1. Giảm phát thải khí methane (CH4) từ dạ cỏ
PGS.TS.Chu Mạnh Thắng
Viện Chăn nuôi
2. Khí nhà kính (GHG)
- GHG, Global warming
- Chăn nuôi gia súc nhai lại: 80% phát thải CH4 từ lên men dạ cỏ
Ammonia -->
Khí nhà kính
Khí cácbonníc (CO2) 1
Mê tan (CH4) 28
O xít Nitơ Oxide (N2O) 310
Các chất hóa học như CFC
Mùi hôi
3. Chiến lược quốc gia về BĐKHđến2050
(Quyết định 896-QĐ-TTgngày26/7/2022)
Mục tiêu: Giảm phát thải KHK (phát thải ròng bằng “0” vào 2050)
2030: NN giảm 43%, không vượt quá 64 tr. tấn CO2 eq.
2050: NN giảm 63,1%, không vượt quá 56 tr. tấn CO2eq.
Nhiệm vụ:
- Giảm phát thải khí mê tan (CH4)
2030: giảm 30% CH4 so với 2020
2050: giảm 40% CH4 so với 2030
- Xây dựng – định kỳ cập nhật hệ số phát thải KNK đặc trưng QG cho nguồn phát thải
chủ yếu (0,1%)
- Thực hiện kiểm kê KNK và giảm phát thải KNK tại cơ sở: 3000 tấn CO2eq/năm (đến
2030) - 2000 tấn CO2eq/năm (đến 2050)
4. Kết quả kiểm kê quốc gia KNK CH4 tại
năm cơ sở 2020 (Cục BĐKH – Bộ TN-MT)
Mã IPCC Nguồn phát thải/ hấp thụ triệu tấn CO2eq (%)
1 Năng lượng 15,41
2 Chất thải 26,84
3 AFOLU (NN- LN&SD đất) 56,773 57,75
3A Chăn nuôi 17,615
3A1 Tiêu hóa thức ăn 13,017 73,89
3A2 Quản lý chất thải vật nuôi 4,598 26,11
3C7 Canh tác lúa 37,699
(Tổng phát thải: 98,3 triệu tấn CO2 eq 2020)
5. Phát thải CH4 từ tiêu hóa thức ăn - theo đối
tượng vật nuôi (năm cơ sở 2020)
Vật nuôi triệu tấn
CO2eq
Bò sữa 0,631
Bò thịt 7,763
Trâu 3,592
Cừu 0,016
Dê 0,372
….
Tổng phát thải từ
THTA
13,017
(Nguồn: Cục BĐKH – Bộ TNMT)
64,49%
27,6%
4,94% 2,98%
Bò
Trâu
Dê cừu
Khác
10. Phương pháp tính toán Ym mê tan (CH4) từ dạ
cỏ của bò
Ym (%)= (MEE/GEIi) × 100
MEE = (MP/1000) × 55.65 (Brouwer ,1965)
MEE,NL từ CH4 phát thải (MJ/d);
GEIi, NL thô từ TĂ thu nhận (MJ/d);
MP=CH4 từ đo đạc (g/d)
IPCC (2006): Ym = 6,5%
11. Thí nghiệm xác định Ym (CH4) từ dạ cỏ của bò
Đối tượng: bò sữa (khai thác sữa) và bò thịt (vỗ béo)
Thí nghiệm 15 bò đang vắt sữa: 3 khẩu phần (từ kq điều tra sơ bộ) x 2
mùa; 35 ngày/mùa/đối tượng: xác định FI, MY, MP, mẫu dịch dạ cỏ/bò
trong 3 ngày đo liên tục (8 lần đo/24 giờ)/giai đoạn x 2 giai đoạn
Ngày 0-3 3-6 6-9 9-12 12-
15
15-
18
18-
21
21-
24
1st x x
2nd x x x
3rd x x x
Các thời điểm dẫn bò vào đo trên máy GreenFeed –
C-lock : CH4, CO2, O2, H2