SlideShare a Scribd company logo
1 of 59
- 1 -
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 2
Chương 1 - BÀI TOÁN CAUCHY VÀ 0C −NỬA NHÓM 4
1.1 0C −nửa nhóm 4
1.2 Bài toán Cauchy 12
1.3 Một số ví dụ 21
Chương 2 - BÀI TOÁN CAUCHY VÀ NỬA NHÓM
n −LẦN TÍCH HỢP
30
2.1 Nửa nhóm n −lần tích hợp 30
2.2 Bài toán Cauchy ( ),n ω − đặt chỉnh 37
2.3 Nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương 40
2.4 Một số ví dụ 50
KẾT LUẬN 58
Tài liệu tham khảo 59
- 2 -
MỞ ĐẦU
Bài toán Cauchy trừu tượng của các phương trình đạo hàm riêng tuyến
tính là bài toán có lịch sử lâu đời trong chuyên ngành Giải tích ứng dụng. Nó
được áp dụng khá nhiều trong các lĩnh vực khoa học như vật lý học, sinh học,
kỹ thuật, tài chính...
Khi xét bài toán này ta thường gặp các khả năng khác nhau về nghiệm
của nó. Theo định nghĩa của Hadamard, bài toán Cauchy được gọi là đặt
chỉnh đều nếu nó tồn tại nghiệm, nghiệm này là duy nhất và nghiệm phụ
thuộc liên tục vào các dữ kiện của bài toán.
Phương pháp nửa nhóm đã được phát triển mạnh mẽ và có vai trò quan
trọng trong việc giải quyết bài toán Cauchy cho các phương trình vi phân
tuyến tính trong không gian Banach với toán tử không bị chặn.
Luận văn nghiên cứu bài toán Cauchy trừu tượng dạng thuần nhất
( ) ( ) ( )' , 0 ,u t Au t u x= = 0,t ≥ (CP)
trong đó :A X X→ là toán tử tuyến tính, đóng, không bị chặn trên không
gian Banach X và : .u X→+ Mục tiêu chính của luận văn nhằm trình bày
việc ứng dụng phương pháp 0C −nửa nhóm và phương pháp nửa nhóm
n −lần tích hợp trên không gian Banach X để nghiên cứu tính đặt chỉnh của
bài toán Cauchy trên.
Luận văn gồm hai chương:
Chương 1 - Trình bày các khái niệm và tính chất cơ bản của 0C −nửa
nhóm. Đây là loại nửa nhóm đơn giản nhất trong số lớp các toán tử không bị
chặn và bài toán Cauchy tương ứng được đặt chỉnh đều. Từ đó đưa ra một số
ví dụ minh họa.
Chương 2 - Trình bày lớp nửa nhóm mở rộng của lớp nửa nhóm 0C đó là
nửa nhóm n −lần tích hợp và nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương bị chặn
- 3 -
mũ, không suy biến. Áp dụng phương pháp này để nghiên cứu tính
( ),n ω − đặt chỉnh của bài toán Cauchy cho nhiều lớp phương trình. Trong
chương này chúng tôi cũng đã đưa ra một số ví dụ minh họa dựa trên các
phương trình đạo hàm riêng với điều kiện ban đầu.
Luận văn được hoàn thành dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS. Hà
Tiến Ngoạn. Trước tiên em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy, thời gian
qua thầy đã dành nhiều thời gian và công sức, tận tình giúp đỡ em trong suốt
quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn.
Em xin trân trọng cảm ơn các thầy phản biện, các thành viên Xêmina
thuộc tổ Giải tích trường ĐHKHTN đã đọc và đóng góp nhiều ý kiến quý báu
cho em để luận văn được hoàn thiện hơn.
Em xin trân trọng cảm ơn các thầy cô trong khoa Toán - Cơ - Tin học,
Trường ĐHKHTN, các thầy Viện Toán học Việt Nam cùng các giáo sư nước
ngoài đã từng tham gia giảng dạy tại trường. Trong những năm qua thầy cô đã
tâm huyết truyền đạt những kiến thức vô cùng quý báu cho chúng em, giúp
em có thêm nhiều kiến thức đặc biệt là kiến thức chuyên ngành cần thiết để
ứng dụng khi thực hiện luận văn.
Cuối cùng là lời cảm ơn đến cơ quan, gia đình, bạn bè đã tạo điều kiện
cho tác giả được đi học, động viên khích lệ và giúp đỡ về mọi mặt để tác giả
có thêm động lực học tập và hoàn thiện luận văn.
Hà Nội, tháng 6 năm 2011.
- 4 -
Chương 1 - BÀI TOÁN CAUCHY VÀ 0C −NỬA NHÓM
1.1 0C −nửa nhóm
Cho X là không gian Banach.
Định nghĩa 1.1.1 (Định nghĩa nửa nhóm liên tục mạnh)
Họ các toán tử tuyến tính, bị chặn { }( ), 0T t t ≥ trên không gian Banach
X được gọi là 0C −nửa nhóm (nửa nhóm liên tục mạnh) nếu
(T1) ( ) ( ) ( ),T t s T t T s+ = , 0t s∀ ≥ .
(T2) ( )0T I= (I là toán tử đồng nhất).
(T3) ( ) ( )0
0lim ,t t
T t x T t x→
= ,x X∀ ∈ 0, 0t t ≥ .
Định nghĩa 1.1.2 (Định nghĩa toán tử sinh của nửa nhóm liên tục mạnh)
Toán tử ( ):A D A X X⊂ → ,
được xác định bởi
( )
( )
0
': 0 : lim
h
T h I
Ax T x x
h→
−
= = ,
cùng với miền xác định
( ) ( )
( )
0
' 0 : lim
h
T h I
D A D T x X x
h→
⎧ ⎫⎪ ⎪⎛ ⎞
⎨ ⎬⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎪ ⎪⎩ ⎭
−
= = ∈ ∃ ,
được gọi là toán tử sinh của nửa nhóm liên tục mạnh { }( ), 0T t t ≥ .
Định nghĩa 1.1.3 (Định nghĩa tập giải, tập phổ, giải thức)
( )( ),A D A là toán tử đóng trong không gian Banach ,X tập các giá trị
λ∈ sao cho ( )I Aλ − là song ánh (tức là ( )
1
I Aλ
−
− là toán tử tuyến tính bị
chặn trên X ), được gọi là tập các giá trị chính quy của A (tập giải của toán
tử A), ký hiệu ( ).Aρ Tập ( ) ( )A Aσ ρ= được gọi là tập phổ của toán tử
- 5 -
.A Khi đó ( ) ( ) ( )
1
: ,AI A R R Aλ λ λ
−
− = = với ( )Aλ ρ∈ được gọi là giải
thức của .A
Mệnh đề 1.1.1
Đối với toán tử sinh A của nửa nhóm liên tục mạnh { }( ), 0 ,T t t ≥ ta có
1. ( ):A D A X X⊂ → là toán tử tuyến tính;
2. ,x X∀ ∈ ( )0
0
1
t
t
lim T s xds x
t+
→
=∫ ; (1.1.1)
3. Cho ( ),x D A∈ ta có ( ) ( )T t x D A∈ và
( ) ( ) ( )
d
T t x T t Ax AT t x
dt
= = với 0t∀ ≥ ; (1.1.2)
4. Cho 0,t x X∀ ≥ ∈ ta có ( ) ( )
0
t
T s xds D A∈∫ ; (1.1.3)
5. Cho 0t∀ ≥ ta có
( ) ( )
0
t
T t x x A T s xds− = ∫ nếu ,x X∈ (1.1.4)
= ( )
0
t
T s Axds∫ nếu ( ).x D A∈ (1.1.5)
Chứng minh
1. Hiển nhiên, do ( )T t là toán tử tuyến tính và do tính chất của giới hạn
( )
( )
0
lim
h
T h x x
A x
h+→
−
= .
2. Đặt ( )
0
1
, , 0.
t
ty T s xds x X t
t
= ∀ ∈ ∀ >∫ Vì ( )0t
limT t x x+
→
= suy ra
0, 0: 0 tε δ δ∀ > ∃ > < < suy ra ( )
2
T t x x
ε
− < .
Theo định nghĩa tích phân, 0ε∀ > tồn tại phân hoạch của [ ]0,t
- 6 -
0 10 ... ns s s t= < < < = sao cho
( ) ( )
10
,
2
t n
i i
i
T s xds T x s t
ε
α
=
− Δ ≤∑∫ với [ ]1 , 1,i i is s i nα −∈ − = .
Với : 0t t δ∀ < < ta có
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1 10 0
1
1 1 1 1
1
.
2 2 2
t t n n
i i i i
i i
n
i i
i
T s xds x T s xds T x s T x s x
t t t t
T x x s
t
α α
ε ε ε
α ε
= =
=
− ≤ − Δ + Δ −
< + − Δ < + =
∑ ∑∫ ∫
∑
Từ đó suy ra ( )0 0
0
1
.
t
t
t t
lim y lim T s xds x
t+ +
→ →
= =∫
3. Lấy ( ),x D A∈ từ định nghĩa của toán tử sinh A suy ra
( ) ( )
( )
( )
( )0 0
lim lim
h h
T t h x T t x T h x x
T t T t Ax
h h+ +→ →
+ − −
= = .
Vậy
( ) ( ) ( )
0
lim
h
T h T t x T t x
h+→
−
tồn tại. Theo định nghĩa của ( )D A ta có
( ) ( )T t x D A∈ và ( ) ( )AT t x T t Ax= .
4. Với mọi ,x X∈ 0t∀ ≥ ta có
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
0 0
0 0
0
0
1
1 1
1 1
1 1 1 1
t t
t t
t h t
h
t t h h t
th h
T h T s xds T s xds
h
T h s xds T s xds
h h
T s xds T s xds
h h
T s xds T s xds T s xds T s xds
h h h h
+
+
⎛ ⎞
⎜ ⎟⎜ ⎟
⎝ ⎠
= −
= −
= + − −
−
+
∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫
( ) ( )
0
1 1t h h
t
T s xds T s xds
h h
+
= −∫ ∫
- 7 -
( ) ( )
0 0
1 1h h
T t s xds T s xds
h h
= −+∫ ∫
( ) ( ) ( ) ( )
0 0
1 1h h
T t T s xds T s xds T t x x
h h
= − → −∫ ∫ khi 0h +
→ (Do (1.1.1)).
Suy ra ( ) ( )
0
t
T s xds D A∈∫ và ( ) ( )
0
t
T t x x A T s xds− = ∫ với .x X∀ ∈
5. Nếu ( ),x D A∈ ( )
( )T h x x
s T s
h
−
→ hội tụ đều trên 0,t⎡ ⎤⎣ ⎦ đến hàm
( ) ( )s T s A x→ khi 0h +
→ (do ( ) , 0,T s M s t⎡ ⎤⎣ ⎦≤ ∀ ∈ ).
Do vậy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )( ) ( ) ( ) ( )( )
( )
00 0 0
0 00 0
0
lim
.
1
lim
1 1
lim
t t t
h
t t
h h
t
T t x x A T s xds T h T s xds T s xds
h
T h I T s xds T s T h I xds
h h
T s Axds
+→
+ +→ →
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥⎣ ⎦
= =
=
− = = −
− −
∫ ∫ ∫
∫ ∫
∫
Vậy ( ) ( )
0
t
T t x x T s Axds− = ∫ với ( )x D A∀ ∈ .
Mệnh đề 1.1.2
Đối với toán tử sinh A của nửa nhóm liên tục mạnh { }( ), 0 ,T t t ≥ ta có
1. ( ) ( ) ( ) ( )T t T s T s T t= với , 0t s∀ ≥ ;
2. T là toán tử bị chặn mũ, tức là:
1, , 0K tω∃ ≥ ∈ ∀ ≥ : ( ) t
T t Keω
≤ ; (1.1.7)
3. ( )D A X= và A là toán tử đóng;
4. Với ( ) ( )
1
:: Re , AI A Rλ λ ω λ λ
−
=∀ ∈ > ∃ − và
( ) ( )
0
, .t
AR x e T t xdt x Xλ
λ
∞
−
= ∈∫ (1.1.8)
- 8 -
Chứng minh
1. Do { }( ), 0T t t ≥ là 0C −nửa nhóm, từ điều kiện (T1) của Định
nghĩa 1.1.1 ta dễ dàng chứng minh tính giao hoán của ( )T t và ( )T h với
, 0t h∀ ≥ ,
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ),T t T h T t h T h t T h T t= + = + = với , 0t h∀ ≥ .
2. Vì ( )T t x liên tục với mọi x X∈ trên 0,1⎡ ⎤⎣ ⎦ nên
( ){ }, 0,1T t x t ⎡ ⎤⎣ ⎦∈ là tập bị chặn. Theo nguyên lý bị chặn đều ta luôn có
( )T Kτ ≤ với : 0 1τ τ∀ ≤ ≤ và vì ( )0 1T = suy ra 1K ≥ .
Với 0t∀ ≥ ta có thể viết dưới dạng ,t n τ= + ,n∈ 0 1τ≤ < ,
ta có
( ) ( ) ( ) ( )T t T n T n Tτ τ= + =
và
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1
ln
1 1
, ln , .
n n n
n K t
T t T n T T T T T K
Ke Ke K tω
τ τ τ
ω
+
= = ≤ ≤
= ≤ = ∀
3. { }( ), 0T t t ≥ là 0C −nửa nhóm và toán tử sinh A của nó là toán
tử tuyến tính. Ta phải chứng minh:
a. A là toán tử đóng
Giả sử lấy dãy { } ( )nx D A⊂ sao cho nx x→ và nAx y→ ta phải chứng
minh ( )x D A∈ và .Ax y=
Do (1.1.5) ta có
( ) ( )
0
,
t
n n nT t x x T s Ax ds− = ∫ 0.t ≥
Do ( ) nT Ax• hội tụ đều trên 0,t⎡ ⎤⎣ ⎦ ( ( ) , 0,T s M s t⎡ ⎤⎣ ⎦≤ ∀ ∈ ).
- 9 -
Cho n →∞ ta có ( ) ( )
0
t
T t x x T s yds− = ∫ ,
suy ra ( )( ) ( )
0
1 1
,
t
T t x x T s yds
t t
− = ∫
Cho 0t +
→ thì giới hạn vế phải tồn tại và ( )
0
1
,
t
T s yds y
t
→∫ suy ra giới hạn vế
trái tồn tại và hội tụ tới ,Ax suy ra ( )x D A∈ và .Ax y= Vậy A đóng.
b. ( )D A X=
Thật vậy, do (1.1.3) ta có ( ) ( )
0
1
,
t
T s xds D A
t
∈∫ do (1.1.1) ta có
( )
0 0
1
lim , .
t
t
T s xds
t
x x X+→
= ∀ ∈∫
Suy ra ( )D A X= .
4. : Re ,λ λ ω∀ ∈ > ( ) ( )
1
: AI A Rλ λ
−
∃ − =
và
( ) ( )
0
, .A
tR x e T t xdt x Xλλ
∞
−= ∈∫
Từ (1.1.7) ( )T t bị chặn mũ suy ra tích phân vế phải luôn tồn tại với ,x X∀ ∈
λ∀ ∈ , Reλ ω> . Với ( )x D A∀ ∈ và do A là toán tử đóng ta có
( ) ( ) ( )
0 0 0
't t te AT t xdt A e T t xdt e T t xdtλ λ λ
∞ ∞ ∞
− − −= =∫ ∫ ∫ .
Lấy tích phân từng phần
( ) ( ) ( )
( )
00 0
0
'
.
t t te T t xdt e T t x e T t xdt
tx e T t xdt
λ λ λλ
λλ
∞ ∞+∞
∞
=
= −
− − −+
−+
∫ ∫
∫
- 10 -
Thác triển liên tục trên toàn không gian ( )X D A= ta được
( ) ( )
0
, .tI A e T t xdt x x Xλλ
∞
=−− ∈∫ (1.1.9)
Mặt khác lại có
( )( ) ( )
0
, .te T t I A xdt x x D Aλ λ
∞
=− − ∈∫ (1.1.10)
Từ (1.1.9) và (1.1.10) suy ra sự tồn tại toán tử bị chặn trên X
( ) ( )
1
:AR I Aλ λ
−
= − và ( ) ( )
0
, .A
tR x e T t xdt x Xλλ
∞
−= ∈∫
Mệnh đề 1.1.3
Cho T là toán tử liên tục mạnh sao cho
1, , 0K tω∃ ≥ ∈ ∀ ≥ , ( ) .t
T t Keω
≤
Đặt
( ) ( )
0
, RetR e T t dtλλ λ ω
∞
−= >∫ .
Khi đó ( )R λ thỏa mãn phương trình giải thức
( ) ( ) ( ) ( ) ( ),R R R Rμ λ λ μ λ μ− = − Re , Re ,λ μ ω> (1.1.11)
nếu và chỉ nếu T thoả mãn ( ) ( ) ( )T t s T t T s+ = , , 0t s∀ ≥ .
Chứng minh
Cho Re , Reλ μ ω> , từ Định lý duy nhất của phép biến đổi Laplace
ta có
( ) ( ) ( ) ( )
0 0
,s t
R R e e T s T t dsdtμ λ
μ λ
∞ ∞
− −
= ∫ ∫
- 11 -
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
0 0
0 0 0 0
0
0
t t t
tt ts s
t s
t
s tt
t
R R
e R dt e e T t dt
e e T s dsdt e e T s dsdt
e e T s dsdt
e e T s dsdt
λ μ λ μ λ
λ μ λ μλ λ
λ μ λ
λμ
λ μ
λ μ λ
μ λ
∞ ∞− −− −
∞ ∞ ∞− −− −
∞ ∞
− −
∞ ∞
− −−
−
= − −
−
= −
=
=
∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫
( )
0 0
t s
e e T s t dsdtμ λ
∞ ∞
− −
= +∫ ∫ .
Vậy ( )R λ thỏa mãn phương trình giải thức
( ) ( )
( ) ( )R R
R R
λ μ
μ λ
μ λ
−
=
−
khi và chỉ khi ( ) ( ) ( )T s T t T s t= + với , 0t s∀ ≥ .
Định lý Hille-Yosida: (Đặc trưng của toán tử sinh của nửa nhóm co liên
tục)
Đối với toán tử ( )( ),A D A trên không gian Banach ,X các tính chất
sau là tương đương
a. ( )( ),A D A sinh ra nửa nhóm co liên tục mạnh.
b. ( )( ),A D A là toán tử đóng xác định trù mật ( )D A X= và 0λ∀ > ta
có ( ),Aλ ρ∈ đồng thời
( ), 1R Aλ λ ≤ .
c. ( )( ),A D A là toán tử đóng xác định trù mật ( )D A X= và λ∀ ∈
với ( ) 0Re λ > ta có ( ),Aλ ρ∈ đồng thời
( )
( )
1
,R A
Re
λ
λ
≤ .
- 12 -
1.2 Bài toán Cauchy
Xét bài toán Cauchy
( ) ( ) ( )' , 0 ,u t Au t u x= = 0,t ≥ (CP)
trong đó A là toán tử tuyến tính, đóng với miền xác định ( ) ,D A X⊆ X là
không gian Banach.
Định nghĩa 1.2.1
Hàm ( ) ){ } ) ( ){ }1
0, , 0, ,u C X C D A⎡ ⎡⎣ ⎣• ∈ ∞ ∩ ∞ được gọi là nghiệm
của bài toán Cauchy (CP) nếu ( )u t thỏa mãn phương trình với 0t∀ ≥ và thỏa
mãn điều kiện ban đầu với 0.t =
Định nghĩa 1.2.2
Bài toán Cauchy (CP) được gọi là đặt chỉnh đều trên ( ),E X E X⊂ =
nếu
1. Luôn tồn tại nghiệm với x E∀ ∈ ;
2. Nghiệm là duy nhất với 0,t ⎡ ⎤⎣ ⎦∀ ∈ Τ , 0,Τ > Τ∈ ;
3. Nghiệm ổn định đều đối với điều kiện ban đầu ( )0 ,u x= với
0,t ⎡ ⎤⎣ ⎦∀ ∈ Τ , 0,Τ > Τ∈ .
Bổ đề 1.2.1
Giả sử ( ) .Aρ φ≠ Khi đó nếu với ( )x D A∀ ∈ tồn tại và duy nhất nghiệm
của (CP), thì nghiệm này ổn định đối với điều kiện ban đầu x.
Chứng minh
Giả sử
( )( ) :T t x u t= , 0t ≥ ,
là nghiệm duy nhất của bài toán Cauchy với giá trị ban đầu
( )0 ,u x= ( )x D A∀ ∈ .
Ta có
- 13 -
( ) ( ) ( ){ }: 0, ,T D A C D A⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎣ ⎦⎣ ⎦• → Τ là toán tử nghiệm với mọi 0Τ > ,
( )D A là không gian Banach:
( ){ }, AD A x x Ax= + ,
ta phải chứng minh ( )T t là toán tử đóng.
Thật vậy, giả sử nx x→ trong ( )D A⎡ ⎤
⎣ ⎦ và ( ) ( ) ( )n nT t x u t y t= → trong
( ){ }0, ,C D A⎡ ⎤⎣ ⎦Τ , khi đó ( ) ( ) ( )'
n nu t Au t Ay t= → trong X đều theo t.
Do vậy từ
( ) ( )
0
'
t
n n nu t x u dτ τ= + ∫ ,
ta có
( ) ( )
0
t
y t x Ay dτ τ= + ∫ .
Điều này có nghĩa ( )y t là nghiệm của (CP) với giá trị ban đầu ( )0y x= ,
nghiệm này khả vi liên tục trên [ ]0,Τ .
Do vậy
( ) ( ) ,y t T t x= với 0t ≥
là nghiệm duy nhất. Vậy toán tử ( )T t xác định trên ( )D A⎡ ⎤
⎣ ⎦ và là toán tử
đóng. Do vậy theo định lý Banach thì ( )T • liên tục và
( )
0,
sup ,AA
t
u t K x
⎡ ⎤
⎣ ⎦
∈ Τ
≤ (1.2.1)
chứng tỏ bài toán Cauchy (CP) đặt chỉnh đều trên ( )D A⎡ ⎤
⎣ ⎦ .
Mặt khác, do tập giải ( ) ,Aρ ≠ Φ xét ( ) ( )0 ,A x D Aλ ρ∈ ∈ và ( )0 ,y R xλ=
khi đó ta có
( )2
y D A∈ và ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 0T t x T t Ay T t y AT t y T t yλ λ= − + = − + .
- 14 -
Do vậy
( ) ( ) ( ) ( )0 0 A
T t x AT t y T t y K T t yλ≤ + ≤ .
Từ (1.2.1) ta có
( ) ( )1 1AT t x K y K y Ay≤ = +
( ) ( )1 20K y x y K x yλ= + − ≤ +
( )( )2 0
,
K x R x
K x
λ≤ +
≤
với 0,t ⎡ ⎤⎣ ⎦∀ ∈ Τ , tức là (CP) đặt chỉnh đều trên không gian .X
Định lý 1.2.1 (Tiêu chuẩn cơ bản xét tính đặt chỉnh của (CP))
Giả sử A là toán tử tuyến tính đóng, xác định trù mật trên .X Khi đó
các điều kiện sau là tương đương:
(I) Bài toán Cauchy đặt chỉnh đều trên ( )D A ;
(II) A là toán tử sinh của 0C −nửa nhóm { }( ), 0T t t ≥ ;
(III) Điều kiện Miyadera-Feller-Phillips-Hille-Yosida (MFPHY) đối với
giải thức của toán tử :A tồn tại 0,K ω> ∈ sao cho
( )
( )
( )
1
!
Re
k
A k
Kk
R λ
λ ω
+
≤
−
, (1.2.2)
với mọi : Re ,λ λ ω∀ ∈ > 0,1,....k∀ =
Trong trường hợp này nghiệm của (CP) có dạng
( ) ( ) ,u T x• = • ( ).x D A∈
Chứng minh
(I⇒II)
Giả sử bài toán (CP) là đặt chỉnh đều trên ( ).D A Điều này tương đương
với nghiệm ( ), 0u t t ≥ tồn tại và duy nhất với mọi ( ),x D A∈ ta ký hiệu
- 15 -
nghiệm là ( )T x• . Do đó với mọi 0, , 0,t ⎡ ⎤⎣ ⎦∀ ∈ Τ Τ > Τ∈ , nghiệm này ổn
định đều đối với điều kiện ban đầu. Suy ra toán tử ( )T t bị chặn đều với
0, , 0,t ⎡ ⎤⎣ ⎦∀ ∈ Τ Τ > Τ∈ trên ( )D A .
Vì ( )D A X= nên ( )T t có thể thác triển được trên toàn không gian X và bảo
toàn ước lượng chuẩn.
Bây giờ ta phải chứng minh họ các toán tử tuyến tính bị chặn { }( ), 0T t t ≥ là
0C −nửa nhóm.
Thật vậy, vì ( )T t x thỏa mãn phương trình '( ) ( )T t x AT t x= với ( ),x D A∀ ∈
0,t ≥ suy ra ( ) ( )T t x D A∈ với ( )x D A∀ ∈ .
Cho ( )x D A∈ thì ( )T t h x+ và ( ) ( )T t T h x đều là nghiệm của (CP) có điều
kiện ban đầu ( )T h x .
Do tính duy nhất nghiệm ta suy ra
( )x D A∀ ∈ , ( ) ( ) ( )T t h x T t T h x+ = , , 0,t h ≥
thác triển trên toàn không gian X , ta có
( ) ( ) ( )T t h x T t T h x+ = , , 0,t h ≥ với x X∀ ∈ .
Vậy { }( ), 0T t t ≥ thỏa mãn điều kiện (T1) của định nghĩa 0C −nửa nhóm.
Lại có điều kiện ban đầu ( ) ( )0T T h x = ( )T h x với x X∀ ∈ suy ra ( )0T I=
và do vậy (T2) được thỏa mãn.
Mặt khác do ( )T t bị chặn đều với mọi 0, , 0,t ⎡ ⎤⎣ ⎦Τ > Τ∈ ∀ ∈ Τ và ( )T t x
liên tục trên ( )D A , ( ( )D A X= ) với 0t ≥ . Vì vậy hàm ( )T • liên tục mạnh
khi 0,t ≥ do vậy thỏa mãn (T3). Vậy họ các toán tử { }( ), 0T t t ≥ là 0C −nửa
nhóm. Hơn nữa, với ( )x D A∀ ∈ ta luôn có:
( ) ( ) ( )1
0
'lim 0 0 ,
h
h T h I x T x AT x Ax−
→
⎡ ⎤
⎣ ⎦
− = = =
- 16 -
suy ra ( )' 0 .x D T⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎝ ⎠
∈ Vậy ( ) ( )' 0D A D T D⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎝ ⎠
⊆ = và ( )' 0T A= trên ( ).D A
Để chứng minh ( ),D D A⊂ xét giải thức
( ) ( ) ( )' 0
0
, Ret
TR e T t dtλ
λ λ ω
∞
−
= >∫ ,
ta phải chứng minh
( )
( ) ( )' 0
.AT
R Rλ λ= Thật vậy, cho x D∈ ta có:
( ) ( )
( )( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
' 0
0
0 0
0 0
'
.
t
T
t t
t t
I A R x I A e T t xdt
e AT t xdt e T t xdt
e T t xdt e T t xdt
x
λ
λ λ
λ λ
λ λ λ
λ
λ
∞
−
∞ ∞
− −
∞ ∞
− −
− = −
= − +
= − +
=
∫
∫ ∫
∫ ∫
Do A đóng, nên ta có thể thác triển đẳng thức này trên toàn không gian X
và toán tử
( )
( )' 0T
R λ là một ánh xạ từ X vào ,D do vậy ( ).D D A⊂ Vậy
( ) ( )' 0D A D T⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎝ ⎠
= và A là toán tử sinh của 0C −nửa nhóm { }( ), 0T t t ≥ .
(II⇒III)
Giả sử A là toán tử sinh của 0C −nửa nhóm { }( ), 0 ,T t t ≥ từ điều kiện
(1.1.7) và (1.1.8) ta có
( ) ( ) ( )
0 0
Re
0
,
Re
t t
A
t
R e T t dt e T t dt
K
K e dt
λ λ
λ ω
λ
λ ω
⎡ ⎤
⎣ ⎦
∞ ∞
− −
∞
− −
= ≤
≤ =
−
∫ ∫
∫
( ) ( )
( )
Re
0 0
2
!
.
Re
tt
A
d
R te T t dt K te dt
d
Kk
λ ωλ
λ
λ
λ ω
⎡ ⎤
⎣ ⎦
∞ ∞
− −−
= ≤
=
−
−
∫ ∫
- 17 -
Cứ tiếp tục như vậy, lấy đạo hàm đến cấp k ta có
( ) ( )
( )
Re
1
0 0
!
.
Re
k
tk t k
k k
d Kk
R t e T t dt K t e dt
Ad
λ ωλ
λ
λ λ ω
⎡ ⎤
⎣ ⎦
∞ ∞
− −−
+
= ≤ =
−
∫ ∫
Vậy (1.2.2) đúng.
(III⇒I)
Trước tiên ta sẽ xây dựng nghiệm của (CP) đủ trơn so với điều kiện ban
đầu .x Lưu ý rằng 3
( ) ,D A X= cho ( )3
x D A∈ và { }ax ,0mσ ω> đặt
( ) ( )
2
2 3 3
^ 1
, + d , 0
2 2
.
i t
Ai
t
u t x x tAx A x e R A x t
i
σ λ
σ
λ λ λ
π
+ ∞ −
− ∞
= + + ≥∫ (1.2.3)
Nhận thấy tích phân trong biểu thức (1.2.3) triệt tiêu khi 0,t = do vậy
( )
^
0,u x x= ,
hiển nhiên ( )
^
, tu t x →∞= O( )t
eσ
.
Biểu thức dưới dấu tích phân khả vi, suy ra sự tồn tại đạo hàm liên tục của
( )
^
, , 0u t x t ≥ .
Mặt khác, do tính đóng của toán tử ,A ( ) ( )
^
,u t x D A∈ và
( ) ( ) ( ) ( )
2
3 3 3
^ ^ 1
' , , + d 0,
2 2
0.
i t
Ai
t
u t x Au t x A x e I A R A x
i
t
σ λ
σ
λ λ λ λ
π
+ ∞ −
− ∞
− = − − = ≥∫
Suy ra ( )
^
,u t x là nghiệm của (CP) với 0t ≥ , ( )3
x D A∈ .
Chứng minh tương tự đẳng thức (1.1.8) ở mệnh đề 1.1.2, ta có
( ) ( )( )
0
^
,t
Axe u t x dt R xλ
λ
∞
−
=∫ . (1.2.4)
Sử dụng công thức nghịch đảo Widder-Post của phép biến đổi Laplace, ta có:
- 18 -
( )
( )
( )
1^ 1
, lim
!
n n n
nn An
t
n d
u t x R x
n t d λ
λ
λ
+
→∞ =
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎝ ⎠
−
= , (1.2.5)
áp dụng bất đẳng thức (1.2.2), ta có
( )
( )1
,
^
, lim 1 0.
n
t
n
t
u t x K x Ke x
n
tωω − +
→∞
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎝ ⎠
≤ − = ≥ (1.2.6)
Suy ra
( ) ( ) ( )3
^ ^
, ,T t x u t x x D A≡ ∈ , 0t ≥ ,
là công thức nghiệm của (CP).
Xét (1.2.6), ta có thể thác triển ( )
^
T x• và đẳng thức (1.2.4) trên toàn không
gian ,X do vậy ( )T • thác triển được là liên tục mạnh với mọi 0t ≥ và
( ) t
T t Keω
≤ , 0t ≥ .
Hoàn toàn có thể chứng minh được nghiệm bất kỳ ( )u • của (CP) đều được
biểu diễn dưới dạng
( ) ( ) ( )0u T u• = • . (1.2.7)
Thật vậy, từ định nghĩa 1.1.1, cho ( )3
,x D A∈ ta có
( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ),
^ ^
A A AR T t x R T t x T t R xλ λ λ= = 0t ≥ ,
có thể thác triển đẳng thức này trên toàn không gian .X
Do vậy
( )( ) ( ) ,T t Ax AT t x x D A= ∈ , 0t ≥
và hàm ( )T x• khả vi khi ( )x D A∈ .
Với một nghiệm ( )u • nào đó của (CP), ta luôn có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0, 0
d
T t s u s AT t s u s T t s Au s s t
ds
− = − − + − = ≤ ≤ ,
do đó
- 19 -
( ) ( ) ( )(0) ( ) 0T u t T t u u t= = , 0t ≥ .
Định lý 1.2.2
Giả sử A là toán tử tuyến tính, đóng, xác định trù mật trên X thỏa mãn
các điều kiện sau
( ) ( ) ,0, , 0: 1AK R K
γ
ω ω λ λ∃ > ∈ > ≤ + Reλ ω> , 1γ ≥ − . (1.2.8)
Khi đó với ( )3
,x D A γ⎡ ⎤⎣ ⎦+
∀ ∈ hàm
( )
( ) ( )
( )
1
^ . . , 0,
2J
0 , 0
i t
Ai
J t v p e R xd t
it
J t
σ λ
σ
λ λ σ ω
π
+ ∞
− ∞
⎧
= > >⎪
= ⎨
⎪ =⎩
∫
cho nghiệm của (CP).
Chứng minh
Với mọi ( )3
x D A γ⎡ ⎤⎣ ⎦+
∈ , ta đều có thể viết dưới dạng
( )
3
1Ax R x
γ
μ ⎡ ⎤⎣ ⎦+
= ,
trong đó ( )
3
1x I A x
γ
μ
⎡ ⎤⎣ ⎦+
= − .
Áp dụng đồng nhất thức (1.1.11) ta có
( )( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2
1
3 2
1 1 1 13 2 3
...
A AA
A
A A A A
R R R
R x x
R R R R
x x x x
γ
γ γ
γ γ
λ μ μ
λ
μ λ
λ μ μ μ
μ λμ λ μ λ μ λ
⎡ ⎤⎣ ⎦
⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎣ ⎦ ⎣ ⎦
⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎣ ⎦ ⎣ ⎦
+
+ +
+ +
⎡ ⎤
⎣ ⎦−
=
−
= − − − −
−− − −
với Re , Re ,λ μ ω λ μ> ≠ .
Sử dụng bổ đề Jordan ta có
( ) ( )x
1
. . d
2
i t
Ai
J t x v p e R
i
σ λ
σ
λ λ
π
+ ∞
− ∞
= ∫
- 20 -
( )
( )
13
1
