SlideShare a Scribd company logo
1 of 68
Download to read offline
LỊCH SỬ 12
SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI
(1945 – 1949)
1. Hoàn cảnh diễn ra Hội nghị Ianta diễn ra khi
A. chiến tranh thế giới thứ hai vừa bước vào giai đoạn cuối.
B. phát xít Đức đã xâm chiếm và thống trị phần lớn châu Âu.
C. Liên Xô và phe Đồng minh bắt đầu chuyển sang tấn công trên khắp các mặt trận.
D. chiến tranh thế giới thứ hai đã chấm dứt ở châu Âu.
3. Hội nghị quốc tế để giải quyết các vấn đề quan trọng và cấp bách trong nội bộ phe Đồng minh được tổ chức
tại
A. Manta. B. Ianta. C. Pôtxđam. D. Cairô.
5. Ba nguyên thủ đại diện cho ba cường quốc tham dự hội nghị Ianta là
A. Rudơven, Giucốp và Sớcsin. B. Xtalin, Rudơven và Sớcsin.
C. Đờgôn, Xtalin và Aixenhao. D. Maobáttơn, Aixenhao và Giucốp.
6. Mục tiêu chung được thoả thuận trong hội nghị Ianta là phải
A. thủ tiêu chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
B. xây dựng nước Đức thành một quốc gia thống nhất và dân chủ.
C. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
D. chấm dứt tình trạng nội chiến ở Trung Quốc.
7. Để tiêu diệt chủ nghĩa quân phiệt Nhật và để nhanh chóng kết thúc chiến tranh, hội nghị đã quyết
định
A. Anh và Liên Xô tiêu diệt lực luợng quân Nhật tại Trung Quốc.
B. Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật Bản ở châu Á sau khi đánh bại nước Đức phát xít.
C. Liên Xô sẽ tham gia chiến tranh chống Nhật ở vùng Đông Bắc Á.
D. Liên Xô không được trực tiếp đưa quân đội tham gia chiến tranh chống Nhật tại châu Á.
8. Để duy trì hoà bình và an ninh thế giới sau chiến tranh, Hội nghị Ianta đã quyết định
A. thành lập tổ chức Liên hợp quốc. B. hạn chế sản xuất vũ khí tại các nước Đức, Nhật
Bản.
C. thành lập tổ chức Hội quốc liên. D. thành lập Hội đồng Bảo an.
9. Nội dung quan trọng nhất và chủ yếu nhất được thoả thuận trong Hội nghị Ianta là
A. thoả thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít.
B. phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
C. giải quyết vấn đề nước Đức sau chiến tranh.
D. chấp nhận những điều kiện để Liên Xô tham chiến chống Nhật ở châu Á.
10. Theo thoả thuận của Hội nghị Ianta, sau khi chiến tranh kết thúc, các miền Đông nước Đức, Đông
Béclin và các nước Đông Âu sẽ thuộc phạm vi chiếm đóng và ảnh hưởng của
A. Anh. B. Mĩ. C. Pháp. D. Liên Xô.
11. Theo thoả thuận của Hội nghị Ianta, sau khi chiến tranh kết thúc, ở châu Âu quân đội Mĩ, Anh,
Pháp sẽ chiếm đóng tại
A. Áo, Phần Lan và Tây Béclin. B. các nước Đông Âu.
C. Tây nước Đức, Tây Béclin D. Hunggari và Ba Lan.
12. Hội nghị Ianta quyết định hai nước tại châu Âu trở thành nước trung lập là
A. Áo và Phần Lan. B. Hunggari và Bungari. C. Đức và Italia. D. Ba Lan và Phần
Lan.
13. Nội dung nào sau đây không đúng với những yêu sách của LX được Hội nghị Ianta chấp nhận?
A. Giữ nguyên hiện trạng Mông Cổ và Liên Xô chiếm quần đảo Curin.
B. Liên Xô được độc quyền sử dụng thương cảng Đại Liên (Trung Quốc).
C. Trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin và các đảo xung quanh.
D. Khôi phục việc Liên Xô thuê cảng Lữ Thuận làm căn cứ hải quân.
14. Theo thoả thuận trong Hội nghị Ianta, ở châu Á, quân đội Mĩ chiếm đóng tại
A. Trung Quốc, Triều Tiên. B. Triều Tiên và đảo Đài Loan.
C. Nhật Bản, Nam Triều Tiên. D. 3 nước Đông Dương và quần đảo Bành Hồ.
15. Theo thoả thuận tại Hội nghị Ianta, các vùng ở châu Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây
là
A. Đông Bắc Á. B. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á. C. Tây Á, Trung Quốc. D. Đông Nam Á, bán đảo Triều
Tiên.
16. Hội nghị Ianta đã thoả thuận cách thức giải quyết đất nước Trung Quốc là
A. Trung Quốc thuộc phạm vi ảnh hưởng của Liên Xô. B. quân đội Mĩ được quyền chiếm đóng Trung Quốc.
C. Trung Quốc sẽ trở thành một nước trung lập. D. Trung Quốc cần trở thành một quốc gia thống nhất và
dân chủ.
17. Hệ quả những quyết định và những thoả thuận của ba cường quốc Đồng minh tại Hội nghị Ianta là
A. mâu thuẫn trong nội bộ phe Đồng minh trở nên gay gắt. B. trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới sau chiến
tranh.
C. nảy sinh mầm mống của một cuộc chiến tranh thế giới mới. D. hệ thống xã hội chủ nghĩa được hình thành sau chiến
tranh.
18. Nội dung của trật tự thế giới hai cực Ianta là
A. sự phân chia quyền lực và phạm vi ảnh hưởng của các nước đế quốc thắng trận trong cuộc CTTG thứ hai.
B. sự sắp xếp và cân bằng quyền lực giữa các nước Đông Âu và Tây Âu sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết
thúc.
C. sự sắp xếp, phân bổ và cân bằng quyền lực giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ đại diện cho 2 phe.
D. sự chia cắt nước Đức thành hai nhà nước với hai chế độ chính trị khác nhau.
19. Đặc trưng cơ bản của trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự phát triển và vươn lên về địa vị kinh tế, chính trị của các nước Tây Âu.
B. sự phát triển mạnh mẽ của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
C. hoà bình và an ninh thế giới được bảo vệ bởi tổ chức Liên hợp quốc.
D. thế giới chia thành 2 phe XHCN và TBCN do 2 siêu cường Liên Xô và Mĩ đứng đầu mỗi phe.
20. Bản Hiến chương và quyết định tuyên bố thành lập Liên hợp quốc được thông qua tại
A. Hội nghị Cairô (Ai Cập) cuối tháng 11-1943. B. Hội nghị Ianta (Liên Xô) tháng 2-1945.
C. Hội nghị Xan Phranxixcô (Mĩ) giữa năm 1945. D. Hội nghị Pôtxđam (Đức) giữa năm
1945.
21. Hội nghị thông qua bản Hiến chương và tuyên bố thành lập LHQ diễn ra trong khoảng thời gian
A. từ ngày 21-3 đến ngày 22-5-1945. B. từ ngày 25-4 đến ngày 26-6-1945.
C. từ ngày 1-5 đến ngày 2-7-1945. D. từ ngày 24-10 đến ngày 25-12-1945.
22. Mục đích quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là
A. phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc. B. giải quyết các tranh chấp quốc tế.
C. duy trì hoà bình và an ninh thế giới. D. thúc đẩy sự hợp tác, giúp đỡ giữa các
nước.
23. Nguyên tắc hoạt động cơ bản nhất của tổ chức Liên hợp quốc là
A. tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
B. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
C. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. chung sống hoà bình và sự nhất trí giữa 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
24. Số lượng cơ quan chính trong bộ máy tổ chức của Liên hợp quốc được Hiến chương qui định là
A. 4 cơ quan. B. 5 cơ quan. C. 6 cơ quan. D. 7 cơ quan.
25. “Cơ quan” gồm đại diện các nước thành viên, mỗi năm họp một kì để thảo luận các vấn đề hoặc
công việc thuộc phạm vi Hiến chương LHQ qui định, đó là
A. Hội đồng Quản thác. B. Đại hội đồng. C. Hội đồng kinh tế và xã hội. D. Hội đồng Bảo an.
26. Vai trò trọng yếu của Hội đồng Bảo an là
A. duy trì hoà bình, an ninh thế giới. B. thúc đẩy sự giao lưu, hợp tác kinh tế.
C. giúp đỡ các nước đang phát triển. D. giải quyết các tranh chấp quốc tế.
27. Thành phần của Hội đồng Bảo an gồm
A. 5 nước thường trực không phải bầu lại. B. tất cả các nước là hội viên tham gia sáng lập Liên hợp
quốc.
C. 2 nước Liên Xô và Mĩ. D. 5 nước thường trực và 10 nước không thường trực.
28. Năm nước uỷ viên thường trực của Hội đồng Bảo an là
A. Anh, Pháp, Mĩ, Hà Lan và Liên Xô. B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp và Trung Quốc.
C. Liên Xô, Trung Quốc, Tây Ban Nha, Ấn Độ và Nhật Bản. D. Mĩ, Anh, Liên Xô, Trung Quốc và Thụy
Điển.
29. Nguyên tắc bỏ phiếu của Hội đồng Bảo an là
A. phải được sự nhất trí của 5 nước uỷ viên thường trực. B. phải được sự đồng ý của 10 nước không thường
trực.
C. chỉ cần 3 trong 5 nước uỷ viên thường trực nhất trí. D. chỉ cần sự nhất trí của hai nước thường trực là Mĩ và
LXô.
30. Tổng thư kí Liên hợp quốc là người đứng đầu của cơ quan
A. Đại hội đồng. B. Ban thư kí. C. Hội đồng Quản thác. D. Toà án Quốc tế.
31. “UNESCO” là tên viết tắc theo tiếng Anh của cơ quan chuyên môn
A. Chương trình phát triển của Liên hợp quốc. B. Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc.
C. Tổ chức văn hoá, khoa học và giáo dục Liên hợp quốc. D. Tổ chức y tế thế giới.
32. Trụ sở của Liên hợp quốc đặt tại
A. Oasinhtơn. B. Caliphoócnia. C. Niu Oóc. D. Xan Phranxixcô
33. Ngày kỉ niệm thành lập Liên hợp quốc là
A. ngày 25 - 4 hằng năm. B. ngày 24 - 5 hằng năm. C. ngày 26 - 6 hằng năm.D. ngày 24 - 10 hằng
năm.
34. Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc kể từ
A. tháng 8-1997. B. tháng 9-1997. C. tháng 8-1998. D. tháng 9-
1998.
35. Vấn đề trọng tâm tại Hội nghị Pôtxđam (Đức, tháng 7, 8-1945) của 3 cường quốc Liên Xô, Mĩ,
Anh là
A. giải quyết vần đề tương lai của nước Đức. B. tìm biện pháp chấm dứt tình trạng nội chiến ở Trung
Quốc.
C. kí hoà ước với các nước bại trận. D. thoả thuận việc giải giáp quân Nhật ở Đông Dương.
36. Nguyên tắc cơ bản của việc giải quyết vấn đề nước Đức được thông qua tại Hội nghị Pôtxđam là
A. chia cắt lâu dài nước Đức. B. ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh sẽ thay phiên chiếm đóng nước
Đức.
C. nước Đức trở thành nước trung lập. D. xây dựng nước Đức trở thành một quốc gia thống nhất, hoà bình, dân
chủ.
37. Tháng 9-1979, Mĩ, Anh, Pháp đã hợp nhất các vùng chiếm đóng ở Đức và lập ra
A. Nhà nước Cộng hoà Dân chủ Đức. B. Nhà nước Cộng hoà Đức.
C. Nhà nước Cộng hoà Liên bang Đức. D. Nhà nước Cộng hoà Nhân dân Đức.
38. Đặc điểm tình hình nước Đức kể từ tháng 10-1949 là
A. trở thành một đất nước thống nhất và dân chủ cả . B. hoàn toàn thuộc ảnh hưởng của siêu cường Mĩ.
C. hoàn toàn thuộc ảnh hưởng của Liên Xô. D. tồn tại hai nhà nước Đức với hai chế độ chính trị khác
nhau.
39. Tình hình chung của các nước Đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. các lực lượng tư sản nhanh chóng khôi phục và củng cố các nhà nước dân chủ tư sản.
B. thiết lập quan hệ chặt chẽ với Mĩ cả về kinh tế, chính trị và quân sự.
C. phát triển đất nước theo con đường dân chủ và trung lập.
D. xây dựng nhà nước dân chủ nhân dân, tăng cường mối quan hệ hợp tác về chính trị, kinh tế với Liên
Xô.
40. Sự kiện đánh dấu CNXH đã vượt ra khỏi phạm vi một nước và trở thành một hệ thống thế giới là
A. hệ thống các nước dân chủ nhân dân – XHCN từng bước được hình thành ở Đông Âu trong những năm 1948-
1949.
B. Liên Xô và các lực lượng dân chủ ở Đông Âu thành lập tại Đức nhà nước CHDC Đức vào tháng 10-1949.
C. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) được thành lập ngày 8-1-1949
D. tổ chức hiệp ước vacsava được thành lập ngày 14-5-1955.
41. Nền kinh tế các nước Tây Âu được phục hồi nhanh chóng là nhờ
A. ít bị thiệt hại trong cuộc CTTG lần thứ hai. B. sự giúp đỡ của Mĩ trên cơ sở cho vay và viện
trợ.
C. sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô. D. sự nổ lực lao động của các tầng lớp nhân dân
Tây Âu.
42. Bản chất của “Kế hoạch phục hưng châu Âu” của Mĩ là
A. tăng cường ảnh hưởng và sự khống chế của Mĩ đối với Tây Âu.
B. hoạt động nhân đạo nhằm giúp đỡ Tây Âu khôi phục kinh tế.
C. giúp đỡ các nước Tây Âu thực hiện những cải cách dân chủ.
D. giải quyết khó khăn trong đời sống của nhân dân Tây Âu.
43. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) là tổ chức liên minh kinh tế của
A. các nước Đông Âu. B. Liên Xô và các nước Đông Âu. C. các nước châu Âu. D. Mĩ và các nước Tây
Âu.
44. Đặc điểm nổi bật về tình hình kinh tế, chính trị ở châu Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. chủ nghĩa phát xít đã bị tiêu diệt tận gốc. B. kinh tế nhanh chóng hồi phục và ổn định.
C. nước Đức bị chia cắt và chịu ảnh hưởng của 2 siêu cường Xô, Mĩ.
D. hình thành hai khối nước đối lập nhau là Tây Âu tư bản chủ nghĩa và Đông Âu xã hội chủ
nghĩa.
Hãy khoanh tròn chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng
1. Hoàn cảnh diễn ra hội nghị Ianta là
A. chiến tranh thế giới thứ hai vừa bước vào giai đoạn cuối, các nước Đồng minh có nhiều vấn đề
cấp bách cần giải quyết.
B. Phát xít Đức đã xâm chiếm và thống trị phần lớn châu Âu.
C. Liên Xô và phe Đồng minh bắt đầu chuyển sang tấn công trên khắp các mặt trận.
D. CTTG đã chấm dứt ở châu Âu, nội bộ phe Đồng minh có nhiều vấn đề cấp bách cần giải quyết.
2. Những vấn đề quan trọng và cấp bách đặt ra trước các cường quốc Đồng minh trước khi CTTG 2 kết thúc
là
A. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít. B. tổ chức lại thế giới sau chiến
tranh.
C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận. D. cả 3 câu trên đều đúng.
3. Hội nghị quốc tế để giải quyết các vấn đề quan trọng và cấp bách trong nội bộ phe Đồng minh được tổ chức
tại
A. Manta. B. Ianta. C. Pôtxđam. D.
Cairô.
4. Hội nghị Ianta được tổ chức trong khoảng thời gian từ
A. ngày 1 đến 8-1-1945.` B. ngày 4 đến 11-1-1945. C. ngày 1 đến 8-2-1945. D. ngày 4 đến 11-2-
1945.
5. Ba nguyên thủ đại diện cho ba cường quốc tham dự hội nghị Ianta là
A. Rudơven, Giucốp và Sớcsin. B. Xtalin, Rudơven và Sớcsin.
C. Đờgôn, Xtalin và Aixenhao. D. Maobáttơn, Aixenhao và Giucốp.
6. Mục tiêu chung được thoả thuận trong hội nghị Ianta là
A. thủ tiêu chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
B. xây dựng nước Đức thành một quốc gia thống nhất và dân chủ.
C. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
D. chấm dứt tình trạng nội chiến ở Trung Quốc.
7. Để tiêu diệt chủ nghĩa quân phiệt Nhật và để nhanh chóng kết thúc chiến tranh, hội nghị đã quyết
định
A. Anh và Liên Xô tiêu diệt lực luợng quân Nhật tại Trung Quốc.
B. Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật Bản ở châu Á sau khi đánh bại nước Đức phát xít.
C. Liên Xô sẽ tham gia chiến tranh chống Nhật ở vùng Đông Bắc Á.
D. Liên Xô không được trực tiếp đưa quân đội tham gia chiến tranh chống Nhật tại châu Á.
8. Để duy trì hoà bình và an ninh thế giới sau chiến tranh, Hội nghị Ianta đã quyết định
A. thành lập tổ chức Liên hợp quốc. B. hạn chế sản xuất vũ khí tại các nước Đức, Nhật
Bản.
C. thành lập tổ chức Hội quốc liên. D. thành lập Hội đồng Bảo an.
9. Nội dung quan trọng nhất và chủ yếu nhất được thoả thuận trong Hội nghị Ianta là
A. thoả thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít.
B. phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
C. giải quyết vấn đề nước Đức sau chiến tranh.
D. câu A và B đúng.
10. Theo thoả thuận của Hội nghị Ianta, sau khi chiến tranh kết thúc, các miền Đông nước Đức, Đông
Béclin và các nước Đông Âu sẽ thuộc phạm vi chiếm đóng và ảnh hưởng của
A. quân đội Anh. B. quân đội Mĩ. C. quân đội Pháp. D. quân đội Liên Xô.
11. Theo thoả thuận của Hội nghị Ianta, sau khi chiến tranh kết thúc, ở châu Âu quân đội Mĩ, Anh,
Pháp sẽ chiếm đóng tại các khu vực
A. Áo, Phần Lan và Tây Béclin. B. các nước Đông Âu.
C. Tây nước Đức, Tây Béclin và các nước Tây Âu. D. nước Đức, Hunggari và Ba Lan.
12. Hội nghị Ianta quyết định hai nước tại châu Âu trở thành nước trung lập là
A. Áo và Phần Lan. B. Hunggari và Bungari. C. Đức và Italia. D. Ba Lan và Phần
Lan.
13. Nội dung nào sau đây không đúng với những yêu sách của LX được Hội nghị Ianta chấp nhận?
A. Giữ nguyên hiện trạng Mông Cổ và Liên Xô chiếm quần đảo Curin.
B. Liên Xô được độc quyền sử dụng thương cảng Đại Liên (Trung Quốc).
C. Trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin và các đảo xung quanh.
D. Khôi phục việc Liên Xô thuê cảng Lữ Thuận làm căn cứ hải quân.
14. Theo thoả thuận trong Hội nghị Ianta, ở châu Á, quân đội Mĩ chiếm đóng tại
A. Trung Quốc, Triều Tiên. B. Triều Tiên và đảo Đài Loan.
C. Nhật Bản, Nam Triều Tiên. D. 3 nước Đông Dương và quần đảo Bành Hồ.
15. Theo thoả thuận tại Hội nghị Ianta, các vùng ở châu Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây
là
A. Đông Bắc Á. B. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á. C. Tây Á, Trung Quốc. D. Đông Nam Á, bán đảo Triều
Tiên.
16. Hội nghị Ianta đã thoả thuận cách thức giải quyết đất nước Trung Quốc là
A. Trung Quốc thuộc phạm vi ảnh hưởng của Liên Xô. B. quân đội Mĩ được quyền chiếm đóng Trung Quốc.
C. Trung Quốc sẽ trở thành một nước trung lập. D. Trung Quốc cần trở thành một quốc gia thống nhất và
dân chủ.
17. Hệ quả những quyết định và những thoả thuận của ba cường quốc Đồng minh tại Hội nghị Ianta là
A. mâu thuẫn trong nội bộ phe Đồng minh trở nên gay gắt. B. trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới sau chiến
tranh.
C. nảy sinh mầm mống của một cuộc chiến tranh thế giới mới. D. hệ thống xã hội chủ nghĩa được hình thành sau chiến
tranh.
18. Nội dung của trật tự thế giới hai cực Ianta là
A. sự phân chia quyền lực và phạm vi ảnh hưởng của các nước đế quốc thắng trận trong cuộc CTTG thứ hai.
B. sự sắp xếp và cân bằng quyền lực giữa các nước Đông Âu và Tây Âu sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết
thúc.
C. sự sắp xếp, phân bổ và cân bằng quyền lực giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ đại diện cho 2 phe.
D. câu A và B đúng.
19. Đặc trưng cơ bản của trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự phát triển và vươn lên về địa vị kinh tế, chính trị của các nước Tây Âu.
B. sự phát triển mạnh mẽ của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
C. hoà bình và an ninh thế giới được bảo vệ bởi tổ chức Liên hợp quốc.
D. thế giới chia thành 2 phe XHCN và TBCNdo 2 siêu cường Liên Xô và Mĩ đứng đầu mỗi phe.
20. Bản Hiến chương và quyết định tuyên bố thành lập Liên hợp quốc được thông qua tại
A. Hội nghị Cairô (Ai Cập) cuối tháng 11-1943. B. Hội nghị Ianta (Liên Xô) tháng 2-1945.
C. Hội nghị Xan Phranxixcô (Mĩ) giữa năm 1945. D. Hội nghị Pôtxđam (Đức) giữa năm
1945.
21. Hội nghị thông qua bản Hiến chương và tuyên bố thành lập LHQ diễn ra trong khoảng thời gian
A. từ ngày 21-3 đến ngày 22-5-1945. B. từ ngày 25-4 đến ngày 26-6-1945.
C. từ ngày 1-5 đến ngày 2-7-1945. D. từ ngày 24-10 đến ngày 25-12-1945.
22. Mục đích quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là
A. phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc. B. giải quyết các tranh chấp quốc tế.
C. duy trì hoà bình và an ninh thế giới. D. thúc đẩy sự hợp tác, giúp đỡ giữa các
nước.
23. Nguyên tắc hoạt động cơ bản nhất của tổ chức Liên hợp quốc là
A. tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
B. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
C. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. chung sống hoà bình và sự nhất trí giữa 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
24. Số lượng cơ quan chính trong bộ máy tổ chức của Liên hợp quốc được Hiến chương qui định là
A. 4 cơ quan. B. 5 cơ quan. C. 6 cơ quan. D. 7 cơ quan.
25. “Cơ quan” gồm đại diện các nước thành viên, mỗi năm họp một kì để thảo luận các vấn đề hoặc
công việc thuộc phạm vi Hiến chương LHQ qui định, đó là
A. Hội đồng Quản thác. B. Đại hội đồng. C. Hội đồng kinh tế và xã hội. D. Hội đồng Bảo an.
26. Vai trò trọng yếu của Hội đồng Bảo an là
A. duy trì hoà bình, an ninh thế giới. B. thúc đẩy sự giao lưu, hợp tác kinh tế.
C. giúp đỡ các nước đang phát triển. D. giải quyết các tranh chấp quốc tế.
27. Thành phần của Hội đồng Bảo an gồm
A. 5 nước thường trực không phải bầu lại. B. tất cả các nước là hội viên tham gia sáng lập Liên hợp
quốc.
C. 2 nước Liên Xô và Mĩ. D. 5 nước thường trực và 10 nước không thường trực.
28. Năm nước uỷ viên thường trực của Hội đồng Bảo an là
A. Anh, Pháp, Mĩ, Hà Lan và Liên Xô. B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp và Trung Quốc.
C. Liên Xô, Trung Quốc, Tây Ban Nha, Ấn Độ và Nhật Bản. D. Mĩ, Anh, Liên Xô, Trung Quốc và Thụy
Điển.
29. Nguyên tắc bỏ phiếu của Hội đồng Bảo an là
A. phải được sự nhất trí của 5 nước uỷ viên thường trực. B. phải được sự đồng ý của 10 nước không thường
trực.
C. chỉ cần 3 trong 5 nước uỷ viên thường trực nhất trí. D. chỉ cần sự nhất trí của hai nước thường trực là Mĩ và
LXô.
30. Tổng thư kí Liên hợp quốc là người đứng đầu của cơ quan
A. Đại hội đồng. B. Ban thư kí. C. Hội đồng Quản thác. D. Toà án Quốc tế.
31. “UNESCO” là tên viết tắc theo tiếng Anh của cơ quan chuyên môn
A. Chương trình phát triển của Liên hợp quốc. B. Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc.
C. Tổ chức văn hoá, khoa học và giáo dục Liên hợp quốc. D. Tổ chức y tế thế giới.
32. Trụ sở của Liên hợp quốc đặt tại
A. Oasinhtơn. B. Caliphoócnia. C. Niu Oóc. D. Xan Phranxixcô
33. Ngày kỉ niệm thành lập Liên hợp quốc là
A. ngày 25 - 4 hằng năm. B. ngày 24 - 5 hằng năm. C. ngày 26 - 6 hằng năm.D. ngày 24 - 10 hằng
năm.
34. Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc kể từ
A. tháng 8-1997. B. tháng 9-1997. C. tháng 8-1998. D. tháng 9-
1998.
35. Vấn đề trọng tâm tại Hội nghị Pôtxđam (Đức, tháng 7, 8-1945) của 3 cường quốc Liên Xô, Mĩ,
Anh là
A. giải quyết vần đề tương lai của nước Đức. B. tìm biện pháp chấm dứt tình trạng nội chiến ở Trung
Quốc.
C. kí hoà ước với các nước bại trận. D. thoả thuận việc giải giáp quân Nhật ở Đông Dương.
36. Nguyên tắc cơ bản của việc giải quyết vấn đề nước Đức được thông qua tại Hội nghị Pôtxđam là
A. chia cắt lâu dài nước Đức. B. ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh sẽ thay phiên chiếm đóng nước
Đức.
C. nước Đức trở thành nước trung lập. D. xây dựng nước Đức trở thành một quốc gia thống nhất, hoà bình, dân
chủ.
37. Tháng 9-1979, Mĩ, Anh, Pháp đã hợp nhất các vùng chiếm đóng ở Đức và lập ra
A. Nhà nước Cộng hoà Dân chủ Đức. B. Nhà nước Cộng hoà Đức.
C. Nhà nước Cộng hoà Liên bang Đức. D. Nhà nước Cộng hoà Nhân dân Đức.
38. Đặc điểm tình hình nước Đức kể từ tháng 10-1949 là
A. trở thành một đất nước thống nhất và dân chủ cả . B. hoàn toàn thuộc ảnh hưởng của siêu cường Mĩ.
C. hoàn toàn thuộc ảnh hưởng của Liên Xô. D. tồn tại hai nhà nước Đức với hai chế độ chính trị khác
nhau.
39. Tình hình chung của các nước Đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. các lực lượng tư sản nhanh chóng khôi phục và củng cố các nhà nước dân chủ tư sản.
B. thiết lập quan hệ chặt chẽ với Mĩ cả về kinh tế, chính trị và quân sự.
C. phát triển đất nước theo con đường dân chủ và trung lập.
D. xây dựng nhà nước dân chủ nhân dân, tăng cường mối quan hệ hợp tác về chính trị, kinh tế với Liên
Xô.
40. Sự kiện đánh dấu CNXH đã vượt ra khỏi phạm vi một nước và trở thành một hệ thống thế giới là
A. hệ thống các nước dân chủ nhân dân – XHCN từng bước được hình thành ở Đông Âu trong những năm 1948-
1949.
B. Liên Xô và các lực lượng dân chủ ở Đông Âu thành lập tại Đức nhà nước CHDC Đức vào tháng 10-1949.
C. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) được thành lập ngày 8-1-1949
D. tổ chức hiệp ước vacsava được thành lập ngày 14-5-1955.
41. Nền kinh tế các nước Tây Âu được phục hồi nhanh chóng là nhờ
A. ít bị thiệt hại trong cuộc CTTG lần thứ hai.
B. sự giúp đỡ của Mĩ trên cơ sở cho vay và viện trợ.
C. sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô.
D. sự nổ lực lao động của các tầng lớp nhân dân Tây Âu.
42. Bản chất của “Kế hoạch phục hưng châu Âu” của Mĩ là
A. tăng cường ảnh hưởng và sự khống chế của Mĩ đối với Tây Âu.
B. hoạt động nhân đạo nhằm giúp đỡ Tây Âu khôi phục kinh tế.
C. giúp đỡ các nước Tây Âu thực hiện những cải cách dân chủ.
D. giải quyết khó khăn trong đời sống của nhân dân Tây Âu.
43. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) là tổ chức liên minh kinh tế của
A. các nước Đông Âu. B. Liên Xô và các nước Đông Âu. C. các nước châu Âu. D. Mĩ và các nước Tây
Âu.
44. Đặc điểm nổi bật về tình hình kinh tế, chính trị ở châu Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. chủ nghĩa phát xít đã bị tiêu diệt tận gốc. B. kinh tế nhanh chóng hồi phục và ổn định.
C. nước Đức bị chia cắt và chịu ảnh hưởng của 2 siêu cường Xô, Mĩ.
D. hình thành hai khối nước đối lập nhau là Tây Âu tư bản chủ nghĩa và Đông Âu xã hội chủ
nghĩa.
LIÊN XÔ và ĐÔNG ÂU
1. Những khó khăn của đất nước Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. chịu nhiều tổn thất nặng nề, bị các nước phương Tây bao vây kinh tế, tiến hành chiến tranh
lạnh.
B. tài nguyên thiên nhiên khan hiếm, kinh tế nông nghiệp lạc hậu.
C. cơ sở vật chất – kĩ thuật nghèo nàn lạc hậu.
D. bị các nước đế quốc và các thế lực phản động trong nước phá hoại về chính trị.
2. Thành tựu kinh tế lớn nhất của Liên Xô trong thời kì 1946 – 1950 là
A. hoàn thành tập thể hoá nông nghiệp.
B. xây dựng được nhà máy điện nguyên tử đầu tiên trên thế giới.
C. hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế trước thời hạn 9 tháng.
D. về cơ bản đã xây dựng được sơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
3. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm
A. 1945. B. 1949. C. 1957. D. 1961.
4. Việc chế tạo thành công bom nguyên tử của Liên Xô đã
A. chứng tỏ trình độ khoa học – kĩ thuật của Liên Xô vượt trội hơn các nước phương Tây.
B. phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
C. Liên Xô có điều kiện chạy đua vũ khí hạt nhân với Mĩ.
D. phá vỡ thế bao vây của các nước phương Tây.
5. Thành tựu công nghiệp lớn nhất của Liên Xô đến nửa đầu những năm 70 là
A. sản lượng điện lực đạt 704 kw/h bằng sản lượng điện của 4 nước Anh, Pháp, Tây Đức, Italia
cộng lại.
B. sản lượng thép đạt 121 triệu tấn và vượt qua Mĩ.
C. sản lượng công nghiệp chiếm 20% tổng sản lượng công nghiệp toàn thế giới.
D. tốc độ tăng trưởng công nghiệp hằng năm bình quân là 9,6%.
6. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào năm
A. 1954. B. 1957. C. 1961. D. 1963.
7. Thành tựu nổi bật của Liên Xô trong lĩnh vực khoa học - kĩ thuật vào năm 1961 là
A. đưa con người đặt chân lên mặt trăng. B. thực hiện cuộc cách mạng xanh trong nông nhiệp.
C. đóng được tàu chở dầu 1 triệu tấn. D. đưa con người bay vòng quanh trái đất.
8. Nhà du hành vũ trụ I. Gagarin (Liên Xô) bay vòng quanh trái đất trong năm 1961 đã
A. mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
B. chứng tỏ Liên Xô là cường quốc duy nhất đưa người bay vào vũ trụ
C. mở dầu cho cuộc chiến tranh không gian giwuax Liên Xô và Mĩ
D. biến Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp lớn nhất thế giới.
8. Nhân tố nào dưới đây giúp Liên Xô đạt được những thành tựu to lớn từ 1945 đến nửa đầu những
năm 70?
A. Mối quan hệ hợp tác với các nước phương Tây. B. Sự viên trợ kinh tế của Mĩ.
C. Mối quan hệ hợp tác giữa các nước XHCN D. Tính ưu việt của chế độ XHCN, tinh thần tự cưòng của LX.
9. Điểm nổi bật trong đời sống chính trị của Liên Xô từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 là
A. chế độ tự quản xã hội chủ nghĩa đựơc mở rộng.
B. sự công bằng trong phân phối lao động.
C. kỉ cương pháp chế xã hội chủ nghĩa được tôn trọng.
D. sự thống nhất về chính trị, tư tưởng, đoàn kết giữa Đảng, Nhà nước và các dân tộc, giai cấp.
10. Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ 1945 đến nửa đầu những năm 70 là
A. không can thiệp vào những hoạt động diễn ra ngoài lãnh thổ Liên Xô.
B. hoà bình và tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
C. theo đuổi chính sách hoà bình, trung lập tích cực.
D. tích cực mở rộng quan hệ với tất cả các nước phương Tây.
11. Vị thế quốc tế của Liên Xô từ 1945 đến nửa đầu những năm 70 là
