Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Digital Marketing Mới Nhất. Các bạn sinh viên lựa chọn đề tài tiểu luận phù hợp nhé. VIẾT THUÊ TIỂU LUẬN, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Digital Marketing Mới Nhất
1. TRỌN BỘ 200 ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN MÔN
DIGITAL MARKETING MỚI NHẤT
Hỗ trợ viết tiểu luận giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 –
Luanvantrust.com
Dưới đây là danh sách 200 đề tài tiểu luận môn Digital Marketing:
1. Ảnh hưởng của mạng xã hội đến chiến lược marketing của doanh nghiệp
2. Sử dụng nền tảng quảng cáo Google AdWords trong chiến dịch tiếp thị số
3. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO) cho website doanh nghiệp
4. Chiến lược email marketing hiệu quả trong kỷ nguyên số
5. Ảnh hưởng của video marketing đến sự tương tác của người dùng
6. Sử dụng chatbot trong việc tương tác khách hàng và bán hàng trực tuyến
7. Phân tích dữ liệu khách hàng để tạo chiến lược tiếp thị cá nhân hóa
8. Ảnh hưởng của quảng cáo trên di động đến hành vi người tiêu dùng
9. Xây dựng một chiến dịch quảng cáo trên mạng xã hội hiệu quả
10. Tiếp cận khách hàng thông qua nền tảng influencer marketing
11. Tận dụng công nghệ blockchain trong lĩnh vực quảng cáo số
12. Đánh giá hiệu quả của các chiến dịch quảng cáo trên YouTube
13. Tạo lập chiến lược marketing để tăng tương tác trên trang web
14. Phân tích ảnh hưởng của trò chơi điện tử (gamification) đến marketing
15. Xây dựng chiến lược content marketing cho doanh nghiệp
16. Đánh giá hiệu quả của quảng cáo trực tuyến bằng cách sử dụng nhóm thử nghiệm A/B
17. Sử dụng dữ liệu khách hàng để phát triển chiến lược remarketing
18. Tìm hiểu về khái niệm và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo (AI) trong marketing
19. Sử dụng chatbot trong việc hỗ trợ khách hàng và giải quyết thắc mắc
20. Chiến lược quảng cáo trên mạng xã hội để nâng cao nhận diện thương hiệu
21. Đánh giá ảnh hưởng của marketing nội dung đến việc tạo niềm tin thương hiệu
22. Sử dụng công cụ quảng cáo Facebook Ads trong việc tiếp cận khách hàng
23. Tối ưu hóa trang đích (landing page) để tăng tỷ lệ chuyển đổi
24. Phân tích kỹ thuật số và thị trường tiêu dùng trong chiến lược marketing
2. 25. Ảnh hưởng của quảng cáo trực tuyến đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng
26. Xây dựng chiến lược marketing để thu hút khách hàng trên Instagram
27. Sử dụng công cụ quảng cáo LinkedIn Ads để tiếp cận khách hàng chuyên nghiệp
28. Tối ưu hóa trải nghiệm người dùng trên trang web để tăng tỷ lệ chuyển đổi
29. Xây dựng chiến lược quảng cáo Google Display Network hiệu quả
30. Tích hợp marketing truyền thống và marketing số trong chiến lược tổng thể
31. Ảnh hưởng của nhận diện thương hiệu đến quyết định mua hàng trực tuyến
32. Sử dụng công cụ quảng cáo Twitter Ads để tạo tương tác và nhận diện thương hiệu
33. Tạo lập một chiến lược quảng cáo phù hợp trên các nền tảng di động
34. Phân tích kỹ thuật số và nhận diện thị trường trong việc định hình chiến lược marketing
35. Sử dụng nền tảng quảng cáo Amazon Advertising trong việc tiếp cận khách hàng
36. Tích hợp marketing automation để tối ưu hóa quy trình tiếp thị
37. Xây dựng chiến lược marketing đa kênh để tăng hiệu quả tiếp cận khách hàng
38. Ảnh hưởng của kỹ thuật nhận diện thương hiệu trong marketing số
39. Sử dụng phân tích dữ liệu để phát hiện xu hướng và tạo chiến lược tiếp thị
40. Đánh giá hiệu quả của quảng cáo trên Pinterest đối với thương hiệu
41. Sử dụng công cụ quảng cáo Snapchat Ads để tiếp cận khách hàng trẻ tuổi
42. Xây dựng chiến lược email marketing để tăng tỷ lệ chuyển đổi
