SlideShare a Scribd company logo
Sa Sút Trí Tuệ ở bệnh nhân
Parkinson và Cách xử trí
TS.BS Trần Công Thắng
BM Thần Kinh- ĐHYD TP.HCM
Nội dung
 Giới thiệu PDD
 Bệnh học thần kinh và triệu chứng học
PDD
 Chẩn đoán PDD
 Điều trị sa sút trí tuệ do bệnh Parkinson
Một số từ viết tắt
 PD (Parkinson disease – Bệnh Parkinson)
 VaD (Vascular dementia)
 PDD (Parkinson disease dementia – SSTT
trong bệnh Parkinson)
 LB (Lewy body)
 DLB (Dementia with Lewy body – SSTT
thể Lewy)
Giới thiệu
 Vận động
 Chức năng nhận thức và Hành vi
Trường hợp lâm sàng
 BN nam 63 tuổi, tài xế xe bus về hưu
 Bệnh sử 8 năm PD
 Biểu hiện đầu tiên: run khi nghỉ bên P, cứng đơ và chậm
vận động tăng dần
 Các triệu chứng vận động đầu tiên đáp ứng với L-dopa
300mg/ngày
 Có tình trạng loạn động và dao động vận động sau vài
năm dùng L-dopa
 Hiện đang phối hợp Dopamine agonist và entacapone.
 Sau bệnh 5 năm, chức năng nhận thức bắt đầu giảm và
gần đây thỉnh thoảng có ảo giác (có người lạ trong nhà)
Trường hợp lâm sàng
 Hoạt động thụ động hơn, ngủ ngày nhiều hơn, kém tập
trung và hay quên, đặc biệt các sự việc và câu chuyện
mới xảy ra,
 Tốc độ suy nghĩ chậm hơn, và bắt đầu rối loạn định
hướng trong nhà mình.
 Giảm dần các hoạt động trong nhà, các sinh hoạt các
nhân và tăng dần sự giúp đỡ chăm sóc của người nhà.
 Nhóm thuốc dopaminergic được giảm liều, BN ít bị ảo
giác hơn, nhưng chức năng vận động lại kém hơn.
 Rối loạn giấc ngủ
 BN đã có rối loạn hành vi giấc ngủ REM từ trước khi bệnh hơn
10 năm
Thăm khám lâm sàng
 Tỉnh, hợp tác, thỉnh thoảng có lúc như ngủ gà
 Dáng đi đổ về phía trước, bước nhỏ, khởi đầu khó khăn
 MMSE 21/30: thời gian (-3), nhớ lại kém (-3), kiến trúc
thị giác giảm (-1), giảm khả năng làm toán (-2)
 Giọng nói nhỏ
 Chậm vận động rõ hai bên, cứng cơ thân trục, dấu
BXRC (+)
 Điểm UPDRS tổng cộng 55, Phần III (Vận động)= 22
 Hoehn and Yahr: giai đoạn 3
 Chẩn đoán: PDD
SSTT do bệnh Parkinson
(PDD)
 PDD là tình trạng rối loạn CN nhận thức
và/ hành vi tâm thần xảy ra trên BN
Parkinson làm ảnh hưởng đến hoạt động
sống hàng ngày.
 Phải chẩn đoán có là bệnh Parkinson vô
căn (UK Parkinson’s Disease Society Brain Bank Criteria)
 PDD phải đi sau chẩn đoán PD
 Giảm CN nhận thức sau bệnh Parkinson ít
nhất 1 năm
Tỉ lệ PDD
 Tỉ lệ PD
 Hơn 500.000 người mắc bệnh ở Mỹ
 Khoảng 50.000 ca được chẩn đoán thêm ở Mỹ hàng
năm
 Tỉ lệ PDD
 Tỉ lệ hiện mắc PDD (trong nhóm PD) trong các NC cắt
ngang là 24-40%.
 Tỉ lệ bệnh mới trong nhóm BN PD: 42,6-112,5/1000
người-năm
 Nguy cơ bị SSTT ở người PD cao hơn nhóm
chứng 4-6 lần
 Tỉ lệ SSTT tích lũy dài hạn ở PD là 80%
Marder.K. Movement Disorders. Vol. 25, Suppl. 1, 2010, pp. S110–S116
Ảnh hưởng của PDD
 Ảnh hưởng đến các kỹ năng cần thiết
trong cuộc sống (lái xe)
 SSTT và rối loạn hành vi (ví dụ: ảo thị) làm
tăng yêu cầu chăm sóc tại viện dưỡng lão.
 Các triệu chứng rối loạn nhận thức và
hành vi làm cho người chăm sóc bị ức chế
và trầm cảm.
 Nguy cơ tử vong của PD tăng khi bị SSTT
YTNC quan trọng
 Hai yếu tố quan trọng nhất: tuổi và mức độ
nặng của TC ngoại tháp.
 Levy G và CS 2002*: NC180 bn PD ghi
nhận:
 Tuổi >72 + UPDRS III > 24: tăng nguy cơ
SSTT gấp 10 lần so với các nhóm còn lại
(tuổi<72 hoặc UPDRS <24)
 Lớn tuổi nhưng mức độ bệnh Parkinson nhẹ
không đi kèm với SSTT  bệnh học nội sinh
của PD là căn nguyên của PDD.
* Levy G, et al. Ann Neurol 2002 Jun;51(6):722-9.
YTNC khác
 PD thể PIDG (postural instability and gait
disorder) + kém đáp ứng với L-dopa nguy
cơ PDD cao hơn các dạng khác.
 TC gia đình có SSTT
 Trầm cảm
 Học vấn thấp
Các gene đi kèm với SGNT
trong bệnh Parkinson
BỆNH HỌC THẦN KINH VÀ
TRIỆU CHỨNG HỌC
SSTT do bệnh Parkinson
Neuropathology of
Parkinson’s Disease
Substantia nigra pathology
Lewy body inclusionsNeuronal loss
Alpha-Synuclein Pathology in the
Substantia Nigra and Neocortex
Cerebral cortexSubstantia nigra
6 giai đoạn
bệnh học PD
Goedert, M. et al. (2012) 100 years of Lewy pathology
Nat. Rev. Neurol. doi:10.1038/nrneurol.2012.242
olfactory bulb, the anterior
olfactory nucleus and/or the
dorsal motor nuclei of the vagal
and glossopharyngeal nerves in
the brainstem
Pontine tegmentum (locus
coeruleus, magnocellular nucleus
of the reticular formation, and
lower raphe nuclei).
Pedunculopontine nucleus, the
cholinergic magnocellular nuclei
of the basal forebrain, the pars
compacta of the substantia nigra
The hypothalamus, portions of
the thalamus and, as the first
cortical region, the anteromedial
temporal mesocortex. First
clinical symptoms of PD appear
during stage 3 or early stage 4
Lesions reach neocortical high-
order association areas
followed by first-order
association areas and primary
fields (stage 6)
Các con đường Dopamine bị ảnh
hưởng trong PD và PDD
Các con đường Ach bị ảnh hưởng
trong PDD
Thoái hóa Ch4 neuron ở
NBM trong gđ PD nặng
góp phần gây ra suy
giảm nhận thức trong
PDD
AchIs được FDA cho
phép dùng trong điều trị
PDD
Suy giảm nhận thức trong PDD
 Rối loạn chức năng điều hành sắp xếp
 Giảm tốc độ suy nghĩ và đáp ứng
 Giảm khả năng lên kế hoạch và ra quyết định
 Giảm trí nhớ
 Trí nhớ kinh nghiệm (non-declarative)
 Trí nhớ diễn đạt (declarative)
