SlideShare a Scribd company logo
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 3
BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN TUẦN HOÀN
Câu 1: Tình trạng nào sau đây không gây tăng lưu lượng tim:
A. Thao tác.
B. Thai nghén.
C. Béo phì.
D. Sốt.
E. Hở van tim.
Câu 2: Tình trạng bệnh lý nào sau đây không gây tăng lưu lượng tim:
A. Thiếu máu mạn.
B. Dãn rộng đột ngột mạch máu ngoại vi.
C. Bệnh Bêri-bêri.
D. Ưu năng tuyến giáp.
E. Thông giữa động mạch và tĩnh mạch lớn.
Câu 3: Cơ chế nào sau đây gặp trong bệnh Bêri-bêri:
A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.
B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.
C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.
E. Giảm cung cấp máu đến các mô.
Câu 4: Cơ chế nào sau đây gặp trong ưu năng tuyến giáp:
A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.
B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.
C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.
E. Giảm cung cấp máu đến các mô.
Câu 5: Cơ chế nào sau đây gặp trong thiếu máu:
A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.
B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.
C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.
E. Giảm cung cấp máu đến các mô.
Câu 6: Cơ chế nào sau đây gặp trong thông giữa động tĩnh mạch lớn:
A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.
B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.
C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.
E. Giảm cung cấp máu đến các mô.
Câu 7: Cơ chế nào sau đây gặp trong thai nghén và béo phì:
A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.
B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.
C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.
E. Giảm cung cấp máu đến các mô.
Câu 8: Trạng thái bệnh lý bào sau đây không trực tiếp gây giảm lưu lượng tim:
A. Hẹp van tim.
B. Thiếu máu mạn.
C. Giảm thể tích máu.
D. Thiểu năng tuyến giáp.
E. Nhồi máu cơ tim.
Câu 9: Trạng thái bệnh lý bào sau đây không trực tiếp gây giảm lưu lượng tim:
A. Hở van tim.
B. Dãn rộng đột ngột mạch máu ngoại vi.
C. Loạn nhịp.
D. Viêm cơ tim.
E. Béo phì.
Câu 10: Cơ chế nào sau đây gặp trong dãn rộng đột ngột mạch máu ngoại vi:
A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh.
B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tíchtuyệt
đối.
C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại.
D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ
trái.
E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái.
Câu 11: Cơ chế nào sau đây gặp trong loạn nhịp nhanh:
A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh.
B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tíchtuyệt
đối.
C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại.
D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ
trái.
E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái.
Câu 12: Cơ chế nào sau đây gặp trong hở van hai lá:
A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh.
B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tíchtuyệt
đối.
C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại.
D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ
trái.
E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái.
Câu 13: Cơ chế nào sau đây gặp trong hẹp van hai lá:
A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh.
B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tíchtuyệt
đối.
C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại.
D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ
trái.
E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái.
Câu 14: Cơ chế nào sau đây gặp trong mất máu cấp:
A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh.
B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tíchtuyệt
đối.
C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại.
D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ
trái.
E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái.
Câu 15: Tư thế bệnh nhân thuận lợi nhất khi nghe tiếng tim trong hẹp van hai lá :
A. Nằm ngữa.
B. Ngồi nghiêng ra trước.
C. Ngồi và thở ra.
D. Nằm ngữa nghiêng trái .
E. Năm ngữa nghiêng phải.
Câu 16:Các trường hợp bênh lý sau đây có thể là biến chứng của hở van hai lá, trừ
:
A. Sốt.
B. Vi khuẩn bám vào van hai lá.
C. Loạn nhịp tim.
D. Suy tim.
E. Tăng huyết áp hệ thống.
Câu 17: Thay đổi quan trọng nhất trong hẹp van động mạch chủ:
A. Tâm thất trái phì đại do tăng gánh áp lực.
B. Tâm thất trái dãn do tăng gánh thể tích.
C. Tâm nhĩ trái phì đại do tăng gánh áp lực.
D. Tâm nhĩ trái dãn do tăng gánh thể tích.
E. Tâm phải dãn do tăng gánh thể tích.
Câu 18: Trong hở van động mạch chủ đơn thuần (không có dấu hiệu suy tim), hiệu
số áp lực giữa tâm thu và tâm trương tại động mạch chủ:
A. Giảm.
B. Tăng.
C. Không đổi.
D. Giảm theo mức độ dãn tâm thất trái.
E. Giảm theo mức độ phì đại tâm thất trái.
Câu19:Ở bệnh nhân hẹp van độngmạch chủ, sựxuất hiện các triệu chứng cơ năng:
A. Thường xảy ra sớm.
B. Là triệu chứng nhẹ.
C. Không có giá trị tiên lượng.
D. Cho biết đã có ảnh hưởng đến tâm nhĩ trái.
E. Báo hiệu tiến triển xấu, có thể dẫn đến tử vong vào những năm sau.
Câu 20: Giảm lưu lượng tim cấp và nặng dẫn đến:
A. Sốc.
B. Sốc tim
C. Sốc giảm thể tích .
B. Sốc phân bố.
C. Sốc tắc nghẽn.
Câu 21: Hai biểu hiện chính của sốc giảm thể tích là:
A. Mạch nhanh và lơ mơ.
B. Lơ mơ và tay chân lạnh.
C. Tay chân lạnh và thiểu niệu.
D. Thiểu niệu và giảm huyết áp.
E. Giảm huyết áp và dấu hiệu thiếu oxy ở các mô.
Câu 22: Khác biệt cơ bản về bệnh sinh giữa tăng lưu lượng tim và giảm lưu lượng
tim là khác biệt giữa:
A. Tình trạng thích nghi và tình trạng bệnh lý.
B. Tăng nhịp tim và giảm nhịp tim.
C. Tăng huyết áp và giảm huyết áp.
D. Dãn mạch ngoại vi và co mạch ngoại vi.
E. Đa niệu và thiểu niệu.
Câu 23: Yếu tố chính làm gia tăng hậu gánh đối với tim:
A. Tăng nhịp.
B. Tăng thể tích tim bóp.
C. Co tiểu động mạch.
D. Co tiểu tĩnh mạch.
E. Hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron
Câu 24: Yếu tố chính làm gia tăng tiền gánh đối với tim:
A. Tăng nhịp.
B. Tăng thể tích tim bóp.
C. Co tiểu động mạch.
D. Co tiểu tĩnh mạch.
E. Hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron.
Câu 25: Trong suy tim, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gây
phù theo cơ chế quan trọng nhất là:
A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh trong mao mạch.
B. Tăng tính thấm thành mao mạch.
C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào.
D. Giảm áp lực keo máu.
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết.
Câu26:Trong suy tim trái, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron dẫn đến các
hậu quả sau đây, trừ :
A. Gây tăng tái hấp thu Na+ và nước tại thận.
B. Gây tăng thể tích máu.
C. Gây co mạch.
D. Tham gia gây phù.
E. Làm giảm hậu gánh đối với tâm thất trái.
Câu 27: Dãn tim, các câu sau đây đúng, trừ :
A. Là tình trạng thích nghi của tim.
B. Dẫn đến tăng thể tích tim bóp.
C. Dẫn đến tăng sức co bóp cơ tim.
D. Dẫn đến tăng trọng lượng cơ tim.
E. Khi sarcome dãn trên 2,2 micromét thì sức co bóp của sợi cơ tim giảm lại.
Câu 28: Cơ chế chính của xanh tím xảy ra muộn ở một số bệnh tim bẩm sinh là:
A. Giảm lưu lượng tim.
B. Đổi chiều shunt phải trái.
C. Rối loạn tuần hoàn cục bộ.
D. Ứ trệ máu ngoại vi.
E. Ứ trệ máu tại phổi.
Câu 29: Viêm màng ngoài tim co thắt có thể dẫn tới suy tim theo cơ chế:
A. Giảm dự trử tiền tải.
B. Tăng gánh thể tích.
C. Tăng gánh áp lực.
D. Tăng tiền gánh.
E. Tăng hậu gánh.
Câu 30: Yếu tố đóng vai trò quan trọng bật nhất trong tăng huyết áp do rối loạn
chuyển hoá là:
A. Natri.
B. Kaki.
C. Cholesterol.
D. Oestrogen.
E. Angiotensin-like.
Câu 31: Trong các bệnh sau đây, bệnh ít dẫn đến suy tim nhất là:
A. Cao huyết áp.
B. Suy mạch vành.
C. Bệnh van tim.
D. Bệnh tim bẩm sinh.
E. Bệnh phổi.
Câu 32: Các triệu chứng sau đây gặp trong suy tim trái đơn thuần, trừ:
A. Khó thở.
B. Nhịp thở Cheyne-Stokes
C. Cơn hen tim.
D. Ho.
E. Gan lớn.
Câu 33: Các triệu chứng sau đây gặp trong phù phổi cấp, trừ:
A. Ran ẩm.
B. Ho.
C. Khạc đàm có bọt hồng.
D. Co kéo trên và dưới xương ức.
E. Khó thở không theo tư thế.
Câu 34: Gan lớn trong suy tim phải có các đặc điểm sau đây, trừ:
A. Sờ được dưới bờ sườn phải.
B. Bờ nhẵn.
C. Bề mặt gan nhẵn.
D. Không đau.
E. Gan đàn xếp.
Câu 35: Các triệu chứng sau đây gặp trong suy tim phải đơn thuần, trừ:
A. Gan lớn.
B. Ran ẩm ở phổi.
C. Phù chi.
D. Thiểu niệu.
E. Tĩnh mạch cổ nổi.
Câu 36: Các bệnh lý gây cao huyết áp sau đây có thể điều trị bằng phẩu thuật, trừ:
A. U lõi thượng thận.
B. Hẹp động mạch thận.
C. Bệnh porphyrin cấp.
D. Hội chứng Conn.
E. Hẹp eo động mạch chủ.
Câu 37: Các bệnh nội tiết sau đây là nguyên nhân của tăng huyết áp, trừ:
A. Bệnh to cực.
B. Suy thượng thận.
C. U lõi thượng thận.
D. Hội chứng Conn.
E. Hội chứng Cushing.
Câu 38: Triệu chứng luôn luôn gặp trong hội chứng tăng tiết aldosteron tiên phát:
A. Giảm renin máu.
B. Tăng axit uric máu.
C. Tăng creatinin máu.
D. Giảm Natri máu.
E. Tăng kali máu.
Câu 39: Trong các bệnh sau đây, bệnh dễ gây hình thành cục máu đông nhất:
A. Hẹp van động mạch chủ.
B. Hẹp van hai lá.
C. Hở van động mạch phổi
D. Thông liên thất.
E. Bệnh cơ tim nghẽn.
Câu 40: Aspirin có tác dụng chống ngưng tập tiểu cầu do ức chế:
A. Phospholypase.
B. Lypo-oxygenase.
C. Cyclo-oxygenase.
D. Renin.
E. Thrombin.
Câu 41: Tăng lưu lượng tim phản ánh cơ chế thích nghi của cơ thể, gặp trong tình
trạng sinh lý hoặc bệnh lý.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 42: Tăng lưu lượng tim có thể do nguyên nhân tại tim mạch hoặc ngoài tim
mạch, trong đó nhóm nguyên nhân tại tim mạch thường gặp và quan trọng hơn.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 43: Giảm lưu lượng tim phản ánh tình trạng thích nghi của cơ thể.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 44: Giảm lưu lượng tim chỉ xảy ra do nguyên nhân ngoài tim mạch, trong đó
một số nguyên nhân thường gặp và quan trọng, có thể nhanh chóng dẫn đến bệnh
