BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Chương 3: PHÁT TRIỂN MẪU KHÁI NIỆM_Phần 2
1. Nhận dạng
nhu cầu
khách hàng
Thiết lập
đặc tính
kỹ thuật
mục tiêu
Khái niệm
chung
sản phẩm
Chọn 1
khái niệm
sản phẩm
Tinh lọc
chi tiết
kỹ thuật
Kế hoạch
phát triển
tổng thể
Mục tiêu
Nhiệm vụ
Phân tích
đối thủ
cạnh tranh
Phân tích
kinh tế
Phân tích
kinh tế
Nguồn cup
cấp
Công ty,
thị trường
Đặc tính
kỹ thuật
(mục tiêu cụ thể)
Nhu cầu
khách hàng
Phân tính
đối thủ
cạnh tranh
Thiết lập đặc tính kỹ thuật của sản phẩm
2. 4 Bước để thiết lập đặc tính kỹ thuật
1. Xác định các đặc tính kỹ thuật của từng nhu cầu
2. Xác định mức độ quan trọng
3. Xác định các đặc tính kỹ thuật (tương đối)
4. Trình bày kết quả và định hướng tiếp theo
Thiết lập đặc tính kỹ thuật của sản phẩm
4 Bước để thiết lập đặc tính kỹ thuật
1. Xác định các đặc tính kỹ thuật của từng nhu cầu
2. Xác định mức độ quan trọng
3. Xác định các đặc tính kỹ thuật (tương đối)
4. Trình bày kết quả và định hướng tiếp theo
3. • Phản ánh một cách trực tiếp mức độ hài lòng (nhu cầu) của khách
hàng đối với sản phẩm
• Một đặc tính kỹ thuật bao gồm: một thông số đo lường (metric)
và một giá trị (value)
Ví dụ như: “thời gian lắp ráp trung bình 1 loại xe đồ chơi” là một
metric và “nhỏ hơn 75 giây” là một value của một metric
• Một nhu cầu có thể có một hoặc nhiều thông số đo lường
• Một sản phẩm bao gồm một tập hợp những đặc tính kỹ thuật
Những đặc tính kỹ thuật của sản phẩm
4. Một số lưu ý khi xây dựngMột số lưu ý khi xây dựng
những thông số đo lườngnhững thông số đo lường
• Những thông số đo lường phải rõ ràng
• Phải nói lên được “sản phẩm phải làm gì”, chứ không phải là
“làm thế nào để đạt được các đặc tính kỹ thuật đó”
• Những thông số đo lường phải mang tính thực tế
• Một số nhu cầu không dễ dàng cho việc chuyển đổi sang
những thông số đo lường được
• Những thông số đo lường nên tham khảo những tiêu chuẩn
mang tính phổ biến cho việc so sánh trên thị trường
5. Mối tương
quan
Đặc tính kỹ thuật
Nhucầu
Needs-Metrics Matrix
• Phân tích các nhu cầu
• Xác định đặc điểm kỹ thuật của các
sản phẩm, thể hiện mức độ đáp ứng
cho các nhu cầu khách hàng
Bước 1: Xác định các đặc tính kỹ thuật
của từng nhu cầu
Thiết lập đặc tính kỹ thuật của sản phẩm
• Phân tích các nhu cầu
• Xác định đặc điểm kỹ thuật của các
sản phẩm, thể hiện mức độ đáp ứng
cho các nhu cầu khách hàng
Bước 1: Xác định các đặc tính kỹ thuật
của từng nhu cầu
7. Bước 2: Xác định mức độ quan trọng
Mức độ quan trọng
1 2 3 4 5
Nhucầu1
Đặc tính 1
Đặc tính 4
Đặc tính 2
Đặc tính 3
8. Bước 3: Xác định các đặc tính kỹ thuật
Cácnhu
cầu
Đặc tính 1
Đặc tính …
Đặc tính 2
Đặc tính 3
Đặc tính 4
Đặc tính n
9. Bước 4 : Trình bày kết quả và định hướng tiếp theo
CA 1
CA 2
CA 3
CA4
EC1
EC2
EC3
EC4
Đặc tính kỹ thuật
(2)
Nhu cầu
(1)
Customer attributes (CA)
Engineering
Characteristics (EC)
Ma trận tương quan
10. Quality Function Deployment
Tiến trình của QFD được thực hiện thông qua một chuỗi
những ma trận chuyển đổi, mỗi ma trận chuyển đổi được
gọi là House of Quality (HoQ)
QFD là một công cụ quản lý, cung cấp tiến trình dùng để
chuyển đổi từ nhu cầu khách hàng thành đặc điểm sản phẩm
QFD được nghiên cứu và phát triển tại Nhật cuối thập niên
1960, bởi Giáo sư Shigeru Mizuno và Yoji Akao.
