% năm 2001 xu ng còn 17% năm 2010; ngh vó, mành gi m nh t 7,8% xu ng
7,7% năm 2010; ngh c ñ nh gi m t 7,5% xu ng còn 3,3% năm 2010; các ngh khác
tăng t 10,3% năm 2001 lên 12,8% năm 2010. ði u này phù h p v i quy lu t t nhiên và
th trư ng.
B ng 4. Hi n tr ng cơ c u ngh khai thác h i s n giai ño n 2001-2010
TT H ng m c
ðơn
v
Năm
2001
T l
(%)
Năm
2010
T l
(%)
TðTBQ
(%/năm)
1 H lư i kéo Chi c 16.761 22,5 22.554 17,6 3,4%
2 H lư i rê Chi c 18.251 24,5 47.312 36,8 11,2%
3 H lư i vây Chi c 5.736 7,7 6.188 4,8 0,8%
4 H ngh câu Chi c 14.676 19,7 21.896 17,0 4,5%
5 H lư i vó, mành Chi c 5.811 7,8 9.872 7,7 6,1%
6 H ngh c ñ nh Chi c 5.587 7,5 4.240 3,3 -3,0%
7 H ngh khác Chi c 7.673 10,3 16.387 12,8 8,8%
T ng c ng Chi c 74.495 100 128.449 100 6,2%
Ngu n: C c KT&BVNLTS- T ng C c Th y S n
V cơ c u ngh nghi p KTHS phân theo nhóm công su t cho th y, năm 2010, ngh
lư i kéo v n chi m t tr ng khá l n trong cơ c u ngh khai thác c a c nư c, trên 17%;
ngh lư i rê trên 36%; ngh câu 17% (trong ñó ngh câu vàng cá ng ñ i dương chi m 4%
h ngh câu); ngh khác chi m trên 12%, ngh lư i vây trên 4%; ngh c ñ nh trên 3%.
T tr ng các lo i ngh trong cơ c u ngh năm 2010 so v i năm 2001 ñã có nhi u thay ñ i,
ngh lư i kéo và ngh c ñ nh có xu hư ng gi m d n, ngh lư i rê tăng nhanh. ði u này cho th y
ngh lư i rê khai thác các loài cá có giá tr kinh t , mang l i hi u qu cao nên xu hư ng tăng
nhanh, còn ngh lư i kéo và ngh c ñ nh khai thác các lo i cá không ñư c giá trong cơ ch th
trư ng nên không hi u qu , do ñó ñang ngày càng gi m sút, m t khác các ngh này ñang làm t n
h i ngu n l i nên ph m vi ho t ñ ng ñang b h n ch . Các ngh lư i vây và ngh câu có chi u
hư ng gi m nh so v i năm 2001.
B ng 5. Hi n tr ng cơ c u ngh khai thác h i s n theo công su t năm 2010
TT H ngh T ng s
< 20 cv 20 - 90 cv > 90 cv
Chi c % Chi c % Chi c %
1 Lư i kéo 22.554 3.024 4,7 11.088 24,3 8.442 46,7
2 Lư i rê 47.312 35.053 54,1 10.476 23,0 1.783 9,9
3 Lư i vây 6.188 119 0,2 3.670 8,1 2.399 13,3
4 Ngh câu 21.896 8.865 13,7 10.508 23,1 2.523 14,0
5 Lư i vó, mành 9.872 4.613 7,1 3.793 8,3 1.466 8,1
6 Ngh c ñ nh 4.240 2.568 4,0 1.455 3,2 217 1,2
7 Ngh khác 16.387 10.560 16,3 4.594 10,1 1.233 6,8
T ng c ng 128.449 64.802 100 45.584 100 18.063 100
Ngu n: C c KT&BVNLTS- T ng C c Th y S n
22. 22
Các s li u t B ng 5 cho th y hơn m t n a s tàu dư i 20 CV (54,1%) ho t ñ ng
ngh lư i rê ven b và g n m t n a s tàu cá trên 90 CV (46,7%) là các tàu lư i kéo. Các
s li u ñã ph n ánh m t khía c nh sâu s c c a b c tranh kinh t xã h i trong ngh cá Vi t
nam hi n nay. Ngh lư i rê ñang là ngh tr ng y u trong sinh k c a ña s c ng ñ ng ngư
dân nghèo ven b . Còn các ngư dân khá gi hơn, có kh năng ñóng tàu công su t l n
(trên 90 CV), v n t p trung phát tri n ngh lư i kéo, m c cho hi u qu ngh th p và
ngu n l i b xâm h i ? ðây là nh ng v n ñ , là bài toán ñang ch l i gi i trong th c
tr ng khai thác h i s n Vi t nam hi n nay.
2.2.3. Năng su t và s n lư ng khai thác
Theo T ng C c th ng kê, năm 2010 c nư c ñ t 2,42 tri u t n th y s n các lo i, tăng
40,7% so v i năm 2001, trong ñó khai thác bi n chi m 92%, còn l i là khai thác n i ñ a.
Phân theo vùng khai thác thì xa b chi m 49,4%, còn l i là s n lư ng ven b chi m 50,6%
t ng s n lư ng khai thác h i s n toàn qu c. S n lư ng khai thác n i ñ a có xu hư ng gi m,
bình quân gi m 2,5%/năm (2001-2010). S n lư ng khai thác h i s n có xu hư ng tăng
ch m, vùng bi n g n b kho ng 1,1%/năm và vùng bi n xa b kho ng10,3%/năm
(2001-2010).
B ng 6. Hi n tr ng s n lư ng khai thác th y s n Vi t Nam giai ño n 2001-2010
TT S n lư ng ðvt
Năm
2001
T l
(%)
Năm 2010
T l
(%)
TðTBQ
(%/năm)
I T ng s n lư ng t n 1.724.800 100 2.420.800 100 3,8%
1 S n lư ng n i ñ a t n 243.600 14,1 194.200 8,0 -2,5%
2 S n lư ng h i s n t n 1.481.200 85,9 2.226.600 92,0 4,6%
S n lư ng cá bi n t n 1.120.500 75,6 1.648.200 74,0 4,4%
II SLHS tuy n bi n t n 1.481.200 100 2.226.600 100 4,6%
3 S n lư ng xa b t n 456.000 30,8 1.100.000 49,4 10,3%
4 S n lư ng ven b t n 1.025.200 69,2 1.126.600 50,6 1,1%
Ngu n: T ng C c th ng kê qua các năm
V cơ c u s n lư ng phân theo vùng bi n: vùng bi n V nh B c B có xu hư ng
tăng t 14,3% năm 2001 lên 17,4% năm 2010; còn l i các vùng bi n khác ñ u có xu
hư ng gi m ( vùng bi n Trung B gi m t 32% năm 2001 xu ng còn 31,9% năm 2010;
vùng bi n ðông Nam B gi m t 29% xu ng còn 28,8% năm 2010; vùng bi n Tây Nam
B gi m t 24,8% xu ng còn 21,9% năm 2010). ði u này th hi n s suy gi m nghiêm
tr ng ngu n l i th y s n trong giai ño n này.
23. 23
B ng 7. Hi n tr ng cơ c u s n lư ng khai thác h i s n theo vùng bi n
TT Vùng bi n ðvt
Năm
2001
T l
(%)
Năm
2010
T l
(%)
TðTBQ
(%/năm)
1 V nh B c B t n 211.500 14,3 387.535 17,4 7,0%
2 Trung B t n 473.400 32,0 710.341 31,9 4,6%
3 ðông Nam B t n 429.000 29,0 640.884 28,8 4,6%
4 Tây Nam B t n 367.300 24,8 487.841 21,9 3,2%
C nư c t n 1.481.200 100 2.226.600 100 4,6%
Ngu n: C c KT&BVNLTS- T ng C c Th y S n
2.2.4. Ngư trư ng và mùa v khai thác
Vùng bi n Vi t Nam tr i dài t B c vào Nam v i s phân b c a nhi u ngư trư ng
khai thác tr ng ñi m. Mùa v khai thác h i s n: có 02 v chính là v cá Nam (tháng 4 -
10) và v cá B c (tháng 11 - 3 năm sau). Hàng năm có kho ng 15.000 tàu thuy n di
chuy n ngư trư ng khai thác theo mùa v . V cá B c di chuy n ra 2 vùng V nh B c B và
Tây Nam B , v cá Nam t p trung vùng bi n mi n Trung và ðông Nam B .
Trong v cá B c do nhi t ñ nư c gi m nên các ñàn cá có xu hư ng di cư ra vùng
bi n xa b , vì th các ngh khai thác xa b có năng su t cao hơn trong v này. M t s ngư
trư ng khai thác quan tr ng bao g m:
(1) Ngư trư ng B ch Long Vĩ (8) Ngư trư ng ðông B c Cù Lao Thu
(2) Ngư trư ng gi a v nh B c B (9) Ngư trư ng Nam Cù Lao Thu
(3) Ngư trư ng c a v nh B c B (10) Ngư trư ng Côn Sơn
(4) Ngư trư ng Hòn Mê-Hòn M t (11) Ngư trư ng c a sông C u Long
(5) Bãi cá Hòn Gió-Thu n An (12) Ngư trư ng g n b Tây Nam B
(6) Ngư trư ng phía ðông ðà N ng (13) Ngư trư ng Tây Nam Phú Qu c
(7) Ngư trư ng phía ðông Quy Nhơn
(14) Ngư trư ng Nam Hoàng Sa ñ n Tây Nam
Trư ng Sa
2.2.5. Trình ñ công ngh khai thác h i s n
Trong th i kỳ qua, trình ñ công ngh khai thác h i s n ti p t c có s thay ñ i. Bên
c nh vi c c i ti n các ngh lư i kéo, rê, vây trong nư c, vi c ti p t c du nh p và c i ti n
các ngh ñã ñư c du nh p cho phù h p v i ñi u ki n Vi t nam ñã ñư c th c hi n, như:
Câu cá r n (mú, h ng) t H ng Kông (1990); câu vàng cá ng ñ i dương t Nh t B n
(1992-1993); ch p m c k t h p ánh sáng t Thái Lan (1993); lư i kéo ñáy có ñ m cao
t Trung Qu c (1997 - 1998), lư i vây cơ gi i khai thác cá ng , s d ng ánh sáng ñi n và
máy dò cá trong ngh lư i vây, lư i kéo ñôi bi n sâu... S du nh p và c i ti n các ngh
khai thác ñã làm thay ñ i cơ c u ngh , làm thay ñ i cơ c u s n ph m và giúp ngư dân ti p
c n các s n ph m có ch t lư ng, có giá bán cao (cá mú s ng, cá ng ñ i dương…) tiêu
th trong nư c và xu t kh u.