cảnh nặng.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 45: Tăng lưu lương tim hay giảm lưu lượng tim đều có thể dẫn đến suy tim.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 46: Trong giảm lưu lượng tim, sự tái phân bố máu là cơ chế thích nghi quan
trọng. Khi đó các mạch máu ngoại vi co lại để đưa máu đến cung cấp các cơ quan
trọng yếu như não và tim.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 47: Trong giảm lưu lượng tim, cơ chế thích nghi thần kinh thể dịch để nâng
huyết áp lên nhưng có trả giá, đó là gây tăng hậu gánh đối với tâm thất trái.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 48: Trong tăng lưu lượng tim, cơ chế thích nghi bằng cách dãn tim nhưng có
trả giá, đó là sự gia tăng áp lực trong buồng tim gây giảm cung cấp máu cho vùng
dưới nội tâm mạc nên dễ dẫn đến thiếu máu cục bộ.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 49: Trong tăng lưu lượng tim, cơ chế thích nghi bằng cách phì đại tim nhưng
có trả giá, đó là cơ tim tăng nhu cầu về oxy.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 50: Trong bệnh van tim, hai van thường bị tổn thương nhất do biến chứng của
bệnh thấp khớp cấp là van hai lá và van động mạch chủ và đó là hậu quả của phản
ứng miễn dịch.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 51: Thường có thể nghe rõ tiếng thổi tâm thu do tăng cung lượng tim.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 52: Tăng lưu lượng tim kéo dài sẽ dẫn đến bệnh cảnh suy tim cung lượng cao.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 53:Đa số các nguyên nhân gây tăng lưu lượng tim thông qua cơ chế dãn mạch
ngoại vi làm dễ máu trở về tim.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu54: Dãn rộng mạch máu ngoại vi độtngột và nặng có thể dẫn đến trạng thái sốc
gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đối.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 55:Mất máu cấp và nặng có thể dẫn đến trạng thái sốc gọi là sốc giảm thể tích
tương đối.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 56: Các bệnh lý tim nặng có thể dẫn đến trạng thái sốc gọi là sốc tim.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 57: Tắc mạch máu phổi hoặc tăng áp lực động mạch phổi tiên phát có thể dẫn
đến trạng thái sốc gọi là sốc do tắc nghẽn.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 58: Trong tăng lưu lượng tim, tim thích nghi bằng cách dãn tim , đó là sự gia
tăng đường kính sợi cơ tim làm cho làm tăng dung tích buồng tim.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu59: Trongtăng lưu lượng tim, tim thíchnghi bằng cáchphì đại tim, đó là sự gia
tăng chiều dài sợi cơ tim dẫn đến tăng sức co bóp cơ tim.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 60: Trong bệnh cảnh tăng lưu lượng tim kéo dài, nhờ cơ chế thích nghi của cơ
thể nên chức năng tim có thể hoạt động gần như bình thường, nhưng dự trữ năng
lượng của cơ tim đãgiảm, nên chỉ cần có nguyên nhân gây tăng thêm gánh nặng cho
tim thì sẽ dẫn đến suy tim.
A. Đúng.
B. Sai.
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 3
BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUẦN
HOÀN
Câu 1: E Câu 16: E Câu 31: D Câu 46: Đúng
Câu 2: B Câu 17: A Câu 32: E Câu 47: Đúng
Câu 3: C Câu 18: B Câu 33: E Câu 48: Đúng
Câu 4: A Câu 19: E Câu 34: D Câu 49: Đúng
Câu 5: D Câu 20: A Câu 35: B Câu 50: Đúng
Câu 6: E Câu 21: E Câu 36: C Câu 51: Đúng
Câu 7: B Câu 22: A Câu 37: B Câu 52: Đúng
Câu 8: B Câu 23: C Câu 38: A Câu 53: Đúng
Câu 9: E Câu 24: B Câu 39: B Câu 54: Sai
Câu 10: A Câu 25: C Câu 40: C Câu 55: Sai
Câu 11: C Câu 26: E Câu 41: Đúng Câu 56: Đúng
Câu 12: D Câu 27: D Câu 42: Sai Câu 57: Đúng
Câu 13: E Câu 28: B Câu 43: Sai Câu 58: Sai
Câu 14: B Câu 29: A Câu 44: Sai Câu 59: Sai
Câu 15: D Câu 30: C Câu 45: Đúng Câu 60: Đúng
TUẦN HOÀN
Câu 1: Trạng thái bệnh lý bào sau đây không gây giảm lưu lượng tim:
A. Hẹp van tim.
B. Thiếu máu mạn.
C. Giảm thể tích máu.
D. Thiểu năng tuyến giáp.
E. Nhồi máu cơ tim.
Câu 2: Cơ chế nào sau đây gặp trong mất máu cấp:
A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh.
B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tíchtuyệt
đối.
C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại.
D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ
trái.
E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái.
Câu3:Khác biệt cơ bảnvề bệnh sinh giữa tăng lưu lượng tim và giảmlưu lượng
tim là khác biệt giữa:
A. Tình trạng thích nghi và tình trạng bệnh lý.
B. Tăng nhịp tim và giảm nhịp tim.
C. Tăng huyết áp và giảm huyết áp.
D. Dãn mạch ngoại vi và co mạch ngoại vi.
E. Đa niệu và thiểu niệu.
Câu 4: Trong suy tim, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia
gây phù theo cơ chế quan trọng nhất là:
A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh trong mao mạch.
B. Tăng tính thấm thành mao mạch.
C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào.
D. Giảm áp lực keo máu.
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết.
Câu5: Trong suytim trái, sựhoạthoá hệ renin-angiotensin-aldosterondẫnđến
các hậu quả sau đây, trừ :
A. Gây tăng tái hấp thu Na+ và nước tại thận.
B. Gây tăng thể tích máu.
C. Gây co mạch.
D. Tham gia gây phù.
E. Làm giảm hậu gánh đối với tâm thất trái.
Câu 6: Viêm màng ngoài tim co thắt có thể dẫn tới suy tim theo cơ chế:
A. Giảm dự trử tiền tải.
B. Tăng gánh thể tích.
C. Tăng gánh áp lực.
D. Tăng tiền gánh.
E. Tăng hậu gánh.
Câu 7: Cơ chế chính của xanh tím xảy ra muộn ở một số bệnh tim bẩm sinh là:
A. Giảm lưu lượng tim.
B. Đổi chiều shunt phải trái.
C. Rối loạn tuần hoàn cục bộ.
D. Ứ trệ máu ngoại vi.
E. Ứ trệ máu tại phổi.
Câu 8: Gan lớn trong suy tim phải có các đặc điểm sau đây, trừ:
A. Sờ được dưới bờ sườn phải.
B. Bờ nhẵn.
C. Bề mặt gan nhẵn.
D. Không đau.
E. Gan đàn xếp.
Câu 9: Vai trò của NaCl trong bệnh tăng huyết áp: (1) Có sự tương quan thuận
giữa lượng NaCl tiêu thụ hằng ngày với số đo huyết áp. (2) NaCl gây tăng giữ nước
dẫn đến tăng thể tích máu, (3) đồng thời NaCl có thể làm tăng tính nhạy cảm của tim
và mạch đối với kích thích giao cảm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 10:Trong sốc giảmthể tích: (1) Da ẩm và lạnh là do cường phó giao cảm. (2)
Thiểu niệu là do cường giao cảm, hoạt hoá hệ RAA và tăng ADH. (3) Hemoglobin
và hematocrit là hai thông số cần theo dõi.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 11: Sốc phân bố: (1) Xảy ra do giảm cường tính mạch máu, (2) trong đó lưu
lượng tim giảm, thể tích máu bình thường, (3) được gọi là sốc giảm thể tích tương
đối.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Choün cáu âuïng nháút
Cáu 1: Tàng huyãút aïp : (1) Laì tçnh traûng huyãút aïp
tàng træåìng diãùn, (2) trong âoï huyãút aïp tám thu
>140mmHg hoàûc huyãút aïp tám træång > 90mmHg. (3) Khi
huyãút aïp tám thu =120-139mmHg hoàûc huyãút aïp tám
træång = 80-89mmHg thç goüi laì Tiãön tàng huyãút aïp.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 2: Caïc tçnh traûng bãûnh lyï coï nguy cå bë tàng
huyãút aïp: (1) Bãûnh âaïi âæåìng tyïp 2; (2) Beïo phç,
(3) trong âoï beïo mäng (beïo ngoaûi vi coï nguy cå cao
hån beïo buûng (beïo trung æång).
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 3: Vai troì cuía NaCl trong bãûnh tàng huyãút aïp:
(1) Coï sæû tæång quan thuáûn giæîa læåüng NaCl tiãu thuû
hàòng ngaìy våïi säú âo huyãút aïp. (2) NaCl gáy tàng
giæî næåïc dáùn âãún tàng thãø têch maïu, (3) âäöng thåìi
NaCl coï thãø laìm tàng tênh nhaûy caím cuía tim vaì
maûch âäúi våïi kêch thêch giao caím.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 4: Vai troì cuía Kali trong bãûnh tàng huyãút aïp:
(1) Coï sæû tæång quan nghëch giæîa læåüng Kali tiãu thuû
hàòng ngaìy våïi säú do huyãút aïp; (2) coï thãø giaíi
thêch laì Kali giuïp tàng baìi tiãút Natri qua næåïc
tiãøu, (3) thæïc àn nãúu chæïa nhiãöu Kali thç thæåìng
chæïa êt Natri.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 5: Säúc giaím thãø têch: (1) Xaíy ra khi chaíy maïu
cáúp âãún 5% thãø têch maïu, hoàûc (2) do máút huyãút
tæång nhæ trong boíng nàûng; (3) ngæåüc laûi máút maïu
maûn nhæ bãûnh thiãúu maïu giun moïc thç gáy tàng thãø
têch maïu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 6: Thæûc nghiãûm gáy máút maïu cáúp trãn choï: (1)
Khi máút dæåïi 10% thãø têch maïu thç thæåìng chæa aính
hæåíng âãún læu læåüng tim vaì huyãút aïp. (2) Khi máút
khoaíng 10%-25% thãø têch maïu thç âáùn âãún giaím læu
læåüng tim, (3) nhæng huyãút aïp thæåìng chæa giaím nhåì
coï cå chãú thêch nghi gáy tàng nhëp tim vaì co maûch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 7: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu cáúp: (1) Tàng
hoaût giao caím gáy co maûch; (2) co tiãøu âäüng maûch
giuïp náng huyãút aïp lãn, (3) khäng coï taïc duûng trãn
ténh maûch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 8: Cå chãú tàng hoaût giao caím thêch nghi trong máút
maïu cáúp: (1) Khäng gáy co maûch vaình vaì maûch naîo,
(2) do váûy læu læåüng maïu âãún naîo vaì tim coìn âæåüc
duy trç gáön nhæ bçnh thæåìng (3) khi huyãút aïp trung
bçnh trãn 70mmHg.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 9: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu: (1) Hoaût
hoaï hãû RAA diãùn ra cháûm hån hoaût hoaï hãû giao caím.
(2) Tàng tiãút ADH gáy giaím baìi tiãút næåïc qua tháûn,
(3) nhæng khäng coï taïc duûng trãn maûch maïu ngoaûi vi.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 10: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu : (1) Coï
thãø gáy ra nhæîng taïc duûng phuû, (2) vç sæû co maûch
laìm giaím cung cáúp maïu cho âa säú caïc mä trong cå
thãø, (3) vaì coï thãø laìm cho caïc tãú baìo cå thãø bë
thæång vaì chãút dáùn âãún säúc khäng häöi phuûc.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 11: Trong säúc giaím thãø têch: (1) Da áøm vaì laûnh
laì do cæåìng phoï giao caím. (2) Thiãøu niãûu laì do
cæåìng giao caím, hoaût hoaï hãû RAA vaì tàng ADH. (3)
Hemoglobin vaì hematocrit laì hai thäng säú cáön theo
doîi.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 12: Chuyãøn hoaï kyñ khê trong säúc giaím thãø têch:
(1) Diãùn ra taûi ty laûp thãø. (2) Pyruvat chuyãøn thaình
