SlideShare a Scribd company logo
1 of 149
Download to read offline
en UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BÁO CÁO
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
THANH HÓA 2015
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BÁO CÁO
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
CHỦ ĐẦU TƯ ĐƠN VỊ TƯ VẤN
THANH HÓA, 2015
MỤC LỤC
MỤC LỤC.............................................................................................................3
1. Mục tiêu của báo cáo.................................................................................26
2. Nhiệm vụ thực hiện...................................................................................26
3. Bố cục của báo cáo....................................................................................26
4. Phương pháp xây dựng báo cáo................................................................27
5. Nguồn cung cấp số liệu.............................................................................27
6. Tiêu chuẩn áp dụng đánh giá mức độ ô nhiễm..........................................28
7. Tổ chức thực hiện lập báo cáo...................................................................29
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA TỈNH THANH
HÓA....................................................................................................................30
1.1. Điều kiện địa lý tự nhiên:.......................................................................30
1.1.1. Vị trí địa lý:...................................................................................30
1.1.2. Địa hình, địa mạo:.........................................................................30
1.1.3. Thảm thực vật:...............................................................................32
1.1.4. Sông ngòi:.....................................................................................32
1.2. Đặc trưng khí hậu:..................................................................................35
1.2.1. Chế độ nhiệt:.................................................................................35
1.2.2. Lượng mưa:...................................................................................36
1.2.3. Chế độ gió:....................................................................................36
1.2.4. Độ ẩm:...........................................................................................37
1.2.5. Bão, áp thấp nhiệt đới:..................................................................37
1.2.6. Lũ:.................................................................................................37
1.3. Hiện trạng sử dụng đất:..........................................................................37
1.3.1. Nhóm đất nông nghiệp:.................................................................38
1.3.2. Nhóm đất phi nông nghiệp:...........................................................41
1.3.3. Đất chưa sử dụng:..........................................................................43
CHƯƠNG II: SỨC ÉP CỦA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐỐI VỚI MÔI
TRƯỜNG............................................................................................................44
2.1. Tăng trưởng kinh tế................................................................................44
2.1.1.Khái quát tình hình phát triển và cơ cấu phân bổ các ngành, lĩnh vực
trong tỉnh.................................................................................................44
2.1.2. Tăng trưởng của các ngành...........................................................45
2.1.3. Vai trò và tác động của sự phát triển kinh tế đến đời sống xã hội và
môi trường...............................................................................................48
2.2. Sức ép dân số và vấn đề đô thị hoá:.......................................................51
2.2.1.Sự phát triển dân số cơ học............................................................51
2.2.2.Sự chuyển dịch thành phần dân cư.................................................52
2.2.3. Dự báo sự gia tăng dân số của tỉnh trong thời gian tới..................52
2.2.4.Tác động của việc gia tăng dân số đến môi trường........................53
2.3. Phát triển công nghiệp, thương mại........................................................53
2.4. Phát triển xây dựng.................................................................................59
2.5. Phát triển năng lượng.............................................................................61
2.6. Phát triển giao thông vận tải...................................................................62
2.7. Phát triển nông nghiệp............................................................................64
2.7.1. Nông nghiệp..................................................................................64
2.7.2. Lâm nghiệp:...................................................................................68
2.7.3. Khai thác, nuôi trồng và chế biến thuỷ sản:..................................68
2.8. Phát triển du lịch, dịch vụ:......................................................................70
2.8.1. Du lịch:..........................................................................................70
2.8.2. Dịch vụ:.........................................................................................72
2.9. Hội nhập quốc tế:...................................................................................73
7.1.1. Các nguồn phát sinh chất thải rắn đô thị.....................................233
7.1.2. Nguồn phát sinh chất thải rắn công nghiệp.................................233
7.1.3. Chất thải y tế...............................................................................234
Theo Quyết định số 3657/2009/QĐ-UBND ngày 16/10/2009 của UBND
tỉnh Thanh Hóa về Chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Thanh Hoá đến
năm 2015 và định hướng đến năm 2020...............................................240
7.4.1. Thu gom và xử lý chất thải rắn đô thị.........................................242
7.4.2. Thu gom và xử lý chất thải rắn công nghiệp...............................251
7.4.3. Thu gom và xử lý chất thải rắn y tế.............................................253
Bãi rác xã Thọ Dân, Triệu Sơn ( Nguồn: Baomoi.com tháng 3/2015)........255
CHƯƠNG VIII: TAI BIẾN THIÊN NHIÊN VÀ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.......257
CHƯƠNG IX: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC ẢNH HƯỞNG......................271
CHƯƠNG X: TÁC ĐỘNG CỦA Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG.........................284
10.1. Tác động của ô nhiễm môi trường đến sức khỏe con người..............284
10.2. Tác động ô nhiễm môi trường đối với vấn đề kinh tế - xã hội...........287
10.3. Tác động ô nhiễm môi trường đối với các hệ sinh thái......................290
11.1. Những việc đã làm được.....................................................................291
11.1.1. Về cơ cấu tổ chức quản lý môi trường......................................291
11.1.2. Về mặt thể chế, chính sách........................................................293
11.1.3. Về mặt tài chính, đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường.........295
11.2. Những tồn tại......................................................................................302
11.2.1. Về cơ cấu tổ chức quản lý môi trường......................................302
11.2.2. Về mặt thể chế, chính sách........................................................303
CHƯƠNG XII: CÁC CHÍNH SÁCH VÀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
...........................................................................................................................308
12.1. Các chính sách tổng thể......................................................................308
12.2. Các chính sách đối với các vấn đề ưu tiên.........................................314
12.3. Các chương trình, kế hoạch...............................................................320
12.4. Các giải pháp......................................................................................324
12.4.2. Giải pháp về mặt chính sách, thể chế, luật pháp liên quan lĩnh vực
bảo vệ môi trường ưu tiên.....................................................................324
12.4.3. Giải pháp về mặt tài chính, đầu tư cho bảo vệ môi trường.......325
12.4.4. Vấn đề tăng cường các hoạt động giám sát chất lượng, quan trắc và
cảnh báo ô nhiễm môi trường................................................................325
12.4.5. Vấn đề nguồn lực con người, giải pháp tăng cường sự tham gia của
cộng đồng bảo vệ môi trường................................................................326
12.4.6. Các giải pháp về quy hoạch phát triển......................................326
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................................329
DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Stt Họ tên Chức vụ Đơn vị công tác
1 Vũ Đình Xinh Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi
trường Thanh Hóa
2 Lưu Trọng Quang Phó Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi
trường Thanh Hóa
3 Lê Văn Bình Chi cục trưởng
Chi cục Bảo vệ môi
trường – Sở TNMT
Thanh Hóa
4 Lại Minh Hiền
Giám đốc Trung tâm bảo tồn Đa
dạng sinh học
5 Nguyễn Nguyên Cường
Cán bộ nghiên cứu Trung tâm bảo tồn Đa
dạng sinh học
6 Nguyễn Thị Huyền
Cán bộ nghiên cứu Trung tâm bảo tồn Đa
dạng sinh học
7 Đinh Việt Hùng
Cán bộ nghiên cứu Trung tâm bảo tồn Đa
dạng sinh học
8 Đặng Thị Hương
Cán bộ nghiên cứu Trung tâm bảo tồn Đa
dạng sinh học
9 Nguyễn Thành Nam
Phó tổng Giám đốc Công ty Cổ phần DV
KHCN & BVMT
10 Trịnh Viết Cương
Cán bộ kỹ thuật Công ty Cổ phần DV
KHCN & BVMT
11 Trịnh Văn Kiên
Cán bộ kỹ thuật Công ty Cổ phần DV
KHCN & BVMT
Và những người khác...
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
ATNĐ Áp thấp nhiệt đới
BĐKH Biến đổi khí hậu
BVTV Bảo vệ thực vật
BVMT Bảo vệ môi trường
BVĐK Bệnh viện đa khoa
CTR Chất thải rắn
CTNH Chất thải nguy hại
CCN Cụm công nghiệp
CSDL Cơ sở dữ liệu
DLĐVN Danh lục Đỏ Việt Nam
DLĐ Danh lục đỏ
ĐVĐ Động vật đáy
ĐVN Động vật nổi
ĐDSH Đa dạng sinh học
ĐVHD Động vật hoang dã
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
FDI Đầu tư phát triển trực tiếp
GTSX Giá trị sản xuất
GDP Tổng sản phẩm nội địa (Gross Domestic Product)
GTVT Giao thông vận tải
HST Hệ sinh thái
HĐND Hội đồng nhân dân
IUCN Liên minh Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên và Tài nguyên Thiên
nhiên (International Union for Conservation of Nature)
KBT Khu bảo tồn
KBTTN Khu bảo tồn thiên nhiên
KCN Khu công nghiệp
KDC Khu dân cư
ODA Quỹ Hỗ trợ Phát triển
NGO Tổ chức phi chính phủ
NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
PCBL Phòng chống bão lụt
QCCP Quy chuẩn cho phép
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QLDA Quản lý dự án
SNMT Sự nghiệp môi trường
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TNHH Trách nhiêm hữu hạn
TVN Thực vật nổi
TX Thị xã
TP Thành phố
TNMT Tài nguyên và Môi trường
THPT Trung học phổ thông
THCS Trung học cơ sở
TNHHMTV Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
TBNN Trung bình nhiều năm
UNICEF Quỹ Nhi đồng Liên hiệp quốc
UBND Ủy ban nhân dân
VLXD Vật liệu xây dựng
VQG Vườn Quốc gia
WHO Tổ chức y tế thế giới
WWF Tổ chức Quỹ Bảo tồn quốc tế về Thiên nhiên (World Wide Fund
For Nature)
DANH MỤC BẢNG
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA TỈNH THANH
HÓA....................................................................................................................30
Bảng 1. 1: Sự biến đổi diện tích đất theo các năm..............................................38
Bảng 1. 2: Hiện trạng sử dụng đất nông nông nghiệp năm 2013........................39
Bảng 1. 3: Hiện trạng đất phi nông nghiệp năm 2013.........................................41
CHƯƠNG II: SỨC ÉP CỦA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐỐI VỚI MÔI
TRƯỜNG............................................................................................................44
Bảng 2. 1: Tốc độ phát triển GDP hàng năm theo giá so sánh năm 1994...........45
Bảng 2. 2: Tổng hợp dân số tỉnh Thanh Hóa từ năm 2009 - 2014......................51
Bảng 2. 3: Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phần theo ngành công
nghiệp (tỷ đồng)..................................................................................................54
Bảng 2. 4: Giá trị sản xuất xây dựng theo giá hiện hành phân theo ngành công
nghiệp (tỷ đồng)..................................................................................................60
Bảng 2. 5: Tổng giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa giai đoạn
2010 – 2014.........................................................................................................64
Bảng 2. 6: Diện tích rừng hiện có tính đến 23/12/2014......................................68
Bảng 2. 7: Doanh thu của du lich, dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành
(tỷ đồng)..............................................................................................................70
Bảng 2. 8: Số lượt khách du lịch.........................................................................70
Bảng 3. 1: Các vùng tìm kiếm, thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất......131
Bảng 3. 2: Tải lượng các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt................169
Bảng 3. 3: Dự báo lượng nước thải và chất lượng nước thải đô thị..................170
Bảng 3. 4: Dự báo lượng nước thải và chất lượng nước thải trong sản xuất công
nghiệp đến năm 2020.........................................................................................172
Bảng 3. 5: Tải lượng ô nhiễm trong nước thải chăn nuôi..................................174
Bảng 3. 6: Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm trong chăn nuôi........................174
Bảng 4. 1: Tổng lượng khí thải từ nguồn công nghiệp (năm 2013)..................179
Bảng 4. 2: Lưu lượng xe vào giờ cao điểm tại một số điểm nút giao thông 2011
...........................................................................................................................180
Bảng 4. 3: Các thông số môi trường không khí tại một khu vực giao thông tỉnh
Thanh Hóa năm 2014........................................................................................189
Bảng 4. 4: Các thông số môi trường không khí tại các KDC gần các nhà máy,
KCN, làng nghề năm 2014................................................................................195
Bảng 4. 5: Các thông số môi trường không khí tại các KDC tập trung năm 2014
...........................................................................................................................201
Bảng 4. 4: Dự báo phát thải các chất ô nhiễm khi đốt cháy nhiên liệu trong công
nghiệp cho đến 2020 khi không dùng biện pháp đối phó..................................204
Bảng 4. 5: Tải lượng ô nhiễm khí thải do hoạt động của xe cơ giới.................205
Bảng 4. 6: Hệ số phát thải ô nhiễm đối với xe ô tô con, xe khách và xe tải......205
Bảng 4. 7: Dự báo nồng độ ô nhiễm không khí năm 2020 do hoạt động của các
xe ô tô con, xe khách và xe tải...........................................................................206
Bảng 5. 1: Lượng tiêu thụ phân và hóa chất bảo vệ thực vật trên 1 ha đất nông
nghiệp................................................................................................................218
Bảng 6. 1: Các hoạt động xâm phạm vào rừng ở khu BTTN Pù Luông...........220
Bảng 7. 1: Định mức phát thải CTR sinh hoạt..................................................235
Bảng 7.2: Lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh tại các huyện, thị xã, thành
phố qua các năm................................................................................................235
Bảng 7. 3: Khối lượng CTR phát sinh tại một số KCN điển hình.....................237
Bảng 7. 4: Tổng hợp lượng thải chất thải rắn y tế bệnh viện tuyến huyện........238
Bảng 7. 5: Dự báo lượng chất thải rắn sinh hoạt tại các huyện thị trên địa bàn
tỉnh đến năm 2020.............................................................................................240
Bảng 7. 6: Dự báo tổng lượng CTR công nghiệp phát sinh đến 2020..............241
Bảng 7. 7: Công tác thu gom chất thải rắn sinh hoạt tại khu vực đô thị............242
Bảng 7. 8: Các biện pháp xử lý rác thải tại các bãi rác trên địa bàn tỉnh..........244
Bảng 7. 9: Tổng hợp số lượng các khu xử lý rác thải, bãi chứa rác tạm trên địa
bàn tỉnh..............................................................................................................247
Bảng 7. 10: Tổng hợp các dự án xử lý rác thải bằng biện pháp chôn lấp hợp vệ
sinh trên địa bàn tỉnh.........................................................................................248
CHƯƠNG VIII: TAI BIẾN THIÊN NHIÊN VÀ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.......257
Bảng 8. 1: Thống kê hiện trạng tai biến thiên nhiên tại tỉnh Thanh Hóa từ năm
2010 đến năm 2014...........................................................................................260
Bảng 8. 2: Thống kê thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa từ
năm 2010 đến năm 2014....................................................................................265
CHƯƠNG IX: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC ẢNH HƯỞNG......................271
Bảng 9. 1: Diễn biến tình hình khai thác khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng,
sản xuất giấy trong năm năm qua......................................................................272
Bảng 9. 2: Tình hình dân số Thanh Hoá từ năm 2010 đến 2014.......................273
CHƯƠNG X: TÁC ĐỘNG CỦA Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG.........................284
CHƯƠNG XII: CÁC CHÍNH SÁCH VÀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
...........................................................................................................................308
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................................329
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
DANH MỤC BIỂU ĐỒ......................................................................................13
DANH MỤC HÌNH............................................................................................25
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA TỈNH THANH
HÓA....................................................................................................................30
CHƯƠNG II: SỨC ÉP CỦA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐỐI VỚI MÔI
TRƯỜNG............................................................................................................44
Biểu đồ 2. 1: Cơ cấu GDP theo giá hiện hành.....................................................45
Biểu đồ 2. 2: Cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn tỉnh Thanh Hóa từ
năm 2010 - 2014..................................................................................................52
Biểu đồ 2. 3: Dự báo tốc độ gia tăng dân số tỉnh Thanh Hóa đến năm 2034......53
Biểu đồ 2. 4: Tỷ lệ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành công nghiệp.............54
Biểu đồ 2. 5: Tỷ lệ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành Xây dựng.......................60
Biểu đồ 2. 6: Tỷ lệ tăng trưởng ngành nông nghiệp các năm 2011 - 2014..........65
Biểu đồ 2. 7: Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu ngành Du lich các năm 2011 - 2013.70
Biểu đồ 3. 1: Diễn biến hàm lượng DO trung bình năm trong nước sông Mã từ
năm 2011-2014....................................................................................................79
Biểu đồ 3.2. Diễn biến Hàm lượng BOD5 trung bình năm trong nước sông Mã
từ năm 2011-2014................................................................................................79
Biểu đồ 3.4. Diễn biến Hàm lượng COD trung bình năm trong nước sông Mã từ
năm 2011-2014....................................................................................................81
Biểu đồ 3.6. Diễn biến Hàm lượng E. Coli trung bình năm trong nước sông Mã
từ năm 2011-2014................................................................................................82
Biểu đồ 3.7. Diễn biến Hàm lượng TSS trung bình năm trong nước sông Mã từ
năm 2011-2014....................................................................................................82
Biểu đồ 3.8. Diễn biến Hàm lượng TSS theo tháng tại khu vực cầu Bản Lát, xã
Tam Trung từ năm 2011-2013 (Biểu đồ minh họa).............................................83
Biểu đồ 3.9. Diễn biến Hàm lượng TSS theo tháng tại cầu Na Sài, xã Xuân Phú
.............................................................................................................................84
Biểu đồ 3.10. Diễn biến Hàm lượng TSS theo tháng tại phà La Hán, xã Ban
Công....................................................................................................................84
từ năm 2011-2013 (Biểu đồ minh họa)................................................................85
Biểu đồ 3.12. Diễn biến Hàm lượng TSS theo mùa tại cầu Kiểu, xã Yên Trường
.............................................................................................................................85
Biểu đồ 3.13. Diễn biến Hàm lượng Fe trung bình năm trong nước sông Mã từ
năm 2011-2014....................................................................................................86
Biểu đồ 3.14. Diễn biến Hàm lượng NH4+ trung bình năm trong nước sông Mã
từ năm 2011-2014................................................................................................86
Biểu đồ 3.15. Diễn biến hàm lượng tổng dầu mỡ trung bình năm trong nước
sông Mã từ năm 2011-2014.................................................................................87
Biểu đồ 3.16. Diễn biến Hàm lượng DO trung bình năm trong nước sông Chu từ
năm 2011-2014....................................................................................................87
Biểu đồ 3.17. Diễn biến Hàm lượng BOD5 trung bình năm trong nước sông Chu
từ năm 2011-2014................................................................................................88
Biểu đồ 3.18: Diễn biến Hàm lượng BOD5 theo tháng tại đập Bái Thượng, xã
Xuân Bái từ năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)...............................................89
Biểu đồ 3.19: Diễn biến Hàm lượng BOD5 theo tháng tại Cầu Mục Sơn, xã
Xuân La từ năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa).................................................89
Biểu đồ 3.20. Diễn biến Hàm lượng COD trung bình năm trong nước sông Chu
từ năm 2011-2014................................................................................................89
Biểu đồ 3.21: Diễn biến Hàm lượng COD theo tháng tại đập Bái Thượng, xã
Xuân Bái từ năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)...............................................90
Biểu đồ 3.22: Diễn biến Hàm lượng COD theo tháng tại cầu Mục Sơn, xã Xuân
Lam từ năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa).......................................................90
Biểu đồ 3.23. Diễn biến Hàm lượng TSS trung bình năm trong nước sông Chu
từ năm 2011-2014................................................................................................91
Biểu đồ 3.24: Diễn biến Hàm lượng TSS theo tháng tại Cầu Mục Sơn xã Xuân
Lam từ năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa).......................................................91
Biểu đồ 3.25: Diễn biến Hàm lượng TSS theo tháng tại cửa hút trạm bơm Thiệu
Khánh năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)........................................................92
Biểu đồ 3.26. Diễn biến Hàm lượng Coliform trung bình năm trong nước sông
Chu từ năm 2011-2014........................................................................................92
Biểu đồ 3.27. Diễn biến Hàm lượng E. coli trung bình năm trong nước sông Chu
từ năm 2011-2014................................................................................................93
Biểu đồ 3.28. Diễn biến Hàm lượng NH4+ trung bình năm trong nước sông Chu
từ năm 2011-2014................................................................................................93
Biểu đồ 3.29. Diễn biến Hàm lượng tổng dầu mỡ trung bình năm trong nước
sông Chu từ năm 2011-2014................................................................................94
Biểu đồ 3.30. Diễn biến hàm lượng DO trung bình năm trong nước sông.........94
Biểu đồ 3.31. Diễn biến Hàm lượng BOD5 trung bình năm trong nước sông....95
năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)...................................................................95
Biểu đồ 3.33: Diễn biến Hàm lượng BOD5 theo tháng tại Lạch Sung – sông Lèn
.............................................................................................................................96
Biểu đồ 3.34. Diễn biến Hàm lượng COD trung bình năm trong nước sông......96
Biểu đồ 3.35. Diễn biến Hàm lượng TSS trung bình năm trong nước sông.......97
Biểu đồ 3.36: Diễn biến Hàm lượng TSS theo tháng tại Cầu Công – sông Bưởi
.............................................................................................................................97
Biểu đồ 3.37: Diễn biến Hàm lượng TSS theo tháng tại Lạch Gũ – sông Lèn...98
năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)....................................................................98
Biểu đồ 3.39: Diễn biến Hàm lượng TSS theo tháng tại Cầu Tào Xuyên – sông
Lạch Trường năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)..............................................98
Biểu đồ 3.40. Diễn biến Hàm lượng Coliform trung bình năm trong nước sông99
Biểu đồ 3.41. Diễn biến Hàm lượng Fe trung bình năm trong nước sông..........99
Biểu đồ 3.42. Diễn biến Hàm lượng NH4+ trung bình năm trong nước sông. .100
Biểu đồ 3.43. Diễn biến Hàm lượng NO2- trung bình năm trong nước sông...101
Biểu đồ 3.44. Diễn biến Hàm lượng tổng dầu mỡ trung bình năm trong nước
sông Cầu Chày, sông Bưởi, sông Lèn, sông Lạch Trường năm 2011-2014......101
Biểu đồ 3.45. Diễn biến Hàm lượng DO trung bình năm trong nước sông Yên,
sông Hoạt, sông Bạng năm 2011-2014..............................................................102
Biểu đồ 3.46. Diễn biến Hàm lượng BOD5 trung bình năm trong nước sông
Yên, sông Hoạt, sông Bạng năm 2011-2014.....................................................103
Biểu đồ 3.47: Diễn biến Hàm lượng BOD5 theo tháng tại Lạch Ghép, sông Yên
năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)..................................................................104
Biểu đồ3.48: Diễn biến Hàm lượng BOD5 theo tháng tại tại Lạch Càn, sông
Hoạt...................................................................................................................104
Biểu đồ 3.49: Diễn biến Hàm lượng BOD5 theo tháng tại Lạch Bạng, sông Bạng
...........................................................................................................................104
Biểu đồ 3.50: Diễn biến Hàm lượng COD trung bình năm trong nước sông Yên,
sông Hoạt, sông Bạng năm 2011-2014..............................................................105
Biểu đồ 3.51: Diễn biến Hàm lượng COD theo tháng tại Lạch Ghép, sông Yên
...........................................................................................................................105