 Giảm chú ý tập trung, có tính dao động
 Khiếm khuyết thị giác không gian
 Các khiếm khuyết diễn tiến chậm tăng dần
Noradrenaline pathways
Serotonin pathways
Khí sắc
Cảm
xúc
Rối loạn cảm xúc và hành vi
trong PDD
 Thay đổi cá tính
 Dễ trầm cảm
 Ảo thị
 Rối loạn hành vi giấc ngủ REM trước khi
bị Parkinson
CHẨN ĐOÁN
SSTT do bệnh Parkinson
Chẩn đoán bệnh Parkinson nguyên phát
dựa trên tiêu chuẩn Brain Bank của
hiệp hội Parkinson Anh quốc
Bước 1_ Chẩn đoán hội chứng Parkinson
 Chậm vận động và ≥ 1 trong các triệu chứng sau:
 Đơ cứng cơ
 Run khi nghỉ ngơi run, từ 4-6 Hz.
 Mất ổn định tư thế mà không phải do thị giác, tiền
đình, tiểu não, hoặc rối loạn cảm giác sâu.
Protocol_PDD2311EXPRESSSec9.5Appendix2
Hughes AJ, et al. J Neurol Neurosurg Psychiatry. 1992;55:181-184.
 Tiền sử đột quỵ lặp đi lặp lại với sự
tiến triển kiểu bậc thang các đặc
điểm Parkinson
 Tiền sử của chấn thương đầu lặp đi
lặp lại
 Tiền sử viêm não xác định
 Cơn Oculogyric
 Điều trị thuốc an thần kinh lúc khởi
phát các triệu chứng
 Sự hồi phục liên tục tiếp diễn
 Đặc điểm chỉ một bên cơ thể vẫn
giữ sau 3 năm
 Liệt vận nhãn trên nhân
 Dấu hiệu tiểu não
 Ảnh hưởng nặng nề đến hệ TK tự
động
 SSTT nặng và sớm với rối loạn trí
nhớ, ngôn ngữ, và thói quen.
 Dấu hiệu Babinski
 Sự hiện diện của khối u não hoặc
NPH trên nghiên cứu hình ảnh
 Đáp ứng âm với liều cao levodopa
 Tiếp xúc MPTP
Protocol_PDD2311EXPRESSSec9.5Appendix2
Hughes AJ, et al. J Neurol Neurosurg Psychiatry. 1992;55:181-184.
Bước 2 – Tiêu chuẩn loại trừ
Chẩn đoán bệnh Parkinson nguyên phát dựa
trên tiêu chuẩn Brain Bank của hiệp hội
Parkinson Anh quốc
Chẩn đoán bệnh Parkinson nguyên phát dựa trên tiêu
chuẩn Brain Bank của hiệp hội Parkinson Anh quốc
 ≥ 3 yêu cầu cho chẩn đoán xác định bệnh Parkinson
 Khởi đầu một bên
 Run khi nghỉ ngơi
 Rối loạn tiến triển
 Tính không đối xứng kéo dài ảnh hưởng chủ yếu đến phía
bên cơ thể có triệu chứng khởi phát
 Đáp ứng ngoạn mục với levodopa (70% đến 100%)
 Chứng múa giật mức độ nặng gây ra do levodopa
 Đáp ứng levodopa ≥ 5 năm
 Lâm sàng kéo dài ≥ 10 năm
Protocol_PDD2311EXPRESSSec9.5Appendix2
Hughes AJ, et al. J Neurol Neurosurg Psychiatry. 1992;55:181-184.
Bước 3 – Tiêu chuẩn hỗ trợ chẩn đoán PD
Chẩn đoán PDD trên LS (Level I)
Độ nhạy: 66,7%- Độ chuyên biệt: 98,8%
(Theo: Barton BR, Bernard B, et al. Movement Disorders, Vol. 29, No. 10, 2014)
CĐ PDD trên NC/ca khó (Level II)
Độ nhạy: 100%
Độ chuyên: 92,7%
(Theo: Barton BR, Bernard B, et
al. Movement Disorders, Vol. 29,
No. 10, 2014)
MRI trong PDD
 Teo vỏ não lan rộng
Duncan GW, et al. Movement Disorders, Vol. 28, No. 4, 2013
MRI trong PDD khác với AD
Chẩn đoán PDD theo DSM 5
 Xảy ra sau chẩn đoán bệnh Parkinson
 Giảm rõ rệt ít nhất 1 trong 6 nhóm chức
năng: Tập trung, Điều hành, Học tập và trí
nhớ, Ngôn ngữ, Chức năng vận động trí
tuệ, và Nhận thức xã hội
 Diễn tiến từ từ tăng dần
 Ảnh hưởng hoạt động sống
 Rối loạn nhận thức không do bệnh lý nội
khoa hoặc rối loạn tâm thần khác gây ra
PARKINSON
DEMENTIA
Sa Sút Trí Tuệ
do bệnh Parkinson
Giảm CN
nhận thức
Chẩn đoán phân biệt
 DLB
 PSP
 MSA
 CBD
 AD giai đoạn cuối
 Mix-dementia (AD+DLB+VaD)
 Giả PDD trên PD (do thuốc, bệnh lý hệ
thống, trầm cảm, …)
PARKINSON DISEASE DEMENTIA > < LEWY BODY DEMENTIA
SSTT thể Lewy (DLB)
Tiêu
chuẩn
chẩn
đoán
• DLB nên nghĩ đến nếu SSTT có biểu hiện rõ ảo thị (người hay vật)
và/hoặc TC Parkinson.
• Tiêu chuẩn: chẩn đoán SSTT kèm ít nhất 2 đặc điểm chính sau:
(1) Nhận thức dao động (chú ý và thức tỉnh)
(2) Ảo thị (lập lại, hình ảnh rõ, chi tiết,hình người và/ vật, thường
xảy ra lúc chuyên tiếp thức-ngủ)
(3) TC Parkinson tự phát (tức là không do thuốc gây ra)
Các TC
hành vi
• Ảo thị (có thể làm BN sợ hoặc không) và nhận thức dao động
Điều trị • Rivastigmine được FDA approved
• Các thuốc khác: L-dopa, memantine, SSRI, chống loạn thần mới có
thể dùng thận trọng
CĐ
phân
biệt
• Phổ biến nhất: AD và mix dementia (+AD)
• Ít phổ biến: VaD và HC Parkinson (ví dụ: CBD, PSP)
Liệt trên nhân tiến triển (PSP)
Liệt trên nhân tiến triển (PSP)
Các mức độ teo trung não trên MRI T2
Vị trí đo ngang mức lồi não
trên:
- BT: 17-20 mm
- PSP: 11-16 mm
Liệt trên nhân tiến triển (PSP)
Mesencephalic atrophy. Axial (left) and sagittal (right) T1 MR demonstrating
striking midbrain atrophy in pathologically proven PSP
Liệt trên nhân tiến triển (PSP)
Tiêu
chuẩn
chẩn
đoán
• Rối loạn mãn tính khởi phát tuổi trung niên hoặc già hơn, liệt trên
nhân (bất thường nhìn dọc), và đi kèm ít nhất 2 trong các TC sau:
o Rối loạn dáng bộ và dễ ngã ra sau
o Cứng cơ và loạn trương lực cơ thân trục
o Liệt giả hành
o Các dấu hiệu thùy trán: suy nghĩ chậm, bắt chước (lời, dáng
bộ), dấu cầm nắm, hành vi sử dụng không đúng không gian
(utilization behavior)
• MRI: teo trung não
Điều trị • Không có thuốc điều trị được FDA approved
• Điều trị nâng đở
• Điều trị triệu chứng: có thể xem xét L-dopa, memantine, và
ammantadine.
CĐ
phân
biệt
• CBD, DLB, VaD, FTD (đặc biệt đi kèm HC Parkinson liên kết NST 17
hoặc xơ cứng cột bên teo cơ ALS), CJD, NPH, bệnh Huntington, MS,
tác dụng phụ thuốc.
Teo đa hệ
thống
(MSA)
- Kết hợp parkinsonism,
