SlideShare a Scribd company logo
1 of 25
Lạc Lạc
1. Cấu trúc của synapse, chọn câu Sai
a. Màng sau synapse là màng của thân hoặc đuôi gai của neuron.
b. Khe synapse nằm giữa màng trước & màng sau synapse
c. Chất dẫn truyền thần kinh được phóng thích từ màng trước hoặc màng sau synapse
d. Màng trước synapse là màng của cúc tận cùng sợi trục neuron trước
Synape : là nơi tiếp xúc giữa sợi trục của một neuron với đuôi gai /thân của neuron khác.
Cấu tạo:
+ Màng trước synape: màng của đầu tận cùng neuron trước.
+ Màng sau synape: màng của thân hoặc đuôi gai của neuron sau
+ Khe synape : giữa 2 màng
Gồm 2 loại: synape điện học & synape hoá học ( 4 giai đoạn tổng hợp – dự trữ & phóng thích – phản
ứng – chấm dứt))
2. Thành phần nào sau đây bình thường được tái hấp thu 100% khi đi qua hệ thống ống thận
a. Na+
b. Ure
c. HCO3
-
d. Glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở phần đầu của ống lượn gần.
3. Gastrin là một chất nội tiết được tiết ra bởi
a. Tế bào G ở tâm vị - hang vị
b. Tế bào G
c. Tế bào G ở hang vị
d. Tế bào G ở tâm vị
4. Áp suất keo của máu chủ yếu được tạo bởi thành phần
a. Albumin
b. Lipoprotein
c. Globulin
d. NaCl
Huyết tương gồm : protein, carbonhydrate & lipid
Protein huyết tương: albumin (áp suất keo), globulin & fibrinogen.
Carbonhydrate: đều dạng glucose
Lipid: HDL, LDL & VLDL
5. Thần kinh giao cảm có tác dụng nào sau đây, NGOẠI TRỪ :
a. Giãn đồng tử
Lạc Lạc
b. Tăng nhịp tim
c. Tổng hợp Glycogen
d. Giãn phế quản
6. Chức năng của tiểu não mới là
a. Giảm trương lực cơ, điều hoà động tác
b. Tăng trương lực cơ, điều hoà động tác.
c. Giảm trương lực cơ, không điều hoà động tác
d. Tăng trương lực cơ, không điều hoà động tác
7. Tác dụng của T3, T4 là
a. Giảm chuyển hoá của các tế bào
b. Làm hệ thần kinh giảm tính hưng phấn
c. Làm tăng cholesterol máu
d. Tăng nhịp tim
8. Chất kích thích hô hấp mạnh nhất là chất nào sau đây ?
a. Oxygen (O2)
b. Bicarbonate ( HCO3
-)
c. Carbon dioxide (CO2)
d. Hydrogen ion (H+)
9. Câu nào sau đây ĐÚNG với hormone và tế bào sản xuất tương ứng
a. Aldosterone: tế bào lớp cầu của vỏ thượng thận
b. Glucagon : tế bào bêta của tuyến tuỵ
c. Oxytocin : tế bào tuyến yên thần kinh
d. ACTH : tế bào somatotrope của tuyến yên trước
10. Về việc chuyên chở CO2 các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
a. CO2 kết hợp với protein huyết tương tạo các hợp chất carbamine
b. CO2 nhanh chóng được chuyển thành ions bicarrbonate chủ yếu trong huyết tương
c. So với O2: CO2 hoà toan chiếm tỉ lệ lớn hơn
d. Có dạng CO2 được chuyên chở bằng cách kết hợp hemoglobin trong hồng cầu.
11. Tần số phát xung nhanh nhất ở vị trí nào sau đây
a. Mạng Purkine
b. Nút nhĩ thất
c. Bó hiss
d. Nút xoang
Lạc Lạc
12. Thời gian của kỳ thu thất bình thường vào khoảng
a. 0.1s
b. 0.4s
c. 0.3s
d. 0.2s
13. Một cơ quan dù không tiết trực tiếp men tiêu hoá mỡ, nhưng lại có vai trò cực kỳ quan trọng trong
việc tiêu hoá & hấp thu mỡ ?
a. Túi mật
b. Lách
c. Gan
d. Tá tràng
14. Câu nào sau đây đúng với Aldosterone ?
a. Có tác dụng trên ống gần
b. Làm tăng bài tiết K+
c. Làm tăng tái hấp thu H+
d. Có tác dụng hoạt hoá AMP vòng
15. Số lượng hồng cầu trung bình trong máu ngoại vi ?
16. Thành phần nào quyết định chính tỷ trọng của máu ?
a. Nồng độ protein
b. Số lượng hồng cầu
c. Số lượng tiểu cầu
d. Số lượng bạch cầu
17. Các dạng đường, loại đường cơ thể chúng ta có thể ăn vào
a. Tinh bột
b. Đường sữa
c. Đường da
d. Bao gồm đường đa, tinh bột, đường sữa
18. Câu nào sau đây đúng về áp suất trong màng phổi, NGOẠI TRỪ
a. Giúp máu về tim
b. Giúp chống lại hiện tượng ma sát giữa phổi và lồng ngực
c. Cần thiết đế chi phối đi theo lồng ngực
d. Lồng ngực phải kín để duy trí áp suất âm này.
19. Màng sinh chất liên quan đến chức năng quan trọng nào của tế bào người ?
Lạc Lạc
a. Trình diện tế bào thông qua các thành phần của nhân
b. Vận chuyển chọn lọc các phân tử đi vào và ra khỏi tế bào
c. Tương tác giữa các tế bào thông qua sự liền kề của chúng
d. Định hình tế bào nhờ sự sắp xếp của các tế bào đồng dạng
20. Hồng cầu bình thường không xuất hiện trong nước tiểu bởi vì
a. Hồng cầu có kích thước quá lớn so với lỗ lọc ở màng lọc thận
b. Hồng cầu được tái hấp thu hoàn toàn ở ống thận
c. Hồng cầu di chuyển rất chậm trong búi mao mạch cầu thận
d. Hồng cầu không đến được màng lọc cầu thận.
21. Vai trò nhũ tương chất mỡ trong thức ăn liên quan với chất nào sau đây
a. Muối mật
b. Xà phòng
c. Lipase
d. Bilirubine
22. Bó tuỷ - đồi thị trước dần truyền
a. Cảm giác sâu có ý thức
b. Cảm giác xúc giác
c. Cảm giác đau
d. Cảm giác sâu không ý thức
23. Vị trí chủ nhịp trong tim người ở vị trí nào sau đây
a. Nút xoang
b. Nút nhĩ thất
c. Mạng Purkinje
d. Bó Bachman
24. Mức lọc cầu thận (GFR)
a. Lượng dịch lọc qua cầu thận của một nephron trong một phút
b. Lượng dịch lọc qua các cầu thận của cả hai thận trong một giây
c. Luọng dịch lọc qua các cầu thận của một thận trong một phút
d. Lượng dịch lọc qua các cầu thận của hai thận trong một phút
25. Các yếu tố ảnh hưởng đến áp suất trong động mạch
a. Bao gồm lưu lượng tim, tổng kháng lực mạch máu và tim
b. Nhịp tim
c. Tổng kháng lực mạch máu
Lạc Lạc
d. Lưu lượng tim
26. Khu vực nào sau đây trong hệ tuần hoàn chứa nhiều máu nhất
a. Tim & Phổi
b. Mao mạch
c. Động mạch
d. Tĩnh mạch
27. Kích thường hồng cầu trung bình khoảng ?
28. Màng sinh chất liên quan đến chức năng quan trọng nào của tế bào người
a. Trình diện tế bào thông qua các thành phần của nhân
b. Vận chuyển tự do các phân tử đi vào & ra khỏi tế bào
c. Tương tác giữa các tế bào thông qua các hormone & chât dẫn truyền thần kinh
d. Định hình tế bào nhờ sự sắp xếp của các tế bào đồng dạng
29. Phân bố nào sau đấy đúng với cầu trúc màng sinh chất
a. Đuôi Acyl – Đầu ưa nước – Đầu ưa nước – Đuôi Acyl
b. Đuôi Acyl – Đầu ưa nước – Đuôi Acyl – Đầu ưa nước
c. Đầu ưa nước – Đuôi acyl – Đuôi Acyl – Đầu ưa nước
d. Đầu ưa nước – Đuôi Acyl – Đầu ưa nước – Đuôi Acyl
30. Chọn cặp hormone & tác dụng của hormone đó
a. Cortisol – làm giảm glucose máu
b. Calcitonin – làm tăng nồng độ canxi máu
c. T3,T4 – làm tăng hoạt động chuyển hoá của tế bào
d. Oxytocin – kích thích tuyến vú tạo sữa
31. Bó tháp dần truyền
a. Vận động điều hoà trương lực cơ
b. Vận động có ý thức
c. Vận động điều hoà tư thế
d. Vận động không ý thức
32. Áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman tăng lên sẽ dẫn đến
a. Giảm mức lọc cầu thận (GFR)
b. Tăng mức lọc cầu thân (GFR)
c. Mức lọc cầu thận (GFR) giảm, sau đó tăng
d. Mức lọc cầu thận (GFR) tăng, sua đó giảm
33. Đời sống cuẩ hồng cầu ở máu ngoại vi khoảng …~… ngày
Lạc Lạc
34. Các chất dẫn truyền thân kinh, chọn câu Sai
a. Endorphin
b. NO
c. Vasopressin
d. Adrenalin
35. Dung dịch không làm thay đổi thể tích tế bào được gọi là dung dịch ?
a. Nhược trương
b. Ưu trương
c. Đẳng trương
d. Chuẩn
36. Amylase là một loại men tiêu hoá tinh bột được tiết ra ở cơ quan nào ?
a. Niêm mạc dạ dày
b. Tế bào ống dẫn của tuyến tuỵ
c. Tế bào ống dẫn của tuyến nước bọt
d. Tuyến nước bọt ở miệng
37. pH máu chủ yếu phụ thuộc vào
a. Cl-
b. HPO4
c. Na+
d. HCO3
- & H+
38. Nhịp thở bình thường được quyết định bởi
a. Trung tâm hít vào bình thường & trung tâm thở ra bình thường ở hành não
b. Trung tâm hít vào bình thường ở cầu nào
c. Trung tâm hô hấp ở cầu não & hành não
d. Trung tâm hít vào bình thường ở hành não
39. Hemoglobin ở trong hồng cầu thai nhi đa số là : Hb F
40. Hormon nào sua đầy không thuộc khu vực tiền yên vùng dưới đồi tiết ra
a. Oxytocin
b. Somatostatin (GIH)
c. Prolastatin (PIH)
d. Coticoliberin (CRH)
41. Oxy được vận chuyển trong máu ở dạng nào ít nhất ?
a. Thuỷ hoá
Lạc Lạc
b. Hoà tan
c. Dạng hợp chất Carbamin
d. Dạng kết hợp Hemogiobin
42. Sự tiết HCl của dạ dày, liên quan với các yếu tố sau, Ngoại trừ
a. Kích thích bởi Acetylcholine
b. Cần sự chuyên chở chủ động của H+
c. Xảy ra ở tế bào chính
d. Có sử dụng CO2.
43. CO2 được vận chuyển trong máu ở dạng nào ?
a. Thuỷ hoá
b. Hoà tan
c. Dạng hợp chất Carbamin
d. Dạng kết hợp Hemogiobin
44. Tuyến tuỵ bài tiết các hormone nào sau đây ?
a. Amylase, Glucagon, Insulin
b. Amylase, Lipase, Insulin
c. Glucagon, Insulin, Somatostain
d. Glucagon, Insulin, Amylase
45. Câu nào sau đây đúng với Oxytocin & ADH ?
a. Được tổng hợp ở tế bào thần kinh của vùng dưới đồi
b. Có tác dụng chống bài niệu như nhau
c. Được bài tiết bới tuyến yên trước
d. Được điều hoà bài tiền do các hormone giải phóng của vùng dưới đồi
46. Khi tiểu động mạch vào giãn sẽ làm
a. Giảm mức lọc cầu thận (GFR)
b. Tăng lượng creatinin thải ra nước tiểu trong 24h
c. Giảm dòng máu đến cầu thận
d. Tăng mức lọc cầu thận (GFR)
47. Tính trơ tuyệt đối của cơ tim ở thời kỳ nào trong chu kỳ tim
a. Thời kỳ dẫn truyền xung động từ nhĩ xuống thất
b. Thời kỳ nhĩ thu
c. Thời kỳ tâm thu
d. Thời kỳ tâm trương
Lạc Lạc
48. Gan tiết loại men tiêu hoá nào sau đầy
a. Men tiêu đường
b. Men tiêu mỡ
c. Men khác
d. Men tiêu dạm
49. Khi nồng độ CO2 tăng & O2 giảm trong máu
a. Nhịp tim tăng
b. Nhịp tim không đều
c. Nhịp tim không thay đổi
d. Nhịp tim giảm
50. Bệnh màng trong là do nguyên nhân nào sau đây ?
a. Thiếu chất hoạt diện (Surfactan)
b. Tràn dịch màng phổi
c. Tăng khoảng chết sinh lý
d. Ứ khí phế nang
51. Lưu lượng tim của một người trung bình khoẻ mạnh: 5~6L/phút.
52. Câu nào sau đây đúng với cơ liên sườn ngoài
a. Cơ thở ra gắng sức
b. Cơ hít vào gắng sức
c. Cơ hít vào bình thường
d. Cơ thở ra bình thường
53. Bó Goll và Bó Burdach dẫn truyền
a. Cảm giác sâu không ý thức
b. Cảm giác sâu có ý thức
c. Cảm giác nóng lạnh
d. Cảm giác xúc giác
54. Sự tái hấp thu nước & Na dưới tác dụng ADH & Aldosterone diễn ra ở
a. Quai henle & ống góp
b. Ống lượn gần & ống lượn xa
c. Ống lượng gần & quai henle
d. Đoạn sau ống lượn xa & ống góp
55. Các hormone sau đây có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoại trừ :
a. Cortisol
Lạc Lạc
b. Insulin
c. Glucagon
d. GH
56. Thần kinh phó gian cảm có vai trò nào sau đây, NGOẠI TRỪ
a. Giảm tiết dịch dạ dày
b. Tăng tiết các tuyến phế quản
c. Phản xạ cương
d. Điều tiết nhìn gần
57. Thận có chức năng sau, chọn câu Sai
a. Điều hoà số lượng hồng cầu
b. Chức năng nội tiết: tiết hormon sinh dục
c. Giữ ổn định nội mô cơ thể
d. Điều hoà huyết áp
Thận có 2 chức năng :
+ Chức năng tạo nước tiểu
+ Chức năng nội tiết: điều hoà huyết áp, kích thích sinh hồng cầu & chuyển hoá Calci – phosphate
58. Áp suất có tác dụng đẩy dịch qua màng lọc sang bao Bowman
a. Áp suất keo của máu trong mao mạch cầu thận
b. Áp suất thẩm thấy của huyết tương
c. Áp suất thuỷ tĩnh của mao mạch cầu thận
d. Áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowmon
59. Độ quánh của máu phụ thuộc vào
a. Nồng độ các chất điện giả
b. Số lượng các tế bào máu
c. Nồng độ protein máu
d. Nồng độ phospholipid & lipoprotein
60. Sự tiết dịch tuỵ liên quan với các yếu tố sau. NGOẠI TRỪ
a. Dịch tuỵ đã được tiết một phần trước khi thức ăn đến tuột
b. NaHCO3 có tác dụng trung hoà HCl
c. Epinephrine kích thích sự tiết NaHCO3.
d. Dịch bicarbonate được bài tiết bởi tế bào biểu mô của ống dẫn
Tế bào
Lạc Lạc
1. Đặc điểm chức năng của tế bào
- Vận chuyển chọn lọc
- Trình diện tế bào thông qua các kháng thể bề mặt
- Tương tác giữa các tế bào thông qua chất dẫn truyền thần kinh & thụ thể hormone thông qua các
con đường truyền tin hiệu
- Tổ chức mô
- Hoạt động enzyme phụ thuộc màng
- Định hình tế bào
2. Đặc điểm của phân tử phospholipid. → Đầu ưa nước – Đuôi acyl – Đuôi Acyl – Đầu ưa nước.
3. Đặc điểm của màng tế bào → có các bè lipid (Chức năng: phân loại các phân tử tín hiệu)
4. Protein vận chuyển màng được chia thành 4 lớp chính: kênh nước, kênh ion, chất mang & protein
vận chuyển phụ thuộc ATP.
5. Mức độ vận chuyển lớn nhấy 10^9 phân tử/giây là đặc điểm của lớp → Dạng lỗ
6. Cơ chế nhập bào bao gồm 3 quá trình → ẩm bào, thực bào & nhập bào được điều hoà .
7. Sự khuếch tán phụ thuộc vào → nhiệt lượng, kích thước phân tử & độ nhớt môi trường.
8. Sự chênh lệch điện – hoá → tạo ra sự vận chuyển phân tử gồm 2 thành phần.
Máu
1. Độ quánh của máu phụ thuộc vào → nồng độ protein huyết tương & huyết cầu (Hct)
2. Áp suất thẩm thấu của máu phụ thuộc vào → thành phần muối khoáng & protein trong máu
3. Protein huyết tương tham gia vào chức năng → chuyển hoá (đồng hoá & dị hoá), tạo áp suất keo,
bảo vệ (globulin), đông máu & thăng bằng toan kiềm cho máu.
4. pH của máu chủ yếu phụ thuộc vào → ????
5. Áp suất thẩm thấu cao nhất ở → ???
6. Áp suất keo của máu chủ yếu được tạo bởi → Albumin
7. Thành phần nào vận chuyển Cholesterol về gan → HDL
8. Thành phần chiếm tỉ lệ cao nhất trong huyết tương → Albumin
9. Nhóm đường không hiện diện trong máu → Cellulose
Sinh lý huyết tương
1. Câu nào sau đây đúng với bản chất của máu?
A. Chất dịch protein hòa tan
B. Hỗn hợp các dịch thể
C. Mô liên kết đặc biệt
D. Hỗn hợp các loại tế bào máu
E. Hợp chất vô cơ và hữu cơ
Lạc Lạc
2. Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Số lượng hồng cầu
B. Số lượng bạch cầu
C. Số lượng tiểu cầu
D. Nồng độ protein và số lượng huyết cầu
E. Nồng độ natri và clo
3. Độ nhớt của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ protein và số lượng huyết cầu
B. Nồng độ protein và nồng độ các chất điện giải
C. Nồng độ các yếu tố gây đông máu và số lượng tiểu cầu
D. Nồng độ phospholipid và lipoprotein
E. Nồng độ NaCl và globulin
4. Áp suất thẩm thấu của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ NaCl và protein hòa tan
