SlideShare a Scribd company logo
1 of 293
Đ Ề T H I T H Ử T Ố T N G H I Ệ P
T H P T M Ô N S I N H H Ọ C
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM
HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC
TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI
(ĐỀ 31-50) - 292 TRANG
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
vectorstock.com/28062415
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề thi: 201
MỤC TIÊU
✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: Quá trình chuyển hóa nitơ hữu cơ thành dạng nitơ khoáng để cây hấp thụ được nhờ
A. vi khuẩn cố định nitơ. B. vi sinh vật sống cộng sinh.
C. vi khuẩn amôn hóa và vi khuẩn nitrat hóa. D. vi sinh vật sống tự do.
Câu 2: Nếu không có đột biến, cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn thì đời con có tối đa bao nhiêu loại kiểu
gen?
A. 3. B. 16. C. 9. D. 1.
Câu 3: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn
định theo thời gian được gọi là
A. môi trường. B. sinh cảnh. C. ổ sinh thái. D. giới hạn sinh thái.
Câu 4: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào sự chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng của
các liên kết hoá học trong ATP và NADPH?
A. Carôten. B. Diệp lục b. C. Diệp lục a. D. Xantophyl.
Câu 5: Một giống gà siêu trứng có thể đẻ trung bình từ 220 - 250 trứng/năm. Giá trị 220-250 này có thể được
xem là gì?
A. Thường biến. B. Tính trạng. C. Dòng thuần chủng. D. Mức phản ứng.
Câu 6: Quần thể nào sau đây có tần số alen A thấp nhất?
A. 0,4 AA: 0,6 aa. B. 0,2 AA: 0,8 aa.
C. 0,7 aa: 0,3 Aa. D. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa.
Câu 7: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được giống mới mang bộ nhiễm sắc thể song nhị bội?
A. Lai tế bào sinh dưỡng. B. Cấy truyền phôi.
C. Công nghệ gen. D. Gây đột biến gen.
Câu 8: Trong chu kì hoạt động của tim ở người bình thường, khi tim co thì máu từ ngăn nào của tim được
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
đẩy vào động mạch chủ?
A. Tâm thất phải B. Tâm thất trái. C. Tâm nhĩ phải. D. Tâm nhĩ trái.
Câu 9: Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là
A. gen trội. B. gen lặn. C. gen da alen. D. gen đa hiệu.
Câu 10: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà
không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 11: Khi nói về sự hình thành loài bằng con đường địa lí, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Chọn lọc tự nhiên trực tiếp tạo ra các kiểu gen thích nghi của quần thể.
II. Sự hình thành loài mới có sự tham gia của các nhân tố tiến hóa.
III. Cách li địa lí là nhân tố tăng cường sự phân hoá thành phần kiểu gen của các quần thể trong loài.
IV. Phương thức hình thành loài này xảy ra ở cả động vật và thực vật.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 12: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Ngựa. B. Chuột. C. Thỏ. D. Trâu.
Câu 13: Chim sáo bắt các con rận ký sinh trên lưng trâu rừng để ăn. Mối quan hệ giữa chim sáo và trâu rừng
thuộc quan hệ?
A. Hội sinh. B. Hợp tác. C. Ký sinh. D. Cộng sinh.
Câu 14: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể?
A. Các con linh dương đực tranh giành nhau các con linh dương cái trong mùa sinh sản.
B. Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.
C. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ.
D. Cá mập con khi mới nở, sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn.
Câu 15: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có một loại kiểu gen?
A. AA × aa. B. Aa × AA. C. Aa × Aa. D. Aa × aa.
Câu 16: Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống trong dạ cỏ. Các
con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về mối quan hệ giữa các sinh vật trên, phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.
B. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.
C. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.
D. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh.
Câu 17: Trong mô hình hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn đường ruột, gen điều hòa (gen R) và opêron
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Lac đều có thành phần nào sau đây?
A. Gen cấu trúc Z. B. Vùng khởi động (P). C. Gen cấu trúc Y. D. Vùng vận hành (O).3
Câu 18: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kích thước quần thể luôn giống nhau giữa các quần thể cùng loài.
II. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.
III. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể sẽ tăng cao.
IV. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, mức độ sinh sản của quần thể sẽ tăng lên.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 19: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm giảm số lượng gen trên một NST?
A. Đảo đoạn NST. B. Mất đoạn NST.
C. Lặp đoạn NST. D. Chuyển đoạn trong một NST.
Câu 20: Trong một chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật nào sau đây thuộc bậc dinh dưỡng
cấp 4?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Sinh vật sản xuất. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
Câu 21: Một đoạn mạch bổ sung của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 5'...GXTXTTAAAGXT...3’.
Biết các bộ ba mã hóa các axit amin là GXU: Ala, AAA: Lys, XUU: Leu. Trình tự các axit amin trong chuỗi
pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen trên là
A. -Leu-Ala-Lys - Ala-. B. -Leu-Lys - Ala - Ala-.
C. - Ala-Leu-Lys - Ala-. D. - Lys - Ala- Leu - Ala-.
Câu 22: Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được
tạo ra nhờ ứng dụng
A. phương pháp cấy truyền phôi. B. công nghệ gen.
C. phương pháp nhân bản vô tính. D. phương pháp lai xa và đa bội hoá.
Câu 23: Mẹ có kiểu gen XAXA, bố có kiểu gen XaY, con gái có kiểu gen XAXAXa. Cho biết quá trình giảm
phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về quá trình giảm phân của
bố và mẹ là đúng?
A. Trong giảm phân I hoặc giảm phân II ở bố, cặp NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình
thường.
B. Trong giảm phân II ở bố, cặp NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân II hoặc giảm phân I ở mẹ, cặp NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình
thường.
D. Trong giảm phân I ở bố, cặp NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
Câu 24: Trong quần thể, kiểu phân bố đồng đều có ý nghĩa sinh thái gì?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.
B. Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
C. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
D. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.4
Câu 25: Gen A có 6102 liên kết hiđro và trên mạch hai của gen có X = 2A = 4T, trên mạch một của gen có X
= A + T. Gen này bị đột biến điểm hình thành nên gen a, gen a có ít hơn gen ban đầu 3 liên kết hiđrô. Số
nuclêôtit loại G của gen a là
A. 904. B. 1581. C. 678. D. 1582.
Câu 26: Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì
A. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên, nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu
giảm.
B. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài.
C. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên và nay vẫn còn thực hiện chức năng.
D. chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài.
Câu 27: Một gen cấu trúc có độ dài 4165 Å và có 455 nuclêôtit loại guanin. Tổng số liên kết hiđro của gen là
bao nhiêu?
A. 2850. B. 2950. C. 2905. D. 2805.
Câu 28: Loại đột biến NST nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A. Đột biến thể không. B. Đột biến thể một.
C. Đột biến mất đoạn NST. D. Đột biến thể tam bội.
Câu 29: Thực hiện phép lai (P) XABXab × XabY, thu được F1. Biết rằng mỗi gen guy định một tính trạng, alen
trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, mỗi giới của F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu
hình?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 30: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở
A. kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh. B. kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh.
C. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh. D. kỉ Jura của đại Trung sinh.
Câu 31: Ở một loài động vật, gen quy định màu sắc lông nằm trên NST thường có 2 alen A và a, trong đó
alen A quy định lông đen trội không hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng, kiểu gen Aa biểu hiện tính
trạng lông màu nâu. Trong một quần thể, những cá thể có cùng màu lông chỉ giao phối với nhau mà không
giao phối với các cá thể có màu lông khác. Khi theo dõi quần thể này, người ta nhận thấy rằng ở thế hệ P có
10% số cá thể lông trắng, còn ở thế hệ F1 có 20% số cá thể lông trắng. Theo lí thuyết, nếu không chịu thêm
tác động của các nhân tố tiến hoá nào khác thì ở F2, quần thể có số cá thể lông trắng chiếm tỉ lệ bao nhiêu %?
A. 40%. B. 30%. C. 35%. D. 25%.
5
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 32: Ở người, bệnh câm điếc bẩm sinh do một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, bệnh mù
màu đỏ-lục do một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y
quy định. Ở một cặp vợ chồng đều không bị hai bệnh này, nhưng bên phía người vợ có bố bị mù màu, có mẹ
bị điếc bẩm sinh, bên phía người chồng có em gái bị điếc bẩm sinh. Biết rằng những người khác trong gia
đình đều không bị hai bệnh này. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh được một đứa con trai không bị cả hai
bệnh trên là
A. 5/6 B. 6/24 C. 5/24 D. 1/6
Câu 33: Một loài thực vật, xét 1 gen có 2 alen, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Nghiên cứu thành phần
kiểu gen của 1 quần thể thuộc loài này qua các thế hệ, thu được kết quả ở bảng sau:
Thành phần kiểu gen Thế hệ P Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4
AA 7/10 16/25 3/10 1/4 4/9
Aa 2/10 8/25 4/10 2/4 4/9
aa 1/10 1/25 3/10 1/4 1/9
Giả sử sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua mỗi thế hệ chỉ do tác động của nhiều nhất là 1 nhân
tố tiến hóa. Cho các phát biểu sau:
(1) Quần thể này là quần thể giao phấn ngẫu nhiên.
(2) Sự thay đổi thành phần kiểu gen ở F2 có thể do di – nhập gen.
(3) Có thể môi trường sống thay đổi nên hướng chọn lọc thay đổi dẫn đến tất cả các cá thể mang kiểu hình
trội ở F3 không còn khả năng sinh sản.
(4) Nếu F4 vẫn chịu tác động của chọn lọc như ở F3 thì tần số kiểu hình lặn ở F5 là 1/16.
Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 34: Trong khu bảo tồn đất ngập nước có diện tích là 800 ha. Người ta theo dõi số lượng của quần thể
chim cồng cộc, vào cuối năm thứ nhất ghi nhận được mật độ cá thể trong quần thể là 1,2 cá thể/ha. Đến cuối
năm thứ hai, đếm được số lượng là 1020 cá thể. Biết rằng tỉ lệ tử vong của quần thể là 2,5%/năm. Trong điều
kiện không có di - nhập cư, tỉ lệ sinh sản của quần thể là bao nhiêu?
A. 6,25%. B. 8,75%. C. 0,875%. D. 7,5%.
Câu 35: Ở một loài thực vật, alen A quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt nhăn. Đem 2
cây mọc ra từ hạt trơn giao phấn với nhau, thu được các hạt F1. Biết rằng không có đột biến xảy ra, theo lí
thuyết, phát biểu nào sau đây về F1 là sai?
A. Các hạt F1 có thể có 2 loại kiểu gen với tỉ lệ 1 : 1.
B. Trong F1, các hạt có cùng kiểu hình thì luôn có kiểu gen giống nhau.
C. Đem các hạt F1 trồng, có thể thu được toàn bộ cây có kiểu gen thuần chủng.
D. F1 có thể có hạt nhăn chiếm tỉ lệ 25%.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 36: Trên mạch 1 của gen, tổng số nuclêôtit loại A và G bằng 50% tổng số nuclêôtit của mạch. Trên nạch
2 của gen này, tổng số nuclêôtit loại A và X bằng 60% và tổng số nuclêôtit loại X và G bằng 70% tổng số
nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở mạch hai, tỉ lệ số nuclêôtit loại X so với tổng số nuclêôtit của mạch là 40%.
II. Mạch 2 của gen có 2 2
2 2
A X 3
T G 2



III. Tỉ lệ % số nuclêôtit mỗi loại của gen là : %A = %T = 20%; %G= %X = 30%.
IV. Mạch 1 của gen có 1
1
T 1
G 2

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 37: Xét 4 tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân hình thành giao tử. Biết rằng quá
trình giảm phân diễn ra bình thường. Tỉ lệ các loại giao tử có thể tạo ra là
I. 1:1. II. 3:3:1:1. III. 2:2:1:1. IV. 1:1:1:1. V. 3:1
Số phương án đúng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 38: Giả sử ở một giống dâu tây được trồng ở Đà Lạt, alen A quy định quả dài trội hoàn toàn so với alen
a quy định quả tròn; alen B quy định vị ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định vị chua. Những cây quả
tròn, vị chua lại mẫn cảm với nấm mốc và những quả này bị thối nếu trồng vào mùa mưa. Hai gen này liên
kết trên một cặp NST thường. Một vườn ươm đem trồng một lượng cây (P) có kiểu gen giống nhau và đều có
kiểu hình quả dài, vị ngọt, sau đó cho các cây này tự thụ phấn để lấy các hạt F1. Đem các hạt F1 trồng vào
mùa mưa, cho tự thụ phấn để thu lấy quả thì họ nhận thấy năng suất giảm đi khoảng 9% so với một lượng
cây cũng như vậy nhưng không trồng vào mùa mưa và cho tự thụ phấn. Nếu chỉ trồng các cây cho quả dài, vị
ở ngọt F1 vào mùa mưa năm sau và cho chúng tự thụ phấn thì năng suất giảm đi khoảng bao nhiêu %?
Biết rằng, không có đột biến xảy ra và tần số hoán vị gen ở các phép lai đều như nhau và giống nhau ở hai
giới.
A. 1%. B. 3,3%. C. 4%. D. 6,25%.
Câu 39: Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 2 alen quy định, trong đó lông đỏ trội hoàn toàn
so với lông trắng. Khi cho một cá thể lông đỏ giao phối với một cá thể lông trắng, thu được F1 có tỉ lệ 1 cá
thể lông đỏ : 1 cá thể lông trắng. Cho F1 giao phối tự do, thu được đời F2 có tỉ lệ 1 cá thể lông đỏ : 1 cá thể
lông trắng. Biết rằng, không có đột biến xảy ra và sự biểu hiện màu lông không phụ thuộc vào môi trường.
Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Gen quy định tính trạng màu lông nằm trên NST thường.
II. Gen quy định tính trạng màu lông có thể nằm trên vùng không tương đồng của NST X.
III. Gen quy định tính trạng màu lông có thể nằm trên vùng tương đồng của NST X và Y.
IV. Nếu F2 tiếp tục giao phối ngẫu nhiên thì đời F3 sẽ có tỉ lệ kiểu hình 7 lông đỏ : 9 lông trắng.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 40: Giả sử kết quả khảo sát về diện tích khu phân bố (tính theo mỏ) và kích thước quần thể (tính theo số
lượng cá thể) của 4 quần thể sinh vật cùng loài ở cùng một thời điểm như sau:
Quần thể I Quần thể II Quần thể III Quần thể IV
Diện tích khu phân bố 3558 2486 1935 1954
Kích thước quần thể 4270 3730 3870 4885
Xét tại thời điểm khảo sát, mật độ cá thể của quần thể nào trong 4 quần thể trên là thấp nhất?
A. Quần thể III. B. Quần thể IV. C. Quần thể II. D. Quần thể I.
----HẾT----
8
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.C 2.C 3.D 4.C 5.D 6.C 7.A 8.D 9.D 10.C
11.D 12.D 13.B 14.B 15.A 16.D 17.B 18.B 19.B 20.D
21.C 22.B 23.C 24.D 25.B 26.A 27.C 28.D 29.B 30.B
31.D 32.C 33.D 34.B 35.B 36.D 37.C 38.B 39.B 40.D
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Dạng hấp thụ nitơ ở thực vật: NH4
+ (amoni) và NO3
- (nitrat)
Cách giải:
Quá trình chuyển hóa nitơ hữu cơ thành dạng nitơ khoáng để cây hấp thụ được nhờ vi khuẩn amôn hóa và vi
khuẩn nitrat hóa.
Chọn C.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Cơ thể có n cặp gen dị hợp, phân li độc lập, trội là trội hoàn toàn
+ Tự thụ phấn cho đời con: 3n kiểu gen; 2n kiểu hình
Cách giải:
P: AaBb dị hợp 2 cặp gen tự thụ cho đời con có 32 = 9 loại kiểu gen.
Chọn C.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn
tại và phát triển ổn định theo thời gian.
Cách giải:
Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định
theo thời gian được gọi là giới hạn sinh thái.
Chọn D.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Sắc tố quang hợp
Sắc tố chính: Diệp lục, diệp lục a ở trung tâm phản ứng tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Sắc tố phụ: Caroteinoit, xantophyl, phicobilin...
Cách giải:
Diệp lục a tham gia trực tiếp vào sự chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hoá
học trong ATP và NADPH.
Chọn C.9
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
Mức phản ứng: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen trong các môi trường khác nhau.
Mức phản ứng do kiểu gen quy định. Các kiểu gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau, các gen khác
nhau có mức phản ứng khác nhau.
Mềm dẻo kiểu hình: Hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường
khác nhau (thường biến).
Tính trạng là những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lý, sinh hóa, di truyền... bên ngoài, bên trong cơ thể,
mà nhờ đó sinh vật phân biệt giữa cá thể này với cá thể khác.
Dòng thuần chủng là dòng có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định, thế hệ con cháu không phân li có
kiểu hình giống bố mẹ
Cách giải:
Một giống gà siêu trứng có thể đẻ trung bình từ 220 - 250 trứng/năm. Giá trị 220-250 này có thể được xem là
mức phản ứng của tính trạng.
Chọn D.
Câu 6 (TH):
Phương pháp:
Quần thể có thành phần kiểu gen : xAA:yAa:zaa
Tần số alen A a A a
y y
p x ;q z ;p q 1
2 2
     