A. trở thành một siêu cường đứng đầu thế giới.
B. trở thành uỷ viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
C. chỗ dựa cho hoà bình và phong trào cách mạng thế giới.
D. trung tâm kinh tế tài chính duy nhất của thế giới.
12. Các nước Đông Âu thành lập Nhà nước dân chủ nhân dân trong hoàn cảnh
A. Hồng quân Liên Xô tiến vào Đông Âu tiêu diệt bọn phát xít.
B. quân Đồng minh Anh, Mĩ vào giải phóng Đông Âu.
C. phát xít Đức đầu hàng quân Đồng minh không điều kiện.
D. chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc.
13. Cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở các nước Đông Âu hoàn thành trong những năm
A. 1945 – 1946. B. 1946 – 1947. C. 1947 – 1948. D. 1948 – 1949.
14. Chính phủ được thành lập ở các nước Đông Âu sau khi tiêu diệt bọn phát xít là
A. Chính phủ vô sản. B. Chính phủ liên hiệp. C. Chính phủ tư sản. D. Chính quyền Xô
viết.
15. Nhiệm vụ chính trị quan trọng nhất của các nước Đông Âu trong việc xây dựng chính quyền dân
chủ nhân dân là
A. củng cố khối liên hiệp bao gồm nhiều giai cấp, nhiều đảng phái. B. ban hành các quyền tự do dân
chủ.
C. loại bỏ các đảng phái tư sản, phản động ra khỏi chính quyền. D. thực hiện những cải cách dân
chủ.
16. Các nước Đông Âu bắt đầu thời kì xây dựng chủ nghĩa xã hội từ
A. đầu những năm 50.B. giữa những năm 50. C. cuối những năm 50. D. đầu những năm
60.
17. Con đường phát triển của các nước Đông Âu sau khi hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân là
A. tiến lên chế độ TBCN. B. phát triển theo con đường trung lập.
C. tiến lên chế độ XHCN. D. một số theo con đường TBCN, một số theo con đường XHCN.
18. Hoàn cảnh kinh tế của các nước Đông Âu khi tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội là
A. đều là những nước nghèo, chậm phát triển về kinh tế, khoa học, kĩ thuật.
B. có cơ sở vật chất – kĩ thuật cao.
C. kinh tế công nghiệp đang phát triển.
D. đều là những cường quốc công nghiệp ở châu Âu.
19. Khó khăn khách quan của các nước Đông Âu khi tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội
là
A. bị các nước đế quốc bao vây về kinh tế, phá hoại về chính trị.
B. thị trường tiêu thụ hàng hoá nhỏ hẹp.
C. không nhận được sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế.
D. châu Âu bị phân chia thành 2 hệ thống chính trị, kinh tế đối lập.
20. Thuận lợi cơ bản của các nước Đông Âu khi tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội là
A. Mĩ thực hiện kế hoạch phục hưng châu Âu. B. hệ thống xã hội chủ nghĩa đã hình thành.
C. sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô. D. nhân dân tin tưởng và ủng hộ.
24. Nguyên nhân giúp các nước Đông Âu đạt được những thành tựu lớn trong công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội là
A. không bị các nước đế quốc bao vây, phá hoại kinh tế.
B. sự cố gắng vượt bậc của nhân dân các nước Đông Âu.
C. sự giúp đỡ có hiệu quả của Liên Xô.
D. câu B và C đúng.
25. Để đẩy mạnh mối quan hệ hợp tác kinh tế, văn hoá, khoa học - kĩ thuật, các nước xã hội chủ nghĩa
đã thành lập tổ chức
A. Cộng đồng kinh tế châu Âu. B. Diễn đàn hợp tác Á - Âu. C. Tổ chức Hiệp ước Vacsava. D. Hội đồng tương trợ
kinh tế.
27. Nội dung nào sau đây không đúng với mục đích của Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)
A. Củng cố, hoàn thiện sự hợp tác giữa các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Cạnh tranh có hiệu qủa với các nước ngoài khối.
C. Thúc đẩy sự tiến bộ về kinh tế và kĩ thuật của các thành viên.
D. Không ngừng nâng cao mức sống của các thành viên.
28. Thành viên giữ vai trò quyết định trong khối SEV là
A. Ba Lan. B. Cuba. C. Cộng hoà Dân chủ Đức. D. Liên Xô.
29. Hạn chế của khối SEV trong quá trình hoạt động là
A. không cạnh tranh với các tổ chức kinh tế khác.
B. hạn chế trao đổi với các nước ngoài khối.
C. bao cấp, khép kín,, không hoà nhập với kinh tế thế giới.
D. không tích cực tìm kiếm, mở rộng thị trường.
32. Mục đích của Tổ chức Hiệp ước Vácsava là nhằm
A. thúc đẩy các mối quan hệ hợp tác kinh tế, văn hoá giữa các nước xã hội chủ nghĩa.
B. duy trì hoà bình an ninh châu Âu, củng cố tình hữu nghị, sự hợp tác và sức mạnh của các nước
XHCN
C. tăng cường sức mạnh quân sự, gây chiến tranh với các nước Tây Âu.
D. cạnh tranh có hiệu quả với tổ chức Liên minh châu Âu.
33. Thực chất của Tổ chức Hiệp ước Vácsava là
A. liên minh kinh tế của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. liên minh chính trị - quân sự của các nước châu Âu.
C. liên minh kinh tế - chính trị của các nước xã hội chủ nghĩa ở châu Âu.
D. liên minh chính trị - quân sự của các nước xã hội chủ nghĩa ở châu Âu.
34. Đóng góp quan trọng của Tổ chức Hiệp ước Vácsava trong quá trình tồn tại và hoạt động là
A. ngăn chặn các cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Trung Đông.
B. giữ gìn hoà bình, an ninh ở châu Âu và thế giới.
C. bảo vệ phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
D. thúc đẩy xu thế đối thoại, hợp tác giữa các nước trên thế giới.
36. Cơ sở xuất hiện và phát triển các mối quan hệ hợp tác tương trợ giữa các nước xã hội chủ nghĩa là
do
A. có nền kinh tế chậm phát triển so với các nước Tây Âu.
B. có nền tảng tư tưởng, chế độ kinh tế, chính trị chung.
C. sự chống phá của các thế lực phản động trong nước.
D. xu hướng hợp tác quốc tế ngày càng mạnh mẽ.
37. Tình hình kinh tế Liên Xô từ giữa những năm 70 đến những năm 80 của thế kỉ XX là
A. sản xuất công nghiệp phát triển rất nhanh
B. thu nhập quốc dân tăng 2,5 lần.
C. tiếp tục ổn định và tăng trưởng.
D. mất cân đối nghiêm trọng, nợ nước ngoài và lạm phát không ngừng tăng lên.
38. Tình hình đời sống xã hội của Liên Xô từ giữa những năm 70 đến những năm 80 của thế kỉ XX là
A. đời sống của nhân dân tiếp tục được cải thiện và nâng cao.
B. phúc lợi xã hội cao, thu nhập quốc dân tăng.
C. thiếu dân chủ công bằng, đời sống khó khăn thiếu thốn.
D. kỉ cương pháp chế xã hội chủ nghĩa được giữ vững.
39. Nguyên nhân chủ yếu của tình trạng trì trệ, khủng hoảng của Liên Xô là do
A. sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
B. những sai lầm thiếu sót trong mô hình, cơ chế của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô.
C. nhân dân không tin tưởng và ủng hộ nhà nước Xô viết.
D. nguồn tài nguyên, năng lượng bị cạn kiệt.
40. Liên Xô chậm cải cách để thích nghi với tình trạng khủng hoảng chung của thế giới từ nửa sau
những năm 70 là do
A. nhận thức chủ quan, sai lầm của những người lãnh đạo về tác động của cuộc khủng hoảng
chung toàn thế giới bấy giờ.
B. không nhận biết được cuộc khủng hoảng chung đối với toàn thế giới.
C. nhân dân Liên Xô không đòi hỏi tiến hành cải cách.
D. đời sống kinh tế - xã hội ở Liên Xô vẫn tiếp tục ổn định và phát triển.
41. Công cuộc cải tổ ở Liên Xô được bắt đầu từ năm
A. 1985. B. 1986. C. 1987. D. 1988.
42. Người tiến hành công cuộc cải tổ ở Liên Xô là
A. Putin. B. Enxin. C. Goócbachốp. D. Brêgiơnhép.
43. Nội dung nào sau đây không đúng với mục đích của công cuộc cải tổ của Goócbachốp?
A. Sửa chữa những thiếu sót, sai lầm trước đây.
B. Đưa đất nước phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa.
C. Đổi mới mọi mặt đời sống xã hội.
D. Thoát khỏi sự trì trệ, tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội.
45. Nội dung chủ yếu của công cuộc cải tổ về kinh tế ở Liên Xô là
A. xây dựng nền kinh tế quốc dân thống nhất.
B. tư nhân hoá nền kinh tế quốc dân.
C. xây dựng nền kinh tế thị trường có điều tiết.
D. điều chỉnh cơ cấu kinh tế quốc dân.
46. Kết quả của sự cải tổ về chính trị của Goócbachốp là
A. chế độ tự quản xã hội chủ nghĩa của nhân dân được mở rộng.
B. vai trò của Đảng Cộng sản Liên Xô được tăng cường.
C. chính quyên Xô viết toàn liên bang được củng cố và hoạt động có hiệu quả.
D. chế độ đa đảng tồn tại và vai trò lãnh đạo Nhà nước của Đảng Cộng sản Liên Xô bị thủ tiêu.
47. Kết quả của sự cải tổ về xã hội của Goócbachốp là
A. kỉ cương pháp chế xã hội chủ nghĩa được củng cố tăng cường.
B. xã hội rối loạn với những xung đột gay gắt giữa các dân tộc và phe phái.
C. phúc lợi của nhân dân được nâng cao.
D. khối đoàn kết giữa Đảng, Nhà nước với nhân dân được duy trì.
48. Kết quả của công cuộc cải tổ ở Liên Xô là
A. sự khủng hoảng, trì trệ của đất nước càng thêm trầm trọng hơn.
B. bước đầu đã thoát ra khỏi khủng hoảng về xã hội.
C. kinh tế có sự chuyển biến tích cực theo cơ chế thị trường.
D. đời sống của nhân dân được nâng cao rõ rệt.
49. Sự kiện lịch sử đánh dấu quá trình trì trệ, khủng hoảng kéo dài của đất nước Xô viết đã lên tới đỉnh
điểm là
A. Cuộc đảo chính lật đổ Goócbachốp.
B. 11 nước Cộng hoà tuyên bố tách khỏi Liên bang.
C. Tổng thống Goócbachốp từ chức.
D. Cộng đồng các quốc gia độclập ra đời.
. Kết quả của cuộc đảo chính lật đổ Goócbachốp là
A. Đảng Cộng sản Liên Xô lấy lại được vai trò lãnh đạo đối với Nhà nước Xô viết.
B. Đảng Cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động, chính quyền Xô viết toàn Liên bang bị tê liệt.
C. chế độ đa đảng hoàn toàn bị thủ tiêu trên toàn Liên bang.
D. Goócbachốp buộc phải từ chức Tổng bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô.
54. Tình hình kinh tế các nước Đông Âu trong những năm 80 của thế kỉ XX là
A. tốc độ tăng trưởng chậm.
B. thu nhập quốc dân giảm, nợ nước ngoài tăng nhanh.
C. trở thành những cường quốc công nghiệp ở châu Âu.
D. là một trong ba trung tâm kinh tế tài chính của thế giới.
55. Nội dung nào sau đây không đúng với tình hình chính trị - xã hội ở các nước Đông Âu từ cuối
thập kỉ 70 trở đi?
A. bạo loạn, xung đột vũ trang diễn ra ở nhiều nơi.
B. có những cuộc đấu tranh, đình công của công nhân và các tầng lớp nhân dân.
C. đất nước bắt đầu rơi vào tình trạng không ổn định.
D. nhân dân giảm sút lòng tin, bất bình với Đảng và Nhà nước.
56. Cuộc khủng hoảng chủ nghĩa xã hội ở các nước Đông Âu bắt đầu từ
A. cuối năm 1985. B. giữa năm 1986. C. đầu năm 1987. D. cuối năm
1988.
57. Cuộc khủng hoảng chủ nghĩa xã hội ở các nước Đông Âu bắt đầu nổ ra sớm nhất tại
A. Ba Lan. B. Tiệp Khắc. C. Rumani. D. Hunggari.
58. Mục tiêu chính trị của các cuộc đấu tranh của nhân dân Đông Âu từ cuối những năm 80 là
A. đòi xây dựng chủ nghĩa tư bản.
B. đòi giải tán Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
C. đòi thực hiên đa nguyên về chính trị, tiến hành tổng tuyển cử tự do.
D. đòi mở rộng quan hệ với các nước phương Tây.
59. Hậu quả các cuộc đấu tranh chống lại các đảng cộng sản cầm quyền ở Đông Âu là
A. các thế lực phản động trong và ngoài nước nổi dậy bạo loạn ở nhiều nơi.
B. mọi sinh hoạt của đất nước bị tê liệt.
C. chế độ xã hội chủ nghĩa lâm vào cuộc khủng hoảng toàn diện.
D. câu B và C đúng.
60. Nội dung nào sau đây không đúng với những hành động của những người lãnh đạo các nước Đông
Âu trước phong trào đấu tranh của nhân dân?
A. Tuyên bố từ bỏ quyền lãnh đạo của đảng ộng sản.
B. Tăng cường đàn áp phong trào đấu tranh của quần chúng.
C. Chấp nhận chế độ đa nguyên về chính trị.
D. Tiến hành tổng tuyển cử tự do.
62. Sự kiện lịch sử trọng đại diễn ra tại nước Đức ngày 3-10-1990 là
A. “bức tường Béclin” bị phá bỏ.
B. chiến tranh bùng nổ giữa Đông Đức và Tây Đức.
C. nước Đức được thống nhất trở lại.
D. các thế lực phát xít lên nắm chính quyền.
63. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghiã ở Liên Xô và các nước Đông
Âu là
A. hoạt động chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
B. chậm tiến hành cải tổ.
C. vi phạm sai lầm trong công cuộc cải tổ.
D. những sai lầm thiếu xót trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
64. Hậu quả nghiêm trọng của sự sụp đổ chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu là
A. Liên Xô mất vai trò uỷ viên thường trực tại Hội đồng Bảo an.
B. hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới không còn tồn tại.
C. không còn quốc gia nào trên thế giới đi theo con đường xã hội chủ nghĩa.
D. các nước Đông Âu lần lượt gia nhập Liên minh châu Âu.
65. Từ sau khi Liên Xô tan rã, quốc gia kế tục Liên Xô trong quan hệ quốc tế là
A. Liên Bang Nga. B. Cadắcxtan. C. Ucraina. D. Bêlôrútxia.
66. Tổng thống đầu tiên của Liên Bang Nga là
A. Putin. B. Enxin. C. Goócbachốp. D. Métvêđép.
67. Chính sách mới về kinh tế được Chính phủ Nga thực hiện kể từ năm 1992 trở đi là
A. cổ phần hoá các cơ sở kinh tế quốc dân.
B. đẩy mạnh kinh tế đối ngoại.
C. tư nhân hoá nền kinh tế.
D. điều tiết thị trường trong nước.
68. Chính sách đối ngoại của Liên Bang Nga từ 1994 đến nay là
A. ngã về các cường quốc phương Tây.
B. hoà bình, trung lập.
C. chỉ quan hệ với các nước trong khu vực châu Á.
D. vừa tranh thủ phương Tây vừa phát triển quan hệ với các nước châu Á.
69. Hiến pháp của Liên Bang Nga được ban hành vào
A. tháng 11-1993. B. tháng 12-1993. C. tháng 5-1994. D. tháng 6-1995.
70. Hiện tượng chính trị xã hội nổi bật ở Liên Bang Nga từ thời Tổng thống Enxin đến nay là
A. chủ nghĩa khủng bố.
B. phong trào li khai của vùng Trécxnia.
C. sự tranh chấp quyền lực giữa các tập đoàn tài chính.
D. chảy máu chất xám.
TRUNG QUỐC
Hãy khoanh tròn chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng
1. Tình hình chính trị Trung Quốc sau khi kết thúc cuộc kháng chiến chống quân phiệt Nhật là
A. bị Mĩ chiếm đóng dưới chế độ quân quản.
B. đất nước bị chia cắt.
C. diễn ra cuộc nội chiến giữa Đảng Quốc dân và Đảng Cộng sản.
D. tiếp tục cuộc kháng chiến chống Mĩ xâm lược.
2. Cuộc nội chiến giữa Đảng Quốc dân và Đảng Cộng sản diễn ra trong khoảng thời gian
A. 1945 – 1948. B. 1946 – 1948 .C. 1946 – 1949. D. 1946 – 1950.
3. Tưởng Giới Thạch chính thức phát động cuộc nội chiến chống Đảng Cộng sản vào ngày
A. 7-2-1946. B. 2-7-1946. C. 20-7-1946. D. 20-10-1946.
4. Từ tháng 7-1946 đến tháng 6-1947, Quân giải phóng Trung Quốc thực hiện chiến lược
A. phòng ngự tích cực. B. tấn công. C. phòng ngự. D. phản công.
5. Thắng lợi của Quân giải phóng Trung Quốc từ cuối năm 1948 đến đầu năm 1949 là
A. tiêu diệt hơn 1.540.000 tên địch. B. giải phóng toàn bộ lục địa Trung Quốc.
C. giành thế chủ động ở nông thôn. D. giải phóng được Nam Kinh.
6. Nội dung nào sau đây không đúng với kết quả cuộc nội chiến ở Trung Quốc?
A. Tập đoàn Tưởng Giới Thạch rút chạy ra Đài Loan.
B. Chính quyền Tưởng Giới Thạch được quyền kiểm soát Nam Kinh.
C. Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa thành lập.
D. Toàn bộ lục địa Trung Quốc được giải phóng.
7. Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa thành lập vào ngày
A. 10-1-1949. B. 1-10-1949 C. 11-10-1949. D. 10-11-1949.
8. Ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa đối với Trung Quốc là
A. chấm dứt sự thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ, sự nô dịch và thống trị của chủ nghĩa thực dân
mới ở Trung Quốc.
B. chấm dứt hơn 100 năm nô dịch của đế quốc, xoá bỏ tàn dư phong kiến, mở ra kỉ nguyên độc
lập, tự do và tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. giải phóng hoàn toàn lãnh thổ Trung Quốc, hoàn thành thắng lợi cách mạng dân tộc dân chủ.
D. xoá bỏ hoàn toàn chế độ quân chủ chuyên chế tồn tại hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
9. Ý nghĩa quốc tế của sự ra đời nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa là
A. nhà nước công nông đầu tiên được xác lập ở châu Á.
B. làm thất bại về căn bản chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C. nối liền chủ nghĩa xã hội từ Âu sang Á, cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
D. làm cho tương quan so sánh lực lượng nghiêng hẳn về phe xã hội chủ nghĩa.
10. Nhiệm vụ trọng tâm của nhân dân Trung Quốc sau khi hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ là
A. thoát khỏi nghèo nàn lạc hậu, phát triển kinh tế - xã hội, văn hoá, giáo dục.
B. xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
C. tiến hành cuộc cách mạng văn hoá vô sản.
D. giúp đỡ nhân dân Triều Tiên và Việt Nam đánh Mĩ, Pháp.
11. Thành tựu kinh tế của Trung Quốc đến năm 1957 là
A. tự sản xuất được 80% số máy móc cần thiết.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
C. trở thành một nước công nghiệp mới.
D. sản lượng công nghiệp tăng 140%, nông nghiệp tăng 25%.
12. Đường lối đối ngoại của Trung Quốc trong nhữn năm 1949 –1959 là
A. chính sách ngoại giao tích cực nhằm củng cố hoà bình và thúc đẩy sự phát triển của phong trào
cách mạng thế giới.
B. mở rộng quan hệ với Mĩ và các nước Tây Âu.
C. gây chiến tranh biên giới với Liên Xô, Ấn Độ.
D. quan hệ hữu nghị hợp tác với tất cả các quốc gia trên thế giới.
13. Nội dung nào sau đây không đúng với những hoạt động đã góp phần nâng cao địa vị quốc tế của
Trung Quốc trong những năm 1949 – 1959?
A. phái quân chí nguyện sang giúp nhân dân Triều Tiên chống Mĩ (1950 – 1953).
B. giúp đỡ nhân dân Việt Nam chống Pháp, ủng hộ các nước Á, Phi đấu tranh giải phóng dân tộc.
C. trực tiếp đưa quân tình nguyện sang giúp Việt Nam đánh Pháp.
D. tham gia hội nghị các nước Á – Phi ở Băngđung năm 1955.
14. Tổng thống Mĩ Níchxơn sang thăm Trung Quốc mở đầu quan hệ mới giữa hai nước vào năm
A. 1971. B. 1972. C. 1973. D. 1974.
15. Công cuộc cải cách kinh tế - xã hội ở Trung Quốc được bắt đầu từ
A. tháng 12-1978. B. tháng 12-1979. C. tháng 12-1980. D. tháng 12-1981.
16. Người khởi xướng, mở đầu cho công cuộc cải cách kinh tế - xã hội ở Trung Quốc là
A. Lưu Thiếu Kì. B. Hồ Cẩm Đào. C. Đặng Tiểu Bình. D. Mao Trạch Đông.
17. Nội dung nào sau đây không đúng với đường lối cải cách của Trung Quốc?
A. xây dựng đất nước theo định hướng tư bản chủ nghĩa.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
C. Xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
D. Kiên trì bốn nguyên tắc cơ bản.
18. Thành tựu nổi bật nhất về kinh tế của Trung Quốc sau 20 năm thực hiện đường lối cải cách là
A. thu nhập bình quân đầu người ở nông thôn tăng rõ rệt.
B. cơ cấu tổng thu nhập trong nước theo khu vực có sự thay đổi lớn.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới, GDP tăng trung bình hằng năm trên 8%.
D. năm 2000, GDP vượt qua ngưỡng nghìn tỉ đôla Mĩ (USD), đạt 1.080 tỉ USD.
19. Trung Quốc thử thành công bom nguyên tử vào năm
A. 1964. B. 1965. C. 1966. D. 1967.
20. Trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ, từ tháng 11-1999 đến tháng 3-2003, Trung Quốc đạt thành tựu là
A. đưa người bay vào vũ trụ. B. thám hiểm sao hoả.
C. phóng với chế độ tự động 4 con tàu vũ trụ thành công. D. đưa người lên Mặt trăng.
21. Trong lĩnh vực đối ngoại, từ 1978 đến nay, Trung Quốc có nhiều thay đổi là
A. bình thường hoá quan hệ với Liên Xô, Việt Nam, Mông Cổ.
B. thiết lập quan hệ ngoại giao với Mĩ và nhiều nước khác.
C. mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới.
D. cả 3 câu trên đều đúng.
CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
Hãy khoanh tròn chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng
1. Trong thời gian chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á là thuộc địa của
A. đế quốc Anh. B. đế quốc Mĩ. C. phát xít Nhật. D. đế quốc Pháp.
2. Nhiệm vụ đấu tranh của các nước Đông Nam Á trong thời gian chiến tranh thế giới thứ hai là
A. chống chủ nghĩa thực dân cũ, giành độc lập. B. chống sự xâm nhập của chủ nghĩa thực dân mới.
C. chống các nước thực dân Âu – Mĩ. D. chống quân phiệt Nhật, giải phóng đất nước.
3. Các quốc gia ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập ngay sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc là
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. B. Việt Nam, Miến Điện, Lào.
C. Xingapo, Mã Lai, Lào. D. Việt Nam, Lào, Campuchia.
4. Philíppin được Mĩ trao trả độc lập vào
A. tháng 10-1944. B. tháng 7-1945. C. tháng 7-1946. D. tháng 10-1947 .
5. Quốc gia ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập ngày 31-8-1957 là
A. Thái Lan. B. Mã Lai. C. Xingapo. D. Brunây.
6. Đông Timo tách khỏi Inđônêxia và trở thành một quốc gia độc lập ngày
A. 2-9-1945. B. 4-7-1946. C. 31-8-1957. D. 20-5-2002.
7. Tổ chức quân sự được Mĩ, Anh, Pháp thành lập ở Đông Nam Á vào tháng 9-1954 là
A. Tổ chức hiệp ước Đông Nam Á (SEATO). B. Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM).
C. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN). D. Diễn đàn khu vực (ARF).
8. Mục đích của Mĩ khi thành lập khối quân sự SEATO là
A. bảo vệ hòa bình ở Đông Nam Á.
B. ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội ở Đông Nam Á.
C. hạn chế thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á.
D. câu B và C đúng.
9. Nguyên nhân làm cho khối SEATO phải giải thể (tháng 6 - 1976) là do
A. thắng lợi của cách mạng Việt Nam mùa xuân năm 1975.
B. thắng lợi của cách mạng ba nước Đông Dương vào giữa năm 1975.
C. Mĩ và Liên Xô đã thỏa thuận việc hạn chế vũ khí hạt nhân.
D. quan hệ giữa Mĩ và Trung Quốc thay đổi theo chiều hướng hòa dịu.
10. Nước Cộng hòa Inđônêxia được thành lập ngày
A. 14-8-1945. B. 17-8-1945. C. 13-8-1950 . D. 15-8-1950.
11. Hội nghị của Ủy ban trù bị độc lập Inđônêxia ngày 18-8-1945 đã
A. thông qua bản soạn thảo bản tuyên ngôn độc lập.
B. thông qua hiến pháp và bầu Xucácnô làm Tổng thống.
C. ban bố lệnh tổng khởi nghĩa.
D. tuyên bố thành lập nước Cộng hòa Inđônêxia.
12. Tổng thống đầu tiên của nước Cộng hòa Inđônêxia là
A. Xuháctô. B. Xucácnô. C Hátta. D. Rátgiman.
13. Từ tháng 11-1945 đến tháng 5-1949, nhân dân Inđônêxia tiến hành nhiệm vụ
A. chống lại sự xâm nhập của chủ nghĩa thực dân mới.
B. kháng chiến chống thực dân Anh xâm lược.
C. kháng chiến chống thực dân Hà Lan quay trở lại xâm lược.
D. kháng chiến chống thực dân Pháp.
14. Ngày 23-8-1945 nhân dân Lào đã nổi dậy khởi nghĩa giành chính quyền từ tay của
A. thực dân Pháp. B. đế quốc Mĩ. C. quân phiệt Nhật. D. phát xít Đức.
15. Sau cuộc nổi dậy tháng 8-1945, Chính phủ Lào ra mắt quốc dân và tuyên bố độc lập vào ngày
A. 19-8-1945. B. 23-8-1945. C. 12-10-1945. D. 19-12-1946.
16. Thực dân Pháp quay trở lại tái chiếm Lào vào thời gian
A. tháng 10-1945. B. tháng 12-1945. C. tháng 1-1946. D. tháng 3-1946.
17. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Lào được tiến hành dưới sự lãnh đạo của
A. Đảng Nhân dân cách mạng Lào. B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Đảng Lao động Việt Nam.
18. Pháp thừa nhận độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Lào trong Hiệp định
A. Pari. B. Viêng Chăn. C. Giơnevơ. D. La Hay.
19. Cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Lào được tiến hành dưới sự lãnh đạo của
A. Đảng Nhân dân cách mạng Lào. B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Đảng Lao động Việt Nam.
20. Đảng Nhân dân cách mạng Lào được thành lập ngày
A. 9-11-1953. B. 21-7-1954. C. 22-3-1955. D. 23-2-1955.
21. Thắng lợi có ý nghĩa của Lào tính đến đầu những năm 60 là
A. giải phóng được 4/5 lãnh thổ với hơn 1/3 dân số cả nước.
B. đánh bại chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mĩ.
C. buộc Mĩ thực hiện hòa hợp dân tộc ở Lào.
D. chính quyền cách mạng được 25 nước công nhận.
22. Nội dung chính của Hiệp định Viêng Chăn (21-2-1973) là
A. lập lại hòa bình và thực hiện hòa hợp dân tộc ở Lào. B. Mĩ công nhận độc lập của Lào.
C. Lào trở thành một quốc gia tự do. D. Mĩ sẽ rút quân khỏi lãnh thổ Lào.
23. Yếu tố quan trọng nhất tạo điều kiện cho quân dân Lào tiến lên dành thắng lợi hoàn toàn trong năm
1975 là
A. cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Campuchia kết thúc thắng lợi
B. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy của quân dân Việt Nam mùa xuân 1975 thắng lợi.
C. sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. sự ủng hộ của cộng đồng quốc tế.
24. Sự kiện lịch sử có ý nghĩa trọng đại đối với nhân dân Lào trong ngày 2/12/1975 là sự kiện nào?
A. Khởi nghĩa dành chính quyền thắng lợi ở Viêng Chăn.
B. Cuộc kháng chiến chống Mĩ kết thúc thắng lợi.
C. Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào chính thức thành lập .
D. Lào trở thành thành viên của tổ chức ASEAN.
25. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược và thống trị Campuchia từ
A. tháng 9-1945. B. tháng 10-1945. C. tháng11-1945. D. tháng 12-1945.
26. Từ 1945 đến 1950, nhân dân Campuchia tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp dưới sự lãnh đạo
của
A. Mặt trận dân tộc cứu nước Campuchia. B. Quốc vương Xihanúc.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương. D. Đảng Nhân dân Cách mạng Campuchia.
27. Từ 1951 đến 1954, nhân dân Campuchia tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp dưới sự lãnh đạo
của
A. Mặt trận dân tộc cứu nước Campuchia. B. Quốc vương Xihanúc.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương. D. Đảng Nhân dân Cách mạng Campuchia..
28. Kết quả cuộc vận động ngoại giao của Quốc vương Xihanúc là
A. Pháp công nhận độc lập, chủ quyền của Campuchia.
B. Pháp kí hiệp ước “trao trả độc lập cho Campuchia”.
C. Pháp kí Hiệp định Giơnevơ thừa nhận độc lập chủ quyền của Campuchia.
D. Mĩ giúp Campuchia đánh Pháp.
29. Pháp phải rút khỏi lãnh thổ Campuchia, công nhận độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh
thổ của Campuchia chủ yếu là do
A. cuộc vận động ngoại giao của Quốc vương Xihanúc. B. sức ép của Mĩ.
C. bị thất bại nặng nề ở Điện Biên Phủ. D. sự can thiệp của cộng đồng quốc tế.
30. Từ 1954 đến đầu năm 1970, Campuchia đã trải qua thời kì
A. nội chiến. B. hoà bình, trung lập. C. kháng chiến chống Mĩ. D. xây dựng chủ nghĩa xã hội.
31. Đường lối hòa bình, trung lập của chính phủ Xihanúc là
A. không tham gia bất cứ liên minh quân sự hoặc chính trị nào.
B. tiếp nhận viện trợ từ mọi phía với những điều kiện ràng buộc nhất định.
C. không tiếp nhận viện trợ của các nước tư bản.
D. không tiếp nhận viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
32. Sự kịên đánh dấu thời kì hòa bình trung lập của Campuchia kết thúc là
A. Xihanúc tuyên bố thoái vị.
B. thế lực tay sai của Mĩ làm cuộc đảo chính lật đổ Xihanúc ngày 18-3-1970.
C. Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam - Lào - Campuchia ngày 24-4-1970.
D. Mĩ và quân đội Sài Gòn mở cuộc hành quân xâm lược Campuchia ngày 30-4-1970.
33. Cuộc kháng chiến chống Mĩ và tay sai của nhân dân Campuchia được sự ủng hộ và giúp đỡ tích
cực của
A. quân giải phóng nhân dân Lào. B. quân chí nguyện Trung quốc.
C. bộ đội tình nguyện Việt Nam. D. quân đội Liên Xô.
34. Thủ đô Phnôm Pênh được giải phóng cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Campuchia kết
thúc thắng lợi ngày
A. 17-4-1975. B. 30-4-1975. C. 2-12-1975. D. 25-4-1976.
35. Sau khi cuộc kháng chiến chống Mĩ kết thúc thắng lợi, đất nước Campuchia ở trong thời kì
A. xây dựng đất nước theo con đường tư bản chủ nghĩa. B. hoà bình, trung lập.
C. chế độ diệt chủng của tập đoàn Khơme đỏ. D. nội chiến kéo dài.
36. Thủ đô Phnôm Pênh được giải phóng, chế độ Khơme đỏ diệt chủng bị tiêu diệt vào ngày
A. 17-4-1975. B. 3-12-1978. C. 7-1-1979. D. 7-11-1979.
37. Từ 1979, cuộc nội chiến giữa Đảng Nhân dân Cách mạng với các phe phái đối lập ở Campuchia
kéo dài trong khoảng thời gian
A. 5 năm. B. 10 năm. C. hơn một thập kỷ. D. hai thập kỷ.
38. Sự kiện đánh dấu cuộc nội chiến ở Campuchia kết thúc là
