Download luận án tiến sĩ ngành kinh tế phát triển với đề tài: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở Việt Nam, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành lịch sử kinh tế với đề tài: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả năng vận dụng đối với Việt Nam
Download luận án tiến sĩ ngành kinh tế thế giới với đề tài: Những vấn đề kinh tế xã hội nảy sinh trong đầu tư trực tiếp nước ngoài của một số nước châu Á và giải pháp cho Việt Nam
Download luận án tiến sĩ ngành kinh tế phát triển với đề tài: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở Việt Nam, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành lịch sử kinh tế với đề tài: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả năng vận dụng đối với Việt Nam
Download luận án tiến sĩ ngành kinh tế thế giới với đề tài: Những vấn đề kinh tế xã hội nảy sinh trong đầu tư trực tiếp nước ngoài của một số nước châu Á và giải pháp cho Việt Nam
Download luận án tiến sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Nghiên cứu phát triển đầu tư trực tiếp của các doanh nghiệp Việt Nam vào lĩnh vực công nghiệp ở CHDCND Lào
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Một số giải phát triển khu chế xuất và khu công nghiệp TP. Hồ Chí Minh, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành kế toán với đề tài: Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hàng không VN, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành kinh tế phát triển với đề tài: Nâng cao hiệu quả hoạt động các khu chế xuất và khu công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận án tiến sĩ với đề tài: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với nguồn lực tài chính ở VN, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận án tiến sĩ ngành quản lí kinh tế với đề tài: Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin kế toán phục vụ quản trị chi phí trong các doanh nghiệp khai thác than thuộc Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
Download luận án tiến sĩ ngành kinh tế chính trị với đề tài: Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Phát triển dịch vụ hỗ trợ kinh doanh (BSS) trong các khu công nghiệp ở tỉnh Bắc Ninh, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội –Chi nhánh Huế, Cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Các giải pháp thúc đẩy sự phát triển bên vững thị trường chứng khoán Việt Nam, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại CP Công thương VN, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Xây dựng công ty định mức tín nhiệm trên thị trường chứng khoán Việt Nam, cho các bạn tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Nghệ An, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận án tiến sĩ với đề tài: Cơ sở khoa học hoàn thiện chính sách Nhà nước đối với kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Nghiên cứu phát triển đầu tư trực tiếp của các doanh nghiệp Việt Nam vào lĩnh vực công nghiệp ở CHDCND Lào
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Một số giải phát triển khu chế xuất và khu công nghiệp TP. Hồ Chí Minh, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành kế toán với đề tài: Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hàng không VN, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành kinh tế phát triển với đề tài: Nâng cao hiệu quả hoạt động các khu chế xuất và khu công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận án tiến sĩ với đề tài: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với nguồn lực tài chính ở VN, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận án tiến sĩ ngành quản lí kinh tế với đề tài: Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin kế toán phục vụ quản trị chi phí trong các doanh nghiệp khai thác than thuộc Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
Download luận án tiến sĩ ngành kinh tế chính trị với đề tài: Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Phát triển dịch vụ hỗ trợ kinh doanh (BSS) trong các khu công nghiệp ở tỉnh Bắc Ninh, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội –Chi nhánh Huế, Cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Các giải pháp thúc đẩy sự phát triển bên vững thị trường chứng khoán Việt Nam, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại CP Công thương VN, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Xây dựng công ty định mức tín nhiệm trên thị trường chứng khoán Việt Nam, cho các bạn tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Nghệ An, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận án tiến sĩ với đề tài: Cơ sở khoa học hoàn thiện chính sách Nhà nước đối với kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính Việt Nam, cho các bạn có thể tham khảo
Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan Kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào Việt Nam
Chuyên nhận viết thuê luận văn thạc sĩ, luận văn cao học, luận án tiến sĩ các chuyên ngành.
Luận văn A-Z cam kết đảm bảo chất lượng của bài viết.
Liên hệ:
Mail: luanvanaz@gmail.com
Web: https://luanvanaz.com
Phone: 092.4477.999 (Mr.Luan-Leader)
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị nhân lực với đề tài: Hoàn thiện công tác đánh giá thực hiện công việc tại Công ty Cổ phần Đầu tư Thành Quang, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Tín Dụng Tài Trợ Xuất Nhập Khẩu Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Công Thương Việt Nam Chi Nhánh Thành Phố Hà Nội, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Tải luận văn thạc sĩ ngành kinh tế phát triển với đề tài: Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) để phát triển ngành du lịch tỉnh Khánh Hòa. ZALO/TELE 0917 193 864
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận án tiến sĩ ngành kinh tế chính trị với đề tài: Phát triển công nghiệp hỗ trợ: Nghiên cứu trường hợp ngành giầy da, dệt may, điện tử tại tỉnh Bình Dương, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Tăng cường thu hút vốn FDI của Singapore vào ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
DOWNLOAD MIỄN PHÍ 30000 TÀI LIỆU https://s.pro.vn/Z3UW
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915
https://lamluanvan.net/dich-vu-so-3-viet-thue-assignment-luan-van-group/
THU HÚT VỐN FDI VÀO VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH CUỘC CHIẾN THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG
Download luận án tiến sĩ với đề tài: Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin tại các doanh nghiệp KD xuất nhập khẩu VN, cho các bạn tham khảo
Download luận án tiến sĩ kinh tế với đề tài: Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp chế biến nông sản với nông dân ở Việt Nam, cho các bạn làm luận án tham khảo
Download Luận văn tóm tắt ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội –Chi nhánh Huế, Cho các bạn làm luận văn tham khảo
Similar to Luận án: Đầu tư trực tiếp nước ngoài với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh Thái Nguyên (20)
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Cơ Điện Tử, Từ Sinh Viên Giỏi. Cho các bạn có thể tham khảo. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO THỰC TẬP, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Công Tác Xã Hội, Điểm Cao. Cho các bạn tham khảo nha. VIẾT THUÊ BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH CÔNG TÁC XÃ HỘI. ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Công Nghệ Thực Phẩm, Điểm Cao. Gửi đến các bạn sinh viên. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO THỰC TẬP, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
210 đề tài báo cáo thực tập tại sở tư pháp. Những đề tài báo cáo đạt điểm cao, các bạn tham khảo nha. NHẬN VIẾT BÁO CÁO THỰC TẬP, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
210 đề tài báo cáo thực tập tại công ty thực phẩm. Cho các bạn có thể lựa chọn đề tài báo cáo phù hợp cho ngành nhé. VIẾT THUÊ BÁO CÁO THỰC TẬP, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
210 đề tài báo cáo thực tập quản trị văn phòng tại Ủy Ban Nhân Dân. Cho các bạn có thể tham khảo. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO THỰC TẬP, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính quốc tế. Các đề tài luận văn điểm cao, các bạn có thể tham khảo. NHẬN VIẾT LUẬN VĂN THẠC SĨ, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính doanh nghiệp. Cho các bạn có thể tham khảo đề tài luận văn thạc sĩ điểm cao, NHẬN VIẾT LUẬN VĂN THẠC SĨ, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
200 đề tài luận văn thạc sĩ sinh học. Những đề tài luận văn thạc sĩ HAY từ các bạn học viên giỏi. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ LUẬN VĂN THẠC SĨ, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
200 đề tài luận văn thạc sĩ nhân khẩu học. Các bạn cùng nhau tham khảo một số đề tài luận văn, để hoàn thiện bài luận văn nhé. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ LUẬN VĂN THẠC SĨ, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Luận án: Đầu tư trực tiếp nước ngoài với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh Thái Nguyên
1. i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u ñ c l p c a riêng tôi.
Các s li u, k t qu nêu trong lu n án là trung th c. Các tài li u tham kh o
ñư c trích d n ngu n g c rõ ràng.
