TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
ôN tập sinh lý 2
1. ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
CHI ĐOÀN Y2014C
*****
ĐỀ ÔN TẬP SINH LÝ 2
Câu 1. Prostaglandin trong tinh dịch là sản
phẩm bài tiết của:
A. Tuyến tiền liệt
B. Tuyến hành niệu đạo
C. Túi tinh
D. Tinh hoàn
Câu 2. Chọn câu phát biểu không sai trong
các phát biểu sau đây:
A. Cả FSH và LH đều tác động trực tiếp lên
tế bào mầm
B. Testosterone điều hòa ngược lên cả sự bài
tiết FSH và LH
C. Testosterone có thể sử dụng làm thuốc
ngừa thai cho đàn ông vì sẽ ức chế tế bào
Leydig
D. Inhibin có tác dụng ức chế sự bài tiết LH
Câu 3. Chọn phát biểu đúng trong các phát
biểu sau đây:
A. Estrogen chỉ được bài tiết bởi buồng trứng
trong suốt đời người phụ nữ
B. Estrogen chỉ có tác động điều hòa ngược
dương tính với sự bài tiết LH
C. Relaxin là hormone được tạo ra ở hoàng
thể, có tác dụng ức chế co tử cung
D. Mụn trứng cá ở nam do testosteron còn
mụn trứng cá ở nữ do estrogen gây ra
Câu 4. Rong kinh là hiện tượng:
A. Máu kinh chảy nhiều quá, dù chu kì kinh
vẫn đều đặn
B. Chu kì kinh kéo dài hơn
C. Chảy máu tử cung ở giữa chu kỳ kinh
nguyệt
D. Máu kinh chảy ít đi
Câu 5. Nhận định nào sau đây là sai:
A. Chu kì kinh nguyệt thường kéo dài 28
ngày
B. Thể vàng thường thoái hóa trước kỳ kinh
kế 3-4 ngày
C. Thời gian rụng trứng luôn luôn là 14 ngày
bắt đầu từ lúc hành kinh
D. Thể vàng sau khi thoái hóa sẽ tạo thành thể
trắng.
Câu 6. Võng mạc có mấy lớp:
A. 6 lớp
B. 8 lớp
C. 10 lớp
D. 2 lớp
Câu 7. Viễn thị là:
A. Do độ cong giác mạc không đồng đều
B. Tật nhãn cầu có đường kính dài hơn bình
thường
C. Tật nhãn cầu có đường kính ngắn hơn bình
thường
D. Thủy tinh thể không còn khả năng điều tiết
Câu 8. Cơ quan nhận cảm âm thanh là:
A. Cơ quan Corti
B. Chuỗi xương con: xương búa xương đe,
xương bàn đạp
C. Màng nhĩ
D. Vòi Eustache
Câu 9. Nhận định nào sau đây sai:
A. Có 2 loại điếc là: điếc thần kinh và điếc
dẫn truyền
B. Điếc thần kinh do tổn thương ốc tai hay
đường dẫn truyền thần kinh thính giác
C. Điếc dẫn truyền có thể xảy ra do chuỗi
xương con bị hủy
D. Điếc dẫn truyền có thể xảy ra do u thần
kinh hay do tiếng ồn
2. Câu 10. Hệ tiền đình bao gồm:
A. ống bán khuyên
B. soan nang và cầu nang
C. cả A và B
D. chưa có câu trả lời thích hợp
Câu 11. Dây thần kinh vị giác tận cùng tại:
A. Nhân tiền đình
B. Nhân tuyến nước bọt
C. Nhân bó đơn độc
D. Chưa có câu trả lời thích hợp
Câu 12. Niêm mạc khứu giác được cấu tạo bởi:
A. Tế bào khứu giác
B. Tế bào nâng đỡ
C. Cả A và B
D. Chưa có câu trả lời thích hợp.
Câu 13. Trong bào thai nữ, estrogen được tiết
ra từ cấu trúc nào sau đây:
A. Tuyến thượng thận
B. Buồng trứng
C. Tế bào lá nuôi
D. Tất cả đều sai
Câu 14. Nhận định nào sau đây là sai:
A. Cơ quan sinh dục lưỡng tính sẽ phát triển
thành tinh hoàn nhờ yếu tố TDF
B. Sự phát triển thành bào thai nam nhờ MRH
C. Phái nam trước dậy thì, chỉ có 2 đợt tiết
testosteron là trước sinh và ngay sau sinh
(khoảng 10 tuần)
D. Phái nữ trước dậy thì, buồng trứng không
có 1 đợt tiết estrogen nào cả.
Câu 15. Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Trong giai đoạn dậy thì, sự tác động của
hormon tuyến sinh sản lên sự tiết gonadotropin
của tuyến yên theo cơ chết feed back ngược
âm.