cerebellar ataxia and
autonomic failure.
-MSA-P,
-MSA-C,
-MSA-A,
-MSA
Teo đa hệ thống (MSA)
-A combination of parkinsonism, cerebellar ataxia and autonomic failure.
-MSA-P, MSA-C, MSA-A.
-Teo cầu não, dấu hiệu “đầu chim ruồi” và dấu hiệu “chữ thập”
Thoái
hóa
vỏ não-
hạch nền
(CBD)
Thoái hóa vỏ não-hạch nền (CBD)
Định
nghĩa
• Là bệnh lý thoái hóa TK của não bộ gây ra sự tích tụ các đồng
dạng tau bị phospharyl hóa, được đặc trưng rối loạn chức năng
vỏ não không cân xứng.
• Lâm sàng thường biểu hiện rối loạn chức năng nhận thức, cơ
cứng đơ, run giật khi đứng, giật cơ, loạn TLC, và rối loạn dáng bộ.
Tỉ lệ
bệnh
• Bệnh tương đối hiếm, tỉ lệ khoẳng 2/100.000
• Tuổi khởi bệnh 53-73 (trung bình 61), tiên lượng khoảng 2-8 năm
YTNC di
truyền
• Chưa tìm thấy yếu tố di truyền hoặc yếu tố thúc đẩy khác
TC nhận
thức và
hành vi
• Dấu hiệu TK khu trú không cân xứng là đặc điểm chính của CBD,
bao gồm mất sử dụng động tác không cân xứng, mất cảm giác vỏ não,
chứng thờ ơ cảm giác hoặc thị giác một bên.
• Không nhận biết tay chân mình-”chi vô chủ”- dấu hiệu ít gặp
• Lời nói bị đứt đoạn do mất sử dụng hoặc aphasia không trôi chảy
• Test TK tâm lý: rối loạn CN thùy trán và thùy đính, nhưng trí nhớ bảo
tồn
Thoái hóa vỏ não-hạch nền (CBD)
Tiêu
chuẩn
chẩn
đoán
Các đặc điểm chính:
• Khởi phát từ từ và thoái hóa tiến triển
• Rối loạn CN vỏ não, bao gồm một hoặc nhiều TC sau:
o Mất sử dụng động tác không cân xứng
o Giật cơ không cân xứng
o Hiện tượng tay chân vô chủ
o Mất cảm giác vỏ não
o Thờ ơ thị giác hoặc cảm giác một bên
o Rối loạn lời nói do appraxia hoặc aphasia không trôi chảy
• Rối loạn ngoại tháp, một trong những dấu hiệu sau:
o Đơ cứng cơ không cân xứng, ít đáp ứng với L-dopa
o Loạn TLC không cân xứng
Các khảo sát hỗ trợ
• Test TK nhận thức: rối loạn khu trú, trí nhớ bảo tồn
• MRI/CT cấu trúc: teo khu trú hoặc không cân xứng, nhiều ở vỏ não
thùy đính hoặc thùy trán.
• Hình ảnh chức năng (PET/SPECT): giảm chức năng khu trú hoặc
không cân xứng, nhiều ở vỏ não thùy đính hoặc thùy trán.
Thoái hóa vỏ não-hạch nền (CBD)
MRI flair: teo não không cân đối Hình ảnh giảm chuyển hóa không cân xứng
ĐIỀU TRỊ
SSTT do bệnh Parkinson
Cholinergic deficitCholinergic deficit
PDD
Lewy body pathology
in cholinergic basal
forebrain and
brainstem PPT
AD
Neurofibrillary
tangles in cholinergic
basal forebrain and
brainstem PPT
Khiếm khuyết Cholinergic
trong PDD và AD
Author Technique
Disease subgroups
AD PD PDD
Perry, 1985 Neurochem (ChAT)   
Ruberg, 1986 Neurochem (AChE) N/A / /†
Tiraboschi, 2000 Neurochem (ChAT)  N/A 
Mattila, 2001 Neurochem (ChAT) N/A ‡ ‡
Bohnen, 2003 PET (AChE activity)   
† AChE total/AChE 10S form.
‡ Included PD/PDD together.
Neurochemistry of PDD and AD
Cholinergic System
Tỉ lệ giảm hoạt động
Acetylcholinesterase trong não của
PD, PDD, và AD
Alzheimer disease
PD without dementia
Parkinsonian dementia
Mean cortex
Amygdala
Hippocampus
Inferior temporal
Superior temporal
Parietal
Frontal
Regionofthebrain,%
Percentage reductions of cerebral acetylcholinesterase (AChE) activity in the various patient
groups compared with healthy control subjects.
Bohnen NI, et al. Arch Neurol. 2003;60:1745-1748.
0 –5 –10 –15 –20 –25 –30
% reduction in AChE activity
Nhiều NC dùng ChIs trong điều
trị PDD
Neuropsychiatric Disease and Treatment 2007:3(6) 775–783
Hướng dẫn dùng ChIs trong PDD
Int J Clin Pract, October 2008,
62, 10, 1581–1587
Rivastigmine trong PDD
 541 PDD (nhẹ- trung bình)
 Case-Control: dùng rivastigmine đến
12mg/ngày so với placebo (24 tuần)
 Cải thiện chức năng nhận thức chung, sự
tập trung, ảo thị và ADL.
 Không thay đổi CN vận động
Xu hướng mới
Dạng phóng thích qua da
 Novartis dẫn đầu sản xuất miếng dán phóng thích
rivastigmine qua da
 Vào thị trường Mỹ 2007.
Điều trị rối loạn hành vi TT
Tìm yếu tố thúc đẩy có thể điều trị được
(Ví dụ: nhiễm trùng, mất mước, rối loạn diện giải, các rối loạn TK
khác)
Kiểm tra tình trạng dùng thuốc của BN
Giảm việc dùng quá nhiều thuốc cho bệnh Parkinson
1. Kháng cholinergic, chống trầm cảm 3 vòng
2. Đồng vận dopamin
3. Ức chế MAO-/COMT
4. Giảm liều L-dopa đến mức thấp nhất có hiệu quả
Nếu BN vẫn tiếp tục loạn thần
Chẩn đoán PDD/DLB
Thuốc kháng men ChIs
Vẫn còn loạn thần
Thuốc chống loạn thần
1. Quetiapine: bắt đầu liều 12,5mg buổi tối.
Tăng dần đến cao nhất 100-300mg tùy
triệu chứng.
2. Clozapine: bắt đầu 6,25-12,5mg/ngày, tăng
liều dần mỗi 6,25mg đến khi hết TC loạn
thần hoặc có TD phụ (không hơn 25-
75mg/ngày). Chú ý XN số lượng BC .
Thuốc dùng trong PDD
Liệu pháp không dùng thuốc
 Cung cấp đầy đủ thông tin cho BN và gia đình.
Chú ý: “ảo thị” không đi đến “bị điên”
 Chống stress
 Tập thể dục đều
 Tránh thay đổi môi trường sống vì gây ảnh hưởng
nhiều đến hành vi BN
 Rèn luyện CN chú ý tập trung, điều hành, trí nhớ,
thị giác không gian (trò chơi máy tính, ô chữ,…)
 Động viên, khen thưởng BN khi tập luyện tốt
TÓM LẠI
 Rối loạn nhận thức và hành vi (PDD) ảnh
hưởng đến quá trình điều trị PD.
 Chẩn đoán sớm và điều trị phù hợp sẽ
giúp cải thiện chất lượng sống cho BN
 Rivastigmine được FDA chỉ định cho PDD.
Cám ơn quý vị
đã chú ý theo dõi