. . d ,
2
i t A
i
R
v p e x
i
σ λ
γσ
λ
λ
π μ λ
⎡ ⎤⎣ ⎦
+ ∞
+− ∞
=
−
∫ 0t > ,
theo (1.2.1) thì tích phân trên hội tụ tuyệt đối và hội tụ đều theo 0t ≥ .
Tiếp theo lấy đạo hàm dưới dấu tích phân ta có
( )
( )
13
1
. . d
2
i t A
i
R
v p e x
i
σ λ
γσ
λ λ
λ
π μ λ
⎡ ⎤⎣ ⎦
+ ∞
+− ∞
−
∫ ,
tích phân này cũng hội tụ tuyệt đối và đều theo 0t ≥
và
( )
( )
13
1
. . d
2
i t A
i
R
v p e x
i
σ λ
γσ
λ λ
λ
π μ λ
⎡ ⎤⎣ ⎦
+ ∞
+− ∞
−
∫ = ( )'J t khi 0t > .
Dễ dàng kiểm tra được ( )J t thỏa mãn (CP) khi 0.t >
Thật vậy do sự tồn tại của ( ) ( )0
^
lim ' : ' 0t J t J→ = và do tính đóng của toán tử
,A suy ra ( ) ( )
^ ^
' 0 0J AJ= .
Áp dụng Định lý Cauchy, ta có
( ) ( )
3
1
^
' 0 AJ R x x
γ
μ ⎡ ⎤⎣ ⎦+
= = ,
tức là ( )
^
J t là nghiệm của bài toán Cauchy (CP).
Bây giờ ta phải chứng minh tính duy nhất của nghiệm. Giả sử ( )u • là
nghiệm của (CP), vì ( )u • khả vi liên tục với 0,t ≥ lấy tích phân từng phần
( )
0
t
e u dλτ
τ τ−
∫ ta có
( ) ( ) ( ) ( )1 1
0 0
0
t t
t
e u d u u t e e Au dλτ λ λτ
τ τ λ λ τ τ− − − − −⎡ ⎤
⎣ ⎦
= − +∫ ∫ .
Giả sử ( )0 0,u = do A đóng nên ta có
- 21 -
( ) ( ) ( )
0
,
t
t
A I e u d u t eλτ λ
λ τ τ− −
− =∫
do đó ( ) ( ) ( )
0
t
Ae u d R u tλτ
τ τ λ−
− =∫ .
Kết hợp với (1.2.8) suy ra ( ) 0u τ = trên 0,t⎡ ⎤⎣ ⎦ , suy ra nghiệm là duy nhất.
1.3 Một số ví dụ
Ví dụ 1.3.1
Xét bài toán Cauchy
( ) ( )
( ) ( )
, ,
0, 0,
,0 .
u x t u x t
t x
t x
u x f x
∂ ∂
+ = ≥ ∈ℜ
∂ ∂
=
(1.3.1)
a. Trường hợp ℜ =
Xét không gian Banach ( )2
X L=
Ta có thể viết lại phương trình dưới dạng trừu tượng
( ) ( )' ,u t Au t= ( )0, 0 ,t u f≥ = (1.3.2)
Xét toán tử
d
A
dx
= − cùng với miền xác định
( ) ( ) ( ){ }2 2
' .D A u L u L= ∈ ∈
Giả sử ( )AR λ là giải thức của A, với f X∈ cho trước từ hệ thức
( ) ( ) ,ARI A f fλλ − =
suy ra ( ) ( ) ( )A
Rg x f xλ= là nghiệm của phương trình
( ) ( )' , .I A g g g f g D Aλ λ− = + = ∈
Giải phương trình cho nghiệm
( ) ( )( )( ) ( )
( ) , .
x
x s
Ag x R f x e f s ds x
λ
λ
− −
−∞
= = ∈∫
- 22 -
Sử dụng phép biến đổi Fourier, ta phải kiểm tra được ( )AR λ thỏa mãn điều
kiện Hille-Yosida
( )
1
AR λ
λ
≤ đúng với mọi 0λ > .
Thật vậy
, 0f X λ∈ ∀ > ta có
( ) ( )
( )2
2
x
x s
A L
L
R f e f s ds
λ
λ − −
−∞
= ∫ .
Đặt
( )
, 0
0, 0
x
e x
h x
x
λ−
⎧ ≥
= ⎨
<⎩
khi đó
( )
( ) ( ) ( ) ( )
0
= .
x
x s s
e f s ds h x s f s ds e f x s ds h f
λ λ
+∞ +∞
− − −
−∞ −∞
= − = − •∫ ∫ ∫
Mặt khác ta luôn có
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2 2
ix ix
0 0
0
0
^ ^
,
^
1 1
1
.
L
L
z z x
x i x i
L L
h f h f
h z e h x dx e e dx
e dx e
i i
h f f
λ
ξ λ ξ λ
ξ λ ξ λ
λ
+∞ +∞
− − −
+∞
− + − + ∞
=
• = •
= =
= − =
+ +
⇒ • ≤
∫ ∫
∫
Vậy
( ) 22
1
A LL
R f fλ
λ
≤ ,
tương đương
- 23 -
( )
1
, >0AR λ
λ
λ≤ ∀ .
Từ (1.1.8) suy ra A là toán tử sinh của 0C −nửa nhóm xác định bởi:
( )( )( ) ( ): ,T t f x f x t= − ,x∈ 0t ≥
và với ( )f D A∀ ∈ hàm toán tử
( ) ( )( )( ), ,u x t T t f x= 0,t x≥ ∈ ,
là nghiệm duy nhất của (1.3.1), ổn định đối với điều kiện ban đầu .f
b. Trường hợp )0,⎡⎣ℜ = ∞
Ta xét bài toán Cauchy (1.3.1) trên không gian )2
0, ,X L ⎡⎣= ∞ trong
trường hợp này
( ) ) ) ( ){ }2 2
0, ' 0, , 0 0 .D A u L u L u⎡ ⎡⎣ ⎣= ∈ ∞ ∈ ∞ =
Ta cũng tìm được
( )( )( ) ( )
( ) )
0
, 0, 0, .
x
x s
AR f x e f s ds xλ
λ λ− −
⎡⎣= > ∈ ∞∫
, 0,f X λ∈ ∀ > ta có
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
0
0
1
0
1 1
1 .
x
x s
A
x
x s x s
A
x
R f e f ds
x
R e ds e
e
λ
λ λ
λ
λ
λ
λ
λ λ
− −
− − − −
−
≤
≤ =
= − <
∫
∫
Trường hợp này ( )AR λ cũng thỏa mãn điều kiện Hille- Yosida nhưng
( )D A X≠ (vì lấy u X∈ sao cho ( )0 0u > khi đó không tồn tại dãy bất kỳ
( )nx D A∈ , ( )0 0nx = và nx u→ ), do đó A không sinh ra 0C −nửa nhóm
trên không gian )0,X C ⎡⎣= ∞ . Từ (1.1.8) suy ra A sinh ra 0C −nửa nhóm
- 24 -
trên không gian )0
0,X C ⎡⎣= ∞ (không gian các hàm liên tục trên )0,⎡⎣ ∞ và
triệt tiêu tại 0) và toán tử nửa nhóm xác định bởi:
( )( )( )
( ),
:
0, 0 .
f x t x t
T t f x
x t
⎧⎪
⎨
⎪⎩
− ≥
=
≤ ≤
c. Trường hợp ( ,0⎤⎦ℜ = −∞ , xét không gian (2 ,0X L ⎤⎦= −∞ và
( ) ( ( ( ){ }2 2,0 ' ,0 , 0 0 .D A u L u L u⎤ ⎤⎦ ⎦= ∈ −∞ ∈ −∞ =
Nhận thấy với mọi 0λ > thì ( )Aλ ρ∉ và khi đó bài toán Cauchy (1.3.1) chỉ
giải được khi 0f ≡ .
Ví dụ 1.3.2 (lớp các toán tử sinh của 0C −nửa nhóm)
Xét bài toán Cauchy
( ) ( )' ,u t Au t= 0,t ≥ ( ) 0
0 .u u= (1.3.3)
Đặt
( ) ( ){ }1 2, ,p p
p pL L
X L L u u u= × = +
X là không gian Banach,
1
2
u
u
u
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎜ ⎟
⎝ ⎠
= .
Xét toán tử A xác định bởi
0
,
g f
Au u
g
⎛ ⎞
⎜ ⎟⎜ ⎟
⎝ ⎠
− −
=
−
cùng với miền xác định
( ) ( ) ( )1
1 2 2
2
, ,
p pu
D A X gu fu L gu L
u
= ∈ + ∈ ∈
⎧ ⎫⎛ ⎞
⎨ ⎬⎜ ⎟
⎝ ⎠⎩ ⎭
với ( ) ( )1 , , 0.g x x f x x
γ
γ= + = >
- Xét trường hợp (0,1 ,γ ⎤⎦∈ khi đó ta chứng minh được A sinh ra
0C −nửa nhóm trên X và toán tử nửa nhóm được xác định bởi:
- 25 -
( )
2 2
: ...
2!
At t A
T t e I tA= = + + + ,
ta có thể viết
( )
1
0 1
tg tf
T t u e u− ⎛ ⎞
⎜ ⎟⎜ ⎟
⎝ ⎠
−
= .
Thật vậy ta có
( ) ( ) ( )1
ax 1
t x
x
T t m t x e
γ − +
∈
⎡ ⎤
⎢ ⎥⎣ ⎦
= + ( )
1
1
1 ,
t
t
t e
γ
γ γ
γ
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎝ ⎠
− +
−
= +
với (0,1γ ⎤⎦∈ khi đó ( )T t bị chặn khi 0.t →
Bây giờ ta chứng minh toán tử ( )
1
, 0I Aλ λ
−
− > là giải thức của A và thỏa
mãn điều kiện MFPHY .
Thật vậy, do
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
1
1
2
1
,
0
k
k k
k k
g k g f
I A u u
g g
λ λ
λ
λ λ
−
−
⎛ ⎞
⎜ ⎟⎡ ⎤
⎢ ⎥ ⎜ ⎟⎣ ⎦ ⎜ ⎟
⎝ ⎠
+ − +
− =
+ +
1,2,...,k =
nên ta có
( )( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
1 1
1 2
2 .
p p
p
k k k
L L
k
L
I A u g u k g fu
g u
λ λ λ
λ
− − − +
−
− ≤ + + − +
+ +
Nếu 0λ > , thì ta có ước lượng sau
( )
1
0
1
1
, 1,2,
p
p
kp p
pk kp
i i
L
ik L
g
g u u dx
u i
λ λ
λ
λ
−∞
− −⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎜ ⎟
⎝ ⎠
+ = +
≤ =
∫
và
- 26 -
( )
( )
1
1 2
2 1p
p p
k
k
L
kfu
k g fu dx
g
λ
λ
+∞
− +
+
−∞
=
⎛ ⎞
⎜ ⎟+
⎜ ⎟+
⎝ ⎠
∫
1
2
1
2
2 ,
1
1
1 1
p
p
pp
p
k kp
pp p
pk k L
k f
u dx
gg
f u
dx u
g
λλ
λ
λλ
+∞
−∞
+∞
−∞
≤
≤ ≤
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎜ ⎟
⎜ ⎟+
+⎜ ⎟
⎝ ⎠
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎜ ⎟
⎝ ⎠
∫
∫
do vậy ( ) ( )
1
AI A Rλ λ
−
=− ,
và
( )
( ) 1
1 2
1 1
p p
k
A k k kL L
KK
R u u u uλ
λλ λ
+
≤ + ≤ , ( ]0,1 ,γ∀ ∈ 0λ > .
Vậy với ( ]0,1γ∀ ∈ thì A là toán tử sinh của 0C −nửa nhóm { }( ), 0 ,T t t ≥
khi đó bài toán (1.3.3) đặt chỉnh đều trên ( ).D A
Trong trường hợp tổng quát ta có:
( )
( )
( )
( )
1
2
1
0
g f
I A u u
gg
λ
λ
λλ
− ⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎜ ⎟
⎝ ⎠
+ −
− =
++
.
- Nếu 1 2γ< ≤ , thì toán tử ( )
1
, 0I Aλ λ
−
− > bị chặn và do đó
( ) ( )
1
,AI A R Kλ λ
−
− = ≤ 0,λ >
tuy nhiên ( )AR λ không thỏa mãn điều kiện MFPHY, do đó trong trường hợp
này bài toán Cauchy không đặt chỉnh.
- Nếu 2γ > , thì toán tử ( )
1
, 0I Aλ λ
−
− > không bị chặn, và như vậy
bài toán Cauchy cũng không đặt chỉnh trong trường hợp này.
- 27 -
Ví dụ 1.3.3 (phương pháp nửa nhóm cho phương trình truyền nhiệt)
Cho ( )0,1Ω = , trong trường hợp tổng quát Ω là một tập mở trong n
.
Xét bài toán Cauchy-Diriclet trên ( )2
:X L= Ω
( ) ( )
[ ]
2
2
, ,
0, 0, ,
u x t u x t
t x
t x
∂ ∂
− = ∈ Τ ∈Ω
∂ ∂
(1.3.4)
( ) ( )
( ) ( )
0, 1, 0,
,0 .
u t u t
u x xν
= =
=
Ta viết lại phương trình (1.3.4) ở dạng trừu tượng
( ) ( ) [ ] ( )'
, 0, , 0 ,u t Au t t u ν= ∈ Τ = (1.3.5)
Xét toán tử
2
2
d
A
dx
= là toán tử tuyến tính không bị chặn trong ( )2
L Ω cùng
với miền xác định ( ) ( ) ( )
12
0 ,D A H H= Ω ∩ Ω trong đó ( )2
H Ω và ( )1
0H Ω
là hai không gian Sobolev cổ điển
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 2 2
0
2
2 2 2
2
, 0, 1, 0 ,
.
u
H u L L u t u t
x
u
H u L L
x
⎧ ⎫
⎨ ⎬
⎩ ⎭
⎧ ⎫⎪ ⎪
= ⎨ ⎬
⎪ ⎪⎩ ⎭
∂
Ω = ∈ Ω ∈ Ω = =
∂
∂
Ω ∈ Ω ∈ Ω
∂
Ta có, nghiệm duy nhất của (1.3.4) là
( ) ( ) ( )
1 1 1
, ,k
k k
t
k k k k
k k k
u u e e e et t x
μ
ν ν ν
∞ ∞ ∞
−
= = =
= = =∑ ∑ ∑ .
trong đó
2 2
0, 2 sin ,kk e k x k
k
μ π π= > = ∈ là giá trị riêng và véc tơ
riêng của toán tử A.
Giả sử ( )2
Lν ∈ Ω ta có
( )
2 2 22
1 1 1
k
k k
t
k
k k k
u et
μ
ν ν
∞ ∞ ∞
−
= = =
= ≤ < ∞∑ ∑ ∑ , (1.3.6)
- 28 -
Với mỗi 0,t ≥ toán tử tuyến tính trên ( )2
L Ω xác định bởi:
( ) ( )2
1
: , .kt
k k
k
T t v e v e v Lμ
∞
−
=
= ∈ Ω∑
Từ (1.3.6) ta có ( )T t là toán tử bị chặn với mỗi 0t ≥ , hơn nữa ta có
( ) ( )2
2 2
2 2
1 1
kt
k kL
k k
T t v e v v vμ
∞ ∞
−
Ω
= =
= ≤ =∑ ∑ ,
khi đó ( ) ( )2 1L
T t Ω
≤ với mỗi 0t ≥ .
Bây giờ ta chứng minh ( ){ }, 0T t t ≥ thỏa mãn tính chất nửa nhóm:
Cho v X∈ , sử dụng phép biến đổi tự liên hợp của ( )T t ta có
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( )
( )( )
( ) ( )
( )
( )
1
1
1 1
,
,
, ,
.
k
k
kk k
t
k k
k
t
k k
k
t st s
k k k k
k k
T t T s v T t T s v e T s v e e
e v T s e e
e v e e e e v e e
T t s v
μ
μ
μμ μ
∞
−
=
∞
−
=
∞ ∞
− +− −
= =
= =
=
= =
= +
∑
∑
∑ ∑
Do đó ( ){ }, 0T t t ≥ là 0C −nửa nhóm.
Đặt ( ) ( ): , 0, ,u t T t t Xν ν= ≥ ∈ từ ước lượng (1.3.6) suy ra u liên tục khi
0t ≥ và ( )0u ν= trong .X
Cho ( ),D Aν ∈ khi đó
2 2
1 1
kt
k k k k
k k
e μ
μ ν μ ν
∞ ∞
−
= =
≤ < ∞∑ ∑ .
Tức là
( )'
1
kt
k k k
k
u t e eμ
μ ν
∞
−
=
= −∑
- 29 -
tồn tại và liên tục với 0.t∀ ≥
Hơn nữa
( )( )
2 2
1 1
, kt
k k k k
k k
T t e e μ
μ ν μ ν
∞ ∞
−
= =
= < ∞∑ ∑ với 0,t∀ ≥ do đó ( ) ( )u t D A∈
và
( ) ( )( ) ( )'
1 1
, kt
k k k k k k
k k
Au t T t e e e e u tμ
μ ν μ ν
∞ ∞
−
= =
− = = = −∑ ∑ .
Do đó, nếu ( )D Aν ∈ thì hàm ( ) ( )u T ν• = • là nghiệm mạnh của bài toán
(1.3.5). Dễ kiểm tra A thỏa mãn
( )
0
lim
h
T h I
A
h+→
−
= do đó A là toán tử sinh
của nửa nhóm liên tục mạnh ( ){ }, 0T t t ≥ . Vậy bài toán Cauchy (1.3.5) đặt
chỉnh đều trên ( )D A .
- 30 -
Chương 2 - BÀI TOÁN CAUCHY VÀ NỬA NHÓM
n-LẦN TÍCH HỢP
2.1. Nửa nhóm n −lần tích hợp bị chặn mũ
Định nghĩa 2.1.1
Cho n∈ , X là không gian Banach. Họ các toán tử tuyến tính bị chặn
( ){ }, 0V t t ≥ được gọi là nửa nhóm n −lần tích hợp nếu các điều kiện sau
được thỏa mãn:
(V1) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
1 1
0
1
,
1 !
, 0;n n
V t V s s r V t r t s r V r dr
n
s t
∞
− −⎡ ⎤
⎢ ⎥⎣ ⎦
= − + − + −
−
≥∫
(V2) ( )V t liên tục mạnh với 0t∀ ≥ ;
(V3) 0, , 0K tω∃ > ∈ ∀ ≥ : ( ) t
V t Keω
≤ ;
Nửa nhóm ( ){ }, 0V t t ≥ được gọi là không suy biến nếu
(V4) ( ) 0,V t x = 0t∀ ≥ , thì 0x = .
Từ (V1) và (V4) suy ra ( )0 0V = .
Giả sử { }( ), 0T t t ≥ là 0C −nửa nhóm, xét các tích phân
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
0
1
0
1
1
0 0
..............................
, 0.
1 !
t
nt t
n n
V t T t
V t T s ds
t s
V t V s ds T s ds t
n
−
−
=
=
−
= = ≥
−
∫
∫ ∫
Giả sử A là toán tử sinh, khi đó
( ) ( )0
0
0
,...A
tR e V t dtλλ λ
∞
= −
∫
- 31 -
( ) ( )
( ) ( )
1
1
0
0
,...
, Re .
A
n
nA
tR e V t dt
tR e V t dt
λλ λ
λλ λ λ ω
∞
−
∞
−
=
=
−
− >
∫
∫
Như vậy, với mọi 0n ≥ ta có
( ) ( )
0
n
nA
tR e V t dtλλ λ
∞
= −
∫ .
Từ đẳng thức trên ta nhận thấy 0C −nửa nhóm là nửa nhóm 0-lần tích hợp
Ta nhận thấy toán tử ( )AR λ thỏa mãn phương trình giải thức khi và chỉ khi
nV thỏa mãn (V1), điều này thể hiện trong mệnh đề sau.
Mệnh đề 2.1.1
Cho n∈ và V là toán tử liên tục mạnh sao cho
0, , 0K tω∃ > ∈ ∀ ≥ , ( ) t
V t Keω
≤ ,
đặt
( ) ( )
0
., Ren t
R e V t dtλ
λ λ λ ω
∞
−
= >∫ .
Khi đó ( )R λ thỏa mãn phương trình giải thức
( ) ( ) ( ) ( ) ( ),R R R Rμ λ λ μ λ μ− = − (2.1.1)
,λ μ∀ ∈ với Re , Re ,λ μ ω λ μ> ≠ , nếu và chỉ nếu V thỏa mãn (V1).
Chứng minh
Giả sử Re Reλ μ ω> > , từ (2.1.1) ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )( )
( )
.
n n
n n
n nn n
n n
R R
R R
RR R
λ μ
λ λ μ μ
μ λ λ μ
μ μ λλ λ μ μ
μ λ μ λ μ μ
− −
− −− −
−
=
−
−−
≡ −
− −
(2.1.2)
Sử dụng định lý tính duy nhất của phép biến đổi Laplace, ta có
- 32 -
( ) ( ) ( ) ( )
0 0
sn n t
R R e e V t V s dsdtμλ
λ λ μ μ
∞ ∞
−− − −
= ∫ ∫
và
( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
0 0
1
0 0
0 0 0 0
0
0
0
n n
t n t
t t tn
t
t ts s
t s
t
s tt
t
st
t
R R
e R dt e V t dt
e R dt e e V t dt
e e V s dsdt e e V s dsdt
e e V s dsdt
e e V s dsd
e e V t s dsd
μ λ λ
μ λ μ λ μ
μ λ μ λμ μ
μ λ μ
μλ
μλ
λ λ μ μ
μ μ μ λ
λ μ
μ μ μ λ
− − ∞ ∞
− −− −
∞ ∞
− −− −−
∞ ∞ ∞
− −− −
∞ ∞
− −
∞ ∞
− −−
∞
−−
= −
= −
=
=
=
−
= − + −
−
+ −
+
∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫
∫
0
.t
∞
∫
Lấy tích phân từng phần n lần:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1
0 0 0
1
0 0 0
1
1 !
1
.
1 !
n n s
nst
n
n n s
nst
n
R R
e e s r V r t drdsdt
n
R R
e e s r V r t drdsdt
n
μλ
μλ
λ λ μ μ
μ λ μ
λ λ μ μ
λ μ μ
− − ∞ ∞
−−−
− − ∞ ∞
−−−
⇔
−
= − − +
− −
−
= − +
− −
∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫
( )( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 1 1
1
0 0 0
11 1
0 0 0
11
0 0 0 0
0 0 0
1
1 !
1
1 !
! 1 !
1
n n n n k sk n
n nk n k
k k
n ksn k s
k
n kst kn
s
k
s
st
n
R R
e V s dr
s r
e V r drds
n k
s re t
dt e V r drds
k n k
n
e e
k
μ
μ
λ
μ
μλ
μ μ λ μ
λ μ
λ μ μ μλ μ
λ
− − ∞− − − + −−
+ −
= =
− −∞− − + −
=
− −∞ ∞−−
−
=
∞ ∞
−−
− ⎛ ⎞
⎜ ⎟⎜ ⎟
⎝ ⎠
⎛
−
= =
−
−
=
− −
−
=
− −
−
=
∑ ∑ ∫
∑ ∫ ∫
∑ ∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫ ( ) ( )
1
1
0
n
n k k
k
s r t V r drds
−
− −
=
⎡ ⎤⎞
⎢ ⎥⎜ ⎟⎜ ⎟
⎢ ⎥⎝ ⎠⎣ ⎦
−∑
- 33 -
( )
( ) ( )
1
0 0 0
.
1
1 !
s
nt s
e e t s r V r drdsdt
n
λ μ
∞ ∞
−− −
= + −
−∫ ∫ ∫
Vậy để (2.1.1) đúng thì
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
0 0
1
0 0 0
1
1 !
sn n t
s
nst
R R e e V t V s dsdt
e e s r V r t drdsdt
n
μλ
μλ
λ λ μ μ
∞ ∞
−− − −
∞ ∞
−−−
=
=
− +
−
∫ ∫
∫ ∫ ∫
( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
1
0 0 0
1 1
0 0 0
1 1
0
1
1 !
1
.
1 !
1
.
1 !
s
nst
s
n nst
s
n n
e e t s r V r drdsdt
n
e e s r V r t t s r V r drdsdt
n
V t V s s r V r t t s r V r dr
n
μλ
μλ
∞ ∞
−−−
∞ ∞
− −−−
− −
−
⎡ ⎤=
⎢ ⎥⎣ ⎦
⎡ ⎤⇒
⎢ ⎥⎣ ⎦
+ −
−
− + − + −
−
= − + − + −
−
∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫
∫
Chú ý:
Nếu nửa nhóm ( ){ }, 0V t t ≥ là không suy biến, thì toán tử ( )R λ khả
nghịch. Từ (2.1.1) ta nhận thấy ( )
1
I Rλ λ
−
− phụ thuộc vào λ , nghĩa là tồn
tại duy nhất một toán tử A sao cho ( ) ( )
1
R I Aλ λ
−
= − với Reλ ω> . Khi đó
( )
1
A I Rλ λ
−
= − là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp ( ){ }, 0 .V t t ≥
Mệnh đề 2.1.2
Đối với ( )( ),A D A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp
( ){ }, 0V t t ≥ , { }( )0 .n∈ ∪ Khi đó ta có
1. Cho ( )x D A∈ , 0t ≥ ta có:
( ) ( ),V t x D A∈ ( ) ( )AV t x V t Ax=
và
( ) ( )
0!
tn
t
V t x x V s Axds
n
= + ∫ ; (2.1.3)
- 34 -
2. Cho ( )x D A∈ , 0t ≥ ta có:
( ) ( )
0
x
t
V s ds D A∈∫
và
( ) ( )
0
x
!
t n
t
A V s ds V t x x
n
= −∫ ; (2.1.4)
3. Cho ( ),n
x D A n N∈ ∈ ta có:
( )
( ) ( )
1
0
;
!
n
kn
n k
k
t
V t x V t A x A x
k
−
=
= + ∑ (2.1.5)
4. Cho ( )1
,n
x D A n N+
∈ ∈ ta có:
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
n n nd
V t x AV t x V t Ax
dt
= = . (2.1.6)
Chứng minh
Cho ( ),Aμ ρ∈ khi đó với Re , x Xλ ω> ∈ ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
0
0
.
nt n
A A A A A
t
A
e V t R xdt R R x R R x
e R V t xdt
λ
λ
λμ λ λ μ μ λ
μ
−
∞
− −
∞
−
=
=
=∫
∫
Do vậy
( ) ( ) ( ) ( )A AR V t V t Rμ μ= ,
tức là
( ) ( )AV t V t A= , ( ) ( )V t x D A∈ , ( )x D A∈ .
Cho ( ),x D A∈ khi đó với Re ,λ ω> ta có
- 35 -
( ) ( )
( ) ( )
1
0
1
0 0
!
n
t n
A A
n t n t
e t xdt x R R Ax
n
e V t xdt e V t Axdt
λ
λ λ
λ
λ λ λ
λ λ
∞+
−
∞ ∞
+ − −
= −
= = −∫
∫ ∫
( ) ( )1 1
0 0 0
.
t
n t n t
e V t xdt e V s Axdsdtλ λ
λ λ
∞ ∞
+ − + −
= −∫ ∫ ∫
Áp dụng định lý duy nhất nghiệm của phép biến đổi Laplace ta có
( ) ( )
0!
,
tn
t
x V t x V s Axds
n
= − ∫
tức là
( ) ( )
0!
.
tn
t
V t x x V s Axds
n
= + ∫
Vậy (2.1.3) được chứng minh. Do A đóng nên từ (2.1.3) suy ra (2.1.4). Đạo
hàm n lần (2.1.3) ta được (2.1.5). Lấy vi phân (2.1.5) ta được (2.1.6).
Định lý 2.1.1 (Arendt-Widder)
Cho 0a ≥ và ( ): ,r a X∞ → là một hàm khả vi vô hạn. Cho
( ]0, ,K aω> ∈ −∞ các điều kiện sau là tương đương:
(I)
( )
( )
( )
1
!
, , 0,1,...;
k
k
Kk
r a kλ λ
λ ω
+
≤ > =
−
(II) Tồn tại một hàm
): 0, ,V X⎡⎣ ∞ →
thỏa mãn điều kiện ( )0 0V =
và
( ) ( )1
0
lim sup , 0,t
h
h V t h V t Ke tω
δ δ
−
→ ≤
+ − ≤ ≥ (2.1.7)
sao cho ( ) ( )
0
, .t
r e V t dt aλ
λ λ λ
∞
−
= >∫
- 36 -
Hơn nữa, ( )r λ có thác triển giải tích đến miền { }Re .λ λ ω∈ >
Định lý 2.1.2
Cho { }0n∈ ∪ , 0,K ω> ∈ . Toán tử tuyến tính A là toán tử sinh
của nửa nhóm ( )1n −+ lần tích hợp ( ){ }, 0V t t ≥ thỏa mãn điều kiện (2.1.7),
nếu và chỉ nếu tồn tại { }ax ,0a m ω≥ sao cho ( ) ( ),a Aρ∞ ⊂ và
( ) ( )
( )
1
!
k
A
n k
R Kkλ
λ λ ω
+
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥⎣ ⎦
≤
−
, (2.1.8)
với , 0,1,...a kλ∀ > =
Trong trường hợp này ta có
( ) ( )1
0
, .n t
AR e V t dt aλ
λ λ λ
∞
+ −
= >∫
Định lý 2.1.3
Cho A là toán tử tuyến tính xác định trù mật với ( ) ( ),a Aρ∞ ⊂ , trong
đó ( ]0, 0, ,a K aω≥ > ∈ −∞ . Khi đó điều kiện (2.1.8) tương đương với: A là
toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp ( ){ }, 0V t t ≥ sao cho
( ) .t
V t Keω
≤
Chứng minh
Giả sử điều kiện (2.1.8) được thỏa mãn, thì A là toán tử sinh của nửa
nhóm ( )1n −+ lần tích hợp ( ){ }1 , 0nV t t+ ≥ .
Xét điều kiện (2.1.7) đối với 1nV + , ( ) ( ){ }{ }1
1 1 0, ,nF x X V x C X+= ∈ • ∈ ∞
là một tập đóng.
Từ Mệnh đề 2.1.2, ( ) 1D A F⊂ , suy ra ( ) 1D A X F= ⊂ và 1 .F X=
Do vậy
- 37 -
( ) ( )1
' ,nV t x V t x x X+= ∈ xác định một nửa nhóm n −lần tích hợp
( ){ }, 0V t t ≥ sinh bởi .A
2.2. Bài toán Cauchy ( ),n ω − đặt chỉnh
Xét bài toán Cauchy
( ) ( )' ,u t Au t= ( )0, 0 ,t u x≥ = (CP)
Trong đó A là toán tử tuyến tính đóng, xác định trù mật trong không
gian Banach .X Ở đây ( )n
D AX ⎡ ⎤
⎣ ⎦= là không gian Banach cùng với chuẩn
( ){ }, ... .n
n n
AD A x x Ax A x= + + +
Định nghĩa 2.2.1
Cho n∈ , bài toán Cauchy (CP) được gọi là ( ),n ω − đặt chỉnh trên E
nếu với ( )1n
x E D A +
∀ ∈ ⊆
a. Tồn tại một nghiệm duy nhất
( ) ) ( ){ } ){ }1
0, , 0, ,u C D A C X⎡ ⎡⎣ ⎣• ∈ ∞ ∩ ∞ ;
b. 0, , 0K tω∃ > ∈ ∀ ≥ , ( ) n
t
Au t Ke xω
≤ ,
trong đó ... .n
n
Ax x Ax A x= + + +
Nếu ( )1n
E D A +
= thì ta nói bài toán (CP) là ( ),n ω − đặt chỉnh.
Định lý 2.2.1
Cho A là toán tử tuyến tính xác định trù mật trên ,X ( )Aρ φ≠ . Khi đó các
điều kiện sau là tương đương:
(I) A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp bị chặn mũ
( ){ }, 0V t t ≥ ;
(II) Bài toán Cauchy (CP) là ( ),n ω − đặt chỉnh:
- 38 -
với ( )1n
x D A +
∀ ∈ tồn tại một nghiệm duy nhất sao cho
0, , 0K tω∃ > ∈ ∀ ≥ , ( ) ,n
t
Au t Ke xω
≤
trong đó ... .n
n
Ax x Ax A x= + + +
Chứng minh
(I⇒II)
Cho ( )1
, ,n
x D A n N+
∈ ∈ xét hàm ( ) .V x•
Từ mệnh đề (2.1.2) ta nhận thấy hàm ( )V x• khả vi liên tục ( )1n + −lần.
( ) ( ),nV t x D A∈
và
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
1
0
,
!
.
n
n n
kn
n k
k
t
V t x V t A x A x
k
d
V t x AV t x
dt
−
=
= +
=
∑
Đặt ( ) ( )
( ): ,
n
u t V t x= khi đó ( )0u x= và ( ) ( )u t D A∈ với 0t∀ ≥ .
Hơn nữa, ( ) n
t
Au t Ke xω
≤ và ( ) ( )' :u t Au t= .
Bây giờ ta chứng minh ( )u • là duy nhất. Giả sử tồn tại một ( )v • là nghiệm
của (CP), khi đó với ( )Aλ ρ∈ và ( ) ( )n
AR vλ • là nghiệm của (CP) với giá trị
ban đầu ( ) ( )1
, .n n
R x D A n Nλ +
∈ ∈ Tương tự như chứng minh trong định lý
1.1.1, ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0, 0 .
n n
A
n n n n
A A
d
V t s R v s
ds
AV t s R v s V t s AR v s
s t
λ
λ λ
−
= − − + −
= ≤ ≤
Do đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 0 0n n n n n n
A A AV R v t R V v t R V t vλ λ λ= =
- 39 -
và ( ) ( )n
v V x• = • .
(II⇒I)
Cho ( )1
, ,n
x D A n N+
∈ ∈ khi đó tồn tại một nghiệm duy nhất ( )u • của
(CP) sao cho ( ) .n
t
Au t Ke xω
≤ Cho ( )Aμ ρ∈ , hàm
( ) ( ) ( )w : AR uλ• = • là nghiệm của (CP) với giá trị ban đầu ( )AR xλ với ước
lượng chuẩn ( ) 11w .n
t
At K e xω
−≤
Đặt ( ) ( )1
0
,
t
u t u s ds= ∫
khi đó
( ) ( ) ( ) ( )1
0
ww
t
Asu t t ds R xμ μ= − −∫ ,
do vậy
( ) 11 2 n
t
Au t K e xω
−≤ .
Sử dụng quy nạp ta có được công thức nghiệm n −lần tích hợp
( )
( )
( ) ( )
1
0
1
, 0,
1 !
t
n
nu t t s u s ds t
n
−
= − ≥
−∫
nghiệm này bị chặn mũ.
Cho 0t ≥ , ta định nghĩa hàm toán tử ( ) ( )1
: ,n
V t D A X+
→ biểu diễn
( ) ( ),nV t x u t= trong đó ( )nu t là nghiệm n −lần tích hợp duy nhất của (CP)
với giá trị ban đầu ( ) ( )0 0nu V x x= = , ( )1
, .n
x D A n N+
∈ ∈
Vì ( ) ( )1n
D A D A X+
= = do đó ta có thể thác triển ( ){ }, 0V t t ≥ lên toàn
không gian .X
- 40 -
Hàm toán tử ( ){ }, 0V t t ≥ bị chặn mũ với mọi ( )1
,n
x D A n N+
∈ ∈ , ( )V t x
liên tục theo t . Do vậy ( )V • liên tục mạnh.
Hơn nữa, dễ dàng chứng minh toán tử
( ) ( ) ( )
0
tn
AR e V t dt Rμ
μ μ μ
∞
−
= =∫ .
Vì vậy, ( ){ }, 0V t t ≥ là nửa nhóm n −lần tích hợp với toán tử sinh A.
2.3. Nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương
Định nghĩa 2.3.1
Cho n∈ , ( )0, .Τ∈ ∞ Họ các toán tử tuyến tính bị chặn
( ){ }, 0V t t≤ < Τ được gọi là nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương trên ,X
nếu điều kiện (V1) trong Định nghĩa 2.1.1 được thỏa mãn với ), 0,t s ⎡⎣∀ ∈ Τ
sao cho )0,t s ⎡⎣+ ∈ Τ và điều kiện (V2) thỏa mãn với )0,t ⎡⎣∀ ∈ Τ .
Nếu ( ){ }, 0V t t ≥ là nửa nhóm n −lần tích hợp thì toán tử sinh của nó
được định nghĩa từ đẳng thức:
( ) ( )
1
0
,n tI A x e V t xdtλλ λ
∞
− −− = ∫ ,x X λ ω∈ > . (2.3.1)