acid lactic, (3) gáy nhiãùm toan chuyãøn hoaï.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 13: Chuyãøn hoaï kyñ khê trong säúc giaím thãø têch:
(1) Taûo ra êt ATP hån chuyãøn hoaï aïi khê. (2) Båm
Na+/K* bë räúi loaûn do thiãúu nàng læåüng, (3) dáùn âãún
têch Na+ näüi baìo laìm cho tãú baìo bë træåïng næåïc.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 14: Dopamin: (1) Coï thãø âæåüc duìng âiãöu trë säúc
nàûng vaì keïo daìi, (2) âæåüc truyãön våïi liãöu tháúp
räöi tàng dáön. (3) Våïi liãöu cao (10μg/kg/phuït)
dopamin gáy tàng læu læåüng maïu âãún tháûn do taïc duûng
trãn trãn thuû thãø dopaminergic taûi tháûn.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 15: Säúc phán bäú: (1) Xaíy ra do giaím cæåìng tênh
maûch maïu, (2) trong âoï læu læåüng tim giaím, thãø têch
maïu bçnh thæåìng, (3) âæåüc goüi laì säúc giaím thãø
têch tæång âäúi.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 16: Säúc tháön kinh: (1) Coï thãø xaíy ra do täøn
thuång trung tám váûn maûch taûi thán naîo. (2) Nhëp tim
thæåìng cháûm hån bçnh bçnh thæåìng. (3) Da thæåìng laûnh
vaì áøm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 17. Säúc tháön kinh: (1) Coï thãø xaíy ra do cháún
thæång tuyí säúng, (2) vç nguyãn nhán naìy coï thãø laìm
giaïn âoaûn âæåìng dáùn truyãön tæì trung tám váûn maûch
âãún hãû maûch. (3) Säúc tuyí laì loaûi säúc tháön kinh
do cháún thæång tuyí säúng .
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 18: Säúc nhiãùm truìng: (1) Nguyãn nhán coï thãø do
nhiãùm vi khuáøn Gram ám hoàûc Gram dæång. (2) Cå chãú
bãûnh sinh liãn quan âãún taïc duûng cuía caïc hoaï cháút
trung gian cuía âaïp æïng viãm hãû thäúng. (3) Âæåüc chia
laìm hai giai âoaûn laì säúc noïng vaì säúc laûnh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 19: Giai âoaûn âáöu cuía säúc nhiãùm truìng: (1) Da
áúm vaì âoí laì do daîn maûch. (2) Giaím sæïc caín ngoaûi
vi. (3) Giaím læu læåüng tim.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 20: Säúc nhiãùm truìng: (1) Khoaíng 90% bãûnh nhán
coï tàng læu læåüng tim trong giai âoaûn âáöu. (2) Nãúu
coï tàng læu læåüng tim thç phán suáút täúng maïu váùn
giaím. (3) Giaím læu læåüng tim vaì laûnh âáöu chi xuáút
hiãûn muäün vaì coï tiãn læåüng xáúu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 21: Yãúu täú naìo sau âáy giaím trong khi mang thai:
A. Læu læång tim
B. Thãø têch tim boïp.
C. Táön säú tim.
D. Thãø têch maïu.
E. Sæïc caín maûch maïu ngoaûi vi.
Cáu 22: Tiãúng thäøi tám træång thæåìng gàûp nháút trong
räúi loaûn naìo sau âáy:
A. Håí van âäüng maûch chuí.
B. Heûp van âäüng mach chuí.
C. Håí van hai laï.
D. Heûp âäüng maûch chuí trãn van.
E. Håí van ba laï.
Cáu 23: Thoaït huyãút tæång do boíng coï thãø dáùn âãún:
A. Säúc tim.
B. Säúc giaím thãø têch.
C. Säúc phán bäú.
D. Säúc tàõc nhgeîn.
E. Säúc tháön kinh.
Cáu24: Räúi loaûn trung tám váûn maûch taûi thán naîo coï
thãø dáùn âãún:
A. Säúc tim.
B. Säúc giaím thãø têch.
C. Säúc phán bäú.
D. Säúc tàõc nhgeîn.
E. Säúc phaín vãû.
Cáu 25: Caïc triãûu chæïng vaì dáúu chæïng trong säúc
giaím thãø têch: (1) liãn quan âãún giaím læu læåüng maïu
ngoaûi vi, (2) tàng hoaût hãû giao caím vaì (3) giaím oxy
âãún caïc mä vaì tãú baìo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (3)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 26: Trong säúc giaím thãø têch, caïc tãú baìo ngoaûi
vi bë træåïng næåïc vaì täøn thæång (1) do thiãúu oxy,
(2) dáùn âãún hiãûn tæåüng âæåìng phán kyñ khê diãùn ra
trong ty laûp thãø, (3) háûu quaí laì thiãúu ATP dáùn
âãún räúi loaûn caïc båm ion taûi maìng tãú baìo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (3)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 27: Tçnh traûng bãûnh lyï naìo sau âáy khäng gáy tàng
læu læåüng tim:
A. Thiãúu maïu maûn.
B. Daîn räüng âäüt ngäüt maûch maïu ngoaûi vi.
C. Bãûnh Bãri-bãri.
D. Æu nàng tuyãún giaïp.
E. Thäng giæîa âäüng maûch vaì ténh maûch låïn.
Cáu 28: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong æu nàng tuyãún
giaïp:
A. Tàng nhu cáöu vãö oxy do tàng chuyãøn hoïa cå såí.
B. Tàng nhu cáöu vãö oxy do tàng khäúi læåüng mä.
C. Räúi loaûn chuyãøn hoïa trong voìng Krebs do
thiãúu sinh täú B1.
D. Giaím taíi oxy âãún caïc mä do thiãúu hemoglobin.
E. Giaím cung cáúp maïu âãún caïc mä.
Cáu 29: Traûng thaïi bãûnh lyï ? sau âáy gáy tàng læu
læåüng tim:
A. Heûp van tim.
B. Thiãúu maïu maûn.
C. Giaím thãø têch maïu.
D. Thiãøu nàng tuyãún giaïp.
E. Nhäöi maïu cå tim.
Cáu 30: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong daîn räüng âäüt
ngäüt maûch maïu ngoaûi vi:
A. Thãø têch maïu khäng taûo âæåüc aïp læûc cáön
thiãút âãø di chuyãøn nhanh.
B. Giaím læu læåüng tuáön hoaìn coï thãø dáùn âãún
säúc goüi laì säúc giaím thãø têch tuyãût âäúi.
C. Giaím læåüng maïu laìm âáöy tim cuäúi kyì tim daîn
do kyì tám træång ngàõn laûi.
D. Trong kyì tám thu mäüt pháön maïu tæì tám tháút
traïi chaíy ngæåüc lãn tám nhé traïi.
E. Tám nhé traïi âáøy khäng hãút thãø têch maïu
xuäúng tám tháút traïi.
Cáu 31: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong loaûn nhëp nhanh:
A. Thãø têch maïu khäng taûo âæåüc aïp læûc cáön
thiãút âãø di chuyãøn nhanh.
B. Giaím læu læåüng tuáön hoaìn coï thãø dáùn âãún
säúc goüi laì säúc giaím thãø têch tuyãût âäúi.
C. Giaím læåüng maïu laìm âáöy tim cuäúi kyì tim daîn
do kyì tám træång ngàõn laûi.
D. Trong kyì tám thu mäüt pháön maïu tæì tám tháút
traïi chaíy ngæåüc lãn tám nhé traïi.
E. Tám nhé traïi âáøy khäng hãút thãø têch maïu
xuäúng tám tháút traïi.
Cáu 32: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong heûp van hai laï:
A. Thãø têch maïu khäng taûo âæåüc aïp læûc cáön
thiãút âãø di chuyãøn nhanh.
B. Giaím læu læåüng tuáön hoaìn coï thãø dáùn âãún
säúc goüi laì säúc giaím thãø têch tuyãût âäúi.
C. Giaím læåüng maïu laìm âáöy tim cuäúi kyì tim daîn
do kyì tám træång ngàõn laûi.
D. Trong kyì tám thu mäüt pháön maïu tæì tám tháút
traïi chaíy ngæåüc lãn tám nhé traïi.
E. Tám nhé traïi âáøy khäng hãút thãø têch maïu
xuäúng tám tháút traïi.
Cáu 33: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong máút maïu cáúp:
A. Thãø têch maïu khäng taûo âæåüc aïp læûc cáön
thiãút âãø di chuyãøn nhanh.
B. Giaím læu læåüng tuáön hoaìn coï thãø dáùn âãún
säúc goüi laì säúc giaím thãø têch tuyãût âäúi.
C. Giaím læåüng maïu laìm âáöy tim cuäúi kyì tim daîn
do kyì tám træång ngàõn laûi.
D. Trong kyì tám thu mäüt pháön maïu tæì tám tháút
traïi chaíy ngæåüc lãn tám nhé traïi.
E. Tám nhé traïi âáøy khäng hãút thãø têch maïu
xuäúng tám tháút traïi.
Cáu 34: Thay âäøi quan troüng nháút trong heûp van âäüng
maûch chuí:
A. Tám tháút traïi phç âaûi do tàng gaïnh aïp læûc.
B. Tám tháút traïi daîn do tàng gaïnh thãø têch.
C. Tám nhé traïi phç âaûi do tàng gaïnh aïp læûc.
D. Tám nhé traïi daîn do tàng gaïnh thãø têch.
E. Tám phaíi daîn do tàng gaïnh thãø têch.
Cáu 35: ÅÍ bãûnh nhán heûp van âäüng maûch chuí, sæû
xuáút hiãûn caïc triãûu chæïng cå nàng:
A. Thæåìng xaíy ra såïm.
B. Laì triãûu chæïng nheû.
C. Khäng coï giaï trë tiãn læåüng.
D. Âaî aính hæåíng âãún tám nhé traïi.
E. Baïo hiãûu tiãún triãøn xáúu, coï thãø dáùn âãún
tæí vong vaìo nhæîng nàm sau.
Cáu 36: Yãúu täú chênh laìm gia tàng háûu gaïnh âäúi våïi
tim:
A. Tàng nhëp.
B. Tàng thãø têch tim boïp.
C. Co tiãøu âäüng maûch.
D. Co tiãøu ténh maûch.
E. Tàng tiãút aldosteron.
Cáu 37: Yãúu täú chênh laìm gia tàng tiãön gaïnh âäúi
våïi tim:
A. Tàng nhëp.
B. Tàng co boïp cå tim.
C. Co tiãøu âäüng maûch.
D. Co tiãøu ténh maûch.
E. Tàng tiãút aldosteron.
Cáu 38: Trong suy tim, sæû hoaût hoaï hãû renin-
angiotensin-aldosteron tham gia gáy phuì theo cå chãú
quan troüng nháút laì:
A. Tàng aïp læûc thuyí ténh taûi mao maûch ngoaûi
vi.
B. Tàng aïp læûc thuyí ténh taûi mao maûch phäøi.
C. Tàng aïp læûc tháøm tháúu ngoaûi baìo.
D. Giaím aïp læûc keo maïu.
E. Tàng tênh tháúm thaình mao maûch.
Cáu 39: Trong suy tim traïi, sæû hoaût hoaï hãû renin-
angiotensin-aldosteron dáùn âãún caïc háûu quaí sau âáy,
træì :
A. Gáy tàng taïi háúp thu Na+ vaì næåïc taûi tháûn.
B. Gáy tàng thãø têch maïu.
C. Gáy co maûch.
D. Tham gia gáy phuì.
E. Laìm giaím háûu gaïnh âäúi våïi tám tháút traïi.
Cáu 40: Cå chãú chênh cuía xanh têm xaíy ra muäün åí mäüt
säú bãûnh tim báøm sinh laì:
A. Giaím læu læåüng tim.
B. Âäøi chiãöu shunt phaíi traïi.
C. Räúi loaûn tuáön hoaìn cuûc bäü.
D. ÆÏ trãû maïu ngoaûi vi.
E. ÆÏ trãû maïu taûi phäøi.
Cáu 41: Viãm maìng ngoaìi tim co thàõt coï thãø dáùn tåïi
suy tim theo cå chãú:
A. Giaím dæû træí tiãön taíi.
B. Tàng gaïnh thãø têch.
C. Tàng gaïnh aïp læûc.
D. Tàng tiãön gaïnh.
E. Tàng háûu gaïnh.
Cáu 42: Endothelin (1) coï taïc dung gáy co maûch. (2)
coï thãø liãn quan âãún xå væîa âäüng maûch vaì tàng
huyãút aïp. (3) Endothelin 1 coï nguäön gäúc chuí yãúu
tæì caïc tãú baìo näüi mac maûch maïu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (3)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cáu 43. Nhoïm thuäúc gáy giaím cholesterol maïu do æïc
chãú enzym HMG-CoA laì
A. Statin
B. Fibrat
C. Resin
D. Niacin
E. Ezetimibe
Cáu 44: Caïc bãûnh lyï gáy tàng huyãút aïp sau âáy coï
thãø âiãöu trë bàòng pháøu thuáût, træì:
A. U loîi thæåüng tháûn.
B. Heûp âäüng maûch tháûn.
C. Bãûnh porphyrin cáúp.
D. Häüi chæïng Conn.
E. Heûp eo âäüng maûch chuí.
Cáu 45: Caïc bãûnh näüi tiãút sau âáy laì nguyãn nhán
cuía tàng huyãút aïp, træì:
A. Bãûnh to cæûc.
B. Suy thæåüng tháûn.
C. U loîi thæåüng tháûn.
D. Häüi chæïng Conn.
E. Häüi chæïng Cushing.
Cáu 46: Triãûu chæïng luän luän gàûp trong häüi chæïng
tàng tiãút aldosteron tiãn phaït:
A. Giaím renin maïu.
B. Tàng axit uric maïu.
C. Tàng creatinin maïu.
D. Giaím Natri maïu.
E. Tàng kali maïu.
Cáu 47: Trong caïc bãûnh sau âáy, bãûnh dãù gáy hçnh
thaình cuûc maïu âäng nháút:
A. Heûp van âäüng maûch chuí.
B. Heûp van hai laï.
C. Håí van âäüng maûch phäøi
D. Thäng liãn tháút.
E. Bãûnh cå tim ngheîn.
Cáu 48: Aspirin coï taïc duûng chäúng ngæng táûp tiãøu
cáöu do æïc chãú enzym :
A. Phospholypase.
B. Lypo-oxygenase.
C. Cyclo-oxygenase.
D. Renin.
E. Thrombin.