B. Nồng độ NaCl và calci
C. Nồng độ clo và calci
D. Nồng độ albumin và lipoprotein.
E. Nồng độ glucose.
5. Protid huyết tương có những chức năng sau đây, NGOẠI TRỪ :
A. Tạo áp suất keo của máu
B. Vận chuyển lipid trong máu
C. Bảo vệ cơ thể
D. Vận chuyển oxy
E. Đông máu
6. Độ pH của máu phụ thuộc chủ yếu vào ion nào sau đây?
A. Na+
B. Cl-
C. K+
D. HPO4
--
E. HCO3
- và H+
7.Hematocrit là tỷ lệ phần trăm giữa hai đại lượng nào sau đây?
A. Tổng thể tích huyết cầu và thể tích máu toàn phần
B. Tổng thể tích hồng cầu và thể tích huyết tương
C. Tổng thể tích huyết cầu và thể tích huyết tương
D. Tổng thể tích huyết cầu và thể tích huyết thanh
E. Tổng thể tích hồng cầu và thể tích bạch cầu cộng với tiểu cầu
8. Áp suất keo của máu được tạo nên bởi chất nào sau đây?
A. Globulin
B. Albumin
C. NaCl
D. Lipoprotein
E. Phospholipid
9. Các lipoprotein huyết tương bao gồm những chất sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Alpha - lipoprotein (High Density Lipoprotein HDL) → vận chuyển cholesterol về gan
B. Tiền beta – lipoprotein (Very Low Sensity Lipoprotein VDL)
Lạc Lạc
C. Lipoprotein (Intermediate Density Lipoprotein IDL)
D. Beta – lipoprotein (Low Density Lipoprotein LDL)
E. Caroten.
10. Hemoglobin ở người trưởng thành bình thường thuộc loại nào sau đây?
A. Hb A
B. Hb C
C. Hb E
D. Hb F
E. Hb S
1. Câu nào sau đây không phải là nhiệm vụ chủ yếu của huyết tương:
A. Vận chuyển các hormon
B. Duy trì kích thước của hồng cầu
C. Vận chuyển chulomicron
D. Vận chuyển các kháng thể
E. Vận chuyển O2
Hồng cầu
. Hồng cầu có vai trò miễn dịch vì có các khả năng sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Giữ lấy các phức hợp kháng nguyên − kháng thể − bổ thể tạo thuận lợi cho thực bào
B. Bám vào các lymplo T, giúp sự "giao nộp" các kháng nguyên cho tế bào này
C. Có các hoạt động enzyme bề mặt
D. Các IgE thường bám trên màng hồng cầu, gây phản ứng với kháng nguyên
E. Các kháng nguyên trên màng hồng cầu đặc trưng cho các nhóm máu.
2. Hemoglobin có chức năng đệm vì lý do nào sau đây?
A. Tăng tính acid của huyết tương
B. pH ít thay đổi
C. pH tăng cao
D. pH giảm
E. Tăng tính kiềm của huyết tương
3. Vitamin B12 kết hợp với yếu tố nội tại sẽ được bảo vệ khỏi sự phá huỷ của các men ở nơi nào sau
đây?
A. Tụy
B. Gan
C. Ruột
D. Lách
E. Dạ dày
4. Sau khi B12 được hấp thu từ bộ máy tiêu hóa nó sẽ được dự trữ ở nơi nào sau đây?
A. Các mô trong cơ thể
B. Tuỵ
C. Tủy xương
D. Gan
E. Lách
5. Sắt là một chất quan trọng trong sự thành lập hemoglobin, nó được hấp thu chủ yếu ở nơi nào sau
đây?
A. Tá tràng
B. Hổng tràng
C. Hồi tràng
D. Manh tràng
E. Đại tràng
Lạc Lạc
6. Các chất cần thiết cho sự tạo hồng cầu bao gồm các chất sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Vitamin B12
B. Acid folic
C. Chất sắt
D. Cholin và Thymidin.( cần thiết để tạo thành chất nền và màng hồng cầu)
E. Chất đồng.
7. Khi dự trữ máu lâu trên một tháng yếu tố nào sau đây trong máu sẽ thay đổi?
A. Thành phần protein
B. pH ( Máu để lâu sẽ có sự biến đổi: Glucoz được huyết cầu tiêu thụ sản sinh ra acid lactic, chất này
tích lũy lại làm cho pH của máu chuyển dần sang pH acid, và ion K+ trong hồng cầu thoát ra ngoài
huyết tương, hồng cầu bị bể không sử dụng được)
C. Áp suất thẩm thấu
D. Áp suất keo
E. Độ nhớt
8. Các kháng thể anti -A và anti- B tự nhiên có bản chất hóa học nào sau đây?
A. Ig G.
B. Ig A.
C. Ig M.(các kháng thể anti-A, anti-B tự nhiên, bản chất hóa học là gamma – globin(IgM) được hình
thành tự nhiên do các tế bào miễn dịch của cơ thể SX, nó hằng định suốt đời, các kháng thể anti-A,
anti-B loại miễn dịch, bản chất hóa học là IgG, được hình thành sau một quá trình đáp ứng miễn dịch
đối với kháng nguyên lạ xâm nhập vào cơ thể)
D. Ig D
E. Ig E
9. Hồng cầu người bình thường lấy ở máu ngoại vi có hình dĩa lõm hai mặt thích hợp với khả năng vận
chuyển chất khí vì những lý do sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Biến dạng dễ dàng để xuyên qua mao mạch vào tổ chức
B. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí
C. Làm tăng diện tích tiếp xúc
D. Làm tăng phân ly HbO2
E. Tổng diện tích tiếp xúc của hồng cầu trong cơ thể là 3000m2
10. Tốc độ lắng máu thay đổi phụ thuộc vào các chất cấu tạo màng tế bào hồng cầu mà chủ yếu là chất
nào sau đây?
A. Phospholipid
B. Glycoprotein
C. Glycolipid
D. Acid sialic
E. Cholesterol
Bạch cầu
1. Bạch cầu có những đặc tính sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Xuyên mạch
B. Chuyển động bằng chân giả
C. Tạo áp suất keo
D. Hóa ứng động
E. Thực bào
2. Neutrophil tăng trong trường hợp nào sau đây?
A. Tiêm các protein lạ vào cơ thể.
B. Tiêm norepinephrine
C. Cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng
Lạc Lạc
D. Bị chấn thương tâm lý
E. Dùng thuốc ACTH
3. Trong trường hợp viêm, các loại tế bào sau đây đều tăng NGOẠI TRỪ:
A. Neutrophil
B. Monocyte
C. Đại thực bào
D. Mô bào
E. Basophil
4. Basophil chứa các loại hóa chất sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Heparin
B. Histamine
C. Plasminogen
D. Serotonin
E. Bradykinin
5. Trong trường hợp viêm mãn tính tế bào nào sau đây sẽ tăng?
A. Neutrophil
B. Eosinophil
C. Basophil.
D. Monocyte
E. Tiểu cầu
6. Cặp tế bào nào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng?
A. Neutrophil và eosinophil
B. Neutrophil và basophil
C. Eosinophil và basophil
D. Basophil và monocyte
E. Eosinophil và lympho T
7. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng?
A. Neutrophil
B. Eosinophil
C. Basophil
D. Monocyte
E. Lymphocyte
8. Plasminogen được giải phóng từ bạch cầu nào sau đây?
A. Neutrophil
B. Eosinophil
C. Basophil
D. Monocyte
E. Lymphocyte
9. Các kháng thể của lympho B tấn công trực tiếp vật xâm lấn bằng các cách sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Ngưng kết
B. Kết tủa
C. Trung hòa
D. Tiêu đi
E. Gây viêm
10. Các yếu tố sau đây được giải phóng khi kháng nguyên phản ứng với kháng thể gắn trên tế bào gây
vỡ tế bào, NGOẠI TRỪ:
A. Histamine
B. Yếu tố ức chế di tản bạch cầu
C. Chất phản vệ của phản ứng chậm
Lạc Lạc
Sinh lý Thận
1. Cấu trúc tế bào nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với nephron?
A. Tế bào biểu mô của cầu thận là những tế bào có chân bám vào màng đáy
B. Tế bào biểu mô ống gần có bờ bàn chải tạo bởi các vi nhung mao
C. Tế bào biểu mô đoạn dày của quai Henle có bờ bàn chảu thô sơ, có chỗ nối chặt giữa các tế bào
D. Tế bào biểu mô ở ống xa có bờ bàn chải và nhiều ty lạp thể như ở ống gần
E. Có khoảng 250 ống góp lớn đổ nước tiểu vào bể thận
 Ống thận lần lượt: ống lượn gần, quai Henle, ống lượn xa & ống góp.
2. Để phân biệt tế bào biểu mô của ống gần và tế bào biểu mô của ống xa, người ta dựa vào đặc điểm
cấu trúc nào sau đây?
A. Ống xa có màng đáy dày hơn
B. Ống gần có màng đáy dày hơn
C. Óng gần có bờ bàn chải rộng hơn
D. Ống gần tạo thành phức hợp cạnh cầu thận
E. Ống xa có ít chổ nối chặt giữa các tế bào hơn
3. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với vị trí của các nephron
A. Cầu thận, ống gần và ống xa nằm ở trong vùng vỏ thận
B. Đa số nephron nằm hoàn toàn trong vùng vỏ
C. 1 số nephron nằm ở vùng cận tủy
D. 1 số quai Henle thọc sâu vào vùng tủy
E. 1 số ít nephron nằm ở vùng tủy
4. Hệ mạch máu của nephron bao gồm các phần sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Tiểu động mạch vào cầu thận
B. Lưới mao mạch dinh dưỡng trong cầu thận
C. Tiểu động mạch ra
D. Lưới mao mạch quanh ống
E. Quai mao mạch thẳng vasa recta
5. Áp suất máu trong mao mạch cầu thận cao, thuận lợi cho sự lọc là do các yếu tố sau đây, NGOẠI
TRỪ
A. Tiểu động mạch vào cầu thận là ngành thẳng và ngắn của tiểu động mạch gian thùy
B. Lưới mao mạch cầu thận gần động mạch chủ bụng
C. Tiểu động mạch ra có đường kính nhỏ hơn tiểu động mạch vào
D. Tiểu động mạch vào có sức cản tương đối lớn
E. Dòng máu thận lớn, chiếm trên ¼ lượng tim
6. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với màng lọc cầu thận và sự thấm qua màng
Lạc Lạc
A. Tế bào nội mô của mao mạch cầu thận có những khe hở với đường kính khoảng 160A
B. Màng đáy có lỗ lọc đường kính chừng 110A
C. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman có lỗ lọc đường kính là 70A
D. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước phân tử vật chất
E. Toàn bộ albumin có trọng lượng phân tử lớn không lọc qua màng lọc cầu thận được
7. Màng lọc cầu thận gồm các cấu trúc sau đây, NGOẠI TRỪ
A. Tế bào nội mô của mao mạch cầu thận
B. Màng đáy
C. Các khoảng khe
D. Macula densa
E. Tế bào biểu mô của cầu thận
8. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với thành phần của dịch lọc cầu thận
A. Lượng protein chiến 0,03% của lượn protein huyết tương
B. Hemoglobin trong hồng cầu được lọc qua cầu thận khoảng 5%
C. Các ion âm trong dịch lọc lớn hơn các ion âm của huyết tương là 5%
D. Các ion dương ít hơn ion dương của huyết tương là 5%
E. Các chất không ion hóa như ure, creatinin và glucose tăng lên gần 4%
9. Động học của sự lọc cầu thận phụ thuộc vào các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ
A. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận
B. Áp suất keo của máu trong mao mạch cầu thận
C. Áp suất thủy tĩnh trong bọc Bowman
D. Áp suất thũy tĩnh của mao mạch cầu thận và bọc Bowman chống lại áp suất keo của máu mao
mạch cầu thận
E. Hệ số lọc là mức lọc cầu thận đối với 1mmHg áp suất lọc
10. Mức lọc cầu thận tăng lên là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Co tiểu động mạch vào
B. Kích thích thần kinh giao cảm thận
C. Chèn ép ở bao thận
D. Giảm nồng độ protein huyết tương
E. Giảm dòng máu thận
Lạc Lạc
SỰ TÁI HẤP THU VÀ BÀI TIẾT CỦA ỐNG THẬN
CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ
1. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với các chất được tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận?
A. Có những chất được tái hấp thu hoàn toàn như glucoz, protein, lipit
B. Có những chất được tái hấp thu theo yêu cầu như vitamin và urê
C. Có những chất được bài tiết hoàn toàn như H+, CO2, NH3
D. Có những chất được bài tiết theo yêu cầu như các chất điện giải thừa
E. Nước được tái hập thu theo áp suất thẩm thấu
2. Na+ được tái hấp thu ở ống gần theo các cơ chế sau đây, NGOẠI TRỪ
A. Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát và thứ phát ở bờ màng đáy
B. Nồng độ Na+ rất cao ở long ống và rất thấp ở trong tế bào, nên Na+ khuếch tán từ lòng ống
vào tế bào
C. Trong tế bào có điện thế âm, trong lòng ống có điện thế dương do Na+, nên Na+ được khuếch
tán vào tế bào
D. Ở bờ bàn chải có protein mang Na+, nó có thể mang thêm các chất khzác, và đồng vận chuyển
từ lòng ống vào tế bào
3. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự tái hấp thu glucoz ở ống gần
A. Mức lọc glucoz qua cầu thận là 100mg/phút, nếu đường huyết là 80mg/dL
B. Ngưỡng thận của glucoz là 180mb/dL
C. Nếu mức đường huyết trên ngưỡng, phần glucoz trên ngưỡng sẽ bị đào thải hết
D. Glucoz được vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển với Na+ từ lòng ống vào tế bào
biểu mô
E. Glucoz được vận chuyển theo cơ chế khuếch tán được hỗ trợ từ tế bào dịch khe
4. Các câu sau đây đều đúng với sự tái hấp thu axit amin và protein ở ống gần, NGOẠI TRỪ
A. Có 30g protein được lọc qua cầu thận mỗi ngày
B. Protein được tái hấp thu bằng ẩm bào từ lòng ống vào tế bào biểu mô
C. Protein được vận chuyển từ tế bào vào dịch khe nhờ cơ chế khuếch tán được hỗ trợ
D. Axit amin được vận chuyển từ lòng ống vào tế bào bằng cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát
đồng vận chuyển
E. Axit amin được vận chuyển từ tế bào vào dịch khe bằng cơ chế khuếch tán được hỗ trợ
5. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự tái hấp thu 1 số chất ở ống gần
A. Các cation được tái hấp thu theo cơ chế tích cực
B. Phần lớn các anion được tái hấp thu theo cơ chế khuếch tán thụ động theo các cation
C. Ion bicarbonate được tái hấp thu từ lòng ống vào tế bào theo chơ chế khuếch tán
D. 1 số anion cũng được tái hấp thu bằng cơ chế tích cực như: Cl-, urat, phosphate, sulfat, nitrat
E. Urê được tái hấp hu theo cơ chế khuếch tán thụ động
6. Khi có ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nơi nào sau đây của ống thận
A. Ống gần
B. Quai Henle
C. Ống xa
D. Ống góp vỏ
Lạc Lạc
E. Ống góp tủy
7. Khi thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nới nào sau đây của ống thận
A. Ống gần
B. Quai Henle
C. Ống xa
D. Ống góp vỏ
E. Ống góp tủy
8. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sức tải ống và sự vận chuyển tối đa đối với glucoz
A. TmG là 320mg/phút
B. Sức tải ống của glucoz bình thường là 125mg/phút
C. Ngượng glucoz của thận là 180mg/dL huyết tương thì sức tải ống là 225mg/phút
D. Sức tải ống là 400mg/phút thì lượng glucoz qua nước tiểu sẽ là 80mg/phút
E. Nếu sức tải ống là 320mg/phút, thì không có glucoz trong nước tiểu
9. Nếu mức lọc cầu thận tăng, sự tái hấp thu muối và nước của ống gần sẽ tăng bởi sự thăng bằng cầu -
ống: các yếu tố sau đây đều tham gia trong quá trình này, NGOẠI TRỪ
A. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch quanh ống
B. Giảm nồng độ Na+ quanh ống
C. Tăng áp suất keo quanh ống
D. Tăng dòng dịch ở ống gần
E. Tăng dòng máu ở mao mạch quanh ống
10. Độ thẩm thấu của dịch ở phần nào của nephron là SAI?
A. Dịch từ ống gần đổ vào quai Henle có độ thẩm thấu là 300 mosm/L