Đối với một nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương ( ){ }, 0V t t≤ < Τ thì
tích phân (2.3.1) có thể không tồn tại. Do vậy toán tử sinh 0A của nửa nhóm
địa phương ( ){ }, 0V t t≤ < Τ được định nghĩa như sau:
( )
( )1
0 0
: lim n
t
A x t V t x x−
→
⎡ ⎤
⎣ ⎦
= − ,
( ) ( ) ( )
( ){ }1
0 00
,: lim nn
tT
D A x C t V t x x
δ
δ −
→< <
⎡ ⎤
⎣ ⎦
= ∈ ∃ −∪
trong đó
( )n
C δ ={ ( ) ): 0,x X V t x Xδ⎡⎣∈ → khả vi liên tục cấp n}.
- 41 -
Ta có 0A là toán tử khả đóng, vì vậy ta có thể gọi 0A là toán tử sinh của nửa
nhóm n −lần tích hợp địa phương ( ){ }, 0V t t≤ < Τ .
Mệnh đề 2.3.1 (tính chất của nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương)
Cho n∈ và A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp địa
phương ( ){ }, 0V t t≤ < Τ ta có:
1) Cho ( )x D A∈ , )0,t ⎡⎣∈ Τ ta có:
( ) ( )V t x D A∈ và ( ) ( )AV t x V t Ax= ;
2) Cho ( )x D A∈ , )0,t ⎡⎣∈ Τ ta có:
( ) ( )
0
Ax
!
tn
t
V t x x V s ds
n
= + ∫ ; (2.3.2)
3) Nếu ( ) ,D A X= thì với mọi ), 0,x X t ⎡⎣∈ ∈ Τ ta có:
( ) ( )
0
x
t
V s ds D A∈∫ và ( ) ( )
0
x ;
!
t n
t
A V s ds V t x x
n
= −∫ (2.3.3)
4) ( )D A X= nếu và chỉ nếu ( ) .n
C XΤ =
Định nghĩa 2.3.2
Bài toán Cauchy địa phương
( ) ( )' ,u t Au t= ) ( )0, , 0 ,t u x⎡⎣∈ Τ = (LCP)
được gọi là n −đặt chỉnh nếu với mọi ( )1
, ,n
x D A n N+
∈ ∈ tồn tại một
nghiệm duy nhất thỏa mãn:
)
( )
0, 0,
sup , nA
t
u t x K xτ
τ⎡ ⎤ ⎡
⎣ ⎦ ⎣
∈ ⊂ Τ
≤ , (2.3.4)
với Kτ là hằng số nào đó.
Bổ đề 2.3.1
Nếu với ( )1
, ,n
x D A n N+
∀ ∈ ∈ tồn tại một nghiệm duy nhất của bài
- 42 -
toán Cauchy địa phương (LCP) và ( )Aρ φ≠ thì nghiệm này thỏa mãn (2.3.4).
Chứng minh
Xét toán tử nghiệm
( ) ( ){ }1
: 0, ,n
S D A C D Aτ+⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎡ ⎤⎣ ⎦ ⎣ ⎦⎣ ⎦
→ ,
Sx u= , ( )1
, ,n
x D A n N+
∈ ∈
toán tử này được xác định trên ( )1n
D A +⎡ ⎤
⎣ ⎦
và là toán tử đóng.
Cho jx x→ và ( ) ,ju t y→ khi đó ta có
( ) ( ) ( )'
jj
u t Au t Ay t= → và ( ) ( ) ( )
0
t
j ju t x y t x Ay t dt− → − = ∫ ,
do vậy ( ) ( ) ( )' , 0 .y t Ay t y x= =
Theo định lý Banach toán tử S liên tục, suy ra
( ) 1
0,
sup ,nAA
t
u t K xτ
τ⎡ ⎤
⎣ ⎦
+
∈
≤
hơn nữa, tương tự như cách chứng minh ở bổ đề 1.1.1 ta có
( )
0,
sup .nA
t
u t K xτ
τ⎡ ⎤
⎣ ⎦
∈
≤
Do vậy, nghiệm ổn định theo chuẩn n tương ứng đối với điều kiện ban đầu .
Mệnh đề 2.3.2
Xét bài toán Cauchy địa phương
( ) ( )' ,u t Au t= ) ( )0, , 0 .t u x⎡⎣∈ Τ = (LCP)
Nếu A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp ( ){ }, 0V t t≤ < Τ địa
phương, thì bài toán Cauchy địa phương (LCP) được gọi là n −đặt chỉnh.
Chứng minh
Cho k N∈ với 1 k n≤ ≤ . Khi đó, từ (2.3.2) ta có
- 43 -
( )
( ) ( )
1 ( )!
,
n ikk k i k
i
t
V t A x V t A x
n i
−
−
=
= +
−∑
với mọi ( )k
x D A∈ và 0 .t≤ < Τ
Bây giờ cho ( )1k
x D A +
∈ ta định nghĩa ( ) ( ) ): , 0, .n
u t V t x t ⎡⎣= ∈ Τ Sử dụng
(2.3.2) ta dễ dàng chứng minh được ( )u • là nghiệm của (LCP) địa phương.
Theo định lý 2.2.1 đã chứng minh được mọi nghiệm của bài toán này có dạng
( ) .n
V x•
Định lý 2.3.1
Cho A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương
( ){ }, 0V t t≤ < Τ và ( ) .D A X=
Khi đó tồn tại miền
( ) ( )
1
Re log 1 log ,
n C
Aλ λ λ ρ
τ τ γ
⎧ ⎫⎪ ⎪
⎨ ⎬
⎪ ⎪⎩ ⎭
Λ = ∈ > + + ⊂
( )0, , 0, 0 1T Cτ γ∈ > < < ,
sao cho
( )
( )
, 0:
log 1
n
A
K
K R
λ
λ λ
λ
∀ ∈Λ ∃ > ≤
+
.
Chứng minh
Nếu A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương
( ){ }, 0 ,V t t≤ < Τ thì hàm
( ) ( )
0
, n t
R e V t dt
τ
λ
λ τ λ −
= ∫
xác định với mọi ( )0, .τ ∈ Τ
Từ (2.3.2), cho ( )x D A∈ ta có
- 44 -
( )
( ) ( )
( ) ( )
1
0 0 0
1
0
,
.
! !
t
n n t
n n
n n t
R Ax
e V s Axds e V s Axdsdt
t
e V x x e V t x x dt
n n
τ τ
λτ λ
τ
λτ λ
λ τ
λ λ
τ
λ τ λ
− + −
− + −
=
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
= ⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
+
− + −
∫ ∫ ∫
∫
( )( )
( ) ( )
( )
1
0
1
0
=
, x
!
!
n
n t n
n
n t
R I A
e V t xdt e V x x
n
t
e V t x x dt
n
τ
λ λτ
τ
λ
λ τ λ
τ
λ λ τ
λ
+ − −
+ −
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎝ ⎠
⎛ ⎞
− ⎜ ⎟
⎝ ⎠
−
− −
−
∫
∫
( ) 1
0! !
.
n n
n n n t t
e V x e x e xdt
n n
τ
λτ λτ λτ
λ τ λ λ− − + −
= − + + ∫
Vì
( )
( )
1
1
0 0
0
...
! ! 1 !
,
!
n n n
n t n n t
kn
k
t
e xdt e x e xdt
n n n
e x x
k
τ τ
λ λτ λ
λτ
τ τ
λ λ λ
λτ
−
+ − − −
−
=
= = −
= − +
−
+
∫ ∫
∑
nên
( )( ) ( ) ( ) ( )( ), ,R I A x I A R x I G xλ τ λ λ λ τ λ− = − = − , ( ),x D A∈
trong đó
( ) ( )
( )
0 !
,
kn
n
k
G x e V x e x
k
λτ λτλτ
λ λ τ− −
=
= + ∑
và
( ) ( ) Re
1 ,
n
G C e τ λ
λ λ −
≤ + ( ), .C C nτ=
Ngoài ra ( )G λ giao hoán với ( ),R Aλ trên X và với A trên ( )D A .
Sử dụng ước lượng trên cho ( )G λ , ta tìm được miền Λ ⊂ sao cho
( ) 1G λ < với mọi λ∈Λ.
- 45 -
Logarit hóa bất đẳng thức
( ) Re
1 1
n
C e τ λ
λ γ−
+ < <
ta có ước lượng
( ) ( )( ) 1
, 1
1
,G I Gλ γ λ
γ
< − − <
−
trên miền
( ) 1
Re log 1 log
n C
λ λ λ
τ τ γ
⎧ ⎫⎪ ⎪
⎨ ⎬
⎪ ⎪⎩ ⎭
Λ = ∈ > + + .
Do đó, tồn tại toán tử ( )
1
I Aλ
−
− bị chặn trên ( )D A X=
và
( )
( )
1
0: ,
log 1
n
K
K I A
λ
λ λ
λ
−
∃ > ∀ ∈Λ − ≤
+
.
Vì ( ) ,D A X= ta có ( ) ( )
1
AI A Rλ λ
−
− = .
Định lý 2.3.2
Nếu cho toán tử A
( )
( )
: 0, ,
sup 0 , , 0,1,...
.n
k k
A
A
k
R x k
C xτ
ω τ
λ λ τ λ ω
λ
⎧ ⎫
⎨ ⎬
⎩ ⎭
∃ ∀ ∈ Τ
≤ ≤ > =
≤
(2.3.5)
Nếu Cτ là một hằng số nào đó, thì A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần
tích hợp ( ){ }, 0V t t≤ < Τ địa phương.
Ngược lại, giả sử A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp
( ){ }, 0V t t≤ < Τ địa phương và ( )D A X= hoặc ( )Aρ φ≠ . Khi đó (2.3.5)
được thỏa mãn.
- 46 -
Chứng minh
Nếu A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp ( ){ }, 0V t t≤ < Τ
địa phương. Khi đó từ mệnh đề 2.3.2 với mọi ( )1
, ,n
x D A n N+
∈ ∈ tồn tại
một nghiệm duy nhất của bài toán Cauchy địa phương
( ) ( )
( ) ( ): ,
n
u V x T x• = • = • sao cho
( ) , 0 .nAT t x K x tτ τ≤ ≤ ≤ < Τ (2.3.6)
Cho ( )T t x ta có
( ) ( ) ( )
0 0
.t t
A e T t xdt e T x x e T t xdt
τ τ
λ λτ λ
τ λ− − −
= − +∫ ∫
Từ định lý 2.3.1 ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0
, .t
A AR x e T t xdt e R T x A
τ
λ λτ
λ λ τ λ ρ− −
= + ∈∫
Áp dụng công thức tích phân Cauchy ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
1
1
1
0
1 2
1
1 !
1 !
1
1
2
.
k k
k k k
A A
k
t k
k
A
R x R x
k
e t T t xdt
k
e R T xd
i
I I
τ
λ
ξτ
γ
λ
λ λ λ
λ
ξ
ξ τ ξ
π λ
−
−
− −
−
−
=
⎛ ⎞
+ ⎜ ⎟
⎝ ⎠
−
=
−
−
−
= +
∫
∫
Ta có
1 1 nAI C x≤ , ( ), 0,n
x D A λ∈ >
2 2: ,nAI C xω∃ ≤ ( ), 0, ,n k
x D A τ λ ω
λ
⎡ ⎤⎣ ⎦∈ ∈ > .
Kết hợp với điều kiện (2.3.6) ta suy ra (2.3.5).
Ngược lại, nếu (2.3.5) được thỏa mãn đối với toán tử ,A khi đó
- 47 -
( ) ): lim , 0, ,
k
k
t
T t x I A x t
k
−
→∞
⎛ ⎞
⎡⎜ ⎟ ⎣
⎝ ⎠
= − ∈ Τ Τ∈
xác định với mọi ( ).n
x D A∈ Cho ( ) ( ) ( )1
,n
x D A u T x+
∈ • = • là nghiệm duy
nhất của bài toán Cauchy địa phương ổn định theo (2.3.6), khi đó A là toán tử
sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương ( ){ }, 0 .V t t≤ < Τ
Định nghĩa 2.3.4
Họ các toán tử tuyến tính, bị chặn ( ){ }, 0 ,V t t≤ < Τ được gọi là nửa
nhóm n −lần tích hợp địa phương sinh bởi ,A nếu với mọi ( ),x D A∈ thì
( ) ( )AV t x V t Ax= và
( ) ( )
0
,
!
t n
t
A V s xds V t x x x X
n
= − ∈∫ .
Nếu A là toán tử sinh của ( ){ }, 0V t t≤ < Τ thì miền xác định là
( ) ( ) ( ) )
0
: : , 0,
!
,
tn
t
D A D x X y V t x x V s yds t T
n
⎧ ⎫⎪ ⎪
⎡⎨ ⎬⎣
⎪ ⎪⎩ ⎭
= = ∈ ∃ = + ∈∫
trong đó .y Ax= Thật vậy cho ( ),x D A∈ thì x D∈ và .y Ax=
Ngược lại, nếu x D∈ , ( )Aλ ρ∈
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 0
,
!
t tn
A A A A
t
V t R x R x V s R yds V s AR xds
n
λ λ λ λ− = =∫ ∫
do vậy với ( )x D A∈ và y Ax= .
Bổ đề 2.3.2
Cho 0τ > và A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp địa
phương ( ){ }, 0V t t≤ < Τ theo Định nghĩa 2.3.4. Khi đó với mọi hàm liên tục
): 0,H τ⎡⎣ → và :x X∀ ∈
( )( ) ( )( ) ( )( )
0
, 0 .
t
A H V s xds H V t x H F t x t τ• = • − • ≤ <∫ (2.3.7)
- 48 -
Hơn nữa, nếu ){ }1
0, , ,H C τ⎡⎣∈ khi đó với , 0 :x X t τ∀ ∈ ≤ <
( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )' ' 0 ,A H V t x H V t x H F t x H V t x F t x⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎡ ⎤⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎣ ⎦⎝ ⎠ ⎝ ⎠
• = • − • + − (2.3.8)
trong đó
( )( ) ( ) ( ) ( )
0
: , :
!
t n
t
H V t x H s V t s xds F t
n
• = − =∫ .
Chứng minh
Do A là toán tử đóng, ta có
( )( ) ( )
0
, , 0 .
t
H V s xds D A x X t τ• ∈ ∈ ≤ <∫
Theo Định nghĩa 2.3.4 ta có
( )( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )( ) ( )( )
0 0 0
0 0 0
0
, .
t t s
t t t t r
r
t
A H V s xds A H r V s r xdr
H r A V s r xds dr H r A V s xds dr
H r V t r x F t r x dr
H V t x H F t x x X
−
⎛ ⎞
⎜ ⎟⎜ ⎟
⎝ ⎠
⎛ ⎞⎛ ⎞
= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
= ⎡ ⎤⎣ ⎦
• = −
− =
− − −
= • − • ∈
∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫
∫
Do
( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 0
:
t t
H V t x H s V t s xds H t s V s xds• = − = −∫ ∫ , ,x X∈
Khi đó lấy tích phân từng phần (2.3.7) suy ra (2.3.8).
Bổ đề 2.3.3
Cho 0τ > và A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp địa
phương ( ) ){ }, 0,V t t τ⎡⎣∈ như được định nghĩa ở Định nghĩa 2.3.4.
Khi đó với mọi x X∈ và 0 ,t s τ≤ <
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 1
01 ! 1 !
n nt s t
s
t s r t s r
V t V s x V r xdr V r xdr
n n
− −+ + − + −
= −
− −∫ ∫ .
- 49 -
Chứng minh
Cho 0,h > định nghĩa
( ) ( ): ,hE t E t h= + với ( )
( )
1
1 !
n
t
E t
n
−
=
−
.
Cho 0 ,t s τ≤ < và ,x X∈ ta định nghĩa toán tử
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0
w :
t s t
s
t E t s r V r xdr E t s r V r xdr
+
= + − − + −∫ ∫ .
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
0 0 0
w
,
t s t s
s t
t E t s r V r xdr E t s r V r xdr E t s r V r xdr
E V t s x E V t x E V t x
+
= + − − + − − + −
= • + − • − •
∫ ∫ ∫
với mọi x X∈ và 0 ,t s τ≤ < .
Áp dụng bổ đề 2.3.2, ta có
( ) ( )( ) ( )( )
( )( )
( )( ) ( )( )
0 0 0
0
0 0
w
t t t
t
r
t s s
A r dr A E V s r xdr A E V r xdr
A E V s xdr
A E V r xdr A E V r xdr
+
= • + − •
− •
= • − •
∫ ∫ ∫
∫
∫ ∫
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
0
t
s tA E V r xdr A F V s F V s
E V t s x E F t s x E V s x E F s x
⎡ ⎤⎣ ⎦− • − • − •
= • + − • + − • + •
∫
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( )
s s t tE V t x E F t x E V s x E F s x
F t V s x F t F s x E V s x E F s x
− • + • − • + •
− + + • − •
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
( ) ( ) ( )w , ,
s t
s t
E V t s x E V t x E V s x F t V s x
F t F s E F t s E F t E F s x
t F t V s x x X
⎡ ⎤⎣ ⎦
= • + − • − • −
+ − • + + • + •
= − ∀ ∈
trong đó
- 50 -
( ) ( )
0 !
t n
t
F t E s ds
n
= =∫ .
Ta có
( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
( ) ( ) ( ) ( )
0
, x X.
s t
t s t
s
F t F s x E F t s x E F t x E V s x
E t s r F r xdr E t s r F r xdr
+
= • + − • − •
= + − − + − ∈∫ ∫
Do vậy ( ) ( )wv • = • là một nghiệm của bài toán
( ) ( ) ( ) ( )'v t Av t F t V s x= + , với 0 ,t τ≤ < (2.3.9)
( ) ) ( ) ){ }{ }1
0 0, 0, , 0, , .v v C D A C Xτ τ⎡ ⎡⎣ ⎣= ∈ ∩
Vì ( ) ( ) ,V t V s x 0 ,t s τ≤ < cũng là nghiệm của bài toán này, do nghiệm là
duy nhất nên ta có ( ) ( ) ( )w ,t V t V s x= 0 , .t s τ≤ <
2.4. Một số ví dụ
Ví dụ 2.4.1 (Nửa nhóm tích hợp với toán tử sinh không xác định trù mật)
Xét bài toán Cauchy
( ) ( )
)
( ) ( )
, ,
0, 0, 0,
,0 .
u x t u x t
t x
t x
u x f x
⎡⎣
∂ ∂
+ = ≥ ∈ +∞
∂ ∂
=
(2.4.1)
trên không gian Banach )0, .X C ⎡⎣= ∞ .
Dạng trừu tượng của (2.4.1):
( ) ( )' ,u t Au t= ( )0, 0 ,t u f≥ = (2.4.2)
Trong đó
d
A
dx
= − , cùng với miền xác định
( ) ) ) ( ){ }0, ' 0, , 0 0 .D A u C u C u⎡ ⎡⎣ ⎣= ∈ ∞ ∈ ∞ =
Giải phương trình
( ) ( )' , .I A g g g f g D Aλ λ− = + = ∈
Ta tìm được nghiệm
- 51 -
( )( )( ) ( )
( ) )
0
, 0, 0, .
x
x s
AR f x e f s ds xλ
λ λ− −
⎡⎣= > ∈ ∞∫
Trường hợp này ( )AR λ thỏa mãn điều kiện Hille- Yosida. Vì ( )D A X≠ nên
A không sinh ra 0C −nửa nhóm trên không gian )0, .X C ⎡⎣= ∞
Tuy nhiên A sinh ra 0C −nửa nhóm trên không gian )0
0,X C ⎡⎣= ∞ (không
gian các hàm liên tục trên )0,⎡⎣ ∞ và triệt tiêu tại 0). Từ (1.1.8) ta tìm được
toán tử tạo nên 0C −nửa nhóm trên không gian )0
0,X C ⎡⎣= ∞ sinh bởi A xác
định bởi:
( )( )( )
( ),
:
0, 0 .
f x t x t
T t f x
x t
⎧⎪
⎨
⎪⎩
− ≥
=
≤ ≤
Từ đó chứng minh được A là toán tử sinh của nửa nhóm 1−lần tích hợp V
xác định bởi:
( )( )( )
( )
( )
0
,
, 0 ,
x t
x
x
f s ds x t
V t f x
f s ds x t
−
− ≥
=
≤ ≤
⎧
⎪
⎪
⎨
⎪
⎪
⎩
∫
∫
và bài toán (2.4.2) là ( )1,ω − đặt chỉnh.
Ví dụ 2.4.2 (Lớp các toán tử sinh của nửa nhóm tích hợp)
Xét bài toán Cauchy
( ) ( )' ,u t Au t= 0,t ≥ ( ) 0
0 .u u=
Đặt
( ) ( ){ }1 2, ,p p
p p
L L
X L L u u u= × = + trong đó
1
2
u
u
u
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎜ ⎟
⎝ ⎠
= .
Xét toán tử A xác định bởi:
- 52 -
,
0
h f
Au u
h
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎜ ⎟
⎝ ⎠
− −
=
−
cùng với miền xác định
( ) ( ) ( )1
1 2 2
2
,,
p pu
D A X gu fu L gu L
u
= ∈ + ∈ ∈
⎧ ⎫⎛ ⎞
⎨ ⎬⎜ ⎟
⎝ ⎠⎩ ⎭
trong đó ( ) ( )1 , , 0.x x f x xh γ
γ= + = >
Xét toán tử
( )
0
As
t
V t e ds= ∫ , 0,t ≥
tương đương
( )
( )1 1 /1
,
0 1
ht ht ht
ht
e tfe e f h
V t u u
h e
− − −
−
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎜ ⎟
⎝ ⎠
− + −
=
−
với u X∈ .
- Nếu 1 2γ< ≤ , thì họ các toán tử tuyến tính bị chặn ( ){ }, 0V t t ≥ thỏa
mãn các điều kiện (V1)-(V4) nên là nửa nhóm 1−lần tích hợp nhận A là toán
tử sinh vì:
( ) ( )
( )
1
1
0
1
2
1
.
1
0
t
I R I e V t dt
f
h h
I A
h
λ
λ λ λ λ
λ λ
λ
λ
−∞
− −
−
⎛ ⎞
⎜ ⎟⎜ ⎟
⎝ ⎠
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎜ ⎟= ⎜ ⎟
⎜ ⎟
⎜ ⎟
⎝ ⎠
− = −
−
+ +
− =
+
∫
Tổng quát hơn, nếu 2γ ≤ thì hàm toán tử ( ), 0kV t t ≥ được xác định bởi:
( ) ( ) 11
0
, , 2, ,
t
k kV t u V s uds u X k V V−= ∈ ≥ =∫
là nửa nhóm K − lần tích hợp trên X nhận A là toán tử sinh.
Trường hợp đặc biệt
- 53 -
( ) ( )2
0
t
V t u V s uds= ∫
2
1 1 1
1
,
1
0
,
ht ht ht
ht
ht
e e e tf
t tfe f f
h h hh u
h e
t
h
u X
− − −
−
−
− − −
− − + + −
=
−
−
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎜ ⎟ ∈
⎜ ⎟
⎜ ⎟
⎝ ⎠
xác định nửa nhóm 2 −lần tích hợp 2V trên .X
- Nếu 2,γ > ta có
( ) ( )
( )21
, 0.
0
I A
g f
u g u
g
λ
λ
λ λ
λ
−− ⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎜ ⎟
⎝ ⎠
−
+ −
= + >
+
Nhận thấy ( )
1
, 0I Aλ λ
−
− > không bị chặn, do vậy 0λ∀ > đều không
thuộc ( ).Aρ Khi đó với n∀ toán tử A không sinh ra nửa nhóm n −lần tích
hợp trên .X
Ví dụ 2.4.3 (Nửa nhóm tích hợp liên quan đến bài toán Cauchy cho
phương trình truyền sóng)
Phương trình truyền sóng:
Cho ( )0,1 ,Ω = trong trường hợp tổng quát Ω là một tập mở trong n
.
Xét bài toán Cauchy-Diriclet trên ( )2
X L= Ω :
( ) ( )
[ ]
2
2
2
2
, ,
0, 0, ,
u x t u x t
t x
t x
∂ ∂
− = ∈ Τ ∈Ω
∂ ∂
(2.4.3)
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
0
1
0, 1, 0,
,0
,0
,
.
u t u t
u x u x
x u x
u
t
= =
=
∂
=
∂
Đặt
- 54 -
00
1
k k
k
u u e
∞
=
= ∑ và
11
1
,k k
k
u u e
∞
=
= ∑
trong đó dãy { } 1k
e
k
∞
=
là cơ sở trực chuẩn trong ( )2
:L Ω
2 sin , .ke k x kπ= ∈
Ta tìm được nghiệm của (2.4.3)
( ) ( )
1
k k
k
u t u t e
=
∞
= ∑ ,
trong đó
( ) ( )
( )0 1 sin
os , .k k k
k t
u t u c k t u k
k
π
π
π
= + ∈
Do đó ta có thể viết dưới dạng hình thức
( ) ( )
( )
( )
1
0 1
1 1
sin
os , .
k k
k
k k k k
k k
u t u t e
k t
c k t u e u e k
k
π
π
π
∞
=
∞ ∞
= =
=
= + ∈
∑
∑ ∑
Xét bài toán Cauchy
( ) ( ) ( ) ( )'' ', 0, 0 , 0 ,u t Bu t t u x u y= ≥ = = (2.4.4)
trên không gian Banach ( )2
,LX Ω= với toán tử tuyến tính
2
2
d
B
dx
= cùng
với miền xác định ( ) ( ) ( ) ( )
12 2
0 .D B H H L X= Ω ∩ Ω Ω⊂ ≡
Ta định nghĩa toán tử tuyến tính bị chặn trên X
( ) ( )
1
: os ,k k
k
C t x c k t x eπ
∞
=
= ∑ ( )
( )
1
sin
: .k k
k
k t
S t y y e
k
π
π
∞
=
= ∑
Khi đó nghiệm duy nhất của bài toán (2.4.4) có dạng
( ) ( ) ( ) ,u t C t x S t y= +
- 55 -
trong đó
1
k k
k
ex x
∞
=
= ∑ và
1
k k
k
ey y
∞
=
= ∑
Bài toán (2.4.4) có thể thu gọn về dạng bài toán Cauchy cấp một
( ) ( )w' w ,t t= Φ ( )w 0 ,
x
y
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎜ ⎟
⎝ ⎠
= 0t ≥ , (2.4.5)
trong đó
0
,
0
I
B
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎜ ⎟
⎝ ⎠
Φ = ( )
( )
( )
( ) ( )2 2
w
'
u t
t L L
u t
⎛ ⎞
= ∈ Ω × Ω⎜ ⎟
⎝ ⎠
,
( ) ( ) ( )2
D D B LΦ = × Ω .
Nghiệm ( )w t của (2.4.4) có thể viết dưới dạng sau:
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )w
' ' ' '
C t S t C t x S t yx x
t T t
C t S t C t x S t yy y
⎛ ⎞ ⎛ + ⎞⎛ ⎞ ⎛ ⎞
= = ≡⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎝ ⎠ ⎝ ⎠
,
với 0t ≥ và ( )2
,x y L∈ Ω .
Với mọi ( )2
x L∈ Ω ta có ( ) ( )'S t x C t x= , do vậy ta có
( )
( ) ( )
( ) ( )
, 0
'
C t S t
T t t
C t C t
⎛ ⎞
= ≥⎜ ⎟
⎝ ⎠
.
trong đó ( )T t không xác định mọi nơi trên X X× với mọi 0t ≥ , do hàm
( )C • không khả vi trên .X Do vậy ( )T t không là 0C −nửa nhóm trên .X
Trên không gian ( ) ( )2 2
L LΩ × Ω ta xét toán tử:
( )
( ) ( )
( ) ( )
0V
t
S t S d
t
C t I S t
τ τ
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎜ ⎟
⎜ ⎟
⎝ ⎠
=
−
∫ , 0.t ≥
- 56 -
Toán tử này bị chặn và liên tục mạnh thỏa mãn các điều kiện (V1) - (V4)
trong Định nghĩa 2.1.1. Do đó ( ){ }, 0V t t ≥ tạo nên nửa nhóm tích hợp sinh
bởi toán tử Φ .
Ví dụ 2.4.4 (Nửa nhóm tích hợp cho toán tử không bị chặn mũ)
Cho 2X l= là không gian các dãy số { }ma ⊂ sao cho
2
1
.m
m
a
∞
=
< +∞∑
Ta định nghĩa toán tử A như sau
{ } 1 ,:= m m mAx a x
∞
= { }2 1/2
2 2
.m
m e ma m i −= +
Khi đó toán tử
( ) { } 1
ma t
m m
T t x e x
∞
=
=
tạo nên một nửa nhóm các toán tử không bị chặn.
Toán tử
( ) ( ) { }
0
1 ,
t m
m m m
m
a te
V t x T s xds x b x
a
⎧ ⎫⎛ ⎞⎪ ⎪
⎜ ⎟⎨ ⎬
⎜ ⎟⎪ ⎪⎝ ⎠⎩ ⎭
= = − ≡∫
bị chặn với 0,t∀ ≥ (do ( ) { }2 2/4
sup sup mt m t
m
m m
V t b e e−
= = = ).
Khi đó ( ){ }, 0V t t ≥ tạo thành một nửa nhóm tích hợp không bị chặn mũ.
Ví dụ 2.4.5 (Nửa nhóm tích hợp n −lần địa phương)
Cho 2X l= là không gian các dãy số { }ma ⊂ sao cho
2
1
.m
m
a
∞
=
< +∞∑
Ta định nghĩa toán tử Anhư sau
{ } 1:= m m mAx a x
∞
= với
1/22 2
2 2
,
m
m
m e m
a i
m
⎧ ⎫⎪ ⎪
⎨ ⎬
⎪ ⎪⎩ ⎭
= + −
Τ Τ
cùng với miền xác định
( ) { }2 2 .D A x l Ax l= ∈ ∈
- 57 -
Ta có tập phổ của A là
( ) { }, ,mA a mσ λ λ= ∈ = ∈
và vì Re Re m
m
aλ ==
Τ
, nên với mọi ω∈ tồn tại ( )Aλ σ∈ sao cho
Reλ ω> . Khi đó toán tử ( ) { } 1
: ma t
m m
T t x e x
∞
=
= tạo nên một nửa nhóm không
bị chặn. Lấy tích phân ma t
e ta thu được nhân tử ,m
me−
cứ tiếp tục như vậy
n −lần ta thu được hàm bị chặn với t n≤ Τ. Từ đó ta thu được nửa nhóm
n −lần tích hợp địa phương ( )nV t với A là toán tử sinh:
( )
( )
( )
1
0 1
1 !
m
nt
a s
n m
m
t s
V t x e x ds
n
∞−
−
⎧ ⎫⎪ ⎪
⎨ ⎬
⎪ ⎪⎩ ⎭
−
=
−∫
( )
( )1
.
!
m
n pn pa tn
m mm
p
t
a e a x
n p
−
−−
=
⎧ ⎫⎡ ⎤⎪ ⎪
= ⎢ ⎥⎨ ⎬
⎢ ⎥⎪ ⎪⎣ ⎦⎩ ⎭
−
−∑
Do m
mt
a t
e e Τ= và
m
m
e
a
m
= , suy ra
( )
( )
( )
( )
1
1
0
1
!
1 !
!
.
m
t n pnm n p pmn
p
nt
a s
t n pnm n p pmn
p
t
m e m e
n p
t s
e ds
n
t
m e m e
n p
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎝ ⎠
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎝ ⎠
−−
−Τ
=
−
−−
−Τ
=
−
−
−
≤
−
≤ +
−
∑
∫
∑
Vậy ( )
( )
( )
1
0
sup
1 !
m
nt
a s
n
m N
t s
V t e ds
n
−
∈
⎧ ⎫
⎪ ⎪
⎨ ⎬
⎪ ⎪⎩ ⎭
−
=
−∫ bị chặn nếu và chỉ nếu 0 .t n≤ ≤ Τ
- 58 -
KẾT LUẬN
Luận văn bao gồm những vấn đề sau:
Trình bày phương pháp 0C −nửa nhóm, ứng dụng để nghiên cứu tính đặt
chỉnh của bài toán Cauchy trừu tượng (CP). Trong đó điều kiện (MFPHY) cơ
bản được sử dụng là tiêu chuẩn để xét tính đặt chỉnh của bài toán trên.
Trình bày lớp nửa nhóm n −lần tích hợp là mở rộng của lớp nửa nhóm
0 ,C ứng dụng để nghiên cứu tính ( ),n ω −đặt chỉnh của bài toán Cauchy trừu
tượng (CP) và phương pháp nửa nhóm tích hợp địa phương bị chặn mũ,
không suy biến để nghiên cứu tính n −đặt chỉnh của bài toán Cauchy địa
phương (LCP).
Luận văn đã lấy được các ví dụ cụ thể minh họa dựa trên các phương
trình đạo hàm riêng với điều kiện ban đầu như phương trình truyền nhiệt và
phương trình truyền sóng.
Bài toán Cauchy trừu tượng còn có thể được nghiên cứu mở rộng hơn
trong không gian trừu tượng cùng nhiều phương pháp tiếp cận ứng dụng để
nghiên cứu tính đặt chỉnh của bài toán này.
- 59 -
Tài liệu tham khảo
[1] Nguyễn Thừa Hợp, Phương trình đạo hàm riêng, NXB ĐHQG Hà Nội,
2006.
[2] Trần Đức Vân, Lý thuyết phương trình vi phân đạo hàm riêng, NXB
ĐHQG Hà Nội, 2005.
[3] Nguyễn Thủy Thanh, Cơ sở lý thuyết hàm biến phức, NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội, 2006.
[4] Hoàng Tụy, Giải tích hàm, NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, 2005.
[5] Irina V. Melnikova Alexei Fininkov, Abstract Cauchy Problems: Three
Approaches, Chapman & Hall/CRC, Boca Raton London NewYork
Washington, 2001.
[6] A.Pazy, Semigroups of Linear Operators and Appications to Partial
Differential Equation, Springer-Verlag, Berlin, 1983 .
[7] Klaus-Jochen Engel, Raimer Nagel, One-Parameter Semigroups for
Linear Evolution Equations, Graduate Text Math. 194. Springer-Verlag,
Berlin-Heidelberg, 2000.
[8] Jan Van Neerven, The Asymprotic Behaviour of Semigroups of Linear
Operators, Mathematisches Institut Universitat Tubingen Auf der
Morgenstelle 10 D-72076 Tubingen Germany.