More Related Content

What's hot

Thang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECTThang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECT
Phan Xuân Cường
 
Unao
UnaoUnao
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTS
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTSTiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTS
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTS
Nguyễn Bá Khánh Hòa
 
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
SoM
 
Chong mat
Chong matChong mat
Chong mat
Thanh Liem Vo
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
SoM
 
SIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨU
SIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨUSIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨU
SIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨU
SoM
 
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtPhien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Vân Thanh
 
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARREHỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
SoM
 
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
SoM
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Ngân Lượng
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNGTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
SoM
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
Hoàng Endo
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
SoM
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Yen Ha
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
SoM
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
SoM
 
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠ
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠBỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠ
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠ
SoM
 
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦU
SoM
 

What's hot (20)

Thang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECTThang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECT
 
Unao
UnaoUnao
Unao
 
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTS
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTSTiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTS
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTS
 
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
 
Chong mat
Chong matChong mat
Chong mat
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
SIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨU
SIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨUSIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨU
SIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨU
 
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtPhien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
 
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARREHỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
 
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNGTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
 
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠ
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠBỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠ
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠ
 
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦU
 

Similar to SA SÚT TRÍ TUỆ Ở BỆNH NHÂN PARKINSON VẦ CÁCH XỬ TRÍ

SA SÚT TRÍ TUỆ VÀ BỆNH ALZHEIMER
SA SÚT TRÍ TUỆ VÀ BỆNH ALZHEIMERSA SÚT TRÍ TUỆ VÀ BỆNH ALZHEIMER
SA SÚT TRÍ TUỆ VÀ BỆNH ALZHEIMER
SoM
 
BV Quang Ngai - BA Than kinh-29.08.pptx
BV Quang Ngai - BA Than kinh-29.08.pptxBV Quang Ngai - BA Than kinh-29.08.pptx
BV Quang Ngai - BA Than kinh-29.08.pptx
hoangminhTran8
 
Parkinson's plus syndromes
Parkinson's plus syndromesParkinson's plus syndromes
Parkinson's plus syndromes
Quang Hạ Trần
 
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptxBENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
donguyennhuduong
 
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptxBENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
donguyennhuduong
 
Phan tien quan
Phan tien quanPhan tien quan
Phan tien quanDuy Quang
 
U lympho nguyên phát tại hệ TKTW.ppt
U lympho nguyên phát tại hệ TKTW.pptU lympho nguyên phát tại hệ TKTW.ppt
U lympho nguyên phát tại hệ TKTW.ppt
HoiHong17
 
Phương pháp lâm sàng thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Phương pháp lâm sàng thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMPhương pháp lâm sàng thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Phương pháp lâm sàng thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊTIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
SoM
 
SA SÚT TRÍ TUỆ THỂ ALZHEIMER
SA SÚT TRÍ TUỆ THỂ ALZHEIMERSA SÚT TRÍ TUỆ THỂ ALZHEIMER
SA SÚT TRÍ TUỆ THỂ ALZHEIMER
SoM
 
Alzheimer (7)
Alzheimer (7)Alzheimer (7)
Alzheimer (7)
builinh241
 
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)Viêm tủy thị thần kinh(nmo)
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)
jackjohn45
 
Hôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
SA SÚT TRÍ TUỆ CĂN NGUYÊN MẠCH MÁU
SA SÚT TRÍ TUỆ CĂN NGUYÊN MẠCH MÁUSA SÚT TRÍ TUỆ CĂN NGUYÊN MẠCH MÁU
SA SÚT TRÍ TUỆ CĂN NGUYÊN MẠCH MÁU
SoM
 
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
BỆNH CƠ
BỆNH CƠBỆNH CƠ
BỆNH CƠ
SoM
 
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinhHướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
dangphucduc
 
hỗ trợ thần kinh
hỗ trợ thần kinhhỗ trợ thần kinh
hỗ trợ thần kinh
SoM
 
hỗ tr
hỗ trhỗ tr
hỗ tr
SoM
 

Similar to SA SÚT TRÍ TUỆ Ở BỆNH NHÂN PARKINSON VẦ CÁCH XỬ TRÍ (20)

SA SÚT TRÍ TUỆ VÀ BỆNH ALZHEIMER
SA SÚT TRÍ TUỆ VÀ BỆNH ALZHEIMERSA SÚT TRÍ TUỆ VÀ BỆNH ALZHEIMER
SA SÚT TRÍ TUỆ VÀ BỆNH ALZHEIMER
 
BV Quang Ngai - BA Than kinh-29.08.pptx
BV Quang Ngai - BA Than kinh-29.08.pptxBV Quang Ngai - BA Than kinh-29.08.pptx
BV Quang Ngai - BA Than kinh-29.08.pptx
 
Parkinson's plus syndromes
Parkinson's plus syndromesParkinson's plus syndromes
Parkinson's plus syndromes
 
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptxBENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
 
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptxBENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
 
Phan tien quan
Phan tien quanPhan tien quan
Phan tien quan
 
U lympho nguyên phát tại hệ TKTW.ppt
U lympho nguyên phát tại hệ TKTW.pptU lympho nguyên phát tại hệ TKTW.ppt
U lympho nguyên phát tại hệ TKTW.ppt
 
Phương pháp lâm sàng thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Phương pháp lâm sàng thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMPhương pháp lâm sàng thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Phương pháp lâm sàng thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊTIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
 
SA SÚT TRÍ TUỆ THỂ ALZHEIMER
SA SÚT TRÍ TUỆ THỂ ALZHEIMERSA SÚT TRÍ TUỆ THỂ ALZHEIMER
SA SÚT TRÍ TUỆ THỂ ALZHEIMER
 
Alzheimer (7)
Alzheimer (7)Alzheimer (7)
Alzheimer (7)
 
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)Viêm tủy thị thần kinh(nmo)
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)
 
PHCN CTSN
PHCN CTSNPHCN CTSN
PHCN CTSN
 
Hôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
SA SÚT TRÍ TUỆ CĂN NGUYÊN MẠCH MÁU
SA SÚT TRÍ TUỆ CĂN NGUYÊN MẠCH MÁUSA SÚT TRÍ TUỆ CĂN NGUYÊN MẠCH MÁU
SA SÚT TRÍ TUỆ CĂN NGUYÊN MẠCH MÁU
 
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
BỆNH CƠ
BỆNH CƠBỆNH CƠ
BỆNH CƠ
 
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinhHướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
 
hỗ trợ thần kinh
hỗ trợ thần kinhhỗ trợ thần kinh
hỗ trợ thần kinh
 
hỗ tr
hỗ trhỗ tr
hỗ tr
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đenSách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
HongBiThi1
 
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Phngon26
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạSinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
anhchetdi
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
TBFTTH
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docxTIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
duytin825
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 

Recently uploaded (17)

SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đenSách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
 
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
 
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạSinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docxTIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 

