SlideShare a Scribd company logo
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
ThS BS Nguyễn Minh Tuấn
Tháng 9 năm 2015
I.ĐỊNH NGHĨA
Tình trạng giảm tiểu cầu mắc phải do kháng thể tự sinh bám
lên kháng nguyên trên màng tiểu cầu, phức hợp kháng thể
và tiểu cầu bị các đại thực bào bắt giữ gây giảm tiểu cầu ở
máu ngoại biên.
Thường gặp trẻ em và thường tự giới hạn trong 3-6 tháng
(90%), một số ít kéo dài trên 6 tháng (10%).
Chẩn đoán
* Hỏi bệnh:
•Triệu chứng xuất huyết: thời gian, vị trí, biểu hiện.
•Triệu chứng đi kèm: ói, nhức đầu (xem nguy cơ xuất
huyết não)
•Có bị chấn thương (đầu, nhỗ răng, va chạm...) yếu tố
nguy cơ nặng.
•Triệu chứng sốt kéo dài, đau nhức xương , sụt ký , tiền
căn dùng thuốc, chế độ ăn thiếu vitamine B12, axit
folic..(tìm nguyên nhân khác gây giảm tiểu cầu)
Chẩn đoán
* Hỏi bệnh:
•Trong vòng 6 tuần trở lại:
-Trẻ có bị sốt, ho, sổ mũi hay phát ban.
- Chủng ngừa , đặt biệt chủng ngừa Sởi,quai bị,rubella.
- Dùng thuốc: Quinine, Sulfonamide, Aspirine
-Trẻ < 6 tháng: mẹ có tiền căn xuất huyết, dùng thuốc, dị
ứng, bệnh tự miễn.
Chẩn đoán
* Khám lâm sàng:
•Ghi nhận: tổng trạng, tri giác, mạch, huyết áp, nhịp thở,
nhiệt độ.
•Tuổi: mọi tuổi đều có thể bị , nhưng tuổi thường gặp là
2-5 tuổi.
•Tìm dấu hiệu xuất huyết:
-Xuất huyết da: dạng điểm, đốm hay mảng bầm( xuất
huyết khô)
-Xuất huyết niêm mạc: mắt, mũi, miệng, họng, tiểu
máu, rong kinh (xuất huyết ướt)
-Xuất huyết nội tạng :tiêu hóa, tiết niệu, sinh
dục (rong kinh) não màng não, xuất huyết võng mạc.
Chẩn đoán
* Khám lâm sàng:
•Đánh giá độ nặng xuất huyết
-Nhẹ: xuất huyết da, không xuất huyết niêm mạc.
-Trung bình: xuất huyết da toàn thân ở trẻ nhũ nhi,
xuất huyết niêm mạc mắt, mũi, họng.
-Nặng: xuất huyết niêm mạc nhiều vị trí, xuất huyết nội
tạng (võng mạc, chảy máu họng, thành sau họng, tiểu
máu, xuất huyết tiêu hóa, ra kinh nhiều ngày , lượng
nhiều ơ nữ dậy thì)
-Xuất huyết nguy kịch: xuất huyết não ( ói, nhức đầu,
lơ mơ, co giật)
Chẩn đoán
* Khám lâm sàng:
•Khám : tìm gan, lách hạch (thường không to)
•Tìm dị dạng bẩm sinh: bất thường ở da, tai, xương (để loại
giảm tiểu cầu bẩm sinh)
•Soi đáy mắt: khi có nhức đầu, ói, lơ mơ hay bỏ ăn để tìm
dấu phù gai hay xuất huyết võng mạc.
-
Chẩn đoán
* Xét nghiệm
* Khi chẩn đoán đầu tiên (nhập viện lần đầu)
-Huyết đồ (công thức máu và phết máu): bắt buộc
-Siêu âm não: khi xuất huyết nặng và ói, lơ mơ, hôn
mê, co giật.
-Tùy tình huống lâm sàng: đông máu toàn bộ, test
nhanh HIV, Coombs’ test, ANA, tồng phân tích nước
tiểu, chức năng gan thận, ion đồ
Chẩn đoán
* Xét nghiệm
• Khi chẩn đoán đầu tiên (nhập viện lần đầu)
-Tủy đồ: có chỉ định khi:
-Giảm tiểu cầu kèm bất thường về bạch cầu, hồng cầu.
-Giảm tiểu cầu có kèm sốt cao kéo dài, đau nhức xương