More Related Content

What's hot

Những phép biến đổi dãy số
Những phép biến đổi dãy sốNhững phép biến đổi dãy số
Những phép biến đổi dãy sốThế Giới Tinh Hoa
 
[123doc.vn] bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014
[123doc.vn]   bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014[123doc.vn]   bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014
[123doc.vn] bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014Con TrIm Lông Bông
 
Toan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giangToan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giangxuanhoa88
 
100 bt về phương trình và hệ pt
100 bt về phương trình và hệ pt100 bt về phương trình và hệ pt
100 bt về phương trình và hệ ptDũng Bùi
 
Topo daicuong1[1]
Topo daicuong1[1]Topo daicuong1[1]
Topo daicuong1[1]Bui Loi
 
Tom tat cong thuc XSTK
Tom tat cong thuc XSTKTom tat cong thuc XSTK
Tom tat cong thuc XSTKGIALANG
 
toan boi duong HSG ntquang.net
toan boi duong HSG ntquang.nettoan boi duong HSG ntquang.net
toan boi duong HSG ntquang.netDuy Duy
 
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐCHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐĐinh Công Thiện Taydo University
 
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútBdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútThế Giới Tinh Hoa
 
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-hamDuy Duy
 
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânPhương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânHajunior9x
 
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dhThamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dhHuynh ICT
 
Chuong 2 bnn va qui luat ppxs
Chuong 2 bnn va qui luat ppxsChuong 2 bnn va qui luat ppxs
Chuong 2 bnn va qui luat ppxsKhnhTrnh10
 

What's hot (20)

Những phép biến đổi dãy số
Những phép biến đổi dãy sốNhững phép biến đổi dãy số
Những phép biến đổi dãy số
 
[123doc.vn] bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014
[123doc.vn]   bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014[123doc.vn]   bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014
[123doc.vn] bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014
 
