SlideShare a Scribd company logo
1 of 31
Download to read offline
1
Orsiro
thế
- Stent phủ thuốc
hệ mới kết hợp
công nghệ Hybrid
TS.BS. Nguyễn Quốc Thái
Viện Tim Mạch Việt Nam
HOI NGHI TIM MACH
TOAN ouo'c 2016Orsiro physician presentation, Sep 2015
Công nghệ hybrid dầu tiên của thế hệ
phủ thuốc với lớp polymer tự tiêu
stent
Sự kết hợp lý tưởng 2 lớp
Cấu tạo của Hybrid:
phủ trơ và chủ động
 Lớp phủ trơ về mặt hóa
học bao phủ
khung stent, loại bỏ sự
tương tác giữa kim loại của stent và các
mô xung quanh
Lớp phủ chủ động
bao gồm lớp Polymer tự
tiêu có tẩm thuốc limus cho kết quả tối
ưu
nền stent thường PRO-

Trên
Kinetic Energy Stent đem lại
khả năng di chuyển tuyệt vời nhờ công nghệ hiện
đại với khung stent rất mỏng
2
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Lớp phủ
lại lớp
có tẩm
bao phủ
thuốc,
khung
tư tiêu
stent
dần và chỉ còn
 Ngay sau khi đặt stent
vào lòng mạch, lớp
bắt đầu kiểm soát lượng thuốc phóng
thích ra
Lớp Polymer sẽ dần dần phân hủy thành
CO2 and H2O giảm thiểu nguy cơ viêm
nhiễm và tránh tổn thương mô
Sau khi lớp Polymer tự
tiêu hoàn toàn chỉ còn lại


lớp
khung stent
bao phủ
3
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Lớp
Bao
phủ trơ về mặt hóa hoc:
phủ toàn bộ bề mặt stent
Chất bán dẫn Silicon carbide hoạt động như lớp rào cản ngăn
khuếch tán ion kim loại
 làm giảm
đáng kể sự tương tác giữa mô và
máu với bề mặt kim loại stent
Nghiên cứu trong phòng thí nghiệm
cho thấy giảm đến 96% khả năng dị
ứng với ions kim loại khi bề mặt
stent có phủ lớp Silicon Carbide
25 000
20 000
15 000

10 000
5 000
0
Cobalt Nickel Tungsten Chromium
Competitor A
cobalt nickel alloy
Competitor B cobalt
chromium alloy
Cobalt chromium
alloy with proBIO
coating
4 Source: Data on file, BIOTRONIK AG.
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Concentrationinng/l
Lớp phủ chủ động:
Polymer PLLA tự tiêu
có tẩm thuốc limus
3.0
 PLLA được lựa chọn vì có khả
năng tương thích sinh học và kiểm soát được
lượng thuốc phóng thích. Sau đó được chuyển hóa
thành CO2 và
H2O
Liều lượng thuốc 1.4 μg/mm2 được phóng thích
hoàn toàn sau 100 ngày
Sơ đồ phóng thích cũng tương tự như các stents
phủ các thuốc Limus khác
2.0
1.0
0.3 0.33 0.31
0.12
0.0
Stent+ proBIO Stent + proBIO &
PLLA only
Orsiro

100
 80
60
40
20
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Time (days)5 Source: Koppara, T., et al.Thrombosis and Haemostasis 107. (2012): 1009–1194.
Orsiro physician presentation, Sep 2015
InflammationscoreInvivodrugrelease(%)
28 days
90 days
180 days
0.49 0.51 0.50
0.16 0.17
Nền stent thường PK Energy với khung stent mỏng
manh đem đến khả năng di chuyển, uốn lượn ngoài
sức mong đợiKhả năng di chuyển vô
phức tạp
Đặc tính PK Energy
cùng quan trọng để điều trị những tổn thương
… tạo nên
 Thiết kế xoắn kép mang lại
tính linh hoạt
 Hợp kim Cobalt chromium
cho phép độ dày của khung stent mỏng hơn
(60 μm) cũng tối ưu hóa khả năng uốn lượn
cho stent
 Công nghệ ép nhiệt năng
hiện đại bảo đảm thiết diện và khẩu kính nhỏ
dễ di chuyển
 Hệ thống bóng Pantera được
chế tạo sử dụng chung nhằm tối ưu hóa cho
stent phủ thuốc
6
Orsiro physician presentation, Sep 2015
 Khả năng stent Orsiro cũng có những ưu điểm vượt
trội giống như PK Energy
 Thiết kế stent PK Energy tối ưu hóa quá trình tẩm thuốc để lớp phủ thuốc toàn vẹn tối
đa khi giãn nở stent
 Hệ thống di chuyển tối ưu cho phép áp lực bơm cao
hơn (RBP 16 atm, tối đa [MBP] 24-30 atm tùy theo đường
kính)
Tổng quan về thiết kế stent
Độ dày của khung stent và lớp bao phủ
Sources:
1: GG Stefanini, M Taniwaki, S Windecker, Coronary stents: novel development, Heart doi:10.1136/heartjnl-2012-303522;
2: I Meredith, Scientific symposium, TCT 2013
3: M Rothman, presentation TCT 2014
7
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Stent phủ lớp
Polymer vĩnh cửu
Stent phủ lớp
Polymer tự tiêu
Stent
tự tiêu
Abbott/Boston Medtronic BIOSENSORS Terumo Terumo Boston
Xience/Promus1 Resolute Onyx3 BioMatrix1 Nobori1 Ultimaster1 Synergy1
CoCr/PtCr-EES CoNi-ZES 316L-BES 316L-BES CoCr-SES PtCr-EES
Strut thickness
BIOTRONIK
Orsiro1
CoCr-SES
Abbott
Absorb2
PLLA-EES
81 µm 81 µm 120 µm 120 µm 80 µm 74 µm 60 µm 150 µm
Polymer coating
Circumferential
7-8 µm/side
Circumferential
6 µm/side
Abluminal
10 µm
Abluminal
20 µm
Abluminal
15 µm
Abluminal
4 µm
Circumferential
4-7 µm/side
Circumferential
3 µm/side
Orsiro, công nghệ hybrid đầu tiên của thế hệ stent phủ thuốc với
lớp polymer tự tiêu
 … đem đến sự kết hợp giữa lớp phủ trơ về mặt hóa học
Orsiro…
và lớp phủ chủ động
bệnh mạch vành
là chiến lược mới trong điều trị
 … có khả năng tương thích sinh học cao và lớp Polymer phân
hủy từ từ để kiếm soát lượng thuốc phóng thích, sau đó chỉ còn
lại lớp phủ trơ về mặt hóa học
… sử dụng trên nền stent Pro Kenetic Energy đã được chứng
minh có khả năng đi đến tổn thương dễ dàng
… chứng minh là một trong những stent phủ thuốc tốt nhất1


