SlideShare a Scribd company logo
1 of 64
ĐÁNH GIÁ NGU N TH I
Assessment Of Sources Of Air,
Water, And Land Pollution
BÀI GIẢNG
KHOA MÔI TRƯ NG
Đ I H C KHOA H C HU
Tài li u h c t p:
1. Alexander P. Economopoulos et al. Assessment Of Sources Of
Air, Water, And Land Pollution, Part One : Rapid Inventory
Techniques In Environmental Pollution. World Health
Organization, Geneva, 1993.
Phương th c đánh giá môn h c
9.1. Chuyên c n – đánh giá thư ng xuyên : 5%
9.2. Ki m tra – đánh giá đ nh kỳ : 35 %
Bao g m:
Tham gia làm và th o lu n bài t p nhóm : 20%
Ki m tra gi a kỳ : 15%
9.3. Thi cu i kỳ : 60%
Chương 1 CÁC V N Đ CƠ B N TRONG KI M SOÁT Ô NHI M MÔI TRƯ NG
1.1. Các n i dung chính trong ki m soát ô nhi m môi trư ng
1.2. M t s v n đ c n lưu ý v ki m soát ô nhi m môi trư ng
1.3. Vai trò c a đánh giá các ngu n th i trong chương trình KSONMT
Chương 2 TI P C N ĐÁNH GIÁ CÁC NGU N TH I
2.1. M c đích c a đánh giá các ngu n th i
2.2. Các phương pháp đánh giá các ngu n th i
2.3. Quy trình t ng quát đánh giá nhanh các ngu n th i
Chương 3 ĐÁNH GIÁ CÁC NGU N KHÍ TH I
3.1. Quy trình đánh giá nhanh các ngu n khí th i
3.2. Áp d ng
3.3. Đánh giá và s d ng d li u
Chương 4 ĐÁNH GIÁ CÁC NGU N NƯ C TH I
4.1. Quy trình đánh giá nhanh các ngu n nư c th i
4.2. Áp d ng
4.3. Đánh giá và s d ng d li u
Chương 5 ĐÁNH GIÁ CÁC NGU N CH T TH I R N
5.1. Quy trình đánh giá nhanh các ngu n ch t th i r n
5.2. Áp d ng
5.3. Đánh giá và s d ng d li u
CHƯƠNG I
CÁC V N Đ CƠ B N TRONG KI M SOÁT Ô NHI M MÔI TRƯ NG
1.1.Các n i dung chính c a chương trình ki m soát ÔNMT
1.2. M t s v n đ c n lưu ý v ki m soát ÔNMT đô th
1.3. Vai trò c a đánh giá các ngu n th i trong chương trình
ki m soát ô nhi m môi trư ng
Ki m soát ô nhi m
môi trư ng
Là t ng h p các ho t
đ ng, hành đ ng, bi n
pháp và công c ; là th
ch , lu t pháp, tiêu chu n,
quy đ nh; là các gi i pháp
công ngh ; các ch tài,
các công c kinh t , chính
sách, ngu n l c...đ ki m soát đư c đ u
vào, đ u ra c a m i ho t
đ ng liên quan đ n khai
thác, s n xu t nh m h n
ch t i m c th p nh t và
ch đ ng phòng tránh
đư c các nguy cơ ô nhi m
có th x y ra.
1.1.Các n i dung chính c a chương trình ki m soát ÔNMT
Phát hi n ngu n gây ô nhi m
Đánh giá m c đ gây ô nhi m
Tìm bi n pháp gi m thi u ô nhi m
Xây d ng các chính sách
pháp lu t, quy đ nh.
Giám sát môi trư ng
1.1.Các n i dung chính c a chương trình ki m soát ÔNMT
1.1.1. Phát hiện nguồn gây ô nhiễm
- Phát hiện nguồn gây ô nhiễm là công việc đầu tiên trong
toàn bộ chương trình kiểm soát ô nhiễm môi trường.
- Việc xác định chính xác khả năng gây ô nhiễm của các
nguồn, giúp cho việc hoạch định các giải pháp kiểm soát ô nhiễm
một cách khoa học và hiệu quả.
- Phát hiện nguồn gây ô nhiễm không hạn chế trong việc xem
xét các nguồn hiện có, mà còn bao gồm cả việc dự báo các nguồn sẽ
xuất hiện trong tương lai.
Ch ng h n vào đ u th k 19 ngư i ta phát hi n ra mưa axit là do vi c đ t
cháy nhiên li u than đá mà t o ra các khí SO2, SO3, và nó có tính đ a
phương. Nhưng cách đây kho ng 2 th p k thì mưa axit không ch có tính
ch t đ a phương mà còn có tính ch t liên qu c gia. Cách đây vài năm ngư i
ta phát hi n ra mưa axit không ph i ch do các khí SO2, SO3 gây ra mà còn
t các khí NO2, NO do vi c đ t cháy các nhiên li u.
1.1.2. Đánh giá mức độ gây ô nhiễm
Trong thực tế tất cả các dự án phát triển khu vực dân
cư, cơ sở kinh doanh, dịch vụ, sản xuất… nào có quy mô vượt
quá quy mô cụ thể do từng quốc gia quy định, đều phải được
xem là nguồn nghi ngờ có khả năng gây ô nhiễm. Đối với các
loại nguồn này, người ta dựa vào quy mô, phạm vi hoạt động,
công nghệ được áp dụng, tải lượng thải để đánh giá mức độ và
khả năng gây ô nhiễm theo các mô hình tính toán khác nhau.
Đánh giá m c
đ gây ô nhi m
Các k thu t đi u tra
• Quan tr c tr c ti p
• Mô hình hóa
• Ch th sinh h c
1.1.3. Tìm hi u bi n pháp gi m thi u
Tuỳ theo đ c đi m, đi u ki n kinh t và k thu t, có th l a ch n nhi u
bi n pháp k thu t khác nhau đ lo i b ho c gi m thi u m c đ tác h i
T p trung gi i quy t các
ngu n gây ÔN
Gi i quy t các nh
hư ng ngu n ÔN
Gi m thi u ph m vi nh
hư ng c a ngu n gây ÔN
(đây là bi n pháp gi i quy t
có hi u qu và kinh t nh t.
Gi i quy t t ngu n cũng h n
ch đư c các kh năng phát
sinh các h u qu th phát)
(nhi u trư ng h p, các nh hư ng chưa nh n
th y trư c v n có th x y ra, đ c bi t là các nh
hư ng v lâu dài c n ph i kh c ph c. Bi n pháp
này đòi h i liên t c theo dõi nh hư ng c a các
ngu n đã có ho c các ngu n m i phát sinh.)
Ngu n gây ÔN
đư c phát hi n
1.1.3. Xây d ng các chính sách pháp lu t, quy đ nh đ KSÔN
Quy chuẩn môi trường đóng vai trò quan trọng trong việc
kiểm soát ô nhiễm, đây là khung pháp lý quy định mức độ cho phép
đối với các tác nhân ô nhiễm phát sinh trong quá trình hoạt động sinh
hoạt và sản xuất của con người.
Quy chuẩn môi trường còn là cơ sở để đánh giá mức độ gây ô
nhiễm của các nguồn và là đích cần đạt được của các biện pháp kiểm
soát ô nhiễm.
Ở nhiều nước đang phát triển, việc thiết lập các Quy chuẩn
môi trường còn nhiều bất cập:
- Các Quy chuẩn môi trường thường không đầy đủ
- Không phù hợp với khả năng thực tế về điều kiện kinh tế, kỹ thuật.
- Việc tuân thủ theo Quy chuẩn do đó không được nghiêm chỉnh
1.1.3. Giám sát môi trư ng
Giám sát môi trư ng là các ho t đ ng quan sát, l y m u, đo đ c
và phân tích các thông s , các ch tiêu môi trư ng nh m xác đ nh
tr ng thái môi trư ng t ng th i đi m khác nhau và so sánh chúng
v i các tiêu chu n môi trư ng Vi t Nam (Lu t BVMT)
Các chương trình giám sát môi trư ng đư c
s d ng đ theo dõi tình hình và nh ng thay đ i
trong môi trư ng, các h sinh thái, các tài
nguyên thiên nhiên cũng như nh ng tình tr ng
môi trư ng nguy hi m. Đây là bi n pháp tích c c
đ phòng ch ng s c ô nhi m môi trư ng.
Do v y, thu t ng giám sát ch t lư ng môi trư ng,
đây c n đư c hi u là quan tr c, đo lư ng, ghi nh n
m t cách thư ng xuyên, liên t c và đ ng b ch t
lư ng môi trư ng và các y u t có liên quan đ n
chúng.
1.1.3. Giám sát môi trư ng
Theo UNEP, GSMT đư c ti n hành đ nh m các m c tiêu:
(1) Đ đánh giá các h u qu ô nhi m đ n s c kh e và
môi trư ng s ng c a con ngư i,như v y s xác đ nh đư c
m i quan h nguyên nhân và h u qu c a n ng đ ch t ô
nhi m, ví d như gi a s c kh e và bi n đ i khí h u.
(2) Đ đ m b o an toàn vi c s d ng tài nguyên (không
khí, nư c, đ t, sinh thái ) vào các m c đích kinh t .
(3) Đ thu đư c các s li u h th ng dư i d ng đi u tra
cơ b n (hay còn g i là đo đ c thư ng xuyên) ch t lư ng môi
trư ng và cung c p ngân hàng d li u cho s d ng tài
nguyên trong tương lai.
Các m c tiêu c a vi c giám sát môi trư ng (tt):
(4) Đ nghiên c u và đánh giá các ch t ô nhi m và h ti p
nh n chúng (xu th ti m năng ô nhi m).
(5) Đ đánh giá các bi n pháp ki m soát lu t pháp v phát
th i.
(6) Đ ti n hành các bi n pháp kh n c p t i nh ng vùng có
ô nhi m đ c bi t.
1.1.3. Giám sát môi trư ng
Phân lo i ki u giám sát môi trư ng theo ngu n g c ho t đ ng con
ngư i ho c có th do các ho t đ ng thiên nhiên có th phân lo i:
Giám sát ngu n th i
• Giám sát ngu n th i khí c đ nh
(vd: ng khói nhà máy)
• Giám sát lưu đ ng ngu n th i
khí, l ng trên m t di n r ng
• Giám sát c đ nh ngu n th i
l ng (vd: c ng x nư c th i)
Giám sát ch t lư ng
môi trư ng
• Giám sát ch t lư ng không khí
• Giám sát ch t lư ng nư c
1.1.3. Giám sát môi trư ng
1.2. M t s v n đ c n lưu ý v ki m soát ÔNMT đô th
1.2.1. Ô nhi m nư c
1.2.2. Ô nhi m không khí
1.2.3. Ch t th i r n
1.2.4. S d ng đ t không h p lý
1.2.5. Phát tri n đô th
Ngu n phát sinh, m c đ ô nhi m, x lý,
các v n đ quan tâm?
1.3. Vai trò c a đánh giá các ngu n th i trong chương trình ki m
soát ô nhi m môi trư ng
Chương trình ki m soát ô nhi m môi trư ng thư ng
bao g m các khâu: Đi u tra và phát hi n ngu n ô nhi m;
đánh giá m c đ ô nhi m; xây d ng và tri n khai các bi n
pháp k thu t và công ngh ... Như v y, đ th c hi n có hi u
qu chương trình ki m soát ô nhi m môi trư ng, trư c h t là
c n đi u tra đánh giá các ngu n ô nhi m
Đi u tra đánh giá ngu n th i là m t nhi m v đ u tiên
và quan tr ng nh t c a chương trình ki m soát ô nhi m môi
trư ng, ph i có bư c này m i th c hi n đư c các bư c ti p
theo, đây là chìa khoá đ xây d ng chi n lư c. Đi u tra đánh
giá các ngu n th i nh m xác đ nh m c đ quy mô c a các
ngu n gây ô nhi m, ph c v cho chương trình ki m soát ô
nhi m môi trư ng.
CHƯƠNG II
TI P C N ĐÁNH GIÁ CÁC NGU N TH I
2.1. M c đích c a đánh giá các ngu n th i
(1). S c n thi t ph i đánh giá các ngu n th i
(2). Phân lo i các ngu n th i
2.2. Các phương pháp đánh giá các ngu n th i
(1). Phương pháp quan tr c tr c ti p
(2). Phương pháp mô hình hoá
(3). Phương pháp đánh giá nhanh
(4). Phương pháp k t h p
2.3. Quy trình t ng quát đánh giá nhanh các ngu n th i
(1). Nguyên t c
(2). Quy trình
(3). Cách trình bày m t báo cáo đánh giá nhanh ngu n th i
2.1. M c đích c a đánh giá các ngu n th i
2.1.1. S c n thi t ph i đánh giá các ngu n th i
Phát hi n ngu n gây ô nhi m
Đánh giá m c đ gây ô nhi m
Tìm bi n pháp gi m thi u ô nhi m
M c đích c a vi c đi u tra các ngu n th i:
Nh n bi t và đánh giá đư c b n
ch t, m c đ và ngu n g c c a
ngu n ô nhi m đang t n t i,
g m: các ngu n nư c th i, khí th i
và ch t th i r n.
Trên cơ s các k t qu đi u tra
đư c, thi t l p chương trình gi m
thi u ô nhi m m t cách h p lý.
2.1.2. Phân lo i các ngu n th i
Ngu n đi m Ngu n không đi m
Ngu n th i
ch t ô nhiêm
Nư c th i Khí th i Rác th i Nư c th i Khí th i Rác th i
-Ngu n đi m, ngu n không đi m
-Ngu n t nhiên, ngu n nhân t o
-Tùy theo tính ch t, b n ch t,
2.2. Các phương pháp đánh giá ngu n th i
2.2.1. Phương pháp quan tr c tr c ti p (Direct Monitoring)
Theo phương pháp này, người ta điều tra
và đánh giá các nguồn thải thông qua việc
lấy mẫu và đo đạc, phân tích, đây là một
trong những phương pháp được sử dụng sớm
nhất và rộng rãi nhất.
Phương pháp này không thể thiếu trong nhiều trường hợp,
đặc biệt khi các chất thải thải ra từ các nguồn thải lớn cần được
giám sát, hoặc khi các cơ quan môi trường cần để theo dõi việc
tuân thủ các tiêu chuẩn phát thải chất thải khí, lỏng.
-Độ chính xác cao
-Sử dụng đơn giản
-Việc áp dụng phương pháp
này cho mục đích quản lý sẽ
tiêu tốn nhiều thời gian và
sức lực.
- Khó áp dụng vào các
nguồn không điểm
- Khi cần điều tra những
vùng phức tạp và trong
phạm vi rộng lớn.
Ưu điểm Nhược điểm
2.2.1. Phương pháp quan tr c tr c ti p
2.2.2. Phương pháp mô hình hóa (modeling method)
Là phương pháp sử dụng các mô hình toán học để mô phỏng các
nguồn thải
Để sử dụng phương pháp này phải có sự kết hợp giữa nhà tin
học, toán học và nhà môi trường. Sản phẩm tạo ra các phần mềm
mô phỏng trên máy tính
Phương pháp này chỉ mô phỏng gần đúng sự phát tán chất ô
nhiễm từ nguồn thải, do đó cần phải có kiểm định trong thực tế.
Ưu điểm Nhược điểm
+ Mô tả được nguồn, biến
động nguồn, tác động của hệ
thống kiểm soát ô nhiễm, mô tả
được tác động của nguồn đến
chất lượng môi trường.
+ Hiệu quả hơn phương pháp
quan trắc trực tiếp và đỡ tốn
công sức hơn.
+ Không thể áp dụng được
mô hình toán học để mô tả
tất cả các kiểu nguồn mà chỉ
hạn chế áp dụng cho một số
kiểu nguồn điểm.
+Khó áp dụng, đòi hỏi trình
độ cao, khó chỉnh sửa và can
thiệp vào các phần mềm
2.2.2. Phương pháp mô hình hóa
2.2.3. Phương pháp đánh giá nhanh (Rapid Assessment Method )
Phương pháp đánh giá nhanh là một cách có hiệu quả
đánh giá sự phát thải các chất thải rắn, lỏng, khí của mỗi
nguồn hay tập hợp các nguồn thải giống nhau trong khu vực
nghiên cứu. Ngoài ra phương pháp này còn thuận tiện trong
việc đánh giá hiệu quả của các phương pháp kiểm soát ô
nhiễm.
Ưu điểm Nhược điểm
- Khắc phục được nhược điểm
của 2 phương pháp đánh giá
trên
- Tính chủ động trong
phương pháp không cao, phụ
thuộc vào các số liệu thống
kê cho sẵn
- Tính cập nhật không cao
2.2.4. Phương pháp k t h p
Phương pháp này sử dụng kết hợp 2 phương pháp
đánh giá nhanh và mô hình hoá, nhằm nâng cao độ đúng