Toan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giangToan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giang
 
100 bt về phương trình và hệ pt
100 bt về phương trình và hệ pt100 bt về phương trình và hệ pt
100 bt về phương trình và hệ pt
 
Topo daicuong1[1]
Topo daicuong1[1]Topo daicuong1[1]
Topo daicuong1[1]
 
Tom tat cong thuc XSTK
Tom tat cong thuc XSTKTom tat cong thuc XSTK
Tom tat cong thuc XSTK
 
toan boi duong HSG ntquang.net
toan boi duong HSG ntquang.nettoan boi duong HSG ntquang.net
toan boi duong HSG ntquang.net
 
Dãy số tuyến tính
Dãy số tuyến tínhDãy số tuyến tính
Dãy số tuyến tính
 
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐCHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
 
Luận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớt
Luận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớtLuận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớt
Luận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớt
 
Scp mod p
Scp mod pScp mod p
Scp mod p
 
Đề tài: Một số phương pháp giải bài toán phương trình đạo hàm riêng biên trị
Đề tài: Một số phương pháp giải bài toán phương trình đạo hàm riêng biên trịĐề tài: Một số phương pháp giải bài toán phương trình đạo hàm riêng biên trị
Đề tài: Một số phương pháp giải bài toán phương trình đạo hàm riêng biên trị
 
Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đLuận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
 
Đề tài: Bài toán phương trình đạo hàm riêng dạng elliptic, HAY
Đề tài: Bài toán phương trình đạo hàm riêng dạng elliptic, HAYĐề tài: Bài toán phương trình đạo hàm riêng dạng elliptic, HAY
Đề tài: Bài toán phương trình đạo hàm riêng dạng elliptic, HAY
 
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútBdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
 
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
 
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânPhương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
 
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dhThamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
 
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đLuận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
 
Chuong 2 bnn va qui luat ppxs
Chuong 2 bnn va qui luat ppxsChuong 2 bnn va qui luat ppxs
Chuong 2 bnn va qui luat ppxs
 

Similar to Phương pháp nửa nhóm n −lần tích hợp trên không gian Banach X - Gửi miễn phí qua zalo=> 0909232620

Luận văn: Một định lý mới về ổn định lũy thừa của họ tiến hóa tuần hoàn trên ...
Luận văn: Một định lý mới về ổn định lũy thừa của họ tiến hóa tuần hoàn trên ...Luận văn: Một định lý mới về ổn định lũy thừa của họ tiến hóa tuần hoàn trên ...
Luận văn: Một định lý mới về ổn định lũy thừa của họ tiến hóa tuần hoàn trên ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565rongvua
 
Luận văn: Biểu diễn tính ổn định mũ của họ tiến hóa dưới dạng chấp nhận được ...
Luận văn: Biểu diễn tính ổn định mũ của họ tiến hóa dưới dạng chấp nhận được ...Luận văn: Biểu diễn tính ổn định mũ của họ tiến hóa dưới dạng chấp nhận được ...
Luận văn: Biểu diễn tính ổn định mũ của họ tiến hóa dưới dạng chấp nhận được ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Tuyến tính hóa của phương trình động lực trên thang thời gian, HAY - Gửi miễ...
Tuyến tính hóa của phương trình động lực trên thang thời gian, HAY  - Gửi miễ...Tuyến tính hóa của phương trình động lực trên thang thời gian, HAY  - Gửi miễ...
Tuyến tính hóa của phương trình động lực trên thang thời gian, HAY - Gửi miễ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngược
Luận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngượcLuận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngược
Luận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngượcViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdfGiaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdfBui Loi
 
Cac bai toan lien quan den khao sat ham so
Cac bai toan lien quan den khao sat ham soCac bai toan lien quan den khao sat ham so
Cac bai toan lien quan den khao sat ham soHuynh ICT
 
ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
 ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toanHuynh ICT
 

Similar to Phương pháp nửa nhóm n −lần tích hợp trên không gian Banach X - Gửi miễn phí qua zalo=> 0909232620 (20)

Luận văn: Một định lý mới về ổn định lũy thừa của họ tiến hóa tuần hoàn trên ...
Luận văn: Một định lý mới về ổn định lũy thừa của họ tiến hóa tuần hoàn trên ...Luận văn: Một định lý mới về ổn định lũy thừa của họ tiến hóa tuần hoàn trên ...
Luận văn: Một định lý mới về ổn định lũy thừa của họ tiến hóa tuần hoàn trên ...
 
Đề tài: Phương pháp tiếp cận nửa nhóm tuyến tính của phương trình
Đề tài: Phương pháp tiếp cận nửa nhóm tuyến tính của phương trìnhĐề tài: Phương pháp tiếp cận nửa nhóm tuyến tính của phương trình
Đề tài: Phương pháp tiếp cận nửa nhóm tuyến tính của phương trình
 
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
 
slide bài giảng giải tích 3
slide bài giảng giải tích 3slide bài giảng giải tích 3
slide bài giảng giải tích 3
 
Luận văn: Đa tạp tâm của hệ tam phân mũ không đều, HOT
Luận văn: Đa tạp tâm của hệ tam phân mũ không đều, HOTLuận văn: Đa tạp tâm của hệ tam phân mũ không đều, HOT
Luận văn: Đa tạp tâm của hệ tam phân mũ không đều, HOT
 
Luận văn: Đa tạp tâm của hệ tam phân mũ không đều, HAY, 9đ
Luận văn: Đa tạp tâm của hệ tam phân mũ không đều, HAY, 9đLuận văn: Đa tạp tâm của hệ tam phân mũ không đều, HAY, 9đ
Luận văn: Đa tạp tâm của hệ tam phân mũ không đều, HAY, 9đ
 
Luận văn: Biểu diễn tính ổn định mũ của họ tiến hóa dưới dạng chấp nhận được ...
Luận văn: Biểu diễn tính ổn định mũ của họ tiến hóa dưới dạng chấp nhận được ...Luận văn: Biểu diễn tính ổn định mũ của họ tiến hóa dưới dạng chấp nhận được ...
Luận văn: Biểu diễn tính ổn định mũ của họ tiến hóa dưới dạng chấp nhận được ...
 
Luận văn: Phương trình sóng phi tuyến chứa số hạng KIRCHHOFF có nguồn phi tuyến
Luận văn: Phương trình sóng phi tuyến chứa số hạng KIRCHHOFF có nguồn phi tuyếnLuận văn: Phương trình sóng phi tuyến chứa số hạng KIRCHHOFF có nguồn phi tuyến
Luận văn: Phương trình sóng phi tuyến chứa số hạng KIRCHHOFF có nguồn phi tuyến
 
Luận văn: Chương trình sóng phi tuyến tính chứa số hạng nhớt phi tuyến
Luận văn: Chương trình sóng phi tuyến tính chứa số hạng nhớt phi tuyếnLuận văn: Chương trình sóng phi tuyến tính chứa số hạng nhớt phi tuyến
Luận văn: Chương trình sóng phi tuyến tính chứa số hạng nhớt phi tuyến
 
Đề tài: Bài toán giá trị đầu cho phương trình vi phân đạo hàm riêng cấp hai t...
Đề tài: Bài toán giá trị đầu cho phương trình vi phân đạo hàm riêng cấp hai t...Đề tài: Bài toán giá trị đầu cho phương trình vi phân đạo hàm riêng cấp hai t...
Đề tài: Bài toán giá trị đầu cho phương trình vi phân đạo hàm riêng cấp hai t...
 
Tuyến tính hóa của phương trình động lực trên thang thời gian, HAY - Gửi miễ...
Tuyến tính hóa của phương trình động lực trên thang thời gian, HAY  - Gửi miễ...Tuyến tính hóa của phương trình động lực trên thang thời gian, HAY  - Gửi miễ...
Tuyến tính hóa của phương trình động lực trên thang thời gian, HAY - Gửi miễ...
 
Tuyến tính hóa của phương trình động lực trên thang thời gian, 9đ
Tuyến tính hóa của phương trình động lực trên thang thời gian, 9đTuyến tính hóa của phương trình động lực trên thang thời gian, 9đ
Tuyến tính hóa của phương trình động lực trên thang thời gian, 9đ
 
Luận văn: Bài toán biên cho hệ phương trình vi phân hàm tuyến tính
Luận văn: Bài toán biên cho hệ phương trình vi phân hàm tuyến tínhLuận văn: Bài toán biên cho hệ phương trình vi phân hàm tuyến tính
Luận văn: Bài toán biên cho hệ phương trình vi phân hàm tuyến tính
 
Luận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngược
Luận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngượcLuận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngược
Luận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngược
 
Baitapmaygiat
BaitapmaygiatBaitapmaygiat
Baitapmaygiat
 
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdfGiaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
 
Cac bai toan lien quan den khao sat ham so
Cac bai toan lien quan den khao sat ham soCac bai toan lien quan den khao sat ham so
Cac bai toan lien quan den khao sat ham so
 
ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
 ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
 
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HOT, 9đ
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HOT, 9đLuận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HOT, 9đ
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HOT, 9đ
 
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HAY
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HAYLuận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HAY
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HAY
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620

Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620 (20)

Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 ĐiểmDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý TưởngDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 

Recently uploaded

GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 

Recently uploaded (20)

GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 

Phương pháp nửa nhóm n −lần tích hợp trên không gian Banach X - Gửi miễn phí qua zalo=> 0909232620