More Related Content

What's hot

XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
nguyenngat88
 
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔIHỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
SoM
 
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
KiuAnhTran
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấp
Lam Nguyen
 
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞKHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN TIM MẠCH
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN TIM MẠCHTIẾP CẬN BỆNH NHÂN TIM MẠCH
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN TIM MẠCH
SoM
 
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMTÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
Great Doctor
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNG
SoM
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
SoM
 
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNGPHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
Tín Nguyễn-Trương
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComHuế
 
Gp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấpGp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấp
Phạm Nghị
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
SoM
 
Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)
Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)
Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)
trongphuoc
 
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMUGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
TBFTTH
 
Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim
HA VO THI
 
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
VuKirikou
 
GP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệuGP hệ tiết niệu

What's hot (20)

XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
 
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔIHỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấp
 
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞKHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN TIM MẠCH
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN TIM MẠCHTIẾP CẬN BỆNH NHÂN TIM MẠCH
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN TIM MẠCH
 
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMTÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNG
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNGPHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
 
Gp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấpGp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấp
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)
Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)
Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)
 
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMUGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
 
Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim
 
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
 
GP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệuGP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệu
 

Viewers also liked

1 đại cương sinh lý bệnh học 8p
1 đại cương sinh lý bệnh học 8p1 đại cương sinh lý bệnh học 8p
1 đại cương sinh lý bệnh học 8p
Minh Chánh
 
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnhNhững khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
mtasunpat
 
Tn slb hv quan y
Tn slb hv quan yTn slb hv quan y
Tn slb hv quan y
Chia se Y hoc
 
Sinh lý học
Sinh lý họcSinh lý học
Sinh lý học
TS DUOC
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Huy Hoang
 
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Cường Võ Tấn
 
Dai cuong pt benh tbs
Dai cuong pt benh tbsDai cuong pt benh tbs
Dai cuong pt benh tbsvinhvd12
 
Tài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcTài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý học
Điều Dưỡng
 
ẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦ
SoM
 
Viem
ViemViem
Slb tuan hoan
Slb tuan hoanSlb tuan hoan
Slb tuan hoan
Chia se Y hoc
 
Thực tập sinh lý i
Thực tập sinh lý iThực tập sinh lý i
Thực tập sinh lý i
Thịnh NguyễnHuỳnh
 
Sinh ly ho hap
Sinh ly ho hapSinh ly ho hap
Sinh ly ho hap
Vũ Thanh
 
Khangnguyen
KhangnguyenKhangnguyen
Khangnguyen
Bs. Nhữ Thu Hà
 
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡChẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Ngãidr Trancong
 
tinh-chất-hoạt-động-của-hệ-keo
 tinh-chất-hoạt-động-của-hệ-keo tinh-chất-hoạt-động-của-hệ-keo
tinh-chất-hoạt-động-của-hệ-keo
cuong1992
 
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoiTrac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoitaynguyen61
 
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thieu Hy Huynh
 
Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)
Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)
Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)
Friendship and Science for Health
 

Viewers also liked (20)

1 đại cương sinh lý bệnh học 8p
1 đại cương sinh lý bệnh học 8p1 đại cương sinh lý bệnh học 8p
1 đại cương sinh lý bệnh học 8p
 
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnhNhững khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
 
Tn slb hv quan y
Tn slb hv quan yTn slb hv quan y
Tn slb hv quan y
 
Sinh lý học
Sinh lý họcSinh lý học
Sinh lý học
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
 
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
 
Dai cuong pt benh tbs
Dai cuong pt benh tbsDai cuong pt benh tbs
Dai cuong pt benh tbs
 
Tài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcTài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý học
 
ẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦ
 
Viem
ViemViem
Viem
 
Slb tuan hoan
Slb tuan hoanSlb tuan hoan
Slb tuan hoan
 
Thực tập sinh lý i
Thực tập sinh lý iThực tập sinh lý i
Thực tập sinh lý i
 
Sinh ly ho hap
Sinh ly ho hapSinh ly ho hap
Sinh ly ho hap
 
Khangnguyen
KhangnguyenKhangnguyen
Khangnguyen
 
45 benh basedow 2007
45 benh basedow 200745 benh basedow 2007
45 benh basedow 2007
 
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡChẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
 
tinh-chất-hoạt-động-của-hệ-keo
 tinh-chất-hoạt-động-của-hệ-keo tinh-chất-hoạt-động-của-hệ-keo
tinh-chất-hoạt-động-của-hệ-keo
 
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoiTrac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
 
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
 
Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)
Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)
Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)
 

Similar to 14.tuần hoàn

Đề Sinh Lý - cùng học hóa sinh giải phẫu
Đề Sinh Lý - cùng học hóa sinh giải phẫuĐề Sinh Lý - cùng học hóa sinh giải phẫu
Đề Sinh Lý - cùng học hóa sinh giải phẫu
VuKirikou
 
THUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔITHUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔI
SoM
 
Suy tim
Suy timSuy tim
Suy tim
Martin Dr
 
Tiếp cận BN sốc
Tiếp cận BN sốcTiếp cận BN sốc
Tiếp cận BN sốc
Prongs2
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
SoM
 
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIMBIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
SoM
 
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docxTIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
duytin825
 
PHÙ PHỔI CẤP Ở PHỤ NỮ MANG THAI
PHÙ PHỔI CẤP Ở PHỤ NỮ MANG THAIPHÙ PHỔI CẤP Ở PHỤ NỮ MANG THAI
PHÙ PHỔI CẤP Ở PHỤ NỮ MANG THAI
SoM
 
Tắt động mạch cấp tính ở chi
Tắt động mạch cấp tính ở chiTắt động mạch cấp tính ở chi
Tắt động mạch cấp tính ở chi
Nguyễn Quân
 
CHOÁNG
CHOÁNGCHOÁNG
CHOÁNG
SoM
 
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
TBFTTH
 
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docxTỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
SoM
 
ĐỀ-NHI-Y4.docx
ĐỀ-NHI-Y4.docxĐỀ-NHI-Y4.docx
ĐỀ-NHI-Y4.docx
BnhPhm393712
 
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ timChăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
Thuy Linh
 
Choáng
ChoángChoáng
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
Pham Dzung
 
CHOÁNG TIM
CHOÁNG TIMCHOÁNG TIM
CHOÁNG TIM
SoM
 
SỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNG
SỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNGSỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNG
SỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNG
SoM
 

Similar to 14.tuần hoàn (20)

Đề Sinh Lý - cùng học hóa sinh giải phẫu
Đề Sinh Lý - cùng học hóa sinh giải phẫuĐề Sinh Lý - cùng học hóa sinh giải phẫu
Đề Sinh Lý - cùng học hóa sinh giải phẫu
 
THUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔITHUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔI
 
Suy tim
Suy timSuy tim
Suy tim
 
Tiếp cận BN sốc
Tiếp cận BN sốcTiếp cận BN sốc
Tiếp cận BN sốc
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIMBIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
 
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docxTIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
 
Choang 2011
Choang 2011Choang 2011
Choang 2011
 
PHÙ PHỔI CẤP Ở PHỤ NỮ MANG THAI
PHÙ PHỔI CẤP Ở PHỤ NỮ MANG THAIPHÙ PHỔI CẤP Ở PHỤ NỮ MANG THAI
PHÙ PHỔI CẤP Ở PHỤ NỮ MANG THAI
 
Tắt động mạch cấp tính ở chi
Tắt động mạch cấp tính ở chiTắt động mạch cấp tính ở chi
Tắt động mạch cấp tính ở chi
 
CHOÁNG
CHOÁNGCHOÁNG
CHOÁNG
 
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
 
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docxTỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
 
ĐỀ-NHI-Y4.docx
ĐỀ-NHI-Y4.docxĐỀ-NHI-Y4.docx
ĐỀ-NHI-Y4.docx
 
Kqht1
Kqht1Kqht1
Kqht1
 
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ timChăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
 
Choáng
ChoángChoáng
Choáng
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
 
CHOÁNG TIM
CHOÁNG TIMCHOÁNG TIM
CHOÁNG TIM
 
SỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNG
SỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNGSỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNG
SỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNG
 