Source:
1: Windecker S. et al. Comparison of a Novel Biodegradable Polymer Sirolimus-Eluting Stent With a Durable Polymer Everolimus-Eluting Stent
Results of the Randomized BIOFLOW-II Trial. Circ Cardiovasc Interv. 2015;8: e001441
8
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Orsiro DES – Nghiên cứu lâm sàng
 BIOFLOW-I
 BIOFLOW-II
 BIOFLOW-III
 HATTRICK-OCT
 BIOSCIENCE
 SORT OUT VII
 ORIENT
 SCAAR Registry
9
Orsiro physician presentation, Sep 2015
10
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Chương trình thử nghiệm lâm sàng của Orsiro
hợp lý và thiết kế tốt
patients endpoint Identifier:
Sources: www.clinicaltrials.gov/ct2/results?term=orsiro; Investigator updates
Study Study design
Total Primary
Status
ClinicalTrials.gov
BIOTRONIKinitiated
FIM 30 9 mo LLL Completed NCT01214148
RCT vs. Xience Prime 440 9 mo LLL Primary endpoint reached NCT01356888
International registry 1,356 12 mo TLF Primary endpoint reached NCT01553526
Satellite registries (14) >3,000 12 mo TLF Enrolling
RCT vs. Xience Prime/Xpedition 555 12 mo TVF Enrollment completed NCT01939249
RCT vs. Xience 1,334 12 mo TLF Enrolling NCT02389946
RCT vs. Xience 440 9 mo LLL Enrolling
Indian single-armed trial 120 9 mo LLL Completed NCT01426139
RCT vs. Pantera Lux in ISR 210 6 mo LLL Enrollment completed NCT01651390
Chương trình thử nghiệm lâm sàng của Orsiro
hợp lý và thiết kế tốt
patients endpoint Identifier:
reached
reached
Synergy & Resolute integrity
Strut coverage reached
Strut coverage
1,000 Enrolling12 mo MACE
Flex, CilotaxRegistry
Total >26,000
11
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Sources: www.clinicaltrials.gov/ct2/results?term=orsiro; Investigator updates
Study Study design
Total Primary
Status
ClinicalTrials.gov
Investigatorinitiated
BIOSCIENCE RCT vs. Xience Prime 2,100 12 mo TLF
Primary endpoint
NCT01443104
SORT OUT VII RCT vs. Nobori 2,525 12 mo TLF
Primary endpoint
NCT01879358
BIO-RESORT
RCT vs. 3,530 12 mo TVF Enrolling NCT01674803
ORIENT RCT vs. Resolute Integrity 375 9 mo LLL Enrollment completed NCT01826552
PRISON-IV RCT vs. Xience Prime 330 9 mo LLL Enrolling NCT01516723
HAT-TRICK-OCT RCT vs. Endeavor Resolute 40 3 mo Primary endpoint
NCT01391871
ISAR OCT RCT vs. Xience Prime 87 6 & 24 mo Enrollment completed NCT01594736
3-15 mo
Composite of
SMART-Choice RCT vs. Promus and Xience 5,100 Death, MI and Enrolling
NCT02079194
cerebrovascular
eventsRevolute Orsiro, Elixir DESyne, Biomatrix
BIODEGRADE RCT vs. Biomatrix Flex 3,850 18 mo TLF Enrolling NCT02299011
BIONYX RCT vs. Onyx 2,470 12 mo TVF Enrolling NCT02508714
Randomised comparison of the ultrathin strut
biodegradable polymer Orsiro stent with
durable polymer Xience Prime stent
the
NCT01443104
THIẾT KẾ
Nghiên cứu ngẫu nhiên, mù đơn, so sánh không thua kém với tiêu chuẩn loại
trừ ít nhất
MỤC TIÊU
So sánh hiệu quả và an toàn của stent phủ thuốc sirolimus, độ dày của
khung stent
mỏng với lớp polumer tự tiêu so với stent phủ thuốc everolimus với lớp
polumer vĩnh cữu trong can thiệp mạch vành qua da
NHÀ NGHIÊN CỨU CHÍNH
Prof. Stephan Windecker, Bern, Switzerland
Dr. Thomas Pilgrim, Bern, Switzerland
TIÊU CHÍ CHÍNH
Target Lesion Failure (TLF) – Tử vong do tim, Nhồi máu cơ tim mạch máu
đích và chỉ định lâm sàng tái tưới máu tổn thương đích sau 12 tháng
12
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
5 year clinical follow-up
12-month clinical follow-up
2,119 Patients across 9 centers in
Switzerland
1:1 randomization
Orsiro
n = 1,063
Xience Prime n =
1,056
30-day clinical follow-up
Cấu tạo stent
Vật liệu
Cobalt-Chromium, L-605 Cobalt-Chromium, L-605
Độ dầy thanh stent
60 μm 81 μm
Silicon carbide layer
Lớp phủ trơ
Biodegradable Durable
Polymer tẩm thuốc
PLLA: poly-L-lactc acid PBMA/PVDF-HFP
Sirolimus
(1.4 μg/mm2)
Everolimus
(1.0 μg/mm2)
Thuốc chống tăng sinh
tế bào
13
Orsiro physician presentation, Sep 2015
XIENCE PRIME/XPEDITIONORSIRO
Tổ chức nghiên cứu
Sponsor Clinical Trials Unit and Department of Cardiology,
University Hospital, Bern, Switzerland
On-site data monitoring Clinical Trials Unit, Bern, Switzerland (Brigitte Wanner,
Lucia Kacina, Stefanie Hossmann)
Data coordination and
analysis
Clinical Trials Unit, Bern, Switzerland (Dik Heg, Peter Jüni)
Funding Unrestricted grant from BIOTRONIK, Bülach, Switzerland
14
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
Clinical adjudication Pascal Vranckx, Hasselt, Belgium (Chair); Gerrit Hellige,
committee Solothurn, Switzerland; Daniel Mattle, Münsterlingen, Switzerland
Central data monitoring Clinical Trials Unit, Bern, Switzerland (Timon Spörri)
Steering committee Thomas Pilgrim, Peter Jüni, Stephan Windecker
Mục tiêu nghiên cứu
Tiêu chí chính
 Target lesion failure (TLF) - Tử vong do tim, Nhồi máu cơ tim mạch máu đích và
chỉ định lâm sàng tái tưới máu tổn thương đích sau 12 tháng
Tiêu chí phụ
 Tử vong
 Tử vong do tim
 Nhồi máu cơ tim (MI)
 Target lesion revascularisation (TLR)
 Target vessel revascularisation (TVR)
 Definite ST
 Definite and Probable ST
 Target vessel failure (TVF)
15
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
Điều kiện tuyển chọn bệnh nhân
Tiêu chuẩn chọn vào
 Tuổi ≥ 18
Tiêu chuẩn loại trừ
 Phụ nữ mang thai
 Bệnh động mạch vành (BMV)  Có kế hoạch phẫu thuật trong vòng 6 tháng
PCI
 BMV ổn định, thiếu máu cục bộ
thầm lặng
 Hội chứng vành cấp: UA, NSTEMI, và
STEMI
 Không dung nạp aspirin, clopidogrel,
heparin, sirolimus, everolimus, chất cản
quang
 Có ít nhất một tổn thương đường kính
lòng mạch hẹp >50% trong mạch
vành hoặc bắc cầu
 Số lượng mạch: không giới hạn
 Số tổn thương: không giới hạn
 Độ dài tổn thương: không giới hạn
 Không đồng ý tham gia
 Đang tham gia nghiên cứu khác
16
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
Tuyển chọn 2,119 bệnh nhân từ 9
tại Switzerland từ tháng 02/2012
05/2013
trung tâm
đến tháng
Tuyển chọn bệnh nhân
Basel
Aarau
Thomas Pilgrim, MD Bern 1,216
ZurichSt. Gallen
Marco Roffi, MD Geneva 209
Lucerne
David Tüller, MD Zurich 179
Bern
Fribourg
André Vuilliomenet, MD Aarau 102
Olivier Muller, MD Lausanne 101
Lausanne
Stéphane Cook, MD Fribourg 100
GenevaDaniel Weilenmann, MD St. Gallen 99
Christoph Kaiser, MD Basel 60
Peiman Jamshidi, MD Lucerne 53
17
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
Nhà nghiên cứu City Số BN
Lưu đồ bệnh nhân
18
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
1,056 analysed for primary clinical endpoint
- 20 censored at timepoint of refusal or loss to follow-up
1,063 analysed for primary clinical endpoint
- 32 censored at timepoint of refusal or loss to follow-up
1,031 follow-up information for primary endpoint available 1,036 follow-up information for primary endpoint available
1,063 nhóm Orsiro
(1,594 tổn thương)
1,056 nhóm Xience Prime
(1,545 tổn thương)
Chọn ngẫu nhiên 2,129 BN từ 02/2012 đến 05/2013
10 người từ chối tham gia
2,119 BN được tuyển chọn
Đặc điểm ban đầu của bệnh nhân
Age (years) — mean ± SD 66.1 ± 11.6 65.9 ± 11.4
Diabetes mellitus — n (%) 257 (24%) 229 (22%)
Hypercholesterolemia — n (%) 712 (67%) 716 (68%)
Previous CABG — n (%) 113 (11%) 98 (9%)
Left ventricular ejection fraction (%) — mean ± SD 55.7 ± 12.1 55.9 ± 12.6
Unstable angina 78 (7%) 74 (7%)
ST-segment elevation MI 211 (20%) 196 (19%)
Silent ischemia 161 (15%) 171 (16%)
19
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
Stable angina 325 (31%) 332 (31%)
Non ST-segment elevation MI 288 (27%) 284 (27%)
Indication — n (%)
Renal Failure (GFR<60 ml/min) — n (%) 151 (15%) 130 (13%)
Previous PCI — n (%) 325 (31%) 292 (28%)
Hypertension — n (%) 728 (69%) 706 (67%)
Male gender — n (%) 818 (77%) 816 (77%)
Xience Prime
(n=1,056)
Orsiro
(n=1,063)
Đặc điểm chụp mạch vành tổn thương
Target-vessel location per lesion — n (%)
Left anterior descending artery 649 (41%) 679 (44%)
Right coronary artery 505 (32%) 452 (29%)
Arterial graft 3 (0.2%) 6 (0.4%)
Number of stents per lesion — mean ± SD 1.31 ± 0.61 1.34 ± 0.64
Maximum stent diameter per lesion (mm) — mean ± SD 3.05 ± 0.49 3.03 ± 0.49
Long lesion per lesion (>20 mm) — n (%) 826 (54%) 839 (57%)
20
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
Small-vessel per lesion (<2.75 mm) — n (%) 439 (29%) 468 (32%)
Off-label stent use per lesion — n (%) 690 (46%) 735 (50%)
Total stent length per lesion (mm) — mean ± SD 25.91 ± 15.40 27.45 ± 16.77
Number of treated lesions per patient — mean ± SD 1.50 ± 0.79 1.46 ± 0.73
Saphenous vein graft 38 (2%) 40 (3%)
Left circumflex artery 370 (23%) 341 (22%)
Left main artery 29 (2%) 27 (2%)
Orsiro
(n=1,594)
Xience Prime
(n=1,545)
Kết quả n/c chính
Target Lesion Failure sau 12 tháng
9