2.2.6. V khai thác th y s n n i ñ a
Khai thác n i ñ a có xu hư ng gi m , bình quân gi m 2,5%/năm, th hi n ngu n l i
th y s n ñang b suy gi m nghiêm tr ng do vi c khai thác quá m c, khai thác h y di t, ñ c
24. 24
bi t là tình tr ng ô nhi m môi trư ng và ngu n nư c trên các h th ng sông ngòi, kênh
r ch trên toàn qu c.
Phương ti n khai thác th y s n n i ñ a r t thô sơ, ch y u là các lo i công c khai
thác truy n th ng có t lâu ñ i như chài, lư i, ñăng, ñó…, chưa k t i kích ñi n, xung
ñi n… ðây là nh ng phương ti n có tính h y di t r t cao, ngư dân có th ñánh b t b t c
ñ i tư ng và kích thư c nào, mà g n như không g p ph i tr ng i nào.
B ng 8. S n lư ng KTTS n i ñ a qua các năm
Năm 2001 2005 2010 TðTBQ
S n lư ng (1.000 t n) 243,6 196,8 194,2 -2,5%
Ngu n: T ng c c th ng kê qua các năm
2.2.7. Cơ s h t ng ngh cá
- C ng cá, b n cá: Hi n nay c nư c có 60 c ng cá, b n cá là nơi thư ng xuyên neo
ñ u c a tàu thuy n khai thác h i s n. Nhi u c ng cá ñã ñư c ñ u tư xây d ng c u c ng và
kè b . T ng chi u dài c u c ng cá g n 1.200 m. Theo th ng kê, t ng s n lư ng h i s n
thông qua các c ng cá, b n cá là 1.923.700 t n/năm. Trong ñó, s n lư ng h i s n thông
qua các c ng cá là 1.619.200 t n/năm, s n lư ng h i s n thông qua các b n cá 304.500
t n/năm. Các c ng cá có lư ng h i s n qua c ng l n như c ng cá T c C u (Kiên Giang)
13.700 t n/tháng, Cát L (Vũng Tàu) 12.000 t n/tháng, Tân Phư c (Vũng Tàu) 7.500
t n/tháng, M Tho (Ti n Giang) 4.500 t n/tháng, Gành Hào (B c Liêu) 4.500 t n/tháng….
- Cơ khí ñóng s a tàu thuy n: Hi n nay c nư c có kho ng 702 cơ s cơ khí ñóng,
s a tàu cá, v i năng l c ñóng m i 4.000 chi c/năm. Tuy nhiên, có r t ít cơ s có th ñóng
và l p ñư c máy cho các lo i tàu thuy n v g và v s t trên 600 cv. Năng l c ñóng m i
tàu v s t r t h n ch , ch t p trung m t vài cơ s như xí nghi p cơ khí H Long, cơ khí
Nhà Bè, cơ khí V t Cách. Do chưa s n xu t ñư c các lo i máy thu công su t l n nên m c
dù có năng l c s a ch a 8.000 chi c/năm, nhưng vi c s a ch a ch y u th c hi n b ng
cách thay th ph tùng. G n ñây m t s cơ s ñã thi t k và ñóng ñư c tàu b ng v t li u
Composite t 600 cv tr xu ng, nhưng nhìn chung các lo i tàu này còn r t hi m khách
hàng và không phù h p v i yêu c u b o v môi trư ng sinh thái.
Các cơ s ñóng và s a tàu thuy n ngh cá ñư c phân b như sau: Vùng bi n Mi n
B c có 7 cơ s ; B c Trung B có 145 cơ s ; Nam Trung B có 385 cơ s ; ðông Nam
B có 95 cơ s ; Tây Nam B có 70 cơ s .
Nhìn chung các cơ s cơ khí ñóng s a tàu thuy n ngh cá v n trong tình tr ng manh
mún, s n xu t phân tán, tư v n, thi t k theo kinh nghi m dân gian, trình ñ th công l c
h u. Hàng ch c năm qua cơ khí ngh cá ñã b lãng quên, không ñư c các cơ quan qu n lý
t Trung ương ñ n ñ a phương quan tâm ch ñ o, không ñư c chú ý ñ u tư phát tri n.
Hoàn toàn không có s k t n i gi a các ngành công nghi p cơ khí, luy n kim, ñi n t ,
công nghi p ph tr …v i cơ khí ñóng s a tàu cá. Hơn 99% tàu cá Vi t nam v n là tàu v
g , thi t k dân gian, không g n k t v i các công ngh b o qu n sau thu ho ch, chưa ti p
c n ñư c v i các công ngh , các thi t b tin h c, vi n thông…tình tr ng l c h u và ti p t c
t t h u là th c t hi n hiên.
Không th có ngh cá công nghi p hóa-hi n ñ i hóa, n u không có cơ khí ngh cá
làm n n t ng !
25. 25
- V s n xu t và cung ng d ch v h u c n ngh cá: Theo th ng kê, hi n c nư c
có kho ng 643 kho l nh s n ph m th y s n v i t ng s c ch a kho ng 78.700 t n và 14
kho cho thuê v i s c ch a 46.000 t n. Có kho ng 120 nhà máy s n xu t nư c ñá, kh
năng cung c p nư c ñá 2.730 t n/ngày, ñ m b o ñ nhu c u nư c ñá c a các tàu và các
nhà máy ch bi n.
C nư c có 10 cơ s gia công s n xu t lư i s i. Các cơ s này m i năm s n xu t trên
10.000 t n lư i s i. Nhìn chung năng l c, trình ñ s n xu t ngư lư i c trong ngh cá
chưa ñáp ng ñư c nhu c u s n xu t, nhi u lo i ngư c ph i nh p kh u..
2.3. Hi n tr ng phát tri n NTTS
Theo k t qu th ng kê các t nh/thành ph năm 2010 c nư c có trên 1 tri u ha m t
nư c NTTS, tăng 45% so v i năm 2001, bình quân giai ño n 2001-2010 tăng 4,2%/năm
Trong ñó, vùng ðBSH chi m 11,64%, vùng TDMNPB chi m 4,07%, vùng BTB&DHMT
chi m 7,35%, vùng Tây Nguyên chi m 1,75%, vùng ðNB chi m 4,99%, và vùng ðBSCL
chi m 70,19% .
V tăng trư ng di n tích: vùng Tây Nguyên có t c ñ tăng trư ng cao nh t ñ t
14,4%/năm; k ti p vùng TDMNPB ñ t m c tăng trư ng 8,8%/năm; các vùng còn l i có
m c tăng trư ng bình quân t 3,9-4,5%/năm.
B ng 9. Di n tích NTTS toàn qu c giai ño n 2001-2010
ðvt: Ha
TT Vùng 2001 2003 2005 2007 2008 2009 2010
TðTBQ
%/năm
1 ðBSH 85.600 97.900 107.800 117.200 121.200 124.900 127.571 4,5%
2 TDMNPB 20.900 22.400 31.100 36.200 37.900 40.000 44.640 8,8%
3 BTB&DHMT 54.800 66.200 73.600 78.900 77.900 79.600 80.529 4,4%
4 Tây nguyên 5.700 6.200 8.300 9.300 10.700 11.100 19.150 14,4%
5 ðNB 41.500 47.400 51.800 53.400 52.700 51.500 54.680 3,1%
6 ðBSCL 546.800 621.300 679.900 723.800 752.206 737.600 769.048 3,9%
T ng c ng 755.300 861.400 952.500 1.018.800 1.052.606 1.044.700 1.095.618 4,2%
(Ngu n: T ng c c Th ng kê, S NN&PTNT các t nh năm 2011)
V s n lư ng NTTS, tính ñ n năm 2010 c nư c ñ t 2,74 tri u t n th y s n các lo i,
tăng 286,3% so v i năm 2001. Trong ñó, vùng ðBSH chi m 14,3%, vùng TDMNPB
chi m 2,88%, vùng BTB&DHMT chi m 7,36%, vùng Tây Nguyên chi m 0,69%, vùng
ðNB chi m 3,83%, và vùng ðBSCL chi m 70,94% t ng s n lư ng NTTS toàn qu c.
V t c ñ tăng trư ng s n lư ng th y s n: toàn qu c tăng bình quân 16,2%/năm
(2001-2010); trong ñó vùng ðBSCL có m c tăng trư ng v s n lư ng cao nh t ñ t
17,8%/năm; các vùng còn l i dao ñ ng m c 9,8-15,9%/năm.
26. 26
B ng 10. S n lư ng NTTS toàn qu c giai ño n 2001-2010
ðvt: T n
TT Vùng 2001 2003 2005 2007 2009 2010
TðTBQ
(%/năm)
1 DBSH 131.950 180.666 234.267 304.200 363.384 392.277 12,9%
2 TDMNPB 20.953 29.487 37.005 48.849 55.374 78.913 15,9%
3 BYB&DHMT 59.323 84.810 114.422 141.245 174.238 201.961 14,6%
4 Tây nguyên 8.012 10.958 11.344 13.017 16.122 18.864 10,0%
5 ðNB 45.259 62.376 78.138 89.412 91.308 104.943 9,8%
6 ðBSCL 444.394 634.798 1.002.805 1.526.557 1.869.484 1.945.930 17,8%
T ng c ng 709.891 1.003.095 1.477.981 2.123.280 2.569.910 2.742.888 16,2%
Ngu n: T ng c c Th ng kê, S NN & PTNT các t nh 2011
2.3.1. Nuôi tr ng th y s n vùng nư c m n l
Năm 2010 c nư c có t ng di n tích m t nư c NTTS m n l kho ng 705,5 nghìn
ha, trong ñó vùng ðBSH chi m 5,37%, vùng BTB&DHMT chi m 4,15%, vùng ðNB
chi m 2,39%, còn l i t p trung ch y u vùng ðBSCL chi m 80,09% t ng di n tích m t
nư c NTTS m n, l toàn qu c.