Biểu đồ 3.52: Diễn biến Hàm lượng COD theo tháng tại Cầu Đò Lừa, sông Bạng
...........................................................................................................................106
Biểu đồ 3.53: Diễn biến Hàm lượng COD theo tháng tại Lạch Bạng, sông Bạng
...........................................................................................................................106
Biểu đồ 3.54. Diễn biến Hàm lượng TSS trung bình năm trong nước sông Yên,
sông Hoạt, sông Bạng năm 2011-2014..............................................................107
Biểu đồ 3.55. Diễn biến Hàm lượng E.coli trung bình năm trong nước sông Yên,
sông Hoạt, sông Bạng năm 2011-2014..............................................................107
Biểu đồ 3.56. Diễn biến Hàm lượng NO2- trung bình năm trong nước sông Yên,
sông Hoạt, sông Bạng năm 2011-2014..............................................................108
Biểu đồ 3.57. Diễn biến hàm lượng tổng dầu mỡ trung bình năm trong nước
sông Yên, sông Hoạt, sông Bạng năm 2011-2014.............................................109
Biểu đồ 3.58. Diễn biến hàm lượng DO trung bình năm trong nước sông Mực,
...........................................................................................................................109
Biểu đồ 3.59. Diễn biến hàm lượng BOD5 trung bình năm trong nước sông
Mực,...................................................................................................................110
năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa).................................................................111
Biểu đồ 3.61. Diễn biến hàm lượng COD trung bình năm trong nước sông Mực,
...........................................................................................................................111
Biểu đồ 3.62. Diễn biến hàm lượng TSS trung bình năm trong nước sông Mực,
...........................................................................................................................112
Biểu đồ 3.63: Diễn biến hàm lượng TSS theo tháng tại cầu Quan - Sông Nhơm
...........................................................................................................................112
Biểu đồ 3.64: Diễn biến hàm lượng TSS theo tháng tại Cầu Cảnh - sông Lý năm
2011-2012 (Biểu đồ minh họa)..........................................................................113
Biểu đồ 3.65: Diễn biến hàm lượng TSS theo tháng tại Cầu Đò Trạp - sông Thị
Long năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa).........................................................113
Biểu đồ 3.66: Diễn biến hàm lượng Coliform trung bình năm trong nước.......114
Biểu đồ 3.67. Diễn biến hàm lượng E.coli trung bình năm trong nước sông Mực,
...........................................................................................................................114
Biểu đồ 3.68: Diễn biến hàm lượng Fe trung bình năm trong nước sông Mực,115
Biểu đồ 3.69: Diễn biến hàm lượng NH4+ trung bình năm trong nước sông
Mực,...................................................................................................................116
sông Nhơm, sông Hoàng, sông Lý, sông Thị Long năm 2011 - 2014...............116
sông Mực, sông Nhơm, sông Hoàng, sông Lý, sông Thị Long năm 2011 - 2014
...........................................................................................................................117
Biểu đồ 3.72. Diễn biến hàm lượng DO trung bình năm trong nước sông Nhà Lê
năm 2011 – 2014...............................................................................................117
Biểu đồ 3.73: Diễn biến hàm lượng DO theo tháng tại Cầu Cốc – TP Thanh Hóa
năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)..................................................................118
Biểu đồ 3.74: Diễn biến hàm lượng DO theo tháng tại cầu treo Đông Hương
năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)..................................................................118
Biểu đồ 3.75. Diễn biến hàm lượng BOD5 trung bình năm trong nước sông Nhà
Lê năm 2011 – 2014..........................................................................................119
Biểu đồ 3.76: Diễn biến hàm lượng BOD5 theo tháng tại Cầu Cốc – TP Thanh
Hóa năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)..........................................................119
Biểu đồ 3.77: Diễn biến hàm lượng BOD5 theo tháng tại Cầu Bố - TP Thanh
Hóa năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)..........................................................120
Biểu đồ 3.78. Diễn biến hàm lượng COD trung bình năm trong nước sông Nhà
Lê năm 2011 – 2014..........................................................................................120
Biểu đồ 3.79. Diễn biến hàm lượng TSS trung bình năm trong nước sông Nhà
Lê năm 2011 – 2014..........................................................................................121
Biểu đồ 3.80. Diễn biến hàm lượng Coliform trung bình năm trong nước sông
Nhà Lê năm 2011 – 2014..................................................................................121
Biểu đồ 3.81: Diễn biến hàm lượng E.coli trung bình năm trong nước sông Nhà
Lê năm 2011 – 2014..........................................................................................122
Biểu đồ 3.82 : Diễn biến hàm lượng NH4+ trung bình năm trong nước sông Nhà
Lê năm 2011 – 2014..........................................................................................122
Biểu đồ 3.83: Diễn biến hàm lượng NO2- trung bình năm trong nước sông Nhà
Lê năm 2011 – 2014..........................................................................................123
Biểu đồ 3.84. : Diễn biến hàm lượng tổng dầu mỡ trung bình năm trong nước
sông Nhà Lê năm 2011 – 2014..........................................................................123
Biểu đồ 3.85 : Diễn biến hàm lượng DO trung bình năm trong nước hồ..........124
Biểu đồ 3.86 : Diễn biến hàm lượng BOD5 trung bình năm trong nước hồ.....124
Biểu đồ 3.87 : Diễn biến hàm lượng COD trung bình năm trong nước hồ.......125
Biểu đồ 3.88: Diễn biến hàm lượng TSS trung bình năm trong nước hồ..........125
Biểu đồ 3.89: Diễn biến hàm lượng Coliform trung bình năm trong nước hồ..126
Biểu đồ 3.90: Diễn biến hàm lượng E.coli trung bình năm trong nước hồ.......126
Biểu đồ 3.91: Diễn biến hàm lượng NH4+ trung bình năm trong nước hồ.......127
Biểu đồ 3.92: Diễn biến hàm lượng NO3- trung bình năm trong nước hồ.......127
năm 2011 – 2014...............................................................................................128
Biểu đồ 3.94. Diễn biến độ cứng trung bình năm trong nước ngầm tại các KCN,
làng nghề từ năm 2011-2014.............................................................................132
Biểu đồ 3.95: Diễn biến độ cứng trong nước ngầm theo tháng tại KCN Lễ Môn,
xã Quảng Hưng từ năm 2011 – 2014 (Biểu đồ minh họa)................................134
Biểu đồ 3.96. Diễn biến hàm lượng chất rắn tổng số trung bình năm trong nước
ngầm tại các KCN, làng nghề từ năm 2011-2014.............................................134
Biểu đồ 3.97. Diễn biến hàm lượng COD trung bình năm trong nước ngầm tại
các KCN, làng nghề từ năm 2011-2014............................................................135
Biểu đồ 3.98: Diễn biến hàm lượng COD trong nước ngầm theo tháng tại công
nghiệp đá Hà Phong xã Hà Phong từ năm 2011 – 2014 (Biểu đồ minh họa)....136
Biểu đồ 3.99. Diễn biến hàm lượng Mn trung bình năm trong nước ngầm tại các
KCN, làng nghề từ năm 2011 - 2014.................................................................136
Biểu đồ 3.101: Diễn biến hàm lượng Mn trong nước ngầm theo tháng tại làng
nghề tơ tằm xã Thiệu Đô từ năm 2011 - 2014...................................................137
Biểu đồ 3.102. Diễn biến hàm lượng Coliform trung bình năm trong nước ngầm
tại các KCN, làng nghề từ năm 2011 - 2014.....................................................138
Biểu đồ 3.103. Diễn biến hàm lượng Fe trung bình năm trong nước ngầm tại các
KCN, làng nghề từ năm 2011 - 2014.................................................................139
Biểu đồ 3.104: Diễn biến hàm lượng Fe trong nước ngầm theo tháng tại làng
nghề tơ tằm xã Thiệu Đô từ năm 2011 – 2014..................................................139
Biểu đồ 3.105. Diễn biến hàm lượng NH4+ trong nước ngầm theo tháng tại làng
nghề tơ tằm xã Thiệu Đô từ năm 2011 - 2014...................................................140
Biểu đồ 3.105. Diễn biến độ cứng trung bình năm trong nước ngầm tại các khu
vực khai thác khoáng sản từ năm 2011 - 2014..................................................140
Biểu đồ 3.106. Diễn biến hàm lượng chất rắn tổng số trung bình năm trong nước
ngầm tại các khu vực khai thác khoáng sản từ năm 2011 - 2014......................141
Biểu đồ 3.107. Diễn biến hàm lượng COD trung bình năm trong nước ngầm tại
các khu vực khai thác khoáng sản từ năm 2011 - 2014.....................................142
Biểu đồ 3.108: Diễn biến hàm lượng COD theo tháng trong nước ngầm tại mỏ
Crom Cổ Định xã Tế Lợi từ năm 2011 – 2012 (Biểu đồ minh họa)..................142
Biểu đồ 3.109. Diễn biến hàm lượng Mn trung bình năm trong nước ngầm tại
các khu vực khai thác khoáng sản từ năm 2011 - 2014.....................................143
Biểu đồ 3.110. Diễn biến hàm lượng Coliform trung bình năm trong nước ngầm
tại các khu vực khai thác khoáng sản từ năm 2011 - 2014................................143
Biểu đồ 3.111: Diễn biến hàm lượng Coliform theo tháng trong nước ngầm tại
mỏ sắt làng Sam xã Cao Ngọc từ năm 2011 – 2014 (Biểu đồ minh họa).........144
Biểu đồ 3.112: Diễn biến hàm lượng Coliform theo tháng trong nước ngầm tại
tại mỏ chì - Kẽm làng Vìn xã Chí Nang từ năm 2011 – 2014 (Biểu đồ minh họa)
...........................................................................................................................144
Biểu đồ 3.113. Diễn biến hàm lượng Pb trung bình năm trong nước ngầm tại các
khu vực khai thác khoáng sản từ năm 2011 - 2014...........................................145
Biểu đồ 3.114. Diễn biến hàm lượng As trung bình năm trong nước ngầm tại các
khu vực khai thác khoáng sản từ năm 2011 - 2014...........................................145
Biểu đồ 3.115. Diễn biến hàm lượng Fe trung bình năm trong nước ngầm tại các
khu vực khai thác khoáng sản từ năm 2011 - 2014...........................................147
Biểu đồ 3.116. Diễn biến hàm lượng NH4+ trung bình năm trong nước ngầm tại
các khu vực khai thác khoáng sản từ năm 2011 – 2014....................................147
Biểu đồ 3.117. Diễn biến độ cứng trung bình năm trong nước ngầm tại các khu
vực ven biển khu vực từ năm 2011 - 2014........................................................148
Biểu đồ 3.118: Diễn biến độ cứng theo tháng trong nước ngầm tại thôn 1, xã
Quảng Lưu từ năm 2011 – 2014 (Biểu đồ minh họa)........................................149
Biểu đồ 3.119. Diễn biến hàm lượng chất rắn tổng số trung bình năm trong nước
ngầm tại các khu vực ven biển khu vực từ năm 2011 - 2014............................149
Biểu đồ 3.120. Diễn biến hàm lượng COD trung bình năm trong nước ngầm tại
các khu vực ven biển khu vực từ năm 2011 - 2014...........................................150
Biểu đồ 3.121: Diễn biến hàm lượng COD theo tháng trong nước ngầm tại
UBND xã Nga Thuỷ từ năm 2011 – 2014 (Biểu đồ minh họa).........................151
Biểu đồ 3.122: Diễn biến hàm lượng COD theo tháng trong nước ngầm tại
UBND xã Hoằng Tiến từ năm 2011 – 2014 (Biểu đồ minh họa)......................151
Biểu đồ 3.123. Diễn biến hàm lượng Mn trung bình năm trong nước ngầm tại
các khu vực ven biển khu vực từ năm 2011 - 2014...........................................152
Biểu đồ 3.124. Diễn biến hàm lượng Coliform trung bình năm trong nước ngầm
tại các khu vực ven biển khu vực từ năm 2011 - 2014......................................152
Biểu đồ 3.125. Diễn biến hàm lượng Pb trung bình năm trong nước ngầm tại các
khu vực ven biển khu vực từ năm 2011 - 2014.................................................153
Biểu đồ 3.126. Diễn biến hàm lượng As trung bình năm trong nước ngầm tại các
khu vực ven biển khu vực từ năm 2011 - 2014.................................................153
Biểu đồ 3.127. Diễn biến hàm lượng Fe trung bình năm trong nước ngầm tại các
khu vực ven biển khu vực từ năm 2011 - 2014.................................................154
Biểu đồ 3.128. Diễn biến hàm lượng NH4+ trung bình năm trong nước ngầm tại
các khu vực ven biển khu vực từ năm 2011 – 2014..........................................154
Biểu đồ 3.129. Diễn biến độ cứng trung bình năm trong nước ngầm tại các khu
vực có nguy cơ ô nhiễm từ năm 2011 – 2014...................................................155
Biểu đồ 3.130. Diễn biến hàm lượng chất rắn tổng số trung bình năm trong nước
ngầm tại các khu vực có nguy cơ ô nhiễm từ năm 2011 – 2014.......................156
Biểu đồ 3.131. Diễn biến hàm lượng COD trung bình năm trong nước ngầm tại
các khu vực có nguy cơ ô nhiễm từ năm 2011 – 2014......................................156
Biểu đồ 3.132. Diễn biến hàm lượng Mn trung bình năm trong nước ngầm tại
các khu vực có nguy cơ ô nhiễm từ năm 2011 – 2014......................................157
Biểu đồ 3.133. Diễn biến hàm lượng Coliform trung bình năm trong nước ngầm
tại các khu vực có nguy cơ ô nhiễm từ năm 2011 – 2014.................................157
Biểu đồ 3.134. Diễn biến hàm lượng Pbtrung bình năm trong nước ngầm tại các
khu vực có nguy cơ ô nhiễm từ năm 2011 – 2014............................................158
Biểu đồ 3.135. Diễn biến hàm lượng As trung bình năm trong nước ngầm tại các
khu vực có nguy cơ ô nhiễm từ năm 2011 – 2014............................................158
Biểu đồ 3.136. Diễn biến hàm lượng Fe trung bình năm trong nước ngầm tại các
khu vực có nguy cơ ô nhiễm từ năm 2011 – 2014............................................159
Biểu đồ 3.137. Diễn biến hàm lượng NH4+ trung bình năm trong nước ngầm tại
các khu vực có nguy cơ ô nhiễm từ năm 2011 – 2014......................................159
Biểu đồ 3.138. Diễn biến hàm lượng COD trung bình năm trong môi trường
nước tại các khu vực nước biển ven bờ từ năm 2011 - 2014.............................163
tại Lạch Càn xã Nga Tân từ năm 2011 – 2014 (Biểu đồ minh họa)..................164
Biểu đồ 3.140: Diễn biến hàm lượng COD theo tháng trong nước biển ven bờ
...........................................................................................................................164
Biểu đồ 3.141: Diễn biến hàm lượng COD theo tháng trong nước biển ven bờ
...........................................................................................................................165
Biểu đồ 3.142. Diễn biến hàm lượng TSS trung bình năm trong môi trường nước
tại các khu vực nước biển ven bờ từ năm 2011 - 2014......................................165
Biểu đồ 3.143: Diễn biến hàm lượng TSS theo tháng trong nước biển ven bờ.166
tại cửa Hới xã Quảng Cư từ năm 2011 – 2014 (Biểu đồ minh họa)..................166
tại khu du lịch biển Hải Tiến xã Hoằng Tiến từ năm 2011 – 2014....................167
Biểu đồ 3.146. Diễn biến hàm lượng Fe trung bình năm trong môi trường nước
tại các khu vực nước biển ven bờ từ năm 2011 - 2014......................................167
Biểu đồ 3.147. Diễn biến hàm lượng As trung bình năm trong môi trường nước
tại các khu vực nước biển ven bờ từ năm 2011 - 2014......................................168
Biểu đồ 3.148. Diễn biến hàm lượng Coliform trung bình năm trong môi trường
nước tại các khu vực nước biển ven bờ từ năm 2011 - 2014.............................168
Biểu đồ 4. 1: Nồng độ bụi lơ lửng trong môi trường không khí tại một số điểm
giao thông ở tỉnh Thanh Hóa.............................................................................183
Biểu đồ 4.2: Nồng độ bụi lơ lửng minh họa theo mùa qua các năm tại ngã ba thị
trấn Nhồi, Đông Sơn..........................................................................................184
Biểu đồ 4.3: Nồng độ bụi lơ lửng minh họa theo mùa qua các năm tại ngã ba thị
trấn Tào Xuyên..................................................................................................185
Biểu đồ 4.4: Nồng độ bụi lơ lửng minh họa theo mùa qua các năm tại Quốc lộ
1A đường vào nhà máy xi măng Nghi Sơn, Tĩnh Gia.......................................185
Biểu đồ 4. 5: Nồng độ SO2 trong môi trường không khí tại một điểm giao thông
ở tỉnh Thanh Hóa...............................................................................................186
Biểu đồ 4. 6: Nồng độ NO2 trong môi trường không khí tại một số điểm giao
thông ở tỉnh Thanh Hóa.....................................................................................186
Biểu đồ 4. 7: Tiếng ồn giờ cao điểm trong khoảng 6h – 21h trong môi trường
không khí tại một số điểm giao thông ở tỉnh Thanh Hóa..................................187
Biểu đồ 4.8: Tiếng ồn minh họa theo mùa qua các năm tại Ngã tư bưu điện tỉnh,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa.........................................................188
Biểu đồ 4.9: Tiếng ồn minh họa theo mùa qua các năm tại Ngã tư thị xã Bỉm
Sơn.....................................................................................................................188
Biểu đồ 4. 10: Nồng độ bụi lơ lửng trong môi trường không khí tại các KDC gần
các nhà máy, KCN, làng nghề...........................................................................190
Biểu đồ 4.11: Nồng độ bụi lơ lửng minh họa theo mùa qua các năm tại KDC
cạnh nhà máy xi măng Bỉm Sơn........................................................................191
Biểu đồ 4.12: Nồng độ bụi lơ lửng minh họa theo mùa qua các năm tại KDC
cạnh nhà máy xi măng Nghi Sơn, xã Hải Thượng............................................192
Biểu đồ 4. 13: Nồng độ NH3 trong môi trường không khí tại các KDC gần các
nhà máy, KCN, làng nghề KDC cạnh KCN......................................................192
Biểu đồ 4. 14: Tiếng ồn giao thông giờ cao điểm trong khoảng 6h – 21h trong
môi trường không khí tại các KDC gần các nhà máy, KCN, làng nghề............193
Biểu đồ 4.15: Tiếng ồn minh họa theo mùa qua các năm tại KDC phía Tây Nam
KCN Lễ Môn xã Quảng Hưng..........................................................................194
Biểu đồ 4.16: Tiếng ồn minh họa theo mùa qua các năm tại KDC phía Đông
Nam KCN Lễ Môn xã Quảng Hưng..................................................................194
Biểu đồ 4.17: Tiếng ồn minh họa theo mùa qua các năm tại KDC cạnh nhà máy
xi măng Bỉm Sơn...............................................................................................195
Biểu đồ 4. 12: Nồng độ bụi lơ lửng trong môi trường không khí tại các KDC tập
trung...................................................................................................................197
Biểu đồ 4.19: Nồng độ bụi lơ lửng minh họa theo mùa qua các năm tại KDC
cạnh bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa...........................................................198
Biểu đồ 4.20: Nồng độ bụi lơ lửng minh họa theo mùa qua các năm tại KDC thị
trấn Thọ Xuân....................................................................................................198
Biểu đồ 4.21: Nồng độ bụi lơ lửng minh họa theo mùa qua các năm tại KDC thị
trấn Bút Sơn – Hoằng Hóa................................................................................199
Biểu đồ 4. 22: Tiếng ồn giao thông giờ cao điểm trong khoảng 6h – 21h trong
môi trường không khí tại các KDC tập trung....................................................199
Biểu đồ 4.23: Tiếng ồn minh họa theo mùa qua các năm tại KDC cạnh...........200
Biểu đồ 4.24: Tiếng ồn minh họa theo mùa qua các năm tại KDC gần trường Đại
học Hồng Đức cơ sở I – TP, Thanh Hóa............................................................200
Biểu đồ 4.25: Tiếng ồn minh họa theo mùa qua các năm tại KDC thị trấn Lưu
Vệ......................................................................................................................201
Biểu đồ 5. 1: Hàm lượng Photpho dễ tiêu trong đất tại các khu vực có nguy cơ
suy thoái, tỉnh Thanh Hóa..................................................................................212
Biểu đồ 5. 2: Hàm lượng Kali dễ tiêu trong đất tại các khu vực có nguy cơ suy
thoái, tỉnh Thanh Hóa........................................................................................213
Biểu đồ 5. 3: Hàm lượng SO22- trong đất vùng ven biển, tỉnh Thanh Hóa......216
CHƯƠNG VIII: TAI BIẾN THIÊN NHIÊN VÀ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.......257
CHƯƠNG IX: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC ẢNH HƯỞNG......................271
CHƯƠNG X: TÁC ĐỘNG CỦA Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG.........................284
CHƯƠNG XII: CÁC CHÍNH SÁCH VÀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
...........................................................................................................................308
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................................329
DANH MỤC HÌNH
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA TỈNH THANH
HÓA....................................................................................................................30
CHƯƠNG II: SỨC ÉP CỦA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐỐI VỚI MÔI
TRƯỜNG............................................................................................................44
Hình 3. 1: Một số hình ảnh lấy mẫu nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa...........177
Hình 4. 1: Một số hình ảnh lấy mẫu không khí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa...208
Hình 5. 1: Một số hình ảnh lấy mẫu đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa..............219
Hình 6. 1: Một số hình ảnh Đa dạng sinh học tỉnh Thanh Hóa.........................232
Hình 7. 1: Một số bãi tập trung rác thải trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa...............256
CHƯƠNG VIII: TAI BIẾN THIÊN NHIÊN VÀ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.......257
Hình 8. 1: Một số hình ảnh thiên tai trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa....................259
CHƯƠNG IX: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC ẢNH HƯỞNG......................271
Hình 9. 1: Về BĐKH và công tác ứng phó với BĐKH ở Thanh Hóa...............283
CHƯƠNG X: TÁC ĐỘNG CỦA Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG.........................284
CHƯƠNG XII: CÁC CHÍNH SÁCH VÀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
...........................................................................................................................308
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................................329
MỞ ĐẦU
1. Mục tiêu của báo cáo
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa được thực hiện nhằm
xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu về hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường
của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015, những tác động của quá trình phát triển đến
các hệ sinh thái, xác định những nguyên nhân gây ô nhiễm từ các hoạt động kinh tế, xã
hội trên địa bàn tỉnh cũng như những nguyên nhân gây ô nhiễm từ bên ngoài. Dự báo
xu thế biến đổi các thành phần môi trường trong những năm tới từ đó đề xuất những
giải pháp nhằm quản lý có hiệu quả công tác bảo vệ môi trường và giảm thiểu những
ảnh hưởng tiêu cực của ô nhiễm môi trường trên phạm vi toàn tỉnh giai đoạn 2016-
2020 góp phần phát triển kinh tế, xã hội theo hướng bền vững.
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa là cơ sở cung cấp dữ
liệu để xây dựng Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia năm 2015.
2. Nhiệm vụ thực hiện
Trên cở sở mục tiêu đề ra của báo cáo, để đạt được những mục tiêu đó chúng tôi
đề ra những nhiệm vụ cần phải thực hiện và giải quyết như sau:
- Điều tra, đánh giá thực trạng về chất lượng các thành phần môi trường trên địa
bàn toàn tỉnh;
- Thiết lập mối tương quan và so sánh giữa các thành phần môi trường với
nhau, giữa các địa phương trong tỉnh với nhau...;
- Từ sự thiết lập mối quan hệ trên, đánh giá, cảnh báo và dự báo diễn biến môi
trường trên toàn tỉnh;
- Phân tích các chính sách bảo vệ môi trường của tỉnh, đánh giá mức độ phù
hợp với thực tế môi trường của địa phương chưa;
- Ngoài ra còn nhấn mạnh đến một số “điểm nóng” về môi trường của tỉnh.
3. Bố cục của báo cáo
- Chương I: Tổng quan về điều kiện tự nhiên tỉnh Thanh Hoá.
- Chương II: Sức ép của phát triển kinh tế - xã hội đối với môi trường.
Nêu lên những tác động gây áp lực lên môi trường đối với từng lĩnh vực.
- Từ chương III đến chương VII: Thực trạng môi trường nước, không khí,
đất, đa dạng sinh học và quản lý chất thải rắn.
26
Nêu lên các động lực và áp lực đối với từng thành phần môi trường, thực trạng ô
nhiễm và các tác động do ô nhiễm gây ra, trên cơ sở đó đưa ra những dự báo đối với vấn
đề ô nhiễm môi trường trong tương lai.
- Chương VIII: Tai biến thiên nhiên và sự cố môi trường.
Giới thiệu ngắn gọn, định tính về cơ chế gây áp lực đến môi trường cũng như
tác động do tai biến thiên nhiên đến con người và phát triển kinh tế- xã hội;
- Chương IX: Biến đổi khí hậu và các ảnh hưởng.
Phân tích, đánh giá về diễn biến của biến đổi khí hậu và những tác động của nó tới
kinh tế - xã hội, môi trường, con người.
- Chương X: Tác động của ô nhiễm môi trường.
- Chương XI: Thực trạng công tác quản lý môi trường
Đánh giá công tác quản lý môi trường cấp tỉnh trong 5 năm qua, những vấn đề
đã làm được và những vấn cần lưu ý trong công tác quản lý môi trường hiện nay.
- Chương XII: Các chính sách và giải pháp bảo vệ môi trường.
Trên cơ sở những việc đã làm được, những việc còn tồn tại, thách thức trong
công tác bảo vệ môi trường ở địa phương, nhằm đưa ra các nhóm vấn đề cần ưu tiên
giải quyết, xác định vấn đề tập trung ưu tiên trong công tác quản lý và bảo vệ môi
trường.
- Phần cuối: Kết luận và kiến nghị các vấn đề liên quan.
Báo cáo này được xây dựng theo hướng dẫn tại Thông tư số 08/2010/TT-
BTNMT ngày 18/3/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định xây dựng báo
cáo môi trường quốc gia, báo cáo tình trạng tác động môi trường của ngành, lĩnh vực
và Báo cáo HTMT cấp tỉnh.
4. Phương pháp xây dựng báo cáo
Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 -2015 được
chúng tôi xây dựng theo phương pháp phân tích mô hình DPSIR: “D: động lực (phát
triển kinh tế xã hội, là nguyên nhân sâu xa của biến đổi môi trường); P: áp lực (các
nguồn thải trực tiếp gây ô nhiễm và suy thoái môi trường); S: hiện trạng (sự biến đổi
chất lượng của các thành phần môi trường như đất, nước, không khí...); I: tác động (tác
động của ô nhiễm môi trường đối với sức khoẻ cộng đồng, hệ sinh thái, kinh tế xã
hội); R: đáp ứng (các giải pháp bảo vệ môi trường)”. Mô hình này đã và đang được áp
dụng ở nhiều địa phương để xây dựng các báo cáo hiện trạng môi trường.
5. Nguồn cung cấp số liệu
- Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Thanh Hóa các năm 2010 đến 2014;
27
4850135
- Báo cáo kết quả quan trắc giám sát chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa các năm từ 2011 đến 2014;
- Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa năm 2013;
- Các tài liệu về điều kiện tự nhiên, tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh
Thanh Hóa, các địa phương các năm từ 2011 - 2014;
- Các số liệu do các Sở, Ban, Ngành liên quan cung cấp…
- Các kết quả phân tích chất lượng môi trường đất, nước, không khí trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa năm 2014.