ABSOLUTE RISK DIFFERENCE -0.14%, UPPER LIMIT OF ONE-SIDED 95% CI 1.97%
8
6.7% - Xience Prime7
6
o
5
4
3
2
1
Rate ratio = 0.99 (95% CI 0.71-1.38), p=0.95
0
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
NUMBER AT RISK
DP EES 1056
BP SES 1063
1021
1025
1004
1004
1002
1000
998
993
996
988
994
980
991
977
985
967
975
964
971
960
966
958
945
941
21
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
TARGETLESIONFAILURE(%)
ABSOLUTE RISK DIFFERENCE -0.14%, UPPER LIMIT OF ONE-SIDED
PNON-INFERIORITY
= 0.0004
6.7% - X
6.7% - Orsir
Rate ratio = 0.99 (95% CI 0.71-1.38),
22
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Kết quả các thành phần của mục
tiêu chính @ 12 tháng
8
6.7% - Xience Prime
NUMBER AT RISK
BP SES 1063 1044 1028 1025 1022 1021 1017 1016 1013 1009 1006 1004 987
8
BP SES 1063 1038 1019 1015 1008 1003 996 992 984 981 976 974 957
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 ; Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
TARGETLESIONFAILURE(%)TARGETVESSELMI(%)
CLINCALLYINDICATEDTLR(%)CARDIACDEATH(%)
9 CLINICALLY-INDICATED TLR
7
6
Rate rato = 1.42 (95%CI 0.85-2.37), p=0.18
5
4 3.4% - Orsiro
3
2
1 2.4% - Xience Prime
0
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
NUMBER AT RISK
DP EES 1056 1038 1023 1021 1018 1016 1014 1012 1007 997 993 988 969
9
TARGET VESSEL MYOCARDIAL INFARCTION
8
7
6 Rate rato = 0.97 (95%CI 0.58-1.60), p=0.90
5
4
3.0% - Xience Prime
3
2
2.9% - Orsiro
1
0
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
NUMBER AT RISK
9
CARDIAC DEATH
7
6 Rate rato = 0.91 (95% CI 0.50-1.67), p=0.77
5
4
3 2.1% - Xience Prime
2
1
1.9% - Orsiro
0
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
DP EES 1056 1043 1031 1030 1028 1027 1025 1025 1024 1018 1015 1012 991
9
TARGET LESION FAILURE
8
7
6 Rate rato = 0.99 (95%CI 0.71-1.38), p=0.95
5
6.7% - Orsiro
4
3
2
1
0
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
NUMBER AT RISK
DP EES 1056 1021 1004 1002 998 996 994 991 985 975 971 966 945
BP SES 1063 1025 1004 1000 993 988 980 977 967 964
960 958 941
Kết quả Target Lesion Failure
@ 24 tháng
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0 60 120 180 240 300 360 420 480 540 600 660 730
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
NUMBER AT RISK
DP-EES
BP-SES
23
1056
1063
1001
1002
996
989
988
975
975
967
965
958
940
935
935
928
929
918
924
911
917
908
907
889
1007
1012
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentaton.
TARGETLESIONFAILURE(%)
10.4% - Xience Prime
10.5% - Orsiro
Rate ratio = 1.00 (95% CI 0.77-1.31), p=0.98
24
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Kết quả các thành phần của mục
tiêu chính @ 24 tháng
rato = 1.01 (95%CI 0.62-1.63), p=0.98
12
7
4
2% - Orsiro2
NUMBER AT RISKNUMBE
DP-EES
1056 1007 1001 996 988 975 965 940 935 929 924 917 907
5
2
NUMBER AT RISK
BP-SES 1063
1027 1017 1005 992 983 974 950 944 934 929 925 908
Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentaton.
TARGETVESSELMI(%)TLF(%)
TARGETVESSELMI(%)
CARDIACDEATH(%)
CLINICALLY-INDICATED TLR
12
Rate rato = 1.17 (95%CI 0.81-1.71), p=0.40
11
10
9
8
7 6.0% - Orsiro
6
4
3
5.1% - Xience Prime
1
0
0 60 120 180 240 300 360 420 480 540 600 660 730
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
DP-EES 1056 1028 1023 1019 1013 1000 990 965 961 955 948 941 931
TARGET VESSEL MI
12 Rate rato = 0.91 (95%CI 0.60-1.39), p=0.67
11
10
9
8
7
6
5
4.5% - Xience Prime
4
3 4.1% - Orsiro
2
1
0
0 60 120 180 240 300 360 420 480 540 600 660 730
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
Rate rato = 1.01 (95%CI 0.62-
3. 22
CARDIAC DEATH
11
10
9
8
6
5
3.2% - Xience Prime
3
1
0
0 60 120 180 240 300 360 420 480 540 600 660 730
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
DP-EES 1056 1036 1033 1030 1030 1022 1014 992 989 988 986 985 979
BP-SES 1063 1036 1031 1026 1022 1014 1007 988 984 976 974 971 960
TARGET LESION FAILURE
12 Rate rato = 1.00 (95%CI 0.77-1.31), p=0.98
11 10.4% - Xience Prime
10
9
8 10.5% - Orsiro
7
6
5
4
3
2
1
0
0 60 120 180 240 300 360 420 480 540 600 660 730
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
R AT RISK
BP-SES 1063 1012 1002 989 975 967 958 935 928 918 911 908 889
Huyết khối trong Stent @ 12 tháng
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
25
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
DEFINITEORPROBABLESTENTTHROMBOSIS(%)
3.4% - Xience Prime
2.8% - Orsiro
DEFINITE OR PROBABLE STENT THROMBOSIS
2.8% vs 3.4%; RR 0.83, 95% CI 0.50-1.35, p=0.45
Huyết khối trong Stent @ 12 tháng
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
26
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
DEFINITEORPROBABLESTENTTHROMBOSIS(%)
0.9% vs 0.4%; RR 2.26 (95% CI 0.70-7.33), p=0.16
3.4% - Xience Prime
2.8% - Orsiro
DEFINITE STENT THROMBOSIS
0.9% vs 0.4%; RR 2.26 (95% CI 0.70-7.33),
p=0.1
Cardiac death
Myocardial infarction
Target lesion revascularization
3
DEFINITE OR PROBABLE STENT THROMBOSIS
2.8% vs 3.4%; RR 0.83, 95% CI 0.50-1.35, p=0.45
Definite stent thrombosis @ 12 tháng
p=0.16
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
<30 days 30 days to 12
months
<12 months
Orsiro Xience Prime
27
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
DEFINITESTENTTHROMBOSIS(%)
0.9
p=0.15
0.6
p=0.66
0.4
0.3
0.2 0.2
Huyết khối trong stent @ 24 tháng
p=0.29
6
5
4
3
2
1
0
Definite ST Definite/probable
Xience Prime
ST
Orsiro
28
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Source: Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentaton.
STENTTHROMBOSIS(%)
4.9
3.9
p=0.49
1.1
0.8
29
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Phân tầng primary endpoint
các nhóm phụ
RR (95% CI) p pinteraction
Diabetes 0.41
Yes
No
27/257
42/806
21/229
49/827
1.19 (0.67-2.10)
0.88 (0.58-1.33)
0.56
0.55
Acute Coronary Syndrome 0.24
Yes
No
32/577
37/486
38/554
32/502
0.81 (0.51-1.30)
1.21 (0.75-1.95)
0.39
0.43
Off-label use
Yes
No
0.35
43/629
24/427
51/646
19/407
0.50
0.51
0.87 (0.58-1.31)
1.23 (0.67-2.24)
Sex
Female
Male
0.104
12/245
57/818
20/240
50/816
0.59 (0.29-1.21)
1.15 (0.79-1.68)
0.15
0.47
Renal failure
Yes
No
0.44
18/151
50/857
18/130
43/865
0.88 (0.45-1.70)
1.19 (0.79-1.79)
0.70
0.40
0.25 0.5 1 2 4
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim Favors Orsiro Favors Xience Prime
ST-elevation MI 0.014
Yes 7/211 17/196 0.38 (0.16-0.91) 0.024
No 62/852 53/860 1.20 (0.83-1.73) 0.33
Orsiro Xience Prime
Tải bản FULL (file ppt 62 trang): bit.ly/2LbV3oY
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
Phân tích nhóm phụ STEMI
Lưu đồ bệnh nhân
30
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Source: Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentaton.
196 analysed for clinical endpoint
- 5 censored at timepoint of refusal or loss to follow-up
211 analysed for clinical endpoint
- 7 censored at timepoint of refusal or loss to follow-up
204 follow-up information for primary endpoint available 191 follow-up information for primary endpoint available
211 allocated to biodegradable polymer sirolimus-eluting stent
(289 lesions)
196 allocated to durable polymer everolimus-eluting
stent (267 lesions)
2,119 patients included
407 STEMI patients
Rx stratified according to presence or absence of STEMI
Tải bản FULL (file ppt 62 trang): bit.ly/2LbV3oY
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
Kết quả nhóm phụ STEMI @ 12 tháng
8
Rate rato = 0.31 (95% CI 0.08-1.14)
4.7% - Xience Prime5
NUMBER AT RISK
BP SES 211 207 203 202 201 201 201 201 201 200 198 198 197
8
Rate rato = 0.55 (95% CI 0.13-2.32)
6
0
BP SES 211 207 202 200 199 199 199 199 198 197 195 195 195
31
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Source: Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentaton.
TLF(%)TARGETVESSELMI(%)
CARDIACDEATH(%)TLRCLINICALLYDRIVEN
9
CLINICALLY-INDICATED TLR
7
P= 0.41
5
4
3 2.7% - Xience Prime
2
1
1.5% - Orsiro
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
NUMBER AT RISK
DP EES 196 190 186 185 184 184 184 184 184 180 180 178 175
9
TARGET VESSEL MI
8
Rate rato = 0.18 (95% CI 0.02-1.57)
7 P=0.082
6
5
4
3 2.6% - Xience Prime
2
1 0.5% - Orsiro
0
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
NUMBER AT RISK
9
TARGET LESION FAILURE
8
Rate rato = 0.38 (95% CI 0.16-0.91)
7 P=0.024
6
5 8.8% - Xience Prime
4
3
2 3.4% - Orsiro
1
0
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
NUMBER AT RISK
DP EES 196 189 185 184 183 183 183 182 181 177 177 175 172
BP SES 211 207 201 199 198 198 198 198 197 196 194 194 194
9
CARDIAC DEATH
7
P=0.062
6
4
3
2
1 1.5% - Orsiro
0
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
DP EES 196 191 189 188 187 187 187 187 187 184 184 183 180
4027805