More from Chia se Y hoc

Chapter ii.tình trạng nhiễm khuẩn (sepsis),sốc nhiễm khuẩn (septic shock)
Chapter ii.tình trạng nhiễm khuẩn (sepsis),sốc nhiễm khuẩn (septic shock)Chapter ii.tình trạng nhiễm khuẩn (sepsis),sốc nhiễm khuẩn (septic shock)
Chapter ii.tình trạng nhiễm khuẩn (sepsis),sốc nhiễm khuẩn (septic shock)
Chia se Y hoc
 
Mô phôi phần mô học byt
Mô phôi   phần mô học  bytMô phôi   phần mô học  byt
Mô phôi phần mô học byt
Chia se Y hoc
 
Sinh lý chuyển dạ
Sinh lý chuyển dạSinh lý chuyển dạ
Sinh lý chuyển dạ
Chia se Y hoc
 
Tiếng anh chuyên ngành y khoa
Tiếng anh chuyên ngành y khoaTiếng anh chuyên ngành y khoa
Tiếng anh chuyên ngành y khoa
Chia se Y hoc
 
Hoá đại cương bô y tế
Hoá đại cương   bô y tếHoá đại cương   bô y tế
Hoá đại cương bô y tế
Chia se Y hoc
 
đường vào khoa học của tôi
đường vào khoa học của tôiđường vào khoa học của tôi
đường vào khoa học của tôi
Chia se Y hoc
 
Hướng dẫn điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở việt nam 2013 hội thận học vn
Hướng dẫn điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở việt nam 2013   hội thận học vnHướng dẫn điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở việt nam 2013   hội thận học vn
Hướng dẫn điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở việt nam 2013 hội thận học vn
Chia se Y hoc
 
Glucocorticoid lạm dụng và xử trí các biến chứng cai
Glucocorticoid   lạm dụng và xử trí các biến chứng caiGlucocorticoid   lạm dụng và xử trí các biến chứng cai
Glucocorticoid lạm dụng và xử trí các biến chứng cai
Chia se Y hoc
 
Đau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCMĐau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCM
Chia se Y hoc
 
Miễn dịch học đh y hn
Miễn dịch học  đh y hnMiễn dịch học  đh y hn
Miễn dịch học đh y hn
Chia se Y hoc
 
Sinh lý tuan hoan cn.ppt
Sinh lý tuan hoan cn.pptSinh lý tuan hoan cn.ppt
Sinh lý tuan hoan cn.ppt
Chia se Y hoc
 
Giải phẫu người tập 1 gs. trịnh văn minh byt
Giải phẫu người tập 1 gs. trịnh văn minh bytGiải phẫu người tập 1 gs. trịnh văn minh byt
Giải phẫu người tập 1 gs. trịnh văn minh byt
Chia se Y hoc
 
Atlas giải phẫu người joihanne w.rohen
Atlas giải phẫu người joihanne w.rohenAtlas giải phẫu người joihanne w.rohen
Atlas giải phẫu người joihanne w.rohen
Chia se Y hoc
 
Giải phẫu người tập 3 gs. trịnh văn minh byt
Giải phẫu người tập 3 gs. trịnh văn minh bytGiải phẫu người tập 3 gs. trịnh văn minh byt
Giải phẫu người tập 3 gs. trịnh văn minh byt
Chia se Y hoc
 
Bài giảng giải phẫu học _đh y hà nội
Bài giảng giải phẫu học _đh y hà nộiBài giảng giải phẫu học _đh y hà nội
Bài giảng giải phẫu học _đh y hà nội
Chia se Y hoc
 

More from Chia se Y hoc (15)

Chapter ii.tình trạng nhiễm khuẩn (sepsis),sốc nhiễm khuẩn (septic shock)
Chapter ii.tình trạng nhiễm khuẩn (sepsis),sốc nhiễm khuẩn (septic shock)Chapter ii.tình trạng nhiễm khuẩn (sepsis),sốc nhiễm khuẩn (septic shock)
Chapter ii.tình trạng nhiễm khuẩn (sepsis),sốc nhiễm khuẩn (septic shock)
 
Mô phôi phần mô học byt
Mô phôi   phần mô học  bytMô phôi   phần mô học  byt
Mô phôi phần mô học byt
 
Sinh lý chuyển dạ
Sinh lý chuyển dạSinh lý chuyển dạ
Sinh lý chuyển dạ
 
Tiếng anh chuyên ngành y khoa
Tiếng anh chuyên ngành y khoaTiếng anh chuyên ngành y khoa
Tiếng anh chuyên ngành y khoa
 
Hoá đại cương bô y tế
Hoá đại cương   bô y tếHoá đại cương   bô y tế
Hoá đại cương bô y tế
 
đường vào khoa học của tôi
đường vào khoa học của tôiđường vào khoa học của tôi
đường vào khoa học của tôi
 
Hướng dẫn điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở việt nam 2013 hội thận học vn
Hướng dẫn điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở việt nam 2013   hội thận học vnHướng dẫn điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở việt nam 2013   hội thận học vn
Hướng dẫn điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở việt nam 2013 hội thận học vn
 
Glucocorticoid lạm dụng và xử trí các biến chứng cai
Glucocorticoid   lạm dụng và xử trí các biến chứng caiGlucocorticoid   lạm dụng và xử trí các biến chứng cai
Glucocorticoid lạm dụng và xử trí các biến chứng cai
 
Đau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCMĐau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCM
 
Miễn dịch học đh y hn
Miễn dịch học  đh y hnMiễn dịch học  đh y hn
Miễn dịch học đh y hn
 
Sinh lý tuan hoan cn.ppt
Sinh lý tuan hoan cn.pptSinh lý tuan hoan cn.ppt
Sinh lý tuan hoan cn.ppt
 
Giải phẫu người tập 1 gs. trịnh văn minh byt
Giải phẫu người tập 1 gs. trịnh văn minh bytGiải phẫu người tập 1 gs. trịnh văn minh byt
Giải phẫu người tập 1 gs. trịnh văn minh byt
 
Atlas giải phẫu người joihanne w.rohen
Atlas giải phẫu người joihanne w.rohenAtlas giải phẫu người joihanne w.rohen
Atlas giải phẫu người joihanne w.rohen
 
Giải phẫu người tập 3 gs. trịnh văn minh byt
Giải phẫu người tập 3 gs. trịnh văn minh bytGiải phẫu người tập 3 gs. trịnh văn minh byt
Giải phẫu người tập 3 gs. trịnh văn minh byt
 
Bài giảng giải phẫu học _đh y hà nội
Bài giảng giải phẫu học _đh y hà nộiBài giảng giải phẫu học _đh y hà nội
Bài giảng giải phẫu học _đh y hà nội
 

Recently uploaded

B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
MyThaoAiDoan
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 

