SlideShare a Scribd company logo
1 of 46
Download to read offline
ĐAU NGỰC
ThS. BS.Nguyễn Xuân Trung Dũng
Bộ môn Y học Gia đình
Đại học y khoa Phạm Ngọc Thạch
• Mục tiêu
• Sinh lý đau
• Nguyên nhân
• Tiếp cận bệnh nhân bị đau ngực
• Cơn đau thắt ngực ổn định (CĐTNOĐ)
Chẩn đoán
Điều trị
• Kết luận
MỤC TIÊU
1. Thuộc những nguyên nhân gây đau ngực.
2. Biết các bước tiếp cận ban đầu đối với bệnh
nhân đến khám vì đau ngực.
3. Chẩn đoán được các bệnh cấp tính gây đau
ngực cần nhập viện.
4. Chẩn đoán và điều trị cơn đau thắt ngực ổn
định.
SINH LÝ ĐAU
Nguyên nhân
1. Nguyên nhân trong lồng ngực
2. Nguyên nhân ở vùng cổ và thành ngực
3. Nguyên nhân ở các cơ quan nằm dưới cơ hoành
4. Đau ngực chức năng
1. Nguyên nhân trong lồng ngực
 Bệnh lý tim:
 Thiếu máu cơ tim
 Nhồi máu cơ tim
 Bệnh lý mạch vành bẩm sinh
 Bệnh Kawasaki
 Viêm cơ tim
 Rối loạn nhịp tim
 Viêm màng ngoài tim
 Sa van 2 lá
 Tắc nghẽn đường ra thất trái
1.Nguyên nhân trong lồng ngực
Bệnh lý ngoài tim:
Bệnh lý dạ dày, thực quản
Viêm phổi, viêm màng phổi, tràn khí màng phổi.
Thuyên tắc phổi
Cao áp phổi
Phình, bóc tách động mạch chủ
2.Nguyên nhân ở vùng cổ và thành ngực
Viêm cơ
Viêm sụn sườn
Herpes zoster ở thành ngực
Chấn thương ngực
Hội chứng thành ngực
Hội chứng lối ra lồng ngực
Hội chứng đĩa đệm cột sống cổ
3.Nguyên nhân ở các cơ quan nằm dưới
cơ hoành
Viêm loét dạ dày, tá tràng
Thủng dạ dày
Thoát vị hoành
Viêm tụy
Bệnh lý túi mật
4.Đau ngực chức năng
Tăng thông khí
Lo lắng, buồn rầu
Hội chứng Da Costa
Rối loạn thần kinh tim
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU NGỰC
1. Đau ngực có phải là tình trạng cấp tính
không? Có thể đe dọa sự sống còn không =>
đánh giá nhanh => nhập viện ngay:
 Bệnh thiếu máu cơ tim cấp?
 Thuyên tắc phổi?
 Bóc tách động mạch chủ?
 Tràn khí màng phổi đột ngột?
Nếu không có, =>bước 2
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU NGỰC
1. Đau ngực có phải là tình trạng cấp tính
không? Có thể đe dọa sự sống còn không =>
đánh giá nhanh => nhập viện ngay
2. Nếu không, đau ngực có thể do tình trạng
bệnh mãn tính mà có biến chứng nặng:
 Đau thắt ngực ổn định
 Hẹp động mạch chủ
 Tăng áp phổi
Nếu không => bước 3
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU NGỰC
1. Đau ngực có phải là tình trạng cấp tính không?
2. Nếu không, đau ngực có thể do tình trạng bệnh
mãn tính mà có biến chứng nặng:
3. Nếu không, do bệnh cấp tính cần phương pháp
điều trị đặc biệt:
 Viêm màng ngoài tim
 Viêm màng phổi, viêm phổi
 Herpes zoster
Nếu không => bước 4
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU NGỰC
4.Do các nguyên nhân khác có thể điều trị được:
 Trào ngược dạ dày thực quản
 Co thắt thực quản
 Loét dạ dày tá tràng
 Bệnh lý túi mật
 Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ
 Viêm khớp vai hoặc gai
 Viêm sụn sườn
 Tình trạng lo âu hay rối loạn cơ xương khớp khác
Cơn đau thắt ngực ổn định
1. Định nghĩa:
 Khi đặc điểm của cơn đau không thay đổi
trong 60 ngày:
 Tần suất
