1. MỞ ĐẦU – 6
HOÀN THIỆN – 8
1. Quan điểm: ”Mở rộng, đa dạng hoá, đa phương hoá các quan hệ đối ngoại” được đề ra tại
thời điểm:
a. Đại hội VII ( tháng 6/ 1991)
b. Đại hội VI ( tháng 12 / 1986)
c. Đại hội VIII ( tháng 6/ 1996)
d. Đại hội IX ( tháng 4/ 2001)
2. Quân đội Việt Nam đã giúp đỡ cho nhân dân Campuchia giải phóng khỏi chế độ diệt chủng
của Polpot vào thời điểm:
a. 1978
b. 1979
c. 1977
d. 1980
3. Quan điểm của Đảng :“Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là mô hình kinh tế tổng
quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên CNXH” được xác định tại:
a. Đại hội VIII
b. Đại hội VII
c. Đại hội VI
d. Đại hội IX
4. Việt Nam trở thành thành viên chính thức của ASEAN vào thời gian, là thành viên thứ:
a. 7/1995, thành viên thứ 7
b. 7/1996, thành viên thứ 8
c. 7/1994, thành viên thứ 6
d. 7/1997, thành viên thứ 9
5. Đại hội được nhận định là: đại hội toàn thắng của sự nghiệp giải phóng dân tộc, thống nhất
Tổ quốc, khẳng định và xác định đường lối đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xă hội:
2. a. Đại hội lần thứ IV
b. Đại hội lần thứ VI
c. Đại hội lần thứ V
d. Đại hội lần thứ VII
6. Đảng ta chớp thời cơ quyếtđịnhtổngkhởi nghĩa giànhchính quyền(8/1945) khi:
a.QuânĐồng minhkéovào Đông Dương.
b.Cáchmạng Nhật bùngnổ giànhthắnglợi.
c.Nhậtđảo chính Pháp.
d.Ngaysau khi phátxít Nhật tuyênbốđầu hàng, và trướckhi quân Đồng minhvàoĐông Dương.
7. Câu nói “Dù phải đốt cháy cả dãy TrườngSơncũng phải giànhcho được độc lập”của Hồ Chí Minh
được nói vào thời gian:
a.Tháng 1/1954
b.Tháng9/1950
c.Tháng 8/1945
d.Tháng1/1968
8. ViệtNamđược bầulàm Ủy viênkhôngthườngtrực Hội đồngbảo an LiênHợp quốcvào nhiệmkỳ
nào?
a.Nhiệmkỳ2005 -2006.
b.Nhiệmkỳ2008 -2009.
cNhiệmkỳ2009 -2010.
d.Nhiệmkỳ2000 -2001.
9. Quan điểm:Mở rộng,đa dạnghoá, đa phươnghoá các quan hệ đối ngoại”được đề ra tại:
a.Đại hội VII(tháng6/ 1991)
b.Đại hội IX (tháng4/ 2001)
c.Đại hội VI(tháng12 / 1986)
d.Đại hội VIII(tháng6/ 1996)
3. 10. Lời tuyênbố của Hồ Chí Minh : “ Toàn thể dân tộc ViệtNamquyếtđemtất cả tinhthần và lực lượng
để giữvững quyềntựdo độc lập ấy”,được trích trong:
a.TuyênngônĐộc lập (năm1945)
b.Cươnglĩnhđầu tiêncủa Đảng (năm1930)
c.Hiếnphápđầu tiêncủa nước ViệtNamDân chủ Cộnghòa.
d.Lời kêugọi toàn quốckháng chiến19-12-1946.
11. Các tổ chức quầnchúng: “Cônghội đỏ”, “Nông hội đỏ”… được thànhlập trong thời kỳnào?
a.Thời kỳ1936 - 1939.
b.Thời kỳ1939 -1945.
c.Thời kỳ 1930 - 1931.
d.Thời kỳ1932 - 1935.
Năm 1929 ở ViệtNamđã ra đời 3 tổ chức cộng sản gồm:
a.Đông DươngCộngsản đảng, AnNam Cộngsản đảng, Đông DươngCộng sảnLiênđoàn.
b.ĐôngDương Cộngsản đảng, AnNam Cộngsản đảng, ViệtNamquangphụchội.
c.Đông DươngCộng sảnđảng, An NamCộng sảnđảng Hội liênhiệpcácdân tộc bị áp bức Á Đông.
d.ĐôngDương Cộngsản đảng, AnNam Cộngsản đảng, Quốcdân đảng.
1Tình cảnh nướcta sau cách mạngtháng Tám được ví với hình ảnh:
a.
Nếmmật nằm gai
b.
Ngàncân treosợi tóc
c.
Phôi thai
d.
