Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa VinhVmu Share
VMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa Vinh
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Tải về hoàn toàn miễn phí tài liệu "Giáo trình công nghệ sinh học động vật" cho các bạn muốn tìm hiểu về mảng công nghệ sinh học động gồmhổ trợ sinh sản (IVF), tạo dòng vô tính...
BỆNH XƯƠNG
CHƯƠNG 1
ĐẠI CƯƠNG
XẾP LOẠI CÁC BỆNH XƯƠNG
Các bệnh xương nội khoa khá phong phú, gồm nhiều nhóm khác
nhau, có những bệnh hay gặp, rất thông thường như loãng xương, viêm
xương, có những bệnh bẩm sinh tạo nên những dị tật bất thường, một số
hậu quả của các bệnh nội khoa khác như nội tiết, chuyển hóa, máu, thận ...
Do đó việc sắp xếp, phân loại các bệnh xương là rất cần thiết trong quá
trình chẩn đoán và điều trị bệnh. Ở nước ta, cho đến nay chưa có một công
trình nào giới thiệu một cách hệ thống các bệnh xương, dưới đây chúng tôi
trình bày một bảng xếp loại các bệnh xương dựa theo nguyên nhân gây
bệnh và sau đó giới thiệu chi tiết một số bệnh chính thường gặp.
Loại trừ các bệnh ngoại khoa như gãy xương, trật khớp ... bệnh
xương (nội khoa) được chia thành 6 nhóm:
- Bệnh xương bẩm sinh và rối loạn di truyền.
- Loạn dưỡng và loạn sản xương.
- Bệnh xương do nội tiết và chuyển hóa.
- Biểu hiện xương trong các bệnh máu.
- U xương.
- Viêm và nhiễm độc.
Download luận án tiến sĩ ngành y học với đề tài: Nghiên cứu thực nghiệm áp dụng quy trình nuôi cấy và bảo quản tạo cốt bào biệt hóa từ tế bào gốc trung mô tủy xương, cho các bạn làm luận án tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận án tiến sĩ ngành y học với đề tài: Nghiên cứu thực nghiệm áp dụng quy trình nuôi cấy và bảo quản tạo cốt bào biệt hóa từ tế bào gốc trung mô tủy xương, cho các bạn tham khảo
1. ỂM
ThS. BS.
Mục tiêu:
1. Mô tả được vị trí tạo máu đ ạ ơ .
2. ả đặc đ sự tạo máu.
3. ả được chứ ă ế bà u ưởng thành.
4. u ơ ế đ u u ạ u.
Tạo máu đượ đị à u hình thành, ă s , biệ à ưởng thành c a
các tế bào máu.
1. VỊ TRÍ T O MÁU
ự tạo máu đượ ự ệ ở b ị ả u: u b (mesoblastic), à
xươ .
1:
1.1. Thời kỳ
ự ạ u ở u b b đ u à đế à ứ ai, ếu ở
à s à à đế u ứ -12.
G b đ u ạ u u ứ -8, ế sự ạ u ở à . ạ
u ở à su , ạ à tháng ứ 5 à ả đế s
đượ - 2 tu n. Lách tham gia tạo máu t tháng thứ 3 thai k , bổ sung chứ ă ạo máu c a
gan.
Tuỷ xươ b đ u ạ u ứ 5 và trở thành vị trí ạ máu ch yếu tháng thứ
7 c .
2. 1.2. Thời kỳ sau sinh
Sau khi sinh, tạo máu à xươ à ị ạ u ch yếu. ự ạ u s u
s ở ạ , t t cả xươ đ u tham gia tạo máu. Tuy nhiên, t 5 tuổi trở đ , khả
ă ạo máu giảm d n ở xươ à . ến 20 tuổ xươ à ạo máu ; chỉ
còn xươ ư xươ sọ, xươ s , xươ ức, xươ sườn, xươ ậu tiếp
tục tạo máu cho tuổi già.
2. Ể S T O
- ị ạ u ụ thu à đ ạn phát tri à ạng bệ
máu .
- ự ạ u à u ục (hình thành, ă s , biệ à ưởng thành)
c a các tế bào máu b đ u t ế bà ạ ă (pluripotential stem cell) cho đến
các ế bà u ưở à (h u, bạ u, u u
- ạ , đ ơ ạ u ổ định ở tr em.
R i loạ ă s b ệt hóa hoặc cà 2 quá trình này sẽ d đến bệnh lý hệ tạo máu.
- xươ bị bệ , ườ sự ạ u à ư ờ bà . Tr
bị ếu u ặ , à ở xươ à ở à đ đ ạ u, ơ
u ư , , ạ ở ạ ứ ă ạ u. đ ,
ả ứ , , ạ bị ếu u.
2: t o máu
Pluripotential stem cell (CFU-S)
Committed stem cell (CFU-L)
T suppresssor T helper
CFU-T
T cell
CFU-B
B cell
Plasma cell
Committed stem cell (CFU-GEMM)
CFU-G
CFU-M
CFU-Eo/Baso
CFU-Meg
Myeloblast
Monoblast
Megakaryoblas
t
Neutrophil
Monocyte
Eo/Baso
Platelet
l
BFU-E
CFU-E
Erythropoietin
Pronormoblast
Erythrocytes
3. Chú thích:
CFU (colony forming unit): tế bào g c; CFU-S: tế bào g c t lách.
CFU-L: tế bào g c dòng lympho;
CFU-GEMM: tế bào g c dòng hạt/h ng c u/monocyte/megakaryocyte
BFU-E, CFU-E: tế bào g c dòng h ng c u;
Pronormoblast: nguyên ti n h ng c u Erythrocyte: h ng c u
G: granulcyte (bạch c u hạt)
M: monocyte (bạch c u mono)
Eo: eosinophil (bạch c u ái toan)
Baso: basophil (bạch c u ái ki m)
Meg: megakaryocyte (m u ti u c u) Platelet: ti u c u
3.
3.1. :
Ti n nguyên h ng c u (Pronormoblast) u C ư m (basophilic
normoblast) u C đ s c (polychromatophilic normoblast) Nguyên
C ư b s , orthochromatic normoblast) H ng c u
ư i (Reticulocyte) H ng c u ưởng thành.
H ng c u có chứ ă ận chuy n oxy t phổ đến các mô ơ .
3.2. :
BC h t: Nguyên t y bào (Myeloblast) Ti n t y bào (Promyelocyte) T y
bào (Myelocyte) Hậu t y bào (Metamyelocyte) Bạch c u đ ạn (Band)
Bạch c u đ nhân (neutrophil, eosinophil, basophil).
BC Mono: Nguyên bào mono (Monoblast) Ti n mono bào (Promonocyte)
BC mono (Monocyte)
BC Lympho: Nguyên bào lympho (Lymphoblast) Ti n lympho bào
(Prolymphocyte) BC Lympho (lymphocyte).
Neutrophil và Monocyte gi ệ thự bà s ậ ạ b à
x ậ à ơ ; cùng v i Eosinophil và Basophil chúng giúp loại tr vi sinh vậ à đ u
hòa hệ th ng mi n dịch c ơ . L đ ng trên cả mi n dịch tế bào l n mi n
dịch dịch th .
3.3. :
Nguyên m u ti u c u (Megakaryoblast) M u ti u c u ư m
(Promegakaryocyte) M u ti u c u hạt (Granular megakaryocyte) M u ti u
c u sinh ti u c u (Megakaryocyte) Ti u c u (Platelet).
Ti u c u gi vai trò c u b đ u ơ .
4. MÁU
C ơ ế đ u u ạ u ượ u: à ứ ế. ượ ế
bà u u à u ở ứ đị , đ ườ xu sự b
ơ ế à u ạ u.
4. 4.1. : ờ ếu ă ưở ạ u
(hematopoietic growth factors) à interleukins.
- C ếu ă ưở ạ u ếu :
GM-CSF (Granulocyte /macrophage colony – stimulating factor): yếu t kích thích
dòng bạch c u hạt/thực bào.
G-CSF (Granulocyte colony – stimulating factor): yếu t kích thích dòng bạch c u
hạt.
M-CSF (Monocyte/macrophage colony – stimulating factor): yếu t kích thích dòng
bạch c u mono/thực bào
EPO (Erythropoietin)
TPO (Thrombopoietin)
- C u s ạ u: IL3, IL5, IL6, IL9, IL11,
4.2. :
- Cơ ế đ u ượ b : khi s ượ ế bà u ạ ă u
ứ b ườ u ạ u sẽ bị ậ ạ .
- Do c ụ ứ ế.
Ó L :
u ế s u ệ đạ , ả ế bà u đượ s uỷ ổ à ế
bà ạ ă , đ ă s , b ệ à ưở thành thành ế bà ưở à
u, bạ u, u u .
ự ạ u ở ườ ổ đị , ả ưở bở ạ ,
đ . xươ bị bệ , tr ườ sự ạ u à ư ờ bà .
u ạ u u đượ đ u à đ b u ế đ ơ .
L O
1. Lâm Thị Mỹ - ươ đại học, tập 2 - NXB Y học 2006. tr175-182
2. u n Công Khanh - u ế ọ sà - ọ Hà n i 2008
3. Nguy n Ngọc Minh - Bài giảng Huyết học-truy u s u đại học - NXB Y Học Hà
n i 2007. tr9-33
4. Tr ă – Lâm sàng huyết học, NXB Y học 2003, tr. 7-22.
5. Tr ă - Thực hành Huyết học và Truy n máu, NXB Y học 2003 tr. 11-24.
6. Betty Ciesla - Hematology in Practice - F. A. Davis Company 2007, p. 16-17.
7. Craig A. Lehmann - Saunders manual of clinical laboratory science - W. B. Saunders
company 1998, p. 833-870.
8. Kliegman - Nelson Texbook of Pediatrics, 19th
ed, 2011, p. 1599-1604.
9. Richard A. McPherson, MD; Matthew R. Pincus, MD, PhD- E R ’ C
Diagnosis and Management by Laboratory Methods - Elsevier Saunders, 22nd Edition
- 2011, p. 536-540.