SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
6. NGUYỄN THI HƯƠNG.ppt
1. LỢN HƯƠNG -
NGUỒN NGUYÊN LIỆU TẠO DÒNG LỢN
PHỤC VỤ CHĂN NUÔI THEO HƯỚNG HỮU CƠ
Nghệ An- 2023
2. MỞ ĐẦU
CHĂN NUÔI LỢN
GIỐNG LỢN
LỢN HƯƠNG
- Lợn Hương, giống
lợn bản địa có chất
lượng thịt đặc trưng,
khả năng thích nghi
tốt
- Lợn LR có khả năng
sinh sản cao
- Sử dụng lợn Hương
và lợn LR để tạo lợn
HL-VCN làm nguyên
liệu để chọn tạo dòng
nái có
LRYSMS
- Chăn nuôi lợn có
một vị trí quan trọng
- Mtiêu ptriển cn lợn
đến 2030 là nâng cao
hiệu quả chăn nuôi
cùng với ns, cl và
tính c.tranh của sp
- Xu hướng tiêu
dùng thích các sp
được sx theo hướng
hữu cơ
- Con giống quyết
định đến năng suất
chất lượng sản phẩm
chăn nuôi lợn
- Tạo các dòng lợn
tổng hợp từ các
nguồn gen sẵn có
trong nước - chủ
động và giảm giá
thành con giống, tạo
giống theo ycau
3. 1
CHĂN NUÔI LỢN Ở NƯỚC TA
Định hướng phát triển chăn nuôi
2 Công tác giống lợn
Công tác chọn tạo dòng lợn ở nước ta
3
4. Tăng năng suất thịt
Tăng tỷ lệ nạc
Tăng tỷ lệ mỡ giắt
Thịt lợn an toàn thực phẩm
Thịt lợn có lợi cho sức khỏe con người
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN
5. Lai F1 (Ngoại nội)
Lai 3 máu (3/4 ngoại, ¼ nội)
Lợn ngoại thuần
Lợn ngoại lai (Ngoại Ngoai)
Dòng tổng hợp
CÔNG TÁC GIỐNG LỢN
7. PHƯƠNG PHÁP CHỌN TẠO DÒNG LỢN
A
E
D
B
C
Nguyên liệu
tạo dòng
Dòng tổng hợp
Chọn lọc
ổn định
qua nhiều
thế hệ
ĐỊnh
hướng
chọn lọc,
tìm nguồn
nguyên
liệu
8. MỤC ĐÍCH CỦA CHỌN TẠO DÒNG LỢN
Giảm chi phí giống lợn
Chủ động giống lợn
Phù hợp với định hướng sản xuất
Phù hợp với điều kiện sản xuất
Đáp ứng được thị hiếu tiêu dùng
Tận dụng ảnh hưởng bổ sung và ưu thế lai
của các nguyên liệu nguồn
10. MỘT SỐ GIỐNG LỢN Ở VIỆT NAM
TKL≥ 1000 g/ngày
TTTA≤ 2,5 kg
Mỡ giắt ≥ 3,5%
TKL ≥ 800 g/ngày,
TTTA ≤ 2,5 kg
tln ≥ 62%.
TKL≥950 g/ngày
TTTA≤ 2,5 kg
TLN ≥ 60%
SCCS/nái/năm ≥ 27 con
TKL ≥ 800 g/ngày
TTTA ≤ 2,5 kg
tln ≥ 62%.
11. MỘT SỐ GIỐNG LỢN Ở VIỆT NAM
SCSSS/ổ: 10-12 con
SCCS/ổ: 9-11con
SCSSS/ổ: 7-8 con
SCCS/ổ: 6-7con
SCSSS/ổ: 6-8 con
SCCS/ổ: 5-7con
SCSSS/ổ: 7-8con
SCCS/ổ: 6-7con
12. MỘT SỐ GIỐNG LỢN Ở VIỆT NAM
SCSSS/ổ 14-16 con/ổ
SCCS/ổ từ 12-14 con/ổ
Lợn VCN-MS15 có chất lượng thịt
thơm ngon
Khả năng thích nghi tốt, tỷ lệ nuôi
sống cao: 98%
16. Là hệ thống giống lợn tốt nhất, dễ quản lý,
chọn tạo giống thuận tiện, năng suất và
hiệu quả kinh tế cao...
Lợn thương phẩm sinh ra từ đàn bố mẹ
không sử dụng làm nái sinh sản.
GGP
GP
PS
Commercial
Đàn cụ kỵ
Đàn ông bà
Đàn bố mẹ
Đàn thương
phẩm
16
MÔ HÌNH GIỐNG LỢN HÌNH THÁP
17. THỊT LỢN - SỨC KHỎE CON NGƯỜI?
Giàu Pr chất lượng cao, VTM và khoáng chất
Nâng cao hiệu suất tập TD (Canosine)
Phát triển khối cơ
Hàm lượng cholesteron và chất béo bão hòa cao
KST
18. LỢN GIỐNG - CHĂN NUÔI THEO HƯỚNG HỮU CƠ
Sức đề kháng
Chất lượng thịt
Dinh dưỡng
Tăng khối lượng
Lợn nội, lợn
ngoại, lợn bản
địa???