T tr ng di n tích NTTS các ñ i tư ng chính trên vùng nư c m n l như sau: nuôi
tôm sú 87,78%, tôm chân tr ng 3,13%, cá bi n 0,54%, nhuy n th 3,38%, rong bi n
0,56%, h i s n khác 4,62%.
B ng 11. Di n tích m t nư c m n, l NTTS theo ñ i tư ng năm 2010
ðvt: ha
TT Vùng Tôm sú
Tôm
chân
tr ng
Cá
bi n
Nhuy n
th
Rong
bi n
H i
s n
khác
T ng
di n
tích
vùng
1 Vùng ðBSH 21.666 2.756 3.078 7.018 3.220 3.402 37.920
2 BTB&DHMT 10.630 12.674 398 1.389 740 3.462 29.293
3 ðNB 10.537 2.188 256 1.183 2.671 16.835
4 ðBSCL 579.285 4.574 71 14.340 23.206 621.476
T ng c ng 622.118 22.192 3.803 23.930 3.960 32.741 705.524
Ngu n: S NN&PTNT các t nh/thành ph , 2011
Hi n nay c nư c ñ t s n lư ng NTTS vùng nư c m n, l kho ng 691,5 nghìn t n.
trong ñó: vùng ðBSH chi m 15,98%, vùng BTB&DHMT chi m 17,65%, vùng ðNB
chi m 5,25%, vùng ðBSCL chi m 61,11% .
T tr ng s n lư ng NTTS vùng nư c m n l phân theo ñ i tư ng : tôm sú chi m
48,99%; tôm chân tr ng 17,94%; cá bi n 1,19%; nhuy n th chi m 19,48%; rong bi n
chi m 2,78%; h i s n khác chi m 6,35%; nuôi l ng bè chi m 3,26%.
27. 27
B ng 12. S n lư ng NTTS vùng nư c m n l theo ñ i tư ng năm 2010
ðvt: T n
TT Vùng Tôm sú
Tôm
CT
Cá
bi n
Nhuy n
th
Rong
bi n
H i s n
khác
L ng
bè
T ng
DT
vùng
1 Vùng ðBSH 5.840 7.847 6129 59.984 11.960 10.366 8.378 110.504
2 BTB&DHMT 9.482 78.140 1.029 13.657 7.296 3.639 8.836 122.079
3 ðNB 15.330 8.680 820 6080 1435 3.992 36.337
4 ðBSCL 308.821 29.648 298 55.290 28.527 1.400 422.584
T ng c ng 339.473 12.4315 8.276 13.5011 19.256 43.967 22.606 691.504
Ngu n: S NN&PTNT các t nh/thành ph , 2011
V năng su t NTTS vùng nư c m n l : Vùng BTB&DHMT có năng su t nuôi
ñ t cao nh t, bình quân kho ng 2,9 t n/ha, tuy nhiên vùng này b gi i h n v di n tích
nuôi. Vùng ðBSH ñ t 2,9 t n/ha; vùng ðNB ñ t 2,2 t n/ha; vùng ðBSCL có l i th v
di n tích nuôi nhưng năng su t ñ t th p nh t, bình quân ch ñ t 0,7 t n/ha.
B ng 13. Năng su t NTTS vùng nư c m n, l theo ñ i tư ng năm 2010
ðvt: T n/ha
TT Vùng
Tôm
sú
Tôm
CT
Cá
bi n
Nhuy n
th
Rong
bi n
H i s n
khác
B/q năng
su t vùng
1 Vùng ðBSH 0,3 2,8 2,0 8,5 3,7 3,0 2,9
2 BTB&DHMT 0,9 6,2 2,6 9,8 9,9 1,1 4,1
3 ðNB 1,5 4,0 3,2 5,1 0,5 2,2
4 ðBSCL 0,5 6,5 4,2 3,9 1,2 0,7
NS Trung
bình toàn
qu c 0,5 5,6 2,2 5,6 4,9 1,3 1,0
Ngu n: S NN&PTNT các t nh/thành ph , 2011
2.3.2. Nuôi tr ng th y s n nư c ng t
V di n tích nuôi tr ng th y s n nư c ng t hi n nay c nư c có trên 390 nghìn ha,
trong ñó vùng ðBSH chi m 22,98%, vùng TDMNPB chi m 11,44%, vùng BTB&DHMT
chi m 13,13%, vùng Tây Nguyên chi m 4,91%, vùng ðNB chi m 9,7%, và vùng ðBSCL
chi m 37,83% . T tr ng di n tích phân theo ñ i tư ng nuôi: nuôi cá tra chi m 2,22%, cá
rô phi 3,38%, tôm càng xanh 3,35%, cá truy n th ng 91,04%. Trong các ñ i tư ng nuôi
nư c ng t thì cá tra có l i th v năng su t và th trư ng tiêu th . ðây là m t trong nh ng
m t hàng xu t kh u ch l c c a ngành th y s n.
28. 28
B ng 14. Di n tích NTTS nư c ng t theo ñ i tư ng năm 2010
ðvt: Ha
TT Vùng Cá tra
Cá rô
phi
Tôm càng
xanh
Cá truy n
th ng
Th y s n
khác
T ng DT
vùng
1 Vùng ðBSH 5.105 596 79.984 3.966 89.651
2 TDMNPB 449 65 44.081 45 44.640
3 BTB&DHMT 1.480 0 45.163 4.593 51.236
4 Tây nguyên 0 28 19.002 120 19.150
5 ðNB 40 1.165 63 2.300 34.277 37.845
6 ðBSCL 5.394 63 7.437 31.970 102.708 147.572
T ng c ng 5.434 8.262 8.189 222.500 145.709 390.094
Ngu n: S NN&PTNT các t nh/thành ph , 2011
K t qu th ng kê cho th y, năm 2010 toàn qu c ñ t s n lư ng nuôi nư c ng t
kho ng trên 2 tri u t n, trong ñó vùng ðBSH chi m 13,73%, vùng TDMNPB chi m
3,85%, vùng BTB&DHMT chi m 3,89%, vùng Tây Nguyên chi m 0,92%, vùng ðNB
chi m 3,34%, và vùng ðBSCL chi m 74,27% . Trong t ng s n lư ng NTTS nư c ng t,
s n lư ng cá tra chi m 51,73%, cá rô phi 2,04%, tôm càng xanh 0,33%, cá truy n th ng
22,17%, th y s n khác chi m 23,74%
B ng 15. S n lư ng NTTS nư c ng t theo ñ i tư ng năm 2010
ðvt: T n
TT Vùng Cá tra
Cá rô
phi
Tôm
càng
xanh
Cá truy n
th ng
Th y s n
khác
L ng
bè
T ng SL
theo
vùng
1 Vùng ðBSH 27.780 818 242.966 9.959 250 281.523
2 TDMNPB 1.451 106 71.988 59 5.309 78.913
3 BTB&DHMT 7.096 0 63.491 8.711 584 79.882
4 Tây nguyên 0 41 18.611 208 4 18.864
5 ðNB 4.200 3.100 106 6.200 54.879 121 68.606
6 ðBSCL 1.034.056 1.528 5.455 41.639 402.544 36.724 1.523.346
T ng c ng 1.038.256 40.955 6.526 444.895 47.6360 42.992 2.051.384
Ngu n: S NN&PTNT các t nh/thành ph , 2011
Trong các ñ i tư ng NTTS nư c ng t, cá tra ñ t năng su t trung bình cao nh t
kho ng 191,1 t n/ha, cá rô phi 5 t n/ha, tôm càng xanh 0,8 t n/ha, cá truy n th ng 2
t n/ha, th y s n khác 3,3 t n/ha.
29. 29
B ng 16. Năng su t NTTS nư c ng t năm 2010
ðvt: T n/ha
TT Vùng Cá tra
Cá rô
phi
Tôm càng
xanh
Cá truy n
th ng
Th y s n
khác
1 Vùng ðBSH 5,4 1,4 3,0 2,5
2 TDMNPB 3,2 1,6 1,6 1,3
3 BTB&DHMT 5,8 1,4 2,9
4 Tây nguyên 1,5 1,0 2,7
5 ðNB 105,0 2,7 1,7 2,7 1,6
6 ðBSCL 191,7 24,3 0,7 1,3 3,9
Trung bình 191,1 5,0 0,8 2,0 3,3
Ngu n: S NN&PTNT các t nh/thành ph , 2011
2.3.3. T ch c s n xu t trong NTTS
Kinh t h gia ñình ti p t c phát tri n và ñóng góp quan tr ng trong phát tri n NTTS.
Tuy nhiên, quy mô s n xu t h (lao ñ ng, ñ t ñai) nhìn chung không l n, bình quân 1 h có
2,6 lao ñ ng. ð n nay ñã có trên 476 nghìn h kinh doanh cá th , tăng hơn 11 l n so v i
năm 1996 và hơn 2 l n so v i năm 2000;
T ng s HTX nuôi tr ng th y s n c nư c có 236 HTX, trong ñó thành l p m i 180
HTX và chuy n ñ i 56 HTX. Di n tích m t nư c nuôi tr ng th y s n do HTX qu n lý hơn
45 nghìn héc ta, bình quân m i HTX qu n lý 192 ha.