Thiết lập đặc tính kỹ thuật của sản phẩm
11. - Tăng sự thỏa mãn của khách hàng
- Giảm các chi phí trong quá trình phát triển
- Tránh các rủi ro trong quá trình PTSP
- Tăng lợi nhuận, thị phần
- Xây dựng môi trường làm việc lành mạnh,
tăng cường sự phối hợp của các bộ phận
Lợi ích của QFD
Thiết lập đặc tính kỹ thuật của sản phẩm
12. Tiến trình thực hiện QFD
- Giai đoạn 1: Lắng nghe tiếng nói khách
hàng (xác định khách hàng mục tiêu, nhu
cầu, mong đợi của khách hàng…)
- Giai đoạn 2: Hoạch định sản phẩm (chuyển
đổi những mong muốn của khách hàng
thành đặc tính chất lượng sản phẩm)
13. - Giai đoạn 3: Hoạch định quá trình (lựa chọn
công nghệ, phương án thiết kế, phân tích sai
hỏng…)
- Giai đoạn 4: Hoạch định việc thực hiện (xây
dựng các yêu cầu đối với các thông số cần
kiểm soát, kế hoạch bảo trì, đào tạo nhân
viên…
Tiến trình thực hiện QFD
14. Mối
tương quan
Đặc tính
kỹ thuật
Mối
tương quan
Mối
tương quan
Chi tiết
sản phẩm
Mối
tương quan
Nhucầu
Sản xuât
Mua bán
Vận hành
Quản lý
chất lượng
sản xuât
Tiến trình chuyển đổi của QFD
Kế hoạch
cho sp Kế hoạch
cho chi tiết
Kế hoạch
tiến trình
Kế hoạch
sản xuất
HoQ
HoQ
HoQ
HoQ
15. Mối
tương quan
Đặc tính
kỹ thuật
Nhucầu
Kế hoạch sản phẩm
• Nhận dạng và đánh giá nhu cầu
• Nhận dạng mối tương quan giữa nhu cầu
và đặc tính kỹ thuật
• Đánh giá đặc tính kỹ thuật
• Giá trị mục tiêu cho các đặc tính kỹ thuật
(mức độ quan trọng)
Vấn đề liên quan:
• Đặc tính kỹ thuật
• Thị trường
• Đánh giá đối thủ cạnh tranh
• Tỉ số cải tiến
• Chiến lược bán hàng
16. Đặc tính
kỹ thuật
Mối
tương quan
Chi tiết
kỹ thuật
Triển khai bộ phận
Mục tiêu:
• Xác định các bộ phận then chốt
• Đánh giá mức độ quan trọng của
từng bộ phận
Vấn đề liên quan:
• Vật liệu
• Phần chính
• Phần phụ
• Nguồn cung ứng
• Hệ thống phụ
• Dung sai (chi tiết)
Đầu ra:
• Bộ phận then chốt và
• Các chi tiết cấu thành
17. Kế hoạch quy trình
Mối
tương quan
Chi tiết
kỹ thuật
Qui trình
sản xuất
Mục tiêu:
• Nhận dạng và đánh giá tiến trình/
qui trình sản xuất
• Xác định tiến trình đã hoàn chỉnh
hay cần cải tiến
Vấn đề liên quan:
• Độ tin cậy và khả năng lập lại của tiến trình
• Yếu tố then chốt của tiến trình
• Độ bền vững của tiến trình
Đầu ra:
• Tiến trình/ qui trình sản xuất chính
18. Mối
Tương quan
Qui trình
sản xuất
Quản lý
chất lượng
Kế hoạch sản xuất
Mục tiêu:
• Kiểm tra việc vận hành của tiến
trình có phù hợp với đặc tính vật lý
của sản phẩm
• Xác định giá trị mục tiêu cho từng
đặc điểm
• Xác định những tiêu chí để biết được
tiến trình đang hoạt động tốt (đúng)
Đầu ra:
• Đặc điểm chính của sản phẩm
• Phù hợp giá trị mục tiêu
• Đảm bảo chất lượng
19. Ngôi nhà chất lượng
(House of Quality _ HoQ)
Ma trận tương quan
(5)
Nhu cầu
(1)
Phân tích
cạnh
tranh
(3)
Đặc tính kỹ thuật
(2)
Ma trận
tương quan
(6)
Đánh giá
(7)
độquantrọng
củanhucầu(1)
Tínhđiểm(4)
20. Xây dựng ngôi nhà chất lượng
(1) Nhận dạng nhu cầu khách hàng
Xác định mức độ quan trong giữa các nhu cầu:
theo mức độ 1-5 hoặc 1-10. (ít quan trọng – rất quan trọng)
cho mỗi nhu cầu
(2) Xác định đặc tính kỹ thuật
21. Xây dựng HoQ (tiếp theo)
(3) Phân tích khả năng cạnh tranh
So sánh với các sản phẩm cùng loại hoặc cùng chức năng
khác trên thị trường theo từng tiêu chí nhu cầu khách hàng
Xác định tỉ số cải tiến (improvement ratio), chiến lược
bán hàng (sale point): đối với sản phẩm đã có và cải tiến thêm
+ Tỉ số cải tiến: là tỉ lệ giữa mức độ sản phẩm mong muốn
và sản phẩm hiện tại (1; 1,2; ….)