More Related Content

Similar to Kết quả 2 năm nghiên cứu so sánh Orsiro và stent phủ thuốc everolimus polymer vĩnh cửu ở bệnh nhân NMCT cấp và nguy cơ cao

Angiography and Angioplasty
Angiography and AngioplastyAngiography and Angioplasty
Angiography and Angioplasty
smithjones1990
 
Implant basics and Osseointegration.pptx
Implant basics and Osseointegration.pptxImplant basics and Osseointegration.pptx
Implant basics and Osseointegration.pptx
malti19
 
OT 2016 The Changing Face of Tonometry
OT 2016 The Changing Face of TonometryOT 2016 The Changing Face of Tonometry
OT 2016 The Changing Face of Tonometry
Jason Higginbotham
 
Room a a04. thomasrimmele-oxiris_(en)
Room a a04. thomasrimmele-oxiris_(en)Room a a04. thomasrimmele-oxiris_(en)
Room a a04. thomasrimmele-oxiris_(en)
SoM
 

Similar to Kết quả 2 năm nghiên cứu so sánh Orsiro và stent phủ thuốc everolimus polymer vĩnh cửu ở bệnh nhân NMCT cấp và nguy cơ cao (20)

The place of baseline biopsy histology
The place of baseline biopsy histology The place of baseline biopsy histology
The place of baseline biopsy histology
 
A brief review of complications and tips and tricks
A brief review of complications and tips and tricksA brief review of complications and tips and tricks
A brief review of complications and tips and tricks
 
Hema II Chapter 7_BM examination.ppt
Hema II Chapter 7_BM examination.pptHema II Chapter 7_BM examination.ppt
Hema II Chapter 7_BM examination.ppt
 
Hema II Chapter 7_BM examination.ppt
Hema II Chapter 7_BM examination.pptHema II Chapter 7_BM examination.ppt
Hema II Chapter 7_BM examination.ppt
 
OSTEOPOROSIS-REPORT.pptx
OSTEOPOROSIS-REPORT.pptxOSTEOPOROSIS-REPORT.pptx
OSTEOPOROSIS-REPORT.pptx
 
Angiography and Angioplasty
Angiography and AngioplastyAngiography and Angioplasty
Angiography and Angioplasty
 
Chronic Total Occlusions: The Road Less Traveled
Chronic Total Occlusions: The Road Less TraveledChronic Total Occlusions: The Road Less Traveled
Chronic Total Occlusions: The Road Less Traveled
 
Implant basics and Osseointegration.pptx
Implant basics and Osseointegration.pptxImplant basics and Osseointegration.pptx
Implant basics and Osseointegration.pptx
 
OT 2016 The Changing Face of Tonometry
OT 2016 The Changing Face of TonometryOT 2016 The Changing Face of Tonometry
OT 2016 The Changing Face of Tonometry
 
PCI & AimRadial 2018 | Innovation in Cardiovascular Medicine - Tim A. Fischell
PCI & AimRadial 2018 | Innovation in Cardiovascular Medicine - Tim A. FischellPCI & AimRadial 2018 | Innovation in Cardiovascular Medicine - Tim A. Fischell
PCI & AimRadial 2018 | Innovation in Cardiovascular Medicine - Tim A. Fischell
 
Fundación EPIC _ Left atrial appendage closure. Clinical evidence; where we a...
Fundación EPIC _ Left atrial appendage closure. Clinical evidence; where we a...Fundación EPIC _ Left atrial appendage closure. Clinical evidence; where we a...
Fundación EPIC _ Left atrial appendage closure. Clinical evidence; where we a...
 
Ky thuat chup MRI ro hau mon su dung gel thut truc trang tai BV Viet Duc, Bui...
Ky thuat chup MRI ro hau mon su dung gel thut truc trang tai BV Viet Duc, Bui...Ky thuat chup MRI ro hau mon su dung gel thut truc trang tai BV Viet Duc, Bui...
Ky thuat chup MRI ro hau mon su dung gel thut truc trang tai BV Viet Duc, Bui...
 