cơ, và gan, lách hay hạch to.
-Xuất huyết trầm trọng và tiểu cầu tiếp tục giảm nặng sau
giảm liều điều trị.
-Giảm tiểu cầu kéo dài sau 3-6 tháng
Chẩn đoán
Khi bệnh kéo dài trên 3 -6 tháng:
Huyết đồ
Tủy đồ
Xét nghiệm miễn dịch:điện di protein,định lượng IgG, IgM,
IgE, IgA (để phân biệt suy giảm miễn dịch tiên phát common
variable immune deficiency (CVID), Coombs, ANA, anti
dsDNA, kháng thể kháng giáp
Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán nhiễm siêu vi: HIV, HBV,
HCV, Helicobacter pylori
-
Chẩn đoán xác định
xuất huyết da niêm, gan lách không to và không sốt; tiểu cầu
<100000/mm3, hồng cầu và bạch cầu bình thường, tủy đồ
dòng mẫu tiểu cầu tăng sinh hay bình thường.
ĐIỀU TRỊ
Nguyên tắc điều trị
•Giảm nguy cơ gây xuất huyết
-Nghỉ ngơi tại chỗ khi tiểu cầu < 10000/mm3.
-Hạn chế vận động nặng, quá mức khi có xuất huyết niêm
mạc .
-Hạn chế sử dụng thuốc gây nguy cơ xuất huyết (aspirine,
kháng viêm non-steroids)
ĐIỀU TRỊ
Nguyên tắc điều trị
•Chỉ định dùng thuốc ức chế miễn dịch dựa vào dấu hiệu
xuất huyết lâm sàng (có xuất huyết niêm mạc), không đơn
thuần dựa vào số lượng tiểu cầu, trừ trường hợp tiểu cầu
dưới 10000/mm3 và trẻ nhũ nhi nhỏ dưới 3 tháng tuổi.
•Điều trị phối hợp (IVIG, truyền tiểu cầu,
Methylprednisolone ) khi xuất huyết nguy kịch
•Lưu ý độc tính của corticosteroids khi sử dụng kéo dài.
ĐIỀU TRỊ
Nguyên tắc điều trị
•Chỉ định dùng thuốc ức chế miễn dịch dựa vào dấu hiệu
xuất huyết lâm sàng (có xuất huyết niêm mạc), không đơn
thuần dựa vào số lượng tiểu cầu, trừ trường hợp tiểu cầu
dưới 10000/mm3 và trẻ nhũ nhi nhỏ dưới 3 tháng tuổi.
•Điều trị phối hợp (IVIG, truyền tiểu cầu,
Methylprednisolone ) khi xuất huyết nguy kịch
•Lưu ý độc tính của corticosteroids khi sử dụng kéo dài.
ĐIỀU TRỊ
1.1.Điều trị đặc hiệu
•XH nhẹ (xuất huyết da, không xuất huyết niêm mạc), tiểu
cầu >20000/mm3 : theo dõi sát diễn tiến lâm sàng và kiểm
tra huyết đồ trong vòng 1- 2 tuần đầu tiên.
•XH trung bình (XH da toàn thân có TC <20000/mm3, hoặc
XH niêm mạc không cần TC giảm nặng): Prednisone
2mg/kg/ngày (tối đa 60-80mg/ngày) trong 14 ngày sau đó
giảm trong 7 ngày (tổng thời gian dùng 21 ngày). KQ được
xem có đáp ứng ban đầu là khi BN không có xuất huyết niêm
mạc mới và TC> 30000/mm3. Hay prednisone 4mg/kg/ngày
trong 7 ngày, sau đó giảm dần liều sau mỗi 7 ngày và ngưng
hẳn trong 21 ngày.
ĐIỀU TRỊ
1.1.Điều trị đặc hiệu
•XH nặng (niêm mạc nhiều nơi, nội tạng như tiểu máu, tiêu
hoá, rong kinh nhiều (trẻ nữ vị thành niên):
Methylprednisolone 30mg/kg/ TMC một lần hoặc
10mg/kg/24 giờ chia 2 lần tiêm tĩnh mạch trong 3 ngày.
Hoặc Immunoglobuline 0,8g/kg/TTM một lần, có thể lập lại
sau 24 giờ hoặc 48 giờ nếu còn XH trầm trọng. Kết quả được