Cách giải:
QT A: 0,4 AA: 0,6 aa → 0,4A:0,6a.
QT B: 0,2 AA: 0,8 aa → 0,2A:0,8a.
QT C: 0,7 aa: 0,3 Aa → 0,15A:0,85a.
QT D: 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa → 0,6A:0,4a.
Quần thể C có tần số alen A thấp nhất.
Chọn C.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Thể song nhị bội là thể đột biến mà trong mỗi tế bào có bộ NST của cả 2 loài.
Thể song nhị bội được tạo từ sự lai sinh dưỡng (dung hợp tế bào).
Cách giải:
Lai tế bào sinh dưỡng có thể tạo ra được giống mới mang bộ nhiễm sắc thể song nhị bội.
Các phương pháp còn lại không tạo ra tế bào chứa bộ NST của 2 loài.
Chọn A.10
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn người:
Vòng tuần hoàn nhỏ: Máu từ tim (tâm thất phải) → động mạch phổi → mao mạch phổi → tĩnh mạch phổi →
tim (tâm nhĩ trái).
→ Vòng tuần hoàn nhỏ dẫn máu qua phổi, giúp máu trao đổi khí (oxi và cacbonic).
Vòng tuần hoàn lớn: Máu từ tim (tâm thất trái) → Động mạch chủ → mao mạch (phần trên và phần dưới cơ
thể) → tĩnh mạch chủ (trên, dưới) → Tim (tâm nhĩ phải).
→ Vòng tuần hoàn lớn dẫn máu qua tất cả các tế bào trong cơ thể để thực hiện trao đổi chất.
Cách giải:
Trong chu kì hoạt động của tim ở người bình thường, khi tim co thì máu từ tâm thất trái của tim được đẩy
vào động mạch chủ.
Chọn D.
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
Gen đa hiệu: là hiện tượng một gen tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
Cách giải:
Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là gen đa hiệu.
Chọn D.
Câu 10 (NB):
Phương pháp:
Các nhân tố tiến hóa:
Đột biến: Thay đổi tần số alen rất chậm, làm xuất hiện alen mới, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp, tăng đa dạng
di truyền.
Di nhập gen: Tăng hoặc giảm tần số alen, làm tăng hoặc giảm sự đa dạng di truyền.ọc tự nhiên: Giữ lại kiểu
hình thích nghi, loại bỏ kiểu hình không thích nghi, làm thay đổi tần số alen, thành phần kiểu gen theo một
hướng xác định.
Các yếu tố ngẫu nhiên: có thể loại bỏ bất kì alen nào,
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Giao phối không ngẫu nhiên: Không làm thay đổi tần số alen.
Cách giải:
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, giao phối không ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm
thay đổi tần số alen của quần thể.
Chọn C.11
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
Chọn lọc tự nhiên: Giữ lại kiểu hình thích nghi, loại bỏ kiểu hình không thích nghi, làm thay đổi tần số alen,
thành phần kiểu gen theo một hướng xác định.
Điều kiện địa là nhân tố chọn lọc những KG thích nghi.
Cách li địa lí ngăn cản sự giao phối tự do giữa các quần thể nên góp phần thúc đẩy sự phân hóa vốn gen giữa
các quần thể.
Động vật có khả năng phát tán mạnh (ví dụ chim, thú).
Cách giải:
I sai, CLTN không có khả năng tạo ra các kiểu gen thích nghi mà chỉ sàng lọc các kiểu gen được tạo ra.
II đúng, các nhân tố tiến hóa làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể góp phần thúc đẩy sự phân hóa
vốn gen giữa các quần thể.
III đúng, cách li địa lí sẽ hạn chế các cá thể cùng loài thuộc các quần thể khác nhau giao phối với nhau.
IV đúng.
Vậy có 1 phát biểu sai.
Chọn D.
Câu 12 (NB):
Phương pháp:
Trâu, bò cừu, dê là các động vật nhai lại có dạ dày 4 ngăn.
Cách giải:
Trâu có dạ dày 4 ngăn, các loài còn lại có dạ dày đơn.
Chọn D.
Câu 13 (NB):
Phương pháp:
Hỗ trợ
(Không có loài nào bị hại)
Đối kháng
(Có ít nhất 1 loài bị hại)
Cộng sinh Hợp tác Hội sinh Cạnh tranh Kí sinh
Ức chế
cảm nhiễm
Sinh vật ăn
sinh vật
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
+ + + + + 0 - - + - 0 - + -
Chặt chẽ
(+): Được lợi; (-) bị hại
Cách giải:
Chim sáo bắt các con rận ký sinh trên lưng trâu rừng để ăn → Cả 2 đều có lợi.
Mối quan hệ giữa chim sáo và trâu rừng thuộc quan hệ hợp tác vì mối quan hệ này không chặt chẽ.
Chọn B.
Câu 14 (NB):
Phương pháp:
Các mối quan hệ trong QT
Hỗ trợ: Chống lại kẻ thù, săn mồi, liền rễ ở thực vật,...
Cạnh tranh: Nguồn thức ăn, bạn tình, chỗ ở, ánh sáng,...
Cách giải:
A: Cạnh tranh.
B: Hợp tác
C: Hội sinh
D: Cạnh tranh.
Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn là ví dụ về mối quan hệ hỗ
trợ trong quần thể.
Chọn B.
Câu 15 (NB):
Phương pháp:
Phép lai giữa các cá thể thuần chủng sẽ cho đời con có 1 loại kiểu gen.
Cách giải:
Phép lai AA × aa → F1: Aa (chỉ có 1 loại kiểu gen).
Chọn A.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
Hỗ trợ
(Không có loài nào bị hại)
Đối kháng
(Có ít nhất 1 loài bị hại)
Cộng sinh Hợp tác Hội sinh Cạnh tranh Kí sinh
Ức chế
cảm nhiễm
Sinh vật ăn
sinh vật
+ + + + + 0 - - + - 0 - + -
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Chặt chẽ
(+): Được lợi; (-) bị hại
Cách giải:
Xét các mối quan hệ trong quần thể:
Các con bò ăn cỏ: Sinh vật này ăn sinh vật khác.
Bò – vi sinh vật: Cộng sinh, cả 2 cùng có lợi.
Chim sáo – bò: Hợp tác.
Chim sáo – rận: Sinh vật này ăn sinh vật khác.
Bò – rận: Vật chủ - vật kí sinh.
Chọn D.13
Câu 17 (NB):
Phương pháp:
Operon Lac có 3 thành phần:
+ Các gen cấu trúc (Z, Y, A) quy định tổng hợp prôtêin tham gia chuyển hóa và sử dụng đường lactozơ.
+ Vùng vận hành: O: gen chỉ huy chi phối hoạt động của cụm gen cấu trúc.
+ P: vùng khởi động (nơi ARN – pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã).
+ R: gen điều hòa kiểm soát tổng hợp prôtêin ức chế
Gen điều hòa không thuộc cấu trúc operon Lac.
Cách giải:
Trong mô hình hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn đường ruột, gen điều hòa (gen R) và opêron Lac đều có
vùng khởi động (P).
Chọn B.
Câu 18 (TH):
Phương pháp:
Kích thước: Số lượng cá thể hay khối lượng, năng lượng tích lũy trong các cá thể.
Kích thước của quần thể luôn thay đổi và phụ thuộc vào mức độ sinh sản, tử vong, nhập cư, xuất cư.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Cách giải:
I sai, các quần thể khác nhau thì có kích thước khác nhau.
II sai, kích thước của quần thể phụ thuộc vào cả tỉ lệ xuất – nhập cư.
III đúng. Vì khi đó nguồn sống không đủ cung cấp cho tất cả các cá thể.
IV sai, nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu → khả năng gặp nhau của các cá thể đực – cái sẽ
thấp → mức sinh sản giảm, quần thể có thể bị diệt vong.
Chọn B.14
Câu 19 (NB):
Phương pháp:
Mất đoạn: Mất đi 1 đoạn NST, mất đoạn thường gây chết hay giảm sức sống.
Lặp đoạn: Là 1 đoạn NST có thể lặp lại 1 hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó. Nhìn chung lặp đoạn
không gây hậu quả nặng nề như mất đoạn.
Đảo đoạn: Là 1 đoạn NST đứt ra rồi đảo ngược 180° và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên đó.
Đảo đoạn có thể chứa hoặc không chứa tâm động. Đột biến đảo đoạn thường ít ảnh hưởng đến sức sống do
vật liệu di truyền không bị mất.
Chuyển đoạn: Là sự trao đổi đoạn giữa các NST không tương đồng, hoặc chuyển đoạn trên 1 NST, một số
gen trong nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác. Chuyển đoạn lớn thường gây chết hay mất khả
năng sinh sản. Đôi khi chuyển đoạn là cơ chế để hình thành loài mới tức thì.
Đột biến đảo đoạn, chuyển đoạn có thể làm phát sinh loài mới.
Cách giải:
Mất đoạn NST làm giảm số lượng gen trên một NST.
Đảo đoạn, chuyển đoạn trong một NST không làm thay đổi số gen trên NST.
Lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên NST.
Chọn B.
Câu 20 (NB):
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Phương pháp:
Sinh vật sản xuất là bậc dinh dưỡng cấp 1, các mắt xích tiếp theo sẽ cộng thêm 1 vào bậc dinh dưỡng của mắt
xích trước.
Cách giải:
Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ bậc 1 → Sinh vật tiêu thụ bậc 2 → Sinh vật tiêu thụ bậc 3
Cấp dinh dưỡng tương ứng là Bậc 1 → Bậc 2 → Bậc 3 → Bậc 4.
Vậy sinh vật tiêu thụ bậc 3 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4.
Chọn D.
Câu 21 (TH):
Phương pháp:
Bước 1: Tìm mạch mã gốc của gen
Áp dụng nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN: A-T; G-X và ngược lại:
Bước 2: Tìm trình tự mRNA
Áp dụng nguyên tắc bổ sung trong quá trình phiên mã: A-U; T-A; G-X; X-G.
Bước 3: Tìm trình tự axit amin trên chuỗi polipeptit.15
Cách giải:
Mạch bổ sung : 5’…GXT XTT AAA GXT…3’.
Mạch mã gốc : 3’ …XGA GAA TTT XGA…5’
Mạch mARN : 5’…GXU XUU AAA GXU…3’.
Trình tự axit amin: – Ala – Leu – Lys – Ala –
Chọn C.
Câu 22 (NB):
Phương pháp:
Thành tựu
Chọn lọc nguồn biến
dị tổ hợp
Chọn lọc, lai tạo các giồng lúa, cây trồng, vật nuôi.
Tạo giống có ưu thế lai cao
Gây đột biến
Dâu tằm tam bội, tứ bội, dưa hấu không hạt,..
Tạo ra giống lúa, đậu tương, các chủng VSV có đặc điểm quý.
Công nghệ tế bào
Lai sinh dưỡng: Cây pomato
Nhân nhanh các giống cây trồng.
Nhân bản vô tính: Cừu Đôly
Cấy truyền phôi: Tạo ra nhiều con vật có kiểu gen giống nhau
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Công nghệ gen
Tạo cừu sản xuất sữa có protein của người
Chuột nhắt mang gen chuột cống, cây bông mang hoạt gen gen chống sâu bệnh,
giống lúa gạo vàng,..cà chua chín muộn
Vi khuẩn sản xuất hooc môn của người,...
Cách giải:
Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ
ứng dụng công nghệ gen.
Chọn B.
Câu 23 (TH):
Phương pháp:
Phân tích kiểu gen của người con gái thành giao tử có thể có của P → Trường hợp giảm phân của P.
Cách giải:
Con gái có kiểu gen XAXAXa, trường hợp xảy ra: giao tử XAXA thụ tinh giao tử Xa
Xa chỉ xuất hiện bên bố XaY nên bố giảm phân bình thường.
Vậy mẹ cho giao tử XAXA. Mà mẹ có kiểu gen XAXA nên đột biến xảy ra ở giảm phân I hoặc GP II, NST giới
tính XA không phân li.
Chọn C.16
Câu 24 (NB):
Phương pháp:
Phân bố đồng đều: Thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá
thể trong quần thể. Kiểu phân bố này làm giảm sự cạnh tranh gay gắt.
Cách giải:
Trong quần thể, kiểu phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần
thể.
Chọn D.
Câu 25 (VD):
Phương pháp:
Đột biến điểm là loại đột biến chỉ liên quan tới 1 cặp nucleotit.
Bước 1: Tính số nucleotit loại G của gen A
Dựa vào công thức:
N = 2A + 2G
A=T; G=X
Theo nguyên tắc bổ sung:
A1 = T2; T1 = A2; G1 = X2; X1 = G2
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trên 2 mạch của gen:
A = T = A1+A2 = T1+T2 = A1 + T1 = A2+ T2
G =X = G1+G2 = X1+X2 = G1 + X1 = G2+ X2
Liên kết hidro: H =2A+3G= N + G
Bước 2: Xác định dạng đột biến của gen A → số nucleotit G của gen A.
Cách giải:
Số nucleotit mỗi loại của gen A:
- Tổng số liên kết hidro của gen là: 2Agen + 3Ggen = 6102.
mà Agen = A2 + T2, Ggen = G2 + X2 → 2Agen + 3Ggen = 2 (A2 + T2) + 3(G2 + X2) = 6102.
- Theo bài ra trên mạch 2 có: X2 = 2A2 = 4T2 → X2 = 4T2, A2 = 2T2
Trên mạch 1 có: X1 = A1 + T1 mà A1 = T2 và T1 = A2 nên X1 = T2 + 2T2 = 3T2. Vì X1 = G2 nên G2 = 3T2
- Nên ta có: 2(2T2 + T2) + 3(3T2 + 4T2) = 6102.
→ T2 = 226.
Agen = A2 + T2 = 2T2 + T2 = 3T2 = 3 × 226 = 678.
Ggen = G2 + X2 = 4T2 + 3T2 = 7T2 = 7 × 226 = 1582.
Vì đột biến làm giảm 3 liên kết hidro và đây là đột biến điểm nên suy ra đột biến mất 1 cặp G - X.
Vậy số nucleotit loại G của gen a giảm đi 1 so với gen A
G = 1582 - 1 = 1581.
Chọn B.17
Câu 26 (NB):
Phương pháp:
Cơ quan thoái hóa (cũng là cơ quan tương đồng) là cơ quan phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành.
Do điều kiện sống của loài thay đổi, các cơ quan này mất dần chức năng ban đầu, tiêu giảm dần và hiện chỉ
để lại một vết tích xưa kia của chúng.
- Ví dụ: xương cùng, ruột thừa, răng khôn ở người, di tích các tuyến sữa ở con đực của các loài động vật có
vú,....
Cách giải:
Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên, nhưng nay
không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.
VD: Xương cùng ở người tương đồng với đuôi ở các loài động vật.
Chọn A.
Câu 27 (TH):
Phương pháp:
Bước 1: Tính tổng số nucleotit của gen.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit 4
N
L 3,4Å;1nm 10Å,1 m 10 Å
2

   
Bước 2: Tính số nucleotit loại A của gen.
N = 2A + 2G; A=T; G=X
Bước 3: Tính số liên kết hidro của gen.
Liên kết hidro: H =2A+3G= N + G
Cách giải:
Tổng số nucleotit của gen là:
2L
N 2450
3,4
  nucleotit.
Số nucleotit loại A của gen là:
N 2G
A 770
2

  nucleotit.
Tổng số liên kết hidro của gen là: H= 2A + 3G =2905.
Chọn C.
Câu 28 (NB):
Phương pháp:
Mất đoạn: Mất đi 1 đoạn NST, mất đoạn thường gây chết hay giảm sức sống.
2n – 1: Thể một
2n + 2: Thể bốn
2n – 2: Thể không.
3n: Thể tam bội.
Cách giải:
Đột biến thể tam bội sẽ làm tăng hàm lượng ADN trong tế bào.
Chọn D.
Câu 29 (NB):
Phương pháp:
Để cho số kiểu gen, kiểu hình tối đa thì các gen phải liên kết không hoàn toàn (có hoán vị gen xảy ra).
Cách giải:
(P) XABXab × XabY nếu có HVG → F1: (XAB:XAb:XaB:Xab)(Xab:Y) → Mỗi giới có tối đa 4 loại kiểu gen, 4
loại kiểu hình.
Chọn B.
Câu 30 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất.
Cách giải:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở kỉ Đệ tam (Thứ
ba) của đại Tân sinh.
Chọn B.
Câu 31 (VD):
Phương pháp:
Tỉ lệ aa tạo ra từ sự giao phối của các cá thể Aa.
Cách giải:
Giả sử quần thể P có cấu trúc xAA:yAa:0,1aa.
Các cá thể cùng màu sẽ giao phối ngẫu nhiên với nhau.
Tỉ lệ lông trắng tăng ở F1 = 10% được tạo ra bởi sự giao phối ngẫu nhiên của các con lông đen có kiểu gen
Aa.
Ta có: y  0,25 = 10% → y = 0,4
→ Cấu trúc di truyền ở P: 0,5AA:0,4Aa:0,1aa
→ F1: 0,6AA:0,2Aa:0,2aa
F2: tỉ lệ lông trắng:
1
0,2 0,2Aa 0,25
4
  
Chọn D.
Câu 32 (VD):
Phương pháp:
Biện luận kiểu gen của 2 vợ chồng sau đó tính tỉ lệ cần tìm.
Cách giải:
Quy ước gen: A- không bị điếc bẩm sinh; a – bị điếc bẩm sinh.
B – không bị mù màu, b – bị mù màu.
Người vợ:
+ Có bố bị mù màu → mang Xb → XBXb.
+ Mẹ bị điếc bẩm sinh → Aa.
→ người vợ: AaXBXb.19
Người chồng:
+ Em gái bị điếc bẩm sinh → bố mẹ dị hợp Aa → người chồng: 1AA:2Aa
+ Không bị mù màu: XBY.
→ Người chồng: (1AA:2Aa)XBY.
Xét cặp vợ chồng: AaXBXb × (1AA:2Aa)XBY ↔ (1A:1a)(1XB:1Xb) × (2A:1a)(1XB:1Y)
→ XS sinh một đứa con trai không bị cả 2 bệnh là: B B
1 1 1 1 5
A X Y 1 a a X Y
2 3 2 2 24
  
     
  
  
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Chọn C.
Câu 33 (VD):
Phương pháp:
Bước 1: Tính tần số alen của các quần thể → kiểu giao phối.
Quần thể có thành phần kiểu gen : xAA:yAa:zaa
Tần số alen A a A a
y y
p x ;q z ;p q 1
2 2
     
Quần thể cân bằng di truyền thoả mãn công thức:
y
x.z
2
 .
Bước 2: Xét các phát biểu.
Cách giải:
Thành phần kiểu gen Thế hệ P Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4
AA 7/10 16/25 3/10 1/4 4/9
Aa 2/10 8/25 4/10 2/4 4/9
aa 1/10 1/25 3/10 1/4 1/9
Tổng số alen
A = 0,8;
a = 0,2
A = 0,8;
a = 0,2
A = 0,5;
a = 0,5
A = 0,5;
a = 0,5
A = 2/3;
a = 1/3
(1) đúng. Ta thấy từ P →F1; F2 → F3 tần số alen không đổi, F1, F3 cân bằng di truyền nên quần thể này ngẫu
phối
(2) đúng. Di – nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen
(3) sai. Nếu các cá thể mang kiểu hình trội ở F3 không có khả năng sinh sản thì F4 sẽ không thể có kiểu hình
trội.
Ngược lại:
Nếu các cá thể aa ở F2 không có khả năng sinh sản: F3: 1AA:2Aa → tần số alen A= 2/3; a = 1/3 → Ngẫu
phối được F4: 4/9AA:4/9Aa:1/9aa (áp dụng định luật Hacdi – Vanbec: p2AA + 2pqAa + q2aa =1)
(4) đúng, giả sử kiểu gen aa không có khả năng sinh sản, tỷ lệ cá thể ở F4 tham gia quá trình sinh sản là
1AA:1Aa , tần số alen: 3/4A:1/4a → Tỷ lệ kiểu hình lặn ở F5 là (1/4)2 = 1/16
Vậy có 3 phát biểu đúng.
Chọn D.20
Câu 34 (VD):
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính số cá thể sau n năm.
n
n 0
N N (1 r)
  
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
N0: Số cá thể ở thời điểm ban đầu
Nn: Số cá thể sau n năm.
r = tỉ lệ gia tăng tự nhiên = Tỉ lệ sinh + tỉ lệ nhập cư – tỉ lệ tử vong – tỉ lệ xuất cư.
Cách giải:
Số cá thể ở cuối năm thứ nhất của quần thể là: 1,2 × 800 = 960 cá thể.
Ở cuối năm thứ 2, quần thể có 1020 cá thể = 960 × (100% - 2,5% tử vong + tỉ lệ sinh)
→ tỉ lệ sinh
1020
100% (100% 2,5%) 8,75%
960
    
Chọn B.
Câu 35 (VD):
Phương pháp:
Viết các kiểu gen có thể có của các loại kiểu hình.
Xét các phương án.
Cách giải:
Hạt trơn có thể có kiểu gen AA, Aa.
Hạt nhăn có thể có kiểu gen aa.
P: Hạt trơn × hạt trơn ↔ (AA, Aa) × (AA, Aa)
Xét các phát biểu.
A đúng, nếu phép lai đó là AA × Aa → 1AA:1Aa.
B sai, nếu phép lai đó là AA × Aa → 1AA:1Aa → 100% hạt trơn nhưng có 2 loại kiểu gen.
C đúng, nếu phép lai đó là AA × AA → 1AA.
D đúng, Aa × Aa → 1AA:2Aa:1aa.
Chọn B.21
Câu 36 (VDC):
Phương pháp:
Theo nguyên tắc bổ sung:
A1 = T2; T1 = A2; G1 = X2; X1 = G2
Trên 2 mạch của gen:
A = T = A1+A2 = T1+T2 = A1 + T1 = A2+ T2
G =X = G1+G2 = X1+X2 = G1 + X1 = G2+ X2
Tính theo tỉ lệ %
1 1 1 1
ADN ADN
%A %T %G %X
%A ;%G
2 2
 
 
Cách giải:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
1 1 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
A G 50% T X 50%
A X 60% A X 60%
X G 70% X G 70%
    

 
    
 
 
   


→ (T2 + A2 + X2 + G2) + 2X2 = 50% + 60% + 70% = 180%
→ 2X2 = 180% - 100% = 80%→ X2 = 40%
2 1
2 1
2 1
2 1
T 10% A
A 20% T
G 30% X
X 40% G
 

  

 
 

  

Xét các phát biểu.
I đúng, X2 = 40%
II đúng, 2 2
2 2
A X 60% 3
G 2
T 40%

 

III sai,
2 2
ADN
%A %T
%A 15%
2

 
1 2
ADN
%G %X
%G 35%
2

 
IV đúng, mạch 1 của gen có 1
1
T 20% 1
G 40% 2
 
Vậy có 3 phát biểu đúng.
Chọn D.
22
Câu 37 (VD):
Phương pháp:
1 tế bào sinh tinh giảm phân cho 4 giao tử nhưng chỉ thuộc 2 loại : AB, ab hoặc Ab, aB.
Xét các trường hợp có thể xảy ra.
Cách giải:
Ta xét 4 trường hợp có thể xảy ra:
TH1: Cả bốn tế bào giảm phân cho cùng kiểu giảm phân cho ra 2 giao tử có kiểu gen AB : ab → tỉ lệ 1:1.
TH2: Có 3 tế bào có cùng kiểu giảm phân cho ra 2 giao tử có kiểu gen AB,ab : 1 tế bào còn lại (Ab,aB) →
3:3:1:1.
TH3: Hai tế bào có cùng kiểu giảm phân cho ra 2 giao tử có kiểu gen AB,ab : 2 tế bào còn lại cho ra 2 loại
giao tử có kiểu gen (Ab, aB) → 1:1:1:1.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
TH4: Có 1 tế bào giảm phân giảm phân cho ra hai giao tử có kiểu gen (AB,ab) : tế bào còn lại cho ra 2 loại
giao tử có kiểu gen (Ab,aB) → 1:1:3:3.
TH5: Cả bốn tế bào giảm phân cho cùng kiểu giảm phân cho ra 2 giao tử có kiểu gen Ab, aB → 1:1
Các phương án đúng là I, II, IV.
Chọn C.
Câu 38 (VDC):
Phương pháp:
Bước 1: Biện luận theo đề bài để xác định kiểu gen P, tần số HVG
Bước 2: Xét các kiểu gen có thể tự thụ cho kiểu gen aabb (kiểu gen làm giảm năng suất ở đời sau) → tính tỉ
lệ aabb ở đời sau.
Cách giải:
Theo đề bài, các cây quả tròn, vị chua lại mẫn cảm với nấm mốc và những quả này bị thối nếu trồng vào mùa
mưa.
P tự thụ → F1, đem F1 trồng vào mùa mưa → giảm 9% →ab/ab = 9% → ab = 0,3 →
AB AB
P : ;f 30%
ab ab
 
Vậy tỉ lệ cây quả dài, vị ngọt ở F1: A-B- =0,5 + aabb=0,59.
Nếu đem hạt của các cây quả dài, vị ngọt ở F1 gieo vào mùa mưa năm sau thì những cây có kiểu gen dị hợp 2
cặp gen sẽ tạo kiểu gen aabb làm giảm năng suất.
Trong số cây quả dài, vị ngọt ở F1:
AB 2 0,3AB 0,3ab 18
ab 0,59 59
 