6. Tiêu chuẩn áp dụng đánh giá mức độ ô nhiễm
Để đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường, Báo cáo đã sử dụng các tiêu chuẩn –
Quy chuẩn dưới đây:
(i) Môi trường nước:
QCVN 08:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước
mặt;
QCVN 09:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước
ngầm;
QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước thải
sinh hoạt;
QCVN 39:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước
tưới tiêu.
(ii) Môi trường không khí:
QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Chất lượng không
khí xung quanh;
QCVN 06:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại
trong không khí xung quanh;
(iii) Môi trường đất
QCVN 03:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho phép
của các kim loại nặng trong đất
QCVN 04 : 2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về dư lượng hóa chất
bảo vệ thực vật trong đất;
QCVN 43:2012/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng trầm tích
(iv) Quản lý chất thải rắn:
TCVN 6696:2009: Tiêu chuẩn Quốc gia về chất thải rắn – Bãi chôn lấp hợp vệ
sinh. Yêu cầu chung về bảo vệ môi trường
28
QCVN 07:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại.
(v) Độ rung và tiếng ồn:
QCVN 26:2010/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn (thay thế
TCVN 5948:1999 Âm học-Tiếng ồn do phương tiện vận chuyển khi tăng tốc – mức
cho phép)
QCVN 27:2010/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung (thay thế
TCVN 6962:2001-rung động do các công trình xây dựng và nhà máy- mức cho phép
tối đa trong môi trường của khu vực công cộng và dân cư
(vi) Sức khỏe và an toàn lao động:
Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế ban hành ngày 10/10/2002 về
các ứng dụng của 21 tiêu chuẩn sức khỏe và an toàn lao động liên quan đến vi khí hậu,
tiếng ồn, độ rung, hóa chất – ngưỡng cho phép trong môi trường làm việc.
7. Tổ chức thực hiện lập báo cáo
Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015 được thực
hiện với sự tham gia của:
- Cơ quan chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa;
- Cơ quan lập báo cáo: Trung tâm Bảo tồn đa dạng sinh học.
29
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA TỈNH
THANH HÓA
1.1. Điều kiện địa lý tự nhiên:
1.1.1. Vị trí địa lý:
Thanh Hoá là tỉnh nằm ở vùng Bắc Trung Bộ có tọa độ địa lý từ 190
23’
đến
200
30’
vĩ độ Bắc, 1040
23’
đến 1060
30’
kinh Đông. Có ranh giới như sau:
- Phía Bắc giáp 3 tỉnh: Ninh Bình, Hoà Bình và Sơn La.
- Phía Nam giáp tỉnh Nghệ An.
- Phía Đông giáp biển Đông, với đường bờ biển dài 102 km.
- Phía Tây giáp tỉnh Hủa Phăn (nước CHDCND Lào), với đường biên giới dài 192
km.
Điểm cực Bắc của Thanh Hoá là xã Tam Chung, huyện Mường Lát (20,300
vĩ
Bắc), cực Nam là xã Hải Thượng, huyện Tĩnh Gia (19,230
vĩ Bắc), điểm cực Tây là
chân núi Phù Lang huyện Mường Lát (104,230
kinh đông) và cực Đông là xã Nga Điền
huyện Nga Sơn (106,300
kinh đông).
Thanh Hoá có 27 huyện, thị, thành phố, với tổng diện tích là 1.112.948 ha,
chiếm 3,37% tổng diện tích tự nhiên của cả nước, trên 70% đất đai là đồi núi và rừng.
1.1.2. Địa hình, địa mạo:
a. Địa hình:
Thanh Hoá có địa hình khá phức tạp, bị chia cắt nhiều và nghiêng theo hướng Tây
Bắc - Đông Nam: Phía Tây Bắc có những đồi núi cao trên 1.000 m đến 1.500 m, thoải
dần, kéo dài và mở rộng về phía Đông Nam; đồi núi chiếm trên 3/4 diện tích tự nhiên của
cả tỉnh. Địa hình Thanh Hoá có thể chia thành 3 vùng rõ rệt: Vùng núi và trung du, vùng
đồng bằng và vùng ven biển với những đặc trưng như sau:
- Vùng núi và trung du
Gắn liền với hệ núi cao phía Tây Bắc và hệ núi Trường Sơn phía Nam, bao gồm 11
huyện: Mường Lát, Quan Sơn, Quan Hoá, Bá Thước, Lang Chánh, Ngọc Lặc, Thường
Xuân, Như Xuân, Như Thanh, Cẩm Thuỷ, Thạch Thành, có tổng diện tích là 7064,12 km2
,
chiếm 71,84% diện tích toàn tỉnh. Độ cao trung bình vùng núi từ 600-700 m, độ dốc trên
250
. Ở đây có những đỉnh núi cao như Tà Leo (1.560 m) ở phía hữu ngạn sông Chu, Bù
Ginh (1.291 m) ở phía tả ngạn sông Chu. Vùng trung du có độ cao trung bình từ 150-200
m, độ dốc từ 150
- 200
chủ yếu là các đồi thấp, đỉnh bằng, sườn thoải. Đây là vùng có tiềm
30
năng, thế mạnh phát triển lâm nghiệp, cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày, cao sau, mía
đường của tỉnh Thanh Hóa.
- Vùng đồng bằng
Vùng đồng bằng có diện tích đất tự nhiên đạt 1906,97 km2
, chiếm 17,11% diện
tích toàn tỉnh bao gồm các huyện: Thọ Xuân, Yên Định, Thiệu Hoá, Đông Sơn, Triệu Sơn,
Nông Cống, Vĩnh Lộc, Hà Trung, TP. Thanh Hoá và thị xã Bỉm Sơn. Đây là vùng được
bồi tụ bởi 4 hệ thống sông chính là: Hệ thống sông Mã, sông Bạng, sông Yên, sông Hoạt.
Vùng này có độ dốc không lớn, bằng phẳng, độ cao trung bình dao động từ 5 - 15 m so
với mực nước biển. Tuy nhiên, một số nơi trũng như Hà Trung có độ cao chỉ khoảng 0 - 1
m. Đặc điểm địa hình vùng này là sự xen kẽ giữa vùng đất bằng với các đồi thấp và núi đá
vôi độc lập. Đây là vùng có tiềm năng, thế mạnh phát triển nông nghiệp của tỉnh Thanh
Hóa.
- Vùng ven biển
Vùng ven biển gồm 06 huyện, thị xã chạy dọc ven bờ biển với chiều dài 102 km từ
huyện Nga Sơn, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Sầm Sơn, Quảng Xương đến Tĩnh Gia. Diện tích
vùng này là 1.230,67 km2
, chiếm 11,05% diện tích tự nhiên toàn tỉnh, địa hình tương đối
bằng phẳng; Chạy dọc theo bờ biển là các cửa sông. Vùng đất cát ven biển có địa hình
lượn sóng chạy dọc bờ biển, độ cao trung bình 3 - 6 m. Đây là vùng có nhiều tiềm năng để
phát triển nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi gia cầm, nuôi trồng thủy sản), đặc biệt vùng
này có bãi tắm Sầm Sơn nổi tiếng và các khu nghỉ mát khác như Hải Tiến (Hoằng Hoá) và
Hải Hoà (Tĩnh Gia)... có những vùng đất đai rộng lớn thuận lợi cho việc nuôi trồng thuỷ
sản và phát triển các khu công nghiệp (Nghi Sơn), dịch vụ kinh tế biển.
b. Địa mạo
Do điều kiện địa hình nằm ở rìa ngoài của miền tự nhiên Tây Bắc đang được nâng
lên, tiếp giáp với miền sụt võng là các đồng bằng châu thổ. Đây là những khu vực núi
thấp uốn nếp được cấu tạo bằng nhiều loại đá khác nhau, từ các đá trầm tích (đá phiến, đá
vôi, cát kết, cuội kết, sỏi kết…) đến các đá phun trào (spilit, riôlit, bazan), đá xâm nhập
(granit), đá biến chất (đá hoa). Chúng nằm xen kẽ nhau, có khi lồng vào nhau, làm phong
cảnh thay đổi không ngừng. Đồng bằng châu thổ Thanh Hoá được cấu tạo bởi phù sa hiện
đại, trải ra trên bề mặt rộng, hơi nghiêng về phía biển ở mé Đông Nam. Rìa Bắc và Tây
Bắc là dải đất cao được cấu tạo bởi phù sa cũ của sông Mã, sông Chu cao từ 2 - 15 m.
Trên đồng bằng có một số đồi núi xen kẽ với độ cao trung bình 200 - 300 m, được cấu tạo
bằng nhiều loại đá khác nhau (đá phun trào, đá vôi, đá phiến). Trên địa hình ven biển có
vùng sình lầy ở Nga Sơn và các cửa sông Mã, sông Yên... địa hình vùng ven biển được
hình thành với các đảo đá vôi rải rác ngoài vụng biển, dòng phù sa ven bờ được đưa ra từ
các cửa sông đã tạo nên những thành tạo trầm tích dưới dạng mũi tên cát, cô lập dần dần
những khoảng biển ở phía trong và biến chúng thành những đầm nước mặn. Những đầm
này về sau bị phù sa sông lấp dần, còn những mũi tên cát thì ngày càng phát triển rộng
31
thêm, nối những cồn cát duyên hải thành những chuỗi dài chạy theo hướng Tây Bắc -
Đông Nam dạng xòe nan quạt.
1.1.3. Thảm thực vật:
Lớp phủ thực vật ở Thanh Hoá rất phong phú và đa dạng. Do Thanh Hoá có chế độ
nhiệt, mưa, nắng và bức xạ dồi dào tạo điều kiện thuân lợi cho sự phát triển của các loài
thực vật nên các loài thực vật ở Thanh Hóa phát triển xanh tốt quanh năm.
Thanh Hóa là một trong những tỉnh có diện tích rừng nhiều nhất nước với diện
tích 572.823,91 ha, trữ lượng gỗ cao. Rừng Thanh Hóa chủ yếu là rừng cây lá rộng, có
hệ thực vật phong phú, đa dạng về họ, loài; có các loại gỗ quý hiếm như: Lát, Pơ Mu,
Sa mu, Linh xanh, Táu, Sến, Vàng tâm, Dổi,De, Chò chỉ. Các loại thuộc họ tre, nứa
gồm có: Luồng, Nứa, Vầu, Giang, Tre. Ngoài ra còn có: Mây, Song,… Các loại rừng
trồng có Luồng, Thông nhựa, Mỡ, Bạch đàn, Phi lao, Quế, Cao su. Thanh Hóa là tỉnh
có diện tích Luồng lớn nhất trong cả nước với diện tích 71.000 ha (Mặt khác rừng
Thanh Hóa cũng là nơi quần tụ và sinh sống của nhiều loài động vật như Hươu, Nai,
Hoẵng, Vươn, Khỉ, Lợn rừng, các loài bò sát và các loài chim … Đặc biệt ở vùng Tây
Nam của tỉnh còn có VQG Bến En, vùng Tây Bắc có các khu BTTN Pù Hu, Pù Luông,
Xuân Liên, là những khu rừng đặc dụng, nơi lưu trữ và bảo vệ nhiều nguồn gen động,
thực vật quí hiếm, đồng thời là là các điểm du lịch hấp dẫn đối với du khách).
Vùng trung du, đồi thấp. Dọc bờ biển, trên những dải cát trắng và rừng phi lao,
trên những bãi lầy là rừng sú, vẹt, bần, năng và tràm. Ven biển phía bắc thuộc Nga
Sơn, Hậu Lộc có những cánh đồng cói rộng tới hàng ngàn ha.
Riêng ở các vành đai cao từ 1000m trở lên, xuất hiện tập đoàn cây lá kim
(thông 2 lá …) và ở phía Tây Bắc của tỉnh, một vài nơi có cả những cây hạt dẻ có
nguồn gốc từ vùng ôn đới.
1.1.4. Sông ngòi:
Sông ngòi ở Thanh Hoá khá nhiều, dòng chảy yếu theo hướng Tây Bắc xuống
Đông Nam và được chia thành 4 hệ thống chính: sông Hoạt ở phía Bắc, sông Mã, sông
Yên và sông Lạch Bạng ở phía Nam:
* Hệ thống sông Hoạt:
Sông Hoạt là một sông nhỏ có lưu vực rất độc lập và có hai cửa tiêu thoát (đổ
vào sông Lèn tại cửa Báo Văn và đổ ra biển tại cửa Càn). Tổng diện tích lưu vực
hướng nước 250 km2
trong đó 40% là đồi núi trọc. Để phát triển kinh tế vùng Hà Tung
- Bỉm Sơn ở đây đã xây dựng kênh Tam Điệp để cách ly nước lũ của 78km2
vùng đồi
núi và xây dựng âu thuyền Mỹ Quan Trang để tách lũ và ngăn mặn do vậy mà sông
Hoạt trở thành một chi lưu của sông Lèn và là chi lưu cấp II của sông Mã. Sông Hoạt
hiện tại đã trở thành kênh cấp nước tưới và tiêu cho vùng Hà Trung.
32
* Hệ thống sông Mã:
Sông Mã bắt nguồn từ Tuần Giáo - Lai Châu chảy theo hướng Tây Bắc - Đông
Nam chiều dài dòng chính 512 km, chiều rộng bình quân lưu vực 42km. Hệ số hình
dạng sông 0,17, hệ số uốn khúc 1,7. Hệ số không đối xứng của các lưu vực 0,7. Mật độ
lưới sông 0.66 km/km2
. Độ dốc bình quân lưu vực 17.6%. Sông Mã có 39 phụ lưu lớn
và 2 phân lưu. Các phụ lưu phát triển đều trên lưu vực. Lưới sông Mã phát triển theo
dạng cành cây phân bố đều trên 2 bờ tả và hữu. Các chi lưu quan trọng của sông Mã
là: Nậm Lệ, Suối Vạn Mai, sông Luồng, sông Lò, sông Bưởi, sông Cầu Chày, sông
Hoạt, sông Chu.
Dòng chính sông Mã:
Nơi khởi nguồn tại núi Phu Lan (Tuần Giáo - Lai Châu) sông chảy theo hướng
Tây Bắc - Đông Nam. Đến Chiềng Khương sông chảy qua đất Lào và trở lại đất Việt
Nam tại Mường Lát. Từ Mường Lát đến Vạn Mai sông chảy theo hướng Tây Đông, từ
Vạn Mai đến Hồi Xuân sông chảy theo hướng Bắc Nam, từ La Hán đến Đồng Tâm
sông chảy theo hướng Nam - Bắc và từ Cẩm Thuỷ đến cửa biển, sông lại chuyển
hướng theo Tây Bắc - Đông Nam và đổ ra biển tại Cửa Hới.
Từ Hồi Xuân lên thượng nguồn lòng sông hẹp cắt sâu vào địa hình, không có
bãi sông và rất nhiều ghềnh thác. Từ Cẩm Hoàng ra biển lòng sông mở rộng có bãi
sông và thềm sông. Độ dốc dọc sông phần thượng nguồn tới 1.5% nhưng ở hạ du độ
dốc sông chỉ đạt 2 ÷ 3%o. Đoạn ảnh hưởng triều độ dốc nhỏ hơn. Dòng chính sông
Mã tính đến Cẩm Thuỷ khống chế lưu vực 17400 km2
.
Những nhánh chính của sông Mã:
- Suối Sim: Dài 40km, diện tích lưu vực 467km2
, nhiều thác ghềnh và độ dốc
lớn.
- Suối Quanh: Dài 41km, diện tích lưu vực 497km2
.
- Suối Xia: Dài 22,5km, diện tích lưu vực 250km2
.
- Sông Luồng: Xuất phát từ Sầm Nưa (Lào), chảy qua vùng cao Quan Hoá và
nhập vào sông Mã ở Hồi Xuân, dài 102km, diện tích lưu vực là 1.580km2
, lòng hẹp,
nhiều thác ghềnh, lớp phủ thực vật nghèo nàn.
- Sông Lò: Xuất phát từ Sầm Nưa và hầu như song song với sông Luồng, dài 76
km, diện tích lưu vực 1.000km2
.
- Hón Nũa: Xuất phát từ Vạn Mai - Hoà Bình, dài 25km, diện tích lưu vực là
222km2
.
- Sông Bưởi:
Là phụ lưu lớn thứ 2 của sông Mã. Sông Bưởi bắt nguồn từ núi Chu thuộc tỉnh
Hoà Bình. Dòng chính sông Bưởi chảy theo hướng Bắc Nam đổ vào sông Mã tại Vĩnh
33
Khang. Chiều dài dòng chính sông Bưởi 130 km. Diện tích lưu vực 1.790 km2
trong đó
362 km2
là núi đá vôi. Độ dốc bình quân lưu vực 12,2%, thượng nguồn sông Bưởi là 3
suối lớn: suối Cái, suối Bên và suối Cộng Hoà đến Vụ Bản 3 nhánh hợp lại tạo thành
sông Bưởi. Từ Vụ Bản đến cửa sông dòng chảy sông Bưởi chảy giữa hai triền đồi
thoải, lòng sông hẹp, nông. Lòng dân sông Bưởi từ thượng nguồn đến cửa sông đều
mang tính chất của sông vùng đồi. Nguồn nước sông Bưởi đóng vai trò quan trọng
trong công cuộc phát triển kinh tế 3 huyện thuộc tỉnh Hoà Bình và 2 huyện vùng đồi
của Thanh Hoá.
- Sông Cầu Chày:
Bắt nguồn từ núi Đèn chảy theo hướng gần như Tây - Đông chảy qua đồng
bằng Nam sông Mã - Bắc sông Chu. Tổng chiều dài sông 87,5 km. Diện tích lưu vực
551 km2
. Khả năng cấp nước và thoát nước của sông Cầu Chày rất kém, phần từ Cầu
Nha đến cửa sông Cầu Chày đóng vai trò như một kênh tưới tiêu chìm. Khả năng phát
triển nguồn nước trên lưu vực sông Cầu Chày rất kém.
- Sông Chu:
Là phụ lưu cấp I lớn nhất của sông Mã. Bắt nguồn từ vùng núi cao trên đất Lào
(PDR) chảy chủ yếu theo hướng Tây Tây Bắc - Đông Đông Nam. Sông Chu đổ vào
sông Mã tại ngã ba Giàng, cách cửa sông Mã về phía thượng lưu 25,5 km. Chiều dài
dòng chính sông Chu 392 km, phần chảy trên đất Việt Nam 160 km. Tổng diện tích
lưu vực sông Chu 7.580 km2
. Diện tích lưu vực sông Chu hầu hết nằm ở vùng rừng
núi. Từ Bái Thượng trở lên thượng nguồn, lòng sông Chu dốc, có nhiều ghềnh thác,
lòng sông hẹp có thềm sông nhưng không có bãi sông. Từ Bái Thượng đến cửa sông
Chu chảy giữa hai tuyến đê, bãi sông rộng, lòng sông thông thoáng dốc nên khả năng
thoát lũ của sông Chu nhanh. Sông Chu có rất nhiều phụ lưu lớn như sông Khao, sông
Đạt, sông Đằn, sông Âm. Tiềm năng thuỷ điện của sông Chu rất lớn, dọc theo dòng
chính có rất nhiều vị trí cho phép xây dựng những kho nước lớn để sử dụng đa mục
tiêu. Trên sông Chu từ năm 1918 ÷ 1928 dòng chảy kiệt sông Chu đã được sử dụng
triệt để để tưới cho đồng bằng Nam sông Chu. Hiện tại trong mùa kiệt lượng nước ở hạ
du Bái Thượng đều nhờ vào nguồn nước của sông Âm và dòng nước triều đẩy ngược
từ sông Mã lên. Sông Chu có vị trí rất quan trọng đối với công cuộc phát triển kinh tế
xã hội của tỉnh Thanh Hóa.
- Sông Lèn:
Sông Lèn phân chia nguồn nước với sông Mã tại ngã ba Bông và đổ ra biển tại
cửa Lạch Sung. Sông Lèn là phân lưu quan trọng của sông Mã. Trong mùa lũ sông
Lèn tải cho sông Mã 15 - 17% lưu lượng ra biển. Trong mùa kiệt sông Lèn tải tới 27 ÷
45% lưu lượng kiệt trên dòng chính sông Mã để cấp cho nhu cầu dùng nước của 4
huyện Hà Trung, Nga Sơn, Hậu Lộc, Bỉm Sơn. Tổng chiều dài sông Lèn 40 km. Hai
bên có đê bảo vệ dân sinh và sản xuất của các huyện ven sông.
34
- Sông Lạch Trường:
Sông Lạch Trường phân chia dòng chảy với sông Mã tại ngã ba Tuần chảy theo
hướng Tây - Đông đổ ra biển tại cửa Lạch Trường. Chiều dài sông chính 22 km, sông
có bãi rộng. Sông Mã chỉ phân lưu vào sông Lạch Trường trong mùa lũ, trong mùa kiệt
sông Lạch Trường chịu tác động của thuỷ triều cả 2 phía là sông Mã và biển. Sông
Lạch Trường là trục nhận nước tiêu quan trọng của vùng Hoằng Hoá và Hậu Lộc.
* Hệ thống sông Yên:
Sông Yên còn có tên là sông Mực (Mặc), Được bắt nguồn từ tỉnh Nghệ An chảy
về Như Xuân, chảy qua vườn Quốc gia Bến En chảy ra sông mực huyện Như Thanh.
Sông có chiều dài 89km với diện tích lưu vực 1.850km2
trong đó khoảng 50% thuộc
vùng núi. Sông Yên có bốn nhánh sông chính:
- Sông Hoàng: Dài 72km, diện tích lưu vực 336km2
, bắt nguồn từ xã Xuân Phú
huyện Thọ Xuân, chảy qua vùng Sao Vàng huyện Thọ Xuân rồi qua các huyện Triệu
Sơn, Thiệu Hoá, Đông Sơn, Nông Cống và nhập vào sông Yên tại Ngọc Trà huyện
Quảng Xương.
- Sông Nhơm: Dài 60km, diện tích lưu vực 268km2
. Là nhánh nhỏ của sông
Yên bắt nguồn từ vùng núi huyện Như Xuân chảy qua huyện Triệu Sơn, Nông Cống
rồi đổ vào sông Yên.
- Sông Lý: Dài 48km, diện tích lưu vực 108km2
, chảy quanh co, nhưng cạn và
hẹp, chịu ảnh hưởng mạnh của thuỷ triều.
- Sông Thị Long: Bắt nguồn từ Nghĩa Đàn - Thanh Hóa, dài 49km, diện tích lưu
vực 270km2
. Sông Thị Long có những nhánh nhỏ như: Sông Đơ, Sông Dừa, Sông Mơ,
Sông Thọ Hạc, Kênh Vinh và Kênh Than.
* Hệ thống sông Lạch Bạng:
Bắt nguồn từ vùng Bò Lăn chảy qua vùng đồng bằng ở Khoa Trường và đổ ra
biển ở cảng Lạch Bạng. Sông có chiều dài 34,5km, trong đó 16,4km ở vùng núi. Tổng
diện tích lưu vực 236km2
, trong đó 50% thuộc vùng núi. Sông Lạch Bạng dốc và ngắn,
vùng cửa sông chịu ảnh hưởng triều mặn, lớp phủ thực vật nghèo nàn và dòng chảy
trong sông biến động không lớn.
1.2. Đặc trưng khí hậu:
1.2.1. Chế độ nhiệt:
Thanh Hoá nằm ở vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa: Mùa hè nóng, ẩm, mưa nhiều và
chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam khô nóng; mùa đông lạnh, ít mưa.
Khí hậu Thanh Hoá có những đặc trưng sau: Nền nhiệt độ trung bình năm
khoảng 20-240
C, tổng nhiệt độ năm vào khoảng 8.500-8.7000
C. Biên độ ngày đêm 7-
35
100
C, biên độ năm từ 10-120
C. Hàng năm có 4 tháng nhiệt độ thấp dưới 200
C (từ tháng
12 đến tháng 3 năm sau), có 8 tháng nhiệt độ cao hơn 200
C (từ tháng 4 đến tháng 11).
Khí hậu và thời tiết chịu ảnh hưởng lớn của yếu tố địa hình, chia thành 3 vùng
khí hậu khác nhau:
- Vùng khí hậu đồng bằng và ven biển có nền nhiệt độ cao, biên độ năm từ 11-
130
C, biên độ nhiệt độ ngày từ 5,5-70
C, nhiệt độ trung bình năm 24,20
C.
- Vùng khí hậu trung du có nền nhiệt độ cao vừa phải, tổng nhiệt độ trung bình cả
năm 7.600 - 8.5000
C, nhiệt độ trung bình năm khoảng 24,10
C.
- Vùng khí hậu núi cao có nền nhiệt độ thấp, mùa đông rét có sương muối, mùa
hè mát dịu, ít bị ảnh hưởng của gió khô nóng, tổng nhiệt độ trung bình của cả năm
khoảng dưới 8.0000
C, nhiệt độ trung bình năm khoảng 23,80
C.
1.2.2. Lượng mưa:
Lượng mưa trung bình hàng năm khoảng 1.600-2.300mm, mỗi năm có khoảng
90 - 130 ngày mưa. Tương ứng với mùa khí hậu là hai mùa dòng chảy trên sông, mùa
lũ và mùa cạn. Mùa lũ trên các sông phía Bắc thường xảy ra từ tháng 5 - 10; mùa lũ
trên sông Chu và các sông phía Nam thường chậm hơn với 1 tháng so với các sông
phía Bắc.
1.2.3. Chế độ gió:
Thanh Hoá nằm trong vùng đồng bằng ven biển Bắc Bộ, hàng năm có ba mùa
gió:
- Gió Bắc (còn gọi là gió bấc): Do không khí lạnh từ Bắc cực qua lãnh thổ
Trung Quốc thổi vào.
- Gió Tây Nam: Từ vịnh Belgan qua lãnh thổ Thái Lan, Lào thổi vào các vùng
núi phía Tây tỉnh Thanh Hóa; gió rất nóng nên gọi là gió Lào hay gió Tây Nam. Trong
ngày thời gian chịu ảnh hưởng của không khí nóng xảy ra từ 10 giờ sáng đến 12 giờ
đêm.
- Gió Đông Nam (còn gọi là gió nồm): Thổi từ biển vào mang theo không khí mát mẻ.
Tốc độ gió trung bình năm từ 1,3 - 2m/giây, tốc độ gió mạnh nhất trong bão từ
30 - 40m/giây, tốc độ gió trong gió mùa đông Bắc mạnh trên dưới 20m/giây. Vào mùa
hè, hướng gió thịnh hành là hướng Đông và Đông Nam; các tháng mùa đông hướng
gió thịnh hành là hướng Bắc và Đông Bắc.
Đặc biệt vùng núi gió không to lắm, bão và gió mùa Đông Bắc yếu hơn các
vùng khác. Tốc độ gió giảm thấp, bình quân tốc độ gió khoảng 1,0 - 1,5m/giây; gió
bão khoảng 25m/giây.
36
1.2.4. Độ ẩm:
Độ ẩm không khí biến đổi theo mùa nhưng sự chênh lệch độ ẩm giữa các mùa
là không lớn. Độ ẩm trung bình các tháng hàng năm khoảng 85% (độ ẩm trung bình cả
năm khoảng 85 - 87%), phía Nam có độ ẩm cao hơn phía Bắc, khu vực núi cao ẩm ướt
hơn và có sương mù.
1.2.5. Bão, áp thấp nhiệt đới:
Hàng năm Thanh Hóa luôn phải chịu tác động của 2 loại hình thể thời tiết: Bắc
bộ và Trung bộ, mùa bão lũ thường kéo dài từ tháng năm đến hết tháng 11 hàng năm.
Theo thống kê trong 60 năm trở lại đây 1955 - 2014, Thanh Hóa đã phải chịu ảnh
hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp của hơn 100 cơn bão và áp thấp nhiệt đới, trong đó có
36 năm bão đổ bộ trực tiếp vào Thanh Hóa, tính trung bình mỗi năm có 24 cơn bão đổ
bộ hoặc ảnh hưởng trực tiếp đến Thanh Hóa với sức gió mạnh từ cấp 8 đến cấp 11, cá
biệt có những cơn bão mạnh cấp 12, trên cấp 12. Kèm theo bão là những đợt mưa lớn
gây nên lụt lội trên tất cả các sông.
1.2.6. Lũ:
Lũ trên các sông cũng có những đặc điểm riêng. Trên Sông Mã thường xuất
hiện những lũ lớn hơn trên sông Chu (lũ sông Mã thường xuất hiện từ tháng 7 đến
tháng 10, lũ sông Chu từ tháng 8 đến tháng 11), lũ sông Mã và sông Chu ít gặp nhau,
lũ dạng đơn. Theo thống kê trong 42 năm trở lại đây, trên sông Chu có 12 năm, trên
sông Mã có 10 năm, trên sông Bưởi có 20 năm xuất hiện lũ trên báo động III. Thời
gian xuất hiện một con lũ không dài khoảng từ 7 đến 10 ngày, lũ lên rất nhanh và
xuống cũng rất nhanh.
Ngoài quy luật phổ biến nói trên, có năm lũ diễn biến bất thường, có sớm hoặc
muộn, hoặc đồng thời xảy ra lũ lớn trên tất cả các hệ thống sông.
1.3. Hiện trạng sử dụng đất:
Thanh Hóa có diện tích đất tự nhiên khoảng 1.112.948 ha, bình quân 312
người/km2
. Trong đó diện tích đất Nông nghiệp chiếm 75% - 76%; diện tích đất phi
nông nghiệp chiếm: 13-14%; diện tích đất chưa sử dụng chiếm: 0,08% - 0,09% (Theo
Niên giám thông kế tỉnh Thanh Hóa năm 2013)
37
Bảng 1. 1: Sự biến đổi diện tích đất theo các năm
Năm
Diện tích đất (ha)
Đất Nông
nghiệp
Đất phi
nông nghiệp
Đất chưa
sử dụng
Đất có mặt nước
ven biển
Tổng
2010 860.884 163.459 88.892 3.390 1.116.625
2011 861.911 162.292 88.991 3.390 1.116.584
2012 861.578 165.622 85.847 3.390 1.116.437
2013 846.909 166.252 99.788 3.390 1.116.339
(Nguồn: Niêm giám thống kê tỉnh Thanh Hóa, năm 2013)
Kết quả bảng 1 cho thấy diện tích đất nông nghiệp có chiều hướng giảm xuống từ
860.884 ha năm 2010 xuống 846.909 ha năm 2013. Đất chưa sử dụng tăng lên từ 88.892
ha năm 2010 lên 99.788 ha năm 2013.
1.3.1. Nhóm đất nông nghiệp:
Tính đến cuối năm 2013 tỉnh Thanh Hoá có diện tích đất nông nghiệp là 846.909
ha, chiếm 76,1% diện tích tự nhiên. Diện tích đất nông nghiệp năm 2013 giảm hơn
14.000 -15.000 ha so với các năm trước. Trong khi đó diện tích phi nông nghiệp giảm dần
theo các năm từ 861.578 ha (năm 2012) xuống còn 846.909 ha (năm 2013) và diện tích
đất chưa sử dụng từ 88.892 ha (năm 2010) lên 99,788 ha (năm 2013). Diện tích đất có mặt
nước ven biển không thay đổi luôn duy trì là 3.390 ha qua các năm.
38
Bảng 1. 2: Hiện trạng sử dụng đất nông nông nghiệp năm 2013
STT Loại đất Mã
Diện tích
(Ha)
Cơ cấu
(%)
ĐẤT NÔNG NGHIỆP nnp 846.909 76,10
I Đất sản xuất nông nghiệp sxn 247.526 22,24
Đất trồng cây hàng năm chn 207.198 18,62
Đất trồng lúa lua 145.668 13,09
Đất trồng cây hàng năm khác hcn 60.242 5,41
Đất cỏ chăn nuôi coc 1.289 0,12
Đất trồng cây lâu năm cln 40.329 3,62
II Đất lâm nghiệp có rừng lnp 585.592 52,62
Đất rừng sản xuất rsx 317.294 28,51
Đất rừng phòng hộ rph 183.379 16,48
Đất rừng đặc dụng rdd 84.920 7,63
III Đất nuôi trồng thuỷ sản nts 12.409 1,11
IV Đất làm muối lmu 305 0,03
V Đất nông nghiệp khác nkh 1.077 0,10
(Nguồn: Niêm giám thống kê tỉnh Thanh Hóa năm 2013)
a. Đất sản xuất nông nghiệp: Hiện có 247.526 ha, chiếm 22,24% tổng diện tích tự
nhiên. Gồm các loại sau:
* Đất trồng cây hàng năm: Hiện có 207.198 ha, trong đó:
- Đất chuyên trồng lúa: 145.668 ha, chiếm 13,09% tổng diện tích tự nhiên. Đất
chuyên trồng lúa nước phân bố tập trung ở các vùng trọng điểm của tỉnh (như Yên
Định, Thiệu Hoá, Triệu Sơn, Đông Sơn, Thọ Xuân…), chất lượng đất hầu hết là đất
phù sa, có lý hoá tính phù hợp cho cây lúa và các cây trồng màu lương thực phát triển
tốt, cùng với quy mô diện tích, các điều kiện về cơ sở hạ tầng (giao thông, thuỷ lợi…),
trình độ dân trí, ở đây đã hình thành vùng chuyên canh sản xuất lương thực cao sản, kể
cả việc sản xuất giống lúa lai. Đất trồng lúa nương của các huyện miền núi đã được
định canh ổn định, đồng bào trồng tỉa lúa nương để tự túc lương thực.
39
- Đất trồng cây hàng năm khác: với diện tích 60.242 ha, chiếm 5,41% tổng diện
tích đất tự nhiên. Đây là loại đất chuyên trồng màu, rau quả các loại, cây công nghiệp
ngắn ngày như cói, mía, sắn. Đã hình thành vùng nguyên liệu cho các nhà máy chế biến
đường, tinh bột sắn… Đây là loại đất có giá trị kinh tế cao, phân bố tập trung ở vùng đồng
bằng và trung du.
- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi: Hiện có 1.289 ha, chiếm 0,12% tổng diện tích đất
tự nhiên. Đất đồng cỏ dùng vào chăn nuôi chủ yếu hiện nay là các bãi chăn thả gia súc
trâu, bò và phân bố hầu hết trên địa bàn các huyện, nhưng tập trung ở các huyện miền
núi. ở đồng bằng diện tích đất này rất nhỏ lẻ, phân tán dùng để chăn thả tự nhiên và
nhiều khi còn lẫn với các mục đích khác. Với phương châm phát triển chăn nuôi và
đặc biệt là phát triển đàn bò sữa, cải tạo tầm vóc đàn bò, diện tích đất cỏ cần phải được
quan tâm quy hoạch, trong đó coi trọng việc quy hoạch đất trồng cỏ ở các huyện nằm
trong dự án chăn nuôi bò sữa như các huyện Thọ Xuân, Yên Định, Triệu Sơn…
Đất trồng cây lâu năm: Hiện có 40.329 ha, chiếm 3,62% tổng diện tích đất tự
nhiên, trong đó:
- Cây công nghiệp lâu năm: Phân bố tập trung ở các huyện miền núi, với cơ cấu
cây trồng là cao su, chè. So với tiềm năng và đặc tính đất, diện tích trồng cây công
nghiệp của tỉnh còn nhiều, đặc biệt là cây cao su phù hợp với khí hậu, đất đai, hình
thành vùng nguyên liệu tập trung gắn với nhà máy chế biến.
- Cây ăn quả hiện phân bố rải rác ở các huyện, thị, thành phố; diện tích tập trung không
lớn, chưa xứng với tiềm năng đất đai. Tuy nhiên cũng đã hình thành được một số diện tích tập
trung như dứa phục nhà máy chế biến hoa quả, thực phẩm.
b. Đất lâm nghiệp: Hiện có 585.592 ha, chiếm 52,62% tổng diện tích tự nhiên,
gồm các loại:
* Đất có rừng sản xuất: Hiện có 317.294 ha, chiếm 54,18% diện tích đất lâm
nghiệp.
Phân bố tập trung các huyện miền núi. Tài nguyên rừng nhìn chung phong phú cả
về thực vật, động vật; trữ lượng lâm sản tương đối lớn. Những năm vừa qua, thực hiện các
chương trình, dự án đất rừng sản xuất đã được tăng lên.
* Đất có rừng phòng hộ: Hiện có 183.379 ha, chiếm 31,31% diện tích đất lâm
nghiệp.
Rừng phòng hộ được bảo vệ tương đối tốt, đặc biệt là những vùng xung yếu, biên
giới, đầu nguồn góp phần vào việc bảo vệ môi trường, cải thiện khí hậu, bảo vệ đất đai
khỏi bị xói mòn.
Đất có rừng đặc dụng: Hiện có 84.920 ha, chiếm 14,5% diện tích đất lâm nghiệp.
Bao gồm vườn Quốc gia Bến En, Cúc Phương, các khu bảo tồn thiên nhiên
Xuân Liên, Pù Hu, Pù Luông, rừng sến Tam Quy và các khu di tích lịch sử, danh lam
40
thắng cảnh...Rừng đặc dụng Thanh Hoá có quỹ gen động, thực vật phong phú, đồng
thời là nguồn tài nguyên có tiềm năng lớn khai thác vào du lịch sinh thái, thu hút nhiều
khách du lịch.
c. Đất nuôi trồng thuỷ sản: Hiện có 12.409 ha, chiếm 1,11% diện tích đất tự
nhiên. Diện tích đất nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, lợ đã có sự đầu tư lớn, hình thành
vùng nuôi công nghiệp và bán thâm canh. Ngoài diện tích chuyên nuôi trồng thuỷ sản,
hiện nay đang xuất hiện mô hình lúa - cá, bước đầu đã mang lại hiệu quả kinh tế và
hiệu quả sử dụng đất cao hơn.
d. Đất làm muối: Hiện có 305 ha phân bố ở 3 huyện: Hậu Lộc, Quảng Xương và
Tĩnh Gia. Những năm qua, nghề muối nhìn chung gặp khó khăn, thu nhập của người làm
muối thấp. Những năm tới cần phải áp dụng công nghệ làm muối sản xuất công nghiệp để
nâng cao năng suất và chất lượng muối sạch đáp ứng yêu cầu của thị trường, ổn định diện
tích muối đã có.
1.3.2. Nhóm đất phi nông nghiệp:
Tính đến cuối năm 2013 diện tích 166.252 ha, chiếm tỷ lệ 14,94 % tổng diện tích tự
nhiên.
Bảng 1. 3: Hiện trạng đất phi nông nghiệp năm 2013
TT
Mục đích
sử dụng đất
Mã Tổng số Tỷ lệ (%)
1 Đất phi nông nghiệp PNN
1.1 Đất ở OTC 52.758 4,74
1.1.1 Đất ở tại nông thôn ONT 49.793 4,47
1.1.2 Đất ở tại đô thị ODT 2.964 0,27
1.2 Đất chuyên dùng CDG 73.825 6,63
1.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
CTS 762 0,07
1.2.2 Đất quốc phòng, an ninh CQP 8.814 0,79
1.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK 7.366 0,66
1.2.5 Đất có mục đích công cộng CCC 56.883 5,11
1.3 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN 187 0,02
41
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa
Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa

More Related Content

What's hot

Hành chính học đại cương
Hành chính học đại cươngHành chính học đại cương
Hành chính học đại cương
Học Huỳnh Bá
 

What's hot (20)

Luận văn: Quản lý nhà nước về tài nguyên nước tại tỉnh Đắk Nông
Luận văn: Quản lý nhà nước về tài nguyên nước tại tỉnh Đắk NôngLuận văn: Quản lý nhà nước về tài nguyên nước tại tỉnh Đắk Nông
Luận văn: Quản lý nhà nước về tài nguyên nước tại tỉnh Đắk Nông
 
LV: Hoàn thiện công tác quản lý thuế tài nguyên đối với doanh nghiệp khai thác
LV: Hoàn thiện công  tác quản lý thuế tài nguyên đối với doanh nghiệp khai thácLV: Hoàn thiện công  tác quản lý thuế tài nguyên đối với doanh nghiệp khai thác
LV: Hoàn thiện công tác quản lý thuế tài nguyên đối với doanh nghiệp khai thác
 
Luận văn: Quản lý chất thải rắn sinh hoạt thị xã Phúc Yên, HAY
Luận văn: Quản lý chất thải rắn sinh hoạt thị xã Phúc Yên, HAYLuận văn: Quản lý chất thải rắn sinh hoạt thị xã Phúc Yên, HAY
Luận văn: Quản lý chất thải rắn sinh hoạt thị xã Phúc Yên, HAY
 
Đề tài: Xử lý vi phạm trong phòng, chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi, HOT
Đề tài: Xử lý vi phạm trong phòng, chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi, HOTĐề tài: Xử lý vi phạm trong phòng, chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi, HOT
Đề tài: Xử lý vi phạm trong phòng, chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi, HOT
 
Phân tích và dự báo kinh tế
Phân tích và dự báo kinh tếPhân tích và dự báo kinh tế
Phân tích và dự báo kinh tế
 
Đề tài: Phát triển nguồn nhân lực tại Công ty dịch vụ vận chuyển
Đề tài: Phát triển nguồn nhân lực tại Công ty dịch vụ vận chuyểnĐề tài: Phát triển nguồn nhân lực tại Công ty dịch vụ vận chuyển
Đề tài: Phát triển nguồn nhân lực tại Công ty dịch vụ vận chuyển
 
Luận văn:Công khai, minh bạch trong pháp lệnh thực hiện dân chủ
Luận văn:Công khai, minh bạch trong pháp lệnh thực hiện dân chủLuận văn:Công khai, minh bạch trong pháp lệnh thực hiện dân chủ
Luận văn:Công khai, minh bạch trong pháp lệnh thực hiện dân chủ
 
Luận án: Chất lượng dịch vụ hành chính công tại Hà Nội, HOT
Luận án: Chất lượng dịch vụ hành chính công tại Hà Nội, HOTLuận án: Chất lượng dịch vụ hành chính công tại Hà Nội, HOT
Luận án: Chất lượng dịch vụ hành chính công tại Hà Nội, HOT
 
Luận văn: Quản lý nhà nước về phát triển làng nghề, HOT
Luận văn: Quản lý nhà nước về phát triển làng nghề, HOTLuận văn: Quản lý nhà nước về phát triển làng nghề, HOT
Luận văn: Quản lý nhà nước về phát triển làng nghề, HOT
 
Chất lượng nguồn nhân lực cán bộ trong các cơ quan hành chính
Chất lượng nguồn nhân lực cán bộ trong các cơ quan hành chínhChất lượng nguồn nhân lực cán bộ trong các cơ quan hành chính
Chất lượng nguồn nhân lực cán bộ trong các cơ quan hành chính
 
BÀI MẪU khóa luận kế toán thu chi ngân sách, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU khóa luận kế toán thu chi ngân sách, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU khóa luận kế toán thu chi ngân sách, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU khóa luận kế toán thu chi ngân sách, HAY, 9 ĐIỂM
 
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã của huyện Nam Giang
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã của huyện Nam GiangĐào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã của huyện Nam Giang
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã của huyện Nam Giang
 
Luận văn: Pháp luật về xử lý rác thải sinh hoạt tại Quảng Trị, HOT
Luận văn: Pháp luật về xử lý rác thải sinh hoạt tại Quảng Trị, HOTLuận văn: Pháp luật về xử lý rác thải sinh hoạt tại Quảng Trị, HOT
Luận văn: Pháp luật về xử lý rác thải sinh hoạt tại Quảng Trị, HOT
 
Luận văn: Quản lý ngân sách nhà nước tại huyện Can Lộc,Hà Tĩnh
Luận văn: Quản lý ngân sách nhà nước tại huyện Can Lộc,Hà TĩnhLuận văn: Quản lý ngân sách nhà nước tại huyện Can Lộc,Hà Tĩnh
Luận văn: Quản lý ngân sách nhà nước tại huyện Can Lộc,Hà Tĩnh
 
Đề tài: Hiện trạng công tác thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt, HAY - Gửi miễn...
Đề tài: Hiện trạng công tác thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt, HAY - Gửi miễn...Đề tài: Hiện trạng công tác thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt, HAY - Gửi miễn...
Đề tài: Hiện trạng công tác thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt, HAY - Gửi miễn...
 