A. Hiệp định hòa bình về Campuchia được kí kết tại Pari ngày 23-10-1991.
B. ngày 21-9-1993, Quốc hội Campuchia tuyên bố Hiến pháp mới
C. Campuchia được kết nạp vào tổ chức ASEAN tháng 4-1999.
D. Quốc vương Xihanuc tuyên bố thoại vị tháng 10 năm 2004.
39. Chế độ chính trị của Campuchia năm 1993 tới nay là
A. quân chủ. B. quân chủ lập hiến. C. cộng hoà. D. dân chủ nhân dân.
40. Chiến lược phát triển kinh tế của các nước Đông Dương sau khi dành được độc lập là
A. phát triển nền kinh tế thị trường. B. phát triển nền kinh tế tập trung.
C. kinh tế hướng nội. D. kinh tế hướng ngoại.
41. Chiến lược phát triển kinh tế của nhóm nước sáng lập ASEAN trong những năm 1960 là
A. kinh tế tập trung. B. công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
C. công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa. D. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
42. Mục tiêu của chiến luợc kinh tế hướng nội của nhóm nước sáng lập ASEAN là
A. xây dựng nền kinh tế tự chủ, nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu.
B. đa dạng hóa nền kinh tế
C. tăng cừơng tính cạnh tranh với các nước ngoài khu vực.
D. hình thành những trung tâm thương mại - tài chính quốc tế.
43. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội là
A. đảy mạnh công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
B. mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài..
C. tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.
D. tập trung phát triển ngoại thương, tăng trưởng mậu dịc đối ngoại.
44. Thành tựu đạt được trong quá trình thực hiện chiến lược kinh tế hướng nội là
A. gỉai quyết được vấn đề tăng trưởng với công bằng xã hội.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh và liên tục.
C. phát triển một số ngành chế biến, chế tạo, giải quyết nạn thất nghiệp.
D. đời sống của nhân dân lao động được nâng cao rõ rệt.
45. Từ thập niên 60 - 70 trở đi, 5 nước sáng lập ASEAN chuyển sang chiến lược công nghiệp hóa lấy
xuất khẩu làm chủ đạo vì
A. thiếu nguồn vốn, nguyên liệu và công nghệ, sản xuất thua lỗ
B. sản xuất không đáp ứng được nhu cầu cơ bản ở trong nước.
C. tình trạng thất nghiệp trở nên trâm trọng, đời sống người lao động khó khăn.
D. thị trường trong nước không còn là chỗ dựa để tiếp tục sản xuất.
46. Mục tiêu của chiến lược kinh tế hướng ngọai là
A. thúc đẩy nền kinh tế tiếp tục phát triển nhanh.
B. khắc phục tình trạng khủng hoảng kinh tế tài chính.
C. xây dựng cơ cấu kinh tế mới theo yêu cầu công nghịêp hóa.
D. phấn đấu nhanh chóng trở thành nước công nghiệp mới.
47. Nội dung của chiến lược kinh tế hướng ngoại là
A. phát triển sản xuất, mở rộng thị trường trong nước, phát triển nội thương.
B. xây dựng cơ sở hạ tầng, mở rộng khu vực kinh tế tư nhân.
C. thu hút vốn, kĩ thuật của nước ngoài, tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.
D. mở rộng quan hệ kinh tế với tất cả các nước trong khu vực Đông Nam Á.
48. Thành tựu của nhóm nước sáng lập ASEAN sau khoảng 30 năm thực hiện chiến lược kinh tế
hướng ngoại là
A. cả 5 nước đều trở thành những nước công nghiệp mới.
B. mậu dịch đối ngoại tăng trưởng nhanh, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
C. Thái Lan và Xingapo trở thành con rồng kinh tế ở châu Á.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất khu vực châu Á.
49. Quốc gia đạt thành tựu cao nhất trong nhóm nước sáng lập ASEAN là
A. Inđônêxia. B. Thái lan C. Xingapo. D. Malaixia.
50. Hạn chế của chiến lược kinh tế hướng ngoại là
A. không giải quyết được vấn đề tăng trưởng và công bằng xã hội.
B. phụ thuộc vốn và thị truờng bên ngoài quá lớn, đầu tư bất hợp lý.
C. quan hệ mậu dịch với các nước ngoài khu vực còn hạn chế.
D. Đông Nam Á trở thành thị trường độc chiếm của Nhật bản.
51. Nguyên nhân thúc đẩy một số nước Đông Nam Á thành lập tổ chức ASEAN là do
A. các nước muốn hợp tác để cùng phát triển, hạn chế ảnh huởng của các cường quốc bên ngoài.
B. đế quốc Mĩ tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược ở Đông Dương.
C. Khối thị trường chung châu Âu đang gia tăng ảnh hưởng ở khu vực Đông Nam Á.
D. Liên Xô và chủ nghĩa xã hội đang tăng cường ảnh hưởng ở Đông Nam Á.
52. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào ngày
A. 08-08-1967. B. 28-10-1968. C. 10-8-1969. D. 28-10-1970.
53. Năm nuớc tham gia sáng lập tổ chức ASEAN là
A. Malaixia, Thái Lan, Xingapo, Brunây và Inđônêxia.
B. Philippin, Mianma, Thái Lan, Malaixia và Lào
C. Thái Lan, Xingapo, Mianma, Inđônêxia và Philippin.
D. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan và Philippin
54. Sự kiện đánh dấu bước phát triển mới của ASEAN từ giữa những năm 70 là
A. Hiệp ước Bali đựơc ký kết tại Hội nghị cấp cao lần thứ nhất ở Inđônêxia vào tháng 2-1976.
B. Nhật Bản và Trung Quốc trở thành đối tác của ASEAN.
C. Brunây gia nhập và trở thành thành viên thứ 6 của ASEAN.
D. bộ đội tình nguyện Việt nam rút khỏi Campuchia.
55. Những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước được nêu ra trong Hiệp ước Bali là
A. tôn trọng độc lập chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
B. không sử dụng vũ lực với nhau, giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
C. hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa và xã hội.
D. cả ba câu trên đều đúng.
56. Brunây trở thành thành viên thứ 6 của ASEAN vào năm
A.1984. B. 1995. C. 1997. D. 1999.
57. Việt Nam gia nhập ASEAN từ
A. tháng 7-1992. B. tháng 7-1995. C. tháng 7-1997. D. tháng 7-1999.
58. Tháng 7-1997, ASEAN kết nạp 2 thành viên mới là
A. Lào và Campuchia. B. Đông Timo và Lào. C. Lào và Mianma. D. Đông Timo và Mianma.
59. Quan hệ giữa ASEAN với các nước Đông Dương từ cuối thập kỉ 70 đến giữa thập kỉ 80 của thế kỉ
XX là
A. thiết lập quan hệ ngoại giao. B. đối đầu. C. hợp tác về kinh tế. D. đối thoại.
60. Từ giữa những năm 80, giữa ASEAN và Việt Nam bắt đầu quá trình đối thoại là do
A. Việt Nam xin gia nhập ASEAN. B. chiến tranh lạnh chấm dứt.
C. tình hình Campuchia trở nên hòa dịu, bớt căng thẳng. D. sức ép của Nhật Bản và Trung Quốc.
NƯỚC MĨ
1. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, sản lượng công nghiệp của Mĩ là
A. chiếm hơn một nửa sản lượng công nghiệp toàn thế giới.
B. chiếm 20% sản lượng công nghiệp toàn thế giới.
C. gấp 2 lần sản lượng của Anh, Pháp, Tây Đức, Italia, Nhật Bản cộng lại.
D. bằng sản lượng công nghiệp của Liên Xô.
2. So với trước chiến tranh thế giới thứ hai, sản xuất nông nghiệp của Mĩ tăng
A. 10%. B. 20%. C. 27%. D. 56,5%.
3. Biểu hiện sức mạnh tài chính của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. dự trữ vàng gấp 10 lần các nước Tây Âu. B. Mĩ là chủ nợ của Nhật Bản.
C. Mĩ nắm ¾ dự trữ vàng của thế giới. D. Mĩ cho các nước Tây Âu vay
4. Sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế Mĩ trong khoảng 20 năm sau chiến tranh là
A. kinh tế Mĩ không bị khủng hoảng hoặc suy thoái.
B. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
C. nền kinh tế Mĩ chiếm hơn 50% tổng sản phẩm kinh tế thế giới.
D. Mĩ là một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.
5. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân phát triển kinh tế Mĩ sau CTTG 2?
A. Trình độ tập trung tư bản và sản xuất ở Mĩ rất cao.
B. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, nguồn nhân lực dồi dào, trình độ kĩ thuật cao.
C. Mĩ có hệ thống thuộc địa rộng lớn nhất thế giới.
D. Áp dụng thành công những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
6. Mĩ khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại của thế giới từ .
A. những năm đầu thế kỉ XX. B. sau cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất.
C. những năm 40 của thế kỉ XX. D. đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
7. Thành tựu trong cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại của Mĩ sau chiến tranh là
A. chế tạo công cụ sản xuất mới, tìm ra những vật liệu mới, năng lượng mới.
B. sản xuất vũ khí, chinh phục vũ trụ.
C. đi đầu cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp.
D. cả ba câu trên đều đúng.
8. Mĩ đã đưa người lên Mặt trăng vào năm
A. 1960. B. 1961. C. 1969. D. 1970.
9. Những thành tựu trong cuộc cách mạng KHKT hiện đại có tác dụng đối với nước Mĩ là A.
thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau chiến tranh thế giới thứ hai.
B. giúp cho nền kinh tế Mĩ luôn ở tình trạng ổn định.
C. nâng cao mức sống của người dân, không có người sống dưới mức nghèo khổ.
D. Mĩ là nước mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người
10. Chính sách đối ngoại của Mĩ từ năm 1945 đến năm 1973 là
A. triển khai chiến lược toàn cầu. B. bình thường hóa quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. làm bá chủ khu vực Mĩ Latinh. D. thiết lập trật tự thế giới đơn cực.
11. Mục tiêu chủ yếu của chiến lược toàn cầu của Mĩ là
A. ngăn chặn sự phát triển của chủ nghĩa xã hội và cách mạng thế giới
B. biến khu vực Mĩ Latinh thành cái sân sau của mình
C. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh.
D. tăng cường ảnh hưởng ở khu vực Đông Nam Á
12. Chính sách cơ bản của Mĩ khi thực hiện các mục tiêu của chiến lược toàn cầu là dựa vào
A. sức mạnh quân sự và kinh tế của Mĩ.
B. sức mạnh của chủ nghĩa tư bản trên phạm vi toàn cầu.
C. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh.
D. sự suy yếu, khủng hoảng của Liên Xô và chủ nghĩa xã hội
13. Nhằm thực hiện mục tiêu ngăn chặn đẩy lùi chủ nghĩa xã hội trên thế giới, Mĩ đã tiến hành
A. cuộc “chiến tranh lạnh”. B. can thiệp vào khu vực Trung Đông.
C. chiến lược “cam kết và mở rộng”. D. kí với Liên Xô hiệp ước hạn chế vũ khí chiến lược.
14. Để khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh, Mĩ đã thực hiện
A. kế hoạch Maobattơn. B. kế hoạch Mácsan . C. kế hoạch Đalét. D. kế hoạch Giônxơn.
15. Tình hình kinh tế nước Mĩ từ năm 1973 đến năm 1982 là
A. tiếp tục ổn định, phát triển. B. bị các nước Tây Âu vượt qua.
C. khủng hoảng và suy thoái. D. trở thành trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất của thế giới.
16. Tình hình kinh tế nước Mĩ trong những năm từ 1983 đến 1991 là
A. không còn đứng đầu thế giới về sức mạnh kinh tế tài chính.
B. tỉ trọng của kinh tế Mĩ giảm sút, bị Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh.
C. trở thành một trong những chủ nợ lớn nhất của thế giới .
D. ngành công nghiệp luyện thép và dệt phát triển mạnh.
17. Sự thay đổi trong chính sách đối ngoại của Mĩ từ giữa những năm 80 là
A. từng bước bình thường hóa quan hệ với Liên Xô, chấm dứt thế đối đầu.
B. giải tán khối quân sự NATO.
C. không can thiệp vào các công việc quốc tế ở các điểm nóng trên thế giới.
D. bãi bỏ lệnh cấm vận đối với nước Cuba.
18. Sự kiện đánh dấu kết thúc mối quan hệ đối đầu giữa Mĩ và Liên Xô là
A. Mĩ kí với Liên Xô Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược.
B. Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt “chiến tranh lạnh”.
C. Cuộc tấn công khủng bố vào nước Mĩ ngày 1-9-2001.
D. Tổng thống Mĩ B. Clintơn sang thăm Liên Xô.
19. Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt “chiến tranh lạnh” vào thời gian
A. tháng 12-1989. B. tháng 12-1990. C. tháng 12-1991. D. tháng 12-1992.
20. Từ năm 1991 đến năm 2000 Mĩ vẫn là cường quốc kinh tế hàng đầu vì
A. nước Mĩ tạo ra 25% giá trị tổng sản phẩm của toàn thế giới.
B. Mĩ trở thành chủ nợ lớn nhất thế giới.
C. viện trợ ODA của Mĩ dành cho châu Á chiếm hơn 50% của thế giới thế giới.
D. có tổ chức liên kết kinh tế khu vực lớn nhất hành tinh
21. Lĩnh vực KH-KT của Mĩ từ năm 1991 đến năm 2000 vẫn đứng đầu thế giới là do
A. nước Mĩ chiếm 1/3 sản lượng bản quyền phát minh sáng chế của thế giới.
B. tỉ lệ xuất khẩu các mặt hàng kĩ thuật cao của Mĩ chiếm 50% thị trường thế giới.
C. Mĩ là quốc gia duy nhất tiến hành nghiên cứu, giải mã hoàn chỉnh “Bản đồ gien người”.
D. các nhà khoa học của Mĩ tạo ra động vật mới bằng phương pháp sinh sản vô tính.
22. Đường lối đối ngoại của Mĩ sau khi Liên Xô tan rã là
A. tăng cường đe dọa, uy hiếp các nước xã hội chủ nghĩa Cuba, Việt Nam, Trung Quốc.
B. muốn thiết lập một trật tự thế giới đơn cực do Mĩ chi phối và lãnh đạo.
C. giải tán khối quân sự NATO.
D. thiết lập một trật tự thế giới mới đa cực, nhiều trung tâm.
TÂY ÂU
1. Khoảng năm 1950, nền kinh tế của các nước tư bản Tây Âu được phục hồi chủ yếu là do
A. sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô. B. ứng dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật.
C. sự viện trợ của Mĩ qua“kế hoạch Mácsan”.D. sự liên kết khu vực ở Tây Âu diễn ra sớm.
2. Chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu từ 1945 đến 1950 là
A. theo đường lối hòa bình trung lập. B. liên minh với Mĩ chống Liên Xô và các nước XHCN.
C. tăng cường quan hệ với các nước đang pháttriển. D. mở rộng hợp tác với Liên Xô
3. Sau CTTG thứ hai, đa số các nước Tây Âu đều là thành viên của tổ chức quân sự
A. SEATO. B. ANZUZ. C. NATO. D. CENTO.
4. Tâm điểm đối đầu ở châu Âu giữa hai cực Xô – Mĩ diễn ra tại
A. Đông Đức và Hà Lan. B. Tây Đức và Đông Đức. C. Bỉ và Tây Đức. D. Pháp và Italia.
5. Điểm nổi bật nhất về mặt chính trị, kinh tế của Tây Âu từ 1945 đến 1950 là
A. trở thành lực lượng đối trọng với khối xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
B. theo thể chế quân chủ lập hiến hoặc cộng hòa.
C. trở thành thị trường và căn cứ quân sự của Mĩ.
D. hoàn toàn lệ thuộc vào Mĩ.
6. Tình hình chung về kinh tế của các nước tư bản Tây Âu từ thập niên 50 đến đầu những năm 70 là
A. vẫn còn lệ thuộc Mĩ. B. khủng hoảng, suy thoái.
C. phát triển nhanh, liên tục. D. vượt qua Mĩ và Nhật Bản.
7. Sự phát triển kinh tế của Pháp đến đầu những năm 70 là
A. đứng đầu châu Âu về sản xuất nông nghiệp, thứ năm trên thế giới về sản xuất công nghiệp.
B. đứng đầu châu Âu về sản xuất công nghiệp và nông nghiệp.
C. sản xuất công nghiệp đứng thứ tư trong thế giới tư bản chủ nghĩa.
D. sản xuất công nghiệp vượt qua Anh, Cộng hòa Liên bang Đức.
8. Điểm nổi bật trong quá trình phát triển kinh tế của các nước Tây Âu trong thập niên 50 là
A. trở thành một trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.
B. quá trình liên kết khu vực ngày càng diễn ra mạnh mẽ.
C. trở thành đối thủ cạnh tranh quyết liệt với Mĩ và Nhật Bản.
D. liên tục rơi vào tình trạng khủng hoảng, suy thoái.
9. Tây Âu trở thành môt trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới trong khoảng thời gian
A. từ đầu thập niên 50 của thế kỉ XX trở đi.
B. từ đầu thập niên 60 của thế kỉ XX trở đi.
C. từ đầu thập niên 70 của thế kỉ XX trở đi.
D. từ đầu thập niên 80 của thế kỉ XX trở đi.
10. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân phát triển kinh tế của các nước Tây Âu ?
A. Áp dụng thành công các thành tựu của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
B. ngân sách chi phí cho quốc phòng rất ít .
C. vai trò quản lí, điều tiết thúc đẩy nền kinh tế của nhà nước.
D. mua nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc thế giới thứ ba.
11. Chính sách đối ngoại của Anh từ 1950 - 1973 là
A. ủng hộ Ixraen chống các nước A rập, ủng hộ Mĩ xâm lược Việt Nam.
B. phản đối Mĩ xâm lược Việt Nam.
C. rút ra khỏi khối quân sự NATO.
D. cải thiện quan hệ với Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
12. Các nước Tây Âu có đường lối đối ngoại tương đối độc lập, từng bước thoát khỏi sự lệ thuộc với
Mĩ là
A. Pháp, Thụy Điển, Phần Lan.
B. Anh, Tây Ban Nha, Thụy Điển.
C. Áo, Phần Lan, Bồ Đào Nha.
D. Anh, Đan mạch, Ailen.
13. Những hoạt động khẳng định ý thức ý thức độc lập, thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ về mặt đối ngoại
của nước Pháp trong thập niên 60 là
A. đòi Mĩ giải tán khối quân sự NATO, chấm dứt chiến tranh lạnh
B. phản đối Mĩ xâm lược Việt Nam, phát triển quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. đề nghị phá bỏ bức tường Béclin, thống nhất nước Đức.
D. không tiếp nhận các nguồn viện trợ của Mĩ.
14. Tình hình kinh tế Tây Âu Từ 1973 đến đầu thập niên 90 là
A. khủng hoảng suy thoái, phát triển không ổn định.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh hơn Mĩ.
C. mất vị trị trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
D. diễn ra một đợt suy thoái ngắn và nhanh chóng hồi phục.
.
15. Nguyên nhân của tình trạng khủng hoảng suy thoái kéo dài hoặc phát triển không ổn định của các
nước Tây Âu trong giai đoạn 1973 - 1991 là do
A. tác động của cuộc chiến tranh lạnh.
B. sự cạnh tranh quyết liệt của Mĩ, Nhật Bản.
C. những vụ khủng bố của các lực lượng Hồi giáo cực đoan.
D. bị ảnh hưởng của sự khủng hoảng ở các nước Đông Âu.
16. Sự kiện trọng đại diễn ra tại nước Đức trong ngày 3-10-1990 là
A. thế lực phát xít mới lên nắm chính quyền.
B. Đảng Cộng sản Đức bị đình chỉ hoạt động.
C. Đức trở thành uỷ viên không thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
D. nước Đức tái thống nhất.
17. Sự kiện nổi bật trong quan hệ giữa hai khối nước Đông Âu và Tây Âu trong năm 1975 là
A. Đông Đức và Tây Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa hai nước .
B. các nước châu Âu kí kết Định ước Henxinki về An ninh và Hợp tác châu Âu.
C. việc kí Hiệp ước Rôma thành lập “Cộng đồng kinh tế châu Âu”.
D. EU kết nạp thêm 10 nước Đông Âu .
18. Tình hình kinh tế Tây Âu trong thập niên cuối cùng của thế kỉ XX là
A. vẫn là một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
B. sản phẩm công nghiệp của EU chiếm 1/3 tổng sản phẩm công nghiệp của thế giới .
C. chiếm 50% giá trị xuất khẩu và hơn 50% các nguồn tư bản của thế giới.
D. cả ba câu trên đều đúng.
19. Chính sách đối ngoại của tất cả các nước Tây Âu hiện nay có điểm mới là
A. mở rộng quan hệ với các nước đang phát triển, các nước Đông Âu và Liên Xô cũ.
B. chỉ quan hệ với các nước tư bản phát triển.
C. không quan hệ với các nước Đông Âu và Liên Xô cũ.
D. không đưa quân đội đi tham chiếm ở các nước ngoài khu vực.
20. Các nước thành viên đầu tiên của Cộng đồng kinh tế châu Âu là
A. Pháp, CHLB Đức, Bỉ , Hà lan, Italia, Lúcxămbua.
B. Anh, Pháp, Đan Mạch, CHLB Đức, Thụy Điển, Phần Lan.
C. Tây Đức, Bỉ, Hà Lan, Tây Ban Nha, Áo, Lúcxămbua.
D. Pháp, Bỉ, Hà lan, CHLB Đức, Anh, Bồ Đào Nha.
21. Tổng số thành viên của Liên minh châu Âu đến năm 2007 là
A. 20 quốc gia. B. 25 quốc gia.
C. 27 quốc gia. D. 29 quốc gia.
22. Hai quốc gia mới được kết nạp vào tổ chức Liên minh châu Âu trong năm 2007 là
A. Rumani và Bungari. B. Ba Lan và Séc. C. Crôaxia và Mônacô. D. Látvia và Lítva.
23. Mục đích của tổ chức Liên minh châu Âu là
A. hợp tác, trao đổi, nghiên cứu khoa học - kĩ thuật.
B. xây dựng châu Âu thành một khu vực hòa bình trung lập.
C. hợp tác trong lĩnh vực kinh tế tiền tệ, liên minh trong lĩnh vực chính trị.
D. chống lại phong trào cách mạng thế giới.
NHẬT BẢN
1. Những hậu quả nặng nề mà Nhật bản phải gánh chịu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. kinh tế kiệt quệ, bị quân đồng minh chiếm đóng, cô lập.
B. 3 triệu người chết và mất tích, 13 triệu người thất nghiệp.
C. kinh tế kiệt quệ, thảm hoạ đói rét đe doạ toàn nước Nhật.
D. câu B và C đúng.
2. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, lực lượng quân Đồng minh chiếm đóng ở Nhật Bản từ 1945 đến
1952 là
A. Anh. B. Pháp.
C. Mĩ. D. Liên Xô.
3. Mục tiêu chính trị chủ yếu của lực lượng Đồng minh chiếm đóng tại Nhật Bản là
A. thiết lập nhà nước quân chủ lập hiến.
B. loại bỏ chủ nghĩa quân phiệt và bộ máy chiến tranh của Nhật Bản.
C. thu hẹp vai trò và quyền lực của Thiên hoàng.
D. dân chủ hoá nước Nhật.
4. Trong giai đoạn bị lực lượng Đồng minh chiếm đóng, vị trí của chính phủ Nhật Bản là
A. bị thủ tiêu hoàn toàn.
B. giữ vai trò toàn quyền quyết định điều hành, quản lí đất nước.
C. chỉ tồn tại trên danh nghĩa.
D. được phép tồn tại và hoạt động dưới sự bảo trợ của Bộ chỉ huy tối cao lực lượng Đồng minh.
5. Hoạt động có ý nghĩa nhất để thực hiện việc dân chủ hoá đất nước Nhật Bản là .
A. thông qua các đạo luật về lao động.
B. truyền bá tư tưởng hòa bình.
C. ban hành Hiến pháp mới, bãi bỏ Hiến pháp cũ (1889).
D. không duy trì quân đội thường trực.
6. Hiến pháp mới của Nhật Bản được công bố và có hiệu lực từ
A. tháng 4-1946. B. tháng 5-1947.
C. tháng 9-1949. D. tháng 10-1952.
7. Thực chất thể chế chính trị của Nhật Bản trong thực tế là
A. chế độ quân chủ.
B. chế độ dân chủ đại nghị.
C. chế độ cộng hoà liên bang.
D. chế độ cộng hòa nhân dân.
8. Chế độ chính trị của Nhật Bản được xây dựng trên các nguyên tắc cơ bản
A. chủ quyền của toàn dân.
B. vai trò tượng trưng của Thiên hoàng.
C. hòa bình, tôn trọng những quyền cơ bản của con người.
D. cả 3 câu trên đều đúng.
9. Vị trí, vai trò của Thiên hoàng ở Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. không còn tồn tại nữa.
B. có quyền lực tối cao đối với nhà nước.
C. vẫn tồn tại nhưng chỉ tượng trưng không còn quyền lực đối với nhà nước.
D. không còn quyền lực nhưng có vai trò thiêng liêng với đất nước.
10. Trong lĩnh vực quân sự, Nhật Bản được quyền
A. không được duy trì quân đội thường trực, chỉ có lực lượng phòng vệ đê duy trì trật tự an ninh.
B. xây dựng quân đội thường trực để bảo vệ đất nước.
C. đưa quân đội ra nước ngoài tham chiến.
D. chi 2% GDP cho ngân sách quốc phòng.
11. Những cải cách lớn về kinh tế được thực hiện trong thời kì 1945 - 1956 ở nước Nhật là
A. thủ tiêu chế độ kinh tế tập trung.
B. cải cách ruộng đất.
C. dân chủ hoá lao động.
D. cả 3 câu trên đều đúng.
12. Việc làm để thủ tiêu chế độ kinh tế tập trung ở Nhật Bản là
A. giải tán các “Daibatxư”.
B. hạn chế sự phát triển của nền kinh tế tự do cạnh tranh.
C. quốc hữu hoá toàn bộ tài sản của các „Daibatxư”.
D. xoá bỏ các tổ chức công ti độc quyền.
13. Các đạo luật về lao động được thông qua và thực hiện để dân chủ hóa sức lao động ở Nhật là
A. Luật giáo dục 1947.
B. Luật chống độc quyền.
C. Luật công đoàn và luật Điều chỉnh quan hệ lao động.
D. Luật công đoàn và Luật chống độc quyền.
14. Nội dung cải cách giáo dục của Nhật Bản là
A. xây dựng niềm tin và tình cảm trong dân chúng vào chế độ Thiên hoàng.
B. truyền bá tư tưởng hòa bình, phủ nhận vai trò thiêng liêng của Thiên hoàng.
C. đề cao tinh thần dân tộc, khuyến khích tư tưởng phục thù.
D. đề cao vai trò của chiến tranh như một phương tiện bành trướng thế lực quốc gia.
15. Chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ 1945 đến 1952 là
A. hoà bình trung lập tích cực.
B. liên minh chặt chẽ và phụ thuộc vào Mĩ.
C. quan hệ với tất cả các nước.
D. vừa liên minh với Mĩ vừa mở rộng quan hệ với các nước Tây Âu và Trung Quốc.
16. Chế độ chiếm đóng của Đồng minh kết thúc ở Nhật vào năm
A. 1952. B. 1953.
C. 1954. D. 1955.
17. Nền tảng của quan hệ liên minh Nhật – Mĩ là
A. Hiệp ước hoà bình Xan Phranxixcô.
B. Học thuyết Kaiphu.
C. Học thuyết Phucuđa.
D. Hiệp ước an ninh Nhật – Mĩ.
18. Hiệp ước An ninh Nhật-Mĩ được kí kết vào ngày
A. 9-8-1951 B. 8-9-1951. C. 9-8-1952.
D. 8-9-1952.
19. Kết quả của Hiệp ước An ninh Nhật – Mĩ là
A. Nhật được xây dựng lại lực lượng quân đội thường trực.
B. Nhật được Mĩ trang bị vũ khí hạt nhân.
C. Mĩ đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật. D. Mĩ tăng viện trợ quân sự
giúp Nhật xây dựng lại lực lượng vũ trang.
20. Nhật hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế trong khoảng thời gian
A. 1949 – 1950. B. 1950 – 1951.
C. 1951 – 1952. D. 1952 – 1953.
21. Sự phát triển kinh tế thần kì của Nhật từ năm 1960 đến 1973 là
A. tốc độ tăng trưởng hàng năm cao hơn các nước phát triển khác.
B. vươn lên đứng thứ hai trong thế giới tư bản.
C. trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.
D. cả 3 câu trên đều đúng.
22. Từ đầu những năm 70, để rút ngắn khoảng cách về sự phát triển khoa học – kĩ thuật, Nhật
Bản đã sử dụng biện pháp
A. mua bằng phát minh sáng chế và chuyển giao công nghệ của nước ngoài.
B. thuê các chuyên gia kĩ thuật nước ngoài về làm việc.
C. kêu gọi tư bản nước ngoài đầu tư vào Nhật Bản.
D. thực hiện chính sách ưu đãi, thu hút nhiều nhà khoa học trên thế giới về Nhật Bản.
23. Khoa học – kĩ thuật và công nghệ Nhật Bản chủ yếu tập trung nghiên cứu trong lĩnh vực
A. công nghiệp quốc phòng.
B. công nghiệp dân dụng.
C. công nghiệp vũ trụ.
D. công nghiệp năng lượng.
24. Cầu Sêtô Ôhasi ở Nhật nối liền 2 đảo
A. Ôkinaoa và Sicôcư
B. Honsu và Ôkinaoa .
C. Honsu và Sicôcư
D. Sicôcư và Hóccaiđu.
25. Sự phát triển “thần kì” của kinh tế Nhật Bản diễn ra trong khoảng thời gian
A. từ năm 1952 đến năm 1960.
B. từ năm 1960 đến năm 1973.
C. từ năm 1973 đến năm 1991.
D. từ năm 1991 đến năm 2000.
26. Yếu tố chủ quan hàng đầu giúp Nhật Bản vươn lên thành một siêu cường kinh tế là
A. vai trò quản lí kinh tế có hiệu quả của nhà nước.
B. sự năng động, tầm nhìn xa, quản lí tốt của các công ti Nhật Bản.
C. con người Nhật Bản với truyền thống đạo đức lao động tốt, tiết kiệm, tay nghề cao và sáng
tạo.
D. luôn áp dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật hiện đại.
27. Các yếu tố bên ngoài được Nhật Bản tận dụng để phát triển kinh tế là
A. các nguồn viện trợ kinh tế của Mĩ sau chiến tranh.
B. dựa vào Mĩ về mặt quân sự để giảm chi phí quốc phòng.
C. các cuộc chiến tranh ở Triều Tiên và Việt Nam của Mĩ.
D. cả ba câu trên đều đúng.
28. Đảng liên tiếp cầm quyền ở Nhật Bản từ năm 1955 đến năm 1993 là
A. Đảng Cộng hoà.
B. Đảng dân chủ tự do (LDP).
C. Đảng Dân chủ.
D. Đảng Dân tộc.
29. Sự kiện nổi bật của Nhật Bản trong lĩnh vực đối ngoại vào năm 1956 là
A. bình thường hoá quan hệ ngoại giao với Liên Xô, gia nhập Liên hợp quốc.
B. mở rộng quan hệ ngoại giao với các nước Đông Nam Á.
C. thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
D. phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của Mĩ.
30. Tình hình tài chính của Nhật Bản từ nửa sau những năm 80 đến 1991 là
A. có vai trò chi phối trong tổ chức Ngân hàng thế giới và Quỹ tiền tệ quốc tế.
B. trở thành một trong những con nợ lớn nhất của thế giới.
C. dự trữ vàng, ngoại tệ gấp 3 lần Mĩ và là siêu cường tài chính số một.
D. khủng hoảng tài chính diễn ra liên tục kéo dài.
31. Chính sách đối ngoại mới của Nhật Bản từ nửa sau những năm 70 trở đi là
A. tăng cường hợp tác với Mĩ trong việc chống phá Liên Xô và các nước Đông Âu.
B. mở rộng quan hệ với các nước Tây Âu.
C. mở rộng quan hệ ngoại giao với các nước trong khu vực châu Á.
D. chấm dứt sự liên minh chặt chẽ với Mĩ.
32. Mốc đánh dấu sự “trở về” châu Á trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là
A. “Học thuyết Phucuđa” ra đời năm 1977.
B. Học thuyết “Kaiphu” ra đời năm 1991.
C. “Học thuyết Miyadaoa” ra đời năm 1993.
D. “Học thuyết Hasimôtô” ra đời năm 1997.
33. Nội dung chính của học thuyết Phucuđa là
A. tăng cường sự cạnh tranh của Nhật Bản đối với ASEAN.
B. cải thiện quan hệ vớí Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.
C. Nhật Bản quyết tâm đóng góp cho hoà bình thịnh vượng ở châu Á - Thái Bình Dương.
D. củng cố mối quan hệ kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội với các nước Đông Nam Á.
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12