B. Ở tuổi mãn kinh, nguy cơ bệnh tim mạch
tăng và dễ bị loãng xương do sự giảm tiết LH
và FSH của tuyến yên.
C. Phái nam, estrogen được tiết ra ở tinh hoàn.
D. Phái nữ, androgen chỉ được tiết ra ở lớp
lưới vỏ tuyến thượng thận.
Câu 16. Inhibin có tác dụng ức chế ngược lên
sự bài tiết của:
A. LH
B. FSH
C. Testosteron
D. Progesteron
Câu 17. Hormon nào sau đây có cấu trúc hóa
học tương tự GH:
A. FSH
B. HCS
C. LH
D. HCG
Câu 18. Tổn thương giải thị sẽ gây ra:
A. Mù nửa thị trường cùng bên
B. Tổn thương bên nào mù bên đó
C. Mù nửa thị trường đối bên
D. Mù góc tư thị trường
Câu 19. Sự hội tụ trong võng mạc là khoảng
100:1 là do:
A. 100 hình ảnh hội tụ tại 1 điểm trên võng
mạc.
B. Ở võng mạc có cả 2 loại tế bào nhận cảm:
tế bào que và tế bào nón.
C. Có 120 triệu tế bào nhận cảm nhưng chỉ có
1 triệu tế bào hạch
D. Có 100 triệu tế bào lưỡng cực nhưng chỉ có
1 triệu tế bào nhận cảm.
Câu 20. Nhận định nào sau đây là sai:
A. Mỗi cơ quan corti có 2 loại tế bào lông:
một hàng tế bào lông trong và ba hàng tế bào
lông ngoài
B. Khi di chuyển, cả bộ ba màng lưới, màng
nền và màng mái hợp thành đơn vị duy nhất
C. Màng lưới được chống đỡ bằng trụ corti
D. Đỉnh các tế bào lông ngoài nằm ngay trên
màng mái, lông trong chỉ chạm vào màng mái.
.
Câu 21. Âm có tần số cao kích thích tối đa
màng nền ở vị trí:
A. Đỉnh ốc tai
B. Giữa ốc tai
C. Đáy ốc tai
D. Như nhau từ đáy đến đỉnh ốc tai.
3. Câu 22. Vị đắng được hình thành có thể là do
sự kích thích của:
A. Chất acid
B. Chất nitrogen
C. Các cation
D. Chất glucid
Câu 23. Nhận định nào sau đây là đúng với sự
ảnh hưởng của điều kiện môi trường lên sự
hoạt động của hệ nhày lông chuyển niêm mạc
mũi:
A. Với độ ẩm trên 50%, sau 8-10 phút lông
chuyển bất động.
B. Nhiệt độ 40 độ C, hoạt động lông chuyển
ngưng trệ.
C. Nhiệt độ 5-9 độ C, hoạt động lông chuyển
ngưng trệ.
D. Với độ ẩm dưới 30%, sau 8-10 phút lông
chuyển bất động.
Câu 24: Ở một người nam nặng 70kg, chuyển
hóa cơ sở vào khoảng:
A. 35-40 calories/giờ
B. 65-70 calories/giờ
C. 35-40 Calories/giờ
D. 65-70 Calories/giờ
Câu 25: Trung tâm điều hòa thân nhiệt nằm ở
đâu:
A. Thân não
B. Cầu não
C. Vùng dưới đồi
D. Đại não
Câu 26. Các hormone sau đây đều tác dụng
trên tế bào đích bằng cơ chế truyền tin thứ hai,
ngoại trừ
A. Hormone giáp
B. Hormone cận giáp
C. Hormone chống bài niệu trên ống góp
D. Glucagon
Câu 27. Yếu tố nào sau đây sẽ ức chế việc bài
tiết hormone tăng trưởng của tuyến yên trước
A. Ngủ
B. Stress
C. Hạ đường huyết
D. Somatomedin
Câu 28: Nồng độ của chất nào sau đây sẽ giảm
trong bệnh Basedow
A. Triiodothyronine
B. Thyroxine
C. Hormone kích thích tuyến giáp
D. Iodide (I-)
Câu 29: Một phụ nữ bị mắc bệnh cường giáp
được điều trị bằng propylthiouracil, thuốc này
sẽ ngăn việc tạo hormone giáp bằng việc ức chế
sự oxi hóa của
A. Triiodothyronine
B. Thyroxine
C. Diiodotyrosine
D. Iodide (I-)
Câu 30: Aldosterone sẽ được tăng tiết trong
A. Giảm thể tích máu
B. Ức chế hệ angiotensin-converting
enzyme
C. Tăng áp suất thẩm thấu
D. Giảm kali huyết
Câu 31: Cortisol có các tính chất sau, ngoại trừ