 Độ nặng
 Thời gian đau
 Giờ xuất hiện
 Yếu tố làm nặng
Phân loại CĐTN
1. CĐTN điển hình:
 Đau, tức sau xương ức + tính chất, thời gian
 Xẩy ra khi gắng sức hoặc stress tình cảm
 Giảm khi nghỉ hoặc sử dụng nitroglycerine
2. CĐTN không điển hình:
 Chỉ có 2 trong 3 tiêu chuẩn trên
3. ĐN không do tim:
 Chỉ có 1 (hoặc không) trong 3 tiêu chuẩn trên
23
Quy trình chẩn đoán BĐMV
LS: - Trieäu chöùng cô naêng vaø thöïc theå
- Tieàn söû baûn thaân vaø gia ñình
- Yeáu toá nguy cô
- ECG luùc nghæ
- Xquang ngöïc
- Sieâu aâm tim
luùc nghæ
- Huyeát ñoà,
Cholesterol, TG,
HDL-C, LDL-C,
Ñöôøng maùu,
CRP, Fibrinogen
ECG gaéng söùc vaø/hoaëc Echo Dobutamin,
Xaï kyù cô tim, MSCT ñoäng maïch vaønh
Hoäi chaån noäi
Chuïp Ñoäng maïch vaønh
ECG lúc nghỉ
Bình thường ≥ 50%
Có sự bình thường trở lại trong cơn đau trên bn
đã có ST-T sụp hoặc T đảo trước đó.
Loạn nhịp nhanh, blốc NT, b lốc nhánh hay
bán nhánh trái trước trong cơn đau => chụp
MV
X-quang ngực
• Vôi hóa ĐMV:
–Độ nhạy 40%
–Độ chuyên biệt 94%
Siêu âm tim
Loaïi I
1. Nghe tim thaáy baát thöôøng, nghi coù beänh van
tim hoaëc beänh cô tim phì ñaïi (möùc chöùng cöù
B)
2. Nghi coù suy tim (möùc chöùng cöù B)
3. Coù tieàn söû NMCT (möùc chöùng cöù B)
4. Coù bloác nhaùnh traùi, coù soùng Q hoaëc coù bieán
ñoåi beänh lyù ECG bao goàm bloác phaân nhaùnh
traùi tröôùc (C)
Holter ECG
Loaïi I
1. Ñau thaét ngöïc treân beänh nhaân nghi coù loaïn
nhòp tim (möùc chöùng cöù B)
Loaïi IIa
1. Nghi ñau thaét ngöïc do co maïch (möùc chöùng
cöù C)
Chụp MV
Loaïi I
1. Ñau thaét ngöïc oån ñònh, naëng (CCS > 3) keøm khaû
naêng beänh ÑMV cao; ñaëc bieät khi ñieàu trò noäi
khoâng kieåm soaùt ñöôïc trieäu chöùng (chöùng cöù B)
2. Soáng soùt sau ñoät töû (chöùng cöù B)
3. Loaïn nhòp thaát naëng (chöùng cöù C)
4. Beänh nhaân coù tieàn söû taùi löu thoâng ÑMV (PCI,
BCÑMV), coù xuaát hieän ñau thaét ngöïc naëng hay
vöøa (C)
ĐIỀU TRỊ CĐTN ỔN ĐỊNH :
ĐIỀU TRỊ KHÔNG THUỐC
• Giảm mỡ
• Thuốc lá : ngưng
• Rượu : vừa phải
• Vận động thể lực +++
• Bớt stress tình cảm
• Hạn chế muối Natri / THA
• Giảm cân nặng
Chế độ dinh dưỡng dựa theo Mediterranean diet
31
Khuyến cáo sử dụng thuốc điều trị nhằm cải thiện tiên
lượng bệnh nhân đau thắt ngực ổn định (1)
Loại I
• Aspirin 75mg/ngày trừ phi có CCĐ (chứng cớ A)
• Statin: tất cả bệnh nhân (chứng cớ A)
• UCMC: b/n có kèm THA, suy tim, rối loạn chức năng TT, tiền sử
NMCT kèm RLCN TT hoặc ĐTĐ (chứng cớ A)
• Chẹn bêta: b/n sau NMCT hoặc kèm suy tim (chứng cớ A)
32
Khuyến cáo sử dụng thuốc điều trị nhằm cải thiện tiên
lượng bệnh nhân đau thắt ngực ổn định (2)
Loại IIa
• UCMC: tất cả b/n đau thắt ngực do BĐMV (chứng cớ B)
• Clopidogrel: b/n không dung nạp aspirin (chứng cớ B)
Loại IIb
• 1. Fibrates/ b/n TG  và HDL – C thấp kèm ĐTĐ hoặc HCCH
(chứng cớ B)
33
Thuốc lá
• Ngưng thuốc lá. Tránh ở nơi có hút
thuốc
• Chương trình cai thuốc lá
• Chiến lược từng bước 5A (Ask,
Advise, Assess, Assist, Arrange)
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