 
Ab 2 0,2Ab 0,2aB 8
aB 0,59 59
 
 
Tỉ lệ aabb ở F2 là:
18 8
0,3ab 0,3ab 0,2ab 0,2ab 3,3%
59 59
     
(vì AB/ab tạo 0,3ab và Ab/aB tạo 0,2ab).
Chọn B.
Câu 39 (VDC):
Phương pháp:
Xét tới các trường hợp gen ảnh hưởng bởi giới tính, gen nằm trên vùng tương đồng, không tương đồng trên
NST giới tính.
Cách giải:
Ở thú: XX là con cái; XY là con đực.
Nếu gen trên NST thường: P: Aa × aa →F1: 1Aa:1aa → F2 không thể là 1 cá thể lông đỏ : 1 cá thể lông trắng.
→ Gen nằm trên NST giới tính.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
I đúng.
Nếu gen trên NST thường: P: Aa × aa →F1: 1Aa:1aa → F2 không thể là 1 cá thể lông đỏ : 1 cá thể lông trắng.
Nhưng nếu xét trường hợp gen ảnh hưởng bởi giới tính: Giả sử: Aa ở giới cái có kiểu hình lông đỏ, ở giới
đực có kiểu hình lông trắng.
P: ♀AA × ♂aa → F1: 1Aa (1 con cái lông đỏ: 1 con đực lông trắng) → F2: 1AA:2Aa:1aa đều có kiểu hình
chung là 1 lông đỏ:1 lông trắng.
II đúng, nếu gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X, để F1 có tỉ lệ 1:1 → P: XaXa × XAY
→ F1: 1XAXa: 1XaY → F2: 1XAXa:1XAY:1XaXa:1XaY (tỉ lệ kiểu hình chung vẫn là 1:1)
III sai, nếu gen vùng tương đồng của NST X và Y, để để F1 có tỉ lệ 1:1 → P: XAXa × XaYa → F1: 1XAXa:
1XAYa : 1XaXa: 1XaYa (tỉ lệ kiểu hình chung vẫn là 1:1) →nhưng tới F2: (1XA:3Xa)(1XA:1Xa:2Ya) → tỉ lệ
kiểu hình không phải 1:1.
IV đúng.
F2: 1XAXa:1XAY:1XaXa:1XaY ↔ giao tử: (1XA:3Xa)(1XA:1Xa:1Y) → F3: 7XA-:9Xa-.
Chọn B.
Câu 40 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính mật độ cá thể = Tổng số cá thể/ diện tích.
Cách giải:
Quần thể I Quần thể II Quần thể III Quần thể IV
Diện tích khu phân bố 3558 2486 1935 1954
Kích thước quần thể 4270 3730 3870 4885
Mật độ (cá thể/m2) 1,2 1,5 2 2,5
Quần thể có mật độ thấp nhất là quần thể I.
Chọn D.
.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
ĐÁP ÁN KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM 2023 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÔN THI: SINH HỌC
Thời gian làm bài : 50 phút, Không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 204
MỤC TIÊU
✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến đảo đoạn NST có thể làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể
B. Đột biến chuyển đoạn trên 1 NST có thể làm tăng số lượng gen trên NST.
C. Đột biến lặp đoạn NST có thể làm cho 2 gen alen cùng nằm trên 1 NST.
D. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hình dạng NST.
Câu 2: Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen Aa và Bb. Cho 2 cây (P) giao phấn với nhau, thu được F1. Ở F1,
loại kiểu hình có 2 tính trạng trội có 3 kiểu gen quy định và kiểu gen đồng hợp lặn về 2 cặp gen chiếm tỉ lệ
9%. Biết rằng không xảy ra đột biến và nếu có hoán vị thì tần số hoán vị ở 2 giới là như nhau. Theo lý thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I). Kiểu gen có 1 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ 25%
II). Kiểu gen có 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ 32%
III). Kiểu gen có 4 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ 4%
IV). Kiểu gen có 3 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ 9%
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 3: Phương pháp nghiên cứu di truyền học của Men Đen là:
A. Lai xa B. Lai và phân tích cơ thể lai
C. Lai thuận nghịch D. Lai phân tích
Câu 4: Bằng phương pháp nhân bản vô tính, từ cừu cho trứng có kiểu gen AaBb và cừu cho nhân tế bào có
kiểu gen Aabb có thể tạo ra cừu con có kiểu gen:
A. aaBb B. aabb C. AaBb D. Aabb
Câu 5: Một loài động vật, biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không
xảy ra đột biến. Phép lai: AaBbDdEe × AabbDdee, thu được F1. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. Ở F1, loại cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về 4 cặp gen chiếm 3/64
B. Ở F1, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội chiếm 5/8
C. Ở F1, loại kiểu hình có 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 3/8
D. F1 có số loại kiểu hình bằng số loại kiểu gen
Câu 6: Ở ruồi giấm, xét 3 cặp gen: A, a; B, b và M, m; mỗi cặp gen quy định 1 cặp tính trạng, các alen trội là
trội hoàn toàn. Phép lai M m M
Ab AB
P : X X X Y
aB ab
 cho F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ba tính trạng là 1,25%.
Tính theo lí thuyết, thì tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 tính trạng là:
A. 43,85%. B. 32,75%. C. 41,25%. D. 27,5%.
Câu 7: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến lệch bội thường làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể.
B. Đột biến lệch bội thường tạo ra con lai sinh sản hữu tính bình thường.
C. Đột biến lệch bội thể ba có số nhiễm sắc thể là 2n - 1
D. Đột biến lệch bội có thể xảy ra trong giảm phân hoặc nguyên phân.
Câu 8: Cấu trúc nào của nhiễm sắc thể có đường kính 30 nm?
A. Cromatit B. Sợi nhiễm sắc C. siêu xoắn D. sợi cơ bản
Câu 9: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số kiểu gen aa là 0,16. Theo lý
thuyết tần số alen A của quần thể này là:
A. 0,32. B. 0,4. C. 0,48. D. 0,6.
Câu 10: Tính trạng màu da ở người do 3 cặp gen (Aa, Bb và Dd) nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng
khác nhau tương tác theo kiểu cộng gộp quy định, mỗi alen trội đều làm tăng một lượng melanin như nhau.
Nội dung phát biểu nào sau đây đúng về kết quả của sự di truyền tính trạng màu da?
A. Khi hai người có kiểu gen 3 cặp dị hợp kết hôn với nhau thì tỷ lệ kiểu gen dị hợp tử 3 cặp chiếm cao
nhất.
B. Trong kiểu gen chỉ có 1 alen trội thì sẽ có màu da trắng nhất
C. Có 6 kiểu hình khác nhau về tính trạng màu da
D. Người có da đen nhất là người có 5 alen trội trong kiểu gen
Câu 11: Loại bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là:
A. Hóa thạch. B. Giải phẫu so sánh. C. Sinh học phân tử. D. Tế bào học.
Câu 12: Giả sử ở một quần thể đang chịu tác động của chọn lọc theo hướng chống lại alen trội và bảo tồn
alen lặn. Kết quả chọn lọc tự nhên theo hướng này sẽ dẫn tới:
A. làm giảm tỷ lệ kiểu hình lặn
B. làm giảm tỷ lệ kiểu gen dị hợp và tăng tỷ lệ kiểu gen đồng hợp trội
C. làm tăng tỷ lệ kiểu hình lặn
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
D. làm giảm tỷ lệ kiểu gen đồng hợp trội và tăng tỷ lệ kiểu gen dị hợp
Câu 13: Một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập tương tác bổ sung
quy định. Khi trong kiểu gen có cả A và B thì quy định quả đỏ, chỉ có A hoặc B thì quy định quả vàng,
không có A và B thì quy định quả xanh. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số A là 0,3 và b là 0,4.
Biết không xảy ra đột biến, theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số loại kiểu gen của quần thể là 9
II. Tỷ lệ kiểu hình của quần thể là 42,84% quả vàng: 49,32% quả đỏ: 7,84% quả xanh.
III. Trong quần thể, loại kiểu gen chiếm tỉ lệ cao nhất là AaBb.
IV. Lấy ngẫu nhiên một cây quả vàng, xác suất thu được cây thuần chủng là 53/137.
V. Trong số các cây quả đỏ thì số cây quả đỏ dị hợp chiếm tỷ lệ 110/119.
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 14: Phả hệ dưới đây mô phỏng sự di truyền của bệnh “P” và bệnh “Q” ở người. Hai bệnh này do hai
alen lặn nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau gây ra.
Cho rằng không có đột biến mới phát sinh. Alen a gây bệnh bệnh p, alen b gây bệnh Q. Các alen trội tương
ứng là A, B không gây bệnh (A, B trội hoàn toàn so với a và b). Nhận định nào sau đây đúng?
A. Xác suất để con của cặp vợ chống ở thế hệ III mang alen gây bệnh là 38/45
B. Có 6 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen.
C. Xác suất để người vợ ở thế hệ III mang kiểu gen dị hợp cả hai cặp gen là 2/9
D. Có 3 người trong phả hệ này đã chắc chắn mang một cặp gen dị hợp tử.
Câu 15: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập và
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I). Cho cây thân cao, hoa đỏ lai phân tích, nếu đời con có 4 kiểu hình thì sẽ có 4 kiểu gen.
II). Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với nhau, thu được F1. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen thì có thể có 2
kiểu hình.
III). Cho cây thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng, thu được F1. Nếu F1 có 1 loại kiểu
gen thì chứng tỏ số cây thân cao, hoa trắng F1 chiếm 50%.
IV). Cho một cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, thu được F1. Nếu F1 có 2 loại kiểu hình thì F1 có thể có 4 loại
kiểu gen.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 16: Theo lý thuyết, cơ thể mang kiểu gen XAXaBb giảm phân bình thường sẽ không sinh ra loại giao tử
nào?
A. XAXab B. XaB C. XAB D. Xab
Câu 17: Trong ống tiêu hóa của người, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở:
A. ruột non. B. dạ dày. C. ruột già. D. thực quản.
Câu 18: Trong quần thể, sự phân bố ngẫu nhiên của các cá thể có ý nghĩa là:
A. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
B. Làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.
C. Giúp sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
D. Giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
Câu 19: Ví dụ nào sau đây thuộc loại cách li sau hợp tử?
A. Hai loài có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau.
B. Hai loài sinh sản vào hai mùa khác nhau nên không giao phối với nhau.
C. Ngựa giao phối với lừa sinh ra con la bị bất thụ.
D. Hai loài phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau.
Câu 20: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá Rô phi Việt Nam là từ:
A. 200C – 350C B. 5,60C – 420C C. 00C – 400C D. 20C – 440C
Câu 21: Trong một khu rừng rộng 100 ha có một quần thể voi gồm 20 con. Mật độ cá thể của quần thể voi
này là:
A. 0,5 con/ha. B. 0,2 con/ha. C. 2 con/ha. D. 5 con/ha.
Câu 22: Một alen dù có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể dưới tác động của nhân tố tiến hóa:
A. giao phối không ngẫu nhiên. B. đột biến.
C. chọn lọc tự nhiên. D. các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 23: Một phân tử ADN nằm ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli có một mạch chứa toàn N14 và một mạch
chứa toàn N15. Khi vi khuẩn phân đôi 3 lần trong môi trường hoàn toàn chỉ chứa N14 thì số phân tử ADN có 1
mạch chứa N14 và 1 mạch chứa N15 là:
A. 8 B. 6 C. 2 D. 1
Câu 24: Loại tế bào nào sau đây là tế bào trần?
A. Tế bào bị mất thành xenlulôzơ B. Tế bào bị mất màng tế bào
C. Tế bào bị mất tế bào chất D. Tế bào bị mất nhân
Câu 25: Cho biết gen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho
đời con có 1 kiểu gen và 1 kiểu hình?
A. AA × Aa B. AA × aa C. Aa × aa D. Aa × Aa
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
5
Câu 26: Khi nói về đặc điểm di truyền của các gen trong tế bào, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các gen lặn ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X thường biểu hiện chủ yếu ở giới
XX.
B. Các gen trong tế bào chất thường tồn tại thành cặp alen.
C. Hai gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thì luôn xảy ra sự trao đổi chéo.
D. Hai gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì phân li độc lập trong quá trình hình
thành giao tử.
Câu 27: Cho lai 2 cây bí tròn với nhau thu được đời con gồm 270 cây bí quả tròn : 180 cây bí quả bầu dục :
30 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật:
A. Liên kết hoàn toàn. B. Tương tác cộng gộp. C. Gen đa hiệu. D. Tương tác bổ sung.
Câu 28: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ngoài giới hạn sinh thái khả năng sinh trưởng phát triển của sinh vật kém.
B. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
C. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau.
D. Trong khoảng chống chịu, sinh vật sinh sản tốt nhất.
Câu 29: Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên alen, qua nhiều thế hệ sẽ chọn lọc được kiểu gen.
B. Chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội làm thay đổi tần số alen nhanh hơn chọn lọc chống lại alen lặn.
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá của sinh giới.
Câu 30: Khi nói về chiều di chuyển của dòng máu trong cơ thể người bình thường, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Máu từ tâm thất vào động mạch B. Máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
C. Máu từ tĩnh mạch về tâm nhĩ. D. Máu từ động mạch về tâm nhĩ.
Câu 31: Khi nói về quá trình quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hiệu suất quang hợp của thực vật C3 luôn cao hơn thực vật C4.
B. Sản phẩm đầu tiên của TV C3 là hợp chất Ribulozo 1,5 diphotphat
C. Pha tối của quang hợp không cần ánh sáng nhưng xảy ra phụ thuộc vào pha sáng
D. Sản phẩm pha tối là ATP và NADPH được dùng làm nguyên liệu cho pha sáng.
Câu 32: Bộ ba nào không phải là bộ ba kết thúc?
A. 5’ UAG3’ B. 5’UUA3’ C. 5’UGA3’ D. 5’UAA3’
Câu 33: Số liên kết hydro trong gen giảm đi 1 sau khi xảy ra loại đột biến gì?
A. Thêm một cặp G-X B. Thay thế một cặp A-T thành một cặp G-X
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
C. Thay thế một cặp G-X thành một cặp A-T D. Mất một cặp A-T
Câu 34: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18. Trong tế bào thể tam bội của loài này có số nhiễm
sắc thể là:
A. 19 B. 36 C. 17 D. 27
Câu 35: Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân bình thường sinh ra các loại giao tử, trong đó có 20%AB
và 30%aB. Kiểu gen của cơ thể này là:
A.
Ab
aB
B.
AB
Ab
C. AaBb D.
AB
ab
Câu 36: Sinh vật nào sau đây sống trong môi trường đất?
A. Giun đất. B. Cá chép. C. Mèo rừng. D. Thỏ.
Câu 37: Mạch 1 của gen A có tỉ lệ A: T: G: X = 2: 3: 4: 2 và có chiều dài là 0,561µm. Gen bị đột biến điểm
làm giảm 1 liên kết hydro. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I). Số nucleotit mỗi loại của mạch 1 lúc chưa đột biến là 300 A, 450 T, 600 G và 300 X.
II). Số nucleotit loại G của gen lúc chưa đột biến là 900
III). Số liên kết hydro của gen đột biến là 4199
IV). Số nucleotit loại G của gen đột biến là 899
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 38: Ở thực vật, hô hấp hiếu khí xảy ra mạnh ở:
A. Cánh hoa B. Lá. C. Hạt đang nảy mầm D. Hạt khô
Câu 39: Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng khi trồng ở các vùng đất khác nhau thì có thể ra
hoa có màu hồng, tím hoặc màu trắng sữa. Nguyên nhân là do:
A. Nhiệt độ khác nhau B. pH khác nhau
C. Lượng nước khác nhau D. Ánh sáng khác nhau
Câu 40: Trong các phương pháp tạo giống mới, phương pháp nào sau đây thuộc công nghệ tế bào?
A. Cho lai hai dòng thuần chủng để tạo ưu thế lai.
B. Dung hợp tế bào trần khác loài tạo ra thể song nhị bội.
C. Chuyển gen từ tế bào của người vào tế bào vi khuẩn.
D. Gây đột biến, sau đó chọn lọc để được giống mới.
----HẾT----
7
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.C 2.D 3.B 4.D 5.C 6.C 7.D 8.B 9.D 10.A
11.A 12.C 13.B 14.A 15.C 16.A 17.A 18.C 19.C 20.B
21.B 22.D 23.D 24.A 25.C 26.D 27.D 28.B 29.A 30.D
31.C 32.B 33.C 34.D 35.A 36.A 37.D 38.C 39.B 40.B
Câu 1 (TH):
Phương pháp:
Mất đoạn: Mất đi 1 đoạn NST, mất đoạn thường gây chết hay giảm sức sống.
Lặp đoạn: Là 1 đoạn NST có thể lặp lại 1 hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó. Nhìn chung lặp đoạn
không gây hậu quả nặng nề như mất đoạn.
Đảo đoạn: Là 1 đoạn NST đứt ra rồi đảo ngược 180° và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên đó.
Đảo đoạn có thể chứa hoặc không chứa tâm động. Đột biến đảo đoạn thường ít ảnh hưởng đến sức sống do
vật liệu di truyền không bị mất.
Chuyển đoạn: Là sự trao đổi đoạn giữa các NST không tương đồng, hoặc chuyển đoạn trên 1 NST, một số
gen trong nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác. Chuyển đoạn lớn thường gây chết hay mất khả
năng sinh sản. Đôi khi chuyển đoạn là cơ chế để hình thành loài mới tức thì.
Đột biến đảo đoạn, chuyển đoạn có thể làm phát sinh loài mới.
Cách giải:
A sai, đột biến đảo đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên NST.
B sai, đột biến chuyển đoạn trên 1 NST không làm tăng số lượng gen trên NST.
C đúng.
D sai, đột biến đảo đoạn có thể làm thay đổi hình dạng của NST.
Chọn C.
Câu 2 (VD):
Phương pháp:
Bước 1: Biện luận kiểu gen của P dựa vào tỉ lệ aabb, số kiểu gen của kiểu hình mang 2 tính trạng trội.
Bước 2: Viết phép lai P và xét các phát biểu.
Cách giải:
Ở F1 có kiểu gen đồng hợp lặn về 2 cặp gen → P phải mang alen a và b.
Nếu P dị hợp 2 cặp gen thì các cá thể mang 2 tính trạng trội phải có 5 kiểu gen khác với đề cho → P: 1 bên dị
hợp 2 cặp gen × 1 bên dị hợp 1 cặp gen.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Ta thấy aabb = 0,09 = 0,18ab × 0,5ab → cơ thể dị hợp 2 cặp gen là dị hợp đối, f = 36%.
Kiểu gen của P có thể là:
Ab Ab
;f 36%
aB ab
  8
(0,32Ab :0,32aB:0,18AB:0,18ab)(0,5Ab :0,5ab)

Xét các phát biểu:
I sai. Kiểu gen có 1 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ: 0,5Ab 0,18ab 0,5ab (0,32Ab 0,32aB) 0,27
    
II sai. Kiểu gen có 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ: 0,5ab 0,18AB 0,5Ab (0,32Ab 0,32aB) 0,27
    
III sai, đời F1 không thể có cá thể mang 4 alen trội.
IV đúng. Kiểu gen có 3 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ: 0,5Ab 0,18AB 0,09
 
Vậy có 1 phát biểu đúng.
Chọn D.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen:
Cách giải:
Phương pháp nghiên cứu di truyền học của Men Đen là: Lai và phân tích cơ thể lai.
Chọn B.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Nhân tế bào là nơi lưu giữ vật chất di truyền của tế bào.
Trong phương pháp nhân bản vô tính, con vật sinh ra có kiểu gen giống con cho nhân tế bào.
Cách giải:
Tế bào cho nhân có kiểu gen Aabb → con cừu con sinh ra cũng có kiểu gen Aabb.
Chọn D.
Câu 5 (VD):
Phương pháp:
Viết phép lai, tách riêng từng cặp gen sau đó xét các phát biểu.
Cách giải:
1 2 1 1 1 1 2 1 1 1
P : AaBbDdEe AabbDdee AA : Aa : aa Bb : bb DD : Dd : dd Ee: ee
4 4 4 2 2 4 4 4 2 2
    
      
    
A sai, loại cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 4 cặp gen chiếm tỉ lệ
1 1 1 1 1
aa bb dd ee
4 2 4 2 64
   
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
B sai, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn, có 2 trường hợp
+ Trội ở cặp A- hoặc D-:
3 1 1 1 3
2 (A /D ) bb (dd / aa) ee
4 2 4 2 32
      
+ Trội ở cặp B- hoặc E-:
1 1 1 1 1
2 (B /E ) aa (ee / bb) dd
2 4 2 4 32
      
Vậy tỉ lệ cần tính là 4/32 = 1/89
C đúng. loại kiểu hình có 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn có 2 trường hợp:
+ Lặn ở cặp aa hoặc dd:
1 1 3 1 3
2 (dd / aa) Bb (A /D ) Ee
4 2 4 2 32
      
+ Lặn ở cặp bb hoặc ee:
1 3 1 3 9
2 (ee / bb) A (B /E ) D
2 4 2 4 32
       
Vậy tỉ lệ cần tính là 12/32 = 3/8.
D sai. Số kiểu gen là: 3 × 2 × 3 × 2 = 36.
Số kiểu hình tối đa là 24 = 16.
Chọn C.
Câu 6 (TH):
Phương pháp:
Bước 1: Tính tỉ lệ aabb → A-B-; tỉ lệ XM-
Áp dụng công thức A-B- = aabb + 0,5 ; A-bb=aaB- = 0,25 – aabb ( phép lai 2 cơ thể dị hợp 2 cặp gen)
Bước 2: Tính tỉ lệ kiểu hình trội về 3 tính trạng A-B-XM-.
Cách giải:
Kiểu hình mang 3 tính trạng lặn mà ruồi giấm đực không có hoán vị gen nên cho giao tử ab = 0,5 → giao tử
cái ab = 0,1 → f= 0,2
aabb = 0,05 → A-B- = aabb + 0,5 = 0,55 ; A-bb=aaB- = 0,25 – aabb=0,2
Tỷ lệ kiểu hình trội về 3 tính trạng: A-B-XM-= 0,55A-B- × 0,75XM-=41,25%.
Chọn C.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
Lệch bội: Thay đổi số lượng NST ở 1 hoặc 1 số cặp NTS.
2n – 1: Thể một
2n + 1: Thể ba
Cách giải:
A sai, đột biến lệch bội không làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể mà chỉ thay đổi số lượng
NST.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
B sai, do số lượng NST bị thay đổi nên con lai sinh ra rất ít có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C sai, thể ba có dạng 2n + 1.
D đúng.
Chọn D.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
Cấu trúc siêu hiển vi của NST: Sợi cơ bản (11nm) → Sợi nhiễm sắc (30nm) →Siêu xoắn (300nm)→
Cromatit (700nm) → NST (1400nm).
Cách giải:
Sợi nhiễm sắc có đường kính 30 nm.
Chọn B.
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
Tính tần số alen: tần số alen lặn = √tỉ lệ kiểu hình lặn → tần số alen trội = 1 – tần số alen lặn.
Cách giải:
Tần số alen a = √0,16 =0,4 → pA= 1 – 0,4 =0,6.
Chọn D.
Câu 10 (TH):
Phương pháp:
Tương tác cộng gộp: Mỗi alen trội góp phần như nhau làm tăng biểu hiện của kiểu hình.
Cách giải:
A đúng.
Xét 1 cặp gen: Aa × Aa → 1AA:2Aa:1aa → Aa chiếm tỉ lệ lớn nhất.
Vậy hai người có kiểu gen 3 cặp dị hợp kết hôn với nhau thì tỷ lệ kiểu gen dị hợp tử 3 cặp chiếm cao nhất.
B sai, kiểu gen không chứa alen trội sẽ có màu da trắng nhất.
C sai, có 7 kiểu hình khác nhau về màu da (ứng với số alen trội có thể có trong kiểu gen từ 0 → 6).
D sai, người da đen nhất là người có 6 alen trội trong kiểu gen.
Chọn A.
Câu 11 (NB):
Phương pháp:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Cách giải:
Hóa thạch là bằng chứng tiến hóa trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật.
Chọn A.
Câu 12 (NB):
Phương pháp: Lọc tự nhiên: Giữ lại kiểu hình thích nghi, loại bỏ kiểu hình không thích nghi, làm thay đổi
tần số alen, thành phần kiểu gen theo một hướng xác định.
Cách giải:
Một quần thể đang chịu tác động của chọn lọc theo hướng chống lại alen trội và bảo tồn alen lặn → Tỉ lệ kiểu
hình trội giảm, tỉ lệ kiểu hình lặn tăng.
Chọn C.
Câu 13 (VDC):
Phương pháp:
Bước 1: Tìm tần số alen a, B → Cấu trúc di truyền của quần thể
Tần số alen qa=1-pA
Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc p2AA + 2pqAa +q2aa =1
Bước 2: Xét các phát biểu.
Cách giải:
Tần số alen A=0,3 → a= 0,7; B=0,6; b=0,4
Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc: (0,09AA:0,42Aa:0,49aa)(0,36BB:0,48Bb:0,16aa)
Xét các phát biểu:
I đúng, số kiểu gen của quần thể là 3 × 3 = 9.
II sai, tỷ lệ kiểu hình của quần thể:
Đỏ (A-B-): (1 - 0,49aa)(1-0,16)=0,4284
Xanh (aabb): 0,49aa×0,16bb=0,0784
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Vàng:1 – đỏ – xanh = 1 – 0,4284 – 0,0784=0,4932
III sai, kiểu gen chiếm tỉ lệ cao nhất là aaBb vì aa và Bb lớn nhất.
IV đúng
Tỷ lệ cây vàng thuần chủng là: AAbb + aaBB = 0,09AA×0,16bb + 0,49 aa × 0,36BB = 0,1908
Lấy ngẫu nhiên một cây quả vàng, xác suất thu được cây thuần chủng là
0,1908 53
0,4932 137

IV đúng.
Tỷ lệ cây đỏ thuần chủng là: AABB = 0,09×0,36 = 0,0324 → tỉ lệ cây đỏ dị hợp = 0,4284 – 0,0324= 0,396
Trong số các cây quả đỏ thì số cây quả đỏ dị hợp chiếm tỷ lệ
0,396 110
0,4284 119
 .
Vậy có 3 phát biểu đúng.
Chọn B.
Câu 14 (VDC):
Phương pháp:
Bước 1: Xác định kiểu gen của những người trong phả hệ.
Bước 2: Xét các phát biểu.
Cách giải:
Xác định được kiểu gen của các cá thể trong phả hệ
→ Xác định được chính xác kiểu gen của 5 cá thể trong hình vẽ.
A đúng.
Xét bên người chồng:
Người bố chồng có thể có kiểu gen (1AA:2Aa)B- × mẹ chồng: Aabb → người chồng: (2AA:3Aa)Bb
Xét bên người vợ: Bố mẹ vợ: AaBb × AaBb → người vợ (1AA:2Aa)(1BB:2Bb)
Cặp vợ chồng này: (2AA:3Aa)Bb × (1AA:2Aa)(1BB:2Bb) ↔ (7A:3a)(1B:1b) × (2A:1a)(2B:1b)
→ XS họ sinh con mang alen gây bệnh = 1 – AABB =
7 2 1 2 38
1 A A B B
10 3 2 3 45
    