A. Giảm protein tế bào
B. Tăng nồng độ acid béo trong máu
C. Giảm tế bào ưa acid và lympho trong
tuần hoàn
D. Hạ đường huyết
Câu 32: Hormone nào sau đây làm giảm sự thu
nhận glucose vào trong tế bào
A. Thyroxine
B. Triiodothyronine
C. GH
D. Insulin
Câu 33: Loại tế bào chiếm tỷ lệ cao nhất trong
đảo Langerhans là
A. Tế bào Alpha
B. Tế bào Beta
C. Tế bào Delta
D. Tế bào Epsilon
Câu 34: Glucagon khi hiện diện với nồng độ
cao như trong bệnh đái tháo đường tuýp 1, hoạt
hóa các hoạt động sau, ngoại trừ
A. Ly giải mỡ
B. Tân tạo đường
4. C. Ly giải glycogen cơ
D. Ly giải glycogen gan
Câu 35: Calcitonin làm giảm hoạt động của
A. Tạo cốt bào
B. Hủy cốt bào
C. Tế bào cạnh nang
D. Tuyến giáp
Câu 36: Hoạt động ly giải lipid của các
catecholamine được thực hiện bởi
A. Thụ thể beta 1
B. Thụ thể beta 2
C. Cả 2 thụ thể trên
D. Không có loại nào
Câu 37: Hormone nào sau đây quan trọng cho
việc điều hòa nhanh sự giảm nồng độ ion canxi
máu
A. Calcitonin
B. Calcitriol
C. Parathyroid hormone
D. T3
Câu 38: Tủy thượng thận tiết ra hormone với tỉ
lệ lớn nhất là
A. Epinephrine
B. Norepinephrine
C. Dopamine
D. Aldosterone
Câu 39: Hạ đường huyết không kích thích sự
chế tiết của
A. Epinephrine
B. Cortisol
C. GH
D. Insulin
Câu 40: ADH trong huyết tương ở dạng chủ
yếu là
A. Gắn kết với neurophysin
B. Gắn kết với albumin
C. Gắn kết với globulin huyết tương
D. Dạng tự do
Câu 41. Tất cả câu sau đây đều đúng, NGOẠI
TRỪ:
A. Serotonin, GABA, Glycin luôn luôn có tác
dụng ức chế.
B. NO có vai trò trong hoạt động trong cảm xúc
và gây ngủ.
C. Tốc độ dẫn truyền của sợi có bao myelin đặt
tới 130m/s.
D. Ở cúc tận cùng, ti lạp thể tổng hợp chất dẫn
truyền trung gian thần kinh.
Câu 42. Khi sợi trục bị cắt rời khỏi thân thì
phần rời thân bị thoái hóa, phần còn dính với
thân thì không bị thoái hóa mà còn có thể tái
tạo từ phần còn lại, được gọi là:
A. Thoái hóa ngược.
B. Thoái hóa Waller.
C. Thoái hóa Ruffini.
D. Thoái hóa khác.
Câu 43. Nguyên nhân gây nên hội chứng
Brown – Sesquard, NGOẠI TRỪ:
A. Tổn thương bó vỏ -tủy.
B. Tổn thương bó tủy đồi thị trước.
C. Tổn thương bó tủy đồi thị sau.
D. Tổn thương bó Goll và Burdach.
Câu 44. Tất cả câu sau đều đúng, NGOẠI
TRỪ:
A. Cung phản xạ da gồm 3 noron.
B. Phản xạ gấp phụ thuộc vào số lượng điểm kích
thích và vị trí ban đầu của nguồn kích thích.
C. Tế bào Renshaw nằm cạnh tế bào alpha, kích
thích tế bào alpha hoạt động mạnh hơn.
D. Dấu hiệu Babinski thuộc phản xạ da và dựa
vào bó tháp để chuẩn đoán.
Câu 45. Các câu sau đều SAI với bó ngoại
tháp, NGOẠI TRỪ:
a. Bó mái – tủy: xuất phát từ củ não sinh tư, đi
thẳng xuống rồi tận cùng ở sừng trước tủy.
b. Bó nhân đỏ - tủy: xuất phát từ nhân đỏ ở
cuống não, làm tăng trương lực cơ.
c. Bó lưới – tủy: tận cùng ở sừng trước tủy đối
bên, làm tăng hay ức chế chúc năng tủy sống.
d. Bó trám – tủy: xuất phát từ trám hành đi xuống
và tận cùng ở sừng trước tủy cùng bên.
Câu 46. Đây là các chức năng của hành nào,
NGOẠI TRỪ:
a. Phản xạ điều hòa hô hấp.
b. Phản xạ tim mạch.
c. Phản xạ điều nhiệt.
d. Phản xạ giác mạc.