xem có đáp ứng khi bệnh nhân ngừng XH và TC>
20000/mm3 sau 48 giờ điều trị.
ĐIỀU TRỊ
1.1.Điều trị đặc hiệu
•XH nguy kịch (nội tạng ồ ạt, XH não, bị chấn thương): phối
hợp truyền Immunoglobuline, TC đậm đặc và
Methylprednisolone 30mg/kg/ngày trong 1-3 ngày cho tới
khi ngừng XH lâm sàng và tiểu cầu trên 20000-30000/mm3.
ĐIỀU TRỊ
1. 2.Điều trị triệu chứng
a)Truyền tiểu cầu: cần hạn chế do bị kháng thể phá hủy rất
nhanh và đời sống TC ngắn, chỉ định khi:
TC<10000/mm3 và có XH lâm sàng nặng.
TC< 50000/mm3 kèm XH nặng đe dọa tính mạng hay cần
phẫu thuật hoặc thủ thuật xâm lấn.
Liều lượng: 1 đơn vị/5-7 kg cân nặng. Kiểm tra lại TC 1 giờ
sau truyền, 24 giờ, 3ngày sau.
b)Truyền hồng cầu lắng: khi có thiếu máu, Hct < 25%. Lượng
10ml-15ml/kg
ĐIỀU TRỊ
1.3.Điều trị hỗ trợ:
Nghỉ ngơi, hạn chế hoạt động có thể gây chấn thương đưa
đến xuất huyết não, bụng trong giai đoạn cấp tính của bệnh.
Tránh tiêm bắp, lấy máu tĩnh mạch đùi, tĩnh mạch cổ. Không
dùng các thuốc chống kết tập tiểu cầu như Aspirin…
ĐIỀU TRỊ
2.Điều trị XHGTC tái phát sau điều trị lần đầu
Tấn công lại lần thứ hai thuốc đã điều trị lần đầu sau đó
giảm liều dần
Nếu không đáp ứng có thể dùng thay thế corticoid bằng
Immunoglobuline hay ngược lại.
ĐIỀU TRỊ
3.Điều trị XHGTC mãn tính
3.1.Định nghĩa: TC giảm < 150000/mm3 trên 6 tháng sau
phát bệnh. Thường giao động từ 20000 -70000/mm3. Ở trẻ
trên 10 tuổi nguyên tắc điều trị tương tự người lớn.
3.2 Chỉ định điều trị:
•khi có xuất huyết niêm mạc
•cần can thiệp phẩu thuật, nhổ răng
•ra kinh nhiều và kéo dài ở trẻ nữ
ĐIỀU TRỊ
3.3.Các biện pháp điều trị
•Corticosteroids: prednisone 2mg/kg/ngày 5-7 ngày để
ngừng chảy máu niêm mạc hay nâng số lượng TC chuẩn bị
phẩu thuật
•IVIG 0,5g/kg/ngày x 2 ngày có thể lập lại khi triệu chứng XH
xuất hiện.
ĐIỀU TRỊ
3.3.Các biện pháp điều trị
•Các biện pháp điều trị khác: khi steroids, IVIG không hiệu
quả
Các thuốc như Danazone, Cyclosporin, Cyclophosphamide,
Azathioprine
Cyclosporine 5mg/kg/ngày chia 2 lần x 4 tuần. Theo dõi tác
dụng phụ: cao huyết áp, suy thận, rối loạn chức năng gan.
Cắt lách
Rituximab
•XHGTCMD mãn có xuất huyết trẩm trọng đe dọa tính mạng
Immunoglobuline (1g/kg) + Anti D (50-75g/kg) +
methylprednisolone (30mg/kg) + truyền TC
ĐIỀU TRỊ
3.4.Điều trị hỗ trợ:
Khi trẻ có tiểu cầu < 30000/mm3 cần hạn chế các trò thể
thao có tranh chấp như đá banh, bóng rổ. Trẻ có thể bơi lội
hay đi xe đạp .
Chủng ngừa Sởi, Quai bị và Rubella: bệnh nhân vẫn có thể
chủng theo lịch
TÁI KHÁM
1.Thời gian tái khám: 2 tuần sau xuất viện và mỗi tháng
trong 6 tháng liên tiếp.
2.Nội dung tái khám: cân, huyết áp, dấu xuất huyết, đếm
tiểu cầu.
3.Tiêu chuẩn ngừng tái khám: khi tiểu cầu trên
150000/mm3 mỗi tháng, số tiểu cầu ổn định trong 3 tháng
liên tiếp.
XIN CÁM ƠN

