SlideShare a Scribd company logo
1 of 11
Download to read offline
TH TƯ NG CHÍNH PH
********
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
c l p - T do - H nh phúc
********
S : 256/2003/Q -TTg Hà N i, ngày 02 tháng 12 năm 2003
QUY T NH
C A TH TƯ NG CHÍNH PH S 256/2003/Q -TTG NGÀY 02 THÁNG 12 NĂM 2003 V
VI C PHÊ DUY T CHI N LƯ C B O V MÔI TRƯ NG QU C GIA N NĂM 2010 VÀ
NH HƯ NG N NĂM 2020
TH TƯ NG CHÍNH PH
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn c Lu t B o v môi trư ng ngày 27 tháng 12 năm 1993;
Theo ngh c a B trư ng B Tài nguyên và Môi trư ng,
QUY T NH:
i u 1. Phê duy t Chi n lư c B o v môi trư ng qu c gia n năm 2010 và nh hư ng n năm
2020 v i các n i dung ch y u sau ây:
1. Quan i m:
- Chi n lư c B o v môi trư ng là b ph n c u thành không th tách r i c a Chi n lư c phát tri n
kinh t xã h i, là cơ s quan tr ng b o m phát tri n b n v ng t nư c. Phát tri n kinh t ph i k t
h p ch t ch , hài hoà v i phát tri n xã h i và b o v môi trư ng. u tư b o v môi trư ng là u
tư cho phát tri n b n v ng.
- B o v môi trư ng là nhi m v c a toàn xã h i, c a các c p, các ngành, các t ch c, c ng ng và
c a m i ngư i dân.
- B o v môi trư ng ph i trên cơ s tăng cư ng qu n lý nhà nư c, th ch và pháp lu t i ôi v i
vi c nâng cao nh n th c và ý th c trách nhi m c a m i ngư i dân, c a toàn xã h i v b o v môi
trư ng.
- B o v môi trư ng là vi c làm thư ng xuyên, lâu dài. Coi phòng ng a là chính, k t h p v i x lý
và ki m soát ô nhi m, kh c ph c suy thoái, c i thi n ch t lư ng môi trư ng; ti n hành có tr ng tâm,
tr ng i m; coi khoa h c và công ngh là công c h u hi u trong b o v môi trư ng.
- B o v môi trư ng mang tính qu c gia, khu v c và toàn c u cho nên ph i k t h p gi a phát huy
n i l c v i tăng cư ng h p tác qu c t trong b o v môi trư ng và phát tri n b n v ng.
2. Nh ng nh hư ng l n n năm 2020:
a. Ngăn ch n v cơ b n m c gia tăng ô nhi m, ph c h i suy thoái và nâng cao ch t lư ng môi
trư ng, b o m phát tri n b n v ng t nư c; b o m cho m i ngư i dân u ư c s ng trong
môi trư ng có ch t lư ng t t v không khí, t, nư c, c nh quan và các nhân t môi trư ng t nhiên
khác t chu n m c do Nhà nư c quy nh.
b. Ph n u t m t s ch tiêu chính sau:
- 80% cơ s s n xu t, kinh doanh ư c c p Gi y ch ng nh n t tiêu chu n môi trư ng ho c Ch ng
ch ISO 14001.
- 100% ô th , khu công nghi p, khu ch xu t có h th ng x lý nư c th i t p trung t tiêu chu n
môi trư ng.
- Hình thành và phát tri n ngành công nghi p tái ch ch t th i tái s d ng, ph n u 30% ch t
th i thu gom ư c tái ch .
- 100% dân s ô th và 95% dân s nông thôn ư c s d ng nư c s ch.
- Nâng t l t có r ng che ph t 48% t ng di n tích t nhiên c a c nư c.
- 100% s n ph m, hàng hoá xu t kh u và 50% hàng hoá tiêu dùng trong n i a ư c ghi nhãn môi
trư ng theo tiêu chu n ISO 14021.
3. M c tiêu n năm 2010:
3.1. M c tiêu t ng quát:
H n ch m c gia tăng ô nhi m, kh c ph c tình tr ng suy thoái và c i thi n ch t lư ng môi
trư ng; gi i quy t m t bư c cơ b n tình tr ng suy thoái môi trư ng các khu công nghi p, các khu
dân cư ông úc các thành ph l n và m t s vùng nông thôn; c i t o và x lý ô nhi m môi
trư ng trên các dòng sông, h ao, kênh mương. Nâng cao kh năng phòng tránh và h n ch tác ng
x u c a thiên tai, c a s bi n ng khí h u b t l i i v i môi trư ng; ng c u và kh c ph c có
hi u qu s c ô nhi m môi trư ng do thiên tai gây ra. Khai thác và s d ng h p lý các ngu n tài
nguyên thiên nhiên, b o m cân b ng sinh thái m c cao, b o t n thiên nhiên và gi gìn a d nh
sinh h c. Ch ng th c hi n và áp ng các yêu c u v môi trư ng trong h i nh p kinh t qu c t ,
h n ch các nh hư ng x u c a quá trình toàn c u hoá tác ng n môi trư ng trong nư c nh m
thúc y tăng trư ng kinh t , nâng cao ch t lư ng cu c s ng c a nhân dân, b o m phát tri n b n
v ng t nư c.
3.2. M c tiêu c th :
a. H n ch m c gia tăng ô nhi m:
- 100% các cơ s s n xu t m i xây d ng ph i áp d ng công ngh s ch ho c ư c trang b các thi t
b gi m thi u ô nhi m, x lý ch t th i t tiêu chu n môi trư ng.
- 50% các cơ s s n xu t kinh doanh ư c c p Gi y ch ng nh n t tiêu chu n môi trư ng ho c
Ch ng ch ISO 14001.
- 30% h gia ình, 70% doanh nghi p có d ng c phân lo i rác th i t i ngu n, 80% khu v c công
c ng có thùng gom rác th i.
- 40% các khu ô th , 70% các khu công nghi p, khu ch xu t có h th ng x lý nư c th i t p trung
t tiêu chu n môi trư ng, thu gom 90% ch t th i r n sinh ho t, công nghi p và d ch v , x lý trên
60% ch t th i nguy h i và 100% ch t th i b nh vi n.
- An toàn hoá ch t ư c ki m soát ch t ch , c bi t là các hoá ch t có m c c h i cao; vi c s n
xu t và s d ng thu c b o v th c v t gây ô nhi m môi trư ng ư c h n ch t i a; tăng cư ng s
d ng các bi n pháp phòng tr d ch h i t ng h p.
- X lý tri t các cơ s gây ô nhi m môi trư ng nghiêm tr ng theo Quy t nh s 64/2003/Q -
TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 c a Th tư ng Chính ph .
b. C i thi n ch t lư ng môi trư ng:
- Cơ b n hoàn thành vi c c i t o và nâng c p h th ng tiêu thoát nư c mưa và nư c th i các ô th
và khu công nghi p. Ph n u t 40% các ô th có h th ng tiêu thoát và x lý nư c th i riêng
theo úng tiêu chu n quy nh.
- C i t o 50% các kênh mương, ao h , o n sông ch y qua các ô th ã b suy thoái n ng.
- Gi i quy t cơ b n các i m nóng v nhi m c i-ô-xin;
- 95% dân s ô th và 85% dân s nông thôn ư c s d ng nư c sinh ho t h p v sinh.
- 90% ư ng ph có cây xanh; nâng t l t công viên các khu ô th lên g p 2 l n so v i năm
2000.
- 90% các cơ s s n xu t kinh doanh t tiêu chu n v sinh, an toàn lao ng và có cây trong khuôn
viên thu c khu v c s n xu t.
- ưa ch t lư ng nư c các lưu v c sông t m c tiêu chu n ch t lư ng nư c dùng cho nông nghi p
và nuôi tr ng m t s thu s n.
c. B o m cân b ng sinh thái m c cao:
- Ph c h i 50% các khu v c khai thác khoáng s n và 40% các h sinh thái ã b suy thoái n ng.
- Nâng t l t có r ng che ph t 43% t ng di n tích t t nhiên, khôi ph c 50% r ng u
ngu n ã b suy thoái và nâng cao ch t lư ng r ng; y m nh tr ng cây phân tán trong nhân dân.
- Nâng t l s d ng năng lư ng s ch t 5% t ng năng lư ng tiêu th hàng năm.
- Nâng t ng di n tích các khu b o t n t nhiên lên g p 1,5 l n hi n nay c bi t là các khu b o t n
bi n và vùng t ng p nư c.
- Ph c h i di n tích r ng ng p m n lên b ng 80% m c năm 1990.
d. áp ng các yêu c u v môi trư ng h i nh p kinh t qu c t và h n ch các tác ng tiêu c c
t m t trái c a toàn c u hoá:
- 100% sinh v t bi n i có s n ph m xu t kh u áp d ng h th ng qu n lý môi trư ng theo ISO
14001.
- 100% sinh v t bi n i gen nh p kh u vào Vi t Nam ư c ki m soát.
- Lo i b hoàn toàn vi c nh p kh u ch t th i nguy h i.
4. Các nhi m v và gi i pháp cơ b n:
4.1. Các nhi m v cơ b n:
a. Phòng ng a và ki m soát ô nhi m:
- Th c hi n ng b các bi n pháp v phòng ng a ô nhi m môi trư ng
- Xây d ng k ho ch ki m soát ô nhi m c p qu c gia, ngành và a phương ngăn ch n, x lý và
ki m soát các ngu n gây ô nhi m và suy thoái môi trư ng trong ph m vi c nư c, ngành và a
phương.
- Áp d ng công ngh sách và thân thi n v i môi trư ng.
- Xây d ng và ban hành các tiêu chu n môi trư ng qu c gia và các tiêu chu n môi trư ng ngành.
- Nâng cao năng l c và hi u qu ho t ng qu n lý ch t th i.
b. Kh c ph c tình tr ng ô nhi m và suy thoái môi trư ng nghiêm tr ng:
- X lý tri t các cơ s gây ô nhi m môi trư ng nghiêm tr ng theo Quy t nh s 64/2003/Q -
TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 c a Th tư ng Chính ph .
- Th c hi n các d án kh c ph c và c i t o các i m, khu v c, vùng b ô nhi m và suy thoái n ng.
- Kh c ph c h u qu suy thoái môi trư ng do ch t c hoá h c s d ng trong chi n tranh trư c ây
gây nên.
- ng c u s c môi trư ng và kh c ph c nhanh h u qu ô nhi m môi trư ng do thiên tai gây ra.
c. B o v và khai thác b n v ng các ngu n tài nguyên thiên nhiên:
- Khai thác h p lý, s d ng ti t ki m, hi u qu và b n v ng tài nguyên t, tài nguyên khoáng s n.
- Khai thác h p lý, b o v và phát tri n tài nguyên nư c.
- B o v tài nguyên không khí.
d. B o v và c i thi n môi trư ng các khu v c tr ng i m:
- Các ô th và khu công nghi p.
- Bi n, ven bi n và h i o.
- Các lưu v c sông và vùng t ng p nư c.
- Nông thôn, mi n núi.
- Di s n t nhiên và di s n văn hoá.
. B o t n thiên nhiên và a d ng sinh h c:
- B o v và phát tri n các khu b o t n thiên nhiên, vư n qu c gia.
- Phát tri n r ng và nâng di n tích th m th c v t;
- B o v a d ng sinh h c.
4.2. Các gi i pháp th c hi n:
a) Tuyên truy n, giáo d c nâng cao ý th c và trách nhi m b o v môi trư ng.
b) Tăng cư ng qu n lý nhà nư c, th ch và pháp lu t v b o v môi trư ng.
c) y m nh áp d ng các công c kinh t trong qu n lý môi trư ng.
d) Gi i quy t hài hoà m i quan h gi a phát tri n kinh t v i th c hi n ti n b và công b ng xã h i
và b o v môi trư ng.
) Tăng cư ng và a d ng hoá u tư cho b o v môi trư ng.
e) Tăng cư ng năng l c nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh v b o v môi trư ng.
g) y m nh xã h i hoá công tác b o v môi trư ng.
h) Tăng cư ng h p tác qu c t v b o v môi trư ng.
