SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG,
TPHCM
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Hoạt động kinh doanh ngân hàng
Thời gian làm bài: 60 phút;
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): 3
Lớp: BA028_1_122_T02C; T05C (hệ cao đẳng)
Mã đề thi
(1)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
Câu 1 Trong các nhận định sau, nhận định
nào không chính xác:
a. TG không kỳ hạn nhằm đáp ứng nhu cầu thanh
toán, TG tiết kiệm không kỳ hạn nhằm mục đích
để dành, tiết kiệm;
b. TG thanh toán là loại hình TG không kỳ hạn,
thường có lãi suất thấp hơn TG tiết kiệm không
kỳ hạn;
c. Với loại hình TG không kỳ hạn có thể gửi và
rút tiền bất cứ lúc nào;
d. Tất cả các loại TG bằng VND của khách hàng
đều được bảo hiểm TG;
Câu 2 Tài sản có chủ yếu của NHTM là:
a. Các khoản cho vay;
b. Các khoản tiền gởi huy động;
c. Các khoản đầu tư;
d. Các khoản vay;
Câu 3 Theo quy định pháp luật, trong trường
hợp hoạt động ngân hàng có diễn biến bất
thường thì NHNN có quyền:
a. Quy định cơ chế trần lãi suất cho vay
trong hoạt động kinh doanh của TCTD;
b. Quy định cơ chế xác định lãi suất cho vay
trong hoạt động kinh doanh của TCTD;
c. Quy định cơ chế biên độ cho phép của lãi
suất cho vay trong hoạt động kinh doanh của
TCTD;
d. Quy định cơ chế lãi suất cho vay trong
hoạt động kinh doanh của TCTD không được
vượt quá 150% lãi suất cơ bản;
Câu 4 Chọn nhận định đúng:
a. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng
không vượt quá 10% vốn tự có của ngân
hàng;
b. Nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá là hình
thức cho vay trực tiếp vì hợp đồng tín dụng
được kí kết giữa ngân hàng và người xin
chiết khấu;
c. Ngân hàng có quyền miễn giảm lãi vay cho
khách hàng;
d. Ý nghĩa của nghiệp vụ chiết khấu đối với
NHTM là làm tăng nguồn dự trữ sơ cấp;
Câu 5 Thời hạn gia hạn nợ đối với cho vay
ngắn hạn ……, đối với cho vay trung hạn và
dài hạn ….. đã thoả thuận trong hợp đồng tín
dụng.
a. tối đa bằng 12 tháng, tối đa bằng 1/2 thời hạn
cho vay;
b. tối đa bằng 1/2 thời hạn cho vay, tối đa bằng 12
tháng;
c. tối đa bằng 12 tháng, tối đa bằng thời hạn cho
vay;
d. tối đa bằng 1/2 thời hạn cho vay, cũng tối đa
bằng 1/2 thời hạn cho vay;
Câu 6 TCTD không được nhận tiền gửi của cá
nhân là:
a. Công ty tài chính;
b. Quỹ tín dụng nhân dân;
c. Tổ chức tài chính vi mô;
d. NH hợp tác xã;
Câu 7 Hiện nay, xu thế cạnh tranh mà các
NHTM đang hướng đến là:
Trang 1/20 - Mã đề thi
a. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng lãi suất
huy động;
b. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm
dịch vụ ngân hàng;
c. Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của Nhà nước;
d. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có
mạo hiểm;
Câu 8 Căn cứ vào Luật TCTD 2010, hãy chọn
câu sai:
a. TCTD là doanh nghiệp thực hiện một, một số
hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng;
b. TCTD là NHTM thực hiện một, một số hoặc
tất cả các hoạt động ngân hàng;
c. NHTM là loại hình ngân hàng được thực hiện
tất cả các hoạt động ngân hàng;
d. Ngân hàng là loại hình TCTD có thể được
thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng;
Câu 9 Quy định tỷ lệ tối đa của nguồn vốn
ngắn hạn được sử dụng vào cho vay trung dài
hạn là để hạn chế loại rủi ro nào:
a. Rủi ro thanh khoản và rủi ro lãi suất;
b. Rủi ro thanh khoản và rủi ro tín dụng;
c. Rủi ro tín dụng và rủi ro lãi suất;
d. Rủi ro tỷ giá và rủi ro đạo đức;
Câu 10 NHTM trong nước được thành lập, tổ
chức dưới hình thức:
a. Công ty cổ phần hoặc Công ty trách nhiệm
hữu hạn;
b. Công ty nhà nước hoặc Công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên;
c. Công ty cổ phần hoặc Công ty tư nhân;
d. Công ty cổ phần hoặc Công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên;
Câu 11 Vốn tự có của NHTM gồm:
a. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ;
b. Vốn điều lệ và vốn huy động;
c. Vốn pháp định và vốn tài trợ;
d. Vốn pháp định và vốn điều lệ;
Câu 12 Theo cách hạch toán thì nghiệp vụ nào
dưới đây không thuộc nghiệp vụ nội bảng:
a. Nhận tiền gởi thanh toán;
b. Bảo lãnh dự thầu;
c. Chiết khấu hối phiếu;
d. Cho vay từng lần;
Câu 13 Ý nghĩa của hoạt động đầu tư chứng
khoán đối với NHTM:
a. Phát triển dịch vụ khách hàng;
b. Nâng cao thương hiệu;
c. Cung cấp thanh khoản khi cần thiết;
d. Giảm thiểu rủi ro trong đầu tư;
Câu 14 Luật quy định những hoạt động nào
sau đây là hoạt động ngân hàng:
a. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ
thanh toán qua tài khoản;
b. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ
tư vấn tài chính;
c. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ
bảo hiểm, cho thuê két sắt;
d. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ
môi giới tiền tệ, phát hành giấy tờ có giá;
Câu 15 Chọn câu sai, các yếu tố nào tác động
việc NHTM đưa ra mức lãi suất huy động:
a. Kỳ hạn gởi tiền, loại sản phẩm tiền gởi, số
tiền gởi;
b. Loại sản phẩm tiền gởi, lãi suất thị trường, kỳ
hạn gởi tiền;
c. Lãi suất thị trường, số tiền gởi; loại sản phẩm
tiền gởi;
d. Lãi suất thị trường, tình hình tài chính khách
hàng, loại sản phẩm tiền gởi;
Câu 16 Rủi ro nào không phải là rủi ro thị
trường:
a. Thanh khoản;
b. Hoạt động;
c. Lãi suất;
d. Tỷ giá;
Câu 17 Ngân hàng phải làm gì để đảm bảo
khách hàng thực hiện hợp đồng kỳ hạn?
a. Bắt buộc khách hàng phải trả một khoản phí
cho hợp đồng khi ký kết;
b. Bắt buộc khách hàng phải ký quỹ khi hợp đồng
đáo hạn;
c. Bắt buộc khách hàng phải ký quỹ ngay khi hợp
đồng được ký kết;
d. Bắt buộc khách hàng phải trả một khoản phí
cho hợp đồng khi Khách hang không thực hiện;
Câu 18 Theo bạn, vì sao khách hàng sử dụng
hệ thống internet banking?
a. Vì khách hàng tiết kiệm thời gian trong việc
truy vấn thông tin tài khoản và hồ sơ các giao
dịch trong ngày;
b. Vì khách hàng có thể thực hiện mọi thanh
toán không hạn mức một cách nhanh chóng và
thuận tiện;
c. Vì khách hàng có thể thực hiện vay vốn ngay
trên hệ thống;
d. Vì khách hàng có thể thanh toán các hóa đơn
dịch vụ trong hạn mức cho phép;
Câu 19 Trong rủi ro tín dụng yếu tố nào dưới
đây không thuộc rủi ro giao dịch:
a. Lựa chọn hình thức bảo đảm và loại tài sản
bảo đảm cho khoản vay;
b. Xác định tỷ lệ dư nợ cho vay cho từng ngành
nghề;
c. Phân tích khách hàng để quyết định cho vay;
d. Phân tích khách hàng để quyết định cho vay
có bảo đảm tài sản/không có đảm bảo bằng tài
sản;
Trang 2/20 - Mã đề thi
Câu 20 Hình thức thanh toán giữa các NH
nào có ưu thế nhất khi thực hiện thanh toán
giữa các NH trong cùng một hệ thống:
a. Thanh toán liên NH;
b. Thanh toán liên hàng;
c. Thanh toán qua NH đại lý;
d. Thanh toán bù trừ;
Câu 21 Trong những tổ chức sau, các tổ chức
nào được thực hiện tín chấp:
a. Hội Nông dân VN, Tổng Liên đoàn lao động
VN, Hội tư vấn thuế VN;
b. Đoàn Thanh niên cộng sản HCM, Hội cựu
chiến binh VN, Mặt trậnTổ Quốc VN;
c. Hội sinh viên, Hội Nông dân VN, Tổng Liên
đoàn lao động VN;
d. Hội Liên hiệp phụ nữ VN, Hội người cao tuổi,
Tổng Liên đoàn lao động VN;
Câu 22 Về mặt pháp lý người tư vấn có chịu
trách nhiệm về các quyết định mà khách hàng
được tư vấn thực hiện hay không?
a. Phải chịu toàn bộ trách nhiệm;
b. Chịu một phần trách nhiệm;
c. Trách nhiệm sẽ được chia đôi;
d. Không phải chịu trách nhiệm;
Câu 23 Các chủ tài khoản có tiền gởi thanh
toán tại ngân hàng được sử dụng:
a. Séc, thẻ tín dụng, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu;
b. Séc, thẻ ATM, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu;
c. Séc, thẻ tín dụng, thẻ ATM, ủy nhiệm chi;
d. Séc, ủy nhiệm chu, thẻ tín dụng, thẻ ATM;
Câu 24 Khi mở rộng các nghiệp vụ trung gian
thanh toán, loại tiền gửi nào trong danh
mục tài sản nợ của NHTM sẽ tăng lên?
a. Tiền gửi không kì hạn;
b. Tiền gửi phi giao dịch;
c. Tiền gửi tiết kiệm không kì hạn;
d. Tiền gửi định kỳ;
Câu 25 Các nhân tố khách quan tác động đến
huy động vốn của NHTM:
a. Mức tiết kiệm của dân cư, Môi trường cạnh
tranh, Chiến lược kinh doanh của Ngân hàng;
b. Môi trường pháp lý, Lãi suất huy động, Chu
kỳ phát trỉển kinh tế;
c. Vị trí địa lý, Môi trường cạnh tranh , Mức tiết
kiệm của dân cư;
d. Môi trường cạnh tranh , Chất lượng phục vụ,
Mức tiết kiệm của dân cư;
Câu 26 Biện pháp thu hút tiền gửi nào thuộc
biện pháp tâm lý và kinh tế:
a. Tài trợ cho các chương trình thể thao;
b. Cho khách hàng được tự thiết kế hình in
lên thẻ;
c. Xây dựng nhiều trạm máy ATM trên các
trục đường chính;
d. Tặng áo mưa cho khách hàng khi thực
hiện gửi tiền;
Câu 27 Theo quy định pháp luật, điều nào sau
đây đúng về giá trị TS dùng để bảo đảm thực
hiện nhiều nghĩa vụ dân sự (trừ TSBĐ là nhà
ở):
a. TSBĐ phải có giá trị lớn hơn tổng giá trị các
nghĩa vụ được bảo đảm;
b. TSBĐ phải có giá trị lớn hơn hoặc bằng tổng
giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm;
c. TSBĐ phải có giá trị bằng tổng giá trị các
nghĩa vụ được bảo đảm;
d. TSBĐ có thể có giá trị nhỏ hơn, bằng hoặc
lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo
đảm;
Câu 28 Đặc điểm của thanh toán bù trừ giữa
các NH là:
a. Có thể xử lý cùng lúc nhiều giao
dịch thanh toán;
b. Tốc độ thanh toán chậm;
c. Chỉ áp dụng đối với những NH
khác hệ thống với nhau;
d. Các NH thành viên không nhất
thiết phải mở tài khoản tại NH chủ trì;
Câu 29 Phương thức thu phí sử dụng dịch vụ
nước nào sau đây mang lại nhiều lợi ích và
thuận lợi nhất cho một công ty nước?
a. Thu phí tận nhà;
b. Thu phí thông qua ủy nhiệm thu;
c. Thu phí thông qua ủy nhiệm chi;
d. Nhận thanh toán bằng séc;
Câu 30 Câu nào sau đây không đúng khi nói
về SWIFT:
a. Tốc độ nhanh cho phép xử lý được số
lượng lớn giao dịch ở mọi quốc gia trên thế
giới;
b. Tính bảo mật rất cao và an toàn;
c. Chi phí cho một điện giao dịch thấp
hơn các phương tiện truyền thông truyền
thống;
d. Sử dụng SWIFT sẽ tuân theo tiêu
chuẩn thống nhất;
Câu 31 Ý nào sau đây là chính xác nhất:
a. Trong thế chấp và cầm cố tài sản, bên bảo
đảm không chuyển giao tài sản cho bên nhận
bảo đảm, thường là ngân hàng;
b. Khi xử lý tài sản được dùng để bảo đảm thực
hiện nhiều nghĩa vụ, tài sản được bán đấu giá
theo quy định của pháp luật;