More Related Content

What's hot

Câu hỏi trắc nghiệm đáp án a
Câu hỏi trắc nghiệm   đáp án aCâu hỏi trắc nghiệm   đáp án a
Câu hỏi trắc nghiệm đáp án aTrúc Hương
 
Tài liệu ôn thi tn thpt lịch sử 2014
Tài liệu ôn thi tn thpt lịch sử 2014Tài liệu ôn thi tn thpt lịch sử 2014
Tài liệu ôn thi tn thpt lịch sử 2014Hoa Phượng
 
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam (Có Đáp Án)
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam (Có Đáp Án) Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam (Có Đáp Án)
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam (Có Đáp Án) nataliej4
 
Bộ đề cương ôn tập
Bộ đề cương ôn tậpBộ đề cương ôn tập
Bộ đề cương ôn tậpBAN Mai Xanh
 
Trac nghiem duong loi dang cs
Trac nghiem duong loi dang csTrac nghiem duong loi dang cs
Trac nghiem duong loi dang csTú Nhi Lê
 
Trắc nghiệm đường lối -2017- Full đảm bảo
Trắc nghiệm đường lối -2017- Full đảm bảoTrắc nghiệm đường lối -2017- Full đảm bảo
Trắc nghiệm đường lối -2017- Full đảm bảoTuan Le
 
De thi thu mon su co dap an 2013
De thi thu mon su co dap an 2013De thi thu mon su co dap an 2013
De thi thu mon su co dap an 2013adminseo
 
Trắc nghiệm dcsvn
Trắc nghiệm dcsvnTrắc nghiệm dcsvn
Trắc nghiệm dcsvnmisssusu
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Lịch Sử năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Lịch Sử năm 2019Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Lịch Sử năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Lịch Sử năm 2019giaoduc0123
 
276 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN
276 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN276 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN
276 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVNalexandreminho
 
Đường lối chống thực dân pháp xâm lược
Đường lối chống thực dân pháp xâm lượcĐường lối chống thực dân pháp xâm lược
Đường lối chống thực dân pháp xâm lượcĐào Trần
 
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-lich-su
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-lich-suDe tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-lich-su
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-lich-sumcbooksjsc
 
Trắc nghiệm LSĐ - Copy.docx
Trắc nghiệm LSĐ - Copy.docxTrắc nghiệm LSĐ - Copy.docx
Trắc nghiệm LSĐ - Copy.docxTrnhThanhThanh
 
Bản chuẩn đề cương đường lối cách mạng đảng cộng sản việt nam
Bản chuẩn đề cương đường lối cách mạng đảng cộng sản việt namBản chuẩn đề cương đường lối cách mạng đảng cộng sản việt nam
Bản chuẩn đề cương đường lối cách mạng đảng cộng sản việt namHọc viện Chính Trị Quân Sự
 
Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22
Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22
Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22Võ Tâm Long
 
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookboomingbookbooming
 

What's hot (20)

Duong loi dang
Duong loi dangDuong loi dang
Duong loi dang
 
Câu hỏi trắc nghiệm đáp án a
Câu hỏi trắc nghiệm   đáp án aCâu hỏi trắc nghiệm   đáp án a
Câu hỏi trắc nghiệm đáp án a
 
tt hcm
tt hcmtt hcm
tt hcm
 
Tài liệu ôn thi tn thpt lịch sử 2014
Tài liệu ôn thi tn thpt lịch sử 2014Tài liệu ôn thi tn thpt lịch sử 2014
Tài liệu ôn thi tn thpt lịch sử 2014
 
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam (Có Đáp Án)
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam (Có Đáp Án) Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam (Có Đáp Án)
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam (Có Đáp Án)
 
Bộ đề cương ôn tập
Bộ đề cương ôn tậpBộ đề cương ôn tập
Bộ đề cương ôn tập
 
Trac nghiem duong loi dang cs
Trac nghiem duong loi dang csTrac nghiem duong loi dang cs
Trac nghiem duong loi dang cs
 
Trắc nghiệm đường lối -2017- Full đảm bảo
Trắc nghiệm đường lối -2017- Full đảm bảoTrắc nghiệm đường lối -2017- Full đảm bảo
Trắc nghiệm đường lối -2017- Full đảm bảo
 
De thi thu mon su co dap an 2013
De thi thu mon su co dap an 2013De thi thu mon su co dap an 2013
De thi thu mon su co dap an 2013
 
Trắc nghiệm dcsvn
Trắc nghiệm dcsvnTrắc nghiệm dcsvn
Trắc nghiệm dcsvn
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Lịch Sử năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Lịch Sử năm 2019Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Lịch Sử năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Lịch Sử năm 2019
 
276 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN
276 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN276 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN
276 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN
 
Đường lối chống thực dân pháp xâm lược
Đường lối chống thực dân pháp xâm lượcĐường lối chống thực dân pháp xâm lược
Đường lối chống thực dân pháp xâm lược
 
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-lich-su
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-lich-suDe tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-lich-su
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-lich-su
 
Đường lối ĐCSVN -UEH
Đường lối ĐCSVN -UEHĐường lối ĐCSVN -UEH
Đường lối ĐCSVN -UEH
 
Trắc nghiệm LSĐ - Copy.docx
Trắc nghiệm LSĐ - Copy.docxTrắc nghiệm LSĐ - Copy.docx
Trắc nghiệm LSĐ - Copy.docx
 
Bản chuẩn đề cương đường lối cách mạng đảng cộng sản việt nam
Bản chuẩn đề cương đường lối cách mạng đảng cộng sản việt namBản chuẩn đề cương đường lối cách mạng đảng cộng sản việt nam
Bản chuẩn đề cương đường lối cách mạng đảng cộng sản việt nam
 
Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22
Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22
Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22
 
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
 
trắc nghiệm lịch sử 11
trắc nghiệm lịch sử 11trắc nghiệm lịch sử 11
trắc nghiệm lịch sử 11
 

Viewers also liked

ôN tập địa lí
ôN tập địa líôN tập địa lí
ôN tập địa líbidien
 
Lịch sử 5 - Thu - Đông 1947, Việt Bắc “mồ chôn giặc Pháp”
Lịch sử 5 - Thu - Đông 1947, Việt Bắc “mồ chôn giặc Pháp”Lịch sử 5 - Thu - Đông 1947, Việt Bắc “mồ chôn giặc Pháp”
Lịch sử 5 - Thu - Đông 1947, Việt Bắc “mồ chôn giặc Pháp”tieuhocvn .info
 
De kiem tra trac nghiem pldc (co dap an)
De kiem tra trac nghiem pldc (co dap an)De kiem tra trac nghiem pldc (co dap an)
De kiem tra trac nghiem pldc (co dap an)Diệp Lam
 
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhHướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhMaloda
 
Bí quyết chinh phục môn Ngữ Văn bằng Sơ đồ tư duy pdf
Bí quyết chinh phục môn Ngữ Văn bằng Sơ đồ tư duy pdfBí quyết chinh phục môn Ngữ Văn bằng Sơ đồ tư duy pdf
Bí quyết chinh phục môn Ngữ Văn bằng Sơ đồ tư duy pdfMaloda
 
Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)
Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)
Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)akirahitachi
 

Viewers also liked (10)

Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
 
ôN tập địa lí
ôN tập địa líôN tập địa lí
ôN tập địa lí
 
trắc nghiệm lịch sử 10
trắc nghiệm lịch sử 10trắc nghiệm lịch sử 10
trắc nghiệm lịch sử 10
 
Lịch sử 5 - Thu - Đông 1947, Việt Bắc “mồ chôn giặc Pháp”
Lịch sử 5 - Thu - Đông 1947, Việt Bắc “mồ chôn giặc Pháp”Lịch sử 5 - Thu - Đông 1947, Việt Bắc “mồ chôn giặc Pháp”
Lịch sử 5 - Thu - Đông 1947, Việt Bắc “mồ chôn giặc Pháp”
 
De kiem tra trac nghiem pldc (co dap an)
De kiem tra trac nghiem pldc (co dap an)De kiem tra trac nghiem pldc (co dap an)
De kiem tra trac nghiem pldc (co dap an)
 
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
 
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhHướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
 
Bí quyết chinh phục môn Ngữ Văn bằng Sơ đồ tư duy pdf
Bí quyết chinh phục môn Ngữ Văn bằng Sơ đồ tư duy pdfBí quyết chinh phục môn Ngữ Văn bằng Sơ đồ tư duy pdf
Bí quyết chinh phục môn Ngữ Văn bằng Sơ đồ tư duy pdf
 
Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)
Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)
Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)
 
Tracnghiem
TracnghiemTracnghiem
Tracnghiem
 

Similar to trắc nghiệm lịch sử 12

1667497287478_09.KH-S-BT-N_TRC_NGHIM_LSTG-_C3(A).pdf
1667497287478_09.KH-S-BT-N_TRC_NGHIM_LSTG-_C3(A).pdf1667497287478_09.KH-S-BT-N_TRC_NGHIM_LSTG-_C3(A).pdf
1667497287478_09.KH-S-BT-N_TRC_NGHIM_LSTG-_C3(A).pdfNgocAnhhNguyenThi
 
Su hinh thanh tttg sau ct
Su hinh thanh tttg sau ctSu hinh thanh tttg sau ct
Su hinh thanh tttg sau ctdoan nguyen
 
Đề cương ôn tập LSĐ
Đề cương ôn tập LSĐĐề cương ôn tập LSĐ
Đề cương ôn tập LSĐTuytTuyt27
 
TRẮC-NGHIỆM-SỬ-1.docx
TRẮC-NGHIỆM-SỬ-1.docxTRẮC-NGHIỆM-SỬ-1.docx
TRẮC-NGHIỆM-SỬ-1.docxNgcHongNht
 
50 ĐỀ THI THỬ CÁC SỞ, TRƯỜNG TRÊN TOÀN QUỐC 2022 (MÔN LỊCH SU...
50 ĐỀ THI THỬ CÁC SỞ, TRƯỜNG TRÊN TOÀN QUỐC 2022 (MÔN LỊCH SU...50 ĐỀ THI THỬ CÁC SỞ, TRƯỜNG TRÊN TOÀN QUỐC 2022 (MÔN LỊCH SU...
50 ĐỀ THI THỬ CÁC SỞ, TRƯỜNG TRÊN TOÀN QUỐC 2022 (MÔN LỊCH SU...thang31122005
 
Đề thi tham khảo môn Lịch Sử THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Lịch Sử THPT Quốc Gia năm 2018Đề thi tham khảo môn Lịch Sử THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Lịch Sử THPT Quốc Gia năm 2018mcbooksjsc
 
Sự thật về quan hệ Việt Nam - Trung Quốc trong 30 năm qua
Sự thật về quan hệ Việt Nam - Trung Quốc trong 30 năm quaSự thật về quan hệ Việt Nam - Trung Quốc trong 30 năm qua
Sự thật về quan hệ Việt Nam - Trung Quốc trong 30 năm quaBùi Việt Hà
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN LỊCH SỬ - CÁC TRƯỜNG TR...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN LỊCH SỬ - CÁC TRƯỜNG TR...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN LỊCH SỬ - CÁC TRƯỜNG TR...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN LỊCH SỬ - CÁC TRƯỜNG TR...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LỊCH SỬ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LỊCH SỬ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜ...TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LỊCH SỬ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LỊCH SỬ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Câu hỏi-ôn-tập-kiểm-tra-kết-thúc-môn-có-đáp-án-
Câu hỏi-ôn-tập-kiểm-tra-kết-thúc-môn-có-đáp-án-Câu hỏi-ôn-tập-kiểm-tra-kết-thúc-môn-có-đáp-án-
Câu hỏi-ôn-tập-kiểm-tra-kết-thúc-môn-có-đáp-án-NiNoo1
 