B. Dịch khe tủy thận, từ vùng tủy ngoài tới vùng tủy trong có độ thẩm thấu từ 300 mosm/L đến
1200 mosm/L
C. Dịch trong ống đến chóp quai Henle có độ thẩm thấu là 300 mosm/L
D. Dịch từ quai Henle đi vào ống xa có độ thẩm thấu là 100 mosm/L
E. Dịch xuống ống góp có độ thẩm thấu là 300 mosm/L
SỰ TÁI HẤP THU VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG XA VÀ ỐNG
GÓP - SỰ BÀI XUẤT NƯỚC TIỂU
MỤC TIÊU:
1. Trình bày được hoạt động của ống xa: tái hấp thu Na+, bài tiết K+, bài tiết ion H+, và tái hấp thu nước.
2. Mô tả được hoạt động của ống góp: sự bài tiết nước tiểu cô đặc hay pha loãng, vai trò của hormon
chống bài niệu ADH.
3. Giải thích được sự bài xuất nước tiểu: sự dẫn nước tiểu của niệu quản, cấu trúc bàng quang và sự phân
phối thần kinh, trương lực và áp suất trong bàng quang, phản xạ tiểu tiện và vai trò của các trung tâm
thần kinh điều hòa phản xạ tiểu tiện.
Lạc Lạc
CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ
1. Độ thẩm thấu của dịch khi đi qua các phần khác nhau của nephron là như sau, NGOẠI TRỪ:
A. Dịch đẳng trương khi vào quai Henle.
B. Dịch ưu trương khi qua ngành xuống của quai.
C. Dịch đẳng trương khi rời quai Henle
D. Dịch đẳng trương khi vào ống góp
E. Dịch ưu trương khi rời ống góp.
2. Trong ống xa, sự tái hấp thu Na+ tăng lên là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Kích thích thần kinh giao cảm thận
B. Bài tiết hormon lợi niệu natri của tâm nhĩ
C. Bài tiết ADH.
D. Bài tiết aldosteron
E. Bài tiết prostaglandin.
3. Số lượng K+ được bài xuất bởi thận sẽ giảm trong điều kiện nào sau đây?
A. Tăng dòng dịch trong ống xa
B. Tăng mức aldosteron máu tuần hoàn.
C. Tăng chế độ ăn có K+
D. Giảm tái hấp thu Na+ bởi ống xa
E. Tăng nồng độ angiotensin II trong máu
4. Trong những so sánh sau đây giữa ống xa và ống cần của nephron câu nào là SAI?
A. Ống xa chịu tác dụng của aldosteron nhiều hơn ống gần
B. Ống xa thấm H+ ít hơn ống gần
C. Ống xa bài hết K+ nhiều hơn ống gần
D. Ống xa chịu tác dụng của ADH nhiều hơn ống gần
E. Đoạn pha loãng nửa đầu của ống xa thấm nước kém hơn ống gần.
5. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự tái hấp thu urê?
A. Lượng urê bài xuất qua nước tiểu chiếm chừng 50% lượng urê lọc qua cầu thận.
B. Ống gần tái hấp thu urê bằng cơ chế khuếch tán thụ động theo bậc thang nồng độ.
C. Tại ngành xuống của quai Henle, urê khuếch tán từ dịch khe tủy vào lòng ống
D. Ống góp tủy thấm urê một cách vừa phải.
E. Ống xa sau và ống góp vỏ rất thấm với urê.
6. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự tái hấp thu nước?
A. Ống gần tái hấp thu 65% nước.
B. Quai Henle tái hấp thu 15% nước.
C. Ống xa tái hấp thu nước 27L / 24giờ
D. Ống góp tái hấp thu 9,3% nước.
E. Nước tiểu chiếm 0,7% nước tức l,26L/24giờ
7. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với bàng quang?
A. Hai niệu quản đổ vào bàng quang ở hai góc cao nhất của tam giác trigone
B. Khi cơ bàng quang co, các cơ thành bàng quang áp chặt vào lỗ niệu đạo, làm nước tiểu không
trào ngược lên bể thận
C. Trương lực tự nhiên của cơ thắt trong thuận lợi cho nước tiểu từ bàng quang thoát ra niệu đạo
Lạc Lạc
D. Cơ thắt ngoài là cơ thắt vân chịu sự chi phối của vỏ não
E. Thần kinh chi phối bàng quang là thần kinh chậu liên hệ với tủy sống qua đám rối cùng, đoạn
S2 và S3
8. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với trương lực vách bàng quang?
A. Khi có từ 30 – 50 ml nước tiểu, áp suất trong bàng quang tăng lên từ 5 – 10 cm nước
B. Khi thể tích nước tiểu từ 200 – 300 ml, áp suất trong bàng quang tăng nhanh
C. Khi có từ 300 – 400 ml, áp suất tăng rất nhanh, đó là áp suất cơ sở
D. Khi bàng quang đầy nước tiểu, nó kích thích gây co cơ bàng quang, làm áp suất có thể tăng
từ vài ba centimét đến 100 cm nước
E. Khi không có nước tiểu, áp suất trong bàng quang bằng không
9. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với phản xạ tiểu tiện?
A. Khi phản xạ tiểu tiện đủ mạnh, nó gây phản xạ qua dây thần kinh thẹn, ức chế cơ thắt ngoài.
B. Phản xạ tiểu tiện là một phản xạ tủy tự động, nhưng có thể bị ức chế hay kích thích bởi các
trung tâm ở thân não, cầu não và vỏ não.
C. Các trung tâm thường xuyên ức chế phản xạ tiểu tiện, trừ phi đó là do ý muốn.
D. Các trung tâm ngăn cản tiểu tiện, ngay cả khi có phản xạ tiểu tiện, bằng cách co liên tục cơ
thắt bàng quang trong.
E. Khi thời cơ tiểu tiện đến, các trung tâm có thể kích thích gây phản xạ tiểu tiện, đồng thời ức
chế cơ thắt ngoài.
10. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với các dây thần kinh chi phối bàng quang?
A. Những sợi cảm giác của thần kinh chậu nhận cảm mức độ căng của vách bàng quang
B. Những sợi vận động của thần kinh chậu là những sợi phó giao cảm
C. Những sợi vận động dẫn truyền qua thần kinh thẹn tới cơ thắt bàng quang ngoài điều khiển
không theo ý muốn
D. Những sợi giao cảm qua thần kinh hạ vị, liên hệ với đoạn L2 của tủy sống chỉ có tác dụng
kích thích mạch máu
E. Một số sợi thần kinh cảm giác cũng qua đường thần kinh giao cảm đưa cảm giác đầy và đau
của bàng quang
Lạc Lạc
CHỨC NĂNG ĐIỀU HÒA NỘI MÔI CỦA THẬN
MỤC TIÊU:
Phân tích được sự điều hòa nội môi: điều hòa nồng độ các chất trong huyết tương, điều hòa áp suất thẩm
thấu dịch ngoại bào, điều hòa thể tích máu, điều hòa độ pH của cơ thể và điều hòa huyết áp
CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ
1. Aldosteron có tác dụng mạnh nhất ở đoạn nào của ống thận?
A. Cầu thận
B. Ống gần
C. Đoạn mỏng của quai Henle.
D. Đoạn dày của quai Henle
E. Ống góp vỏ
2. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của ADH trên thận?
A. Tăng mức lọc cầu thận.
B. Tăng bài xuất Na+
C. Tăng tính thấm của ống xa và ống góp đối với nước
D. Tăng sự bài xuất nước
E. Tăng tính thấm của quai Henle đối với nước
3. Nếu ADH được bài tiết nhiều, hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?
A. Na+ huyết tương thấp do tác dụng pha loãng của nước.
B. Na+ huyết tương thấp do tác dụng ức chế trực tiếp của ADH trên sự tái hấp thu Na+ của ống
xa.
C. Không có sự thay đổi Na+ huyết tương, vì tác dụng pha loãng của nước được cân bằng do tác
dụng kích thích trực tiếp của ADH trên sự tái hấp thu Na+ ở ống xa
D. Na+ huyết tương cao do tác dụng kích thích trực tiếp của ADH trên sự tái hấp thu Na+ ống xa.
E. Na+ huyết tương cao do tác dụng của ADH làm tăng bài xuất nước ở ống góp.
4. Khi ADH được bài tiết quá mức sẽ có các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Lượng nước toàn phần của cơ thể tăng
B. Lượng nước tiểu giảm
C. Nồng độ Na+ huyết tương tăng
D. Độ thẩm thấu của nước tiểu tăng
E. Độ thẩm thấu của huyết tương giảm
5. Các câu sau đây đều đúng với chức năng điều hòa nội môi của thận, NGOẠI TRỪ:
A. Thận điều hòa thành phần và nồng độ các chất trong huyết tương
B. Điều hòa áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào
C. Điều hòa số lượng tiểu cầu
D. Điều hòa nồng độ ion H+ và độ pH của cơ thể
E. Điều hòa huyết áp
Lạc Lạc
6. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào?
A. Độ thẩm thấu của dịch ngoại bào chủ yếu là do nồng độ của Na+, nó chiếm hơn 90 phần trăm
B. Glucose và urê không tạo ra độ thẩm thấu
C. Do ADH giữ nước, làm giảm áp suất thẩm thấu
D. Cảm giác khát xuất hiện khi tế bào mất nước
E. Cơ thể thèm ăn muối khi giảm nồng độ Na+ trong dịch ngoại bào.
7. Các yếu tố sau đây tham gia điều hòa thể tích máu và dịch ngoại bào, NGOẠI TRỪ?
A. Phản xạ thể tích : khi thể tích máu tăng thể tích nước tiểu tăng
B. Yếu tố lợi tiểu natri của tâm nhĩ
C. Tác dụng của aldosterone
D. Angiotensin II
E. Tác dụng của ADH, làm tăng natri ngoại bào
F.
8. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự bài tiết ion H+?
A. Ion H+ được bài tiết ra lòng ống theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát ở ống gần, đoạn
dày ngành lên của quai Henle và ống xa
B. Ở ống xa sau và ống góp, ion H+ còn được bài tiết do cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát
C. Cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát chiếm 5% toàn bộ ion H+ bài tiết
D. Nồng độ ion H+ cô đặc cao làm tăng độ pH của dịch ống.
E. Khi độ pH đạt tới 4,5 nó sẽ làm ngừng sự bài tiết ion H+
9. Câu nào KHÔNG ĐÚNG đối với sự điều hòa sự thăng bằng toan kiềm của máu?
A. Khi bị toan huyết, mức bài tiết ion H+ của thận tăng, và tăng lượng ion bicarbonate ra dịch
ngoại bào
B. Khi bị kiềm huyết, nồng độ ion bicarbonate trong dịch ngoài bào giảm, thận giảm bài tiết ion
H+ và ion bicarbonate được tái hấp thu
C. Các ion bicarbonate thừa sẽ bị loại qua nước tiểu mang theo ion Na+
D. Hai hệ đệm vận chuyển ion H+ quá mức là hệ phosphate và hệ NH3
E. Một số hệ đệm ion H+ khác là hệ urate và citrate
10. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hệ đệm NH3 của thận?
A. NH3 trong tế bào ống thận là được rút ra từ glutamine dưới sự xúc tác của men glutaminase
B. Một số NH3 cũng được tạo thành từ sự khử acid amin của acid glutamic và các amino acid
khác
C. NH3 khuếch tán thụ động từ tế bào vào lòng ống và kết hợp với H+ để tạo thành ion NH4
+
D. NH4
+ có thể khuếch tán qua màng để trở lại tế bào
E. Lượng NH4
+ ở một nước tiểu kiềm gần như bằng không, và lượng đó ở một nước tiểu acid là
rất cao
Lạc Lạc
CHỨC NĂNG NỘI TIẾT CỦA THẬN - THĂM DÒ
CHỨC NĂNG THẬN
MỤC TIÊU:
1. Phân tích được chức năng nội tiết của thận: hệ renin - angiotensin với chức năng điều hòa huyết áp;
hệ erythropoietin với chức năng kích thích sản sinh hồng cầu; hệ 1,25 - dihydroxycholecalciferol với
sự chuyển hóa canxi và phosphat của cơ thể.
2. Mô tả được phương pháp thăm dò chức năng thận bằng độ thanh thải: thăm dò chức năng lọc của cầu
thận, thăm dò chức năng tái hấp thu và bài tiết ống thận, CH2O tự do.
3. Phân loại được các chất lợi niệu và cơ chế tác dụng.
4. Giải thích được phương pháp dùng thận nhân tạo.
CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ
1. Câu nào sau đây đúng với renin?
A. Renin được bài tiết bởi tế bào cầu thận.
B. Sự bài tiết của renin dẫn tới mất Na+ và nước từ huyết tương.
C. Tăng huyết áp động mạch thận gây kích thích sự bài tiết renin.
D. Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I.
E. Renin biến đổi angiotensin I thành angiotensin II.
2. Sự giải phóng renin từ phức hợp cạnh cầu thận bị ức chế bởi yếu tố nào sau đây?
A. Kích thích thần kinh giao cảm.
B. Prostaglandin.
C. Nồng độ Na+ máu giảm.
D. Kích thích macula densa.
E. Tăng áp suất trong tiểu động mạch vào.
3. Angiotensin II có các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Gây co tiểu động mạch ngoại biên, gây tăng huyết áp tâm thu và tâm trương
B. Kích thích lớp cầu vỏ thượng thận bài tiết aldosteron.
C. Gây bài tiết acetylcholin làm tăng dẫn truyền qua xináp.
D. Gây bài hết ADH.
E. Gây co tiểu động mạch ra của thận.
4. Angiotensin II có các tác dụng sau đây trên thận, NGOẠI TRỪ:
A. Gây co tiểu động mạch ra và co nhẹ tiểu động mạch vào.
B. Co tiểu động mạch ra, làm thay đổi mức lọc cầu thận.
C. Co tiểu động mạch ra, làm giảm sự bài xuất dịch.
D. Làm giảm sự bài xuất các sản phẩm chuyển hóa.
E. Tác dụng đặc hiệu của angiotensin II trên thận là giữ muối và nước cho cơ thể
Lạc Lạc
5. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự sinh hồng cầu?
A. Sự thiếu máu và thiếu oxy gây kích thích tế bào cạnh cầu thận.
B. Phức hợp cạnh cầu thận bị kích thích sẽ bài tiết erythrogenin.
C. Erythrogenin hoạt động như là một enzym, nó cắt một gobulin huyết tương thành
erythropoietin.
D. Erythropoietin kích thích tế bào gốc của tủy xương chuyển thành tiền nguyên hồng cầu.
E. Thiếu máu và thiếu oxy cũng trực tiếp kích thích tủy xương sinh hồng cầu.
6. Tiêu chuẩn nào sau đây của một chất dùng để đo mức lọc cầu thận là SAI?
A. Lọc hoàn toàn qua cầu thận.
B. Không được tái hấp thu bởi ống thận.
C. Được bài tiết bởi ống thận.
D. Không được dự trữ trong cơ thể.
E. Không gắn protein.
7. Một chất được lọc tự do, mà clearance lại nhỏ hơn clearance của inulin là do nguyên nhân nào sau
đây?
A. Có sự tái hấp thu chất đó trong ống thận.
B. Có sự bài tiết chất đó trong ống thận.
C. Chất đó không được bài tiết cũng không được tái hấp thu trong ống thận.
D. Chất đó gắn với protein trong ống thận.
E. Chất đó được bài tiết trong ống gần nhiều hơn trong ống xa.
8. Thông số nào sau đây KHÔNG đo được bằng clearance?
A. Mức lọc cầu thận.
B. Dòng huyết tương có hiệu quả của thận.
C. Dòng máu thận.
D. Dòng huyết tương tủy thận.
E. Dòng nước tiểu bài xuất.
9. Tiêu chuẩn nào sau đây của một chất dùng để đo chức năng bài tiết của ống thận là SAI?
A. Lọc hoàn toàn qua cầu thận.
B. Được bài tiết hoàn toàn bởi ống.
C. Được tái hấp 'thu bởi ống.
D. Không chuyển hóa trong cơ thể.
E. Không độc đối với cơ thể.
10. Nếu một chất có trong động mạch thận, nhưng không có trong tĩnh mạch thận, đó là do nguyên nhân
nào sau đây?
A. Clearance của nó bằng với mức lọc cầu thận.
B. Nó phải được bài tiết bởi ống thận.
C. Nồng độ nước tiểu của nó phải cao hơn nồng độ huyết tương.
D. Clearance của nó bằng dòng huyết tương thận.
E. Không câu nào nêu trên là đúng.
Lạc Lạc
Tổng hợp
Câu 1. Nồng độ Hemoblobin ( Hb) trung bình khoảng: 12 – 14 g.
Câu 2. Heparin có nhiều trong tế bào nào: basophil
Câu 3. Cặp tế bào nào sau đây có liên quan tình trạng nhiễm trùng nặng: Neutrophil & Esophil.
Câu 4. Khi cơ thể nhiễm kí sinh trùng tế bào nào sau đây tăng: esophil
Câu 5. Sự co thắt mạch máu khi thành mạch tổn thương có tác dụng: giảm bớt số lượng hồng cầu
bị mất