c. Bảo lãnh có bảo đảm bằng uy tín có thể được
thực hiện bởi Quỹ tín dụng nhân dân;
d. Trong trường hợp thế chấp một phần bất động
sản có vật phụ, thì vật phụ cũng thuộc tài sản
thế chấp;
Trang 3/20 - Mã đề thi
Câu 32 Ưu điểm của ủy nhiệm thu là:
a. Có thể sử dụng cả trong thanh toán nội địa và
quốc tế;
b. Ngân hàng có thể kiểm soát được khả năng
thanh toán của người trả tiền;
c. Quá trình thanh toán diễn ra nhanh nhưng
phức tạp;
d. Giảm thiểu chi phí cho ngân hàng;
Câu 33 Mục tiêu cuối cùng khi thẩm định giá
trị TSBĐ nợ vay là:
a. Xác định chính xác và khách quan giá trị của
TSBĐ trên cơ sở giá cả thị trường;
b. Xác định hình thức cho vay;
c. Xác định khoản tiền cho vay;
d. Phân tích và đánh giá mức độ rủi ro của giao
dịch;
Câu 34 Lãi suất hiệu dụng:
a. Là lãi suất danh nghĩa sau khi đã tính đến yếu
tố lạm phát;
b. Là lãi suất tiền vay mà ngân hàng công bố;
c. Là giá cả của vốn tín dụng;
d. Là lãi suất danh nghĩa được tính theo % một
tháng;
Câu 35 Chọn câu đúng:
a. Bảo đảm tín dụng chỉ là 1 trong những hình
thức bảo lãnh vay vốn;
b. Bảo lãnh vay vốn chỉ là 1 trong những hình
thức bảo đảm tín dụng;
c. Bảo đảm tín dụng và bảo lãnh vay vốn đều là
hình thức của tín dụng;
d. Bảo đảm tín dụng là 1 hình thức của tín dụng,
còn bảo lãnh vay vốn là một hình thức của
bảo lãnh ngân hàng;
Câu 36 Rủi ro tín dụng gồm:
a. Rủi ro giao dịch và danh mục;
b. Rủi ro lựa chọn, giao dịch và danh mục;
c. Rủi ro giao dịch và đảm bảo;
d. Rủi ro danh mục và nghiệp vụ;
Câu 37 Ưu điểm của việc NHTM đi vay vốn từ
các TCTD khác so với việc NHTM phát hành
giấy tờ có giá trong ngắn hạn:
a. Lãi suất thấp;
b. Đáp ứng khả năng thanh khoản nhanh chóng;
c. Chi phí trả lãi là chi phí tài chính nên Ngân
hàng được miễn thuế;
d. Ngân hàng có thể sử dụng nguồn vốn này
trong dài hạn;
Câu 38 Trong cho vay của ngân hàng thương
mại thuật ngữ “đảo nợ” được hiểu là:
a. Đề nghị NHTM cho vay một khoản mới
với mục đích hợp lệ, nhưng lại sử dụng vốn
vay trái mục đích là trả cho khoản nợ vay
khác ;
b. Đề nghị NHTM cho vay một khoản mới
với mục đích hợp lệ, nhưng lại sử dụng vốn
vay trái mục đích là trả cho khoản nợ vay
hiện hữu tại NHTM;
c. Xin gia hạn thêm một thời gian trả nợ.
d. Đề nghị NHTM cho vay một khoản mới
với mục đích trả cho khoản nợ vay hiện hữu
tại NHTM;
Câu 39 Khách hàng không có khả năng trả hết
nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đúng thời hạn cho
vay và được TCTD đánh giá là có khả năng trả
nợ trong một khoảng thời gian nhất định sau
thời hạn cho vay, thì TCTD xem xét cho gia
hạn nợ với thời hạn phù hợp với nguồn trả nợ
của khách hàng:
a. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm nợ quá hạn;
b. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm 2 đến nhóm 4;
c. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm 1 đến nhóm 5;
d. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm nợ xấu;
Câu 40 Chứng từ nào dưới đây được thiết lập
ở giai đoạn giám sát tín dụng:
a. Giấy nhận nợ;
b. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp;
c. Tờ trình thẩm định;
d. Biên bản kiểm tra sử dụng vốn vay;
Phần 2: Lý luận (3 điểm)
Câu 1 Vì sao rủi ro trong tín dụng ngân hàng có tính tất yếu, không thể loại trừ hoàn toàn? (1.5 điểm)
Câu 2 Ý nghĩa của nghiệp vụ huy động vốn từ tiền gởi đối với Ngân hàng? (1.5 điểm)
Trang 4/20 - Mã đề thi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG,
TPHCM
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Hoạt động kinh doanh ngân hàng
Thời gian làm bài: 60 phút;
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): 3 Đáp án 1
Lớp: BA028_1_122_T02C; T05C
Mã đề thi
(1)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Phần 1: trắc nghiệm (7 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A x x x x x x x
B x x x x x x x
C x x x
D x x x
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A x x x x x x
B x x x x x
C x x x x
D x x x x x
Phần 2: Lý luận (3 điểm)
Câu 1 Vì sao rủi ro trong tín dụng ngân hàng có tính tất yếu, không thể loại trừ hoàn toàn? (1.5
điểm)
Rủi ro tín dụng là khả năng mà khách hàng vay hoặc là bên đối tác của ngân hàng không thực hiện
đúng cam kết đã thỏa thuận.
Lý do:
- Luôn luôn tồn tại thông tin bất cân xứng giữa NH và khách hàng; (0.5)
- Yếu tố thiện chí trả nợ là một yếu tố vô hình, do vậy rủi ro tín dụng là yếu tố xuất phát từ bản chất của
quan hệ tín dụng, không thể triệt tiêu, loại bỏ hoàn toàn được; (0.5)
- Trong quá trình sử dụng tín dụng, có rất nhiều biến cố khách quan ngoài tầm kiểm soát, làm cho khả
năng trả nợ thay đổi, các ngân hàng chỉ có thể kiểm soát, giảm thiểu, hạn chế nó mà thôi; (0.5)
Câu 2 Ý nghĩa của nghiệp vụ huy động vốn từ tiền gởi đối với Ngân hàng? (1.5 điểm)
- Là khoản vốn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng nguồn vốn hoạt động, nguồn tài nguyên quý giá cho
hoạt động ngân hàng; (0.5)
- Để thực hiện các hoạt động kinh doanh như cấp tín dụng và các hoạt động sinh lời khác của ngân
hàng, có vai trò tạo nguồn vốn chủ lực cho hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại; (0.5)
- Thông qua hoạt động huy động tiền gửi, có thể đo lường được sự tín nhiệm của khách hàng, uy tín và
năng lực cạnh tranh của ngân hàng trên thị trường. (0.5)
Trang 5/20 - Mã đề thi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG,
TPHCM
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Hoạt động kinh doanh ngân hàng
Thời gian làm bài: 60 phút;
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): 3
Lớp: BA028_1_122_T02C; T05C ( hệ cao đẳng)
Mã đề thi
(2)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
Câu 1 Theo bạn, vì sao khách hàng sử dụng hệ
thống internet banking?
e. Vì khách hàng tiết kiệm thời gian trong việc
truy vấn thông tin tài khoản và hồ sơ các giao
dịch trong ngày;
f. Vì khách hàng có thể thực hiện mọi thanh toán
không hạn mức một cách nhanh chóng và
thuận tiện;
g. Vì khách hàng có thể thực hiện vay vốn ngay
trên hệ thống;
h. Vì khách hàng có thể thanh toán các hóa đơn
dịch vụ trong hạn mức cho phép;
Câu 2 Ngân hàng phải làm gì để đảm bảo
khách hàng thực hiện hợp đồng kỳ hạn?
a. Bắt buộc khách hàng phải trả một khoản phí cho
hợp đồng khi ký kết;
b. Bắt buộc khách hàng phải ký quỹ khi hợp đồng
đáo hạn;
c. Bắt buộc khách hàng phải ký quỹ ngay khi hợp
đồng được ký kết;
d. Bắt buộc khách hàng phải trả một khoản phí cho
hợp đồng khi Khách hang không thực hiện;
Câu 3 Theo quy định pháp luật, trong trường
hợp hoạt động ngân hàng có diễn biến bất
thường thì NHNN có quyền:
e. Quy định cơ chế xác định lãi suất cho vay
trong hoạt động kinh doanh của TCTD;
f. Quy định cơ chế trần lãi suất cho vay trong
hoạt động kinh doanh của TCTD;
g. Quy định cơ chế biên độ cho phép của lãi
suất cho vay trong hoạt động kinh doanh của
TCTD;
h. Quy định cơ chế lãi suất cho vay trong hoạt
động kinh doanh của TCTD không được vượt
quá 150% lãi suất cơ bản;
Câu 4 Căn cứ vào Luật TCTD 2010, hãy chọn
câu sai:
e. TCTD là doanh nghiệp thực hiện một, một số
hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng;
f. TCTD là NHTM thực hiện một, một số hoặc
tất cả các hoạt động ngân hàng;
g. NHTM là loại hình ngân hàng được thực hiện
tất cả các hoạt động ngân hàng;
h. Ngân hàng là loại hình TCTD có thể được thực
hiện tất cả các hoạt động ngân hàng;
Câu 5 TCTD không được nhận tiền gửi của cá
nhân là:
e. Quỹ tín dụng nhân dân;
f. Tổ chức tài chính vi mô;
g. Công ty tài chính;
h. NH hợp tác xã;
Câu 6 Hiện nay, xu thế cạnh tranh mà các
NHTM đang hướng đến là:
e. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng lãi suất huy
động;
f. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm
dịch vụ ngân hàng;
g. Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của Nhà nước;
h. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có
mạo hiểm;
Trang 6/20 - Mã đề thi
Câu 7 Quy định tỷ lệ tối đa của nguồn vốn
ngắn hạn được sử dụng vào cho vay trung dài
hạn là để hạn chế loại rủi ro nào:
e. Rủi ro thanh khoản và rủi ro lãi suất;
f. Rủi ro thanh khoản và rủi ro tín dụng;
g. Rủi ro tín dụng và rủi ro lãi suất;
h. Rủi ro tỷ giá và rủi ro đạo đức;
Câu 8 Theo cách hạch toán thì nghiệp vụ nào
dưới đây không thuộc nghiệp vụ nội bảng:
e. Nhận tiền gởi thanh toán;
f. Bảo lãnh dự thầu;
g. Chiết khấu hối phiếu;
h. Cho vay từng lần;
Câu 9 NHTM trong nước được thành lập, tổ
chức dưới hình thức:
e. Công ty cổ phần hoặc Công ty trách nhiệm
hữu hạn;
f. Công ty nhà nước hoặc Công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên;
g. Công ty cổ phần hoặc Công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên;
h. Công ty cổ phần hoặc Công ty tư nhân;
Câu 10 Vốn tự có của NHTM gồm:
e. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ;
f. Vốn điều lệ và vốn huy động;
g. Vốn pháp định và vốn tài trợ;
h. Vốn pháp định và vốn điều lệ;
Câu 11 Ý nghĩa của hoạt động đầu tư chứng
khoán đối với NHTM:
e. Phát triển dịch vụ khách hàng;
f. Nâng cao thương hiệu;
g. Cung cấp thanh khoản khi cần thiết;
h. Giảm thiểu rủi ro trong đầu tư;
Câu 12 Rủi ro nào không phải là rủi ro thị
trường:
a. Thanh khoản;
b. Hoạt động;
c. Lãi suất;
d. Tỷ giá;
Câu 13 Trong rủi ro tín dụng yếu tố nào dưới
đây không thuộc rủi ro giao dịch:
e. Lựa chọn hình thức bảo đảm và loại tài sản bảo
đảm cho khoản vay;
f. Xác định tỷ lệ dư nợ cho vay cho từng ngành
nghề;
g. Phân tích khách hàng để quyết định cho vay;
h. Phân tích khách hàng để quyết định cho vay có
bảo đảm tài sản/không có đảm bảo bằng tài
sản;
Câu 14 Luật quy định những hoạt động nào
sau đây là hoạt động ngân hàng:
e. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ
thanh toán qua tài khoản;
f. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ
tư vấn tài chính;
g. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ
bảo hiểm, cho thuê két sắt;
h. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ
môi giới tiền tệ, phát hành giấy tờ có giá;
Câu 15 Rủi ro tín dụng gồm:
a. Rủi ro lựa chọn, giao dịch và danh mục;
b. Rủi ro giao dịch và đảm bảo;
c. Rủi ro danh mục và nghiệp vụ;
d. Rủi ro giao dịch và danh mục;
Câu 16 Ưu điểm của việc NHTM đi vay vốn từ