14.tuần hoàn

  • 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 3 BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN TUẦN HOÀN Câu 1: Tình trạng nào sau đây không gây tăng lưu lượng tim: A. Thao tác. B. Thai nghén. C. Béo phì. D. Sốt. E. Hở van tim. Câu 2: Tình trạng bệnh lý nào sau đây không gây tăng lưu lượng tim: A. Thiếu máu mạn. B. Dãn rộng đột ngột mạch máu ngoại vi. C. Bệnh Bêri-bêri. D. Ưu năng tuyến giáp. E. Thông giữa động mạch và tĩnh mạch lớn. Câu 3: Cơ chế nào sau đây gặp trong bệnh Bêri-bêri: A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở. B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô. C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1. D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin. E. Giảm cung cấp máu đến các mô. Câu 4: Cơ chế nào sau đây gặp trong ưu năng tuyến giáp: A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở. B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô. C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1. D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin. E. Giảm cung cấp máu đến các mô. Câu 5: Cơ chế nào sau đây gặp trong thiếu máu: A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở. B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô. C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1. D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin. E. Giảm cung cấp máu đến các mô. Câu 6: Cơ chế nào sau đây gặp trong thông giữa động tĩnh mạch lớn: A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở. B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô. C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1. D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin. E. Giảm cung cấp máu đến các mô. Câu 7: Cơ chế nào sau đây gặp trong thai nghén và béo phì:
  • 2. A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở. B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô. C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1. D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin. E. Giảm cung cấp máu đến các mô. Câu 8: Trạng thái bệnh lý bào sau đây không trực tiếp gây giảm lưu lượng tim: A. Hẹp van tim. B. Thiếu máu mạn. C. Giảm thể tích máu. D. Thiểu năng tuyến giáp. E. Nhồi máu cơ tim. Câu 9: Trạng thái bệnh lý bào sau đây không trực tiếp gây giảm lưu lượng tim: A. Hở van tim. B. Dãn rộng đột ngột mạch máu ngoại vi. C. Loạn nhịp. D. Viêm cơ tim. E. Béo phì. Câu 10: Cơ chế nào sau đây gặp trong dãn rộng đột ngột mạch máu ngoại vi: A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh. B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tíchtuyệt đối. C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại. D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái. E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái. Câu 11: Cơ chế nào sau đây gặp trong loạn nhịp nhanh: A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh. B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tíchtuyệt đối. C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại. D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái. E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái. Câu 12: Cơ chế nào sau đây gặp trong hở van hai lá: A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh. B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tíchtuyệt đối. C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại. D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái.
  • 3. E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái. Câu 13: Cơ chế nào sau đây gặp trong hẹp van hai lá: A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh. B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tíchtuyệt đối. C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại. D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái. E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái. Câu 14: Cơ chế nào sau đây gặp trong mất máu cấp: A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh. B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tíchtuyệt đối. C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại. D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái. E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái. Câu 15: Tư thế bệnh nhân thuận lợi nhất khi nghe tiếng tim trong hẹp van hai lá : A. Nằm ngữa. B. Ngồi nghiêng ra trước. C. Ngồi và thở ra. D. Nằm ngữa nghiêng trái . E. Năm ngữa nghiêng phải. Câu 16:Các trường hợp bênh lý sau đây có thể là biến chứng của hở van hai lá, trừ : A. Sốt. B. Vi khuẩn bám vào van hai lá. C. Loạn nhịp tim. D. Suy tim. E. Tăng huyết áp hệ thống. Câu 17: Thay đổi quan trọng nhất trong hẹp van động mạch chủ: A. Tâm thất trái phì đại do tăng gánh áp lực. B. Tâm thất trái dãn do tăng gánh thể tích. C. Tâm nhĩ trái phì đại do tăng gánh áp lực. D. Tâm nhĩ trái dãn do tăng gánh thể tích. E. Tâm phải dãn do tăng gánh thể tích. Câu 18: Trong hở van động mạch chủ đơn thuần (không có dấu hiệu suy tim), hiệu số áp lực giữa tâm thu và tâm trương tại động mạch chủ: A. Giảm. B. Tăng.
  • 4. C. Không đổi. D. Giảm theo mức độ dãn tâm thất trái. E. Giảm theo mức độ phì đại tâm thất trái. Câu19:Ở bệnh nhân hẹp van độngmạch chủ, sựxuất hiện các triệu chứng cơ năng: A. Thường xảy ra sớm. B. Là triệu chứng nhẹ. C. Không có giá trị tiên lượng. D. Cho biết đã có ảnh hưởng đến tâm nhĩ trái. E. Báo hiệu tiến triển xấu, có thể dẫn đến tử vong vào những năm sau. Câu 20: Giảm lưu lượng tim cấp và nặng dẫn đến: A. Sốc. B. Sốc tim C. Sốc giảm thể tích . B. Sốc phân bố. C. Sốc tắc nghẽn. Câu 21: Hai biểu hiện chính của sốc giảm thể tích là: A. Mạch nhanh và lơ mơ. B. Lơ mơ và tay chân lạnh. C. Tay chân lạnh và thiểu niệu. D. Thiểu niệu và giảm huyết áp. E. Giảm huyết áp và dấu hiệu thiếu oxy ở các mô. Câu 22: Khác biệt cơ bản về bệnh sinh giữa tăng lưu lượng tim và giảm lưu lượng tim là khác biệt giữa: A. Tình trạng thích nghi và tình trạng bệnh lý. B. Tăng nhịp tim và giảm nhịp tim. C. Tăng huyết áp và giảm huyết áp. D. Dãn mạch ngoại vi và co mạch ngoại vi. E. Đa niệu và thiểu niệu. Câu 23: Yếu tố chính làm gia tăng hậu gánh đối với tim: A. Tăng nhịp. B. Tăng thể tích tim bóp. C. Co tiểu động mạch. D. Co tiểu tĩnh mạch. E. Hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron Câu 24: Yếu tố chính làm gia tăng tiền gánh đối với tim: A. Tăng nhịp. B. Tăng thể tích tim bóp. C. Co tiểu động mạch. D. Co tiểu tĩnh mạch. E. Hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron.
  • 5. Câu 25: Trong suy tim, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gây phù theo cơ chế quan trọng nhất là: A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh trong mao mạch. B. Tăng tính thấm thành mao mạch. C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào. D. Giảm áp lực keo máu. E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết. Câu26:Trong suy tim trái, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron dẫn đến các hậu quả sau đây, trừ : A. Gây tăng tái hấp thu Na+ và nước tại thận. B. Gây tăng thể tích máu. C. Gây co mạch. D. Tham gia gây phù. E. Làm giảm hậu gánh đối với tâm thất trái. Câu 27: Dãn tim, các câu sau đây đúng, trừ : A. Là tình trạng thích nghi của tim. B. Dẫn đến tăng thể tích tim bóp. C. Dẫn đến tăng sức co bóp cơ tim. D. Dẫn đến tăng trọng lượng cơ tim. E. Khi sarcome dãn trên 2,2 micromét thì sức co bóp của sợi cơ tim giảm lại. Câu 28: Cơ chế chính của xanh tím xảy ra muộn ở một số bệnh tim bẩm sinh là: A. Giảm lưu lượng tim. B. Đổi chiều shunt phải trái. C. Rối loạn tuần hoàn cục bộ. D. Ứ trệ máu ngoại vi. E. Ứ trệ máu tại phổi. Câu 29: Viêm màng ngoài tim co thắt có thể dẫn tới suy tim theo cơ chế: A. Giảm dự trử tiền tải. B. Tăng gánh thể tích. C. Tăng gánh áp lực. D. Tăng tiền gánh. E. Tăng hậu gánh. Câu 30: Yếu tố đóng vai trò quan trọng bật nhất trong tăng huyết áp do rối loạn chuyển hoá là: A. Natri. B. Kaki. C. Cholesterol. D. Oestrogen. E. Angiotensin-like. Câu 31: Trong các bệnh sau đây, bệnh ít dẫn đến suy tim nhất là:
  • 6. A. Cao huyết áp. B. Suy mạch vành. C. Bệnh van tim. D. Bệnh tim bẩm sinh. E. Bệnh phổi. Câu 32: Các triệu chứng sau đây gặp trong suy tim trái đơn thuần, trừ: A. Khó thở. B. Nhịp thở Cheyne-Stokes C. Cơn hen tim. D. Ho. E. Gan lớn. Câu 33: Các triệu chứng sau đây gặp trong phù phổi cấp, trừ: A. Ran ẩm. B. Ho. C. Khạc đàm có bọt hồng. D. Co kéo trên và dưới xương ức. E. Khó thở không theo tư thế. Câu 34: Gan lớn trong suy tim phải có các đặc điểm sau đây, trừ: A. Sờ được dưới bờ sườn phải. B. Bờ nhẵn. C. Bề mặt gan nhẵn. D. Không đau. E. Gan đàn xếp. Câu 35: Các triệu chứng sau đây gặp trong suy tim phải đơn thuần, trừ: A. Gan lớn. B. Ran ẩm ở phổi. C. Phù chi. D. Thiểu niệu. E. Tĩnh mạch cổ nổi. Câu 36: Các bệnh lý gây cao huyết áp sau đây có thể điều trị bằng phẩu thuật, trừ: A. U lõi thượng thận. B. Hẹp động mạch thận. C. Bệnh porphyrin cấp. D. Hội chứng Conn. E. Hẹp eo động mạch chủ. Câu 37: Các bệnh nội tiết sau đây là nguyên nhân của tăng huyết áp, trừ: A. Bệnh to cực. B. Suy thượng thận. C. U lõi thượng thận. D. Hội chứng Conn.
  • 7. E. Hội chứng Cushing. Câu 38: Triệu chứng luôn luôn gặp trong hội chứng tăng tiết aldosteron tiên phát: A. Giảm renin máu. B. Tăng axit uric máu. C. Tăng creatinin máu. D. Giảm Natri máu. E. Tăng kali máu. Câu 39: Trong các bệnh sau đây, bệnh dễ gây hình thành cục máu đông nhất: A. Hẹp van động mạch chủ. B. Hẹp van hai lá. C. Hở van động mạch phổi D. Thông liên thất. E. Bệnh cơ tim nghẽn. Câu 40: Aspirin có tác dụng chống ngưng tập tiểu cầu do ức chế: A. Phospholypase. B. Lypo-oxygenase. C. Cyclo-oxygenase. D. Renin. E. Thrombin. Câu 41: Tăng lưu lượng tim phản ánh cơ chế thích nghi của cơ thể, gặp trong tình trạng sinh lý hoặc bệnh lý. A. Đúng. B. Sai. Câu 42: Tăng lưu lượng tim có thể do nguyên nhân tại tim mạch hoặc ngoài tim mạch, trong đó nhóm nguyên nhân tại tim mạch thường gặp và quan trọng hơn. A. Đúng. B. Sai. Câu 43: Giảm lưu lượng tim phản ánh tình trạng thích nghi của cơ thể. A. Đúng. B. Sai. Câu 44: Giảm lưu lượng tim chỉ xảy ra do nguyên nhân ngoài tim mạch, trong đó một số nguyên nhân thường gặp và quan trọng, có thể nhanh chóng dẫn đến bệnh cảnh nặng. A. Đúng. B. Sai. Câu 45: Tăng lưu lương tim hay giảm lưu lượng tim đều có thể dẫn đến suy tim. A. Đúng. B. Sai.