TÀI-LIỆU-ÔN-THI-LỊCH-SỬ-ĐẢNG-CỘNG-SẢN-VIỆT-NAM.docx
TÀI-LIỆU-ÔN-THI-LỊCH-SỬ-ĐẢNG-CỘNG-SẢN-VIỆT-NAM.docxTÀI-LIỆU-ÔN-THI-LỊCH-SỬ-ĐẢNG-CỘNG-SẢN-VIỆT-NAM.docx
TÀI-LIỆU-ÔN-THI-LỊCH-SỬ-ĐẢNG-CỘNG-SẢN-VIỆT-NAM.docxLinhLeThiHong
 
Bài 17 Chiến tranh thế giới thứ hai ( 1939- 1945)
Bài 17 Chiến tranh thế giới thứ hai ( 1939- 1945)Bài 17 Chiến tranh thế giới thứ hai ( 1939- 1945)
Bài 17 Chiến tranh thế giới thứ hai ( 1939- 1945)Võ Tâm Long
 
Tiểu luận về vai trò của Hồ Chí Minh trong cách mạng tháng Tám năm 1945
Tiểu luận về vai trò của Hồ Chí Minh trong cách mạng tháng Tám năm 1945Tiểu luận về vai trò của Hồ Chí Minh trong cách mạng tháng Tám năm 1945
Tiểu luận về vai trò của Hồ Chí Minh trong cách mạng tháng Tám năm 1945Long Toro
 
Tiểu luận vai trò của hồ chí minh trong cách mạng tháng tám năm 1945
Tiểu luận vai trò của hồ chí minh trong cách mạng tháng tám năm 1945Tiểu luận vai trò của hồ chí minh trong cách mạng tháng tám năm 1945
Tiểu luận vai trò của hồ chí minh trong cách mạng tháng tám năm 1945Long Toro
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-lich-su-lan-2-nam-2015-truong-thpt-chuyen-ben-tre
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-lich-su-lan-2-nam-2015-truong-thpt-chuyen-ben-treDe thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-lich-su-lan-2-nam-2015-truong-thpt-chuyen-ben-tre
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-lich-su-lan-2-nam-2015-truong-thpt-chuyen-ben-treonthitot .com
 
Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22
Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22
Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22Võ Tâm Long
 
Giáo án lịch sử bài 17-19-20-21-22
Giáo án lịch sử bài 17-19-20-21-22Giáo án lịch sử bài 17-19-20-21-22
Giáo án lịch sử bài 17-19-20-21-22Võ Tâm Long
 
DÀNH CHO SV ÔN TẬP - BỘ CÂU HỎI MÔN LSĐCSVN 1.docx
DÀNH CHO SV ÔN TẬP - BỘ CÂU HỎI MÔN LSĐCSVN 1.docxDÀNH CHO SV ÔN TẬP - BỘ CÂU HỎI MÔN LSĐCSVN 1.docx
DÀNH CHO SV ÔN TẬP - BỘ CÂU HỎI MÔN LSĐCSVN 1.docxNguynHngSn49
 
350 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi lịch sử thpt quốc gia 2017
350 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi lịch sử thpt quốc gia 2017350 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi lịch sử thpt quốc gia 2017
350 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi lịch sử thpt quốc gia 2017jackjohn45
 
Bi matngugiacdai phan_i
Bi matngugiacdai phan_iBi matngugiacdai phan_i
Bi matngugiacdai phan_iHuu Nguyen
 

Similar to trắc nghiệm lịch sử 12 (20)

1667497287478_09.KH-S-BT-N_TRC_NGHIM_LSTG-_C3(A).pdf
1667497287478_09.KH-S-BT-N_TRC_NGHIM_LSTG-_C3(A).pdf1667497287478_09.KH-S-BT-N_TRC_NGHIM_LSTG-_C3(A).pdf
1667497287478_09.KH-S-BT-N_TRC_NGHIM_LSTG-_C3(A).pdf
 
Su hinh thanh tttg sau ct
Su hinh thanh tttg sau ctSu hinh thanh tttg sau ct
Su hinh thanh tttg sau ct
 
Đề cương ôn tập LSĐ
Đề cương ôn tập LSĐĐề cương ôn tập LSĐ
Đề cương ôn tập LSĐ
 
TRẮC-NGHIỆM-SỬ-1.docx
TRẮC-NGHIỆM-SỬ-1.docxTRẮC-NGHIỆM-SỬ-1.docx
TRẮC-NGHIỆM-SỬ-1.docx
 
50 ĐỀ THI THỬ CÁC SỞ, TRƯỜNG TRÊN TOÀN QUỐC 2022 (MÔN LỊCH SU...
50 ĐỀ THI THỬ CÁC SỞ, TRƯỜNG TRÊN TOÀN QUỐC 2022 (MÔN LỊCH SU...50 ĐỀ THI THỬ CÁC SỞ, TRƯỜNG TRÊN TOÀN QUỐC 2022 (MÔN LỊCH SU...
50 ĐỀ THI THỬ CÁC SỞ, TRƯỜNG TRÊN TOÀN QUỐC 2022 (MÔN LỊCH SU...
 
Đề thi tham khảo môn Lịch Sử THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Lịch Sử THPT Quốc Gia năm 2018Đề thi tham khảo môn Lịch Sử THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Lịch Sử THPT Quốc Gia năm 2018
 
Sự thật về quan hệ Việt Nam - Trung Quốc trong 30 năm qua
Sự thật về quan hệ Việt Nam - Trung Quốc trong 30 năm quaSự thật về quan hệ Việt Nam - Trung Quốc trong 30 năm qua
Sự thật về quan hệ Việt Nam - Trung Quốc trong 30 năm qua
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN LỊCH SỬ - CÁC TRƯỜNG TR...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN LỊCH SỬ - CÁC TRƯỜNG TR...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN LỊCH SỬ - CÁC TRƯỜNG TR...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN LỊCH SỬ - CÁC TRƯỜNG TR...
 
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LỊCH SỬ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LỊCH SỬ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜ...TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LỊCH SỬ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LỊCH SỬ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜ...
 
Câu hỏi-ôn-tập-kiểm-tra-kết-thúc-môn-có-đáp-án-
Câu hỏi-ôn-tập-kiểm-tra-kết-thúc-môn-có-đáp-án-Câu hỏi-ôn-tập-kiểm-tra-kết-thúc-môn-có-đáp-án-
Câu hỏi-ôn-tập-kiểm-tra-kết-thúc-môn-có-đáp-án-
 
TÀI-LIỆU-ÔN-THI-LỊCH-SỬ-ĐẢNG-CỘNG-SẢN-VIỆT-NAM.docx
TÀI-LIỆU-ÔN-THI-LỊCH-SỬ-ĐẢNG-CỘNG-SẢN-VIỆT-NAM.docxTÀI-LIỆU-ÔN-THI-LỊCH-SỬ-ĐẢNG-CỘNG-SẢN-VIỆT-NAM.docx
TÀI-LIỆU-ÔN-THI-LỊCH-SỬ-ĐẢNG-CỘNG-SẢN-VIỆT-NAM.docx
 
Bài 17 Chiến tranh thế giới thứ hai ( 1939- 1945)
Bài 17 Chiến tranh thế giới thứ hai ( 1939- 1945)Bài 17 Chiến tranh thế giới thứ hai ( 1939- 1945)
Bài 17 Chiến tranh thế giới thứ hai ( 1939- 1945)
 
Tiểu luận về vai trò của Hồ Chí Minh trong cách mạng tháng Tám năm 1945
Tiểu luận về vai trò của Hồ Chí Minh trong cách mạng tháng Tám năm 1945Tiểu luận về vai trò của Hồ Chí Minh trong cách mạng tháng Tám năm 1945
Tiểu luận về vai trò của Hồ Chí Minh trong cách mạng tháng Tám năm 1945
 
Tiểu luận vai trò của hồ chí minh trong cách mạng tháng tám năm 1945
Tiểu luận vai trò của hồ chí minh trong cách mạng tháng tám năm 1945Tiểu luận vai trò của hồ chí minh trong cách mạng tháng tám năm 1945
Tiểu luận vai trò của hồ chí minh trong cách mạng tháng tám năm 1945
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-lich-su-lan-2-nam-2015-truong-thpt-chuyen-ben-tre
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-lich-su-lan-2-nam-2015-truong-thpt-chuyen-ben-treDe thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-lich-su-lan-2-nam-2015-truong-thpt-chuyen-ben-tre
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-lich-su-lan-2-nam-2015-truong-thpt-chuyen-ben-tre
 
Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22
Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22
Giáo án lịch sử 11 bài 17-19-20-21-22
 
Giáo án lịch sử bài 17-19-20-21-22
Giáo án lịch sử bài 17-19-20-21-22Giáo án lịch sử bài 17-19-20-21-22
Giáo án lịch sử bài 17-19-20-21-22
 
DÀNH CHO SV ÔN TẬP - BỘ CÂU HỎI MÔN LSĐCSVN 1.docx
DÀNH CHO SV ÔN TẬP - BỘ CÂU HỎI MÔN LSĐCSVN 1.docxDÀNH CHO SV ÔN TẬP - BỘ CÂU HỎI MÔN LSĐCSVN 1.docx
DÀNH CHO SV ÔN TẬP - BỘ CÂU HỎI MÔN LSĐCSVN 1.docx
 
350 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi lịch sử thpt quốc gia 2017
350 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi lịch sử thpt quốc gia 2017350 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi lịch sử thpt quốc gia 2017
350 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi lịch sử thpt quốc gia 2017
 
Bi matngugiacdai phan_i
Bi matngugiacdai phan_iBi matngugiacdai phan_i
Bi matngugiacdai phan_i
 

More from Sửa Máy Tính Quảng Ngãi

Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)
Ngân hàng câu hỏi  tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)Ngân hàng câu hỏi  tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)Sửa Máy Tính Quảng Ngãi
 

More from Sửa Máy Tính Quảng Ngãi (16)

trắc nghiệm sinh 12
trắc nghiệm sinh 12trắc nghiệm sinh 12
trắc nghiệm sinh 12
 
trắc nghiệm điện trường
trắc nghiệm điện trườngtrắc nghiệm điện trường
trắc nghiệm điện trường
 
120 câu dòng điện không đổi
120 câu dòng điện không đổi120 câu dòng điện không đổi
120 câu dòng điện không đổi
 
100 câu điện tích đề cương
100 câu điện tích đề cương100 câu điện tích đề cương
100 câu điện tích đề cương
 
trắc nghiệm sóng cơ 12
trắc nghiệm sóng cơ 12trắc nghiệm sóng cơ 12
trắc nghiệm sóng cơ 12
 
trắc nghiệm đIện xoay chiều 12
trắc nghiệm đIện xoay chiều 12trắc nghiệm đIện xoay chiều 12
trắc nghiệm đIện xoay chiều 12
 
trắc nghiệm Dao động cơ
trắc nghiệm Dao động cơ trắc nghiệm Dao động cơ
trắc nghiệm Dao động cơ
 
trắc nghiệm giáo dục công dân 11
trắc nghiệm giáo dục công dân 11trắc nghiệm giáo dục công dân 11
trắc nghiệm giáo dục công dân 11
 
trắc nghiệm giáo dục công dân 12
trắc nghiệm giáo dục công dân 12trắc nghiệm giáo dục công dân 12
trắc nghiệm giáo dục công dân 12
 
trắc nghiệm giáo dục công dân 10
trắc nghiệm giáo dục công dân 10trắc nghiệm giáo dục công dân 10
trắc nghiệm giáo dục công dân 10
 
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 11
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 11Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 11
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 11
 
Câu hỏi trắc nghiệm môn địa10
Câu hỏi trắc nghiệm môn địa10Câu hỏi trắc nghiệm môn địa10
Câu hỏi trắc nghiệm môn địa10
 
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 11 (hk1 2016 2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 11 (hk1 2016 2017)Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 11 (hk1 2016 2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 11 (hk1 2016 2017)
 
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 10 hk1 (2016-2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng  anh 10   hk1 (2016-2017)Ngân hàng câu hỏi tiếng  anh 10   hk1 (2016-2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 10 hk1 (2016-2017)
 
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)
Ngân hàng câu hỏi  tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)Ngân hàng câu hỏi  tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)
 
Bai 9 cau-truc-re-nhanh
Bai 9 cau-truc-re-nhanhBai 9 cau-truc-re-nhanh
Bai 9 cau-truc-re-nhanh
 

Recently uploaded

ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdflevanthu03031984
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docxasdnguyendinhdang
 
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnhC.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnhBookoTime
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàNguyen Thi Trang Nhung
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họchelenafalet
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoidnghia2002
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...VnTh47
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emTrangNhung96
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạowindcances
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnhC.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft WordTrích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