More Related Content

What's hot

4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn
Phaolo Nguyen
 
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
phuonga315
 
1.giải phẫu – sinh lý intro
1.giải phẫu – sinh lý  intro1.giải phẫu – sinh lý  intro
1.giải phẫu – sinh lý intro
Phaolo Nguyen
 

What's hot (20)

Thuc hanh di truyen 2014 ydh
Thuc hanh di truyen 2014   ydhThuc hanh di truyen 2014   ydh
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
 
Giải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệmGiải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệm
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn
 
[Fb mạnhđức] câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu và đáp án
[Fb mạnhđức] câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu và đáp án[Fb mạnhđức] câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu và đáp án
[Fb mạnhđức] câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu và đáp án
 
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
 
TN giải phẫu
TN giải phẫu TN giải phẫu
TN giải phẫu
 
1.giải phẫu – sinh lý intro
1.giải phẫu – sinh lý  intro1.giải phẫu – sinh lý  intro
1.giải phẫu – sinh lý intro
 
Thân não - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Thân não - 2019 - Đại học Y dược TPHCMThân não - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Thân não - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapGiai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
Test Hóa Sinh
Test Hóa SinhTest Hóa Sinh
Test Hóa Sinh
 
giaiphausinhly thannieu
giaiphausinhly thannieugiaiphausinhly thannieu
giaiphausinhly thannieu
 
Bai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tietBai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tiet
 
giaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoagiaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoa
 
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOTKết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
 
Sinh ly ho hap
Sinh ly ho hapSinh ly ho hap
Sinh ly ho hap
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
Ly sinh y hoc
Ly sinh y hocLy sinh y hoc
Ly sinh y hoc
 