các TCTD khác so với việc NHTM phát hành
giấy tờ có giá trong ngắn hạn:
e. Lãi suất thấp;
f. Đáp ứng khả năng thanh khoản nhanh chóng;
g. Chi phí trả lãi là chi phí tài chính nên Ngân
hàng được miễn thuế;
h. Ngân hàng có thể sử dụng nguồn vốn này trong
dài hạn;
Câu 17 Các nhân tố khách quan tác động đến
huy động vốn của NHTM:
e. Vị trí địa lý, Môi trường cạnh tranh , Mức tiết
kiệm của dân cư;
f. Mức tiết kiệm của dân cư, Môi trường cạnh
tranh, Chiến lược kinh doanh của Ngân hàng;
g. Môi trường pháp lý, Lãi suất huy động, Chu kỳ
phát trỉển kinh tế;
h. Môi trường cạnh tranh , Chất lượng phục vụ,
Mức tiết kiệm của dân cư;
Câu 18 Biện pháp thu hút tiền gửi nào thuộc
biện pháp tâm lý và kinh tế:
e. Tài trợ cho các chương trình thể thao;
f. Cho khách hàng được tự thiết kế hình in
lên thẻ;
g. Xây dựng nhiều trạm máy ATM trên các
trục đường chính;
h. Tặng áo mưa cho khách hàng khi thực hiện
gửi tiền;
Câu 19 Khi mở rộng các nghiệp vụ trung gian
thanh toán, loại tiền gửi nào trong danh
mục tài sản nợ của NHTM sẽ tăng lên?
e. Tiền gửi không kì hạn;
f. Tiền gửi phi giao dịch;
g. Tiền gửi tiết kiệm không kì hạn;
h. Tiền gửi định kỳ;
Câu 20 Trong các nhận định sau, nhận định
nào không chính xác:
a. TG không kỳ hạn nhằm đáp ứng nhu cầu thanh
toán, TG tiết kiệm không kỳ hạn nhằm mục đích
để dành, tiết kiệm;
b. TG thanh toán là loại hình TG không kỳ hạn,
thường có lãi suất thấp hơn TG tiết kiệm không kỳ
hạn;
c. Với loại hình TG không kỳ hạn có thể gửi và rút
tiền bất cứ lúc nào;
Trang 7/20 - Mã đề thi
d. Tất cả các loại TG bằng VND của khách hàng
đều được bảo hiểm TG;
Câu 21 Chọn câu sai, các yếu tố nào tác động
việc NHTM đưa ra mức lãi suất huy động:
e. Kỳ hạn gởi tiền, loại sản phẩm tiền gởi, số tiền
gởi;
f. Loại sản phẩm tiền gởi, lãi suất thị trường, kỳ
hạn gởi tiền;
g. Lãi suất thị trường, số tiền gởi; loại sản phẩm
tiền gởi;
h. Lãi suất thị trường, tình hình tài chính khách
hàng, loại sản phẩm tiền gởi;
Câu 22 Tài sản có chủ yếu của NHTM là:
e. Các khoản cho vay;
f. Các khoản tiền gởi huy động;
g. Các khoản đầu tư;
h. Các khoản vay;
Câu 23 Hình thức thanh toán giữa các NH nào
có ưu thế nhất khi thực hiện thanh toán giữa
các NH trong cùng một hệ thống:
e. Thanh toán liên NH;
f. Thanh toán liên hàng;
g. Thanh toán qua NH đại lý;
h. Thanh toán bù trừ;
Câu 24 Đặc điểm của thanh toán bù trừ giữa
các NH là:
e. Có thể xử lý cùng lúc nhiều giao
dịch thanh toán;
f. Tốc độ thanh toán chậm;
g. Chỉ áp dụng đối với những NH
khác hệ thống với nhau;
h. Các NH thành viên không nhất thiết
phải mở tài khoản tại NH chủ trì;
Câu 25 Chọn câu đúng:
e. Bảo đảm tín dụng chỉ là 1 trong những hình
thức bảo lãnh vay vốn;
f. Bảo đảm tín dụng và bảo lãnh vay vốn đều là
hình thức của tín dụng;
g. Bảo lãnh vay vốn chỉ là 1 trong những hình
thức bảo đảm tín dụng;
h. Bảo đảm tín dụng là 1 hình thức của tín dụng,
còn bảo lãnh vay vốn là một hình thức của bảo
lãnh ngân hàng;
Câu 26 Phương thức thu phí sử dụng dịch vụ
nước nào sau đây mang lại nhiều lợi ích và
thuận lợi nhất cho một công ty nước?
e. Thu phí tận nhà;
f. Thu phí thông qua ủy nhiệm thu;
g. Thu phí thông qua ủy nhiệm chi;
h. Nhận thanh toán bằng séc;
Câu 27 Câu nào sau đây không đúng khi nói về
SWIFT:
e. Tốc độ nhanh cho phép xử lý được số
lượng lớn giao dịch ở mọi quốc gia trên thế
giới;
f. Tính bảo mật rất cao và an toàn;
g. Chi phí cho một điện giao dịch thấp
hơn các phương tiện truyền thông truyền
thống;
h. Sử dụng SWIFT sẽ tuân theo tiêu chuẩn
thống nhất;
Câu 28 Ưu điểm của ủy nhiệm thu là:
e. Có thể sử dụng cả trong thanh toán nội địa và
quốc tế;
f. Ngân hàng có thể kiểm soát được khả năng
thanh toán của người trả tiền;
g. Quá trình thanh toán diễn ra nhanh nhưng phức
tạp;
h. Giảm thiểu chi phí cho ngân hàng;
Câu 29 Mục tiêu cuối cùng khi thẩm định giá
trị TSBĐ nợ vay là:
e. Xác định chính xác và khách quan giá trị của
TSBĐ trên cơ sở giá cả thị trường;
f. Xác định hình thức cho vay;
g. Xác định khoản tiền cho vay;
h. Phân tích và đánh giá mức độ rủi ro của giao
dịch;
Câu 30 Theo quy định pháp luật, điều nào sau
đây đúng về giá trị TS dùng để bảo đảm thực
hiện nhiều nghĩa vụ dân sự (trừ TSBĐ là nhà
ở):
e. TSBĐ phải có giá trị lớn hơn tổng giá trị các
nghĩa vụ được bảo đảm;
f. TSBĐ phải có giá trị lớn hơn hoặc bằng tổng
giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm;
g. TSBĐ phải có giá trị bằng tổng giá trị các
nghĩa vụ được bảo đảm;
h. TSBĐ có thể có giá trị nhỏ hơn, bằng hoặc lớn
hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm;
Câu 31 Các chủ tài khoản có tiền gởi thanh
toán tại ngân hàng được sử dụng:
e. Séc, thẻ tín dụng, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu;
f. Séc, thẻ ATM, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu;
g. Séc, thẻ tín dụng, thẻ ATM, ủy nhiệm chi;
h. Séc, ủy nhiệm chu, thẻ tín dụng, thẻ ATM;
Câu 32 Lãi suất hiệu dụng:
e. Là lãi suất danh nghĩa sau khi đã tính đến yếu
tố lạm phát;
f. Là lãi suất tiền vay mà ngân hàng công bố;
g. Là giá cả của vốn tín dụng;
h. Là lãi suất danh nghĩa được tính theo % một
tháng;
Câu 33 Ý nào sau đây là chính xác nhất:
e. Trong thế chấp và cầm cố tài sản, bên bảo đảm
không chuyển giao tài sản cho bên nhận bảo
đảm, thường là ngân hàng;
Trang 8/20 - Mã đề thi
f. Khi xử lý tài sản được dùng để bảo đảm thực
hiện nhiều nghĩa vụ, tài sản được bán đấu giá
theo quy định của pháp luật;
g. Bảo lãnh có bảo đảm bằng uy tín có thể được
thực hiện bởi Quỹ tín dụng nhân dân;
h. Trong trường hợp thế chấp một phần bất động
sản có vật phụ, thì vật phụ cũng thuộc tài sản
thế chấp;
Câu 34 Chọn nhận định đúng:
e. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng
không vượt quá 10% vốn tự có của ngân
hàng;
f. Nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá là hình
thức cho vay trực tiếp vì hợp đồng tín dụng
được kí kết giữa ngân hàng và người xin
chiết khấu;
g. Ngân hàng có quyền miễn giảm lãi vay cho
khách hàng;
h. Ý nghĩa của nghiệp vụ chiết khấu đối với
NHTM là làm tăng nguồn dự trữ sơ cấp;
Câu 35 Thời hạn gia hạn nợ đối với cho vay
ngắn hạn ……, đối với cho vay trung hạn và dài
hạn ….. đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng.
a. tối đa bằng 12 tháng, tối đa bằng 1/2 thời hạn
cho vay;
b. tối đa bằng 1/2 thời hạn cho vay, tối đa bằng 12
tháng;
c. tối đa bằng 12 tháng, tối đa bằng thời hạn cho
vay;
d. tối đa bằng 1/2 thời hạn cho vay, cũng tối đa
bằng 1/2 thời hạn cho vay;
Câu 36 Trong cho vay của ngân hàng thương
mại thuật ngữ “đảo nợ” được hiểu là:
e. Đề nghị NHTM cho vay một khoản mới
với mục đích hợp lệ, nhưng lại sử dụng vốn
vay trái mục đích là trả cho khoản nợ vay
khác ;
f. Đề nghị NHTM cho vay một khoản mới
với mục đích hợp lệ, nhưng lại sử dụng vốn
vay trái mục đích là trả cho khoản nợ vay hiện
hữu tại NHTM;
g. Xin gia hạn thêm một thời gian trả nợ.
h. Đề nghị NHTM cho vay một khoản mới
với mục đích trả cho khoản nợ vay hiện hữu
tại NHTM;
Câu 37 Khách hàng không có khả năng trả hết
nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đúng thời hạn cho
vay và được TCTD đánh giá là có khả năng trả
nợ trong một khoảng thời gian nhất định sau
thời hạn cho vay, thì TCTD xem xét cho gia hạn
nợ với thời hạn phù hợp với nguồn trả nợ của
khách hàng:
a. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm nợ quá hạn;
b. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm 2 đến nhóm 4;
c. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm 1 đến nhóm 5;
d. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm nợ xấu;
Câu 38 Chứng từ nào dưới đây được thiết lập ở
giai đoạn giám sát tín dụng:
e. Giấy nhận nợ;
f. Biên bản kiểm tra sử dụng vốn vay;
g. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp;
h. Tờ trình thẩm định;
Câu 39 Trong những tổ chức sau, các tổ chức
nào được thực hiện tín chấp:
e. Hội Nông dân VN, Tổng Liên đoàn lao động
VN, Hội tư vấn thuế VN;
f. Đoàn Thanh niên cộng sản HCM, Hội cựu
chiến binh VN, Mặt trậnTổ Quốc VN;
g. Hội sinh viên, Hội Nông dân VN, Tổng Liên
đoàn lao động VN;
h. Hội Liên hiệp phụ nữ VN, Hội người cao tuổi,
Tổng Liên đoàn lao động VN;
Câu 40 Về mặt pháp lý người tư vấn có chịu
trách nhiệm về các quyết định mà khách hàng
được tư vấn thực hiện hay không?
e. Phải chịu toàn bộ trách nhiệm;
f. Chịu một phần trách nhiệm;
g. Trách nhiệm sẽ được chia đôi;
h. Không phải chịu trách nhiệm;
Phần 2: Lý luận (3 điểm)
Câu1 Trình bày các nhân tố bên trong Ngân hàng ảnh hưởng đến nguồn tiền gởi huy động của NHTM?
(1.5 điểm)
Câu 2 Thời hạn cho vay là gì? Thời hạn cho vay được xác định dựa vào các yếu tố nào? (1.5 điểm)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG,
TPHCM
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Hoạt động kinh doanh ngân hàng
Thời gian làm bài: 60 phút;
Trang 9/20 - Mã đề thi
Tải bản FULL (file word 20 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): 3 Đáp án 2
Lớp: BA028_1_122_T02C; T05C (hệ cao đẳng)
Mã đề thi
(2)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Phần 1: trắc nghiệm (7 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A x x x x x x x
B x x x x x x
C x x x x
D X X x
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A x x x x x x
B x x x x x
C x x x x x
D x x x x
Phần 2: Lý luận (3 điểm)
Câu 1 Trình bày các nhân tố bên trong Ngân hàng ảnh hưởng đến nguồn tiền gởi huy động của
NHTM? (1.5 điểm)
- Uy tín, thương hiệu của NH.
- Tình hình tài chính NH.
- Lãi suất, các quy định trong huy động vốn.
- Chất lượng dịch vụ của NH.
- Chiến lược phát triển và phương châm hoạt động của NH.
- Trình độ công nghệ, mạng lưới chi nhánh của NH, ATM……
(Mỗi nhân tố được 0.25)
Câu 2 Thời hạn cho vay là gì? Thời hạn cho vay được xác định dựa vào các yếu tố nào? (1.5 điểm)
Thời hạn cho vay là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận vốn vay cho đến
thời điểm trả hết nợ gốc và lãi vốn vay đã được thoả thuận trong hợp đồng tín dụng giữa tổ chức
tín dụng và khách hàng. (0.5)
- Thời hạn luân chuyển của đối tượng cho vay; (0.5)
- Khả năng tài chính, thu nhập của khách hàng; (0.5)
- Khả năng cho vay của Ngân hàng;
Trang 10/20 - Mã đề thi
3432229