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
B sai. Xác định được kiểu gen của 5 người.
C sai. XS để người vợ ở thế hệ thứ 3 dị hợp hai cặp gen là 4/9
(bố mẹ có kiểu gen AaBb × AaBb → 9/16A-B-; AaBb = 4/16)
D sai, có chắc chắn 2 người xác định được dị hợp 1 cặp gen.
Chọn A.
Câu 15 (VD):
Phương pháp:
Phân tích từ số kiểu gen, kiểu hình để tìm kiểu gen của P → xét tính đúng/sai của phát biểu.
Cách giải:
I đúng, AaBb × aabb → 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb → 4 kiểu gen, 4 kiểu hình.
II sai, cho 2 cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với nhau, nếu F1 có 4 kiểu gen = 2 × 2
→ Trường hợp AABB × AaBb hoặc AaBB × AABb → đều chỉ cho 1 kiểu hình.
III sai, cho cây thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng, thu được F1 → trường hợp xảy ra
là: AAbb × aabb → Aabb (cao, trắng) chiếm 100%.
IV sai, cho một cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, thu được F1. Nếu F1 có 2 loại kiểu hình → AaBB hoặc
AABb tự thụ cho tối đa 3 kiểu gen.
Chọn C.
Câu 16 (NB):
Phương pháp:
Cơ thể 2n giảm phân bình thường sẽ cho giao tử chứa n NST.
Cách giải:
Theo lý thuyết, cơ thể mang kiểu gen XAXaBb giảm phân bình thường sẽ không sinh ra loại giao tử XAXab
vì giao tử này thừa 1 NST X.
Chọn A.
Câu 17 (NB):
Phương pháp:
Ở người: Thức ăn được biến đổi cơ học và hóa học trở → chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu
ở ruột non.
Cách giải:
Trong ống tiêu hóa của người, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở: Ruột non.
Chọn A.
Câu 18 (NB):
Phương pháp:
Phân bố theo nhóm: Là kiểu phân bố phổ biến nhất, các quần thể tập trung theo nhóm ở những nơi có điều
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
kiện sống tốt nhất. Kiểu phân bố này có ở những động vật sống bầy đàn, các cá thể này hỗ trợ lẫn nhau chống
lại điều kiện bất lợi của môi trường (di cư, trú đông, chống kẻ thù…).
Phân bố đồng đều: Thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá
thể trong quần thể. Kiểu phân bố này làm giảm sự cạnh tranh gay gắt.
Phân bố ngẫu nhiên: Là dạng trung gian của 2 dạng trên. Kiểu phân bố này giúp sinh vật tận dụng được
nguồn sống tiềm tàng của môi trường.
Cách giải:
Trong quần thể, sự phân bố ngẫu nhiên của các cá thể có ý nghĩa là giúp sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm
tàng trong môi trường.
Chọn C.14
Câu 19 (NB):
Phương pháp:
Cách giải:
A,B,D: Cách li trước hợp tử.
C: Cách li sau hợp tử vì con lai bất thụ.
Chọn C.
Câu 20 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng hiểu biết của em về giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá Rô phi Việt Nam.
Cách giải:
Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá Rô phi Việt Nam là từ: 5,60C – 420C.
Chọn B.
Câu 21 (NB):
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Phương pháp:
Áp dụng công thức: Mật độ = Tổng số cá thể/ diện tích phân bố.
Cách giải:
Trong một khu rừng rộng 100 ha có một quần thể voi gồm 20 con. Mật độ cá thể của quần thể voi này là:
20
0,2
100
 = con/ha.
Chọn B.15
Câu 22 (NB):
Phương pháp:
Các nhân tố tiến hóa:
Đột biến: Thay đổi tần số alen rất chậm, làm xuất hiện alen mới, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp, tăng đa dạng
di truyền.
Di nhập gen: Tăng hoặc giảm tần số alen, làm tăng hoặc giảm sự đa dạng di truyền.ọc tự nhiên: Giữ lại kiểu
hình thích nghi, loại bỏ kiểu hình không thích nghi, làm thay đổi tần số alen, thành phần kiểu gen theo một
hướng xác định.
Các yếu tố ngẫu nhiên: có thể loại bỏ bất kì alen nào. Thay đổi tần số alen mạnh và đột ngột.
Giao phối không ngẫu nhiên: Không làm thay đổi tần số alen.
Cách giải:
Một alen dù có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể dưới tác động của nhân tố tiến hóa: các yếu tố
ngẫu nhiên.
Chọn D.
Câu 23 (TH):
Phương pháp:
Quá trình nhân đôi DNA tuân theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
Cách giải:
Ban đầu chỉ có 1 mach N15 → sau khi nhân đôi 3 lần trong môi trường N14 thì mạch N15 vẫn được bảo toàn
và nằm trong 1 phân tử chứa N14 và 1 mạch chứa N15.
Chọn D.
Câu 24 (NB):
Phương pháp:
Tế bào trần là tế bào đã được loại bỏ thành tế bào.
Cách giải:
Tế bào bị mất thành xenlulôzơ là tế bào trần.
Chọn A.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 25 (NB):
Phương pháp:
Phép lai giữa các cá thể thuần chủng cho đời con có 1 loại kiểu gen và 1 kiểu hình.
Cách giải:
Phép lai AA × aa → 1Aa có có 1 loại kiểu gen và 1 kiểu hình.
Chọn C.
Câu 26 (TH):
Phương pháp:
Vận dụng hiểu biết của em về gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X, gen ngoài nhân.6
Cách giải:
A sai, các gen lặn ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X thường biểu hiện chủ yếu ở giới
XY vì chỉ cần 1 alen đã biểu hiện ra kiểu hình.
B sai, các gen trong tế bào chất tồn tại đơn lẻ, không thành từng cặp alen như trong nhân tế bào.
C sai, 2 gen nằm trên 1 NST có thể liên kết hoàn toàn và không có trao đổi chéo.
D đúng.
Chọn D.
Câu 27 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào tỉ lệ kiểu hình ở đời con → Quy luật di truyền.
Kiểu tương tác Tỉ lệ KH KH phép lai phân tích Quy ước gen
9:7 1:3 9A-B-: 7 (A-bb; aaB-; aabb)
9:6:1 1:2:1 9A-B-: 6 (A-bb; aaB-); 1 aabb
Bổ trợ
9:3:3:1 1:1:1:1 9A-B-: 3 A-bb; 3 aaB-; 1 aabb
Cộng gộp 15:1 3:1 15: (A-B-: A-bb; aaB-); 1 aabb
Cách giải:
Tỷ lệ phân ly kiểu hình ở F1 là: 9:6:1 → P dị hợp 2 cặp gen. Tương tác bổ sung, khi có mặt đồng thời 2 alen
trội cho kiểu hình quả tròn, có 1 trong 2 alen trội cho kiểu hình bầu dục, còn không có alen trội nào cho kiểu
hình quả dài.
Chọn D.
Câu 28 (NB):
Phương pháp:
Giới hạn sinh thái: Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể
tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Bao gồm
+ Khoảng chống chịu: Gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.
+ Khoảng thuận lợi: Sinh vật sống tốt nhất. Khoảng thuận lợi nằm vùng giữa của giới hạn sinh thái.
Cách giải:
A sai, ngoài giới hạn sinh thái thì sinh vật không tồn tại được.
B đúng.
C sai, mỗi loài có một giới hạn sinh thái về nhiệt độ khác nhau.
D sai, trong khoảng chống chịu hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế.
Chọn B.17
Câu 29 (NB):
Phương pháp:ọc tự nhiên: Giữ lại kiểu hình thích nghi, loại bỏ kiểu hình không thích nghi, làm thay đổi tần
số alen, thành phần kiểu gen theo một hướng xác định.
Cách giải:
A sai, CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp lên kiểu gen.
B đúng, vì CLTN loại bỏ các cá thể mang kiểu hình kém thích nghi.
C đúng, chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội làm thay đổi tần số alen nhanh hơn chọn lọc chống lại alen lặn
vì alen trội biểu hiện ra kiểu hình.
D đúng.
Chọn A.
Câu 30 (NB):
Phương pháp:
Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn người:
Vòng tuần hoàn nhỏ: Máu từ tim (tâm thất phải) → động mạch phổi → mao mạch phổi → tĩnh mạch phổi →
tim (tâm nhĩ trái).
→ Vòng tuần hoàn nhỏ dẫn máu qua phổi, giúp máu trao đổi khí (oxi và cacbonic).
Vòng tuần hoàn lớn: Máu từ tim (tâm thất trái) → Động mạch chủ → mao mạch (phần trên và phần dưới cơ
thể) → tĩnh mạch chủ (trên, dưới) → Tim (tâm nhĩ phải).
→ Vòng tuần hoàn lớn dẫn máu qua tất cả các tế bào trong cơ thể để thực hiện trao đổi chất.
Cách giải:
Chiều di chuyển sai là D, máu từ động mạch sẽ đi đến các cơ quan, máu từ tĩnh mạch sẽ về tâm nhĩ.
Chọn D.
Câu 31 (TH):
Phương pháp:
2 pha của quá trình quang hợp
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Pha sáng: giống nhau ở các nhóm TV,
Gồm 3 quá trình:
+ Quang lí: Diệp lục nhận năng lượng ASMT
+ Quang phân li nước:
Asmt,diep luc
2 2
2H O 4H 4e O
 

  
+ Quang hóa: Hình thành ATP, NADPH
Pha tối: Khác nhau ở các nhóm thực vật
+ C3: Chu trình Canvin:
Giai đoạn cố định CO2.18
Giai đoạn khử APG (axit phôtphoglixêric) → AlPG (aldehit phosphoglixeric) → tổng hợp nên C6H12O6 →
tinh bột, axit amin…
Giai đoạn tái sinh chất nhận ban đầu là Rib – 1,5 điP (ribulôzơ – 1,5 điphôtphat).
+ C4: Cố định CO2 lần đầu (trong tế bào mô giậu), chu trình Canvin (trong tế bào bao bó mạch)
+ CAM: Cố định CO2 lần đầu (vào ban đêm), chu trình Canvin (vào ban ngày)
Cách giải:
A sai, thực vật C3 có hô hấp sáng nên năng suất sinh học thấp hơn thực vật C4.
B sai, sản phẩm đầu tiên của TV C3 là hợp chất APG.
C đúng, vì pha tối sử dụng các sản phẩm của pha sáng.
D sai, ATP và NADPH là sản phẩm của pha sáng được dùng cho pha tối.
Chọn C.
Câu 32 (NB):
Phương pháp:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Bộ ba không mã hóa axit amin: 3 mã kết thúc: 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UGA3’.
Cách giải:
Bộ ba 5’UUA3’ không phải bộ ba kết thúc.
Chọn B.
Câu 33 (NB):
Phương pháp:
A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro.
G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro.
Cách giải:
Số liên kết hydro trong gen giảm đi 1 sau khi xảy ra loại đột biến thay thế một cặp G-X thành một cặp A-T.
Chọn C.19
Câu 34 (NB):
Phương pháp:
Thể tam bội có bộ NST 3n.
Cách giải:
2n = 18 → 3n = 27.
Chọn D.
Câu 35 (TH):
Phương pháp:
Bước 1: Xác định giao tử là giao tử hoán vị hay giao tử liên kết.
Giao tử hoán vị ≤ 25% ≤ giao tử liên kết.
Bước 2: Tìm kiểu gen của cơ thể.
Một cơ thể có kiểu gen
AB
ab
giảm phân:
+ Không có HVG tạo 2 loại giao tử liên kết: AB, ab.
+ Có HVG với tần số f tạo 4 loại giao tử:
GT liên kết:
1 f
AB ab
2

  ; GT hoán vị:
f
Ab aB
2
 
Cách giải:
Giao tử AB = 20% là giao tử hoán vị → cơ thể đó có kiểu gen
Ab
aB
.
Chọn A.
Câu 36 (NB):
Phương pháp:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Vận dụng hiểu biết của em về môi trường sống của các sinh vật.
Cách giải:
Trong các loài trên thì giun đất sống trong môi trường đất.
Chọn A.
Câu 37 (VDC):
Phương pháp:
Bước 1: Tính số nucleotit của đoạn ADN dựa vào công thức liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit
4
N
L 3,4(Å);1nm 10Å,1 m 10 Å
2

   
Bước 2: Tính số nucleotit các loại của mạch 1 dựa vào tỉ lệ đề cho.
Bước 3: Tính số nucleotit các loại của gen.
A = T = A1+A2 = T1+T2 = A1 + T1 = A2+ T2
G =X = G1+G2 = X1+X2 = G1 + X1 = G2+ X2
Bước 4: Xét các phát biểu
Cách giải:
Chiều dài của mạch 1 bằng chiều dài của cả gen.
Tổng số nucleotit của gen là
4
2L 2 0,561 10
N 3300
3,4 3,4
 
   nuclêotit → Tổng số nucleotit của mạch
1=N/2 = 1650.
Dạng đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hidro là dạng thay thế 1 cặp G-X bằng một cặp A-T.
I đúng. Mạch 1 có A1 = X1 = 1 1
2
A X 1650 300
2 3 4 2
   
  
1 1
3 4
T 1650 450,G 1650 600
2 3 4 2 2 3 4 2
     
     
.
II đúng.
G = X = G1 + X1 = 600 + 300 = 900.
A=T=A1 + T1 = 300 + 450 = 750.
III đúng. Do giảm 3 liên kết hiđro nên số liên kết hidro của gen đột biến là:
db A
H 1 (2 750 3 900) 1 4199
H        
IV đúng. G gen đột biến = GA -1 = 899. (Do đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng một cặp A-T).
Chọn D.
Câu 38 (NB):
Phương pháp:
Những bộ phận có tốc độ phát triển nhanh thì hô hấp mạnh.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Cách giải:
Ở thực vật, hô hấp hiếu khí xảy ra mạnh ở hạt đang nảy mầm.
Chọn C.
Câu 39 (NB):
Phương pháp:
Màu hoa của cây cẩm tú cầu ảnh hưởng bởi pH của đất trồng.
Cách giải:
Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng khi trồng ở các vùng đất khác nhau thì có thể ra hoa có màu
hồng, tím hoặc màu trắng sữa. Nguyên nhân là do pH khác nhau.
Chọn B.
Câu 40 (NB):
Phương pháp:
Nhận biết thành tựu của công nghệ tế bào: Nuôi cấy mô, hạt phấn, noãn, nhân bản vô tính, cấy truyền phôi,
dung hợp tế bào trần.21
Cách giải:
A: Chọn giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B: Công nghệ tế bào.
C: Công nghệ gen.
D: Gây đột biến.
Chọn B.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÁO
TẠO BẮC GIANG
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút
MỤC TIÊU
✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: Thành tựu nào dưới đây là của công nghệ gen?
A. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao. B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli. D. Tạo giống dâu tằm có lá to.
Câu 2: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở kỉ
A. Pecmi thuộc đại Cổ sinh. B. Jura thuộc đại Trung sinh.
C. Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh. D. Đệ tam thuộc đại Tân sinh.
Câu 3: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát
triển ổn định theo thời gian được gọi là
A. ổ sinh thái. B. khoảng thuận lợi. C. giới hạn sinh thái. D. khoảng chống chịu.
Câu 4: Moocgan phát hiện ra hiện tượng di truyền liên kết gen nhờ phương pháp
A. phân tích cơ thể lai. B. lai phân tích.
C. gây đột biến. D. phân tích bộ nhiễm sắc thể.
Câu 5: Động vật nào dưới đây có nhiễm sắc thể giới tính ở giới cái là XX, giới đực là XO?
A. Thỏ. B. Châu chấu. C. Ruồi giấm. D. Cá.
Câu 6: Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân bình thường đã sinh ra giao tử Ab với tỉ lệ 12%. Tần số
hoán vị gen là
A. 24%. B. 12%. C. 36%. D. 48%.
Câu 7: Theo Đacuyn, nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên là
A. biến dị tổ hợp. B. biến dị cá thể. C. thường biển. D. đột biển.
Câu 8: Ở người, hội chứng, bệnh nào dưới đây chỉ xuất hiện ở nữ giới.
A. Hội chứng AIDS. B. Hội chứng Tơcnơ. C. Hội chứng Claiphento. D. Hội chứng Đao.
Câu 9: Động vật nào dưới đây không có ống tiêu hóa?
A. Gà. B. Thỏ. C. Thủy tức. D. Châu châu.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 10: Ở người, hoocmôn có tác dụng làm giảm đường huyết là
A. insulin. B. proglucagon. C. glucagon. D. tiroxin.
Câu 11: Nơi ở của các loài là địa điểm
A. cư trú của chúng. B. sinh sản của chúng.
C. thích nghi của chúng. D. dinh dưỡng của chúng.
Câu 12: Tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết có tác dụng
A. tạo dòng thuần chủng. B. tạo giống mới.
C. tạo ưu thế lai. D. tạo nguồn biến dị tổ hợp.
Câu 13: Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là
A. tỉ lệ giới tính. B. nhóm tuổi. C. kích thước quần thể. D. mật độ cá thể.
Câu 14: Nhân tố tiến hóa nào dưới đây có khả năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Di - nhập gen.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 15: Nguyên nhân dẫn đến đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác nhưng trình tự axit
amin không bị thay đổi do
A. mã di truyền có tính thoái hóa. B. mã di truyền có tính phổ biến.
C. mã di truyền có tính đặc hiệu. D. mã di truyền là mã bộ ba.
Câu 16: Xét 1 gen có 2 alen A và a nằm trên nhiễm thể X không có alen trên nhiễm sắc thể Y. Kiểu gen nào
sau đây là của cơ thể thuần chủng?
A. XAXa B. XAY. C. XaXa. D. XaY.
Câu 17: Đặc trưng nào dưới đây không là đặc trưng của quần thể?
A. Thành phần nhóm tuổi. B. Mật độ.
C. Thành phần loài. D. Tỉ lệ giới tính.
Câu 18: Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Tần số alen A và alen a của
quần thể này lần lượt là
A. 0,4 và 0,6. B. 0,6 và 0,4. C. 0,5 và 0,5. D. 0,2 và 0,8.
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về sự di truyền do gen trên nhiễm sắc thể giới tính X
không có alen trên Y?
A. Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau.
B. Có sự di truyền chéo.
C. Tính trạng biểu hiện không đều ở hai giới.
D. Tính trạng lặn biểu hiện nhiều ở giới đực với tất cả các loài.
Câu 20: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Biết không có đột
biến xảy ra. Phép lai nào dưới đây cho đời con có 50% số cây thân cao?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. Aa × AA. B. Aa × aa. C. Aa × Aa D. AA × aa.
Câu 21: Theo lí thuyết, phép lai P:
AB aB
AB aB
 tạo ra F1 có bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 22: Trong hệ sinh thái, có bao nhiêu nhóm sinh vật dưới đây có khả năng phân giải xác chết và chất thải
của sinh vật thành các chất vô cơ trả lại cho môi trường?
I. Thực vật. II. Nấm.
III. Vi khuẩn. IV. Động vật không xương sống.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 23: Nuôi cấy các hạt phấn của một cây có kiểu gen AaBbDdee để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lí
các mô đơn bội này bằng cônsixin để gây lưỡng bội hoá, thu được 80 cây lưỡng bội. Cho biết mỗi gen quy
định một tính trạng, không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, khi nói về
80 cây này, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen aabbddEE.
B. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử.
C. Tất cả các cây này đều có kiểu hình giống nhau.
D. Các cây này có tối đa 9 loại kiểu gen.
Câu 24: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen nằm trong lục lạp quy định. Lấy hạt phấn của cây
hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu
hình ở F2 là
A. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng. B. 100% hoa đỏ.
C. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng. D. 100% hoa trắng.
Câu 25: Bảng dưới đây mô tả nhịp thở, nhịp tim và thân nhiệt của 4 loài động vật có vú sống trên cạn.
Loài
Nhịp thở
(chu kì/phút)
Nhịp tim
(nhịp/phút)
Thân nhiệt
(0C)
I 160 500 36,5
II 15 8 37,2
III 28 190 38,2
IV 40 28 35,9
Dựa vào các thông tin ở bảng trên, hãy sắp xếp các loài động vật có vú (I, II, III, IV) theo thứ tự tăng dần về
mức độ trao đổi chất?
A. IV→II→III → I. B. I→ III → II → IV. C. II → IV→ III → I. D. III → II → I→ IV.
Câu 26: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.
C. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các cá thể của chúng giao phối với
nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.
D. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của các nhân
tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.4
Câu 27: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Người ta đã phát hiện 4 thể đột biến có bộ
nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể như sau:
Thể đột biến A B C D
Số lượng nhiễm sắc thể 36 23 48 25
Nhận định nào dưới đây đúng về các thể đột biến?
A. Thể đột biến (C) chỉ được hình thành qua nguyên phân.
B. Thể đột biến (B) là thể đa bội.
C. Thể đột biến (D) có một cặp nhiễm sắc thể tồn tại 4 chiếc.
D. Thể đột biến (A) là thể tam bội.
Câu 28: Cho biết không có đột biến, hoán vị gen giữa alen B và b ở cả bố và mẹ đều có tần số 20% . Tính
theo lí thuyết, phép lai
AB Ab
ab aB
 cho đời con có kiểu gen
AB
ab
là
A. 40%. B. 16%. C. 8%. D. 4%.
Câu 29: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n=8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd
và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể ba nhiễm. Thể ba nhiễm này có bộ nhiễm sắc thể nào trong
các bộ nhiễm sắc thể dưới đây?
A. AaBbDDEe. B. AaBbDdEe. C. AaaBbDdEe. D. AaBbDEe.
Câu 30: Loài giun dẹp Convolvuta roscoffensin sống trong cát vùng ngập thuỷ triều ven biển. Trong mô của
giun dẹp có các tảo lục đơn bào sống. Khi thuỷ triều hạ xuống, giun dẹp phơi mình trên cát và khi đó tảo lục
có khả năng quang hợp. Giun dẹp sống bằng chất tinh bột do tảo lục quang hợp tổng hợp nên. Quan hệ nào
trong số các quan hệ sau đây là quan hệ giữa tảo lục và giun dẹp?
A. Hợp tác. B. Vật ăn thịt, con mồi. C. Kí sinh. D. Cộng sinh.
Câu 31: Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có kiểu gen AaBb, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể
mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb phân li bình thường;
giảm phân II diễn ra bình thường. Cơ thể cái có kiểu gen AABb, quá trình giảm phân diễn ra bình thường.
Theo lí thuyết, phép lai (P) ♀AABb × ♂AaBb cho đời con có tối đa số loại kiểu gen là
A. 6. B. 4. C. 12. D. 8.5
Câu 32: Ở sinh thái liên quan đến nhiệt độ và độ pH của 2 loài A, B được biểu diễn trên cùng một đồ thị sau:
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf

More Related Content

What's hot

ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG MÔN TIẾNG ANH 9 NĂM HỌC 2023-2...
ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG MÔN TIẾNG ANH 9 NĂM HỌC 2023-2...ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG MÔN TIẾNG ANH 9 NĂM HỌC 2023-2...
ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG MÔN TIẾNG ANH 9 NĂM HỌC 2023-2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 4 - ĐƯỜNG THẲ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 4 - ĐƯỜNG THẲ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 4 - ĐƯỜNG THẲ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 4 - ĐƯỜNG THẲ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRẠI HÈ HÙNG ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRẠI HÈ HÙNG ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRẠI HÈ HÙNG ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRẠI HÈ HÙNG ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuyen de sự chet cua te bao 2
Chuyen de sự chet cua te bao 2Chuyen de sự chet cua te bao 2
Chuyen de sự chet cua te bao 2Chu Kien
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 2 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 2 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 2 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 2 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...
50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...
50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 10 BRIGHT (PRACTICE TEST) (BẢN HS-GV) (CẢ ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 10 BRIGHT (PRACTICE TEST) (BẢN HS-GV) (CẢ ...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 10 BRIGHT (PRACTICE TEST) (BẢN HS-GV) (CẢ ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 10 BRIGHT (PRACTICE TEST) (BẢN HS-GV) (CẢ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CÁC CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THPTQG MÔN SINH HỌC - PHAN KHẮC NGHỆ (16 CHUYÊN ...
CÁC CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THPTQG MÔN SINH HỌC - PHAN KHẮC NGHỆ (16 CHUYÊN ...CÁC CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THPTQG MÔN SINH HỌC - PHAN KHẮC NGHỆ (16 CHUYÊN ...
CÁC CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THPTQG MÔN SINH HỌC - PHAN KHẮC NGHỆ (16 CHUYÊN ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - CẢ NĂM - CÓ FILE NGHE (GLOB...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - CẢ NĂM - CÓ FILE NGHE (GLOB...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - CẢ NĂM - CÓ FILE NGHE (GLOB...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - CẢ NĂM - CÓ FILE NGHE (GLOB...Nguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG MÔN TIẾNG ANH 9 NĂM HỌC 2023-2...
ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG MÔN TIẾNG ANH 9 NĂM HỌC 2023-2...ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG MÔN TIẾNG ANH 9 NĂM HỌC 2023-2...
ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG MÔN TIẾNG ANH 9 NĂM HỌC 2023-2...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 4 - ĐƯỜNG THẲ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 4 - ĐƯỜNG THẲ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 4 - ĐƯỜNG THẲ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 4 - ĐƯỜNG THẲ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRẠI HÈ HÙNG ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRẠI HÈ HÙNG ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRẠI HÈ HÙNG ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRẠI HÈ HÙNG ...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
 
Chuyen de sự chet cua te bao 2
Chuyen de sự chet cua te bao 2Chuyen de sự chet cua te bao 2
Chuyen de sự chet cua te bao 2
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 2 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 2 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 2 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 2 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
 
50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...
50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...
50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 10 BRIGHT (PRACTICE TEST) (BẢN HS-GV) (CẢ ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 10 BRIGHT (PRACTICE TEST) (BẢN HS-GV) (CẢ ...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 10 BRIGHT (PRACTICE TEST) (BẢN HS-GV) (CẢ ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 10 BRIGHT (PRACTICE TEST) (BẢN HS-GV) (CẢ ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - ...
 