trắc nghiệm lịch sử 12

  • 1. LỊCH SỬ 12 SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1945 – 1949) 1. Hoàn cảnh diễn ra Hội nghị Ianta diễn ra khi A. chiến tranh thế giới thứ hai vừa bước vào giai đoạn cuối. B. phát xít Đức đã xâm chiếm và thống trị phần lớn châu Âu. C. Liên Xô và phe Đồng minh bắt đầu chuyển sang tấn công trên khắp các mặt trận. D. chiến tranh thế giới thứ hai đã chấm dứt ở châu Âu. 3. Hội nghị quốc tế để giải quyết các vấn đề quan trọng và cấp bách trong nội bộ phe Đồng minh được tổ chức tại A. Manta. B. Ianta. C. Pôtxđam. D. Cairô. 5. Ba nguyên thủ đại diện cho ba cường quốc tham dự hội nghị Ianta là A. Rudơven, Giucốp và Sớcsin. B. Xtalin, Rudơven và Sớcsin. C. Đờgôn, Xtalin và Aixenhao. D. Maobáttơn, Aixenhao và Giucốp. 6. Mục tiêu chung được thoả thuận trong hội nghị Ianta là phải A. thủ tiêu chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc. B. xây dựng nước Đức thành một quốc gia thống nhất và dân chủ. C. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản. D. chấm dứt tình trạng nội chiến ở Trung Quốc. 7. Để tiêu diệt chủ nghĩa quân phiệt Nhật và để nhanh chóng kết thúc chiến tranh, hội nghị đã quyết định A. Anh và Liên Xô tiêu diệt lực luợng quân Nhật tại Trung Quốc. B. Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật Bản ở châu Á sau khi đánh bại nước Đức phát xít. C. Liên Xô sẽ tham gia chiến tranh chống Nhật ở vùng Đông Bắc Á. D. Liên Xô không được trực tiếp đưa quân đội tham gia chiến tranh chống Nhật tại châu Á. 8. Để duy trì hoà bình và an ninh thế giới sau chiến tranh, Hội nghị Ianta đã quyết định A. thành lập tổ chức Liên hợp quốc. B. hạn chế sản xuất vũ khí tại các nước Đức, Nhật Bản. C. thành lập tổ chức Hội quốc liên. D. thành lập Hội đồng Bảo an. 9. Nội dung quan trọng nhất và chủ yếu nhất được thoả thuận trong Hội nghị Ianta là A. thoả thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít. B. phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á. C. giải quyết vấn đề nước Đức sau chiến tranh. D. chấp nhận những điều kiện để Liên Xô tham chiến chống Nhật ở châu Á. 10. Theo thoả thuận của Hội nghị Ianta, sau khi chiến tranh kết thúc, các miền Đông nước Đức, Đông Béclin và các nước Đông Âu sẽ thuộc phạm vi chiếm đóng và ảnh hưởng của A. Anh. B. Mĩ. C. Pháp. D. Liên Xô. 11. Theo thoả thuận của Hội nghị Ianta, sau khi chiến tranh kết thúc, ở châu Âu quân đội Mĩ, Anh, Pháp sẽ chiếm đóng tại A. Áo, Phần Lan và Tây Béclin. B. các nước Đông Âu. C. Tây nước Đức, Tây Béclin D. Hunggari và Ba Lan. 12. Hội nghị Ianta quyết định hai nước tại châu Âu trở thành nước trung lập là A. Áo và Phần Lan. B. Hunggari và Bungari. C. Đức và Italia. D. Ba Lan và Phần Lan. 13. Nội dung nào sau đây không đúng với những yêu sách của LX được Hội nghị Ianta chấp nhận? A. Giữ nguyên hiện trạng Mông Cổ và Liên Xô chiếm quần đảo Curin. B. Liên Xô được độc quyền sử dụng thương cảng Đại Liên (Trung Quốc). C. Trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin và các đảo xung quanh. D. Khôi phục việc Liên Xô thuê cảng Lữ Thuận làm căn cứ hải quân.
  • 2. 14. Theo thoả thuận trong Hội nghị Ianta, ở châu Á, quân đội Mĩ chiếm đóng tại A. Trung Quốc, Triều Tiên. B. Triều Tiên và đảo Đài Loan. C. Nhật Bản, Nam Triều Tiên. D. 3 nước Đông Dương và quần đảo Bành Hồ. 15. Theo thoả thuận tại Hội nghị Ianta, các vùng ở châu Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây là A. Đông Bắc Á. B. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á. C. Tây Á, Trung Quốc. D. Đông Nam Á, bán đảo Triều Tiên. 16. Hội nghị Ianta đã thoả thuận cách thức giải quyết đất nước Trung Quốc là A. Trung Quốc thuộc phạm vi ảnh hưởng của Liên Xô. B. quân đội Mĩ được quyền chiếm đóng Trung Quốc. C. Trung Quốc sẽ trở thành một nước trung lập. D. Trung Quốc cần trở thành một quốc gia thống nhất và dân chủ. 17. Hệ quả những quyết định và những thoả thuận của ba cường quốc Đồng minh tại Hội nghị Ianta là A. mâu thuẫn trong nội bộ phe Đồng minh trở nên gay gắt. B. trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới sau chiến tranh. C. nảy sinh mầm mống của một cuộc chiến tranh thế giới mới. D. hệ thống xã hội chủ nghĩa được hình thành sau chiến tranh. 18. Nội dung của trật tự thế giới hai cực Ianta là A. sự phân chia quyền lực và phạm vi ảnh hưởng của các nước đế quốc thắng trận trong cuộc CTTG thứ hai. B. sự sắp xếp và cân bằng quyền lực giữa các nước Đông Âu và Tây Âu sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. C. sự sắp xếp, phân bổ và cân bằng quyền lực giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ đại diện cho 2 phe. D. sự chia cắt nước Đức thành hai nhà nước với hai chế độ chính trị khác nhau. 19. Đặc trưng cơ bản của trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. sự phát triển và vươn lên về địa vị kinh tế, chính trị của các nước Tây Âu. B. sự phát triển mạnh mẽ của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ. C. hoà bình và an ninh thế giới được bảo vệ bởi tổ chức Liên hợp quốc. D. thế giới chia thành 2 phe XHCN và TBCN do 2 siêu cường Liên Xô và Mĩ đứng đầu mỗi phe. 20. Bản Hiến chương và quyết định tuyên bố thành lập Liên hợp quốc được thông qua tại A. Hội nghị Cairô (Ai Cập) cuối tháng 11-1943. B. Hội nghị Ianta (Liên Xô) tháng 2-1945. C. Hội nghị Xan Phranxixcô (Mĩ) giữa năm 1945. D. Hội nghị Pôtxđam (Đức) giữa năm 1945. 21. Hội nghị thông qua bản Hiến chương và tuyên bố thành lập LHQ diễn ra trong khoảng thời gian A. từ ngày 21-3 đến ngày 22-5-1945. B. từ ngày 25-4 đến ngày 26-6-1945. C. từ ngày 1-5 đến ngày 2-7-1945. D. từ ngày 24-10 đến ngày 25-12-1945. 22. Mục đích quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là A. phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc. B. giải quyết các tranh chấp quốc tế. C. duy trì hoà bình và an ninh thế giới. D. thúc đẩy sự hợp tác, giúp đỡ giữa các nước. 23. Nguyên tắc hoạt động cơ bản nhất của tổ chức Liên hợp quốc là A. tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước. B. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào. C. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc. D. chung sống hoà bình và sự nhất trí giữa 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc). 24. Số lượng cơ quan chính trong bộ máy tổ chức của Liên hợp quốc được Hiến chương qui định là A. 4 cơ quan. B. 5 cơ quan. C. 6 cơ quan. D. 7 cơ quan. 25. “Cơ quan” gồm đại diện các nước thành viên, mỗi năm họp một kì để thảo luận các vấn đề hoặc công việc thuộc phạm vi Hiến chương LHQ qui định, đó là A. Hội đồng Quản thác. B. Đại hội đồng. C. Hội đồng kinh tế và xã hội. D. Hội đồng Bảo an. 26. Vai trò trọng yếu của Hội đồng Bảo an là A. duy trì hoà bình, an ninh thế giới. B. thúc đẩy sự giao lưu, hợp tác kinh tế. C. giúp đỡ các nước đang phát triển. D. giải quyết các tranh chấp quốc tế. 27. Thành phần của Hội đồng Bảo an gồm
  • 3. A. 5 nước thường trực không phải bầu lại. B. tất cả các nước là hội viên tham gia sáng lập Liên hợp quốc. C. 2 nước Liên Xô và Mĩ. D. 5 nước thường trực và 10 nước không thường trực. 28. Năm nước uỷ viên thường trực của Hội đồng Bảo an là A. Anh, Pháp, Mĩ, Hà Lan và Liên Xô. B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp và Trung Quốc. C. Liên Xô, Trung Quốc, Tây Ban Nha, Ấn Độ và Nhật Bản. D. Mĩ, Anh, Liên Xô, Trung Quốc và Thụy Điển. 29. Nguyên tắc bỏ phiếu của Hội đồng Bảo an là A. phải được sự nhất trí của 5 nước uỷ viên thường trực. B. phải được sự đồng ý của 10 nước không thường trực. C. chỉ cần 3 trong 5 nước uỷ viên thường trực nhất trí. D. chỉ cần sự nhất trí của hai nước thường trực là Mĩ và LXô. 30. Tổng thư kí Liên hợp quốc là người đứng đầu của cơ quan A. Đại hội đồng. B. Ban thư kí. C. Hội đồng Quản thác. D. Toà án Quốc tế. 31. “UNESCO” là tên viết tắc theo tiếng Anh của cơ quan chuyên môn A. Chương trình phát triển của Liên hợp quốc. B. Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc. C. Tổ chức văn hoá, khoa học và giáo dục Liên hợp quốc. D. Tổ chức y tế thế giới. 32. Trụ sở của Liên hợp quốc đặt tại A. Oasinhtơn. B. Caliphoócnia. C. Niu Oóc. D. Xan Phranxixcô 33. Ngày kỉ niệm thành lập Liên hợp quốc là A. ngày 25 - 4 hằng năm. B. ngày 24 - 5 hằng năm. C. ngày 26 - 6 hằng năm.D. ngày 24 - 10 hằng năm. 34. Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc kể từ A. tháng 8-1997. B. tháng 9-1997. C. tháng 8-1998. D. tháng 9- 1998. 35. Vấn đề trọng tâm tại Hội nghị Pôtxđam (Đức, tháng 7, 8-1945) của 3 cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh là A. giải quyết vần đề tương lai của nước Đức. B. tìm biện pháp chấm dứt tình trạng nội chiến ở Trung Quốc. C. kí hoà ước với các nước bại trận. D. thoả thuận việc giải giáp quân Nhật ở Đông Dương. 36. Nguyên tắc cơ bản của việc giải quyết vấn đề nước Đức được thông qua tại Hội nghị Pôtxđam là A. chia cắt lâu dài nước Đức. B. ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh sẽ thay phiên chiếm đóng nước Đức. C. nước Đức trở thành nước trung lập. D. xây dựng nước Đức trở thành một quốc gia thống nhất, hoà bình, dân chủ. 37. Tháng 9-1979, Mĩ, Anh, Pháp đã hợp nhất các vùng chiếm đóng ở Đức và lập ra A. Nhà nước Cộng hoà Dân chủ Đức. B. Nhà nước Cộng hoà Đức. C. Nhà nước Cộng hoà Liên bang Đức. D. Nhà nước Cộng hoà Nhân dân Đức. 38. Đặc điểm tình hình nước Đức kể từ tháng 10-1949 là A. trở thành một đất nước thống nhất và dân chủ cả . B. hoàn toàn thuộc ảnh hưởng của siêu cường Mĩ. C. hoàn toàn thuộc ảnh hưởng của Liên Xô. D. tồn tại hai nhà nước Đức với hai chế độ chính trị khác nhau. 39. Tình hình chung của các nước Đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. các lực lượng tư sản nhanh chóng khôi phục và củng cố các nhà nước dân chủ tư sản. B. thiết lập quan hệ chặt chẽ với Mĩ cả về kinh tế, chính trị và quân sự. C. phát triển đất nước theo con đường dân chủ và trung lập. D. xây dựng nhà nước dân chủ nhân dân, tăng cường mối quan hệ hợp tác về chính trị, kinh tế với Liên Xô. 40. Sự kiện đánh dấu CNXH đã vượt ra khỏi phạm vi một nước và trở thành một hệ thống thế giới là A. hệ thống các nước dân chủ nhân dân – XHCN từng bước được hình thành ở Đông Âu trong những năm 1948- 1949. B. Liên Xô và các lực lượng dân chủ ở Đông Âu thành lập tại Đức nhà nước CHDC Đức vào tháng 10-1949. C. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) được thành lập ngày 8-1-1949
  • 4. D. tổ chức hiệp ước vacsava được thành lập ngày 14-5-1955. 41. Nền kinh tế các nước Tây Âu được phục hồi nhanh chóng là nhờ A. ít bị thiệt hại trong cuộc CTTG lần thứ hai. B. sự giúp đỡ của Mĩ trên cơ sở cho vay và viện trợ. C. sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô. D. sự nổ lực lao động của các tầng lớp nhân dân Tây Âu. 42. Bản chất của “Kế hoạch phục hưng châu Âu” của Mĩ là A. tăng cường ảnh hưởng và sự khống chế của Mĩ đối với Tây Âu. B. hoạt động nhân đạo nhằm giúp đỡ Tây Âu khôi phục kinh tế. C. giúp đỡ các nước Tây Âu thực hiện những cải cách dân chủ. D. giải quyết khó khăn trong đời sống của nhân dân Tây Âu. 43. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) là tổ chức liên minh kinh tế của A. các nước Đông Âu. B. Liên Xô và các nước Đông Âu. C. các nước châu Âu. D. Mĩ và các nước Tây Âu. 44. Đặc điểm nổi bật về tình hình kinh tế, chính trị ở châu Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. chủ nghĩa phát xít đã bị tiêu diệt tận gốc. B. kinh tế nhanh chóng hồi phục và ổn định. C. nước Đức bị chia cắt và chịu ảnh hưởng của 2 siêu cường Xô, Mĩ. D. hình thành hai khối nước đối lập nhau là Tây Âu tư bản chủ nghĩa và Đông Âu xã hội chủ nghĩa.
  • 5. Hãy khoanh tròn chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng 1. Hoàn cảnh diễn ra hội nghị Ianta là A. chiến tranh thế giới thứ hai vừa bước vào giai đoạn cuối, các nước Đồng minh có nhiều vấn đề cấp bách cần giải quyết. B. Phát xít Đức đã xâm chiếm và thống trị phần lớn châu Âu. C. Liên Xô và phe Đồng minh bắt đầu chuyển sang tấn công trên khắp các mặt trận. D. CTTG đã chấm dứt ở châu Âu, nội bộ phe Đồng minh có nhiều vấn đề cấp bách cần giải quyết. 2. Những vấn đề quan trọng và cấp bách đặt ra trước các cường quốc Đồng minh trước khi CTTG 2 kết thúc là A. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít. B. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh. C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận. D. cả 3 câu trên đều đúng. 3. Hội nghị quốc tế để giải quyết các vấn đề quan trọng và cấp bách trong nội bộ phe Đồng minh được tổ chức tại A. Manta. B. Ianta. C. Pôtxđam. D. Cairô. 4. Hội nghị Ianta được tổ chức trong khoảng thời gian từ A. ngày 1 đến 8-1-1945.` B. ngày 4 đến 11-1-1945. C. ngày 1 đến 8-2-1945. D. ngày 4 đến 11-2- 1945. 5. Ba nguyên thủ đại diện cho ba cường quốc tham dự hội nghị Ianta là A. Rudơven, Giucốp và Sớcsin. B. Xtalin, Rudơven và Sớcsin. C. Đờgôn, Xtalin và Aixenhao. D. Maobáttơn, Aixenhao và Giucốp. 6. Mục tiêu chung được thoả thuận trong hội nghị Ianta là A. thủ tiêu chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc. B. xây dựng nước Đức thành một quốc gia thống nhất và dân chủ. C. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản. D. chấm dứt tình trạng nội chiến ở Trung Quốc. 7. Để tiêu diệt chủ nghĩa quân phiệt Nhật và để nhanh chóng kết thúc chiến tranh, hội nghị đã quyết định A. Anh và Liên Xô tiêu diệt lực luợng quân Nhật tại Trung Quốc. B. Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật Bản ở châu Á sau khi đánh bại nước Đức phát xít. C. Liên Xô sẽ tham gia chiến tranh chống Nhật ở vùng Đông Bắc Á. D. Liên Xô không được trực tiếp đưa quân đội tham gia chiến tranh chống Nhật tại châu Á. 8. Để duy trì hoà bình và an ninh thế giới sau chiến tranh, Hội nghị Ianta đã quyết định A. thành lập tổ chức Liên hợp quốc. B. hạn chế sản xuất vũ khí tại các nước Đức, Nhật Bản. C. thành lập tổ chức Hội quốc liên. D. thành lập Hội đồng Bảo an. 9. Nội dung quan trọng nhất và chủ yếu nhất được thoả thuận trong Hội nghị Ianta là A. thoả thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít. B. phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á. C. giải quyết vấn đề nước Đức sau chiến tranh. D. câu A và B đúng. 10. Theo thoả thuận của Hội nghị Ianta, sau khi chiến tranh kết thúc, các miền Đông nước Đức, Đông Béclin và các nước Đông Âu sẽ thuộc phạm vi chiếm đóng và ảnh hưởng của A. quân đội Anh. B. quân đội Mĩ. C. quân đội Pháp. D. quân đội Liên Xô. 11. Theo thoả thuận của Hội nghị Ianta, sau khi chiến tranh kết thúc, ở châu Âu quân đội Mĩ, Anh, Pháp sẽ chiếm đóng tại các khu vực A. Áo, Phần Lan và Tây Béclin. B. các nước Đông Âu. C. Tây nước Đức, Tây Béclin và các nước Tây Âu. D. nước Đức, Hunggari và Ba Lan. 12. Hội nghị Ianta quyết định hai nước tại châu Âu trở thành nước trung lập là
  • 6. A. Áo và Phần Lan. B. Hunggari và Bungari. C. Đức và Italia. D. Ba Lan và Phần Lan. 13. Nội dung nào sau đây không đúng với những yêu sách của LX được Hội nghị Ianta chấp nhận? A. Giữ nguyên hiện trạng Mông Cổ và Liên Xô chiếm quần đảo Curin. B. Liên Xô được độc quyền sử dụng thương cảng Đại Liên (Trung Quốc). C. Trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin và các đảo xung quanh. D. Khôi phục việc Liên Xô thuê cảng Lữ Thuận làm căn cứ hải quân. 14. Theo thoả thuận trong Hội nghị Ianta, ở châu Á, quân đội Mĩ chiếm đóng tại A. Trung Quốc, Triều Tiên. B. Triều Tiên và đảo Đài Loan. C. Nhật Bản, Nam Triều Tiên. D. 3 nước Đông Dương và quần đảo Bành Hồ. 15. Theo thoả thuận tại Hội nghị Ianta, các vùng ở châu Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây là A. Đông Bắc Á. B. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á. C. Tây Á, Trung Quốc. D. Đông Nam Á, bán đảo Triều Tiên. 16. Hội nghị Ianta đã thoả thuận cách thức giải quyết đất nước Trung Quốc là A. Trung Quốc thuộc phạm vi ảnh hưởng của Liên Xô. B. quân đội Mĩ được quyền chiếm đóng Trung Quốc. C. Trung Quốc sẽ trở thành một nước trung lập. D. Trung Quốc cần trở thành một quốc gia thống nhất và dân chủ. 17. Hệ quả những quyết định và những thoả thuận của ba cường quốc Đồng minh tại Hội nghị Ianta là A. mâu thuẫn trong nội bộ phe Đồng minh trở nên gay gắt. B. trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới sau chiến tranh. C. nảy sinh mầm mống của một cuộc chiến tranh thế giới mới. D. hệ thống xã hội chủ nghĩa được hình thành sau chiến tranh. 18. Nội dung của trật tự thế giới hai cực Ianta là A. sự phân chia quyền lực và phạm vi ảnh hưởng của các nước đế quốc thắng trận trong cuộc CTTG thứ hai. B. sự sắp xếp và cân bằng quyền lực giữa các nước Đông Âu và Tây Âu sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. C. sự sắp xếp, phân bổ và cân bằng quyền lực giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ đại diện cho 2 phe. D. câu A và B đúng. 19. Đặc trưng cơ bản của trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. sự phát triển và vươn lên về địa vị kinh tế, chính trị của các nước Tây Âu. B. sự phát triển mạnh mẽ của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ. C. hoà bình và an ninh thế giới được bảo vệ bởi tổ chức Liên hợp quốc. D. thế giới chia thành 2 phe XHCN và TBCNdo 2 siêu cường Liên Xô và Mĩ đứng đầu mỗi phe. 20. Bản Hiến chương và quyết định tuyên bố thành lập Liên hợp quốc được thông qua tại A. Hội nghị Cairô (Ai Cập) cuối tháng 11-1943. B. Hội nghị Ianta (Liên Xô) tháng 2-1945. C. Hội nghị Xan Phranxixcô (Mĩ) giữa năm 1945. D. Hội nghị Pôtxđam (Đức) giữa năm 1945. 21. Hội nghị thông qua bản Hiến chương và tuyên bố thành lập LHQ diễn ra trong khoảng thời gian A. từ ngày 21-3 đến ngày 22-5-1945. B. từ ngày 25-4 đến ngày 26-6-1945. C. từ ngày 1-5 đến ngày 2-7-1945. D. từ ngày 24-10 đến ngày 25-12-1945. 22. Mục đích quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là A. phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc. B. giải quyết các tranh chấp quốc tế. C. duy trì hoà bình và an ninh thế giới. D. thúc đẩy sự hợp tác, giúp đỡ giữa các nước. 23. Nguyên tắc hoạt động cơ bản nhất của tổ chức Liên hợp quốc là A. tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước. B. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào. C. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc. D. chung sống hoà bình và sự nhất trí giữa 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc). 24. Số lượng cơ quan chính trong bộ máy tổ chức của Liên hợp quốc được Hiến chương qui định là A. 4 cơ quan. B. 5 cơ quan. C. 6 cơ quan. D. 7 cơ quan.
  • 7. 25. “Cơ quan” gồm đại diện các nước thành viên, mỗi năm họp một kì để thảo luận các vấn đề hoặc công việc thuộc phạm vi Hiến chương LHQ qui định, đó là A. Hội đồng Quản thác. B. Đại hội đồng. C. Hội đồng kinh tế và xã hội. D. Hội đồng Bảo an. 26. Vai trò trọng yếu của Hội đồng Bảo an là A. duy trì hoà bình, an ninh thế giới. B. thúc đẩy sự giao lưu, hợp tác kinh tế. C. giúp đỡ các nước đang phát triển. D. giải quyết các tranh chấp quốc tế. 27. Thành phần của Hội đồng Bảo an gồm A. 5 nước thường trực không phải bầu lại. B. tất cả các nước là hội viên tham gia sáng lập Liên hợp quốc. C. 2 nước Liên Xô và Mĩ. D. 5 nước thường trực và 10 nước không thường trực. 28. Năm nước uỷ viên thường trực của Hội đồng Bảo an là A. Anh, Pháp, Mĩ, Hà Lan và Liên Xô. B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp và Trung Quốc. C. Liên Xô, Trung Quốc, Tây Ban Nha, Ấn Độ và Nhật Bản. D. Mĩ, Anh, Liên Xô, Trung Quốc và Thụy Điển. 29. Nguyên tắc bỏ phiếu của Hội đồng Bảo an là A. phải được sự nhất trí của 5 nước uỷ viên thường trực. B. phải được sự đồng ý của 10 nước không thường trực. C. chỉ cần 3 trong 5 nước uỷ viên thường trực nhất trí. D. chỉ cần sự nhất trí của hai nước thường trực là Mĩ và LXô. 30. Tổng thư kí Liên hợp quốc là người đứng đầu của cơ quan A. Đại hội đồng. B. Ban thư kí. C. Hội đồng Quản thác. D. Toà án Quốc tế. 31. “UNESCO” là tên viết tắc theo tiếng Anh của cơ quan chuyên môn A. Chương trình phát triển của Liên hợp quốc. B. Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc. C. Tổ chức văn hoá, khoa học và giáo dục Liên hợp quốc. D. Tổ chức y tế thế giới. 32. Trụ sở của Liên hợp quốc đặt tại A. Oasinhtơn. B. Caliphoócnia. C. Niu Oóc. D. Xan Phranxixcô 33. Ngày kỉ niệm thành lập Liên hợp quốc là A. ngày 25 - 4 hằng năm. B. ngày 24 - 5 hằng năm. C. ngày 26 - 6 hằng năm.D. ngày 24 - 10 hằng năm. 34. Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc kể từ A. tháng 8-1997. B. tháng 9-1997. C. tháng 8-1998. D. tháng 9- 1998. 35. Vấn đề trọng tâm tại Hội nghị Pôtxđam (Đức, tháng 7, 8-1945) của 3 cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh là A. giải quyết vần đề tương lai của nước Đức. B. tìm biện pháp chấm dứt tình trạng nội chiến ở Trung Quốc. C. kí hoà ước với các nước bại trận. D. thoả thuận việc giải giáp quân Nhật ở Đông Dương. 36. Nguyên tắc cơ bản của việc giải quyết vấn đề nước Đức được thông qua tại Hội nghị Pôtxđam là A. chia cắt lâu dài nước Đức. B. ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh sẽ thay phiên chiếm đóng nước Đức. C. nước Đức trở thành nước trung lập. D. xây dựng nước Đức trở thành một quốc gia thống nhất, hoà bình, dân chủ. 37. Tháng 9-1979, Mĩ, Anh, Pháp đã hợp nhất các vùng chiếm đóng ở Đức và lập ra A. Nhà nước Cộng hoà Dân chủ Đức. B. Nhà nước Cộng hoà Đức. C. Nhà nước Cộng hoà Liên bang Đức. D. Nhà nước Cộng hoà Nhân dân Đức. 38. Đặc điểm tình hình nước Đức kể từ tháng 10-1949 là A. trở thành một đất nước thống nhất và dân chủ cả . B. hoàn toàn thuộc ảnh hưởng của siêu cường Mĩ. C. hoàn toàn thuộc ảnh hưởng của Liên Xô. D. tồn tại hai nhà nước Đức với hai chế độ chính trị khác nhau. 39. Tình hình chung của các nước Đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. các lực lượng tư sản nhanh chóng khôi phục và củng cố các nhà nước dân chủ tư sản. B. thiết lập quan hệ chặt chẽ với Mĩ cả về kinh tế, chính trị và quân sự.
  • 8. C. phát triển đất nước theo con đường dân chủ và trung lập. D. xây dựng nhà nước dân chủ nhân dân, tăng cường mối quan hệ hợp tác về chính trị, kinh tế với Liên Xô. 40. Sự kiện đánh dấu CNXH đã vượt ra khỏi phạm vi một nước và trở thành một hệ thống thế giới là A. hệ thống các nước dân chủ nhân dân – XHCN từng bước được hình thành ở Đông Âu trong những năm 1948- 1949. B. Liên Xô và các lực lượng dân chủ ở Đông Âu thành lập tại Đức nhà nước CHDC Đức vào tháng 10-1949. C. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) được thành lập ngày 8-1-1949 D. tổ chức hiệp ước vacsava được thành lập ngày 14-5-1955. 41. Nền kinh tế các nước Tây Âu được phục hồi nhanh chóng là nhờ A. ít bị thiệt hại trong cuộc CTTG lần thứ hai. B. sự giúp đỡ của Mĩ trên cơ sở cho vay và viện trợ. C. sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô. D. sự nổ lực lao động của các tầng lớp nhân dân Tây Âu. 42. Bản chất của “Kế hoạch phục hưng châu Âu” của Mĩ là A. tăng cường ảnh hưởng và sự khống chế của Mĩ đối với Tây Âu. B. hoạt động nhân đạo nhằm giúp đỡ Tây Âu khôi phục kinh tế. C. giúp đỡ các nước Tây Âu thực hiện những cải cách dân chủ. D. giải quyết khó khăn trong đời sống của nhân dân Tây Âu. 43. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) là tổ chức liên minh kinh tế của A. các nước Đông Âu. B. Liên Xô và các nước Đông Âu. C. các nước châu Âu. D. Mĩ và các nước Tây Âu. 44. Đặc điểm nổi bật về tình hình kinh tế, chính trị ở châu Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. chủ nghĩa phát xít đã bị tiêu diệt tận gốc. B. kinh tế nhanh chóng hồi phục và ổn định. C. nước Đức bị chia cắt và chịu ảnh hưởng của 2 siêu cường Xô, Mĩ. D. hình thành hai khối nước đối lập nhau là Tây Âu tư bản chủ nghĩa và Đông Âu xã hội chủ nghĩa.
  • 9. LIÊN XÔ và ĐÔNG ÂU 1. Những khó khăn của đất nước Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. chịu nhiều tổn thất nặng nề, bị các nước phương Tây bao vây kinh tế, tiến hành chiến tranh lạnh. B. tài nguyên thiên nhiên khan hiếm, kinh tế nông nghiệp lạc hậu. C. cơ sở vật chất – kĩ thuật nghèo nàn lạc hậu. D. bị các nước đế quốc và các thế lực phản động trong nước phá hoại về chính trị. 2. Thành tựu kinh tế lớn nhất của Liên Xô trong thời kì 1946 – 1950 là A. hoàn thành tập thể hoá nông nghiệp. B. xây dựng được nhà máy điện nguyên tử đầu tiên trên thế giới. C. hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế trước thời hạn 9 tháng. D. về cơ bản đã xây dựng được sơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội. 3. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm A. 1945. B. 1949. C. 1957. D. 1961. 4. Việc chế tạo thành công bom nguyên tử của Liên Xô đã A. chứng tỏ trình độ khoa học – kĩ thuật của Liên Xô vượt trội hơn các nước phương Tây. B. phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ. C. Liên Xô có điều kiện chạy đua vũ khí hạt nhân với Mĩ. D. phá vỡ thế bao vây của các nước phương Tây. 5. Thành tựu công nghiệp lớn nhất của Liên Xô đến nửa đầu những năm 70 là A. sản lượng điện lực đạt 704 kw/h bằng sản lượng điện của 4 nước Anh, Pháp, Tây Đức, Italia cộng lại. B. sản lượng thép đạt 121 triệu tấn và vượt qua Mĩ. C. sản lượng công nghiệp chiếm 20% tổng sản lượng công nghiệp toàn thế giới. D. tốc độ tăng trưởng công nghiệp hằng năm bình quân là 9,6%. 6. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào năm A. 1954. B. 1957. C. 1961. D. 1963. 7. Thành tựu nổi bật của Liên Xô trong lĩnh vực khoa học - kĩ thuật vào năm 1961 là A. đưa con người đặt chân lên mặt trăng. B. thực hiện cuộc cách mạng xanh trong nông nhiệp. C. đóng được tàu chở dầu 1 triệu tấn. D. đưa con người bay vòng quanh trái đất. 8. Nhà du hành vũ trụ I. Gagarin (Liên Xô) bay vòng quanh trái đất trong năm 1961 đã A. mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người. B. chứng tỏ Liên Xô là cường quốc duy nhất đưa người bay vào vũ trụ C. mở dầu cho cuộc chiến tranh không gian giwuax Liên Xô và Mĩ D. biến Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp lớn nhất thế giới. 8. Nhân tố nào dưới đây giúp Liên Xô đạt được những thành tựu to lớn từ 1945 đến nửa đầu những năm 70? A. Mối quan hệ hợp tác với các nước phương Tây. B. Sự viên trợ kinh tế của Mĩ. C. Mối quan hệ hợp tác giữa các nước XHCN D. Tính ưu việt của chế độ XHCN, tinh thần tự cưòng của LX. 9. Điểm nổi bật trong đời sống chính trị của Liên Xô từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 là A. chế độ tự quản xã hội chủ nghĩa đựơc mở rộng. B. sự công bằng trong phân phối lao động. C. kỉ cương pháp chế xã hội chủ nghĩa được tôn trọng. D. sự thống nhất về chính trị, tư tưởng, đoàn kết giữa Đảng, Nhà nước và các dân tộc, giai cấp. 10. Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ 1945 đến nửa đầu những năm 70 là A. không can thiệp vào những hoạt động diễn ra ngoài lãnh thổ Liên Xô. B. hoà bình và tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới. C. theo đuổi chính sách hoà bình, trung lập tích cực. D. tích cực mở rộng quan hệ với tất cả các nước phương Tây. 11. Vị thế quốc tế của Liên Xô từ 1945 đến nửa đầu những năm 70 là A. trở thành một siêu cường đứng đầu thế giới.