V s lư ng xã viên: dư i 10 xã viên có 23 HTX, t 10 - 50 xã viên có 151 HTX, t
51 - 100 xã viên có 18 HTX và trên 100 xã viên có 44 HTX.Bình quân lao ñ ng trong m t
HTX là 19,1 ngư i. Kinh t h p tác trong ho t ñ ng th y s n có s chuy n bi n tích c c.
V t ñ i h p tác, ñ n nay có g n 1.100 THT v i kho ng trên 80 ngàn lao ñ ng, tăng
hơn 5,7 l n so v i năm 1996 và tăng hơn 1,8 l n so v i năm 2000. ð n nay có kho ng 600
HTX ngh cá ho t ñ ng có hi u qu v i s lao ñ ng kho ng 25 nghìn ngư i, t p trung ch y u
là HTX nuôi tr ng th y s n và d ch v th y s n. Giai ño n 2001 - 2006, do nhu c u cung ng
d ch v thúc ñ y s n xu t nên s HTX th y s n m i thành l p tăng hơn 3 l n so v i các h p tác
xã chuy n ñ i.
Kinh t trang tr i ti p t c phát tri n và ngày càng ñóng vai trò quan tr ng trong s n
xu t nông, lâm nghi p và th y s n. Kinh t trang tr i có xu hư ng tăng v s lư ng. Trang
tr i t p trung ch y u vào ho t ñ ng nuôi tr ng th y s n và kinh doanh t ng h p. Năm
2001, c nư c có trên 17 nghìn trang tr i th y s n, năm 2006 ñã tăng lên trên 33 nghìn
trang tr i (tăng g n 2 l n). Năm 2009 có 33.711 trang tr i, trong ñó : 4.725 trang tr i nuôi
cá (14,02%), 27.807 trang tr i nuôi tôm (82,49%), và trang tr i nuôi các ñ i tư ng khác là
1.179 (3,49%). Di n tích ñ t trang tr i NTTS là 102 nghìn héc ta. Quy mô trang tr i dư i 1
ha có 5.874 trang tr i; t 1-3 ha có 13.828 trang tr i; t 3-5 ha có 9.695 trang tr i; t 5-10ha
có 3.365 trang tr i và trên 10ha có 949 trang tr i. Năm 2010, t ng s trang tr i NTTS c a c
nư c ñã tăng lên 37.142 trang tr i, trong ñó ðBSCL có s lư ng trang tr i chi m nhi u nh t
v i 26.894 trang tr i.
30. 30
2.3.4. Cơ s h t ng,h u c n d ch v cho NTTS
a) S n xu t gi ng:
a1- Hi n tr ng s n xu t gi ng th y s n nư c ng t: Năm 2010 c nư c có 1.106 tr i,
s n xu t ñư c 14,078 t con gi ng các lo i.
Trong ñó, có 172 tr i s n xu t cá tra b t và 5.775 h ương gi ng v i di n tích 2.549
ha; s n xu t ñư c 1.896 tri u con, trong khi nhu c u gi ng nuôi là 1,6-1,8 t con. Tuy
nhiên, ch t lư ng gi ng còn th p, chưa ñáp ng ñư c yêu c u, th hi n qua t l s ng c a
cá b t lên cá hương ch ñ t 20 - 30%, t cá hương lên cá gi ng ch ñ t 15 -20%, cá nuôi
th t hao h t kho ng 25 - 30%.
Tr i s n xu t gi ng cá rô phi: c nư c có trên 1000 tr i cung c p kho ng trên 100
tri u cá gi ng cung c p cho nhu c u c a ngư i nuôi trên c nư c;
V s n xu t gi ng tôm càng xanh: hi n c nư c có 52 tr i cho s n lư ng cá gi ng
kho ng 252 tri u P 15. Gi ng s n xu t t i các t nh phía Nam có ch t lư ng t t, nuôi nhanh
l n, kích c thương ph m l n.
V s n xu t gi ng cá truy n th ng các lo i: hi n nay c nư c có kho ng có 416 tr i
cá gi ng nư c ng t truy n th ng v i năng l c s n xu t trên 20 t cá b t m i năm.
a2- Hi n tr ng s n xu t gi ng th y s n nư c m n, l :
V s n xu t gi ng tôm : năm 2009 c nư c có 453 tr i s n xu t gi ng tôm th chân
tr ng s n xu t ñư c 11.945,6 tri u con (s lư ng ñư c ki m d ch, th c t kho ng 20 t
gi ng PL). ð n năm 2010 s tr i tôm chân tr ng c nư c gi m còn 316 tr i nhưng s n
lư ng ñ t 13.957 tri u con (s lư ng ñư c ki m d ch, th c t s n xu t kho ng 25 t gi ng
PL). Vùng Nam Trung B có s tr i gi ng và s n lư ng tôm th chân tr ng l n nh t c
nư c, ñ n năm 2009 s tr i tôm chân tr ng vùng này là 290 tr i, s n lư ng tôm gi ng ñ t
12.245 tri u con tr thành vùng s n xu t gi ng tôm th chân tr ng l n nh t. Tuy nhiên s n
xu t gi ng tôm th hi n nay ch y u do các doanh nghi p nư c ngoài chi m lĩnh th
trư ng như Công ty CP, Công ty UP, Công ty Vi t Úc,…
V s n xu t cung ng gi ng nhuy n th các lo i: theo th ng kê s tr i s n xu t
gi ng tăng t 136 tr i năm 2006 lên 180 tr i năm 2010. S n lư ng gi ng nhuy n th cũng
tăng t 2.046 tri u con năm 2006 lên 3.788 tri u con năm 2010. S tr i gi ng và s n lư ng
gi ng nhuy n th luôn cao nh t vùng B c Trung b và duyên h i mi n Trung.
Nhìn chung các tr i s n xu t gi ng trong nư c bư c ñ u ñáp ng ñư c nhu c u c a
ngư i nuôi. Tuy nhiên ch t lư ng con gi ng còn th p, thi u các quy ho ch chi ti t, nên
vi c s n xu t gi ng v n t phát , thi u ki m tra, giám sát c a cơ quan qu n lý, các quy
ñ nh v tiêu chu n, quy chu n …
b) V cơ s h t ng th y l i ph c v NTTS: h th ng th y l i cho nuôi tr ng th y s n
v n ph thu c nhi u vào h th ng th y l i c a nông nghi p. Th y l i m i ch chú tr ng
gi i quy t các v n ñ nư c cho lĩnh v c nông nghi p, chưa chú tr ng theo hư ng nư c
ñư c ưu tiên cho NTTS trư c, sau ñó m i ñ n h th ng nư c ph c v s n xu t nông
nghi p. Vì v y tình tr ng ô nhi m môi trư ng ngu n nư c t vi c dùng các lo i hóa ch t
trong tr ng tr t ñã nh hư ng không nh ñ n môi trư ng nư c NTTS, môi trư ng th y
sinh và ngu n l i th y s n.
c) V s n xu t, cung ng th c ăn, ch ph m sinh h c và thu c thú y th y s n
Hi n nay c nư c có kho ng 110 nhà máy s n xu t th c ăn ph c v NTTS. T ng
s n lư ng th c ăn s n xu t trong nư c ph c v cho nuôi tr ng th y s n ñ t g n 1,4 tri u
31. 31
t n. Do thi u kinh nghi m các cơ quan qu n lý nhà nư c ñã ch m nh n th y t m quan
tr ng và kho n l i nhu n r t l n t s n xu t th c ăn ph c v NTTS, nên hàng ch c năm ñã
qua ñã b ng ngành công nghi p ch bi n th c ăn, s n xu t các lo i hóa ch t, ch ph m
sinh h c và thu c thú y th y s n. Trong nghiên c u khoa h c ñã thi u nghiêm tr ng các
nghiên c u v dinh dư ng h c trong NTTS, vì v y trên 80% lư ng th c ăn NTTS hi n
nay là t nhà ñ u tư nư c ngoài s n xu t và cung c p trên th trư ng Vi t Nam. Chúng ta
ñã ñ thua, ñã ñánh m t m t th trư ng l n, ñ tu t kh i t m tay m t lư ng ti n- m t
kho n l i nhu n kh ng l ngay trên ñ t nư c mình. Tương t , các s n ph m thu c thú y s
d ng trong nuôi th y s n ñ u ph i nh p t bên ngoài, ñã tác ñ ng, ñã h n ch s phát
tri n NTTS trong th i gian v a qua.
2.4. Th c tr ng phát tri n CBTS
2.4.1. Hi n tr ng cơ s CBXKTS
Theo th ng kê, hi n nay (2011) c nư c có 564 cơ s CBTSXK ho c làm v tinh
cho doanh nghi p xu t kh u, trong ñó có 91 cơ s thu c DNNN, 159 cơ s thu c công ty
c ph n, 292 cơ s thu c DNTN, 9 cơ s liên doanh và 13 cơ s thu c công ty 100% v n
nư c ngoài. Trong s 564 cơ s , có 429 cơ s ch bi n ñông l nh, 104 cơ s ch bi n hàng
khô, 17 cơ s ch bi n ñ h p, 12 cơ s ch bi n nư c m m, 2 cơ s ch bi n bánh ph ng
tôm.
S DN và công su t c p ñông c a các cơ s CBTS tăng nhanh trong giai ño n
2002-2010. Năm 2010 có 429 cơ s CBTS ñông l nh v i công su t c p ñông 7.870
t n/ngày ñêm (năm 2002 ch có 3.147 t n/ngày ñêm), s DN tăng bình quân 10,7%/năm
và công su t c p ñông tăng 12,3%/năm. ði u này ch ng t quy mô cơ s CBTS ñông l nh
ngày m t l n hơn. S gia tăng này là ñi u ki n c n thi t b o ñ m cho ngành công nghi p
ch bi n ñáp ng yêu c u gia tăng s n lư ng th y s n XK. Cùng v i ñà tăng v s lư ng
và quy mô cơ s CBTS, trình ñ công ngh CBTS cũng có bư c thay ñ i rõ r t, ñư c th
hi n qua t c ñ tăng bình quân s lư ng t ñông IQF là 14,1%/năm, t ñông gió là
10%/năm, t ñông ti p xúc tăng 4,3%/năm.