34
Kiểm soát huyết áp
• Thay đổi lối sống: giảm cân, giảm
muối natri, chế độ ăn nhiều trái cây,
rau, sản phẩm sữa ít béo.
• Mức huyết áp < 140/90 mmHg (<
130/80 mmHg nếu có kèm ĐTĐ hoặc
bệnh thận mạn)
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
35
• THA kèm BĐMV: khởi đầu bằng
chẹn bêta và/hoặc UCMC
Kiểm soát huyết áp
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
36
Kiểm soát lipid
• Sử dụng omega – 3 1g/ngày từ
viên nang hoặc từ cá.
• Liều omega – 3 cao hơn nếu b/n
có tăng triglyceride máu
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
37
Kiểm soát lipid
• LDL – C trước điều trị 70 – 100mg/dL: cần giảm
LDL – C < 70mg/dL
• Nếu TG  [200 – 499 mg/dL giảm không HDL – C
(non- HDL-C) < 130 mg/dL
• Nếu TG > 499 mg/dL, giảm non-HDL-C <
100mg/dL
(Non HDL – C = CT total – HDL – C)
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
Non HDL-C bao gồm= LDL-C; IDL-C; VLDL-C; Chylomicron; Lp (a)
38
Các lựa chọn giảm non- HDL-C:
• Niacin
• Fibrate
• Statins
Nếu TG > 500 mg/dL:
• Giảm TG trước bằng fibrates hoặc niacin;
sau đó statins
• Mục tiêu: non – HDL – C < 100mg/dL
Kiểm soát lipid
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
39
UCMC : tất cả bệnh nhân PXTM < 40% và ở bệnh
nhân ĐTĐ, bệnh thận mạn
UCMC : tất cả bệnh nhân ở nhóm nguy cơ thấp
(nguy cơ thấp : PXTM bình thường, YTNC kiểm
soát tốt và đã tái lưu thông ĐMV)
Chẹn hệ thống Renin-Angiotensin-Aldosterone
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
40
Thay đổi lối sống
Điều trị bằng thuốc, giữ HbA1C# bình
thường
Cải thiện tích cực các YTNC (TD : vận
động, cân nặng, huyết áp, cholesterol)
Điều trị Đái tháo đường
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
41
Aspirin, các ức chế cychoxygenase (COX)-2, và các
kháng viêm không steroid (NSAID’S)
- Aspirin:
• Ức chế COX-1 tiểu cầu, do đó ức chế thromboxane A2
• Liều hiệu quả: 75- 150 mg
• Điều trị lâu dài : liều thấp
- Ức chế COX-2: giảm prostacychine (dãn mạch và ức chế kết tập
tiểu cầu)
- Không dùng NSAIDs chung với aspirin, ngoại trừ diclofenac
TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart
Journal 2006; 27: 1341 - 1381
42
Điều trị chống kết tập tiểu cầu trên bệnh nhân
có triệu chứng tiêu hoá do aspirin
- Thay bằng clopidogrel
- Trường hợp cần kết hợp aspirin và clopidogrel:
– Thuốc ức chế tiết acid dạ dầy:
TD: Pantoprazole hoặc Ranitidine
– Diệt Helicobacter Pylori
– Liều thấp aspirin 75-81 mg/ngày
43
Chẹn bêta : tất cả bệnh nhân NMCT,
hc/ĐMV cấp hoặc RLCN TT có hay
không triệu chứng cơ năng
Chẹn bêta
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
44
Thực hiện hằng năm trên tất cả
bệnh nhân tim mạch
Phòng ngừa cúm
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
Kết luận
• Có rất nhiều nguyên nhân gây đau ngực
• Nhận biết nhanh các trường hợp cần nhập viện
ngay lập tức
• Điều trị ĐTNOĐ cần phối hợp điều trị thuốc
và thay đổi lối sống.
• Thuốc: ASA, statin, chẹn bêta, ức chế canxi.
CHÂN THÀNH CÁM ƠN