CÁC CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THPTQG MÔN SINH HỌC - PHAN KHẮC NGHỆ (16 CHUYÊN ...
CÁC CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THPTQG MÔN SINH HỌC - PHAN KHẮC NGHỆ (16 CHUYÊN ...CÁC CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THPTQG MÔN SINH HỌC - PHAN KHẮC NGHỆ (16 CHUYÊN ...
CÁC CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THPTQG MÔN SINH HỌC - PHAN KHẮC NGHỆ (16 CHUYÊN ...
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - CẢ NĂM - CÓ FILE NGHE (GLOB...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - CẢ NĂM - CÓ FILE NGHE (GLOB...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - CẢ NĂM - CÓ FILE NGHE (GLOB...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - CẢ NĂM - CÓ FILE NGHE (GLOB...
 

Similar to 70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf

TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...Nguyen Thanh Tu Collection
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...Nguyen Thanh Tu Collection
 
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anDe thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anVăn Hà
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013dethinet
 
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013Linh Nguyễn
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi đại học 2010 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2010 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2010 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2010 môn Sinh Họctuituhoc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013adminseo
 
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013adminseo
 
De thi thu mon sinh 2013 co dap an
De thi thu mon sinh 2013 co dap anDe thi thu mon sinh 2013 co dap an
De thi thu mon sinh 2013 co dap anadminseo
 
Sinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi bttoSinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi bttodiepquoc
 
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinhđề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinhadminseo
 
De thi thu mon sinh 2013
De thi thu mon sinh 2013De thi thu mon sinh 2013
De thi thu mon sinh 2013adminseo
 
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Thịnh NguyễnHuỳnh
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...onthitot .com
 
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Họctuituhoc
 
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)Lá Mùa Thu
 

Similar to 70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf (20)

TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
 
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anDe thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
 
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010
 
Đề thi đại học 2010 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2010 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2010 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2010 môn Sinh Học
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013
 
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
 
De thi thu mon sinh 2013 co dap an
De thi thu mon sinh 2013 co dap anDe thi thu mon sinh 2013 co dap an
De thi thu mon sinh 2013 co dap an
 
Sinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi bttoSinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi btto
 
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinhđề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
 
De thi thu mon sinh 2013
De thi thu mon sinh 2013De thi thu mon sinh 2013
De thi thu mon sinh 2013
 
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...
 
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
 
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
 
đề sinh 1.pdf
đề sinh 1.pdfđề sinh 1.pdf
đề sinh 1.pdf
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 

Recently uploaded

powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 

Recently uploaded (13)

powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 

70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG.pdf

  • 1. Đ Ề T H I T H Ử T Ố T N G H I Ệ P T H P T M Ô N S I N H H Ọ C Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection 70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock.com/28062415
  • 2. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH (Đề thi có 04 trang) ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề thi: 201 MỤC TIÊU ✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu. ✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới. ✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu. Câu 1: Quá trình chuyển hóa nitơ hữu cơ thành dạng nitơ khoáng để cây hấp thụ được nhờ A. vi khuẩn cố định nitơ. B. vi sinh vật sống cộng sinh. C. vi khuẩn amôn hóa và vi khuẩn nitrat hóa. D. vi sinh vật sống tự do. Câu 2: Nếu không có đột biến, cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn thì đời con có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 3. B. 16. C. 9. D. 1. Câu 3: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là A. môi trường. B. sinh cảnh. C. ổ sinh thái. D. giới hạn sinh thái. Câu 4: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào sự chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH? A. Carôten. B. Diệp lục b. C. Diệp lục a. D. Xantophyl. Câu 5: Một giống gà siêu trứng có thể đẻ trung bình từ 220 - 250 trứng/năm. Giá trị 220-250 này có thể được xem là gì? A. Thường biến. B. Tính trạng. C. Dòng thuần chủng. D. Mức phản ứng. Câu 6: Quần thể nào sau đây có tần số alen A thấp nhất? A. 0,4 AA: 0,6 aa. B. 0,2 AA: 0,8 aa. C. 0,7 aa: 0,3 Aa. D. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. Câu 7: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được giống mới mang bộ nhiễm sắc thể song nhị bội? A. Lai tế bào sinh dưỡng. B. Cấy truyền phôi. C. Công nghệ gen. D. Gây đột biến gen. Câu 8: Trong chu kì hoạt động của tim ở người bình thường, khi tim co thì máu từ ngăn nào của tim được
  • 3. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L đẩy vào động mạch chủ? A. Tâm thất phải B. Tâm thất trái. C. Tâm nhĩ phải. D. Tâm nhĩ trái. Câu 9: Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là A. gen trội. B. gen lặn. C. gen da alen. D. gen đa hiệu. Câu 10: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể? A. Đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 11: Khi nói về sự hình thành loài bằng con đường địa lí, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Chọn lọc tự nhiên trực tiếp tạo ra các kiểu gen thích nghi của quần thể. II. Sự hình thành loài mới có sự tham gia của các nhân tố tiến hóa. III. Cách li địa lí là nhân tố tăng cường sự phân hoá thành phần kiểu gen của các quần thể trong loài. IV. Phương thức hình thành loài này xảy ra ở cả động vật và thực vật. A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 12: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn? A. Ngựa. B. Chuột. C. Thỏ. D. Trâu. Câu 13: Chim sáo bắt các con rận ký sinh trên lưng trâu rừng để ăn. Mối quan hệ giữa chim sáo và trâu rừng thuộc quan hệ? A. Hội sinh. B. Hợp tác. C. Ký sinh. D. Cộng sinh. Câu 14: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể? A. Các con linh dương đực tranh giành nhau các con linh dương cái trong mùa sinh sản. B. Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. C. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ. D. Cá mập con khi mới nở, sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. Câu 15: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có một loại kiểu gen? A. AA × aa. B. Aa × AA. C. Aa × Aa. D. Aa × aa. Câu 16: Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về mối quan hệ giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác. B. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh. C. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh. D. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh. Câu 17: Trong mô hình hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn đường ruột, gen điều hòa (gen R) và opêron
  • 4. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Lac đều có thành phần nào sau đây? A. Gen cấu trúc Z. B. Vùng khởi động (P). C. Gen cấu trúc Y. D. Vùng vận hành (O).3 Câu 18: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Kích thước quần thể luôn giống nhau giữa các quần thể cùng loài. II. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và mức độ tử vong của quần thể. III. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể sẽ tăng cao. IV. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, mức độ sinh sản của quần thể sẽ tăng lên. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 19: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm giảm số lượng gen trên một NST? A. Đảo đoạn NST. B. Mất đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D. Chuyển đoạn trong một NST. Câu 20: Trong một chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật nào sau đây thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4? A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. C. Sinh vật sản xuất. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3. Câu 21: Một đoạn mạch bổ sung của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 5'...GXTXTTAAAGXT...3’. Biết các bộ ba mã hóa các axit amin là GXU: Ala, AAA: Lys, XUU: Leu. Trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen trên là A. -Leu-Ala-Lys - Ala-. B. -Leu-Lys - Ala - Ala-. C. - Ala-Leu-Lys - Ala-. D. - Lys - Ala- Leu - Ala-. Câu 22: Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ ứng dụng A. phương pháp cấy truyền phôi. B. công nghệ gen. C. phương pháp nhân bản vô tính. D. phương pháp lai xa và đa bội hoá. Câu 23: Mẹ có kiểu gen XAXA, bố có kiểu gen XaY, con gái có kiểu gen XAXAXa. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về quá trình giảm phân của bố và mẹ là đúng? A. Trong giảm phân I hoặc giảm phân II ở bố, cặp NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường. B. Trong giảm phân II ở bố, cặp NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường. C. Trong giảm phân II hoặc giảm phân I ở mẹ, cặp NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường. D. Trong giảm phân I ở bố, cặp NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường. Câu 24: Trong quần thể, kiểu phân bố đồng đều có ý nghĩa sinh thái gì?
  • 5. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống. B. Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. C. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường. D. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.4 Câu 25: Gen A có 6102 liên kết hiđro và trên mạch hai của gen có X = 2A = 4T, trên mạch một của gen có X = A + T. Gen này bị đột biến điểm hình thành nên gen a, gen a có ít hơn gen ban đầu 3 liên kết hiđrô. Số nuclêôtit loại G của gen a là A. 904. B. 1581. C. 678. D. 1582. Câu 26: Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì A. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên, nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm. B. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài. C. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên và nay vẫn còn thực hiện chức năng. D. chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài. Câu 27: Một gen cấu trúc có độ dài 4165 Å và có 455 nuclêôtit loại guanin. Tổng số liên kết hiđro của gen là bao nhiêu? A. 2850. B. 2950. C. 2905. D. 2805. Câu 28: Loại đột biến NST nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào? A. Đột biến thể không. B. Đột biến thể một. C. Đột biến mất đoạn NST. D. Đột biến thể tam bội. Câu 29: Thực hiện phép lai (P) XABXab × XabY, thu được F1. Biết rằng mỗi gen guy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, mỗi giới của F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 30: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở A. kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh. B. kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh. C. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh. D. kỉ Jura của đại Trung sinh. Câu 31: Ở một loài động vật, gen quy định màu sắc lông nằm trên NST thường có 2 alen A và a, trong đó alen A quy định lông đen trội không hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng, kiểu gen Aa biểu hiện tính trạng lông màu nâu. Trong một quần thể, những cá thể có cùng màu lông chỉ giao phối với nhau mà không giao phối với các cá thể có màu lông khác. Khi theo dõi quần thể này, người ta nhận thấy rằng ở thế hệ P có 10% số cá thể lông trắng, còn ở thế hệ F1 có 20% số cá thể lông trắng. Theo lí thuyết, nếu không chịu thêm tác động của các nhân tố tiến hoá nào khác thì ở F2, quần thể có số cá thể lông trắng chiếm tỉ lệ bao nhiêu %? A. 40%. B. 30%. C. 35%. D. 25%. 5
  • 6. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 32: Ở người, bệnh câm điếc bẩm sinh do một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, bệnh mù màu đỏ-lục do một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y quy định. Ở một cặp vợ chồng đều không bị hai bệnh này, nhưng bên phía người vợ có bố bị mù màu, có mẹ bị điếc bẩm sinh, bên phía người chồng có em gái bị điếc bẩm sinh. Biết rằng những người khác trong gia đình đều không bị hai bệnh này. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh được một đứa con trai không bị cả hai bệnh trên là A. 5/6 B. 6/24 C. 5/24 D. 1/6 Câu 33: Một loài thực vật, xét 1 gen có 2 alen, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của 1 quần thể thuộc loài này qua các thế hệ, thu được kết quả ở bảng sau: Thành phần kiểu gen Thế hệ P Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4 AA 7/10 16/25 3/10 1/4 4/9 Aa 2/10 8/25 4/10 2/4 4/9 aa 1/10 1/25 3/10 1/4 1/9 Giả sử sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua mỗi thế hệ chỉ do tác động của nhiều nhất là 1 nhân tố tiến hóa. Cho các phát biểu sau: (1) Quần thể này là quần thể giao phấn ngẫu nhiên. (2) Sự thay đổi thành phần kiểu gen ở F2 có thể do di – nhập gen. (3) Có thể môi trường sống thay đổi nên hướng chọn lọc thay đổi dẫn đến tất cả các cá thể mang kiểu hình trội ở F3 không còn khả năng sinh sản. (4) Nếu F4 vẫn chịu tác động của chọn lọc như ở F3 thì tần số kiểu hình lặn ở F5 là 1/16. Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 34: Trong khu bảo tồn đất ngập nước có diện tích là 800 ha. Người ta theo dõi số lượng của quần thể chim cồng cộc, vào cuối năm thứ nhất ghi nhận được mật độ cá thể trong quần thể là 1,2 cá thể/ha. Đến cuối năm thứ hai, đếm được số lượng là 1020 cá thể. Biết rằng tỉ lệ tử vong của quần thể là 2,5%/năm. Trong điều kiện không có di - nhập cư, tỉ lệ sinh sản của quần thể là bao nhiêu? A. 6,25%. B. 8,75%. C. 0,875%. D. 7,5%. Câu 35: Ở một loài thực vật, alen A quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt nhăn. Đem 2 cây mọc ra từ hạt trơn giao phấn với nhau, thu được các hạt F1. Biết rằng không có đột biến xảy ra, theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về F1 là sai? A. Các hạt F1 có thể có 2 loại kiểu gen với tỉ lệ 1 : 1. B. Trong F1, các hạt có cùng kiểu hình thì luôn có kiểu gen giống nhau. C. Đem các hạt F1 trồng, có thể thu được toàn bộ cây có kiểu gen thuần chủng. D. F1 có thể có hạt nhăn chiếm tỉ lệ 25%.
  • 7. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 36: Trên mạch 1 của gen, tổng số nuclêôtit loại A và G bằng 50% tổng số nuclêôtit của mạch. Trên nạch 2 của gen này, tổng số nuclêôtit loại A và X bằng 60% và tổng số nuclêôtit loại X và G bằng 70% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ở mạch hai, tỉ lệ số nuclêôtit loại X so với tổng số nuclêôtit của mạch là 40%. II. Mạch 2 của gen có 2 2 2 2 A X 3 T G 2    III. Tỉ lệ % số nuclêôtit mỗi loại của gen là : %A = %T = 20%; %G= %X = 30%. IV. Mạch 1 của gen có 1 1 T 1 G 2  A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 37: Xét 4 tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân hình thành giao tử. Biết rằng quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Tỉ lệ các loại giao tử có thể tạo ra là I. 1:1. II. 3:3:1:1. III. 2:2:1:1. IV. 1:1:1:1. V. 3:1 Số phương án đúng A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 38: Giả sử ở một giống dâu tây được trồng ở Đà Lạt, alen A quy định quả dài trội hoàn toàn so với alen a quy định quả tròn; alen B quy định vị ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định vị chua. Những cây quả tròn, vị chua lại mẫn cảm với nấm mốc và những quả này bị thối nếu trồng vào mùa mưa. Hai gen này liên kết trên một cặp NST thường. Một vườn ươm đem trồng một lượng cây (P) có kiểu gen giống nhau và đều có kiểu hình quả dài, vị ngọt, sau đó cho các cây này tự thụ phấn để lấy các hạt F1. Đem các hạt F1 trồng vào mùa mưa, cho tự thụ phấn để thu lấy quả thì họ nhận thấy năng suất giảm đi khoảng 9% so với một lượng cây cũng như vậy nhưng không trồng vào mùa mưa và cho tự thụ phấn. Nếu chỉ trồng các cây cho quả dài, vị ở ngọt F1 vào mùa mưa năm sau và cho chúng tự thụ phấn thì năng suất giảm đi khoảng bao nhiêu %? Biết rằng, không có đột biến xảy ra và tần số hoán vị gen ở các phép lai đều như nhau và giống nhau ở hai giới. A. 1%. B. 3,3%. C. 4%. D. 6,25%. Câu 39: Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 2 alen quy định, trong đó lông đỏ trội hoàn toàn so với lông trắng. Khi cho một cá thể lông đỏ giao phối với một cá thể lông trắng, thu được F1 có tỉ lệ 1 cá thể lông đỏ : 1 cá thể lông trắng. Cho F1 giao phối tự do, thu được đời F2 có tỉ lệ 1 cá thể lông đỏ : 1 cá thể lông trắng. Biết rằng, không có đột biến xảy ra và sự biểu hiện màu lông không phụ thuộc vào môi trường. Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng? I. Gen quy định tính trạng màu lông nằm trên NST thường. II. Gen quy định tính trạng màu lông có thể nằm trên vùng không tương đồng của NST X. III. Gen quy định tính trạng màu lông có thể nằm trên vùng tương đồng của NST X và Y. IV. Nếu F2 tiếp tục giao phối ngẫu nhiên thì đời F3 sẽ có tỉ lệ kiểu hình 7 lông đỏ : 9 lông trắng.
  • 8. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 40: Giả sử kết quả khảo sát về diện tích khu phân bố (tính theo mỏ) và kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) của 4 quần thể sinh vật cùng loài ở cùng một thời điểm như sau: Quần thể I Quần thể II Quần thể III Quần thể IV Diện tích khu phân bố 3558 2486 1935 1954 Kích thước quần thể 4270 3730 3870 4885 Xét tại thời điểm khảo sát, mật độ cá thể của quần thể nào trong 4 quần thể trên là thấp nhất? A. Quần thể III. B. Quần thể IV. C. Quần thể II. D. Quần thể I. ----HẾT---- 8
  • 9. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.C 2.C 3.D 4.C 5.D 6.C 7.A 8.D 9.D 10.C 11.D 12.D 13.B 14.B 15.A 16.D 17.B 18.B 19.B 20.D 21.C 22.B 23.C 24.D 25.B 26.A 27.C 28.D 29.B 30.B 31.D 32.C 33.D 34.B 35.B 36.D 37.C 38.B 39.B 40.D Câu 1 (NB): Phương pháp: Dạng hấp thụ nitơ ở thực vật: NH4 + (amoni) và NO3 - (nitrat) Cách giải: Quá trình chuyển hóa nitơ hữu cơ thành dạng nitơ khoáng để cây hấp thụ được nhờ vi khuẩn amôn hóa và vi khuẩn nitrat hóa. Chọn C. Câu 2 (NB): Phương pháp: Cơ thể có n cặp gen dị hợp, phân li độc lập, trội là trội hoàn toàn + Tự thụ phấn cho đời con: 3n kiểu gen; 2n kiểu hình Cách giải: P: AaBb dị hợp 2 cặp gen tự thụ cho đời con có 32 = 9 loại kiểu gen. Chọn C. Câu 3 (NB): Phương pháp: Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. Cách giải: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là giới hạn sinh thái. Chọn D. Câu 4 (NB): Phương pháp: Sắc tố quang hợp Sắc tố chính: Diệp lục, diệp lục a ở trung tâm phản ứng tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng.
  • 10. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Sắc tố phụ: Caroteinoit, xantophyl, phicobilin... Cách giải: Diệp lục a tham gia trực tiếp vào sự chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH. Chọn C.9 Câu 5 (NB): Phương pháp: Mức phản ứng: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen trong các môi trường khác nhau. Mức phản ứng do kiểu gen quy định. Các kiểu gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau, các gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau. Mềm dẻo kiểu hình: Hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau (thường biến). Tính trạng là những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lý, sinh hóa, di truyền... bên ngoài, bên trong cơ thể, mà nhờ đó sinh vật phân biệt giữa cá thể này với cá thể khác. Dòng thuần chủng là dòng có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định, thế hệ con cháu không phân li có kiểu hình giống bố mẹ Cách giải: Một giống gà siêu trứng có thể đẻ trung bình từ 220 - 250 trứng/năm. Giá trị 220-250 này có thể được xem là mức phản ứng của tính trạng. Chọn D. Câu 6 (TH): Phương pháp: Quần thể có thành phần kiểu gen : xAA:yAa:zaa Tần số alen A a A a y y p x ;q z ;p q 1 2 2       Cách giải: QT A: 0,4 AA: 0,6 aa → 0,4A:0,6a. QT B: 0,2 AA: 0,8 aa → 0,2A:0,8a. QT C: 0,7 aa: 0,3 Aa → 0,15A:0,85a. QT D: 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa → 0,6A:0,4a. Quần thể C có tần số alen A thấp nhất. Chọn C. Câu 7 (NB): Phương pháp:
  • 11. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Thể song nhị bội là thể đột biến mà trong mỗi tế bào có bộ NST của cả 2 loài. Thể song nhị bội được tạo từ sự lai sinh dưỡng (dung hợp tế bào). Cách giải: Lai tế bào sinh dưỡng có thể tạo ra được giống mới mang bộ nhiễm sắc thể song nhị bội. Các phương pháp còn lại không tạo ra tế bào chứa bộ NST của 2 loài. Chọn A.10 Câu 8 (NB): Phương pháp: Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn người: Vòng tuần hoàn nhỏ: Máu từ tim (tâm thất phải) → động mạch phổi → mao mạch phổi → tĩnh mạch phổi → tim (tâm nhĩ trái). → Vòng tuần hoàn nhỏ dẫn máu qua phổi, giúp máu trao đổi khí (oxi và cacbonic). Vòng tuần hoàn lớn: Máu từ tim (tâm thất trái) → Động mạch chủ → mao mạch (phần trên và phần dưới cơ thể) → tĩnh mạch chủ (trên, dưới) → Tim (tâm nhĩ phải). → Vòng tuần hoàn lớn dẫn máu qua tất cả các tế bào trong cơ thể để thực hiện trao đổi chất. Cách giải: Trong chu kì hoạt động của tim ở người bình thường, khi tim co thì máu từ tâm thất trái của tim được đẩy vào động mạch chủ. Chọn D. Câu 9 (NB): Phương pháp: Gen đa hiệu: là hiện tượng một gen tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau. Cách giải: Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là gen đa hiệu. Chọn D. Câu 10 (NB): Phương pháp: Các nhân tố tiến hóa: Đột biến: Thay đổi tần số alen rất chậm, làm xuất hiện alen mới, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp, tăng đa dạng di truyền. Di nhập gen: Tăng hoặc giảm tần số alen, làm tăng hoặc giảm sự đa dạng di truyền.ọc tự nhiên: Giữ lại kiểu hình thích nghi, loại bỏ kiểu hình không thích nghi, làm thay đổi tần số alen, thành phần kiểu gen theo một hướng xác định. Các yếu tố ngẫu nhiên: có thể loại bỏ bất kì alen nào,
  • 12. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Giao phối không ngẫu nhiên: Không làm thay đổi tần số alen. Cách giải: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, giao phối không ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể. Chọn C.11 Câu 11 (TH): Phương pháp: Chọn lọc tự nhiên: Giữ lại kiểu hình thích nghi, loại bỏ kiểu hình không thích nghi, làm thay đổi tần số alen, thành phần kiểu gen theo một hướng xác định. Điều kiện địa là nhân tố chọn lọc những KG thích nghi. Cách li địa lí ngăn cản sự giao phối tự do giữa các quần thể nên góp phần thúc đẩy sự phân hóa vốn gen giữa các quần thể. Động vật có khả năng phát tán mạnh (ví dụ chim, thú). Cách giải: I sai, CLTN không có khả năng tạo ra các kiểu gen thích nghi mà chỉ sàng lọc các kiểu gen được tạo ra. II đúng, các nhân tố tiến hóa làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể góp phần thúc đẩy sự phân hóa vốn gen giữa các quần thể. III đúng, cách li địa lí sẽ hạn chế các cá thể cùng loài thuộc các quần thể khác nhau giao phối với nhau. IV đúng. Vậy có 1 phát biểu sai. Chọn D. Câu 12 (NB): Phương pháp: Trâu, bò cừu, dê là các động vật nhai lại có dạ dày 4 ngăn. Cách giải: Trâu có dạ dày 4 ngăn, các loài còn lại có dạ dày đơn. Chọn D. Câu 13 (NB): Phương pháp: Hỗ trợ (Không có loài nào bị hại) Đối kháng (Có ít nhất 1 loài bị hại) Cộng sinh Hợp tác Hội sinh Cạnh tranh Kí sinh Ức chế cảm nhiễm Sinh vật ăn sinh vật
  • 13. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L + + + + + 0 - - + - 0 - + - Chặt chẽ (+): Được lợi; (-) bị hại Cách giải: Chim sáo bắt các con rận ký sinh trên lưng trâu rừng để ăn → Cả 2 đều có lợi. Mối quan hệ giữa chim sáo và trâu rừng thuộc quan hệ hợp tác vì mối quan hệ này không chặt chẽ. Chọn B. Câu 14 (NB): Phương pháp: Các mối quan hệ trong QT Hỗ trợ: Chống lại kẻ thù, săn mồi, liền rễ ở thực vật,... Cạnh tranh: Nguồn thức ăn, bạn tình, chỗ ở, ánh sáng,... Cách giải: A: Cạnh tranh. B: Hợp tác C: Hội sinh D: Cạnh tranh. Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn là ví dụ về mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể. Chọn B. Câu 15 (NB): Phương pháp: Phép lai giữa các cá thể thuần chủng sẽ cho đời con có 1 loại kiểu gen. Cách giải: Phép lai AA × aa → F1: Aa (chỉ có 1 loại kiểu gen). Chọn A. Câu 16 (TH): Phương pháp: Hỗ trợ (Không có loài nào bị hại) Đối kháng (Có ít nhất 1 loài bị hại) Cộng sinh Hợp tác Hội sinh Cạnh tranh Kí sinh Ức chế cảm nhiễm Sinh vật ăn sinh vật + + + + + 0 - - + - 0 - + -
  • 14. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Chặt chẽ (+): Được lợi; (-) bị hại Cách giải: Xét các mối quan hệ trong quần thể: Các con bò ăn cỏ: Sinh vật này ăn sinh vật khác. Bò – vi sinh vật: Cộng sinh, cả 2 cùng có lợi. Chim sáo – bò: Hợp tác. Chim sáo – rận: Sinh vật này ăn sinh vật khác. Bò – rận: Vật chủ - vật kí sinh. Chọn D.13 Câu 17 (NB): Phương pháp: Operon Lac có 3 thành phần: + Các gen cấu trúc (Z, Y, A) quy định tổng hợp prôtêin tham gia chuyển hóa và sử dụng đường lactozơ. + Vùng vận hành: O: gen chỉ huy chi phối hoạt động của cụm gen cấu trúc. + P: vùng khởi động (nơi ARN – pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã). + R: gen điều hòa kiểm soát tổng hợp prôtêin ức chế Gen điều hòa không thuộc cấu trúc operon Lac. Cách giải: Trong mô hình hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn đường ruột, gen điều hòa (gen R) và opêron Lac đều có vùng khởi động (P). Chọn B. Câu 18 (TH): Phương pháp: Kích thước: Số lượng cá thể hay khối lượng, năng lượng tích lũy trong các cá thể. Kích thước của quần thể luôn thay đổi và phụ thuộc vào mức độ sinh sản, tử vong, nhập cư, xuất cư.
  • 15. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Cách giải: I sai, các quần thể khác nhau thì có kích thước khác nhau. II sai, kích thước của quần thể phụ thuộc vào cả tỉ lệ xuất – nhập cư. III đúng. Vì khi đó nguồn sống không đủ cung cấp cho tất cả các cá thể. IV sai, nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu → khả năng gặp nhau của các cá thể đực – cái sẽ thấp → mức sinh sản giảm, quần thể có thể bị diệt vong. Chọn B.14 Câu 19 (NB): Phương pháp: Mất đoạn: Mất đi 1 đoạn NST, mất đoạn thường gây chết hay giảm sức sống. Lặp đoạn: Là 1 đoạn NST có thể lặp lại 1 hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó. Nhìn chung lặp đoạn không gây hậu quả nặng nề như mất đoạn. Đảo đoạn: Là 1 đoạn NST đứt ra rồi đảo ngược 180° và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên đó. Đảo đoạn có thể chứa hoặc không chứa tâm động. Đột biến đảo đoạn thường ít ảnh hưởng đến sức sống do vật liệu di truyền không bị mất. Chuyển đoạn: Là sự trao đổi đoạn giữa các NST không tương đồng, hoặc chuyển đoạn trên 1 NST, một số gen trong nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác. Chuyển đoạn lớn thường gây chết hay mất khả năng sinh sản. Đôi khi chuyển đoạn là cơ chế để hình thành loài mới tức thì. Đột biến đảo đoạn, chuyển đoạn có thể làm phát sinh loài mới. Cách giải: Mất đoạn NST làm giảm số lượng gen trên một NST. Đảo đoạn, chuyển đoạn trong một NST không làm thay đổi số gen trên NST. Lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên NST. Chọn B. Câu 20 (NB):
  • 16. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Phương pháp: Sinh vật sản xuất là bậc dinh dưỡng cấp 1, các mắt xích tiếp theo sẽ cộng thêm 1 vào bậc dinh dưỡng của mắt xích trước. Cách giải: Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ bậc 1 → Sinh vật tiêu thụ bậc 2 → Sinh vật tiêu thụ bậc 3 Cấp dinh dưỡng tương ứng là Bậc 1 → Bậc 2 → Bậc 3 → Bậc 4. Vậy sinh vật tiêu thụ bậc 3 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4. Chọn D. Câu 21 (TH): Phương pháp: Bước 1: Tìm mạch mã gốc của gen Áp dụng nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN: A-T; G-X và ngược lại: Bước 2: Tìm trình tự mRNA Áp dụng nguyên tắc bổ sung trong quá trình phiên mã: A-U; T-A; G-X; X-G. Bước 3: Tìm trình tự axit amin trên chuỗi polipeptit.15 Cách giải: Mạch bổ sung : 5’…GXT XTT AAA GXT…3’. Mạch mã gốc : 3’ …XGA GAA TTT XGA…5’ Mạch mARN : 5’…GXU XUU AAA GXU…3’. Trình tự axit amin: – Ala – Leu – Lys – Ala – Chọn C. Câu 22 (NB): Phương pháp: Thành tựu Chọn lọc nguồn biến dị tổ hợp Chọn lọc, lai tạo các giồng lúa, cây trồng, vật nuôi. Tạo giống có ưu thế lai cao Gây đột biến Dâu tằm tam bội, tứ bội, dưa hấu không hạt,.. Tạo ra giống lúa, đậu tương, các chủng VSV có đặc điểm quý. Công nghệ tế bào Lai sinh dưỡng: Cây pomato Nhân nhanh các giống cây trồng. Nhân bản vô tính: Cừu Đôly Cấy truyền phôi: Tạo ra nhiều con vật có kiểu gen giống nhau