M c dù chi m t tr ng nh trong s n lư ng và giá tr th y s n xu t kh u, nhưng s
DN CBTS khô cũng có s gia tăng ñáng k trong th i gian qua, t 62 DN năm 2002 tăng
lên ñ n 104 DN năm 2010, t c ñ tăng bình quân 7,7%/năm, v i năng l c s n xu t hàng
khô có th ñ t 70.000 - 80.000 t n/năm.
Các cơ s CBTSXK phân b t p trung ch y u m t s t nh, thành ph vùng
BTB&DHMT, ðông Nam B và ðBSCL, nơi có l i th v ngu n nguyên li u t khai
thác, NTTS cho s n lư ng l n và n ñ nh.
32. 32
B ng 17. Các cơ s ch bi n th y s n xu t kh u
Lo i hình ðBSH BTB&DHMT ðNB ðBSCL T ng
1. Lo i hình doanh nghi p
Doanh nghi p nhà nư c 6 33 30 22 91
Công ty c ph n 9 30 47 73 159
Doanh nghi p tư nhân 3 71 114 104 292
Doanh nghi p liên doanh 4 0 4 1 9
Doanh nghi p 100% nư c ngoài 0 3 4 6 13
2. Lo i s n ph m ch bi n
ðông l nh 20 93 131 188 429
Hàng khô 1 41 54 5 104
ð h p 1 3 5 8 17
Nư c m m 0 0 9 3 12
Bánh ph ng tôm 0 0 0 2 2
T ng s cơ s CBXK 22 137 199 206 564
Ngu n: NAFIQAD, 2008 và t ng h p c a Vi n KT & QHTS, 2011
2.4.2. V công ngh và trang thi t b CBTSXK
Theo th ng kê c a NAFIQAD năm 2010 c nư c có 429 cơ s CBTS ñông l nh
v i t ng công su t c p ñông kho ng 7.870 t n/ngày, trong ñó s cơ s ñ t QCVN 02 là
199 cơ s , s cơ s có Code c a EU là 289 cơ s . Có 104 cơ s ch bi n khô th y s n các
lo i, trong ñó s cơ s ch bi n th y s n khô ñ t QCVN 02 là 54 cơ s , và 5 cơ s có
Code c a EU. ðây là cơ s v t ch t, là ñi u ki n r t t t c a ngành công nghi p CBTS
phát tri n và chi m lĩnh th trư ng th y s n th gi i trong th i gian qua và s p t i.
B ng 18. Năng l c thi t b công ngh trong các nhà máy CBTS
TT Ch tiêu
Năm TðTBQ
(%/năm)2002 2007 2010
I Ch bi n th y s n ñông l nh
1.1 S cơ s CBTS 211 320 429 10,7%
1.2 T ng CS thi t b c p ñông,t n/ngày 3.150 4.262 7.870 12,3%
1.3 S thi t b c p ñông, chi c 836 1.318 1.378 7,4%
T ñông ti p xúc, chi c 517 681 694 4,3%
T ñông gió, chi c 193 355 376 10,0%
T ñông IQF , chi c 126 282 317 14,1%
1.4 S cơ s ñ t QCVN 02 60 82 199 18,7%
S cơ s có code EU 62 235 284 24,3%
II Ch bi n th y s n khô
2.1 S cơ s 62 70 104 7,7%
2.2 S cơ s ñ t QCVN 02 7 39 54 33,9%
2.3 S cơ s có code EU 2 3 5 14,0%
Ngu n: NAFIQAD, Vi n Nghiên c u H i s n, k t qu kh o sát c a Vi n KT&QHTS 2011.
V thi t b c p ñông: t i các cơ s CBTS toàn qu c có 1.378 thi t b c p ñông.
Trong ñó, c p ñông d ng CF có 694 chi c, AB có 367 chi c, IQF có 317 chi c.
33. 33
Công su t s d ng thi t b : vùng ðBSCL có m c s d ng công xu t th c t cao nh t
kho ng 71,2%, ðNB kho ng 79,7%, BTB&DHMT kho ng 58,7%, và vùng ðBSH
kho ng 25,7%. Vi c s d ng công su t ch bi t th c t tăng t B c vào Nam theo s gia
tăng s n lư ng c a các vùng nguyên li u. Có th xu hư ng này v n s ti p t c di n tra
trong giai ño n quy ho ch t nay cho ñ n 2020.
B ng 19. S lư ng và lo i thi t b c p ñông năm 2011
Lo i
TB
S lư ng
(chi c)
ðBSH BTB&DHMT ðNB ðBSCL
S
lư ng
T l
(%)
S
lư ng
T l
(%)
S
lư ng
T l
(%)
S
lư ng
T l
(%)
CF 694 58 8,36 202 29,11 152 21,90 282 40,63
AB 367 23 6,27 128 34,88 83 22,62 133 36,24
IQF 317 12 3,79 81 25,55 58 18,30 166 52,37
T ng 1.378 93 18,41 411 29,83 293 21,26 581 42,16
CS TK, t n/ngày 310 900 1.510 5.150
CSTK t n/năm 68.600 197.300 332.300 1.134.000
SL ch bi n, t n 17.610 115.850 263.200 808.000
M c huy ñ ng
CSTB, %
25,7 58,7 79,7 71,2
Ngu n: Vi n Nghiên c u H i s n và k t qu kh o sát c a Vi n KT&QHTS năm 2011.
2.4.3. V công ngh b o qu n sau thu ho ch
Theo VASEP hi n nay công ngh b o qu n sau thu ho ch trong CBTS ch y u là
công ngh bao gói s n ph m trong ñi u ki n thư ng và bao gói chân không. Nay công
ngh bao gói thay ñ i môi trư ng không khí (MAP-Modified Atmosphere Packaging) bên
trong bao gói ñang ñư c s d ng ph bi n trên th gi i ñ tăng kh năng duy trì ch t
lư ng s n ph m. Các nghiên c u v công ngh ch bi n và b o qu n sau thu ho ch trong
th i gian qua ñã gi i quy t ñư c m t ph n nh ng yêu c u c p thi t c a s n xu t, m c ñ
nào ñó góp ph n gi m th t thoát sau thu ho ch, t o ra ngu n nguyên li u có ch t lư ng và
VSATTP t t hơn cho ch bi n xu t kh u, t o ra m t s s n ph m có kh năng ng d ng
vào s n xu t... Tuy nhiên, nghiên c u khoa h c trong lĩnh v c b o qu n và CBTS v n còn
nhi u h n ch , s công trình nghiên c u còn ít, manh mún, t n m n, chưa g n k t v i
doanh nghi p ch bi n, chưa gi i quy t ñư c nh ng v n ñ khó khăn cho doanh nghi p,
nhi u ñ tài nghiên c u xong không ñư c áp d ng vào s n xu t ho c nhi u ñ tài v công
ngh b o qu n sau thu ho ch còn ch m hư ng d n cho ngư dân, nông dân.
2.4.4. Hi n tr ng CBTSXK
Theo th ng kê năm 2011 xu t kh u th y s n ñ t 6,11 t USD tăng 245% so v i năm
2001. Trong ñó, tôm ñông ñ t 2,39 t USD, cá tra ñ t 1,8 t USD, cá ng ñ t 0,379 t
USD, m c và b ch tu c ñ t 0,52 t USD, còn l i là các lo i m t hàng th y s n khác.
Bình quân giai ño n 2001-2011 v s n lư ng xu t kh u tăng kho ng 15,03%/năm, v
giá tr xu t kh u tăng 13,16%, như v y t c ñ tăng v s n lư ng xu t kh u v n cao hơn t c
ñ tăng v giá tr , tương t như giai ño n 1990-2000 (22,96% so v i 21,85%). Tuy nhiên,
biên ñ chêch l ch tăng trư ng t c ñ gi a SLXK và GTXK th i kỳ 2001-2011 cao hơn
so v i th i kỳ 1990-2000 (1,87% so v i 1,11%). Nh ng s li u này cho th y trong 10 năm
qua, s tăng trư ng xu t kh u th y s n Vi t Nam v n ch y u do tăng v lư ng, các m t
34. 34
hàng gia công, ch bi n thô v n chi m t tr ng l n hơn r t nhi u so v i các m t hàng giá
tr gia tăng. ð c bi t m t hàng cá tra xu t kh u tăng ñ t bi n trong kho ng th i gian này
làm cho s n lư ng xu t kh u tăng r t l n (trên 1 tri u t n nguyên li u), nhưng giá tr s n
ph m xu t kh u không cao (ch x p x 3 USD/kg). ðây là m t trong nh ng nguyên nhân
làm cho hi u qu XKTS th i kỳ qua (2001-2011) kém hơn so 10 năm trư c ñó (1990-
2000).
V th trư ng xu t kh u năm 2011, kh i ASEAN chi m 8,4% v s n lư ng và 15,7%
v giá tr , EU chi m 28,1% v s n lư ng và 21,8% v giá tr , M chi m 13% v s n lư ng
và 25,1% v giá tr , Nh t chi m 10,3% v s n lư ng và 16,4% v giá tr , Trung Qu c và
H ng Kong chi m 7,9% v s n lư ng và 7,5% v giá tr , các nư c khác chi m 43,8% v
s n lư ng và 30% v giá tr xu t kh u th y s n c a Vi t Nam.