Room a a04. thomasrimmele-oxiris_(en)
Room a a04. thomasrimmele-oxiris_(en)Room a a04. thomasrimmele-oxiris_(en)
Room a a04. thomasrimmele-oxiris_(en)
 
2.- Reunión Anual Madeira controversia Dr Pan
2.- Reunión Anual Madeira controversia Dr Pan2.- Reunión Anual Madeira controversia Dr Pan
2.- Reunión Anual Madeira controversia Dr Pan
 
TUYOD Antalya 2009
TUYOD Antalya 2009TUYOD Antalya 2009
TUYOD Antalya 2009
 
PRP in Orthodontics
PRP in OrthodonticsPRP in Orthodontics
PRP in Orthodontics
 
Maxillofacial injuries
Maxillofacial injuriesMaxillofacial injuries
Maxillofacial injuries
 
The noninferiority design of a trial
The noninferiority design of a trialThe noninferiority design of a trial
The noninferiority design of a trial
 
Balloon Assisted Coiling
Balloon Assisted CoilingBalloon Assisted Coiling
Balloon Assisted Coiling
 
PRP IN EGYPT
PRP IN EGYPTPRP IN EGYPT
PRP IN EGYPT
 

More from nataliej4

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文
會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文
會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文
中 央社
 
SPLICE Working Group: Reusable Code Examples
SPLICE Working Group:Reusable Code ExamplesSPLICE Working Group:Reusable Code Examples
SPLICE Working Group: Reusable Code Examples
Peter Brusilovsky
 

Recently uploaded (20)

BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
 
demyelinated disorder: multiple sclerosis.pptx
demyelinated disorder: multiple sclerosis.pptxdemyelinated disorder: multiple sclerosis.pptx
demyelinated disorder: multiple sclerosis.pptx
 
OS-operating systems- ch05 (CPU Scheduling) ...
OS-operating systems- ch05 (CPU Scheduling) ...OS-operating systems- ch05 (CPU Scheduling) ...
OS-operating systems- ch05 (CPU Scheduling) ...
 
Supporting Newcomer Multilingual Learners
Supporting Newcomer  Multilingual LearnersSupporting Newcomer  Multilingual Learners
Supporting Newcomer Multilingual Learners
 
會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文
會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文
會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文會考英文
 
Stl Algorithms in C++ jjjjjjjjjjjjjjjjjj
Stl Algorithms in C++ jjjjjjjjjjjjjjjjjjStl Algorithms in C++ jjjjjjjjjjjjjjjjjj
Stl Algorithms in C++ jjjjjjjjjjjjjjjjjj
 
Book Review of Run For Your Life Powerpoint
Book Review of Run For Your Life PowerpointBook Review of Run For Your Life Powerpoint
Book Review of Run For Your Life Powerpoint
 
Climbers and Creepers used in landscaping
Climbers and Creepers used in landscapingClimbers and Creepers used in landscaping
Climbers and Creepers used in landscaping
 
DEMONSTRATION LESSON IN ENGLISH 4 MATATAG CURRICULUM
DEMONSTRATION LESSON IN ENGLISH 4 MATATAG CURRICULUMDEMONSTRATION LESSON IN ENGLISH 4 MATATAG CURRICULUM
DEMONSTRATION LESSON IN ENGLISH 4 MATATAG CURRICULUM
 
SPLICE Working Group: Reusable Code Examples
SPLICE Working Group:Reusable Code ExamplesSPLICE Working Group:Reusable Code Examples
SPLICE Working Group: Reusable Code Examples
 
The Liver & Gallbladder (Anatomy & Physiology).pptx
The Liver &  Gallbladder (Anatomy & Physiology).pptxThe Liver &  Gallbladder (Anatomy & Physiology).pptx
The Liver & Gallbladder (Anatomy & Physiology).pptx
 
Observing-Correct-Grammar-in-Making-Definitions.pptx
Observing-Correct-Grammar-in-Making-Definitions.pptxObserving-Correct-Grammar-in-Making-Definitions.pptx
Observing-Correct-Grammar-in-Making-Definitions.pptx
 
8 Tips for Effective Working Capital Management
8 Tips for Effective Working Capital Management8 Tips for Effective Working Capital Management
8 Tips for Effective Working Capital Management
 
ANTI PARKISON DRUGS.pptx
ANTI         PARKISON          DRUGS.pptxANTI         PARKISON          DRUGS.pptx
ANTI PARKISON DRUGS.pptx
 
Spring gala 2024 photo slideshow - Celebrating School-Community Partnerships
Spring gala 2024 photo slideshow - Celebrating School-Community PartnershipsSpring gala 2024 photo slideshow - Celebrating School-Community Partnerships
Spring gala 2024 photo slideshow - Celebrating School-Community Partnerships
 
PSYPACT- Practicing Over State Lines May 2024.pptx
PSYPACT- Practicing Over State Lines May 2024.pptxPSYPACT- Practicing Over State Lines May 2024.pptx
PSYPACT- Practicing Over State Lines May 2024.pptx
 
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
 
An overview of the various scriptures in Hinduism
An overview of the various scriptures in HinduismAn overview of the various scriptures in Hinduism
An overview of the various scriptures in Hinduism
 
male presentation...pdf.................
male presentation...pdf.................male presentation...pdf.................
male presentation...pdf.................
 
VAMOS CUIDAR DO NOSSO PLANETA! .
VAMOS CUIDAR DO NOSSO PLANETA!                    .VAMOS CUIDAR DO NOSSO PLANETA!                    .
VAMOS CUIDAR DO NOSSO PLANETA! .
 

Kết quả 2 năm nghiên cứu so sánh Orsiro và stent phủ thuốc everolimus polymer vĩnh cửu ở bệnh nhân NMCT cấp và nguy cơ cao