More Related Content

What's hot

dẫn lưu qua da trong điều trị viêm tụy cấp
dẫn lưu qua da trong điều trị viêm tụy cấpdẫn lưu qua da trong điều trị viêm tụy cấp
dẫn lưu qua da trong điều trị viêm tụy cấpSoM
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...SoM
 
NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ NHIỄM KHUẨN Ổ BỤNG - GÓC NHÌN CỦA BÁC SĨ HỒI SỨC CÓ GÌ MỚI
NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ NHIỄM KHUẨN Ổ BỤNG - GÓC NHÌN CỦA BÁC SĨ HỒI SỨC  CÓ GÌ MỚINHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ NHIỄM KHUẨN Ổ BỤNG - GÓC NHÌN CỦA BÁC SĨ HỒI SỨC  CÓ GÌ MỚI
NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ NHIỄM KHUẨN Ổ BỤNG - GÓC NHÌN CỦA BÁC SĨ HỒI SỨC CÓ GÌ MỚISoM
 
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúytrangnguyen20610
 
dược học điều trị trong hồi sức cấp cứu
dược học điều trị trong hồi sức cấp cứudược học điều trị trong hồi sức cấp cứu
dược học điều trị trong hồi sức cấp cứuSoM
 
Lỵ trực khuẩn ở trẻ em
Lỵ trực khuẩn ở trẻ emLỵ trực khuẩn ở trẻ em
Lỵ trực khuẩn ở trẻ emBs. Nhữ Thu Hà
 
Elevated intracranial pressure (icp) in children
Elevated intracranial pressure (icp) in childrenElevated intracranial pressure (icp) in children
Elevated intracranial pressure (icp) in childrenBs. Nhữ Thu Hà
 
HỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬN
HỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬNHỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬN
HỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬNSoM
 
Dieu tri trieu chung dau trong benh than kinh ngoai bien dai thao duong
Dieu tri trieu chung dau trong benh than kinh ngoai bien dai thao duongDieu tri trieu chung dau trong benh than kinh ngoai bien dai thao duong
Dieu tri trieu chung dau trong benh than kinh ngoai bien dai thao duongLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Thiếu hụt kẽm và bổ sung kẽm ở trẻ em
Thiếu hụt kẽm và bổ sung kẽm ở trẻ emThiếu hụt kẽm và bổ sung kẽm ở trẻ em
Thiếu hụt kẽm và bổ sung kẽm ở trẻ emBs. Nhữ Thu Hà
 
Biểu hiện lâm sàng và tiêu chuẩn chẩn đoán phản vệ ở trẻ nhũ nhi
Biểu hiện lâm sàng và tiêu chuẩn chẩn đoán phản vệ ở trẻ nhũ nhi Biểu hiện lâm sàng và tiêu chuẩn chẩn đoán phản vệ ở trẻ nhũ nhi
Biểu hiện lâm sàng và tiêu chuẩn chẩn đoán phản vệ ở trẻ nhũ nhi Bs. Nhữ Thu Hà
 
Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu
Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầuViêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu
Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầuBs. Nhữ Thu Hà
 
Corticoid thần dược hay ác quỷ
Corticoid thần dược hay ác quỷCorticoid thần dược hay ác quỷ
Corticoid thần dược hay ác quỷPHAM HUU THAI
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
AN TOÀN TRUYỀN MÁU
AN TOÀN TRUYỀN MÁUAN TOÀN TRUYỀN MÁU
AN TOÀN TRUYỀN MÁUSoM
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịYen Ha
 
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý ganSử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý ganTRAN Bach
 

What's hot (20)

Gout
GoutGout
Gout
 
dẫn lưu qua da trong điều trị viêm tụy cấp
dẫn lưu qua da trong điều trị viêm tụy cấpdẫn lưu qua da trong điều trị viêm tụy cấp
dẫn lưu qua da trong điều trị viêm tụy cấp
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
 
NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ NHIỄM KHUẨN Ổ BỤNG - GÓC NHÌN CỦA BÁC SĨ HỒI SỨC CÓ GÌ MỚI
NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ NHIỄM KHUẨN Ổ BỤNG - GÓC NHÌN CỦA BÁC SĨ HỒI SỨC  CÓ GÌ MỚINHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ NHIỄM KHUẨN Ổ BỤNG - GÓC NHÌN CỦA BÁC SĨ HỒI SỨC  CÓ GÌ MỚI
NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ NHIỄM KHUẨN Ổ BỤNG - GÓC NHÌN CỦA BÁC SĨ HỒI SỨC CÓ GÌ MỚI
 
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
 
dược học điều trị trong hồi sức cấp cứu
dược học điều trị trong hồi sức cấp cứudược học điều trị trong hồi sức cấp cứu
dược học điều trị trong hồi sức cấp cứu
 
Lỵ trực khuẩn ở trẻ em
Lỵ trực khuẩn ở trẻ emLỵ trực khuẩn ở trẻ em
Lỵ trực khuẩn ở trẻ em
 