43. Sử dụng kỹ thuật remarketing để tăng hiệu suất chiến dịch quảng cáo
44. Tối ưu hóa trang web di động để cải thiện trải nghiệm người dùng
45. Xây dựng chiến lược quảng cáo trên TikTok để tiếp cận đối tượng khách hàng trẻ
46. Sử dụng công cụ quảng cáo Quora Ads để tạo tương tác và xây dựng thương hiệu
47. Phân tích dữ liệu khách hàng để tạo chiến lược tiếp thị cá nhân hóa
48. Đánh giá ảnh hưởng của marketing nội dung đến việc xây dựng nhận diện thương hiệu
49. Sử dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI) trong việc tối ưu hóa chiến dịch quảng cáo
50. Tạo lập chiến lược quảng cáo Google Shopping để tiếp cận người mua hàng trực tuyến
51. Sử dụng công cụ quảng cáo native advertising để tăng khả năng tương tác của người dùng
52. Đánh giá ảnh hưởng của marketing trực tuyến đến quyết định mua hàng offline của người tiêu
dùng
53. Xây dựng chiến lược quảng cáo trên Reddit để tiếp cận cộng đồng đích
3. 54. Sử dụng công cụ quảng cáo programmatic để tối ưu hóa chiến dịch tiếp thị
55. Phân tích dữ liệu từ thiết bị di động để hiểu hành vi người dùng và tạo chiến lược tiếp thị
56. Tạo lập chiến lược quảng cáo trên LinkedIn để tiếp cận khách hàng doanh nghiệp
57. Sử dụng kỹ thuật phân tích hành vi truy cập web (web analytics) để đo lường hiệu quả chiến dịch
tiếp thị
58. Xây dựng chiến lược quảng cáo trên Instagram để tăng tương tác và tạo nhận diện thương hiệu
59. Đánh giá ảnh hưởng của quảng cáo nổi bật (banner ads) đến sự chú ý và tương tác của người
dùng
60. Sử dụng công cụ quảng cáo YouTube Ads để tiếp cận đối tượng khách hàng qua video
61. Tối ưu hóa trang web để cải thiện thứ hạng trong kết quả tìm kiếm (SERP)
62. Xây dựng chiến lược quảng cáo trên Twitter để tăng tương tác và xây dựng thương hiệu
63. Sử dụng kỹ thuật marketing liên kết (affiliate marketing) để tăng doanh số bán hàng
64. Phân tích ảnh hưởng của truyền thông xã hội đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng
65. Tạo lập chiến lược quảng cáo trên Facebook để tiếp cận đối tượng khách hàng
66. Sử dụng công cụ quảng cáo Amazon Sponsored Products để tăng doanh số bán hàng trên nền
tảng thương mại điện tử
67. Tối ưu hóa chiến dịch quảng cáo trực tuyến bằng cách sử dụng phân tích đám mây (cloud
analytics)
68. Xây dựng chiến lược quảng cáo trên Pinterest để tạo nhận diện thương hiệu và tăng lưu lượng
truy cập
69. Đánh giá ảnh hưởng của quảng cáo bằng nội dung (native advertising) đến sự tin tưởng của người
tiêu dùng
70. Sử dụng kỹ thuật remarketing qua email để tăng hiệu quả chiến dịch tiếp thị
71. Phân tích dữ liệu khách hàng từ các nền tảng mạng xã hội để tạo chiến lược tiếp thị cá nhân hóa
72. Tạo lập chiến lược quảng cáo trên Snapchat để tiếp cận đối tượng khách hàng trẻ
73. Sử dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI) trong việc tạo nội dung tiếp thị
74. Tối ưu hóa chiến dịch quảng cáo trực tuyến bằng cách sử dụng công nghệ máy học (machine
learning)
75. Xây dựng chiến lược quảng cáo trên Google Maps để tiếp cận khách hàng địa phương
76. Đánh giá hiệu quả của quảng cáo trên nền tảng trò chơi điện tử (in-game advertising)
77. Sử dụng công cụ quảng cáo Quora Ads để tìm kiếm đối tượng khách hàng tiềm năng
78. Phân tích ảnh hưởng của marketing trên di động đến hành vi mua hàng trực tuyến
4. 79. Tạo lập chiến lược quảng cáo trên Google My Business để tăng tầm nhìn địa phương
80. Sử dụng kỹ thuật phân tích dữ liệu lớn (big data analytics) trong việc định hình chiến lược tiếp thị
81. Đánh giá ảnh hưởng của quảng cáo trực tuyến đến quyết định mua hàng trên các thiết bị di động
82. Sử dụng công cụ quảng cáo Bing Ads để tiếp cận khách hàng trên công cụ tìm kiếm Bing