More Related Content

What's hot

Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp ánTrắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp ánTrần Vỹ Thông
 
37333138 bai-tập-cho-vay-ngắn-hạn
37333138 bai-tập-cho-vay-ngắn-hạn37333138 bai-tập-cho-vay-ngắn-hạn
37333138 bai-tập-cho-vay-ngắn-hạnalone_030507
 
Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdf
Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdfGiáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdf
Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdfMan_Ebook
 
Cau hoi va bai tap TCQT
Cau hoi va bai tap TCQTCau hoi va bai tap TCQT
Cau hoi va bai tap TCQTGIALANG
 
Bai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiBai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiNhí Minh
 
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạnnghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạndoyenanh
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệlehaiau
 
Bài tập và bài giải Nghiệp vụ ngân hàng trung ương Sử dụng kèm theo giáo trì...
Bài tập và bài giải Nghiệp vụ ngân hàng trung ương  Sử dụng kèm theo giáo trì...Bài tập và bài giải Nghiệp vụ ngân hàng trung ương  Sử dụng kèm theo giáo trì...
Bài tập và bài giải Nghiệp vụ ngân hàng trung ương Sử dụng kèm theo giáo trì...Man_Ebook
 
Rủi ro hối đoái
Rủi ro hối đoáiRủi ro hối đoái
Rủi ro hối đoáithienbinhqa
 
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp ánBài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp ánCá Ngáo
 
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chínhDap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chínhphamhang34
 
quyền chọn
quyền chọnquyền chọn
quyền chọnLoren Bime
 
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdf
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdfGiáo trình thanh toán quốc tế.pdf
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdfMan_Ebook
 
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)Tường Minh Minh
 
Quyền Chọn
Quyền ChọnQuyền Chọn
Quyền ChọnBuu Dang
 
URC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THU
URC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THUURC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THU
URC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THUTrung Tâm Kiến Tập
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Học kế toán thuế
 
Quản trị ngân hàng tm
Quản trị ngân hàng tmQuản trị ngân hàng tm
Quản trị ngân hàng tmĐinh Hiep
 

What's hot (20)

Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp ánTrắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
 
37333138 bai-tập-cho-vay-ngắn-hạn
37333138 bai-tập-cho-vay-ngắn-hạn37333138 bai-tập-cho-vay-ngắn-hạn
37333138 bai-tập-cho-vay-ngắn-hạn
 
Nhóm 2 sec
Nhóm 2 secNhóm 2 sec
Nhóm 2 sec
 
Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdf
Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdfGiáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdf
Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdf
 
Cau hoi va bai tap TCQT
Cau hoi va bai tap TCQTCau hoi va bai tap TCQT
Cau hoi va bai tap TCQT
 
Bai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiBai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giai
 
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạnnghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
 
Luận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAY
Luận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAYLuận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAY
Luận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAY
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
 
Bài tập và bài giải Nghiệp vụ ngân hàng trung ương Sử dụng kèm theo giáo trì...
Bài tập và bài giải Nghiệp vụ ngân hàng trung ương  Sử dụng kèm theo giáo trì...Bài tập và bài giải Nghiệp vụ ngân hàng trung ương  Sử dụng kèm theo giáo trì...
Bài tập và bài giải Nghiệp vụ ngân hàng trung ương Sử dụng kèm theo giáo trì...
 
Rủi ro hối đoái
Rủi ro hối đoáiRủi ro hối đoái
Rủi ro hối đoái
 
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp ánBài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
 
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chínhDap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
 
quyền chọn
quyền chọnquyền chọn
quyền chọn
 
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdf
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdfGiáo trình thanh toán quốc tế.pdf
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdf
 
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
 
Quyền Chọn
Quyền ChọnQuyền Chọn
Quyền Chọn
 
URC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THU
URC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THUURC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THU
URC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THU
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
 
Quản trị ngân hàng tm
Quản trị ngân hàng tmQuản trị ngân hàng tm
Quản trị ngân hàng tm
 

Similar to ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN MÔN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG

Bộ đề thi trắc nghiệm tín dụng năm 2010
Bộ đề thi trắc nghiệm tín dụng năm 2010Bộ đề thi trắc nghiệm tín dụng năm 2010
Bộ đề thi trắc nghiệm tín dụng năm 2010dissapointed
 
Dap An Co Giai Thich De Thi Vietcombank
Dap An Co Giai Thich De Thi VietcombankDap An Co Giai Thich De Thi Vietcombank
Dap An Co Giai Thich De Thi Vietcombankdinhnguyenvn
 
51 cau hoi trac nghiem vao ngan hang
51 cau hoi trac nghiem vao ngan hang51 cau hoi trac nghiem vao ngan hang
51 cau hoi trac nghiem vao ngan hangHạnh Ngọc
 
De thi vietinbank 2012 de 3
De thi vietinbank 2012 de 3De thi vietinbank 2012 de 3
De thi vietinbank 2012 de 3Dang Thaibang
 