More Related Content

What's hot

CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
SoM
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNG
SoM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
SoM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
SoM
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
SoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
SoM
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me gan
SoM
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
SoM
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GAN
SoM
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNguyen Rain
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
SoM
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
SoM
 
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMTĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
SoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
SoM
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
SoM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
SoM
 
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfBệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
SoM
 

What's hot (20)

CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNG
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me gan
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
Tiếng tim
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GAN
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
 
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMTĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
 
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfBệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
 

Similar to XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH

Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   docXuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch doc
SoM
 
lupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxlupus 18th.pptx
lupus 18th.pptx
NgcTnhV
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Update Y học
 
Bệnh động mạch ngoại biên.pptx
Bệnh động mạch ngoại biên.pptxBệnh động mạch ngoại biên.pptx
Bệnh động mạch ngoại biên.pptx
ThnhTi15
 
hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
ThinhNguyen679507
 
xuat huyet giam tieu cau mien dich
xuat huyet giam tieu cau mien dichxuat huyet giam tieu cau mien dich
xuat huyet giam tieu cau mien dich
Chương Mã
 
Phân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpPhân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấp
HA VO THI
 
Huyet khoi tinh_mach_chi
Huyet khoi tinh_mach_chiHuyet khoi tinh_mach_chi
Huyet khoi tinh_mach_chi
drhotuan
 
Huyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiHuyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chi
Thanh Liem Vo
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
tuntam
 
Xh giam tieu_cau
Xh giam tieu_cauXh giam tieu_cau
Xh giam tieu_cau
SauDaiHocYHGD
 
Áp-xe gan.ppt
Áp-xe gan.pptÁp-xe gan.ppt
Áp-xe gan.ppt
TngMinh49
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Trần Huy
 
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptxCHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
TnNguyn732622
 
SỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN KSỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN K
drhotuan
 
thuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin Kthuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin K
Thanh Liem Vo
 
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thốngViêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH (20)

Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   docXuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch doc
 
lupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxlupus 18th.pptx
lupus 18th.pptx
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
 
Bệnh động mạch ngoại biên.pptx
Bệnh động mạch ngoại biên.pptxBệnh động mạch ngoại biên.pptx
Bệnh động mạch ngoại biên.pptx
 
hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
 
xuat huyet giam tieu cau mien dich
xuat huyet giam tieu cau mien dichxuat huyet giam tieu cau mien dich
xuat huyet giam tieu cau mien dich
 
Phân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpPhân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấp
 
Huyet khoi tinh_mach_chi
Huyet khoi tinh_mach_chiHuyet khoi tinh_mach_chi
Huyet khoi tinh_mach_chi
 
Huyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiHuyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chi
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Xh giam tieu_cau
Xh giam tieu_cauXh giam tieu_cau
Xh giam tieu_cau
 
Áp-xe gan.ppt
Áp-xe gan.pptÁp-xe gan.ppt
Áp-xe gan.ppt
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptxCHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
 
SỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN KSỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN K
 
thuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin Kthuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin K
 
HCTH TE
 HCTH  TE HCTH  TE
HCTH TE
 
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thốngViêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
 
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
TBFTTH
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
fdgdfsgsdfgsdf
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
HongBiThi1
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
anhchetdi
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
 