83. Tối ưu hóa chiến dịch quảng cáo trên mạng xã hội bằng cách sử dụng phân tích dữ liệu người
dùng
84. Xây dựng chiến lược quảng cáo trên WhatsApp để tiếp cận khách hàng qua tin nhắn
85. Sử dụng kỹ thuật marketing trực tiếp (direct marketing) để tạo tương tác cá nhân với khách hàng
86. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo trên ứng dụng di động đến quyết định mua hàng
87. Tạo lập chiến lược quảng cáo trên WeChat để tiếp cận khách hàng trong thị trường Trung Quốc
88. Sử dụng công cụ quảng cáo Google Local Services Ads để tiếp cận khách hàng địa phương
89. Tối ưu hóa trang web để cải thiện tốc độ tải trang và trải nghiệm người dùng
90. Xây dựng chiến lược quảng cáo trên Yelp để tăng đánh giá tích cực và lưu lượng khách hàng
91. Đánh giá ảnh hưởng của marketing nội dung đến quyết định mua hàng trên nền tảng thương mại
điện tử
92. Sử dụng công cụ quảng cáo Reddit Ads để tiếp cận cộng đồng đích và tạo nhận diện thương hiệu
93. Phân tích dữ liệu khách hàng từ ứng dụng di động để tạo chiến lược tiếp thị cá nhân hóa
94. Tạo lập chiến lược quảng cáo trên Line để tiếp cận khách hàng trong thị trường Châu Á
95. Sử dụng kỹ thuật marketing thông minh (smart marketing) để tăng tính tương tác và tăng trưởng
doanh số
96. Tối ưu hóa chiến dịch quảng cáo trên Snapchat để tăng tương tác và xây dựng thương hiệu
97. Xây dựng chiến lược quảng cáo trên Twitch để tiếp cận khách hàng trong thị trường game thủ
98. Đánh giá ảnh hưởng của quảng cáo bằng nội dung video (video advertising) đến sự chú ý và
tương tác của người dùng
99. Sử dụng công cụ quảng cáo Weibo Ads để tiếp cận khách hàng trong thị trường Trung Quốc
100. Phân tích ảnh hưởng của marketing truyền thống đến chiến lược tiếp thị số
101. Xây dựng chiến lược quảng cáo trực tuyến cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa
102. Đánh giá ảnh hưởng của quảng cáo trực tuyến đến quyết định mua hàng qua các đánh giá
và nhận xét
103. Sử dụng công cụ quảng cáo Amazon DSP (Demand-Side Platform) để tiếp cận khách
hàng trên nền tảng thương mại điện tử
104. Tối ưu hóa trang sản phẩm trên trang web thương mại điện tử để tăng tỷ lệ chuyển đổi
5. 105. Xây dựng chiến lược quảng cáo trên các nền tảng trò chơi di động (mobile gaming
platforms)
106. Sử dụng kỹ thuật marketing dựa trên vị trí địa lý (location-based marketing) để tiếp cận
khách hàng địa phương
107. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo bằng nội dung âm thanh (audio advertising) đến sự
chú ý và tương tác của người dùng
108. Tạo lập chiến lược quảng cáo trên các ứng dụng tin nhắn như Messenger và WhatsApp
109. Sử dụng công cụ quảng cáo Taboola để tiếp cận khách hàng và tăng lưu lượng truy cập
110. Đánh giá ảnh hưởng của trải nghiệm người dùng đến hiệu quả chiến dịch tiếp thị
111. Xây dựng chiến lược quảng cáo trên nền tảng truyền thông xã hội địa phương
112. Sử dụng kỹ thuật quảng cáo bằng email (email advertising) để tiếp cận khách hàng và tạo
tương tác
113. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo trên nền tảng trò chơi điện tử di động đến hành vi
mua hàng trực tuyến
114. Tạo lập chiến lược quảng cáo trên các trang web chia sẻ video khác nhau như Vimeo và
Dailymotion
115. Sử dụng công cụ quảng cáo Criteo để tiếp cận khách hàng và tăng doanh số bán hàng
116. Tối ưu hóa trang web để tăng khả năng tìm thấy trên công cụ tìm kiếm (search engine
visibility)
117. Xây dựng chiến lược quảng cáo trên các nền tảng truyền thông xã hội địa phương
118. Đánh giá ảnh hưởng của quảng cáo bằng nội dung đa phương tiện (multimedia
advertising) đến sự chú ý và tương tác của người dùng