  • 1. 1 Orsiro thế - Stent phủ thuốc hệ mới kết hợp công nghệ Hybrid TS.BS. Nguyễn Quốc Thái Viện Tim Mạch Việt Nam HOI NGHI TIM MACH TOAN ouo'c 2016Orsiro physician presentation, Sep 2015
  • 2. Công nghệ hybrid dầu tiên của thế hệ phủ thuốc với lớp polymer tự tiêu stent Sự kết hợp lý tưởng 2 lớp Cấu tạo của Hybrid: phủ trơ và chủ động  Lớp phủ trơ về mặt hóa học bao phủ khung stent, loại bỏ sự tương tác giữa kim loại của stent và các mô xung quanh Lớp phủ chủ động bao gồm lớp Polymer tự tiêu có tẩm thuốc limus cho kết quả tối ưu nền stent thường PRO-  Trên Kinetic Energy Stent đem lại khả năng di chuyển tuyệt vời nhờ công nghệ hiện đại với khung stent rất mỏng 2 Orsiro physician presentation, Sep 2015
  • 3. Lớp phủ lại lớp có tẩm bao phủ thuốc, khung tư tiêu stent dần và chỉ còn  Ngay sau khi đặt stent vào lòng mạch, lớp bắt đầu kiểm soát lượng thuốc phóng thích ra Lớp Polymer sẽ dần dần phân hủy thành CO2 and H2O giảm thiểu nguy cơ viêm nhiễm và tránh tổn thương mô Sau khi lớp Polymer tự tiêu hoàn toàn chỉ còn lại   lớp khung stent bao phủ 3 Orsiro physician presentation, Sep 2015
  • 4. Lớp Bao phủ trơ về mặt hóa hoc: phủ toàn bộ bề mặt stent Chất bán dẫn Silicon carbide hoạt động như lớp rào cản ngăn khuếch tán ion kim loại  làm giảm đáng kể sự tương tác giữa mô và máu với bề mặt kim loại stent Nghiên cứu trong phòng thí nghiệm cho thấy giảm đến 96% khả năng dị ứng với ions kim loại khi bề mặt stent có phủ lớp Silicon Carbide 25 000 20 000 15 000  10 000 5 000 0 Cobalt Nickel Tungsten Chromium Competitor A cobalt nickel alloy Competitor B cobalt chromium alloy Cobalt chromium alloy with proBIO coating 4 Source: Data on file, BIOTRONIK AG. Orsiro physician presentation, Sep 2015 Concentrationinng/l
  • 5. Lớp phủ chủ động: Polymer PLLA tự tiêu có tẩm thuốc limus 3.0  PLLA được lựa chọn vì có khả năng tương thích sinh học và kiểm soát được lượng thuốc phóng thích. Sau đó được chuyển hóa thành CO2 và H2O Liều lượng thuốc 1.4 μg/mm2 được phóng thích hoàn toàn sau 100 ngày Sơ đồ phóng thích cũng tương tự như các stents phủ các thuốc Limus khác 2.0 1.0 0.3 0.33 0.31 0.12 0.0 Stent+ proBIO Stent + proBIO & PLLA only Orsiro  100  80 60 40 20 0 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Time (days)5 Source: Koppara, T., et al.Thrombosis and Haemostasis 107. (2012): 1009–1194. Orsiro physician presentation, Sep 2015 InflammationscoreInvivodrugrelease(%) 28 days 90 days 180 days 0.49 0.51 0.50 0.16 0.17
  • 6. Nền stent thường PK Energy với khung stent mỏng manh đem đến khả năng di chuyển, uốn lượn ngoài sức mong đợiKhả năng di chuyển vô phức tạp Đặc tính PK Energy cùng quan trọng để điều trị những tổn thương … tạo nên  Thiết kế xoắn kép mang lại tính linh hoạt  Hợp kim Cobalt chromium cho phép độ dày của khung stent mỏng hơn (60 μm) cũng tối ưu hóa khả năng uốn lượn cho stent  Công nghệ ép nhiệt năng hiện đại bảo đảm thiết diện và khẩu kính nhỏ dễ di chuyển  Hệ thống bóng Pantera được chế tạo sử dụng chung nhằm tối ưu hóa cho stent phủ thuốc 6 Orsiro physician presentation, Sep 2015  Khả năng stent Orsiro cũng có những ưu điểm vượt trội giống như PK Energy  Thiết kế stent PK Energy tối ưu hóa quá trình tẩm thuốc để lớp phủ thuốc toàn vẹn tối đa khi giãn nở stent  Hệ thống di chuyển tối ưu cho phép áp lực bơm cao hơn (RBP 16 atm, tối đa [MBP] 24-30 atm tùy theo đường kính)
  • 7. Tổng quan về thiết kế stent Độ dày của khung stent và lớp bao phủ Sources: 1: GG Stefanini, M Taniwaki, S Windecker, Coronary stents: novel development, Heart doi:10.1136/heartjnl-2012-303522; 2: I Meredith, Scientific symposium, TCT 2013 3: M Rothman, presentation TCT 2014 7 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Stent phủ lớp Polymer vĩnh cửu Stent phủ lớp Polymer tự tiêu Stent tự tiêu Abbott/Boston Medtronic BIOSENSORS Terumo Terumo Boston Xience/Promus1 Resolute Onyx3 BioMatrix1 Nobori1 Ultimaster1 Synergy1 CoCr/PtCr-EES CoNi-ZES 316L-BES 316L-BES CoCr-SES PtCr-EES Strut thickness BIOTRONIK Orsiro1 CoCr-SES Abbott Absorb2 PLLA-EES 81 µm 81 µm 120 µm 120 µm 80 µm 74 µm 60 µm 150 µm Polymer coating Circumferential 7-8 µm/side Circumferential 6 µm/side Abluminal 10 µm Abluminal 20 µm Abluminal 15 µm Abluminal 4 µm Circumferential 4-7 µm/side Circumferential 3 µm/side
  • 8. Orsiro, công nghệ hybrid đầu tiên của thế hệ stent phủ thuốc với lớp polymer tự tiêu  … đem đến sự kết hợp giữa lớp phủ trơ về mặt hóa học Orsiro… và lớp phủ chủ động bệnh mạch vành là chiến lược mới trong điều trị  … có khả năng tương thích sinh học cao và lớp Polymer phân hủy từ từ để kiếm soát lượng thuốc phóng thích, sau đó chỉ còn lại lớp phủ trơ về mặt hóa học … sử dụng trên nền stent Pro Kenetic Energy đã được chứng minh có khả năng đi đến tổn thương dễ dàng … chứng minh là một trong những stent phủ thuốc tốt nhất1   Source: 1: Windecker S. et al. Comparison of a Novel Biodegradable Polymer Sirolimus-Eluting Stent With a Durable Polymer Everolimus-Eluting Stent Results of the Randomized BIOFLOW-II Trial. Circ Cardiovasc Interv. 2015;8: e001441 8 Orsiro physician presentation, Sep 2015
  • 9. Orsiro DES – Nghiên cứu lâm sàng  BIOFLOW-I  BIOFLOW-II  BIOFLOW-III  HATTRICK-OCT  BIOSCIENCE  SORT OUT VII  ORIENT  SCAAR Registry 9 Orsiro physician presentation, Sep 2015
  • 10. 10 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Chương trình thử nghiệm lâm sàng của Orsiro hợp lý và thiết kế tốt patients endpoint Identifier: Sources: www.clinicaltrials.gov/ct2/results?term=orsiro; Investigator updates Study Study design Total Primary Status ClinicalTrials.gov BIOTRONIKinitiated FIM 30 9 mo LLL Completed NCT01214148 RCT vs. Xience Prime 440 9 mo LLL Primary endpoint reached NCT01356888 International registry 1,356 12 mo TLF Primary endpoint reached NCT01553526 Satellite registries (14) >3,000 12 mo TLF Enrolling RCT vs. Xience Prime/Xpedition 555 12 mo TVF Enrollment completed NCT01939249 RCT vs. Xience 1,334 12 mo TLF Enrolling NCT02389946 RCT vs. Xience 440 9 mo LLL Enrolling Indian single-armed trial 120 9 mo LLL Completed NCT01426139 RCT vs. Pantera Lux in ISR 210 6 mo LLL Enrollment completed NCT01651390
  • 11. Chương trình thử nghiệm lâm sàng của Orsiro hợp lý và thiết kế tốt patients endpoint Identifier: reached reached Synergy & Resolute integrity Strut coverage reached Strut coverage 1,000 Enrolling12 mo MACE Flex, CilotaxRegistry Total >26,000 11 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Sources: www.clinicaltrials.gov/ct2/results?term=orsiro; Investigator updates Study Study design Total Primary Status ClinicalTrials.gov Investigatorinitiated BIOSCIENCE RCT vs. Xience Prime 2,100 12 mo TLF Primary endpoint NCT01443104 SORT OUT VII RCT vs. Nobori 2,525 12 mo TLF Primary endpoint NCT01879358 BIO-RESORT RCT vs. 3,530 12 mo TVF Enrolling NCT01674803 ORIENT RCT vs. Resolute Integrity 375 9 mo LLL Enrollment completed NCT01826552 PRISON-IV RCT vs. Xience Prime 330 9 mo LLL Enrolling NCT01516723 HAT-TRICK-OCT RCT vs. Endeavor Resolute 40 3 mo Primary endpoint NCT01391871 ISAR OCT RCT vs. Xience Prime 87 6 & 24 mo Enrollment completed NCT01594736 3-15 mo Composite of SMART-Choice RCT vs. Promus and Xience 5,100 Death, MI and Enrolling NCT02079194 cerebrovascular eventsRevolute Orsiro, Elixir DESyne, Biomatrix BIODEGRADE RCT vs. Biomatrix Flex 3,850 18 mo TLF Enrolling NCT02299011 BIONYX RCT vs. Onyx 2,470 12 mo TVF Enrolling NCT02508714