  • 10. B. trở thành uỷ viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc. C. chỗ dựa cho hoà bình và phong trào cách mạng thế giới. D. trung tâm kinh tế tài chính duy nhất của thế giới. 12. Các nước Đông Âu thành lập Nhà nước dân chủ nhân dân trong hoàn cảnh A. Hồng quân Liên Xô tiến vào Đông Âu tiêu diệt bọn phát xít. B. quân Đồng minh Anh, Mĩ vào giải phóng Đông Âu. C. phát xít Đức đầu hàng quân Đồng minh không điều kiện. D. chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc. 13. Cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở các nước Đông Âu hoàn thành trong những năm A. 1945 – 1946. B. 1946 – 1947. C. 1947 – 1948. D. 1948 – 1949. 14. Chính phủ được thành lập ở các nước Đông Âu sau khi tiêu diệt bọn phát xít là A. Chính phủ vô sản. B. Chính phủ liên hiệp. C. Chính phủ tư sản. D. Chính quyền Xô viết. 15. Nhiệm vụ chính trị quan trọng nhất của các nước Đông Âu trong việc xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân là A. củng cố khối liên hiệp bao gồm nhiều giai cấp, nhiều đảng phái. B. ban hành các quyền tự do dân chủ. C. loại bỏ các đảng phái tư sản, phản động ra khỏi chính quyền. D. thực hiện những cải cách dân chủ. 16. Các nước Đông Âu bắt đầu thời kì xây dựng chủ nghĩa xã hội từ A. đầu những năm 50.B. giữa những năm 50. C. cuối những năm 50. D. đầu những năm 60. 17. Con đường phát triển của các nước Đông Âu sau khi hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân là A. tiến lên chế độ TBCN. B. phát triển theo con đường trung lập. C. tiến lên chế độ XHCN. D. một số theo con đường TBCN, một số theo con đường XHCN. 18. Hoàn cảnh kinh tế của các nước Đông Âu khi tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội là A. đều là những nước nghèo, chậm phát triển về kinh tế, khoa học, kĩ thuật. B. có cơ sở vật chất – kĩ thuật cao. C. kinh tế công nghiệp đang phát triển. D. đều là những cường quốc công nghiệp ở châu Âu. 19. Khó khăn khách quan của các nước Đông Âu khi tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội là A. bị các nước đế quốc bao vây về kinh tế, phá hoại về chính trị. B. thị trường tiêu thụ hàng hoá nhỏ hẹp. C. không nhận được sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế. D. châu Âu bị phân chia thành 2 hệ thống chính trị, kinh tế đối lập. 20. Thuận lợi cơ bản của các nước Đông Âu khi tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội là A. Mĩ thực hiện kế hoạch phục hưng châu Âu. B. hệ thống xã hội chủ nghĩa đã hình thành. C. sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô. D. nhân dân tin tưởng và ủng hộ. 24. Nguyên nhân giúp các nước Đông Âu đạt được những thành tựu lớn trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội là A. không bị các nước đế quốc bao vây, phá hoại kinh tế. B. sự cố gắng vượt bậc của nhân dân các nước Đông Âu. C. sự giúp đỡ có hiệu quả của Liên Xô. D. câu B và C đúng. 25. Để đẩy mạnh mối quan hệ hợp tác kinh tế, văn hoá, khoa học - kĩ thuật, các nước xã hội chủ nghĩa đã thành lập tổ chức A. Cộng đồng kinh tế châu Âu. B. Diễn đàn hợp tác Á - Âu. C. Tổ chức Hiệp ước Vacsava. D. Hội đồng tương trợ kinh tế. 27. Nội dung nào sau đây không đúng với mục đích của Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) A. Củng cố, hoàn thiện sự hợp tác giữa các nước xã hội chủ nghĩa.
  • 11. B. Cạnh tranh có hiệu qủa với các nước ngoài khối. C. Thúc đẩy sự tiến bộ về kinh tế và kĩ thuật của các thành viên. D. Không ngừng nâng cao mức sống của các thành viên. 28. Thành viên giữ vai trò quyết định trong khối SEV là A. Ba Lan. B. Cuba. C. Cộng hoà Dân chủ Đức. D. Liên Xô. 29. Hạn chế của khối SEV trong quá trình hoạt động là A. không cạnh tranh với các tổ chức kinh tế khác. B. hạn chế trao đổi với các nước ngoài khối. C. bao cấp, khép kín,, không hoà nhập với kinh tế thế giới. D. không tích cực tìm kiếm, mở rộng thị trường. 32. Mục đích của Tổ chức Hiệp ước Vácsava là nhằm A. thúc đẩy các mối quan hệ hợp tác kinh tế, văn hoá giữa các nước xã hội chủ nghĩa. B. duy trì hoà bình an ninh châu Âu, củng cố tình hữu nghị, sự hợp tác và sức mạnh của các nước XHCN C. tăng cường sức mạnh quân sự, gây chiến tranh với các nước Tây Âu. D. cạnh tranh có hiệu quả với tổ chức Liên minh châu Âu. 33. Thực chất của Tổ chức Hiệp ước Vácsava là A. liên minh kinh tế của các nước xã hội chủ nghĩa. B. liên minh chính trị - quân sự của các nước châu Âu. C. liên minh kinh tế - chính trị của các nước xã hội chủ nghĩa ở châu Âu. D. liên minh chính trị - quân sự của các nước xã hội chủ nghĩa ở châu Âu. 34. Đóng góp quan trọng của Tổ chức Hiệp ước Vácsava trong quá trình tồn tại và hoạt động là A. ngăn chặn các cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Trung Đông. B. giữ gìn hoà bình, an ninh ở châu Âu và thế giới. C. bảo vệ phong trào công nhân và cộng sản quốc tế. D. thúc đẩy xu thế đối thoại, hợp tác giữa các nước trên thế giới. 36. Cơ sở xuất hiện và phát triển các mối quan hệ hợp tác tương trợ giữa các nước xã hội chủ nghĩa là do A. có nền kinh tế chậm phát triển so với các nước Tây Âu. B. có nền tảng tư tưởng, chế độ kinh tế, chính trị chung. C. sự chống phá của các thế lực phản động trong nước. D. xu hướng hợp tác quốc tế ngày càng mạnh mẽ. 37. Tình hình kinh tế Liên Xô từ giữa những năm 70 đến những năm 80 của thế kỉ XX là A. sản xuất công nghiệp phát triển rất nhanh B. thu nhập quốc dân tăng 2,5 lần. C. tiếp tục ổn định và tăng trưởng. D. mất cân đối nghiêm trọng, nợ nước ngoài và lạm phát không ngừng tăng lên. 38. Tình hình đời sống xã hội của Liên Xô từ giữa những năm 70 đến những năm 80 của thế kỉ XX là A. đời sống của nhân dân tiếp tục được cải thiện và nâng cao. B. phúc lợi xã hội cao, thu nhập quốc dân tăng. C. thiếu dân chủ công bằng, đời sống khó khăn thiếu thốn. D. kỉ cương pháp chế xã hội chủ nghĩa được giữ vững. 39. Nguyên nhân chủ yếu của tình trạng trì trệ, khủng hoảng của Liên Xô là do A. sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước. B. những sai lầm thiếu sót trong mô hình, cơ chế của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô. C. nhân dân không tin tưởng và ủng hộ nhà nước Xô viết. D. nguồn tài nguyên, năng lượng bị cạn kiệt. 40. Liên Xô chậm cải cách để thích nghi với tình trạng khủng hoảng chung của thế giới từ nửa sau những năm 70 là do A. nhận thức chủ quan, sai lầm của những người lãnh đạo về tác động của cuộc khủng hoảng chung toàn thế giới bấy giờ.
  • 12. B. không nhận biết được cuộc khủng hoảng chung đối với toàn thế giới. C. nhân dân Liên Xô không đòi hỏi tiến hành cải cách. D. đời sống kinh tế - xã hội ở Liên Xô vẫn tiếp tục ổn định và phát triển. 41. Công cuộc cải tổ ở Liên Xô được bắt đầu từ năm A. 1985. B. 1986. C. 1987. D. 1988. 42. Người tiến hành công cuộc cải tổ ở Liên Xô là A. Putin. B. Enxin. C. Goócbachốp. D. Brêgiơnhép. 43. Nội dung nào sau đây không đúng với mục đích của công cuộc cải tổ của Goócbachốp? A. Sửa chữa những thiếu sót, sai lầm trước đây. B. Đưa đất nước phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa. C. Đổi mới mọi mặt đời sống xã hội. D. Thoát khỏi sự trì trệ, tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội. 45. Nội dung chủ yếu của công cuộc cải tổ về kinh tế ở Liên Xô là A. xây dựng nền kinh tế quốc dân thống nhất. B. tư nhân hoá nền kinh tế quốc dân. C. xây dựng nền kinh tế thị trường có điều tiết. D. điều chỉnh cơ cấu kinh tế quốc dân. 46. Kết quả của sự cải tổ về chính trị của Goócbachốp là A. chế độ tự quản xã hội chủ nghĩa của nhân dân được mở rộng. B. vai trò của Đảng Cộng sản Liên Xô được tăng cường. C. chính quyên Xô viết toàn liên bang được củng cố và hoạt động có hiệu quả. D. chế độ đa đảng tồn tại và vai trò lãnh đạo Nhà nước của Đảng Cộng sản Liên Xô bị thủ tiêu. 47. Kết quả của sự cải tổ về xã hội của Goócbachốp là A. kỉ cương pháp chế xã hội chủ nghĩa được củng cố tăng cường. B. xã hội rối loạn với những xung đột gay gắt giữa các dân tộc và phe phái. C. phúc lợi của nhân dân được nâng cao. D. khối đoàn kết giữa Đảng, Nhà nước với nhân dân được duy trì. 48. Kết quả của công cuộc cải tổ ở Liên Xô là A. sự khủng hoảng, trì trệ của đất nước càng thêm trầm trọng hơn. B. bước đầu đã thoát ra khỏi khủng hoảng về xã hội. C. kinh tế có sự chuyển biến tích cực theo cơ chế thị trường. D. đời sống của nhân dân được nâng cao rõ rệt. 49. Sự kiện lịch sử đánh dấu quá trình trì trệ, khủng hoảng kéo dài của đất nước Xô viết đã lên tới đỉnh điểm là A. Cuộc đảo chính lật đổ Goócbachốp. B. 11 nước Cộng hoà tuyên bố tách khỏi Liên bang. C. Tổng thống Goócbachốp từ chức. D. Cộng đồng các quốc gia độclập ra đời. . Kết quả của cuộc đảo chính lật đổ Goócbachốp là A. Đảng Cộng sản Liên Xô lấy lại được vai trò lãnh đạo đối với Nhà nước Xô viết. B. Đảng Cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động, chính quyền Xô viết toàn Liên bang bị tê liệt. C. chế độ đa đảng hoàn toàn bị thủ tiêu trên toàn Liên bang. D. Goócbachốp buộc phải từ chức Tổng bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô. 54. Tình hình kinh tế các nước Đông Âu trong những năm 80 của thế kỉ XX là A. tốc độ tăng trưởng chậm. B. thu nhập quốc dân giảm, nợ nước ngoài tăng nhanh. C. trở thành những cường quốc công nghiệp ở châu Âu. D. là một trong ba trung tâm kinh tế tài chính của thế giới. 55. Nội dung nào sau đây không đúng với tình hình chính trị - xã hội ở các nước Đông Âu từ cuối thập kỉ 70 trở đi? A. bạo loạn, xung đột vũ trang diễn ra ở nhiều nơi.
  • 13. B. có những cuộc đấu tranh, đình công của công nhân và các tầng lớp nhân dân. C. đất nước bắt đầu rơi vào tình trạng không ổn định. D. nhân dân giảm sút lòng tin, bất bình với Đảng và Nhà nước. 56. Cuộc khủng hoảng chủ nghĩa xã hội ở các nước Đông Âu bắt đầu từ A. cuối năm 1985. B. giữa năm 1986. C. đầu năm 1987. D. cuối năm 1988. 57. Cuộc khủng hoảng chủ nghĩa xã hội ở các nước Đông Âu bắt đầu nổ ra sớm nhất tại A. Ba Lan. B. Tiệp Khắc. C. Rumani. D. Hunggari. 58. Mục tiêu chính trị của các cuộc đấu tranh của nhân dân Đông Âu từ cuối những năm 80 là A. đòi xây dựng chủ nghĩa tư bản. B. đòi giải tán Tổ chức Hiệp ước Vácsava. C. đòi thực hiên đa nguyên về chính trị, tiến hành tổng tuyển cử tự do. D. đòi mở rộng quan hệ với các nước phương Tây. 59. Hậu quả các cuộc đấu tranh chống lại các đảng cộng sản cầm quyền ở Đông Âu là A. các thế lực phản động trong và ngoài nước nổi dậy bạo loạn ở nhiều nơi. B. mọi sinh hoạt của đất nước bị tê liệt. C. chế độ xã hội chủ nghĩa lâm vào cuộc khủng hoảng toàn diện. D. câu B và C đúng. 60. Nội dung nào sau đây không đúng với những hành động của những người lãnh đạo các nước Đông Âu trước phong trào đấu tranh của nhân dân? A. Tuyên bố từ bỏ quyền lãnh đạo của đảng ộng sản. B. Tăng cường đàn áp phong trào đấu tranh của quần chúng. C. Chấp nhận chế độ đa nguyên về chính trị. D. Tiến hành tổng tuyển cử tự do. 62. Sự kiện lịch sử trọng đại diễn ra tại nước Đức ngày 3-10-1990 là A. “bức tường Béclin” bị phá bỏ. B. chiến tranh bùng nổ giữa Đông Đức và Tây Đức. C. nước Đức được thống nhất trở lại. D. các thế lực phát xít lên nắm chính quyền. 63. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghiã ở Liên Xô và các nước Đông Âu là A. hoạt động chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước. B. chậm tiến hành cải tổ. C. vi phạm sai lầm trong công cuộc cải tổ. D. những sai lầm thiếu xót trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. 64. Hậu quả nghiêm trọng của sự sụp đổ chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu là A. Liên Xô mất vai trò uỷ viên thường trực tại Hội đồng Bảo an. B. hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới không còn tồn tại. C. không còn quốc gia nào trên thế giới đi theo con đường xã hội chủ nghĩa. D. các nước Đông Âu lần lượt gia nhập Liên minh châu Âu. 65. Từ sau khi Liên Xô tan rã, quốc gia kế tục Liên Xô trong quan hệ quốc tế là A. Liên Bang Nga. B. Cadắcxtan. C. Ucraina. D. Bêlôrútxia. 66. Tổng thống đầu tiên của Liên Bang Nga là A. Putin. B. Enxin. C. Goócbachốp. D. Métvêđép. 67. Chính sách mới về kinh tế được Chính phủ Nga thực hiện kể từ năm 1992 trở đi là A. cổ phần hoá các cơ sở kinh tế quốc dân. B. đẩy mạnh kinh tế đối ngoại. C. tư nhân hoá nền kinh tế. D. điều tiết thị trường trong nước. 68. Chính sách đối ngoại của Liên Bang Nga từ 1994 đến nay là A. ngã về các cường quốc phương Tây.
  • 14. B. hoà bình, trung lập. C. chỉ quan hệ với các nước trong khu vực châu Á. D. vừa tranh thủ phương Tây vừa phát triển quan hệ với các nước châu Á. 69. Hiến pháp của Liên Bang Nga được ban hành vào A. tháng 11-1993. B. tháng 12-1993. C. tháng 5-1994. D. tháng 6-1995. 70. Hiện tượng chính trị xã hội nổi bật ở Liên Bang Nga từ thời Tổng thống Enxin đến nay là A. chủ nghĩa khủng bố. B. phong trào li khai của vùng Trécxnia. C. sự tranh chấp quyền lực giữa các tập đoàn tài chính. D. chảy máu chất xám.
  • 15. TRUNG QUỐC Hãy khoanh tròn chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng 1. Tình hình chính trị Trung Quốc sau khi kết thúc cuộc kháng chiến chống quân phiệt Nhật là A. bị Mĩ chiếm đóng dưới chế độ quân quản. B. đất nước bị chia cắt. C. diễn ra cuộc nội chiến giữa Đảng Quốc dân và Đảng Cộng sản. D. tiếp tục cuộc kháng chiến chống Mĩ xâm lược. 2. Cuộc nội chiến giữa Đảng Quốc dân và Đảng Cộng sản diễn ra trong khoảng thời gian A. 1945 – 1948. B. 1946 – 1948 .C. 1946 – 1949. D. 1946 – 1950. 3. Tưởng Giới Thạch chính thức phát động cuộc nội chiến chống Đảng Cộng sản vào ngày A. 7-2-1946. B. 2-7-1946. C. 20-7-1946. D. 20-10-1946. 4. Từ tháng 7-1946 đến tháng 6-1947, Quân giải phóng Trung Quốc thực hiện chiến lược A. phòng ngự tích cực. B. tấn công. C. phòng ngự. D. phản công. 5. Thắng lợi của Quân giải phóng Trung Quốc từ cuối năm 1948 đến đầu năm 1949 là A. tiêu diệt hơn 1.540.000 tên địch. B. giải phóng toàn bộ lục địa Trung Quốc. C. giành thế chủ động ở nông thôn. D. giải phóng được Nam Kinh. 6. Nội dung nào sau đây không đúng với kết quả cuộc nội chiến ở Trung Quốc? A. Tập đoàn Tưởng Giới Thạch rút chạy ra Đài Loan. B. Chính quyền Tưởng Giới Thạch được quyền kiểm soát Nam Kinh. C. Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa thành lập. D. Toàn bộ lục địa Trung Quốc được giải phóng. 7. Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa thành lập vào ngày A. 10-1-1949. B. 1-10-1949 C. 11-10-1949. D. 10-11-1949. 8. Ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa đối với Trung Quốc là A. chấm dứt sự thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ, sự nô dịch và thống trị của chủ nghĩa thực dân mới ở Trung Quốc. B. chấm dứt hơn 100 năm nô dịch của đế quốc, xoá bỏ tàn dư phong kiến, mở ra kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên chủ nghĩa xã hội. C. giải phóng hoàn toàn lãnh thổ Trung Quốc, hoàn thành thắng lợi cách mạng dân tộc dân chủ. D. xoá bỏ hoàn toàn chế độ quân chủ chuyên chế tồn tại hàng ngàn năm ở Trung Quốc. 9. Ý nghĩa quốc tế của sự ra đời nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa là A. nhà nước công nông đầu tiên được xác lập ở châu Á. B. làm thất bại về căn bản chiến lược toàn cầu của Mĩ. C. nối liền chủ nghĩa xã hội từ Âu sang Á, cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc thế giới. D. làm cho tương quan so sánh lực lượng nghiêng hẳn về phe xã hội chủ nghĩa. 10. Nhiệm vụ trọng tâm của nhân dân Trung Quốc sau khi hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ là A. thoát khỏi nghèo nàn lạc hậu, phát triển kinh tế - xã hội, văn hoá, giáo dục. B. xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội. C. tiến hành cuộc cách mạng văn hoá vô sản. D. giúp đỡ nhân dân Triều Tiên và Việt Nam đánh Mĩ, Pháp. 11. Thành tựu kinh tế của Trung Quốc đến năm 1957 là A. tự sản xuất được 80% số máy móc cần thiết. B. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới. C. trở thành một nước công nghiệp mới. D. sản lượng công nghiệp tăng 140%, nông nghiệp tăng 25%. 12. Đường lối đối ngoại của Trung Quốc trong nhữn năm 1949 –1959 là A. chính sách ngoại giao tích cực nhằm củng cố hoà bình và thúc đẩy sự phát triển của phong trào cách mạng thế giới. B. mở rộng quan hệ với Mĩ và các nước Tây Âu.
  • 16. C. gây chiến tranh biên giới với Liên Xô, Ấn Độ. D. quan hệ hữu nghị hợp tác với tất cả các quốc gia trên thế giới. 13. Nội dung nào sau đây không đúng với những hoạt động đã góp phần nâng cao địa vị quốc tế của Trung Quốc trong những năm 1949 – 1959? A. phái quân chí nguyện sang giúp nhân dân Triều Tiên chống Mĩ (1950 – 1953). B. giúp đỡ nhân dân Việt Nam chống Pháp, ủng hộ các nước Á, Phi đấu tranh giải phóng dân tộc. C. trực tiếp đưa quân tình nguyện sang giúp Việt Nam đánh Pháp. D. tham gia hội nghị các nước Á – Phi ở Băngđung năm 1955. 14. Tổng thống Mĩ Níchxơn sang thăm Trung Quốc mở đầu quan hệ mới giữa hai nước vào năm A. 1971. B. 1972. C. 1973. D. 1974. 15. Công cuộc cải cách kinh tế - xã hội ở Trung Quốc được bắt đầu từ A. tháng 12-1978. B. tháng 12-1979. C. tháng 12-1980. D. tháng 12-1981. 16. Người khởi xướng, mở đầu cho công cuộc cải cách kinh tế - xã hội ở Trung Quốc là A. Lưu Thiếu Kì. B. Hồ Cẩm Đào. C. Đặng Tiểu Bình. D. Mao Trạch Đông. 17. Nội dung nào sau đây không đúng với đường lối cải cách của Trung Quốc? A. xây dựng đất nước theo định hướng tư bản chủ nghĩa. B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm. C. Xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa. D. Kiên trì bốn nguyên tắc cơ bản. 18. Thành tựu nổi bật nhất về kinh tế của Trung Quốc sau 20 năm thực hiện đường lối cải cách là A. thu nhập bình quân đầu người ở nông thôn tăng rõ rệt. B. cơ cấu tổng thu nhập trong nước theo khu vực có sự thay đổi lớn. C. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới, GDP tăng trung bình hằng năm trên 8%. D. năm 2000, GDP vượt qua ngưỡng nghìn tỉ đôla Mĩ (USD), đạt 1.080 tỉ USD. 19. Trung Quốc thử thành công bom nguyên tử vào năm A. 1964. B. 1965. C. 1966. D. 1967. 20. Trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ, từ tháng 11-1999 đến tháng 3-2003, Trung Quốc đạt thành tựu là A. đưa người bay vào vũ trụ. B. thám hiểm sao hoả. C. phóng với chế độ tự động 4 con tàu vũ trụ thành công. D. đưa người lên Mặt trăng. 21. Trong lĩnh vực đối ngoại, từ 1978 đến nay, Trung Quốc có nhiều thay đổi là A. bình thường hoá quan hệ với Liên Xô, Việt Nam, Mông Cổ. B. thiết lập quan hệ ngoại giao với Mĩ và nhiều nước khác. C. mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới. D. cả 3 câu trên đều đúng.
  • 17. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á Hãy khoanh tròn chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng 1. Trong thời gian chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á là thuộc địa của A. đế quốc Anh. B. đế quốc Mĩ. C. phát xít Nhật. D. đế quốc Pháp. 2. Nhiệm vụ đấu tranh của các nước Đông Nam Á trong thời gian chiến tranh thế giới thứ hai là A. chống chủ nghĩa thực dân cũ, giành độc lập. B. chống sự xâm nhập của chủ nghĩa thực dân mới. C. chống các nước thực dân Âu – Mĩ. D. chống quân phiệt Nhật, giải phóng đất nước. 3. Các quốc gia ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập ngay sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc là A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. B. Việt Nam, Miến Điện, Lào. C. Xingapo, Mã Lai, Lào. D. Việt Nam, Lào, Campuchia. 4. Philíppin được Mĩ trao trả độc lập vào A. tháng 10-1944. B. tháng 7-1945. C. tháng 7-1946. D. tháng 10-1947 . 5. Quốc gia ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập ngày 31-8-1957 là A. Thái Lan. B. Mã Lai. C. Xingapo. D. Brunây. 6. Đông Timo tách khỏi Inđônêxia và trở thành một quốc gia độc lập ngày A. 2-9-1945. B. 4-7-1946. C. 31-8-1957. D. 20-5-2002. 7. Tổ chức quân sự được Mĩ, Anh, Pháp thành lập ở Đông Nam Á vào tháng 9-1954 là A. Tổ chức hiệp ước Đông Nam Á (SEATO). B. Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM). C. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN). D. Diễn đàn khu vực (ARF). 8. Mục đích của Mĩ khi thành lập khối quân sự SEATO là A. bảo vệ hòa bình ở Đông Nam Á. B. ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội ở Đông Nam Á. C. hạn chế thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á. D. câu B và C đúng. 9. Nguyên nhân làm cho khối SEATO phải giải thể (tháng 6 - 1976) là do A. thắng lợi của cách mạng Việt Nam mùa xuân năm 1975. B. thắng lợi của cách mạng ba nước Đông Dương vào giữa năm 1975. C. Mĩ và Liên Xô đã thỏa thuận việc hạn chế vũ khí hạt nhân. D. quan hệ giữa Mĩ và Trung Quốc thay đổi theo chiều hướng hòa dịu. 10. Nước Cộng hòa Inđônêxia được thành lập ngày A. 14-8-1945. B. 17-8-1945. C. 13-8-1950 . D. 15-8-1950. 11. Hội nghị của Ủy ban trù bị độc lập Inđônêxia ngày 18-8-1945 đã A. thông qua bản soạn thảo bản tuyên ngôn độc lập. B. thông qua hiến pháp và bầu Xucácnô làm Tổng thống. C. ban bố lệnh tổng khởi nghĩa. D. tuyên bố thành lập nước Cộng hòa Inđônêxia. 12. Tổng thống đầu tiên của nước Cộng hòa Inđônêxia là A. Xuháctô. B. Xucácnô. C Hátta. D. Rátgiman. 13. Từ tháng 11-1945 đến tháng 5-1949, nhân dân Inđônêxia tiến hành nhiệm vụ A. chống lại sự xâm nhập của chủ nghĩa thực dân mới. B. kháng chiến chống thực dân Anh xâm lược. C. kháng chiến chống thực dân Hà Lan quay trở lại xâm lược. D. kháng chiến chống thực dân Pháp. 14. Ngày 23-8-1945 nhân dân Lào đã nổi dậy khởi nghĩa giành chính quyền từ tay của A. thực dân Pháp. B. đế quốc Mĩ. C. quân phiệt Nhật. D. phát xít Đức. 15. Sau cuộc nổi dậy tháng 8-1945, Chính phủ Lào ra mắt quốc dân và tuyên bố độc lập vào ngày A. 19-8-1945. B. 23-8-1945. C. 12-10-1945. D. 19-12-1946. 16. Thực dân Pháp quay trở lại tái chiếm Lào vào thời gian A. tháng 10-1945. B. tháng 12-1945. C. tháng 1-1946. D. tháng 3-1946. 17. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Lào được tiến hành dưới sự lãnh đạo của
  • 18. A. Đảng Nhân dân cách mạng Lào. B. Đảng Cộng sản Đông Dương. C. Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Đảng Lao động Việt Nam. 18. Pháp thừa nhận độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Lào trong Hiệp định A. Pari. B. Viêng Chăn. C. Giơnevơ. D. La Hay. 19. Cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Lào được tiến hành dưới sự lãnh đạo của A. Đảng Nhân dân cách mạng Lào. B. Đảng Cộng sản Đông Dương. C. Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Đảng Lao động Việt Nam. 20. Đảng Nhân dân cách mạng Lào được thành lập ngày A. 9-11-1953. B. 21-7-1954. C. 22-3-1955. D. 23-2-1955. 21. Thắng lợi có ý nghĩa của Lào tính đến đầu những năm 60 là A. giải phóng được 4/5 lãnh thổ với hơn 1/3 dân số cả nước. B. đánh bại chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mĩ. C. buộc Mĩ thực hiện hòa hợp dân tộc ở Lào. D. chính quyền cách mạng được 25 nước công nhận. 22. Nội dung chính của Hiệp định Viêng Chăn (21-2-1973) là A. lập lại hòa bình và thực hiện hòa hợp dân tộc ở Lào. B. Mĩ công nhận độc lập của Lào. C. Lào trở thành một quốc gia tự do. D. Mĩ sẽ rút quân khỏi lãnh thổ Lào. 23. Yếu tố quan trọng nhất tạo điều kiện cho quân dân Lào tiến lên dành thắng lợi hoàn toàn trong năm 1975 là A. cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Campuchia kết thúc thắng lợi B. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy của quân dân Việt Nam mùa xuân 1975 thắng lợi. C. sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa. D. sự ủng hộ của cộng đồng quốc tế. 24. Sự kiện lịch sử có ý nghĩa trọng đại đối với nhân dân Lào trong ngày 2/12/1975 là sự kiện nào? A. Khởi nghĩa dành chính quyền thắng lợi ở Viêng Chăn. B. Cuộc kháng chiến chống Mĩ kết thúc thắng lợi. C. Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào chính thức thành lập . D. Lào trở thành thành viên của tổ chức ASEAN. 25. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược và thống trị Campuchia từ A. tháng 9-1945. B. tháng 10-1945. C. tháng11-1945. D. tháng 12-1945. 26. Từ 1945 đến 1950, nhân dân Campuchia tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp dưới sự lãnh đạo của A. Mặt trận dân tộc cứu nước Campuchia. B. Quốc vương Xihanúc. C. Đảng Cộng sản Đông Dương. D. Đảng Nhân dân Cách mạng Campuchia. 27. Từ 1951 đến 1954, nhân dân Campuchia tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp dưới sự lãnh đạo của A. Mặt trận dân tộc cứu nước Campuchia. B. Quốc vương Xihanúc. C. Đảng Cộng sản Đông Dương. D. Đảng Nhân dân Cách mạng Campuchia.. 28. Kết quả cuộc vận động ngoại giao của Quốc vương Xihanúc là A. Pháp công nhận độc lập, chủ quyền của Campuchia. B. Pháp kí hiệp ước “trao trả độc lập cho Campuchia”. C. Pháp kí Hiệp định Giơnevơ thừa nhận độc lập chủ quyền của Campuchia. D. Mĩ giúp Campuchia đánh Pháp. 29. Pháp phải rút khỏi lãnh thổ Campuchia, công nhận độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Campuchia chủ yếu là do A. cuộc vận động ngoại giao của Quốc vương Xihanúc. B. sức ép của Mĩ. C. bị thất bại nặng nề ở Điện Biên Phủ. D. sự can thiệp của cộng đồng quốc tế. 30. Từ 1954 đến đầu năm 1970, Campuchia đã trải qua thời kì A. nội chiến. B. hoà bình, trung lập. C. kháng chiến chống Mĩ. D. xây dựng chủ nghĩa xã hội. 31. Đường lối hòa bình, trung lập của chính phủ Xihanúc là A. không tham gia bất cứ liên minh quân sự hoặc chính trị nào.
  • 19. B. tiếp nhận viện trợ từ mọi phía với những điều kiện ràng buộc nhất định. C. không tiếp nhận viện trợ của các nước tư bản. D. không tiếp nhận viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa. 32. Sự kịên đánh dấu thời kì hòa bình trung lập của Campuchia kết thúc là A. Xihanúc tuyên bố thoái vị. B. thế lực tay sai của Mĩ làm cuộc đảo chính lật đổ Xihanúc ngày 18-3-1970. C. Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam - Lào - Campuchia ngày 24-4-1970. D. Mĩ và quân đội Sài Gòn mở cuộc hành quân xâm lược Campuchia ngày 30-4-1970. 33. Cuộc kháng chiến chống Mĩ và tay sai của nhân dân Campuchia được sự ủng hộ và giúp đỡ tích cực của A. quân giải phóng nhân dân Lào. B. quân chí nguyện Trung quốc. C. bộ đội tình nguyện Việt Nam. D. quân đội Liên Xô. 34. Thủ đô Phnôm Pênh được giải phóng cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Campuchia kết thúc thắng lợi ngày A. 17-4-1975. B. 30-4-1975. C. 2-12-1975. D. 25-4-1976. 35. Sau khi cuộc kháng chiến chống Mĩ kết thúc thắng lợi, đất nước Campuchia ở trong thời kì A. xây dựng đất nước theo con đường tư bản chủ nghĩa. B. hoà bình, trung lập. C. chế độ diệt chủng của tập đoàn Khơme đỏ. D. nội chiến kéo dài. 36. Thủ đô Phnôm Pênh được giải phóng, chế độ Khơme đỏ diệt chủng bị tiêu diệt vào ngày A. 17-4-1975. B. 3-12-1978. C. 7-1-1979. D. 7-11-1979. 37. Từ 1979, cuộc nội chiến giữa Đảng Nhân dân Cách mạng với các phe phái đối lập ở Campuchia kéo dài trong khoảng thời gian A. 5 năm. B. 10 năm. C. hơn một thập kỷ. D. hai thập kỷ. 38. Sự kiện đánh dấu cuộc nội chiến ở Campuchia kết thúc là A. Hiệp định hòa bình về Campuchia được kí kết tại Pari ngày 23-10-1991. B. ngày 21-9-1993, Quốc hội Campuchia tuyên bố Hiến pháp mới C. Campuchia được kết nạp vào tổ chức ASEAN tháng 4-1999. D. Quốc vương Xihanuc tuyên bố thoại vị tháng 10 năm 2004. 39. Chế độ chính trị của Campuchia năm 1993 tới nay là A. quân chủ. B. quân chủ lập hiến. C. cộng hoà. D. dân chủ nhân dân. 40. Chiến lược phát triển kinh tế của các nước Đông Dương sau khi dành được độc lập là A. phát triển nền kinh tế thị trường. B. phát triển nền kinh tế tập trung. C. kinh tế hướng nội. D. kinh tế hướng ngoại. 41. Chiến lược phát triển kinh tế của nhóm nước sáng lập ASEAN trong những năm 1960 là A. kinh tế tập trung. B. công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu C. công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa. D. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo. 42. Mục tiêu của chiến luợc kinh tế hướng nội của nhóm nước sáng lập ASEAN là A. xây dựng nền kinh tế tự chủ, nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu. B. đa dạng hóa nền kinh tế C. tăng cừơng tính cạnh tranh với các nước ngoài khu vực. D. hình thành những trung tâm thương mại - tài chính quốc tế. 43. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội là A. đảy mạnh công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu. B. mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.. C. tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu. D. tập trung phát triển ngoại thương, tăng trưởng mậu dịc đối ngoại. 44. Thành tựu đạt được trong quá trình thực hiện chiến lược kinh tế hướng nội là A. gỉai quyết được vấn đề tăng trưởng với công bằng xã hội. B. tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh và liên tục. C. phát triển một số ngành chế biến, chế tạo, giải quyết nạn thất nghiệp. D. đời sống của nhân dân lao động được nâng cao rõ rệt.
  • 20. 45. Từ thập niên 60 - 70 trở đi, 5 nước sáng lập ASEAN chuyển sang chiến lược công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo vì A. thiếu nguồn vốn, nguyên liệu và công nghệ, sản xuất thua lỗ B. sản xuất không đáp ứng được nhu cầu cơ bản ở trong nước. C. tình trạng thất nghiệp trở nên trâm trọng, đời sống người lao động khó khăn. D. thị trường trong nước không còn là chỗ dựa để tiếp tục sản xuất. 46. Mục tiêu của chiến lược kinh tế hướng ngọai là A. thúc đẩy nền kinh tế tiếp tục phát triển nhanh. B. khắc phục tình trạng khủng hoảng kinh tế tài chính. C. xây dựng cơ cấu kinh tế mới theo yêu cầu công nghịêp hóa. D. phấn đấu nhanh chóng trở thành nước công nghiệp mới. 47. Nội dung của chiến lược kinh tế hướng ngoại là A. phát triển sản xuất, mở rộng thị trường trong nước, phát triển nội thương. B. xây dựng cơ sở hạ tầng, mở rộng khu vực kinh tế tư nhân. C. thu hút vốn, kĩ thuật của nước ngoài, tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu. D. mở rộng quan hệ kinh tế với tất cả các nước trong khu vực Đông Nam Á. 48. Thành tựu của nhóm nước sáng lập ASEAN sau khoảng 30 năm thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại là A. cả 5 nước đều trở thành những nước công nghiệp mới. B. mậu dịch đối ngoại tăng trưởng nhanh, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. C. Thái Lan và Xingapo trở thành con rồng kinh tế ở châu Á. D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất khu vực châu Á. 49. Quốc gia đạt thành tựu cao nhất trong nhóm nước sáng lập ASEAN là A. Inđônêxia. B. Thái lan C. Xingapo. D. Malaixia. 50. Hạn chế của chiến lược kinh tế hướng ngoại là A. không giải quyết được vấn đề tăng trưởng và công bằng xã hội. B. phụ thuộc vốn và thị truờng bên ngoài quá lớn, đầu tư bất hợp lý. C. quan hệ mậu dịch với các nước ngoài khu vực còn hạn chế. D. Đông Nam Á trở thành thị trường độc chiếm của Nhật bản. 51. Nguyên nhân thúc đẩy một số nước Đông Nam Á thành lập tổ chức ASEAN là do A. các nước muốn hợp tác để cùng phát triển, hạn chế ảnh huởng của các cường quốc bên ngoài. B. đế quốc Mĩ tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược ở Đông Dương. C. Khối thị trường chung châu Âu đang gia tăng ảnh hưởng ở khu vực Đông Nam Á. D. Liên Xô và chủ nghĩa xã hội đang tăng cường ảnh hưởng ở Đông Nam Á. 52. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào ngày A. 08-08-1967. B. 28-10-1968. C. 10-8-1969. D. 28-10-1970. 53. Năm nuớc tham gia sáng lập tổ chức ASEAN là A. Malaixia, Thái Lan, Xingapo, Brunây và Inđônêxia. B. Philippin, Mianma, Thái Lan, Malaixia và Lào C. Thái Lan, Xingapo, Mianma, Inđônêxia và Philippin. D. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan và Philippin 54. Sự kiện đánh dấu bước phát triển mới của ASEAN từ giữa những năm 70 là A. Hiệp ước Bali đựơc ký kết tại Hội nghị cấp cao lần thứ nhất ở Inđônêxia vào tháng 2-1976. B. Nhật Bản và Trung Quốc trở thành đối tác của ASEAN. C. Brunây gia nhập và trở thành thành viên thứ 6 của ASEAN. D. bộ đội tình nguyện Việt nam rút khỏi Campuchia. 55. Những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước được nêu ra trong Hiệp ước Bali là A. tôn trọng độc lập chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. B. không sử dụng vũ lực với nhau, giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình. C. hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa và xã hội. D. cả ba câu trên đều đúng.
  • 21. 56. Brunây trở thành thành viên thứ 6 của ASEAN vào năm A.1984. B. 1995. C. 1997. D. 1999. 57. Việt Nam gia nhập ASEAN từ A. tháng 7-1992. B. tháng 7-1995. C. tháng 7-1997. D. tháng 7-1999. 58. Tháng 7-1997, ASEAN kết nạp 2 thành viên mới là A. Lào và Campuchia. B. Đông Timo và Lào. C. Lào và Mianma. D. Đông Timo và Mianma. 59. Quan hệ giữa ASEAN với các nước Đông Dương từ cuối thập kỉ 70 đến giữa thập kỉ 80 của thế kỉ XX là A. thiết lập quan hệ ngoại giao. B. đối đầu. C. hợp tác về kinh tế. D. đối thoại. 60. Từ giữa những năm 80, giữa ASEAN và Việt Nam bắt đầu quá trình đối thoại là do A. Việt Nam xin gia nhập ASEAN. B. chiến tranh lạnh chấm dứt. C. tình hình Campuchia trở nên hòa dịu, bớt căng thẳng. D. sức ép của Nhật Bản và Trung Quốc.
  • 22. NƯỚC MĨ 1. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, sản lượng công nghiệp của Mĩ là A. chiếm hơn một nửa sản lượng công nghiệp toàn thế giới. B. chiếm 20% sản lượng công nghiệp toàn thế giới. C. gấp 2 lần sản lượng của Anh, Pháp, Tây Đức, Italia, Nhật Bản cộng lại. D. bằng sản lượng công nghiệp của Liên Xô. 2. So với trước chiến tranh thế giới thứ hai, sản xuất nông nghiệp của Mĩ tăng A. 10%. B. 20%. C. 27%. D. 56,5%. 3. Biểu hiện sức mạnh tài chính của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. dự trữ vàng gấp 10 lần các nước Tây Âu. B. Mĩ là chủ nợ của Nhật Bản. C. Mĩ nắm ¾ dự trữ vàng của thế giới. D. Mĩ cho các nước Tây Âu vay 4. Sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế Mĩ trong khoảng 20 năm sau chiến tranh là A. kinh tế Mĩ không bị khủng hoảng hoặc suy thoái. B. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. C. nền kinh tế Mĩ chiếm hơn 50% tổng sản phẩm kinh tế thế giới. D. Mĩ là một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới. 5. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân phát triển kinh tế Mĩ sau CTTG 2? A. Trình độ tập trung tư bản và sản xuất ở Mĩ rất cao. B. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, nguồn nhân lực dồi dào, trình độ kĩ thuật cao. C. Mĩ có hệ thống thuộc địa rộng lớn nhất thế giới. D. Áp dụng thành công những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại. 6. Mĩ khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại của thế giới từ . A. những năm đầu thế kỉ XX. B. sau cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất. C. những năm 40 của thế kỉ XX. D. đầu những năm 70 của thế kỉ XX. 7. Thành tựu trong cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại của Mĩ sau chiến tranh là A. chế tạo công cụ sản xuất mới, tìm ra những vật liệu mới, năng lượng mới. B. sản xuất vũ khí, chinh phục vũ trụ. C. đi đầu cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp. D. cả ba câu trên đều đúng. 8. Mĩ đã đưa người lên Mặt trăng vào năm A. 1960. B. 1961. C. 1969. D. 1970. 9. Những thành tựu trong cuộc cách mạng KHKT hiện đại có tác dụng đối với nước Mĩ là A. thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau chiến tranh thế giới thứ hai. B. giúp cho nền kinh tế Mĩ luôn ở tình trạng ổn định. C. nâng cao mức sống của người dân, không có người sống dưới mức nghèo khổ. D. Mĩ là nước mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người 10. Chính sách đối ngoại của Mĩ từ năm 1945 đến năm 1973 là A. triển khai chiến lược toàn cầu. B. bình thường hóa quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa. C. làm bá chủ khu vực Mĩ Latinh. D. thiết lập trật tự thế giới đơn cực. 11. Mục tiêu chủ yếu của chiến lược toàn cầu của Mĩ là A. ngăn chặn sự phát triển của chủ nghĩa xã hội và cách mạng thế giới B. biến khu vực Mĩ Latinh thành cái sân sau của mình C. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh. D. tăng cường ảnh hưởng ở khu vực Đông Nam Á 12. Chính sách cơ bản của Mĩ khi thực hiện các mục tiêu của chiến lược toàn cầu là dựa vào A. sức mạnh quân sự và kinh tế của Mĩ. B. sức mạnh của chủ nghĩa tư bản trên phạm vi toàn cầu. C. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh. D. sự suy yếu, khủng hoảng của Liên Xô và chủ nghĩa xã hội 13. Nhằm thực hiện mục tiêu ngăn chặn đẩy lùi chủ nghĩa xã hội trên thế giới, Mĩ đã tiến hành A. cuộc “chiến tranh lạnh”. B. can thiệp vào khu vực Trung Đông.
  • 23. C. chiến lược “cam kết và mở rộng”. D. kí với Liên Xô hiệp ước hạn chế vũ khí chiến lược. 14. Để khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh, Mĩ đã thực hiện A. kế hoạch Maobattơn. B. kế hoạch Mácsan . C. kế hoạch Đalét. D. kế hoạch Giônxơn. 15. Tình hình kinh tế nước Mĩ từ năm 1973 đến năm 1982 là A. tiếp tục ổn định, phát triển. B. bị các nước Tây Âu vượt qua. C. khủng hoảng và suy thoái. D. trở thành trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất của thế giới. 16. Tình hình kinh tế nước Mĩ trong những năm từ 1983 đến 1991 là A. không còn đứng đầu thế giới về sức mạnh kinh tế tài chính. B. tỉ trọng của kinh tế Mĩ giảm sút, bị Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh. C. trở thành một trong những chủ nợ lớn nhất của thế giới . D. ngành công nghiệp luyện thép và dệt phát triển mạnh. 17. Sự thay đổi trong chính sách đối ngoại của Mĩ từ giữa những năm 80 là A. từng bước bình thường hóa quan hệ với Liên Xô, chấm dứt thế đối đầu. B. giải tán khối quân sự NATO. C. không can thiệp vào các công việc quốc tế ở các điểm nóng trên thế giới. D. bãi bỏ lệnh cấm vận đối với nước Cuba. 18. Sự kiện đánh dấu kết thúc mối quan hệ đối đầu giữa Mĩ và Liên Xô là A. Mĩ kí với Liên Xô Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược. B. Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt “chiến tranh lạnh”. C. Cuộc tấn công khủng bố vào nước Mĩ ngày 1-9-2001. D. Tổng thống Mĩ B. Clintơn sang thăm Liên Xô. 19. Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt “chiến tranh lạnh” vào thời gian A. tháng 12-1989. B. tháng 12-1990. C. tháng 12-1991. D. tháng 12-1992. 20. Từ năm 1991 đến năm 2000 Mĩ vẫn là cường quốc kinh tế hàng đầu vì A. nước Mĩ tạo ra 25% giá trị tổng sản phẩm của toàn thế giới. B. Mĩ trở thành chủ nợ lớn nhất thế giới. C. viện trợ ODA của Mĩ dành cho châu Á chiếm hơn 50% của thế giới thế giới. D. có tổ chức liên kết kinh tế khu vực lớn nhất hành tinh 21. Lĩnh vực KH-KT của Mĩ từ năm 1991 đến năm 2000 vẫn đứng đầu thế giới là do A. nước Mĩ chiếm 1/3 sản lượng bản quyền phát minh sáng chế của thế giới. B. tỉ lệ xuất khẩu các mặt hàng kĩ thuật cao của Mĩ chiếm 50% thị trường thế giới. C. Mĩ là quốc gia duy nhất tiến hành nghiên cứu, giải mã hoàn chỉnh “Bản đồ gien người”. D. các nhà khoa học của Mĩ tạo ra động vật mới bằng phương pháp sinh sản vô tính. 22. Đường lối đối ngoại của Mĩ sau khi Liên Xô tan rã là A. tăng cường đe dọa, uy hiếp các nước xã hội chủ nghĩa Cuba, Việt Nam, Trung Quốc. B. muốn thiết lập một trật tự thế giới đơn cực do Mĩ chi phối và lãnh đạo. C. giải tán khối quân sự NATO. D. thiết lập một trật tự thế giới mới đa cực, nhiều trung tâm. TÂY ÂU 1. Khoảng năm 1950, nền kinh tế của các nước tư bản Tây Âu được phục hồi chủ yếu là do A. sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô. B. ứng dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật. C. sự viện trợ của Mĩ qua“kế hoạch Mácsan”.D. sự liên kết khu vực ở Tây Âu diễn ra sớm. 2. Chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu từ 1945 đến 1950 là A. theo đường lối hòa bình trung lập. B. liên minh với Mĩ chống Liên Xô và các nước XHCN. C. tăng cường quan hệ với các nước đang pháttriển. D. mở rộng hợp tác với Liên Xô 3. Sau CTTG thứ hai, đa số các nước Tây Âu đều là thành viên của tổ chức quân sự A. SEATO. B. ANZUZ. C. NATO. D. CENTO. 4. Tâm điểm đối đầu ở châu Âu giữa hai cực Xô – Mĩ diễn ra tại A. Đông Đức và Hà Lan. B. Tây Đức và Đông Đức. C. Bỉ và Tây Đức. D. Pháp và Italia. 5. Điểm nổi bật nhất về mặt chính trị, kinh tế của Tây Âu từ 1945 đến 1950 là
  • 24. A. trở thành lực lượng đối trọng với khối xã hội chủ nghĩa Đông Âu. B. theo thể chế quân chủ lập hiến hoặc cộng hòa. C. trở thành thị trường và căn cứ quân sự của Mĩ. D. hoàn toàn lệ thuộc vào Mĩ. 6. Tình hình chung về kinh tế của các nước tư bản Tây Âu từ thập niên 50 đến đầu những năm 70 là A. vẫn còn lệ thuộc Mĩ. B. khủng hoảng, suy thoái. C. phát triển nhanh, liên tục. D. vượt qua Mĩ và Nhật Bản. 7. Sự phát triển kinh tế của Pháp đến đầu những năm 70 là A. đứng đầu châu Âu về sản xuất nông nghiệp, thứ năm trên thế giới về sản xuất công nghiệp. B. đứng đầu châu Âu về sản xuất công nghiệp và nông nghiệp. C. sản xuất công nghiệp đứng thứ tư trong thế giới tư bản chủ nghĩa. D. sản xuất công nghiệp vượt qua Anh, Cộng hòa Liên bang Đức. 8. Điểm nổi bật trong quá trình phát triển kinh tế của các nước Tây Âu trong thập niên 50 là A. trở thành một trung tâm kinh tế - tài chính thế giới. B. quá trình liên kết khu vực ngày càng diễn ra mạnh mẽ. C. trở thành đối thủ cạnh tranh quyết liệt với Mĩ và Nhật Bản. D. liên tục rơi vào tình trạng khủng hoảng, suy thoái. 9. Tây Âu trở thành môt trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới trong khoảng thời gian A. từ đầu thập niên 50 của thế kỉ XX trở đi. B. từ đầu thập niên 60 của thế kỉ XX trở đi. C. từ đầu thập niên 70 của thế kỉ XX trở đi. D. từ đầu thập niên 80 của thế kỉ XX trở đi. 10. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân phát triển kinh tế của các nước Tây Âu ? A. Áp dụng thành công các thành tựu của cách mạng khoa học – kĩ thuật. B. ngân sách chi phí cho quốc phòng rất ít . C. vai trò quản lí, điều tiết thúc đẩy nền kinh tế của nhà nước. D. mua nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc thế giới thứ ba. 11. Chính sách đối ngoại của Anh từ 1950 - 1973 là A. ủng hộ Ixraen chống các nước A rập, ủng hộ Mĩ xâm lược Việt Nam. B. phản đối Mĩ xâm lược Việt Nam. C. rút ra khỏi khối quân sự NATO. D. cải thiện quan hệ với Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa. 12. Các nước Tây Âu có đường lối đối ngoại tương đối độc lập, từng bước thoát khỏi sự lệ thuộc với Mĩ là A. Pháp, Thụy Điển, Phần Lan. B. Anh, Tây Ban Nha, Thụy Điển. C. Áo, Phần Lan, Bồ Đào Nha. D. Anh, Đan mạch, Ailen. 13. Những hoạt động khẳng định ý thức ý thức độc lập, thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ về mặt đối ngoại của nước Pháp trong thập niên 60 là A. đòi Mĩ giải tán khối quân sự NATO, chấm dứt chiến tranh lạnh B. phản đối Mĩ xâm lược Việt Nam, phát triển quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa. C. đề nghị phá bỏ bức tường Béclin, thống nhất nước Đức. D. không tiếp nhận các nguồn viện trợ của Mĩ. 14. Tình hình kinh tế Tây Âu Từ 1973 đến đầu thập niên 90 là A. khủng hoảng suy thoái, phát triển không ổn định. B. tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh hơn Mĩ. C. mất vị trị trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. D. diễn ra một đợt suy thoái ngắn và nhanh chóng hồi phục. .
  • 25. 15. Nguyên nhân của tình trạng khủng hoảng suy thoái kéo dài hoặc phát triển không ổn định của các nước Tây Âu trong giai đoạn 1973 - 1991 là do A. tác động của cuộc chiến tranh lạnh. B. sự cạnh tranh quyết liệt của Mĩ, Nhật Bản. C. những vụ khủng bố của các lực lượng Hồi giáo cực đoan. D. bị ảnh hưởng của sự khủng hoảng ở các nước Đông Âu. 16. Sự kiện trọng đại diễn ra tại nước Đức trong ngày 3-10-1990 là A. thế lực phát xít mới lên nắm chính quyền. B. Đảng Cộng sản Đức bị đình chỉ hoạt động. C. Đức trở thành uỷ viên không thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc. D. nước Đức tái thống nhất. 17. Sự kiện nổi bật trong quan hệ giữa hai khối nước Đông Âu và Tây Âu trong năm 1975 là A. Đông Đức và Tây Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa hai nước . B. các nước châu Âu kí kết Định ước Henxinki về An ninh và Hợp tác châu Âu. C. việc kí Hiệp ước Rôma thành lập “Cộng đồng kinh tế châu Âu”. D. EU kết nạp thêm 10 nước Đông Âu . 18. Tình hình kinh tế Tây Âu trong thập niên cuối cùng của thế kỉ XX là A. vẫn là một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. B. sản phẩm công nghiệp của EU chiếm 1/3 tổng sản phẩm công nghiệp của thế giới . C. chiếm 50% giá trị xuất khẩu và hơn 50% các nguồn tư bản của thế giới. D. cả ba câu trên đều đúng. 19. Chính sách đối ngoại của tất cả các nước Tây Âu hiện nay có điểm mới là A. mở rộng quan hệ với các nước đang phát triển, các nước Đông Âu và Liên Xô cũ. B. chỉ quan hệ với các nước tư bản phát triển. C. không quan hệ với các nước Đông Âu và Liên Xô cũ. D. không đưa quân đội đi tham chiếm ở các nước ngoài khu vực. 20. Các nước thành viên đầu tiên của Cộng đồng kinh tế châu Âu là A. Pháp, CHLB Đức, Bỉ , Hà lan, Italia, Lúcxămbua. B. Anh, Pháp, Đan Mạch, CHLB Đức, Thụy Điển, Phần Lan. C. Tây Đức, Bỉ, Hà Lan, Tây Ban Nha, Áo, Lúcxămbua. D. Pháp, Bỉ, Hà lan, CHLB Đức, Anh, Bồ Đào Nha. 21. Tổng số thành viên của Liên minh châu Âu đến năm 2007 là A. 20 quốc gia. B. 25 quốc gia. C. 27 quốc gia. D. 29 quốc gia. 22. Hai quốc gia mới được kết nạp vào tổ chức Liên minh châu Âu trong năm 2007 là A. Rumani và Bungari. B. Ba Lan và Séc. C. Crôaxia và Mônacô. D. Látvia và Lítva. 23. Mục đích của tổ chức Liên minh châu Âu là A. hợp tác, trao đổi, nghiên cứu khoa học - kĩ thuật. B. xây dựng châu Âu thành một khu vực hòa bình trung lập. C. hợp tác trong lĩnh vực kinh tế tiền tệ, liên minh trong lĩnh vực chính trị. D. chống lại phong trào cách mạng thế giới. NHẬT BẢN 1. Những hậu quả nặng nề mà Nhật bản phải gánh chịu sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. kinh tế kiệt quệ, bị quân đồng minh chiếm đóng, cô lập. B. 3 triệu người chết và mất tích, 13 triệu người thất nghiệp. C. kinh tế kiệt quệ, thảm hoạ đói rét đe doạ toàn nước Nhật. D. câu B và C đúng.
  • 26. 2. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, lực lượng quân Đồng minh chiếm đóng ở Nhật Bản từ 1945 đến 1952 là A. Anh. B. Pháp. C. Mĩ. D. Liên Xô. 3. Mục tiêu chính trị chủ yếu của lực lượng Đồng minh chiếm đóng tại Nhật Bản là A. thiết lập nhà nước quân chủ lập hiến. B. loại bỏ chủ nghĩa quân phiệt và bộ máy chiến tranh của Nhật Bản. C. thu hẹp vai trò và quyền lực của Thiên hoàng. D. dân chủ hoá nước Nhật. 4. Trong giai đoạn bị lực lượng Đồng minh chiếm đóng, vị trí của chính phủ Nhật Bản là A. bị thủ tiêu hoàn toàn. B. giữ vai trò toàn quyền quyết định điều hành, quản lí đất nước. C. chỉ tồn tại trên danh nghĩa. D. được phép tồn tại và hoạt động dưới sự bảo trợ của Bộ chỉ huy tối cao lực lượng Đồng minh. 5. Hoạt động có ý nghĩa nhất để thực hiện việc dân chủ hoá đất nước Nhật Bản là . A. thông qua các đạo luật về lao động. B. truyền bá tư tưởng hòa bình. C. ban hành Hiến pháp mới, bãi bỏ Hiến pháp cũ (1889). D. không duy trì quân đội thường trực. 6. Hiến pháp mới của Nhật Bản được công bố và có hiệu lực từ A. tháng 4-1946. B. tháng 5-1947. C. tháng 9-1949. D. tháng 10-1952. 7. Thực chất thể chế chính trị của Nhật Bản trong thực tế là A. chế độ quân chủ. B. chế độ dân chủ đại nghị. C. chế độ cộng hoà liên bang. D. chế độ cộng hòa nhân dân. 8. Chế độ chính trị của Nhật Bản được xây dựng trên các nguyên tắc cơ bản A. chủ quyền của toàn dân. B. vai trò tượng trưng của Thiên hoàng. C. hòa bình, tôn trọng những quyền cơ bản của con người. D. cả 3 câu trên đều đúng. 9. Vị trí, vai trò của Thiên hoàng ở Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. không còn tồn tại nữa. B. có quyền lực tối cao đối với nhà nước. C. vẫn tồn tại nhưng chỉ tượng trưng không còn quyền lực đối với nhà nước. D. không còn quyền lực nhưng có vai trò thiêng liêng với đất nước. 10. Trong lĩnh vực quân sự, Nhật Bản được quyền A. không được duy trì quân đội thường trực, chỉ có lực lượng phòng vệ đê duy trì trật tự an ninh. B. xây dựng quân đội thường trực để bảo vệ đất nước. C. đưa quân đội ra nước ngoài tham chiến. D. chi 2% GDP cho ngân sách quốc phòng. 11. Những cải cách lớn về kinh tế được thực hiện trong thời kì 1945 - 1956 ở nước Nhật là A. thủ tiêu chế độ kinh tế tập trung. B. cải cách ruộng đất. C. dân chủ hoá lao động. D. cả 3 câu trên đều đúng. 12. Việc làm để thủ tiêu chế độ kinh tế tập trung ở Nhật Bản là A. giải tán các “Daibatxư”. B. hạn chế sự phát triển của nền kinh tế tự do cạnh tranh. C. quốc hữu hoá toàn bộ tài sản của các „Daibatxư”.
  • 27. D. xoá bỏ các tổ chức công ti độc quyền. 13. Các đạo luật về lao động được thông qua và thực hiện để dân chủ hóa sức lao động ở Nhật là A. Luật giáo dục 1947. B. Luật chống độc quyền. C. Luật công đoàn và luật Điều chỉnh quan hệ lao động. D. Luật công đoàn và Luật chống độc quyền. 14. Nội dung cải cách giáo dục của Nhật Bản là A. xây dựng niềm tin và tình cảm trong dân chúng vào chế độ Thiên hoàng. B. truyền bá tư tưởng hòa bình, phủ nhận vai trò thiêng liêng của Thiên hoàng. C. đề cao tinh thần dân tộc, khuyến khích tư tưởng phục thù. D. đề cao vai trò của chiến tranh như một phương tiện bành trướng thế lực quốc gia. 15. Chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ 1945 đến 1952 là A. hoà bình trung lập tích cực. B. liên minh chặt chẽ và phụ thuộc vào Mĩ. C. quan hệ với tất cả các nước. D. vừa liên minh với Mĩ vừa mở rộng quan hệ với các nước Tây Âu và Trung Quốc. 16. Chế độ chiếm đóng của Đồng minh kết thúc ở Nhật vào năm A. 1952. B. 1953. C. 1954. D. 1955. 17. Nền tảng của quan hệ liên minh Nhật – Mĩ là A. Hiệp ước hoà bình Xan Phranxixcô. B. Học thuyết Kaiphu. C. Học thuyết Phucuđa. D. Hiệp ước an ninh Nhật – Mĩ. 18. Hiệp ước An ninh Nhật-Mĩ được kí kết vào ngày A. 9-8-1951 B. 8-9-1951. C. 9-8-1952. D. 8-9-1952. 19. Kết quả của Hiệp ước An ninh Nhật – Mĩ là A. Nhật được xây dựng lại lực lượng quân đội thường trực. B. Nhật được Mĩ trang bị vũ khí hạt nhân. C. Mĩ đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật. D. Mĩ tăng viện trợ quân sự giúp Nhật xây dựng lại lực lượng vũ trang. 20. Nhật hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế trong khoảng thời gian A. 1949 – 1950. B. 1950 – 1951. C. 1951 – 1952. D. 1952 – 1953. 21. Sự phát triển kinh tế thần kì của Nhật từ năm 1960 đến 1973 là A. tốc độ tăng trưởng hàng năm cao hơn các nước phát triển khác. B. vươn lên đứng thứ hai trong thế giới tư bản. C. trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới. D. cả 3 câu trên đều đúng. 22. Từ đầu những năm 70, để rút ngắn khoảng cách về sự phát triển khoa học – kĩ thuật, Nhật Bản đã sử dụng biện pháp A. mua bằng phát minh sáng chế và chuyển giao công nghệ của nước ngoài. B. thuê các chuyên gia kĩ thuật nước ngoài về làm việc. C. kêu gọi tư bản nước ngoài đầu tư vào Nhật Bản. D. thực hiện chính sách ưu đãi, thu hút nhiều nhà khoa học trên thế giới về Nhật Bản. 23. Khoa học – kĩ thuật và công nghệ Nhật Bản chủ yếu tập trung nghiên cứu trong lĩnh vực A. công nghiệp quốc phòng. B. công nghiệp dân dụng. C. công nghiệp vũ trụ. D. công nghiệp năng lượng.
  • 28. 24. Cầu Sêtô Ôhasi ở Nhật nối liền 2 đảo A. Ôkinaoa và Sicôcư B. Honsu và Ôkinaoa . C. Honsu và Sicôcư D. Sicôcư và Hóccaiđu. 25. Sự phát triển “thần kì” của kinh tế Nhật Bản diễn ra trong khoảng thời gian A. từ năm 1952 đến năm 1960. B. từ năm 1960 đến năm 1973. C. từ năm 1973 đến năm 1991. D. từ năm 1991 đến năm 2000. 26. Yếu tố chủ quan hàng đầu giúp Nhật Bản vươn lên thành một siêu cường kinh tế là A. vai trò quản lí kinh tế có hiệu quả của nhà nước. B. sự năng động, tầm nhìn xa, quản lí tốt của các công ti Nhật Bản. C. con người Nhật Bản với truyền thống đạo đức lao động tốt, tiết kiệm, tay nghề cao và sáng tạo. D. luôn áp dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật hiện đại. 27. Các yếu tố bên ngoài được Nhật Bản tận dụng để phát triển kinh tế là A. các nguồn viện trợ kinh tế của Mĩ sau chiến tranh. B. dựa vào Mĩ về mặt quân sự để giảm chi phí quốc phòng. C. các cuộc chiến tranh ở Triều Tiên và Việt Nam của Mĩ. D. cả ba câu trên đều đúng. 28. Đảng liên tiếp cầm quyền ở Nhật Bản từ năm 1955 đến năm 1993 là A. Đảng Cộng hoà. B. Đảng dân chủ tự do (LDP). C. Đảng Dân chủ. D. Đảng Dân tộc. 29. Sự kiện nổi bật của Nhật Bản trong lĩnh vực đối ngoại vào năm 1956 là A. bình thường hoá quan hệ ngoại giao với Liên Xô, gia nhập Liên hợp quốc. B. mở rộng quan hệ ngoại giao với các nước Đông Nam Á. C. thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam. D. phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của Mĩ. 30. Tình hình tài chính của Nhật Bản từ nửa sau những năm 80 đến 1991 là A. có vai trò chi phối trong tổ chức Ngân hàng thế giới và Quỹ tiền tệ quốc tế. B. trở thành một trong những con nợ lớn nhất của thế giới. C. dự trữ vàng, ngoại tệ gấp 3 lần Mĩ và là siêu cường tài chính số một. D. khủng hoảng tài chính diễn ra liên tục kéo dài. 31. Chính sách đối ngoại mới của Nhật Bản từ nửa sau những năm 70 trở đi là A. tăng cường hợp tác với Mĩ trong việc chống phá Liên Xô và các nước Đông Âu. B. mở rộng quan hệ với các nước Tây Âu. C. mở rộng quan hệ ngoại giao với các nước trong khu vực châu Á. D. chấm dứt sự liên minh chặt chẽ với Mĩ. 32. Mốc đánh dấu sự “trở về” châu Á trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là A. “Học thuyết Phucuđa” ra đời năm 1977. B. Học thuyết “Kaiphu” ra đời năm 1991. C. “Học thuyết Miyadaoa” ra đời năm 1993. D. “Học thuyết Hasimôtô” ra đời năm 1997. 33. Nội dung chính của học thuyết Phucuđa là A. tăng cường sự cạnh tranh của Nhật Bản đối với ASEAN. B. cải thiện quan hệ vớí Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. C. Nhật Bản quyết tâm đóng góp cho hoà bình thịnh vượng ở châu Á - Thái Bình Dương. D. củng cố mối quan hệ kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội với các nước Đông Nam Á.