Đề tài: Quản lý thu phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước quận Tây Hồ
Đề tài: Quản lý thu phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước quận Tây HồĐề tài: Quản lý thu phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước quận Tây Hồ
Đề tài: Quản lý thu phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước quận Tây Hồ
 
Hành chính học đại cương
Hành chính học đại cươngHành chính học đại cương
Hành chính học đại cương
 
Đề tài: Nâng cao năng lực cán bộ UBND huyện Thủy Nguyên, 9đ
Đề tài: Nâng cao năng lực cán bộ UBND huyện Thủy Nguyên, 9đĐề tài: Nâng cao năng lực cán bộ UBND huyện Thủy Nguyên, 9đ
Đề tài: Nâng cao năng lực cán bộ UBND huyện Thủy Nguyên, 9đ
 
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
 
Luận văn: Quản trị kho hàng trung tâm tại Công ty Logistics, HAY
Luận văn: Quản trị kho hàng trung tâm tại Công ty Logistics, HAYLuận văn: Quản trị kho hàng trung tâm tại Công ty Logistics, HAY
Luận văn: Quản trị kho hàng trung tâm tại Công ty Logistics, HAY
 

Similar to Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa

ảNh hưởng của đô thị hóa đến việc làm của nông dân tỉnh vĩnh phúc
ảNh hưởng của đô thị hóa đến việc làm của nông dân tỉnh vĩnh phúcảNh hưởng của đô thị hóa đến việc làm của nông dân tỉnh vĩnh phúc
ảNh hưởng của đô thị hóa đến việc làm của nông dân tỉnh vĩnh phúc
https://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa (20)

Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Nhà Nước Về Tài Nguyên Và Môi Trường
Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Nhà Nước Về Tài Nguyên Và Môi TrườngLuận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Nhà Nước Về Tài Nguyên Và Môi Trường
Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Nhà Nước Về Tài Nguyên Và Môi Trường
 
Luận án: Pháp luật về phí bảo vệ môi trường tại TP Đà Nẵng - Gửi miễn phí qua...
Luận án: Pháp luật về phí bảo vệ môi trường tại TP Đà Nẵng - Gửi miễn phí qua...Luận án: Pháp luật về phí bảo vệ môi trường tại TP Đà Nẵng - Gửi miễn phí qua...
Luận án: Pháp luật về phí bảo vệ môi trường tại TP Đà Nẵng - Gửi miễn phí qua...
 
ảNh hưởng của đô thị hóa đến việc làm của nông dân tỉnh vĩnh phúc
ảNh hưởng của đô thị hóa đến việc làm của nông dân tỉnh vĩnh phúcảNh hưởng của đô thị hóa đến việc làm của nông dân tỉnh vĩnh phúc
ảNh hưởng của đô thị hóa đến việc làm của nông dân tỉnh vĩnh phúc
 
Luận án: Quản lý cấp nước các đô thị tỉnh Bình Thuận trong điều kiện biến đổi...
Luận án: Quản lý cấp nước các đô thị tỉnh Bình Thuận trong điều kiện biến đổi...Luận án: Quản lý cấp nước các đô thị tỉnh Bình Thuận trong điều kiện biến đổi...
Luận án: Quản lý cấp nước các đô thị tỉnh Bình Thuận trong điều kiện biến đổi...
 
Đề tài đề ứng phó biến đổi khí hậu, ĐIỂM CAO
Đề tài đề ứng phó biến đổi khí hậu, ĐIỂM CAOĐề tài đề ứng phó biến đổi khí hậu, ĐIỂM CAO
Đề tài đề ứng phó biến đổi khí hậu, ĐIỂM CAO
 
Luận văn: Quản lý Nhà nước về môi trường tại tỉnh Quảng Bình, 9đ
Luận văn: Quản lý Nhà nước về môi trường tại tỉnh Quảng Bình, 9đLuận văn: Quản lý Nhà nước về môi trường tại tỉnh Quảng Bình, 9đ
Luận văn: Quản lý Nhà nước về môi trường tại tỉnh Quảng Bình, 9đ
 
Luận án: Tạo việc làm cho lao động nông thôn tỉnh Thái Bình, HAY - Gửi miễn p...
Luận án: Tạo việc làm cho lao động nông thôn tỉnh Thái Bình, HAY - Gửi miễn p...Luận án: Tạo việc làm cho lao động nông thôn tỉnh Thái Bình, HAY - Gửi miễn p...
Luận án: Tạo việc làm cho lao động nông thôn tỉnh Thái Bình, HAY - Gửi miễn p...
 
ĐỀ TÀI Tạo Việc Làm Cho Người Lao Động Nông Thôn Thái Bình Trong Quá Trình Hộ...
ĐỀ TÀI Tạo Việc Làm Cho Người Lao Động Nông Thôn Thái Bình Trong Quá Trình Hộ...ĐỀ TÀI Tạo Việc Làm Cho Người Lao Động Nông Thôn Thái Bình Trong Quá Trình Hộ...
ĐỀ TÀI Tạo Việc Làm Cho Người Lao Động Nông Thôn Thái Bình Trong Quá Trình Hộ...
 
Luận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập ở Việt Nam (qua ...
Luận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập ở Việt Nam (qua ...Luận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập ở Việt Nam (qua ...
Luận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập ở Việt Nam (qua ...
 
Luận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập, HAY
Luận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập, HAYLuận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập, HAY
Luận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập, HAY
 
đáNh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp quản lý chất thải rắn trên đị...
đáNh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp quản lý chất thải rắn trên đị...đáNh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp quản lý chất thải rắn trên đị...
đáNh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp quản lý chất thải rắn trên đị...
 
Luận văn: Giải pháp chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở huyện Phú Bình, HAY
Luận văn: Giải pháp chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở huyện Phú Bình, HAYLuận văn: Giải pháp chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở huyện Phú Bình, HAY
Luận văn: Giải pháp chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở huyện Phú Bình, HAY
 
Luận Văn Pháp Luật Về Quản Lý Chất Thải Y Tế Thực Trạng Tại Tỉnh Bình Thuận
Luận Văn Pháp Luật Về Quản Lý Chất Thải Y Tế Thực Trạng Tại Tỉnh Bình ThuậnLuận Văn Pháp Luật Về Quản Lý Chất Thải Y Tế Thực Trạng Tại Tỉnh Bình Thuận
Luận Văn Pháp Luật Về Quản Lý Chất Thải Y Tế Thực Trạng Tại Tỉnh Bình Thuận
 
Quản lý nhà nước về an toàn vệ sinh thực phẩm (ATVSTP) trên địa bàn huyện Bìn...
Quản lý nhà nước về an toàn vệ sinh thực phẩm (ATVSTP) trên địa bàn huyện Bìn...Quản lý nhà nước về an toàn vệ sinh thực phẩm (ATVSTP) trên địa bàn huyện Bìn...
Quản lý nhà nước về an toàn vệ sinh thực phẩm (ATVSTP) trên địa bàn huyện Bìn...
 
Đề tài: Hiện trạng quản lý chất thải rắn tại bệnh viện Đông Triều, HOT
Đề tài: Hiện trạng quản lý chất thải rắn tại bệnh viện Đông Triều, HOTĐề tài: Hiện trạng quản lý chất thải rắn tại bệnh viện Đông Triều, HOT
Đề tài: Hiện trạng quản lý chất thải rắn tại bệnh viện Đông Triều, HOT
 
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Vĩnh LongLuận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long
 
Đề tài chính sách bồi thường giải phóng mặt bằng, ĐIỂM 8
Đề tài  chính sách bồi thường giải phóng mặt bằng, ĐIỂM 8Đề tài  chính sách bồi thường giải phóng mặt bằng, ĐIỂM 8
Đề tài chính sách bồi thường giải phóng mặt bằng, ĐIỂM 8
 
Đề tài: Quản lý về tài chính về dự án viện trợ không hoàn lại, HAY
Đề tài: Quản lý về tài chính về dự án viện trợ không hoàn lại, HAYĐề tài: Quản lý về tài chính về dự án viện trợ không hoàn lại, HAY
Đề tài: Quản lý về tài chính về dự án viện trợ không hoàn lại, HAY
 
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
 
Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh ...
Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh ...Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh ...
Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh ...
 