119. Sử dụng công cụ quảng cáo AdRoll để tiếp cận khách hàng và tăng lưu lượng truy cập
120. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo trên nền tảng trò chơi điện tử đa nền tảng (cross-
platform gaming) đến hành vi mua hàng trực tuyến
121. Tạo lập chiến lược quảng cáo trên các nền tảng truyền thông xã hội địa phương như
Weibo và WeChat (Trung Quốc)
122. Sử dụng kỹ thuật marketing qua tin nhắn (SMS marketing) để tiếp cận khách hàng và tạo
tương tác
123. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo trực tuyến đến quyết định mua hàng thông qua các
nhóm thử nghiệm A/B
124. Xây dựng chiến lược quảng cáo trên các nền tảng truyền thông xã hội địa phương như
Line và KakaoTalk (Châu Á)
125. Sử dụng công cụ quảng cáo Outbrain để tiếp cận khách hàng và tăng lưu lượng truy cập
6. 126. Tối ưu hóa trang web di động để cải thiện trải nghiệm người dùng và tăng tỷ lệ chuyển
đổi
127. Đánh giá ảnh hưởng của quảng cáo trực tuyến đến quyết định mua hàng thông qua việc
thu thập và phân tích dữ liệu người dùng
128. Sử dụng kỹ thuật quảng cáo bằng tin nhắn giọng nói (voice advertising) để tiếp cận khách
hàng và tạo tương tác
129. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo trên nền tảng trò chơi điện tử đa ngành (multi-
industry gaming) đến hành vi mua hàng trực tuyến
130. Tạo lập chiến lược quảng cáo trên các nền tảng truyền thông xã hội địa phương như
VKontakte (Nga) và Mixi (Nhật Bản)
131. Sử dụng công cụ quảng cáo AdMob để tiếp cận khách hàng trên ứng dụng di động
132. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo trực tuyến đến quyết định mua hàng qua việc đo
lường và phân tích hiệu quả chiến dịch
133. Xây dựng chiến lược quảng cáo trên các nền tảng truyền thông xã hội địa phương như
VKontakte (Nga) và Weibo (Trung Quốc)
134. Sử dụng kỹ thuật quảng cáo bằng tin nhắn đa kênh (omnichannel messaging advertising)
để tiếp cận khách hàng và tạo tương tác
135. Tối ưu hóa trang sản phẩm trên ứng dụng di động để cải thiện trải nghiệm người dùng và
tăng tỷ lệ chuyển đổi
136. Đánh giá ảnh hưởng của quảng cáo trực tuyến đến quyết định mua hàng qua việc phân
tích hành vi người dùng trên các nền tảng truyền thông xã hội
137. Sử dụng công cụ quảng cáo LinkedIn Sponsored InMail để tiếp cận khách hàng chuyên
nghiệp
138. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo trên nền tảng trò chơi điện tử đa ngôn ngữ (multi-
lingual gaming) đến hành vi mua hàng trực tuyến
139. Tạo lập chiến lược quảng cáo trên các nền tảng truyền thông xã hội địa phương như Mixi
(Nhật Bản) và KakaoTalk (Hàn Quốc)
140. Sử dụng kỹ thuật marketing qua ứng dụng di động (in-app marketing) để tiếp cận khách
hàng và tạo tương tác
141. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo trực tuyến đến quyết định mua hàng thông qua việc
phân tích dữ liệu người dùng trên các nền tảng truyền thông xã hội
142. Xây dựng chiến lược quảng cáo trên các nền tảng truyền thông xã hội địa phương như
VKontakte (Nga) và Line (Nhật Bản)
143. Sử dụng công cụ quảng cáo Google Smart Shopping để tiếp cận khách hàng và tăng
doanh số bán hàng trên nền tảng thương mại điện tử
7. 144. Tối ưu hóa trang web di động để cải thiện trải nghiệm người dùng và tăng khả năng tìm
thấy trên công cụ tìm kiếm di động
145. Đánh giá ảnh hưởng của quảng cáo trực tuyến đến quyết định mua hàng qua việc phân
tích tương tác người dùng trên các nền tảng truyền thông xã hội
146. Sử dụng công cụ quảng cáo Facebook Messenger Ads để tiếp cận khách hàng qua tin
nhắn
147. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo trên nền tảng trò chơi điện tử đa kênh (multi-channel
gaming) đến hành vi mua hàng trực tuyến