Elevated intracranial pressure (icp) in children
Elevated intracranial pressure (icp) in childrenElevated intracranial pressure (icp) in children
Elevated intracranial pressure (icp) in children
 
HỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬN
HỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬNHỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬN
HỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬN
 
Dieu tri trieu chung dau trong benh than kinh ngoai bien dai thao duong
Dieu tri trieu chung dau trong benh than kinh ngoai bien dai thao duongDieu tri trieu chung dau trong benh than kinh ngoai bien dai thao duong
Dieu tri trieu chung dau trong benh than kinh ngoai bien dai thao duong
 
Thiếu hụt kẽm và bổ sung kẽm ở trẻ em
Thiếu hụt kẽm và bổ sung kẽm ở trẻ emThiếu hụt kẽm và bổ sung kẽm ở trẻ em
Thiếu hụt kẽm và bổ sung kẽm ở trẻ em
 
Biểu hiện lâm sàng và tiêu chuẩn chẩn đoán phản vệ ở trẻ nhũ nhi
Biểu hiện lâm sàng và tiêu chuẩn chẩn đoán phản vệ ở trẻ nhũ nhi Biểu hiện lâm sàng và tiêu chuẩn chẩn đoán phản vệ ở trẻ nhũ nhi
Biểu hiện lâm sàng và tiêu chuẩn chẩn đoán phản vệ ở trẻ nhũ nhi
 
Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu
Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầuViêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu
Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu
 
Corticoid thần dược hay ác quỷ
Corticoid thần dược hay ác quỷCorticoid thần dược hay ác quỷ
Corticoid thần dược hay ác quỷ
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
AN TOÀN TRUYỀN MÁU
AN TOÀN TRUYỀN MÁUAN TOÀN TRUYỀN MÁU
AN TOÀN TRUYỀN MÁU
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 
Tang acid uric mau gout va tim mach
Tang acid uric mau gout va tim machTang acid uric mau gout va tim mach
Tang acid uric mau gout va tim mach
 
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý ganSử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
 

Similar to trungdung.daunguc

DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteThanhHinTrn12
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptxDANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptxVAN DINH
 
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đường
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đườngBiến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đường
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đườngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Tiếp cận chẩn đoán hội chứng vành mạn.pdf
Tiếp cận chẩn đoán hội chứng vành mạn.pdfTiếp cận chẩn đoán hội chứng vành mạn.pdf
Tiếp cận chẩn đoán hội chứng vành mạn.pdfThanhPham321538
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpThanh Liem Vo
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6SoM
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátYen Ha
 
TĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
Khang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatKhang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatnguyenngat88
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTSoM
 

Similar to trungdung.daunguc (20)

đAu ngực
đAu ngựcđAu ngực
đAu ngực
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Suy tim
Suy timSuy tim
Suy tim
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Cấp cứu phản vệ
Cấp cứu phản vệCấp cứu phản vệ
Cấp cứu phản vệ
 
Hội chứng vành cấp
Hội chứng vành cấpHội chứng vành cấp
Hội chứng vành cấp
 
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptxDANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
 
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đường
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đườngBiến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đường
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đường
 
Tiếp cận chẩn đoán hội chứng vành mạn.pdf
Tiếp cận chẩn đoán hội chứng vành mạn.pdfTiếp cận chẩn đoán hội chứng vành mạn.pdf
Tiếp cận chẩn đoán hội chứng vành mạn.pdf
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
đAu hong
đAu hongđAu hong
đAu hong
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
 
Tăng huyết áp - điều trị
Tăng huyết áp - điều trịTăng huyết áp - điều trị
Tăng huyết áp - điều trị
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phát
 
TĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁP
 
Khang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatKhang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuat
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
ĐAU HỌNG-YHGĐ
ĐAU HỌNG-YHGĐĐAU HỌNG-YHGĐ
ĐAU HỌNG-YHGĐ
 

More from Phaolo Nguyen (20)

8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
Henoitiet
HenoitietHenoitiet
Henoitiet
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dục
 
Gp sl tietnieu
Gp sl tietnieuGp sl tietnieu
Gp sl tietnieu
 
Sinhlymau
SinhlymauSinhlymau
Sinhlymau
 
7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap
 
6.chiduoi
6.chiduoi6.chiduoi
6.chiduoi
 
5.chi trên
5.chi trên5.chi trên
5.chi trên
 
1.giải phẫu – sinh lý intro
1.giải phẫu – sinh lý  intro1.giải phẫu – sinh lý  intro
1.giải phẫu – sinh lý intro
 