5. Phê duy t v nguyên t c 36 chương trình, k ho ch, án và d án ưu tiên c p qu c gia tri n
khai, th c hi n các n i dung cơ b n c a Chi n lư c (ph l c chi ti t kèm theo).
i u 2. T ch c th c hi n Chi n lư c:
1. B Tài nguyên và Môi trư ng là cơ quan u m i, có nhi m v ch trì, ph i h p v i các B ,
ngành và a phương t ch c th c hi n Chi n lư c; nh kỳ m i năm m t l n t ng h p và báo cáo
k t qu th c hi n lên Th tư ng Chính ph ; hư ng d n các B , ngành, a phương xây d ng chi n
lư c b o v môi trư ng c a ngành và a phương.
2. B K ho ch và u tư, B Tài chính cân i, b trí v n t Ngân sách Nhà nư c và các ngu n
v n khác th c hi n có hi u qu các n i dung c a Chi n lư c.
3. Các B , ngành, a phương theo ch c năng, nhi m v t ch c th c hi n các n i dung c a Chi n
lư c có liên quan n ngành và a phương; xây d ng và th c hi n chi n lư c b o v môi trư ng
c a ngành và a phương mình.
i u 3. Quy t nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày ăng Công báo.
Các B trư ng, Th trư ng cơ quan ngang B , Th trư ng cơ quan thu c Chính ph , Ch t ch U
ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ương ch u trách nhi m thi hành Quy t nh này.
Nguy n T n Dũng
( ã ký)
PH L C
DANH M C 36 CHƯƠNG TRÌNH, K HO CH, ÁN VÀ D ÁN ƯU TIÊN C P QU C
GIA V B O V MÔI TRƯ NG
(Ban hành kèm Quy t nh s 256/2003/Q -TTg ngày 02 tháng 12 năm 2003 c a Th tư ng Chính
ph v vi c phê duy t Chi n lư c B o v môi trư ng qu c gia n năm 2010 và nh hư ng n
năm 2020)
1. D án tr ng m i 5 tri u ha r ng (th c hi n theo Ngh quy t c a Qu c h i nư c C ng hoà xã h i
ch nghĩa Vi t Nam khoá X, kỳ h p th 2 v d án tr ng m i 5 tri u ha r ng và Quy t nh s
661/Q -TTg ngày 29 tháng 7 năm 1998 c a Th tư ng Chính ph v m c tiêu, nhi m v , chính
sách và t ch c th c hi n d án tr ng m i 5 tri u ha r ng).
- Cơ quan ch trì: B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
2. K ho ch x lý tri t các cơ s gây ô nhi m môi trư ng nghiêm tr ng (th c hi n theo Quy t
nh s 64/2003/Q -TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 c a Th tư ng Chính ph v vi c phê duy t
"K ho ch x lý tri t các cơ s gây ô nhi m môi trư ng nghiêm tr ng").
- Cơ quan ch trì: B Tài nguyên và Môi trư ng.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
3. Chương trình kh c ph c h u qu ch t c hoá h c do M s d ng trong chi n tranh Vi t Nam
trư c ây (th c hi n theo Quy t nh s 33/1999/Q -TTg ngày 01 tháng 3 năm 1999 c a Th
tư ng Chính ph v vi c thành l p Ban Ch o kh c ph c ch t c hoá h c do M s d ng trong
chi n tranh Vi t Nam.
- Cơ quan ch trì: B Tài nguyên và Môi trư ng.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
4. Chương trình ph c h i r ng u ngu n b suy thoái nghiêm tr ng.
- Cơ quan ch trì: B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
5. Chương trình m c tiêu qu c gia nư c s ch và v sinh môi trư ng nông thôn (th c hi n theo
Quy t nh s 237/1998/Q -TTg ngày 03 tháng 12 năm 1998 c a Th tư ng Chính ph phê duy t
Chương trình m c tiêu qu c gia nư c s ch và v sinh môi trư ng nông thôn).
- Cơ quan ch trì: B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
6. Chương trình x lý ch t th i nguy h i.
- Cơ quan ch trì: B Tài nguyên và Môi trư ng.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
7. Chương trình x lý ch t th i b nh vi n.
- Cơ quan ch trì: B Y t .
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
8. Chương trình c i t o kênh mương, sông, h ô th ã b ô nhi m và suy thoái n ng.
- Cơ quan ch trì: B Xây d ng.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
9. Chương trình tăng cư ng năng l c qu n lý nhà nư c v b o v môi trư ng t Trung ương n cơ
s
- Cơ quan ch trì: B Tài nguyên và Môi trư ng
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
10. Chương trình nâng c p h th ng tiêu thoát nư c ô th và xây d ng các h th ng x lý nư c th i
t p trung.
- Cơ quan ch trì: B Xây d ng.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
11. Chương trình tăng cư ng qu n lý, b o v và phát tri n các khu b o t n thiên nhiên (th c hi n
theo Quy t nh s 192/2003/Q -TTg ngày 17 tháng 9 năm 2003 c a Th tư ng Chính ph v vi c
phê duy t Chi n lư c qu n lý h th ng khu b o t n thiên nhiên Vi t Nam n năm 2010).
- Cơ quan ch trì: B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn.
- Cơ quan ph i h p: B Thu s n, các B , ngành và a phương có liên quan.
12. Chương trình hoàn thi n và nâng cao hi u l c c a h th ng pháp lu t v b o v môi trư ng.
- Cơ quan ch trì: B Tài nguyên và môi trư ng.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
13. Chương trình nghiên c u, xây d ng và áp d ng các công c kinh t trong qu n lý môi trư ng.
- Cơ quan ch trì: B Tài nguyên và môi trư ng.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
14. Chương trình b o v môi trư ng lưu v c sông C u.
- Cơ quan ch trì: B Tài nguyên và môi trư ng.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
15. Chương trình b o v môi trư ng lưu v c sông Nhu - sông áy.
- Cơ quan ch trì: B Tài nguyên và môi trư ng.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
16. Chương trình b o v môi trư ng lưu v c sông Sài Gòn - ng Nai.
- Cơ quan ch trì: B Tài nguyên và môi trư ng.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
17. K ho ch qu c gia ng phó s c tràn d u giai o n 2001 – 2010 (th c hi n theo Quy t nh s
129/2001/Q -TTg ngày 29 tháng 8 năm 2001 c a Th tư ng Chính ph v vi c phê duy t K
ho ch qu c gia ng phó s c tràn d u giai o n 2001 - 2010).
- Cơ quan ch trì: U ban Qu c gia Tìm ki m C u n n
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
18. Chương trình b o v các vùng t ng p nư c có t m quan tr ng qu c gia, qu c t .
- Cơ quan ch trì: B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
19. án " ưa các n i dung b o v môi trư ng vào h th ng giáo d c qu c dân" (th c hi n theo
Quy t nh s 1363/Q -TTg ngày 17 tháng 10 năm 2001 c a Th tư ng Chính ph phê duy t
án " ưa các n i dung b o v môi trư ng vào h th ng giáo d c qu c dân").
- Cơ quan ch trì: B Giáo d c và ào t o.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
20. Chương trình l ng ghép y u t môi trư ng vào quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t - xã h i.
- Cơ quan ch trì: B K ho ch và u tư.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
21. Chương trình toàn dân tham gia b o v môi trư ng.
- Cơ quan ch trì: M t tr n t qu c Vi t Nam.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
22. Chương trình nâng cao năng l c và ho t ng qu n lý ch t th i r n các ô th và khu công
nghi p.
- Cơ quan ch trì: B Xây d ng.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
23. Chương trình c i thi n ch t lư ng không khí các ô th .
- Cơ quan ch trì: B Giao thông V n t i.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
24. Chương trình ph c h i các h sinh thái c thù ã b suy thoái nghiêm tr ng.
- Cơ quan ch trì: B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
25. Chương trình xây d ng h th ng x lý nư c th i t p trung t tiêu chu n môi trư ng t t c các
khu công nghi p.
- Cơ quan ch trì: B Công nghi p.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
26. Chương trình tăng cư ng vai trò c a các phương ti n thông tin i chúng trong vi c nâng cao
nh n th c v b o v môi trư ng.
- Cơ quan ch trì: B Văn hoá - thông tin
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
27. Chương trình xã h i hoá công tác b o v môi trư ng.
- Cơ quan ch trì: B Tài nguyên và môi trư ng.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
28. Chương trình áp d ng công ngh s n xu t s ch và thân thi n v i môi trư ng.
- Cơ quan ch trì: B Công nghi p.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
29. Chương trình h tr doanh nghi p b o v môi trư ng và h i nh p kinh t qu c t ;
- Cơ quan ch trì: B Thương m i.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
30. Chương trình xây d ng và th c hi n l trình i m i công ngh theo hư ng thân thi n v i môi
trư ng.
- Cơ quan ch trì: B Khoa h c và Công ngh
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
31. Chương trình ph c h i môi trư ng các vùng khai thác khoáng s n.
- Cơ quan ch trì: B Công nghi p.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
32. Chương trình b o v và phát tri n các di s n t nhiên và di s n văn hoá.
- Cơ quan ch trì: B Văn hoá - Thông tin.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
33. Chương trình xây d ng và ph bi n nhân r ng các mô hình làng kinh t sinh thái.
- Cơ quan ch trì: B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
34. Chương trình b o v các loài ng v t quý hi m có nguy cơ b tuy t ch ng cao.
- Cơ quan ch trì: B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
35. Chương trình tăng cư ng năng l c nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh ph c v b o v
môi trư ng.
- Cơ quan ch trì: B Khoa h c và Công ngh .
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
36. Chương trình nâng cao năng l c quan tr c môi trư ng.
- Cơ quan ch trì: B Tài nguyên và môi trư ng.
- Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.