SA SÚT TRÍ TUỆ Ở BỆNH NHÂN PARKINSON VẦ CÁCH XỬ TRÍ

  • 1. Sa Sút Trí Tuệ ở bệnh nhân Parkinson và Cách xử trí TS.BS Trần Công Thắng BM Thần Kinh- ĐHYD TP.HCM
  • 2. Nội dung  Giới thiệu PDD  Bệnh học thần kinh và triệu chứng học PDD  Chẩn đoán PDD  Điều trị sa sút trí tuệ do bệnh Parkinson
  • 3. Một số từ viết tắt  PD (Parkinson disease – Bệnh Parkinson)  VaD (Vascular dementia)  PDD (Parkinson disease dementia – SSTT trong bệnh Parkinson)  LB (Lewy body)  DLB (Dementia with Lewy body – SSTT thể Lewy)
  • 4. Giới thiệu  Vận động  Chức năng nhận thức và Hành vi
  • 5. Trường hợp lâm sàng  BN nam 63 tuổi, tài xế xe bus về hưu  Bệnh sử 8 năm PD  Biểu hiện đầu tiên: run khi nghỉ bên P, cứng đơ và chậm vận động tăng dần  Các triệu chứng vận động đầu tiên đáp ứng với L-dopa 300mg/ngày  Có tình trạng loạn động và dao động vận động sau vài năm dùng L-dopa  Hiện đang phối hợp Dopamine agonist và entacapone.  Sau bệnh 5 năm, chức năng nhận thức bắt đầu giảm và gần đây thỉnh thoảng có ảo giác (có người lạ trong nhà)
  • 6. Trường hợp lâm sàng  Hoạt động thụ động hơn, ngủ ngày nhiều hơn, kém tập trung và hay quên, đặc biệt các sự việc và câu chuyện mới xảy ra,  Tốc độ suy nghĩ chậm hơn, và bắt đầu rối loạn định hướng trong nhà mình.  Giảm dần các hoạt động trong nhà, các sinh hoạt các nhân và tăng dần sự giúp đỡ chăm sóc của người nhà.  Nhóm thuốc dopaminergic được giảm liều, BN ít bị ảo giác hơn, nhưng chức năng vận động lại kém hơn.  Rối loạn giấc ngủ  BN đã có rối loạn hành vi giấc ngủ REM từ trước khi bệnh hơn 10 năm
  • 7. Thăm khám lâm sàng  Tỉnh, hợp tác, thỉnh thoảng có lúc như ngủ gà  Dáng đi đổ về phía trước, bước nhỏ, khởi đầu khó khăn  MMSE 21/30: thời gian (-3), nhớ lại kém (-3), kiến trúc thị giác giảm (-1), giảm khả năng làm toán (-2)  Giọng nói nhỏ  Chậm vận động rõ hai bên, cứng cơ thân trục, dấu BXRC (+)  Điểm UPDRS tổng cộng 55, Phần III (Vận động)= 22  Hoehn and Yahr: giai đoạn 3  Chẩn đoán: PDD
  • 8. SSTT do bệnh Parkinson (PDD)  PDD là tình trạng rối loạn CN nhận thức và/ hành vi tâm thần xảy ra trên BN Parkinson làm ảnh hưởng đến hoạt động sống hàng ngày.  Phải chẩn đoán có là bệnh Parkinson vô căn (UK Parkinson’s Disease Society Brain Bank Criteria)  PDD phải đi sau chẩn đoán PD  Giảm CN nhận thức sau bệnh Parkinson ít nhất 1 năm
  • 9. Tỉ lệ PDD  Tỉ lệ PD  Hơn 500.000 người mắc bệnh ở Mỹ  Khoảng 50.000 ca được chẩn đoán thêm ở Mỹ hàng năm  Tỉ lệ PDD  Tỉ lệ hiện mắc PDD (trong nhóm PD) trong các NC cắt ngang là 24-40%.  Tỉ lệ bệnh mới trong nhóm BN PD: 42,6-112,5/1000 người-năm  Nguy cơ bị SSTT ở người PD cao hơn nhóm chứng 4-6 lần  Tỉ lệ SSTT tích lũy dài hạn ở PD là 80% Marder.K. Movement Disorders. Vol. 25, Suppl. 1, 2010, pp. S110–S116
  • 10. Ảnh hưởng của PDD  Ảnh hưởng đến các kỹ năng cần thiết trong cuộc sống (lái xe)  SSTT và rối loạn hành vi (ví dụ: ảo thị) làm tăng yêu cầu chăm sóc tại viện dưỡng lão.  Các triệu chứng rối loạn nhận thức và hành vi làm cho người chăm sóc bị ức chế và trầm cảm.  Nguy cơ tử vong của PD tăng khi bị SSTT
  • 11. YTNC quan trọng  Hai yếu tố quan trọng nhất: tuổi và mức độ nặng của TC ngoại tháp.  Levy G và CS 2002*: NC180 bn PD ghi nhận:  Tuổi >72 + UPDRS III > 24: tăng nguy cơ SSTT gấp 10 lần so với các nhóm còn lại (tuổi<72 hoặc UPDRS <24)  Lớn tuổi nhưng mức độ bệnh Parkinson nhẹ không đi kèm với SSTT  bệnh học nội sinh của PD là căn nguyên của PDD. * Levy G, et al. Ann Neurol 2002 Jun;51(6):722-9.
  • 12. YTNC khác  PD thể PIDG (postural instability and gait disorder) + kém đáp ứng với L-dopa nguy cơ PDD cao hơn các dạng khác.  TC gia đình có SSTT  Trầm cảm  Học vấn thấp
  • 13. Các gene đi kèm với SGNT trong bệnh Parkinson
  • 14. BỆNH HỌC THẦN KINH VÀ TRIỆU CHỨNG HỌC SSTT do bệnh Parkinson
  • 15. Neuropathology of Parkinson’s Disease Substantia nigra pathology Lewy body inclusionsNeuronal loss
  • 16. Alpha-Synuclein Pathology in the Substantia Nigra and Neocortex Cerebral cortexSubstantia nigra
  • 17. 6 giai đoạn bệnh học PD Goedert, M. et al. (2012) 100 years of Lewy pathology Nat. Rev. Neurol. doi:10.1038/nrneurol.2012.242 olfactory bulb, the anterior olfactory nucleus and/or the dorsal motor nuclei of the vagal and glossopharyngeal nerves in the brainstem Pontine tegmentum (locus coeruleus, magnocellular nucleus of the reticular formation, and lower raphe nuclei). Pedunculopontine nucleus, the cholinergic magnocellular nuclei of the basal forebrain, the pars compacta of the substantia nigra The hypothalamus, portions of the thalamus and, as the first cortical region, the anteromedial temporal mesocortex. First clinical symptoms of PD appear during stage 3 or early stage 4 Lesions reach neocortical high- order association areas followed by first-order association areas and primary fields (stage 6)
  • 18.
  • 19. Các con đường Dopamine bị ảnh hưởng trong PD và PDD
  • 20. Các con đường Ach bị ảnh hưởng trong PDD Thoái hóa Ch4 neuron ở NBM trong gđ PD nặng góp phần gây ra suy giảm nhận thức trong PDD AchIs được FDA cho phép dùng trong điều trị PDD
  • 21. Suy giảm nhận thức trong PDD  Rối loạn chức năng điều hành sắp xếp  Giảm tốc độ suy nghĩ và đáp ứng  Giảm khả năng lên kế hoạch và ra quyết định  Giảm trí nhớ  Trí nhớ kinh nghiệm (non-declarative)  Trí nhớ diễn đạt (declarative)  Giảm chú ý tập trung, có tính dao động  Khiếm khuyết thị giác không gian  Các khiếm khuyết diễn tiến chậm tăng dần
  • 23. Rối loạn cảm xúc và hành vi trong PDD  Thay đổi cá tính  Dễ trầm cảm  Ảo thị  Rối loạn hành vi giấc ngủ REM trước khi bị Parkinson
  • 24. CHẨN ĐOÁN SSTT do bệnh Parkinson
  • 25. Chẩn đoán bệnh Parkinson nguyên phát dựa trên tiêu chuẩn Brain Bank của hiệp hội Parkinson Anh quốc Bước 1_ Chẩn đoán hội chứng Parkinson  Chậm vận động và ≥ 1 trong các triệu chứng sau:  Đơ cứng cơ  Run khi nghỉ ngơi run, từ 4-6 Hz.  Mất ổn định tư thế mà không phải do thị giác, tiền đình, tiểu não, hoặc rối loạn cảm giác sâu. Protocol_PDD2311EXPRESSSec9.5Appendix2 Hughes AJ, et al. J Neurol Neurosurg Psychiatry. 1992;55:181-184.
  • 26.  Tiền sử đột quỵ lặp đi lặp lại với sự tiến triển kiểu bậc thang các đặc điểm Parkinson  Tiền sử của chấn thương đầu lặp đi lặp lại  Tiền sử viêm não xác định  Cơn Oculogyric  Điều trị thuốc an thần kinh lúc khởi phát các triệu chứng  Sự hồi phục liên tục tiếp diễn  Đặc điểm chỉ một bên cơ thể vẫn giữ sau 3 năm  Liệt vận nhãn trên nhân  Dấu hiệu tiểu não  Ảnh hưởng nặng nề đến hệ TK tự động  SSTT nặng và sớm với rối loạn trí nhớ, ngôn ngữ, và thói quen.  Dấu hiệu Babinski  Sự hiện diện của khối u não hoặc NPH trên nghiên cứu hình ảnh  Đáp ứng âm với liều cao levodopa  Tiếp xúc MPTP Protocol_PDD2311EXPRESSSec9.5Appendix2 Hughes AJ, et al. J Neurol Neurosurg Psychiatry. 1992;55:181-184. Bước 2 – Tiêu chuẩn loại trừ Chẩn đoán bệnh Parkinson nguyên phát dựa trên tiêu chuẩn Brain Bank của hiệp hội Parkinson Anh quốc
  • 27. Chẩn đoán bệnh Parkinson nguyên phát dựa trên tiêu chuẩn Brain Bank của hiệp hội Parkinson Anh quốc  ≥ 3 yêu cầu cho chẩn đoán xác định bệnh Parkinson  Khởi đầu một bên  Run khi nghỉ ngơi  Rối loạn tiến triển  Tính không đối xứng kéo dài ảnh hưởng chủ yếu đến phía bên cơ thể có triệu chứng khởi phát  Đáp ứng ngoạn mục với levodopa (70% đến 100%)  Chứng múa giật mức độ nặng gây ra do levodopa  Đáp ứng levodopa ≥ 5 năm  Lâm sàng kéo dài ≥ 10 năm Protocol_PDD2311EXPRESSSec9.5Appendix2 Hughes AJ, et al. J Neurol Neurosurg Psychiatry. 1992;55:181-184. Bước 3 – Tiêu chuẩn hỗ trợ chẩn đoán PD
  • 28.
  • 29. Chẩn đoán PDD trên LS (Level I) Độ nhạy: 66,7%- Độ chuyên biệt: 98,8% (Theo: Barton BR, Bernard B, et al. Movement Disorders, Vol. 29, No. 10, 2014)
  • 30. CĐ PDD trên NC/ca khó (Level II) Độ nhạy: 100% Độ chuyên: 92,7% (Theo: Barton BR, Bernard B, et al. Movement Disorders, Vol. 29, No. 10, 2014)
  • 31. MRI trong PDD  Teo vỏ não lan rộng Duncan GW, et al. Movement Disorders, Vol. 28, No. 4, 2013
  • 32. MRI trong PDD khác với AD
  • 33.
  • 34. Chẩn đoán PDD theo DSM 5  Xảy ra sau chẩn đoán bệnh Parkinson  Giảm rõ rệt ít nhất 1 trong 6 nhóm chức năng: Tập trung, Điều hành, Học tập và trí nhớ, Ngôn ngữ, Chức năng vận động trí tuệ, và Nhận thức xã hội  Diễn tiến từ từ tăng dần  Ảnh hưởng hoạt động sống  Rối loạn nhận thức không do bệnh lý nội khoa hoặc rối loạn tâm thần khác gây ra
  • 35. PARKINSON DEMENTIA Sa Sút Trí Tuệ do bệnh Parkinson Giảm CN nhận thức
  • 36. Chẩn đoán phân biệt  DLB  PSP  MSA  CBD  AD giai đoạn cuối  Mix-dementia (AD+DLB+VaD)  Giả PDD trên PD (do thuốc, bệnh lý hệ thống, trầm cảm, …)
  • 37. PARKINSON DISEASE DEMENTIA > < LEWY BODY DEMENTIA
  • 38. SSTT thể Lewy (DLB) Tiêu chuẩn chẩn đoán • DLB nên nghĩ đến nếu SSTT có biểu hiện rõ ảo thị (người hay vật) và/hoặc TC Parkinson. • Tiêu chuẩn: chẩn đoán SSTT kèm ít nhất 2 đặc điểm chính sau: (1) Nhận thức dao động (chú ý và thức tỉnh) (2) Ảo thị (lập lại, hình ảnh rõ, chi tiết,hình người và/ vật, thường xảy ra lúc chuyên tiếp thức-ngủ) (3) TC Parkinson tự phát (tức là không do thuốc gây ra) Các TC hành vi • Ảo thị (có thể làm BN sợ hoặc không) và nhận thức dao động Điều trị • Rivastigmine được FDA approved • Các thuốc khác: L-dopa, memantine, SSRI, chống loạn thần mới có thể dùng thận trọng CĐ phân biệt • Phổ biến nhất: AD và mix dementia (+AD) • Ít phổ biến: VaD và HC Parkinson (ví dụ: CBD, PSP)
  • 39. Liệt trên nhân tiến triển (PSP)
  • 40. Liệt trên nhân tiến triển (PSP) Các mức độ teo trung não trên MRI T2 Vị trí đo ngang mức lồi não trên: - BT: 17-20 mm - PSP: 11-16 mm
  • 41. Liệt trên nhân tiến triển (PSP) Mesencephalic atrophy. Axial (left) and sagittal (right) T1 MR demonstrating striking midbrain atrophy in pathologically proven PSP
  • 42. Liệt trên nhân tiến triển (PSP) Tiêu chuẩn chẩn đoán • Rối loạn mãn tính khởi phát tuổi trung niên hoặc già hơn, liệt trên nhân (bất thường nhìn dọc), và đi kèm ít nhất 2 trong các TC sau: o Rối loạn dáng bộ và dễ ngã ra sau o Cứng cơ và loạn trương lực cơ thân trục o Liệt giả hành o Các dấu hiệu thùy trán: suy nghĩ chậm, bắt chước (lời, dáng bộ), dấu cầm nắm, hành vi sử dụng không đúng không gian (utilization behavior) • MRI: teo trung não Điều trị • Không có thuốc điều trị được FDA approved • Điều trị nâng đở • Điều trị triệu chứng: có thể xem xét L-dopa, memantine, và ammantadine. CĐ phân biệt • CBD, DLB, VaD, FTD (đặc biệt đi kèm HC Parkinson liên kết NST 17 hoặc xơ cứng cột bên teo cơ ALS), CJD, NPH, bệnh Huntington, MS, tác dụng phụ thuốc.
  • 43. Teo đa hệ thống (MSA) - Kết hợp parkinsonism, cerebellar ataxia and autonomic failure. -MSA-P, -MSA-C, -MSA-A, -MSA
  • 44. Teo đa hệ thống (MSA) -A combination of parkinsonism, cerebellar ataxia and autonomic failure. -MSA-P, MSA-C, MSA-A. -Teo cầu não, dấu hiệu “đầu chim ruồi” và dấu hiệu “chữ thập”
  • 46. Thoái hóa vỏ não-hạch nền (CBD) Định nghĩa • Là bệnh lý thoái hóa TK của não bộ gây ra sự tích tụ các đồng dạng tau bị phospharyl hóa, được đặc trưng rối loạn chức năng vỏ não không cân xứng. • Lâm sàng thường biểu hiện rối loạn chức năng nhận thức, cơ cứng đơ, run giật khi đứng, giật cơ, loạn TLC, và rối loạn dáng bộ. Tỉ lệ bệnh • Bệnh tương đối hiếm, tỉ lệ khoẳng 2/100.000 • Tuổi khởi bệnh 53-73 (trung bình 61), tiên lượng khoảng 2-8 năm YTNC di truyền • Chưa tìm thấy yếu tố di truyền hoặc yếu tố thúc đẩy khác TC nhận thức và hành vi • Dấu hiệu TK khu trú không cân xứng là đặc điểm chính của CBD, bao gồm mất sử dụng động tác không cân xứng, mất cảm giác vỏ não, chứng thờ ơ cảm giác hoặc thị giác một bên. • Không nhận biết tay chân mình-”chi vô chủ”- dấu hiệu ít gặp • Lời nói bị đứt đoạn do mất sử dụng hoặc aphasia không trôi chảy • Test TK tâm lý: rối loạn CN thùy trán và thùy đính, nhưng trí nhớ bảo tồn
  • 47. Thoái hóa vỏ não-hạch nền (CBD) Tiêu chuẩn chẩn đoán Các đặc điểm chính: • Khởi phát từ từ và thoái hóa tiến triển • Rối loạn CN vỏ não, bao gồm một hoặc nhiều TC sau: o Mất sử dụng động tác không cân xứng o Giật cơ không cân xứng o Hiện tượng tay chân vô chủ o Mất cảm giác vỏ não o Thờ ơ thị giác hoặc cảm giác một bên o Rối loạn lời nói do appraxia hoặc aphasia không trôi chảy • Rối loạn ngoại tháp, một trong những dấu hiệu sau: o Đơ cứng cơ không cân xứng, ít đáp ứng với L-dopa o Loạn TLC không cân xứng Các khảo sát hỗ trợ • Test TK nhận thức: rối loạn khu trú, trí nhớ bảo tồn • MRI/CT cấu trúc: teo khu trú hoặc không cân xứng, nhiều ở vỏ não thùy đính hoặc thùy trán. • Hình ảnh chức năng (PET/SPECT): giảm chức năng khu trú hoặc không cân xứng, nhiều ở vỏ não thùy đính hoặc thùy trán.
  • 48. Thoái hóa vỏ não-hạch nền (CBD) MRI flair: teo não không cân đối Hình ảnh giảm chuyển hóa không cân xứng
  • 49. ĐIỀU TRỊ SSTT do bệnh Parkinson
  • 50. Cholinergic deficitCholinergic deficit PDD Lewy body pathology in cholinergic basal forebrain and brainstem PPT AD Neurofibrillary tangles in cholinergic basal forebrain and brainstem PPT Khiếm khuyết Cholinergic trong PDD và AD
  • 51. Author Technique Disease subgroups AD PD PDD Perry, 1985 Neurochem (ChAT)    Ruberg, 1986 Neurochem (AChE) N/A / /† Tiraboschi, 2000 Neurochem (ChAT)  N/A  Mattila, 2001 Neurochem (ChAT) N/A ‡ ‡ Bohnen, 2003 PET (AChE activity)    † AChE total/AChE 10S form. ‡ Included PD/PDD together. Neurochemistry of PDD and AD Cholinergic System
  • 52. Tỉ lệ giảm hoạt động Acetylcholinesterase trong não của PD, PDD, và AD Alzheimer disease PD without dementia Parkinsonian dementia Mean cortex Amygdala Hippocampus Inferior temporal Superior temporal Parietal Frontal Regionofthebrain,% Percentage reductions of cerebral acetylcholinesterase (AChE) activity in the various patient groups compared with healthy control subjects. Bohnen NI, et al. Arch Neurol. 2003;60:1745-1748. 0 –5 –10 –15 –20 –25 –30 % reduction in AChE activity
  • 53. Nhiều NC dùng ChIs trong điều trị PDD Neuropsychiatric Disease and Treatment 2007:3(6) 775–783
  • 54. Hướng dẫn dùng ChIs trong PDD Int J Clin Pract, October 2008, 62, 10, 1581–1587
  • 55.
  • 56. Rivastigmine trong PDD  541 PDD (nhẹ- trung bình)  Case-Control: dùng rivastigmine đến 12mg/ngày so với placebo (24 tuần)  Cải thiện chức năng nhận thức chung, sự tập trung, ảo thị và ADL.  Không thay đổi CN vận động
  • 57. Xu hướng mới Dạng phóng thích qua da  Novartis dẫn đầu sản xuất miếng dán phóng thích rivastigmine qua da  Vào thị trường Mỹ 2007.
  • 58. Điều trị rối loạn hành vi TT Tìm yếu tố thúc đẩy có thể điều trị được (Ví dụ: nhiễm trùng, mất mước, rối loạn diện giải, các rối loạn TK khác) Kiểm tra tình trạng dùng thuốc của BN Giảm việc dùng quá nhiều thuốc cho bệnh Parkinson 1. Kháng cholinergic, chống trầm cảm 3 vòng 2. Đồng vận dopamin 3. Ức chế MAO-/COMT 4. Giảm liều L-dopa đến mức thấp nhất có hiệu quả Nếu BN vẫn tiếp tục loạn thần Chẩn đoán PDD/DLB Thuốc kháng men ChIs Vẫn còn loạn thần Thuốc chống loạn thần 1. Quetiapine: bắt đầu liều 12,5mg buổi tối. Tăng dần đến cao nhất 100-300mg tùy triệu chứng. 2. Clozapine: bắt đầu 6,25-12,5mg/ngày, tăng liều dần mỗi 6,25mg đến khi hết TC loạn thần hoặc có TD phụ (không hơn 25- 75mg/ngày). Chú ý XN số lượng BC .
  • 60. Liệu pháp không dùng thuốc  Cung cấp đầy đủ thông tin cho BN và gia đình. Chú ý: “ảo thị” không đi đến “bị điên”  Chống stress  Tập thể dục đều  Tránh thay đổi môi trường sống vì gây ảnh hưởng nhiều đến hành vi BN  Rèn luyện CN chú ý tập trung, điều hành, trí nhớ, thị giác không gian (trò chơi máy tính, ô chữ,…)  Động viên, khen thưởng BN khi tập luyện tốt
  • 61. TÓM LẠI  Rối loạn nhận thức và hành vi (PDD) ảnh hưởng đến quá trình điều trị PD.  Chẩn đoán sớm và điều trị phù hợp sẽ giúp cải thiện chất lượng sống cho BN  Rivastigmine được FDA chỉ định cho PDD.
  • 62. Cám ơn quý vị đã chú ý theo dõi