B ng 20. Cơ c u s n ph m thu s n XK Vi t Nam giai ño n 2001-2011
Tên s n ph m 2001 2005 2008 2009 2010 2011
TðTBQ
2001-
2011
Tôm ðL
S n lư ng, 1.000 t n 87,26 159,19 191,55 209,57 204,33 244,53 10,85
Giá tr , 1.000 USD 780.218 1.371.556 1.625.707 1.675.142 1.853.854 2.396.095 11,87
Giá BQ USD/kg 8,94 8,62 8,49 7,99 9,07 9,80 0,92
Cá tươi/ðL
S n lư ng, 1.000 t n 88,57 274,73 818,44 795,61 971,20 1.124,31 28,93
Giá tr , 1.000 USD 280.541 687.659 2.024.551 1.869.496 2.326.187 2.916.959 26,38
Giá BQ USD/kg 3,17 2,50 2,47 2,35 2,40 2,59 -1,98
Trong ñó: Cá da trơn
S n lư ng, 1.000 t n 1,74 140,71 640,83 607,67 659,40 772,30 83,96
Giá tr , 1.000 USD 5.051 328.153 1.453.098 1.342.917 1.427.494 1.805.658 80,02
Giá BQ USD/kg 2,90 2,33 2,27 2,21 2,16 2,34 -2,14
Cá Ng
S n lư ng, 1.000 t n 14,48 29,76 52,82 55,81 83,87 96,91 20,94
Giá tr , 1.000 USD 58.593 81.199 188.694 180.906 293.119 379.364 20,54
Giá BQ USD/kg 4,05 2,73 3,57 3,24 3,50 3,91 -0,33
M c và b ch tu c ðL
S n lư ng, 1.000 t n 41,65 61,94 86,7 77,31 79,86 117,75 10,95
Giá tr , 1.000 USD 115.892 182.253 318.235 274.368 326.739 520.297 16,20
Giá BQ USD/kg 2,78 2,94 3,67 3,55 4,09 4,42 4,73
H i s n khác ðL
S n lư ng, 1.000 t n 123,73 95,21 99,9 90,03 52,62 11,87 -20,90
Giá tr , 1.000 USD 404.011 367.178 362.381 268.557 364.825 190.250 -7,25
Giá BQ USD/kg 3,27 3,86 3,63 2,98 6,93 16,03 17,25
Hàng khô
S n lư ng, 1.000 t n 34,28 35,91 39,74 43,6 45,15 24,32 -3,37
Giá tr , 1.000 USD 196.825 130.354 178.544 163.751 162.121 94.303 -7,09
Giá BQ USD/kg 5,74 3,63 4,49 3,76 3,59 3,88 -3,85
T ng c ng
S n lư ng, 1.000 t n 375,49 626,99 1.236,34 1.216,11 1.353,16 1.522,78 15,03
35. 35
Tên s n ph m 2001 2005 2008 2009 2010 2011
TðTBQ
2001-
2011
Giá tr , 1.000 USD 1.777.486 2.739.000 4.509.418 4.251.313 5.033.726 6.117.904 13,16
Giá BQ USD/kg 4,73 4,37 3,65 3,50 3,72 4,02 -1,63
Ngu n: VASEP qua các năm giai ño n 2001-2011
2.4.5. Hi n tr ng CBTSNð
Năm 2011 t ng s n lư ng CBTSNð ñ t kho ng 658,2 nghìn t n s n ph m các lo i,
tăng 137,3% so v i năm 2001. Trong ñó, s n lư ng nư c m m chi m 35,11%, m n các
lo i chi m 2,96%, cá khô chi m 7,51%, tôm khô chi m 0,62%, m c khô chi m 1,04%, b t
cá chi m 24,43%, ñ h p chi m 0,31%, th y s n ñông l nh chi m 28,02% V giá tr
CBNð năm 2011 ñ t kho ng 11.947 t ñ ng, tăng 293,6% so v i năm 2001. Trong ñó, giá
tr s n xu t nư c m m chi m 21,49%, m m các lo i chi m 5,7%, cá khô chi m 9%, tôm
khô chi m 4,93%, m c khô 10,12%, b t cá chi m 12,82%, ñ h p chi m 1,19%, th y s n
ñông l nh chi m 34,75% t ng giá tr CBNð.
B ng 21. S n ph m thu s n ch bi n tiêu th n i ñ a toàn qu c qua các năm
Ch tiêu ðVT 2001 2005 2009 2010 2011
TðTBQ
(%/năm)
Nư c m m: SL 1.000 lit 139.130 186.170 227.430 234.860 231.145 5,21
Giá tr Tr.ñ 755.600 1.508.240 2.470.880 2.666.250 2.568.565 13,02
M m các lo i: SL T n 11.410 16.750 19.720 19.300 19.510 5,51
Giá tr Tr.ñ 213.030 441.330 656.160 705.850 681.005 12,32
Cá khô:SL T n 31.390 48.150 48.710 50.190 49.450 4,65
Giá tr Tr.ñ 373.600 777.730 1.039.420 1.112.730 1.076.075 11,16
Tôm khô:SL T n 2.370 3.010 3.980 4.160 4.070 5,56
Giá tr Tr.ñ 188.830 334.450 564.480 613.830 589.155 12,05
M c khô:SL T n 1.740 3.810 6.510 7.160 6.835 14,66
Giá tr Tr.ñ 170.160 457.360 1.130.970 1.289.370 1.210.170 21,67
B t cá: SL T n 54.720 122.300 155.270 166.380 160.825 11,38
Giá tr Tr.ñ 251.980 791.130 1.448.610 1.616.630 1.532.620 19,79
ð h p: SL T n 890 1.630 2.030 2.030 8,60
Giá tr Tr.ñ 39.900 94.600 141.990 141.990 13,53
Thu s n ðL: SL T n 35.760 73.390 176.810 192.180 184.495 17,83
Giá tr Tr.ñ 427.160 .223.280 3.916.390 4.389.480 4.152.935 25,54
T ng SL T n 277.390 455.200 640.270 676.260 658.265 9,03
T ng GT Tr.ñ 2.420.270 5.628.120 11.358.070 12.536.130 11.947.100 17,31
Ngu n: Báo cáo s NN&PTNT các t nh/thành ph trên c nư c năm 2011
2.5. ðánh giá chung v th c tr ng phát tri n ngành th y s n và tình hình th c hi n
quy ho ch trong giai ño n 2006-2010
2.5.1. ðánh giá chung v th c tr ng phát tri n ngành th y s n giai ño n 2001-2011
a) Nh ng thành t u ñ t ñư c.
Trong nh ng năm qua s n xu t th y s n ñ t ñư c nh ng thành t u ñáng k , tăng
m nh c v s n lư ng và giá tr . Năm 2011, t ng s n lư ng th y s n ñã ñ t trên 5,2 tri u
t n (tăng g p 2,1 l n so v i năm 2001, bình quân tăng 8,82%/năm); s n lư ng NTTS ñ t 3
36. 36
tri u t n (tăng g p 4 l n so v i năm 2001, bình quân tăng 17,37%/năm); s n lư ng KTTS
ñ t trên 2,2 tri u t n (tăng g p 1,27 l n so v i năm 2001, bình quân tăng
2,74%/năm,). Hàng th y s n Vi t Nam ñã có m t trên 164 qu c gia và vùng lãnh th
trên th gi i, kim ng ch xu t kh u năm 2011 ñ t 6,11 t USD (tăng g p 2,4 l n so năm
2001, bình quân tăng 13,16%/năm).
Có th nói giai ño n 2001-2011 ngành th y s n ñ t t c ñ tăng trư ng cao trên t t
c các lĩnh v c KTTS, NTTS, CBTS, xu t kh u th y s n. Tuy nhiên ch t lư ng tăng
trư ng còn m c th p. C th , trong 100% ph n tăng lên c a t ng s n lư ng KTTS có
ñ n 100% là do y u t tăng s lư ng tàu thuy n t o ra, trong 100% ph n tăng lên c a t ng
s n lư ng NTTS có ñ n 70% là do tăng năng su t, còn l i 30% là do tăng di n tích, trong
100% ph n tăng lên c a t ng giá tr XKTS có ñ n trên 80% là do tăng s n lư ng t o ra,
còn l i dư i 20% là do y u t tăng giá. Nguyên nhân chính d n ñ n tình tr ng trên là:
Ngh cá cho ñ n nay v n chưa thoát kh i hình bóng c a m t ngh cá th công,
trình ñ s n xu t nh , qui mô h gia ñình, phát tri n t phát theo cơ ch th trư ng.
Ngành th y s n v n là m t ngành khai thác tài nguyên tư nhiên theo ki u t n thu, trư c
s c ép c a các v n ñ kinh t xã h i c a m t nư c nghèo, ch m phát tri n: s gia tăng
dân s nhanh, thi u vi c làm, ñói nghèo và s kh c li t trong ki m tìm k mưu sinh c a
các c ng ñ ng dân cư ven bi n. Bên c nh ñó, trong nhi u năm qua Th y s n l y xu t kh u
làm mũi nh n, t o ngu n ñ nh p kh u thi t b công nghi p hóa lĩnh v c ch bi n th y
s n. Còn ñ i v i các lĩnh v c s n xu t nguyên li u, vi c ñ y m nh xu t kh u ch kích thích
tính t phát s gia tăng phát tri n theo chi u r ng, tăng s n lư ng l n hơn tăng ch t
lư ng. Do thi u các cơ ch , chính sách, thi u t m nhìn xa, các thành qu t xu t kh u
th y s n ñã không có tác ñ ng tích c c t i phát tri n công nghi p, phát tri n cơ khí ngh
cá. Vì th , trong lĩnh v c s n xu t nguyên li u, ngh cá v n chưa thoát kh i tình tr ng l c
h u c a m t ngh cá th công, các lĩnh v c cơ khí th y s n, khai thác h i s n,công nghi p
s n xu t th c ăn, ch ph m sinh h c trong NTTS...ñ u b t t h u.
Cho ñ n nay, ngành th y s n v n r t lúng túng trong chi n lư c phát tri n theo
chi u sâu, chi n lư c phát tri n khoa h c công ngh , phát tri n ngu n nhân l c, chi n lư c
phát tri n cơ khí th y s n, phát tri n khai thác xa b ...vì v y ch t lư ng tăng trư ng v n
m c th p v n ti m n nguy cơ phát tri n thi u b n v ng. ðây là th c tr ng r t c n nh ng
gi i pháp, nh ng quy t sách trong quá trình CNH-HðH ngh cá.