  • 8. Câu 46: Trong giảm lưu lượng tim, sự tái phân bố máu là cơ chế thích nghi quan trọng. Khi đó các mạch máu ngoại vi co lại để đưa máu đến cung cấp các cơ quan trọng yếu như não và tim. A. Đúng. B. Sai. Câu 47: Trong giảm lưu lượng tim, cơ chế thích nghi thần kinh thể dịch để nâng huyết áp lên nhưng có trả giá, đó là gây tăng hậu gánh đối với tâm thất trái. A. Đúng. B. Sai. Câu 48: Trong tăng lưu lượng tim, cơ chế thích nghi bằng cách dãn tim nhưng có trả giá, đó là sự gia tăng áp lực trong buồng tim gây giảm cung cấp máu cho vùng dưới nội tâm mạc nên dễ dẫn đến thiếu máu cục bộ. A. Đúng. B. Sai. Câu 49: Trong tăng lưu lượng tim, cơ chế thích nghi bằng cách phì đại tim nhưng có trả giá, đó là cơ tim tăng nhu cầu về oxy. A. Đúng. B. Sai. Câu 50: Trong bệnh van tim, hai van thường bị tổn thương nhất do biến chứng của bệnh thấp khớp cấp là van hai lá và van động mạch chủ và đó là hậu quả của phản ứng miễn dịch. A. Đúng. B. Sai. Câu 51: Thường có thể nghe rõ tiếng thổi tâm thu do tăng cung lượng tim. A. Đúng. B. Sai. Câu 52: Tăng lưu lượng tim kéo dài sẽ dẫn đến bệnh cảnh suy tim cung lượng cao. A. Đúng. B. Sai. Câu 53:Đa số các nguyên nhân gây tăng lưu lượng tim thông qua cơ chế dãn mạch ngoại vi làm dễ máu trở về tim. A. Đúng. B. Sai. Câu54: Dãn rộng mạch máu ngoại vi độtngột và nặng có thể dẫn đến trạng thái sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đối. A. Đúng. B. Sai. Câu 55:Mất máu cấp và nặng có thể dẫn đến trạng thái sốc gọi là sốc giảm thể tích tương đối. A. Đúng.
  • 9. B. Sai. Câu 56: Các bệnh lý tim nặng có thể dẫn đến trạng thái sốc gọi là sốc tim. A. Đúng. B. Sai. Câu 57: Tắc mạch máu phổi hoặc tăng áp lực động mạch phổi tiên phát có thể dẫn đến trạng thái sốc gọi là sốc do tắc nghẽn. A. Đúng. B. Sai. Câu 58: Trong tăng lưu lượng tim, tim thích nghi bằng cách dãn tim , đó là sự gia tăng đường kính sợi cơ tim làm cho làm tăng dung tích buồng tim. A. Đúng. B. Sai. Câu59: Trongtăng lưu lượng tim, tim thíchnghi bằng cáchphì đại tim, đó là sự gia tăng chiều dài sợi cơ tim dẫn đến tăng sức co bóp cơ tim. A. Đúng. B. Sai. Câu 60: Trong bệnh cảnh tăng lưu lượng tim kéo dài, nhờ cơ chế thích nghi của cơ thể nên chức năng tim có thể hoạt động gần như bình thường, nhưng dự trữ năng lượng của cơ tim đãgiảm, nên chỉ cần có nguyên nhân gây tăng thêm gánh nặng cho tim thì sẽ dẫn đến suy tim. A. Đúng. B. Sai. ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 3 BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUẦN HOÀN Câu 1: E Câu 16: E Câu 31: D Câu 46: Đúng Câu 2: B Câu 17: A Câu 32: E Câu 47: Đúng Câu 3: C Câu 18: B Câu 33: E Câu 48: Đúng Câu 4: A Câu 19: E Câu 34: D Câu 49: Đúng Câu 5: D Câu 20: A Câu 35: B Câu 50: Đúng Câu 6: E Câu 21: E Câu 36: C Câu 51: Đúng Câu 7: B Câu 22: A Câu 37: B Câu 52: Đúng Câu 8: B Câu 23: C Câu 38: A Câu 53: Đúng Câu 9: E Câu 24: B Câu 39: B Câu 54: Sai Câu 10: A Câu 25: C Câu 40: C Câu 55: Sai
  • 10. Câu 11: C Câu 26: E Câu 41: Đúng Câu 56: Đúng Câu 12: D Câu 27: D Câu 42: Sai Câu 57: Đúng Câu 13: E Câu 28: B Câu 43: Sai Câu 58: Sai Câu 14: B Câu 29: A Câu 44: Sai Câu 59: Sai Câu 15: D Câu 30: C Câu 45: Đúng Câu 60: Đúng TUẦN HOÀN Câu 1: Trạng thái bệnh lý bào sau đây không gây giảm lưu lượng tim: A. Hẹp van tim. B. Thiếu máu mạn. C. Giảm thể tích máu. D. Thiểu năng tuyến giáp. E. Nhồi máu cơ tim. Câu 2: Cơ chế nào sau đây gặp trong mất máu cấp: A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh. B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tíchtuyệt đối. C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại. D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái. E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái. Câu3:Khác biệt cơ bảnvề bệnh sinh giữa tăng lưu lượng tim và giảmlưu lượng tim là khác biệt giữa: A. Tình trạng thích nghi và tình trạng bệnh lý. B. Tăng nhịp tim và giảm nhịp tim. C. Tăng huyết áp và giảm huyết áp. D. Dãn mạch ngoại vi và co mạch ngoại vi. E. Đa niệu và thiểu niệu. Câu 4: Trong suy tim, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gây phù theo cơ chế quan trọng nhất là: A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh trong mao mạch. B. Tăng tính thấm thành mao mạch. C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào. D. Giảm áp lực keo máu. E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết.
  • 11. Câu5: Trong suytim trái, sựhoạthoá hệ renin-angiotensin-aldosterondẫnđến các hậu quả sau đây, trừ : A. Gây tăng tái hấp thu Na+ và nước tại thận. B. Gây tăng thể tích máu. C. Gây co mạch. D. Tham gia gây phù. E. Làm giảm hậu gánh đối với tâm thất trái. Câu 6: Viêm màng ngoài tim co thắt có thể dẫn tới suy tim theo cơ chế: A. Giảm dự trử tiền tải. B. Tăng gánh thể tích. C. Tăng gánh áp lực. D. Tăng tiền gánh. E. Tăng hậu gánh. Câu 7: Cơ chế chính của xanh tím xảy ra muộn ở một số bệnh tim bẩm sinh là: A. Giảm lưu lượng tim. B. Đổi chiều shunt phải trái. C. Rối loạn tuần hoàn cục bộ. D. Ứ trệ máu ngoại vi. E. Ứ trệ máu tại phổi. Câu 8: Gan lớn trong suy tim phải có các đặc điểm sau đây, trừ: A. Sờ được dưới bờ sườn phải. B. Bờ nhẵn. C. Bề mặt gan nhẵn. D. Không đau. E. Gan đàn xếp. Câu 9: Vai trò của NaCl trong bệnh tăng huyết áp: (1) Có sự tương quan thuận giữa lượng NaCl tiêu thụ hằng ngày với số đo huyết áp. (2) NaCl gây tăng giữ nước dẫn đến tăng thể tích máu, (3) đồng thời NaCl có thể làm tăng tính nhạy cảm của tim và mạch đối với kích thích giao cảm. A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) Câu 10:Trong sốc giảmthể tích: (1) Da ẩm và lạnh là do cường phó giao cảm. (2) Thiểu niệu là do cường giao cảm, hoạt hoá hệ RAA và tăng ADH. (3) Hemoglobin và hematocrit là hai thông số cần theo dõi. A. (1) B. (2) C. (1) và (2)
  • 12. D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) Câu 11: Sốc phân bố: (1) Xảy ra do giảm cường tính mạch máu, (2) trong đó lưu lượng tim giảm, thể tích máu bình thường, (3) được gọi là sốc giảm thể tích tương đối. A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) Choün cáu âuïng nháút Cáu 1: Tàng huyãút aïp : (1) Laì tçnh traûng huyãút aïp tàng træåìng diãùn, (2) trong âoï huyãút aïp tám thu >140mmHg hoàûc huyãút aïp tám træång > 90mmHg. (3) Khi huyãút aïp tám thu =120-139mmHg hoàûc huyãút aïp tám træång = 80-89mmHg thç goüi laì Tiãön tàng huyãút aïp. A. (1) B. (2) C. (1) vaì (2) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3) Cáu 2: Caïc tçnh traûng bãûnh lyï coï nguy cå bë tàng huyãút aïp: (1) Bãûnh âaïi âæåìng tyïp 2; (2) Beïo phç, (3) trong âoï beïo mäng (beïo ngoaûi vi coï nguy cå cao hån beïo buûng (beïo trung æång). A. (1) B. (2) C. (1) vaì (2) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3) Cáu 3: Vai troì cuía NaCl trong bãûnh tàng huyãút aïp: (1) Coï sæû tæång quan thuáûn giæîa læåüng NaCl tiãu thuû hàòng ngaìy våïi säú âo huyãút aïp. (2) NaCl gáy tàng giæî næåïc dáùn âãún tàng thãø têch maïu, (3) âäöng thåìi NaCl coï thãø laìm tàng tênh nhaûy caím cuía tim vaì maûch âäúi våïi kêch thêch giao caím.
  • 13. A. (1) B. (2) C. (1) vaì (2) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3) Cáu 4: Vai troì cuía Kali trong bãûnh tàng huyãút aïp: (1) Coï sæû tæång quan nghëch giæîa læåüng Kali tiãu thuû hàòng ngaìy våïi säú do huyãút aïp; (2) coï thãø giaíi thêch laì Kali giuïp tàng baìi tiãút Natri qua næåïc tiãøu, (3) thæïc àn nãúu chæïa nhiãöu Kali thç thæåìng chæïa êt Natri. A. (1) B. (2) C. (1) vaì (2) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3) Cáu 5: Säúc giaím thãø têch: (1) Xaíy ra khi chaíy maïu cáúp âãún 5% thãø têch maïu, hoàûc (2) do máút huyãút tæång nhæ trong boíng nàûng; (3) ngæåüc laûi máút maïu maûn nhæ bãûnh thiãúu maïu giun moïc thç gáy tàng thãø têch maïu. A. (1) B. (2) C. (1) vaì (2) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3) Cáu 6: Thæûc nghiãûm gáy máút maïu cáúp trãn choï: (1) Khi máút dæåïi 10% thãø têch maïu thç thæåìng chæa aính hæåíng âãún læu læåüng tim vaì huyãút aïp. (2) Khi máút khoaíng 10%-25% thãø têch maïu thç âáùn âãún giaím læu læåüng tim, (3) nhæng huyãút aïp thæåìng chæa giaím nhåì coï cå chãú thêch nghi gáy tàng nhëp tim vaì co maûch. A. (1) B. (2) C. (1) vaì (2) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3) Cáu 7: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu cáúp: (1) Tàng hoaût giao caím gáy co maûch; (2) co tiãøu âäüng maûch
  • 14. giuïp náng huyãút aïp lãn, (3) khäng coï taïc duûng trãn ténh maûch. A. (1) B. (2) C. (1) vaì (2) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3) Cáu 8: Cå chãú tàng hoaût giao caím thêch nghi trong máút maïu cáúp: (1) Khäng gáy co maûch vaình vaì maûch naîo, (2) do váûy læu læåüng maïu âãún naîo vaì tim coìn âæåüc duy trç gáön nhæ bçnh thæåìng (3) khi huyãút aïp trung bçnh trãn 70mmHg. A. (1) B. (2) C. (1) vaì (2) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3) Cáu 9: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu: (1) Hoaût hoaï hãû RAA diãùn ra cháûm hån hoaût hoaï hãû giao caím. (2) Tàng tiãút ADH gáy giaím baìi tiãút næåïc qua tháûn, (3) nhæng khäng coï taïc duûng trãn maûch maïu ngoaûi vi. A. (1) B. (2) C. (1) vaì (2) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3) Cáu 10: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu : (1) Coï thãø gáy ra nhæîng taïc duûng phuû, (2) vç sæû co maûch laìm giaím cung cáúp maïu cho âa säú caïc mä trong cå thãø, (3) vaì coï thãø laìm cho caïc tãú baìo cå thãø bë thæång vaì chãút dáùn âãún säúc khäng häöi phuûc. A. (1) B. (2) C. (1) vaì (2) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3) Cáu 11: Trong säúc giaím thãø têch: (1) Da áøm vaì laûnh laì do cæåìng phoï giao caím. (2) Thiãøu niãûu laì do cæåìng giao caím, hoaût hoaï hãû RAA vaì tàng ADH. (3)