Gp đmc
Gp đmcGp đmc
Gp đmc
 
1.giải phẫu – sinh lý intro
1.giải phẫu – sinh lý  intro1.giải phẫu – sinh lý  intro
1.giải phẫu – sinh lý intro
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn
 
3.than minh
3.than minh3.than minh
3.than minh
 
2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổ2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổ
 
2.đmcổ
2.đmcổ2.đmcổ
2.đmcổ
 
2.đmc tt
2.đmc tt2.đmc tt
2.đmc tt
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap
 
6.chiduoi
6.chiduoi6.chiduoi
6.chiduoi
 
5.chi trên
5.chi trên5.chi trên
5.chi trên
 

trungdung.daunguc

  • 1. ĐAU NGỰC ThS. BS.Nguyễn Xuân Trung Dũng Bộ môn Y học Gia đình Đại học y khoa Phạm Ngọc Thạch
  • 2. • Mục tiêu • Sinh lý đau • Nguyên nhân • Tiếp cận bệnh nhân bị đau ngực • Cơn đau thắt ngực ổn định (CĐTNOĐ) Chẩn đoán Điều trị • Kết luận
  • 3. MỤC TIÊU 1. Thuộc những nguyên nhân gây đau ngực. 2. Biết các bước tiếp cận ban đầu đối với bệnh nhân đến khám vì đau ngực. 3. Chẩn đoán được các bệnh cấp tính gây đau ngực cần nhập viện. 4. Chẩn đoán và điều trị cơn đau thắt ngực ổn định.
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8.
  • 9.
  • 10.
  • 11. Nguyên nhân 1. Nguyên nhân trong lồng ngực 2. Nguyên nhân ở vùng cổ và thành ngực 3. Nguyên nhân ở các cơ quan nằm dưới cơ hoành 4. Đau ngực chức năng
  • 12. 1. Nguyên nhân trong lồng ngực  Bệnh lý tim:  Thiếu máu cơ tim  Nhồi máu cơ tim  Bệnh lý mạch vành bẩm sinh  Bệnh Kawasaki  Viêm cơ tim  Rối loạn nhịp tim  Viêm màng ngoài tim  Sa van 2 lá  Tắc nghẽn đường ra thất trái
  • 13. 1.Nguyên nhân trong lồng ngực Bệnh lý ngoài tim: Bệnh lý dạ dày, thực quản Viêm phổi, viêm màng phổi, tràn khí màng phổi. Thuyên tắc phổi Cao áp phổi Phình, bóc tách động mạch chủ
  • 14. 2.Nguyên nhân ở vùng cổ và thành ngực Viêm cơ Viêm sụn sườn Herpes zoster ở thành ngực Chấn thương ngực Hội chứng thành ngực Hội chứng lối ra lồng ngực Hội chứng đĩa đệm cột sống cổ
  • 15. 3.Nguyên nhân ở các cơ quan nằm dưới cơ hoành Viêm loét dạ dày, tá tràng Thủng dạ dày Thoát vị hoành Viêm tụy Bệnh lý túi mật
  • 16. 4.Đau ngực chức năng Tăng thông khí Lo lắng, buồn rầu Hội chứng Da Costa Rối loạn thần kinh tim
  • 17. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU NGỰC 1. Đau ngực có phải là tình trạng cấp tính không? Có thể đe dọa sự sống còn không => đánh giá nhanh => nhập viện ngay:  Bệnh thiếu máu cơ tim cấp?  Thuyên tắc phổi?  Bóc tách động mạch chủ?  Tràn khí màng phổi đột ngột? Nếu không có, =>bước 2
  • 18. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU NGỰC 1. Đau ngực có phải là tình trạng cấp tính không? Có thể đe dọa sự sống còn không => đánh giá nhanh => nhập viện ngay 2. Nếu không, đau ngực có thể do tình trạng bệnh mãn tính mà có biến chứng nặng:  Đau thắt ngực ổn định  Hẹp động mạch chủ  Tăng áp phổi Nếu không => bước 3
  • 19. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU NGỰC 1. Đau ngực có phải là tình trạng cấp tính không? 2. Nếu không, đau ngực có thể do tình trạng bệnh mãn tính mà có biến chứng nặng: 3. Nếu không, do bệnh cấp tính cần phương pháp điều trị đặc biệt:  Viêm màng ngoài tim  Viêm màng phổi, viêm phổi  Herpes zoster Nếu không => bước 4