M t nguyên nhân khác tác ñ ng t i tăng trư ng th y s n th i kỳ qua là các cu c
kh ng ho ng kinh t khu v c và toàn c u. Do nh hư ng t kh ng ho ng, nhu c u tiêu th
các m t hàng th y s n gi m h u kh p các th trư ng; ngu n v n trong và ngoài nư c
ñ u b h n ch . Th ng kê c a VASEP cho th y, hi n nay có kho ng 70% doanh nghi p
CBTS có nguy cơ phá s n ho c làm ăn kém hi u qu do thi u v n, ñi u này ñã tác ñ ng
m nh, ngư c tr l i lĩnh v c s n xu t nguyên li u th y s n nh hư ng chung ñ n tăng
trư ng và ch t lư ng tăng trư ng toàn ngành.
b) Nh ng khó khăn t n t i và nguyên nhân
b.1- Trong KTTS :
+ S gia tăng quá nhanh và không có ki m soát các lo i tàu thuy n ven b ñã làm
cho ngu n l i th y s n ñ ng trư c nguy cơ suy gi m nghiêm tr ng. Nguyên nhân chính
d n ñ n tình tr ng này là tình tr ng y u kém trong qu n lý nhà nư c. Ngành th y s n thi u
các quy ho ch chi ti t, thi u các ñánh giá thư ng niên v ngư trư ng và ngu n l i, vì v y
37. 37
thi u cơ s khoa h c cho quy ho ch phát tri n các ñ i tàu, các ngh khai thác phù h p v i
t ng vùng bi n, t ng ñ a phương trên c nư c. Công tác th ng kê c a ngành cũng còn quá
nhi u b t c p. Chưa có phương pháp th ng kê s li u tàu thuy n chính xác.Sau khi có
Quy t ñ nh 189/Qð-TTg s tàu thuy n ñư c th ng kê l i
+ Ngu n l i th y s n b suy gi m nghiêm tr ng trư c tình tr ng khai thác quá m c
và khai thác trái phép thư ng xuyên x y ra. Nguyên nhân chính d n ñ n tình tr ng này là
công tác thanh tra, ki m tra, giám sát còn y u, thi u l c lư ng, thi u kinh phí, thi u
phương ti n ho t ñ ng.
+ Chi phí ñ u vào cho KTHS không ng ng tăng quá cao, trong khi giá s n ph m
không tăng ho c tăng không tương ng, vì v y tàu thuy n c a ngư dân ph i n m b r t
nhi u. Nguyên nhân chính d n ñ n tình tr ng này là do bi n ñ ng b t n c a th trư ng,
giá xăng, d u th gi i tăng cao, b t bu c giá xăng d u trong nư c ph i tăng theo.
+ Công tác t ch c s n xu t, thương m i còn quá nhi u b t c p. Trên 90% s n
ph m do tư thương qu n lý c ñ u vào và ñ u ra. Ngu n v n ñ u tư cho ngư dân ñi khai
thác t ng chuy n bi n ch y u cũng do tư thương cung c p. Vì v y ngư dân không th c
quy n ch ñ ng trong s n xu t, không ñư c bình ñ ng trong ăn chia, phân ph i s n ph m,
thành qu lao ñ ng. Nguyên nhân chính d n ñ n tình tr ng này ch y u là do ngư dân
nghèo, thi u v n; cơ ch chính sách tín d ng hi n hành không h tr ngư dân ti p c n
ñư c ngu n v n tín d ng c a các ngân hàng. Các m i quan h ngư dân-doanh nghi p-
ngân hàng không ñư c xác l p; t ch c HTX còn y u kém; vai trò các doanh nghi p công
ích còn m nh t.+ S n lư ng KTTS có giá th p v n còn chi m t tr ng khá cao, trên 55%
là cá t p các lo i, ch có th s d ng trong ch bi n th c ăn chăn nuôi và tiêu dùng n i
ñ a. Nguyên nhân chính d n ñ n tình tr ng này ch y u là do cơ c u các ñ i tàu hi n nay,
ch y u v n là các tàu lư i kéo; m t khác ngư dân thi u các thông tin v th trư ng, còn
các doanh nghi p CBTS trong nư c vì m c tiêu l i nhu n, chưa coi tr ng nghiên c u, ch
bi n các lo i s n ph m này.
+ Công ngh b o qu n sau thu ho ch còn khá thô sơ (ch y u b o qu n b ng nư c
ñá) vì v y t n th t sau thu ho ch chi m t tr ng khá cao ( 20-25%) trong t ng s n lư ng
KTTS, làm gi m ñáng k hi u qu ñi bi n c a ngư dân. Nguyên nhân d n ñ n tình tr ng
này ch y u do ngư dân nghèo, thi u v n ñ u tư. V phía nhà nư c còn r t thi u các
nghiên c u cơ b n và thi u các chuy n giao công ngh v b o qu n sau thu ho ch cho ngư
dân.
+ Công tác ñi u tra, ñánh giá và d báo ngư trư ng ngu n l i còn nhi u h n ch ,
thi u ñ ng b , vì v y các s li u, cơ s khoa h c cho vi c ho ch ñ nh chi n lư c, quy
ho ch phát tri n ngành KTTS không tránh kh i các khó khăn.. Nguyên nhân chính c a
tình tr ng này ch y u là do h n ch nh n th c c a các cơ quan qu n lý, trong tình tr ng
luôn thi u kinh phí dành cho nghiên c u cơ b n v bi n, thi u v n ñ u tư, ñ u tư không
ñ ng b . thi u thiêt b , phương ti n, nhân l c cho công tác ñi u tra nghiên c u ngu n l i
th y s n.
+ Cơ s d ch v h u c n ngh cá còn r t h n ch . Mâu thu n trong các quy ho ch
liên ngành d n ñ n nhi u c ng cá sau ñ u tư không ñư c s d ng, d n t i lãng phí l n. Do
cơ ch xin/cho trong ñ u tư và y u kém trong tư v n thi t k , nhi u c ng cá, b n cá v a
xây d ng xong, v a ñi vào ho t ñ ng ñã b b i l ng ho t ñ ng kém hi u qu , th m chí có
38. 38
nh ng c ng cá không ho t ñ ng ñư c ph i b . Nguyên nhân chính d n ñ n tình tr ng này
là y u kém trong công tác quy ho ch và qu n lý quy ho ch phát tri n các c ng cá, b n cá,
khu neo ñ u tránh trú bão.
+ Công tác qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c khai thác và b o v ngu n l i th y s n
còn h n ch ; h th ng b máy t ch c t Trung ương ñ n ñ a phương còn nhi u b t c p.
b.2- Trong NTTS:
+ Di n tích NTTS trên ñ t li n ñã khai thác t i m c gi i h n cho phép. Các ñ a
phương có ti m năng, di n tích m t nư c phát tri n NTTS ñ u ñã quy ho ch ñưa vào s
d ng h t. NTTS phát tri n theo phong trào.Công tác quy ho ch và qu n lý quy ho ch còn
r t h n ch . Các quy ho ch c th , quy ho ch chi ti t thư ng ñi trư c quy ho ch t ng th ,
ch t lư ng quy ho ch không cao.
+ Trong giai ño n 2001-2011 v n chưa chú tr ng ñúng m c ñ n quy ho ch phát
tri n theo chi u sâu (tăng s n lư ng trên cùng di n tích m t nư c NTTS ), v n t p trung
phát tri n theo chi u r ng (m r ng di n tích nuôi). Nguyên nhân chính d n ñ n tình tr ng
này là tư duy s n xu t nh , thi u ñ nh hư ng, t m nhìn , thi u chính sách c th s d ng
ñ t, m t nư c lâu dài, n ñ nh, thi u v n ñ u tư, thi u nghiên c u khoa h c d n ñư ng,
thi u các hư ng d n và ñánh giá sau quy ho ch,thi u trao ñ i, h c h i kinh nghi m trong
và ngoài nư c...
+ Chưa th c hi n ñư c truy xu t ngu n g c s n ph m th y s n. Vi c m i ch ñư c
tri n khai th nghi m cho m t s vùng, chưa tri n khai trên toàn qu c vì v y ñã nh
hư ng ñ n công tác qu n lý ch t lư ng, v sinh an toàn th c ph m, làm ch m k ho ch
xây d ng thương hi u s n ph m uy tín, nh hư ng k t qu kinh doanh c a ngành công
nghi p CBTS. Nguyên nhân chính là tình tr ng manh mún c a di n tích và s phân tán
c a các vùng NTTS, m t khác th i gian qua, ngành m i ch chú tr ng ñ u tư cho m t s
ñ i tư ng ch l c xu t kh u, chưa th m r ng ñ i trà ñ n các ñ i tư ng khác.
+ Vi c s d ng các lo i thu c, hóa ch t b c m trong NTTS v n x y ra. Nhi u lô
hàng th y s n xu t kh u c a Vi t Nam b tr l i do nhi m hóa ch t còn t n dư trong s n
ph m, ph n nhi u là các dư lư ng kháng sinh… Nguyên nhân chính là thi u các hư ng
d n c th , thi u các bi n pháp c nh báo cho ngư i NTTS v nguy cơ c a vi c s n xu t
thi u an toàn. M t khác công tác qu n lý nhà nư c v hóa ch t, thu c thú y, v ch t
lư ng, v sinh an toàn th c ph m còn ch ng chéo, còn b t c p; các ñia phương chưa th c
hi n t t công tác ki m tra, giám sát ho t ñ ng NTTS, ki m tra, x lý các ho t ñ ng kinh
doanh, buôn bán các lo i thu c, hóa ch t b c m.