  • 15. Hemoglobin vaì hematocrit laì hai thäng säú cáön theo doîi. A. (1) B. (2) C. (1) vaì (2) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3) Cáu 12: Chuyãøn hoaï kyñ khê trong säúc giaím thãø têch: (1) Diãùn ra taûi ty laûp thãø. (2) Pyruvat chuyãøn thaình acid lactic, (3) gáy nhiãùm toan chuyãøn hoaï. A. (1) B. (2) C. (1) vaì (2) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3) Cáu 13: Chuyãøn hoaï kyñ khê trong säúc giaím thãø têch: (1) Taûo ra êt ATP hån chuyãøn hoaï aïi khê. (2) Båm Na+/K* bë räúi loaûn do thiãúu nàng læåüng, (3) dáùn âãún têch Na+ näüi baìo laìm cho tãú baìo bë træåïng næåïc. A. (1) B. (2) C. (1) vaì (2) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3) Cáu 14: Dopamin: (1) Coï thãø âæåüc duìng âiãöu trë säúc nàûng vaì keïo daìi, (2) âæåüc truyãön våïi liãöu tháúp räöi tàng dáön. (3) Våïi liãöu cao (10μg/kg/phuït) dopamin gáy tàng læu læåüng maïu âãún tháûn do taïc duûng trãn trãn thuû thãø dopaminergic taûi tháûn. A. (1) B. (2) C. (1) vaì (2) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3) Cáu 15: Säúc phán bäú: (1) Xaíy ra do giaím cæåìng tênh maûch maïu, (2) trong âoï læu læåüng tim giaím, thãø têch maïu bçnh thæåìng, (3) âæåüc goüi laì säúc giaím thãø têch tæång âäúi. A. (1) B. (2)
  • 16. C. (1) vaì (2) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3) Cáu 16: Säúc tháön kinh: (1) Coï thãø xaíy ra do täøn thuång trung tám váûn maûch taûi thán naîo. (2) Nhëp tim thæåìng cháûm hån bçnh bçnh thæåìng. (3) Da thæåìng laûnh vaì áøm. A. (1) B. (2) C. (1) vaì (2) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3) Cáu 17. Säúc tháön kinh: (1) Coï thãø xaíy ra do cháún thæång tuyí säúng, (2) vç nguyãn nhán naìy coï thãø laìm giaïn âoaûn âæåìng dáùn truyãön tæì trung tám váûn maûch âãún hãû maûch. (3) Säúc tuyí laì loaûi säúc tháön kinh do cháún thæång tuyí säúng . A. (1) B. (2) C. (1) vaì (2) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3) Cáu 18: Säúc nhiãùm truìng: (1) Nguyãn nhán coï thãø do nhiãùm vi khuáøn Gram ám hoàûc Gram dæång. (2) Cå chãú bãûnh sinh liãn quan âãún taïc duûng cuía caïc hoaï cháút trung gian cuía âaïp æïng viãm hãû thäúng. (3) Âæåüc chia laìm hai giai âoaûn laì säúc noïng vaì säúc laûnh. A. (1) B. (2) C. (1) vaì (2) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3) Cáu 19: Giai âoaûn âáöu cuía säúc nhiãùm truìng: (1) Da áúm vaì âoí laì do daîn maûch. (2) Giaím sæïc caín ngoaûi vi. (3) Giaím læu læåüng tim. A. (1) B. (2) C. (1) vaì (2) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3)
  • 17. Cáu 20: Säúc nhiãùm truìng: (1) Khoaíng 90% bãûnh nhán coï tàng læu læåüng tim trong giai âoaûn âáöu. (2) Nãúu coï tàng læu læåüng tim thç phán suáút täúng maïu váùn giaím. (3) Giaím læu læåüng tim vaì laûnh âáöu chi xuáút hiãûn muäün vaì coï tiãn læåüng xáúu. A. (1) B. (2) C. (1) vaì (2) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3) Cáu 21: Yãúu täú naìo sau âáy giaím trong khi mang thai: A. Læu læång tim B. Thãø têch tim boïp. C. Táön säú tim. D. Thãø têch maïu. E. Sæïc caín maûch maïu ngoaûi vi. Cáu 22: Tiãúng thäøi tám træång thæåìng gàûp nháút trong räúi loaûn naìo sau âáy: A. Håí van âäüng maûch chuí. B. Heûp van âäüng mach chuí. C. Håí van hai laï. D. Heûp âäüng maûch chuí trãn van. E. Håí van ba laï. Cáu 23: Thoaït huyãút tæång do boíng coï thãø dáùn âãún: A. Säúc tim. B. Säúc giaím thãø têch. C. Säúc phán bäú. D. Säúc tàõc nhgeîn. E. Säúc tháön kinh. Cáu24: Räúi loaûn trung tám váûn maûch taûi thán naîo coï thãø dáùn âãún: A. Säúc tim. B. Säúc giaím thãø têch. C. Säúc phán bäú. D. Säúc tàõc nhgeîn. E. Säúc phaín vãû. Cáu 25: Caïc triãûu chæïng vaì dáúu chæïng trong säúc giaím thãø têch: (1) liãn quan âãún giaím læu læåüng maïu ngoaûi vi, (2) tàng hoaût hãû giao caím vaì (3) giaím oxy âãún caïc mä vaì tãú baìo.
  • 18. A. (1) B. (2) C. (1) vaì (3) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3) Cáu 26: Trong säúc giaím thãø têch, caïc tãú baìo ngoaûi vi bë træåïng næåïc vaì täøn thæång (1) do thiãúu oxy, (2) dáùn âãún hiãûn tæåüng âæåìng phán kyñ khê diãùn ra trong ty laûp thãø, (3) háûu quaí laì thiãúu ATP dáùn âãún räúi loaûn caïc båm ion taûi maìng tãú baìo. A. (1) B. (2) C. (1) vaì (3) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3) Cáu 27: Tçnh traûng bãûnh lyï naìo sau âáy khäng gáy tàng læu læåüng tim: A. Thiãúu maïu maûn. B. Daîn räüng âäüt ngäüt maûch maïu ngoaûi vi. C. Bãûnh Bãri-bãri. D. Æu nàng tuyãún giaïp. E. Thäng giæîa âäüng maûch vaì ténh maûch låïn. Cáu 28: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong æu nàng tuyãún giaïp: A. Tàng nhu cáöu vãö oxy do tàng chuyãøn hoïa cå såí. B. Tàng nhu cáöu vãö oxy do tàng khäúi læåüng mä. C. Räúi loaûn chuyãøn hoïa trong voìng Krebs do thiãúu sinh täú B1. D. Giaím taíi oxy âãún caïc mä do thiãúu hemoglobin. E. Giaím cung cáúp maïu âãún caïc mä. Cáu 29: Traûng thaïi bãûnh lyï ? sau âáy gáy tàng læu læåüng tim: A. Heûp van tim. B. Thiãúu maïu maûn. C. Giaím thãø têch maïu. D. Thiãøu nàng tuyãún giaïp. E. Nhäöi maïu cå tim. Cáu 30: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong daîn räüng âäüt ngäüt maûch maïu ngoaûi vi:
  • 19. A. Thãø têch maïu khäng taûo âæåüc aïp læûc cáön thiãút âãø di chuyãøn nhanh. B. Giaím læu læåüng tuáön hoaìn coï thãø dáùn âãún säúc goüi laì säúc giaím thãø têch tuyãût âäúi. C. Giaím læåüng maïu laìm âáöy tim cuäúi kyì tim daîn do kyì tám træång ngàõn laûi. D. Trong kyì tám thu mäüt pháön maïu tæì tám tháút traïi chaíy ngæåüc lãn tám nhé traïi. E. Tám nhé traïi âáøy khäng hãút thãø têch maïu xuäúng tám tháút traïi. Cáu 31: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong loaûn nhëp nhanh: A. Thãø têch maïu khäng taûo âæåüc aïp læûc cáön thiãút âãø di chuyãøn nhanh. B. Giaím læu læåüng tuáön hoaìn coï thãø dáùn âãún säúc goüi laì säúc giaím thãø têch tuyãût âäúi. C. Giaím læåüng maïu laìm âáöy tim cuäúi kyì tim daîn do kyì tám træång ngàõn laûi. D. Trong kyì tám thu mäüt pháön maïu tæì tám tháút traïi chaíy ngæåüc lãn tám nhé traïi. E. Tám nhé traïi âáøy khäng hãút thãø têch maïu xuäúng tám tháút traïi. Cáu 32: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong heûp van hai laï: A. Thãø têch maïu khäng taûo âæåüc aïp læûc cáön thiãút âãø di chuyãøn nhanh. B. Giaím læu læåüng tuáön hoaìn coï thãø dáùn âãún säúc goüi laì säúc giaím thãø têch tuyãût âäúi. C. Giaím læåüng maïu laìm âáöy tim cuäúi kyì tim daîn do kyì tám træång ngàõn laûi. D. Trong kyì tám thu mäüt pháön maïu tæì tám tháút traïi chaíy ngæåüc lãn tám nhé traïi. E. Tám nhé traïi âáøy khäng hãút thãø têch maïu xuäúng tám tháút traïi. Cáu 33: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong máút maïu cáúp: A. Thãø têch maïu khäng taûo âæåüc aïp læûc cáön thiãút âãø di chuyãøn nhanh. B. Giaím læu læåüng tuáön hoaìn coï thãø dáùn âãún säúc goüi laì säúc giaím thãø têch tuyãût âäúi. C. Giaím læåüng maïu laìm âáöy tim cuäúi kyì tim daîn do kyì tám træång ngàõn laûi.
  • 20. D. Trong kyì tám thu mäüt pháön maïu tæì tám tháút traïi chaíy ngæåüc lãn tám nhé traïi. E. Tám nhé traïi âáøy khäng hãút thãø têch maïu xuäúng tám tháút traïi. Cáu 34: Thay âäøi quan troüng nháút trong heûp van âäüng maûch chuí: A. Tám tháút traïi phç âaûi do tàng gaïnh aïp læûc. B. Tám tháút traïi daîn do tàng gaïnh thãø têch. C. Tám nhé traïi phç âaûi do tàng gaïnh aïp læûc. D. Tám nhé traïi daîn do tàng gaïnh thãø têch. E. Tám phaíi daîn do tàng gaïnh thãø têch. Cáu 35: ÅÍ bãûnh nhán heûp van âäüng maûch chuí, sæû xuáút hiãûn caïc triãûu chæïng cå nàng: A. Thæåìng xaíy ra såïm. B. Laì triãûu chæïng nheû. C. Khäng coï giaï trë tiãn læåüng. D. Âaî aính hæåíng âãún tám nhé traïi. E. Baïo hiãûu tiãún triãøn xáúu, coï thãø dáùn âãún tæí vong vaìo nhæîng nàm sau. Cáu 36: Yãúu täú chênh laìm gia tàng háûu gaïnh âäúi våïi tim: A. Tàng nhëp. B. Tàng thãø têch tim boïp. C. Co tiãøu âäüng maûch. D. Co tiãøu ténh maûch. E. Tàng tiãút aldosteron. Cáu 37: Yãúu täú chênh laìm gia tàng tiãön gaïnh âäúi våïi tim: A. Tàng nhëp. B. Tàng co boïp cå tim. C. Co tiãøu âäüng maûch. D. Co tiãøu ténh maûch. E. Tàng tiãút aldosteron. Cáu 38: Trong suy tim, sæû hoaût hoaï hãû renin- angiotensin-aldosteron tham gia gáy phuì theo cå chãú quan troüng nháút laì: A. Tàng aïp læûc thuyí ténh taûi mao maûch ngoaûi vi. B. Tàng aïp læûc thuyí ténh taûi mao maûch phäøi. C. Tàng aïp læûc tháøm tháúu ngoaûi baìo.
  • 21. D. Giaím aïp læûc keo maïu. E. Tàng tênh tháúm thaình mao maûch. Cáu 39: Trong suy tim traïi, sæû hoaût hoaï hãû renin- angiotensin-aldosteron dáùn âãún caïc háûu quaí sau âáy, træì : A. Gáy tàng taïi háúp thu Na+ vaì næåïc taûi tháûn. B. Gáy tàng thãø têch maïu. C. Gáy co maûch. D. Tham gia gáy phuì. E. Laìm giaím háûu gaïnh âäúi våïi tám tháút traïi. Cáu 40: Cå chãú chênh cuía xanh têm xaíy ra muäün åí mäüt säú bãûnh tim báøm sinh laì: A. Giaím læu læåüng tim. B. Âäøi chiãöu shunt phaíi traïi. C. Räúi loaûn tuáön hoaìn cuûc bäü. D. ÆÏ trãû maïu ngoaûi vi. E. ÆÏ trãû maïu taûi phäøi. Cáu 41: Viãm maìng ngoaìi tim co thàõt coï thãø dáùn tåïi suy tim theo cå chãú: A. Giaím dæû træí tiãön taíi. B. Tàng gaïnh thãø têch. C. Tàng gaïnh aïp læûc. D. Tàng tiãön gaïnh. E. Tàng háûu gaïnh. Cáu 42: Endothelin (1) coï taïc dung gáy co maûch. (2) coï thãø liãn quan âãún xå væîa âäüng maûch vaì tàng huyãút aïp. (3) Endothelin 1 coï nguäön gäúc chuí yãúu tæì caïc tãú baìo näüi mac maûch maïu. A. (1) B. (2) C. (1) vaì (3) D. (2) vaì (3) E. (1), (2) vaì (3) Cáu 43. Nhoïm thuäúc gáy giaím cholesterol maïu do æïc chãú enzym HMG-CoA laì A. Statin B. Fibrat C. Resin D. Niacin E. Ezetimibe
  • 22. Cáu 44: Caïc bãûnh lyï gáy tàng huyãút aïp sau âáy coï thãø âiãöu trë bàòng pháøu thuáût, træì: A. U loîi thæåüng tháûn. B. Heûp âäüng maûch tháûn. C. Bãûnh porphyrin cáúp. D. Häüi chæïng Conn. E. Heûp eo âäüng maûch chuí. Cáu 45: Caïc bãûnh näüi tiãút sau âáy laì nguyãn nhán cuía tàng huyãút aïp, træì: A. Bãûnh to cæûc. B. Suy thæåüng tháûn. C. U loîi thæåüng tháûn. D. Häüi chæïng Conn. E. Häüi chæïng Cushing. Cáu 46: Triãûu chæïng luän luän gàûp trong häüi chæïng tàng tiãút aldosteron tiãn phaït: A. Giaím renin maïu. B. Tàng axit uric maïu. C. Tàng creatinin maïu. D. Giaím Natri maïu. E. Tàng kali maïu. Cáu 47: Trong caïc bãûnh sau âáy, bãûnh dãù gáy hçnh thaình cuûc maïu âäng nháút: A. Heûp van âäüng maûch chuí. B. Heûp van hai laï. C. Håí van âäüng maûch phäøi D. Thäng liãn tháút. E. Bãûnh cå tim ngheîn. Cáu 48: Aspirin coï taïc duûng chäúng ngæng táûp tiãøu cáöu do æïc chãú enzym : A. Phospholypase. B. Lypo-oxygenase. C. Cyclo-oxygenase. D. Renin. E. Thrombin.