148. Tạo lập chiến lược quảng cáo trên các nền tảng truyền thông xã hội địa phương như Mixi
(Nhật Bản) và Weibo (Trung Quốc)
149. Sử dụng kỹ thuật marketing qua ứng dụng di động (in-app marketing) để tiếp cận khách
hàng và tạo tương tác
150. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo trực tuyến đến quyết định mua hàng qua việc phân
tích hành vi người dùng trên các nền tảng truyền thông xã hội
151. Xây dựng chiến lược quảng cáo trên các nền tảng truyền thông xã hội địa phương như
Line (Nhật Bản) và Weibo (Trung Quốc)
152. Sử dụng công cụ quảng cáo Amazon Sponsored Brands để tăng nhận diện thương hiệu
trên nền tảng thương mại điện tử
153. Tối ưu hóa trang sản phẩm trên ứng dụng di động để cải thiện trải nghiệm người dùng và
tăng khả năng tìm thấy trên công cụ tìm kiếm
154. Đánh giá ảnh hưởng của quảng cáo trực tuyến đến quyết định mua hàng thông qua việc
phân tích dữ liệu người dùng trên các nền tảng truyền thông xã hội
155. Sử dụng công cụ quảng cáo Google Local Campaigns để tiếp cận khách hàng địa phương
156. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo trên nền tảng trò chơi điện tử đa khu vực (multi-
regional gaming) đến hành vi mua hàng trực tuyến
157. Tạo lập chiến lược quảng cáo trên các nền tảng truyền thông xã hội địa phương như
VKontakte (Nga) và KakaoTalk (Hàn Quốc)
158. Sử dụng kỹ thuật marketing qua tin nhắn đa kênh (omnichannel messaging advertising)
để tiếp cận khách hàng và tạo tương tác
159. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo trực tuyến đến quyết định mua hàng qua việc phân
tích tương tác người dùng trên các nền tảng truyền thông xã hội
160. Xây dựng chiến lược quảng cáo trên các nền tảng truyền thông xã hội địa phương như
Line (Nhật Bản) và VKontakte (Nga)
161. Sử dụng công cụ quảng cáo Twitter Promoted Trends để tiếp cận khách hàng thông qua
xu hướng trên Twitter
8. 162. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo trực tuyến đến quyết định mua hàng thông qua việc
đo lường và phân tích hiệu quả chiến dịch trên các nền tảng truyền thông xã hội
163. Xây dựng chiến lược quảng cáo trên các nền tảng truyền thông xã hội địa phương như
Weibo (Trung Quốc) và Mixi (Nhật Bản)
164. Sử dụng kỹ thuật quảng cáo bằng nội dung đa phương tiện (multimedia advertising) để
tiếp cận khách hàng và tạo tương tác
165. Tối ưu hóa trang sản phẩm trên ứng dụng di động để cải thiện trải nghiệm người dùng và
tăng khả năng tìm thấy trên công cụ tìm kiếm di động
166. Đánh giá ảnh hưởng của quảng cáo trực tuyến đến quyết định mua hàng qua việc phân
tích dữ liệu người dùng trên các nền tảng truyền thông xã hội
167. Sử dụng công cụ quảng cáo Facebook Dynamic Ads để tiếp cận khách hàng và tăng
doanh số bán hàng trên nền tảng thương mại điện tử
168. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo trên nền tảng trò chơi điện tử đa nền tảng (cross-
platform gaming) đến hành vi mua hàng trực tuyến
169. Tạo lập chiến lược quảng cáo trên các nền tảng truyền thông xã hội địa phương như
VKontakte (Nga) và Line (Nhật Bản)
170. Sử dụng kỹ thuật marketing qua tin nhắn giọng nói (voice advertising) để tiếp cận khách
hàng và tạo tương tác
171. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo trực tuyến đến quyết định mua hàng thông qua việc
phân tích tương tác người dùng trên các nền tảng truyền thông xã hội
172. Xây dựng chiến lược quảng cáo trên các nền tảng truyền thông xã hội địa phương như
Line (Nhật Bản) và Weibo (Trung Quốc)
173. Sử dụng công cụ quảng cáo Google Customer Match để tiếp cận khách hàng dựa trên dữ
liệu khách hàng hiện có
174. Tối ưu hóa trang sản phẩm trên ứng dụng di động để cải thiện trải nghiệm người dùng và