khi đánh giá các nguồn thải.
Các thông tin và dữ liệu về nguồn thải có thể được
sử dụng để thực hiện có hiệu quả các chương trình quan
trắc chất lượng nước và không khí xung quanh và chất
thải.
2.2. Các phương pháp đánh giá nhanh các ngu n th i
2.2.1. Nguyên t c
Phương pháp điều tra nhanh các nguồn thải là
phương pháp dựa trên những số liệu kinh nghiệm có sẵn và
đã được lập thành tài liệu tra cứu theo bản chất chất ô
nhiễm và lượng các chất ô nhiễm tạo ra từ mỗi kiểu nguồn
thải (các nguồn này có hoặc không có hệ thống xử lý), rồi
từ đó áp dụng cố định những kinh nghiệm đó để dự đoán
hay ước tính tải lượng chất thải (hay tải lượng ô nhiễm -
waste load) từ nguồn thải điều tra.
2.2.2. Quy trình th c hi n
1.Xác đ nh
ki u ngu n
4.Xác đ nh
t i lư ng
th i t ng
c ng t i
ngu n
7.Xác đ nh
t i lư ng
th i th c t
2. Xác đ nh lưu
lư ng th i c a
ngu n
3. Xác đ nh h
s th i c a ch t
th i chưa x lý
5. Xác đ nh ki u
x lý
6. Xác đ nh h
s hi u qu x lý
2.3.3. Cách trình bày m t báo cáo đánh giá nhanh ngu n th i
Một bản báo cáo đánh giá nhanh nguồn thải gồm các yếu
tố chính sau:
Tổng quan vấn đề: Mô tả về khu vực nghiên cứu, bao gồm
giới hạn khu vực nghiên cứu về mặt địa lý, với một vài đặc điểm
địa lý và thuỷ học nổi bật. Khu vực nghiên cứu có thể được so
sánh với cả nước về một số mặt như dân số, xu hướng gia tăng
dân số, các hoạt động công nghiệp, phát triển kinh tế…Nhận xét
ngắn gọn về việc sử dụng nước và nhiên liệu, số lượng xe máy,
các công trình (điều kiện) thải bỏ nước thải và rác thải, khí
hậu…Đồng thời nên có một bản đồ mô tả về khu vực nghiên cứu.
CHƯƠNG III
TI P C N ĐÁNH GIÁ CÁC NGU N NƯ C TH I
3.1. Quy trình đánh giá nhanh các ngu n nư c th i
(1). Đ c đi m ngu n nư c th i
(2). Tính toán t i lư ng th i c a các ch t ô nhi m t
ngu n nư c th i
(3). Xây d ng b ng tính toán t i lư ng nư c th i
3.2. Áp d ng
3.1. Quy trình đánh giá nhanh các ngu n nư c th i
3.1.1. Đ c đi m ngu n nư c th i
Đ xác đ nh t i lư ng th i các ch t ô nhi m c a ngu n trư c h t ta
ph i xác đ nh các đ c đi m c a ngu n nư c th i, bao g m các y u t
sau đây:
(1). Ki u ngu n (source type)
Là ho t đ ng công nghi p (công nghi p gì?, quy trình công ngh
nào?..), hay nông nghi p, d ch v , sinh ho t Vi c xác đ nh ki u ngu n
s giúp ta xác đ nh đư c lo i và s lư ng ch t ô nhi m phát th i.
(2). Đơn v ho t đ ng c a ngu n (Unit of activity) (U)
Tính theo nguyên li u đ u hay theo đơn v s n ph m.
L a ch n đơn v phù h p nh t cho m i ki u ngu n là r t quan tr ng,
đơn v ph i liên quan tr c ti p đ n t i lư ng th i ch t ô nhi m và ph i
thu n l i trong quá trình thu th p d li u.
(3). Công su t ho t đ ng c a ngu n (P) (Source size)
Tính theo lư ng s n ph m t o ra hay lư ng nguyên li u tiêu th
trong năm.
Thông thư ng đơn v c a P là 1000 đvhđ/năm.
(4). Đ c đi m công ngh (Process or design particularities)
Ph thu c vào các tác nhân đ a phương và công su t ho t đ ng c a
ngu n, có th nh hư ng đ n lo i và s lư ng ch t ô nhi m phát th i t
các ho t đ ng công nghi p.
(5). Tu i ngu n và trình đ công ngh (source age and
technological sophistication)
Là m t y u t quan tr ng vì chúng thư ng nh hư ng có ý nghĩa
đ n t i lư ng th i ch t ô nhi m.
(6). Đ c đi m ho t đ ng và b o dư ng ngu n (source maintenance
and operating practices)
Vi c v n hành và b o qu n các ngu n công nghi p có quy mô l n
m t cách thích h p cũng liên quan m t thi t đ n chi phí và ch t lư ng
s n ph m
(7). Ki u (d ng) và ch t lư ng nguyên li u thô (The type and the
quality of the raw materials)
Đư c s d ng trong nhi u trư ng h p liên quan ch t ch đ n lo i và
s lư ng ch t ô nhi m phát th i.
(8). Ki u, thi t k (công ngh ), và tu i c a h th ng x lý nư c th i
(The type, design, and age of the control systems employed)
Xác đ nh hi u qu lo i ch t ô nhi m và liên quan m t thi t đ n tác
đ ng c a vi c th i b các ch t ô nhi m vào các ngu n nh n cu i cùng
Ki u, thi t k (công ngh ), và tu i c a h th ng x lý nư c th i
(The type, design, and age of the control systems employed)
Phân tích hi u qu c a h th ng x lý thông qua các mô hình thích
h p có th đem l i m t cái nhìn sâu s c hơn và đánh giá chính xác hơn
hi u qu c a h th ng x lý. Tuy nhiên, khi hi u qu h th ng x lý ph
thu c nhi u vào b n ch t c a các ch t ô nhi m đ c trưng thì vi c d
đoán chính xác các ch t phát th i không ph i d dàng.
Tu i c a h th ng x lý nư c th i có th nh hư ng đ n hi u qu x
lý do s xu ng c p c a h th ng x lý theo th i gian. Tu i c a thi t b
l n thì hi u qu h th ng x lý s th p hơn
(9). Các đi u ki n bên ngoài (the ambient conditions)
Có th nh hư ng quan tr ng đ n vi c lo i th i ch t ô nhi m. Ví d ,
hi u su t c a các quá trình x lý đ c bi t là các quá trình sinh h c b
nh hư ng b i nhi t đ xung quanh.
1.Xác đ nh
ki u ngu n
4.Xác đ nh
t i lư ng
th i t ng
c ng t i
ngu n
7.Xác đ nh
t i lư ng
th i th c t
2. Xác đ nh lưu
lư ng th i c a
ngu n
3. Xác đ nh h
s th i c a ch t
th i chưa x lý
5. Xác đ nh ki u
x lý
6. Xác đ nh h
s hi u qu x lý
Q (1000m3/năm) = f (m3/đvhđ). P (1000 đvhđ/năm)
Fi (kg/đvhđ) = [Ci(mg/l) . f (m3/đvhd)]/1000 Li* (t n/năm) = Fi (kg/đvhđ) . P (1000 đvhđ/năm)
(Li* (t n/năm) = [Q (1000 m3/năm) . Ci (mg/l)]/1000 )
Li (t n/năm) = Li* (t n/năm) . (1- Hi)
1.Xác đ nh
ki u ngu n
4.Xác đ nh
t i lư ng
th i t ng
c ng t i
ngu n
7.Xác đ nh
t i lư ng
th i th c t
2. Xác đ nh lưu
lư ng th i c a
ngu n
3. Xác đ nh h
s th i c a ch t
th i chưa x lý
5. Xác đ nh ki u
x lý
6. Xác đ nh h
s hi u qu x lý
Q (1000m3/năm) = f (m3/đvhđ). P (1000 đvhđ/năm)
Fi (kg/đvhđ)
Li* (tấn/năm)
Li (tấn/năm)
3.1. Quy trình đánh giá nhanh các ngu n nư c th i
3.1.2. Tính toán t i lư ng th i các ch t ô nhi m t ngu n
nư c th i
Quá trình tính toán t i lư ng th i các ch t ô nhi m t ngu n nư c th i
đư c th c hi n như sau:
Xác đ nh lưu lư ng th i c a ngu n (Q):
Q là t ng lư ng nư c th i t ngu n, thư ng có đơn v là 1000m3/năm
Q (1000m3/năm) = f (m3/đvhđ). P (1000 đvhđ/năm) (3.1)
Trong đó: f là lưu lư ng nư c th i trên 1 đvhđ c a ngu n, m3/đvhđ.
P là công su t ho t đ ng c a ngu n, 1000 đvhđ/năm.
Back
Xác đ nh h s th i (Fi) đ i v i ch t ô nhi m i:
Fi chính là lư ng ch t ô nhi m i th i ra trên 1 đvhđ c a ngu n
Fi đư c xác đ nh theo công th c sau:
Fi (kg/đvhđ) = [Ci(mg/l) . f (m3/đvhd)]/1000 (3.2)
Trong đó: Ci là n ng đ c a ch t ô nhi m i trong nư c th i, mg/l
f là lưu lư ng nư c th i trên 1 đvhđ c a ngu n, m3/đvhd
Đ xác đ nh n ng đ các ch t ô nhi m i (Ci) trong nư c th i t ngu n,
c n ph i l y m u nư c th i và phân tích các m u đó. Song cũng có th
tra c u đ tìm Ci t các tài li u đã công b v k t qu phân tích các lo i
nư c th i tương t .
Ngoài ra đ xác đ nh Fi có th tra c u nh ng tài li u đã công b v h
s th i các ch t ô nhi m, ch ng h n như trong m c 4.2.2 tài li u “đánh
giá nhanh các ngu n gây ô nhi m đ t, nư c, không khí” c a WHO
Back
Xác đ nh t i lư ng th i t ng c ng c a ch t ô nhi m i t ngu n (Li*) :
(Li*) là t i lư ng th i ch t ô nhi m i khi chưa qua x lý:
Li* đư c tính theo công th c:
Li* (t n/năm) = Fi (kg/đvhđ) . P (1000 đvhđ/năm) (3.3)
Trong đó: Fi là h s th i ch t ô nhi m i kg/đvhđ
P là công su t ho t đ ng c a ngu n, 1000 đvhđ/năm.
N u bi t n ng đ c a ch t ô nhi m i trong nư c th i (Ci) thì ta có th tính
Li* theo công th c (3.4):
Li* (t n/năm) = [Q (1000 m3/năm) . Ci (mg/l)]/1000 (3.4)
Trong đó Q là t ng lư ng nư c th i t ngu n như (3.1), 1000 m3/năm.
Back
Xác đ nh ki u x lý và h s hi u qu x lý:
Đ xác đ nh đư c hi u qu x lý ch t ô nhi m i (t c là hi u qu lo i
ch t ô nhi m i ra kh i nư c th i), c n ph i l y m u và phân tích nư c
th i sau khi x lý. Song cũng có th tra c u nh ng tài li u đã công b v
hi u qu x lý c a các quy trình công ngh x lý khác nhau.
Gi s nư c th i đư c x lý theo phương pháp sinh h c và hi u qu
x lý lo i ch t ô nhi m i là 85%, thì h s hi u qu x lý ch t ô nhi m i
s là Hi = 0,85.
Xác đ nh t i lư ng th i th c t t ngu n:
T i lư ng th i th c t là t i lư ng th i sau khi đã x lý. Khi bi t h s
hi u qu x lý ch t ô nhi m (Hi), ta có th xác đ nh đư c t i lư ng
th i th c t ch t ô nhi m i t ngu n (Li):
Li (t n/năm) = Li* (t n/năm) . (1- Hi) (3.5)
Back
CHƯƠNG IV
TI P C N ĐÁNH GIÁ CÁC NGU N CH T TH I R N
4.1. Phân lo i ch t th i r n
4.2. Quy trình đánh giá nhanh các ngu n ch t th i r n
(1). Đ c đi m ngu n ch t th i r n
(2). Tính toán t i lư ng th i c a các ch t ô nhi m t
ngu n ch t th i r n
(3). Xây d ng b ng tính toán t i lư ng ch t th i r n
4.3. Áp d ng
3.1. Phân lo i ch t th i r n
Ngân hàng th gi i (WB), t ch c s c kho th gi i (WHO) và chương
trình Môi trư ng Liên Hi p Qu c (UNEP) đã đ ngh phân lo i ch t th i
r n thành 6 lo i
A. Các axit và ki m (Acids and Alkalis): ch y u phát sinh t các
quá trình làm s ch và đánh bóng b m t các kim lo i; do có tính
ch t ăn mòn, nên chúng nguy hi m.
B. Các ch t th i ch a Xianua (Cyanide wastes): ch y u phát sinh
t các quá trình làm s ch và đánh bóng b m t các kim lo i, x lý
nhi t m t s lo i thép; do có đ c tính cao, nên chúng r t nguy hi m.
(1) Các ch t th i vô cơ (Inorganic wastes)
C. Các ch t th i ch a các kim lo i n ng (Heavy Metal Sludges and
Solution): phát sinh t nhi u quá trình s n xu t khác nhau như: s n
xu t xút - clo, m kim lo i, thu c da, d t nhu m, Do các kim loai
n ng (As, Cd, Cr, Pb, Hg, Ni, Zn, Cu ) có đ c tính cao, nên chúng
cũng r t nguy hi m.
D. Các ch t th i ch a Amiăng (Asbestos wastes): ch y u phát
sinh t vi c phá hu ho c xây d ng các nhà máy nh êt đi n, các
phân xư ng gaz, xư ng đóng tàu, các công trình xây d ng có
s d ng Amiăng B i và s i Amiăng gây ung thư khi chúng
đư c hít vào cơ th ngư i và như v y chúng cũng nguy hi m.
E. Các ch t th i r n khác (Other Solid wastes): ch y u phát sinh
t vi c n u ch y và gia công các kim lo i; b i và x c a chúng
ch a các kim lo i đ c như Ni, As, Zn, Hg, Cd, Pb.
(2) Các ch t th i ch a d u (Oily wastes)
Các ch t th i lo i này ch y u phát sinh t các quá trình ch bi n,
s d ng và b o qu n các lo i d u khoáng, ch ng h n, bùn th i t
các thùng ch a d u, d u th i, Chúng cũng có th ch a các kim
lo i đ c.
(3). Các ch t th i h u cơ (Organic wastes)
A. Các dung môi Halogen hoá (Halogenated Solvents): phát sinh
t các quá trình chùi r a kim lo i, lo i d u m trong công nghi p
d t nhu m, công nghi p da, Chúng nguy hi m do đ c và t n lưu
lâu dài.
B. Các ch t th i ch a các dung môi không halogen hoá (Non -
halogenated Solvent wastes): phát sinh t các quá trình s n xu t
sơn, m c, ch t k t dính, cao su, dung môi b o qu n g , các ch t
đ nh hương cho th c ph m, nhà v sinh,
C. Các ch t th i ch a PCB (PCB wastes): phát sinh t các quá
trình s n xu t PCBs (các polyclobiphenyl) và s d ng PCBs
trong công nghi p: PCBs đư c dùng làm ch t l ng không d n
đi n trong các thi t b , d ng c t i đi n và tích đi n, làm ch t l ng
thu l c và ch t l ng truy n nhi t. Các ch t th i này nguy hi m
do chúng t n lưu lâu dài và tích lu sinh h c.
D. Các ch t th i ch a sơn và cao su (Paint and Resin wastes):
phát sinh t các quá trình s n xu t và s d ng các lo i sơn và
cao su. Chúng thư ng ch a các dung môi và các v t li u
polyme, và trong m t vài trư ng h p còn ch a c các kim lo i
đ c.
E. Các ch t th i di t sinh v t (Biocide wastes): phát sinh t các
quá trình s n xu t các ch t di t sinh v t và s d ng chúng
trong nông nghi p.
F. Các ch t th i h u cơ khác (Organic chemical Residues):
bao g m các ch t hoá h c đã halogen hoá và không halogen
hoá, nhưng chúng khác các ch t th i t lo i A đ n lo i E ch
là chúng không t n t i d ng đ m đ c. Chúng phát sinh trong
ho t đ ng c a nhi u ngành công nghi p như công nghi p l c
và ch bi n d u m đ s n xu t các ch t hoá h c, thu c
nhu m, dư c ph m, ch t d o, cao su, nh a
(4). Các ch t th i h u cơ d th i r a (Putrescible Organic wastes):
Các ch t th i lo i này phát sinh t các quá trình s n xu t d u ăn, t
các nhà gi t m , thu c da, ch bi n các s n ph m t gia súc, Thu c
vào lo i này còn g m các ch t th i t các ho t đ ng nông nghi p, bùn