  • 20. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU NGỰC 4.Do các nguyên nhân khác có thể điều trị được:  Trào ngược dạ dày thực quản  Co thắt thực quản  Loét dạ dày tá tràng  Bệnh lý túi mật  Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ  Viêm khớp vai hoặc gai  Viêm sụn sườn  Tình trạng lo âu hay rối loạn cơ xương khớp khác
  • 21. Cơn đau thắt ngực ổn định 1. Định nghĩa:  Khi đặc điểm của cơn đau không thay đổi trong 60 ngày:  Tần suất  Độ nặng  Thời gian đau  Giờ xuất hiện  Yếu tố làm nặng
  • 22. Phân loại CĐTN 1. CĐTN điển hình:  Đau, tức sau xương ức + tính chất, thời gian  Xẩy ra khi gắng sức hoặc stress tình cảm  Giảm khi nghỉ hoặc sử dụng nitroglycerine 2. CĐTN không điển hình:  Chỉ có 2 trong 3 tiêu chuẩn trên 3. ĐN không do tim:  Chỉ có 1 (hoặc không) trong 3 tiêu chuẩn trên
  • 23. 23 Quy trình chẩn đoán BĐMV LS: - Trieäu chöùng cô naêng vaø thöïc theå - Tieàn söû baûn thaân vaø gia ñình - Yeáu toá nguy cô - ECG luùc nghæ - Xquang ngöïc - Sieâu aâm tim luùc nghæ - Huyeát ñoà, Cholesterol, TG, HDL-C, LDL-C, Ñöôøng maùu, CRP, Fibrinogen ECG gaéng söùc vaø/hoaëc Echo Dobutamin, Xaï kyù cô tim, MSCT ñoäng maïch vaønh Hoäi chaån noäi Chuïp Ñoäng maïch vaønh
  • 24. ECG lúc nghỉ Bình thường ≥ 50% Có sự bình thường trở lại trong cơn đau trên bn đã có ST-T sụp hoặc T đảo trước đó. Loạn nhịp nhanh, blốc NT, b lốc nhánh hay bán nhánh trái trước trong cơn đau => chụp MV
  • 25. X-quang ngực • Vôi hóa ĐMV: –Độ nhạy 40% –Độ chuyên biệt 94%
  • 26. Siêu âm tim Loaïi I 1. Nghe tim thaáy baát thöôøng, nghi coù beänh van tim hoaëc beänh cô tim phì ñaïi (möùc chöùng cöù B) 2. Nghi coù suy tim (möùc chöùng cöù B) 3. Coù tieàn söû NMCT (möùc chöùng cöù B) 4. Coù bloác nhaùnh traùi, coù soùng Q hoaëc coù bieán ñoåi beänh lyù ECG bao goàm bloác phaân nhaùnh traùi tröôùc (C)
  • 27. Holter ECG Loaïi I 1. Ñau thaét ngöïc treân beänh nhaân nghi coù loaïn nhòp tim (möùc chöùng cöù B) Loaïi IIa 1. Nghi ñau thaét ngöïc do co maïch (möùc chöùng cöù C)
  • 28. Chụp MV Loaïi I 1. Ñau thaét ngöïc oån ñònh, naëng (CCS > 3) keøm khaû naêng beänh ÑMV cao; ñaëc bieät khi ñieàu trò noäi khoâng kieåm soaùt ñöôïc trieäu chöùng (chöùng cöù B) 2. Soáng soùt sau ñoät töû (chöùng cöù B) 3. Loaïn nhòp thaát naëng (chöùng cöù C) 4. Beänh nhaân coù tieàn söû taùi löu thoâng ÑMV (PCI, BCÑMV), coù xuaát hieän ñau thaét ngöïc naëng hay vöøa (C)
  • 29. ĐIỀU TRỊ CĐTN ỔN ĐỊNH : ĐIỀU TRỊ KHÔNG THUỐC • Giảm mỡ • Thuốc lá : ngưng • Rượu : vừa phải • Vận động thể lực +++ • Bớt stress tình cảm • Hạn chế muối Natri / THA • Giảm cân nặng
  • 30. Chế độ dinh dưỡng dựa theo Mediterranean diet
  • 31. 31 Khuyến cáo sử dụng thuốc điều trị nhằm cải thiện tiên lượng bệnh nhân đau thắt ngực ổn định (1) Loại I • Aspirin 75mg/ngày trừ phi có CCĐ (chứng cớ A) • Statin: tất cả bệnh nhân (chứng cớ A) • UCMC: b/n có kèm THA, suy tim, rối loạn chức năng TT, tiền sử NMCT kèm RLCN TT hoặc ĐTĐ (chứng cớ A) • Chẹn bêta: b/n sau NMCT hoặc kèm suy tim (chứng cớ A)
  • 32. 32 Khuyến cáo sử dụng thuốc điều trị nhằm cải thiện tiên lượng bệnh nhân đau thắt ngực ổn định (2) Loại IIa • UCMC: tất cả b/n đau thắt ngực do BĐMV (chứng cớ B) • Clopidogrel: b/n không dung nạp aspirin (chứng cớ B) Loại IIb • 1. Fibrates/ b/n TG  và HDL – C thấp kèm ĐTĐ hoặc HCCH (chứng cớ B)