+ S n xu t th c ăn, ch ph m sinh h c, thu c thú y th y s n ñã b b ng . Trên
80% lư ng th c ăn ph i nh p kh u t nư c ngoài ho c do các doanh nghi p 100% v n
nư c ngoài s n xu t. Ngư i NTTS không ch ñ ng ñư c trong s n xu t m i khi có bi n
ñ ng l n v giá th c ăn (th c ăn chi m trên 80% giá thành s n ph m). L i d n ñ n tình
tr ng này ch y u thu c v các cơ quan qu n lý nhà nư c.
+ V s n xu t con gi ng và qu n lý ch t lư ng con gi ng r t h n ch : ch t lư ng
gi ng không cao, công tác ki m tra, ki m soát l ng l o. Lư ng gi ng trôi n i trên th
trư ng không ñư c ki m soát r t l n, ñã nh hư ng không nh ñ n NTTS , t l s ng sau
th ho ch ñ t r t th p t 45-55% , có lúc, có nơi ch ñ t 25-30%. Nguyên nhân chính d n
39. 39
ñ n tình tr ng này là công tác qu n lý nhà nư c chưa t t, thi u các quy chu n, quy ñ nh
c th , vi c ki m tra, ki m soát còn ñơn gi n, th m chí có nơi còn ñ x y ra tiêu c c.
+ Cơ s h t ng th y l i vùng nuôi còn nhi u b t c p.Chưa có các nghiên c u khoa
h c v h th ng th y l i ph c v NTTS, h u h t hi n nay là nư c ph c v NTTS s d ng
chung, cùng h th ng th y l i ph c v s n xu t nông nghi p, vì v y nguy cơ v ô nhi m
ngu n nư c và d ch b nh t vi c dùng các lo i hóa ch t, thu c tr sâu, phân bón trong
nông nghi p th i ra ngu n nư c.
b.3- Trong CBTS:
+ Công tác d báo th trư ng tiêu th trong và ngoài nư c r t h n ch : Th i kỳ qua
các doanh nghi p t xoay s trong cơ ch th trư ng, t tìm ñ u ra cho s n xu t. Do
không ch ñ ng ñư c th trư ng nhi u doanh nghi p s n xu t c m ch ng, không th xây
d ng ñư c chi n lư c kinh doanh, chi n lư c s n ph m. Nguyên nhân c a tình tr ng này
ch y u do thi u ki n th c thương m i th trư ng, thi u v n ñ u tư, thi u các chính sách
h tr ñúng ñ n, k p th i c a Nhà nư c v marketting v d báo th trư ng .M t khác
công tác th ng kê th y s n b buông l ng su t th i gian dài, không có s quan tâm ñ u tư
c a Nhà nư c, s li u ñ u vào theo chu i th i gian không có, ho c ch p vá v i chu i th i
gian quá ng n không th làm cơ s d li u phân tích d báo chính xác cho t ng th trư ng
cũng như t ng s n ph m th y s n.
+ Tình tr ng c nh tr nh thi u lành m nh: N i b c ng ñ ng doanh nghi p còn
nhi u v n ñ thư ng xuyên x y ra.N i c m th i gian qua là tình tr ng m t s doanh
nghi p dung túng cho vi c bơm chích t p ch t vào nguyên li u th y s n ñ phá giá th
trư ng. Có m t s doanh nghi p khác l i dùng chiêu chào hàng giá th p trên th trư ng
qu c t nh m bán ñư c hàng, m c cho ñó là s làm h i l n nhau trong n i b c ng ñ ng
doanh nghi p Viêt nam, d n ñ n tình tr ng kìm hãm lĩnh v c s n xu t nguyên li u trong
nư c, ñ c bi t là s n ph m tôm và cá tra, nhi u lúc ngư i nuôi ph i treo ao vì giá thu mua
quá th p không ñ bù ñ p chi phí s n xu t. Nguyên nhân chính c a tình tr ng này là thói
hư, t t x u-tàn dư c a l thói s n xu t nh còn h n sâu trong m t s doanh nhân, văn hóa
kinh doanh hi n ñ i và s liên k t gi a các doanh nghi ptrong cùng hi p h i ngành ngh
chưa ñ t m nh hư ng ñ hình thành nên môi trư ng c nh tranh lành m nh.
+ Thi u ph i h p quy ho ch gi a s n xu t nguyên li u và nhà máy ch bi n: Vi c
t phát m r ng di n tích NTTS ñ n ñâu, nhà máy CBTS phát tri n theo ñ n ñó, ñã d n
ñ n tình tr ng thi u ngu n nguyên li u, dư th a công su t s n xu t. Theo th ng kê c a
VASEP, các nhà máy CBTS ñư c ñ u tư r t l n, trong khi ñó công su t th c t ho t ñ ng
ch ñ t 50-70% tùy thu c t ng nhà máy. Như vây, vi c ñ u tư là không có hi u qu . ð u
tư l n, các doanh nghi p CBTS ph i kh u hao tài s n c ñ nh l n, không s d ng h t
công su t ñ ng nghĩa v i vi c nâng cao giá thành s n xu t, gi m kh năng c nh tranh
trên th trư ng. Nguyên nhân chính c a tình tr ng này là công tác quy ho ch và qu n lý
quy ho ch còn h n ch .
+ Chưa xây d ng t t quan h liên k t gi a s n xu t nguyên li u và ch bi n s n
ph m th y s n: Trong nhi u năm qua Chính ph ñã có nh ng ch trương, chính sách xây
d ng các m i quan h liên k t gi a doanh nghi p ch bi n th y s n v i các cơ s nuôi
tr ng th y s n, các tàu ñánh b t h i s n. Nhưng do thói quen làm ăn nh l , manh mún,
ti u nông, nhìn l i ích nh trư c m t, chưa th y t m chi n lư c, l i ích trong quan h làm
40. 40
ăn chung th y,lâu dài, b n ch t gi a nh ng ch ñ m, ch tàu v i các doanh nghi p, nên
các h p ñ ng liên k t thư ng b phá v trong th i gian qua ñã làm cho không ít ch ñ m,
ch tàu, cũng như m t s doanh nghi p b lao ñao, v t v , th m chí m t s b phá s n.
2.5.2. ðánh giá chung v tình hình th c hi n quy ho ch trong giai ño n 2006-2010
Theo Quy t ñ nh s 10/2006/Qð-TTg c a Th tư ng Chính ph v vi c phê duy t
quy ho ch t ng th ngành th y s n giai ño n 2006-2010 và t m nhìn 2015, ñ n năm 2010
t c ñ tăng trư ng s n lư ng th y s n ñ t 3,8%/năm, t c ñ tăng trư ng giá tr kim ng ch
xu t kh u ñ t 10,63%/năm, t ng s n lư ng th y s n ñ t 3,5-4,0 tri u t n, s n lư ng nuôi
ñ t 2 tri u t n, s n lư ng khai thác bi n ñ t 1,5-1,8 tri u t n, khai thác th y s n n i ñ a ñ t
0,2 tri u t n, giá tr kim ng ch xu t kh u ñ t 4 t USD, gi i quy t vi c làm cho kho ng 4,7
tri u lao ñ ng.
Th c t qua 5 năm 2006-2010 ngành th y s n ñã ñ t ñư c nh ng thành t u ñáng
ghi nh n.
- V t c ñ tăng trư ng s n lư ng năm 2010 ñ t 3,3%/năm b ng 86,8% so v i m c
tiêu quy ho ch.
- V t c ñ tăng trư ng giá tr kim ng ch xu t kh u vư t ch tiêu ñ ra ñ t bình
quân 13,16%/năm.
- V t ng s n lư ng th y s n tăng 23,8% so v i ch tiêu quy ho ch.
- V s n lư ng NTTS tăng 41,5% so v i ch tiêu quy ho ch, ch y u nh tăng s n
lư ng nuôi m t s ñ i tư ng ch l c, ñ c bi t là cá cá và tôm chân th chân tr ng.
- V s n lư ng KTHS tăng 6,7% so v i ch tiêu quy ho ch, ch y u tăng do tăng s
lư ng tàu thuy n khai thác .
- V s n lư ng KTNð ñ t m c tiêu 0,2 tri u t n.
- T ng giá tr kim ng ch xu t kh u tăng 22,5% so v i m c tiêu quy ho ch (ñ t 4,8
t USD), ch y u là tăng s n lư ng và giá xu t kh u m t hàng tôm, cá tra.
- ðã gi i quy t vi c làm cho kho ng 4,5 tri u lao ñ ng, b ng 95,74% ch tiêu quy
ho ch. Nguyên nhân là do s c hút lao ñ ng c a các ngành công nghi p và d ch v , xu
hư ng ngư dân r i b khu v c th y s n sang làm vi c các lĩnh v c khác ñang ngày m t
tăng .
M t s bài h c kinh nghi m rút ra t quy ho ch giai ño n 2006-2010.
Quá trình xây d ng và th c hi n QHTT ngành th y s n giai ño n 2006-2010 cho
th y quy ho ch phát tri n th y s n là công vi c khó, do th y s n là ngành kinh t g n bó,
ph thu c ch t ch v i các y u t , các quy lu t t nhiên, l i v n ñ ng, phát tri n theo ñ nh
hư ng c a th trư ng, trong ñi u ki n c a m t nư c nghèo, ngư dân nghèo v i nhi u t p
t c, thói quen c a n n s n xu t nh , tư duy manh mún, trình ñ th công, cơ ch qu n lý
quan liêu, bao c p. Trong khi ñó, t yêu c u cu c s ng, th c t s n xu t th y s n phát tri n
v i t c ñ r t nhanh, là m t trong các ngành kinh t có t c ñ tăng trư ng nhanh nh t
trong th i gian qua, ñ c bi t trong lĩnh v c xu t kh u. Chính vì v y, th i gian qua, công
tác quy ho ch còn nhi u b t c p, không theo k p và chưa ñáp ng nhu c u phát tri n c a
th c ti n. Sau khi QHTT ngành ñư c phê duy t, các quy ho ch theo các vùng, các ñ a
phương, các ñ i tư ng ch l c, quy ho ch các lĩnh v c s n xu t KTHS, NTTS,