th i t các quá trình x lý nư c th i mà chúng không ch a nhi u các
ch t đ c và các ch t th i đô th thông thư ng.
(5). Các ch t th i có th tích l n ho c ít nguy hi m (High
Volume/Low Hazard wastes) Lo i này bao g m các ch t th i mà b n
ch t c a chúng là tương đ i ít nguy hi m như bùn khoan t quá trình
khai thác khí và d u m , tro bay t các nhà máy đi n đ t các nhiên
li u hoá th ch (than đá, d u m , khí thiên nhiên), các lo i x ch a kim
lo i đen (Fe), ph n b l i sau khai thác m ,
(6). Các ch t th i truy n nhi m (Infectious wastes)
Lo i này bao g m các ch t th i ch a các b ph n c a đ ng v t đã
ch t, các ch t th i t các nhà gi t m , các b nh vi n
3.2. Quy trình đánh giá nhanh các ngu n ch t th i r n
Phương pháp đi u tra nhanh các ngu n ch t th i r n và ch t th i
nguy hi m (vi t t t là CTR) v nguyên t c cũng gi ng như đ i v i các
ngu n nư c th i. Nhưng đ i v i ch t th i r n thì b n ch t c a nó là
thông s quan tr ng hàng đ u đ quy t đ nh v v n đ qu n lý, x lý
và đánh giá kh năng gây ô nhi m đ t và ô nhi m nư c c a nó.
3.1.1. Đ c đi m ngu n ch t th i r n
(1). Ki u ngu n (source type)
(2). Đơn v ho t đ ng c a ngu n (Unit of activity) (U)
(3). Công su t ho t đ ng c a ngu n (P) (Source size) 1000 đvhđ/năm.
(4). Ki u (d ng) và ch t lư ng nguyên li u thô
(The type and the quality of the raw materials)
Đư c s d ng trong nhi u trư ng h p liên quan ch t ch đ n s
lư ng và b n ch t c a các ch t th i r n và đ c h i phát th i.
(5). S d ng h th ng ki m soát ô nhi m không khí
(The use of Air Polution control systems):
H th ng ki m soát ô nhi m không khí có th đư c phân ra thành 3
lo i cơ b n sau tuỳ vào kh năng phát th i ch t th i r n c a chúng:
+ Lò đ t rác b ng nhi t ho c ch t xúc tác, bi n các ch t ô nhi m
thành ch t th i ít có h i, và h th ng h p ph ho c làm l nh gi
các ch t ô nhi m du i d ng các ch t l ng.
+ H th ng ki m soát b i như cyclon, l c v i, và l ng tĩnh đi n,
ho t đ ng mà không c n có nư c, gi l i các h t lơ l ng và s
lư ng l n các ch t th i r n thư ng là các ch t đ c h i;
+ Các máy l c m lo i b i và các khí ô nhi m t o ra bùn th i.
(6). S d ng h th ng x lý nư c th i
(the use of wastewater systems): t o ra lư ng bùn
3.2.2. Tính toán t i lư ng th i c a ch t th i r n
- Xác đ nh h s th i (Fi) đ i v i ch t th i r n lo i i:
Fi (kg/đvhđ) chính là kh i lư ng ch t th i r n lo i i th i ra trên 1 đvhđ
c a ngu n.
Đ xác đ nh Fi có th tra c u nh ng tài li u đã công b v h s ch t
th i r n t các quy trình công ngh , các d ch v , khác nhau, ch ng
h n, b ng cho bi t các giá tr Fi đ i v i ch t th i đô th các qu c gia
trên th gi i. N u không có s li u đã công b , có th xác đ nh Fi b ng
cách đi u tra t i hi n trư ng.
- Xác đ nh t i lư ng th i ch t th i r n lo i i:
T i lư ng th i ch t th i r n lo i i (Li) là lư ng ch t th i r n lo i i t o
ra t ngu n trong 1 năm:
Li (t n/năm) = Fi (kg/đvhđ) . P (1000 đvhđ/năm) (5.1)
Trong đó: Fi là h s th i ch t th i r n lo i i, kg/đvhđ.
P là công su t ho t đ ng c a ngu n, 1000 đvhđ/năm.
BÀI T P TH O LU N NHÓM
1. Phát hi n ngu n th i gây ô nhi m
2. Đi u tra và thu th p s li u (quy trình công ngh s n
xu t, nguyên v t li u đ u vào, h th ng ki m soát ô
nhi m,...)
3. Xác đ nh, tính toán t i lư ng các ch t ô nhi m ti m
năng, h s ô nhi m và bi u di n s li u.
4. Bình lu n s li u tính toán đư c
CHƯƠNG V
TI P C N ĐÁNH GIÁ CÁC NGU N KHÍ TH I
5.1. Quy trình đánh giá nhanh các ngu n khí th i
(1). Đánh giá ngu n th i đi m
(a). Đ c đi m ngu n khí th i
(b). Tính toán t i lư ng th i c a các ch t ô nhi m t
ngu n ch t th i r n
(c). Xây d ng b ng tính toán t i lư ng khí th i
(2). Đánh giá ngu n khí th i t đ ng cơ xe máy
5.2. Áp d ng
5.1. Quy trình đánh giá nhanh các ngu n khí th i
5.1.1. Đánh giá ngu n th i đi m
a. Đ c đi m ngu n th i
(1). Ki u ngu n (source type)
(2). Đơn v ho t đ ng c a ngu n (Unit of activity) (U)
tính theo nguyên li u đ u hay theo đơn v s n ph m: T n s n ph m/
năm, Km/ năm; t n năng lư ng/ năm,
(3). Công su t ho t đ ng c a ngu n (P) (Source size) 1000 đvhđ/năm.
(4). Đ c đi m công ngh (Process or design particularities )
liên quan nhi u đ n ki u và s lư ng ch t ô nhi m phát th i t các
ho t đ ng công nghi p
(5). Tu i ngu n và trình đ công ngh
(source age and technological sophistication): là m t y u t quan tr ng vì
chúng thư ng nh hư ng có ý nghĩa đ n t i lư ng th i khí th i.
(6). Đ c đi m ho t đ ng và b o dư ng ngu n
(source maintenance and operating practices)
(7). Ki u (d ng) và ch t lư ng nguyên li u thô
(The type and the quality of the raw materials):
đư c s d ng trong nhi u trư ng h p liên quan ch t ch đ n lo i và
s lư ng ch t ô nhi m phát th i.
(8). Ki u, thi t k (công ngh ), và tu i c a h th ng x lý khí th i
(The type, design, and age of the control systems employed):
xác đ nh hi u qu lo i ch t ô nhi m và liên quan m t thi t đ n tác
đ ng c a vi c th i b các ch t ô nhi m vào khí quy n.
(9). Các đi u ki n xung quanh (the ambient conditions)
có th nh hư ng quan tr ng đ n t c đ phát th i khí th i. Ví d , v n
t c gió ho c mưa nh hư ng đ n lư ng b i lơ l ng trên đư ng và
các nhà máy b o qu n nguyên li u, trong khi đó nhi t đ nh hư ng
l n đ n các khí th i th i ra t ho t đ ng giao thông.
b. Tính toán t i lư ng th i các ch t ô nhi m t ngu n th i khí
Quá trình tính toán t i lư ng th i các ch t ô nhi m t ngu n khí th i
đư c th c hi n như sau:
Xác đ nh h s th i (Fi) đ i v i ch t ô nhi m i:
Fi chính là lư ng ch t ô nhi m i th i ra trên 1 đvhđ c a ngu n
Đ i v i khí th i, thông thư ng ngư i ta ch đ c p đ n 4 ch t ô nhi m
chính là TSP SO2, NOx, CO, VOC. Trong m t s trư ng h p có th đ
c p thêm m t vài ch t ô nhi m khác, ch ng h n như Pb, H2S, SO3...
Xác đ nh t i lư ng th i t ng c ng c a ch t ô nhi m i t ngu n (Li*) :
(Li*) là t i lư ng th i ch t ô nhi m i khi chưa qua x lý:
Li* đư c tính theo công th c:
Li* (t n/năm) = Fi (kg/đvhđ) . P (1000 đvhđ/năm) (3.3)
Trong đó: Fi là h s th i ch t ô nhi m i kg/đvhđ
P là công su t ho t đ ng c a ngu n, 1000 đvhđ/năm.
Xác đ nh ki u x lý và h s hi u qu x lý:
Gi s khí th i đư c x lý lo i ch t ô nhi m i là 85%, thì h s hi u qu
x lý ch t ô nhi m i s là Hi = 0,85.
Xác đ nh t i lư ng th i th c t t ngu n:
T i lư ng th i th c t là t i lư ng th i sau khi đã x lý. Khi bi t h s
hi u qu x lý ch t ô nhi m (Hi), ta có th xác đ nh đư c t i lư ng
th i th c t ch t ô nhi m i t ngu n (Li):
Li (t n/năm) = Li* (t n/năm) . (1- Hi) (3.5)
Lưu ý r ng n u không có bi n pháp x lý khí th i, thì Hi = 0 và Li* = Li
Ví d áp d ng
Trang 3-58 L p b ng v i quy trình s n xu t
Dữ liệu đầu vào
(a) : Nhiên liệu sử dụng là than đá (Coal)
(b) : Công suất hoạt động là 18.000 tấn vôi/ năm
(c) : Hàm lượng lưu huỳnh (S) trong nguyên liệu là 4% (S=4)
(d) : Quá trình nghiền và sàn nguyên liệu thô là không được kiểm
soát (crushing and screening)
(e) : Nguyên liệu đã nghiền được chứa trong ống hở (open piles)
(f) : Hệ thống vận chuyển nghiên liệu thô không được kiểm soát
(g) : Lò nung nguyên liệu là lò thẳng đứng (vertical shaft)
(h) : Khí thải từ lò nung được kiểm soát bởi hệ thống multicyclones
(i) :Sử dụng lò đứng để làm lạnh vôi (Lime Cooling)
Ví d áp d ng
Trang 3-58 L p b ng v i quy trình s n xu t
Gray Iron Foundries ( Công đo n lò đúc s t)
Cupola (lò đ ng)
Uncontrolled (không ki m soát)
Cho bi t:
1 t n s n ph m gray iron, c n đ t 143 kg than c c (coke).
Công su t ngu n: 110 t n than c c / năm
N u s d ng công đo n ki m soát khí th i lò đ ng b ng
phương pháp ư t (single wet cap) s t o ra 1,2g SO2 / m t
t n s n ph m trong lò đúc kim lo i
5.1.2 Đánh giá ngu n khí th i t các phương ti n giao thông
Theo ECE CORINAIR (1980) và TNO (1989-1990): Đ đánh giá phát
th i t các phương ti n giao thông, s d ng công th c sau:
fcs : ph n trăm xe kh i đ ng l nh
e: h s phát th i
ch t ô nhi m
ehot : h s phát th i
ch t ô nhi m cho
trư ng h p kh i đ ng
nóng.
ehot = f (t c đ trung
bình, dung tích xi lanh,
năm s n xu t, ki u xúc
tác x lý khí th i)
m0,75 : H s tiêu th nhiên li u (h s th i)
m0,75 = f (nhi t đ trung bình c a không khí, đ dài
trung bình c a đư ng đi, công ngh xúc tác s d ng).
e = e hot x m0,75
N u fcs = 0,75 thì 75% th i gian xe kh i đ ng l nh và
25% th i gian xe kh i đ ng nóng. Con s này thư ng
đư c ch p nh n khi không có s li u đi u tra có s n.
N u fcs = 0,75 thì t công th c, ta có:
a. Tính toán h s phát th i t ho t đ ng c a phương ti n giao thông
Tóm l i đ xác đ nh các h s tiêu th nhiên li u, phát th i
ch t ô nhi m (NOx, CO, VOC), c n thi t ph i thu th p các thông
tin sau:
T c đ trung bình
Dung tích xi-lanh
Năm s n xu t c a xe ho c ki u xúc tác x lý khí th i đư c
s d ng.
Nhi t đ trung bình h ng ngày, theo mùa ho c h ng năm.
Chi u dài trung bình c a đư ng đi.
Ki u công ngh (truy n th ng hay xúc tác)
T nh ng thông tin cơ b n trên, ta có th xác đ nh giá tr ehot t
các đ th hình 3.3.2.1.1 đ n 3.3.2.1.4 và giá tr m0,75 t các đ th
hình 3.3.2.1.5 đ n 3.3.2.1.8 v i các ch t ô nhi m khác nhau.
Ví d minh h a
Tính h s phát th i NOx, CO và VOC (e) và h s tiêu th
nhiên li u (m0,75) đ i v i xe hơi nh có dung tích <1400 cc,
đư c s n xu t t 1985 - 1992, v n t c trung bình v= 25
km/h, nhi t đ trung bình t0 = 200C, v i chi u dài trung bình
c a đư ng đi L = 8 km và ph n kh i đ ng l nh fcs = 0,75.
b. Tính toán h s phát th i t s b c hơi t các phương ti n giao thông
Sự bay hơi các hợp chất VOC từ các phương tiện giao thông được chia
làm 3 loại:
-The Hot Soak losses: diễn ra khi tắt động cơ, làm bốc hơi nhiên liệu,
phần lớn trong bộ chế hòa khí.
-The Running Losses: diễn ra trong quá trình động cơ đang hoạt động
-The Diurnal losses: diễn ra trong lúc xe đứng yên, chủ yếu ở bình xăng
Các yếu tố ảnh hưởng đến hệ số thải từ bốc hơi:
-Nhiệt độ trung bình của: ngày, mùa, năm (Tmean)
-Áp suất hơi bão hòa (RVP)
-Chiều dài quảng đường xe vận hành
Hệ số phát thải của Hot Soak losses và Running Losses được
liệt kê ở bảng 3.3.3.1-1.
Hệ số phát thải của quá trình diurnal losses được tính bằng công thức sau:
Ediurnal = -9,125 + 0.1862*DT + 0,2263*(Tmean + DT/2) + 0.0803*RVP
Mô hình tính toán phát thải Mobile 6
MOBILE6 tính toán hệ số phát thải các loại chất ô nhiễm
thải ra trong quá trình sử dụng nhiên liệu xăng, dầu diesel và khí đốt
thiên nhiên của các loại xe ô tô con, xe tải, xe buýt và mô tô. Mô
hình này do Cục Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (US_EPA) nghiên cứu
và phát triển từ năm 1978. Phiên bản đầu tiên của MOBILE6 ra đời
vào tháng 1/2001 và phiên bản mở rộng hiện này là MOBILE6.2
MOBILE6 cho phép người sử dụng tính toán và xuất các
thành phần trong tổng khí thải của mỗi quá trình tạo ra chất ô nhiễm
như phát thải khí của động cơ khi khởi động, khi chạy, các chất ô
nhiễm bay hơi khi tắt máy, bay hơi khi nhiệt độ cao,… xuất kết quả
theo từng loại đường, thời gian trong ngày, loại xe và những đặc
tính chi tiết khác (US_EPA, 2003).
1. Giới thiệu chung
2. Đặc điểm mô hình mobile6
- MOBILE chia các phương tiện thông cơ giới thành 28 loại xe theo tải
trọng và nhiên liệu sử dụng như trình bày.
-Các chế độ phát thải khí ô nhiễm của phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ gồm 2 dạng: phát thải và bay hơi. Kết quả phát thải chất ô
nhiễm gồm 10 dạng khác nhau.
-Số lượng các dạng chất ô nhiễm mô hình có thể tính toán được là 19
dạng chất ô nhiễm và 5 dạng hợp chất Hydrocacbon (tổng
Hydrocacbon, hydrocacbon không mêtan, hợp chất hữu cơ bay hơi,
tổng hơi hữu cơ và hơi hữu cơ không mêtan).
- Hệ thống đường giao thông được MOBILE phân thành 4 loại đường:
+ Đường cao tốc (Freeway).
+ Đường trục chính (Arterrial).
+ Đường khu vực dân cư (Local).
+ Đường dốc (Freeway Ram).
3. Phương pháp tính toán hệ số phát thải của mô hình Mobile6
Mô hình MOBILE tính toán ra hệ số phát thải dựa vào các thử
nghiệm dưới các điều kiện chuẩn về nhiệt độ, nhiên liệu, chu trình
chạy bằng cách hiệu chỉnh lại hệ số phát thải cơ bản trong điều kiện
khác với điều kiện chuẩn (US_EPA, 2003).

More Related Content

What's hot

Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3Luong NguyenThanh
 
Trs 986 (2014) phụ lục 2 - who gmp cho dược phẩm - nguyên tắc cơ bản
Trs 986 (2014)   phụ lục 2 - who gmp cho dược phẩm - nguyên tắc cơ bảnTrs 986 (2014)   phụ lục 2 - who gmp cho dược phẩm - nguyên tắc cơ bản
Trs 986 (2014) phụ lục 2 - who gmp cho dược phẩm - nguyên tắc cơ bảnQC at MinhDan Pharmaceutical
 
Bai 6 gdp good distribution practices thuc hanh tot phan phoi thuoc nam 2020
Bai 6 gdp good distribution practices thuc hanh tot phan phoi thuoc nam 2020Bai 6 gdp good distribution practices thuc hanh tot phan phoi thuoc nam 2020
Bai 6 gdp good distribution practices thuc hanh tot phan phoi thuoc nam 2020Nguyen Thanh Tu Collection
 
2018 09 10 chuong 1 nghiep vu bai 1 he thong kn
2018 09 10 chuong 1 nghiep vu bai 1 he thong kn   2018 09 10 chuong 1 nghiep vu bai 1 he thong kn
2018 09 10 chuong 1 nghiep vu bai 1 he thong kn loc ha
 
Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng.
Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng.Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng.
Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng.Tư vấn GMP, cGMP, ISO
 
Trs 961 (2011) phụ lục 6 - who gmp cho dược phẩm vô trùng
Trs 961 (2011)   phụ lục 6 - who gmp cho dược phẩm vô trùngTrs 961 (2011)   phụ lục 6 - who gmp cho dược phẩm vô trùng
Trs 961 (2011) phụ lục 6 - who gmp cho dược phẩm vô trùngQC at MinhDan Pharmaceutical
 

What's hot (20)

Các thẩm định liên quan đến QC | Tài liệu GLP
Các thẩm định liên quan đến QC | Tài liệu GLPCác thẩm định liên quan đến QC | Tài liệu GLP
Các thẩm định liên quan đến QC | Tài liệu GLP
 
Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng
Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượngHướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng
Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng
 
Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3
 
Kn do on dinh va tuoi tho thuoc
Kn do on dinh va tuoi tho thuocKn do on dinh va tuoi tho thuoc
Kn do on dinh va tuoi tho thuoc
 
Trs 986 (2014) phụ lục 2 - who gmp cho dược phẩm - nguyên tắc cơ bản
Trs 986 (2014)   phụ lục 2 - who gmp cho dược phẩm - nguyên tắc cơ bảnTrs 986 (2014)   phụ lục 2 - who gmp cho dược phẩm - nguyên tắc cơ bản
Trs 986 (2014) phụ lục 2 - who gmp cho dược phẩm - nguyên tắc cơ bản
 
Thuc hanh tot san xuat thuoc
Thuc hanh tot san xuat thuocThuc hanh tot san xuat thuoc
Thuc hanh tot san xuat thuoc
 
Bai 6 gdp good distribution practices thuc hanh tot phan phoi thuoc nam 2020
Bai 6 gdp good distribution practices thuc hanh tot phan phoi thuoc nam 2020Bai 6 gdp good distribution practices thuc hanh tot phan phoi thuoc nam 2020
Bai 6 gdp good distribution practices thuc hanh tot phan phoi thuoc nam 2020
 
2018 09 10 chuong 1 nghiep vu bai 1 he thong kn
2018 09 10 chuong 1 nghiep vu bai 1 he thong kn   2018 09 10 chuong 1 nghiep vu bai 1 he thong kn
2018 09 10 chuong 1 nghiep vu bai 1 he thong kn
 
Nguyên tắc tiêu chuẩn GSP - Phụ lục 1 Thông tư GSP - Thông tư 36/2018/TT-BYT
Nguyên tắc tiêu chuẩn GSP - Phụ lục 1 Thông tư GSP -  Thông tư 36/2018/TT-BYTNguyên tắc tiêu chuẩn GSP - Phụ lục 1 Thông tư GSP -  Thông tư 36/2018/TT-BYT
Nguyên tắc tiêu chuẩn GSP - Phụ lục 1 Thông tư GSP - Thông tư 36/2018/TT-BYT
 
Thông tư 45/2011/TT-BYT
Thông tư 45/2011/TT-BYTThông tư 45/2011/TT-BYT
Thông tư 45/2011/TT-BYT
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp chứng chỉ gsp – qt.qld.10 (v)
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp chứng chỉ gsp – qt.qld.10 (v)Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp chứng chỉ gsp – qt.qld.10 (v)
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp chứng chỉ gsp – qt.qld.10 (v)
 
Thông tư Số:04/2018/TT-BYT Quy định về Thực hành tốt phòng thí nghiệm
Thông tư Số:04/2018/TT-BYT Quy định về Thực hành tốt phòng thí nghiệm Thông tư Số:04/2018/TT-BYT Quy định về Thực hành tốt phòng thí nghiệm
Thông tư Số:04/2018/TT-BYT Quy định về Thực hành tốt phòng thí nghiệm
 
GSP cho Dược liệu, vị thuốc cổ truyền - Phụ lục 2 Thông tư GSP - Thông tư 36/...
GSP cho Dược liệu, vị thuốc cổ truyền - Phụ lục 2 Thông tư GSP - Thông tư 36/...GSP cho Dược liệu, vị thuốc cổ truyền - Phụ lục 2 Thông tư GSP - Thông tư 36/...
GSP cho Dược liệu, vị thuốc cổ truyền - Phụ lục 2 Thông tư GSP - Thông tư 36/...
 
Phụ lục VI Hồ sơ tổng thể của cơ sở bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Phụ lục VI Hồ sơ tổng thể của cơ sở bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốcPhụ lục VI Hồ sơ tổng thể của cơ sở bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Phụ lục VI Hồ sơ tổng thể của cơ sở bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc
 
Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng.
Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng.Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng.
Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng.
 
PHỤ LỤC I: NGUYÊN TẮC, TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH TỐT BẢO QUẢN THUỐC, NGUYÊN LIỆU L...
PHỤ LỤC I: NGUYÊN TẮC, TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH TỐT BẢO QUẢN THUỐC, NGUYÊN LIỆU L...PHỤ LỤC I: NGUYÊN TẮC, TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH TỐT BẢO QUẢN THUỐC, NGUYÊN LIỆU L...
PHỤ LỤC I: NGUYÊN TẮC, TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH TỐT BẢO QUẢN THUỐC, NGUYÊN LIỆU L...
 
2701 2001 qð_byt-gsp
2701 2001 qð_byt-gsp2701 2001 qð_byt-gsp
2701 2001 qð_byt-gsp
 
Hồ sơ tài liệu trong HS GMP sản xuất TPCN
Hồ sơ tài liệu trong HS GMP sản xuất TPCNHồ sơ tài liệu trong HS GMP sản xuất TPCN
Hồ sơ tài liệu trong HS GMP sản xuất TPCN
 
Trs 961 (2011) phụ lục 6 - who gmp cho dược phẩm vô trùng
Trs 961 (2011)   phụ lục 6 - who gmp cho dược phẩm vô trùngTrs 961 (2011)   phụ lục 6 - who gmp cho dược phẩm vô trùng
Trs 961 (2011) phụ lục 6 - who gmp cho dược phẩm vô trùng
 
So sánh giữa asean gmp who gmp
So sánh giữa asean gmp   who gmpSo sánh giữa asean gmp   who gmp
So sánh giữa asean gmp who gmp
 

Similar to Bai giang danh gia nguon thai dai hoc khoa hoc hue

Tổng quan hoạt động quan trắc môi trường
Tổng quan hoạt động quan trắc môi trườngTổng quan hoạt động quan trắc môi trường
Tổng quan hoạt động quan trắc môi trườngnataliej4
 
QUAN TRAC VA DANH GIA CHAT LUONG NUOC VA KHONG KHI.pdf
QUAN TRAC VA DANH GIA CHAT LUONG NUOC VA KHONG KHI.pdfQUAN TRAC VA DANH GIA CHAT LUONG NUOC VA KHONG KHI.pdf
QUAN TRAC VA DANH GIA CHAT LUONG NUOC VA KHONG KHI.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Quan trac - phan tich - bao cao hien trang moi truong
Quan trac - phan tich - bao cao hien trang moi truongQuan trac - phan tich - bao cao hien trang moi truong
Quan trac - phan tich - bao cao hien trang moi truongnhóc Ngố
 
Quản lý chất lượng nông sản
Quản lý chất lượng nông sảnQuản lý chất lượng nông sản
Quản lý chất lượng nông sảnhoangmai1235
 
Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...
Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...
Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...Công ty môi trường Newtech Co
 
PHÂN TÍCH NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (TẢ...
PHÂN TÍCH NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (TẢ...PHÂN TÍCH NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (TẢ...
PHÂN TÍCH NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (TẢ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Quan trắc chất lượng môi trường, Phạm Anh Đức.pdf
Quan trắc chất lượng môi trường, Phạm Anh Đức.pdfQuan trắc chất lượng môi trường, Phạm Anh Đức.pdf
Quan trắc chất lượng môi trường, Phạm Anh Đức.pdfMan_Ebook
 
Thông tư 55 2012 -khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư 55 2012 -khaokiemnghiemphanbon-mien-namThông tư 55 2012 -khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư 55 2012 -khaokiemnghiemphanbon-mien-namiMS Vietnam
 
Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...
Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...
Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...hanhha12
 
Chuong 8 chinh sach va quan ly moi truong
Chuong 8 chinh sach va quan ly moi truongChuong 8 chinh sach va quan ly moi truong
Chuong 8 chinh sach va quan ly moi truongLong Hoang Van
 
van ban phap quy ve quan ly moi truong do thi va khu cong nghiep
van ban phap quy ve quan ly moi truong do thi va khu cong nghiepvan ban phap quy ve quan ly moi truong do thi va khu cong nghiep
van ban phap quy ve quan ly moi truong do thi va khu cong nghiepnhóc Ngố
 
danh gia rui ro moi truong
danh gia rui ro moi truongdanh gia rui ro moi truong
danh gia rui ro moi truongnhóc Ngố
 
Bai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghin
Bai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghinBai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghin
Bai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghinThiện Nguyễn
 
Hoi dap ve quan ly moi truong
Hoi dap ve quan ly moi truongHoi dap ve quan ly moi truong
Hoi dap ve quan ly moi truonglethao1491
 
Danh gia rui ro thuoc BVTV
Danh gia rui ro thuoc BVTV Danh gia rui ro thuoc BVTV
Danh gia rui ro thuoc BVTV nhóc Ngố
 

Similar to Bai giang danh gia nguon thai dai hoc khoa hoc hue (20)

Tổng quan hoạt động quan trắc môi trường
Tổng quan hoạt động quan trắc môi trườngTổng quan hoạt động quan trắc môi trường
Tổng quan hoạt động quan trắc môi trường
 
QUAN TRAC VA DANH GIA CHAT LUONG NUOC VA KHONG KHI.pdf
QUAN TRAC VA DANH GIA CHAT LUONG NUOC VA KHONG KHI.pdfQUAN TRAC VA DANH GIA CHAT LUONG NUOC VA KHONG KHI.pdf
QUAN TRAC VA DANH GIA CHAT LUONG NUOC VA KHONG KHI.pdf
 
Quan trac - phan tich - bao cao hien trang moi truong
Quan trac - phan tich - bao cao hien trang moi truongQuan trac - phan tich - bao cao hien trang moi truong
Quan trac - phan tich - bao cao hien trang moi truong
 
256 2003 qd-ttg
256 2003 qd-ttg256 2003 qd-ttg
256 2003 qd-ttg
 
Quản lý chất lượng nông sản
Quản lý chất lượng nông sảnQuản lý chất lượng nông sản
Quản lý chất lượng nông sản
 
Giaotrinhquantrac congtymoitruong
Giaotrinhquantrac congtymoitruongGiaotrinhquantrac congtymoitruong
Giaotrinhquantrac congtymoitruong
 
Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...
Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...
Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...
 
PHÂN TÍCH NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (TẢ...
PHÂN TÍCH NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (TẢ...PHÂN TÍCH NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (TẢ...
PHÂN TÍCH NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (TẢ...
 
Quan trắc chất lượng môi trường, Phạm Anh Đức.pdf
Quan trắc chất lượng môi trường, Phạm Anh Đức.pdfQuan trắc chất lượng môi trường, Phạm Anh Đức.pdf
Quan trắc chất lượng môi trường, Phạm Anh Đức.pdf
 
Thông tư 55 2012 -khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư 55 2012 -khaokiemnghiemphanbon-mien-namThông tư 55 2012 -khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư 55 2012 -khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
 
Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...
Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...
Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...
 
Luận án: Xử lý vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường ở Việt Nam
Luận án: Xử lý vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường ở Việt NamLuận án: Xử lý vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường ở Việt Nam
Luận án: Xử lý vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường ở Việt Nam
 
Chuong 8 chinh sach va quan ly moi truong
Chuong 8 chinh sach va quan ly moi truongChuong 8 chinh sach va quan ly moi truong
Chuong 8 chinh sach va quan ly moi truong
 
van ban phap quy ve quan ly moi truong do thi va khu cong nghiep
van ban phap quy ve quan ly moi truong do thi va khu cong nghiepvan ban phap quy ve quan ly moi truong do thi va khu cong nghiep
van ban phap quy ve quan ly moi truong do thi va khu cong nghiep
 
danh gia rui ro moi truong
danh gia rui ro moi truongdanh gia rui ro moi truong
danh gia rui ro moi truong
 
Bai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghin
Bai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghinBai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghin
Bai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghin
 
Hoi dap ve quan ly moi truong
Hoi dap ve quan ly moi truongHoi dap ve quan ly moi truong
Hoi dap ve quan ly moi truong
 
Danh gia rui ro thuoc BVTV
Danh gia rui ro thuoc BVTV Danh gia rui ro thuoc BVTV
Danh gia rui ro thuoc BVTV
 
Luận văn: Quản lý về môi trường tại quận Ngũ Hành Sơn, HAY
Luận văn: Quản lý về môi trường tại quận Ngũ Hành Sơn, HAYLuận văn: Quản lý về môi trường tại quận Ngũ Hành Sơn, HAY
Luận văn: Quản lý về môi trường tại quận Ngũ Hành Sơn, HAY
 
BÀI MẪU Luận văn Quản lý rác thải, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn Quản lý rác thải, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Luận văn Quản lý rác thải, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn Quản lý rác thải, HAY, 9 ĐIỂM
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 

Recently uploaded

Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 

Recently uploaded (15)

Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 

Bai giang danh gia nguon thai dai hoc khoa hoc hue

  • 1. ĐÁNH GIÁ NGU N TH I Assessment Of Sources Of Air, Water, And Land Pollution BÀI GIẢNG KHOA MÔI TRƯ NG Đ I H C KHOA H C HU
  • 2. Tài li u h c t p: 1. Alexander P. Economopoulos et al. Assessment Of Sources Of Air, Water, And Land Pollution, Part One : Rapid Inventory Techniques In Environmental Pollution. World Health Organization, Geneva, 1993. Phương th c đánh giá môn h c 9.1. Chuyên c n – đánh giá thư ng xuyên : 5% 9.2. Ki m tra – đánh giá đ nh kỳ : 35 % Bao g m: Tham gia làm và th o lu n bài t p nhóm : 20% Ki m tra gi a kỳ : 15% 9.3. Thi cu i kỳ : 60%
  • 3. Chương 1 CÁC V N Đ CƠ B N TRONG KI M SOÁT Ô NHI M MÔI TRƯ NG 1.1. Các n i dung chính trong ki m soát ô nhi m môi trư ng 1.2. M t s v n đ c n lưu ý v ki m soát ô nhi m môi trư ng 1.3. Vai trò c a đánh giá các ngu n th i trong chương trình KSONMT Chương 2 TI P C N ĐÁNH GIÁ CÁC NGU N TH I 2.1. M c đích c a đánh giá các ngu n th i 2.2. Các phương pháp đánh giá các ngu n th i 2.3. Quy trình t ng quát đánh giá nhanh các ngu n th i Chương 3 ĐÁNH GIÁ CÁC NGU N KHÍ TH I 3.1. Quy trình đánh giá nhanh các ngu n khí th i 3.2. Áp d ng 3.3. Đánh giá và s d ng d li u Chương 4 ĐÁNH GIÁ CÁC NGU N NƯ C TH I 4.1. Quy trình đánh giá nhanh các ngu n nư c th i 4.2. Áp d ng 4.3. Đánh giá và s d ng d li u Chương 5 ĐÁNH GIÁ CÁC NGU N CH T TH I R N 5.1. Quy trình đánh giá nhanh các ngu n ch t th i r n 5.2. Áp d ng 5.3. Đánh giá và s d ng d li u
  • 4. CHƯƠNG I CÁC V N Đ CƠ B N TRONG KI M SOÁT Ô NHI M MÔI TRƯ NG 1.1.Các n i dung chính c a chương trình ki m soát ÔNMT 1.2. M t s v n đ c n lưu ý v ki m soát ÔNMT đô th 1.3. Vai trò c a đánh giá các ngu n th i trong chương trình ki m soát ô nhi m môi trư ng
  • 5. Ki m soát ô nhi m môi trư ng Là t ng h p các ho t đ ng, hành đ ng, bi n pháp và công c ; là th ch , lu t pháp, tiêu chu n, quy đ nh; là các gi i pháp công ngh ; các ch tài, các công c kinh t , chính sách, ngu n l c...đ ki m soát đư c đ u vào, đ u ra c a m i ho t đ ng liên quan đ n khai thác, s n xu t nh m h n ch t i m c th p nh t và ch đ ng phòng tránh đư c các nguy cơ ô nhi m có th x y ra. 1.1.Các n i dung chính c a chương trình ki m soát ÔNMT
  • 6. Phát hi n ngu n gây ô nhi m Đánh giá m c đ gây ô nhi m Tìm bi n pháp gi m thi u ô nhi m Xây d ng các chính sách pháp lu t, quy đ nh. Giám sát môi trư ng 1.1.Các n i dung chính c a chương trình ki m soát ÔNMT
  • 7. 1.1.1. Phát hiện nguồn gây ô nhiễm - Phát hiện nguồn gây ô nhiễm là công việc đầu tiên trong toàn bộ chương trình kiểm soát ô nhiễm môi trường. - Việc xác định chính xác khả năng gây ô nhiễm của các nguồn, giúp cho việc hoạch định các giải pháp kiểm soát ô nhiễm một cách khoa học và hiệu quả. - Phát hiện nguồn gây ô nhiễm không hạn chế trong việc xem xét các nguồn hiện có, mà còn bao gồm cả việc dự báo các nguồn sẽ xuất hiện trong tương lai. Ch ng h n vào đ u th k 19 ngư i ta phát hi n ra mưa axit là do vi c đ t cháy nhiên li u than đá mà t o ra các khí SO2, SO3, và nó có tính đ a phương. Nhưng cách đây kho ng 2 th p k thì mưa axit không ch có tính ch t đ a phương mà còn có tính ch t liên qu c gia. Cách đây vài năm ngư i ta phát hi n ra mưa axit không ph i ch do các khí SO2, SO3 gây ra mà còn t các khí NO2, NO do vi c đ t cháy các nhiên li u.
  • 8. 1.1.2. Đánh giá mức độ gây ô nhiễm Trong thực tế tất cả các dự án phát triển khu vực dân cư, cơ sở kinh doanh, dịch vụ, sản xuất… nào có quy mô vượt quá quy mô cụ thể do từng quốc gia quy định, đều phải được xem là nguồn nghi ngờ có khả năng gây ô nhiễm. Đối với các loại nguồn này, người ta dựa vào quy mô, phạm vi hoạt động, công nghệ được áp dụng, tải lượng thải để đánh giá mức độ và khả năng gây ô nhiễm theo các mô hình tính toán khác nhau. Đánh giá m c đ gây ô nhi m Các k thu t đi u tra • Quan tr c tr c ti p • Mô hình hóa • Ch th sinh h c
  • 9. 1.1.3. Tìm hi u bi n pháp gi m thi u Tuỳ theo đ c đi m, đi u ki n kinh t và k thu t, có th l a ch n nhi u bi n pháp k thu t khác nhau đ lo i b ho c gi m thi u m c đ tác h i T p trung gi i quy t các ngu n gây ÔN Gi i quy t các nh hư ng ngu n ÔN Gi m thi u ph m vi nh hư ng c a ngu n gây ÔN (đây là bi n pháp gi i quy t có hi u qu và kinh t nh t. Gi i quy t t ngu n cũng h n ch đư c các kh năng phát sinh các h u qu th phát) (nhi u trư ng h p, các nh hư ng chưa nh n th y trư c v n có th x y ra, đ c bi t là các nh hư ng v lâu dài c n ph i kh c ph c. Bi n pháp này đòi h i liên t c theo dõi nh hư ng c a các ngu n đã có ho c các ngu n m i phát sinh.) Ngu n gây ÔN đư c phát hi n
  • 10. 1.1.3. Xây d ng các chính sách pháp lu t, quy đ nh đ KSÔN Quy chuẩn môi trường đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát ô nhiễm, đây là khung pháp lý quy định mức độ cho phép đối với các tác nhân ô nhiễm phát sinh trong quá trình hoạt động sinh hoạt và sản xuất của con người. Quy chuẩn môi trường còn là cơ sở để đánh giá mức độ gây ô nhiễm của các nguồn và là đích cần đạt được của các biện pháp kiểm soát ô nhiễm. Ở nhiều nước đang phát triển, việc thiết lập các Quy chuẩn môi trường còn nhiều bất cập: - Các Quy chuẩn môi trường thường không đầy đủ - Không phù hợp với khả năng thực tế về điều kiện kinh tế, kỹ thuật. - Việc tuân thủ theo Quy chuẩn do đó không được nghiêm chỉnh
  • 11. 1.1.3. Giám sát môi trư ng Giám sát môi trư ng là các ho t đ ng quan sát, l y m u, đo đ c và phân tích các thông s , các ch tiêu môi trư ng nh m xác đ nh tr ng thái môi trư ng t ng th i đi m khác nhau và so sánh chúng v i các tiêu chu n môi trư ng Vi t Nam (Lu t BVMT) Các chương trình giám sát môi trư ng đư c s d ng đ theo dõi tình hình và nh ng thay đ i trong môi trư ng, các h sinh thái, các tài nguyên thiên nhiên cũng như nh ng tình tr ng môi trư ng nguy hi m. Đây là bi n pháp tích c c đ phòng ch ng s c ô nhi m môi trư ng. Do v y, thu t ng giám sát ch t lư ng môi trư ng, đây c n đư c hi u là quan tr c, đo lư ng, ghi nh n m t cách thư ng xuyên, liên t c và đ ng b ch t lư ng môi trư ng và các y u t có liên quan đ n chúng.
  • 12. 1.1.3. Giám sát môi trư ng Theo UNEP, GSMT đư c ti n hành đ nh m các m c tiêu: (1) Đ đánh giá các h u qu ô nhi m đ n s c kh e và môi trư ng s ng c a con ngư i,như v y s xác đ nh đư c m i quan h nguyên nhân và h u qu c a n ng đ ch t ô nhi m, ví d như gi a s c kh e và bi n đ i khí h u. (2) Đ đ m b o an toàn vi c s d ng tài nguyên (không khí, nư c, đ t, sinh thái ) vào các m c đích kinh t . (3) Đ thu đư c các s li u h th ng dư i d ng đi u tra cơ b n (hay còn g i là đo đ c thư ng xuyên) ch t lư ng môi trư ng và cung c p ngân hàng d li u cho s d ng tài nguyên trong tương lai.
  • 13. Các m c tiêu c a vi c giám sát môi trư ng (tt): (4) Đ nghiên c u và đánh giá các ch t ô nhi m và h ti p nh n chúng (xu th ti m năng ô nhi m). (5) Đ đánh giá các bi n pháp ki m soát lu t pháp v phát th i. (6) Đ ti n hành các bi n pháp kh n c p t i nh ng vùng có ô nhi m đ c bi t. 1.1.3. Giám sát môi trư ng
  • 14. Phân lo i ki u giám sát môi trư ng theo ngu n g c ho t đ ng con ngư i ho c có th do các ho t đ ng thiên nhiên có th phân lo i: Giám sát ngu n th i • Giám sát ngu n th i khí c đ nh (vd: ng khói nhà máy) • Giám sát lưu đ ng ngu n th i khí, l ng trên m t di n r ng • Giám sát c đ nh ngu n th i l ng (vd: c ng x nư c th i) Giám sát ch t lư ng môi trư ng • Giám sát ch t lư ng không khí • Giám sát ch t lư ng nư c 1.1.3. Giám sát môi trư ng
  • 15. 1.2. M t s v n đ c n lưu ý v ki m soát ÔNMT đô th 1.2.1. Ô nhi m nư c 1.2.2. Ô nhi m không khí 1.2.3. Ch t th i r n 1.2.4. S d ng đ t không h p lý 1.2.5. Phát tri n đô th Ngu n phát sinh, m c đ ô nhi m, x lý, các v n đ quan tâm?
  • 16. 1.3. Vai trò c a đánh giá các ngu n th i trong chương trình ki m soát ô nhi m môi trư ng Chương trình ki m soát ô nhi m môi trư ng thư ng bao g m các khâu: Đi u tra và phát hi n ngu n ô nhi m; đánh giá m c đ ô nhi m; xây d ng và tri n khai các bi n pháp k thu t và công ngh ... Như v y, đ th c hi n có hi u qu chương trình ki m soát ô nhi m môi trư ng, trư c h t là c n đi u tra đánh giá các ngu n ô nhi m Đi u tra đánh giá ngu n th i là m t nhi m v đ u tiên và quan tr ng nh t c a chương trình ki m soát ô nhi m môi trư ng, ph i có bư c này m i th c hi n đư c các bư c ti p theo, đây là chìa khoá đ xây d ng chi n lư c. Đi u tra đánh giá các ngu n th i nh m xác đ nh m c đ quy mô c a các ngu n gây ô nhi m, ph c v cho chương trình ki m soát ô nhi m môi trư ng.
  • 17. CHƯƠNG II TI P C N ĐÁNH GIÁ CÁC NGU N TH I 2.1. M c đích c a đánh giá các ngu n th i (1). S c n thi t ph i đánh giá các ngu n th i (2). Phân lo i các ngu n th i 2.2. Các phương pháp đánh giá các ngu n th i (1). Phương pháp quan tr c tr c ti p (2). Phương pháp mô hình hoá (3). Phương pháp đánh giá nhanh (4). Phương pháp k t h p 2.3. Quy trình t ng quát đánh giá nhanh các ngu n th i (1). Nguyên t c (2). Quy trình (3). Cách trình bày m t báo cáo đánh giá nhanh ngu n th i
  • 18. 2.1. M c đích c a đánh giá các ngu n th i 2.1.1. S c n thi t ph i đánh giá các ngu n th i Phát hi n ngu n gây ô nhi m Đánh giá m c đ gây ô nhi m Tìm bi n pháp gi m thi u ô nhi m M c đích c a vi c đi u tra các ngu n th i: Nh n bi t và đánh giá đư c b n ch t, m c đ và ngu n g c c a ngu n ô nhi m đang t n t i, g m: các ngu n nư c th i, khí th i và ch t th i r n. Trên cơ s các k t qu đi u tra đư c, thi t l p chương trình gi m thi u ô nhi m m t cách h p lý.
  • 19. 2.1.2. Phân lo i các ngu n th i Ngu n đi m Ngu n không đi m Ngu n th i ch t ô nhiêm Nư c th i Khí th i Rác th i Nư c th i Khí th i Rác th i -Ngu n đi m, ngu n không đi m -Ngu n t nhiên, ngu n nhân t o -Tùy theo tính ch t, b n ch t,
  • 20. 2.2. Các phương pháp đánh giá ngu n th i 2.2.1. Phương pháp quan tr c tr c ti p (Direct Monitoring) Theo phương pháp này, người ta điều tra và đánh giá các nguồn thải thông qua việc lấy mẫu và đo đạc, phân tích, đây là một trong những phương pháp được sử dụng sớm nhất và rộng rãi nhất. Phương pháp này không thể thiếu trong nhiều trường hợp, đặc biệt khi các chất thải thải ra từ các nguồn thải lớn cần được giám sát, hoặc khi các cơ quan môi trường cần để theo dõi việc tuân thủ các tiêu chuẩn phát thải chất thải khí, lỏng.
  • 21. -Độ chính xác cao -Sử dụng đơn giản -Việc áp dụng phương pháp này cho mục đích quản lý sẽ tiêu tốn nhiều thời gian và sức lực. - Khó áp dụng vào các nguồn không điểm - Khi cần điều tra những vùng phức tạp và trong phạm vi rộng lớn. Ưu điểm Nhược điểm 2.2.1. Phương pháp quan tr c tr c ti p
  • 22. 2.2.2. Phương pháp mô hình hóa (modeling method) Là phương pháp sử dụng các mô hình toán học để mô phỏng các nguồn thải Để sử dụng phương pháp này phải có sự kết hợp giữa nhà tin học, toán học và nhà môi trường. Sản phẩm tạo ra các phần mềm mô phỏng trên máy tính Phương pháp này chỉ mô phỏng gần đúng sự phát tán chất ô nhiễm từ nguồn thải, do đó cần phải có kiểm định trong thực tế.
  • 23. Ưu điểm Nhược điểm + Mô tả được nguồn, biến động nguồn, tác động của hệ thống kiểm soát ô nhiễm, mô tả được tác động của nguồn đến chất lượng môi trường. + Hiệu quả hơn phương pháp quan trắc trực tiếp và đỡ tốn công sức hơn. + Không thể áp dụng được mô hình toán học để mô tả tất cả các kiểu nguồn mà chỉ hạn chế áp dụng cho một số kiểu nguồn điểm. +Khó áp dụng, đòi hỏi trình độ cao, khó chỉnh sửa và can thiệp vào các phần mềm 2.2.2. Phương pháp mô hình hóa
  • 24. 2.2.3. Phương pháp đánh giá nhanh (Rapid Assessment Method ) Phương pháp đánh giá nhanh là một cách có hiệu quả đánh giá sự phát thải các chất thải rắn, lỏng, khí của mỗi nguồn hay tập hợp các nguồn thải giống nhau trong khu vực nghiên cứu. Ngoài ra phương pháp này còn thuận tiện trong việc đánh giá hiệu quả của các phương pháp kiểm soát ô nhiễm. Ưu điểm Nhược điểm - Khắc phục được nhược điểm của 2 phương pháp đánh giá trên - Tính chủ động trong phương pháp không cao, phụ thuộc vào các số liệu thống kê cho sẵn - Tính cập nhật không cao
  • 25. 2.2.4. Phương pháp k t h p Phương pháp này sử dụng kết hợp 2 phương pháp đánh giá nhanh và mô hình hoá, nhằm nâng cao độ đúng khi đánh giá các nguồn thải. Các thông tin và dữ liệu về nguồn thải có thể được sử dụng để thực hiện có hiệu quả các chương trình quan trắc chất lượng nước và không khí xung quanh và chất thải.
  • 26. 2.2. Các phương pháp đánh giá nhanh các ngu n th i 2.2.1. Nguyên t c Phương pháp điều tra nhanh các nguồn thải là phương pháp dựa trên những số liệu kinh nghiệm có sẵn và đã được lập thành tài liệu tra cứu theo bản chất chất ô nhiễm và lượng các chất ô nhiễm tạo ra từ mỗi kiểu nguồn thải (các nguồn này có hoặc không có hệ thống xử lý), rồi từ đó áp dụng cố định những kinh nghiệm đó để dự đoán hay ước tính tải lượng chất thải (hay tải lượng ô nhiễm - waste load) từ nguồn thải điều tra.
  • 27. 2.2.2. Quy trình th c hi n 1.Xác đ nh ki u ngu n 4.Xác đ nh t i lư ng th i t ng c ng t i ngu n 7.Xác đ nh t i lư ng th i th c t 2. Xác đ nh lưu lư ng th i c a ngu n 3. Xác đ nh h s th i c a ch t th i chưa x lý 5. Xác đ nh ki u x lý 6. Xác đ nh h s hi u qu x lý
  • 28. 2.3.3. Cách trình bày m t báo cáo đánh giá nhanh ngu n th i Một bản báo cáo đánh giá nhanh nguồn thải gồm các yếu tố chính sau: Tổng quan vấn đề: Mô tả về khu vực nghiên cứu, bao gồm giới hạn khu vực nghiên cứu về mặt địa lý, với một vài đặc điểm địa lý và thuỷ học nổi bật. Khu vực nghiên cứu có thể được so sánh với cả nước về một số mặt như dân số, xu hướng gia tăng dân số, các hoạt động công nghiệp, phát triển kinh tế…Nhận xét ngắn gọn về việc sử dụng nước và nhiên liệu, số lượng xe máy, các công trình (điều kiện) thải bỏ nước thải và rác thải, khí hậu…Đồng thời nên có một bản đồ mô tả về khu vực nghiên cứu.
  • 29. CHƯƠNG III TI P C N ĐÁNH GIÁ CÁC NGU N NƯ C TH I 3.1. Quy trình đánh giá nhanh các ngu n nư c th i (1). Đ c đi m ngu n nư c th i (2). Tính toán t i lư ng th i c a các ch t ô nhi m t ngu n nư c th i (3). Xây d ng b ng tính toán t i lư ng nư c th i 3.2. Áp d ng
  • 30. 3.1. Quy trình đánh giá nhanh các ngu n nư c th i 3.1.1. Đ c đi m ngu n nư c th i Đ xác đ nh t i lư ng th i các ch t ô nhi m c a ngu n trư c h t ta ph i xác đ nh các đ c đi m c a ngu n nư c th i, bao g m các y u t sau đây: (1). Ki u ngu n (source type) Là ho t đ ng công nghi p (công nghi p gì?, quy trình công ngh nào?..), hay nông nghi p, d ch v , sinh ho t Vi c xác đ nh ki u ngu n s giúp ta xác đ nh đư c lo i và s lư ng ch t ô nhi m phát th i. (2). Đơn v ho t đ ng c a ngu n (Unit of activity) (U) Tính theo nguyên li u đ u hay theo đơn v s n ph m. L a ch n đơn v phù h p nh t cho m i ki u ngu n là r t quan tr ng, đơn v ph i liên quan tr c ti p đ n t i lư ng th i ch t ô nhi m và ph i thu n l i trong quá trình thu th p d li u.
  • 31. (3). Công su t ho t đ ng c a ngu n (P) (Source size) Tính theo lư ng s n ph m t o ra hay lư ng nguyên li u tiêu th trong năm. Thông thư ng đơn v c a P là 1000 đvhđ/năm. (4). Đ c đi m công ngh (Process or design particularities) Ph thu c vào các tác nhân đ a phương và công su t ho t đ ng c a ngu n, có th nh hư ng đ n lo i và s lư ng ch t ô nhi m phát th i t các ho t đ ng công nghi p. (5). Tu i ngu n và trình đ công ngh (source age and technological sophistication) Là m t y u t quan tr ng vì chúng thư ng nh hư ng có ý nghĩa đ n t i lư ng th i ch t ô nhi m.
  • 32. (6). Đ c đi m ho t đ ng và b o dư ng ngu n (source maintenance and operating practices) Vi c v n hành và b o qu n các ngu n công nghi p có quy mô l n m t cách thích h p cũng liên quan m t thi t đ n chi phí và ch t lư ng s n ph m (7). Ki u (d ng) và ch t lư ng nguyên li u thô (The type and the quality of the raw materials) Đư c s d ng trong nhi u trư ng h p liên quan ch t ch đ n lo i và s lư ng ch t ô nhi m phát th i. (8). Ki u, thi t k (công ngh ), và tu i c a h th ng x lý nư c th i (The type, design, and age of the control systems employed) Xác đ nh hi u qu lo i ch t ô nhi m và liên quan m t thi t đ n tác đ ng c a vi c th i b các ch t ô nhi m vào các ngu n nh n cu i cùng
  • 33. Ki u, thi t k (công ngh ), và tu i c a h th ng x lý nư c th i (The type, design, and age of the control systems employed) Phân tích hi u qu c a h th ng x lý thông qua các mô hình thích h p có th đem l i m t cái nhìn sâu s c hơn và đánh giá chính xác hơn hi u qu c a h th ng x lý. Tuy nhiên, khi hi u qu h th ng x lý ph thu c nhi u vào b n ch t c a các ch t ô nhi m đ c trưng thì vi c d đoán chính xác các ch t phát th i không ph i d dàng. Tu i c a h th ng x lý nư c th i có th nh hư ng đ n hi u qu x lý do s xu ng c p c a h th ng x lý theo th i gian. Tu i c a thi t b l n thì hi u qu h th ng x lý s th p hơn (9). Các đi u ki n bên ngoài (the ambient conditions) Có th nh hư ng quan tr ng đ n vi c lo i th i ch t ô nhi m. Ví d , hi u su t c a các quá trình x lý đ c bi t là các quá trình sinh h c b nh hư ng b i nhi t đ xung quanh.
  • 34. 1.Xác đ nh ki u ngu n 4.Xác đ nh t i lư ng th i t ng c ng t i ngu n 7.Xác đ nh t i lư ng th i th c t 2. Xác đ nh lưu lư ng th i c a ngu n 3. Xác đ nh h s th i c a ch t th i chưa x lý 5. Xác đ nh ki u x lý 6. Xác đ nh h s hi u qu x lý Q (1000m3/năm) = f (m3/đvhđ). P (1000 đvhđ/năm) Fi (kg/đvhđ) = [Ci(mg/l) . f (m3/đvhd)]/1000 Li* (t n/năm) = Fi (kg/đvhđ) . P (1000 đvhđ/năm) (Li* (t n/năm) = [Q (1000 m3/năm) . Ci (mg/l)]/1000 ) Li (t n/năm) = Li* (t n/năm) . (1- Hi)
  • 35. 1.Xác đ nh ki u ngu n 4.Xác đ nh t i lư ng th i t ng c ng t i ngu n 7.Xác đ nh t i lư ng th i th c t 2. Xác đ nh lưu lư ng th i c a ngu n 3. Xác đ nh h s th i c a ch t th i chưa x lý 5. Xác đ nh ki u x lý 6. Xác đ nh h s hi u qu x lý Q (1000m3/năm) = f (m3/đvhđ). P (1000 đvhđ/năm) Fi (kg/đvhđ) Li* (tấn/năm) Li (tấn/năm)
  • 36. 3.1. Quy trình đánh giá nhanh các ngu n nư c th i 3.1.2. Tính toán t i lư ng th i các ch t ô nhi m t ngu n nư c th i Quá trình tính toán t i lư ng th i các ch t ô nhi m t ngu n nư c th i đư c th c hi n như sau: Xác đ nh lưu lư ng th i c a ngu n (Q): Q là t ng lư ng nư c th i t ngu n, thư ng có đơn v là 1000m3/năm Q (1000m3/năm) = f (m3/đvhđ). P (1000 đvhđ/năm) (3.1) Trong đó: f là lưu lư ng nư c th i trên 1 đvhđ c a ngu n, m3/đvhđ. P là công su t ho t đ ng c a ngu n, 1000 đvhđ/năm. Back
  • 37. Xác đ nh h s th i (Fi) đ i v i ch t ô nhi m i: Fi chính là lư ng ch t ô nhi m i th i ra trên 1 đvhđ c a ngu n Fi đư c xác đ nh theo công th c sau: Fi (kg/đvhđ) = [Ci(mg/l) . f (m3/đvhd)]/1000 (3.2) Trong đó: Ci là n ng đ c a ch t ô nhi m i trong nư c th i, mg/l f là lưu lư ng nư c th i trên 1 đvhđ c a ngu n, m3/đvhd Đ xác đ nh n ng đ các ch t ô nhi m i (Ci) trong nư c th i t ngu n, c n ph i l y m u nư c th i và phân tích các m u đó. Song cũng có th tra c u đ tìm Ci t các tài li u đã công b v k t qu phân tích các lo i nư c th i tương t . Ngoài ra đ xác đ nh Fi có th tra c u nh ng tài li u đã công b v h s th i các ch t ô nhi m, ch ng h n như trong m c 4.2.2 tài li u “đánh giá nhanh các ngu n gây ô nhi m đ t, nư c, không khí” c a WHO Back
  • 38. Xác đ nh t i lư ng th i t ng c ng c a ch t ô nhi m i t ngu n (Li*) : (Li*) là t i lư ng th i ch t ô nhi m i khi chưa qua x lý: Li* đư c tính theo công th c: Li* (t n/năm) = Fi (kg/đvhđ) . P (1000 đvhđ/năm) (3.3) Trong đó: Fi là h s th i ch t ô nhi m i kg/đvhđ P là công su t ho t đ ng c a ngu n, 1000 đvhđ/năm. N u bi t n ng đ c a ch t ô nhi m i trong nư c th i (Ci) thì ta có th tính Li* theo công th c (3.4): Li* (t n/năm) = [Q (1000 m3/năm) . Ci (mg/l)]/1000 (3.4) Trong đó Q là t ng lư ng nư c th i t ngu n như (3.1), 1000 m3/năm. Back
  • 39. Xác đ nh ki u x lý và h s hi u qu x lý: Đ xác đ nh đư c hi u qu x lý ch t ô nhi m i (t c là hi u qu lo i ch t ô nhi m i ra kh i nư c th i), c n ph i l y m u và phân tích nư c th i sau khi x lý. Song cũng có th tra c u nh ng tài li u đã công b v hi u qu x lý c a các quy trình công ngh x lý khác nhau. Gi s nư c th i đư c x lý theo phương pháp sinh h c và hi u qu x lý lo i ch t ô nhi m i là 85%, thì h s hi u qu x lý ch t ô nhi m i s là Hi = 0,85. Xác đ nh t i lư ng th i th c t t ngu n: T i lư ng th i th c t là t i lư ng th i sau khi đã x lý. Khi bi t h s hi u qu x lý ch t ô nhi m (Hi), ta có th xác đ nh đư c t i lư ng th i th c t ch t ô nhi m i t ngu n (Li): Li (t n/năm) = Li* (t n/năm) . (1- Hi) (3.5) Back
  • 40. CHƯƠNG IV TI P C N ĐÁNH GIÁ CÁC NGU N CH T TH I R N 4.1. Phân lo i ch t th i r n 4.2. Quy trình đánh giá nhanh các ngu n ch t th i r n (1). Đ c đi m ngu n ch t th i r n (2). Tính toán t i lư ng th i c a các ch t ô nhi m t ngu n ch t th i r n (3). Xây d ng b ng tính toán t i lư ng ch t th i r n 4.3. Áp d ng
  • 41. 3.1. Phân lo i ch t th i r n Ngân hàng th gi i (WB), t ch c s c kho th gi i (WHO) và chương trình Môi trư ng Liên Hi p Qu c (UNEP) đã đ ngh phân lo i ch t th i r n thành 6 lo i A. Các axit và ki m (Acids and Alkalis): ch y u phát sinh t các quá trình làm s ch và đánh bóng b m t các kim lo i; do có tính ch t ăn mòn, nên chúng nguy hi m. B. Các ch t th i ch a Xianua (Cyanide wastes): ch y u phát sinh t các quá trình làm s ch và đánh bóng b m t các kim lo i, x lý nhi t m t s lo i thép; do có đ c tính cao, nên chúng r t nguy hi m. (1) Các ch t th i vô cơ (Inorganic wastes) C. Các ch t th i ch a các kim lo i n ng (Heavy Metal Sludges and Solution): phát sinh t nhi u quá trình s n xu t khác nhau như: s n xu t xút - clo, m kim lo i, thu c da, d t nhu m, Do các kim loai n ng (As, Cd, Cr, Pb, Hg, Ni, Zn, Cu ) có đ c tính cao, nên chúng cũng r t nguy hi m.
  • 42. D. Các ch t th i ch a Amiăng (Asbestos wastes): ch y u phát sinh t vi c phá hu ho c xây d ng các nhà máy nh êt đi n, các phân xư ng gaz, xư ng đóng tàu, các công trình xây d ng có s d ng Amiăng B i và s i Amiăng gây ung thư khi chúng đư c hít vào cơ th ngư i và như v y chúng cũng nguy hi m. E. Các ch t th i r n khác (Other Solid wastes): ch y u phát sinh t vi c n u ch y và gia công các kim lo i; b i và x c a chúng ch a các kim lo i đ c như Ni, As, Zn, Hg, Cd, Pb. (2) Các ch t th i ch a d u (Oily wastes) Các ch t th i lo i này ch y u phát sinh t các quá trình ch bi n, s d ng và b o qu n các lo i d u khoáng, ch ng h n, bùn th i t các thùng ch a d u, d u th i, Chúng cũng có th ch a các kim lo i đ c.
  • 43. (3). Các ch t th i h u cơ (Organic wastes) A. Các dung môi Halogen hoá (Halogenated Solvents): phát sinh t các quá trình chùi r a kim lo i, lo i d u m trong công nghi p d t nhu m, công nghi p da, Chúng nguy hi m do đ c và t n lưu lâu dài. B. Các ch t th i ch a các dung môi không halogen hoá (Non - halogenated Solvent wastes): phát sinh t các quá trình s n xu t sơn, m c, ch t k t dính, cao su, dung môi b o qu n g , các ch t đ nh hương cho th c ph m, nhà v sinh, C. Các ch t th i ch a PCB (PCB wastes): phát sinh t các quá trình s n xu t PCBs (các polyclobiphenyl) và s d ng PCBs trong công nghi p: PCBs đư c dùng làm ch t l ng không d n đi n trong các thi t b , d ng c t i đi n và tích đi n, làm ch t l ng thu l c và ch t l ng truy n nhi t. Các ch t th i này nguy hi m do chúng t n lưu lâu dài và tích lu sinh h c.
  • 44. D. Các ch t th i ch a sơn và cao su (Paint and Resin wastes): phát sinh t các quá trình s n xu t và s d ng các lo i sơn và cao su. Chúng thư ng ch a các dung môi và các v t li u polyme, và trong m t vài trư ng h p còn ch a c các kim lo i đ c. E. Các ch t th i di t sinh v t (Biocide wastes): phát sinh t các quá trình s n xu t các ch t di t sinh v t và s d ng chúng trong nông nghi p. F. Các ch t th i h u cơ khác (Organic chemical Residues): bao g m các ch t hoá h c đã halogen hoá và không halogen hoá, nhưng chúng khác các ch t th i t lo i A đ n lo i E ch là chúng không t n t i d ng đ m đ c. Chúng phát sinh trong ho t đ ng c a nhi u ngành công nghi p như công nghi p l c và ch bi n d u m đ s n xu t các ch t hoá h c, thu c nhu m, dư c ph m, ch t d o, cao su, nh a