  • 12. Randomised comparison of the ultrathin strut biodegradable polymer Orsiro stent with durable polymer Xience Prime stent the NCT01443104 THIẾT KẾ Nghiên cứu ngẫu nhiên, mù đơn, so sánh không thua kém với tiêu chuẩn loại trừ ít nhất MỤC TIÊU So sánh hiệu quả và an toàn của stent phủ thuốc sirolimus, độ dày của khung stent mỏng với lớp polumer tự tiêu so với stent phủ thuốc everolimus với lớp polumer vĩnh cữu trong can thiệp mạch vành qua da NHÀ NGHIÊN CỨU CHÍNH Prof. Stephan Windecker, Bern, Switzerland Dr. Thomas Pilgrim, Bern, Switzerland TIÊU CHÍ CHÍNH Target Lesion Failure (TLF) – Tử vong do tim, Nhồi máu cơ tim mạch máu đích và chỉ định lâm sàng tái tưới máu tổn thương đích sau 12 tháng 12 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim 5 year clinical follow-up 12-month clinical follow-up 2,119 Patients across 9 centers in Switzerland 1:1 randomization Orsiro n = 1,063 Xience Prime n = 1,056 30-day clinical follow-up
  • 13. Cấu tạo stent Vật liệu Cobalt-Chromium, L-605 Cobalt-Chromium, L-605 Độ dầy thanh stent 60 μm 81 μm Silicon carbide layer Lớp phủ trơ Biodegradable Durable Polymer tẩm thuốc PLLA: poly-L-lactc acid PBMA/PVDF-HFP Sirolimus (1.4 μg/mm2) Everolimus (1.0 μg/mm2) Thuốc chống tăng sinh tế bào 13 Orsiro physician presentation, Sep 2015 XIENCE PRIME/XPEDITIONORSIRO
  • 14. Tổ chức nghiên cứu Sponsor Clinical Trials Unit and Department of Cardiology, University Hospital, Bern, Switzerland On-site data monitoring Clinical Trials Unit, Bern, Switzerland (Brigitte Wanner, Lucia Kacina, Stefanie Hossmann) Data coordination and analysis Clinical Trials Unit, Bern, Switzerland (Dik Heg, Peter Jüni) Funding Unrestricted grant from BIOTRONIK, Bülach, Switzerland 14 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim Clinical adjudication Pascal Vranckx, Hasselt, Belgium (Chair); Gerrit Hellige, committee Solothurn, Switzerland; Daniel Mattle, Münsterlingen, Switzerland Central data monitoring Clinical Trials Unit, Bern, Switzerland (Timon Spörri) Steering committee Thomas Pilgrim, Peter Jüni, Stephan Windecker
  • 15. Mục tiêu nghiên cứu Tiêu chí chính  Target lesion failure (TLF) - Tử vong do tim, Nhồi máu cơ tim mạch máu đích và chỉ định lâm sàng tái tưới máu tổn thương đích sau 12 tháng Tiêu chí phụ  Tử vong  Tử vong do tim  Nhồi máu cơ tim (MI)  Target lesion revascularisation (TLR)  Target vessel revascularisation (TVR)  Definite ST  Definite and Probable ST  Target vessel failure (TVF) 15 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
  • 16. Điều kiện tuyển chọn bệnh nhân Tiêu chuẩn chọn vào  Tuổi ≥ 18 Tiêu chuẩn loại trừ  Phụ nữ mang thai  Bệnh động mạch vành (BMV)  Có kế hoạch phẫu thuật trong vòng 6 tháng PCI  BMV ổn định, thiếu máu cục bộ thầm lặng  Hội chứng vành cấp: UA, NSTEMI, và STEMI  Không dung nạp aspirin, clopidogrel, heparin, sirolimus, everolimus, chất cản quang  Có ít nhất một tổn thương đường kính lòng mạch hẹp >50% trong mạch vành hoặc bắc cầu  Số lượng mạch: không giới hạn  Số tổn thương: không giới hạn  Độ dài tổn thương: không giới hạn  Không đồng ý tham gia  Đang tham gia nghiên cứu khác 16 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
  • 17. Tuyển chọn 2,119 bệnh nhân từ 9 tại Switzerland từ tháng 02/2012 05/2013 trung tâm đến tháng Tuyển chọn bệnh nhân Basel Aarau Thomas Pilgrim, MD Bern 1,216 ZurichSt. Gallen Marco Roffi, MD Geneva 209 Lucerne David Tüller, MD Zurich 179 Bern Fribourg André Vuilliomenet, MD Aarau 102 Olivier Muller, MD Lausanne 101 Lausanne Stéphane Cook, MD Fribourg 100 GenevaDaniel Weilenmann, MD St. Gallen 99 Christoph Kaiser, MD Basel 60 Peiman Jamshidi, MD Lucerne 53 17 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim Nhà nghiên cứu City Số BN
  • 18. Lưu đồ bệnh nhân 18 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim 1,056 analysed for primary clinical endpoint - 20 censored at timepoint of refusal or loss to follow-up 1,063 analysed for primary clinical endpoint - 32 censored at timepoint of refusal or loss to follow-up 1,031 follow-up information for primary endpoint available 1,036 follow-up information for primary endpoint available 1,063 nhóm Orsiro (1,594 tổn thương) 1,056 nhóm Xience Prime (1,545 tổn thương) Chọn ngẫu nhiên 2,129 BN từ 02/2012 đến 05/2013 10 người từ chối tham gia 2,119 BN được tuyển chọn
  • 19. Đặc điểm ban đầu của bệnh nhân Age (years) — mean ± SD 66.1 ± 11.6 65.9 ± 11.4 Diabetes mellitus — n (%) 257 (24%) 229 (22%) Hypercholesterolemia — n (%) 712 (67%) 716 (68%) Previous CABG — n (%) 113 (11%) 98 (9%) Left ventricular ejection fraction (%) — mean ± SD 55.7 ± 12.1 55.9 ± 12.6 Unstable angina 78 (7%) 74 (7%) ST-segment elevation MI 211 (20%) 196 (19%) Silent ischemia 161 (15%) 171 (16%) 19 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim Stable angina 325 (31%) 332 (31%) Non ST-segment elevation MI 288 (27%) 284 (27%) Indication — n (%) Renal Failure (GFR<60 ml/min) — n (%) 151 (15%) 130 (13%) Previous PCI — n (%) 325 (31%) 292 (28%) Hypertension — n (%) 728 (69%) 706 (67%) Male gender — n (%) 818 (77%) 816 (77%) Xience Prime (n=1,056) Orsiro (n=1,063)
  • 20. Đặc điểm chụp mạch vành tổn thương Target-vessel location per lesion — n (%) Left anterior descending artery 649 (41%) 679 (44%) Right coronary artery 505 (32%) 452 (29%) Arterial graft 3 (0.2%) 6 (0.4%) Number of stents per lesion — mean ± SD 1.31 ± 0.61 1.34 ± 0.64 Maximum stent diameter per lesion (mm) — mean ± SD 3.05 ± 0.49 3.03 ± 0.49 Long lesion per lesion (>20 mm) — n (%) 826 (54%) 839 (57%) 20 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim Small-vessel per lesion (<2.75 mm) — n (%) 439 (29%) 468 (32%) Off-label stent use per lesion — n (%) 690 (46%) 735 (50%) Total stent length per lesion (mm) — mean ± SD 25.91 ± 15.40 27.45 ± 16.77 Number of treated lesions per patient — mean ± SD 1.50 ± 0.79 1.46 ± 0.73 Saphenous vein graft 38 (2%) 40 (3%) Left circumflex artery 370 (23%) 341 (22%) Left main artery 29 (2%) 27 (2%) Orsiro (n=1,594) Xience Prime (n=1,545)
  • 21. Kết quả n/c chính Target Lesion Failure sau 12 tháng 9 ABSOLUTE RISK DIFFERENCE -0.14%, UPPER LIMIT OF ONE-SIDED 95% CI 1.97% 8 6.7% - Xience Prime7 6 o 5 4 3 2 1 Rate ratio = 0.99 (95% CI 0.71-1.38), p=0.95 0 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE NUMBER AT RISK DP EES 1056 BP SES 1063 1021 1025 1004 1004 1002 1000 998 993 996 988 994 980 991 977 985 967 975 964 971 960 966 958 945 941 21 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim TARGETLESIONFAILURE(%) ABSOLUTE RISK DIFFERENCE -0.14%, UPPER LIMIT OF ONE-SIDED PNON-INFERIORITY = 0.0004 6.7% - X 6.7% - Orsir Rate ratio = 0.99 (95% CI 0.71-1.38),