tăng khả năng tìm thấy trên công cụ tìm kiếm
175. Đánh giá ảnh hưởng của quảng cáo trực tuyến đến quyết định mua hàng thông qua việc
phân tích dữ liệu người dùng trên các nền tảng truyền thông xã hội
176. Sử dụng công cụ quảng cáo LinkedIn Text Ads để tiếp cận khách hàng chuyên nghiệp
177. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo trên nền tảng trò chơi điện tử đa khu vực (multi-
regional gaming) đến hành vi mua hàng trực tuyến
178. Tạo lập chiến lược quảng cáo trên các nền tảng truyền thông xã hội địa phương như
VKontakte (Nga) và KakaoTalk (Hàn Quốc)
179. Sử dụng kỹ thuật marketing qua tin nhắn đa kênh (omnichannel messaging advertising)
để tiếp cận khách hàng và tạo tương tác
9. 180. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo trực tuyến đến quyết định mua hàng thông qua việc
phân tích hành vi người dùng trên các nền tảng truyền thông xã hội
181. Xây dựng chiến lược quảng cáo trên các nền tảng truyền thông xã hội địa phương như
Weibo (Trung Quốc) và Mixi (Nhật Bản)
182. Sử dụng công cụ quảng cáo Google Discovery Ads để tiếp cận khách hàng qua trải
nghiệm khám phá trên Google
183. Tối ưu hóa trang web di động để cải thiện trải nghiệm người dùng và tăng khả năng tìm
thấy trên công cụ tìm kiếm di động
184. Đánh giá ảnh hưởng của quảng cáo trực tuyến đến quyết định mua hàng thông qua việc
phân tích tương tác người dùng trên các nền tảng truyền thông xã hội
185. Sử dụng công cụ quảng cáo Facebook Collection Ads để tiếp cận khách hàng và tăng
doanh số bán hàng trên nền tảng thương mại điện tử
186. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo trên nền tảng trò chơi điện tử đa kênh (multi-channel
gaming) đến hành vi mua hàng trực tuyến
187. Tạo lập chiến lược quảng cáo trên các nền tảng truyền thông xã hội địa phương như
VKontakte (Nga) và Line (Nhật Bản)
188. Sử dụng kỹ thuật marketing qua tin nhắn giọng nói (voice advertising) để tiếp cận khách
hàng và tạo tương tác
189. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo trực tuyến đến quyết định mua hàng thông qua việc
đo lường và phân tích hiệu quả chiến dịch trên các nền tảng truyền thông xã hội
190. Xây dựng chiến lược quảng cáo trên các nền tảng truyền thông xã hội địa phương như
Weibo (Trung Quốc) và Mixi (Nhật Bản)
191. Sử dụng công cụ quảng cáo Google Display & Video 360 để tiếp cận khách hàng thông
qua quảng cáo hiển thị và video
192. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo trực tuyến đến quyết định mua hàng thông qua việc
phân tích dữ liệu người dùng trên các nền tảng truyền thông xã hội
193. Xây dựng chiến lược quảng cáo trên các nền tảng truyền thông xã hội địa phương như
Line (Nhật Bản) và Weibo (Trung Quốc)
194. Sử dụng kỹ thuật marketing qua ứng dụng di động (in-app marketing) để tiếp cận khách
hàng và tạo tương tác
195. Tối ưu hóa trang sản phẩm trên ứng dụng di động để cải thiện trải nghiệm người dùng và
tăng khả năng tìm thấy trên công cụ tìm kiếm
196. Đánh giá ảnh hưởng của quảng cáo trực tuyến đến quyết định mua hàng thông qua việc
phân tích dữ liệu người dùng trên các nền tảng truyền thông xã hội
197. Sử dụng công cụ quảng cáo Facebook Messenger Ads để tiếp cận khách hàng qua tin
nhắn
10. 198. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo trên nền tảng trò chơi điện tử đa nền tảng (cross-
platform gaming) đến hành vi mua hàng trực tuyến
199. Tạo lập chiến lược quảng cáo trên các nền tảng truyền thông xã hội địa phương như
VKontakte (Nga) và Line (Nhật Bản)
200. Sử dụng kỹ thuật marketing qua tin nhắn đa kênh (omnichannel messaging advertising)
để tiếp cận khách hàng và tạo tương tác