More from nataliej4

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 

Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa

  • 1. en UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 THANH HÓA 2015
  • 2. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 CHỦ ĐẦU TƯ ĐƠN VỊ TƯ VẤN THANH HÓA, 2015
  • 3. MỤC LỤC MỤC LỤC.............................................................................................................3 1. Mục tiêu của báo cáo.................................................................................26 2. Nhiệm vụ thực hiện...................................................................................26 3. Bố cục của báo cáo....................................................................................26 4. Phương pháp xây dựng báo cáo................................................................27 5. Nguồn cung cấp số liệu.............................................................................27 6. Tiêu chuẩn áp dụng đánh giá mức độ ô nhiễm..........................................28 7. Tổ chức thực hiện lập báo cáo...................................................................29 CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA TỈNH THANH HÓA....................................................................................................................30 1.1. Điều kiện địa lý tự nhiên:.......................................................................30 1.1.1. Vị trí địa lý:...................................................................................30 1.1.2. Địa hình, địa mạo:.........................................................................30 1.1.3. Thảm thực vật:...............................................................................32 1.1.4. Sông ngòi:.....................................................................................32 1.2. Đặc trưng khí hậu:..................................................................................35 1.2.1. Chế độ nhiệt:.................................................................................35 1.2.2. Lượng mưa:...................................................................................36 1.2.3. Chế độ gió:....................................................................................36 1.2.4. Độ ẩm:...........................................................................................37 1.2.5. Bão, áp thấp nhiệt đới:..................................................................37 1.2.6. Lũ:.................................................................................................37 1.3. Hiện trạng sử dụng đất:..........................................................................37 1.3.1. Nhóm đất nông nghiệp:.................................................................38 1.3.2. Nhóm đất phi nông nghiệp:...........................................................41 1.3.3. Đất chưa sử dụng:..........................................................................43
  • 4. CHƯƠNG II: SỨC ÉP CỦA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG............................................................................................................44 2.1. Tăng trưởng kinh tế................................................................................44 2.1.1.Khái quát tình hình phát triển và cơ cấu phân bổ các ngành, lĩnh vực trong tỉnh.................................................................................................44 2.1.2. Tăng trưởng của các ngành...........................................................45 2.1.3. Vai trò và tác động của sự phát triển kinh tế đến đời sống xã hội và môi trường...............................................................................................48 2.2. Sức ép dân số và vấn đề đô thị hoá:.......................................................51 2.2.1.Sự phát triển dân số cơ học............................................................51 2.2.2.Sự chuyển dịch thành phần dân cư.................................................52 2.2.3. Dự báo sự gia tăng dân số của tỉnh trong thời gian tới..................52 2.2.4.Tác động của việc gia tăng dân số đến môi trường........................53 2.3. Phát triển công nghiệp, thương mại........................................................53 2.4. Phát triển xây dựng.................................................................................59 2.5. Phát triển năng lượng.............................................................................61 2.6. Phát triển giao thông vận tải...................................................................62 2.7. Phát triển nông nghiệp............................................................................64 2.7.1. Nông nghiệp..................................................................................64 2.7.2. Lâm nghiệp:...................................................................................68 2.7.3. Khai thác, nuôi trồng và chế biến thuỷ sản:..................................68 2.8. Phát triển du lịch, dịch vụ:......................................................................70 2.8.1. Du lịch:..........................................................................................70 2.8.2. Dịch vụ:.........................................................................................72 2.9. Hội nhập quốc tế:...................................................................................73 7.1.1. Các nguồn phát sinh chất thải rắn đô thị.....................................233 7.1.2. Nguồn phát sinh chất thải rắn công nghiệp.................................233
  • 5. 7.1.3. Chất thải y tế...............................................................................234 Theo Quyết định số 3657/2009/QĐ-UBND ngày 16/10/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về Chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020...............................................240 7.4.1. Thu gom và xử lý chất thải rắn đô thị.........................................242 7.4.2. Thu gom và xử lý chất thải rắn công nghiệp...............................251 7.4.3. Thu gom và xử lý chất thải rắn y tế.............................................253 Bãi rác xã Thọ Dân, Triệu Sơn ( Nguồn: Baomoi.com tháng 3/2015)........255 CHƯƠNG VIII: TAI BIẾN THIÊN NHIÊN VÀ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.......257 CHƯƠNG IX: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC ẢNH HƯỞNG......................271 CHƯƠNG X: TÁC ĐỘNG CỦA Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG.........................284 10.1. Tác động của ô nhiễm môi trường đến sức khỏe con người..............284 10.2. Tác động ô nhiễm môi trường đối với vấn đề kinh tế - xã hội...........287 10.3. Tác động ô nhiễm môi trường đối với các hệ sinh thái......................290 11.1. Những việc đã làm được.....................................................................291 11.1.1. Về cơ cấu tổ chức quản lý môi trường......................................291 11.1.2. Về mặt thể chế, chính sách........................................................293 11.1.3. Về mặt tài chính, đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường.........295 11.2. Những tồn tại......................................................................................302 11.2.1. Về cơ cấu tổ chức quản lý môi trường......................................302 11.2.2. Về mặt thể chế, chính sách........................................................303 CHƯƠNG XII: CÁC CHÍNH SÁCH VÀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ...........................................................................................................................308 12.1. Các chính sách tổng thể......................................................................308 12.2. Các chính sách đối với các vấn đề ưu tiên.........................................314 12.3. Các chương trình, kế hoạch...............................................................320 12.4. Các giải pháp......................................................................................324
  • 6. 12.4.2. Giải pháp về mặt chính sách, thể chế, luật pháp liên quan lĩnh vực bảo vệ môi trường ưu tiên.....................................................................324 12.4.3. Giải pháp về mặt tài chính, đầu tư cho bảo vệ môi trường.......325 12.4.4. Vấn đề tăng cường các hoạt động giám sát chất lượng, quan trắc và cảnh báo ô nhiễm môi trường................................................................325 12.4.5. Vấn đề nguồn lực con người, giải pháp tăng cường sự tham gia của cộng đồng bảo vệ môi trường................................................................326 12.4.6. Các giải pháp về quy hoạch phát triển......................................326 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................................329
  • 7. DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ Stt Họ tên Chức vụ Đơn vị công tác 1 Vũ Đình Xinh Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa 2 Lưu Trọng Quang Phó Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa 3 Lê Văn Bình Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường – Sở TNMT Thanh Hóa 4 Lại Minh Hiền Giám đốc Trung tâm bảo tồn Đa dạng sinh học 5 Nguyễn Nguyên Cường Cán bộ nghiên cứu Trung tâm bảo tồn Đa dạng sinh học 6 Nguyễn Thị Huyền Cán bộ nghiên cứu Trung tâm bảo tồn Đa dạng sinh học 7 Đinh Việt Hùng Cán bộ nghiên cứu Trung tâm bảo tồn Đa dạng sinh học 8 Đặng Thị Hương Cán bộ nghiên cứu Trung tâm bảo tồn Đa dạng sinh học 9 Nguyễn Thành Nam Phó tổng Giám đốc Công ty Cổ phần DV KHCN & BVMT 10 Trịnh Viết Cương Cán bộ kỹ thuật Công ty Cổ phần DV KHCN & BVMT 11 Trịnh Văn Kiên Cán bộ kỹ thuật Công ty Cổ phần DV KHCN & BVMT Và những người khác...
  • 8. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ATNĐ Áp thấp nhiệt đới BĐKH Biến đổi khí hậu BVTV Bảo vệ thực vật BVMT Bảo vệ môi trường BVĐK Bệnh viện đa khoa CTR Chất thải rắn CTNH Chất thải nguy hại CCN Cụm công nghiệp CSDL Cơ sở dữ liệu DLĐVN Danh lục Đỏ Việt Nam DLĐ Danh lục đỏ ĐVĐ Động vật đáy ĐVN Động vật nổi ĐDSH Đa dạng sinh học ĐVHD Động vật hoang dã ĐTM Đánh giá tác động môi trường FDI Đầu tư phát triển trực tiếp GTSX Giá trị sản xuất GDP Tổng sản phẩm nội địa (Gross Domestic Product) GTVT Giao thông vận tải HST Hệ sinh thái HĐND Hội đồng nhân dân IUCN Liên minh Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên và Tài nguyên Thiên nhiên (International Union for Conservation of Nature) KBT Khu bảo tồn KBTTN Khu bảo tồn thiên nhiên KCN Khu công nghiệp
  • 9. KDC Khu dân cư ODA Quỹ Hỗ trợ Phát triển NGO Tổ chức phi chính phủ NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn PCBL Phòng chống bão lụt QCCP Quy chuẩn cho phép QCVN Quy chuẩn Việt Nam QLDA Quản lý dự án SNMT Sự nghiệp môi trường TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TNHH Trách nhiêm hữu hạn TVN Thực vật nổi TX Thị xã TP Thành phố TNMT Tài nguyên và Môi trường THPT Trung học phổ thông THCS Trung học cơ sở TNHHMTV Trách nhiệm hữu hạn một thành viên TBNN Trung bình nhiều năm UNICEF Quỹ Nhi đồng Liên hiệp quốc UBND Ủy ban nhân dân VLXD Vật liệu xây dựng VQG Vườn Quốc gia WHO Tổ chức y tế thế giới WWF Tổ chức Quỹ Bảo tồn quốc tế về Thiên nhiên (World Wide Fund For Nature)
  • 10. DANH MỤC BẢNG CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA TỈNH THANH HÓA....................................................................................................................30 Bảng 1. 1: Sự biến đổi diện tích đất theo các năm..............................................38 Bảng 1. 2: Hiện trạng sử dụng đất nông nông nghiệp năm 2013........................39 Bảng 1. 3: Hiện trạng đất phi nông nghiệp năm 2013.........................................41 CHƯƠNG II: SỨC ÉP CỦA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG............................................................................................................44 Bảng 2. 1: Tốc độ phát triển GDP hàng năm theo giá so sánh năm 1994...........45 Bảng 2. 2: Tổng hợp dân số tỉnh Thanh Hóa từ năm 2009 - 2014......................51 Bảng 2. 3: Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phần theo ngành công nghiệp (tỷ đồng)..................................................................................................54 Bảng 2. 4: Giá trị sản xuất xây dựng theo giá hiện hành phân theo ngành công nghiệp (tỷ đồng)..................................................................................................60 Bảng 2. 5: Tổng giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 – 2014.........................................................................................................64 Bảng 2. 6: Diện tích rừng hiện có tính đến 23/12/2014......................................68 Bảng 2. 7: Doanh thu của du lich, dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành (tỷ đồng)..............................................................................................................70 Bảng 2. 8: Số lượt khách du lịch.........................................................................70 Bảng 3. 1: Các vùng tìm kiếm, thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất......131 Bảng 3. 2: Tải lượng các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt................169 Bảng 3. 3: Dự báo lượng nước thải và chất lượng nước thải đô thị..................170 Bảng 3. 4: Dự báo lượng nước thải và chất lượng nước thải trong sản xuất công nghiệp đến năm 2020.........................................................................................172 Bảng 3. 5: Tải lượng ô nhiễm trong nước thải chăn nuôi..................................174 Bảng 3. 6: Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm trong chăn nuôi........................174 Bảng 4. 1: Tổng lượng khí thải từ nguồn công nghiệp (năm 2013)..................179 Bảng 4. 2: Lưu lượng xe vào giờ cao điểm tại một số điểm nút giao thông 2011 ...........................................................................................................................180
  • 11. Bảng 4. 3: Các thông số môi trường không khí tại một khu vực giao thông tỉnh Thanh Hóa năm 2014........................................................................................189 Bảng 4. 4: Các thông số môi trường không khí tại các KDC gần các nhà máy, KCN, làng nghề năm 2014................................................................................195 Bảng 4. 5: Các thông số môi trường không khí tại các KDC tập trung năm 2014 ...........................................................................................................................201 Bảng 4. 4: Dự báo phát thải các chất ô nhiễm khi đốt cháy nhiên liệu trong công nghiệp cho đến 2020 khi không dùng biện pháp đối phó..................................204 Bảng 4. 5: Tải lượng ô nhiễm khí thải do hoạt động của xe cơ giới.................205 Bảng 4. 6: Hệ số phát thải ô nhiễm đối với xe ô tô con, xe khách và xe tải......205 Bảng 4. 7: Dự báo nồng độ ô nhiễm không khí năm 2020 do hoạt động của các xe ô tô con, xe khách và xe tải...........................................................................206 Bảng 5. 1: Lượng tiêu thụ phân và hóa chất bảo vệ thực vật trên 1 ha đất nông nghiệp................................................................................................................218 Bảng 6. 1: Các hoạt động xâm phạm vào rừng ở khu BTTN Pù Luông...........220 Bảng 7. 1: Định mức phát thải CTR sinh hoạt..................................................235 Bảng 7.2: Lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh tại các huyện, thị xã, thành phố qua các năm................................................................................................235 Bảng 7. 3: Khối lượng CTR phát sinh tại một số KCN điển hình.....................237 Bảng 7. 4: Tổng hợp lượng thải chất thải rắn y tế bệnh viện tuyến huyện........238 Bảng 7. 5: Dự báo lượng chất thải rắn sinh hoạt tại các huyện thị trên địa bàn tỉnh đến năm 2020.............................................................................................240 Bảng 7. 6: Dự báo tổng lượng CTR công nghiệp phát sinh đến 2020..............241 Bảng 7. 7: Công tác thu gom chất thải rắn sinh hoạt tại khu vực đô thị............242 Bảng 7. 8: Các biện pháp xử lý rác thải tại các bãi rác trên địa bàn tỉnh..........244 Bảng 7. 9: Tổng hợp số lượng các khu xử lý rác thải, bãi chứa rác tạm trên địa bàn tỉnh..............................................................................................................247 Bảng 7. 10: Tổng hợp các dự án xử lý rác thải bằng biện pháp chôn lấp hợp vệ sinh trên địa bàn tỉnh.........................................................................................248 CHƯƠNG VIII: TAI BIẾN THIÊN NHIÊN VÀ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.......257
  • 12. Bảng 8. 1: Thống kê hiện trạng tai biến thiên nhiên tại tỉnh Thanh Hóa từ năm 2010 đến năm 2014...........................................................................................260 Bảng 8. 2: Thống kê thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa từ năm 2010 đến năm 2014....................................................................................265 CHƯƠNG IX: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC ẢNH HƯỞNG......................271 Bảng 9. 1: Diễn biến tình hình khai thác khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất giấy trong năm năm qua......................................................................272 Bảng 9. 2: Tình hình dân số Thanh Hoá từ năm 2010 đến 2014.......................273 CHƯƠNG X: TÁC ĐỘNG CỦA Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG.........................284 CHƯƠNG XII: CÁC CHÍNH SÁCH VÀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ...........................................................................................................................308 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................................329
  • 13. DANH MỤC BIỂU ĐỒ DANH MỤC BIỂU ĐỒ......................................................................................13 DANH MỤC HÌNH............................................................................................25 CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA TỈNH THANH HÓA....................................................................................................................30 CHƯƠNG II: SỨC ÉP CỦA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG............................................................................................................44 Biểu đồ 2. 1: Cơ cấu GDP theo giá hiện hành.....................................................45 Biểu đồ 2. 2: Cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn tỉnh Thanh Hóa từ năm 2010 - 2014..................................................................................................52 Biểu đồ 2. 3: Dự báo tốc độ gia tăng dân số tỉnh Thanh Hóa đến năm 2034......53 Biểu đồ 2. 4: Tỷ lệ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành công nghiệp.............54 Biểu đồ 2. 5: Tỷ lệ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành Xây dựng.......................60 Biểu đồ 2. 6: Tỷ lệ tăng trưởng ngành nông nghiệp các năm 2011 - 2014..........65 Biểu đồ 2. 7: Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu ngành Du lich các năm 2011 - 2013.70 Biểu đồ 3. 1: Diễn biến hàm lượng DO trung bình năm trong nước sông Mã từ năm 2011-2014....................................................................................................79 Biểu đồ 3.2. Diễn biến Hàm lượng BOD5 trung bình năm trong nước sông Mã từ năm 2011-2014................................................................................................79 Biểu đồ 3.4. Diễn biến Hàm lượng COD trung bình năm trong nước sông Mã từ năm 2011-2014....................................................................................................81 Biểu đồ 3.6. Diễn biến Hàm lượng E. Coli trung bình năm trong nước sông Mã từ năm 2011-2014................................................................................................82 Biểu đồ 3.7. Diễn biến Hàm lượng TSS trung bình năm trong nước sông Mã từ năm 2011-2014....................................................................................................82 Biểu đồ 3.8. Diễn biến Hàm lượng TSS theo tháng tại khu vực cầu Bản Lát, xã Tam Trung từ năm 2011-2013 (Biểu đồ minh họa).............................................83 Biểu đồ 3.9. Diễn biến Hàm lượng TSS theo tháng tại cầu Na Sài, xã Xuân Phú .............................................................................................................................84
  • 14. Biểu đồ 3.10. Diễn biến Hàm lượng TSS theo tháng tại phà La Hán, xã Ban Công....................................................................................................................84 từ năm 2011-2013 (Biểu đồ minh họa)................................................................85 Biểu đồ 3.12. Diễn biến Hàm lượng TSS theo mùa tại cầu Kiểu, xã Yên Trường .............................................................................................................................85 Biểu đồ 3.13. Diễn biến Hàm lượng Fe trung bình năm trong nước sông Mã từ năm 2011-2014....................................................................................................86 Biểu đồ 3.14. Diễn biến Hàm lượng NH4+ trung bình năm trong nước sông Mã từ năm 2011-2014................................................................................................86 Biểu đồ 3.15. Diễn biến hàm lượng tổng dầu mỡ trung bình năm trong nước sông Mã từ năm 2011-2014.................................................................................87 Biểu đồ 3.16. Diễn biến Hàm lượng DO trung bình năm trong nước sông Chu từ năm 2011-2014....................................................................................................87 Biểu đồ 3.17. Diễn biến Hàm lượng BOD5 trung bình năm trong nước sông Chu từ năm 2011-2014................................................................................................88 Biểu đồ 3.18: Diễn biến Hàm lượng BOD5 theo tháng tại đập Bái Thượng, xã Xuân Bái từ năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)...............................................89 Biểu đồ 3.19: Diễn biến Hàm lượng BOD5 theo tháng tại Cầu Mục Sơn, xã Xuân La từ năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa).................................................89 Biểu đồ 3.20. Diễn biến Hàm lượng COD trung bình năm trong nước sông Chu từ năm 2011-2014................................................................................................89 Biểu đồ 3.21: Diễn biến Hàm lượng COD theo tháng tại đập Bái Thượng, xã Xuân Bái từ năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)...............................................90 Biểu đồ 3.22: Diễn biến Hàm lượng COD theo tháng tại cầu Mục Sơn, xã Xuân Lam từ năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa).......................................................90 Biểu đồ 3.23. Diễn biến Hàm lượng TSS trung bình năm trong nước sông Chu từ năm 2011-2014................................................................................................91 Biểu đồ 3.24: Diễn biến Hàm lượng TSS theo tháng tại Cầu Mục Sơn xã Xuân Lam từ năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa).......................................................91
  • 15. Biểu đồ 3.25: Diễn biến Hàm lượng TSS theo tháng tại cửa hút trạm bơm Thiệu Khánh năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)........................................................92 Biểu đồ 3.26. Diễn biến Hàm lượng Coliform trung bình năm trong nước sông Chu từ năm 2011-2014........................................................................................92 Biểu đồ 3.27. Diễn biến Hàm lượng E. coli trung bình năm trong nước sông Chu từ năm 2011-2014................................................................................................93 Biểu đồ 3.28. Diễn biến Hàm lượng NH4+ trung bình năm trong nước sông Chu từ năm 2011-2014................................................................................................93 Biểu đồ 3.29. Diễn biến Hàm lượng tổng dầu mỡ trung bình năm trong nước sông Chu từ năm 2011-2014................................................................................94 Biểu đồ 3.30. Diễn biến hàm lượng DO trung bình năm trong nước sông.........94 Biểu đồ 3.31. Diễn biến Hàm lượng BOD5 trung bình năm trong nước sông....95 năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)...................................................................95 Biểu đồ 3.33: Diễn biến Hàm lượng BOD5 theo tháng tại Lạch Sung – sông Lèn .............................................................................................................................96 Biểu đồ 3.34. Diễn biến Hàm lượng COD trung bình năm trong nước sông......96 Biểu đồ 3.35. Diễn biến Hàm lượng TSS trung bình năm trong nước sông.......97 Biểu đồ 3.36: Diễn biến Hàm lượng TSS theo tháng tại Cầu Công – sông Bưởi .............................................................................................................................97 Biểu đồ 3.37: Diễn biến Hàm lượng TSS theo tháng tại Lạch Gũ – sông Lèn...98 năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)....................................................................98 Biểu đồ 3.39: Diễn biến Hàm lượng TSS theo tháng tại Cầu Tào Xuyên – sông Lạch Trường năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)..............................................98 Biểu đồ 3.40. Diễn biến Hàm lượng Coliform trung bình năm trong nước sông99 Biểu đồ 3.41. Diễn biến Hàm lượng Fe trung bình năm trong nước sông..........99 Biểu đồ 3.42. Diễn biến Hàm lượng NH4+ trung bình năm trong nước sông. .100 Biểu đồ 3.43. Diễn biến Hàm lượng NO2- trung bình năm trong nước sông...101 Biểu đồ 3.44. Diễn biến Hàm lượng tổng dầu mỡ trung bình năm trong nước sông Cầu Chày, sông Bưởi, sông Lèn, sông Lạch Trường năm 2011-2014......101
  • 16. Biểu đồ 3.45. Diễn biến Hàm lượng DO trung bình năm trong nước sông Yên, sông Hoạt, sông Bạng năm 2011-2014..............................................................102 Biểu đồ 3.46. Diễn biến Hàm lượng BOD5 trung bình năm trong nước sông Yên, sông Hoạt, sông Bạng năm 2011-2014.....................................................103 Biểu đồ 3.47: Diễn biến Hàm lượng BOD5 theo tháng tại Lạch Ghép, sông Yên năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)..................................................................104 Biểu đồ3.48: Diễn biến Hàm lượng BOD5 theo tháng tại tại Lạch Càn, sông Hoạt...................................................................................................................104 Biểu đồ 3.49: Diễn biến Hàm lượng BOD5 theo tháng tại Lạch Bạng, sông Bạng ...........................................................................................................................104 Biểu đồ 3.50: Diễn biến Hàm lượng COD trung bình năm trong nước sông Yên, sông Hoạt, sông Bạng năm 2011-2014..............................................................105 Biểu đồ 3.51: Diễn biến Hàm lượng COD theo tháng tại Lạch Ghép, sông Yên ...........................................................................................................................105 Biểu đồ 3.52: Diễn biến Hàm lượng COD theo tháng tại Cầu Đò Lừa, sông Bạng ...........................................................................................................................106 Biểu đồ 3.53: Diễn biến Hàm lượng COD theo tháng tại Lạch Bạng, sông Bạng ...........................................................................................................................106 Biểu đồ 3.54. Diễn biến Hàm lượng TSS trung bình năm trong nước sông Yên, sông Hoạt, sông Bạng năm 2011-2014..............................................................107 Biểu đồ 3.55. Diễn biến Hàm lượng E.coli trung bình năm trong nước sông Yên, sông Hoạt, sông Bạng năm 2011-2014..............................................................107 Biểu đồ 3.56. Diễn biến Hàm lượng NO2- trung bình năm trong nước sông Yên, sông Hoạt, sông Bạng năm 2011-2014..............................................................108 Biểu đồ 3.57. Diễn biến hàm lượng tổng dầu mỡ trung bình năm trong nước sông Yên, sông Hoạt, sông Bạng năm 2011-2014.............................................109 Biểu đồ 3.58. Diễn biến hàm lượng DO trung bình năm trong nước sông Mực, ...........................................................................................................................109 Biểu đồ 3.59. Diễn biến hàm lượng BOD5 trung bình năm trong nước sông Mực,...................................................................................................................110