Tác gi lu n án
Nguy n Ti n Long
2. ii
M C L C
L I CAM ðOAN ...................................................................................................... i
M C L C ................................................................................................................. ii
DANH M C CH VI T T T ............................................................................. ..v
DANH M C CÁC B NG ......................................................................................vi
DANH M C CÁC BI U ð , HÌNH V , SƠ ð ...............................................vii
PH N M ð U ....................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: NH NG V N ð LÍ LU N V FDI V I CHUY N D CH CƠ
C U KINH T ....................................................................................................... 14
1.1. M T S V N ð CƠ B N V FDI................................................................ 14
1.1.1. Quan ni m v FDI và thu hút FDI.................................................................. 14
1.1.2. Tác ñ ng c a FDI ñ i v i bên ti p nh n v n FDI.......................................... 17
1.1.3. Khái lư c m t s lí thuy t v thu hút FDI nh m CDCCKT .......................... 19
1.2. CHUY N D CH CƠ C U KINH T ................................................................ 25
1.2.1. M t s quan ñi m v cơ c u kinh t ............................................................... 25
1.2.2. Phân lo i cơ c u kinh t .................................................................................. 27
1.2.3. Cơ c u kinh t h p lí ...................................................................................... 30
1.2.4. Quan ni m v chuy n d ch cơ c u kinh t ...................................................... 32
1.2.5. Các cách th c chuy n d ch cơ c u kinh t c a ñ a phương............................ 36
1.2.6. Phương pháp, h s ñánh giá m c ñ chuy n d ch cơ c u kinh t ................. 38
1.2.7. Các mô hình chuy n d ch cơ c u kinh t ch y u c a ñ a phương ................ 41
1.2.8. Các nhân t ch y u tác ñ ng ñ n chuy n d ch cơ c u kinh t ...................... 47
1.3. FDI V I CHUY N D CH CƠ C U KINH T ................................................. 51
CHƯƠNG 2: TH C TR NG FDI V I CHUY N D CH CƠ C U KINH T
C A T NH THÁI NGUYÊN T NĂM 1993 ð N NĂM 2009......................... 67
2.1. THU N L I VÀ KHÓ KHĂN TRONG THU HÚT FDI NH M CHUY N
D CH CƠ C U KINH T C A T NH THÁI NGUYÊN ........................................ 67
2.1.1. Khái quát v các ñi u ki n c a t nh Thái Nguyên trong thu hút FDI nh m
chuy n d ch cơ c u kinh t ....................................................................................... 67
3. iii
2.1.2. Nh ng l i th và b t l i c a t nh Thái Nguyên so v i m t s ñ a phương khác
trong thu hút FDI nh m chuy n d ch cơ c u kinh t ................................................ 68
2.1.3. Nh ng thu n l i và khó khăn trong thu hút FDI nh m CDCCKT ngành công
nghi p - xây d ng c a t nh Thái Nguyên................................................................. 77
2.1.4. Nh ng thu n l i và khó khăn trong thu hút FDI nh m CDCCKT ngành d ch
v c a t nh Thái Nguyên .......................................................................................... 81
2.1.5. Nh ng thu n l i và khó khăn trong thu hút FDI nh m CDCCKT ngành nông
nghi p c a t nh Thái Nguyên ................................................................................... 84
2.2. TH C TR NG THU HÚT FDI VÀ TÁC ð NG ð N CHUY N D CH CƠ
C U KINH T C A T NH THÁI NGUYÊN ......................................................... 88
2.2.1. Th c tr ng thu hút FDI c a t nh Thái Nguyên............................................... 88
2.2.2. Th c tr ng FDI theo cơ c u kinh t c a t nh Thái Nguyên............................ 93
2.2.3. Tác ñ ng c a FDI t i CDCCKT c a t nh Thái Nguyên................................. 98
2.3. ðÁNH GIÁ T NG QUÁT TH C TR NG FDI V I VI C CDCCKT C A
T NH THÁI NGUYÊN .......................................................................................... 109
2.3.1. Nh ng chính sách và bi n pháp mà t nh Thái Nguyên ñã th c hi n ñ thu hút
FDI nh m CDCCKT............................................................................................... 109
2.3.2. Nh ng thành t u ch y u trong thu hút FDI hư ng vào CDCCKT c a t nh
Thái nguyên............................................................................................................ 111
2.3.3. Nh ng h n ch trong thu hút FDI nh m chuy n d ch cơ c u kinh t c a t nh
Thái Nguyên ........................................................................................................... 112
2.3.4. Nh ng nguyên nhân c a nh ng h n ch trong thu hút FDI nh m chuy n d ch
cơ c u kinh t c a t nh Thái Nguyên...................................................................... 125
CHƯƠNG 3: QUAN ðI M VÀ M T S GI I PHÁP CH Y U THU HÚT
FDI NH M CHUY N D CH CƠ C U KINH T C A T NH THÁI
NGUYÊN ð N NĂM 2015 VÀ T M NHÌN ð N NĂM 2030........................ 135
3.1. B I C NH TRONG VÀ NGOÀI T NH THÁI NGUYÊN NH HƯ NG T I
THU HÚT FDI NH M CHUY N D CH CƠ C U KINH T C A T NH.............. 135
3.1.1. B i c nh trong t nh Thái Nguyên................................................................. 135
3.1.2. B i c nh ngoài t nh Thái Nguyên................................................................. 136
4. iv
3.2. QUAN ðI M VÀ ð NH HƯ NG THU HÚT FDI NH M CHUY N D CH CƠ
C U KINH T C A T NH THÁI NGUYÊN ð N NĂM 2015 VÀ T M NHÌN
ð N NĂM 2030..................................................................................................... 137
3.2.1. Quan ñi m v thu hút FDI............................................................................ 137
3.2.2. ð nh hư ng FDI ........................................................................................... 146
3.3. M T S GI I PHÁP CH Y U THU HÚT FDI NH M CHUY N D CH CƠ
C U KINH T C A T NH THÁI NGUYÊN ð N NĂM 2015 VÀ T M NHÌN
ð N NĂM 2030..................................................................................................... 161
3.3.1. Nhóm gi i pháp v ñ i m i tư duy trong thu hút FDI nh m CDCCKT c a
t nh Thái Nguyên.................................................................................................... 162
3.3.2. Nhóm gi i pháp v hoàn thi n công tác quy ho ch, h th ng văn b n lu t
pháp và t o cơ ch chính sách ñ khuy n khích thu hút FDI nh m CDCCKT c a
t nh Thái Nguyên.................................................................................................... 165
3.3.3. Nhóm gi i pháp v ưu tiên, l a ch n ñ i tác trong thu hút FDI nh m
CDCCKT c a t nh Thái Nguyên............................................................................ 178
3.3.4. Nhóm gi i pháp v chuy n giao khoa h c công ngh và ñào t o ngu n nhân
l c........................................................................................................................... 184