  • 17. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Công nghệ gen Tạo cừu sản xuất sữa có protein của người Chuột nhắt mang gen chuột cống, cây bông mang hoạt gen gen chống sâu bệnh, giống lúa gạo vàng,..cà chua chín muộn Vi khuẩn sản xuất hooc môn của người,... Cách giải: Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ ứng dụng công nghệ gen. Chọn B. Câu 23 (TH): Phương pháp: Phân tích kiểu gen của người con gái thành giao tử có thể có của P → Trường hợp giảm phân của P. Cách giải: Con gái có kiểu gen XAXAXa, trường hợp xảy ra: giao tử XAXA thụ tinh giao tử Xa Xa chỉ xuất hiện bên bố XaY nên bố giảm phân bình thường. Vậy mẹ cho giao tử XAXA. Mà mẹ có kiểu gen XAXA nên đột biến xảy ra ở giảm phân I hoặc GP II, NST giới tính XA không phân li. Chọn C.16 Câu 24 (NB): Phương pháp: Phân bố đồng đều: Thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. Kiểu phân bố này làm giảm sự cạnh tranh gay gắt. Cách giải: Trong quần thể, kiểu phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. Chọn D. Câu 25 (VD): Phương pháp: Đột biến điểm là loại đột biến chỉ liên quan tới 1 cặp nucleotit. Bước 1: Tính số nucleotit loại G của gen A Dựa vào công thức: N = 2A + 2G A=T; G=X Theo nguyên tắc bổ sung: A1 = T2; T1 = A2; G1 = X2; X1 = G2
  • 18. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trên 2 mạch của gen: A = T = A1+A2 = T1+T2 = A1 + T1 = A2+ T2 G =X = G1+G2 = X1+X2 = G1 + X1 = G2+ X2 Liên kết hidro: H =2A+3G= N + G Bước 2: Xác định dạng đột biến của gen A → số nucleotit G của gen A. Cách giải: Số nucleotit mỗi loại của gen A: - Tổng số liên kết hidro của gen là: 2Agen + 3Ggen = 6102. mà Agen = A2 + T2, Ggen = G2 + X2 → 2Agen + 3Ggen = 2 (A2 + T2) + 3(G2 + X2) = 6102. - Theo bài ra trên mạch 2 có: X2 = 2A2 = 4T2 → X2 = 4T2, A2 = 2T2 Trên mạch 1 có: X1 = A1 + T1 mà A1 = T2 và T1 = A2 nên X1 = T2 + 2T2 = 3T2. Vì X1 = G2 nên G2 = 3T2 - Nên ta có: 2(2T2 + T2) + 3(3T2 + 4T2) = 6102. → T2 = 226. Agen = A2 + T2 = 2T2 + T2 = 3T2 = 3 × 226 = 678. Ggen = G2 + X2 = 4T2 + 3T2 = 7T2 = 7 × 226 = 1582. Vì đột biến làm giảm 3 liên kết hidro và đây là đột biến điểm nên suy ra đột biến mất 1 cặp G - X. Vậy số nucleotit loại G của gen a giảm đi 1 so với gen A G = 1582 - 1 = 1581. Chọn B.17 Câu 26 (NB): Phương pháp: Cơ quan thoái hóa (cũng là cơ quan tương đồng) là cơ quan phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành. Do điều kiện sống của loài thay đổi, các cơ quan này mất dần chức năng ban đầu, tiêu giảm dần và hiện chỉ để lại một vết tích xưa kia của chúng. - Ví dụ: xương cùng, ruột thừa, răng khôn ở người, di tích các tuyến sữa ở con đực của các loài động vật có vú,.... Cách giải: Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên, nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm. VD: Xương cùng ở người tương đồng với đuôi ở các loài động vật. Chọn A. Câu 27 (TH): Phương pháp: Bước 1: Tính tổng số nucleotit của gen.
  • 19. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit 4 N L 3,4Å;1nm 10Å,1 m 10 Å 2      Bước 2: Tính số nucleotit loại A của gen. N = 2A + 2G; A=T; G=X Bước 3: Tính số liên kết hidro của gen. Liên kết hidro: H =2A+3G= N + G Cách giải: Tổng số nucleotit của gen là: 2L N 2450 3,4   nucleotit. Số nucleotit loại A của gen là: N 2G A 770 2    nucleotit. Tổng số liên kết hidro của gen là: H= 2A + 3G =2905. Chọn C. Câu 28 (NB): Phương pháp: Mất đoạn: Mất đi 1 đoạn NST, mất đoạn thường gây chết hay giảm sức sống. 2n – 1: Thể một 2n + 2: Thể bốn 2n – 2: Thể không. 3n: Thể tam bội. Cách giải: Đột biến thể tam bội sẽ làm tăng hàm lượng ADN trong tế bào. Chọn D. Câu 29 (NB): Phương pháp: Để cho số kiểu gen, kiểu hình tối đa thì các gen phải liên kết không hoàn toàn (có hoán vị gen xảy ra). Cách giải: (P) XABXab × XabY nếu có HVG → F1: (XAB:XAb:XaB:Xab)(Xab:Y) → Mỗi giới có tối đa 4 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình. Chọn B. Câu 30 (NB): Phương pháp: Dựa vào sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất. Cách giải:
  • 20. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh. Chọn B. Câu 31 (VD): Phương pháp: Tỉ lệ aa tạo ra từ sự giao phối của các cá thể Aa. Cách giải: Giả sử quần thể P có cấu trúc xAA:yAa:0,1aa. Các cá thể cùng màu sẽ giao phối ngẫu nhiên với nhau. Tỉ lệ lông trắng tăng ở F1 = 10% được tạo ra bởi sự giao phối ngẫu nhiên của các con lông đen có kiểu gen Aa. Ta có: y  0,25 = 10% → y = 0,4 → Cấu trúc di truyền ở P: 0,5AA:0,4Aa:0,1aa → F1: 0,6AA:0,2Aa:0,2aa F2: tỉ lệ lông trắng: 1 0,2 0,2Aa 0,25 4    Chọn D. Câu 32 (VD): Phương pháp: Biện luận kiểu gen của 2 vợ chồng sau đó tính tỉ lệ cần tìm. Cách giải: Quy ước gen: A- không bị điếc bẩm sinh; a – bị điếc bẩm sinh. B – không bị mù màu, b – bị mù màu. Người vợ: + Có bố bị mù màu → mang Xb → XBXb. + Mẹ bị điếc bẩm sinh → Aa. → người vợ: AaXBXb.19 Người chồng: + Em gái bị điếc bẩm sinh → bố mẹ dị hợp Aa → người chồng: 1AA:2Aa + Không bị mù màu: XBY. → Người chồng: (1AA:2Aa)XBY. Xét cặp vợ chồng: AaXBXb × (1AA:2Aa)XBY ↔ (1A:1a)(1XB:1Xb) × (2A:1a)(1XB:1Y) → XS sinh một đứa con trai không bị cả 2 bệnh là: B B 1 1 1 1 5 A X Y 1 a a X Y 2 3 2 2 24               
  • 21. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Chọn C. Câu 33 (VD): Phương pháp: Bước 1: Tính tần số alen của các quần thể → kiểu giao phối. Quần thể có thành phần kiểu gen : xAA:yAa:zaa Tần số alen A a A a y y p x ;q z ;p q 1 2 2       Quần thể cân bằng di truyền thoả mãn công thức: y x.z 2  . Bước 2: Xét các phát biểu. Cách giải: Thành phần kiểu gen Thế hệ P Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4 AA 7/10 16/25 3/10 1/4 4/9 Aa 2/10 8/25 4/10 2/4 4/9 aa 1/10 1/25 3/10 1/4 1/9 Tổng số alen A = 0,8; a = 0,2 A = 0,8; a = 0,2 A = 0,5; a = 0,5 A = 0,5; a = 0,5 A = 2/3; a = 1/3 (1) đúng. Ta thấy từ P →F1; F2 → F3 tần số alen không đổi, F1, F3 cân bằng di truyền nên quần thể này ngẫu phối (2) đúng. Di – nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen (3) sai. Nếu các cá thể mang kiểu hình trội ở F3 không có khả năng sinh sản thì F4 sẽ không thể có kiểu hình trội. Ngược lại: Nếu các cá thể aa ở F2 không có khả năng sinh sản: F3: 1AA:2Aa → tần số alen A= 2/3; a = 1/3 → Ngẫu phối được F4: 4/9AA:4/9Aa:1/9aa (áp dụng định luật Hacdi – Vanbec: p2AA + 2pqAa + q2aa =1) (4) đúng, giả sử kiểu gen aa không có khả năng sinh sản, tỷ lệ cá thể ở F4 tham gia quá trình sinh sản là 1AA:1Aa , tần số alen: 3/4A:1/4a → Tỷ lệ kiểu hình lặn ở F5 là (1/4)2 = 1/16 Vậy có 3 phát biểu đúng. Chọn D.20 Câu 34 (VD): Phương pháp: Áp dụng công thức tính số cá thể sau n năm. n n 0 N N (1 r)   
  • 22. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L N0: Số cá thể ở thời điểm ban đầu Nn: Số cá thể sau n năm. r = tỉ lệ gia tăng tự nhiên = Tỉ lệ sinh + tỉ lệ nhập cư – tỉ lệ tử vong – tỉ lệ xuất cư. Cách giải: Số cá thể ở cuối năm thứ nhất của quần thể là: 1,2 × 800 = 960 cá thể. Ở cuối năm thứ 2, quần thể có 1020 cá thể = 960 × (100% - 2,5% tử vong + tỉ lệ sinh) → tỉ lệ sinh 1020 100% (100% 2,5%) 8,75% 960      Chọn B. Câu 35 (VD): Phương pháp: Viết các kiểu gen có thể có của các loại kiểu hình. Xét các phương án. Cách giải: Hạt trơn có thể có kiểu gen AA, Aa. Hạt nhăn có thể có kiểu gen aa. P: Hạt trơn × hạt trơn ↔ (AA, Aa) × (AA, Aa) Xét các phát biểu. A đúng, nếu phép lai đó là AA × Aa → 1AA:1Aa. B sai, nếu phép lai đó là AA × Aa → 1AA:1Aa → 100% hạt trơn nhưng có 2 loại kiểu gen. C đúng, nếu phép lai đó là AA × AA → 1AA. D đúng, Aa × Aa → 1AA:2Aa:1aa. Chọn B.21 Câu 36 (VDC): Phương pháp: Theo nguyên tắc bổ sung: A1 = T2; T1 = A2; G1 = X2; X1 = G2 Trên 2 mạch của gen: A = T = A1+A2 = T1+T2 = A1 + T1 = A2+ T2 G =X = G1+G2 = X1+X2 = G1 + X1 = G2+ X2 Tính theo tỉ lệ % 1 1 1 1 ADN ADN %A %T %G %X %A ;%G 2 2     Cách giải:
  • 23. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A G 50% T X 50% A X 60% A X 60% X G 70% X G 70%                        → (T2 + A2 + X2 + G2) + 2X2 = 50% + 60% + 70% = 180% → 2X2 = 180% - 100% = 80%→ X2 = 40% 2 1 2 1 2 1 2 1 T 10% A A 20% T G 30% X X 40% G                 Xét các phát biểu. I đúng, X2 = 40% II đúng, 2 2 2 2 A X 60% 3 G 2 T 40%     III sai, 2 2 ADN %A %T %A 15% 2    1 2 ADN %G %X %G 35% 2    IV đúng, mạch 1 của gen có 1 1 T 20% 1 G 40% 2   Vậy có 3 phát biểu đúng. Chọn D. 22 Câu 37 (VD): Phương pháp: 1 tế bào sinh tinh giảm phân cho 4 giao tử nhưng chỉ thuộc 2 loại : AB, ab hoặc Ab, aB. Xét các trường hợp có thể xảy ra. Cách giải: Ta xét 4 trường hợp có thể xảy ra: TH1: Cả bốn tế bào giảm phân cho cùng kiểu giảm phân cho ra 2 giao tử có kiểu gen AB : ab → tỉ lệ 1:1. TH2: Có 3 tế bào có cùng kiểu giảm phân cho ra 2 giao tử có kiểu gen AB,ab : 1 tế bào còn lại (Ab,aB) → 3:3:1:1. TH3: Hai tế bào có cùng kiểu giảm phân cho ra 2 giao tử có kiểu gen AB,ab : 2 tế bào còn lại cho ra 2 loại giao tử có kiểu gen (Ab, aB) → 1:1:1:1.
  • 24. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L TH4: Có 1 tế bào giảm phân giảm phân cho ra hai giao tử có kiểu gen (AB,ab) : tế bào còn lại cho ra 2 loại giao tử có kiểu gen (Ab,aB) → 1:1:3:3. TH5: Cả bốn tế bào giảm phân cho cùng kiểu giảm phân cho ra 2 giao tử có kiểu gen Ab, aB → 1:1 Các phương án đúng là I, II, IV. Chọn C. Câu 38 (VDC): Phương pháp: Bước 1: Biện luận theo đề bài để xác định kiểu gen P, tần số HVG Bước 2: Xét các kiểu gen có thể tự thụ cho kiểu gen aabb (kiểu gen làm giảm năng suất ở đời sau) → tính tỉ lệ aabb ở đời sau. Cách giải: Theo đề bài, các cây quả tròn, vị chua lại mẫn cảm với nấm mốc và những quả này bị thối nếu trồng vào mùa mưa. P tự thụ → F1, đem F1 trồng vào mùa mưa → giảm 9% →ab/ab = 9% → ab = 0,3 → AB AB P : ;f 30% ab ab   Vậy tỉ lệ cây quả dài, vị ngọt ở F1: A-B- =0,5 + aabb=0,59. Nếu đem hạt của các cây quả dài, vị ngọt ở F1 gieo vào mùa mưa năm sau thì những cây có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen sẽ tạo kiểu gen aabb làm giảm năng suất. Trong số cây quả dài, vị ngọt ở F1: AB 2 0,3AB 0,3ab 18 ab 0,59 59     Ab 2 0,2Ab 0,2aB 8 aB 0,59 59     Tỉ lệ aabb ở F2 là: 18 8 0,3ab 0,3ab 0,2ab 0,2ab 3,3% 59 59       (vì AB/ab tạo 0,3ab và Ab/aB tạo 0,2ab). Chọn B. Câu 39 (VDC): Phương pháp: Xét tới các trường hợp gen ảnh hưởng bởi giới tính, gen nằm trên vùng tương đồng, không tương đồng trên NST giới tính. Cách giải: Ở thú: XX là con cái; XY là con đực. Nếu gen trên NST thường: P: Aa × aa →F1: 1Aa:1aa → F2 không thể là 1 cá thể lông đỏ : 1 cá thể lông trắng. → Gen nằm trên NST giới tính.
  • 25. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L I đúng. Nếu gen trên NST thường: P: Aa × aa →F1: 1Aa:1aa → F2 không thể là 1 cá thể lông đỏ : 1 cá thể lông trắng. Nhưng nếu xét trường hợp gen ảnh hưởng bởi giới tính: Giả sử: Aa ở giới cái có kiểu hình lông đỏ, ở giới đực có kiểu hình lông trắng. P: ♀AA × ♂aa → F1: 1Aa (1 con cái lông đỏ: 1 con đực lông trắng) → F2: 1AA:2Aa:1aa đều có kiểu hình chung là 1 lông đỏ:1 lông trắng. II đúng, nếu gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X, để F1 có tỉ lệ 1:1 → P: XaXa × XAY → F1: 1XAXa: 1XaY → F2: 1XAXa:1XAY:1XaXa:1XaY (tỉ lệ kiểu hình chung vẫn là 1:1) III sai, nếu gen vùng tương đồng của NST X và Y, để để F1 có tỉ lệ 1:1 → P: XAXa × XaYa → F1: 1XAXa: 1XAYa : 1XaXa: 1XaYa (tỉ lệ kiểu hình chung vẫn là 1:1) →nhưng tới F2: (1XA:3Xa)(1XA:1Xa:2Ya) → tỉ lệ kiểu hình không phải 1:1. IV đúng. F2: 1XAXa:1XAY:1XaXa:1XaY ↔ giao tử: (1XA:3Xa)(1XA:1Xa:1Y) → F3: 7XA-:9Xa-. Chọn B. Câu 40 (TH): Phương pháp: Áp dụng công thức tính mật độ cá thể = Tổng số cá thể/ diện tích. Cách giải: Quần thể I Quần thể II Quần thể III Quần thể IV Diện tích khu phân bố 3558 2486 1935 1954 Kích thước quần thể 4270 3730 3870 4885 Mật độ (cá thể/m2) 1,2 1,5 2 2,5 Quần thể có mật độ thấp nhất là quần thể I. Chọn D. .
  • 26. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2023 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN THI: SINH HỌC Thời gian làm bài : 50 phút, Không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 204 MỤC TIÊU ✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu. ✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới. ✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu. Câu 1: Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng? A. Đột biến đảo đoạn NST có thể làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể B. Đột biến chuyển đoạn trên 1 NST có thể làm tăng số lượng gen trên NST. C. Đột biến lặp đoạn NST có thể làm cho 2 gen alen cùng nằm trên 1 NST. D. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hình dạng NST. Câu 2: Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen Aa và Bb. Cho 2 cây (P) giao phấn với nhau, thu được F1. Ở F1, loại kiểu hình có 2 tính trạng trội có 3 kiểu gen quy định và kiểu gen đồng hợp lặn về 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng không xảy ra đột biến và nếu có hoán vị thì tần số hoán vị ở 2 giới là như nhau. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I). Kiểu gen có 1 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ 25% II). Kiểu gen có 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ 32% III). Kiểu gen có 4 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ 4% IV). Kiểu gen có 3 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ 9% A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 3: Phương pháp nghiên cứu di truyền học của Men Đen là: A. Lai xa B. Lai và phân tích cơ thể lai C. Lai thuận nghịch D. Lai phân tích Câu 4: Bằng phương pháp nhân bản vô tính, từ cừu cho trứng có kiểu gen AaBb và cừu cho nhân tế bào có kiểu gen Aabb có thể tạo ra cừu con có kiểu gen: A. aaBb B. aabb C. AaBb D. Aabb Câu 5: Một loài động vật, biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Phép lai: AaBbDdEe × AabbDdee, thu được F1. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
  • 27. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. Ở F1, loại cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về 4 cặp gen chiếm 3/64 B. Ở F1, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội chiếm 5/8 C. Ở F1, loại kiểu hình có 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 3/8 D. F1 có số loại kiểu hình bằng số loại kiểu gen Câu 6: Ở ruồi giấm, xét 3 cặp gen: A, a; B, b và M, m; mỗi cặp gen quy định 1 cặp tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai M m M Ab AB P : X X X Y aB ab  cho F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ba tính trạng là 1,25%. Tính theo lí thuyết, thì tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 tính trạng là: A. 43,85%. B. 32,75%. C. 41,25%. D. 27,5%. Câu 7: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây đúng? A. Đột biến lệch bội thường làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể. B. Đột biến lệch bội thường tạo ra con lai sinh sản hữu tính bình thường. C. Đột biến lệch bội thể ba có số nhiễm sắc thể là 2n - 1 D. Đột biến lệch bội có thể xảy ra trong giảm phân hoặc nguyên phân. Câu 8: Cấu trúc nào của nhiễm sắc thể có đường kính 30 nm? A. Cromatit B. Sợi nhiễm sắc C. siêu xoắn D. sợi cơ bản Câu 9: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số kiểu gen aa là 0,16. Theo lý thuyết tần số alen A của quần thể này là: A. 0,32. B. 0,4. C. 0,48. D. 0,6. Câu 10: Tính trạng màu da ở người do 3 cặp gen (Aa, Bb và Dd) nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau tương tác theo kiểu cộng gộp quy định, mỗi alen trội đều làm tăng một lượng melanin như nhau. Nội dung phát biểu nào sau đây đúng về kết quả của sự di truyền tính trạng màu da? A. Khi hai người có kiểu gen 3 cặp dị hợp kết hôn với nhau thì tỷ lệ kiểu gen dị hợp tử 3 cặp chiếm cao nhất. B. Trong kiểu gen chỉ có 1 alen trội thì sẽ có màu da trắng nhất C. Có 6 kiểu hình khác nhau về tính trạng màu da D. Người có da đen nhất là người có 5 alen trội trong kiểu gen Câu 11: Loại bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là: A. Hóa thạch. B. Giải phẫu so sánh. C. Sinh học phân tử. D. Tế bào học. Câu 12: Giả sử ở một quần thể đang chịu tác động của chọn lọc theo hướng chống lại alen trội và bảo tồn alen lặn. Kết quả chọn lọc tự nhên theo hướng này sẽ dẫn tới: A. làm giảm tỷ lệ kiểu hình lặn B. làm giảm tỷ lệ kiểu gen dị hợp và tăng tỷ lệ kiểu gen đồng hợp trội C. làm tăng tỷ lệ kiểu hình lặn
  • 28. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L D. làm giảm tỷ lệ kiểu gen đồng hợp trội và tăng tỷ lệ kiểu gen dị hợp Câu 13: Một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập tương tác bổ sung quy định. Khi trong kiểu gen có cả A và B thì quy định quả đỏ, chỉ có A hoặc B thì quy định quả vàng, không có A và B thì quy định quả xanh. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số A là 0,3 và b là 0,4. Biết không xảy ra đột biến, theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Số loại kiểu gen của quần thể là 9 II. Tỷ lệ kiểu hình của quần thể là 42,84% quả vàng: 49,32% quả đỏ: 7,84% quả xanh. III. Trong quần thể, loại kiểu gen chiếm tỉ lệ cao nhất là AaBb. IV. Lấy ngẫu nhiên một cây quả vàng, xác suất thu được cây thuần chủng là 53/137. V. Trong số các cây quả đỏ thì số cây quả đỏ dị hợp chiếm tỷ lệ 110/119. A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 14: Phả hệ dưới đây mô phỏng sự di truyền của bệnh “P” và bệnh “Q” ở người. Hai bệnh này do hai alen lặn nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau gây ra. Cho rằng không có đột biến mới phát sinh. Alen a gây bệnh bệnh p, alen b gây bệnh Q. Các alen trội tương ứng là A, B không gây bệnh (A, B trội hoàn toàn so với a và b). Nhận định nào sau đây đúng? A. Xác suất để con của cặp vợ chống ở thế hệ III mang alen gây bệnh là 38/45 B. Có 6 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen. C. Xác suất để người vợ ở thế hệ III mang kiểu gen dị hợp cả hai cặp gen là 2/9 D. Có 3 người trong phả hệ này đã chắc chắn mang một cặp gen dị hợp tử. Câu 15: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng? I). Cho cây thân cao, hoa đỏ lai phân tích, nếu đời con có 4 kiểu hình thì sẽ có 4 kiểu gen. II). Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với nhau, thu được F1. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen thì có thể có 2 kiểu hình. III). Cho cây thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng, thu được F1. Nếu F1 có 1 loại kiểu gen thì chứng tỏ số cây thân cao, hoa trắng F1 chiếm 50%. IV). Cho một cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, thu được F1. Nếu F1 có 2 loại kiểu hình thì F1 có thể có 4 loại kiểu gen.
  • 29. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 16: Theo lý thuyết, cơ thể mang kiểu gen XAXaBb giảm phân bình thường sẽ không sinh ra loại giao tử nào? A. XAXab B. XaB C. XAB D. Xab Câu 17: Trong ống tiêu hóa của người, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở: A. ruột non. B. dạ dày. C. ruột già. D. thực quản. Câu 18: Trong quần thể, sự phân bố ngẫu nhiên của các cá thể có ý nghĩa là: A. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. B. Làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể. C. Giúp sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. D. Giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường. Câu 19: Ví dụ nào sau đây thuộc loại cách li sau hợp tử? A. Hai loài có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau. B. Hai loài sinh sản vào hai mùa khác nhau nên không giao phối với nhau. C. Ngựa giao phối với lừa sinh ra con la bị bất thụ. D. Hai loài phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau. Câu 20: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá Rô phi Việt Nam là từ: A. 200C – 350C B. 5,60C – 420C C. 00C – 400C D. 20C – 440C Câu 21: Trong một khu rừng rộng 100 ha có một quần thể voi gồm 20 con. Mật độ cá thể của quần thể voi này là: A. 0,5 con/ha. B. 0,2 con/ha. C. 2 con/ha. D. 5 con/ha. Câu 22: Một alen dù có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể dưới tác động của nhân tố tiến hóa: A. giao phối không ngẫu nhiên. B. đột biến. C. chọn lọc tự nhiên. D. các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 23: Một phân tử ADN nằm ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli có một mạch chứa toàn N14 và một mạch chứa toàn N15. Khi vi khuẩn phân đôi 3 lần trong môi trường hoàn toàn chỉ chứa N14 thì số phân tử ADN có 1 mạch chứa N14 và 1 mạch chứa N15 là: A. 8 B. 6 C. 2 D. 1 Câu 24: Loại tế bào nào sau đây là tế bào trần? A. Tế bào bị mất thành xenlulôzơ B. Tế bào bị mất màng tế bào C. Tế bào bị mất tế bào chất D. Tế bào bị mất nhân Câu 25: Cho biết gen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 kiểu gen và 1 kiểu hình? A. AA × Aa B. AA × aa C. Aa × aa D. Aa × Aa
  • 30. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 5 Câu 26: Khi nói về đặc điểm di truyền của các gen trong tế bào, phát biểu nào sau đây đúng? A. Các gen lặn ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X thường biểu hiện chủ yếu ở giới XX. B. Các gen trong tế bào chất thường tồn tại thành cặp alen. C. Hai gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thì luôn xảy ra sự trao đổi chéo. D. Hai gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử. Câu 27: Cho lai 2 cây bí tròn với nhau thu được đời con gồm 270 cây bí quả tròn : 180 cây bí quả bầu dục : 30 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật: A. Liên kết hoàn toàn. B. Tương tác cộng gộp. C. Gen đa hiệu. D. Tương tác bổ sung. Câu 28: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ngoài giới hạn sinh thái khả năng sinh trưởng phát triển của sinh vật kém. B. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. C. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau. D. Trong khoảng chống chịu, sinh vật sinh sản tốt nhất. Câu 29: Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai? A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên alen, qua nhiều thế hệ sẽ chọn lọc được kiểu gen. B. Chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể. C. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội làm thay đổi tần số alen nhanh hơn chọn lọc chống lại alen lặn. D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá của sinh giới. Câu 30: Khi nói về chiều di chuyển của dòng máu trong cơ thể người bình thường, phát biểu nào sau đây sai? A. Máu từ tâm thất vào động mạch B. Máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất. C. Máu từ tĩnh mạch về tâm nhĩ. D. Máu từ động mạch về tâm nhĩ. Câu 31: Khi nói về quá trình quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hiệu suất quang hợp của thực vật C3 luôn cao hơn thực vật C4. B. Sản phẩm đầu tiên của TV C3 là hợp chất Ribulozo 1,5 diphotphat C. Pha tối của quang hợp không cần ánh sáng nhưng xảy ra phụ thuộc vào pha sáng D. Sản phẩm pha tối là ATP và NADPH được dùng làm nguyên liệu cho pha sáng. Câu 32: Bộ ba nào không phải là bộ ba kết thúc? A. 5’ UAG3’ B. 5’UUA3’ C. 5’UGA3’ D. 5’UAA3’ Câu 33: Số liên kết hydro trong gen giảm đi 1 sau khi xảy ra loại đột biến gì? A. Thêm một cặp G-X B. Thay thế một cặp A-T thành một cặp G-X
  • 31. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L C. Thay thế một cặp G-X thành một cặp A-T D. Mất một cặp A-T Câu 34: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18. Trong tế bào thể tam bội của loài này có số nhiễm sắc thể là: A. 19 B. 36 C. 17 D. 27 Câu 35: Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân bình thường sinh ra các loại giao tử, trong đó có 20%AB và 30%aB. Kiểu gen của cơ thể này là: A. Ab aB B. AB Ab C. AaBb D. AB ab Câu 36: Sinh vật nào sau đây sống trong môi trường đất? A. Giun đất. B. Cá chép. C. Mèo rừng. D. Thỏ. Câu 37: Mạch 1 của gen A có tỉ lệ A: T: G: X = 2: 3: 4: 2 và có chiều dài là 0,561µm. Gen bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hydro. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I). Số nucleotit mỗi loại của mạch 1 lúc chưa đột biến là 300 A, 450 T, 600 G và 300 X. II). Số nucleotit loại G của gen lúc chưa đột biến là 900 III). Số liên kết hydro của gen đột biến là 4199 IV). Số nucleotit loại G của gen đột biến là 899 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 38: Ở thực vật, hô hấp hiếu khí xảy ra mạnh ở: A. Cánh hoa B. Lá. C. Hạt đang nảy mầm D. Hạt khô Câu 39: Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng khi trồng ở các vùng đất khác nhau thì có thể ra hoa có màu hồng, tím hoặc màu trắng sữa. Nguyên nhân là do: A. Nhiệt độ khác nhau B. pH khác nhau C. Lượng nước khác nhau D. Ánh sáng khác nhau Câu 40: Trong các phương pháp tạo giống mới, phương pháp nào sau đây thuộc công nghệ tế bào? A. Cho lai hai dòng thuần chủng để tạo ưu thế lai. B. Dung hợp tế bào trần khác loài tạo ra thể song nhị bội. C. Chuyển gen từ tế bào của người vào tế bào vi khuẩn. D. Gây đột biến, sau đó chọn lọc để được giống mới. ----HẾT---- 7
  • 32. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.C 2.D 3.B 4.D 5.C 6.C 7.D 8.B 9.D 10.A 11.A 12.C 13.B 14.A 15.C 16.A 17.A 18.C 19.C 20.B 21.B 22.D 23.D 24.A 25.C 26.D 27.D 28.B 29.A 30.D 31.C 32.B 33.C 34.D 35.A 36.A 37.D 38.C 39.B 40.B Câu 1 (TH): Phương pháp: Mất đoạn: Mất đi 1 đoạn NST, mất đoạn thường gây chết hay giảm sức sống. Lặp đoạn: Là 1 đoạn NST có thể lặp lại 1 hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó. Nhìn chung lặp đoạn không gây hậu quả nặng nề như mất đoạn. Đảo đoạn: Là 1 đoạn NST đứt ra rồi đảo ngược 180° và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên đó. Đảo đoạn có thể chứa hoặc không chứa tâm động. Đột biến đảo đoạn thường ít ảnh hưởng đến sức sống do vật liệu di truyền không bị mất. Chuyển đoạn: Là sự trao đổi đoạn giữa các NST không tương đồng, hoặc chuyển đoạn trên 1 NST, một số gen trong nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác. Chuyển đoạn lớn thường gây chết hay mất khả năng sinh sản. Đôi khi chuyển đoạn là cơ chế để hình thành loài mới tức thì. Đột biến đảo đoạn, chuyển đoạn có thể làm phát sinh loài mới. Cách giải: A sai, đột biến đảo đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên NST. B sai, đột biến chuyển đoạn trên 1 NST không làm tăng số lượng gen trên NST. C đúng. D sai, đột biến đảo đoạn có thể làm thay đổi hình dạng của NST. Chọn C. Câu 2 (VD): Phương pháp: Bước 1: Biện luận kiểu gen của P dựa vào tỉ lệ aabb, số kiểu gen của kiểu hình mang 2 tính trạng trội. Bước 2: Viết phép lai P và xét các phát biểu. Cách giải: Ở F1 có kiểu gen đồng hợp lặn về 2 cặp gen → P phải mang alen a và b. Nếu P dị hợp 2 cặp gen thì các cá thể mang 2 tính trạng trội phải có 5 kiểu gen khác với đề cho → P: 1 bên dị hợp 2 cặp gen × 1 bên dị hợp 1 cặp gen.