Trứng nước
Clearmy choice
4. Câu hỏi 9
Chưa trả lời
Đạt điểm0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
1Tham dự Hội nghị thànhlập Đảng Cộngsản ViệtNam3/2/1930 bao gồm các đại biểucủa các tổ chức:
a.
Đại biểuQuốctế cộng sản+ Đông Dươngcộng sản đảng + An Namcộng sản đảng.
b.
Đại biểuQuốctế cộng sản+ AnNam cộng sản đảng + Đông Dươngcộng sản liênđoàn.
c.
Đại biểuQuốctế cộng sản+ Đông Dươngcộng sản đảng + Đông Dương cộngsản liênđoàn.
d.
Đại biểuQuốctế cộng sản+ AnNam cộng sản đảng + Tân Việtcáchmạng đảng.
Clearmy choice
Câu hỏi 10
Chưa trả lời
Đạt điểm0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
1Ngày 25/11/1945 Ban Chấp hànhTrung ươngĐảng ra chỉ thị:
a.
Hòa để tiến
b.
Toàn quốc khángchiến
c.
Khángchiến,kiếnquốc
5. d.
Nhật– Phápbắn nhau và hànhđộng của chúng ta.
Clearmy choice
Câu hỏi 11
Chưa trả lời
Đạt điểm0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
1Tình cảnh nướcta sau cách mạngtháng Tám được ví với hình ảnh:
a.
Ngàncân treosợi tóc
b.
Trứng nước
c.
Phôi thai
d.
Nếmmật nằm gai
Clearmy choice
Câu hỏi 12
Chưa trả lời
Đạt điểm0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
1Sự kiệnnàodưới đây cho thấy phongtrào công nhânViệtNamđã trở thành một phongtrào tự giác:
a.
Năm 1925 (cuộcbãi công Ba Son)
b.
6. Năm 1929 (sựra đời ba tổ chức cộng sản)
c.
Năm 1930 (ĐảngCộng sảnViệtNamra đời).
d.Năm1920 (tổchức công hội ở Sài Gòn được thànhlập)
Về lực lượngcách mạng,Luận cương Chínhtrị tháng10 -1930 xác định:
a.Tất cả các dân tộc ở Đông Dương.
b.Mọi giai cấp, tầng lớpchống đế quốc Pháp.
c.sưnhân;Nôngdân; binhlínhvà trí thức yêunước.
d.Giai cấp vô sảnvà dân cày
Đại hội nào của Đảng đã đề ra chủ trươngvề đối ngoại : “Hợp tác bình đẳng và cùng có lợi với tất cả các
nước,khôngphân biệtchế độ chính trị - xãhội,trêncơ sở các nguyêntắc cùngtôn trọng hòa bình”:
a.Đại hội VIII
b.Đại hội VI
c.Đại hôi IX
d.Đại hội VII
1NguyễnÁi Quốc đã bỏ phiếutánthànhgia nhậpQuốc tế Cộngsản và tham giathành lậpĐảng Cộng sản
Phápvào thời gian:
a.Tháng 10 – 1920
b.Tháng12 – 1920
c.Tháng 12 – 1923
d.Tháng12 – 1921
1Về phươngpháp cách mạng,Luận cương 10/1930 xác địnhtheocon đường:
a.Chiếntranhdukích
b.Đấu tranhnghị trường
c.Trườngkỳ mai phục
7. d.Võtrang bạo động
Vănkiệnnào đã nhấnmạnh: “Vấnđề thổ địa làcốt lõi của cách mạng tư sản dânquyền”:
a.Luận cươngchính trị
b.Chínhcương vắntắt
c.Sách lượcvắn tắt
d.Cươnglĩnhtháng 2
2Chỉ thị “Nhật Phápbắn nhauvà hành độngcủa chúngta” (12/3/1945) của Ban thườngvụ TW Đảng đề
ra nhiệmvụđấu tranh:
a.Đánh đuổi phát xít Pháp - Nhật.
b.Đánhđuổi phátxít Nhật,lập chính quyềncủanhân dân ..
c.Đánh đuổi thực dân Phápgiànhđộc lậpdân tộc.
Chủ trương:“ViệtNamsẵnsàng là bạn,là đối tác tincậy của các nướctrong cộng đồngthế giới,phấn
đấu vì hòa bình, độc lập vàphát triển”được Đảng ta xác địnhtại Đại hội nào?a.
Đại Hội lần thứ X (4/2006).b.
Đại hội lầnthứ VII(6/1991).
c.Đại hội lầnthứ IX (4/2001).
d.Đại hội lần thứ VIII(6/1996).
8Trung Quốc và LiênXô đặt quan hệ ngoại giaovới VN vào thời giannào?
a.Năm1960.
b.Năm1945.
c.Năm1950.
d.Năm1955.
1Trong đợt khai thác thuộc địa lầnthứ nhất của thực dân Phápở nướcta đã hình thànhgiai cấp mới
nào?
a.Giai cấp tư sản và công nhân
8. b.Giai cấp tiểutư sản
c.Giai cấp tư sản
d.Giai cấp công nhân.
Đảng ta chủ trương: “Chuyểnhìnhthức tổ chức bí mật, khônghợppháp sanghình thức tổ chức công
khai,hợppháp,nửa hợppháp…” tại:
a.Hội nghị Ban chấp hành TW tháng 11/1939.
b.Hội nghị Ban chấp hànhTW tháng 11/1940.
c.Hội nghị Ban chấphành TW tháng 7/1936.
d.Hội nghị Ban chấp hànhTW tháng 5/1941.
1Tìm ý đúng điềnvàochỗ trống: Cươnglĩnhđầu tiêncủaĐảng chủtrương: “...đã ra mặt phản cách
mạng thì phải kiênquyếtđánhđổ”
a.Dân tộc nào.
b.Bộphận nào.
c.Giai cấp nào.
d.Lực lượngnào.
8Chủ trương:“ViệtNammuốnlàm bạn với tấtcả các nướctrong cộng đồng thế giới,phấnđấu vì hòa
bình,độc lậpvà phát triển”được Đảng ta xác địnhtại Đại hội nào?
a.Đại hội lầnthứ VIII(6/1996).
b.Đại hội lần thứ IX(4/2001).
c.Đại Hội lần thứ X(4/2006).
d.Đại hội lần thứ VII(6/1991).
2Lực lượngnòngcốt được Mỹ sử dụngtrong chiếnlượcChiếntranhđặc biệt(1961-1965) là gì:
a.Quânđội Sài Gòn
b.Quânđội Mỹ
c.Quân đội NATO
d.Quânđội Đồngminh
9. 2Các tổ chức quần chúng:Công nhâncứu quốc,nông dân cứu quốc,thanhniêncứu quốc,phụ nữcứu
quốc… được thànhlập vàothời kỳ nào?
a.Thời kỳ1930 - 1931.
b.Thời kỳ1932 - 1935.
c.Thời kỳ 1941 - 1945.
d.Thời kỳ1936 - 1939.
8Quan điểmcủa Đảng : “ Xây dựngnềnvăn hóa ViệtNamtiêntiến,đậmđà bản sắc dân tộc”, được Đảng
nêulầnđầu tiêntại:
a.Đại hội VI(tháng12/ 1986)
b.Đại hội VIII(tháng6/ 1996)
c.Đại hội IX (tháng4/ 2001).
d.Đại hội VII(tháng6/ 1991)
4Tổng tuyểncử thống nhấtđất nướcdiễnra vào thời điểm:
a.25/4/1975
b.25/9/1974
c.25/4/1976
d.25/ 9/1975
2Hội nghị toàn quốccủa Đảng CộngSản Đông Dươnghợpở Tân tràodiễnra vào thời giannào:
a.15 – 19/8/1941
b.13 – 15/8/1945
c.16/8/1945
d.17/8/1945
1Hội nghị Ban chấp hànhTrung ương Đảng lầnthứ nhất (10-1930), lấytênĐảng và bầu Tổng Bí thưlà:
a.Đảng Cộngsản ViệtNam/Hà Huy Tập là Tổng Bi thư
b.Đảng Lao động ViệtNam/Lê HồngPhonglàTổng Bí thư
10. c.Đảng Lao động Đông Dương/NguyễnAíQuốclàTổng Bí thư
d.Đảng Cộngsản Đông Dương/Trần Phúlà Tổng Bí thư
2Sự kiệnchấm dứtchiếntranh thế giới thứhai ở ChâuÂu:
a.Nhậtđảo chính Pháp
b.Đức đầu hàng Đồng Minh
c.Mỹ ném2 quả bomnguyêntử xuốngNhật
d.Phátxít Nhậtđầu hàngĐồng Minh
1Chi bộcộng sản đầu tiênở ViệtNam(3/1929) ra đời ở đâu
a.Quảngchâu
b.Hà Nội.
c.Hươngcảng
d.Paris.
1Luận cương chính trị,tháng 10-1930 xác địnhmâu thuẫn chủyếuở Đông Dươnglà:
a.Các dân tộc Đông Dươngvới đế quốcPháp và Phongkiến,địachủ,tay sai đế quốc
b.Côngnhân, nông dân,trí thức Đông Dươngvới đế quốcPháp và taysai, phảnđộng
c.Nhândân Đông Dươngchủ yếulà dâncày với địachủ phongkiếnvà chủ nghĩa đế quốc .
d.Thợ thuyền,dâncày và các phầntử lao khổvới địa chủ,phongkiến,vàtư bảnđế quốc
2Hội nghị đánh dấu hoànthiệnchuyểnhướngchỉ đạo chiếnlược1939-1945 là:
a.Hội nghị trung ương9, khóaI
b.Hội nghị trung ương8, khóa I
c.Hội nghị trung ương6, khóaI
d.Hội nghị trung ương7, khóa I
ViệtNamthamgia Diễnđàn hợptác Á - Âu (ASEM) với tư cách là thànhviênsánglập vào thời giannào?
a.Tháng 11/2006.
11. b.Tháng3/2001.
c.Tháng 3/1996.
d.Tháng1/2007.
Câu hỏi 36
7Câu nói:“Non sôngViệtNamcó trở nêntươi đẹphay không,dân tộc ViệtNamcó bướctới đài vinh
quangđể sánh vai với các cường quốc nămchâu được hay không,chính lànhờ vàomột phần lớnở công
học tập của các em”được Hồ Chí Minhnói vàothời giannào?
a.Tháng 7/1947.
b.Tháng12/1946.
c.Tháng 11/1945.
d.Tháng9/1945.
Nghị quyếtnàođã đặt nềnmóngđể hình thànhđường lối đối ngoại độc lập tự chủ , rộng mở , đa
phươnghóađa dạng hóaquan hệ quốc tế?
a.Nghị quyếtĐại hội lần thứ VI (12/1986).
b.Nghị quyếtĐại Hội lần thứX (4/2006).
c.Nghị quyếtĐại hội lần thứV (3/1982).
d.Nghị quyếtsố13 của Bộ chính trị (5/1988).
1 Thời gianthực dân Pháptiếnhànhkhai thác thuộcđịa lầnthứ nhất ở ViệtNam:
A. 1858-1884
B. 1884-1896
C. 1896-1913
D. 1914-1918
2. Trong đợt khai thác thuộc địa lầnthứ nhất của thực dân Pháp ở nướcta đã hình thànhgiai cấp mới
nào?
A. Giai cấp tư sản
12. B. Giai cấp tư sảnvà công nhân
C. Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp tiểutưsản
3. Mâu thuẫnchủ yếunhất của xã hội ViệtNamdưới ách thốngtrị của thực dân Pháplà
A. Mâu thuẫn giữatoàn thể nhân dân ViệtNam với đế quốc Pháp.
B. Mâu thuẫngiữanông dân với giai cấp địachủ phongkiến.
C. Mâu thuẫn giữavô sản và tư sản.
4. Sự kiệnnào dưới đâycho thấy phongtrào công nhânViệtNamđã trở thànhmột phongtrào tự giác:
A. Năm1920 (tổ chức công hội ở Sài Gòn được thànhlập)
B. Năm 1925 (cuộcbãi công Ba Son)
C. Năm1929 (sự ra đời ba tổ chức cộng sản)
D. Năm 1930 (ĐảngCộng sản ViệtNam ra đời).
5. NguyễnÁi Quốc đã bỏ phiếutánthànhgia nhậpQuốc tế Cộngsản và tham giathành lậpĐảng Cộng
sản Phápvào thời gian:
A. Tháng10 – 1920
B. Tháng 12 – 1920
C. Tháng 12 – 1921
D. Tháng 12 – 1923
6. Kết luậnsau đây của NguyễnÁi Quốc:“Nhữnglời tuyênbốdân tộc tự quyếtcủa bọnđế quốc chỉ là
trò bịpbợm…” được rút ra từ sau sự kiệnnào:
A. Cách mạngTháng 10 - Nga thànhcông (1917).
B. Gửi đếnHội nghị VecxayBản yêu sách đòi quyềndân tộc tự quyết cho nhân dân ViệtNam không
đượcchấp nhận (1919).
C. Đọc “Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa” của Lênin(7/1920)
D. Gia nhậpQuốc tế III(12/1920).
7.Tính chất của xã hội ViệtNamdưới chínhsách thốngtrị của thực dân Pháp:
A. Là xã hội thuộcđịa.
B. Là xã hội thuộc địa nửa phong kiến.
C. Là xã hội tư bản.
D. Là xãhội nửa phongkiến,nửathuộc địa.
13. 8.Năm 1929 ở ViệtNamđã ra đời 3 tổ chức cộng sản gồm:
A. ĐôngDương Cộngsản đảng, AnNam Cộngsản đảng, Quốc dânđảng.
B. Đông DươngCộng sảnđảng, An NamCộng sảnđảng Hội liênhiệpcácdân tộc bị áp bức Á Đông.
C. Đông DươngCộngsản đảng, AnNam Cộng sảnđảng, Đông DươngCộng sảnLiênđoàn.
D. Đông DươngCộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, ViệtNam quang phục hội.
9.Tác phẩmĐường cách mệnhlà tập hợpnhữngbài giảng của ai?
A. Trần Phú.
B. NguyễnÁi Quốc.
C. NguyễnVănCừ.
D. Trường Chinh.
10.Trong các sách báo sau đây, tác phẩm nàokhôngphải làcủa NguyễnÁi Quốc:
A. Báo Le Paria (Người cùngkhổ).
B. Bản án chế độ thực dân Pháp.
C. Tự chỉ trích.
D. Đườngcách mệnh
11. NguyễnÁi Quốcnói “Dựa vào Nhật để đánh Pháp chẳngkhác nào đuổi hổ cửa trướcrước beocửa
sau” là câu nói về ai trong các nhân sĩ sau:
A. Phan Bội Châu.
B. PhanChu Trinh.
C. NguyễnThái Học.
D. Bùi Quang Chiêu.
12. NguyễnÁi Quốcnói “Dựa vào Pháp để cải cách đất nước chẳngkhác nào ngửa tay xingiặcrủ lòng
thương”là câu nói về ai trong các nhânsĩ sau:
A. PhanBội Châu.
B. Phan ChuTrinh.
B. Trần Trọng Kim.
C. NguyễnThái Học.
13. Hội ViệtNamCách mạng Thanh niênthựchiệnchủtrương "vôsản hoá" vàothời gian nào:
A. Cuối năm1926 đầu năm 1927
14. B. Cuối năm 1927 đầu năm 1928
C. Cuối năm 1928 đầu năm 1929.
D. Cuối năm 1929 đầu năm 1930
14. Sự ra đời Đảng Cộngsản ViệtNamlàsự kết hợpcủa các yếutố:
A. Chủnghĩa Mác với phongtrào công nhân ViệtNam.
B. Chủ nghĩa Mác với phongtrào nôngdân ViệtNam.
C. Phongtrào công nhânVN và phongtrào yêunướcViệtNam.
D. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân và phong trào yêunướcViệt Nam.
15. Tham dự Hội nghị thành lậpĐảng Cộng sảnViệtNam3/2/1930 baogồm các đại biểucủacác tổ
chức:
A. Đại biểuQuốc tế cộng sản + An Nam cộngsản đảng + Đông Dươngcộng sản liênđoàn.
B. Đại biểuQuốc tế cộng sản + Đông Dươngcộng sản đảng + An Nam cộng sản đảng.
C. Đại biểuQuốctế cộngsản + Đông Dươngcộng sản đảng + Đông Dươngcộng sản liênđoàn.
D. Đại biểuQuốctế cộng sản+ An Namcộng sản đảng + Tân Việtcáchmạng đảng.
16. Hội nghị thành lậpĐảng (tháng1/1930) đã lấytênĐảng là :
A. Đảng laođộng ViệtNam
B. Đảng Cộng sảnĐông Dương
C. Đảng Cộng sản Việtnam
D. Đảng Xã hội việtNam
17. Vănkiệnnàođã nhấnmạnh: “Vấnđề thổ địalà cốt lõi của cách mạng tư sảndân quyền”:
A. Luận cươngchínhtrị
B. Cươnglĩnh tháng2
C. Chínhcương vắn tắt
D. Sách lượcvắn tắt
17. Luận cươngchính trị, tháng10-1930 xác địnhmâu thuẫnchủ yếuở Đông Dươnglà:
A. Các dân tộc Đông Dươngvới đế quốc Phápvà Phongkiến,địachủ, tay sai đế quốc
B. Nhândân Đông Dươngchủ yếulà dân cày với địachủ phongkiếnvà chủ nghĩa đế quốc .
C. Thợ thuyền,dân cày và các phần tử lao khổ với địachủ, phong kiến,và tư bản đế quốc
D. Công nhân,nôngdân,trí thức Đông Dươngvới đế quốc Phápvà tay sai,phảnđộng
15. 18. Luận cươngchính trị tháng 10-1930 xác định“cái cốt của cách mạng tư sản dânquyền”là:
A. Vấnđề dântộc.
B. Vấn đề thổ địa.
C. Vấnđề giànhchính quyền.
D. Vấnđề dân chủ.
19. Luận cươngchính trị, tháng10-1930 xác địnhmâu thuẫnchủ yếuở Đông Dươnglà:
A. Các dân tộc Đông Dươngvới đế quốc Phápvà Phongkiến,địachủ, tay sai đế quốc
B. Nhândân Đông Dươngchủ yếulà dân cày với địachủ phongkiếnvà chủ nghĩa đế quốc .
C. Thợ thuyền,dân cày và các phần tử lao khổ với địachủ, phong kiến,và tư bản đế quốc
D. Công nhân,nôngdân,trí thức Đông Dươngvới đế quốc Phápvà tay sai,phảnđộng
20. Hội nghị Trung ương của Đảng mở đầu cho chủ trươngchuyểnhướngchỉ đạo chiếnlượcgiai đoạn
năm 1939 – 1945 là:
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 - tháng 11/ 1939
B. Hội nghị Trungương lầnthứ 7 - tháng 11/ 1940
C. Hội nghị Trung ương lầnthứ 8 - tháng 5/ 1941
D. Hội nghị Trung ươnglầnthứ 9 – tháng8/ 1945
21. Hội nghị đánh dấu hoàn thiệnchuyểnhướngchỉđạo chiếnlược1939-1945 là:
A. Hội nghị trung ương6, khóa I
B. Hội nghị trungương 7, khóaI
C. Hội nghị trung ương8, khóa I
D. Hội nghị trungương 9, khóaI
22. Nội dungchủ trươngchuyểnhướngchỉ đạo chiếnlượcgiai đoạnnăm1939 – 1945:
A. Đưa nhiệmvụđấu tranh giai cấp lênhàngđầu
B. QuyếtđịnhtiếnhànhTổng khởi nghĩa
C. Quyếtđịnhthànhlập chiếnkhuViệtBắc
D. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lênhàng đầu
23. NguyễnÁi Quốcvề nước khi nào và chủ trì Hội nghị Trung ươngĐảng lần mấy:
A. Ngày28 – 01 – 1939 / Chủtrì Hội nghị TW 6 ( tháng 11/ 1939)
B. Ngày 28 – 01 – 1941 / Chủ trì Hội nghị TW lần 8 ( tháng 5/1941)
16. C. Ngày28 – 01 – 1942 / Chủtrì Hội nghị TW lần 7 ( tháng 11/ 1940)
D. Ngày28 – 01 – 1943/ Chủ trì Hội nghị TW lần 9 ( tháng 11/ 1944).
24. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng Sản ĐôngDương hợpở Tân trào diễnra vào thời giannào:
A. 15 – 19/8/1941
B. 13 – 15/8/1945
C. 16/8/1945
D. 17/8/1945
25. NgàyQuốc tế laođộng (1/5) được tổ chức kỷniệmlầnđầu tiênở ViệtNamvàothời giannào?
A. Năm 1930.
B. Năm 1935.
C. Năm1936.
D. Năm 1945.
26. Sự kiệnnàotạo nêncuộc khủnghoảng chính trị ở Đông Dươngdẫn đếnphong trào khángNhậtcứu
nước:
A. Nhậtđầu hàng Đồng Minh
B. Nhật đảochính Pháp
C. Nhậtnhảy vàoĐông Dương
27. Khẩuhiệu“Đấu tranh chốngchế độ phản độngthuộc địa,chống phát xít,chống chiếntranh,đòi tự
do dân chủ,cơm áo và hòa bình” được nêutại Hội nghị nào của Đảng?
A. Hội nghị Ban chấp hành TW tháng 7/1936.
B. Hội nghị Ban chấp hànhTW tháng11/1939.
C. Hội nghị Ban chấp hành TW tháng 11/1940.
D. Hội nghị Ban chấp hànhTW tháng5/1941.
28. Trong chỉ thị “ Nhật,Pháp bắnnhau và hànhđộng của chúng ta” (12/3/1945), Ban ThườngvụT.Ư
Đảng xác địnhthời cơ tổng khởi nghĩa:
A. Đã chín muồi
B. Chưa chín muồi
C. Nhanh chóng chín muồi
D. Đã trôi qua
17. 29. Trong chỉ thị “ Nhật,Pháp bắnnhau và hànhđộng của chúng ta”, Ban Thườngvụ T.Ư Đảng xác định
kẻ thù của nhân dânĐông dươnglúc này là:
A. Phátxít Nhậtvà Pháp
B. Phát xít Nhật
C. Phátxít Pháp
D. Thực dân Phápvà tay sai
30. Tình cảnh nước ta sau Cách mạng thángTám được ví với hìnhảnh:
A. Phôi thai
B. “Ngàn cân treo sợi tóc”
C. Trứng nước
D. Nếmmật nằm gai
31. Ngày25/11/1945 Ban Chấp hành Trungương Đảng ra chỉ thị:
A. Nhật– Phápbắn nhauvà hành độngcủa chúngta.
B. Kháng chiến,kiếnquốc
C. Hòa để tiến
D. Toàn quốc khángchiến.
32. Trong đườnglối khángchiếnchống thực dânPháp (12/1946) của Đảng, phươngchâm khángchiến
của ta là:
A. Kháng chiến toàn dân; Toàn diện;Lâu dài; Dựa vào sứcmình là chính
B. Khángchiếntrườngkỳ; Toàn diện;Quyếtliệt;Dựavàosức mình và giúpđỡ quốctế.
C. Khángchiếntoànquốc; Toàn diện;Bềnbỉ ; Dựa vàonhân dânvà giúpđỡ quốc tế.
D. Khángchiếntoàn lực;Toàn diện;sángtạo; Dựa vào đoàn kếttoàn dân tộc.
33.Thắng lợi nào có ý nghĩa chuyểncách mạng MiềnNam từ thế giữgìn lựclượngsang tiếncông:
A. ẤpBắc
B. VạnTường
C. ĐồngKhởi
D. ĐiệnBiênPhủtrênkhông
34. Sau khi Chiếntranh“đơn phương”thấtbại , đế quốc Mỹ đã chuyểnsangchiếnlược:
A. Chiếntranhcục bộ (mỹvà đồng minhcủa mỹ) – đánh phá cả VN
18. B. ChiếntranhViệtNamhóa
C. Chiếntranh đặc biệt
D. Chiếntranhphá hoại
35. Chiếnlượcchiếntranhở ViệtNammàtheođó, Mỹ trực tiếpđổ quânồ ạt vàoMiền Namlà:
A. Chiếntranhđặc biệt(1961 – 1965)
B. Chiếntranh cục bộ (1965 – 1968)
C. ViệtNamhóachiếntranh (1969 – 1975)
D. Chiếntranhđơn phương
36. Thắng lợi nàođã buộc Mỹ chấp thuậnngồi đàm phán với chúngta ở hội nghị Paris:
A. ĐiệnBiênPhủ
B. Mâu Thân 1968
C. Chiếndịchmùakhô 1972
D. ĐiệnBiênPhủtrênkhông
37. Thắng lợi buộcMỹ phải kýkếthiệpđịnhParistheođiềukhoảnchúng ta đưa ra là:
A. ĐiệnBiênPhủ
B. Mâu Thân 1968
C. Chiếndịchmùakhô 1972
D. ĐiệnBiênPhủ trên không 1972
38. Trong đườnglối khángchiếnchống thực dânPháp (12/1946) của Đảng, phươngchâm khángchiến
của ta là:
A. Kháng chiến toàn dân; Toàn diện;Lâu dài; Dựa vào sứcmình là chính
B. Khángchiếntrườngkỳ; Toàn diện;Quyếtliệt;Dựavàosức mình và giúpđỡ quốctế.
C. Khángchiếntoànquốc; Toàn diện;Bềnbỉ ; Dựa vàonhân dânvà giúpđỡ quốc tế.
D. Khángchiếntoàn lực;Toàn diện;sángtạo; Dựa vào đoàn kếttoàn dân tộc.
39. Đại hội II của đưa Đảng diễnra vào thời giannào và đổi tên là:
A. Tháng2/ 1930 , lấytênlà Đảng Cộng sản ViệtNam
B. Tháng 8/ 1945 , lấy tênlà Đảng Cách mạng ViệtNam
C. Tháng 2/ 1951, lấy tênlà Đảng Lao độngViệtNam
D. Tháng 7/ 1954 , lấy tênlà Đảng Cộngsản ViệtNam.
19. 40. Hiệpđịnhvề chấm dứt chiếntranh,lậplại hòabình ở Đông Dương,được kýkếtở địa điểmvà thời
gian:
A. Pari (Pháp), ngày27/ 01/ 1953
B. Giơnevơ (ThụySỹ), ngày 21/ 07/1954
C. Bruxen(Bỉ) , ngày27/ 01/ 1955
D. Hà Nội (ViệtNam),ngày27/01/ 1972
41. Quan điểm:“Kinhtế thị trườngđịnhhướngXHCN là mộtkiểutổ chức kinhtế,vừa tuântheoquy luật
của kinhtế thị trường,vừa dựa trêncơ sở và chịu sự dẫndắt, chi phối bởi các nguyêntắc và bản chất
của CNXH” được xác địnhtại:
A. Đại hội VII
B. Đại hội VIII
C. Đại hội IX
D. Đại hội X
42. Đại hội đại biểulầnthứmấy của Đảng chủ trương “tập trungsức pháttriểnnôngnghiệpcoi nông
nghiệplàmặt trận hàngđầu”?
A. Đại hội lầnthứ III(9/1960).
B. Đại hội lầnthứ IV (12/1976).
C. Đại hội lần thứ V (3/1982).
D. Đại hội lầnthứ VI (12/1986).
43. Đại hội V (3/1982) chỉ đạo phát triểncông nghiệpnặngtronggiai đoạn này cần làmcó mức độ, vừa
sức, nhằmphục vụ thiếtthực,hiệuquảcho ngànhnào?
A. Nôngnghiệp.
B. Xuất nhậpkhẩu.
C. Nông nghiệpvà công nghiệpnhẹ.
D. Thươngnghiệpvàtiểuthủcông nghiệp.
44. “ChiếnlượcbiểnViệtNamđếnnăm2020” được thông quatại:
A. Đại hội VIII (tháng/ 1996)
B. Hội nghị trungương 2 khóa IX(2005)
C. Đại hội X (tháng4/2006)
D. Hội nghị Trung ương4 khóa X (1 - 2007)
20. 45. Quan điểmcủa Đảng : “ Xây dựng nềnvănhóa ViệtNamtiêntiến,đậmđà bản sắc dân tộc”, được
Đảng nêulần đầu tiêntại:
A. Đại hội VI (tháng12/ 1986)
B. Đại hội VII (tháng 6/ 1991)
C. Đại hội VIII(tháng6/ 1996)
D. Đại hội IX (tháng4/ 2001).
46. Đại hội nào của Đảng đưa ra quanđiểmchỉ đạo: “ Đổi mới căn bản và toàn diện giáodục và đào tạo
…” :
A. Đại hội VIII
B. Đại hội IX
C. Đại hội X
D. Đại hội XI
47. Đại hội nào của Đảng đã đề ra chủ trươngvề đối ngoại : “Hợp tác bình đẳng và cùng có lợi với tất cả
các nước,khôngphân biệtchế độ chính trị - xã hội,trêncơ sở các nguyêntắc cùng tôn trọnghòa bình”:
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hôi IX
47. Quan điểmcủa Đảng :“Nềnkinhtế thị trường địnhhướngXHCN là mô hìnhkinhtế tổngquát của
nước ta trong thời kỳquá độ lênCNXH”được xác địnhtừ:
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hôi IX
48. Quan điểm: “Kinhtế thị trườngđịnhhướngXHCN là một kiểutổchức kinhtế,vừa tuân theoquy
luậtcủa kinhtế thị trường,vừa dựa trêncơ sở và chịusự dẫn dắt,chi phối bởi các nguyêntắc và bản
chất của CNXH” được xác địnhtại:
A. Đại hội VII
B. Đại hội VIII
C. Đại hội IX
D. Đại hội X
21. 49. ViệtNamgianhập tổ chức LiênHiệpquốcvào thời giannào?
A. Ngày 20/9/1977.
B. Ngày18/1/1979.
C. Ngày10/10/1981.
D. Ngày7/5/1986.
50. ViệtNamđược bầulàm Ủy viênkhôngthườngtrực Hội đồng bảo an LiênHợp quốcvào nhiệmkỳ
nào?
A. Nhiệmkỳ2000 -2001.
B. Nhiệmkỳ2005 -2006.
C. Nhiệmkỳ 2008 -2009.
D. Nhiệmkỳ2009 -2010.
51. ViệtNamlàthành viênthứbao nhiêucủaWTO?
A. Thứ 100.
B. Thứ 115.
C. Thứ 150.
D. Thứ 155.
52. Tính đến năm2009, ViệtNamđã thiếtlậpquan hệ ngoại giaovới bao nhiêuquốcgiatrên thế giới?
A. 100 nước.
B. 150 nước.
C. 169 nước.
D. 200 nước.
53. Chủtrương: “ViệtNamsẵnsàng là bạn,là đối tác tincậy của các nước trong cộng đồngthế giới,
phấnđấu vì hòa bình,độc lậpvà phát triển”đượcĐảng ta xác địnhtại Đại hội nào?
A. Đại hội lầnthứ VII(6/1991).
B. Đại hội lầnthứ VIII(6/1996).
C. Đại hội lần thứ IX (4/2001).
D. Đại Hội lần thứ X (4/2006).
54. Quan điểm:Mở rộng,đa dạnghoá, đa phươnghoá các quan hệ đối ngoại”được đề ra tại:
A. Đại hội VI (tháng12 / 1986)
22. B. Đại hội VII (tháng6/ 1991)
C. Đại hội VIII(tháng6/ 1996)
D. Đại hội IX (tháng4/ 2001)
55. ViệtNamtrở thành thànhviênchính thức của ASEAN vàothời gianvà là thànhviênthứ:
A. 7/1994, thành viênthứ6
B. 7/1995, thành viênthứ 7
C. 7/1996, thànhviênthứ8
D. 7/1997, thànhviênthứ9
56 ViệtNambình thườnghóaquan hệ với Mỹ vàothời gian:
A. 1994
B. 1995
C. 1996
D. 1997
57.ViệtNamtrở thành thànhviênchínhthức của tổ chức Thươngmại thế giới (WTO) vàothời giannào,
là thànhviênthứmấy:
A. 2006, thành viênthứ149
B. 2007, thành viênthứ 150
C. 2006, thànhviênthứ151
D. 2007, thànhviênthứ149