+ Tỉ lệ bán hàng: nhóm Makerting sẽ ước lượng tỉ số bán
hàng theo mục tiêu đề ra ban đầu (1; 1,1;…)
22. Thị trường/ khách hàng
Khách hàng Phân tích cạnh tranh Kế hoạch
Nhu cầu
Khách hàng
(1)
q.Trong
(2)
H.tại
(3)
Cty A
(4)
Cty B
(5)
Tương lai
(6)
tỉ số
cải tiến
(7)
tỉ số
bán
hàng
(8)
Điểm
(9)
%
Điểm
(10)
CA1 10 5 8 7 10 2 1.5 30 58.7
CA2 10 9 9 9 9 1 1.2 12 23.5
CA3 8 7 8 8 8 1.14 1 9.12 17.8
51.12 100
Một ví dụ về phân tích cạnh tranh
(7)=(6)/(3) (9)=[(7)*(8)]*(2)
(8)=ước lượng
25. Không bị kẹt (đồng)
Đếm (đồng)
So sánh, phân biệt
(đồng)
Vận hành nhanh
3 1 1.2 6 7.48
5 1 1.2 6 7.48
5 1 1.3 6.5 8.10
4 1 1.1 4.4 5.49
9 9 0 1
3 1 9 9
9 9 9 9
9 1 3 3
212 153 156 164
31 22.3 22.8 23.9
Tổng giá trị
Mức độ qtrong (%)
Tốc độ
Dung tích
Khả năng lặp
lại
Phân loại
Độ q. trong
Tỉ số cải tiến
Sales point
Điểm
% Điểm
House House
of of
QualityQuality
1 4 3 2
5
5
5
4
26. Nhu cầu
Độ dốc
Trọng lượng
Tự động
Khích thước
Vật liệu
Hệ thống nâng
Lắp đặt
Lực vận hành của người
Bộ phận bảo quản
Importance
Imp.ratio
Sale point
Scores
% Scores
Tin cậy, an toàn 9 3 9 1 9 9 9 9 1 10 1.3 1.3 17 16.69
Gọn, dễ xách 1 9 9 9 9 3 3 1 3 10 1.5 1.2 18 17.78
Không đắc tiền 1 3 9 3 9 3 3 9 3 10 2.3 1.2 27 26.66
Dễ sử dụng 9 1 3 3 1 3 1 9 1 9 1.1 1.1 11 11.15
Không bị ảnh
hưởng bởi môi
trường
1 1 3 1 3 3 3 1 9 7 1 1.1 7.7 7.6
Sự dụng cho nhiều
loại xe
3 3 9 9 1 9 9 9 1 6 2.3 1.2 16 16.57
Lắp đặt vào xe hơi
dễ
3 9 3 9 1 9 9 1 1 3 1 1.2 3.6 3.55
Tổng điểm 367.5 395 776 485 612 527 505 677 253
% điểm 7.993 8.6 17 10.5 13.3 11 11 14.7 5.5
8 7 1 6 3 4 5 2 9
HOUSE OF QUANLITY
Nhu cầu
khách hàng
(1)
Ma trận tương quan
(6)
Đặc tính kỹ thuật
(2)
Ma trận tương quan (5)
Độquantrọngcủanhucầu
Phân tích cạnh
tranh
(3)
Đánh giá, xếp hạng
(7)