  • 22. 22 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Kết quả các thành phần của mục tiêu chính @ 12 tháng 8 6.7% - Xience Prime NUMBER AT RISK BP SES 1063 1044 1028 1025 1022 1021 1017 1016 1013 1009 1006 1004 987 8 BP SES 1063 1038 1019 1015 1008 1003 996 992 984 981 976 974 957 Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 ; Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim TARGETLESIONFAILURE(%)TARGETVESSELMI(%) CLINCALLYINDICATEDTLR(%)CARDIACDEATH(%) 9 CLINICALLY-INDICATED TLR 7 6 Rate rato = 1.42 (95%CI 0.85-2.37), p=0.18 5 4 3.4% - Orsiro 3 2 1 2.4% - Xience Prime 0 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE NUMBER AT RISK DP EES 1056 1038 1023 1021 1018 1016 1014 1012 1007 997 993 988 969 9 TARGET VESSEL MYOCARDIAL INFARCTION 8 7 6 Rate rato = 0.97 (95%CI 0.58-1.60), p=0.90 5 4 3.0% - Xience Prime 3 2 2.9% - Orsiro 1 0 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE NUMBER AT RISK 9 CARDIAC DEATH 7 6 Rate rato = 0.91 (95% CI 0.50-1.67), p=0.77 5 4 3 2.1% - Xience Prime 2 1 1.9% - Orsiro 0 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE DP EES 1056 1043 1031 1030 1028 1027 1025 1025 1024 1018 1015 1012 991 9 TARGET LESION FAILURE 8 7 6 Rate rato = 0.99 (95%CI 0.71-1.38), p=0.95 5 6.7% - Orsiro 4 3 2 1 0 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE NUMBER AT RISK DP EES 1056 1021 1004 1002 998 996 994 991 985 975 971 966 945 BP SES 1063 1025 1004 1000 993 988 980 977 967 964 960 958 941
  • 23. Kết quả Target Lesion Failure @ 24 tháng 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 60 120 180 240 300 360 420 480 540 600 660 730 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE NUMBER AT RISK DP-EES BP-SES 23 1056 1063 1001 1002 996 989 988 975 975 967 965 958 940 935 935 928 929 918 924 911 917 908 907 889 1007 1012 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentaton. TARGETLESIONFAILURE(%) 10.4% - Xience Prime 10.5% - Orsiro Rate ratio = 1.00 (95% CI 0.77-1.31), p=0.98
  • 24. 24 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Kết quả các thành phần của mục tiêu chính @ 24 tháng rato = 1.01 (95%CI 0.62-1.63), p=0.98 12 7 4 2% - Orsiro2 NUMBER AT RISKNUMBE DP-EES 1056 1007 1001 996 988 975 965 940 935 929 924 917 907 5 2 NUMBER AT RISK BP-SES 1063 1027 1017 1005 992 983 974 950 944 934 929 925 908 Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentaton. TARGETVESSELMI(%)TLF(%) TARGETVESSELMI(%) CARDIACDEATH(%) CLINICALLY-INDICATED TLR 12 Rate rato = 1.17 (95%CI 0.81-1.71), p=0.40 11 10 9 8 7 6.0% - Orsiro 6 4 3 5.1% - Xience Prime 1 0 0 60 120 180 240 300 360 420 480 540 600 660 730 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE DP-EES 1056 1028 1023 1019 1013 1000 990 965 961 955 948 941 931 TARGET VESSEL MI 12 Rate rato = 0.91 (95%CI 0.60-1.39), p=0.67 11 10 9 8 7 6 5 4.5% - Xience Prime 4 3 4.1% - Orsiro 2 1 0 0 60 120 180 240 300 360 420 480 540 600 660 730 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE Rate rato = 1.01 (95%CI 0.62- 3. 22 CARDIAC DEATH 11 10 9 8 6 5 3.2% - Xience Prime 3 1 0 0 60 120 180 240 300 360 420 480 540 600 660 730 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE DP-EES 1056 1036 1033 1030 1030 1022 1014 992 989 988 986 985 979 BP-SES 1063 1036 1031 1026 1022 1014 1007 988 984 976 974 971 960 TARGET LESION FAILURE 12 Rate rato = 1.00 (95%CI 0.77-1.31), p=0.98 11 10.4% - Xience Prime 10 9 8 10.5% - Orsiro 7 6 5 4 3 2 1 0 0 60 120 180 240 300 360 420 480 540 600 660 730 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE R AT RISK BP-SES 1063 1012 1002 989 975 967 958 935 928 918 911 908 889
  • 25. Huyết khối trong Stent @ 12 tháng DAYS SINCE INDEX PROCEDURE 25 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim DEFINITEORPROBABLESTENTTHROMBOSIS(%) 3.4% - Xience Prime 2.8% - Orsiro DEFINITE OR PROBABLE STENT THROMBOSIS 2.8% vs 3.4%; RR 0.83, 95% CI 0.50-1.35, p=0.45
  • 26. Huyết khối trong Stent @ 12 tháng DAYS SINCE INDEX PROCEDURE 26 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim DEFINITEORPROBABLESTENTTHROMBOSIS(%) 0.9% vs 0.4%; RR 2.26 (95% CI 0.70-7.33), p=0.16 3.4% - Xience Prime 2.8% - Orsiro DEFINITE STENT THROMBOSIS 0.9% vs 0.4%; RR 2.26 (95% CI 0.70-7.33), p=0.1 Cardiac death Myocardial infarction Target lesion revascularization 3 DEFINITE OR PROBABLE STENT THROMBOSIS 2.8% vs 3.4%; RR 0.83, 95% CI 0.50-1.35, p=0.45
  • 27. Definite stent thrombosis @ 12 tháng p=0.16 1 0.8 0.6 0.4 0.2 0 <30 days 30 days to 12 months <12 months Orsiro Xience Prime 27 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim DEFINITESTENTTHROMBOSIS(%) 0.9 p=0.15 0.6 p=0.66 0.4 0.3 0.2 0.2
  • 28. Huyết khối trong stent @ 24 tháng p=0.29 6 5 4 3 2 1 0 Definite ST Definite/probable Xience Prime ST Orsiro 28 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Source: Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentaton. STENTTHROMBOSIS(%) 4.9 3.9 p=0.49 1.1 0.8
  • 29. 29 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Phân tầng primary endpoint các nhóm phụ RR (95% CI) p pinteraction Diabetes 0.41 Yes No 27/257 42/806 21/229 49/827 1.19 (0.67-2.10) 0.88 (0.58-1.33) 0.56 0.55 Acute Coronary Syndrome 0.24 Yes No 32/577 37/486 38/554 32/502 0.81 (0.51-1.30) 1.21 (0.75-1.95) 0.39 0.43 Off-label use Yes No 0.35 43/629 24/427 51/646 19/407 0.50 0.51 0.87 (0.58-1.31) 1.23 (0.67-2.24) Sex Female Male 0.104 12/245 57/818 20/240 50/816 0.59 (0.29-1.21) 1.15 (0.79-1.68) 0.15 0.47 Renal failure Yes No 0.44 18/151 50/857 18/130 43/865 0.88 (0.45-1.70) 1.19 (0.79-1.79) 0.70 0.40 0.25 0.5 1 2 4 Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim Favors Orsiro Favors Xience Prime ST-elevation MI 0.014 Yes 7/211 17/196 0.38 (0.16-0.91) 0.024 No 62/852 53/860 1.20 (0.83-1.73) 0.33 Orsiro Xience Prime Tải bản FULL (file ppt 62 trang): bit.ly/2LbV3oY Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 30. Phân tích nhóm phụ STEMI Lưu đồ bệnh nhân 30 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Source: Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentaton. 196 analysed for clinical endpoint - 5 censored at timepoint of refusal or loss to follow-up 211 analysed for clinical endpoint - 7 censored at timepoint of refusal or loss to follow-up 204 follow-up information for primary endpoint available 191 follow-up information for primary endpoint available 211 allocated to biodegradable polymer sirolimus-eluting stent (289 lesions) 196 allocated to durable polymer everolimus-eluting stent (267 lesions) 2,119 patients included 407 STEMI patients Rx stratified according to presence or absence of STEMI Tải bản FULL (file ppt 62 trang): bit.ly/2LbV3oY Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 31. Kết quả nhóm phụ STEMI @ 12 tháng 8 Rate rato = 0.31 (95% CI 0.08-1.14) 4.7% - Xience Prime5 NUMBER AT RISK BP SES 211 207 203 202 201 201 201 201 201 200 198 198 197 8 Rate rato = 0.55 (95% CI 0.13-2.32) 6 0 BP SES 211 207 202 200 199 199 199 199 198 197 195 195 195 31 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Source: Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentaton. TLF(%)TARGETVESSELMI(%) CARDIACDEATH(%)TLRCLINICALLYDRIVEN 9 CLINICALLY-INDICATED TLR 7 P= 0.41 5 4 3 2.7% - Xience Prime 2 1 1.5% - Orsiro 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE NUMBER AT RISK DP EES 196 190 186 185 184 184 184 184 184 180 180 178 175 9 TARGET VESSEL MI 8 Rate rato = 0.18 (95% CI 0.02-1.57) 7 P=0.082 6 5 4 3 2.6% - Xience Prime 2 1 0.5% - Orsiro 0 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE NUMBER AT RISK 9 TARGET LESION FAILURE 8 Rate rato = 0.38 (95% CI 0.16-0.91) 7 P=0.024 6 5 8.8% - Xience Prime 4 3 2 3.4% - Orsiro 1 0 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE NUMBER AT RISK DP EES 196 189 185 184 183 183 183 182 181 177 177 175 172 BP SES 211 207 201 199 198 198 198 198 197 196 194 194 194 9 CARDIAC DEATH 7 P=0.062 6 4 3 2 1 1.5% - Orsiro 0 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE DP EES 196 191 189 188 187 187 187 187 187 184 184 183 180 4027805