  • 17. năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa).................................................................111 Biểu đồ 3.61. Diễn biến hàm lượng COD trung bình năm trong nước sông Mực, ...........................................................................................................................111 Biểu đồ 3.62. Diễn biến hàm lượng TSS trung bình năm trong nước sông Mực, ...........................................................................................................................112 Biểu đồ 3.63: Diễn biến hàm lượng TSS theo tháng tại cầu Quan - Sông Nhơm ...........................................................................................................................112 Biểu đồ 3.64: Diễn biến hàm lượng TSS theo tháng tại Cầu Cảnh - sông Lý năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)..........................................................................113 Biểu đồ 3.65: Diễn biến hàm lượng TSS theo tháng tại Cầu Đò Trạp - sông Thị Long năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa).........................................................113 Biểu đồ 3.66: Diễn biến hàm lượng Coliform trung bình năm trong nước.......114 Biểu đồ 3.67. Diễn biến hàm lượng E.coli trung bình năm trong nước sông Mực, ...........................................................................................................................114 Biểu đồ 3.68: Diễn biến hàm lượng Fe trung bình năm trong nước sông Mực,115 Biểu đồ 3.69: Diễn biến hàm lượng NH4+ trung bình năm trong nước sông Mực,...................................................................................................................116 sông Nhơm, sông Hoàng, sông Lý, sông Thị Long năm 2011 - 2014...............116 sông Mực, sông Nhơm, sông Hoàng, sông Lý, sông Thị Long năm 2011 - 2014 ...........................................................................................................................117 Biểu đồ 3.72. Diễn biến hàm lượng DO trung bình năm trong nước sông Nhà Lê năm 2011 – 2014...............................................................................................117 Biểu đồ 3.73: Diễn biến hàm lượng DO theo tháng tại Cầu Cốc – TP Thanh Hóa năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)..................................................................118 Biểu đồ 3.74: Diễn biến hàm lượng DO theo tháng tại cầu treo Đông Hương năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)..................................................................118 Biểu đồ 3.75. Diễn biến hàm lượng BOD5 trung bình năm trong nước sông Nhà Lê năm 2011 – 2014..........................................................................................119 Biểu đồ 3.76: Diễn biến hàm lượng BOD5 theo tháng tại Cầu Cốc – TP Thanh Hóa năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)..........................................................119
  • 18. Biểu đồ 3.77: Diễn biến hàm lượng BOD5 theo tháng tại Cầu Bố - TP Thanh Hóa năm 2011-2012 (Biểu đồ minh họa)..........................................................120 Biểu đồ 3.78. Diễn biến hàm lượng COD trung bình năm trong nước sông Nhà Lê năm 2011 – 2014..........................................................................................120 Biểu đồ 3.79. Diễn biến hàm lượng TSS trung bình năm trong nước sông Nhà Lê năm 2011 – 2014..........................................................................................121 Biểu đồ 3.80. Diễn biến hàm lượng Coliform trung bình năm trong nước sông Nhà Lê năm 2011 – 2014..................................................................................121 Biểu đồ 3.81: Diễn biến hàm lượng E.coli trung bình năm trong nước sông Nhà Lê năm 2011 – 2014..........................................................................................122 Biểu đồ 3.82 : Diễn biến hàm lượng NH4+ trung bình năm trong nước sông Nhà Lê năm 2011 – 2014..........................................................................................122 Biểu đồ 3.83: Diễn biến hàm lượng NO2- trung bình năm trong nước sông Nhà Lê năm 2011 – 2014..........................................................................................123 Biểu đồ 3.84. : Diễn biến hàm lượng tổng dầu mỡ trung bình năm trong nước sông Nhà Lê năm 2011 – 2014..........................................................................123 Biểu đồ 3.85 : Diễn biến hàm lượng DO trung bình năm trong nước hồ..........124 Biểu đồ 3.86 : Diễn biến hàm lượng BOD5 trung bình năm trong nước hồ.....124 Biểu đồ 3.87 : Diễn biến hàm lượng COD trung bình năm trong nước hồ.......125 Biểu đồ 3.88: Diễn biến hàm lượng TSS trung bình năm trong nước hồ..........125 Biểu đồ 3.89: Diễn biến hàm lượng Coliform trung bình năm trong nước hồ..126 Biểu đồ 3.90: Diễn biến hàm lượng E.coli trung bình năm trong nước hồ.......126 Biểu đồ 3.91: Diễn biến hàm lượng NH4+ trung bình năm trong nước hồ.......127 Biểu đồ 3.92: Diễn biến hàm lượng NO3- trung bình năm trong nước hồ.......127 năm 2011 – 2014...............................................................................................128 Biểu đồ 3.94. Diễn biến độ cứng trung bình năm trong nước ngầm tại các KCN, làng nghề từ năm 2011-2014.............................................................................132 Biểu đồ 3.95: Diễn biến độ cứng trong nước ngầm theo tháng tại KCN Lễ Môn, xã Quảng Hưng từ năm 2011 – 2014 (Biểu đồ minh họa)................................134
  • 19. Biểu đồ 3.96. Diễn biến hàm lượng chất rắn tổng số trung bình năm trong nước ngầm tại các KCN, làng nghề từ năm 2011-2014.............................................134 Biểu đồ 3.97. Diễn biến hàm lượng COD trung bình năm trong nước ngầm tại các KCN, làng nghề từ năm 2011-2014............................................................135 Biểu đồ 3.98: Diễn biến hàm lượng COD trong nước ngầm theo tháng tại công nghiệp đá Hà Phong xã Hà Phong từ năm 2011 – 2014 (Biểu đồ minh họa)....136 Biểu đồ 3.99. Diễn biến hàm lượng Mn trung bình năm trong nước ngầm tại các KCN, làng nghề từ năm 2011 - 2014.................................................................136 Biểu đồ 3.101: Diễn biến hàm lượng Mn trong nước ngầm theo tháng tại làng nghề tơ tằm xã Thiệu Đô từ năm 2011 - 2014...................................................137 Biểu đồ 3.102. Diễn biến hàm lượng Coliform trung bình năm trong nước ngầm tại các KCN, làng nghề từ năm 2011 - 2014.....................................................138 Biểu đồ 3.103. Diễn biến hàm lượng Fe trung bình năm trong nước ngầm tại các KCN, làng nghề từ năm 2011 - 2014.................................................................139 Biểu đồ 3.104: Diễn biến hàm lượng Fe trong nước ngầm theo tháng tại làng nghề tơ tằm xã Thiệu Đô từ năm 2011 – 2014..................................................139 Biểu đồ 3.105. Diễn biến hàm lượng NH4+ trong nước ngầm theo tháng tại làng nghề tơ tằm xã Thiệu Đô từ năm 2011 - 2014...................................................140 Biểu đồ 3.105. Diễn biến độ cứng trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực khai thác khoáng sản từ năm 2011 - 2014..................................................140 Biểu đồ 3.106. Diễn biến hàm lượng chất rắn tổng số trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực khai thác khoáng sản từ năm 2011 - 2014......................141 Biểu đồ 3.107. Diễn biến hàm lượng COD trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực khai thác khoáng sản từ năm 2011 - 2014.....................................142 Biểu đồ 3.108: Diễn biến hàm lượng COD theo tháng trong nước ngầm tại mỏ Crom Cổ Định xã Tế Lợi từ năm 2011 – 2012 (Biểu đồ minh họa)..................142 Biểu đồ 3.109. Diễn biến hàm lượng Mn trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực khai thác khoáng sản từ năm 2011 - 2014.....................................143 Biểu đồ 3.110. Diễn biến hàm lượng Coliform trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực khai thác khoáng sản từ năm 2011 - 2014................................143
  • 20. Biểu đồ 3.111: Diễn biến hàm lượng Coliform theo tháng trong nước ngầm tại mỏ sắt làng Sam xã Cao Ngọc từ năm 2011 – 2014 (Biểu đồ minh họa).........144 Biểu đồ 3.112: Diễn biến hàm lượng Coliform theo tháng trong nước ngầm tại tại mỏ chì - Kẽm làng Vìn xã Chí Nang từ năm 2011 – 2014 (Biểu đồ minh họa) ...........................................................................................................................144 Biểu đồ 3.113. Diễn biến hàm lượng Pb trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực khai thác khoáng sản từ năm 2011 - 2014...........................................145 Biểu đồ 3.114. Diễn biến hàm lượng As trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực khai thác khoáng sản từ năm 2011 - 2014...........................................145 Biểu đồ 3.115. Diễn biến hàm lượng Fe trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực khai thác khoáng sản từ năm 2011 - 2014...........................................147 Biểu đồ 3.116. Diễn biến hàm lượng NH4+ trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực khai thác khoáng sản từ năm 2011 – 2014....................................147 Biểu đồ 3.117. Diễn biến độ cứng trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực ven biển khu vực từ năm 2011 - 2014........................................................148 Biểu đồ 3.118: Diễn biến độ cứng theo tháng trong nước ngầm tại thôn 1, xã Quảng Lưu từ năm 2011 – 2014 (Biểu đồ minh họa)........................................149 Biểu đồ 3.119. Diễn biến hàm lượng chất rắn tổng số trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực ven biển khu vực từ năm 2011 - 2014............................149 Biểu đồ 3.120. Diễn biến hàm lượng COD trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực ven biển khu vực từ năm 2011 - 2014...........................................150 Biểu đồ 3.121: Diễn biến hàm lượng COD theo tháng trong nước ngầm tại UBND xã Nga Thuỷ từ năm 2011 – 2014 (Biểu đồ minh họa).........................151 Biểu đồ 3.122: Diễn biến hàm lượng COD theo tháng trong nước ngầm tại UBND xã Hoằng Tiến từ năm 2011 – 2014 (Biểu đồ minh họa)......................151 Biểu đồ 3.123. Diễn biến hàm lượng Mn trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực ven biển khu vực từ năm 2011 - 2014...........................................152 Biểu đồ 3.124. Diễn biến hàm lượng Coliform trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực ven biển khu vực từ năm 2011 - 2014......................................152
  • 21. Biểu đồ 3.125. Diễn biến hàm lượng Pb trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực ven biển khu vực từ năm 2011 - 2014.................................................153 Biểu đồ 3.126. Diễn biến hàm lượng As trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực ven biển khu vực từ năm 2011 - 2014.................................................153 Biểu đồ 3.127. Diễn biến hàm lượng Fe trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực ven biển khu vực từ năm 2011 - 2014.................................................154 Biểu đồ 3.128. Diễn biến hàm lượng NH4+ trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực ven biển khu vực từ năm 2011 – 2014..........................................154 Biểu đồ 3.129. Diễn biến độ cứng trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực có nguy cơ ô nhiễm từ năm 2011 – 2014...................................................155 Biểu đồ 3.130. Diễn biến hàm lượng chất rắn tổng số trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực có nguy cơ ô nhiễm từ năm 2011 – 2014.......................156 Biểu đồ 3.131. Diễn biến hàm lượng COD trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực có nguy cơ ô nhiễm từ năm 2011 – 2014......................................156 Biểu đồ 3.132. Diễn biến hàm lượng Mn trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực có nguy cơ ô nhiễm từ năm 2011 – 2014......................................157 Biểu đồ 3.133. Diễn biến hàm lượng Coliform trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực có nguy cơ ô nhiễm từ năm 2011 – 2014.................................157 Biểu đồ 3.134. Diễn biến hàm lượng Pbtrung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực có nguy cơ ô nhiễm từ năm 2011 – 2014............................................158 Biểu đồ 3.135. Diễn biến hàm lượng As trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực có nguy cơ ô nhiễm từ năm 2011 – 2014............................................158 Biểu đồ 3.136. Diễn biến hàm lượng Fe trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực có nguy cơ ô nhiễm từ năm 2011 – 2014............................................159 Biểu đồ 3.137. Diễn biến hàm lượng NH4+ trung bình năm trong nước ngầm tại các khu vực có nguy cơ ô nhiễm từ năm 2011 – 2014......................................159 Biểu đồ 3.138. Diễn biến hàm lượng COD trung bình năm trong môi trường nước tại các khu vực nước biển ven bờ từ năm 2011 - 2014.............................163 tại Lạch Càn xã Nga Tân từ năm 2011 – 2014 (Biểu đồ minh họa)..................164
  • 22. Biểu đồ 3.140: Diễn biến hàm lượng COD theo tháng trong nước biển ven bờ ...........................................................................................................................164 Biểu đồ 3.141: Diễn biến hàm lượng COD theo tháng trong nước biển ven bờ ...........................................................................................................................165 Biểu đồ 3.142. Diễn biến hàm lượng TSS trung bình năm trong môi trường nước tại các khu vực nước biển ven bờ từ năm 2011 - 2014......................................165 Biểu đồ 3.143: Diễn biến hàm lượng TSS theo tháng trong nước biển ven bờ.166 tại cửa Hới xã Quảng Cư từ năm 2011 – 2014 (Biểu đồ minh họa)..................166 tại khu du lịch biển Hải Tiến xã Hoằng Tiến từ năm 2011 – 2014....................167 Biểu đồ 3.146. Diễn biến hàm lượng Fe trung bình năm trong môi trường nước tại các khu vực nước biển ven bờ từ năm 2011 - 2014......................................167 Biểu đồ 3.147. Diễn biến hàm lượng As trung bình năm trong môi trường nước tại các khu vực nước biển ven bờ từ năm 2011 - 2014......................................168 Biểu đồ 3.148. Diễn biến hàm lượng Coliform trung bình năm trong môi trường nước tại các khu vực nước biển ven bờ từ năm 2011 - 2014.............................168 Biểu đồ 4. 1: Nồng độ bụi lơ lửng trong môi trường không khí tại một số điểm giao thông ở tỉnh Thanh Hóa.............................................................................183 Biểu đồ 4.2: Nồng độ bụi lơ lửng minh họa theo mùa qua các năm tại ngã ba thị trấn Nhồi, Đông Sơn..........................................................................................184 Biểu đồ 4.3: Nồng độ bụi lơ lửng minh họa theo mùa qua các năm tại ngã ba thị trấn Tào Xuyên..................................................................................................185 Biểu đồ 4.4: Nồng độ bụi lơ lửng minh họa theo mùa qua các năm tại Quốc lộ 1A đường vào nhà máy xi măng Nghi Sơn, Tĩnh Gia.......................................185 Biểu đồ 4. 5: Nồng độ SO2 trong môi trường không khí tại một điểm giao thông ở tỉnh Thanh Hóa...............................................................................................186 Biểu đồ 4. 6: Nồng độ NO2 trong môi trường không khí tại một số điểm giao thông ở tỉnh Thanh Hóa.....................................................................................186 Biểu đồ 4. 7: Tiếng ồn giờ cao điểm trong khoảng 6h – 21h trong môi trường không khí tại một số điểm giao thông ở tỉnh Thanh Hóa..................................187
  • 23. Biểu đồ 4.8: Tiếng ồn minh họa theo mùa qua các năm tại Ngã tư bưu điện tỉnh, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa.........................................................188 Biểu đồ 4.9: Tiếng ồn minh họa theo mùa qua các năm tại Ngã tư thị xã Bỉm Sơn.....................................................................................................................188 Biểu đồ 4. 10: Nồng độ bụi lơ lửng trong môi trường không khí tại các KDC gần các nhà máy, KCN, làng nghề...........................................................................190 Biểu đồ 4.11: Nồng độ bụi lơ lửng minh họa theo mùa qua các năm tại KDC cạnh nhà máy xi măng Bỉm Sơn........................................................................191 Biểu đồ 4.12: Nồng độ bụi lơ lửng minh họa theo mùa qua các năm tại KDC cạnh nhà máy xi măng Nghi Sơn, xã Hải Thượng............................................192 Biểu đồ 4. 13: Nồng độ NH3 trong môi trường không khí tại các KDC gần các nhà máy, KCN, làng nghề KDC cạnh KCN......................................................192 Biểu đồ 4. 14: Tiếng ồn giao thông giờ cao điểm trong khoảng 6h – 21h trong môi trường không khí tại các KDC gần các nhà máy, KCN, làng nghề............193 Biểu đồ 4.15: Tiếng ồn minh họa theo mùa qua các năm tại KDC phía Tây Nam KCN Lễ Môn xã Quảng Hưng..........................................................................194 Biểu đồ 4.16: Tiếng ồn minh họa theo mùa qua các năm tại KDC phía Đông Nam KCN Lễ Môn xã Quảng Hưng..................................................................194 Biểu đồ 4.17: Tiếng ồn minh họa theo mùa qua các năm tại KDC cạnh nhà máy xi măng Bỉm Sơn...............................................................................................195 Biểu đồ 4. 12: Nồng độ bụi lơ lửng trong môi trường không khí tại các KDC tập trung...................................................................................................................197 Biểu đồ 4.19: Nồng độ bụi lơ lửng minh họa theo mùa qua các năm tại KDC cạnh bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa...........................................................198 Biểu đồ 4.20: Nồng độ bụi lơ lửng minh họa theo mùa qua các năm tại KDC thị trấn Thọ Xuân....................................................................................................198 Biểu đồ 4.21: Nồng độ bụi lơ lửng minh họa theo mùa qua các năm tại KDC thị trấn Bút Sơn – Hoằng Hóa................................................................................199 Biểu đồ 4. 22: Tiếng ồn giao thông giờ cao điểm trong khoảng 6h – 21h trong môi trường không khí tại các KDC tập trung....................................................199
  • 24. Biểu đồ 4.23: Tiếng ồn minh họa theo mùa qua các năm tại KDC cạnh...........200 Biểu đồ 4.24: Tiếng ồn minh họa theo mùa qua các năm tại KDC gần trường Đại học Hồng Đức cơ sở I – TP, Thanh Hóa............................................................200 Biểu đồ 4.25: Tiếng ồn minh họa theo mùa qua các năm tại KDC thị trấn Lưu Vệ......................................................................................................................201 Biểu đồ 5. 1: Hàm lượng Photpho dễ tiêu trong đất tại các khu vực có nguy cơ suy thoái, tỉnh Thanh Hóa..................................................................................212 Biểu đồ 5. 2: Hàm lượng Kali dễ tiêu trong đất tại các khu vực có nguy cơ suy thoái, tỉnh Thanh Hóa........................................................................................213 Biểu đồ 5. 3: Hàm lượng SO22- trong đất vùng ven biển, tỉnh Thanh Hóa......216 CHƯƠNG VIII: TAI BIẾN THIÊN NHIÊN VÀ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.......257 CHƯƠNG IX: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC ẢNH HƯỞNG......................271 CHƯƠNG X: TÁC ĐỘNG CỦA Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG.........................284 CHƯƠNG XII: CÁC CHÍNH SÁCH VÀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ...........................................................................................................................308 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................................329
  • 25. DANH MỤC HÌNH CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA TỈNH THANH HÓA....................................................................................................................30 CHƯƠNG II: SỨC ÉP CỦA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG............................................................................................................44 Hình 3. 1: Một số hình ảnh lấy mẫu nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa...........177 Hình 4. 1: Một số hình ảnh lấy mẫu không khí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa...208 Hình 5. 1: Một số hình ảnh lấy mẫu đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa..............219 Hình 6. 1: Một số hình ảnh Đa dạng sinh học tỉnh Thanh Hóa.........................232 Hình 7. 1: Một số bãi tập trung rác thải trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa...............256 CHƯƠNG VIII: TAI BIẾN THIÊN NHIÊN VÀ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.......257 Hình 8. 1: Một số hình ảnh thiên tai trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa....................259 CHƯƠNG IX: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC ẢNH HƯỞNG......................271 Hình 9. 1: Về BĐKH và công tác ứng phó với BĐKH ở Thanh Hóa...............283 CHƯƠNG X: TÁC ĐỘNG CỦA Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG.........................284 CHƯƠNG XII: CÁC CHÍNH SÁCH VÀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ...........................................................................................................................308 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................................329
  • 26. MỞ ĐẦU 1. Mục tiêu của báo cáo Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa được thực hiện nhằm xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu về hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015, những tác động của quá trình phát triển đến các hệ sinh thái, xác định những nguyên nhân gây ô nhiễm từ các hoạt động kinh tế, xã hội trên địa bàn tỉnh cũng như những nguyên nhân gây ô nhiễm từ bên ngoài. Dự báo xu thế biến đổi các thành phần môi trường trong những năm tới từ đó đề xuất những giải pháp nhằm quản lý có hiệu quả công tác bảo vệ môi trường và giảm thiểu những ảnh hưởng tiêu cực của ô nhiễm môi trường trên phạm vi toàn tỉnh giai đoạn 2016- 2020 góp phần phát triển kinh tế, xã hội theo hướng bền vững. Báo cáo Hiện trạng môi trường tổng thể tỉnh Thanh Hóa là cơ sở cung cấp dữ liệu để xây dựng Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia năm 2015. 2. Nhiệm vụ thực hiện Trên cở sở mục tiêu đề ra của báo cáo, để đạt được những mục tiêu đó chúng tôi đề ra những nhiệm vụ cần phải thực hiện và giải quyết như sau: - Điều tra, đánh giá thực trạng về chất lượng các thành phần môi trường trên địa bàn toàn tỉnh; - Thiết lập mối tương quan và so sánh giữa các thành phần môi trường với nhau, giữa các địa phương trong tỉnh với nhau...; - Từ sự thiết lập mối quan hệ trên, đánh giá, cảnh báo và dự báo diễn biến môi trường trên toàn tỉnh; - Phân tích các chính sách bảo vệ môi trường của tỉnh, đánh giá mức độ phù hợp với thực tế môi trường của địa phương chưa; - Ngoài ra còn nhấn mạnh đến một số “điểm nóng” về môi trường của tỉnh. 3. Bố cục của báo cáo - Chương I: Tổng quan về điều kiện tự nhiên tỉnh Thanh Hoá. - Chương II: Sức ép của phát triển kinh tế - xã hội đối với môi trường. Nêu lên những tác động gây áp lực lên môi trường đối với từng lĩnh vực. - Từ chương III đến chương VII: Thực trạng môi trường nước, không khí, đất, đa dạng sinh học và quản lý chất thải rắn. 26
  • 27. Nêu lên các động lực và áp lực đối với từng thành phần môi trường, thực trạng ô nhiễm và các tác động do ô nhiễm gây ra, trên cơ sở đó đưa ra những dự báo đối với vấn đề ô nhiễm môi trường trong tương lai. - Chương VIII: Tai biến thiên nhiên và sự cố môi trường. Giới thiệu ngắn gọn, định tính về cơ chế gây áp lực đến môi trường cũng như tác động do tai biến thiên nhiên đến con người và phát triển kinh tế- xã hội; - Chương IX: Biến đổi khí hậu và các ảnh hưởng. Phân tích, đánh giá về diễn biến của biến đổi khí hậu và những tác động của nó tới kinh tế - xã hội, môi trường, con người. - Chương X: Tác động của ô nhiễm môi trường. - Chương XI: Thực trạng công tác quản lý môi trường Đánh giá công tác quản lý môi trường cấp tỉnh trong 5 năm qua, những vấn đề đã làm được và những vấn cần lưu ý trong công tác quản lý môi trường hiện nay. - Chương XII: Các chính sách và giải pháp bảo vệ môi trường. Trên cơ sở những việc đã làm được, những việc còn tồn tại, thách thức trong công tác bảo vệ môi trường ở địa phương, nhằm đưa ra các nhóm vấn đề cần ưu tiên giải quyết, xác định vấn đề tập trung ưu tiên trong công tác quản lý và bảo vệ môi trường. - Phần cuối: Kết luận và kiến nghị các vấn đề liên quan. Báo cáo này được xây dựng theo hướng dẫn tại Thông tư số 08/2010/TT- BTNMT ngày 18/3/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định xây dựng báo cáo môi trường quốc gia, báo cáo tình trạng tác động môi trường của ngành, lĩnh vực và Báo cáo HTMT cấp tỉnh. 4. Phương pháp xây dựng báo cáo Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 -2015 được chúng tôi xây dựng theo phương pháp phân tích mô hình DPSIR: “D: động lực (phát triển kinh tế xã hội, là nguyên nhân sâu xa của biến đổi môi trường); P: áp lực (các nguồn thải trực tiếp gây ô nhiễm và suy thoái môi trường); S: hiện trạng (sự biến đổi chất lượng của các thành phần môi trường như đất, nước, không khí...); I: tác động (tác động của ô nhiễm môi trường đối với sức khoẻ cộng đồng, hệ sinh thái, kinh tế xã hội); R: đáp ứng (các giải pháp bảo vệ môi trường)”. Mô hình này đã và đang được áp dụng ở nhiều địa phương để xây dựng các báo cáo hiện trạng môi trường. 5. Nguồn cung cấp số liệu - Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Thanh Hóa các năm 2010 đến 2014; 27 4850135