19. LỢN HƯƠNG LÀM NGUYÊN LIỆU NGUỒN TẠO DÒNG
PHỤC VỤ CHĂN NUÔI THEO HƯỚNG HỮU CƠ?
Tính thích nghi
Sức đề kháng
Chất lượng thịt
NS sinh sản
Khả năng sinh trưởng
Đặc trưng: Mùi, vị
21. NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA LỢN HƯƠNG
Chỉ tiêu Mean SD
Số con sơ sinh/ổ (con) 9,26 1,25
Số con sơ sinh sống/ổ (con) 8,33 1,12
Số con cai sữa/ổ (con) 7,57 1,01
Tỷ lện sống đến cai sữa (%) 91,69 10,09
Khối lượng sơ sinh/ổ (kg) 3,72 0,53
Khối lượng sơ sinh/con (kg) 0,45 0,05
Khối lượng cai sữa/ổ (kg) 31,56 5,29
Khối lượng cai sữa/con (kg) 4,16 0,35
Thời gian cai sữa (ngày) 44,24 2,03
Số lứa đẻ/nái /năm (lứa) 1,85 0,08
22. KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG CỦA LỢN HƯƠNG
Tháng tuổi Mean SD
Cai sữa 4,87 0,68
3 9,88 1,02
4 17,45 1,9
5 25,88 2,6
6 34,94 2,46
7 39,84 2,39
8 43,03 2,57
23. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CƠ THĂN CỦA LỢN HƯƠNG
Chỉ tiêu
Đực thiến(n = 4) Cái (n=4) Chung (n=8)
Mean ± SE Mean ± SE Mean ± SE
Tỷ lệ vật chất khô (%) 29,73a
± 0,48 25,44b
± 0,72 27,58 ± 0,90
Tỷ lệ Protein thô (%) 20,28 ± 0,58 19,99 ± 0,49 20,13 ± 0,36
Tỷ lệ mỡ thô (%) 8,50a
± 0,43 4,36b
± 0,38 6,43 ± 0,83
Tỷ lệ khoáng tổng số 1,00a
± 0,02 1,05b
± 0,01 1,02 ± 0,02
25. Kết quả bước đầu của chọn tạo dòng lợn từ nguồn
gen lợn Hương, Landrace
Lợn HL-VCN
Lợn HL-VCN được
Viện Chăn nuôi chọn
tạo tại Công ty Khai
thác khoáng sản
Thiên Thuận Tường,
Quảng Ninh
26. KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG CỦA LỢN HL-VCN
Chỉ tiêu
Con cái (n=200) Con đực (n=20)
Mean SD CV% Mean SD CV%
P1 tháng 5,09 0,72 14,10 5,85 0,55 9,34
P2 tháng 7,08 0,79 11,19 7,57 0,88 11,63
P3 tháng 13,49 1,42 10,53 14,15 0,96 6,80
P4 tháng 29,70 2,82 9,48 30,30 2,90 9,59
P5 tháng 47,66 4,16 8,72 48,70 3,79 7,79
P6 tháng 57,58 5,12 8,89 59,96 5,38 8,97
ADG 349,91 36,26 10,36 360,74 36,29 10,06
P tăng 52,49 5,44 10,36 54,11 5,44 10,06
DML 23,92 3,35 11,27 23,20 2,28 9,84
27. NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA LỢN HL-VCN
Chỉ tiêu Mean SD CV%
Số con sơ sinh/ổ (con) 9,27 2,57 27,76
Số con sơ sinh sống/ổ (con) 8,97 2,56 28,50
Psơ sinh sống/ổ (kg) 6,45 2,00 31,08
P sơ sinh sống/con (kg)
0,62 0,09 14,25
Số con cai sữa/ổ (con) 8,36 2,60 31,10
Khối lượng cai sữa/ổ (kg) 44,22 17,10 38,68
Khối lượng cai sữa/con (kg) 5,25 0,96 15,37
Số ngày cai s ữa (ngày) 34,96 1,22 3,50
28. Chăn nuôi lợn
Tỷ lệ sống
Chất lượng thịt
Hiệu quả chăn nuôi
Giống Năng suất
Quy trình nuôi
Phương thức nuôi
Quản lý giống
29. 29
3. ĐÀN LỢN THƯƠNG PHẨM (LỢN THỊT)
Chăn
nuôi bền
vững
Không sử
dụng kháng
sinh
Chăn nuôi
hữu cơ
Công nghệ
cao