  • 1. - 1 - MỤC LỤC MỞ ĐẦU 2 Chương 1 - BÀI TOÁN CAUCHY VÀ 0C −NỬA NHÓM 4 1.1 0C −nửa nhóm 4 1.2 Bài toán Cauchy 12 1.3 Một số ví dụ 21 Chương 2 - BÀI TOÁN CAUCHY VÀ NỬA NHÓM n −LẦN TÍCH HỢP 30 2.1 Nửa nhóm n −lần tích hợp 30 2.2 Bài toán Cauchy ( ),n ω − đặt chỉnh 37 2.3 Nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương 40 2.4 Một số ví dụ 50 KẾT LUẬN 58 Tài liệu tham khảo 59
  • 2. - 2 - MỞ ĐẦU Bài toán Cauchy trừu tượng của các phương trình đạo hàm riêng tuyến tính là bài toán có lịch sử lâu đời trong chuyên ngành Giải tích ứng dụng. Nó được áp dụng khá nhiều trong các lĩnh vực khoa học như vật lý học, sinh học, kỹ thuật, tài chính... Khi xét bài toán này ta thường gặp các khả năng khác nhau về nghiệm của nó. Theo định nghĩa của Hadamard, bài toán Cauchy được gọi là đặt chỉnh đều nếu nó tồn tại nghiệm, nghiệm này là duy nhất và nghiệm phụ thuộc liên tục vào các dữ kiện của bài toán. Phương pháp nửa nhóm đã được phát triển mạnh mẽ và có vai trò quan trọng trong việc giải quyết bài toán Cauchy cho các phương trình vi phân tuyến tính trong không gian Banach với toán tử không bị chặn. Luận văn nghiên cứu bài toán Cauchy trừu tượng dạng thuần nhất ( ) ( ) ( )' , 0 ,u t Au t u x= = 0,t ≥ (CP) trong đó :A X X→ là toán tử tuyến tính, đóng, không bị chặn trên không gian Banach X và : .u X→+ Mục tiêu chính của luận văn nhằm trình bày việc ứng dụng phương pháp 0C −nửa nhóm và phương pháp nửa nhóm n −lần tích hợp trên không gian Banach X để nghiên cứu tính đặt chỉnh của bài toán Cauchy trên. Luận văn gồm hai chương: Chương 1 - Trình bày các khái niệm và tính chất cơ bản của 0C −nửa nhóm. Đây là loại nửa nhóm đơn giản nhất trong số lớp các toán tử không bị chặn và bài toán Cauchy tương ứng được đặt chỉnh đều. Từ đó đưa ra một số ví dụ minh họa. Chương 2 - Trình bày lớp nửa nhóm mở rộng của lớp nửa nhóm 0C đó là nửa nhóm n −lần tích hợp và nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương bị chặn
  • 3. - 3 - mũ, không suy biến. Áp dụng phương pháp này để nghiên cứu tính ( ),n ω − đặt chỉnh của bài toán Cauchy cho nhiều lớp phương trình. Trong chương này chúng tôi cũng đã đưa ra một số ví dụ minh họa dựa trên các phương trình đạo hàm riêng với điều kiện ban đầu. Luận văn được hoàn thành dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS. Hà Tiến Ngoạn. Trước tiên em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy, thời gian qua thầy đã dành nhiều thời gian và công sức, tận tình giúp đỡ em trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn. Em xin trân trọng cảm ơn các thầy phản biện, các thành viên Xêmina thuộc tổ Giải tích trường ĐHKHTN đã đọc và đóng góp nhiều ý kiến quý báu cho em để luận văn được hoàn thiện hơn. Em xin trân trọng cảm ơn các thầy cô trong khoa Toán - Cơ - Tin học, Trường ĐHKHTN, các thầy Viện Toán học Việt Nam cùng các giáo sư nước ngoài đã từng tham gia giảng dạy tại trường. Trong những năm qua thầy cô đã tâm huyết truyền đạt những kiến thức vô cùng quý báu cho chúng em, giúp em có thêm nhiều kiến thức đặc biệt là kiến thức chuyên ngành cần thiết để ứng dụng khi thực hiện luận văn. Cuối cùng là lời cảm ơn đến cơ quan, gia đình, bạn bè đã tạo điều kiện cho tác giả được đi học, động viên khích lệ và giúp đỡ về mọi mặt để tác giả có thêm động lực học tập và hoàn thiện luận văn. Hà Nội, tháng 6 năm 2011.
  • 4. - 4 - Chương 1 - BÀI TOÁN CAUCHY VÀ 0C −NỬA NHÓM 1.1 0C −nửa nhóm Cho X là không gian Banach. Định nghĩa 1.1.1 (Định nghĩa nửa nhóm liên tục mạnh) Họ các toán tử tuyến tính, bị chặn { }( ), 0T t t ≥ trên không gian Banach X được gọi là 0C −nửa nhóm (nửa nhóm liên tục mạnh) nếu (T1) ( ) ( ) ( ),T t s T t T s+ = , 0t s∀ ≥ . (T2) ( )0T I= (I là toán tử đồng nhất). (T3) ( ) ( )0 0lim ,t t T t x T t x→ = ,x X∀ ∈ 0, 0t t ≥ . Định nghĩa 1.1.2 (Định nghĩa toán tử sinh của nửa nhóm liên tục mạnh) Toán tử ( ):A D A X X⊂ → , được xác định bởi ( ) ( ) 0 ': 0 : lim h T h I Ax T x x h→ − = = , cùng với miền xác định ( ) ( ) ( ) 0 ' 0 : lim h T h I D A D T x X x h→ ⎧ ⎫⎪ ⎪⎛ ⎞ ⎨ ⎬⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎪ ⎪⎩ ⎭ − = = ∈ ∃ , được gọi là toán tử sinh của nửa nhóm liên tục mạnh { }( ), 0T t t ≥ . Định nghĩa 1.1.3 (Định nghĩa tập giải, tập phổ, giải thức) ( )( ),A D A là toán tử đóng trong không gian Banach ,X tập các giá trị λ∈ sao cho ( )I Aλ − là song ánh (tức là ( ) 1 I Aλ − − là toán tử tuyến tính bị chặn trên X ), được gọi là tập các giá trị chính quy của A (tập giải của toán tử A), ký hiệu ( ).Aρ Tập ( ) ( )A Aσ ρ= được gọi là tập phổ của toán tử
  • 5. - 5 - .A Khi đó ( ) ( ) ( ) 1 : ,AI A R R Aλ λ λ − − = = với ( )Aλ ρ∈ được gọi là giải thức của .A Mệnh đề 1.1.1 Đối với toán tử sinh A của nửa nhóm liên tục mạnh { }( ), 0 ,T t t ≥ ta có 1. ( ):A D A X X⊂ → là toán tử tuyến tính; 2. ,x X∀ ∈ ( )0 0 1 t t lim T s xds x t+ → =∫ ; (1.1.1) 3. Cho ( ),x D A∈ ta có ( ) ( )T t x D A∈ và ( ) ( ) ( ) d T t x T t Ax AT t x dt = = với 0t∀ ≥ ; (1.1.2) 4. Cho 0,t x X∀ ≥ ∈ ta có ( ) ( ) 0 t T s xds D A∈∫ ; (1.1.3) 5. Cho 0t∀ ≥ ta có ( ) ( ) 0 t T t x x A T s xds− = ∫ nếu ,x X∈ (1.1.4) = ( ) 0 t T s Axds∫ nếu ( ).x D A∈ (1.1.5) Chứng minh 1. Hiển nhiên, do ( )T t là toán tử tuyến tính và do tính chất của giới hạn ( ) ( ) 0 lim h T h x x A x h+→ − = . 2. Đặt ( ) 0 1 , , 0. t ty T s xds x X t t = ∀ ∈ ∀ >∫ Vì ( )0t limT t x x+ → = suy ra 0, 0: 0 tε δ δ∀ > ∃ > < < suy ra ( ) 2 T t x x ε − < . Theo định nghĩa tích phân, 0ε∀ > tồn tại phân hoạch của [ ]0,t
  • 6. - 6 - 0 10 ... ns s s t= < < < = sao cho ( ) ( ) 10 , 2 t n i i i T s xds T x s t ε α = − Δ ≤∑∫ với [ ]1 , 1,i i is s i nα −∈ − = . Với : 0t t δ∀ < < ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 10 0 1 1 1 1 1 1 . 2 2 2 t t n n i i i i i i n i i i T s xds x T s xds T x s T x s x t t t t T x x s t α α ε ε ε α ε = = = − ≤ − Δ + Δ − < + − Δ < + = ∑ ∑∫ ∫ ∑ Từ đó suy ra ( )0 0 0 1 . t t t t lim y lim T s xds x t+ + → → = =∫ 3. Lấy ( ),x D A∈ từ định nghĩa của toán tử sinh A suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 0 lim lim h h T t h x T t x T h x x T t T t Ax h h+ +→ → + − − = = . Vậy ( ) ( ) ( ) 0 lim h T h T t x T t x h+→ − tồn tại. Theo định nghĩa của ( )D A ta có ( ) ( )T t x D A∈ và ( ) ( )AT t x T t Ax= . 4. Với mọi ,x X∈ 0t∀ ≥ ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 t t t t t h t h t t h h t th h T h T s xds T s xds h T h s xds T s xds h h T s xds T s xds h h T s xds T s xds T s xds T s xds h h h h + + ⎛ ⎞ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎝ ⎠ = − = − = + − − − + ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) 0 1 1t h h t T s xds T s xds h h + = −∫ ∫
  • 7. - 7 - ( ) ( ) 0 0 1 1h h T t s xds T s xds h h = −+∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 1 1h h T t T s xds T s xds T t x x h h = − → −∫ ∫ khi 0h + → (Do (1.1.1)). Suy ra ( ) ( ) 0 t T s xds D A∈∫ và ( ) ( ) 0 t T t x x A T s xds− = ∫ với .x X∀ ∈ 5. Nếu ( ),x D A∈ ( ) ( )T h x x s T s h − → hội tụ đều trên 0,t⎡ ⎤⎣ ⎦ đến hàm ( ) ( )s T s A x→ khi 0h + → (do ( ) , 0,T s M s t⎡ ⎤⎣ ⎦≤ ∀ ∈ ). Do vậy ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) 00 0 0 0 00 0 0 lim . 1 lim 1 1 lim t t t h t t h h t T t x x A T s xds T h T s xds T s xds h T h I T s xds T s T h I xds h h T s Axds +→ + +→ → ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ = = = − = = − − − ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ Vậy ( ) ( ) 0 t T t x x T s Axds− = ∫ với ( )x D A∀ ∈ . Mệnh đề 1.1.2 Đối với toán tử sinh A của nửa nhóm liên tục mạnh { }( ), 0 ,T t t ≥ ta có 1. ( ) ( ) ( ) ( )T t T s T s T t= với , 0t s∀ ≥ ; 2. T là toán tử bị chặn mũ, tức là: 1, , 0K tω∃ ≥ ∈ ∀ ≥ : ( ) t T t Keω ≤ ; (1.1.7) 3. ( )D A X= và A là toán tử đóng; 4. Với ( ) ( ) 1 :: Re , AI A Rλ λ ω λ λ − =∀ ∈ > ∃ − và ( ) ( ) 0 , .t AR x e T t xdt x Xλ λ ∞ − = ∈∫ (1.1.8)
  • 8. - 8 - Chứng minh 1. Do { }( ), 0T t t ≥ là 0C −nửa nhóm, từ điều kiện (T1) của Định nghĩa 1.1.1 ta dễ dàng chứng minh tính giao hoán của ( )T t và ( )T h với , 0t h∀ ≥ , ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ),T t T h T t h T h t T h T t= + = + = với , 0t h∀ ≥ . 2. Vì ( )T t x liên tục với mọi x X∈ trên 0,1⎡ ⎤⎣ ⎦ nên ( ){ }, 0,1T t x t ⎡ ⎤⎣ ⎦∈ là tập bị chặn. Theo nguyên lý bị chặn đều ta luôn có ( )T Kτ ≤ với : 0 1τ τ∀ ≤ ≤ và vì ( )0 1T = suy ra 1K ≥ . Với 0t∀ ≥ ta có thể viết dưới dạng ,t n τ= + ,n∈ 0 1τ≤ < , ta có ( ) ( ) ( ) ( )T t T n T n Tτ τ= + = và ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 ln 1 1 , ln , . n n n n K t T t T n T T T T T K Ke Ke K tω τ τ τ ω + = = ≤ ≤ = ≤ = ∀ 3. { }( ), 0T t t ≥ là 0C −nửa nhóm và toán tử sinh A của nó là toán tử tuyến tính. Ta phải chứng minh: a. A là toán tử đóng Giả sử lấy dãy { } ( )nx D A⊂ sao cho nx x→ và nAx y→ ta phải chứng minh ( )x D A∈ và .Ax y= Do (1.1.5) ta có ( ) ( ) 0 , t n n nT t x x T s Ax ds− = ∫ 0.t ≥ Do ( ) nT Ax• hội tụ đều trên 0,t⎡ ⎤⎣ ⎦ ( ( ) , 0,T s M s t⎡ ⎤⎣ ⎦≤ ∀ ∈ ).
  • 9. - 9 - Cho n →∞ ta có ( ) ( ) 0 t T t x x T s yds− = ∫ , suy ra ( )( ) ( ) 0 1 1 , t T t x x T s yds t t − = ∫ Cho 0t + → thì giới hạn vế phải tồn tại và ( ) 0 1 , t T s yds y t →∫ suy ra giới hạn vế trái tồn tại và hội tụ tới ,Ax suy ra ( )x D A∈ và .Ax y= Vậy A đóng. b. ( )D A X= Thật vậy, do (1.1.3) ta có ( ) ( ) 0 1 , t T s xds D A t ∈∫ do (1.1.1) ta có ( ) 0 0 1 lim , . t t T s xds t x x X+→ = ∀ ∈∫ Suy ra ( )D A X= . 4. : Re ,λ λ ω∀ ∈ > ( ) ( ) 1 : AI A Rλ λ − ∃ − = và ( ) ( ) 0 , .A tR x e T t xdt x Xλλ ∞ −= ∈∫ Từ (1.1.7) ( )T t bị chặn mũ suy ra tích phân vế phải luôn tồn tại với ,x X∀ ∈ λ∀ ∈ , Reλ ω> . Với ( )x D A∀ ∈ và do A là toán tử đóng ta có ( ) ( ) ( ) 0 0 0 't t te AT t xdt A e T t xdt e T t xdtλ λ λ ∞ ∞ ∞ − − −= =∫ ∫ ∫ . Lấy tích phân từng phần ( ) ( ) ( ) ( ) 00 0 0 ' . t t te T t xdt e T t x e T t xdt tx e T t xdt λ λ λλ λλ ∞ ∞+∞ ∞ = = − − − −+ −+ ∫ ∫ ∫
  • 10. - 10 - Thác triển liên tục trên toàn không gian ( )X D A= ta được ( ) ( ) 0 , .tI A e T t xdt x x Xλλ ∞ =−− ∈∫ (1.1.9) Mặt khác lại có ( )( ) ( ) 0 , .te T t I A xdt x x D Aλ λ ∞ =− − ∈∫ (1.1.10) Từ (1.1.9) và (1.1.10) suy ra sự tồn tại toán tử bị chặn trên X ( ) ( ) 1 :AR I Aλ λ − = − và ( ) ( ) 0 , .A tR x e T t xdt x Xλλ ∞ −= ∈∫ Mệnh đề 1.1.3 Cho T là toán tử liên tục mạnh sao cho 1, , 0K tω∃ ≥ ∈ ∀ ≥ , ( ) .t T t Keω ≤ Đặt ( ) ( ) 0 , RetR e T t dtλλ λ ω ∞ −= >∫ . Khi đó ( )R λ thỏa mãn phương trình giải thức ( ) ( ) ( ) ( ) ( ),R R R Rμ λ λ μ λ μ− = − Re , Re ,λ μ ω> (1.1.11) nếu và chỉ nếu T thoả mãn ( ) ( ) ( )T t s T t T s+ = , , 0t s∀ ≥ . Chứng minh Cho Re , Reλ μ ω> , từ Định lý duy nhất của phép biến đổi Laplace ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 ,s t R R e e T s T t dsdtμ λ μ λ ∞ ∞ − − = ∫ ∫
  • 11. - 11 - ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 0 0 0 0 0 0 0 0 t t t tt ts s t s t s tt t R R e R dt e e T t dt e e T s dsdt e e T s dsdt e e T s dsdt e e T s dsdt λ μ λ μ λ λ μ λ μλ λ λ μ λ λμ λ μ λ μ λ μ λ ∞ ∞− −− − ∞ ∞ ∞− −− − ∞ ∞ − − ∞ ∞ − −− − = − − − = − = = ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ( ) 0 0 t s e e T s t dsdtμ λ ∞ ∞ − − = +∫ ∫ . Vậy ( )R λ thỏa mãn phương trình giải thức ( ) ( ) ( ) ( )R R R R λ μ μ λ μ λ − = − khi và chỉ khi ( ) ( ) ( )T s T t T s t= + với , 0t s∀ ≥ . Định lý Hille-Yosida: (Đặc trưng của toán tử sinh của nửa nhóm co liên tục) Đối với toán tử ( )( ),A D A trên không gian Banach ,X các tính chất sau là tương đương a. ( )( ),A D A sinh ra nửa nhóm co liên tục mạnh. b. ( )( ),A D A là toán tử đóng xác định trù mật ( )D A X= và 0λ∀ > ta có ( ),Aλ ρ∈ đồng thời ( ), 1R Aλ λ ≤ . c. ( )( ),A D A là toán tử đóng xác định trù mật ( )D A X= và λ∀ ∈ với ( ) 0Re λ > ta có ( ),Aλ ρ∈ đồng thời ( ) ( ) 1 ,R A Re λ λ ≤ .
  • 12. - 12 - 1.2 Bài toán Cauchy Xét bài toán Cauchy ( ) ( ) ( )' , 0 ,u t Au t u x= = 0,t ≥ (CP) trong đó A là toán tử tuyến tính, đóng với miền xác định ( ) ,D A X⊆ X là không gian Banach. Định nghĩa 1.2.1 Hàm ( ) ){ } ) ( ){ }1 0, , 0, ,u C X C D A⎡ ⎡⎣ ⎣• ∈ ∞ ∩ ∞ được gọi là nghiệm của bài toán Cauchy (CP) nếu ( )u t thỏa mãn phương trình với 0t∀ ≥ và thỏa mãn điều kiện ban đầu với 0.t = Định nghĩa 1.2.2 Bài toán Cauchy (CP) được gọi là đặt chỉnh đều trên ( ),E X E X⊂ = nếu 1. Luôn tồn tại nghiệm với x E∀ ∈ ; 2. Nghiệm là duy nhất với 0,t ⎡ ⎤⎣ ⎦∀ ∈ Τ , 0,Τ > Τ∈ ; 3. Nghiệm ổn định đều đối với điều kiện ban đầu ( )0 ,u x= với 0,t ⎡ ⎤⎣ ⎦∀ ∈ Τ , 0,Τ > Τ∈ . Bổ đề 1.2.1 Giả sử ( ) .Aρ φ≠ Khi đó nếu với ( )x D A∀ ∈ tồn tại và duy nhất nghiệm của (CP), thì nghiệm này ổn định đối với điều kiện ban đầu x. Chứng minh Giả sử ( )( ) :T t x u t= , 0t ≥ , là nghiệm duy nhất của bài toán Cauchy với giá trị ban đầu ( )0 ,u x= ( )x D A∀ ∈ . Ta có
  • 13. - 13 - ( ) ( ) ( ){ }: 0, ,T D A C D A⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎣ ⎦⎣ ⎦• → Τ là toán tử nghiệm với mọi 0Τ > , ( )D A là không gian Banach: ( ){ }, AD A x x Ax= + , ta phải chứng minh ( )T t là toán tử đóng. Thật vậy, giả sử nx x→ trong ( )D A⎡ ⎤ ⎣ ⎦ và ( ) ( ) ( )n nT t x u t y t= → trong ( ){ }0, ,C D A⎡ ⎤⎣ ⎦Τ , khi đó ( ) ( ) ( )' n nu t Au t Ay t= → trong X đều theo t. Do vậy từ ( ) ( ) 0 ' t n n nu t x u dτ τ= + ∫ , ta có ( ) ( ) 0 t y t x Ay dτ τ= + ∫ . Điều này có nghĩa ( )y t là nghiệm của (CP) với giá trị ban đầu ( )0y x= , nghiệm này khả vi liên tục trên [ ]0,Τ . Do vậy ( ) ( ) ,y t T t x= với 0t ≥ là nghiệm duy nhất. Vậy toán tử ( )T t xác định trên ( )D A⎡ ⎤ ⎣ ⎦ và là toán tử đóng. Do vậy theo định lý Banach thì ( )T • liên tục và ( ) 0, sup ,AA t u t K x ⎡ ⎤ ⎣ ⎦ ∈ Τ ≤ (1.2.1) chứng tỏ bài toán Cauchy (CP) đặt chỉnh đều trên ( )D A⎡ ⎤ ⎣ ⎦ . Mặt khác, do tập giải ( ) ,Aρ ≠ Φ xét ( ) ( )0 ,A x D Aλ ρ∈ ∈ và ( )0 ,y R xλ= khi đó ta có ( )2 y D A∈ và ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 0T t x T t Ay T t y AT t y T t yλ λ= − + = − + .
  • 14. - 14 - Do vậy ( ) ( ) ( ) ( )0 0 A T t x AT t y T t y K T t yλ≤ + ≤ . Từ (1.2.1) ta có ( ) ( )1 1AT t x K y K y Ay≤ = + ( ) ( )1 20K y x y K x yλ= + − ≤ + ( )( )2 0 , K x R x K x λ≤ + ≤ với 0,t ⎡ ⎤⎣ ⎦∀ ∈ Τ , tức là (CP) đặt chỉnh đều trên không gian .X Định lý 1.2.1 (Tiêu chuẩn cơ bản xét tính đặt chỉnh của (CP)) Giả sử A là toán tử tuyến tính đóng, xác định trù mật trên .X Khi đó các điều kiện sau là tương đương: (I) Bài toán Cauchy đặt chỉnh đều trên ( )D A ; (II) A là toán tử sinh của 0C −nửa nhóm { }( ), 0T t t ≥ ; (III) Điều kiện Miyadera-Feller-Phillips-Hille-Yosida (MFPHY) đối với giải thức của toán tử :A tồn tại 0,K ω> ∈ sao cho ( ) ( ) ( ) 1 ! Re k A k Kk R λ λ ω + ≤ − , (1.2.2) với mọi : Re ,λ λ ω∀ ∈ > 0,1,....k∀ = Trong trường hợp này nghiệm của (CP) có dạng ( ) ( ) ,u T x• = • ( ).x D A∈ Chứng minh (I⇒II) Giả sử bài toán (CP) là đặt chỉnh đều trên ( ).D A Điều này tương đương với nghiệm ( ), 0u t t ≥ tồn tại và duy nhất với mọi ( ),x D A∈ ta ký hiệu
  • 15. - 15 - nghiệm là ( )T x• . Do đó với mọi 0, , 0,t ⎡ ⎤⎣ ⎦∀ ∈ Τ Τ > Τ∈ , nghiệm này ổn định đều đối với điều kiện ban đầu. Suy ra toán tử ( )T t bị chặn đều với 0, , 0,t ⎡ ⎤⎣ ⎦∀ ∈ Τ Τ > Τ∈ trên ( )D A . Vì ( )D A X= nên ( )T t có thể thác triển được trên toàn không gian X và bảo toàn ước lượng chuẩn. Bây giờ ta phải chứng minh họ các toán tử tuyến tính bị chặn { }( ), 0T t t ≥ là 0C −nửa nhóm. Thật vậy, vì ( )T t x thỏa mãn phương trình '( ) ( )T t x AT t x= với ( ),x D A∀ ∈ 0,t ≥ suy ra ( ) ( )T t x D A∈ với ( )x D A∀ ∈ . Cho ( )x D A∈ thì ( )T t h x+ và ( ) ( )T t T h x đều là nghiệm của (CP) có điều kiện ban đầu ( )T h x . Do tính duy nhất nghiệm ta suy ra ( )x D A∀ ∈ , ( ) ( ) ( )T t h x T t T h x+ = , , 0,t h ≥ thác triển trên toàn không gian X , ta có ( ) ( ) ( )T t h x T t T h x+ = , , 0,t h ≥ với x X∀ ∈ . Vậy { }( ), 0T t t ≥ thỏa mãn điều kiện (T1) của định nghĩa 0C −nửa nhóm. Lại có điều kiện ban đầu ( ) ( )0T T h x = ( )T h x với x X∀ ∈ suy ra ( )0T I= và do vậy (T2) được thỏa mãn. Mặt khác do ( )T t bị chặn đều với mọi 0, , 0,t ⎡ ⎤⎣ ⎦Τ > Τ∈ ∀ ∈ Τ và ( )T t x liên tục trên ( )D A , ( ( )D A X= ) với 0t ≥ . Vì vậy hàm ( )T • liên tục mạnh khi 0,t ≥ do vậy thỏa mãn (T3). Vậy họ các toán tử { }( ), 0T t t ≥ là 0C −nửa nhóm. Hơn nữa, với ( )x D A∀ ∈ ta luôn có: ( ) ( ) ( )1 0 'lim 0 0 , h h T h I x T x AT x Ax− → ⎡ ⎤ ⎣ ⎦ − = = =
  • 16. - 16 - suy ra ( )' 0 .x D T⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∈ Vậy ( ) ( )' 0D A D T D⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⊆ = và ( )' 0T A= trên ( ).D A Để chứng minh ( ),D D A⊂ xét giải thức ( ) ( ) ( )' 0 0 , Ret TR e T t dtλ λ λ ω ∞ − = >∫ , ta phải chứng minh ( ) ( ) ( )' 0 .AT R Rλ λ= Thật vậy, cho x D∈ ta có: ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ' 0 0 0 0 0 0 ' . t T t t t t I A R x I A e T t xdt e AT t xdt e T t xdt e T t xdt e T t xdt x λ λ λ λ λ λ λ λ λ λ ∞ − ∞ ∞ − − ∞ ∞ − − − = − = − + = − + = ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ Do A đóng, nên ta có thể thác triển đẳng thức này trên toàn không gian X và toán tử ( ) ( )' 0T R λ là một ánh xạ từ X vào ,D do vậy ( ).D D A⊂ Vậy ( ) ( )' 0D A D T⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ = và A là toán tử sinh của 0C −nửa nhóm { }( ), 0T t t ≥ . (II⇒III) Giả sử A là toán tử sinh của 0C −nửa nhóm { }( ), 0 ,T t t ≥ từ điều kiện (1.1.7) và (1.1.8) ta có ( ) ( ) ( ) 0 0 Re 0 , Re t t A t R e T t dt e T t dt K K e dt λ λ λ ω λ λ ω ⎡ ⎤ ⎣ ⎦ ∞ ∞ − − ∞ − − = ≤ ≤ = − ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) Re 0 0 2 ! . Re tt A d R te T t dt K te dt d Kk λ ωλ λ λ λ ω ⎡ ⎤ ⎣ ⎦ ∞ ∞ − −− = ≤ = − − ∫ ∫
  • 17. - 17 - Cứ tiếp tục như vậy, lấy đạo hàm đến cấp k ta có ( ) ( ) ( ) Re 1 0 0 ! . Re k tk t k k k d Kk R t e T t dt K t e dt Ad λ ωλ λ λ λ ω ⎡ ⎤ ⎣ ⎦ ∞ ∞ − −− + = ≤ = − ∫ ∫ Vậy (1.2.2) đúng. (III⇒I) Trước tiên ta sẽ xây dựng nghiệm của (CP) đủ trơn so với điều kiện ban đầu .x Lưu ý rằng 3 ( ) ,D A X= cho ( )3 x D A∈ và { }ax ,0mσ ω> đặt ( ) ( ) 2 2 3 3 ^ 1 , + d , 0 2 2 . i t Ai t u t x x tAx A x e R A x t i σ λ σ λ λ λ π + ∞ − − ∞ = + + ≥∫ (1.2.3) Nhận thấy tích phân trong biểu thức (1.2.3) triệt tiêu khi 0,t = do vậy ( ) ^ 0,u x x= , hiển nhiên ( ) ^ , tu t x →∞= O( )t eσ . Biểu thức dưới dấu tích phân khả vi, suy ra sự tồn tại đạo hàm liên tục của ( ) ^ , , 0u t x t ≥ . Mặt khác, do tính đóng của toán tử ,A ( ) ( ) ^ ,u t x D A∈ và ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 3 3 ^ ^ 1 ' , , + d 0, 2 2 0. i t Ai t u t x Au t x A x e I A R A x i t σ λ σ λ λ λ λ π + ∞ − − ∞ − = − − = ≥∫ Suy ra ( ) ^ ,u t x là nghiệm của (CP) với 0t ≥ , ( )3 x D A∈ . Chứng minh tương tự đẳng thức (1.1.8) ở mệnh đề 1.1.2, ta có ( ) ( )( ) 0 ^ ,t Axe u t x dt R xλ λ ∞ − =∫ . (1.2.4) Sử dụng công thức nghịch đảo Widder-Post của phép biến đổi Laplace, ta có:
  • 18. - 18 - ( ) ( ) ( ) 1^ 1 , lim ! n n n nn An t n d u t x R x n t d λ λ λ + →∞ = ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ − = , (1.2.5) áp dụng bất đẳng thức (1.2.2), ta có ( ) ( )1 , ^ , lim 1 0. n t n t u t x K x Ke x n tωω − + →∞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ≤ − = ≥ (1.2.6) Suy ra ( ) ( ) ( )3 ^ ^ , ,T t x u t x x D A≡ ∈ , 0t ≥ , là công thức nghiệm của (CP). Xét (1.2.6), ta có thể thác triển ( ) ^ T x• và đẳng thức (1.2.4) trên toàn không gian ,X do vậy ( )T • thác triển được là liên tục mạnh với mọi 0t ≥ và ( ) t T t Keω ≤ , 0t ≥ . Hoàn toàn có thể chứng minh được nghiệm bất kỳ ( )u • của (CP) đều được biểu diễn dưới dạng ( ) ( ) ( )0u T u• = • . (1.2.7) Thật vậy, từ định nghĩa 1.1.1, cho ( )3 ,x D A∈ ta có ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ), ^ ^ A A AR T t x R T t x T t R xλ λ λ= = 0t ≥ , có thể thác triển đẳng thức này trên toàn không gian .X Do vậy ( )( ) ( ) ,T t Ax AT t x x D A= ∈ , 0t ≥ và hàm ( )T x• khả vi khi ( )x D A∈ . Với một nghiệm ( )u • nào đó của (CP), ta luôn có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0, 0 d T t s u s AT t s u s T t s Au s s t ds − = − − + − = ≤ ≤ , do đó
  • 19. - 19 - ( ) ( ) ( )(0) ( ) 0T u t T t u u t= = , 0t ≥ . Định lý 1.2.2 Giả sử A là toán tử tuyến tính, đóng, xác định trù mật trên X thỏa mãn các điều kiện sau ( ) ( ) ,0, , 0: 1AK R K γ ω ω λ λ∃ > ∈ > ≤ + Reλ ω> , 1γ ≥ − . (1.2.8) Khi đó với ( )3 ,x D A γ⎡ ⎤⎣ ⎦+ ∀ ∈ hàm ( ) ( ) ( ) ( ) 1 ^ . . , 0, 2J 0 , 0 i t Ai J t v p e R xd t it J t σ λ σ λ λ σ ω π + ∞ − ∞ ⎧ = > >⎪ = ⎨ ⎪ =⎩ ∫ cho nghiệm của (CP). Chứng minh Với mọi ( )3 x D A γ⎡ ⎤⎣ ⎦+ ∈ , ta đều có thể viết dưới dạng ( ) 3 1Ax R x γ μ ⎡ ⎤⎣ ⎦+ = , trong đó ( ) 3 1x I A x γ μ ⎡ ⎤⎣ ⎦+ = − . Áp dụng đồng nhất thức (1.1.11) ta có ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 1 3 2 1 1 1 13 2 3 ... A AA A A A A A R R R R x x R R R R x x x x γ γ γ γ γ λ μ μ λ μ λ λ μ μ μ μ λμ λ μ λ μ λ ⎡ ⎤⎣ ⎦ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎣ ⎦ ⎣ ⎦ + + + + + ⎡ ⎤ ⎣ ⎦− = − = − − − − −− − − với Re , Re ,λ μ ω λ μ> ≠ . Sử dụng bổ đề Jordan ta có ( ) ( )x 1 . . d 2 i t Ai J t x v p e R i σ λ σ λ λ π + ∞ − ∞ = ∫