More Related Content

What's hot

Quy trinh lay mau khong khi
Quy trinh lay mau khong khiQuy trinh lay mau khong khi
Quy trinh lay mau khong khinhóc Ngố
 
Thuế, phí và lệ phí môi trường
Thuế, phí và lệ phí môi trườngThuế, phí và lệ phí môi trường
Thuế, phí và lệ phí môi trườnglichnguyen224
 
Nd 155 2016 nd cp moitruongvietwater
Nd 155 2016 nd cp moitruongvietwaterNd 155 2016 nd cp moitruongvietwater
Nd 155 2016 nd cp moitruongvietwaterDangcong Dung
 
giới thiệu luật môi trường
giới thiệu luật môi trường giới thiệu luật môi trường
giới thiệu luật môi trường Hung Pham Thai
 
Giới Thiệu Luật Bảo Vệ Môi Trường Năm 2014và Các Văn Bản Hướng Dẫn Thi Hành
Giới Thiệu Luật Bảo Vệ Môi Trường Năm 2014và Các Văn Bản Hướng Dẫn Thi Hành Giới Thiệu Luật Bảo Vệ Môi Trường Năm 2014và Các Văn Bản Hướng Dẫn Thi Hành
Giới Thiệu Luật Bảo Vệ Môi Trường Năm 2014và Các Văn Bản Hướng Dẫn Thi Hành nataliej4
 