  • 28. - Báo cáo kết quả quan trắc giám sát chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa các năm từ 2011 đến 2014; - Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa năm 2013; - Các tài liệu về điều kiện tự nhiên, tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Thanh Hóa, các địa phương các năm từ 2011 - 2014; - Các số liệu do các Sở, Ban, Ngành liên quan cung cấp… - Các kết quả phân tích chất lượng môi trường đất, nước, không khí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2014. 6. Tiêu chuẩn áp dụng đánh giá mức độ ô nhiễm Để đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường, Báo cáo đã sử dụng các tiêu chuẩn – Quy chuẩn dưới đây: (i) Môi trường nước: QCVN 08:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt; QCVN 09:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước ngầm; QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước thải sinh hoạt; QCVN 39:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước tưới tiêu. (ii) Môi trường không khí: QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Chất lượng không khí xung quanh; QCVN 06:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh; (iii) Môi trường đất QCVN 03:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho phép của các kim loại nặng trong đất QCVN 04 : 2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất; QCVN 43:2012/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng trầm tích (iv) Quản lý chất thải rắn: TCVN 6696:2009: Tiêu chuẩn Quốc gia về chất thải rắn – Bãi chôn lấp hợp vệ sinh. Yêu cầu chung về bảo vệ môi trường 28
  • 29. QCVN 07:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại. (v) Độ rung và tiếng ồn: QCVN 26:2010/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn (thay thế TCVN 5948:1999 Âm học-Tiếng ồn do phương tiện vận chuyển khi tăng tốc – mức cho phép) QCVN 27:2010/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung (thay thế TCVN 6962:2001-rung động do các công trình xây dựng và nhà máy- mức cho phép tối đa trong môi trường của khu vực công cộng và dân cư (vi) Sức khỏe và an toàn lao động: Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế ban hành ngày 10/10/2002 về các ứng dụng của 21 tiêu chuẩn sức khỏe và an toàn lao động liên quan đến vi khí hậu, tiếng ồn, độ rung, hóa chất – ngưỡng cho phép trong môi trường làm việc. 7. Tổ chức thực hiện lập báo cáo Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015 được thực hiện với sự tham gia của: - Cơ quan chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa; - Cơ quan lập báo cáo: Trung tâm Bảo tồn đa dạng sinh học. 29
  • 30. CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA TỈNH THANH HÓA 1.1. Điều kiện địa lý tự nhiên: 1.1.1. Vị trí địa lý: Thanh Hoá là tỉnh nằm ở vùng Bắc Trung Bộ có tọa độ địa lý từ 190 23’ đến 200 30’ vĩ độ Bắc, 1040 23’ đến 1060 30’ kinh Đông. Có ranh giới như sau: - Phía Bắc giáp 3 tỉnh: Ninh Bình, Hoà Bình và Sơn La. - Phía Nam giáp tỉnh Nghệ An. - Phía Đông giáp biển Đông, với đường bờ biển dài 102 km. - Phía Tây giáp tỉnh Hủa Phăn (nước CHDCND Lào), với đường biên giới dài 192 km. Điểm cực Bắc của Thanh Hoá là xã Tam Chung, huyện Mường Lát (20,300 vĩ Bắc), cực Nam là xã Hải Thượng, huyện Tĩnh Gia (19,230 vĩ Bắc), điểm cực Tây là chân núi Phù Lang huyện Mường Lát (104,230 kinh đông) và cực Đông là xã Nga Điền huyện Nga Sơn (106,300 kinh đông). Thanh Hoá có 27 huyện, thị, thành phố, với tổng diện tích là 1.112.948 ha, chiếm 3,37% tổng diện tích tự nhiên của cả nước, trên 70% đất đai là đồi núi và rừng. 1.1.2. Địa hình, địa mạo: a. Địa hình: Thanh Hoá có địa hình khá phức tạp, bị chia cắt nhiều và nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam: Phía Tây Bắc có những đồi núi cao trên 1.000 m đến 1.500 m, thoải dần, kéo dài và mở rộng về phía Đông Nam; đồi núi chiếm trên 3/4 diện tích tự nhiên của cả tỉnh. Địa hình Thanh Hoá có thể chia thành 3 vùng rõ rệt: Vùng núi và trung du, vùng đồng bằng và vùng ven biển với những đặc trưng như sau: - Vùng núi và trung du Gắn liền với hệ núi cao phía Tây Bắc và hệ núi Trường Sơn phía Nam, bao gồm 11 huyện: Mường Lát, Quan Sơn, Quan Hoá, Bá Thước, Lang Chánh, Ngọc Lặc, Thường Xuân, Như Xuân, Như Thanh, Cẩm Thuỷ, Thạch Thành, có tổng diện tích là 7064,12 km2 , chiếm 71,84% diện tích toàn tỉnh. Độ cao trung bình vùng núi từ 600-700 m, độ dốc trên 250 . Ở đây có những đỉnh núi cao như Tà Leo (1.560 m) ở phía hữu ngạn sông Chu, Bù Ginh (1.291 m) ở phía tả ngạn sông Chu. Vùng trung du có độ cao trung bình từ 150-200 m, độ dốc từ 150 - 200 chủ yếu là các đồi thấp, đỉnh bằng, sườn thoải. Đây là vùng có tiềm 30
  • 31. năng, thế mạnh phát triển lâm nghiệp, cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày, cao sau, mía đường của tỉnh Thanh Hóa. - Vùng đồng bằng Vùng đồng bằng có diện tích đất tự nhiên đạt 1906,97 km2 , chiếm 17,11% diện tích toàn tỉnh bao gồm các huyện: Thọ Xuân, Yên Định, Thiệu Hoá, Đông Sơn, Triệu Sơn, Nông Cống, Vĩnh Lộc, Hà Trung, TP. Thanh Hoá và thị xã Bỉm Sơn. Đây là vùng được bồi tụ bởi 4 hệ thống sông chính là: Hệ thống sông Mã, sông Bạng, sông Yên, sông Hoạt. Vùng này có độ dốc không lớn, bằng phẳng, độ cao trung bình dao động từ 5 - 15 m so với mực nước biển. Tuy nhiên, một số nơi trũng như Hà Trung có độ cao chỉ khoảng 0 - 1 m. Đặc điểm địa hình vùng này là sự xen kẽ giữa vùng đất bằng với các đồi thấp và núi đá vôi độc lập. Đây là vùng có tiềm năng, thế mạnh phát triển nông nghiệp của tỉnh Thanh Hóa. - Vùng ven biển Vùng ven biển gồm 06 huyện, thị xã chạy dọc ven bờ biển với chiều dài 102 km từ huyện Nga Sơn, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Sầm Sơn, Quảng Xương đến Tĩnh Gia. Diện tích vùng này là 1.230,67 km2 , chiếm 11,05% diện tích tự nhiên toàn tỉnh, địa hình tương đối bằng phẳng; Chạy dọc theo bờ biển là các cửa sông. Vùng đất cát ven biển có địa hình lượn sóng chạy dọc bờ biển, độ cao trung bình 3 - 6 m. Đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi gia cầm, nuôi trồng thủy sản), đặc biệt vùng này có bãi tắm Sầm Sơn nổi tiếng và các khu nghỉ mát khác như Hải Tiến (Hoằng Hoá) và Hải Hoà (Tĩnh Gia)... có những vùng đất đai rộng lớn thuận lợi cho việc nuôi trồng thuỷ sản và phát triển các khu công nghiệp (Nghi Sơn), dịch vụ kinh tế biển. b. Địa mạo Do điều kiện địa hình nằm ở rìa ngoài của miền tự nhiên Tây Bắc đang được nâng lên, tiếp giáp với miền sụt võng là các đồng bằng châu thổ. Đây là những khu vực núi thấp uốn nếp được cấu tạo bằng nhiều loại đá khác nhau, từ các đá trầm tích (đá phiến, đá vôi, cát kết, cuội kết, sỏi kết…) đến các đá phun trào (spilit, riôlit, bazan), đá xâm nhập (granit), đá biến chất (đá hoa). Chúng nằm xen kẽ nhau, có khi lồng vào nhau, làm phong cảnh thay đổi không ngừng. Đồng bằng châu thổ Thanh Hoá được cấu tạo bởi phù sa hiện đại, trải ra trên bề mặt rộng, hơi nghiêng về phía biển ở mé Đông Nam. Rìa Bắc và Tây Bắc là dải đất cao được cấu tạo bởi phù sa cũ của sông Mã, sông Chu cao từ 2 - 15 m. Trên đồng bằng có một số đồi núi xen kẽ với độ cao trung bình 200 - 300 m, được cấu tạo bằng nhiều loại đá khác nhau (đá phun trào, đá vôi, đá phiến). Trên địa hình ven biển có vùng sình lầy ở Nga Sơn và các cửa sông Mã, sông Yên... địa hình vùng ven biển được hình thành với các đảo đá vôi rải rác ngoài vụng biển, dòng phù sa ven bờ được đưa ra từ các cửa sông đã tạo nên những thành tạo trầm tích dưới dạng mũi tên cát, cô lập dần dần những khoảng biển ở phía trong và biến chúng thành những đầm nước mặn. Những đầm này về sau bị phù sa sông lấp dần, còn những mũi tên cát thì ngày càng phát triển rộng 31
  • 32. thêm, nối những cồn cát duyên hải thành những chuỗi dài chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam dạng xòe nan quạt. 1.1.3. Thảm thực vật: Lớp phủ thực vật ở Thanh Hoá rất phong phú và đa dạng. Do Thanh Hoá có chế độ nhiệt, mưa, nắng và bức xạ dồi dào tạo điều kiện thuân lợi cho sự phát triển của các loài thực vật nên các loài thực vật ở Thanh Hóa phát triển xanh tốt quanh năm. Thanh Hóa là một trong những tỉnh có diện tích rừng nhiều nhất nước với diện tích 572.823,91 ha, trữ lượng gỗ cao. Rừng Thanh Hóa chủ yếu là rừng cây lá rộng, có hệ thực vật phong phú, đa dạng về họ, loài; có các loại gỗ quý hiếm như: Lát, Pơ Mu, Sa mu, Linh xanh, Táu, Sến, Vàng tâm, Dổi,De, Chò chỉ. Các loại thuộc họ tre, nứa gồm có: Luồng, Nứa, Vầu, Giang, Tre. Ngoài ra còn có: Mây, Song,… Các loại rừng trồng có Luồng, Thông nhựa, Mỡ, Bạch đàn, Phi lao, Quế, Cao su. Thanh Hóa là tỉnh có diện tích Luồng lớn nhất trong cả nước với diện tích 71.000 ha (Mặt khác rừng Thanh Hóa cũng là nơi quần tụ và sinh sống của nhiều loài động vật như Hươu, Nai, Hoẵng, Vươn, Khỉ, Lợn rừng, các loài bò sát và các loài chim … Đặc biệt ở vùng Tây Nam của tỉnh còn có VQG Bến En, vùng Tây Bắc có các khu BTTN Pù Hu, Pù Luông, Xuân Liên, là những khu rừng đặc dụng, nơi lưu trữ và bảo vệ nhiều nguồn gen động, thực vật quí hiếm, đồng thời là là các điểm du lịch hấp dẫn đối với du khách). Vùng trung du, đồi thấp. Dọc bờ biển, trên những dải cát trắng và rừng phi lao, trên những bãi lầy là rừng sú, vẹt, bần, năng và tràm. Ven biển phía bắc thuộc Nga Sơn, Hậu Lộc có những cánh đồng cói rộng tới hàng ngàn ha. Riêng ở các vành đai cao từ 1000m trở lên, xuất hiện tập đoàn cây lá kim (thông 2 lá …) và ở phía Tây Bắc của tỉnh, một vài nơi có cả những cây hạt dẻ có nguồn gốc từ vùng ôn đới. 1.1.4. Sông ngòi: Sông ngòi ở Thanh Hoá khá nhiều, dòng chảy yếu theo hướng Tây Bắc xuống Đông Nam và được chia thành 4 hệ thống chính: sông Hoạt ở phía Bắc, sông Mã, sông Yên và sông Lạch Bạng ở phía Nam: * Hệ thống sông Hoạt: Sông Hoạt là một sông nhỏ có lưu vực rất độc lập và có hai cửa tiêu thoát (đổ vào sông Lèn tại cửa Báo Văn và đổ ra biển tại cửa Càn). Tổng diện tích lưu vực hướng nước 250 km2 trong đó 40% là đồi núi trọc. Để phát triển kinh tế vùng Hà Tung - Bỉm Sơn ở đây đã xây dựng kênh Tam Điệp để cách ly nước lũ của 78km2 vùng đồi núi và xây dựng âu thuyền Mỹ Quan Trang để tách lũ và ngăn mặn do vậy mà sông Hoạt trở thành một chi lưu của sông Lèn và là chi lưu cấp II của sông Mã. Sông Hoạt hiện tại đã trở thành kênh cấp nước tưới và tiêu cho vùng Hà Trung. 32
  • 33. * Hệ thống sông Mã: Sông Mã bắt nguồn từ Tuần Giáo - Lai Châu chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam chiều dài dòng chính 512 km, chiều rộng bình quân lưu vực 42km. Hệ số hình dạng sông 0,17, hệ số uốn khúc 1,7. Hệ số không đối xứng của các lưu vực 0,7. Mật độ lưới sông 0.66 km/km2 . Độ dốc bình quân lưu vực 17.6%. Sông Mã có 39 phụ lưu lớn và 2 phân lưu. Các phụ lưu phát triển đều trên lưu vực. Lưới sông Mã phát triển theo dạng cành cây phân bố đều trên 2 bờ tả và hữu. Các chi lưu quan trọng của sông Mã là: Nậm Lệ, Suối Vạn Mai, sông Luồng, sông Lò, sông Bưởi, sông Cầu Chày, sông Hoạt, sông Chu. Dòng chính sông Mã: Nơi khởi nguồn tại núi Phu Lan (Tuần Giáo - Lai Châu) sông chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam. Đến Chiềng Khương sông chảy qua đất Lào và trở lại đất Việt Nam tại Mường Lát. Từ Mường Lát đến Vạn Mai sông chảy theo hướng Tây Đông, từ Vạn Mai đến Hồi Xuân sông chảy theo hướng Bắc Nam, từ La Hán đến Đồng Tâm sông chảy theo hướng Nam - Bắc và từ Cẩm Thuỷ đến cửa biển, sông lại chuyển hướng theo Tây Bắc - Đông Nam và đổ ra biển tại Cửa Hới. Từ Hồi Xuân lên thượng nguồn lòng sông hẹp cắt sâu vào địa hình, không có bãi sông và rất nhiều ghềnh thác. Từ Cẩm Hoàng ra biển lòng sông mở rộng có bãi sông và thềm sông. Độ dốc dọc sông phần thượng nguồn tới 1.5% nhưng ở hạ du độ dốc sông chỉ đạt 2 ÷ 3%o. Đoạn ảnh hưởng triều độ dốc nhỏ hơn. Dòng chính sông Mã tính đến Cẩm Thuỷ khống chế lưu vực 17400 km2 . Những nhánh chính của sông Mã: - Suối Sim: Dài 40km, diện tích lưu vực 467km2 , nhiều thác ghềnh và độ dốc lớn. - Suối Quanh: Dài 41km, diện tích lưu vực 497km2 . - Suối Xia: Dài 22,5km, diện tích lưu vực 250km2 . - Sông Luồng: Xuất phát từ Sầm Nưa (Lào), chảy qua vùng cao Quan Hoá và nhập vào sông Mã ở Hồi Xuân, dài 102km, diện tích lưu vực là 1.580km2 , lòng hẹp, nhiều thác ghềnh, lớp phủ thực vật nghèo nàn. - Sông Lò: Xuất phát từ Sầm Nưa và hầu như song song với sông Luồng, dài 76 km, diện tích lưu vực 1.000km2 . - Hón Nũa: Xuất phát từ Vạn Mai - Hoà Bình, dài 25km, diện tích lưu vực là 222km2 . - Sông Bưởi: Là phụ lưu lớn thứ 2 của sông Mã. Sông Bưởi bắt nguồn từ núi Chu thuộc tỉnh Hoà Bình. Dòng chính sông Bưởi chảy theo hướng Bắc Nam đổ vào sông Mã tại Vĩnh 33
  • 34. Khang. Chiều dài dòng chính sông Bưởi 130 km. Diện tích lưu vực 1.790 km2 trong đó 362 km2 là núi đá vôi. Độ dốc bình quân lưu vực 12,2%, thượng nguồn sông Bưởi là 3 suối lớn: suối Cái, suối Bên và suối Cộng Hoà đến Vụ Bản 3 nhánh hợp lại tạo thành sông Bưởi. Từ Vụ Bản đến cửa sông dòng chảy sông Bưởi chảy giữa hai triền đồi thoải, lòng sông hẹp, nông. Lòng dân sông Bưởi từ thượng nguồn đến cửa sông đều mang tính chất của sông vùng đồi. Nguồn nước sông Bưởi đóng vai trò quan trọng trong công cuộc phát triển kinh tế 3 huyện thuộc tỉnh Hoà Bình và 2 huyện vùng đồi của Thanh Hoá. - Sông Cầu Chày: Bắt nguồn từ núi Đèn chảy theo hướng gần như Tây - Đông chảy qua đồng bằng Nam sông Mã - Bắc sông Chu. Tổng chiều dài sông 87,5 km. Diện tích lưu vực 551 km2 . Khả năng cấp nước và thoát nước của sông Cầu Chày rất kém, phần từ Cầu Nha đến cửa sông Cầu Chày đóng vai trò như một kênh tưới tiêu chìm. Khả năng phát triển nguồn nước trên lưu vực sông Cầu Chày rất kém. - Sông Chu: Là phụ lưu cấp I lớn nhất của sông Mã. Bắt nguồn từ vùng núi cao trên đất Lào (PDR) chảy chủ yếu theo hướng Tây Tây Bắc - Đông Đông Nam. Sông Chu đổ vào sông Mã tại ngã ba Giàng, cách cửa sông Mã về phía thượng lưu 25,5 km. Chiều dài dòng chính sông Chu 392 km, phần chảy trên đất Việt Nam 160 km. Tổng diện tích lưu vực sông Chu 7.580 km2 . Diện tích lưu vực sông Chu hầu hết nằm ở vùng rừng núi. Từ Bái Thượng trở lên thượng nguồn, lòng sông Chu dốc, có nhiều ghềnh thác, lòng sông hẹp có thềm sông nhưng không có bãi sông. Từ Bái Thượng đến cửa sông Chu chảy giữa hai tuyến đê, bãi sông rộng, lòng sông thông thoáng dốc nên khả năng thoát lũ của sông Chu nhanh. Sông Chu có rất nhiều phụ lưu lớn như sông Khao, sông Đạt, sông Đằn, sông Âm. Tiềm năng thuỷ điện của sông Chu rất lớn, dọc theo dòng chính có rất nhiều vị trí cho phép xây dựng những kho nước lớn để sử dụng đa mục tiêu. Trên sông Chu từ năm 1918 ÷ 1928 dòng chảy kiệt sông Chu đã được sử dụng triệt để để tưới cho đồng bằng Nam sông Chu. Hiện tại trong mùa kiệt lượng nước ở hạ du Bái Thượng đều nhờ vào nguồn nước của sông Âm và dòng nước triều đẩy ngược từ sông Mã lên. Sông Chu có vị trí rất quan trọng đối với công cuộc phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Thanh Hóa. - Sông Lèn: Sông Lèn phân chia nguồn nước với sông Mã tại ngã ba Bông và đổ ra biển tại cửa Lạch Sung. Sông Lèn là phân lưu quan trọng của sông Mã. Trong mùa lũ sông Lèn tải cho sông Mã 15 - 17% lưu lượng ra biển. Trong mùa kiệt sông Lèn tải tới 27 ÷ 45% lưu lượng kiệt trên dòng chính sông Mã để cấp cho nhu cầu dùng nước của 4 huyện Hà Trung, Nga Sơn, Hậu Lộc, Bỉm Sơn. Tổng chiều dài sông Lèn 40 km. Hai bên có đê bảo vệ dân sinh và sản xuất của các huyện ven sông. 34
  • 35. - Sông Lạch Trường: Sông Lạch Trường phân chia dòng chảy với sông Mã tại ngã ba Tuần chảy theo hướng Tây - Đông đổ ra biển tại cửa Lạch Trường. Chiều dài sông chính 22 km, sông có bãi rộng. Sông Mã chỉ phân lưu vào sông Lạch Trường trong mùa lũ, trong mùa kiệt sông Lạch Trường chịu tác động của thuỷ triều cả 2 phía là sông Mã và biển. Sông Lạch Trường là trục nhận nước tiêu quan trọng của vùng Hoằng Hoá và Hậu Lộc. * Hệ thống sông Yên: Sông Yên còn có tên là sông Mực (Mặc), Được bắt nguồn từ tỉnh Nghệ An chảy về Như Xuân, chảy qua vườn Quốc gia Bến En chảy ra sông mực huyện Như Thanh. Sông có chiều dài 89km với diện tích lưu vực 1.850km2 trong đó khoảng 50% thuộc vùng núi. Sông Yên có bốn nhánh sông chính: - Sông Hoàng: Dài 72km, diện tích lưu vực 336km2 , bắt nguồn từ xã Xuân Phú huyện Thọ Xuân, chảy qua vùng Sao Vàng huyện Thọ Xuân rồi qua các huyện Triệu Sơn, Thiệu Hoá, Đông Sơn, Nông Cống và nhập vào sông Yên tại Ngọc Trà huyện Quảng Xương. - Sông Nhơm: Dài 60km, diện tích lưu vực 268km2 . Là nhánh nhỏ của sông Yên bắt nguồn từ vùng núi huyện Như Xuân chảy qua huyện Triệu Sơn, Nông Cống rồi đổ vào sông Yên. - Sông Lý: Dài 48km, diện tích lưu vực 108km2 , chảy quanh co, nhưng cạn và hẹp, chịu ảnh hưởng mạnh của thuỷ triều. - Sông Thị Long: Bắt nguồn từ Nghĩa Đàn - Thanh Hóa, dài 49km, diện tích lưu vực 270km2 . Sông Thị Long có những nhánh nhỏ như: Sông Đơ, Sông Dừa, Sông Mơ, Sông Thọ Hạc, Kênh Vinh và Kênh Than. * Hệ thống sông Lạch Bạng: Bắt nguồn từ vùng Bò Lăn chảy qua vùng đồng bằng ở Khoa Trường và đổ ra biển ở cảng Lạch Bạng. Sông có chiều dài 34,5km, trong đó 16,4km ở vùng núi. Tổng diện tích lưu vực 236km2 , trong đó 50% thuộc vùng núi. Sông Lạch Bạng dốc và ngắn, vùng cửa sông chịu ảnh hưởng triều mặn, lớp phủ thực vật nghèo nàn và dòng chảy trong sông biến động không lớn. 1.2. Đặc trưng khí hậu: 1.2.1. Chế độ nhiệt: Thanh Hoá nằm ở vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa: Mùa hè nóng, ẩm, mưa nhiều và chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam khô nóng; mùa đông lạnh, ít mưa. Khí hậu Thanh Hoá có những đặc trưng sau: Nền nhiệt độ trung bình năm khoảng 20-240 C, tổng nhiệt độ năm vào khoảng 8.500-8.7000 C. Biên độ ngày đêm 7- 35
  • 36. 100 C, biên độ năm từ 10-120 C. Hàng năm có 4 tháng nhiệt độ thấp dưới 200 C (từ tháng 12 đến tháng 3 năm sau), có 8 tháng nhiệt độ cao hơn 200 C (từ tháng 4 đến tháng 11). Khí hậu và thời tiết chịu ảnh hưởng lớn của yếu tố địa hình, chia thành 3 vùng khí hậu khác nhau: - Vùng khí hậu đồng bằng và ven biển có nền nhiệt độ cao, biên độ năm từ 11- 130 C, biên độ nhiệt độ ngày từ 5,5-70 C, nhiệt độ trung bình năm 24,20 C. - Vùng khí hậu trung du có nền nhiệt độ cao vừa phải, tổng nhiệt độ trung bình cả năm 7.600 - 8.5000 C, nhiệt độ trung bình năm khoảng 24,10 C. - Vùng khí hậu núi cao có nền nhiệt độ thấp, mùa đông rét có sương muối, mùa hè mát dịu, ít bị ảnh hưởng của gió khô nóng, tổng nhiệt độ trung bình của cả năm khoảng dưới 8.0000 C, nhiệt độ trung bình năm khoảng 23,80 C. 1.2.2. Lượng mưa: Lượng mưa trung bình hàng năm khoảng 1.600-2.300mm, mỗi năm có khoảng 90 - 130 ngày mưa. Tương ứng với mùa khí hậu là hai mùa dòng chảy trên sông, mùa lũ và mùa cạn. Mùa lũ trên các sông phía Bắc thường xảy ra từ tháng 5 - 10; mùa lũ trên sông Chu và các sông phía Nam thường chậm hơn với 1 tháng so với các sông phía Bắc. 1.2.3. Chế độ gió: Thanh Hoá nằm trong vùng đồng bằng ven biển Bắc Bộ, hàng năm có ba mùa gió: - Gió Bắc (còn gọi là gió bấc): Do không khí lạnh từ Bắc cực qua lãnh thổ Trung Quốc thổi vào. - Gió Tây Nam: Từ vịnh Belgan qua lãnh thổ Thái Lan, Lào thổi vào các vùng núi phía Tây tỉnh Thanh Hóa; gió rất nóng nên gọi là gió Lào hay gió Tây Nam. Trong ngày thời gian chịu ảnh hưởng của không khí nóng xảy ra từ 10 giờ sáng đến 12 giờ đêm. - Gió Đông Nam (còn gọi là gió nồm): Thổi từ biển vào mang theo không khí mát mẻ. Tốc độ gió trung bình năm từ 1,3 - 2m/giây, tốc độ gió mạnh nhất trong bão từ 30 - 40m/giây, tốc độ gió trong gió mùa đông Bắc mạnh trên dưới 20m/giây. Vào mùa hè, hướng gió thịnh hành là hướng Đông và Đông Nam; các tháng mùa đông hướng gió thịnh hành là hướng Bắc và Đông Bắc. Đặc biệt vùng núi gió không to lắm, bão và gió mùa Đông Bắc yếu hơn các vùng khác. Tốc độ gió giảm thấp, bình quân tốc độ gió khoảng 1,0 - 1,5m/giây; gió bão khoảng 25m/giây. 36
  • 37. 1.2.4. Độ ẩm: Độ ẩm không khí biến đổi theo mùa nhưng sự chênh lệch độ ẩm giữa các mùa là không lớn. Độ ẩm trung bình các tháng hàng năm khoảng 85% (độ ẩm trung bình cả năm khoảng 85 - 87%), phía Nam có độ ẩm cao hơn phía Bắc, khu vực núi cao ẩm ướt hơn và có sương mù. 1.2.5. Bão, áp thấp nhiệt đới: Hàng năm Thanh Hóa luôn phải chịu tác động của 2 loại hình thể thời tiết: Bắc bộ và Trung bộ, mùa bão lũ thường kéo dài từ tháng năm đến hết tháng 11 hàng năm. Theo thống kê trong 60 năm trở lại đây 1955 - 2014, Thanh Hóa đã phải chịu ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp của hơn 100 cơn bão và áp thấp nhiệt đới, trong đó có 36 năm bão đổ bộ trực tiếp vào Thanh Hóa, tính trung bình mỗi năm có 24 cơn bão đổ bộ hoặc ảnh hưởng trực tiếp đến Thanh Hóa với sức gió mạnh từ cấp 8 đến cấp 11, cá biệt có những cơn bão mạnh cấp 12, trên cấp 12. Kèm theo bão là những đợt mưa lớn gây nên lụt lội trên tất cả các sông. 1.2.6. Lũ: Lũ trên các sông cũng có những đặc điểm riêng. Trên Sông Mã thường xuất hiện những lũ lớn hơn trên sông Chu (lũ sông Mã thường xuất hiện từ tháng 7 đến tháng 10, lũ sông Chu từ tháng 8 đến tháng 11), lũ sông Mã và sông Chu ít gặp nhau, lũ dạng đơn. Theo thống kê trong 42 năm trở lại đây, trên sông Chu có 12 năm, trên sông Mã có 10 năm, trên sông Bưởi có 20 năm xuất hiện lũ trên báo động III. Thời gian xuất hiện một con lũ không dài khoảng từ 7 đến 10 ngày, lũ lên rất nhanh và xuống cũng rất nhanh. Ngoài quy luật phổ biến nói trên, có năm lũ diễn biến bất thường, có sớm hoặc muộn, hoặc đồng thời xảy ra lũ lớn trên tất cả các hệ thống sông. 1.3. Hiện trạng sử dụng đất: Thanh Hóa có diện tích đất tự nhiên khoảng 1.112.948 ha, bình quân 312 người/km2 . Trong đó diện tích đất Nông nghiệp chiếm 75% - 76%; diện tích đất phi nông nghiệp chiếm: 13-14%; diện tích đất chưa sử dụng chiếm: 0,08% - 0,09% (Theo Niên giám thông kế tỉnh Thanh Hóa năm 2013) 37
  • 38. Bảng 1. 1: Sự biến đổi diện tích đất theo các năm Năm Diện tích đất (ha) Đất Nông nghiệp Đất phi nông nghiệp Đất chưa sử dụng Đất có mặt nước ven biển Tổng 2010 860.884 163.459 88.892 3.390 1.116.625 2011 861.911 162.292 88.991 3.390 1.116.584 2012 861.578 165.622 85.847 3.390 1.116.437 2013 846.909 166.252 99.788 3.390 1.116.339 (Nguồn: Niêm giám thống kê tỉnh Thanh Hóa, năm 2013) Kết quả bảng 1 cho thấy diện tích đất nông nghiệp có chiều hướng giảm xuống từ 860.884 ha năm 2010 xuống 846.909 ha năm 2013. Đất chưa sử dụng tăng lên từ 88.892 ha năm 2010 lên 99.788 ha năm 2013. 1.3.1. Nhóm đất nông nghiệp: Tính đến cuối năm 2013 tỉnh Thanh Hoá có diện tích đất nông nghiệp là 846.909 ha, chiếm 76,1% diện tích tự nhiên. Diện tích đất nông nghiệp năm 2013 giảm hơn 14.000 -15.000 ha so với các năm trước. Trong khi đó diện tích phi nông nghiệp giảm dần theo các năm từ 861.578 ha (năm 2012) xuống còn 846.909 ha (năm 2013) và diện tích đất chưa sử dụng từ 88.892 ha (năm 2010) lên 99,788 ha (năm 2013). Diện tích đất có mặt nước ven biển không thay đổi luôn duy trì là 3.390 ha qua các năm. 38
  • 39. Bảng 1. 2: Hiện trạng sử dụng đất nông nông nghiệp năm 2013 STT Loại đất Mã Diện tích (Ha) Cơ cấu (%) ĐẤT NÔNG NGHIỆP nnp 846.909 76,10 I Đất sản xuất nông nghiệp sxn 247.526 22,24 Đất trồng cây hàng năm chn 207.198 18,62 Đất trồng lúa lua 145.668 13,09 Đất trồng cây hàng năm khác hcn 60.242 5,41 Đất cỏ chăn nuôi coc 1.289 0,12 Đất trồng cây lâu năm cln 40.329 3,62 II Đất lâm nghiệp có rừng lnp 585.592 52,62 Đất rừng sản xuất rsx 317.294 28,51 Đất rừng phòng hộ rph 183.379 16,48 Đất rừng đặc dụng rdd 84.920 7,63 III Đất nuôi trồng thuỷ sản nts 12.409 1,11 IV Đất làm muối lmu 305 0,03 V Đất nông nghiệp khác nkh 1.077 0,10 (Nguồn: Niêm giám thống kê tỉnh Thanh Hóa năm 2013) a. Đất sản xuất nông nghiệp: Hiện có 247.526 ha, chiếm 22,24% tổng diện tích tự nhiên. Gồm các loại sau: * Đất trồng cây hàng năm: Hiện có 207.198 ha, trong đó: - Đất chuyên trồng lúa: 145.668 ha, chiếm 13,09% tổng diện tích tự nhiên. Đất chuyên trồng lúa nước phân bố tập trung ở các vùng trọng điểm của tỉnh (như Yên Định, Thiệu Hoá, Triệu Sơn, Đông Sơn, Thọ Xuân…), chất lượng đất hầu hết là đất phù sa, có lý hoá tính phù hợp cho cây lúa và các cây trồng màu lương thực phát triển tốt, cùng với quy mô diện tích, các điều kiện về cơ sở hạ tầng (giao thông, thuỷ lợi…), trình độ dân trí, ở đây đã hình thành vùng chuyên canh sản xuất lương thực cao sản, kể cả việc sản xuất giống lúa lai. Đất trồng lúa nương của các huyện miền núi đã được định canh ổn định, đồng bào trồng tỉa lúa nương để tự túc lương thực. 39
  • 40. - Đất trồng cây hàng năm khác: với diện tích 60.242 ha, chiếm 5,41% tổng diện tích đất tự nhiên. Đây là loại đất chuyên trồng màu, rau quả các loại, cây công nghiệp ngắn ngày như cói, mía, sắn. Đã hình thành vùng nguyên liệu cho các nhà máy chế biến đường, tinh bột sắn… Đây là loại đất có giá trị kinh tế cao, phân bố tập trung ở vùng đồng bằng và trung du. - Đất cỏ dùng vào chăn nuôi: Hiện có 1.289 ha, chiếm 0,12% tổng diện tích đất tự nhiên. Đất đồng cỏ dùng vào chăn nuôi chủ yếu hiện nay là các bãi chăn thả gia súc trâu, bò và phân bố hầu hết trên địa bàn các huyện, nhưng tập trung ở các huyện miền núi. ở đồng bằng diện tích đất này rất nhỏ lẻ, phân tán dùng để chăn thả tự nhiên và nhiều khi còn lẫn với các mục đích khác. Với phương châm phát triển chăn nuôi và đặc biệt là phát triển đàn bò sữa, cải tạo tầm vóc đàn bò, diện tích đất cỏ cần phải được quan tâm quy hoạch, trong đó coi trọng việc quy hoạch đất trồng cỏ ở các huyện nằm trong dự án chăn nuôi bò sữa như các huyện Thọ Xuân, Yên Định, Triệu Sơn… Đất trồng cây lâu năm: Hiện có 40.329 ha, chiếm 3,62% tổng diện tích đất tự nhiên, trong đó: - Cây công nghiệp lâu năm: Phân bố tập trung ở các huyện miền núi, với cơ cấu cây trồng là cao su, chè. So với tiềm năng và đặc tính đất, diện tích trồng cây công nghiệp của tỉnh còn nhiều, đặc biệt là cây cao su phù hợp với khí hậu, đất đai, hình thành vùng nguyên liệu tập trung gắn với nhà máy chế biến. - Cây ăn quả hiện phân bố rải rác ở các huyện, thị, thành phố; diện tích tập trung không lớn, chưa xứng với tiềm năng đất đai. Tuy nhiên cũng đã hình thành được một số diện tích tập trung như dứa phục nhà máy chế biến hoa quả, thực phẩm. b. Đất lâm nghiệp: Hiện có 585.592 ha, chiếm 52,62% tổng diện tích tự nhiên, gồm các loại: * Đất có rừng sản xuất: Hiện có 317.294 ha, chiếm 54,18% diện tích đất lâm nghiệp. Phân bố tập trung các huyện miền núi. Tài nguyên rừng nhìn chung phong phú cả về thực vật, động vật; trữ lượng lâm sản tương đối lớn. Những năm vừa qua, thực hiện các chương trình, dự án đất rừng sản xuất đã được tăng lên. * Đất có rừng phòng hộ: Hiện có 183.379 ha, chiếm 31,31% diện tích đất lâm nghiệp. Rừng phòng hộ được bảo vệ tương đối tốt, đặc biệt là những vùng xung yếu, biên giới, đầu nguồn góp phần vào việc bảo vệ môi trường, cải thiện khí hậu, bảo vệ đất đai khỏi bị xói mòn. Đất có rừng đặc dụng: Hiện có 84.920 ha, chiếm 14,5% diện tích đất lâm nghiệp. Bao gồm vườn Quốc gia Bến En, Cúc Phương, các khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, Pù Hu, Pù Luông, rừng sến Tam Quy và các khu di tích lịch sử, danh lam 40
  • 41. thắng cảnh...Rừng đặc dụng Thanh Hoá có quỹ gen động, thực vật phong phú, đồng thời là nguồn tài nguyên có tiềm năng lớn khai thác vào du lịch sinh thái, thu hút nhiều khách du lịch. c. Đất nuôi trồng thuỷ sản: Hiện có 12.409 ha, chiếm 1,11% diện tích đất tự nhiên. Diện tích đất nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, lợ đã có sự đầu tư lớn, hình thành vùng nuôi công nghiệp và bán thâm canh. Ngoài diện tích chuyên nuôi trồng thuỷ sản, hiện nay đang xuất hiện mô hình lúa - cá, bước đầu đã mang lại hiệu quả kinh tế và hiệu quả sử dụng đất cao hơn. d. Đất làm muối: Hiện có 305 ha phân bố ở 3 huyện: Hậu Lộc, Quảng Xương và Tĩnh Gia. Những năm qua, nghề muối nhìn chung gặp khó khăn, thu nhập của người làm muối thấp. Những năm tới cần phải áp dụng công nghệ làm muối sản xuất công nghiệp để nâng cao năng suất và chất lượng muối sạch đáp ứng yêu cầu của thị trường, ổn định diện tích muối đã có. 1.3.2. Nhóm đất phi nông nghiệp: Tính đến cuối năm 2013 diện tích 166.252 ha, chiếm tỷ lệ 14,94 % tổng diện tích tự nhiên. Bảng 1. 3: Hiện trạng đất phi nông nghiệp năm 2013 TT Mục đích sử dụng đất Mã Tổng số Tỷ lệ (%) 1 Đất phi nông nghiệp PNN 1.1 Đất ở OTC 52.758 4,74 1.1.1 Đất ở tại nông thôn ONT 49.793 4,47 1.1.2 Đất ở tại đô thị ODT 2.964 0,27 1.2 Đất chuyên dùng CDG 73.825 6,63 1.2.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp CTS 762 0,07 1.2.2 Đất quốc phòng, an ninh CQP 8.814 0,79 1.2.3 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK 7.366 0,66 1.2.5 Đất có mục đích công cộng CCC 56.883 5,11 1.3 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN 187 0,02 41