Tam giác cảnh
Tam giác cảnhTam giác cảnh
Tam giác cảnh
 
Hóa sinh lâm sàng
Hóa sinh lâm sàngHóa sinh lâm sàng
Hóa sinh lâm sàng
 

Similar to Đề thi Sinh Lý 8:11.docx

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docxĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
ssuser8447b91
 
YhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdf
YhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdfYhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdf
YhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdf
MinhtNguyn38
 
Chuyen de sự chet cua te bao 2
Chuyen de sự chet cua te bao 2Chuyen de sự chet cua te bao 2
Chuyen de sự chet cua te bao 2
Chu Kien
 
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
athanh2005yp
 
Trac nghiem he noi tiet
Trac nghiem he noi tietTrac nghiem he noi tiet
Trac nghiem he noi tiet
Chu Kien
 

Similar to Đề thi Sinh Lý 8:11.docx (20)

ĐỀ-ÔN (2).docx
ĐỀ-ÔN (2).docxĐỀ-ÔN (2).docx
ĐỀ-ÔN (2).docx
 
Đề Sinh Lý - cùng học hóa sinh giải phẫu
Đề Sinh Lý - cùng học hóa sinh giải phẫuĐề Sinh Lý - cùng học hóa sinh giải phẫu
Đề Sinh Lý - cùng học hóa sinh giải phẫu
 
mcq1.docx
mcq1.docxmcq1.docx
mcq1.docx
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docxĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
 
YhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdf
YhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdfYhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdf
YhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdf
 
Kt dược-lý
Kt dược-lýKt dược-lý
Kt dược-lý
 
Chuyen de sự chet cua te bao 2
Chuyen de sự chet cua te bao 2Chuyen de sự chet cua te bao 2
Chuyen de sự chet cua te bao 2
 
Dược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câu
Dược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câuDược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câu
Dược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câu
 
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
 
đê Cương sinh lý 1
đê Cương sinh lý 1đê Cương sinh lý 1
đê Cương sinh lý 1
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
 
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
 
Sinh ly thận sính lý thận sinh ly than
Sinh ly thận sính lý thận sinh ly thanSinh ly thận sính lý thận sinh ly than
Sinh ly thận sính lý thận sinh ly than
 
Cau hoi trac_nghiem_va_dap_an_mon_giai_phau
Cau hoi trac_nghiem_va_dap_an_mon_giai_phauCau hoi trac_nghiem_va_dap_an_mon_giai_phau
Cau hoi trac_nghiem_va_dap_an_mon_giai_phau
 
Trac nghiem he noi tiet
Trac nghiem he noi tietTrac nghiem he noi tiet
Trac nghiem he noi tiet
 
Duoc ly 145
Duoc ly 145Duoc ly 145
Duoc ly 145
 
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuongHoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
 
Giải phẫu sinh lý ruột non
Giải phẫu  sinh lý ruột nonGiải phẫu  sinh lý ruột non
Giải phẫu sinh lý ruột non
 
Gp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieuGp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieu
 
Sinh lý tạo nước tiểu
Sinh lý tạo nước tiểuSinh lý tạo nước tiểu
Sinh lý tạo nước tiểu
 

Recently uploaded

SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
HongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 

Đề thi Sinh Lý 8:11.docx

  • 1. Lạc Lạc 1. Cấu trúc của synapse, chọn câu Sai a. Màng sau synapse là màng của thân hoặc đuôi gai của neuron. b. Khe synapse nằm giữa màng trước & màng sau synapse c. Chất dẫn truyền thần kinh được phóng thích từ màng trước hoặc màng sau synapse d. Màng trước synapse là màng của cúc tận cùng sợi trục neuron trước Synape : là nơi tiếp xúc giữa sợi trục của một neuron với đuôi gai /thân của neuron khác. Cấu tạo: + Màng trước synape: màng của đầu tận cùng neuron trước. + Màng sau synape: màng của thân hoặc đuôi gai của neuron sau + Khe synape : giữa 2 màng Gồm 2 loại: synape điện học & synape hoá học ( 4 giai đoạn tổng hợp – dự trữ & phóng thích – phản ứng – chấm dứt)) 2. Thành phần nào sau đây bình thường được tái hấp thu 100% khi đi qua hệ thống ống thận a. Na+ b. Ure c. HCO3 - d. Glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở phần đầu của ống lượn gần. 3. Gastrin là một chất nội tiết được tiết ra bởi a. Tế bào G ở tâm vị - hang vị b. Tế bào G c. Tế bào G ở hang vị d. Tế bào G ở tâm vị 4. Áp suất keo của máu chủ yếu được tạo bởi thành phần a. Albumin b. Lipoprotein c. Globulin d. NaCl Huyết tương gồm : protein, carbonhydrate & lipid Protein huyết tương: albumin (áp suất keo), globulin & fibrinogen. Carbonhydrate: đều dạng glucose Lipid: HDL, LDL & VLDL 5. Thần kinh giao cảm có tác dụng nào sau đây, NGOẠI TRỪ : a. Giãn đồng tử
  • 2. Lạc Lạc b. Tăng nhịp tim c. Tổng hợp Glycogen d. Giãn phế quản 6. Chức năng của tiểu não mới là a. Giảm trương lực cơ, điều hoà động tác b. Tăng trương lực cơ, điều hoà động tác. c. Giảm trương lực cơ, không điều hoà động tác d. Tăng trương lực cơ, không điều hoà động tác 7. Tác dụng của T3, T4 là a. Giảm chuyển hoá của các tế bào b. Làm hệ thần kinh giảm tính hưng phấn c. Làm tăng cholesterol máu d. Tăng nhịp tim 8. Chất kích thích hô hấp mạnh nhất là chất nào sau đây ? a. Oxygen (O2) b. Bicarbonate ( HCO3 -) c. Carbon dioxide (CO2) d. Hydrogen ion (H+) 9. Câu nào sau đây ĐÚNG với hormone và tế bào sản xuất tương ứng a. Aldosterone: tế bào lớp cầu của vỏ thượng thận b. Glucagon : tế bào bêta của tuyến tuỵ c. Oxytocin : tế bào tuyến yên thần kinh d. ACTH : tế bào somatotrope của tuyến yên trước 10. Về việc chuyên chở CO2 các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ: a. CO2 kết hợp với protein huyết tương tạo các hợp chất carbamine b. CO2 nhanh chóng được chuyển thành ions bicarrbonate chủ yếu trong huyết tương c. So với O2: CO2 hoà toan chiếm tỉ lệ lớn hơn d. Có dạng CO2 được chuyên chở bằng cách kết hợp hemoglobin trong hồng cầu. 11. Tần số phát xung nhanh nhất ở vị trí nào sau đây a. Mạng Purkine b. Nút nhĩ thất c. Bó hiss d. Nút xoang
  • 3. Lạc Lạc 12. Thời gian của kỳ thu thất bình thường vào khoảng a. 0.1s b. 0.4s c. 0.3s d. 0.2s 13. Một cơ quan dù không tiết trực tiếp men tiêu hoá mỡ, nhưng lại có vai trò cực kỳ quan trọng trong việc tiêu hoá & hấp thu mỡ ? a. Túi mật b. Lách c. Gan d. Tá tràng 14. Câu nào sau đây đúng với Aldosterone ? a. Có tác dụng trên ống gần b. Làm tăng bài tiết K+ c. Làm tăng tái hấp thu H+ d. Có tác dụng hoạt hoá AMP vòng 15. Số lượng hồng cầu trung bình trong máu ngoại vi ? 16. Thành phần nào quyết định chính tỷ trọng của máu ? a. Nồng độ protein b. Số lượng hồng cầu c. Số lượng tiểu cầu d. Số lượng bạch cầu 17. Các dạng đường, loại đường cơ thể chúng ta có thể ăn vào a. Tinh bột b. Đường sữa c. Đường da d. Bao gồm đường đa, tinh bột, đường sữa 18. Câu nào sau đây đúng về áp suất trong màng phổi, NGOẠI TRỪ a. Giúp máu về tim b. Giúp chống lại hiện tượng ma sát giữa phổi và lồng ngực c. Cần thiết đế chi phối đi theo lồng ngực d. Lồng ngực phải kín để duy trí áp suất âm này. 19. Màng sinh chất liên quan đến chức năng quan trọng nào của tế bào người ?
  • 4. Lạc Lạc a. Trình diện tế bào thông qua các thành phần của nhân b. Vận chuyển chọn lọc các phân tử đi vào và ra khỏi tế bào c. Tương tác giữa các tế bào thông qua sự liền kề của chúng d. Định hình tế bào nhờ sự sắp xếp của các tế bào đồng dạng 20. Hồng cầu bình thường không xuất hiện trong nước tiểu bởi vì a. Hồng cầu có kích thước quá lớn so với lỗ lọc ở màng lọc thận b. Hồng cầu được tái hấp thu hoàn toàn ở ống thận c. Hồng cầu di chuyển rất chậm trong búi mao mạch cầu thận d. Hồng cầu không đến được màng lọc cầu thận. 21. Vai trò nhũ tương chất mỡ trong thức ăn liên quan với chất nào sau đây a. Muối mật b. Xà phòng c. Lipase d. Bilirubine 22. Bó tuỷ - đồi thị trước dần truyền a. Cảm giác sâu có ý thức b. Cảm giác xúc giác c. Cảm giác đau d. Cảm giác sâu không ý thức 23. Vị trí chủ nhịp trong tim người ở vị trí nào sau đây a. Nút xoang b. Nút nhĩ thất c. Mạng Purkinje d. Bó Bachman 24. Mức lọc cầu thận (GFR) a. Lượng dịch lọc qua cầu thận của một nephron trong một phút b. Lượng dịch lọc qua các cầu thận của cả hai thận trong một giây c. Luọng dịch lọc qua các cầu thận của một thận trong một phút d. Lượng dịch lọc qua các cầu thận của hai thận trong một phút 25. Các yếu tố ảnh hưởng đến áp suất trong động mạch a. Bao gồm lưu lượng tim, tổng kháng lực mạch máu và tim b. Nhịp tim c. Tổng kháng lực mạch máu
  • 5. Lạc Lạc d. Lưu lượng tim 26. Khu vực nào sau đây trong hệ tuần hoàn chứa nhiều máu nhất a. Tim & Phổi b. Mao mạch c. Động mạch d. Tĩnh mạch 27. Kích thường hồng cầu trung bình khoảng ? 28. Màng sinh chất liên quan đến chức năng quan trọng nào của tế bào người a. Trình diện tế bào thông qua các thành phần của nhân b. Vận chuyển tự do các phân tử đi vào & ra khỏi tế bào c. Tương tác giữa các tế bào thông qua các hormone & chât dẫn truyền thần kinh d. Định hình tế bào nhờ sự sắp xếp của các tế bào đồng dạng 29. Phân bố nào sau đấy đúng với cầu trúc màng sinh chất a. Đuôi Acyl – Đầu ưa nước – Đầu ưa nước – Đuôi Acyl b. Đuôi Acyl – Đầu ưa nước – Đuôi Acyl – Đầu ưa nước c. Đầu ưa nước – Đuôi acyl – Đuôi Acyl – Đầu ưa nước d. Đầu ưa nước – Đuôi Acyl – Đầu ưa nước – Đuôi Acyl 30. Chọn cặp hormone & tác dụng của hormone đó a. Cortisol – làm giảm glucose máu b. Calcitonin – làm tăng nồng độ canxi máu c. T3,T4 – làm tăng hoạt động chuyển hoá của tế bào d. Oxytocin – kích thích tuyến vú tạo sữa 31. Bó tháp dần truyền a. Vận động điều hoà trương lực cơ b. Vận động có ý thức c. Vận động điều hoà tư thế d. Vận động không ý thức 32. Áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman tăng lên sẽ dẫn đến a. Giảm mức lọc cầu thận (GFR) b. Tăng mức lọc cầu thân (GFR) c. Mức lọc cầu thận (GFR) giảm, sau đó tăng d. Mức lọc cầu thận (GFR) tăng, sua đó giảm 33. Đời sống cuẩ hồng cầu ở máu ngoại vi khoảng …~… ngày
  • 6. Lạc Lạc 34. Các chất dẫn truyền thân kinh, chọn câu Sai a. Endorphin b. NO c. Vasopressin d. Adrenalin 35. Dung dịch không làm thay đổi thể tích tế bào được gọi là dung dịch ? a. Nhược trương b. Ưu trương c. Đẳng trương d. Chuẩn 36. Amylase là một loại men tiêu hoá tinh bột được tiết ra ở cơ quan nào ? a. Niêm mạc dạ dày b. Tế bào ống dẫn của tuyến tuỵ c. Tế bào ống dẫn của tuyến nước bọt d. Tuyến nước bọt ở miệng 37. pH máu chủ yếu phụ thuộc vào a. Cl- b. HPO4 c. Na+ d. HCO3 - & H+ 38. Nhịp thở bình thường được quyết định bởi a. Trung tâm hít vào bình thường & trung tâm thở ra bình thường ở hành não b. Trung tâm hít vào bình thường ở cầu nào c. Trung tâm hô hấp ở cầu não & hành não d. Trung tâm hít vào bình thường ở hành não 39. Hemoglobin ở trong hồng cầu thai nhi đa số là : Hb F 40. Hormon nào sua đầy không thuộc khu vực tiền yên vùng dưới đồi tiết ra a. Oxytocin b. Somatostatin (GIH) c. Prolastatin (PIH) d. Coticoliberin (CRH) 41. Oxy được vận chuyển trong máu ở dạng nào ít nhất ? a. Thuỷ hoá
  • 7. Lạc Lạc b. Hoà tan c. Dạng hợp chất Carbamin d. Dạng kết hợp Hemogiobin 42. Sự tiết HCl của dạ dày, liên quan với các yếu tố sau, Ngoại trừ a. Kích thích bởi Acetylcholine b. Cần sự chuyên chở chủ động của H+ c. Xảy ra ở tế bào chính d. Có sử dụng CO2. 43. CO2 được vận chuyển trong máu ở dạng nào ? a. Thuỷ hoá b. Hoà tan c. Dạng hợp chất Carbamin d. Dạng kết hợp Hemogiobin 44. Tuyến tuỵ bài tiết các hormone nào sau đây ? a. Amylase, Glucagon, Insulin b. Amylase, Lipase, Insulin c. Glucagon, Insulin, Somatostain d. Glucagon, Insulin, Amylase 45. Câu nào sau đây đúng với Oxytocin & ADH ? a. Được tổng hợp ở tế bào thần kinh của vùng dưới đồi b. Có tác dụng chống bài niệu như nhau c. Được bài tiết bới tuyến yên trước d. Được điều hoà bài tiền do các hormone giải phóng của vùng dưới đồi 46. Khi tiểu động mạch vào giãn sẽ làm a. Giảm mức lọc cầu thận (GFR) b. Tăng lượng creatinin thải ra nước tiểu trong 24h c. Giảm dòng máu đến cầu thận d. Tăng mức lọc cầu thận (GFR) 47. Tính trơ tuyệt đối của cơ tim ở thời kỳ nào trong chu kỳ tim a. Thời kỳ dẫn truyền xung động từ nhĩ xuống thất b. Thời kỳ nhĩ thu c. Thời kỳ tâm thu d. Thời kỳ tâm trương
  • 8. Lạc Lạc 48. Gan tiết loại men tiêu hoá nào sau đầy a. Men tiêu đường b. Men tiêu mỡ c. Men khác d. Men tiêu dạm 49. Khi nồng độ CO2 tăng & O2 giảm trong máu a. Nhịp tim tăng b. Nhịp tim không đều c. Nhịp tim không thay đổi d. Nhịp tim giảm 50. Bệnh màng trong là do nguyên nhân nào sau đây ? a. Thiếu chất hoạt diện (Surfactan) b. Tràn dịch màng phổi c. Tăng khoảng chết sinh lý d. Ứ khí phế nang 51. Lưu lượng tim của một người trung bình khoẻ mạnh: 5~6L/phút. 52. Câu nào sau đây đúng với cơ liên sườn ngoài a. Cơ thở ra gắng sức b. Cơ hít vào gắng sức c. Cơ hít vào bình thường d. Cơ thở ra bình thường 53. Bó Goll và Bó Burdach dẫn truyền a. Cảm giác sâu không ý thức b. Cảm giác sâu có ý thức c. Cảm giác nóng lạnh d. Cảm giác xúc giác 54. Sự tái hấp thu nước & Na dưới tác dụng ADH & Aldosterone diễn ra ở a. Quai henle & ống góp b. Ống lượn gần & ống lượn xa c. Ống lượng gần & quai henle d. Đoạn sau ống lượn xa & ống góp 55. Các hormone sau đây có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoại trừ : a. Cortisol
  • 9. Lạc Lạc b. Insulin c. Glucagon d. GH 56. Thần kinh phó gian cảm có vai trò nào sau đây, NGOẠI TRỪ a. Giảm tiết dịch dạ dày b. Tăng tiết các tuyến phế quản c. Phản xạ cương d. Điều tiết nhìn gần 57. Thận có chức năng sau, chọn câu Sai a. Điều hoà số lượng hồng cầu b. Chức năng nội tiết: tiết hormon sinh dục c. Giữ ổn định nội mô cơ thể d. Điều hoà huyết áp Thận có 2 chức năng : + Chức năng tạo nước tiểu + Chức năng nội tiết: điều hoà huyết áp, kích thích sinh hồng cầu & chuyển hoá Calci – phosphate 58. Áp suất có tác dụng đẩy dịch qua màng lọc sang bao Bowman a. Áp suất keo của máu trong mao mạch cầu thận b. Áp suất thẩm thấy của huyết tương c. Áp suất thuỷ tĩnh của mao mạch cầu thận d. Áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowmon 59. Độ quánh của máu phụ thuộc vào a. Nồng độ các chất điện giả b. Số lượng các tế bào máu c. Nồng độ protein máu d. Nồng độ phospholipid & lipoprotein 60. Sự tiết dịch tuỵ liên quan với các yếu tố sau. NGOẠI TRỪ a. Dịch tuỵ đã được tiết một phần trước khi thức ăn đến tuột b. NaHCO3 có tác dụng trung hoà HCl c. Epinephrine kích thích sự tiết NaHCO3. d. Dịch bicarbonate được bài tiết bởi tế bào biểu mô của ống dẫn Tế bào
  • 10. Lạc Lạc 1. Đặc điểm chức năng của tế bào - Vận chuyển chọn lọc - Trình diện tế bào thông qua các kháng thể bề mặt - Tương tác giữa các tế bào thông qua chất dẫn truyền thần kinh & thụ thể hormone thông qua các con đường truyền tin hiệu - Tổ chức mô - Hoạt động enzyme phụ thuộc màng - Định hình tế bào 2. Đặc điểm của phân tử phospholipid. → Đầu ưa nước – Đuôi acyl – Đuôi Acyl – Đầu ưa nước. 3. Đặc điểm của màng tế bào → có các bè lipid (Chức năng: phân loại các phân tử tín hiệu) 4. Protein vận chuyển màng được chia thành 4 lớp chính: kênh nước, kênh ion, chất mang & protein vận chuyển phụ thuộc ATP. 5. Mức độ vận chuyển lớn nhấy 10^9 phân tử/giây là đặc điểm của lớp → Dạng lỗ 6. Cơ chế nhập bào bao gồm 3 quá trình → ẩm bào, thực bào & nhập bào được điều hoà . 7. Sự khuếch tán phụ thuộc vào → nhiệt lượng, kích thước phân tử & độ nhớt môi trường. 8. Sự chênh lệch điện – hoá → tạo ra sự vận chuyển phân tử gồm 2 thành phần. Máu 1. Độ quánh của máu phụ thuộc vào → nồng độ protein huyết tương & huyết cầu (Hct) 2. Áp suất thẩm thấu của máu phụ thuộc vào → thành phần muối khoáng & protein trong máu 3. Protein huyết tương tham gia vào chức năng → chuyển hoá (đồng hoá & dị hoá), tạo áp suất keo, bảo vệ (globulin), đông máu & thăng bằng toan kiềm cho máu. 4. pH của máu chủ yếu phụ thuộc vào → ???? 5. Áp suất thẩm thấu cao nhất ở → ??? 6. Áp suất keo của máu chủ yếu được tạo bởi → Albumin 7. Thành phần nào vận chuyển Cholesterol về gan → HDL 8. Thành phần chiếm tỉ lệ cao nhất trong huyết tương → Albumin 9. Nhóm đường không hiện diện trong máu → Cellulose Sinh lý huyết tương 1. Câu nào sau đây đúng với bản chất của máu? A. Chất dịch protein hòa tan B. Hỗn hợp các dịch thể C. Mô liên kết đặc biệt D. Hỗn hợp các loại tế bào máu E. Hợp chất vô cơ và hữu cơ
  • 11. Lạc Lạc 2. Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Số lượng hồng cầu B. Số lượng bạch cầu C. Số lượng tiểu cầu D. Nồng độ protein và số lượng huyết cầu E. Nồng độ natri và clo 3. Độ nhớt của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ protein và số lượng huyết cầu B. Nồng độ protein và nồng độ các chất điện giải C. Nồng độ các yếu tố gây đông máu và số lượng tiểu cầu D. Nồng độ phospholipid và lipoprotein E. Nồng độ NaCl và globulin 4. Áp suất thẩm thấu của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ NaCl và protein hòa tan B. Nồng độ NaCl và calci C. Nồng độ clo và calci D. Nồng độ albumin và lipoprotein. E. Nồng độ glucose. 5. Protid huyết tương có những chức năng sau đây, NGOẠI TRỪ : A. Tạo áp suất keo của máu B. Vận chuyển lipid trong máu C. Bảo vệ cơ thể D. Vận chuyển oxy E. Đông máu 6. Độ pH của máu phụ thuộc chủ yếu vào ion nào sau đây? A. Na+ B. Cl- C. K+ D. HPO4 -- E. HCO3 - và H+ 7.Hematocrit là tỷ lệ phần trăm giữa hai đại lượng nào sau đây? A. Tổng thể tích huyết cầu và thể tích máu toàn phần B. Tổng thể tích hồng cầu và thể tích huyết tương C. Tổng thể tích huyết cầu và thể tích huyết tương D. Tổng thể tích huyết cầu và thể tích huyết thanh E. Tổng thể tích hồng cầu và thể tích bạch cầu cộng với tiểu cầu 8. Áp suất keo của máu được tạo nên bởi chất nào sau đây? A. Globulin B. Albumin C. NaCl D. Lipoprotein E. Phospholipid 9. Các lipoprotein huyết tương bao gồm những chất sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Alpha - lipoprotein (High Density Lipoprotein HDL) → vận chuyển cholesterol về gan B. Tiền beta – lipoprotein (Very Low Sensity Lipoprotein VDL)
  • 12. Lạc Lạc C. Lipoprotein (Intermediate Density Lipoprotein IDL) D. Beta – lipoprotein (Low Density Lipoprotein LDL) E. Caroten. 10. Hemoglobin ở người trưởng thành bình thường thuộc loại nào sau đây? A. Hb A B. Hb C C. Hb E D. Hb F E. Hb S 1. Câu nào sau đây không phải là nhiệm vụ chủ yếu của huyết tương: A. Vận chuyển các hormon B. Duy trì kích thước của hồng cầu C. Vận chuyển chulomicron D. Vận chuyển các kháng thể E. Vận chuyển O2 Hồng cầu . Hồng cầu có vai trò miễn dịch vì có các khả năng sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Giữ lấy các phức hợp kháng nguyên − kháng thể − bổ thể tạo thuận lợi cho thực bào B. Bám vào các lymplo T, giúp sự "giao nộp" các kháng nguyên cho tế bào này C. Có các hoạt động enzyme bề mặt D. Các IgE thường bám trên màng hồng cầu, gây phản ứng với kháng nguyên E. Các kháng nguyên trên màng hồng cầu đặc trưng cho các nhóm máu. 2. Hemoglobin có chức năng đệm vì lý do nào sau đây? A. Tăng tính acid của huyết tương B. pH ít thay đổi C. pH tăng cao D. pH giảm E. Tăng tính kiềm của huyết tương 3. Vitamin B12 kết hợp với yếu tố nội tại sẽ được bảo vệ khỏi sự phá huỷ của các men ở nơi nào sau đây? A. Tụy B. Gan C. Ruột D. Lách E. Dạ dày 4. Sau khi B12 được hấp thu từ bộ máy tiêu hóa nó sẽ được dự trữ ở nơi nào sau đây? A. Các mô trong cơ thể B. Tuỵ C. Tủy xương D. Gan E. Lách 5. Sắt là một chất quan trọng trong sự thành lập hemoglobin, nó được hấp thu chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Tá tràng B. Hổng tràng C. Hồi tràng D. Manh tràng E. Đại tràng
  • 13. Lạc Lạc 6. Các chất cần thiết cho sự tạo hồng cầu bao gồm các chất sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Vitamin B12 B. Acid folic C. Chất sắt D. Cholin và Thymidin.( cần thiết để tạo thành chất nền và màng hồng cầu) E. Chất đồng. 7. Khi dự trữ máu lâu trên một tháng yếu tố nào sau đây trong máu sẽ thay đổi? A. Thành phần protein B. pH ( Máu để lâu sẽ có sự biến đổi: Glucoz được huyết cầu tiêu thụ sản sinh ra acid lactic, chất này tích lũy lại làm cho pH của máu chuyển dần sang pH acid, và ion K+ trong hồng cầu thoát ra ngoài huyết tương, hồng cầu bị bể không sử dụng được) C. Áp suất thẩm thấu D. Áp suất keo E. Độ nhớt 8. Các kháng thể anti -A và anti- B tự nhiên có bản chất hóa học nào sau đây? A. Ig G. B. Ig A. C. Ig M.(các kháng thể anti-A, anti-B tự nhiên, bản chất hóa học là gamma – globin(IgM) được hình thành tự nhiên do các tế bào miễn dịch của cơ thể SX, nó hằng định suốt đời, các kháng thể anti-A, anti-B loại miễn dịch, bản chất hóa học là IgG, được hình thành sau một quá trình đáp ứng miễn dịch đối với kháng nguyên lạ xâm nhập vào cơ thể) D. Ig D E. Ig E 9. Hồng cầu người bình thường lấy ở máu ngoại vi có hình dĩa lõm hai mặt thích hợp với khả năng vận chuyển chất khí vì những lý do sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Biến dạng dễ dàng để xuyên qua mao mạch vào tổ chức B. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí C. Làm tăng diện tích tiếp xúc D. Làm tăng phân ly HbO2 E. Tổng diện tích tiếp xúc của hồng cầu trong cơ thể là 3000m2 10. Tốc độ lắng máu thay đổi phụ thuộc vào các chất cấu tạo màng tế bào hồng cầu mà chủ yếu là chất nào sau đây? A. Phospholipid B. Glycoprotein C. Glycolipid D. Acid sialic E. Cholesterol Bạch cầu 1. Bạch cầu có những đặc tính sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Xuyên mạch B. Chuyển động bằng chân giả C. Tạo áp suất keo D. Hóa ứng động E. Thực bào 2. Neutrophil tăng trong trường hợp nào sau đây? A. Tiêm các protein lạ vào cơ thể. B. Tiêm norepinephrine C. Cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng
  • 14. Lạc Lạc D. Bị chấn thương tâm lý E. Dùng thuốc ACTH 3. Trong trường hợp viêm, các loại tế bào sau đây đều tăng NGOẠI TRỪ: A. Neutrophil B. Monocyte C. Đại thực bào D. Mô bào E. Basophil 4. Basophil chứa các loại hóa chất sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Heparin B. Histamine C. Plasminogen D. Serotonin E. Bradykinin 5. Trong trường hợp viêm mãn tính tế bào nào sau đây sẽ tăng? A. Neutrophil B. Eosinophil C. Basophil. D. Monocyte E. Tiểu cầu 6. Cặp tế bào nào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng? A. Neutrophil và eosinophil B. Neutrophil và basophil C. Eosinophil và basophil D. Basophil và monocyte E. Eosinophil và lympho T 7. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng? A. Neutrophil B. Eosinophil C. Basophil D. Monocyte E. Lymphocyte 8. Plasminogen được giải phóng từ bạch cầu nào sau đây? A. Neutrophil B. Eosinophil C. Basophil D. Monocyte E. Lymphocyte 9. Các kháng thể của lympho B tấn công trực tiếp vật xâm lấn bằng các cách sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Ngưng kết B. Kết tủa C. Trung hòa D. Tiêu đi E. Gây viêm 10. Các yếu tố sau đây được giải phóng khi kháng nguyên phản ứng với kháng thể gắn trên tế bào gây vỡ tế bào, NGOẠI TRỪ: A. Histamine B. Yếu tố ức chế di tản bạch cầu C. Chất phản vệ của phản ứng chậm
  • 15. Lạc Lạc Sinh lý Thận 1. Cấu trúc tế bào nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với nephron? A. Tế bào biểu mô của cầu thận là những tế bào có chân bám vào màng đáy B. Tế bào biểu mô ống gần có bờ bàn chải tạo bởi các vi nhung mao C. Tế bào biểu mô đoạn dày của quai Henle có bờ bàn chảu thô sơ, có chỗ nối chặt giữa các tế bào D. Tế bào biểu mô ở ống xa có bờ bàn chải và nhiều ty lạp thể như ở ống gần E. Có khoảng 250 ống góp lớn đổ nước tiểu vào bể thận  Ống thận lần lượt: ống lượn gần, quai Henle, ống lượn xa & ống góp. 2. Để phân biệt tế bào biểu mô của ống gần và tế bào biểu mô của ống xa, người ta dựa vào đặc điểm cấu trúc nào sau đây? A. Ống xa có màng đáy dày hơn B. Ống gần có màng đáy dày hơn C. Óng gần có bờ bàn chải rộng hơn D. Ống gần tạo thành phức hợp cạnh cầu thận E. Ống xa có ít chổ nối chặt giữa các tế bào hơn 3. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với vị trí của các nephron A. Cầu thận, ống gần và ống xa nằm ở trong vùng vỏ thận B. Đa số nephron nằm hoàn toàn trong vùng vỏ C. 1 số nephron nằm ở vùng cận tủy D. 1 số quai Henle thọc sâu vào vùng tủy E. 1 số ít nephron nằm ở vùng tủy 4. Hệ mạch máu của nephron bao gồm các phần sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Tiểu động mạch vào cầu thận B. Lưới mao mạch dinh dưỡng trong cầu thận C. Tiểu động mạch ra D. Lưới mao mạch quanh ống E. Quai mao mạch thẳng vasa recta 5. Áp suất máu trong mao mạch cầu thận cao, thuận lợi cho sự lọc là do các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ A. Tiểu động mạch vào cầu thận là ngành thẳng và ngắn của tiểu động mạch gian thùy B. Lưới mao mạch cầu thận gần động mạch chủ bụng C. Tiểu động mạch ra có đường kính nhỏ hơn tiểu động mạch vào D. Tiểu động mạch vào có sức cản tương đối lớn E. Dòng máu thận lớn, chiếm trên ¼ lượng tim 6. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với màng lọc cầu thận và sự thấm qua màng
  • 16. Lạc Lạc A. Tế bào nội mô của mao mạch cầu thận có những khe hở với đường kính khoảng 160A B. Màng đáy có lỗ lọc đường kính chừng 110A C. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman có lỗ lọc đường kính là 70A D. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước phân tử vật chất E. Toàn bộ albumin có trọng lượng phân tử lớn không lọc qua màng lọc cầu thận được 7. Màng lọc cầu thận gồm các cấu trúc sau đây, NGOẠI TRỪ A. Tế bào nội mô của mao mạch cầu thận B. Màng đáy C. Các khoảng khe D. Macula densa E. Tế bào biểu mô của cầu thận 8. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với thành phần của dịch lọc cầu thận A. Lượng protein chiến 0,03% của lượn protein huyết tương B. Hemoglobin trong hồng cầu được lọc qua cầu thận khoảng 5% C. Các ion âm trong dịch lọc lớn hơn các ion âm của huyết tương là 5% D. Các ion dương ít hơn ion dương của huyết tương là 5% E. Các chất không ion hóa như ure, creatinin và glucose tăng lên gần 4% 9. Động học của sự lọc cầu thận phụ thuộc vào các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ A. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận B. Áp suất keo của máu trong mao mạch cầu thận C. Áp suất thủy tĩnh trong bọc Bowman D. Áp suất thũy tĩnh của mao mạch cầu thận và bọc Bowman chống lại áp suất keo của máu mao mạch cầu thận E. Hệ số lọc là mức lọc cầu thận đối với 1mmHg áp suất lọc 10. Mức lọc cầu thận tăng lên là do nguyên nhân nào sau đây? A. Co tiểu động mạch vào B. Kích thích thần kinh giao cảm thận C. Chèn ép ở bao thận D. Giảm nồng độ protein huyết tương E. Giảm dòng máu thận
  • 17. Lạc Lạc SỰ TÁI HẤP THU VÀ BÀI TIẾT CỦA ỐNG THẬN CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ 1. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với các chất được tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận? A. Có những chất được tái hấp thu hoàn toàn như glucoz, protein, lipit B. Có những chất được tái hấp thu theo yêu cầu như vitamin và urê C. Có những chất được bài tiết hoàn toàn như H+, CO2, NH3 D. Có những chất được bài tiết theo yêu cầu như các chất điện giải thừa E. Nước được tái hập thu theo áp suất thẩm thấu 2. Na+ được tái hấp thu ở ống gần theo các cơ chế sau đây, NGOẠI TRỪ A. Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát và thứ phát ở bờ màng đáy B. Nồng độ Na+ rất cao ở long ống và rất thấp ở trong tế bào, nên Na+ khuếch tán từ lòng ống vào tế bào C. Trong tế bào có điện thế âm, trong lòng ống có điện thế dương do Na+, nên Na+ được khuếch tán vào tế bào D. Ở bờ bàn chải có protein mang Na+, nó có thể mang thêm các chất khzác, và đồng vận chuyển từ lòng ống vào tế bào 3. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự tái hấp thu glucoz ở ống gần A. Mức lọc glucoz qua cầu thận là 100mg/phút, nếu đường huyết là 80mg/dL B. Ngưỡng thận của glucoz là 180mb/dL C. Nếu mức đường huyết trên ngưỡng, phần glucoz trên ngưỡng sẽ bị đào thải hết D. Glucoz được vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển với Na+ từ lòng ống vào tế bào biểu mô E. Glucoz được vận chuyển theo cơ chế khuếch tán được hỗ trợ từ tế bào dịch khe 4. Các câu sau đây đều đúng với sự tái hấp thu axit amin và protein ở ống gần, NGOẠI TRỪ A. Có 30g protein được lọc qua cầu thận mỗi ngày B. Protein được tái hấp thu bằng ẩm bào từ lòng ống vào tế bào biểu mô C. Protein được vận chuyển từ tế bào vào dịch khe nhờ cơ chế khuếch tán được hỗ trợ D. Axit amin được vận chuyển từ lòng ống vào tế bào bằng cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển E. Axit amin được vận chuyển từ tế bào vào dịch khe bằng cơ chế khuếch tán được hỗ trợ 5. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự tái hấp thu 1 số chất ở ống gần A. Các cation được tái hấp thu theo cơ chế tích cực B. Phần lớn các anion được tái hấp thu theo cơ chế khuếch tán thụ động theo các cation C. Ion bicarbonate được tái hấp thu từ lòng ống vào tế bào theo chơ chế khuếch tán D. 1 số anion cũng được tái hấp thu bằng cơ chế tích cực như: Cl-, urat, phosphate, sulfat, nitrat E. Urê được tái hấp hu theo cơ chế khuếch tán thụ động 6. Khi có ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nơi nào sau đây của ống thận A. Ống gần B. Quai Henle C. Ống xa D. Ống góp vỏ
  • 18. Lạc Lạc E. Ống góp tủy 7. Khi thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nới nào sau đây của ống thận A. Ống gần B. Quai Henle C. Ống xa D. Ống góp vỏ E. Ống góp tủy 8. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sức tải ống và sự vận chuyển tối đa đối với glucoz A. TmG là 320mg/phút B. Sức tải ống của glucoz bình thường là 125mg/phút C. Ngượng glucoz của thận là 180mg/dL huyết tương thì sức tải ống là 225mg/phút D. Sức tải ống là 400mg/phút thì lượng glucoz qua nước tiểu sẽ là 80mg/phút E. Nếu sức tải ống là 320mg/phút, thì không có glucoz trong nước tiểu 9. Nếu mức lọc cầu thận tăng, sự tái hấp thu muối và nước của ống gần sẽ tăng bởi sự thăng bằng cầu - ống: các yếu tố sau đây đều tham gia trong quá trình này, NGOẠI TRỪ A. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch quanh ống B. Giảm nồng độ Na+ quanh ống C. Tăng áp suất keo quanh ống D. Tăng dòng dịch ở ống gần E. Tăng dòng máu ở mao mạch quanh ống 10. Độ thẩm thấu của dịch ở phần nào của nephron là SAI? A. Dịch từ ống gần đổ vào quai Henle có độ thẩm thấu là 300 mosm/L B. Dịch khe tủy thận, từ vùng tủy ngoài tới vùng tủy trong có độ thẩm thấu từ 300 mosm/L đến 1200 mosm/L C. Dịch trong ống đến chóp quai Henle có độ thẩm thấu là 300 mosm/L D. Dịch từ quai Henle đi vào ống xa có độ thẩm thấu là 100 mosm/L E. Dịch xuống ống góp có độ thẩm thấu là 300 mosm/L SỰ TÁI HẤP THU VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG XA VÀ ỐNG GÓP - SỰ BÀI XUẤT NƯỚC TIỂU MỤC TIÊU: 1. Trình bày được hoạt động của ống xa: tái hấp thu Na+, bài tiết K+, bài tiết ion H+, và tái hấp thu nước. 2. Mô tả được hoạt động của ống góp: sự bài tiết nước tiểu cô đặc hay pha loãng, vai trò của hormon chống bài niệu ADH. 3. Giải thích được sự bài xuất nước tiểu: sự dẫn nước tiểu của niệu quản, cấu trúc bàng quang và sự phân phối thần kinh, trương lực và áp suất trong bàng quang, phản xạ tiểu tiện và vai trò của các trung tâm thần kinh điều hòa phản xạ tiểu tiện.
  • 19. Lạc Lạc CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ 1. Độ thẩm thấu của dịch khi đi qua các phần khác nhau của nephron là như sau, NGOẠI TRỪ: A. Dịch đẳng trương khi vào quai Henle. B. Dịch ưu trương khi qua ngành xuống của quai. C. Dịch đẳng trương khi rời quai Henle D. Dịch đẳng trương khi vào ống góp E. Dịch ưu trương khi rời ống góp. 2. Trong ống xa, sự tái hấp thu Na+ tăng lên là do nguyên nhân nào sau đây? A. Kích thích thần kinh giao cảm thận B. Bài tiết hormon lợi niệu natri của tâm nhĩ C. Bài tiết ADH. D. Bài tiết aldosteron E. Bài tiết prostaglandin. 3. Số lượng K+ được bài xuất bởi thận sẽ giảm trong điều kiện nào sau đây? A. Tăng dòng dịch trong ống xa B. Tăng mức aldosteron máu tuần hoàn. C. Tăng chế độ ăn có K+ D. Giảm tái hấp thu Na+ bởi ống xa E. Tăng nồng độ angiotensin II trong máu 4. Trong những so sánh sau đây giữa ống xa và ống cần của nephron câu nào là SAI? A. Ống xa chịu tác dụng của aldosteron nhiều hơn ống gần B. Ống xa thấm H+ ít hơn ống gần C. Ống xa bài hết K+ nhiều hơn ống gần D. Ống xa chịu tác dụng của ADH nhiều hơn ống gần E. Đoạn pha loãng nửa đầu của ống xa thấm nước kém hơn ống gần. 5. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự tái hấp thu urê? A. Lượng urê bài xuất qua nước tiểu chiếm chừng 50% lượng urê lọc qua cầu thận. B. Ống gần tái hấp thu urê bằng cơ chế khuếch tán thụ động theo bậc thang nồng độ. C. Tại ngành xuống của quai Henle, urê khuếch tán từ dịch khe tủy vào lòng ống D. Ống góp tủy thấm urê một cách vừa phải. E. Ống xa sau và ống góp vỏ rất thấm với urê. 6. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự tái hấp thu nước? A. Ống gần tái hấp thu 65% nước. B. Quai Henle tái hấp thu 15% nước. C. Ống xa tái hấp thu nước 27L / 24giờ D. Ống góp tái hấp thu 9,3% nước. E. Nước tiểu chiếm 0,7% nước tức l,26L/24giờ 7. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với bàng quang? A. Hai niệu quản đổ vào bàng quang ở hai góc cao nhất của tam giác trigone B. Khi cơ bàng quang co, các cơ thành bàng quang áp chặt vào lỗ niệu đạo, làm nước tiểu không trào ngược lên bể thận C. Trương lực tự nhiên của cơ thắt trong thuận lợi cho nước tiểu từ bàng quang thoát ra niệu đạo
  • 20. Lạc Lạc D. Cơ thắt ngoài là cơ thắt vân chịu sự chi phối của vỏ não E. Thần kinh chi phối bàng quang là thần kinh chậu liên hệ với tủy sống qua đám rối cùng, đoạn S2 và S3 8. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với trương lực vách bàng quang? A. Khi có từ 30 – 50 ml nước tiểu, áp suất trong bàng quang tăng lên từ 5 – 10 cm nước B. Khi thể tích nước tiểu từ 200 – 300 ml, áp suất trong bàng quang tăng nhanh C. Khi có từ 300 – 400 ml, áp suất tăng rất nhanh, đó là áp suất cơ sở D. Khi bàng quang đầy nước tiểu, nó kích thích gây co cơ bàng quang, làm áp suất có thể tăng từ vài ba centimét đến 100 cm nước E. Khi không có nước tiểu, áp suất trong bàng quang bằng không 9. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với phản xạ tiểu tiện? A. Khi phản xạ tiểu tiện đủ mạnh, nó gây phản xạ qua dây thần kinh thẹn, ức chế cơ thắt ngoài. B. Phản xạ tiểu tiện là một phản xạ tủy tự động, nhưng có thể bị ức chế hay kích thích bởi các trung tâm ở thân não, cầu não và vỏ não. C. Các trung tâm thường xuyên ức chế phản xạ tiểu tiện, trừ phi đó là do ý muốn. D. Các trung tâm ngăn cản tiểu tiện, ngay cả khi có phản xạ tiểu tiện, bằng cách co liên tục cơ thắt bàng quang trong. E. Khi thời cơ tiểu tiện đến, các trung tâm có thể kích thích gây phản xạ tiểu tiện, đồng thời ức chế cơ thắt ngoài. 10. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với các dây thần kinh chi phối bàng quang? A. Những sợi cảm giác của thần kinh chậu nhận cảm mức độ căng của vách bàng quang B. Những sợi vận động của thần kinh chậu là những sợi phó giao cảm C. Những sợi vận động dẫn truyền qua thần kinh thẹn tới cơ thắt bàng quang ngoài điều khiển không theo ý muốn D. Những sợi giao cảm qua thần kinh hạ vị, liên hệ với đoạn L2 của tủy sống chỉ có tác dụng kích thích mạch máu E. Một số sợi thần kinh cảm giác cũng qua đường thần kinh giao cảm đưa cảm giác đầy và đau của bàng quang
  • 21. Lạc Lạc CHỨC NĂNG ĐIỀU HÒA NỘI MÔI CỦA THẬN MỤC TIÊU: Phân tích được sự điều hòa nội môi: điều hòa nồng độ các chất trong huyết tương, điều hòa áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào, điều hòa thể tích máu, điều hòa độ pH của cơ thể và điều hòa huyết áp CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ 1. Aldosteron có tác dụng mạnh nhất ở đoạn nào của ống thận? A. Cầu thận B. Ống gần C. Đoạn mỏng của quai Henle. D. Đoạn dày của quai Henle E. Ống góp vỏ 2. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của ADH trên thận? A. Tăng mức lọc cầu thận. B. Tăng bài xuất Na+ C. Tăng tính thấm của ống xa và ống góp đối với nước D. Tăng sự bài xuất nước E. Tăng tính thấm của quai Henle đối với nước 3. Nếu ADH được bài tiết nhiều, hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra? A. Na+ huyết tương thấp do tác dụng pha loãng của nước. B. Na+ huyết tương thấp do tác dụng ức chế trực tiếp của ADH trên sự tái hấp thu Na+ của ống xa. C. Không có sự thay đổi Na+ huyết tương, vì tác dụng pha loãng của nước được cân bằng do tác dụng kích thích trực tiếp của ADH trên sự tái hấp thu Na+ ở ống xa D. Na+ huyết tương cao do tác dụng kích thích trực tiếp của ADH trên sự tái hấp thu Na+ ống xa. E. Na+ huyết tương cao do tác dụng của ADH làm tăng bài xuất nước ở ống góp. 4. Khi ADH được bài tiết quá mức sẽ có các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Lượng nước toàn phần của cơ thể tăng B. Lượng nước tiểu giảm C. Nồng độ Na+ huyết tương tăng D. Độ thẩm thấu của nước tiểu tăng E. Độ thẩm thấu của huyết tương giảm 5. Các câu sau đây đều đúng với chức năng điều hòa nội môi của thận, NGOẠI TRỪ: A. Thận điều hòa thành phần và nồng độ các chất trong huyết tương B. Điều hòa áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào C. Điều hòa số lượng tiểu cầu D. Điều hòa nồng độ ion H+ và độ pH của cơ thể E. Điều hòa huyết áp
  • 22. Lạc Lạc 6. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào? A. Độ thẩm thấu của dịch ngoại bào chủ yếu là do nồng độ của Na+, nó chiếm hơn 90 phần trăm B. Glucose và urê không tạo ra độ thẩm thấu C. Do ADH giữ nước, làm giảm áp suất thẩm thấu D. Cảm giác khát xuất hiện khi tế bào mất nước E. Cơ thể thèm ăn muối khi giảm nồng độ Na+ trong dịch ngoại bào. 7. Các yếu tố sau đây tham gia điều hòa thể tích máu và dịch ngoại bào, NGOẠI TRỪ? A. Phản xạ thể tích : khi thể tích máu tăng thể tích nước tiểu tăng B. Yếu tố lợi tiểu natri của tâm nhĩ C. Tác dụng của aldosterone D. Angiotensin II E. Tác dụng của ADH, làm tăng natri ngoại bào F. 8. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự bài tiết ion H+? A. Ion H+ được bài tiết ra lòng ống theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát ở ống gần, đoạn dày ngành lên của quai Henle và ống xa B. Ở ống xa sau và ống góp, ion H+ còn được bài tiết do cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát C. Cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát chiếm 5% toàn bộ ion H+ bài tiết D. Nồng độ ion H+ cô đặc cao làm tăng độ pH của dịch ống. E. Khi độ pH đạt tới 4,5 nó sẽ làm ngừng sự bài tiết ion H+ 9. Câu nào KHÔNG ĐÚNG đối với sự điều hòa sự thăng bằng toan kiềm của máu? A. Khi bị toan huyết, mức bài tiết ion H+ của thận tăng, và tăng lượng ion bicarbonate ra dịch ngoại bào B. Khi bị kiềm huyết, nồng độ ion bicarbonate trong dịch ngoài bào giảm, thận giảm bài tiết ion H+ và ion bicarbonate được tái hấp thu C. Các ion bicarbonate thừa sẽ bị loại qua nước tiểu mang theo ion Na+ D. Hai hệ đệm vận chuyển ion H+ quá mức là hệ phosphate và hệ NH3 E. Một số hệ đệm ion H+ khác là hệ urate và citrate 10. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hệ đệm NH3 của thận? A. NH3 trong tế bào ống thận là được rút ra từ glutamine dưới sự xúc tác của men glutaminase B. Một số NH3 cũng được tạo thành từ sự khử acid amin của acid glutamic và các amino acid khác C. NH3 khuếch tán thụ động từ tế bào vào lòng ống và kết hợp với H+ để tạo thành ion NH4 + D. NH4 + có thể khuếch tán qua màng để trở lại tế bào E. Lượng NH4 + ở một nước tiểu kiềm gần như bằng không, và lượng đó ở một nước tiểu acid là rất cao
  • 23. Lạc Lạc CHỨC NĂNG NỘI TIẾT CỦA THẬN - THĂM DÒ CHỨC NĂNG THẬN MỤC TIÊU: 1. Phân tích được chức năng nội tiết của thận: hệ renin - angiotensin với chức năng điều hòa huyết áp; hệ erythropoietin với chức năng kích thích sản sinh hồng cầu; hệ 1,25 - dihydroxycholecalciferol với sự chuyển hóa canxi và phosphat của cơ thể. 2. Mô tả được phương pháp thăm dò chức năng thận bằng độ thanh thải: thăm dò chức năng lọc của cầu thận, thăm dò chức năng tái hấp thu và bài tiết ống thận, CH2O tự do. 3. Phân loại được các chất lợi niệu và cơ chế tác dụng. 4. Giải thích được phương pháp dùng thận nhân tạo. CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ 1. Câu nào sau đây đúng với renin? A. Renin được bài tiết bởi tế bào cầu thận. B. Sự bài tiết của renin dẫn tới mất Na+ và nước từ huyết tương. C. Tăng huyết áp động mạch thận gây kích thích sự bài tiết renin. D. Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I. E. Renin biến đổi angiotensin I thành angiotensin II. 2. Sự giải phóng renin từ phức hợp cạnh cầu thận bị ức chế bởi yếu tố nào sau đây? A. Kích thích thần kinh giao cảm. B. Prostaglandin. C. Nồng độ Na+ máu giảm. D. Kích thích macula densa. E. Tăng áp suất trong tiểu động mạch vào. 3. Angiotensin II có các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Gây co tiểu động mạch ngoại biên, gây tăng huyết áp tâm thu và tâm trương B. Kích thích lớp cầu vỏ thượng thận bài tiết aldosteron. C. Gây bài tiết acetylcholin làm tăng dẫn truyền qua xináp. D. Gây bài hết ADH. E. Gây co tiểu động mạch ra của thận. 4. Angiotensin II có các tác dụng sau đây trên thận, NGOẠI TRỪ: A. Gây co tiểu động mạch ra và co nhẹ tiểu động mạch vào. B. Co tiểu động mạch ra, làm thay đổi mức lọc cầu thận. C. Co tiểu động mạch ra, làm giảm sự bài xuất dịch. D. Làm giảm sự bài xuất các sản phẩm chuyển hóa. E. Tác dụng đặc hiệu của angiotensin II trên thận là giữ muối và nước cho cơ thể
  • 24. Lạc Lạc 5. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự sinh hồng cầu? A. Sự thiếu máu và thiếu oxy gây kích thích tế bào cạnh cầu thận. B. Phức hợp cạnh cầu thận bị kích thích sẽ bài tiết erythrogenin. C. Erythrogenin hoạt động như là một enzym, nó cắt một gobulin huyết tương thành erythropoietin. D. Erythropoietin kích thích tế bào gốc của tủy xương chuyển thành tiền nguyên hồng cầu. E. Thiếu máu và thiếu oxy cũng trực tiếp kích thích tủy xương sinh hồng cầu. 6. Tiêu chuẩn nào sau đây của một chất dùng để đo mức lọc cầu thận là SAI? A. Lọc hoàn toàn qua cầu thận. B. Không được tái hấp thu bởi ống thận. C. Được bài tiết bởi ống thận. D. Không được dự trữ trong cơ thể. E. Không gắn protein. 7. Một chất được lọc tự do, mà clearance lại nhỏ hơn clearance của inulin là do nguyên nhân nào sau đây? A. Có sự tái hấp thu chất đó trong ống thận. B. Có sự bài tiết chất đó trong ống thận. C. Chất đó không được bài tiết cũng không được tái hấp thu trong ống thận. D. Chất đó gắn với protein trong ống thận. E. Chất đó được bài tiết trong ống gần nhiều hơn trong ống xa. 8. Thông số nào sau đây KHÔNG đo được bằng clearance? A. Mức lọc cầu thận. B. Dòng huyết tương có hiệu quả của thận. C. Dòng máu thận. D. Dòng huyết tương tủy thận. E. Dòng nước tiểu bài xuất. 9. Tiêu chuẩn nào sau đây của một chất dùng để đo chức năng bài tiết của ống thận là SAI? A. Lọc hoàn toàn qua cầu thận. B. Được bài tiết hoàn toàn bởi ống. C. Được tái hấp 'thu bởi ống. D. Không chuyển hóa trong cơ thể. E. Không độc đối với cơ thể. 10. Nếu một chất có trong động mạch thận, nhưng không có trong tĩnh mạch thận, đó là do nguyên nhân nào sau đây? A. Clearance của nó bằng với mức lọc cầu thận. B. Nó phải được bài tiết bởi ống thận. C. Nồng độ nước tiểu của nó phải cao hơn nồng độ huyết tương. D. Clearance của nó bằng dòng huyết tương thận. E. Không câu nào nêu trên là đúng.
  • 25. Lạc Lạc Tổng hợp Câu 1. Nồng độ Hemoblobin ( Hb) trung bình khoảng: 12 – 14 g. Câu 2. Heparin có nhiều trong tế bào nào: basophil Câu 3. Cặp tế bào nào sau đây có liên quan tình trạng nhiễm trùng nặng: Neutrophil & Esophil. Câu 4. Khi cơ thể nhiễm kí sinh trùng tế bào nào sau đây tăng: esophil Câu 5. Sự co thắt mạch máu khi thành mạch tổn thương có tác dụng: giảm bớt số lượng hồng cầu bị mất