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 

XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH

  • 1. XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH ThS BS Nguyễn Minh Tuấn Tháng 9 năm 2015
  • 2. I.ĐỊNH NGHĨA Tình trạng giảm tiểu cầu mắc phải do kháng thể tự sinh bám lên kháng nguyên trên màng tiểu cầu, phức hợp kháng thể và tiểu cầu bị các đại thực bào bắt giữ gây giảm tiểu cầu ở máu ngoại biên. Thường gặp trẻ em và thường tự giới hạn trong 3-6 tháng (90%), một số ít kéo dài trên 6 tháng (10%).
  • 3. Chẩn đoán * Hỏi bệnh: •Triệu chứng xuất huyết: thời gian, vị trí, biểu hiện. •Triệu chứng đi kèm: ói, nhức đầu (xem nguy cơ xuất huyết não) •Có bị chấn thương (đầu, nhỗ răng, va chạm...) yếu tố nguy cơ nặng. •Triệu chứng sốt kéo dài, đau nhức xương , sụt ký , tiền căn dùng thuốc, chế độ ăn thiếu vitamine B12, axit folic..(tìm nguyên nhân khác gây giảm tiểu cầu)
  • 4. Chẩn đoán * Hỏi bệnh: •Trong vòng 6 tuần trở lại: -Trẻ có bị sốt, ho, sổ mũi hay phát ban. - Chủng ngừa , đặt biệt chủng ngừa Sởi,quai bị,rubella. - Dùng thuốc: Quinine, Sulfonamide, Aspirine -Trẻ < 6 tháng: mẹ có tiền căn xuất huyết, dùng thuốc, dị ứng, bệnh tự miễn.
  • 5. Chẩn đoán * Khám lâm sàng: •Ghi nhận: tổng trạng, tri giác, mạch, huyết áp, nhịp thở, nhiệt độ. •Tuổi: mọi tuổi đều có thể bị , nhưng tuổi thường gặp là 2-5 tuổi. •Tìm dấu hiệu xuất huyết: -Xuất huyết da: dạng điểm, đốm hay mảng bầm( xuất huyết khô) -Xuất huyết niêm mạc: mắt, mũi, miệng, họng, tiểu máu, rong kinh (xuất huyết ướt) -Xuất huyết nội tạng :tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục (rong kinh) não màng não, xuất huyết võng mạc.
  • 6. Chẩn đoán * Khám lâm sàng: •Đánh giá độ nặng xuất huyết -Nhẹ: xuất huyết da, không xuất huyết niêm mạc. -Trung bình: xuất huyết da toàn thân ở trẻ nhũ nhi, xuất huyết niêm mạc mắt, mũi, họng. -Nặng: xuất huyết niêm mạc nhiều vị trí, xuất huyết nội tạng (võng mạc, chảy máu họng, thành sau họng, tiểu máu, xuất huyết tiêu hóa, ra kinh nhiều ngày , lượng nhiều ơ nữ dậy thì) -Xuất huyết nguy kịch: xuất huyết não ( ói, nhức đầu, lơ mơ, co giật)
  • 7. Chẩn đoán * Khám lâm sàng: •Khám : tìm gan, lách hạch (thường không to) •Tìm dị dạng bẩm sinh: bất thường ở da, tai, xương (để loại giảm tiểu cầu bẩm sinh) •Soi đáy mắt: khi có nhức đầu, ói, lơ mơ hay bỏ ăn để tìm dấu phù gai hay xuất huyết võng mạc. -
  • 8. Chẩn đoán * Xét nghiệm * Khi chẩn đoán đầu tiên (nhập viện lần đầu) -Huyết đồ (công thức máu và phết máu): bắt buộc -Siêu âm não: khi xuất huyết nặng và ói, lơ mơ, hôn mê, co giật. -Tùy tình huống lâm sàng: đông máu toàn bộ, test nhanh HIV, Coombs’ test, ANA, tồng phân tích nước tiểu, chức năng gan thận, ion đồ