3.3.5. Nhóm gi i pháp v cơ s h t ng ................................................................. 187
3.3.6. Nhóm gi i pháp khác.................................................................................... 188
K T LU N ........................................................................................................... 191
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C ðà CÔNG B C A TÁC GI
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
PH N PH L C
5. v
DANH M C CÁC KÍ HI U, CÁC CH VI T T T
BCC : H p ñ ng h p tác kinh doanh (Business Co-operation Contract)
BOT : Xây d ng - V n hành - Chuy n giao (Build – Operate – Transfer)
BT : Xây d ng - Chuy n giao (Build – Transfer)
BTO : Xây d ng - Chuy n giao - V n hành (Build – Transfer – Operate)
CCKT : Cơ c u kinh t
CDCCKT : Chuy n d ch cơ c u kinh t
CN-XD : Công nghi p - xây d ng
CNH, HðH : Công nghi p hóa, Hi n ñ i hóa
DV : D ch v
ðCSVN : ð ng C ng S n Vi t Nam
ðTNN : ð u tư nư c ngoài
EPZ : Khu ch xu t (Export Processing Zone)
EU : Liên minh Châu Âu (European Union)
FDI : ð u tư tr c ti p nư c ngoài (Foreign Direct Investment)
FPI : ð u tư gián ti p nư c ngoài (Foreign Portfolio Investment)
GDP : T ng s n ph m qu c n i (Gross Domestic Product)
GMP : Th c hành s n xu t t t (Good Manufacturing Practice)
HTZ : Khu công ngh cao (High Technology Zone)
IZ : Khu công nghi p t p trung (Industrial Zone)
KCN : Khu công nghi p
KCX : Khu ch xu t
KTQD : Kinh t qu c dân
KTQT : Kinh t qu c t
MFN : Quy ch ñãi ng t i hu qu c (Most Favered Nation)
MNCs : Công ty ña Qu c gia (Multil National Corporations)
M&A : Mua l i và sáp nh p (Mergers and Acquisitions)
NL-TS : Nông - Lâm - Th y s n
TLSX : Tư li u s n xu t
XHCN : Xã H i Ch Nghĩa
WTO : T ch c Thương m i th gi i (World Trade Organization)
6. vi
DANH M C CÁC B NG
B ng 1.1: ðóng góp c a khu v c FDI trong GDP Vi t Nam 1997 - 2007.............. 53
B ng 2.1: So sánh v trí ñ a lý gi a Thái Nguyên v i các t nh ................................ 70
B ng 2.2: So sánh lao ñ ng ñã ñư c ñào t o c a các t nh ....................................... 71
B ng 2.3: So sánh h th ng giao thông các t nh ...................................................... 73
B ng 2.4: Chi phí s d ng h t ng khu công nghi p (KCN) ................................... 74
B ng 2.5: So sánh v tr lư ng tài nguyên thiên nhiên gi a các t nh...................... 75
B ng 2.6: So sánh v ti m năng phát tri n du l ch các t nh .................................. 76
B ng 2.7: Cơ c u giá tr s n xu t công nghi p theo ñ a bàn t nh Thái Nguyên....... 78
B ng 2.8: FDI c a t nh Thái Nguyên, giai ño n 1993 – 2009 ................................. 88
B ng 2.9: FDI t nh Thái Nguyên theo ñ i tác ñ u tư, giai ño n 1993-2009............ 90
B ng 2.10: FDI Thái Nguyên theo ngành kinh t , giai ño n 1993 – 2009 ........... 94
B ng 2.11: V n FDI v i cơ c u kinh t Thái Nguyên, t 1993-2009...................... 99
B ng 2.12. FDI và t c ñ CDCCKT theo ngành c a t nh Thái Nguyên............... 101
B ng 2.13: V n FDI và m c ñ CDCCKT (góc φ) c a Thái Nguyên, 1993-2009103
B ng 3.1: D báo CDCCKT c a t nh Thái Nguyên qua các giai ño n (%)........... 141
B ng 3.2: D báo phương án v v n FDI c a Thái Nguyên, 2011-2015 .............. 149
B ng 3.3: T c ñ tăng trư ng các ngành kinh t trong cơ c u kinh t c a t nh Thái
Nguyên, giai ño n 2010-2015 (ñơn v : %)............................................................. 154
B ng 3.4: So sánh l a ch n Phương án thu hút FDI nh m CDCCKT c a t nh Thái
Nguyên ñ n năm 2015 và t m nhìn ñ n 2030........................................................ 155
B ng 3.5: CCKT c a t nh Thái Nguyên theo GDP và theo lao ñ ng (%) ............. 157
7. vii
DANH M C CÁC BI U ð , HÌNH V , SƠ ð
Bi u ñ 2.1: FDI t nh Thái Nguyên, giai ño n 1993 - 2009 .................................... 89
Bi u ñ 2.2: FDI t nh Thái Nguyên theo ñ i tác ñ u tư, giai ño n 1993-2009........ 90
Bi u ñ 2.3: T l v n FDI và v n ñ u tư trong nư c c a Thái Nguyên (%) ......... 91
Bi u ñ 2.4: V n FDI ñăng kí phân theo ngành kinh t giai ño n 1988-2007 (%) . 91
Bi u ñ 2.5: V n FDI ñăng kí phân theo ñ i tác giai ño n 1988-2007 (%) ............ 92
Bi u ñ 2.6: V n FDI ñăng kí phân theo vùng kinh t 1988-2007 (%)................... 92
Bi u ñ 2.7: Quy mô v n ñăng kí bình quân 1 d án FDI qua giai ño n (tr. USD) 93
Bi u ñ 2.8: FDI theo ngành kinh t c a Thái Nguyên 1993- 2009 ........................ 94
Bi u ñ 2.9: Các hình th c FDI Thái Nguyên 1993- 2009................................... 96
Bi u ñ 2.10: Quan h gi a v n FDI v i CCKT c a Thái Nguyên, 1993-2009 ..... 99
Bi u ñ 2.11: Quan h gi a v n FDI v i m c ñ CDCCKT c a Thái Nguyên .... 102
Hình 1.1: Mô hình c ñi n v ñi u ch nh cơ c u kinh t ......................................... 60
Hình 2.1: Mô hình tương quan gi a v n FDI v i t c ñ CDCCKT...................... 104
Hình 2.2: Mô hình tương quan gi a v n FDI v i t tr ng các ngành kinh t ....... 105
H p 2.1: Xem xét quan h hi u qu s d ng v n ñ u tư (trong ñó có FDI) các
ngành kinh t c a Vi t Nam thông qua h s ICOR .............................................. 132
Sơ ñ 1.1: M i quan h tác ñ ng c a các nhân t ñ n CDCCKT............................ 47
Sơ ñ 1.2: M i quan h gi a FDI và CDCCKT....................................................... 52
Sơ ñ 1.3: M i quan h gi a FDI v i chuy n d ch cơ c u ngành kinh t và GDP.. 54
Sơ ñ 1.4: Mô hình tác ñ ng c a các y u t (trong ñó có FDI) t i CDCCKT ........ 55
8. 1
PH N M ð U
1. TÍNH C P THI T C A ð TÀI NGHIÊN C U
Chuy n d ch cơ c u kinh t (CDCCKT) luôn là m t n i dung ch y u trong
ñư ng l i ñ i m i và phát tri n kinh t c a ð ng và Nhà nư c ta. Qua hơn 20 năm
ñ i m i, cơ c u kinh t (CCKT) c nư c và t ng ñ a phương ñã chuy n d ch theo
hư ng công nghi p hoá, hi n ñ i hoá (CNH, HðH). Khu v c kinh t có v n ñ u tư
nư c ngoài ñư c coi là m t trong nh ng ñ ng l c quan tr ng nh t thúc ñ y
CDCCKT. Tuy nhiên, cho ñ n nay, nh ng y u kém cơ b n v CCKT nư c ta v n
chưa ñư c kh c ph c. N n kinh t ch y u v n d a vào các ngành có l i th v tài
nguyên và lao ñ ng chi phí th p. T tr ng các lo i d ch v có giá tr gia tăng cao
như tài chính tín d ng, giáo d c, y t , b o hi m... còn nh , t tr ng công nghi p ch
bi n trong GDP 10 năm qua tăng không ñáng k ; trong khi t tr ng nông, lâm, ngư
nghi p và khai khoáng cũng gi m chưa nhi u. Cơ c u kinh t ñ a phương và vùng
lãnh th còn nhi u b t c p. Trên th c t , chính quy n c p t nh h u như ch chú tr ng
vi c phát tri n kinh t ñ a phương mình và thư ng theo ñu i các mô hình phát tri n,
cơ c u kinh t tương t nhau; ít chú tr ng ñ n vi c xây d ng m t CCKT d a trên
các l i th tương ñ i và l i th c nh tranh c a ñ a phương mình trên cơ s ñ nh
hư ng phát tri n vùng liên quan. ði u này d n ñ n tình tr ng các ñ a phương c nh
tranh nhau trong huy ñ ng các ngu n l c cho CDCCKT, trong ñó có FDI, làm cho
vi c s d ng các ngu n l c này trên c nư c và t ng ñ a phương tr nên kém hi u
qu , trong ñó có t nh Thái Nguyên.