Dịch vụ vay đáo hạn ngân hàng OCB tại Hà Nội
Dịch vụ vay đáo hạn ngân hàng OCB tại Hà NộiDịch vụ vay đáo hạn ngân hàng OCB tại Hà Nội
Dịch vụ vay đáo hạn ngân hàng OCB tại Hà NộiCường Thắng
 
Phát Triển Dịch Vụ Thanh Toán Quốc Tế Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gò...
Phát Triển Dịch Vụ Thanh Toán Quốc Tế Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gò...Phát Triển Dịch Vụ Thanh Toán Quốc Tế Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gò...
Phát Triển Dịch Vụ Thanh Toán Quốc Tế Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gò...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Đáo nợ là gì? giải chấp tài sản là gì và các nội dung liên quan
Đáo nợ là gì? giải chấp tài sản là gì và các nội dung liên quanĐáo nợ là gì? giải chấp tài sản là gì và các nội dung liên quan
Đáo nợ là gì? giải chấp tài sản là gì và các nội dung liên quanCường Thắng
 
Quản trị tài chính dnktra.pdf
Quản trị tài chính dnktra.pdfQuản trị tài chính dnktra.pdf
Quản trị tài chính dnktra.pdfNghaNguynLi
 
Dịch vụ vay đáo hạn ngân hàng Maritime
Dịch vụ vay đáo hạn ngân hàng MaritimeDịch vụ vay đáo hạn ngân hàng Maritime
Dịch vụ vay đáo hạn ngân hàng MaritimeCường Thắng
 
Tai chinh tien te (autosaved)
Tai chinh tien te (autosaved)Tai chinh tien te (autosaved)
Tai chinh tien te (autosaved)Đỗ Minh Phát
 
Can quan-tri-rui-ro-tot-neu-muon-phat-trien-ngan-hang-ban-le
Can quan-tri-rui-ro-tot-neu-muon-phat-trien-ngan-hang-ban-leCan quan-tri-rui-ro-tot-neu-muon-phat-trien-ngan-hang-ban-le
Can quan-tri-rui-ro-tot-neu-muon-phat-trien-ngan-hang-ban-leTrung Nguyễn
 
D cuong thuc tap1
D cuong thuc tap1D cuong thuc tap1
D cuong thuc tap1biekawai
 
Tuan8va9chuong6.pdf
Tuan8va9chuong6.pdfTuan8va9chuong6.pdf
Tuan8va9chuong6.pdfThuNgnLNguyn
 

Similar to ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN MÔN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG (20)

Bộ đề thi trắc nghiệm tín dụng năm 2010
Bộ đề thi trắc nghiệm tín dụng năm 2010Bộ đề thi trắc nghiệm tín dụng năm 2010
Bộ đề thi trắc nghiệm tín dụng năm 2010
 
Dap An Co Giai Thich De Thi Vietcombank
Dap An Co Giai Thich De Thi VietcombankDap An Co Giai Thich De Thi Vietcombank
Dap An Co Giai Thich De Thi Vietcombank
 
51 cau hoi trac nghiem vao ngan hang
51 cau hoi trac nghiem vao ngan hang51 cau hoi trac nghiem vao ngan hang
51 cau hoi trac nghiem vao ngan hang
 
De thi vietinbank 2012 de 3
De thi vietinbank 2012 de 3De thi vietinbank 2012 de 3
De thi vietinbank 2012 de 3
 
Dịch vụ vay đáo hạn ngân hàng OCB tại Hà Nội
Dịch vụ vay đáo hạn ngân hàng OCB tại Hà NộiDịch vụ vay đáo hạn ngân hàng OCB tại Hà Nội
Dịch vụ vay đáo hạn ngân hàng OCB tại Hà Nội
 
Phát Triển Dịch Vụ Thanh Toán Quốc Tế Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gò...
Phát Triển Dịch Vụ Thanh Toán Quốc Tế Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gò...Phát Triển Dịch Vụ Thanh Toán Quốc Tế Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gò...
Phát Triển Dịch Vụ Thanh Toán Quốc Tế Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gò...
 
Đáo nợ là gì? giải chấp tài sản là gì và các nội dung liên quan
Đáo nợ là gì? giải chấp tài sản là gì và các nội dung liên quanĐáo nợ là gì? giải chấp tài sản là gì và các nội dung liên quan
Đáo nợ là gì? giải chấp tài sản là gì và các nội dung liên quan
 
Hoàn Thiện Công Tác Thanh Toán Tín Dụng Chứng Từ Tại Ngân Hàng Tmcp Đầu Tƣ Và...
Hoàn Thiện Công Tác Thanh Toán Tín Dụng Chứng Từ Tại Ngân Hàng Tmcp Đầu Tƣ Và...Hoàn Thiện Công Tác Thanh Toán Tín Dụng Chứng Từ Tại Ngân Hàng Tmcp Đầu Tƣ Và...
Hoàn Thiện Công Tác Thanh Toán Tín Dụng Chứng Từ Tại Ngân Hàng Tmcp Đầu Tƣ Và...
 
Quản trị tài chính dnktra.pdf
Quản trị tài chính dnktra.pdfQuản trị tài chính dnktra.pdf
Quản trị tài chính dnktra.pdf
 
1
11
1
 
Dịch vụ vay đáo hạn ngân hàng Maritime
Dịch vụ vay đáo hạn ngân hàng MaritimeDịch vụ vay đáo hạn ngân hàng Maritime
Dịch vụ vay đáo hạn ngân hàng Maritime
 
Báo Cáo Tốt Nghiệp Giải Pháp Và Kiến Nghị Nhằm Phát Triển Thanh Toán Tín Dụng...
Báo Cáo Tốt Nghiệp Giải Pháp Và Kiến Nghị Nhằm Phát Triển Thanh Toán Tín Dụng...Báo Cáo Tốt Nghiệp Giải Pháp Và Kiến Nghị Nhằm Phát Triển Thanh Toán Tín Dụng...
Báo Cáo Tốt Nghiệp Giải Pháp Và Kiến Nghị Nhằm Phát Triển Thanh Toán Tín Dụng...
 
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN THẺ THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU ACB - TẢI FREE ...
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN THẺ THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU ACB - TẢI FREE ...GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN THẺ THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU ACB - TẢI FREE ...
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN THẺ THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU ACB - TẢI FREE ...
 
Tai chinh tien te (autosaved)
Tai chinh tien te (autosaved)Tai chinh tien te (autosaved)
Tai chinh tien te (autosaved)
 
Tai chinh tien te
Tai chinh tien teTai chinh tien te
Tai chinh tien te
 
Can quan-tri-rui-ro-tot-neu-muon-phat-trien-ngan-hang-ban-le
Can quan-tri-rui-ro-tot-neu-muon-phat-trien-ngan-hang-ban-leCan quan-tri-rui-ro-tot-neu-muon-phat-trien-ngan-hang-ban-le
Can quan-tri-rui-ro-tot-neu-muon-phat-trien-ngan-hang-ban-le
 
Luận văn: Quản trị rủi ro tín dụng với khách hàng doanh nghiệp
Luận văn: Quản trị rủi ro tín dụng với khách hàng doanh nghiệpLuận văn: Quản trị rủi ro tín dụng với khách hàng doanh nghiệp
Luận văn: Quản trị rủi ro tín dụng với khách hàng doanh nghiệp
 
D cuong thuc tap1
D cuong thuc tap1D cuong thuc tap1
D cuong thuc tap1
 
De thi td sacombank
De thi td sacombankDe thi td sacombank
De thi td sacombank
 
Tuan8va9chuong6.pdf
Tuan8va9chuong6.pdfTuan8va9chuong6.pdf
Tuan8va9chuong6.pdf
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gianataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngnataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcnataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin họcnataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngnataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnnataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree towernataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtnataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngnataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhnataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intronataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcnataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 

ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN MÔN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG, TPHCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: Hoạt động kinh doanh ngân hàng Thời gian làm bài: 60 phút; Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): 3 Lớp: BA028_1_122_T02C; T05C (hệ cao đẳng) Mã đề thi (1) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1 Trong các nhận định sau, nhận định nào không chính xác: a. TG không kỳ hạn nhằm đáp ứng nhu cầu thanh toán, TG tiết kiệm không kỳ hạn nhằm mục đích để dành, tiết kiệm; b. TG thanh toán là loại hình TG không kỳ hạn, thường có lãi suất thấp hơn TG tiết kiệm không kỳ hạn; c. Với loại hình TG không kỳ hạn có thể gửi và rút tiền bất cứ lúc nào; d. Tất cả các loại TG bằng VND của khách hàng đều được bảo hiểm TG; Câu 2 Tài sản có chủ yếu của NHTM là: a. Các khoản cho vay; b. Các khoản tiền gởi huy động; c. Các khoản đầu tư; d. Các khoản vay; Câu 3 Theo quy định pháp luật, trong trường hợp hoạt động ngân hàng có diễn biến bất thường thì NHNN có quyền: a. Quy định cơ chế trần lãi suất cho vay trong hoạt động kinh doanh của TCTD; b. Quy định cơ chế xác định lãi suất cho vay trong hoạt động kinh doanh của TCTD; c. Quy định cơ chế biên độ cho phép của lãi suất cho vay trong hoạt động kinh doanh của TCTD; d. Quy định cơ chế lãi suất cho vay trong hoạt động kinh doanh của TCTD không được vượt quá 150% lãi suất cơ bản; Câu 4 Chọn nhận định đúng: a. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không vượt quá 10% vốn tự có của ngân hàng; b. Nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá là hình thức cho vay trực tiếp vì hợp đồng tín dụng được kí kết giữa ngân hàng và người xin chiết khấu; c. Ngân hàng có quyền miễn giảm lãi vay cho khách hàng; d. Ý nghĩa của nghiệp vụ chiết khấu đối với NHTM là làm tăng nguồn dự trữ sơ cấp; Câu 5 Thời hạn gia hạn nợ đối với cho vay ngắn hạn ……, đối với cho vay trung hạn và dài hạn ….. đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng. a. tối đa bằng 12 tháng, tối đa bằng 1/2 thời hạn cho vay; b. tối đa bằng 1/2 thời hạn cho vay, tối đa bằng 12 tháng; c. tối đa bằng 12 tháng, tối đa bằng thời hạn cho vay; d. tối đa bằng 1/2 thời hạn cho vay, cũng tối đa bằng 1/2 thời hạn cho vay; Câu 6 TCTD không được nhận tiền gửi của cá nhân là: a. Công ty tài chính; b. Quỹ tín dụng nhân dân; c. Tổ chức tài chính vi mô; d. NH hợp tác xã; Câu 7 Hiện nay, xu thế cạnh tranh mà các NHTM đang hướng đến là: Trang 1/20 - Mã đề thi
  • 2. a. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng lãi suất huy động; b. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng; c. Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của Nhà nước; d. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có mạo hiểm; Câu 8 Căn cứ vào Luật TCTD 2010, hãy chọn câu sai: a. TCTD là doanh nghiệp thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng; b. TCTD là NHTM thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng; c. NHTM là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng; d. Ngân hàng là loại hình TCTD có thể được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng; Câu 9 Quy định tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng vào cho vay trung dài hạn là để hạn chế loại rủi ro nào: a. Rủi ro thanh khoản và rủi ro lãi suất; b. Rủi ro thanh khoản và rủi ro tín dụng; c. Rủi ro tín dụng và rủi ro lãi suất; d. Rủi ro tỷ giá và rủi ro đạo đức; Câu 10 NHTM trong nước được thành lập, tổ chức dưới hình thức: a. Công ty cổ phần hoặc Công ty trách nhiệm hữu hạn; b. Công ty nhà nước hoặc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên; c. Công ty cổ phần hoặc Công ty tư nhân; d. Công ty cổ phần hoặc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên; Câu 11 Vốn tự có của NHTM gồm: a. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ; b. Vốn điều lệ và vốn huy động; c. Vốn pháp định và vốn tài trợ; d. Vốn pháp định và vốn điều lệ; Câu 12 Theo cách hạch toán thì nghiệp vụ nào dưới đây không thuộc nghiệp vụ nội bảng: a. Nhận tiền gởi thanh toán; b. Bảo lãnh dự thầu; c. Chiết khấu hối phiếu; d. Cho vay từng lần; Câu 13 Ý nghĩa của hoạt động đầu tư chứng khoán đối với NHTM: a. Phát triển dịch vụ khách hàng; b. Nâng cao thương hiệu; c. Cung cấp thanh khoản khi cần thiết; d. Giảm thiểu rủi ro trong đầu tư; Câu 14 Luật quy định những hoạt động nào sau đây là hoạt động ngân hàng: a. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản; b. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ tư vấn tài chính; c. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ bảo hiểm, cho thuê két sắt; d. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ môi giới tiền tệ, phát hành giấy tờ có giá; Câu 15 Chọn câu sai, các yếu tố nào tác động việc NHTM đưa ra mức lãi suất huy động: a. Kỳ hạn gởi tiền, loại sản phẩm tiền gởi, số tiền gởi; b. Loại sản phẩm tiền gởi, lãi suất thị trường, kỳ hạn gởi tiền; c. Lãi suất thị trường, số tiền gởi; loại sản phẩm tiền gởi; d. Lãi suất thị trường, tình hình tài chính khách hàng, loại sản phẩm tiền gởi; Câu 16 Rủi ro nào không phải là rủi ro thị trường: a. Thanh khoản; b. Hoạt động; c. Lãi suất; d. Tỷ giá; Câu 17 Ngân hàng phải làm gì để đảm bảo khách hàng thực hiện hợp đồng kỳ hạn? a. Bắt buộc khách hàng phải trả một khoản phí cho hợp đồng khi ký kết; b. Bắt buộc khách hàng phải ký quỹ khi hợp đồng đáo hạn; c. Bắt buộc khách hàng phải ký quỹ ngay khi hợp đồng được ký kết; d. Bắt buộc khách hàng phải trả một khoản phí cho hợp đồng khi Khách hang không thực hiện; Câu 18 Theo bạn, vì sao khách hàng sử dụng hệ thống internet banking? a. Vì khách hàng tiết kiệm thời gian trong việc truy vấn thông tin tài khoản và hồ sơ các giao dịch trong ngày; b. Vì khách hàng có thể thực hiện mọi thanh toán không hạn mức một cách nhanh chóng và thuận tiện; c. Vì khách hàng có thể thực hiện vay vốn ngay trên hệ thống; d. Vì khách hàng có thể thanh toán các hóa đơn dịch vụ trong hạn mức cho phép; Câu 19 Trong rủi ro tín dụng yếu tố nào dưới đây không thuộc rủi ro giao dịch: a. Lựa chọn hình thức bảo đảm và loại tài sản bảo đảm cho khoản vay; b. Xác định tỷ lệ dư nợ cho vay cho từng ngành nghề; c. Phân tích khách hàng để quyết định cho vay; d. Phân tích khách hàng để quyết định cho vay có bảo đảm tài sản/không có đảm bảo bằng tài sản; Trang 2/20 - Mã đề thi
  • 3. Câu 20 Hình thức thanh toán giữa các NH nào có ưu thế nhất khi thực hiện thanh toán giữa các NH trong cùng một hệ thống: a. Thanh toán liên NH; b. Thanh toán liên hàng; c. Thanh toán qua NH đại lý; d. Thanh toán bù trừ; Câu 21 Trong những tổ chức sau, các tổ chức nào được thực hiện tín chấp: a. Hội Nông dân VN, Tổng Liên đoàn lao động VN, Hội tư vấn thuế VN; b. Đoàn Thanh niên cộng sản HCM, Hội cựu chiến binh VN, Mặt trậnTổ Quốc VN; c. Hội sinh viên, Hội Nông dân VN, Tổng Liên đoàn lao động VN; d. Hội Liên hiệp phụ nữ VN, Hội người cao tuổi, Tổng Liên đoàn lao động VN; Câu 22 Về mặt pháp lý người tư vấn có chịu trách nhiệm về các quyết định mà khách hàng được tư vấn thực hiện hay không? a. Phải chịu toàn bộ trách nhiệm; b. Chịu một phần trách nhiệm; c. Trách nhiệm sẽ được chia đôi; d. Không phải chịu trách nhiệm; Câu 23 Các chủ tài khoản có tiền gởi thanh toán tại ngân hàng được sử dụng: a. Séc, thẻ tín dụng, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu; b. Séc, thẻ ATM, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu; c. Séc, thẻ tín dụng, thẻ ATM, ủy nhiệm chi; d. Séc, ủy nhiệm chu, thẻ tín dụng, thẻ ATM; Câu 24 Khi mở rộng các nghiệp vụ trung gian thanh toán, loại tiền gửi nào trong danh mục tài sản nợ của NHTM sẽ tăng lên? a. Tiền gửi không kì hạn; b. Tiền gửi phi giao dịch; c. Tiền gửi tiết kiệm không kì hạn; d. Tiền gửi định kỳ; Câu 25 Các nhân tố khách quan tác động đến huy động vốn của NHTM: a. Mức tiết kiệm của dân cư, Môi trường cạnh tranh, Chiến lược kinh doanh của Ngân hàng; b. Môi trường pháp lý, Lãi suất huy động, Chu kỳ phát trỉển kinh tế; c. Vị trí địa lý, Môi trường cạnh tranh , Mức tiết kiệm của dân cư; d. Môi trường cạnh tranh , Chất lượng phục vụ, Mức tiết kiệm của dân cư; Câu 26 Biện pháp thu hút tiền gửi nào thuộc biện pháp tâm lý và kinh tế: a. Tài trợ cho các chương trình thể thao; b. Cho khách hàng được tự thiết kế hình in lên thẻ; c. Xây dựng nhiều trạm máy ATM trên các trục đường chính; d. Tặng áo mưa cho khách hàng khi thực hiện gửi tiền; Câu 27 Theo quy định pháp luật, điều nào sau đây đúng về giá trị TS dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ dân sự (trừ TSBĐ là nhà ở): a. TSBĐ phải có giá trị lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm; b. TSBĐ phải có giá trị lớn hơn hoặc bằng tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm; c. TSBĐ phải có giá trị bằng tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm; d. TSBĐ có thể có giá trị nhỏ hơn, bằng hoặc lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm; Câu 28 Đặc điểm của thanh toán bù trừ giữa các NH là: a. Có thể xử lý cùng lúc nhiều giao dịch thanh toán; b. Tốc độ thanh toán chậm; c. Chỉ áp dụng đối với những NH khác hệ thống với nhau; d. Các NH thành viên không nhất thiết phải mở tài khoản tại NH chủ trì; Câu 29 Phương thức thu phí sử dụng dịch vụ nước nào sau đây mang lại nhiều lợi ích và thuận lợi nhất cho một công ty nước? a. Thu phí tận nhà; b. Thu phí thông qua ủy nhiệm thu; c. Thu phí thông qua ủy nhiệm chi; d. Nhận thanh toán bằng séc; Câu 30 Câu nào sau đây không đúng khi nói về SWIFT: a. Tốc độ nhanh cho phép xử lý được số lượng lớn giao dịch ở mọi quốc gia trên thế giới; b. Tính bảo mật rất cao và an toàn; c. Chi phí cho một điện giao dịch thấp hơn các phương tiện truyền thông truyền thống; d. Sử dụng SWIFT sẽ tuân theo tiêu chuẩn thống nhất; Câu 31 Ý nào sau đây là chính xác nhất: a. Trong thế chấp và cầm cố tài sản, bên bảo đảm không chuyển giao tài sản cho bên nhận bảo đảm, thường là ngân hàng; b. Khi xử lý tài sản được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ, tài sản được bán đấu giá theo quy định của pháp luật; c. Bảo lãnh có bảo đảm bằng uy tín có thể được thực hiện bởi Quỹ tín dụng nhân dân; d. Trong trường hợp thế chấp một phần bất động sản có vật phụ, thì vật phụ cũng thuộc tài sản thế chấp; Trang 3/20 - Mã đề thi
  • 4. Câu 32 Ưu điểm của ủy nhiệm thu là: a. Có thể sử dụng cả trong thanh toán nội địa và quốc tế; b. Ngân hàng có thể kiểm soát được khả năng thanh toán của người trả tiền; c. Quá trình thanh toán diễn ra nhanh nhưng phức tạp; d. Giảm thiểu chi phí cho ngân hàng; Câu 33 Mục tiêu cuối cùng khi thẩm định giá trị TSBĐ nợ vay là: a. Xác định chính xác và khách quan giá trị của TSBĐ trên cơ sở giá cả thị trường; b. Xác định hình thức cho vay; c. Xác định khoản tiền cho vay; d. Phân tích và đánh giá mức độ rủi ro của giao dịch; Câu 34 Lãi suất hiệu dụng: a. Là lãi suất danh nghĩa sau khi đã tính đến yếu tố lạm phát; b. Là lãi suất tiền vay mà ngân hàng công bố; c. Là giá cả của vốn tín dụng; d. Là lãi suất danh nghĩa được tính theo % một tháng; Câu 35 Chọn câu đúng: a. Bảo đảm tín dụng chỉ là 1 trong những hình thức bảo lãnh vay vốn; b. Bảo lãnh vay vốn chỉ là 1 trong những hình thức bảo đảm tín dụng; c. Bảo đảm tín dụng và bảo lãnh vay vốn đều là hình thức của tín dụng; d. Bảo đảm tín dụng là 1 hình thức của tín dụng, còn bảo lãnh vay vốn là một hình thức của bảo lãnh ngân hàng; Câu 36 Rủi ro tín dụng gồm: a. Rủi ro giao dịch và danh mục; b. Rủi ro lựa chọn, giao dịch và danh mục; c. Rủi ro giao dịch và đảm bảo; d. Rủi ro danh mục và nghiệp vụ; Câu 37 Ưu điểm của việc NHTM đi vay vốn từ các TCTD khác so với việc NHTM phát hành giấy tờ có giá trong ngắn hạn: a. Lãi suất thấp; b. Đáp ứng khả năng thanh khoản nhanh chóng; c. Chi phí trả lãi là chi phí tài chính nên Ngân hàng được miễn thuế; d. Ngân hàng có thể sử dụng nguồn vốn này trong dài hạn; Câu 38 Trong cho vay của ngân hàng thương mại thuật ngữ “đảo nợ” được hiểu là: a. Đề nghị NHTM cho vay một khoản mới với mục đích hợp lệ, nhưng lại sử dụng vốn vay trái mục đích là trả cho khoản nợ vay khác ; b. Đề nghị NHTM cho vay một khoản mới với mục đích hợp lệ, nhưng lại sử dụng vốn vay trái mục đích là trả cho khoản nợ vay hiện hữu tại NHTM; c. Xin gia hạn thêm một thời gian trả nợ. d. Đề nghị NHTM cho vay một khoản mới với mục đích trả cho khoản nợ vay hiện hữu tại NHTM; Câu 39 Khách hàng không có khả năng trả hết nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đúng thời hạn cho vay và được TCTD đánh giá là có khả năng trả nợ trong một khoảng thời gian nhất định sau thời hạn cho vay, thì TCTD xem xét cho gia hạn nợ với thời hạn phù hợp với nguồn trả nợ của khách hàng: a. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này được phân loại vào nhóm nợ quá hạn; b. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này được phân loại vào nhóm 2 đến nhóm 4; c. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này được phân loại vào nhóm 1 đến nhóm 5; d. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này được phân loại vào nhóm nợ xấu; Câu 40 Chứng từ nào dưới đây được thiết lập ở giai đoạn giám sát tín dụng: a. Giấy nhận nợ; b. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp; c. Tờ trình thẩm định; d. Biên bản kiểm tra sử dụng vốn vay; Phần 2: Lý luận (3 điểm) Câu 1 Vì sao rủi ro trong tín dụng ngân hàng có tính tất yếu, không thể loại trừ hoàn toàn? (1.5 điểm) Câu 2 Ý nghĩa của nghiệp vụ huy động vốn từ tiền gởi đối với Ngân hàng? (1.5 điểm) Trang 4/20 - Mã đề thi
  • 5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG, TPHCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: Hoạt động kinh doanh ngân hàng Thời gian làm bài: 60 phút; Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): 3 Đáp án 1 Lớp: BA028_1_122_T02C; T05C Mã đề thi (1) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Phần 1: trắc nghiệm (7 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A x x x x x x x B x x x x x x x C x x x D x x x 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A x x x x x x B x x x x x C x x x x D x x x x x Phần 2: Lý luận (3 điểm) Câu 1 Vì sao rủi ro trong tín dụng ngân hàng có tính tất yếu, không thể loại trừ hoàn toàn? (1.5 điểm) Rủi ro tín dụng là khả năng mà khách hàng vay hoặc là bên đối tác của ngân hàng không thực hiện đúng cam kết đã thỏa thuận. Lý do: - Luôn luôn tồn tại thông tin bất cân xứng giữa NH và khách hàng; (0.5) - Yếu tố thiện chí trả nợ là một yếu tố vô hình, do vậy rủi ro tín dụng là yếu tố xuất phát từ bản chất của quan hệ tín dụng, không thể triệt tiêu, loại bỏ hoàn toàn được; (0.5) - Trong quá trình sử dụng tín dụng, có rất nhiều biến cố khách quan ngoài tầm kiểm soát, làm cho khả năng trả nợ thay đổi, các ngân hàng chỉ có thể kiểm soát, giảm thiểu, hạn chế nó mà thôi; (0.5) Câu 2 Ý nghĩa của nghiệp vụ huy động vốn từ tiền gởi đối với Ngân hàng? (1.5 điểm) - Là khoản vốn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng nguồn vốn hoạt động, nguồn tài nguyên quý giá cho hoạt động ngân hàng; (0.5) - Để thực hiện các hoạt động kinh doanh như cấp tín dụng và các hoạt động sinh lời khác của ngân hàng, có vai trò tạo nguồn vốn chủ lực cho hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại; (0.5) - Thông qua hoạt động huy động tiền gửi, có thể đo lường được sự tín nhiệm của khách hàng, uy tín và năng lực cạnh tranh của ngân hàng trên thị trường. (0.5) Trang 5/20 - Mã đề thi
  • 6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG, TPHCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: Hoạt động kinh doanh ngân hàng Thời gian làm bài: 60 phút; Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): 3 Lớp: BA028_1_122_T02C; T05C ( hệ cao đẳng) Mã đề thi (2) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1 Theo bạn, vì sao khách hàng sử dụng hệ thống internet banking? e. Vì khách hàng tiết kiệm thời gian trong việc truy vấn thông tin tài khoản và hồ sơ các giao dịch trong ngày; f. Vì khách hàng có thể thực hiện mọi thanh toán không hạn mức một cách nhanh chóng và thuận tiện; g. Vì khách hàng có thể thực hiện vay vốn ngay trên hệ thống; h. Vì khách hàng có thể thanh toán các hóa đơn dịch vụ trong hạn mức cho phép; Câu 2 Ngân hàng phải làm gì để đảm bảo khách hàng thực hiện hợp đồng kỳ hạn? a. Bắt buộc khách hàng phải trả một khoản phí cho hợp đồng khi ký kết; b. Bắt buộc khách hàng phải ký quỹ khi hợp đồng đáo hạn; c. Bắt buộc khách hàng phải ký quỹ ngay khi hợp đồng được ký kết; d. Bắt buộc khách hàng phải trả một khoản phí cho hợp đồng khi Khách hang không thực hiện; Câu 3 Theo quy định pháp luật, trong trường hợp hoạt động ngân hàng có diễn biến bất thường thì NHNN có quyền: e. Quy định cơ chế xác định lãi suất cho vay trong hoạt động kinh doanh của TCTD; f. Quy định cơ chế trần lãi suất cho vay trong hoạt động kinh doanh của TCTD; g. Quy định cơ chế biên độ cho phép của lãi suất cho vay trong hoạt động kinh doanh của TCTD; h. Quy định cơ chế lãi suất cho vay trong hoạt động kinh doanh của TCTD không được vượt quá 150% lãi suất cơ bản; Câu 4 Căn cứ vào Luật TCTD 2010, hãy chọn câu sai: e. TCTD là doanh nghiệp thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng; f. TCTD là NHTM thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng; g. NHTM là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng; h. Ngân hàng là loại hình TCTD có thể được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng; Câu 5 TCTD không được nhận tiền gửi của cá nhân là: e. Quỹ tín dụng nhân dân; f. Tổ chức tài chính vi mô; g. Công ty tài chính; h. NH hợp tác xã; Câu 6 Hiện nay, xu thế cạnh tranh mà các NHTM đang hướng đến là: e. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng lãi suất huy động; f. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng; g. Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của Nhà nước; h. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có mạo hiểm; Trang 6/20 - Mã đề thi
  • 7. Câu 7 Quy định tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng vào cho vay trung dài hạn là để hạn chế loại rủi ro nào: e. Rủi ro thanh khoản và rủi ro lãi suất; f. Rủi ro thanh khoản và rủi ro tín dụng; g. Rủi ro tín dụng và rủi ro lãi suất; h. Rủi ro tỷ giá và rủi ro đạo đức; Câu 8 Theo cách hạch toán thì nghiệp vụ nào dưới đây không thuộc nghiệp vụ nội bảng: e. Nhận tiền gởi thanh toán; f. Bảo lãnh dự thầu; g. Chiết khấu hối phiếu; h. Cho vay từng lần; Câu 9 NHTM trong nước được thành lập, tổ chức dưới hình thức: e. Công ty cổ phần hoặc Công ty trách nhiệm hữu hạn; f. Công ty nhà nước hoặc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên; g. Công ty cổ phần hoặc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên; h. Công ty cổ phần hoặc Công ty tư nhân; Câu 10 Vốn tự có của NHTM gồm: e. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ; f. Vốn điều lệ và vốn huy động; g. Vốn pháp định và vốn tài trợ; h. Vốn pháp định và vốn điều lệ; Câu 11 Ý nghĩa của hoạt động đầu tư chứng khoán đối với NHTM: e. Phát triển dịch vụ khách hàng; f. Nâng cao thương hiệu; g. Cung cấp thanh khoản khi cần thiết; h. Giảm thiểu rủi ro trong đầu tư; Câu 12 Rủi ro nào không phải là rủi ro thị trường: a. Thanh khoản; b. Hoạt động; c. Lãi suất; d. Tỷ giá; Câu 13 Trong rủi ro tín dụng yếu tố nào dưới đây không thuộc rủi ro giao dịch: e. Lựa chọn hình thức bảo đảm và loại tài sản bảo đảm cho khoản vay; f. Xác định tỷ lệ dư nợ cho vay cho từng ngành nghề; g. Phân tích khách hàng để quyết định cho vay; h. Phân tích khách hàng để quyết định cho vay có bảo đảm tài sản/không có đảm bảo bằng tài sản; Câu 14 Luật quy định những hoạt động nào sau đây là hoạt động ngân hàng: e. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản; f. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ tư vấn tài chính; g. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ bảo hiểm, cho thuê két sắt; h. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ môi giới tiền tệ, phát hành giấy tờ có giá; Câu 15 Rủi ro tín dụng gồm: a. Rủi ro lựa chọn, giao dịch và danh mục; b. Rủi ro giao dịch và đảm bảo; c. Rủi ro danh mục và nghiệp vụ; d. Rủi ro giao dịch và danh mục; Câu 16 Ưu điểm của việc NHTM đi vay vốn từ các TCTD khác so với việc NHTM phát hành giấy tờ có giá trong ngắn hạn: e. Lãi suất thấp; f. Đáp ứng khả năng thanh khoản nhanh chóng; g. Chi phí trả lãi là chi phí tài chính nên Ngân hàng được miễn thuế; h. Ngân hàng có thể sử dụng nguồn vốn này trong dài hạn; Câu 17 Các nhân tố khách quan tác động đến huy động vốn của NHTM: e. Vị trí địa lý, Môi trường cạnh tranh , Mức tiết kiệm của dân cư; f. Mức tiết kiệm của dân cư, Môi trường cạnh tranh, Chiến lược kinh doanh của Ngân hàng; g. Môi trường pháp lý, Lãi suất huy động, Chu kỳ phát trỉển kinh tế; h. Môi trường cạnh tranh , Chất lượng phục vụ, Mức tiết kiệm của dân cư; Câu 18 Biện pháp thu hút tiền gửi nào thuộc biện pháp tâm lý và kinh tế: e. Tài trợ cho các chương trình thể thao; f. Cho khách hàng được tự thiết kế hình in lên thẻ; g. Xây dựng nhiều trạm máy ATM trên các trục đường chính; h. Tặng áo mưa cho khách hàng khi thực hiện gửi tiền; Câu 19 Khi mở rộng các nghiệp vụ trung gian thanh toán, loại tiền gửi nào trong danh mục tài sản nợ của NHTM sẽ tăng lên? e. Tiền gửi không kì hạn; f. Tiền gửi phi giao dịch; g. Tiền gửi tiết kiệm không kì hạn; h. Tiền gửi định kỳ; Câu 20 Trong các nhận định sau, nhận định nào không chính xác: a. TG không kỳ hạn nhằm đáp ứng nhu cầu thanh toán, TG tiết kiệm không kỳ hạn nhằm mục đích để dành, tiết kiệm; b. TG thanh toán là loại hình TG không kỳ hạn, thường có lãi suất thấp hơn TG tiết kiệm không kỳ hạn; c. Với loại hình TG không kỳ hạn có thể gửi và rút tiền bất cứ lúc nào; Trang 7/20 - Mã đề thi
  • 8. d. Tất cả các loại TG bằng VND của khách hàng đều được bảo hiểm TG; Câu 21 Chọn câu sai, các yếu tố nào tác động việc NHTM đưa ra mức lãi suất huy động: e. Kỳ hạn gởi tiền, loại sản phẩm tiền gởi, số tiền gởi; f. Loại sản phẩm tiền gởi, lãi suất thị trường, kỳ hạn gởi tiền; g. Lãi suất thị trường, số tiền gởi; loại sản phẩm tiền gởi; h. Lãi suất thị trường, tình hình tài chính khách hàng, loại sản phẩm tiền gởi; Câu 22 Tài sản có chủ yếu của NHTM là: e. Các khoản cho vay; f. Các khoản tiền gởi huy động; g. Các khoản đầu tư; h. Các khoản vay; Câu 23 Hình thức thanh toán giữa các NH nào có ưu thế nhất khi thực hiện thanh toán giữa các NH trong cùng một hệ thống: e. Thanh toán liên NH; f. Thanh toán liên hàng; g. Thanh toán qua NH đại lý; h. Thanh toán bù trừ; Câu 24 Đặc điểm của thanh toán bù trừ giữa các NH là: e. Có thể xử lý cùng lúc nhiều giao dịch thanh toán; f. Tốc độ thanh toán chậm; g. Chỉ áp dụng đối với những NH khác hệ thống với nhau; h. Các NH thành viên không nhất thiết phải mở tài khoản tại NH chủ trì; Câu 25 Chọn câu đúng: e. Bảo đảm tín dụng chỉ là 1 trong những hình thức bảo lãnh vay vốn; f. Bảo đảm tín dụng và bảo lãnh vay vốn đều là hình thức của tín dụng; g. Bảo lãnh vay vốn chỉ là 1 trong những hình thức bảo đảm tín dụng; h. Bảo đảm tín dụng là 1 hình thức của tín dụng, còn bảo lãnh vay vốn là một hình thức của bảo lãnh ngân hàng; Câu 26 Phương thức thu phí sử dụng dịch vụ nước nào sau đây mang lại nhiều lợi ích và thuận lợi nhất cho một công ty nước? e. Thu phí tận nhà; f. Thu phí thông qua ủy nhiệm thu; g. Thu phí thông qua ủy nhiệm chi; h. Nhận thanh toán bằng séc; Câu 27 Câu nào sau đây không đúng khi nói về SWIFT: e. Tốc độ nhanh cho phép xử lý được số lượng lớn giao dịch ở mọi quốc gia trên thế giới; f. Tính bảo mật rất cao và an toàn; g. Chi phí cho một điện giao dịch thấp hơn các phương tiện truyền thông truyền thống; h. Sử dụng SWIFT sẽ tuân theo tiêu chuẩn thống nhất; Câu 28 Ưu điểm của ủy nhiệm thu là: e. Có thể sử dụng cả trong thanh toán nội địa và quốc tế; f. Ngân hàng có thể kiểm soát được khả năng thanh toán của người trả tiền; g. Quá trình thanh toán diễn ra nhanh nhưng phức tạp; h. Giảm thiểu chi phí cho ngân hàng; Câu 29 Mục tiêu cuối cùng khi thẩm định giá trị TSBĐ nợ vay là: e. Xác định chính xác và khách quan giá trị của TSBĐ trên cơ sở giá cả thị trường; f. Xác định hình thức cho vay; g. Xác định khoản tiền cho vay; h. Phân tích và đánh giá mức độ rủi ro của giao dịch; Câu 30 Theo quy định pháp luật, điều nào sau đây đúng về giá trị TS dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ dân sự (trừ TSBĐ là nhà ở): e. TSBĐ phải có giá trị lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm; f. TSBĐ phải có giá trị lớn hơn hoặc bằng tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm; g. TSBĐ phải có giá trị bằng tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm; h. TSBĐ có thể có giá trị nhỏ hơn, bằng hoặc lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm; Câu 31 Các chủ tài khoản có tiền gởi thanh toán tại ngân hàng được sử dụng: e. Séc, thẻ tín dụng, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu; f. Séc, thẻ ATM, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu; g. Séc, thẻ tín dụng, thẻ ATM, ủy nhiệm chi; h. Séc, ủy nhiệm chu, thẻ tín dụng, thẻ ATM; Câu 32 Lãi suất hiệu dụng: e. Là lãi suất danh nghĩa sau khi đã tính đến yếu tố lạm phát; f. Là lãi suất tiền vay mà ngân hàng công bố; g. Là giá cả của vốn tín dụng; h. Là lãi suất danh nghĩa được tính theo % một tháng; Câu 33 Ý nào sau đây là chính xác nhất: e. Trong thế chấp và cầm cố tài sản, bên bảo đảm không chuyển giao tài sản cho bên nhận bảo đảm, thường là ngân hàng; Trang 8/20 - Mã đề thi
  • 9. f. Khi xử lý tài sản được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ, tài sản được bán đấu giá theo quy định của pháp luật; g. Bảo lãnh có bảo đảm bằng uy tín có thể được thực hiện bởi Quỹ tín dụng nhân dân; h. Trong trường hợp thế chấp một phần bất động sản có vật phụ, thì vật phụ cũng thuộc tài sản thế chấp; Câu 34 Chọn nhận định đúng: e. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không vượt quá 10% vốn tự có của ngân hàng; f. Nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá là hình thức cho vay trực tiếp vì hợp đồng tín dụng được kí kết giữa ngân hàng và người xin chiết khấu; g. Ngân hàng có quyền miễn giảm lãi vay cho khách hàng; h. Ý nghĩa của nghiệp vụ chiết khấu đối với NHTM là làm tăng nguồn dự trữ sơ cấp; Câu 35 Thời hạn gia hạn nợ đối với cho vay ngắn hạn ……, đối với cho vay trung hạn và dài hạn ….. đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng. a. tối đa bằng 12 tháng, tối đa bằng 1/2 thời hạn cho vay; b. tối đa bằng 1/2 thời hạn cho vay, tối đa bằng 12 tháng; c. tối đa bằng 12 tháng, tối đa bằng thời hạn cho vay; d. tối đa bằng 1/2 thời hạn cho vay, cũng tối đa bằng 1/2 thời hạn cho vay; Câu 36 Trong cho vay của ngân hàng thương mại thuật ngữ “đảo nợ” được hiểu là: e. Đề nghị NHTM cho vay một khoản mới với mục đích hợp lệ, nhưng lại sử dụng vốn vay trái mục đích là trả cho khoản nợ vay khác ; f. Đề nghị NHTM cho vay một khoản mới với mục đích hợp lệ, nhưng lại sử dụng vốn vay trái mục đích là trả cho khoản nợ vay hiện hữu tại NHTM; g. Xin gia hạn thêm một thời gian trả nợ. h. Đề nghị NHTM cho vay một khoản mới với mục đích trả cho khoản nợ vay hiện hữu tại NHTM; Câu 37 Khách hàng không có khả năng trả hết nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đúng thời hạn cho vay và được TCTD đánh giá là có khả năng trả nợ trong một khoảng thời gian nhất định sau thời hạn cho vay, thì TCTD xem xét cho gia hạn nợ với thời hạn phù hợp với nguồn trả nợ của khách hàng: a. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này được phân loại vào nhóm nợ quá hạn; b. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này được phân loại vào nhóm 2 đến nhóm 4; c. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này được phân loại vào nhóm 1 đến nhóm 5; d. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này được phân loại vào nhóm nợ xấu; Câu 38 Chứng từ nào dưới đây được thiết lập ở giai đoạn giám sát tín dụng: e. Giấy nhận nợ; f. Biên bản kiểm tra sử dụng vốn vay; g. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp; h. Tờ trình thẩm định; Câu 39 Trong những tổ chức sau, các tổ chức nào được thực hiện tín chấp: e. Hội Nông dân VN, Tổng Liên đoàn lao động VN, Hội tư vấn thuế VN; f. Đoàn Thanh niên cộng sản HCM, Hội cựu chiến binh VN, Mặt trậnTổ Quốc VN; g. Hội sinh viên, Hội Nông dân VN, Tổng Liên đoàn lao động VN; h. Hội Liên hiệp phụ nữ VN, Hội người cao tuổi, Tổng Liên đoàn lao động VN; Câu 40 Về mặt pháp lý người tư vấn có chịu trách nhiệm về các quyết định mà khách hàng được tư vấn thực hiện hay không? e. Phải chịu toàn bộ trách nhiệm; f. Chịu một phần trách nhiệm; g. Trách nhiệm sẽ được chia đôi; h. Không phải chịu trách nhiệm; Phần 2: Lý luận (3 điểm) Câu1 Trình bày các nhân tố bên trong Ngân hàng ảnh hưởng đến nguồn tiền gởi huy động của NHTM? (1.5 điểm) Câu 2 Thời hạn cho vay là gì? Thời hạn cho vay được xác định dựa vào các yếu tố nào? (1.5 điểm) TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG, TPHCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: Hoạt động kinh doanh ngân hàng Thời gian làm bài: 60 phút; Trang 9/20 - Mã đề thi Tải bản FULL (file word 20 trang): bit.ly/2Ywib4t Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
  • 10. Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): 3 Đáp án 2 Lớp: BA028_1_122_T02C; T05C (hệ cao đẳng) Mã đề thi (2) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Phần 1: trắc nghiệm (7 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A x x x x x x x B x x x x x x C x x x x D X X x 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A x x x x x x B x x x x x C x x x x x D x x x x Phần 2: Lý luận (3 điểm) Câu 1 Trình bày các nhân tố bên trong Ngân hàng ảnh hưởng đến nguồn tiền gởi huy động của NHTM? (1.5 điểm) - Uy tín, thương hiệu của NH. - Tình hình tài chính NH. - Lãi suất, các quy định trong huy động vốn. - Chất lượng dịch vụ của NH. - Chiến lược phát triển và phương châm hoạt động của NH. - Trình độ công nghệ, mạng lưới chi nhánh của NH, ATM…… (Mỗi nhân tố được 0.25) Câu 2 Thời hạn cho vay là gì? Thời hạn cho vay được xác định dựa vào các yếu tố nào? (1.5 điểm) Thời hạn cho vay là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận vốn vay cho đến thời điểm trả hết nợ gốc và lãi vốn vay đã được thoả thuận trong hợp đồng tín dụng giữa tổ chức tín dụng và khách hàng. (0.5) - Thời hạn luân chuyển của đối tượng cho vay; (0.5) - Khả năng tài chính, thu nhập của khách hàng; (0.5) - Khả năng cho vay của Ngân hàng; Trang 10/20 - Mã đề thi 3432229