  • 9. Chẩn đoán * Xét nghiệm • Khi chẩn đoán đầu tiên (nhập viện lần đầu) -Tủy đồ: có chỉ định khi: -Giảm tiểu cầu kèm bất thường về bạch cầu, hồng cầu. -Giảm tiểu cầu có kèm sốt cao kéo dài, đau nhức xương cơ, và gan, lách hay hạch to. -Xuất huyết trầm trọng và tiểu cầu tiếp tục giảm nặng sau giảm liều điều trị. -Giảm tiểu cầu kéo dài sau 3-6 tháng
  • 10. Chẩn đoán Khi bệnh kéo dài trên 3 -6 tháng: Huyết đồ Tủy đồ Xét nghiệm miễn dịch:điện di protein,định lượng IgG, IgM, IgE, IgA (để phân biệt suy giảm miễn dịch tiên phát common variable immune deficiency (CVID), Coombs, ANA, anti dsDNA, kháng thể kháng giáp Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán nhiễm siêu vi: HIV, HBV, HCV, Helicobacter pylori -
  • 11. Chẩn đoán xác định xuất huyết da niêm, gan lách không to và không sốt; tiểu cầu <100000/mm3, hồng cầu và bạch cầu bình thường, tủy đồ dòng mẫu tiểu cầu tăng sinh hay bình thường.
  • 12. ĐIỀU TRỊ Nguyên tắc điều trị •Giảm nguy cơ gây xuất huyết -Nghỉ ngơi tại chỗ khi tiểu cầu < 10000/mm3. -Hạn chế vận động nặng, quá mức khi có xuất huyết niêm mạc . -Hạn chế sử dụng thuốc gây nguy cơ xuất huyết (aspirine, kháng viêm non-steroids)
  • 13. ĐIỀU TRỊ Nguyên tắc điều trị •Chỉ định dùng thuốc ức chế miễn dịch dựa vào dấu hiệu xuất huyết lâm sàng (có xuất huyết niêm mạc), không đơn thuần dựa vào số lượng tiểu cầu, trừ trường hợp tiểu cầu dưới 10000/mm3 và trẻ nhũ nhi nhỏ dưới 3 tháng tuổi. •Điều trị phối hợp (IVIG, truyền tiểu cầu, Methylprednisolone ) khi xuất huyết nguy kịch •Lưu ý độc tính của corticosteroids khi sử dụng kéo dài.
  • 14. ĐIỀU TRỊ Nguyên tắc điều trị •Chỉ định dùng thuốc ức chế miễn dịch dựa vào dấu hiệu xuất huyết lâm sàng (có xuất huyết niêm mạc), không đơn thuần dựa vào số lượng tiểu cầu, trừ trường hợp tiểu cầu dưới 10000/mm3 và trẻ nhũ nhi nhỏ dưới 3 tháng tuổi. •Điều trị phối hợp (IVIG, truyền tiểu cầu, Methylprednisolone ) khi xuất huyết nguy kịch •Lưu ý độc tính của corticosteroids khi sử dụng kéo dài.
  • 15. ĐIỀU TRỊ 1.1.Điều trị đặc hiệu •XH nhẹ (xuất huyết da, không xuất huyết niêm mạc), tiểu cầu >20000/mm3 : theo dõi sát diễn tiến lâm sàng và kiểm tra huyết đồ trong vòng 1- 2 tuần đầu tiên. •XH trung bình (XH da toàn thân có TC <20000/mm3, hoặc XH niêm mạc không cần TC giảm nặng): Prednisone 2mg/kg/ngày (tối đa 60-80mg/ngày) trong 14 ngày sau đó giảm trong 7 ngày (tổng thời gian dùng 21 ngày). KQ được xem có đáp ứng ban đầu là khi BN không có xuất huyết niêm mạc mới và TC> 30000/mm3. Hay prednisone 4mg/kg/ngày trong 7 ngày, sau đó giảm dần liều sau mỗi 7 ngày và ngưng hẳn trong 21 ngày.
  • 16. ĐIỀU TRỊ 1.1.Điều trị đặc hiệu •XH nặng (niêm mạc nhiều nơi, nội tạng như tiểu máu, tiêu hoá, rong kinh nhiều (trẻ nữ vị thành niên): Methylprednisolone 30mg/kg/ TMC một lần hoặc 10mg/kg/24 giờ chia 2 lần tiêm tĩnh mạch trong 3 ngày. Hoặc Immunoglobuline 0,8g/kg/TTM một lần, có thể lập lại sau 24 giờ hoặc 48 giờ nếu còn XH trầm trọng. Kết quả được xem có đáp ứng khi bệnh nhân ngừng XH và TC> 20000/mm3 sau 48 giờ điều trị.