M t khác, hi n nay trong ph m vi c nư c nói chung, t ng ñ a phương nói
riêng, tái c u trúc n n kinh t hay CDCCKT ñang là v n ñ th i s và luôn nh n
ñư c s quan tâm c a toàn xã h i.
CCKT Vi t Nam ti p t c chuy n d ch theo hư ng CNH, HðH; CCKT theo
thành ph n có s d ch chuy n theo hư ng s p x p l i và ñ i m i kinh t Nhà nư c,
phát huy ti m năng c a khu v c kinh t tư nhân; phát huy l i th so sánh trong t ng
ngành ñ h i nh p sâu r ng vào n n kinh t toàn c u; CCKT theo vùng g n v i quy
9. 2
ho ch phát tri n kinh t - xã h i c a các vùng lãnh th , ñ c bi t là các vùng kinh t
tr ng ñi m ñang ñư c xây d ng và hình thành theo hư ng phát huy th m nh c a
t ng vùng, làm thay ñ i b m t kinh t , xã h i các ñ a phương, các vùng [56].
Có nhi u y u t nh hư ng hay tác ñ ng ñ n CDCCKT c a m t t nh, trong
ñó FDI là m t y u t quan tr ng. Cùng v i hi n tr ng thu hút FDI hư ng vào
CDCCKT c a c nư c, trong ñi u ki n Thái Nguyên là m t t nh trung du mi n núi
phía B c c a Vi t Nam, v i v trí ñ a lý thu n l i, tài nguyên ña d ng phong phú,
ñi u ki n khí h u thu n l i cho vi c phát tri n nông lâm t ng h p, có hai khu công
nghi p l n là khu Gang Thép Thái Nguyên và Cơ khí Gò ð m - Ph Yên (l ch s
ñ l i), có nhi u ti m năng ñ phát tri n du l ch v i H Núi C c và h th ng hang
ñ ng, các di tích l ch s . Ngư i Thái Nguyên v n giàu truy n th ng cách m ng và
tinh th n ñoàn k t c a các dân t c anh em, c n cù ch u khó, nh y bén v i các ti n
b khoa h c k thu t. Trong xu th phát tri n c a c nư c thì t nh Thái Nguyên
cũng có nhi u chuy n bi n tích c c thông qua vi c m r ng quan h h p tác v i
nư c ngoài trong các lĩnh v c ñ u tư và thương m i, d ch v … Nhưng ch riêng ñ u
tư nư c ngoài, ñ c bi t là FDI ñã làm CCKT c a t nh Thái Nguyên d ch chuy n.
Tuy nhiên, hi n nay CCKT c a t nh Thái Nguyên v i t tr ng ngành công
nghi p, xây d ng chi m 38,34%; ngành d ch v là 36,23% và ngành nông, lâm
nghi p chi m 25,43% trong GDP c a t nh, CCKT như v y là chưa h p lí và chưa
tương x ng v i ti m năng c a t nh. Do v y, t nh Thái Nguyên c n ph i CDCCKT
m nh m hơn n a. M t khác, CDCCKT không có ñi m kh i ñ u và k t thúc, là quá
trình liên t c, không ph i làm m t l n là xong mà CDCCKT là m t v n ñ ñòi h i
có tính lâu dài và c n ph i huy ñ ng ngu n l c t ng th . Hơn n a, CDCCKT là m t
v n ñ dài h n. Ch ng h n, nư c Anh CDCCKT trong vòng 120 năm, Hoa Kỳ - 80
năm, Nh t B n – 60 năm, các n n kinh t m i công nghi p hoá t 15 ñ n 20 năm
nhưng ph i có s tác ñ ng r t l n t bên ngoài, ñ c bi t là t các cư ng qu c công
nghi p hoá. ð i v i t nh Thái Nguyên, CCKT h p lí là h t s c quan tr ng. Do v y,
n u t nh Thái Nguyên mu n th c hi n thành công quá trình CDCCKT thì không ch
10. 3
ph thu c vào ngu n n i l c, mà c n ph i có m t “cú huých” m nh t nư c ngoài
thông qua ñ u tư nư c ngoài, trong ñó có FDI.
Cùng v i th và l c cho phát tri n kinh t - xã h i c a Vi t Nam trong xu th
h i nh p kinh t qu c t ngày càng nhanh, th c hi n xúc ti n ñ y m nh CNH, HðH
ñ ñ n năm 2020 Vi t Nam cơ b n tr thành m t nư c công nghi p theo hư ng
hi n ñ i thì t nh Thái Nguyên cũng không th n m ngoài quá trình này. Có th nói,
CCKT tuỳ thu c vào nh ng ñ c thù v ñi u ki n phát tri n kinh t t ng th i kỳ,
c a t ng vùng và t ng ñ a phương v i không gian và th i gian nh t ñ nh. Do v y,
CCKT h p lý c a t nh Thái Nguyên có th ph i khác v i CCKT c a các ñ a phương
khác, c a c nư c và các nư c trên th gi i ñã và ñang hư ng t i. M t th c t cho
th y t nh Thái Nguyên ñã th c hi n CDCCKT theo m c tiêu ñó là: tăng nhanh t
tr ng các ngành công nghi p và d ch v , gi m t tr ng các ngành nông nghi p,
nhưng quá trình CDCCKT c a t nh Thái Nguyên v n còn ch m và chưa th c s ñáp
ng ñư c m c tiêu ñ ra. T tr ng nhóm ngành công nghi p chưa cao, ñ c bi t các
lĩnh v c công nghi p ch t o và công nghi p có công ngh và k thu t hi n ñ i; cơ
c u n i b ngành d ch v chưa có s chuy n d ch m nh m ñ i v i các d ch v ch t
lư ng cao. Có nhi u nguyên nhân khác nhau, nhưng nguyên nhân quan tr ng là do
thi u m t ñòn b y nh m thúc ñ y quá trình CDCCKT c a Thái Nguyên di n ra
nhanh chóng hơn n a, nh m ñ t ñư c m t CCKT phù h p v i yêu c u b n v ng và
h i nh p KTQT. ðòn b y ñó chính là ngu n l c t nư c ngoài, trong ñó có FDI.
Do v y, ñ tài “ð u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) v i vi c chuy n d ch cơ
c u kinh t c a t nh Thái Nguyên” ñư c l a ch n làm lu n án ti n s . B i vì, ñ
tài này có ý nghĩa quan tr ng và có tính th c ti n cao ñ i v i t nh Thái Nguyên
trong giai ño n hi n nay, ñ c bi t là trong quá trình h i nh p kinh t qu c t . Lu n
án góp ph n ñưa ra nh ng khuy n ngh , gi i pháp h u hi u ñ i v i thu hút FDI
hư ng vào CDCCKT c a t nh Thái Nguyên ñ n năm 2015 và t m nhìn ñ n 2030.
2. T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U LIÊN QUAN ð N ð TÀI
ð u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI), cơ c u kinh t và các v n ñ liên quan ñ n
chuy n d ch cơ c u kinh ñã ñư c nhi u Nhà nghiên c u kinh t - xã h i quan tâm và
11. 4
nghiên c u. Tuy nhiên, nh ng công trình nghiên c u sâu s c v FDI v i CDCCKT
nói chung và CCKT c a t nh Thái Nguyên nói riêng thì còn r t h n ch , ñ c bi t
trong xu th h i nh p sâu c a n n kinh t Vi t Nam như hi n nay.