  • 20. - 20 - ( ) ( ) 13 1 . . d , 2 i t A i R v p e x i σ λ γσ λ λ π μ λ ⎡ ⎤⎣ ⎦ + ∞ +− ∞ = − ∫ 0t > , theo (1.2.1) thì tích phân trên hội tụ tuyệt đối và hội tụ đều theo 0t ≥ . Tiếp theo lấy đạo hàm dưới dấu tích phân ta có ( ) ( ) 13 1 . . d 2 i t A i R v p e x i σ λ γσ λ λ λ π μ λ ⎡ ⎤⎣ ⎦ + ∞ +− ∞ − ∫ , tích phân này cũng hội tụ tuyệt đối và đều theo 0t ≥ và ( ) ( ) 13 1 . . d 2 i t A i R v p e x i σ λ γσ λ λ λ π μ λ ⎡ ⎤⎣ ⎦ + ∞ +− ∞ − ∫ = ( )'J t khi 0t > . Dễ dàng kiểm tra được ( )J t thỏa mãn (CP) khi 0.t > Thật vậy do sự tồn tại của ( ) ( )0 ^ lim ' : ' 0t J t J→ = và do tính đóng của toán tử ,A suy ra ( ) ( ) ^ ^ ' 0 0J AJ= . Áp dụng Định lý Cauchy, ta có ( ) ( ) 3 1 ^ ' 0 AJ R x x γ μ ⎡ ⎤⎣ ⎦+ = = , tức là ( ) ^ J t là nghiệm của bài toán Cauchy (CP). Bây giờ ta phải chứng minh tính duy nhất của nghiệm. Giả sử ( )u • là nghiệm của (CP), vì ( )u • khả vi liên tục với 0,t ≥ lấy tích phân từng phần ( ) 0 t e u dλτ τ τ− ∫ ta có ( ) ( ) ( ) ( )1 1 0 0 0 t t t e u d u u t e e Au dλτ λ λτ τ τ λ λ τ τ− − − − −⎡ ⎤ ⎣ ⎦ = − +∫ ∫ . Giả sử ( )0 0,u = do A đóng nên ta có
  • 21. - 21 - ( ) ( ) ( ) 0 , t t A I e u d u t eλτ λ λ τ τ− − − =∫ do đó ( ) ( ) ( ) 0 t Ae u d R u tλτ τ τ λ− − =∫ . Kết hợp với (1.2.8) suy ra ( ) 0u τ = trên 0,t⎡ ⎤⎣ ⎦ , suy ra nghiệm là duy nhất. 1.3 Một số ví dụ Ví dụ 1.3.1 Xét bài toán Cauchy ( ) ( ) ( ) ( ) , , 0, 0, ,0 . u x t u x t t x t x u x f x ∂ ∂ + = ≥ ∈ℜ ∂ ∂ = (1.3.1) a. Trường hợp ℜ = Xét không gian Banach ( )2 X L= Ta có thể viết lại phương trình dưới dạng trừu tượng ( ) ( )' ,u t Au t= ( )0, 0 ,t u f≥ = (1.3.2) Xét toán tử d A dx = − cùng với miền xác định ( ) ( ) ( ){ }2 2 ' .D A u L u L= ∈ ∈ Giả sử ( )AR λ là giải thức của A, với f X∈ cho trước từ hệ thức ( ) ( ) ,ARI A f fλλ − = suy ra ( ) ( ) ( )A Rg x f xλ= là nghiệm của phương trình ( ) ( )' , .I A g g g f g D Aλ λ− = + = ∈ Giải phương trình cho nghiệm ( ) ( )( )( ) ( ) ( ) , . x x s Ag x R f x e f s ds x λ λ − − −∞ = = ∈∫
  • 22. - 22 - Sử dụng phép biến đổi Fourier, ta phải kiểm tra được ( )AR λ thỏa mãn điều kiện Hille-Yosida ( ) 1 AR λ λ ≤ đúng với mọi 0λ > . Thật vậy , 0f X λ∈ ∀ > ta có ( ) ( ) ( )2 2 x x s A L L R f e f s ds λ λ − − −∞ = ∫ . Đặt ( ) , 0 0, 0 x e x h x x λ− ⎧ ≥ = ⎨ <⎩ khi đó ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 = . x x s s e f s ds h x s f s ds e f x s ds h f λ λ +∞ +∞ − − − −∞ −∞ = − = − •∫ ∫ ∫ Mặt khác ta luôn có ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 ix ix 0 0 0 0 ^ ^ , ^ 1 1 1 . L L z z x x i x i L L h f h f h z e h x dx e e dx e dx e i i h f f λ ξ λ ξ λ ξ λ ξ λ λ +∞ +∞ − − − +∞ − + − + ∞ = • = • = = = − = + + ⇒ • ≤ ∫ ∫ ∫ Vậy ( ) 22 1 A LL R f fλ λ ≤ , tương đương
  • 23. - 23 - ( ) 1 , >0AR λ λ λ≤ ∀ . Từ (1.1.8) suy ra A là toán tử sinh của 0C −nửa nhóm xác định bởi: ( )( )( ) ( ): ,T t f x f x t= − ,x∈ 0t ≥ và với ( )f D A∀ ∈ hàm toán tử ( ) ( )( )( ), ,u x t T t f x= 0,t x≥ ∈ , là nghiệm duy nhất của (1.3.1), ổn định đối với điều kiện ban đầu .f b. Trường hợp )0,⎡⎣ℜ = ∞ Ta xét bài toán Cauchy (1.3.1) trên không gian )2 0, ,X L ⎡⎣= ∞ trong trường hợp này ( ) ) ) ( ){ }2 2 0, ' 0, , 0 0 .D A u L u L u⎡ ⎡⎣ ⎣= ∈ ∞ ∈ ∞ = Ta cũng tìm được ( )( )( ) ( ) ( ) ) 0 , 0, 0, . x x s AR f x e f s ds xλ λ λ− − ⎡⎣= > ∈ ∞∫ , 0,f X λ∈ ∀ > ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 1 0 1 1 1 . x x s A x x s x s A x R f e f ds x R e ds e e λ λ λ λ λ λ λ λ λ − − − − − − − ≤ ≤ = = − < ∫ ∫ Trường hợp này ( )AR λ cũng thỏa mãn điều kiện Hille- Yosida nhưng ( )D A X≠ (vì lấy u X∈ sao cho ( )0 0u > khi đó không tồn tại dãy bất kỳ ( )nx D A∈ , ( )0 0nx = và nx u→ ), do đó A không sinh ra 0C −nửa nhóm trên không gian )0,X C ⎡⎣= ∞ . Từ (1.1.8) suy ra A sinh ra 0C −nửa nhóm
  • 24. - 24 - trên không gian )0 0,X C ⎡⎣= ∞ (không gian các hàm liên tục trên )0,⎡⎣ ∞ và triệt tiêu tại 0) và toán tử nửa nhóm xác định bởi: ( )( )( ) ( ), : 0, 0 . f x t x t T t f x x t ⎧⎪ ⎨ ⎪⎩ − ≥ = ≤ ≤ c. Trường hợp ( ,0⎤⎦ℜ = −∞ , xét không gian (2 ,0X L ⎤⎦= −∞ và ( ) ( ( ( ){ }2 2,0 ' ,0 , 0 0 .D A u L u L u⎤ ⎤⎦ ⎦= ∈ −∞ ∈ −∞ = Nhận thấy với mọi 0λ > thì ( )Aλ ρ∉ và khi đó bài toán Cauchy (1.3.1) chỉ giải được khi 0f ≡ . Ví dụ 1.3.2 (lớp các toán tử sinh của 0C −nửa nhóm) Xét bài toán Cauchy ( ) ( )' ,u t Au t= 0,t ≥ ( ) 0 0 .u u= (1.3.3) Đặt ( ) ( ){ }1 2, ,p p p pL L X L L u u u= × = + X là không gian Banach, 1 2 u u u ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ = . Xét toán tử A xác định bởi 0 , g f Au u g ⎛ ⎞ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎝ ⎠ − − = − cùng với miền xác định ( ) ( ) ( )1 1 2 2 2 , , p pu D A X gu fu L gu L u = ∈ + ∈ ∈ ⎧ ⎫⎛ ⎞ ⎨ ⎬⎜ ⎟ ⎝ ⎠⎩ ⎭ với ( ) ( )1 , , 0.g x x f x x γ γ= + = > - Xét trường hợp (0,1 ,γ ⎤⎦∈ khi đó ta chứng minh được A sinh ra 0C −nửa nhóm trên X và toán tử nửa nhóm được xác định bởi:
  • 25. - 25 - ( ) 2 2 : ... 2! At t A T t e I tA= = + + + , ta có thể viết ( ) 1 0 1 tg tf T t u e u− ⎛ ⎞ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎝ ⎠ − = . Thật vậy ta có ( ) ( ) ( )1 ax 1 t x x T t m t x e γ − + ∈ ⎡ ⎤ ⎢ ⎥⎣ ⎦ = + ( ) 1 1 1 , t t t e γ γ γ γ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ − + − = + với (0,1γ ⎤⎦∈ khi đó ( )T t bị chặn khi 0.t → Bây giờ ta chứng minh toán tử ( ) 1 , 0I Aλ λ − − > là giải thức của A và thỏa mãn điều kiện MFPHY . Thật vậy, do ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 2 1 , 0 k k k k k g k g f I A u u g g λ λ λ λ λ − − ⎛ ⎞ ⎜ ⎟⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎜ ⎟⎣ ⎦ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ + − + − = + + 1,2,...,k = nên ta có ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 2 2 . p p p k k k L L k L I A u g u k g fu g u λ λ λ λ − − − + − − ≤ + + − + + + Nếu 0λ > , thì ta có ước lượng sau ( ) 1 0 1 1 , 1,2, p p kp p pk kp i i L ik L g g u u dx u i λ λ λ λ −∞ − −⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ + = + ≤ = ∫ và
  • 26. - 26 - ( ) ( ) 1 1 2 2 1p p p k k L kfu k g fu dx g λ λ +∞ − + + −∞ = ⎛ ⎞ ⎜ ⎟+ ⎜ ⎟+ ⎝ ⎠ ∫ 1 2 1 2 2 , 1 1 1 1 p p pp p k kp pp p pk k L k f u dx gg f u dx u g λλ λ λλ +∞ −∞ +∞ −∞ ≤ ≤ ≤ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟+ +⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ ∫ do vậy ( ) ( ) 1 AI A Rλ λ − =− , và ( ) ( ) 1 1 2 1 1 p p k A k k kL L KK R u u u uλ λλ λ + ≤ + ≤ , ( ]0,1 ,γ∀ ∈ 0λ > . Vậy với ( ]0,1γ∀ ∈ thì A là toán tử sinh của 0C −nửa nhóm { }( ), 0 ,T t t ≥ khi đó bài toán (1.3.3) đặt chỉnh đều trên ( ).D A Trong trường hợp tổng quát ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 1 0 g f I A u u gg λ λ λλ − ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ + − − = ++ . - Nếu 1 2γ< ≤ , thì toán tử ( ) 1 , 0I Aλ λ − − > bị chặn và do đó ( ) ( ) 1 ,AI A R Kλ λ − − = ≤ 0,λ > tuy nhiên ( )AR λ không thỏa mãn điều kiện MFPHY, do đó trong trường hợp này bài toán Cauchy không đặt chỉnh. - Nếu 2γ > , thì toán tử ( ) 1 , 0I Aλ λ − − > không bị chặn, và như vậy bài toán Cauchy cũng không đặt chỉnh trong trường hợp này.
  • 27. - 27 - Ví dụ 1.3.3 (phương pháp nửa nhóm cho phương trình truyền nhiệt) Cho ( )0,1Ω = , trong trường hợp tổng quát Ω là một tập mở trong n . Xét bài toán Cauchy-Diriclet trên ( )2 :X L= Ω ( ) ( ) [ ] 2 2 , , 0, 0, , u x t u x t t x t x ∂ ∂ − = ∈ Τ ∈Ω ∂ ∂ (1.3.4) ( ) ( ) ( ) ( ) 0, 1, 0, ,0 . u t u t u x xν = = = Ta viết lại phương trình (1.3.4) ở dạng trừu tượng ( ) ( ) [ ] ( )' , 0, , 0 ,u t Au t t u ν= ∈ Τ = (1.3.5) Xét toán tử 2 2 d A dx = là toán tử tuyến tính không bị chặn trong ( )2 L Ω cùng với miền xác định ( ) ( ) ( ) 12 0 ,D A H H= Ω ∩ Ω trong đó ( )2 H Ω và ( )1 0H Ω là hai không gian Sobolev cổ điển ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 2 0 2 2 2 2 2 , 0, 1, 0 , . u H u L L u t u t x u H u L L x ⎧ ⎫ ⎨ ⎬ ⎩ ⎭ ⎧ ⎫⎪ ⎪ = ⎨ ⎬ ⎪ ⎪⎩ ⎭ ∂ Ω = ∈ Ω ∈ Ω = = ∂ ∂ Ω ∈ Ω ∈ Ω ∂ Ta có, nghiệm duy nhất của (1.3.4) là ( ) ( ) ( ) 1 1 1 , ,k k k t k k k k k k k u u e e e et t x μ ν ν ν ∞ ∞ ∞ − = = = = = =∑ ∑ ∑ . trong đó 2 2 0, 2 sin ,kk e k x k k μ π π= > = ∈ là giá trị riêng và véc tơ riêng của toán tử A. Giả sử ( )2 Lν ∈ Ω ta có ( ) 2 2 22 1 1 1 k k k t k k k k u et μ ν ν ∞ ∞ ∞ − = = = = ≤ < ∞∑ ∑ ∑ , (1.3.6)
  • 28. - 28 - Với mỗi 0,t ≥ toán tử tuyến tính trên ( )2 L Ω xác định bởi: ( ) ( )2 1 : , .kt k k k T t v e v e v Lμ ∞ − = = ∈ Ω∑ Từ (1.3.6) ta có ( )T t là toán tử bị chặn với mỗi 0t ≥ , hơn nữa ta có ( ) ( )2 2 2 2 2 1 1 kt k kL k k T t v e v v vμ ∞ ∞ − Ω = = = ≤ =∑ ∑ , khi đó ( ) ( )2 1L T t Ω ≤ với mỗi 0t ≥ . Bây giờ ta chứng minh ( ){ }, 0T t t ≥ thỏa mãn tính chất nửa nhóm: Cho v X∈ , sử dụng phép biến đổi tự liên hợp của ( )T t ta có ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 1 , , , , . k k kk k t k k k t k k k t st s k k k k k k T t T s v T t T s v e T s v e e e v T s e e e v e e e e v e e T t s v μ μ μμ μ ∞ − = ∞ − = ∞ ∞ − +− − = = = = = = = = + ∑ ∑ ∑ ∑ Do đó ( ){ }, 0T t t ≥ là 0C −nửa nhóm. Đặt ( ) ( ): , 0, ,u t T t t Xν ν= ≥ ∈ từ ước lượng (1.3.6) suy ra u liên tục khi 0t ≥ và ( )0u ν= trong .X Cho ( ),D Aν ∈ khi đó 2 2 1 1 kt k k k k k k e μ μ ν μ ν ∞ ∞ − = = ≤ < ∞∑ ∑ . Tức là ( )' 1 kt k k k k u t e eμ μ ν ∞ − = = −∑
  • 29. - 29 - tồn tại và liên tục với 0.t∀ ≥ Hơn nữa ( )( ) 2 2 1 1 , kt k k k k k k T t e e μ μ ν μ ν ∞ ∞ − = = = < ∞∑ ∑ với 0,t∀ ≥ do đó ( ) ( )u t D A∈ và ( ) ( )( ) ( )' 1 1 , kt k k k k k k k k Au t T t e e e e u tμ μ ν μ ν ∞ ∞ − = = − = = = −∑ ∑ . Do đó, nếu ( )D Aν ∈ thì hàm ( ) ( )u T ν• = • là nghiệm mạnh của bài toán (1.3.5). Dễ kiểm tra A thỏa mãn ( ) 0 lim h T h I A h+→ − = do đó A là toán tử sinh của nửa nhóm liên tục mạnh ( ){ }, 0T t t ≥ . Vậy bài toán Cauchy (1.3.5) đặt chỉnh đều trên ( )D A .
  • 30. - 30 - Chương 2 - BÀI TOÁN CAUCHY VÀ NỬA NHÓM n-LẦN TÍCH HỢP 2.1. Nửa nhóm n −lần tích hợp bị chặn mũ Định nghĩa 2.1.1 Cho n∈ , X là không gian Banach. Họ các toán tử tuyến tính bị chặn ( ){ }, 0V t t ≥ được gọi là nửa nhóm n −lần tích hợp nếu các điều kiện sau được thỏa mãn: (V1) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 0 1 , 1 ! , 0;n n V t V s s r V t r t s r V r dr n s t ∞ − −⎡ ⎤ ⎢ ⎥⎣ ⎦ = − + − + − − ≥∫ (V2) ( )V t liên tục mạnh với 0t∀ ≥ ; (V3) 0, , 0K tω∃ > ∈ ∀ ≥ : ( ) t V t Keω ≤ ; Nửa nhóm ( ){ }, 0V t t ≥ được gọi là không suy biến nếu (V4) ( ) 0,V t x = 0t∀ ≥ , thì 0x = . Từ (V1) và (V4) suy ra ( )0 0V = . Giả sử { }( ), 0T t t ≥ là 0C −nửa nhóm, xét các tích phân ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 1 0 1 1 0 0 .............................. , 0. 1 ! t nt t n n V t T t V t T s ds t s V t V s ds T s ds t n − − = = − = = ≥ − ∫ ∫ ∫ Giả sử A là toán tử sinh, khi đó ( ) ( )0 0 0 ,...A tR e V t dtλλ λ ∞ = − ∫
  • 31. - 31 - ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 0 0 ,... , Re . A n nA tR e V t dt tR e V t dt λλ λ λλ λ λ ω ∞ − ∞ − = = − − > ∫ ∫ Như vậy, với mọi 0n ≥ ta có ( ) ( ) 0 n nA tR e V t dtλλ λ ∞ = − ∫ . Từ đẳng thức trên ta nhận thấy 0C −nửa nhóm là nửa nhóm 0-lần tích hợp Ta nhận thấy toán tử ( )AR λ thỏa mãn phương trình giải thức khi và chỉ khi nV thỏa mãn (V1), điều này thể hiện trong mệnh đề sau. Mệnh đề 2.1.1 Cho n∈ và V là toán tử liên tục mạnh sao cho 0, , 0K tω∃ > ∈ ∀ ≥ , ( ) t V t Keω ≤ , đặt ( ) ( ) 0 ., Ren t R e V t dtλ λ λ λ ω ∞ − = >∫ . Khi đó ( )R λ thỏa mãn phương trình giải thức ( ) ( ) ( ) ( ) ( ),R R R Rμ λ λ μ λ μ− = − (2.1.1) ,λ μ∀ ∈ với Re , Re ,λ μ ω λ μ> ≠ , nếu và chỉ nếu V thỏa mãn (V1). Chứng minh Giả sử Re Reλ μ ω> > , từ (2.1.1) ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) . n n n n n nn n n n R R R R RR R λ μ λ λ μ μ μ λ λ μ μ μ λλ λ μ μ μ λ μ λ μ μ − − − −− − − = − −− ≡ − − − (2.1.2) Sử dụng định lý tính duy nhất của phép biến đổi Laplace, ta có
  • 32. - 32 - ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 sn n t R R e e V t V s dsdtμλ λ λ μ μ ∞ ∞ −− − − = ∫ ∫ và ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 n n t n t t t tn t t ts s t s t s tt t st t R R e R dt e V t dt e R dt e e V t dt e e V s dsdt e e V s dsdt e e V s dsdt e e V s dsd e e V t s dsd μ λ λ μ λ μ λ μ μ λ μ λμ μ μ λ μ μλ μλ λ λ μ μ μ μ μ λ λ μ μ μ μ λ − − ∞ ∞ − −− − ∞ ∞ − −− −− ∞ ∞ ∞ − −− − ∞ ∞ − − ∞ ∞ − −− ∞ −− = − = − = = = − = − + − − + − + ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 0 .t ∞ ∫ Lấy tích phân từng phần n lần: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 0 0 0 1 0 0 0 1 1 ! 1 . 1 ! n n s nst n n n s nst n R R e e s r V r t drdsdt n R R e e s r V r t drdsdt n μλ μλ λ λ μ μ μ λ μ λ λ μ μ λ μ μ − − ∞ ∞ −−− − − ∞ ∞ −−− ⇔ − = − − + − − − = − + − − ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 1 0 0 0 11 1 0 0 0 11 0 0 0 0 0 0 0 1 1 ! 1 1 ! ! 1 ! 1 n n n n k sk n n nk n k k k n ksn k s k n kst kn s k s st n R R e V s dr s r e V r drds n k s re t dt e V r drds k n k n e e k μ μ λ μ μλ μ μ λ μ λ μ λ μ μ μλ μ λ − − ∞− − − + −− + − = = − −∞− − + − = − −∞ ∞−− − = ∞ ∞ −− − ⎛ ⎞ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎛ − = = − − = − − − = − − − = ∑ ∑ ∫ ∑ ∫ ∫ ∑ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) 1 1 0 n n k k k s r t V r drds − − − = ⎡ ⎤⎞ ⎢ ⎥⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎢ ⎥⎝ ⎠⎣ ⎦ −∑
  • 33. - 33 - ( ) ( ) ( ) 1 0 0 0 . 1 1 ! s nt s e e t s r V r drdsdt n λ μ ∞ ∞ −− − = + − −∫ ∫ ∫ Vậy để (2.1.1) đúng thì ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 1 0 0 0 1 1 ! sn n t s nst R R e e V t V s dsdt e e s r V r t drdsdt n μλ μλ λ λ μ μ ∞ ∞ −− − − ∞ ∞ −−− = = − + − ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 0 0 0 1 1 0 0 0 1 1 0 1 1 ! 1 . 1 ! 1 . 1 ! s nst s n nst s n n e e t s r V r drdsdt n e e s r V r t t s r V r drdsdt n V t V s s r V r t t s r V r dr n μλ μλ ∞ ∞ −−− ∞ ∞ − −−− − − − ⎡ ⎤= ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎡ ⎤⇒ ⎢ ⎥⎣ ⎦ + − − − + − + − − = − + − + − − ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ Chú ý: Nếu nửa nhóm ( ){ }, 0V t t ≥ là không suy biến, thì toán tử ( )R λ khả nghịch. Từ (2.1.1) ta nhận thấy ( ) 1 I Rλ λ − − phụ thuộc vào λ , nghĩa là tồn tại duy nhất một toán tử A sao cho ( ) ( ) 1 R I Aλ λ − = − với Reλ ω> . Khi đó ( ) 1 A I Rλ λ − = − là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp ( ){ }, 0 .V t t ≥ Mệnh đề 2.1.2 Đối với ( )( ),A D A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp ( ){ }, 0V t t ≥ , { }( )0 .n∈ ∪ Khi đó ta có 1. Cho ( )x D A∈ , 0t ≥ ta có: ( ) ( ),V t x D A∈ ( ) ( )AV t x V t Ax= và ( ) ( ) 0! tn t V t x x V s Axds n = + ∫ ; (2.1.3)
  • 34. - 34 - 2. Cho ( )x D A∈ , 0t ≥ ta có: ( ) ( ) 0 x t V s ds D A∈∫ và ( ) ( ) 0 x ! t n t A V s ds V t x x n = −∫ ; (2.1.4) 3. Cho ( ),n x D A n N∈ ∈ ta có: ( ) ( ) ( ) 1 0 ; ! n kn n k k t V t x V t A x A x k − = = + ∑ (2.1.5) 4. Cho ( )1 ,n x D A n N+ ∈ ∈ ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) n n nd V t x AV t x V t Ax dt = = . (2.1.6) Chứng minh Cho ( ),Aμ ρ∈ khi đó với Re , x Xλ ω> ∈ ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 . nt n A A A A A t A e V t R xdt R R x R R x e R V t xdt λ λ λμ λ λ μ μ λ μ − ∞ − − ∞ − = = =∫ ∫ Do vậy ( ) ( ) ( ) ( )A AR V t V t Rμ μ= , tức là ( ) ( )AV t V t A= , ( ) ( )V t x D A∈ , ( )x D A∈ . Cho ( ),x D A∈ khi đó với Re ,λ ω> ta có
  • 35. - 35 - ( ) ( ) ( ) ( ) 1 0 1 0 0 ! n t n A A n t n t e t xdt x R R Ax n e V t xdt e V t Axdt λ λ λ λ λ λ λ λ λ ∞+ − ∞ ∞ + − − = − = = −∫ ∫ ∫ ( ) ( )1 1 0 0 0 . t n t n t e V t xdt e V s Axdsdtλ λ λ λ ∞ ∞ + − + − = −∫ ∫ ∫ Áp dụng định lý duy nhất nghiệm của phép biến đổi Laplace ta có ( ) ( ) 0! , tn t x V t x V s Axds n = − ∫ tức là ( ) ( ) 0! . tn t V t x x V s Axds n = + ∫ Vậy (2.1.3) được chứng minh. Do A đóng nên từ (2.1.3) suy ra (2.1.4). Đạo hàm n lần (2.1.3) ta được (2.1.5). Lấy vi phân (2.1.5) ta được (2.1.6). Định lý 2.1.1 (Arendt-Widder) Cho 0a ≥ và ( ): ,r a X∞ → là một hàm khả vi vô hạn. Cho ( ]0, ,K aω> ∈ −∞ các điều kiện sau là tương đương: (I) ( ) ( ) ( ) 1 ! , , 0,1,...; k k Kk r a kλ λ λ ω + ≤ > = − (II) Tồn tại một hàm ): 0, ,V X⎡⎣ ∞ → thỏa mãn điều kiện ( )0 0V = và ( ) ( )1 0 lim sup , 0,t h h V t h V t Ke tω δ δ − → ≤ + − ≤ ≥ (2.1.7) sao cho ( ) ( ) 0 , .t r e V t dt aλ λ λ λ ∞ − = >∫
  • 36. - 36 - Hơn nữa, ( )r λ có thác triển giải tích đến miền { }Re .λ λ ω∈ > Định lý 2.1.2 Cho { }0n∈ ∪ , 0,K ω> ∈ . Toán tử tuyến tính A là toán tử sinh của nửa nhóm ( )1n −+ lần tích hợp ( ){ }, 0V t t ≥ thỏa mãn điều kiện (2.1.7), nếu và chỉ nếu tồn tại { }ax ,0a m ω≥ sao cho ( ) ( ),a Aρ∞ ⊂ và ( ) ( ) ( ) 1 ! k A n k R Kkλ λ λ ω + ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ≤ − , (2.1.8) với , 0,1,...a kλ∀ > = Trong trường hợp này ta có ( ) ( )1 0 , .n t AR e V t dt aλ λ λ λ ∞ + − = >∫ Định lý 2.1.3 Cho A là toán tử tuyến tính xác định trù mật với ( ) ( ),a Aρ∞ ⊂ , trong đó ( ]0, 0, ,a K aω≥ > ∈ −∞ . Khi đó điều kiện (2.1.8) tương đương với: A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp ( ){ }, 0V t t ≥ sao cho ( ) .t V t Keω ≤ Chứng minh Giả sử điều kiện (2.1.8) được thỏa mãn, thì A là toán tử sinh của nửa nhóm ( )1n −+ lần tích hợp ( ){ }1 , 0nV t t+ ≥ . Xét điều kiện (2.1.7) đối với 1nV + , ( ) ( ){ }{ }1 1 1 0, ,nF x X V x C X+= ∈ • ∈ ∞ là một tập đóng. Từ Mệnh đề 2.1.2, ( ) 1D A F⊂ , suy ra ( ) 1D A X F= ⊂ và 1 .F X= Do vậy
  • 37. - 37 - ( ) ( )1 ' ,nV t x V t x x X+= ∈ xác định một nửa nhóm n −lần tích hợp ( ){ }, 0V t t ≥ sinh bởi .A 2.2. Bài toán Cauchy ( ),n ω − đặt chỉnh Xét bài toán Cauchy ( ) ( )' ,u t Au t= ( )0, 0 ,t u x≥ = (CP) Trong đó A là toán tử tuyến tính đóng, xác định trù mật trong không gian Banach .X Ở đây ( )n D AX ⎡ ⎤ ⎣ ⎦= là không gian Banach cùng với chuẩn ( ){ }, ... .n n n AD A x x Ax A x= + + + Định nghĩa 2.2.1 Cho n∈ , bài toán Cauchy (CP) được gọi là ( ),n ω − đặt chỉnh trên E nếu với ( )1n x E D A + ∀ ∈ ⊆ a. Tồn tại một nghiệm duy nhất ( ) ) ( ){ } ){ }1 0, , 0, ,u C D A C X⎡ ⎡⎣ ⎣• ∈ ∞ ∩ ∞ ; b. 0, , 0K tω∃ > ∈ ∀ ≥ , ( ) n t Au t Ke xω ≤ , trong đó ... .n n Ax x Ax A x= + + + Nếu ( )1n E D A + = thì ta nói bài toán (CP) là ( ),n ω − đặt chỉnh. Định lý 2.2.1 Cho A là toán tử tuyến tính xác định trù mật trên ,X ( )Aρ φ≠ . Khi đó các điều kiện sau là tương đương: (I) A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp bị chặn mũ ( ){ }, 0V t t ≥ ; (II) Bài toán Cauchy (CP) là ( ),n ω − đặt chỉnh:
  • 38. - 38 - với ( )1n x D A + ∀ ∈ tồn tại một nghiệm duy nhất sao cho 0, , 0K tω∃ > ∈ ∀ ≥ , ( ) ,n t Au t Ke xω ≤ trong đó ... .n n Ax x Ax A x= + + + Chứng minh (I⇒II) Cho ( )1 , ,n x D A n N+ ∈ ∈ xét hàm ( ) .V x• Từ mệnh đề (2.1.2) ta nhận thấy hàm ( )V x• khả vi liên tục ( )1n + −lần. ( ) ( ),nV t x D A∈ và ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 0 , ! . n n n kn n k k t V t x V t A x A x k d V t x AV t x dt − = = + = ∑ Đặt ( ) ( ) ( ): , n u t V t x= khi đó ( )0u x= và ( ) ( )u t D A∈ với 0t∀ ≥ . Hơn nữa, ( ) n t Au t Ke xω ≤ và ( ) ( )' :u t Au t= . Bây giờ ta chứng minh ( )u • là duy nhất. Giả sử tồn tại một ( )v • là nghiệm của (CP), khi đó với ( )Aλ ρ∈ và ( ) ( )n AR vλ • là nghiệm của (CP) với giá trị ban đầu ( ) ( )1 , .n n R x D A n Nλ + ∈ ∈ Tương tự như chứng minh trong định lý 1.1.1, ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0, 0 . n n A n n n n A A d V t s R v s ds AV t s R v s V t s AR v s s t λ λ λ − = − − + − = ≤ ≤ Do đó ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 0 0n n n n n n A A AV R v t R V v t R V t vλ λ λ= =
  • 39. - 39 - và ( ) ( )n v V x• = • . (II⇒I) Cho ( )1 , ,n x D A n N+ ∈ ∈ khi đó tồn tại một nghiệm duy nhất ( )u • của (CP) sao cho ( ) .n t Au t Ke xω ≤ Cho ( )Aμ ρ∈ , hàm ( ) ( ) ( )w : AR uλ• = • là nghiệm của (CP) với giá trị ban đầu ( )AR xλ với ước lượng chuẩn ( ) 11w .n t At K e xω −≤ Đặt ( ) ( )1 0 , t u t u s ds= ∫ khi đó ( ) ( ) ( ) ( )1 0 ww t Asu t t ds R xμ μ= − −∫ , do vậy ( ) 11 2 n t Au t K e xω −≤ . Sử dụng quy nạp ta có được công thức nghiệm n −lần tích hợp ( ) ( ) ( ) ( ) 1 0 1 , 0, 1 ! t n nu t t s u s ds t n − = − ≥ −∫ nghiệm này bị chặn mũ. Cho 0t ≥ , ta định nghĩa hàm toán tử ( ) ( )1 : ,n V t D A X+ → biểu diễn ( ) ( ),nV t x u t= trong đó ( )nu t là nghiệm n −lần tích hợp duy nhất của (CP) với giá trị ban đầu ( ) ( )0 0nu V x x= = , ( )1 , .n x D A n N+ ∈ ∈ Vì ( ) ( )1n D A D A X+ = = do đó ta có thể thác triển ( ){ }, 0V t t ≥ lên toàn không gian .X
  • 40. - 40 - Hàm toán tử ( ){ }, 0V t t ≥ bị chặn mũ với mọi ( )1 ,n x D A n N+ ∈ ∈ , ( )V t x liên tục theo t . Do vậy ( )V • liên tục mạnh. Hơn nữa, dễ dàng chứng minh toán tử ( ) ( ) ( ) 0 tn AR e V t dt Rμ μ μ μ ∞ − = =∫ . Vì vậy, ( ){ }, 0V t t ≥ là nửa nhóm n −lần tích hợp với toán tử sinh A. 2.3. Nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương Định nghĩa 2.3.1 Cho n∈ , ( )0, .Τ∈ ∞ Họ các toán tử tuyến tính bị chặn ( ){ }, 0V t t≤ < Τ được gọi là nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương trên ,X nếu điều kiện (V1) trong Định nghĩa 2.1.1 được thỏa mãn với ), 0,t s ⎡⎣∀ ∈ Τ sao cho )0,t s ⎡⎣+ ∈ Τ và điều kiện (V2) thỏa mãn với )0,t ⎡⎣∀ ∈ Τ . Nếu ( ){ }, 0V t t ≥ là nửa nhóm n −lần tích hợp thì toán tử sinh của nó được định nghĩa từ đẳng thức: ( ) ( ) 1 0 ,n tI A x e V t xdtλλ λ ∞ − −− = ∫ ,x X λ ω∈ > . (2.3.1) Đối với một nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương ( ){ }, 0V t t≤ < Τ thì tích phân (2.3.1) có thể không tồn tại. Do vậy toán tử sinh 0A của nửa nhóm địa phương ( ){ }, 0V t t≤ < Τ được định nghĩa như sau: ( ) ( )1 0 0 : lim n t A x t V t x x− → ⎡ ⎤ ⎣ ⎦ = − , ( ) ( ) ( ) ( ){ }1 0 00 ,: lim nn tT D A x C t V t x x δ δ − →< < ⎡ ⎤ ⎣ ⎦ = ∈ ∃ −∪ trong đó ( )n C δ ={ ( ) ): 0,x X V t x Xδ⎡⎣∈ → khả vi liên tục cấp n}.