  • 17. ĐIỀU TRỊ 1.1.Điều trị đặc hiệu •XH nguy kịch (nội tạng ồ ạt, XH não, bị chấn thương): phối hợp truyền Immunoglobuline, TC đậm đặc và Methylprednisolone 30mg/kg/ngày trong 1-3 ngày cho tới khi ngừng XH lâm sàng và tiểu cầu trên 20000-30000/mm3.
  • 18. ĐIỀU TRỊ 1. 2.Điều trị triệu chứng a)Truyền tiểu cầu: cần hạn chế do bị kháng thể phá hủy rất nhanh và đời sống TC ngắn, chỉ định khi: TC<10000/mm3 và có XH lâm sàng nặng. TC< 50000/mm3 kèm XH nặng đe dọa tính mạng hay cần phẫu thuật hoặc thủ thuật xâm lấn. Liều lượng: 1 đơn vị/5-7 kg cân nặng. Kiểm tra lại TC 1 giờ sau truyền, 24 giờ, 3ngày sau. b)Truyền hồng cầu lắng: khi có thiếu máu, Hct < 25%. Lượng 10ml-15ml/kg
  • 19. ĐIỀU TRỊ 1.3.Điều trị hỗ trợ: Nghỉ ngơi, hạn chế hoạt động có thể gây chấn thương đưa đến xuất huyết não, bụng trong giai đoạn cấp tính của bệnh. Tránh tiêm bắp, lấy máu tĩnh mạch đùi, tĩnh mạch cổ. Không dùng các thuốc chống kết tập tiểu cầu như Aspirin…
  • 20. ĐIỀU TRỊ 2.Điều trị XHGTC tái phát sau điều trị lần đầu Tấn công lại lần thứ hai thuốc đã điều trị lần đầu sau đó giảm liều dần Nếu không đáp ứng có thể dùng thay thế corticoid bằng Immunoglobuline hay ngược lại.
  • 21. ĐIỀU TRỊ 3.Điều trị XHGTC mãn tính 3.1.Định nghĩa: TC giảm < 150000/mm3 trên 6 tháng sau phát bệnh. Thường giao động từ 20000 -70000/mm3. Ở trẻ trên 10 tuổi nguyên tắc điều trị tương tự người lớn. 3.2 Chỉ định điều trị: •khi có xuất huyết niêm mạc •cần can thiệp phẩu thuật, nhổ răng •ra kinh nhiều và kéo dài ở trẻ nữ
  • 22. ĐIỀU TRỊ 3.3.Các biện pháp điều trị •Corticosteroids: prednisone 2mg/kg/ngày 5-7 ngày để ngừng chảy máu niêm mạc hay nâng số lượng TC chuẩn bị phẩu thuật •IVIG 0,5g/kg/ngày x 2 ngày có thể lập lại khi triệu chứng XH xuất hiện.
  • 23. ĐIỀU TRỊ 3.3.Các biện pháp điều trị •Các biện pháp điều trị khác: khi steroids, IVIG không hiệu quả Các thuốc như Danazone, Cyclosporin, Cyclophosphamide, Azathioprine Cyclosporine 5mg/kg/ngày chia 2 lần x 4 tuần. Theo dõi tác dụng phụ: cao huyết áp, suy thận, rối loạn chức năng gan. Cắt lách Rituximab •XHGTCMD mãn có xuất huyết trẩm trọng đe dọa tính mạng Immunoglobuline (1g/kg) + Anti D (50-75g/kg) + methylprednisolone (30mg/kg) + truyền TC
  • 24. ĐIỀU TRỊ 3.4.Điều trị hỗ trợ: Khi trẻ có tiểu cầu < 30000/mm3 cần hạn chế các trò thể thao có tranh chấp như đá banh, bóng rổ. Trẻ có thể bơi lội hay đi xe đạp . Chủng ngừa Sởi, Quai bị và Rubella: bệnh nhân vẫn có thể chủng theo lịch
  • 25. TÁI KHÁM 1.Thời gian tái khám: 2 tuần sau xuất viện và mỗi tháng trong 6 tháng liên tiếp. 2.Nội dung tái khám: cân, huyết áp, dấu xuất huyết, đếm tiểu cầu. 3.Tiêu chuẩn ngừng tái khám: khi tiểu cầu trên 150000/mm3 mỗi tháng, số tiểu cầu ổn định trong 3 tháng liên tiếp.