  • 33. 33 Thuốc lá • Ngưng thuốc lá. Tránh ở nơi có hút thuốc • Chương trình cai thuốc lá • Chiến lược từng bước 5A (Ask, Advise, Assess, Assist, Arrange) III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
  • 34. 34 Kiểm soát huyết áp • Thay đổi lối sống: giảm cân, giảm muối natri, chế độ ăn nhiều trái cây, rau, sản phẩm sữa ít béo. • Mức huyết áp < 140/90 mmHg (< 130/80 mmHg nếu có kèm ĐTĐ hoặc bệnh thận mạn) III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
  • 35. 35 • THA kèm BĐMV: khởi đầu bằng chẹn bêta và/hoặc UCMC Kiểm soát huyết áp III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
  • 36. 36 Kiểm soát lipid • Sử dụng omega – 3 1g/ngày từ viên nang hoặc từ cá. • Liều omega – 3 cao hơn nếu b/n có tăng triglyceride máu III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
  • 37. 37 Kiểm soát lipid • LDL – C trước điều trị 70 – 100mg/dL: cần giảm LDL – C < 70mg/dL • Nếu TG  [200 – 499 mg/dL giảm không HDL – C (non- HDL-C) < 130 mg/dL • Nếu TG > 499 mg/dL, giảm non-HDL-C < 100mg/dL (Non HDL – C = CT total – HDL – C) III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274 Non HDL-C bao gồm= LDL-C; IDL-C; VLDL-C; Chylomicron; Lp (a)
  • 38. 38 Các lựa chọn giảm non- HDL-C: • Niacin • Fibrate • Statins Nếu TG > 500 mg/dL: • Giảm TG trước bằng fibrates hoặc niacin; sau đó statins • Mục tiêu: non – HDL – C < 100mg/dL Kiểm soát lipid III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
  • 39. 39 UCMC : tất cả bệnh nhân PXTM < 40% và ở bệnh nhân ĐTĐ, bệnh thận mạn UCMC : tất cả bệnh nhân ở nhóm nguy cơ thấp (nguy cơ thấp : PXTM bình thường, YTNC kiểm soát tốt và đã tái lưu thông ĐMV) Chẹn hệ thống Renin-Angiotensin-Aldosterone III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
  • 40. 40 Thay đổi lối sống Điều trị bằng thuốc, giữ HbA1C# bình thường Cải thiện tích cực các YTNC (TD : vận động, cân nặng, huyết áp, cholesterol) Điều trị Đái tháo đường III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
  • 41. 41 Aspirin, các ức chế cychoxygenase (COX)-2, và các kháng viêm không steroid (NSAID’S) - Aspirin: • Ức chế COX-1 tiểu cầu, do đó ức chế thromboxane A2 • Liều hiệu quả: 75- 150 mg • Điều trị lâu dài : liều thấp - Ức chế COX-2: giảm prostacychine (dãn mạch và ức chế kết tập tiểu cầu) - Không dùng NSAIDs chung với aspirin, ngoại trừ diclofenac TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart Journal 2006; 27: 1341 - 1381
  • 42. 42 Điều trị chống kết tập tiểu cầu trên bệnh nhân có triệu chứng tiêu hoá do aspirin - Thay bằng clopidogrel - Trường hợp cần kết hợp aspirin và clopidogrel: – Thuốc ức chế tiết acid dạ dầy: TD: Pantoprazole hoặc Ranitidine – Diệt Helicobacter Pylori – Liều thấp aspirin 75-81 mg/ngày
  • 43. 43 Chẹn bêta : tất cả bệnh nhân NMCT, hc/ĐMV cấp hoặc RLCN TT có hay không triệu chứng cơ năng Chẹn bêta III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
  • 44. 44 Thực hiện hằng năm trên tất cả bệnh nhân tim mạch Phòng ngừa cúm III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
  • 45. Kết luận • Có rất nhiều nguyên nhân gây đau ngực • Nhận biết nhanh các trường hợp cần nhập viện ngay lập tức • Điều trị ĐTNOĐ cần phối hợp điều trị thuốc và thay đổi lối sống. • Thuốc: ASA, statin, chẹn bêta, ức chế canxi.