  • 41. - 41 - Ta có 0A là toán tử khả đóng, vì vậy ta có thể gọi 0A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương ( ){ }, 0V t t≤ < Τ . Mệnh đề 2.3.1 (tính chất của nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương) Cho n∈ và A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương ( ){ }, 0V t t≤ < Τ ta có: 1) Cho ( )x D A∈ , )0,t ⎡⎣∈ Τ ta có: ( ) ( )V t x D A∈ và ( ) ( )AV t x V t Ax= ; 2) Cho ( )x D A∈ , )0,t ⎡⎣∈ Τ ta có: ( ) ( ) 0 Ax ! tn t V t x x V s ds n = + ∫ ; (2.3.2) 3) Nếu ( ) ,D A X= thì với mọi ), 0,x X t ⎡⎣∈ ∈ Τ ta có: ( ) ( ) 0 x t V s ds D A∈∫ và ( ) ( ) 0 x ; ! t n t A V s ds V t x x n = −∫ (2.3.3) 4) ( )D A X= nếu và chỉ nếu ( ) .n C XΤ = Định nghĩa 2.3.2 Bài toán Cauchy địa phương ( ) ( )' ,u t Au t= ) ( )0, , 0 ,t u x⎡⎣∈ Τ = (LCP) được gọi là n −đặt chỉnh nếu với mọi ( )1 , ,n x D A n N+ ∈ ∈ tồn tại một nghiệm duy nhất thỏa mãn: ) ( ) 0, 0, sup , nA t u t x K xτ τ⎡ ⎤ ⎡ ⎣ ⎦ ⎣ ∈ ⊂ Τ ≤ , (2.3.4) với Kτ là hằng số nào đó. Bổ đề 2.3.1 Nếu với ( )1 , ,n x D A n N+ ∀ ∈ ∈ tồn tại một nghiệm duy nhất của bài
  • 42. - 42 - toán Cauchy địa phương (LCP) và ( )Aρ φ≠ thì nghiệm này thỏa mãn (2.3.4). Chứng minh Xét toán tử nghiệm ( ) ( ){ }1 : 0, ,n S D A C D Aτ+⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎡ ⎤⎣ ⎦ ⎣ ⎦⎣ ⎦ → , Sx u= , ( )1 , ,n x D A n N+ ∈ ∈ toán tử này được xác định trên ( )1n D A +⎡ ⎤ ⎣ ⎦ và là toán tử đóng. Cho jx x→ và ( ) ,ju t y→ khi đó ta có ( ) ( ) ( )' jj u t Au t Ay t= → và ( ) ( ) ( ) 0 t j ju t x y t x Ay t dt− → − = ∫ , do vậy ( ) ( ) ( )' , 0 .y t Ay t y x= = Theo định lý Banach toán tử S liên tục, suy ra ( ) 1 0, sup ,nAA t u t K xτ τ⎡ ⎤ ⎣ ⎦ + ∈ ≤ hơn nữa, tương tự như cách chứng minh ở bổ đề 1.1.1 ta có ( ) 0, sup .nA t u t K xτ τ⎡ ⎤ ⎣ ⎦ ∈ ≤ Do vậy, nghiệm ổn định theo chuẩn n tương ứng đối với điều kiện ban đầu . Mệnh đề 2.3.2 Xét bài toán Cauchy địa phương ( ) ( )' ,u t Au t= ) ( )0, , 0 .t u x⎡⎣∈ Τ = (LCP) Nếu A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp ( ){ }, 0V t t≤ < Τ địa phương, thì bài toán Cauchy địa phương (LCP) được gọi là n −đặt chỉnh. Chứng minh Cho k N∈ với 1 k n≤ ≤ . Khi đó, từ (2.3.2) ta có
  • 43. - 43 - ( ) ( ) ( ) 1 ( )! , n ikk k i k i t V t A x V t A x n i − − = = + −∑ với mọi ( )k x D A∈ và 0 .t≤ < Τ Bây giờ cho ( )1k x D A + ∈ ta định nghĩa ( ) ( ) ): , 0, .n u t V t x t ⎡⎣= ∈ Τ Sử dụng (2.3.2) ta dễ dàng chứng minh được ( )u • là nghiệm của (LCP) địa phương. Theo định lý 2.2.1 đã chứng minh được mọi nghiệm của bài toán này có dạng ( ) .n V x• Định lý 2.3.1 Cho A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương ( ){ }, 0V t t≤ < Τ và ( ) .D A X= Khi đó tồn tại miền ( ) ( ) 1 Re log 1 log , n C Aλ λ λ ρ τ τ γ ⎧ ⎫⎪ ⎪ ⎨ ⎬ ⎪ ⎪⎩ ⎭ Λ = ∈ > + + ⊂ ( )0, , 0, 0 1T Cτ γ∈ > < < , sao cho ( ) ( ) , 0: log 1 n A K K R λ λ λ λ ∀ ∈Λ ∃ > ≤ + . Chứng minh Nếu A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương ( ){ }, 0 ,V t t≤ < Τ thì hàm ( ) ( ) 0 , n t R e V t dt τ λ λ τ λ − = ∫ xác định với mọi ( )0, .τ ∈ Τ Từ (2.3.2), cho ( )x D A∈ ta có
  • 44. - 44 - ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 0 0 0 1 0 , . ! ! t n n t n n n n t R Ax e V s Axds e V s Axdsdt t e V x x e V t x x dt n n τ τ λτ λ τ λτ λ λ τ λ λ τ λ τ λ − + − − + − = ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ = ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ + − + − ∫ ∫ ∫ ∫ ( )( ) ( ) ( ) ( ) 1 0 1 0 = , x ! ! n n t n n n t R I A e V t xdt e V x x n t e V t x x dt n τ λ λτ τ λ λ τ λ τ λ λ τ λ + − − + − ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎛ ⎞ − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ − − − − ∫ ∫ ( ) 1 0! ! . n n n n n t t e V x e x e xdt n n τ λτ λτ λτ λ τ λ λ− − + − = − + + ∫ Vì ( ) ( ) 1 1 0 0 0 ... ! ! 1 ! , ! n n n n t n n t kn k t e xdt e x e xdt n n n e x x k τ τ λ λτ λ λτ τ τ λ λ λ λτ − + − − − − = = = − = − + − + ∫ ∫ ∑ nên ( )( ) ( ) ( ) ( )( ), ,R I A x I A R x I G xλ τ λ λ λ τ λ− = − = − , ( ),x D A∈ trong đó ( ) ( ) ( ) 0 ! , kn n k G x e V x e x k λτ λτλτ λ λ τ− − = = + ∑ và ( ) ( ) Re 1 , n G C e τ λ λ λ − ≤ + ( ), .C C nτ= Ngoài ra ( )G λ giao hoán với ( ),R Aλ trên X và với A trên ( )D A . Sử dụng ước lượng trên cho ( )G λ , ta tìm được miền Λ ⊂ sao cho ( ) 1G λ < với mọi λ∈Λ.
  • 45. - 45 - Logarit hóa bất đẳng thức ( ) Re 1 1 n C e τ λ λ γ− + < < ta có ước lượng ( ) ( )( ) 1 , 1 1 ,G I Gλ γ λ γ < − − < − trên miền ( ) 1 Re log 1 log n C λ λ λ τ τ γ ⎧ ⎫⎪ ⎪ ⎨ ⎬ ⎪ ⎪⎩ ⎭ Λ = ∈ > + + . Do đó, tồn tại toán tử ( ) 1 I Aλ − − bị chặn trên ( )D A X= và ( ) ( ) 1 0: , log 1 n K K I A λ λ λ λ − ∃ > ∀ ∈Λ − ≤ + . Vì ( ) ,D A X= ta có ( ) ( ) 1 AI A Rλ λ − − = . Định lý 2.3.2 Nếu cho toán tử A ( ) ( ) : 0, , sup 0 , , 0,1,... .n k k A A k R x k C xτ ω τ λ λ τ λ ω λ ⎧ ⎫ ⎨ ⎬ ⎩ ⎭ ∃ ∀ ∈ Τ ≤ ≤ > = ≤ (2.3.5) Nếu Cτ là một hằng số nào đó, thì A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp ( ){ }, 0V t t≤ < Τ địa phương. Ngược lại, giả sử A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp ( ){ }, 0V t t≤ < Τ địa phương và ( )D A X= hoặc ( )Aρ φ≠ . Khi đó (2.3.5) được thỏa mãn.
  • 46. - 46 - Chứng minh Nếu A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp ( ){ }, 0V t t≤ < Τ địa phương. Khi đó từ mệnh đề 2.3.2 với mọi ( )1 , ,n x D A n N+ ∈ ∈ tồn tại một nghiệm duy nhất của bài toán Cauchy địa phương ( ) ( ) ( ) ( ): , n u V x T x• = • = • sao cho ( ) , 0 .nAT t x K x tτ τ≤ ≤ ≤ < Τ (2.3.6) Cho ( )T t x ta có ( ) ( ) ( ) 0 0 .t t A e T t xdt e T x x e T t xdt τ τ λ λτ λ τ λ− − − = − +∫ ∫ Từ định lý 2.3.1 ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 , .t A AR x e T t xdt e R T x A τ λ λτ λ λ τ λ ρ− − = + ∈∫ Áp dụng công thức tích phân Cauchy ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 0 1 2 1 1 ! 1 ! 1 1 2 . k k k k k A A k t k k A R x R x k e t T t xdt k e R T xd i I I τ λ ξτ γ λ λ λ λ λ ξ ξ τ ξ π λ − − − − − − = ⎛ ⎞ + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ − = − − − = + ∫ ∫ Ta có 1 1 nAI C x≤ , ( ), 0,n x D A λ∈ > 2 2: ,nAI C xω∃ ≤ ( ), 0, ,n k x D A τ λ ω λ ⎡ ⎤⎣ ⎦∈ ∈ > . Kết hợp với điều kiện (2.3.6) ta suy ra (2.3.5). Ngược lại, nếu (2.3.5) được thỏa mãn đối với toán tử ,A khi đó
  • 47. - 47 - ( ) ): lim , 0, , k k t T t x I A x t k − →∞ ⎛ ⎞ ⎡⎜ ⎟ ⎣ ⎝ ⎠ = − ∈ Τ Τ∈ xác định với mọi ( ).n x D A∈ Cho ( ) ( ) ( )1 ,n x D A u T x+ ∈ • = • là nghiệm duy nhất của bài toán Cauchy địa phương ổn định theo (2.3.6), khi đó A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương ( ){ }, 0 .V t t≤ < Τ Định nghĩa 2.3.4 Họ các toán tử tuyến tính, bị chặn ( ){ }, 0 ,V t t≤ < Τ được gọi là nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương sinh bởi ,A nếu với mọi ( ),x D A∈ thì ( ) ( )AV t x V t Ax= và ( ) ( ) 0 , ! t n t A V s xds V t x x x X n = − ∈∫ . Nếu A là toán tử sinh của ( ){ }, 0V t t≤ < Τ thì miền xác định là ( ) ( ) ( ) ) 0 : : , 0, ! , tn t D A D x X y V t x x V s yds t T n ⎧ ⎫⎪ ⎪ ⎡⎨ ⎬⎣ ⎪ ⎪⎩ ⎭ = = ∈ ∃ = + ∈∫ trong đó .y Ax= Thật vậy cho ( ),x D A∈ thì x D∈ và .y Ax= Ngược lại, nếu x D∈ , ( )Aλ ρ∈ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 , ! t tn A A A A t V t R x R x V s R yds V s AR xds n λ λ λ λ− = =∫ ∫ do vậy với ( )x D A∈ và y Ax= . Bổ đề 2.3.2 Cho 0τ > và A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương ( ){ }, 0V t t≤ < Τ theo Định nghĩa 2.3.4. Khi đó với mọi hàm liên tục ): 0,H τ⎡⎣ → và :x X∀ ∈ ( )( ) ( )( ) ( )( ) 0 , 0 . t A H V s xds H V t x H F t x t τ• = • − • ≤ <∫ (2.3.7)
  • 48. - 48 - Hơn nữa, nếu ){ }1 0, , ,H C τ⎡⎣∈ khi đó với , 0 :x X t τ∀ ∈ ≤ < ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )' ' 0 ,A H V t x H V t x H F t x H V t x F t x⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎡ ⎤⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎣ ⎦⎝ ⎠ ⎝ ⎠ • = • − • + − (2.3.8) trong đó ( )( ) ( ) ( ) ( ) 0 : , : ! t n t H V t x H s V t s xds F t n • = − =∫ . Chứng minh Do A là toán tử đóng, ta có ( )( ) ( ) 0 , , 0 . t H V s xds D A x X t τ• ∈ ∈ ≤ <∫ Theo Định nghĩa 2.3.4 ta có ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( ) 0 0 0 0 0 0 0 , . t t s t t t t r r t A H V s xds A H r V s r xdr H r A V s r xds dr H r A V s xds dr H r V t r x F t r x dr H V t x H F t x x X − ⎛ ⎞ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎛ ⎞⎛ ⎞ = ⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ = ⎡ ⎤⎣ ⎦ • = − − = − − − = • − • ∈ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ Do ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 : t t H V t x H s V t s xds H t s V s xds• = − = −∫ ∫ , ,x X∈ Khi đó lấy tích phân từng phần (2.3.7) suy ra (2.3.8). Bổ đề 2.3.3 Cho 0τ > và A là toán tử sinh của nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương ( ) ){ }, 0,V t t τ⎡⎣∈ như được định nghĩa ở Định nghĩa 2.3.4. Khi đó với mọi x X∈ và 0 ,t s τ≤ < ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 01 ! 1 ! n nt s t s t s r t s r V t V s x V r xdr V r xdr n n − −+ + − + − = − − −∫ ∫ .
  • 49. - 49 - Chứng minh Cho 0,h > định nghĩa ( ) ( ): ,hE t E t h= + với ( ) ( ) 1 1 ! n t E t n − = − . Cho 0 ,t s τ≤ < và ,x X∈ ta định nghĩa toán tử ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 w : t s t s t E t s r V r xdr E t s r V r xdr + = + − − + −∫ ∫ . Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) 0 0 0 w , t s t s s t t E t s r V r xdr E t s r V r xdr E t s r V r xdr E V t s x E V t x E V t x + = + − − + − − + − = • + − • − • ∫ ∫ ∫ với mọi x X∈ và 0 ,t s τ≤ < . Áp dụng bổ đề 2.3.2, ta có ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) 0 0 0 0 0 0 w t t t t r t s s A r dr A E V s r xdr A E V r xdr A E V s xdr A E V r xdr A E V r xdr + = • + − • − • = • − • ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) 0 t s tA E V r xdr A F V s F V s E V t s x E F t s x E V s x E F s x ⎡ ⎤⎣ ⎦− • − • − • = • + − • + − • + • ∫ ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( ) s s t tE V t x E F t x E V s x E F s x F t V s x F t F s x E V s x E F s x − • + • − • + • − + + • − • ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )w , , s t s t E V t s x E V t x E V s x F t V s x F t F s E F t s E F t E F s x t F t V s x x X ⎡ ⎤⎣ ⎦ = • + − • − • − + − • + + • + • = − ∀ ∈ trong đó
  • 50. - 50 - ( ) ( ) 0 ! t n t F t E s ds n = =∫ . Ta có ( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 , x X. s t t s t s F t F s x E F t s x E F t x E V s x E t s r F r xdr E t s r F r xdr + = • + − • − • = + − − + − ∈∫ ∫ Do vậy ( ) ( )wv • = • là một nghiệm của bài toán ( ) ( ) ( ) ( )'v t Av t F t V s x= + , với 0 ,t τ≤ < (2.3.9) ( ) ) ( ) ){ }{ }1 0 0, 0, , 0, , .v v C D A C Xτ τ⎡ ⎡⎣ ⎣= ∈ ∩ Vì ( ) ( ) ,V t V s x 0 ,t s τ≤ < cũng là nghiệm của bài toán này, do nghiệm là duy nhất nên ta có ( ) ( ) ( )w ,t V t V s x= 0 , .t s τ≤ < 2.4. Một số ví dụ Ví dụ 2.4.1 (Nửa nhóm tích hợp với toán tử sinh không xác định trù mật) Xét bài toán Cauchy ( ) ( ) ) ( ) ( ) , , 0, 0, 0, ,0 . u x t u x t t x t x u x f x ⎡⎣ ∂ ∂ + = ≥ ∈ +∞ ∂ ∂ = (2.4.1) trên không gian Banach )0, .X C ⎡⎣= ∞ . Dạng trừu tượng của (2.4.1): ( ) ( )' ,u t Au t= ( )0, 0 ,t u f≥ = (2.4.2) Trong đó d A dx = − , cùng với miền xác định ( ) ) ) ( ){ }0, ' 0, , 0 0 .D A u C u C u⎡ ⎡⎣ ⎣= ∈ ∞ ∈ ∞ = Giải phương trình ( ) ( )' , .I A g g g f g D Aλ λ− = + = ∈ Ta tìm được nghiệm
  • 51. - 51 - ( )( )( ) ( ) ( ) ) 0 , 0, 0, . x x s AR f x e f s ds xλ λ λ− − ⎡⎣= > ∈ ∞∫ Trường hợp này ( )AR λ thỏa mãn điều kiện Hille- Yosida. Vì ( )D A X≠ nên A không sinh ra 0C −nửa nhóm trên không gian )0, .X C ⎡⎣= ∞ Tuy nhiên A sinh ra 0C −nửa nhóm trên không gian )0 0,X C ⎡⎣= ∞ (không gian các hàm liên tục trên )0,⎡⎣ ∞ và triệt tiêu tại 0). Từ (1.1.8) ta tìm được toán tử tạo nên 0C −nửa nhóm trên không gian )0 0,X C ⎡⎣= ∞ sinh bởi A xác định bởi: ( )( )( ) ( ), : 0, 0 . f x t x t T t f x x t ⎧⎪ ⎨ ⎪⎩ − ≥ = ≤ ≤ Từ đó chứng minh được A là toán tử sinh của nửa nhóm 1−lần tích hợp V xác định bởi: ( )( )( ) ( ) ( ) 0 , , 0 , x t x x f s ds x t V t f x f s ds x t − − ≥ = ≤ ≤ ⎧ ⎪ ⎪ ⎨ ⎪ ⎪ ⎩ ∫ ∫ và bài toán (2.4.2) là ( )1,ω − đặt chỉnh. Ví dụ 2.4.2 (Lớp các toán tử sinh của nửa nhóm tích hợp) Xét bài toán Cauchy ( ) ( )' ,u t Au t= 0,t ≥ ( ) 0 0 .u u= Đặt ( ) ( ){ }1 2, ,p p p p L L X L L u u u= × = + trong đó 1 2 u u u ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ = . Xét toán tử A xác định bởi:
  • 52. - 52 - , 0 h f Au u h ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ − − = − cùng với miền xác định ( ) ( ) ( )1 1 2 2 2 ,, p pu D A X gu fu L gu L u = ∈ + ∈ ∈ ⎧ ⎫⎛ ⎞ ⎨ ⎬⎜ ⎟ ⎝ ⎠⎩ ⎭ trong đó ( ) ( )1 , , 0.x x f x xh γ γ= + = > Xét toán tử ( ) 0 As t V t e ds= ∫ , 0,t ≥ tương đương ( ) ( )1 1 /1 , 0 1 ht ht ht ht e tfe e f h V t u u h e − − − − ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ − + − = − với u X∈ . - Nếu 1 2γ< ≤ , thì họ các toán tử tuyến tính bị chặn ( ){ }, 0V t t ≥ thỏa mãn các điều kiện (V1)-(V4) nên là nửa nhóm 1−lần tích hợp nhận A là toán tử sinh vì: ( ) ( ) ( ) 1 1 0 1 2 1 . 1 0 t I R I e V t dt f h h I A h λ λ λ λ λ λ λ λ λ −∞ − − − ⎛ ⎞ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟= ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ − = − − + + − = + ∫ Tổng quát hơn, nếu 2γ ≤ thì hàm toán tử ( ), 0kV t t ≥ được xác định bởi: ( ) ( ) 11 0 , , 2, , t k kV t u V s uds u X k V V−= ∈ ≥ =∫ là nửa nhóm K − lần tích hợp trên X nhận A là toán tử sinh. Trường hợp đặc biệt
  • 53. - 53 - ( ) ( )2 0 t V t u V s uds= ∫ 2 1 1 1 1 , 1 0 , ht ht ht ht ht e e e tf t tfe f f h h hh u h e t h u X − − − − − − − − − − + + − = − − ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ∈ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ xác định nửa nhóm 2 −lần tích hợp 2V trên .X - Nếu 2,γ > ta có ( ) ( ) ( )21 , 0. 0 I A g f u g u g λ λ λ λ λ −− ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ − + − = + > + Nhận thấy ( ) 1 , 0I Aλ λ − − > không bị chặn, do vậy 0λ∀ > đều không thuộc ( ).Aρ Khi đó với n∀ toán tử A không sinh ra nửa nhóm n −lần tích hợp trên .X Ví dụ 2.4.3 (Nửa nhóm tích hợp liên quan đến bài toán Cauchy cho phương trình truyền sóng) Phương trình truyền sóng: Cho ( )0,1 ,Ω = trong trường hợp tổng quát Ω là một tập mở trong n . Xét bài toán Cauchy-Diriclet trên ( )2 X L= Ω : ( ) ( ) [ ] 2 2 2 2 , , 0, 0, , u x t u x t t x t x ∂ ∂ − = ∈ Τ ∈Ω ∂ ∂ (2.4.3) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 1 0, 1, 0, ,0 ,0 , . u t u t u x u x x u x u t = = = ∂ = ∂ Đặt
  • 54. - 54 - 00 1 k k k u u e ∞ = = ∑ và 11 1 ,k k k u u e ∞ = = ∑ trong đó dãy { } 1k e k ∞ = là cơ sở trực chuẩn trong ( )2 :L Ω 2 sin , .ke k x kπ= ∈ Ta tìm được nghiệm của (2.4.3) ( ) ( ) 1 k k k u t u t e = ∞ = ∑ , trong đó ( ) ( ) ( )0 1 sin os , .k k k k t u t u c k t u k k π π π = + ∈ Do đó ta có thể viết dưới dạng hình thức ( ) ( ) ( ) ( ) 1 0 1 1 1 sin os , . k k k k k k k k k u t u t e k t c k t u e u e k k π π π ∞ = ∞ ∞ = = = = + ∈ ∑ ∑ ∑ Xét bài toán Cauchy ( ) ( ) ( ) ( )'' ', 0, 0 , 0 ,u t Bu t t u x u y= ≥ = = (2.4.4) trên không gian Banach ( )2 ,LX Ω= với toán tử tuyến tính 2 2 d B dx = cùng với miền xác định ( ) ( ) ( ) ( ) 12 2 0 .D B H H L X= Ω ∩ Ω Ω⊂ ≡ Ta định nghĩa toán tử tuyến tính bị chặn trên X ( ) ( ) 1 : os ,k k k C t x c k t x eπ ∞ = = ∑ ( ) ( ) 1 sin : .k k k k t S t y y e k π π ∞ = = ∑ Khi đó nghiệm duy nhất của bài toán (2.4.4) có dạng ( ) ( ) ( ) ,u t C t x S t y= +
  • 55. - 55 - trong đó 1 k k k ex x ∞ = = ∑ và 1 k k k ey y ∞ = = ∑ Bài toán (2.4.4) có thể thu gọn về dạng bài toán Cauchy cấp một ( ) ( )w' w ,t t= Φ ( )w 0 , x y ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ = 0t ≥ , (2.4.5) trong đó 0 , 0 I B ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ Φ = ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 w ' u t t L L u t ⎛ ⎞ = ∈ Ω × Ω⎜ ⎟ ⎝ ⎠ , ( ) ( ) ( )2 D D B LΦ = × Ω . Nghiệm ( )w t của (2.4.4) có thể viết dưới dạng sau: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )w ' ' ' ' C t S t C t x S t yx x t T t C t S t C t x S t yy y ⎛ ⎞ ⎛ + ⎞⎛ ⎞ ⎛ ⎞ = = ≡⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎝ ⎠ ⎝ ⎠ , với 0t ≥ và ( )2 ,x y L∈ Ω . Với mọi ( )2 x L∈ Ω ta có ( ) ( )'S t x C t x= , do vậy ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) , 0 ' C t S t T t t C t C t ⎛ ⎞ = ≥⎜ ⎟ ⎝ ⎠ . trong đó ( )T t không xác định mọi nơi trên X X× với mọi 0t ≥ , do hàm ( )C • không khả vi trên .X Do vậy ( )T t không là 0C −nửa nhóm trên .X Trên không gian ( ) ( )2 2 L LΩ × Ω ta xét toán tử: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0V t S t S d t C t I S t τ τ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ = − ∫ , 0.t ≥
  • 56. - 56 - Toán tử này bị chặn và liên tục mạnh thỏa mãn các điều kiện (V1) - (V4) trong Định nghĩa 2.1.1. Do đó ( ){ }, 0V t t ≥ tạo nên nửa nhóm tích hợp sinh bởi toán tử Φ . Ví dụ 2.4.4 (Nửa nhóm tích hợp cho toán tử không bị chặn mũ) Cho 2X l= là không gian các dãy số { }ma ⊂ sao cho 2 1 .m m a ∞ = < +∞∑ Ta định nghĩa toán tử A như sau { } 1 ,:= m m mAx a x ∞ = { }2 1/2 2 2 .m m e ma m i −= + Khi đó toán tử ( ) { } 1 ma t m m T t x e x ∞ = = tạo nên một nửa nhóm các toán tử không bị chặn. Toán tử ( ) ( ) { } 0 1 , t m m m m m a te V t x T s xds x b x a ⎧ ⎫⎛ ⎞⎪ ⎪ ⎜ ⎟⎨ ⎬ ⎜ ⎟⎪ ⎪⎝ ⎠⎩ ⎭ = = − ≡∫ bị chặn với 0,t∀ ≥ (do ( ) { }2 2/4 sup sup mt m t m m m V t b e e− = = = ). Khi đó ( ){ }, 0V t t ≥ tạo thành một nửa nhóm tích hợp không bị chặn mũ. Ví dụ 2.4.5 (Nửa nhóm tích hợp n −lần địa phương) Cho 2X l= là không gian các dãy số { }ma ⊂ sao cho 2 1 .m m a ∞ = < +∞∑ Ta định nghĩa toán tử Anhư sau { } 1:= m m mAx a x ∞ = với 1/22 2 2 2 , m m m e m a i m ⎧ ⎫⎪ ⎪ ⎨ ⎬ ⎪ ⎪⎩ ⎭ = + − Τ Τ cùng với miền xác định ( ) { }2 2 .D A x l Ax l= ∈ ∈
  • 57. - 57 - Ta có tập phổ của A là ( ) { }, ,mA a mσ λ λ= ∈ = ∈ và vì Re Re m m aλ == Τ , nên với mọi ω∈ tồn tại ( )Aλ σ∈ sao cho Reλ ω> . Khi đó toán tử ( ) { } 1 : ma t m m T t x e x ∞ = = tạo nên một nửa nhóm không bị chặn. Lấy tích phân ma t e ta thu được nhân tử ,m me− cứ tiếp tục như vậy n −lần ta thu được hàm bị chặn với t n≤ Τ. Từ đó ta thu được nửa nhóm n −lần tích hợp địa phương ( )nV t với A là toán tử sinh: ( ) ( ) ( ) 1 0 1 1 ! m nt a s n m m t s V t x e x ds n ∞− − ⎧ ⎫⎪ ⎪ ⎨ ⎬ ⎪ ⎪⎩ ⎭ − = −∫ ( ) ( )1 . ! m n pn pa tn m mm p t a e a x n p − −− = ⎧ ⎫⎡ ⎤⎪ ⎪ = ⎢ ⎥⎨ ⎬ ⎢ ⎥⎪ ⎪⎣ ⎦⎩ ⎭ − −∑ Do m mt a t e e Τ= và m m e a m = , suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 0 1 ! 1 ! ! . m t n pnm n p pmn p nt a s t n pnm n p pmn p t m e m e n p t s e ds n t m e m e n p ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ −− −Τ = − −− −Τ = − − − ≤ − ≤ + − ∑ ∫ ∑ Vậy ( ) ( ) ( ) 1 0 sup 1 ! m nt a s n m N t s V t e ds n − ∈ ⎧ ⎫ ⎪ ⎪ ⎨ ⎬ ⎪ ⎪⎩ ⎭ − = −∫ bị chặn nếu và chỉ nếu 0 .t n≤ ≤ Τ
  • 58. - 58 - KẾT LUẬN Luận văn bao gồm những vấn đề sau: Trình bày phương pháp 0C −nửa nhóm, ứng dụng để nghiên cứu tính đặt chỉnh của bài toán Cauchy trừu tượng (CP). Trong đó điều kiện (MFPHY) cơ bản được sử dụng là tiêu chuẩn để xét tính đặt chỉnh của bài toán trên. Trình bày lớp nửa nhóm n −lần tích hợp là mở rộng của lớp nửa nhóm 0 ,C ứng dụng để nghiên cứu tính ( ),n ω −đặt chỉnh của bài toán Cauchy trừu tượng (CP) và phương pháp nửa nhóm tích hợp địa phương bị chặn mũ, không suy biến để nghiên cứu tính n −đặt chỉnh của bài toán Cauchy địa phương (LCP). Luận văn đã lấy được các ví dụ cụ thể minh họa dựa trên các phương trình đạo hàm riêng với điều kiện ban đầu như phương trình truyền nhiệt và phương trình truyền sóng. Bài toán Cauchy trừu tượng còn có thể được nghiên cứu mở rộng hơn trong không gian trừu tượng cùng nhiều phương pháp tiếp cận ứng dụng để nghiên cứu tính đặt chỉnh của bài toán này.
  • 59. - 59 - Tài liệu tham khảo [1] Nguyễn Thừa Hợp, Phương trình đạo hàm riêng, NXB ĐHQG Hà Nội, 2006. [2] Trần Đức Vân, Lý thuyết phương trình vi phân đạo hàm riêng, NXB ĐHQG Hà Nội, 2005. [3] Nguyễn Thủy Thanh, Cơ sở lý thuyết hàm biến phức, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006. [4] Hoàng Tụy, Giải tích hàm, NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, 2005. [5] Irina V. Melnikova Alexei Fininkov, Abstract Cauchy Problems: Three Approaches, Chapman & Hall/CRC, Boca Raton London NewYork Washington, 2001. [6] A.Pazy, Semigroups of Linear Operators and Appications to Partial Differential Equation, Springer-Verlag, Berlin, 1983 . [7] Klaus-Jochen Engel, Raimer Nagel, One-Parameter Semigroups for Linear Evolution Equations, Graduate Text Math. 194. Springer-Verlag, Berlin-Heidelberg, 2000. [8] Jan Van Neerven, The Asymprotic Behaviour of Semigroups of Linear Operators, Mathematisches Institut Universitat Tubingen Auf der Morgenstelle 10 D-72076 Tubingen Germany.