“Lu n c khoa h c c a vi c CDCCKT theo hư ng công nghi p hoá n n kinh
t qu c dân” c a tác gi Ngô ðình Giao (ch biên) (1994) là m t ñ tài c p Nhà
nư c (KX0305) v i s tham gia ñông ñ o c a nhi u h c gi . ð tài này ñ c p ñ n
nh ng quan ni m v công nghi p hoá, cơ s khoa h c c a vi c th c hi n công
nghi p hoá, m t s mô hình công nghi p hoá (CNH), kinh nghi m CNH m t s
nư c, th c tr ng CNH Vi t Nam. Tài li u này cũng ñã nêu ra cơ s lý lu n và
th c ti n c a CDCCKT, quan ñi m và phương hư ng xây d ng CCKT có hi u qu
Vi t Nam, ñánh giá th c tr ng CCKT nư c ta trong th i gian trư c năm 1994,
nghiên c u phương hư ng và bi n pháp CDCCKT theo hư ng CNH Vi t Nam,
nghiên c u v CDCCKT theo lãnh th và nh ng bi n pháp b o ñ m cho vi c th c
hi n CDCCKT thành công, ñ ng th i nghiên c u th c ti n m t s ñ a phương.
Tuy nhiên, ñ tài này ñ c p còn m nh t vai trò c a FDI ñ i v i CDCCKT, ñi u
này cũng có nguyên nhân l ch s c a nó, vì khi ñ tài ra ñ i, ñ u tư nư c ngoài m i
vào Vi t Nam ñư c 5 năm và m i b t ñ u có tác ñ ng tích c c ñ i v i n n kinh t
Vi t Nam. M t khác, tuy nghiên c u ñi u ki n th c ti n m t s ñ a phương c a
Vi t Nam, nhưng t nh Thái Nguyên l i chưa ñư c xem xét và nghiên c u ñ n trong
ñ tài này.
“CDCCKT trong ñi u ki n h i nh p v i khu v c và th gi i” c a GS.TSKH.
Lê Du Phong và PGS.TS. Nguy n Thành ð (1999) ñ c p t i lu n c khoa h c c a
CDCCKT theo hư ng h i nh p, th c tr ng CDCCKT theo ngành nư c ta nh ng
năm 1991-1997, th c tr ng CDCCKT m t s vùng, phương hư ng và gi i pháp
CDCCKT nư c ta theo hư ng h i nh p v i n n kinh t khu v c và trên th gi i.
Trong tài li u này, vai trò c a FDI v i CDCCKT nói chung không ñư c ñ c p
nhi u, ñ c bi t là chưa ñ c p và ñư c áp d ng ñ i v i m t t nh như Thái Nguyên.
“Cơ c u các thành ph n kinh t trong cơ ch th trư ng theo ñ nh hư ng Xã
h i Ch nghĩa Vi t Nam” c a tác gi GS.TSKH. Lương Xuân Quỳ (ch nhi m ñ
12. 5
tài KHXH.03.01) (2000) là m t ñ tài c p Nhà nư c có ch t lư ng v i s tham gia
c a ñông ñ o các nhà khoa h c ñ u ngành. ð tài ñã làm rõ nh ng v n ñ lí lu n và
quan ñi m v thành ph n kinh t , cơ c u và v trí các thành ph n kinh t trong cơ
ch th trư ng theo ñ nh hư ng XHCN Vi t Nam. Trên cơ s ñánh giá th c tr ng
xây d ng và phát tri n cơ c u các thành ph n kinh t Vi t Nam t khi ñ i m i ñ n
năm 2000, t ñó góp ph n t ng k t th c ti n, cung c p lu n c khoa h c và các gi i
pháp cho vi c ñ nh hư ng các chính sách ñ i v i các thành ph n kinh t nh m phát
tri n l c lư ng s n xu t xã h i trong cơ c u thành ph n kinh t c a Vi t Nam. Tuy
nhiên, CCKT theo ngành và vai trò c a FDI v i CDCCKT (trong ñó có CCKT theo
thành ph n) chưa ñư c ñ c p m t cách có h th ng, ñ c bi t trong b i c nh h i
nh p.
“ð u tư tr c ti p nư c ngoài v i s nghi p công nghi p hoá, hi n ñ a hoá
Vi t Nam giai ño n 1988 - 2005” c a tác gi ð Th Thu (Lu n án ti n s kinh t ,
2001) ñã phân tích các nhân t nh hư ng ñ n FDI vào Vi t Nam, nh t là giai ño n
1997 - 2000 do nh hư ng c a kh ng ho ng kinh t trong khu v c làm gi m sút
FDI vào Vi t Nam giai ño n này. Trên cơ s ñánh giá và phân tích các nguyên
nhân, tác gi ñã nêu các gi i pháp nh m thu hút FDI vào Vi t Nam ñ n năm 2005
ph c v CNH, HðH ñ t nư c. Lu n án chưa ñ c p ñ n thu hút FDI nh m
CDCCKT t i Vi t Nam nói chung và c th m t t nh như Thái Nguyên nói riêng.
“M y v n ñ v CDCCKT Vi t Nam” c a tác gi Nguy n Quang Thái
(2004) nêu quan ni m c a tác gi v s phát tri n bi n ch ng trong tư duy kinh t
v CDCCKT v i mư i quan ñi m và ñánh giá CDCCKT theo ngành và vùng th i kì
ñ i m i, nêu ra m t s v n ñ lí lu n và th c ti n ñòi h i t p trung s c nghiên c u.
Tác gi ñã ch ra CDCCKT theo ngành và ñánh giá r ng t c ñ CDCCKT Vi t Nam
mư i tám năm ñã qua, nhanh hơn t c ñ CDCCKT c a ðài Loan và Hàn Qu c
trong th i kì ñ u CNH vào nh ng năm sáu mươi và b y mươi c a th k hai mươi.
Trong ñ tài này, không th y tác gi ñ c p ñ n vai trò c a FDI ñ n CDCCKT.
“ð u tư tr c ti p nư c ngoài và nh hư ng c a nó ñ n CDCCKT ngành theo
hư ng công nghi p hoá, hi n ñ i hoá H i Phòng” c a tác gi ðào Văn Hi p
13. 6
(Lu n án ti n s kinh t , 2005) ñã phân tích và ñ c p ñ n ñ u tư nư c ngoài và
CDCCKT ngành Vi t Nam. Trên cơ s ñánh giá th c tr ng ñ u tư nư c ngoài và
tác ñ ng c a FDI ñ n CDCCKT ngành H i Phòng theo hư ng công nghi p hoá,
hi n ñ i hoá. Phương hư ng và gi i pháp thu hút, s d ng ñ u tư nư c ngoài thúc
ñ y CDCCKT ngành theo hư ng công nghi p hoá, hi n ñ i hoá H i Phòng. Tuy
nhiên, ñ tài này chưa ñ c p ñ n FDI v i chuy n d ch cơ c u kinh t thành ph n,
cơ c u kinh t vùng trong xu th h i nh p kinh t qu c t , mô hình nh hư ng, tác
ñ ng và m i quan h gi a FDI v i cân ñ i cơ c u kinh t ngành, thành ph n và
vùng c a Vi t Nam trong ñó có t nh Thái Nguyên.