Thông tư 55 2012 -khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư 55 2012 -khaokiemnghiemphanbon-mien-namThông tư 55 2012 -khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư 55 2012 -khaokiemnghiemphanbon-mien-namiMS Vietnam
 
2014 luat bvmt-lep-2014-in-vietnamese
2014 luat bvmt-lep-2014-in-vietnamese2014 luat bvmt-lep-2014-in-vietnamese
2014 luat bvmt-lep-2014-in-vietnameseHgamar
 
Tổng quan hoạt động quan trắc môi trường
Tổng quan hoạt động quan trắc môi trườngTổng quan hoạt động quan trắc môi trường
Tổng quan hoạt động quan trắc môi trườngnataliej4
 
Danh gia rui ro thuoc BVTV
Danh gia rui ro thuoc BVTV Danh gia rui ro thuoc BVTV
Danh gia rui ro thuoc BVTV nhóc Ngố
 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI LÂM NGHIỆP Ở VIỆT NAM...
BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI LÂM NGHIỆP Ở VIỆT NAM...BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI LÂM NGHIỆP Ở VIỆT NAM...
BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI LÂM NGHIỆP Ở VIỆT NAM...nataliej4
 
Danh gia rui ro moi truong
Danh gia rui ro moi truongDanh gia rui ro moi truong
Danh gia rui ro moi truongnhóc Ngố
 
Luat bao-ve-moi-truong-55-2014-qh13-tieng-viet
Luat bao-ve-moi-truong-55-2014-qh13-tieng-vietLuat bao-ve-moi-truong-55-2014-qh13-tieng-viet
Luat bao-ve-moi-truong-55-2014-qh13-tieng-vietQuy Cao Gia
 
Bao cao danh gia tac dong moi truong “du an dau tu xay dung cong trinh showr...
Bao cao danh gia tac dong moi truong “du an dau tu  xay dung cong trinh showr...Bao cao danh gia tac dong moi truong “du an dau tu  xay dung cong trinh showr...
Bao cao danh gia tac dong moi truong “du an dau tu xay dung cong trinh showr...Do Trung
 

What's hot (19)

Luận văn: Phí bảo vệ môi trường theo pháp luật Việt Nam, HOT
Luận văn: Phí bảo vệ môi trường theo pháp luật Việt Nam, HOTLuận văn: Phí bảo vệ môi trường theo pháp luật Việt Nam, HOT
Luận văn: Phí bảo vệ môi trường theo pháp luật Việt Nam, HOT
 
Giaotrinhquantrac congtymoitruong
Giaotrinhquantrac congtymoitruongGiaotrinhquantrac congtymoitruong
Giaotrinhquantrac congtymoitruong
 
Quy trinh lay mau khong khi
Quy trinh lay mau khong khiQuy trinh lay mau khong khi
Quy trinh lay mau khong khi
 
Thuế, phí và lệ phí môi trường
Thuế, phí và lệ phí môi trườngThuế, phí và lệ phí môi trường
Thuế, phí và lệ phí môi trường
 
Nd 155 2016 nd cp moitruongvietwater
Nd 155 2016 nd cp moitruongvietwaterNd 155 2016 nd cp moitruongvietwater
Nd 155 2016 nd cp moitruongvietwater
 
giới thiệu luật môi trường
giới thiệu luật môi trường giới thiệu luật môi trường
giới thiệu luật môi trường
 
Giai phap BVMT cho lang nghe
Giai phap BVMT cho lang ngheGiai phap BVMT cho lang nghe
Giai phap BVMT cho lang nghe
 
Giới Thiệu Luật Bảo Vệ Môi Trường Năm 2014và Các Văn Bản Hướng Dẫn Thi Hành
Giới Thiệu Luật Bảo Vệ Môi Trường Năm 2014và Các Văn Bản Hướng Dẫn Thi Hành Giới Thiệu Luật Bảo Vệ Môi Trường Năm 2014và Các Văn Bản Hướng Dẫn Thi Hành
Giới Thiệu Luật Bảo Vệ Môi Trường Năm 2014và Các Văn Bản Hướng Dẫn Thi Hành
 
Thông tư 55 2012 -khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư 55 2012 -khaokiemnghiemphanbon-mien-namThông tư 55 2012 -khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư 55 2012 -khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
 
2014 luat bvmt-lep-2014-in-vietnamese
2014 luat bvmt-lep-2014-in-vietnamese2014 luat bvmt-lep-2014-in-vietnamese
2014 luat bvmt-lep-2014-in-vietnamese
 
Tổng quan hoạt động quan trắc môi trường
Tổng quan hoạt động quan trắc môi trườngTổng quan hoạt động quan trắc môi trường
Tổng quan hoạt động quan trắc môi trường
 
Danh gia rui ro thuoc BVTV
Danh gia rui ro thuoc BVTV Danh gia rui ro thuoc BVTV
Danh gia rui ro thuoc BVTV
 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI LÂM NGHIỆP Ở VIỆT NAM...
BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI LÂM NGHIỆP Ở VIỆT NAM...BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI LÂM NGHIỆP Ở VIỆT NAM...
BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI LÂM NGHIỆP Ở VIỆT NAM...
 
Danh gia rui ro moi truong
Danh gia rui ro moi truongDanh gia rui ro moi truong
Danh gia rui ro moi truong
 
Đề tài: Pháp luật về bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản
Đề tài: Pháp luật về bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sảnĐề tài: Pháp luật về bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản
Đề tài: Pháp luật về bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản
 
Luat bao-ve-moi-truong-55-2014-qh13-tieng-viet
Luat bao-ve-moi-truong-55-2014-qh13-tieng-vietLuat bao-ve-moi-truong-55-2014-qh13-tieng-viet
Luat bao-ve-moi-truong-55-2014-qh13-tieng-viet
 
Luận văn: Giáo dục pháp luật về bảo vệ môi trường hiện nay, HOT
Luận văn: Giáo dục pháp luật về bảo vệ môi trường hiện nay, HOTLuận văn: Giáo dục pháp luật về bảo vệ môi trường hiện nay, HOT
Luận văn: Giáo dục pháp luật về bảo vệ môi trường hiện nay, HOT
 
Bao cao danh gia tac dong moi truong “du an dau tu xay dung cong trinh showr...
Bao cao danh gia tac dong moi truong “du an dau tu  xay dung cong trinh showr...Bao cao danh gia tac dong moi truong “du an dau tu  xay dung cong trinh showr...
Bao cao danh gia tac dong moi truong “du an dau tu xay dung cong trinh showr...
 
Đề tài: Pháp lý về sự tham gia của tổ chức trong bảo vệ môi trường
Đề tài: Pháp lý về sự tham gia của tổ chức trong bảo vệ môi trườngĐề tài: Pháp lý về sự tham gia của tổ chức trong bảo vệ môi trường
Đề tài: Pháp lý về sự tham gia của tổ chức trong bảo vệ môi trường
 

Viewers also liked

Truth Studio Marketing Strategy
Truth Studio Marketing Strategy Truth Studio Marketing Strategy
Truth Studio Marketing Strategy Alexandre Filho
 
Practice test drive australia
Practice test drive australiaPractice test drive australia
Practice test drive australiaRon273
 
Atar Score
Atar ScoreAtar Score
Atar ScoreRon273
 
Top driving school in Parramatta, Australia
Top driving school in Parramatta, AustraliaTop driving school in Parramatta, Australia
Top driving school in Parramatta, AustraliaRon273
 
C luoc toan cau ve bvmt th-ha
C luoc toan cau ve bvmt th-haC luoc toan cau ve bvmt th-ha
C luoc toan cau ve bvmt th-hahoanghanuce
 
5分で分かるHooked ハマるしかけ
5分で分かるHooked ハマるしかけ5分で分かるHooked ハマるしかけ
5分で分かるHooked ハマるしかけAryu Yamada
 
Atar Score
Atar ScoreAtar Score
Atar ScoreRon273
 
Empowering Women
Empowering WomenEmpowering Women
Empowering WomenFsd Connect
 
Automatic or manual transmission car
Automatic or manual transmission carAutomatic or manual transmission car
Automatic or manual transmission carRon273
 

Viewers also liked (12)

Truth Studio Marketing Strategy
Truth Studio Marketing Strategy Truth Studio Marketing Strategy
Truth Studio Marketing Strategy
 
Practice test drive australia
Practice test drive australiaPractice test drive australia
Practice test drive australia
 
Atar Score
Atar ScoreAtar Score
Atar Score
 
Top driving school in Parramatta, Australia
Top driving school in Parramatta, AustraliaTop driving school in Parramatta, Australia
Top driving school in Parramatta, Australia
 
C luoc toan cau ve bvmt th-ha
C luoc toan cau ve bvmt th-haC luoc toan cau ve bvmt th-ha
C luoc toan cau ve bvmt th-ha
 
Sunkpa propsal
Sunkpa propsalSunkpa propsal
Sunkpa propsal
 
5分で分かるHooked ハマるしかけ
5分で分かるHooked ハマるしかけ5分で分かるHooked ハマるしかけ
5分で分かるHooked ハマるしかけ
 
Atar Score
Atar ScoreAtar Score
Atar Score
 
Metodo de wyoming
Metodo de wyomingMetodo de wyoming
Metodo de wyoming
 
A Global Family
A Global FamilyA Global Family
A Global Family
 
Empowering Women
Empowering WomenEmpowering Women
Empowering Women
 
Automatic or manual transmission car
Automatic or manual transmission carAutomatic or manual transmission car
Automatic or manual transmission car
 

Similar to 256 2003 qd-ttg

Bien dao Viet Nam - tai nguyen vi the va ky quan tieu bieu -2
Bien dao Viet Nam - tai nguyen vi the va ky quan tieu bieu -2Bien dao Viet Nam - tai nguyen vi the va ky quan tieu bieu -2
Bien dao Viet Nam - tai nguyen vi the va ky quan tieu bieu -2Tran Duc Thanh
 
Thông tư 50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư  50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-namThông tư  50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư 50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-namiMS Vietnam
 
Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên GiangQuản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giangluanvantrust
 
C3 moi truong quan tri - 2016
C3  moi truong quan tri - 2016C3  moi truong quan tri - 2016
C3 moi truong quan tri - 2016Hai Nguyen
 
Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên GiangQuản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giangluanvantrust
 
Bai giang danh gia nguon thai dai hoc khoa hoc hue
Bai giang danh gia nguon thai dai hoc khoa hoc hueBai giang danh gia nguon thai dai hoc khoa hoc hue
Bai giang danh gia nguon thai dai hoc khoa hoc hueNguyen Thanh Tu Collection
 
EPR thuc day KTTH loi ich dem lai.pptx
EPR thuc day KTTH loi ich dem lai.pptxEPR thuc day KTTH loi ich dem lai.pptx
EPR thuc day KTTH loi ich dem lai.pptxAM0709
 
Luận Văn Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn quận Ngũ Hành Sơn, thành...
Luận Văn Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn quận Ngũ Hành Sơn, thành...Luận Văn Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn quận Ngũ Hành Sơn, thành...
Luận Văn Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn quận Ngũ Hành Sơn, thành...sividocz
 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI LÂM NGHIỆP Ở VIỆT NAM...
BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI LÂM NGHIỆP Ở VIỆT NAM...BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI LÂM NGHIỆP Ở VIỆT NAM...
BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI LÂM NGHIỆP Ở VIỆT NAM...nataliej4
 
Luận văn Quản lý nhà nước về môi trường trong khai thác và chế biến Muối Kali...
Luận văn Quản lý nhà nước về môi trường trong khai thác và chế biến Muối Kali...Luận văn Quản lý nhà nước về môi trường trong khai thác và chế biến Muối Kali...
Luận văn Quản lý nhà nước về môi trường trong khai thác và chế biến Muối Kali...sividocz
 
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải pháp...
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải pháp...Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải pháp...
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải pháp...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Lasuco low-carbon-rice-1-final-vn (1)
Lasuco low-carbon-rice-1-final-vn (1)Lasuco low-carbon-rice-1-final-vn (1)
Lasuco low-carbon-rice-1-final-vn (1)Chu Văn Thành
 
Luận văn Quản lý nhà nước về môi trường tại Tp.Đà Nẵng.doc
Luận văn Quản lý nhà nước về môi trường tại Tp.Đà Nẵng.docLuận văn Quản lý nhà nước về môi trường tại Tp.Đà Nẵng.doc
Luận văn Quản lý nhà nước về môi trường tại Tp.Đà Nẵng.docsividocz
 
Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...
Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...
Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...hanhha12
 
04 binh vnat nhan bsx va nhan asean
04 binh vnat nhan bsx va nhan asean04 binh vnat nhan bsx va nhan asean
04 binh vnat nhan bsx va nhan aseanduanesrt
 

Similar to 256 2003 qd-ttg (20)

Luận văn: Quản lý về môi trường tại quận Ngũ Hành Sơn, HAY
Luận văn: Quản lý về môi trường tại quận Ngũ Hành Sơn, HAYLuận văn: Quản lý về môi trường tại quận Ngũ Hành Sơn, HAY
Luận văn: Quản lý về môi trường tại quận Ngũ Hành Sơn, HAY
 
Bien dao Viet Nam - tai nguyen vi the va ky quan tieu bieu -2
Bien dao Viet Nam - tai nguyen vi the va ky quan tieu bieu -2Bien dao Viet Nam - tai nguyen vi the va ky quan tieu bieu -2
Bien dao Viet Nam - tai nguyen vi the va ky quan tieu bieu -2
 
Thông tư 50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư  50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-namThông tư  50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư 50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
 
Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên GiangQuản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
 
C3 moi truong quan tri - 2016
C3  moi truong quan tri - 2016C3  moi truong quan tri - 2016
C3 moi truong quan tri - 2016
 
Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên GiangQuản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
 
Bai giang danh gia nguon thai dai hoc khoa hoc hue
Bai giang danh gia nguon thai dai hoc khoa hoc hueBai giang danh gia nguon thai dai hoc khoa hoc hue
Bai giang danh gia nguon thai dai hoc khoa hoc hue
 
EPR thuc day KTTH loi ich dem lai.pptx
EPR thuc day KTTH loi ich dem lai.pptxEPR thuc day KTTH loi ich dem lai.pptx
EPR thuc day KTTH loi ich dem lai.pptx
 
BÀI MẪU Khóa luận ngành Khoa học quản lý, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Khóa luận ngành Khoa học quản lý, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Khóa luận ngành Khoa học quản lý, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Khóa luận ngành Khoa học quản lý, HAY, 9 ĐIỂM
 
Luận Văn Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn quận Ngũ Hành Sơn, thành...
Luận Văn Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn quận Ngũ Hành Sơn, thành...Luận Văn Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn quận Ngũ Hành Sơn, thành...
Luận Văn Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn quận Ngũ Hành Sơn, thành...
 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI LÂM NGHIỆP Ở VIỆT NAM...
BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI LÂM NGHIỆP Ở VIỆT NAM...BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI LÂM NGHIỆP Ở VIỆT NAM...
BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI LÂM NGHIỆP Ở VIỆT NAM...
 
Bài thu hoạch môn học luật môi trường
Bài thu hoạch môn học luật môi trườngBài thu hoạch môn học luật môi trường
Bài thu hoạch môn học luật môi trường
 
Luận văn Quản lý nhà nước về môi trường trong khai thác và chế biến Muối Kali...
Luận văn Quản lý nhà nước về môi trường trong khai thác và chế biến Muối Kali...Luận văn Quản lý nhà nước về môi trường trong khai thác và chế biến Muối Kali...
Luận văn Quản lý nhà nước về môi trường trong khai thác và chế biến Muối Kali...
 
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...
 
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải pháp...
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải pháp...Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải pháp...
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải pháp...
 
Lasuco low-carbon-rice-1-final-vn (1)
Lasuco low-carbon-rice-1-final-vn (1)Lasuco low-carbon-rice-1-final-vn (1)
Lasuco low-carbon-rice-1-final-vn (1)
 
Luận văn Quản lý nhà nước về môi trường tại Tp.Đà Nẵng.doc
Luận văn Quản lý nhà nước về môi trường tại Tp.Đà Nẵng.docLuận văn Quản lý nhà nước về môi trường tại Tp.Đà Nẵng.doc
Luận văn Quản lý nhà nước về môi trường tại Tp.Đà Nẵng.doc
 
Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...
Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...
Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...
 
04 binh vnat nhan bsx va nhan asean
04 binh vnat nhan bsx va nhan asean04 binh vnat nhan bsx va nhan asean
04 binh vnat nhan bsx va nhan asean
 
Đề tài: Mức độ phát thải CH4 trên đất phù sa sông Hồng, HAY, 9đ
Đề tài: Mức độ phát thải CH4 trên đất phù sa sông Hồng, HAY, 9đĐề tài: Mức độ phát thải CH4 trên đất phù sa sông Hồng, HAY, 9đ
Đề tài: Mức độ phát thải CH4 trên đất phù sa sông Hồng, HAY, 9đ
 

256 2003 qd-ttg

  • 1. TH TƯ NG CHÍNH PH ******** C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM c l p - T do - H nh phúc ******** S : 256/2003/Q -TTg Hà N i, ngày 02 tháng 12 năm 2003 QUY T NH C A TH TƯ NG CHÍNH PH S 256/2003/Q -TTG NGÀY 02 THÁNG 12 NĂM 2003 V VI C PHÊ DUY T CHI N LƯ C B O V MÔI TRƯ NG QU C GIA N NĂM 2010 VÀ NH HƯ NG N NĂM 2020 TH TƯ NG CHÍNH PH Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn c Lu t B o v môi trư ng ngày 27 tháng 12 năm 1993; Theo ngh c a B trư ng B Tài nguyên và Môi trư ng, QUY T NH: i u 1. Phê duy t Chi n lư c B o v môi trư ng qu c gia n năm 2010 và nh hư ng n năm 2020 v i các n i dung ch y u sau ây: 1. Quan i m: - Chi n lư c B o v môi trư ng là b ph n c u thành không th tách r i c a Chi n lư c phát tri n kinh t xã h i, là cơ s quan tr ng b o m phát tri n b n v ng t nư c. Phát tri n kinh t ph i k t h p ch t ch , hài hoà v i phát tri n xã h i và b o v môi trư ng. u tư b o v môi trư ng là u tư cho phát tri n b n v ng. - B o v môi trư ng là nhi m v c a toàn xã h i, c a các c p, các ngành, các t ch c, c ng ng và c a m i ngư i dân. - B o v môi trư ng ph i trên cơ s tăng cư ng qu n lý nhà nư c, th ch và pháp lu t i ôi v i vi c nâng cao nh n th c và ý th c trách nhi m c a m i ngư i dân, c a toàn xã h i v b o v môi trư ng. - B o v môi trư ng là vi c làm thư ng xuyên, lâu dài. Coi phòng ng a là chính, k t h p v i x lý và ki m soát ô nhi m, kh c ph c suy thoái, c i thi n ch t lư ng môi trư ng; ti n hành có tr ng tâm, tr ng i m; coi khoa h c và công ngh là công c h u hi u trong b o v môi trư ng. - B o v môi trư ng mang tính qu c gia, khu v c và toàn c u cho nên ph i k t h p gi a phát huy n i l c v i tăng cư ng h p tác qu c t trong b o v môi trư ng và phát tri n b n v ng. 2. Nh ng nh hư ng l n n năm 2020:
  • 2. a. Ngăn ch n v cơ b n m c gia tăng ô nhi m, ph c h i suy thoái và nâng cao ch t lư ng môi trư ng, b o m phát tri n b n v ng t nư c; b o m cho m i ngư i dân u ư c s ng trong môi trư ng có ch t lư ng t t v không khí, t, nư c, c nh quan và các nhân t môi trư ng t nhiên khác t chu n m c do Nhà nư c quy nh. b. Ph n u t m t s ch tiêu chính sau: - 80% cơ s s n xu t, kinh doanh ư c c p Gi y ch ng nh n t tiêu chu n môi trư ng ho c Ch ng ch ISO 14001. - 100% ô th , khu công nghi p, khu ch xu t có h th ng x lý nư c th i t p trung t tiêu chu n môi trư ng. - Hình thành và phát tri n ngành công nghi p tái ch ch t th i tái s d ng, ph n u 30% ch t th i thu gom ư c tái ch . - 100% dân s ô th và 95% dân s nông thôn ư c s d ng nư c s ch. - Nâng t l t có r ng che ph t 48% t ng di n tích t nhiên c a c nư c. - 100% s n ph m, hàng hoá xu t kh u và 50% hàng hoá tiêu dùng trong n i a ư c ghi nhãn môi trư ng theo tiêu chu n ISO 14021. 3. M c tiêu n năm 2010: 3.1. M c tiêu t ng quát: H n ch m c gia tăng ô nhi m, kh c ph c tình tr ng suy thoái và c i thi n ch t lư ng môi trư ng; gi i quy t m t bư c cơ b n tình tr ng suy thoái môi trư ng các khu công nghi p, các khu dân cư ông úc các thành ph l n và m t s vùng nông thôn; c i t o và x lý ô nhi m môi trư ng trên các dòng sông, h ao, kênh mương. Nâng cao kh năng phòng tránh và h n ch tác ng x u c a thiên tai, c a s bi n ng khí h u b t l i i v i môi trư ng; ng c u và kh c ph c có hi u qu s c ô nhi m môi trư ng do thiên tai gây ra. Khai thác và s d ng h p lý các ngu n tài nguyên thiên nhiên, b o m cân b ng sinh thái m c cao, b o t n thiên nhiên và gi gìn a d nh sinh h c. Ch ng th c hi n và áp ng các yêu c u v môi trư ng trong h i nh p kinh t qu c t , h n ch các nh hư ng x u c a quá trình toàn c u hoá tác ng n môi trư ng trong nư c nh m thúc y tăng trư ng kinh t , nâng cao ch t lư ng cu c s ng c a nhân dân, b o m phát tri n b n v ng t nư c. 3.2. M c tiêu c th : a. H n ch m c gia tăng ô nhi m: - 100% các cơ s s n xu t m i xây d ng ph i áp d ng công ngh s ch ho c ư c trang b các thi t b gi m thi u ô nhi m, x lý ch t th i t tiêu chu n môi trư ng. - 50% các cơ s s n xu t kinh doanh ư c c p Gi y ch ng nh n t tiêu chu n môi trư ng ho c Ch ng ch ISO 14001.
  • 3. - 30% h gia ình, 70% doanh nghi p có d ng c phân lo i rác th i t i ngu n, 80% khu v c công c ng có thùng gom rác th i. - 40% các khu ô th , 70% các khu công nghi p, khu ch xu t có h th ng x lý nư c th i t p trung t tiêu chu n môi trư ng, thu gom 90% ch t th i r n sinh ho t, công nghi p và d ch v , x lý trên 60% ch t th i nguy h i và 100% ch t th i b nh vi n. - An toàn hoá ch t ư c ki m soát ch t ch , c bi t là các hoá ch t có m c c h i cao; vi c s n xu t và s d ng thu c b o v th c v t gây ô nhi m môi trư ng ư c h n ch t i a; tăng cư ng s d ng các bi n pháp phòng tr d ch h i t ng h p. - X lý tri t các cơ s gây ô nhi m môi trư ng nghiêm tr ng theo Quy t nh s 64/2003/Q - TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 c a Th tư ng Chính ph . b. C i thi n ch t lư ng môi trư ng: - Cơ b n hoàn thành vi c c i t o và nâng c p h th ng tiêu thoát nư c mưa và nư c th i các ô th và khu công nghi p. Ph n u t 40% các ô th có h th ng tiêu thoát và x lý nư c th i riêng theo úng tiêu chu n quy nh. - C i t o 50% các kênh mương, ao h , o n sông ch y qua các ô th ã b suy thoái n ng. - Gi i quy t cơ b n các i m nóng v nhi m c i-ô-xin; - 95% dân s ô th và 85% dân s nông thôn ư c s d ng nư c sinh ho t h p v sinh. - 90% ư ng ph có cây xanh; nâng t l t công viên các khu ô th lên g p 2 l n so v i năm 2000. - 90% các cơ s s n xu t kinh doanh t tiêu chu n v sinh, an toàn lao ng và có cây trong khuôn viên thu c khu v c s n xu t. - ưa ch t lư ng nư c các lưu v c sông t m c tiêu chu n ch t lư ng nư c dùng cho nông nghi p và nuôi tr ng m t s thu s n. c. B o m cân b ng sinh thái m c cao: - Ph c h i 50% các khu v c khai thác khoáng s n và 40% các h sinh thái ã b suy thoái n ng. - Nâng t l t có r ng che ph t 43% t ng di n tích t t nhiên, khôi ph c 50% r ng u ngu n ã b suy thoái và nâng cao ch t lư ng r ng; y m nh tr ng cây phân tán trong nhân dân. - Nâng t l s d ng năng lư ng s ch t 5% t ng năng lư ng tiêu th hàng năm. - Nâng t ng di n tích các khu b o t n t nhiên lên g p 1,5 l n hi n nay c bi t là các khu b o t n bi n và vùng t ng p nư c. - Ph c h i di n tích r ng ng p m n lên b ng 80% m c năm 1990.
  • 4. d. áp ng các yêu c u v môi trư ng h i nh p kinh t qu c t và h n ch các tác ng tiêu c c t m t trái c a toàn c u hoá: - 100% sinh v t bi n i có s n ph m xu t kh u áp d ng h th ng qu n lý môi trư ng theo ISO 14001. - 100% sinh v t bi n i gen nh p kh u vào Vi t Nam ư c ki m soát. - Lo i b hoàn toàn vi c nh p kh u ch t th i nguy h i. 4. Các nhi m v và gi i pháp cơ b n: 4.1. Các nhi m v cơ b n: a. Phòng ng a và ki m soát ô nhi m: - Th c hi n ng b các bi n pháp v phòng ng a ô nhi m môi trư ng - Xây d ng k ho ch ki m soát ô nhi m c p qu c gia, ngành và a phương ngăn ch n, x lý và ki m soát các ngu n gây ô nhi m và suy thoái môi trư ng trong ph m vi c nư c, ngành và a phương. - Áp d ng công ngh sách và thân thi n v i môi trư ng. - Xây d ng và ban hành các tiêu chu n môi trư ng qu c gia và các tiêu chu n môi trư ng ngành. - Nâng cao năng l c và hi u qu ho t ng qu n lý ch t th i. b. Kh c ph c tình tr ng ô nhi m và suy thoái môi trư ng nghiêm tr ng: - X lý tri t các cơ s gây ô nhi m môi trư ng nghiêm tr ng theo Quy t nh s 64/2003/Q - TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 c a Th tư ng Chính ph . - Th c hi n các d án kh c ph c và c i t o các i m, khu v c, vùng b ô nhi m và suy thoái n ng. - Kh c ph c h u qu suy thoái môi trư ng do ch t c hoá h c s d ng trong chi n tranh trư c ây gây nên. - ng c u s c môi trư ng và kh c ph c nhanh h u qu ô nhi m môi trư ng do thiên tai gây ra. c. B o v và khai thác b n v ng các ngu n tài nguyên thiên nhiên: - Khai thác h p lý, s d ng ti t ki m, hi u qu và b n v ng tài nguyên t, tài nguyên khoáng s n. - Khai thác h p lý, b o v và phát tri n tài nguyên nư c. - B o v tài nguyên không khí. d. B o v và c i thi n môi trư ng các khu v c tr ng i m:
  • 5. - Các ô th và khu công nghi p. - Bi n, ven bi n và h i o. - Các lưu v c sông và vùng t ng p nư c. - Nông thôn, mi n núi. - Di s n t nhiên và di s n văn hoá. . B o t n thiên nhiên và a d ng sinh h c: - B o v và phát tri n các khu b o t n thiên nhiên, vư n qu c gia. - Phát tri n r ng và nâng di n tích th m th c v t; - B o v a d ng sinh h c. 4.2. Các gi i pháp th c hi n: a) Tuyên truy n, giáo d c nâng cao ý th c và trách nhi m b o v môi trư ng. b) Tăng cư ng qu n lý nhà nư c, th ch và pháp lu t v b o v môi trư ng. c) y m nh áp d ng các công c kinh t trong qu n lý môi trư ng. d) Gi i quy t hài hoà m i quan h gi a phát tri n kinh t v i th c hi n ti n b và công b ng xã h i và b o v môi trư ng. ) Tăng cư ng và a d ng hoá u tư cho b o v môi trư ng. e) Tăng cư ng năng l c nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh v b o v môi trư ng. g) y m nh xã h i hoá công tác b o v môi trư ng. h) Tăng cư ng h p tác qu c t v b o v môi trư ng. 5. Phê duy t v nguyên t c 36 chương trình, k ho ch, án và d án ưu tiên c p qu c gia tri n khai, th c hi n các n i dung cơ b n c a Chi n lư c (ph l c chi ti t kèm theo). i u 2. T ch c th c hi n Chi n lư c: 1. B Tài nguyên và Môi trư ng là cơ quan u m i, có nhi m v ch trì, ph i h p v i các B , ngành và a phương t ch c th c hi n Chi n lư c; nh kỳ m i năm m t l n t ng h p và báo cáo k t qu th c hi n lên Th tư ng Chính ph ; hư ng d n các B , ngành, a phương xây d ng chi n lư c b o v môi trư ng c a ngành và a phương. 2. B K ho ch và u tư, B Tài chính cân i, b trí v n t Ngân sách Nhà nư c và các ngu n v n khác th c hi n có hi u qu các n i dung c a Chi n lư c.
  • 6. 3. Các B , ngành, a phương theo ch c năng, nhi m v t ch c th c hi n các n i dung c a Chi n lư c có liên quan n ngành và a phương; xây d ng và th c hi n chi n lư c b o v môi trư ng c a ngành và a phương mình. i u 3. Quy t nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày ăng Công báo. Các B trư ng, Th trư ng cơ quan ngang B , Th trư ng cơ quan thu c Chính ph , Ch t ch U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ương ch u trách nhi m thi hành Quy t nh này. Nguy n T n Dũng ( ã ký) PH L C DANH M C 36 CHƯƠNG TRÌNH, K HO CH, ÁN VÀ D ÁN ƯU TIÊN C P QU C GIA V B O V MÔI TRƯ NG (Ban hành kèm Quy t nh s 256/2003/Q -TTg ngày 02 tháng 12 năm 2003 c a Th tư ng Chính ph v vi c phê duy t Chi n lư c B o v môi trư ng qu c gia n năm 2010 và nh hư ng n năm 2020) 1. D án tr ng m i 5 tri u ha r ng (th c hi n theo Ngh quy t c a Qu c h i nư c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam khoá X, kỳ h p th 2 v d án tr ng m i 5 tri u ha r ng và Quy t nh s 661/Q -TTg ngày 29 tháng 7 năm 1998 c a Th tư ng Chính ph v m c tiêu, nhi m v , chính sách và t ch c th c hi n d án tr ng m i 5 tri u ha r ng). - Cơ quan ch trì: B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 2. K ho ch x lý tri t các cơ s gây ô nhi m môi trư ng nghiêm tr ng (th c hi n theo Quy t nh s 64/2003/Q -TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 c a Th tư ng Chính ph v vi c phê duy t "K ho ch x lý tri t các cơ s gây ô nhi m môi trư ng nghiêm tr ng"). - Cơ quan ch trì: B Tài nguyên và Môi trư ng. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 3. Chương trình kh c ph c h u qu ch t c hoá h c do M s d ng trong chi n tranh Vi t Nam trư c ây (th c hi n theo Quy t nh s 33/1999/Q -TTg ngày 01 tháng 3 năm 1999 c a Th tư ng Chính ph v vi c thành l p Ban Ch o kh c ph c ch t c hoá h c do M s d ng trong chi n tranh Vi t Nam. - Cơ quan ch trì: B Tài nguyên và Môi trư ng.
  • 7. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 4. Chương trình ph c h i r ng u ngu n b suy thoái nghiêm tr ng. - Cơ quan ch trì: B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 5. Chương trình m c tiêu qu c gia nư c s ch và v sinh môi trư ng nông thôn (th c hi n theo Quy t nh s 237/1998/Q -TTg ngày 03 tháng 12 năm 1998 c a Th tư ng Chính ph phê duy t Chương trình m c tiêu qu c gia nư c s ch và v sinh môi trư ng nông thôn). - Cơ quan ch trì: B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 6. Chương trình x lý ch t th i nguy h i. - Cơ quan ch trì: B Tài nguyên và Môi trư ng. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 7. Chương trình x lý ch t th i b nh vi n. - Cơ quan ch trì: B Y t . - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 8. Chương trình c i t o kênh mương, sông, h ô th ã b ô nhi m và suy thoái n ng. - Cơ quan ch trì: B Xây d ng. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 9. Chương trình tăng cư ng năng l c qu n lý nhà nư c v b o v môi trư ng t Trung ương n cơ s - Cơ quan ch trì: B Tài nguyên và Môi trư ng - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 10. Chương trình nâng c p h th ng tiêu thoát nư c ô th và xây d ng các h th ng x lý nư c th i t p trung. - Cơ quan ch trì: B Xây d ng. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
  • 8. 11. Chương trình tăng cư ng qu n lý, b o v và phát tri n các khu b o t n thiên nhiên (th c hi n theo Quy t nh s 192/2003/Q -TTg ngày 17 tháng 9 năm 2003 c a Th tư ng Chính ph v vi c phê duy t Chi n lư c qu n lý h th ng khu b o t n thiên nhiên Vi t Nam n năm 2010). - Cơ quan ch trì: B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn. - Cơ quan ph i h p: B Thu s n, các B , ngành và a phương có liên quan. 12. Chương trình hoàn thi n và nâng cao hi u l c c a h th ng pháp lu t v b o v môi trư ng. - Cơ quan ch trì: B Tài nguyên và môi trư ng. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 13. Chương trình nghiên c u, xây d ng và áp d ng các công c kinh t trong qu n lý môi trư ng. - Cơ quan ch trì: B Tài nguyên và môi trư ng. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 14. Chương trình b o v môi trư ng lưu v c sông C u. - Cơ quan ch trì: B Tài nguyên và môi trư ng. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 15. Chương trình b o v môi trư ng lưu v c sông Nhu - sông áy. - Cơ quan ch trì: B Tài nguyên và môi trư ng. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 16. Chương trình b o v môi trư ng lưu v c sông Sài Gòn - ng Nai. - Cơ quan ch trì: B Tài nguyên và môi trư ng. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 17. K ho ch qu c gia ng phó s c tràn d u giai o n 2001 – 2010 (th c hi n theo Quy t nh s 129/2001/Q -TTg ngày 29 tháng 8 năm 2001 c a Th tư ng Chính ph v vi c phê duy t K ho ch qu c gia ng phó s c tràn d u giai o n 2001 - 2010). - Cơ quan ch trì: U ban Qu c gia Tìm ki m C u n n - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 18. Chương trình b o v các vùng t ng p nư c có t m quan tr ng qu c gia, qu c t . - Cơ quan ch trì: B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn.
  • 9. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 19. án " ưa các n i dung b o v môi trư ng vào h th ng giáo d c qu c dân" (th c hi n theo Quy t nh s 1363/Q -TTg ngày 17 tháng 10 năm 2001 c a Th tư ng Chính ph phê duy t án " ưa các n i dung b o v môi trư ng vào h th ng giáo d c qu c dân"). - Cơ quan ch trì: B Giáo d c và ào t o. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 20. Chương trình l ng ghép y u t môi trư ng vào quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t - xã h i. - Cơ quan ch trì: B K ho ch và u tư. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 21. Chương trình toàn dân tham gia b o v môi trư ng. - Cơ quan ch trì: M t tr n t qu c Vi t Nam. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 22. Chương trình nâng cao năng l c và ho t ng qu n lý ch t th i r n các ô th và khu công nghi p. - Cơ quan ch trì: B Xây d ng. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 23. Chương trình c i thi n ch t lư ng không khí các ô th . - Cơ quan ch trì: B Giao thông V n t i. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 24. Chương trình ph c h i các h sinh thái c thù ã b suy thoái nghiêm tr ng. - Cơ quan ch trì: B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 25. Chương trình xây d ng h th ng x lý nư c th i t p trung t tiêu chu n môi trư ng t t c các khu công nghi p. - Cơ quan ch trì: B Công nghi p. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
  • 10. 26. Chương trình tăng cư ng vai trò c a các phương ti n thông tin i chúng trong vi c nâng cao nh n th c v b o v môi trư ng. - Cơ quan ch trì: B Văn hoá - thông tin - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 27. Chương trình xã h i hoá công tác b o v môi trư ng. - Cơ quan ch trì: B Tài nguyên và môi trư ng. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 28. Chương trình áp d ng công ngh s n xu t s ch và thân thi n v i môi trư ng. - Cơ quan ch trì: B Công nghi p. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 29. Chương trình h tr doanh nghi p b o v môi trư ng và h i nh p kinh t qu c t ; - Cơ quan ch trì: B Thương m i. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 30. Chương trình xây d ng và th c hi n l trình i m i công ngh theo hư ng thân thi n v i môi trư ng. - Cơ quan ch trì: B Khoa h c và Công ngh - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 31. Chương trình ph c h i môi trư ng các vùng khai thác khoáng s n. - Cơ quan ch trì: B Công nghi p. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 32. Chương trình b o v và phát tri n các di s n t nhiên và di s n văn hoá. - Cơ quan ch trì: B Văn hoá - Thông tin. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 33. Chương trình xây d ng và ph bi n nhân r ng các mô hình làng kinh t sinh thái. - Cơ quan ch trì: B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.
  • 11. 34. Chương trình b o v các loài ng v t quý hi m có nguy cơ b tuy t ch ng cao. - Cơ quan ch trì: B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 35. Chương trình tăng cư ng năng l c nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh ph c v b o v môi trư ng. - Cơ quan ch trì: B Khoa h c và Công ngh . - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan. 36. Chương trình nâng cao năng l c quan tr c môi trư ng. - Cơ quan ch trì: B Tài nguyên và môi trư ng. - Cơ quan ph i h p: các B , ngành và a phương có liên quan.