5. Câu 47. Mỗi nhân của đồi thị có những đường
lien hệ khác nhau, NGOẠI TRỪ:
a. Nhân trước: nhận các sợi từ thể vú mang
xung động khứu giác tới.
b. Nhân bụng bên có sợi đi lên vỏ não vùng vận
động.
c. Nhân bụng trước nhận những sợi từ nhân cầu
nhạt.
d. Nhân lưng giữa: có liên hệ với vỏ não thùy
chẩm.
Câu 48. Các câu sau đây đều đúng với chức
năng của vùng dưới đồi, NGOẠI TRỪ:
a. Chức năng dinh dưỡng.
b. Điều nhiệt.
c. Trạng thái thức ngủ.
d. Kiểm soát thăng bằng và trương lực cơ.
Câu 49. Trung tâm của hệ viền là:
a. Hạch nền.
b. Vùng dưới đồi.
c. Hạnh nhân.
d. Vùng hải mã.
Câu 50. Chất nào có tác dụng làm dịu cơn đơn,
tạo cảm giác khoan khái:
A. Acetylcholin.
B. Dopamin.
C. Serotonin.
D. Encephalin.
Câu 51. Kích thích điện phức hợp hạnh nhân ở
động vật với cường độ cao có thể gây ra phản
ứng:
A. Hung hãn.
B. Sợ hãi.
C. Bồn chồn.
D. Lo lắng.
Câu 52. Phần nào của hệ lưới liên quan đến
thức ngủ:
A. Phần hệ lưới của hành –cầu não trước.
B. Phần hệ lưới của hành –cầu não giữa.
C. Phần hệ lưới của gian não.
D. Một phần khác của hệ lưới.
Câu 53. Câu nào sau đây ĐÚNG với phân vùng
để hiểu ngôn ngữ:
a. Vùng Broca.
b. Vùng Wernickle .
c. Vùng thính giác nhận thức.
d. Nằm ở bán cầu não phải đối với người
thuận tay phải.
Câu 54. Tất cả các câu dưới đây đều đúng với
chức năng của vỏ não, NGOẠI TRỪ:
a. Vùng Broca nằm ở vùng 44,45 thuộc thùy
trán.
b. Sóng delta xuất hiện đơn độc ở trẻ em,
không có ở người lớn.
c. Vùng xử lý chữ viết thuộc vùng liên hợp
trước trán.
d. Vùng thị giác nhận thức ở vùng 18,19
thuộc thùy chẩm.
Câu 55. Tiểu não là bộ phận của cơ thể tham
gia, NGOẠI TRỪ:
a. Kiểm soát và điều chỉnh vận động bán tự
động.
b. Kiểm soát và điều chỉnh vận động không
tùy ý.
c. Kiểm soát những động tác chậm có ý thức.
d. Điều hòa phản xạ tư thế.
e. Điều hòa các hoạt động nhằm giữ thăng
bằng.
Câu 56. Ức chế trong bao gồm các ức chế nào
sau đây:
A. Ức chế trên giới hạn.
B. Ức chế phân biệt.
C. Ức chế dập tắt.
D. B và C đúng.
Câu 57. Câu nào sau đây ĐÚNG với giấc ngủ
cử động mắt nhanh?
A. Xảy ra vào giai đoạn đầu của giấc ngủ khi
ngưới ta bắt đầu buồn ngủ.
B. Trương lực cơ vân khắp cơ thể giảm rất
nhiều.
C. Không có giấc mơ.
D. Nhịp tim chậm và đều.
6. Câu 58. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối
với các điều kiện cơ bản để thành lập phản xạ
có điều kiện?
A. Kích thích không điều kiện phải đi trước
kích thích có điều kiện.
B. Phải luôn củng cố phản xạ có điều kiện.
C. Vỏ não và các thành phần của cung phản xạ
phải lành mạnh.
D. Phản xạ có điều kiện phải dựa trên phản xạ
không điều kiện.
Câu 59. Trung tâm hệ thần kinh giao cảm:
A. Tủy lưng 2 – thắt lưng 3.
B. Tủy lưng 1 – thắt lung 3.
C. Hành não và cuống não.
D. Thùy thái dương và thùy chẩm của võ não.
Câu 60. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối
với đám rối Meissener và Aurbach?
A. Là các hạch đối giao cảm.
B. Nhận các sợi trước hạch nằm trong thần
kinh X.
C. Có vai trò điều khiển hoạt động ngoại tiết
như tuyến nước bọt dưới hàm và dưới lưỡi.
D. Sợi trước hạch xuất phát từ hành não.
Câu 61.Năng lượng giải phóng cho 1 lít oxygen sử
dụng trong cơ thể là:
A. 5,01 calories
B. 4,825 calories
C. 4,6 calories
D. 2,825 calories
Câu 62. Tế bào sử dụng được được tối đa bao
nhiêu phần trăm năng lượng từ thức ăn:
A. 27%
B. 33%
C. 36%
D. 50%