“Cơ c u ñ u tư tr c ti p nư c ngoài theo ngành kinh t Vi t Nam” c a tác
gi T ng Qu c ð t (Lu n án ti n s kinh t , 2005) ñã làm rõ v n ñ lý lu n cơ b n
v FDI và cơ c u ñ u tư tr c ti p nư c ngoài theo ngành kinh t ; h th ng nh ng
thay ñ i v cơ ch , chính sách c a Vi t Nam trong th i kì t khi ban hành lu t ñ u
tư tr c ti p nư c ngoài (1987) ñ n nay nh m thu hút FDI theo ngành kinh t ; ñánh
giá th c tr ng ho t ñ ng FDI theo ngành kinh t c a Vi t Nam ñ n năm 2005. Trên
cơ s ñó, lu n án ñã ñưa ra m t s quan ñi m, ñ nh hư ng v vi c thu hút FDI
hư ng t i vi c ñi u ch nh CCKT theo ngành thông qua vi c kh ng ñ nh vai trò c a
FDI v i tư cách là m t b ph n c a n n KTQD và nh ng gi i pháp ch y u ñ nh
hư ng thu hút FDI ñ CCKT theo ngành phù h p v i yêu c u CNH, HðH Vi t
Nam th i gian t i. Lu n án này chưa ñ c p nhi u ñ n FDI v i CDCCKT theo
thành ph n, CCKT theo vùng trong xu th h i nh p KTQT, lu n án nghiên c u
th i ñi m trư c năm 2005, khi chưa th ng nh t chung m t Lu t ñ u tư cho c ñ u
tư trong nư c và ñ u tư nư c ngoài, ñ c bi t ph m vi nghiên c u c a ñ tài t m c
nư c mà chưa xem xét c th theo ñi u ki n kinh t xã h i, ñi u ki n thu hút FDI
hư ng vào CDCCKT m t t nh như Thái Nguyên.
Công trình nghiên c u ti p theo là công trình c a Lê Xuân Bá và Nguy n Th
Tu Anh (2006) v “Tác ñ ng c a ñ u tư tr c ti p nư c ngoài t i tăng trư ng kinh
t Vi t Nam”. Công trình này ñã s d ng mô hình kinh t lư ng ñ ñánh giá tác
ñ ng c a ñ u tư tr c ti p nư c ngoài ñ n m t s ngành kinh t ñư c l a ch n Vi t
Nam và ñã phát hi n ra m t s v n ñ c th khá quan tr ng v tác ñ ng tràn c a
14. 7
ñ u tư tr c ti p nư c ngoài. ð tài ñã ñưa ra ki n ngh quan tr ng là t o cơ h i cho
vi c xu t hi n tác ñ ng tràn và tăng kh năng h p th c a các tác ñ ng tràn tích c c
c a FDI ñ i v i các doanh nghi p trong nư c. Tuy nhiên, nh ng v n ñ v vai trò
và tác ñ ng c a FDI ñ n CDCCKT chưa ñư c nghiên c u sâu, ñ y ñ và có tính h
th ng, ñ c bi t chưa ñ c p ñ n v n ñ này ñ i v i t nh Thái Nguyên.
N u như nh ng năm 40 Hoa Kỳ có 50 ngành ngh thì ñ n nh ng năm ñ u
c a th k 21 có trên 1000 ngành ngh . ð c trưng c a th i ñ i hi n nay là xu t hi n
nh ng ngành ngh m i, mà nh ng ngành ngh này phát tri n ñ u tiên các nư c
kinh t phát tri n. Vi t Nam là m t trong s các nư c ñang phát tri n, trong ti n
trình h i nh p KTQT th c hi n CNH, HðH thì nhu c u thu hút FDI ñ i v i các
ngành ngh m i nh m CDCCKT ñ ñ t ñư c m t CCKT h p lý là r t c n thi t.
Trong ñó, t nh Thái Nguyên cũng không th n m ngoài xu th này.
Là ngu n v n t bên ngoài r t quan tr ng, FDI ñã có nh ng ñóng góp l n
cho phát tri n kinh t - xã h i c a t nh Thái Nguyên. ðã có r t nhi u nghiên c u v
FDI như trên, chính vì v y FDI có vai trò quan tr ng ñ i v i CDCCKT c a các
ñ a phương, trong ñó có t nh Thái Nguyên. Trên cơ s k th a m t s k t qu
nghiên c u c a các công trình trên, v n d ng cơ s lý lu n và căn c vào ñi u
ki n th c ti n ñã cho th y lu n án ti n hành nghiên c u v FDI v i vi c CDCCKT
c a t nh Thái Nguyên là r t c n thi t. Qua nghiên c u này cũng có th m r ng
ph m vi nghiên c u nhi u t nh và ñ a phương khác trong c nư c.
N i dung c a các lĩnh v c nghiên c u mà các tài li u ñã ñ c p còn gây r t
nhi u tranh lu n, vì ti n trình toàn c u hoá và h i nh p KTQT ñang tác ñ ng sâu
r ng t i toàn th n n kinh t c a các qu c gia trên th gi i làm cho nhi u v n ñ
ph i nhìn nh n khác ñi. Các công trình này ñ u xu t phát t tính ch ñ ng c a nư c
s t i, vi c ñ nh hư ng tác ñ ng ñ n CCKT, trong khi y u t có s thay ñ i l n và
nh hư ng ñ n CDCCKT và n n kinh t , ñó là FDI mà ñ a phương c a nư c s t i
không th ch ñ ng ñư c. Cho ñ n nay, chưa có m t công trình nào nghiên c u ñ y
ñ và h th ng v n ñ FDI v i CDCCKT c a t nh Thái Nguyên, góp ph n ñưa ra
các gi i pháp ñ ng b nh m CDCCKT t nh Thái Nguyên ñ có ñư c m t CCKT
h p lí trong xu th h i nh p kinh t qu c t và phát tri n kinh t b n v ng. Do ñó,
15. 8
lu n án góp ph n v n d ng nh ng cơ s lý lu n ñ gi i quy t nh ng v n ñ th c
ti n quan tr ng ñ i v i FDI ñ t trong m i quan h v i CDCCKT c a Thái Nguyên
ñ n năm 2015 và t m nhìn ñ n năm 2030.
3. M C ðÍCH, NHI M V VÀ CÂU H I NGHIÊN C U
3.1. M c ñích nghiên c u
T nh ng ph m trù cơ b n như CCKT, CDCCKT, lu n án khái quát lý lu n
v tác ñ ng c a FDI t i CDCCKT. Lu n án phân tích, ñánh giá th c tr ng tác ñ ng
c a FDI t i CDCCKT c a t nh Thái Nguyên giai ño n 1993 - 2009. Trên cơ s ñó,
lu n án ñ xu t ñ c các quan ñi m, ñ nh hư ng cùng v i nh ng gi i pháp ch y u
thu hút FDI hư ng vào CDCCKT c a t nh Thái Nguyên ñ n năm 2015 và t m nhìn
ñ n năm 2030. Nh ng gi i pháp này s góp ph n ñưa CCKT c a t nh Thái Nguyên
chuy n d ch nhanh và b n v ng.
3.2. Nhi m v nghiên c u
Lu n án ti n hành h th ng hoá và lu n gi i nh ng v n ñ lí lu n v FDI v i
CDCCKT. Trong ñó, h th ng hoá khái ni m và n i hàm c a FDI, khái ni m và n i
dung c a CDCCKT. Lu n án làm rõ và b sung lý lu n cho vi c phân tích ñánh giá
m i quan h nhân qu gi a FDI v i CDCCKT và ngư c l i.
Lu n án làm rõ các nhân t tác ñ ng ñ n CDCCKT, kh ng ñ nh ý nghĩa khoa
h c và tính th c ti n c a s c n thi t thu hút FDI hư ng vào CDCCKT.
Lu n án ti n hành ñánh giá th c tr ng thu hút FDI vào t nh Thái Nguyên,
th c tr ng CDCCKT c a t nh Thái Nguyên. ðánh giá tác ñ ng c a FDI t i
CDCCKT c a t nh Thái Nguyên t năm 1993 ñ n 2009.
Trên cơ s nh ng k t lu n v thành t u, h n ch và nguyên nhân d n ñ n
th c tr ng FDI v i vi c CDCCKT c a t nh Thái Nguyên, lu n án ñưa ra các quan
ñi m và các nhóm gi i pháp nh m thu hút FDI hư ng vào CDCCKT c a Thái
Nguyên theo hư ng b n v ng ñ n năm 2015 và t m nhìn ñ n năm 2030.
3.3. Câu h i nghiên c u c a lu n án
Trên cơ s nh ng nhi m v c a lu n án, vi c hoàn thành lu n án s tr l i
ñư c các câu h i sau:
16. 9
M t là, nh ng nhân t nào nh hư ng ñ n thu hút FDI hư ng vào CDCCKT
c a t nh Thái Nguyên?
Hai là, s c n thi t ph i thu hút FDI nh m CDCCKT c a t nh Thái Nguyên
là gì?
Ba là, quan h gi a FDI v i CDCCKT c a t nh Thái Nguyên như th nào?
B n là, thu hút FDI hư ng vào CDCCKT c a Thái Nguyên có l i th và b t
l i th gì so v i các t nh và ñ a phương khác trong c nư c?
Năm là, CCKT m c tiêu mà t nh Thái Nguyên hư ng t i ñ n năm 2015 và
t m nhìn ñ n năm 2030 là gì?
Sáu là, có nh ng gi i pháp gì ñ thu hút FDI nh m CDCCKT theo hư ng b n
v ng c a t nh Thái Nguyên?
4. ð I TƯ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U
4.1. ð i tư ng nghiên c u
Lu n án l y FDI và CDCCKT làm ñ i tư ng nghiên c u. Trên cơ s ñó, xác
ñ nh m i quan h tác ñ ng c a FDI t i CDCCKT c a t nh Thái Nguyên.
4.2. Ph m vi nghiên c u
Ph m vi v không gian: Lu n án ch nghiên c u FDI v i vi c CDCCKT c a
t nh Thái Nguyên, có so sánh v i m t s ñ a phương khác c a Vi t Nam.
Ph m vi v th i gian: Lu n án ti n hành nghiên c u trên cơ s s li u nghiên
c u th c ti n ñư c s d ng t năm 1993 ñ n năm 2009. Các gi i pháp ñ n năm
2015 và t m nhìn ñ n năm 2030.
Ph m vi v n i dung: Lu n án ch nghiên c u FDI v i vi c CDCCKT theo
ngành, thành ph n và vùng; nhưng ch y u t p trung vào nghiên c u tác ñ ng c a
FDI t i CDCCKT theo ngành c p m t c a t nh Thái Nguyên. Riêng tác ñ ng c a
CDCCKT ñ n thu hút FDI, trong lu n án ch ñ c p cơ s lý lu n mà không ñi sâu
phân tích ñ i v i t nh Thái Nguyên.
5. CÁCH TI P C N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U
5.1. Cơ s phương pháp lu n cho nghiên c u lu n án
Tác gi c a lu n án l y phương pháp lu n bi n ch ng duy v t làm cơ s
phương pháp lu n cho nghiên c u lu n án:
17. 10
- Phương pháp lu n là m t h th ng các quan ñi m, nguyên t c xu t phát,
nh ng cách th c chung ñ th c hi n ho t ñ ng nh n th c và th c ti n. Lu n án l y
ch nghĩa duy v t bi n ch ng làm cơ s phương pháp lu n. B i vì, ch nghĩa duy
v t bi n ch ng là khoa h c v các quy lu t chung nh t c a t nhiên, c a xã h i loài
ngư i và c a tư duy con ngư i. Nh ng nguyên lý c a nó có tác d ng hư ng d n,
g i m các th c xem xét các s v t, hi n tư ng trong c t nhiên, xã h i và trong
nh n th c. Nh ng nguyên lý y cung c p m t th gi i quan khoa h c, yêu c u xem
xét s v t, hi n tư ng theo quan ñi m toàn di n, phát tri n, liên h ph bi n, l ch s
– c th … nên có th coi phương pháp lu n bi n ch ng duy v t là cơ s phương
pháp lu n khoa h c cho các phương pháp c th mà tác gi lu n án ng d ng trong
nghiên c u ñ tài c a lu n án.
- Theo ñó, vi c nghiên c u FDI v i CDCCKT c a t nh Thái Nguyên ñư c
th c hi n m t cách toàn di n trong c giai ño n t năm 1993 ñ n năm 2009, xem
xét s tác ñ ng c a FDI t i CDCCKT c a t nh Thái Nguyên ñ t trong m i quan h
v i các y u t khác. Ho t ñ ng FDI và CDCCKT ñư c xem xét trong m i liên h
v i nhau v c th i gian và không gian trong ñi u ki n c th c a t nh Thái Nguyên
khi Vi t Nam h i nh p sâu vào n n kinh t th gi i, trên quan ñi m phát tri n b n
v ng. Lu n án phân tích ngu n g c và ñ ng l c c a s tác ñ ng c a FDI t i
CDCCKT, xu hư ng thu hút FDI v i CDCCKT c a ñ a phương d a trên cơ s ph
ñ nh bi n ch ng (d a trên cơ s m t CCKT hi n có c a t nh Thái Nguyên). ð ng
th i, ngoài s tác ñ ng t các y u t khác nhau ñ n CDCCKT thì b n thân CCKT
cũng t chuy n d ch. M t khác, khi xem xét tác ñ ng c a FDI t i CDCCKT c n
ph i ñ t trong ñi u ki n c th c a t nh Thái Nguyên, không ch xem xét m c ñ
CDCCKT dư i tác ñ ng c a FDI và các y u t khác trong su t quá trình mà c n
ph i nghiên c u tác ñ ng này trong các không gian, th i gian, ñi u ki n, hoàn c nh
l ch s – c th khác nhau c a t nh Thái Nguyên.
5.2. Các phương pháp nghiên c u ñư c s d ng trong lu n án
Trên cơ s phương pháp lu n, tác gi lu n án s d ng t ng h p các
phương pháp nghiên c u cho ñ tài c a lu n án:
18. 11
- Phương pháp di n d ch trong suy lu n: Lu n án ti p c n nghiên t nh ng
cái khái quát ñ n cái c th . Trên cơ s ñó, lu n án nghiên c u khái quát v FDI v i
CDCCKT c a t nh Thái Nguyên, phân tích nh ng nguyên nhân ch quan và khách
quan c a th c tr ng trong t ng ñi u ki n c th c a t nh Thái Nguyên, có so sánh
v i các ñ a phương khác trong c nư c.
- Phương pháp quy n p trong suy lu n: Lu n án ti p c n nghiên t nh ng cái
c th ñ n cái khái quát. Theo ñó, khi nghiên c u FDI v i CDCCKT, lu n án s
d ng cách ti p c n t nh ng v n ñ c th th c ti n v tình hình FDI v i CDCCKT
c a t nh Thái Nguyên ñ ñưa ra nh ng ñánh giá khái quát thành nh ng k t lu n có
tính quy lu t và h th ng.
- Phương pháp ñ nh lư ng và ñ nh tính: Lu n án có s d ng vi c lư ng hóa
các m i quan h tác ñ ng c a FDI t i CDCCKT c a t nh Thái Nguyên b ng các ch
s ; các bi n ñ c l p và bi n ph thu c, s d ng mô hình tương quan ñ phân tích.
T ñó, ñưa ra nh ng nh n ñ nh và nh ng k t lu n có tính ch t ñ nh tính cho các v n
ñ liên quan.
- Phương pháp phương pháp ñ th và phương pháp b ng th ng kê ñ t ng
h p: Lu n án s d ng h th ng các lo i ñ th toán h c (ñ th hình c t, ñ th hình
táo, ñ th t ng h p, …) và nh ng b ng th ng kê s li u theo chi u d c và chi u
ngang mô t hi n tr ng FDI, CCKT và tác ñ ng c a FDI t i CDCCKT c a t nh Thái
Nguyên theo th i gian t 1993-2009, t ñó t ng h p ñánh giá s tác ñ ng c a FDI
t i CDCCKT trong nh ng ñi u ki n th i gian c th .
- Phương pháp s bình quân, s tương ñ i, phân tích tương quan, phương
pháp dãy s th i gian và phương pháp ch s ñ phân tích: Lu n án s d ng các
phương pháp này d a trên ngu n s li u v FDI và CCKT cùng v i tác ñ ng c a
FDI t i CDCCKT ñ ñưa ra nh ng phân tích chính xác hi n tr ng, xác ñ nh nguyên
nhân ch quan và khách quan ñ làm cơ s cho ñánh giá tác ñ ng c a FDI t i
CDCCKT. Phương pháp s bình quân t c ñ CDCCKT trong t ng giai ño n, t c ñ
gi i ngân v n FDI và m t s ch tiêu liên quan ñư c tính bình quân theo th i gian
ñã s d ng cho cơ s phân tích c a lu n án. Tác gi lu n án s d ng phương pháp
s tương ñ i (t l ph n trăm) ñ xem xét s thay ñ i v n i b cơ c u t ng ngành,
19. 12
t ng thành ph n trong cơ c u kinh t c a t nh Thái Nguyên; cơ c u ngu n v n FDI
theo hình th c FDI, theo qu c gia ñi ñ u tư, theo lĩnh v c FDI, theo ñ a bàn ti p
nh n FDI c a t nh. Lu n án ng d ng phương pháp phân tích tương quan gi a FDI
v i CDCCKT th hi n trong vi c xem xét m i tương quan gi a v n FDI và h s
cos φ (ho c góc φ), tương quan gi a v n FDI v i t tr ng các ngành trong cơ c u
kinh t theo ngành c a t nh Thái Nguyên. Lu n án s d ng phương pháp dãy s th i
gian t năm 1993 ñ n 2009 ñ ñánh giá th c tr ng FDI v i CDCCKT c a t nh Thái
Nguyên, t ñó có s suy lu n và d báo ñư c s tác ñ ng c a FDI t i CDCCKT
trong th i gian t i. Ngoài ra, lu n án còn s d ng m t s ch s phân tích (cos φ),
ch s tăng trư ng, các ch s v cơ c u ngành kinh t … ñ phân tích hi n tr ng FDI
v i CDCCKT c a t nh Thái Nguyên.
- Phương pháp lôgíc: D a trên cơ s lý lu n v kinh nghi m c a các ñ a
phương trong nư c ñư c h th ng hóa; lu n án phân tích th c tr ng FDI, CCKT và
tác ñ ng c a FDI t i CDCCKT c a t nh Thái Nguyên, t ñó rút ra nh ng ñánh giá
c th . Lu n án ñưa ra nh ng quan ñi m, ñ nh hư ng và ñ xu t nh ng gi i pháp
h u hi u nh m thu hút FDI hư ng vào CDCCKT c a t nh Thái Nguyên.
- S d ng các công c toán kinh t , các phương pháp d báo kinh t , ng
d ng các ph n m m tin h c (SPSS version13, Excel,...) và các công c c a máy tính
ñ x lí d li u và các công c tìm ki m thông tin như là m ng Internet, các tài li u
t i các di n ñàn... T ñó, rút ra k t lu n cho các v n ñ c n nghiên c u.
6. NH NG ðÓNG GÓP M I C A LU N ÁN
6.1. Nh ng ñóng góp m i v m t h c thu t, lý lu n
T nh ng v n ñ lý lu n chung v FDI v i CDCCKT c a ñ a phương, lu n
án t p trung làm rõ cơ s lý lu n v tác ñ ng c a FDI t i CDCCKT, xác ñ nh m i
tương quan gi a FDI v i CDCCKT c a ñ a phương, c th : (i) FDI v i CDCCKT là
tác ñ ng hai chi u, bên c nh tác ñ ng c a FDI t i CDCCKT c a ñ a phương thì b n
thân CDCCKT cũng s có tác ñ ng t i thu hút FDI; (ii) Lu n án s d ng phương
pháp phân tích ñ nh lư ng xác ñ nh tác ñ ng c a FDI t i CDCCKT c a t nh Thái
Nguyên giai ño n 1993 – 2009. Các bi n (trong ñó có FDI) trong hàm ñánh giá
m c ñ CDCCKT (h s cosφ) ñư c ch n thông qua phân tích tương quan, không
ch phù h p v i lý thuy t mà còn có kh năng gi i thích th c ti n t i t nh Thái
20. 13
Nguyên, h s tương quan có ý nghĩa th ng kê. Mô hình cho k t qu t t và có th
s d ng ñ d báo và l a ch n m c tiêu CDCCKT c a t nh Thái Nguyên dư i tác
ñ ng c a FDI.
6.2. Nh ng ñ xu t m i rút ra t k t qu nghiên c u
Lu n án kh ng ñ nh r ng, có nhi u y u t tác ñ ng t i CDCCKT nhưng FDI
có vai trò quan tr ng tác ñ ng t i CDCCKT c a t nh Thái Nguyên. Trong khi các
ñi u ki n khác còn h n ch , thu hút FDI s t o ñ ng l c quan tr ng nh m CDCCKT
c a t nh Thái Nguyên. ðã ñ n th i ñi m ph i ch m d t ngay tình tr ng “d i th m
ñ ”, ñưa ra nhi u chính sách quá ưu ñãi ñ i v i thu hút FDI nh m CDCCKT c a
t nh Thái Nguyên (t c là không thu hút FDI b ng m i giá); trái l i, vi c thu hút FDI
nh m CDCCKT c a t nh Thái Nguyên ph i kèm theo nh ng ñi u ki n ch t ch và
nh ng m c tiêu rõ ràng, minh b ch, bình ñ ng ñ i v i t t c các ñ i tác ñ u tư. Do
v y, h ng gi i pháp m i và nh ng bi n pháp quy t li t trong thu hút FDI nh m
CDCCKT c a t nh Thái Nguyên ñ n năm 2015 và t m nhìn ñ n năm 2030, c th :
(1) Hoàn thi n công tác quy ho ch b ng cách t o ra nh ng lĩnh v c ñ t phá trong
thu hút FDI nh m CDCCKT c a t nh như: cơ khí ch t o, ch bi n chè xu t kh u,
luy n kim, s n xu t phôi thép, phát tri n s n ph m ñ c s n, s n ph m có tính c nh
tranh cao; (2) Phát tri n cơ s h t ng, ñ c bi t là h t ng xã h i như b nh vi n qu c
t , trư ng h c qu c t , các d ch v ñ t ñ ng c p qu c t ; (3) Ưu tiên l a ch n các
ñ i tác FDI có công ngh tiên ti n, công ngh ngu n (g m các nư c t Tây Âu, Hoa
Kỳ, Nh t B n, Hàn Qu c và TNCs) có l i cho CDCCKT c a t nh; (4) Hoàn thi n
cơ ch , chính sách ñ b sung nh ng quy ñ nh riêng, t o s khác bi t nhưng v n
trong khung kh pháp lý ñ i v i thu hút FDI nh m CDCCKT c a t nh Thái
Nguyên.
7. K T C U LU N ÁN
Ngoài ph n m ñ u, k t lu n và ph n ph l c, lu n án ñư c k t c u g m ba
chương sau:
Chương 1: Nh ng v n ñ lí lu n v FDI v i chuy n d ch cơ c u kinh t
Chương 2: Th c tr ng FDI v i chuy n d ch cơ c u kinh t c a t nh Thái
Nguyên t năm 1993 ñ n năm 2009
Chương 3: Quan ñi m và m t s gi i pháp ch y u thu hút FDI hư ng vào
chuy n d ch cơ c u kinh t c a t nh Thái Nguyên ñ n năm 2015 và t m nhìn ñ n
năm 2030.
21. DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 52897
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562