  • 45. (4). Các ch t th i h u cơ d th i r a (Putrescible Organic wastes): Các ch t th i lo i này phát sinh t các quá trình s n xu t d u ăn, t các nhà gi t m , thu c da, ch bi n các s n ph m t gia súc, Thu c vào lo i này còn g m các ch t th i t các ho t đ ng nông nghi p, bùn th i t các quá trình x lý nư c th i mà chúng không ch a nhi u các ch t đ c và các ch t th i đô th thông thư ng. (5). Các ch t th i có th tích l n ho c ít nguy hi m (High Volume/Low Hazard wastes) Lo i này bao g m các ch t th i mà b n ch t c a chúng là tương đ i ít nguy hi m như bùn khoan t quá trình khai thác khí và d u m , tro bay t các nhà máy đi n đ t các nhiên li u hoá th ch (than đá, d u m , khí thiên nhiên), các lo i x ch a kim lo i đen (Fe), ph n b l i sau khai thác m , (6). Các ch t th i truy n nhi m (Infectious wastes) Lo i này bao g m các ch t th i ch a các b ph n c a đ ng v t đã ch t, các ch t th i t các nhà gi t m , các b nh vi n
  • 46. 3.2. Quy trình đánh giá nhanh các ngu n ch t th i r n Phương pháp đi u tra nhanh các ngu n ch t th i r n và ch t th i nguy hi m (vi t t t là CTR) v nguyên t c cũng gi ng như đ i v i các ngu n nư c th i. Nhưng đ i v i ch t th i r n thì b n ch t c a nó là thông s quan tr ng hàng đ u đ quy t đ nh v v n đ qu n lý, x lý và đánh giá kh năng gây ô nhi m đ t và ô nhi m nư c c a nó. 3.1.1. Đ c đi m ngu n ch t th i r n (1). Ki u ngu n (source type) (2). Đơn v ho t đ ng c a ngu n (Unit of activity) (U) (3). Công su t ho t đ ng c a ngu n (P) (Source size) 1000 đvhđ/năm. (4). Ki u (d ng) và ch t lư ng nguyên li u thô (The type and the quality of the raw materials) Đư c s d ng trong nhi u trư ng h p liên quan ch t ch đ n s lư ng và b n ch t c a các ch t th i r n và đ c h i phát th i.
  • 47. (5). S d ng h th ng ki m soát ô nhi m không khí (The use of Air Polution control systems): H th ng ki m soát ô nhi m không khí có th đư c phân ra thành 3 lo i cơ b n sau tuỳ vào kh năng phát th i ch t th i r n c a chúng: + Lò đ t rác b ng nhi t ho c ch t xúc tác, bi n các ch t ô nhi m thành ch t th i ít có h i, và h th ng h p ph ho c làm l nh gi các ch t ô nhi m du i d ng các ch t l ng. + H th ng ki m soát b i như cyclon, l c v i, và l ng tĩnh đi n, ho t đ ng mà không c n có nư c, gi l i các h t lơ l ng và s lư ng l n các ch t th i r n thư ng là các ch t đ c h i; + Các máy l c m lo i b i và các khí ô nhi m t o ra bùn th i. (6). S d ng h th ng x lý nư c th i (the use of wastewater systems): t o ra lư ng bùn
  • 48. 3.2.2. Tính toán t i lư ng th i c a ch t th i r n - Xác đ nh h s th i (Fi) đ i v i ch t th i r n lo i i: Fi (kg/đvhđ) chính là kh i lư ng ch t th i r n lo i i th i ra trên 1 đvhđ c a ngu n. Đ xác đ nh Fi có th tra c u nh ng tài li u đã công b v h s ch t th i r n t các quy trình công ngh , các d ch v , khác nhau, ch ng h n, b ng cho bi t các giá tr Fi đ i v i ch t th i đô th các qu c gia trên th gi i. N u không có s li u đã công b , có th xác đ nh Fi b ng cách đi u tra t i hi n trư ng. - Xác đ nh t i lư ng th i ch t th i r n lo i i: T i lư ng th i ch t th i r n lo i i (Li) là lư ng ch t th i r n lo i i t o ra t ngu n trong 1 năm: Li (t n/năm) = Fi (kg/đvhđ) . P (1000 đvhđ/năm) (5.1) Trong đó: Fi là h s th i ch t th i r n lo i i, kg/đvhđ. P là công su t ho t đ ng c a ngu n, 1000 đvhđ/năm.
  • 49. BÀI T P TH O LU N NHÓM 1. Phát hi n ngu n th i gây ô nhi m 2. Đi u tra và thu th p s li u (quy trình công ngh s n xu t, nguyên v t li u đ u vào, h th ng ki m soát ô nhi m,...) 3. Xác đ nh, tính toán t i lư ng các ch t ô nhi m ti m năng, h s ô nhi m và bi u di n s li u. 4. Bình lu n s li u tính toán đư c
  • 50. CHƯƠNG V TI P C N ĐÁNH GIÁ CÁC NGU N KHÍ TH I 5.1. Quy trình đánh giá nhanh các ngu n khí th i (1). Đánh giá ngu n th i đi m (a). Đ c đi m ngu n khí th i (b). Tính toán t i lư ng th i c a các ch t ô nhi m t ngu n ch t th i r n (c). Xây d ng b ng tính toán t i lư ng khí th i (2). Đánh giá ngu n khí th i t đ ng cơ xe máy 5.2. Áp d ng
  • 51. 5.1. Quy trình đánh giá nhanh các ngu n khí th i 5.1.1. Đánh giá ngu n th i đi m a. Đ c đi m ngu n th i (1). Ki u ngu n (source type) (2). Đơn v ho t đ ng c a ngu n (Unit of activity) (U) tính theo nguyên li u đ u hay theo đơn v s n ph m: T n s n ph m/ năm, Km/ năm; t n năng lư ng/ năm, (3). Công su t ho t đ ng c a ngu n (P) (Source size) 1000 đvhđ/năm. (4). Đ c đi m công ngh (Process or design particularities ) liên quan nhi u đ n ki u và s lư ng ch t ô nhi m phát th i t các ho t đ ng công nghi p (5). Tu i ngu n và trình đ công ngh (source age and technological sophistication): là m t y u t quan tr ng vì chúng thư ng nh hư ng có ý nghĩa đ n t i lư ng th i khí th i.
  • 52. (6). Đ c đi m ho t đ ng và b o dư ng ngu n (source maintenance and operating practices) (7). Ki u (d ng) và ch t lư ng nguyên li u thô (The type and the quality of the raw materials): đư c s d ng trong nhi u trư ng h p liên quan ch t ch đ n lo i và s lư ng ch t ô nhi m phát th i. (8). Ki u, thi t k (công ngh ), và tu i c a h th ng x lý khí th i (The type, design, and age of the control systems employed): xác đ nh hi u qu lo i ch t ô nhi m và liên quan m t thi t đ n tác đ ng c a vi c th i b các ch t ô nhi m vào khí quy n. (9). Các đi u ki n xung quanh (the ambient conditions) có th nh hư ng quan tr ng đ n t c đ phát th i khí th i. Ví d , v n t c gió ho c mưa nh hư ng đ n lư ng b i lơ l ng trên đư ng và các nhà máy b o qu n nguyên li u, trong khi đó nhi t đ nh hư ng l n đ n các khí th i th i ra t ho t đ ng giao thông.
  • 53. b. Tính toán t i lư ng th i các ch t ô nhi m t ngu n th i khí Quá trình tính toán t i lư ng th i các ch t ô nhi m t ngu n khí th i đư c th c hi n như sau: Xác đ nh h s th i (Fi) đ i v i ch t ô nhi m i: Fi chính là lư ng ch t ô nhi m i th i ra trên 1 đvhđ c a ngu n Đ i v i khí th i, thông thư ng ngư i ta ch đ c p đ n 4 ch t ô nhi m chính là TSP SO2, NOx, CO, VOC. Trong m t s trư ng h p có th đ c p thêm m t vài ch t ô nhi m khác, ch ng h n như Pb, H2S, SO3... Xác đ nh t i lư ng th i t ng c ng c a ch t ô nhi m i t ngu n (Li*) : (Li*) là t i lư ng th i ch t ô nhi m i khi chưa qua x lý: Li* đư c tính theo công th c: Li* (t n/năm) = Fi (kg/đvhđ) . P (1000 đvhđ/năm) (3.3) Trong đó: Fi là h s th i ch t ô nhi m i kg/đvhđ P là công su t ho t đ ng c a ngu n, 1000 đvhđ/năm.
  • 54. Xác đ nh ki u x lý và h s hi u qu x lý: Gi s khí th i đư c x lý lo i ch t ô nhi m i là 85%, thì h s hi u qu x lý ch t ô nhi m i s là Hi = 0,85. Xác đ nh t i lư ng th i th c t t ngu n: T i lư ng th i th c t là t i lư ng th i sau khi đã x lý. Khi bi t h s hi u qu x lý ch t ô nhi m (Hi), ta có th xác đ nh đư c t i lư ng th i th c t ch t ô nhi m i t ngu n (Li): Li (t n/năm) = Li* (t n/năm) . (1- Hi) (3.5) Lưu ý r ng n u không có bi n pháp x lý khí th i, thì Hi = 0 và Li* = Li
  • 55. Ví d áp d ng Trang 3-58 L p b ng v i quy trình s n xu t Dữ liệu đầu vào (a) : Nhiên liệu sử dụng là than đá (Coal) (b) : Công suất hoạt động là 18.000 tấn vôi/ năm (c) : Hàm lượng lưu huỳnh (S) trong nguyên liệu là 4% (S=4) (d) : Quá trình nghiền và sàn nguyên liệu thô là không được kiểm soát (crushing and screening) (e) : Nguyên liệu đã nghiền được chứa trong ống hở (open piles) (f) : Hệ thống vận chuyển nghiên liệu thô không được kiểm soát (g) : Lò nung nguyên liệu là lò thẳng đứng (vertical shaft) (h) : Khí thải từ lò nung được kiểm soát bởi hệ thống multicyclones (i) :Sử dụng lò đứng để làm lạnh vôi (Lime Cooling)
  • 56. Ví d áp d ng Trang 3-58 L p b ng v i quy trình s n xu t Gray Iron Foundries ( Công đo n lò đúc s t) Cupola (lò đ ng) Uncontrolled (không ki m soát) Cho bi t: 1 t n s n ph m gray iron, c n đ t 143 kg than c c (coke). Công su t ngu n: 110 t n than c c / năm N u s d ng công đo n ki m soát khí th i lò đ ng b ng phương pháp ư t (single wet cap) s t o ra 1,2g SO2 / m t t n s n ph m trong lò đúc kim lo i
  • 57. 5.1.2 Đánh giá ngu n khí th i t các phương ti n giao thông Theo ECE CORINAIR (1980) và TNO (1989-1990): Đ đánh giá phát th i t các phương ti n giao thông, s d ng công th c sau: fcs : ph n trăm xe kh i đ ng l nh e: h s phát th i ch t ô nhi m ehot : h s phát th i ch t ô nhi m cho trư ng h p kh i đ ng nóng. ehot = f (t c đ trung bình, dung tích xi lanh, năm s n xu t, ki u xúc tác x lý khí th i) m0,75 : H s tiêu th nhiên li u (h s th i) m0,75 = f (nhi t đ trung bình c a không khí, đ dài trung bình c a đư ng đi, công ngh xúc tác s d ng). e = e hot x m0,75 N u fcs = 0,75 thì 75% th i gian xe kh i đ ng l nh và 25% th i gian xe kh i đ ng nóng. Con s này thư ng đư c ch p nh n khi không có s li u đi u tra có s n. N u fcs = 0,75 thì t công th c, ta có: a. Tính toán h s phát th i t ho t đ ng c a phương ti n giao thông
  • 58. Tóm l i đ xác đ nh các h s tiêu th nhiên li u, phát th i ch t ô nhi m (NOx, CO, VOC), c n thi t ph i thu th p các thông tin sau: T c đ trung bình Dung tích xi-lanh Năm s n xu t c a xe ho c ki u xúc tác x lý khí th i đư c s d ng. Nhi t đ trung bình h ng ngày, theo mùa ho c h ng năm. Chi u dài trung bình c a đư ng đi. Ki u công ngh (truy n th ng hay xúc tác) T nh ng thông tin cơ b n trên, ta có th xác đ nh giá tr ehot t các đ th hình 3.3.2.1.1 đ n 3.3.2.1.4 và giá tr m0,75 t các đ th hình 3.3.2.1.5 đ n 3.3.2.1.8 v i các ch t ô nhi m khác nhau.
  • 59. Ví d minh h a Tính h s phát th i NOx, CO và VOC (e) và h s tiêu th nhiên li u (m0,75) đ i v i xe hơi nh có dung tích <1400 cc, đư c s n xu t t 1985 - 1992, v n t c trung bình v= 25 km/h, nhi t đ trung bình t0 = 200C, v i chi u dài trung bình c a đư ng đi L = 8 km và ph n kh i đ ng l nh fcs = 0,75.
  • 60. b. Tính toán h s phát th i t s b c hơi t các phương ti n giao thông Sự bay hơi các hợp chất VOC từ các phương tiện giao thông được chia làm 3 loại: -The Hot Soak losses: diễn ra khi tắt động cơ, làm bốc hơi nhiên liệu, phần lớn trong bộ chế hòa khí. -The Running Losses: diễn ra trong quá trình động cơ đang hoạt động -The Diurnal losses: diễn ra trong lúc xe đứng yên, chủ yếu ở bình xăng Các yếu tố ảnh hưởng đến hệ số thải từ bốc hơi: -Nhiệt độ trung bình của: ngày, mùa, năm (Tmean) -Áp suất hơi bão hòa (RVP) -Chiều dài quảng đường xe vận hành
  • 61. Hệ số phát thải của Hot Soak losses và Running Losses được liệt kê ở bảng 3.3.3.1-1. Hệ số phát thải của quá trình diurnal losses được tính bằng công thức sau: Ediurnal = -9,125 + 0.1862*DT + 0,2263*(Tmean + DT/2) + 0.0803*RVP
  • 62. Mô hình tính toán phát thải Mobile 6 MOBILE6 tính toán hệ số phát thải các loại chất ô nhiễm thải ra trong quá trình sử dụng nhiên liệu xăng, dầu diesel và khí đốt thiên nhiên của các loại xe ô tô con, xe tải, xe buýt và mô tô. Mô hình này do Cục Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (US_EPA) nghiên cứu và phát triển từ năm 1978. Phiên bản đầu tiên của MOBILE6 ra đời vào tháng 1/2001 và phiên bản mở rộng hiện này là MOBILE6.2 MOBILE6 cho phép người sử dụng tính toán và xuất các thành phần trong tổng khí thải của mỗi quá trình tạo ra chất ô nhiễm như phát thải khí của động cơ khi khởi động, khi chạy, các chất ô nhiễm bay hơi khi tắt máy, bay hơi khi nhiệt độ cao,… xuất kết quả theo từng loại đường, thời gian trong ngày, loại xe và những đặc tính chi tiết khác (US_EPA, 2003). 1. Giới thiệu chung
  • 63. 2. Đặc điểm mô hình mobile6 - MOBILE chia các phương tiện thông cơ giới thành 28 loại xe theo tải trọng và nhiên liệu sử dụng như trình bày. -Các chế độ phát thải khí ô nhiễm của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ gồm 2 dạng: phát thải và bay hơi. Kết quả phát thải chất ô nhiễm gồm 10 dạng khác nhau. -Số lượng các dạng chất ô nhiễm mô hình có thể tính toán được là 19 dạng chất ô nhiễm và 5 dạng hợp chất Hydrocacbon (tổng Hydrocacbon, hydrocacbon không mêtan, hợp chất hữu cơ bay hơi, tổng hơi hữu cơ và hơi hữu cơ không mêtan). - Hệ thống đường giao thông được MOBILE phân thành 4 loại đường: + Đường cao tốc (Freeway). + Đường trục chính (Arterrial). + Đường khu vực dân cư (Local). + Đường dốc (Freeway Ram).
  • 64. 3. Phương pháp tính toán hệ số phát thải của mô hình Mobile6 Mô hình MOBILE tính toán ra hệ số phát thải dựa vào các thử nghiệm dưới các điều kiện chuẩn về nhiệt độ, nhiên liệu, chu trình chạy bằng cách hiệu chỉnh lại hệ số phát thải cơ bản trong điều kiện khác với điều kiện chuẩn (US_EPA, 2003).