  • 33. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Ta thấy aabb = 0,09 = 0,18ab × 0,5ab → cơ thể dị hợp 2 cặp gen là dị hợp đối, f = 36%. Kiểu gen của P có thể là: Ab Ab ;f 36% aB ab   8 (0,32Ab :0,32aB:0,18AB:0,18ab)(0,5Ab :0,5ab)  Xét các phát biểu: I sai. Kiểu gen có 1 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ: 0,5Ab 0,18ab 0,5ab (0,32Ab 0,32aB) 0,27      II sai. Kiểu gen có 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ: 0,5ab 0,18AB 0,5Ab (0,32Ab 0,32aB) 0,27      III sai, đời F1 không thể có cá thể mang 4 alen trội. IV đúng. Kiểu gen có 3 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ: 0,5Ab 0,18AB 0,09   Vậy có 1 phát biểu đúng. Chọn D. Câu 3 (NB): Phương pháp: Dựa vào phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen: Cách giải: Phương pháp nghiên cứu di truyền học của Men Đen là: Lai và phân tích cơ thể lai. Chọn B. Câu 4 (NB): Phương pháp: Nhân tế bào là nơi lưu giữ vật chất di truyền của tế bào. Trong phương pháp nhân bản vô tính, con vật sinh ra có kiểu gen giống con cho nhân tế bào. Cách giải: Tế bào cho nhân có kiểu gen Aabb → con cừu con sinh ra cũng có kiểu gen Aabb. Chọn D. Câu 5 (VD): Phương pháp: Viết phép lai, tách riêng từng cặp gen sau đó xét các phát biểu. Cách giải: 1 2 1 1 1 1 2 1 1 1 P : AaBbDdEe AabbDdee AA : Aa : aa Bb : bb DD : Dd : dd Ee: ee 4 4 4 2 2 4 4 4 2 2                  A sai, loại cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 4 cặp gen chiếm tỉ lệ 1 1 1 1 1 aa bb dd ee 4 2 4 2 64    
  • 34. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L B sai, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn, có 2 trường hợp + Trội ở cặp A- hoặc D-: 3 1 1 1 3 2 (A /D ) bb (dd / aa) ee 4 2 4 2 32        + Trội ở cặp B- hoặc E-: 1 1 1 1 1 2 (B /E ) aa (ee / bb) dd 2 4 2 4 32        Vậy tỉ lệ cần tính là 4/32 = 1/89 C đúng. loại kiểu hình có 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn có 2 trường hợp: + Lặn ở cặp aa hoặc dd: 1 1 3 1 3 2 (dd / aa) Bb (A /D ) Ee 4 2 4 2 32        + Lặn ở cặp bb hoặc ee: 1 3 1 3 9 2 (ee / bb) A (B /E ) D 2 4 2 4 32         Vậy tỉ lệ cần tính là 12/32 = 3/8. D sai. Số kiểu gen là: 3 × 2 × 3 × 2 = 36. Số kiểu hình tối đa là 24 = 16. Chọn C. Câu 6 (TH): Phương pháp: Bước 1: Tính tỉ lệ aabb → A-B-; tỉ lệ XM- Áp dụng công thức A-B- = aabb + 0,5 ; A-bb=aaB- = 0,25 – aabb ( phép lai 2 cơ thể dị hợp 2 cặp gen) Bước 2: Tính tỉ lệ kiểu hình trội về 3 tính trạng A-B-XM-. Cách giải: Kiểu hình mang 3 tính trạng lặn mà ruồi giấm đực không có hoán vị gen nên cho giao tử ab = 0,5 → giao tử cái ab = 0,1 → f= 0,2 aabb = 0,05 → A-B- = aabb + 0,5 = 0,55 ; A-bb=aaB- = 0,25 – aabb=0,2 Tỷ lệ kiểu hình trội về 3 tính trạng: A-B-XM-= 0,55A-B- × 0,75XM-=41,25%. Chọn C. Câu 7 (NB): Phương pháp: Lệch bội: Thay đổi số lượng NST ở 1 hoặc 1 số cặp NTS. 2n – 1: Thể một 2n + 1: Thể ba Cách giải: A sai, đột biến lệch bội không làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể mà chỉ thay đổi số lượng NST.
  • 35. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L B sai, do số lượng NST bị thay đổi nên con lai sinh ra rất ít có khả năng sinh sản hữu tính bình thường. C sai, thể ba có dạng 2n + 1. D đúng. Chọn D. Câu 8 (NB): Phương pháp: Cấu trúc siêu hiển vi của NST: Sợi cơ bản (11nm) → Sợi nhiễm sắc (30nm) →Siêu xoắn (300nm)→ Cromatit (700nm) → NST (1400nm). Cách giải: Sợi nhiễm sắc có đường kính 30 nm. Chọn B. Câu 9 (NB): Phương pháp: Tính tần số alen: tần số alen lặn = √tỉ lệ kiểu hình lặn → tần số alen trội = 1 – tần số alen lặn. Cách giải: Tần số alen a = √0,16 =0,4 → pA= 1 – 0,4 =0,6. Chọn D. Câu 10 (TH): Phương pháp: Tương tác cộng gộp: Mỗi alen trội góp phần như nhau làm tăng biểu hiện của kiểu hình. Cách giải: A đúng. Xét 1 cặp gen: Aa × Aa → 1AA:2Aa:1aa → Aa chiếm tỉ lệ lớn nhất. Vậy hai người có kiểu gen 3 cặp dị hợp kết hôn với nhau thì tỷ lệ kiểu gen dị hợp tử 3 cặp chiếm cao nhất. B sai, kiểu gen không chứa alen trội sẽ có màu da trắng nhất. C sai, có 7 kiểu hình khác nhau về màu da (ứng với số alen trội có thể có trong kiểu gen từ 0 → 6). D sai, người da đen nhất là người có 6 alen trội trong kiểu gen. Chọn A. Câu 11 (NB): Phương pháp:
  • 36. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Cách giải: Hóa thạch là bằng chứng tiến hóa trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật. Chọn A. Câu 12 (NB): Phương pháp: Lọc tự nhiên: Giữ lại kiểu hình thích nghi, loại bỏ kiểu hình không thích nghi, làm thay đổi tần số alen, thành phần kiểu gen theo một hướng xác định. Cách giải: Một quần thể đang chịu tác động của chọn lọc theo hướng chống lại alen trội và bảo tồn alen lặn → Tỉ lệ kiểu hình trội giảm, tỉ lệ kiểu hình lặn tăng. Chọn C. Câu 13 (VDC): Phương pháp: Bước 1: Tìm tần số alen a, B → Cấu trúc di truyền của quần thể Tần số alen qa=1-pA Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc p2AA + 2pqAa +q2aa =1 Bước 2: Xét các phát biểu. Cách giải: Tần số alen A=0,3 → a= 0,7; B=0,6; b=0,4 Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc: (0,09AA:0,42Aa:0,49aa)(0,36BB:0,48Bb:0,16aa) Xét các phát biểu: I đúng, số kiểu gen của quần thể là 3 × 3 = 9. II sai, tỷ lệ kiểu hình của quần thể: Đỏ (A-B-): (1 - 0,49aa)(1-0,16)=0,4284 Xanh (aabb): 0,49aa×0,16bb=0,0784
  • 37. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Vàng:1 – đỏ – xanh = 1 – 0,4284 – 0,0784=0,4932 III sai, kiểu gen chiếm tỉ lệ cao nhất là aaBb vì aa và Bb lớn nhất. IV đúng Tỷ lệ cây vàng thuần chủng là: AAbb + aaBB = 0,09AA×0,16bb + 0,49 aa × 0,36BB = 0,1908 Lấy ngẫu nhiên một cây quả vàng, xác suất thu được cây thuần chủng là 0,1908 53 0,4932 137  IV đúng. Tỷ lệ cây đỏ thuần chủng là: AABB = 0,09×0,36 = 0,0324 → tỉ lệ cây đỏ dị hợp = 0,4284 – 0,0324= 0,396 Trong số các cây quả đỏ thì số cây quả đỏ dị hợp chiếm tỷ lệ 0,396 110 0,4284 119  . Vậy có 3 phát biểu đúng. Chọn B. Câu 14 (VDC): Phương pháp: Bước 1: Xác định kiểu gen của những người trong phả hệ. Bước 2: Xét các phát biểu. Cách giải: Xác định được kiểu gen của các cá thể trong phả hệ → Xác định được chính xác kiểu gen của 5 cá thể trong hình vẽ. A đúng. Xét bên người chồng: Người bố chồng có thể có kiểu gen (1AA:2Aa)B- × mẹ chồng: Aabb → người chồng: (2AA:3Aa)Bb Xét bên người vợ: Bố mẹ vợ: AaBb × AaBb → người vợ (1AA:2Aa)(1BB:2Bb) Cặp vợ chồng này: (2AA:3Aa)Bb × (1AA:2Aa)(1BB:2Bb) ↔ (7A:3a)(1B:1b) × (2A:1a)(2B:1b) → XS họ sinh con mang alen gây bệnh = 1 – AABB = 7 2 1 2 38 1 A A B B 10 3 2 3 45     
  • 38. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L B sai. Xác định được kiểu gen của 5 người. C sai. XS để người vợ ở thế hệ thứ 3 dị hợp hai cặp gen là 4/9 (bố mẹ có kiểu gen AaBb × AaBb → 9/16A-B-; AaBb = 4/16) D sai, có chắc chắn 2 người xác định được dị hợp 1 cặp gen. Chọn A. Câu 15 (VD): Phương pháp: Phân tích từ số kiểu gen, kiểu hình để tìm kiểu gen của P → xét tính đúng/sai của phát biểu. Cách giải: I đúng, AaBb × aabb → 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb → 4 kiểu gen, 4 kiểu hình. II sai, cho 2 cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với nhau, nếu F1 có 4 kiểu gen = 2 × 2 → Trường hợp AABB × AaBb hoặc AaBB × AABb → đều chỉ cho 1 kiểu hình. III sai, cho cây thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng, thu được F1 → trường hợp xảy ra là: AAbb × aabb → Aabb (cao, trắng) chiếm 100%. IV sai, cho một cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, thu được F1. Nếu F1 có 2 loại kiểu hình → AaBB hoặc AABb tự thụ cho tối đa 3 kiểu gen. Chọn C. Câu 16 (NB): Phương pháp: Cơ thể 2n giảm phân bình thường sẽ cho giao tử chứa n NST. Cách giải: Theo lý thuyết, cơ thể mang kiểu gen XAXaBb giảm phân bình thường sẽ không sinh ra loại giao tử XAXab vì giao tử này thừa 1 NST X. Chọn A. Câu 17 (NB): Phương pháp: Ở người: Thức ăn được biến đổi cơ học và hóa học trở → chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu ở ruột non. Cách giải: Trong ống tiêu hóa của người, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở: Ruột non. Chọn A. Câu 18 (NB): Phương pháp: Phân bố theo nhóm: Là kiểu phân bố phổ biến nhất, các quần thể tập trung theo nhóm ở những nơi có điều
  • 39. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L kiện sống tốt nhất. Kiểu phân bố này có ở những động vật sống bầy đàn, các cá thể này hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường (di cư, trú đông, chống kẻ thù…). Phân bố đồng đều: Thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. Kiểu phân bố này làm giảm sự cạnh tranh gay gắt. Phân bố ngẫu nhiên: Là dạng trung gian của 2 dạng trên. Kiểu phân bố này giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng của môi trường. Cách giải: Trong quần thể, sự phân bố ngẫu nhiên của các cá thể có ý nghĩa là giúp sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. Chọn C.14 Câu 19 (NB): Phương pháp: Cách giải: A,B,D: Cách li trước hợp tử. C: Cách li sau hợp tử vì con lai bất thụ. Chọn C. Câu 20 (NB): Phương pháp: Vận dụng hiểu biết của em về giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá Rô phi Việt Nam. Cách giải: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá Rô phi Việt Nam là từ: 5,60C – 420C. Chọn B. Câu 21 (NB):
  • 40. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Phương pháp: Áp dụng công thức: Mật độ = Tổng số cá thể/ diện tích phân bố. Cách giải: Trong một khu rừng rộng 100 ha có một quần thể voi gồm 20 con. Mật độ cá thể của quần thể voi này là: 20 0,2 100  = con/ha. Chọn B.15 Câu 22 (NB): Phương pháp: Các nhân tố tiến hóa: Đột biến: Thay đổi tần số alen rất chậm, làm xuất hiện alen mới, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp, tăng đa dạng di truyền. Di nhập gen: Tăng hoặc giảm tần số alen, làm tăng hoặc giảm sự đa dạng di truyền.ọc tự nhiên: Giữ lại kiểu hình thích nghi, loại bỏ kiểu hình không thích nghi, làm thay đổi tần số alen, thành phần kiểu gen theo một hướng xác định. Các yếu tố ngẫu nhiên: có thể loại bỏ bất kì alen nào. Thay đổi tần số alen mạnh và đột ngột. Giao phối không ngẫu nhiên: Không làm thay đổi tần số alen. Cách giải: Một alen dù có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể dưới tác động của nhân tố tiến hóa: các yếu tố ngẫu nhiên. Chọn D. Câu 23 (TH): Phương pháp: Quá trình nhân đôi DNA tuân theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn. Cách giải: Ban đầu chỉ có 1 mach N15 → sau khi nhân đôi 3 lần trong môi trường N14 thì mạch N15 vẫn được bảo toàn và nằm trong 1 phân tử chứa N14 và 1 mạch chứa N15. Chọn D. Câu 24 (NB): Phương pháp: Tế bào trần là tế bào đã được loại bỏ thành tế bào. Cách giải: Tế bào bị mất thành xenlulôzơ là tế bào trần. Chọn A.
  • 41. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 25 (NB): Phương pháp: Phép lai giữa các cá thể thuần chủng cho đời con có 1 loại kiểu gen và 1 kiểu hình. Cách giải: Phép lai AA × aa → 1Aa có có 1 loại kiểu gen và 1 kiểu hình. Chọn C. Câu 26 (TH): Phương pháp: Vận dụng hiểu biết của em về gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X, gen ngoài nhân.6 Cách giải: A sai, các gen lặn ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X thường biểu hiện chủ yếu ở giới XY vì chỉ cần 1 alen đã biểu hiện ra kiểu hình. B sai, các gen trong tế bào chất tồn tại đơn lẻ, không thành từng cặp alen như trong nhân tế bào. C sai, 2 gen nằm trên 1 NST có thể liên kết hoàn toàn và không có trao đổi chéo. D đúng. Chọn D. Câu 27 (NB): Phương pháp: Dựa vào tỉ lệ kiểu hình ở đời con → Quy luật di truyền. Kiểu tương tác Tỉ lệ KH KH phép lai phân tích Quy ước gen 9:7 1:3 9A-B-: 7 (A-bb; aaB-; aabb) 9:6:1 1:2:1 9A-B-: 6 (A-bb; aaB-); 1 aabb Bổ trợ 9:3:3:1 1:1:1:1 9A-B-: 3 A-bb; 3 aaB-; 1 aabb Cộng gộp 15:1 3:1 15: (A-B-: A-bb; aaB-); 1 aabb Cách giải: Tỷ lệ phân ly kiểu hình ở F1 là: 9:6:1 → P dị hợp 2 cặp gen. Tương tác bổ sung, khi có mặt đồng thời 2 alen trội cho kiểu hình quả tròn, có 1 trong 2 alen trội cho kiểu hình bầu dục, còn không có alen trội nào cho kiểu hình quả dài. Chọn D. Câu 28 (NB): Phương pháp: Giới hạn sinh thái: Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
  • 42. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Bao gồm + Khoảng chống chịu: Gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật. + Khoảng thuận lợi: Sinh vật sống tốt nhất. Khoảng thuận lợi nằm vùng giữa của giới hạn sinh thái. Cách giải: A sai, ngoài giới hạn sinh thái thì sinh vật không tồn tại được. B đúng. C sai, mỗi loài có một giới hạn sinh thái về nhiệt độ khác nhau. D sai, trong khoảng chống chịu hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế. Chọn B.17 Câu 29 (NB): Phương pháp:ọc tự nhiên: Giữ lại kiểu hình thích nghi, loại bỏ kiểu hình không thích nghi, làm thay đổi tần số alen, thành phần kiểu gen theo một hướng xác định. Cách giải: A sai, CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp lên kiểu gen. B đúng, vì CLTN loại bỏ các cá thể mang kiểu hình kém thích nghi. C đúng, chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội làm thay đổi tần số alen nhanh hơn chọn lọc chống lại alen lặn vì alen trội biểu hiện ra kiểu hình. D đúng. Chọn A. Câu 30 (NB): Phương pháp: Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn người: Vòng tuần hoàn nhỏ: Máu từ tim (tâm thất phải) → động mạch phổi → mao mạch phổi → tĩnh mạch phổi → tim (tâm nhĩ trái). → Vòng tuần hoàn nhỏ dẫn máu qua phổi, giúp máu trao đổi khí (oxi và cacbonic). Vòng tuần hoàn lớn: Máu từ tim (tâm thất trái) → Động mạch chủ → mao mạch (phần trên và phần dưới cơ thể) → tĩnh mạch chủ (trên, dưới) → Tim (tâm nhĩ phải). → Vòng tuần hoàn lớn dẫn máu qua tất cả các tế bào trong cơ thể để thực hiện trao đổi chất. Cách giải: Chiều di chuyển sai là D, máu từ động mạch sẽ đi đến các cơ quan, máu từ tĩnh mạch sẽ về tâm nhĩ. Chọn D. Câu 31 (TH): Phương pháp: 2 pha của quá trình quang hợp
  • 43. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Pha sáng: giống nhau ở các nhóm TV, Gồm 3 quá trình: + Quang lí: Diệp lục nhận năng lượng ASMT + Quang phân li nước: Asmt,diep luc 2 2 2H O 4H 4e O       + Quang hóa: Hình thành ATP, NADPH Pha tối: Khác nhau ở các nhóm thực vật + C3: Chu trình Canvin: Giai đoạn cố định CO2.18 Giai đoạn khử APG (axit phôtphoglixêric) → AlPG (aldehit phosphoglixeric) → tổng hợp nên C6H12O6 → tinh bột, axit amin… Giai đoạn tái sinh chất nhận ban đầu là Rib – 1,5 điP (ribulôzơ – 1,5 điphôtphat). + C4: Cố định CO2 lần đầu (trong tế bào mô giậu), chu trình Canvin (trong tế bào bao bó mạch) + CAM: Cố định CO2 lần đầu (vào ban đêm), chu trình Canvin (vào ban ngày) Cách giải: A sai, thực vật C3 có hô hấp sáng nên năng suất sinh học thấp hơn thực vật C4. B sai, sản phẩm đầu tiên của TV C3 là hợp chất APG. C đúng, vì pha tối sử dụng các sản phẩm của pha sáng. D sai, ATP và NADPH là sản phẩm của pha sáng được dùng cho pha tối. Chọn C. Câu 32 (NB): Phương pháp:
  • 44. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Bộ ba không mã hóa axit amin: 3 mã kết thúc: 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UGA3’. Cách giải: Bộ ba 5’UUA3’ không phải bộ ba kết thúc. Chọn B. Câu 33 (NB): Phương pháp: A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro. G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro. Cách giải: Số liên kết hydro trong gen giảm đi 1 sau khi xảy ra loại đột biến thay thế một cặp G-X thành một cặp A-T. Chọn C.19 Câu 34 (NB): Phương pháp: Thể tam bội có bộ NST 3n. Cách giải: 2n = 18 → 3n = 27. Chọn D. Câu 35 (TH): Phương pháp: Bước 1: Xác định giao tử là giao tử hoán vị hay giao tử liên kết. Giao tử hoán vị ≤ 25% ≤ giao tử liên kết. Bước 2: Tìm kiểu gen của cơ thể. Một cơ thể có kiểu gen AB ab giảm phân: + Không có HVG tạo 2 loại giao tử liên kết: AB, ab. + Có HVG với tần số f tạo 4 loại giao tử: GT liên kết: 1 f AB ab 2    ; GT hoán vị: f Ab aB 2   Cách giải: Giao tử AB = 20% là giao tử hoán vị → cơ thể đó có kiểu gen Ab aB . Chọn A. Câu 36 (NB): Phương pháp:
  • 45. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Vận dụng hiểu biết của em về môi trường sống của các sinh vật. Cách giải: Trong các loài trên thì giun đất sống trong môi trường đất. Chọn A. Câu 37 (VDC): Phương pháp: Bước 1: Tính số nucleotit của đoạn ADN dựa vào công thức liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit 4 N L 3,4(Å);1nm 10Å,1 m 10 Å 2      Bước 2: Tính số nucleotit các loại của mạch 1 dựa vào tỉ lệ đề cho. Bước 3: Tính số nucleotit các loại của gen. A = T = A1+A2 = T1+T2 = A1 + T1 = A2+ T2 G =X = G1+G2 = X1+X2 = G1 + X1 = G2+ X2 Bước 4: Xét các phát biểu Cách giải: Chiều dài của mạch 1 bằng chiều dài của cả gen. Tổng số nucleotit của gen là 4 2L 2 0,561 10 N 3300 3,4 3,4      nuclêotit → Tổng số nucleotit của mạch 1=N/2 = 1650. Dạng đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hidro là dạng thay thế 1 cặp G-X bằng một cặp A-T. I đúng. Mạch 1 có A1 = X1 = 1 1 2 A X 1650 300 2 3 4 2        1 1 3 4 T 1650 450,G 1650 600 2 3 4 2 2 3 4 2             . II đúng. G = X = G1 + X1 = 600 + 300 = 900. A=T=A1 + T1 = 300 + 450 = 750. III đúng. Do giảm 3 liên kết hiđro nên số liên kết hidro của gen đột biến là: db A H 1 (2 750 3 900) 1 4199 H         IV đúng. G gen đột biến = GA -1 = 899. (Do đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng một cặp A-T). Chọn D. Câu 38 (NB): Phương pháp: Những bộ phận có tốc độ phát triển nhanh thì hô hấp mạnh.
  • 46. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Cách giải: Ở thực vật, hô hấp hiếu khí xảy ra mạnh ở hạt đang nảy mầm. Chọn C. Câu 39 (NB): Phương pháp: Màu hoa của cây cẩm tú cầu ảnh hưởng bởi pH của đất trồng. Cách giải: Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng khi trồng ở các vùng đất khác nhau thì có thể ra hoa có màu hồng, tím hoặc màu trắng sữa. Nguyên nhân là do pH khác nhau. Chọn B. Câu 40 (NB): Phương pháp: Nhận biết thành tựu của công nghệ tế bào: Nuôi cấy mô, hạt phấn, noãn, nhân bản vô tính, cấy truyền phôi, dung hợp tế bào trần.21 Cách giải: A: Chọn giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. B: Công nghệ tế bào. C: Công nghệ gen. D: Gây đột biến. Chọn B.
  • 47. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÁO TẠO BẮC GIANG (Đề thi có 05 trang) ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút MỤC TIÊU ✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu. ✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới. ✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu. Câu 1: Thành tựu nào dưới đây là của công nghệ gen? A. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao. B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người. C. Tạo cừu Đôli. D. Tạo giống dâu tằm có lá to. Câu 2: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở kỉ A. Pecmi thuộc đại Cổ sinh. B. Jura thuộc đại Trung sinh. C. Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh. D. Đệ tam thuộc đại Tân sinh. Câu 3: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là A. ổ sinh thái. B. khoảng thuận lợi. C. giới hạn sinh thái. D. khoảng chống chịu. Câu 4: Moocgan phát hiện ra hiện tượng di truyền liên kết gen nhờ phương pháp A. phân tích cơ thể lai. B. lai phân tích. C. gây đột biến. D. phân tích bộ nhiễm sắc thể. Câu 5: Động vật nào dưới đây có nhiễm sắc thể giới tính ở giới cái là XX, giới đực là XO? A. Thỏ. B. Châu chấu. C. Ruồi giấm. D. Cá. Câu 6: Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân bình thường đã sinh ra giao tử Ab với tỉ lệ 12%. Tần số hoán vị gen là A. 24%. B. 12%. C. 36%. D. 48%. Câu 7: Theo Đacuyn, nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên là A. biến dị tổ hợp. B. biến dị cá thể. C. thường biển. D. đột biển. Câu 8: Ở người, hội chứng, bệnh nào dưới đây chỉ xuất hiện ở nữ giới. A. Hội chứng AIDS. B. Hội chứng Tơcnơ. C. Hội chứng Claiphento. D. Hội chứng Đao. Câu 9: Động vật nào dưới đây không có ống tiêu hóa? A. Gà. B. Thỏ. C. Thủy tức. D. Châu châu.
  • 48. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 10: Ở người, hoocmôn có tác dụng làm giảm đường huyết là A. insulin. B. proglucagon. C. glucagon. D. tiroxin. Câu 11: Nơi ở của các loài là địa điểm A. cư trú của chúng. B. sinh sản của chúng. C. thích nghi của chúng. D. dinh dưỡng của chúng. Câu 12: Tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết có tác dụng A. tạo dòng thuần chủng. B. tạo giống mới. C. tạo ưu thế lai. D. tạo nguồn biến dị tổ hợp. Câu 13: Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là A. tỉ lệ giới tính. B. nhóm tuổi. C. kích thước quần thể. D. mật độ cá thể. Câu 14: Nhân tố tiến hóa nào dưới đây có khả năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Di - nhập gen. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 15: Nguyên nhân dẫn đến đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác nhưng trình tự axit amin không bị thay đổi do A. mã di truyền có tính thoái hóa. B. mã di truyền có tính phổ biến. C. mã di truyền có tính đặc hiệu. D. mã di truyền là mã bộ ba. Câu 16: Xét 1 gen có 2 alen A và a nằm trên nhiễm thể X không có alen trên nhiễm sắc thể Y. Kiểu gen nào sau đây là của cơ thể thuần chủng? A. XAXa B. XAY. C. XaXa. D. XaY. Câu 17: Đặc trưng nào dưới đây không là đặc trưng của quần thể? A. Thành phần nhóm tuổi. B. Mật độ. C. Thành phần loài. D. Tỉ lệ giới tính. Câu 18: Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Tần số alen A và alen a của quần thể này lần lượt là A. 0,4 và 0,6. B. 0,6 và 0,4. C. 0,5 và 0,5. D. 0,2 và 0,8. Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về sự di truyền do gen trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen trên Y? A. Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau. B. Có sự di truyền chéo. C. Tính trạng biểu hiện không đều ở hai giới. D. Tính trạng lặn biểu hiện nhiều ở giới đực với tất cả các loài. Câu 20: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Biết không có đột biến xảy ra. Phép lai nào dưới đây cho đời con có 50% số cây thân cao?
  • 49. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. Aa × AA. B. Aa × aa. C. Aa × Aa D. AA × aa. Câu 21: Theo lí thuyết, phép lai P: AB aB AB aB  tạo ra F1 có bao nhiêu loại kiểu gen? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 22: Trong hệ sinh thái, có bao nhiêu nhóm sinh vật dưới đây có khả năng phân giải xác chết và chất thải của sinh vật thành các chất vô cơ trả lại cho môi trường? I. Thực vật. II. Nấm. III. Vi khuẩn. IV. Động vật không xương sống. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 23: Nuôi cấy các hạt phấn của một cây có kiểu gen AaBbDdee để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin để gây lưỡng bội hoá, thu được 80 cây lưỡng bội. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, khi nói về 80 cây này, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen aabbddEE. B. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử. C. Tất cả các cây này đều có kiểu hình giống nhau. D. Các cây này có tối đa 9 loại kiểu gen. Câu 24: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen nằm trong lục lạp quy định. Lấy hạt phấn của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là A. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng. B. 100% hoa đỏ. C. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng. D. 100% hoa trắng. Câu 25: Bảng dưới đây mô tả nhịp thở, nhịp tim và thân nhiệt của 4 loài động vật có vú sống trên cạn. Loài Nhịp thở (chu kì/phút) Nhịp tim (nhịp/phút) Thân nhiệt (0C) I 160 500 36,5 II 15 8 37,2 III 28 190 38,2 IV 40 28 35,9 Dựa vào các thông tin ở bảng trên, hãy sắp xếp các loài động vật có vú (I, II, III, IV) theo thứ tự tăng dần về mức độ trao đổi chất? A. IV→II→III → I. B. I→ III → II → IV. C. II → IV→ III → I. D. III → II → I→ IV. Câu 26: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
  • 50. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi. C. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản. D. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.4 Câu 27: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Người ta đã phát hiện 4 thể đột biến có bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể như sau: Thể đột biến A B C D Số lượng nhiễm sắc thể 36 23 48 25 Nhận định nào dưới đây đúng về các thể đột biến? A. Thể đột biến (C) chỉ được hình thành qua nguyên phân. B. Thể đột biến (B) là thể đa bội. C. Thể đột biến (D) có một cặp nhiễm sắc thể tồn tại 4 chiếc. D. Thể đột biến (A) là thể tam bội. Câu 28: Cho biết không có đột biến, hoán vị gen giữa alen B và b ở cả bố và mẹ đều có tần số 20% . Tính theo lí thuyết, phép lai AB Ab ab aB  cho đời con có kiểu gen AB ab là A. 40%. B. 16%. C. 8%. D. 4%. Câu 29: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n=8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể ba nhiễm. Thể ba nhiễm này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc thể dưới đây? A. AaBbDDEe. B. AaBbDdEe. C. AaaBbDdEe. D. AaBbDEe. Câu 30: Loài giun dẹp Convolvuta roscoffensin sống trong cát vùng ngập thuỷ triều ven biển. Trong mô của giun dẹp có các tảo lục đơn bào sống. Khi thuỷ triều hạ xuống, giun dẹp phơi mình trên cát và khi đó tảo lục có khả năng quang hợp. Giun dẹp sống bằng chất tinh bột do tảo lục quang hợp tổng hợp nên. Quan hệ nào trong số các quan hệ sau đây là quan hệ giữa tảo lục và giun dẹp? A. Hợp tác. B. Vật ăn thịt, con mồi. C. Kí sinh. D. Cộng sinh. Câu 31: Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có kiểu gen AaBb, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb phân li bình thường; giảm phân II diễn ra bình thường. Cơ thể cái có kiểu gen AABb, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai (P) ♀AABb × ♂AaBb cho đời con có tối đa số loại kiểu gen là A. 6. B. 4. C. 12. D. 8.5 Câu 32: Ở sinh thái liên quan đến nhiệt độ và độ pH của 2 loài A, B được biểu diễn trên cùng một đồ thị sau: