1. PHÁT TRIỂN CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
THƯƠNG MẠI CỦA DOANH NGHIỆP
Đối tượng: CH Thương mại
Giảng viên: TS Nguyễn Hoàng Việt
E-mail:nhviet@vcu.edu.vn
Hà nội, ngày … tháng … năm 2011
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 1
2. Mục tiêu chung: Cung cấp những luận cứ khoa học bao gồm cả lí
luận, thực tiễn, các định hướng và giải pháp phát triển chiến lược
kinh doanh cho các DNTM Việt Nam trong giai đoạn sau gia
nhập WTO.
Mục tiêu cụ thể:
Cung cấp những nguyên lý căn bản về QTCL và CLKD của
các DNTM và chỉ rõ những đặc điểm CLKD của các
DNTM ở nước ta.
Cung cấp phương pháp và kỹ năng căn bản vận dụng các
n
nguyên lý và kiến thức phát triển CLKD trong thực tiễn
hoạt động của các DNTM Việt Nam.
Yêu cầu : Sinh viên phải biết vận dụng linh hoạt kiến thức và kỹ
năng đã học trong các học phần chuyên ngành khác có liên quan
vào việc nghiên cứu môn học này để có tư duy chiến lược toàn
diện.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 2
3. Chương trình môn học
Cấu trúc Số
tiết
Chương 1: Tổng quan về phát triển CLKD của DNTM 6
Chương 2: Xác lập định hướng phát triển CLKD của DNTM 9
Chương 3: Phát triển chiến lược cung ứng giá trị đáp ứng thị 9
trường mục tiêu của DNTM
Chương 4: Phát triển tổ chức & lãnh đạo CLKD của DNTM 3
Thảo luận 6
Tổng 33
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 3
4. Tài liệu tham khảo
1. Bài giảng “Phát triển CLKD của DNTM” – TS Nguyễn Hoàng
Việt – Bộ môn QT Chiến Lược
2. Michael A. Hitt; R. Duane Ireland; Robert E. Hoskisson; Rowe
Sheppard: Strategic Management - Competitiveness and
Globalization, 6th Edition. Thomson Canada Limited, 2006.
3. Hill, Charles W. L., and Gareth Jones - “Strategic Management:
An integrated approach” - NXB Boston: Houghton Mifflin
(2001)
4. Richard Lynch – “Corporate Strategy” – NXB Prentice Hall 2006
5. G. Johnson, K. Scholes – “Stratégique” - NXB Pearson
Education, 2008
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 4
5. Bài tập thảo luận
Phát triển CLKD cho 1 DNTM nổi bật kinh doanh trong các
ngành sau đây:
1) May mặc:
Công ty thời trang Việt (Ninomax): 2 nhóm
Công ty may An Phước: 2 nhóm
2) Du lịch lữ hành:
Công ty lữ hành Hanoitourist: 2 nhóm
Công ty lữ hành Hương Giang: 2 nhóm
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 5
6. Strategic thinking: Khoa học chiến lược
Tư duy chiến lược: nghệ thuật vượt qua đối thủ cạnh tranh, với
nhận thức rằng họ cũng đang cố gắng vượt qua mình.
A. K. Dixit & B. J. Nalebuff
Lý thuyết về trò chơi
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 6
7. Chương 1:
Tổng quan về phát triển
chiến lược kinh doanh của DNTM
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 7
8. Chương 1: Tổng quan về phát triển CLKD của DNTM
1.1 Một số khái niệm cơ bản
1.1.1 Khái niệm và nội dung CLKD
1.1.2 Quy trình QTCLKD tổng quát trong DN
1.1.3 Giá trị gia tăng: tính chất, lĩnh vực và định vị
1.1.4 Nguyên lý phát triển CLKD theo tiếp cận chuỗi cung ứng giá
trị khách hàng
1.2 Khái niệm & bản chất & nội dung phát triển CLKD
1.2.1 Khái niệm phát triển CLKD
1.2.2 Mô hình tổng quát phát triển CLKD
1.2.3 Nội dung cơ bản phát triển CLKD của DNTM
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 8
9. Các managers nghĩ gì về “Chiến lược”?
Chiến lược là hành động:
“Chiến lược của chúng tôi là mở rộng thị trường quốc tế”
“……………………….... sáp nhập với ……………..”
“ ………………………… thuê ngoài …………”
“…………………tăng gấp đôi ngân sách marketing (R&D)…”
Chiến lược là mục tiêu:
“Chiến lược của chúng tôi là trở thành người dẫn đầu thị trường trong lĩnh
vực kinh doanh ....”
“ ……………………………là tăng trưởng ….”
“…………………………… trở thành công ty số 1 thế giới”
“ …………………………… tạo ra lợi nhuận 30% cho cổ đông”
Chiến lược là tầm nhìn:
“Chiến lược của chúng tôi là thấu hiểu và thỏa mãn các nhu cầu khách hàng
…”.
“…………………… cung cấp các sản phẩm / dịch vụ cao cấp”
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 9
10. Alfred Chandler (1962) “Chiến lược bao hàm việc ấn định các
mục tiêu cơ bản, dài hạn của DN, đồng thời áp dụng một chuỗi
các hành động cũng như sự phân bổ các nguồn lực cần thiết để
thực hiện các mục tiêu này”.
Johnson & Scholes (1999): “Chiến lược là định hướng và phạm
vi của một tổ chức về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho
tổ chức thông qua việc định dạng các nguồn lực của nó trong môi
trường thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị trường và thỏa mãn
mong đợi của các bên liên quan”.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 10
11. CHIẾN LƯỢC LÀ GÌ?
Chiến lược là ……..
phương thức mà doanh nghiệp lựa chọn
để cạnh tranh nhằm đạt đươc lợi thế
bền vững so với các đối thủ.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 11
12. CÁC NHÂN TỐ CẤU THÀNH CHIẾN LƯỢC
Định hướng trong dài hạn của doanh nghiệp.
Phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
Lợi thế cạnh tranh hay "tính khác biệt" cho doanh nghiệp
Vị thế của doanh nghiệp trong mối quan hệ tương thích
với môi trường và thị trường.
Hình thành từ các nguồn lực và năng lực bên trong của
doanh nghiệp.
Phân bổ các nguồn lực: tài chính, nhân lực, cơ sở hạ
tầng, công nghệ, thương mại, ... một cách tối ưu.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 12
13. Tập hợp các quyết định và hành
động tạo lập lợi thế cạnh tranh ngắn
Kỹ năng hoạch định, thực thi hạn và dài hạn vượt qua đối thủ
và kiểm soát cạnh tranh để đạt mục tiêu tổ chức
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 13
14. QUY TRÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
HOẠCH ĐỊNH
CHIẾN LƯỢC
ĐÁNH GIÁ THỰC THI
CHIẾN LƯỢC CHIẾN LƯỢC
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 14
15. Hình 1.1: Các cấp chiến lược trong một công ty
CORPORATE BGĐ – HĐQT
STRATEGY CÔNG TY
BUSINESS SBU 1 SBU 2 SBU 3
STRATEGY Cá Cá tươi Tôm
đông lạnh ướp lạnh đông lạnh
FUNCTIONAL Các chức năng Các chức năng Các chức năng
STRATEGY KD cho SBU1 KD cho SBU2 KD cho SBU3
Thị trường A Thị trường B Thị trường C
E.U Mỹ Nhật Bản
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 15
16. 3 cấp chiến lược:
Corporate Strategy: định hướng & phạm vi tổng thể
của doanh nghiệp.
Business Strategy: phương thức cạnh tranh trên thị
trường (ngành kinh doanh).
Functional Strategy: mục tiêu & hành động tại lĩnh vực
chức năng.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 16
17. 1.1.1 Khái niệm & nội dung CLKD
"CLKD còn được gọi là CL cạnh tranh hay đơn giản là CL
định vị, được hiểu là các công cụ, giải pháp, nguồn lực để
xác lập vị thế CL nhằm đạt được các mục tiêu dài hạn của
một công ty" . (M. PORTER)
CLKD có thể có tính cạnh tranh
hoặc có tính hợp tác
hoặc đồng thời cả hai (cạnh tranh và hợp tác).
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 17
18. Hình 1.2: Quy trình QTCLKD của DN1
Nhận Phân Xác lập Xác lập Xác Thực Kiểm
dạng tích mục chiến lập thi tra
SBU và TOWS tiêu lược quy chiến và
tầm tình hoạch lược liên
nhìn, thế nguồn hệ
sứ chiến lực ngược
mạng lược
SBU
1
Copyright Nguyễn Hoàng Việt
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 18
19. 1.1.3 Giá trị gia tăng: tính chất, lĩnh vực và định vị
Giá trị gia tăng nội sinh (Endogenous added value):
(Direct added value) mà DN có được là khoản chênh lệch giữa
giá bán và giá thành của sản phẩm / dịch vụ.
Công Công Công Công Công
Input Đoạn I Đoạn II Đoạn III Đoạn IV Đoạn V Output
Giá trị gia tăng ngoại sinh (Exogenous added value)
“Price = Cost to the Customers”
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 19
20. Phân Thiết
đoạn kế
khác sản
h
Lựa phẩm
Mua
hàng
chọn, NPL
định
mục
Định
tiêuvịthị Chế
Lựa chọn giá trị
trường
giá tác,
Tạo ra sản phẩm
trị sản
Phát xuất
QT Chiến Lược-ĐHTM
triển
chào
Phát
hàng
triển
thị
kênh
Phát
trườ Phân
mark
triển
ng phối
eting
giá
Tạo Quản
trị
lập g cáo,
thươ
nguồ giá trị xúc
ng
n lợi tiến
Cung ứng Bán sản phẩm
hiệu
thế Định
giá
cung ứng giá trị khách hàng
cạnh
tranh
Tru
Nguyễn Hoàng Việt
yền Bán
Bán sản phẩm
hàng
Bán sản phẩm
thôn
g
Xúc
quả
tiến
ng Dịch
thươn
Bán
cáo vụ
g mại
hàn
Dịch
g
vụ &
Mark
eting
Truyền thông giá trị
trực
1.1.4 Nguyên lý phát triển CLKD theo tiếp cận chuỗi
tiếp Cận biên
lợi
Cận nhuận
20
biên lợi
nhuận
21. 1.2 Khái niệm & bản chất & nội dung phát triển CLKD của
DNTM
1.2.1 Khái niệm phát triển CLKD của DNTM
1.2.2 Mô hình tổng quát phát triển CLKD của DNTM
1.2.3 Nội dung cơ bản phát triển CLKD của DNTM
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 21
23. Phát triển CLKD:
- Phát triển CL thị trường và định vị trên thị trường mục tiêu của DN để gia
tăng giá trị được chia sẻ và cung ứng cho khách hàng, đáp ứng có hiệu suất
cao cầu thị trường mục tiêu.
- Mỗi CLKD đều được thiết lập cho một hoặc một nhóm SBU nghĩa là cho một
đoạn CL tách biệt hoặc cho một nhóm sản phẩm hoặc thị trường hoặc SBU
chủ chốt trong một DNKD đa tuyến sản phẩm, đa ngành, đa lĩnh vực.
- Tái cấu trúc "restructuring", tái thiết "re-engineering" các yếu tố, các nguồn
lực, các năng lực, các quá trình KD cốt lõi để tạo lập sự cân bằng nội tại của
DN và sự thích nghi của cấu trúc CL mới với môi trường KD mà vẫn dựa
trên nền tảng sứ mạng và định hướng CLKD của DN.
- Phát triển CLKD của DN theo tiếp cận chuỗi cung ứng giá trị bao hàm phát
triển lựa chọn giá trị; sáng tạo và cung ứng giá trị; truyền thông và thực hiện
giá trị; tổ chức và lãnh đạo CLKD mới.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 23
25. 1.2.3 Nội dung cơ bản phát triển CLKD của DNTM
Phát triển phương pháp và công cụ phân tích CL để xác lập
định hướng phát triển CLKD trên cơ sở phân tích TOWS động
(chap 2).
Phát triển chiến lược cung ứng giá trị đáp ứng thị trường mục
tiêu của DN (6 quyết định chiến lược định vị) (chap 3).
Phát triển tổ chức thực thi và lãnh đạo CLKD (chap 4).
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 25
26. Chương 2:
Xác lập định hướng phát triển
chiến lược kinh doanh
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 26
27. Chương 2: Xác lập định hướng phát triển CLKD
2.1 Phát triển định vị lĩnh vực hoạt động và "năng lực lõi" và
định hướng chiến lược phát triển
2.1.1 Phát triển định vị năng lực lõi
2.1.2 Phát triển định vị lĩnh vực hoạt động
2.2 Phát triển các công cụ phân tích tình thế CLKD
2.2.1 Mô hình PESTEL + 5 lực lượng cạnh tranh
2.2.2 Mô hình chuỗi giá trị
2.2.3 Mô hình BCG - McKinsey - ADL
2.3 Xác lập định hướng phát triển CLKD trên cơ sở phân tích
TOWS động
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 27
28. Mối quan hệ chiến lược công ty & CLKD
Corporate Strategy Business Strategy
Chiến lược phát triển của DN Chiến lược cạnh tranh của DN
Vision Operational / Tactical
Sectors of activities Core competence /
/ segments / product /
Service Skill, experience
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 28
29. Chuyển giao & chia sẻ các nguồn lực & năng lực (Synergy)
Marketing Customer
R&D Logistic Production
Sales Service
Marketing Customer
R&D Logistic Production
Sales Service
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 29
30. Hình 3.3: Diversification of SONY Corporation
Related
Diversification
(PC, Laptop,
Mobile phones)
Backward Vertical
Core Industry Forward Vertical
Integration
Consumer Integration
(production of
Electronics (movies, music)
electronic components
Unrelated
Diversification
(Play Station)
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 30
31. Vision “a mental image of a possible and desirable future state of
the organisation”
Bennis – Nanus (1997)
Vision “ a description of the business as you want it to be”. It
involves seeing the optimal future for the business, and vividly
describing this vision. The description might include HOW
things will be, WHERE, WHO with, WHAT you'll be doing and
HOW you'll feel.”
Charles W. Hill & Gareth R. Jones (2003)
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 31
32. Tầm nhìn chiến lược (Strategic Vision) gợi ra một “định
hướng cho tương lai, một khát vọng của tổ chức về những
điều mà tổ chức muốn đạt tới”
G. Johnson & K. Scholes, 2008
Ideal long-term vision has two parts:
Core ideology
Envisioned future
Bạn muốn đi về đâu? và nỗ lực sáng tạo điều gì?
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 32
33. Microsoft Corporation
“A computer on every desk and in every home using great
software as an empowering tool”
“Empower people through great software anytime, anyplace
and on any device”
Bill Gate:
“We see a world where people can use any computer device
to do whatever they want to do anytime, anywhere”
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 33
34. Mintzberg defines a mission as follows:
“A mission describes the organisation’s basic function in
society, in terms of the products and services it produces for its
customers”
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 34
35. Intel
Our vision: Getting to a billion connected computers
worldwide, millions of servers, and trillions of dollars of e-
commerce.
Intel’s core mission is being the building block supplier to
the internet economy and spurring efforts to make the internet
more useful. We are helping to expand the capabilities of the
PC platform and the Internet.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 35
36. Avis Rent-a-car
Our business is renting a car. Our mission is total customer
satisfaction.
Otis Elevator
Our mission is to provide any customer a means of moving
people and things up, down and sideways over short distances
with higher reliability than any similar enteprise in the world.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 36
37. Hình 2.1: Mô hình khung xác định ngành kinh doanh của Abell
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 37
38. Khung hình Abell cho thấy ngành kinh doanh thích hợp mà
một DN tham gia phải là sự kết hợp ăn ý giữa 3 yếu tố:
(1) Các nhu cầu tiêu dùng của khách hàng (Customer needs):
hay nhu cầu nào cần được thỏa mãn?
(2) Các nhóm khách hàng (Customer Groups): hay ai cần
được phục vụ?
và (3) Các năng lực cốt lõi (Distinctive competencies): hay
làm thế nào DN sáng tạo và cung cấp giá trị cho khách
hàng và thỏa mãn nhu cầu của khách hàng?
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 38
39. TUYÊN BỐ TẦM NHÌN
SỨ MẠNG
Tôi là ai? Chúng tôi mong muốn
Tôi làm gì? trở thành ………….
Tôi đang ở đâu? (tương lai tốt đẹp).
Một phát biểu rõ ràng, Một phát biểu tạo nên
từ ngữ phấn khích dấy một hy vọng mãnh liệt,
lên 1 sức mạnh cam kết khao khát mãnh liệt,
lan rộng cho toàn tổ chức. ước mơ mãnh liệt
trở thành niềm tự hào
chung của cả tổ chức
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 39
40. 2.2 Phát triển các công cụ phân tích tình thế CLKD
2.2.1 Mô hình PESTEL + Mạng giá trị
2.2.2 Mô hình chuỗi giá trị
2.2.3 Mô hình BCG - McKinsey - ADL
2.3 Xác lập định hướng phát triển CLKD trên cơ sở phân tích
TOWS động
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 40
41. Hình 2.2: Mô hình PESTEL phân tích môi trường bên ngoài
Nhân tố
chính trị
Nhân tố Nhân tố
pháp luật kinh tế
Doanh nghiệp
Nhân tố Nhân tố
mối trường văn hóa – xã hội
sinh thái
Nhân tố
công nghệ
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 41
42. Hình 2.3: Cấu trúc mạng giá trị
Khách hàng
Đối thủ Người
cạnh tranh Công ty
bổ trợ
Nhà cung cấp
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 42
43. 2.2 Phát triển các công cụ phân tích tình thế CLKD
2.2.1 Mô hình PESTEL + Mạng giá trị
2.2.2 Mô hình chuỗi giá trị
2.2.3 Mô hình BCG - McKinsey - ADL
2.3 Xác lập định hướng phát triển CLKD trên cơ sở phân tích
TOWS động
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 43
44. Hình 2.4: Cấu trúc chuỗi giá trị (M.Porter, 1985)
Cơ sở hạ tầng của tổ chức
Quản trị nguồn nhân lực
Các hoạt động
phụ trợ
Phát triển kỹ năng/ công nghệ
Quản trị thu mua
Hậu cần Sản xuất Hậu cần Marketing Dịch vụ
nhập xuất và Bán
hàng
Các hoạt động cơ bản
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 44
45. Hình 2.5: Benmarking CLKD trong ngành hàng không
5
Southwest Airlines
4
Các hãng hàng không truyền thống
3
2
1
Giá Bữa Ghế Lựa Kết nối Dịch vụ Tốc độ Khởi
cả ăn ngồi chọn mạng thuận hành
hạng tiện thường
ghế xuyên
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 45
46. 2.2 Phát triển các công cụ phân tích tình thế CLKD
2.2.1 Mô hình PESTEL + 5 lực lượng cạnh tranh
2.2.2 Mô hình chuỗi giá trị
2.2.3 Mô hình BCG - McKinsey - ADL
2.3 Xác lập định hướng phát triển CLKD trên cơ sở phân tích
TOWS động
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 46
47. Hình 2.6: Cấu trúc ma trận BCG
Mức thị phần tương đối trong ngành
5.0 3.0 1.0 0.1
+ 40%
Ngôi sao Dấu hỏi +
Tỷ lệ
tăng
trưởng
trong 20% Nhu cầu
ngành Bò tiền Con chó tài chính
(%)
0% -
+ Lợi nhuận -
Các nguồn lực tài chính
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 47
48. Tổ hợp kinh doanh của công ty
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 48
49. 2.2 Phát triển các công cụ phân tích tình thế CLKD
2.2.1 Mô hình PESTEL + 5 lực lượng cạnh tranh
2.2.2 Mô hình chuỗi giá trị
2.2.3 Mô hình BCG - McKinsey - ADL
2.3 Xác lập định hướng phát triển CLKD trên cơ sở phân tích
TOWS động
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 49
50. Hình 2.7: Cấu trúc ma trận TOWS
STRENGTHS WEAKNESSES
Các điểm mạnh Các điểm yếu
OPPORTUNITIES SO Strategies WO Strategies
Các cơ hội CL phát huy điểm mạnh để CL hạn chế điểm yếu để
tận dụng cơ hội tận dụng cơ hội
THREATS ST Strategies WT Strategies
Các thứch thức CL phát huy điểm mạnh để CL vượt qua (hạn chế) điểm yếu
hạn chế thách thức của DN và né tránh
các thách thức
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 50
51. Chương 3:
Phát triển chiến lược cung ứng
giá trị đáp ứng thị trường mục tiêu
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 51
52. Chương 3: Phát triển chiến lược cung ứng giá trị
đáp ứng thị trường mục tiêu
3.1 Bản chất của cạnh tranh & định vị cung ứng giá trị gia tăng đáp ứng thị
trường mục tiêu
3.2 Quy trình phát triển phân đoạn và định vị thị trường mục tiêu
3.3 Các lĩnh vực định vị cung ứng giá trị gia tăng đáp ứng thị trường mục tiêu
3.3.1 Chất lượng sản phẩm
3.3.2 Thời gian
3.3.3 Không gian
3.3.4 Chất lượng dịch vụ
3.3.5 Giá
3.3.6 Thương hiệu
3.4 Cạnh tranh & Hợp tác
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 52
53. “Cạnh tranh không phải là tiêu diệt đối thủ mà chính là
mang lai cho khách hàng những giá trị gia tăng
cao hơn hoặc / và khác biệt hơn”
B. Handerson
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 53
54. Chiến lược định vị:
Thực chất khách hàng muốn mua cái gì?
Thực chất DN bán cho khách hàng cái gì?
Giá trị gia tăng đặc thù / khác biệt
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 54
55. Chương 3: Phát triển chiến lược cung ứng giá trị
đáp ứng thị trường mục tiêu
3.1 Bản chất của cạnh tranh & định vị cung ứng giá trị gia tăng đáp ứng thị
trường mục tiêu
3.2 Quy trình phát triển phân đoạn và định vị thị trường mục tiêu
3.3 Các lĩnh vực định vị cung ứng giá trị gia tăng đáp ứng thị trường mục tiêu
3.3.1 Chất lượng sản phẩm
3.3.2 Thời gian
3.3.3 Không gian
3.3.4 Chất lượng dịch vụ
3.3.5 Giá
3.3.6 Thương hiệu
3.4 Cạnh tranh & Hợp tác
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 55
56. Hình 3.1: Quy trình phát triển phân đoạn và
định vị thị trường mục tiêu
1. Phát triển phân đoạn 2. Phát triển lựa chọn 3. Phát triển định vị giá trị
khách hàng thị trường mục tiêu trên thị trường mục tiêu
- Phát hiện các biến số - Đánh giá mức độ hấp dẫn - Tái định vị SBU đối với từng
phân đoạn & phân đoạn thị của từng đoạn thị trường. đoạn thị trường mục tiêu.
trường. - Phát triển lựa chọn & - Khai thác, phát triển định vị
- Xác định đặc điểm, tiêu định mục tiêu TM trên đã chọn qua mô thức đáp ứng
chí TM của các đoạn thị đoạn thị trường trọng điểm. thị trường.
trường.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 56
57. Chương 3: Phát triển chiến lược cung ứng giá trị
đáp ứng thị trường mục tiêu
3.1 Bản chất của cạnh tranh & định vị cung ứng giá trị gia tăng đáp ứng thị
trường mục tiêu
3.2 Quy trình phát triển phân đoạn và định vị thị trường mục tiêu
3.3 Các lĩnh vực định vị cung ứng giá trị gia tăng đáp ứng thị trường mục tiêu
3.3.1 Chất lượng sản phẩm
3.3.2 Thời gian
3.3.3 Không gian
3.3.4 Chất lượng dịch vụ
3.3.5 Giá
3.3.6 Thương hiệu
3.4 Cạnh tranh & Hợp tác
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 57
58. Hình 3.2: Định vị & Giá trị gia tăng của DN5
Chất lượng Dịch vụ
JOT/JIT Định vị & Trưng bày
Giá trị gia tăng
Thương hiệu Giá
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 58
59. 3.3.1 Chất lượng sản phẩm
Đổi mới chất lượng sản phẩm: Giành / giữ thị phần và khai phá
thị trường.
82% CEO USA đánh giá chất lượng SP là lợi thế cạnh tranh
quyết định của thế kỷ 21.
86% CEO Japan cho rằng đổi mới SP là lợi thế cạnh tranh cơ
bản nhất.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 59
60. Cung ứng cho thị trường những SP có chất lượng là điều kiện
cần của cạnh tranh nhưng chưa đủ.
Chât lượng SP không phải chỉ là “chất lượng chuẩn mực” mà
còn phải là “chất lượng vượt trội” theo nghĩa đổi mới SP để tạo
ra sự khác biệt so với các SP của các đối thủ cạnh tranh.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 60
61. Đổi mới chất lượng SP là một quá trình diễn tiến liên tục.
Đổi mới SP là chiến lược để giảng và giữ thị phần hiệu quả.
Chiến lược sản phẩm của một DN có tầm nhìn rộng không phải
là tìm mọi cách để kéo dài chu kỳ sống (PLC) của SP mà luôn
luôn sẵn sàng rút ngắn chu kỳ sống đó và thay thế bằng một chu
kỳ sống khác của một SP mới ngay khi đối thủ định bắt chước
SP đang có.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 61
62. Đổi mới SP có 2 loại:
Đổi mới với công nghệ “transformation” : mở rộng & chuyên
môn hóa chức năng SP giành / giữ thị phần.
Đổi mới với công nghệ và “breaking off / rupture”: SP mới trên
nền tảng công nghệ mới có tính đột phá khai phá thị
trường mới.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 62
63. 3.3.2 Đổi mới thời gian
Đổi mới thời gian: Đón đầu trào lưu thị trường và tối ưu hóa
vận hành sản xuất.
Thời gian là một yếu tố quan trọng trong việc tạp lập lợi thế
cạnh tranh “right timing”
Khái niệm “Cạnh tranh trên cơ sở thời gian” (Time based
Competition – G. Stalk, 1988) bao gồm:
“Just On Time - JOT” có nghĩa là “đáp ứng đúng thời điểm của
thời cơ thị trường”
và “Just In Time – JIT” có nghĩa là “đáp ứng đúng ngay lúc mà
sản xuất cần”.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 63
64. Benetton Group: JOT
JOT: DN cung ứng các SP kịp thời trên thị trường, đúng thời
điểm mà khách hàng yêu cầu và nhanh hơn so với các đối thủ
khác.
JOT: Có mặt trên thị trường trong một thời gian dài trước khi
các đối thủ khác kịp trở tay trong việc nắm bắt và phân tích
thường xuyên liên tục thông tin thị trường để thích ứng kịp thời
sản xuất và thương mại hóa.
JOT bao gồm cả TTM “Time to Market” và STM “Speed to
Market”
Follower or Pioneer ?
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 64
65. Toyota: JIT
JIT là một hệ thống tổ chức sản xuất tạo ra khả năng cho DN
tiến ra thị trường nhanh gọn và ít hao tổn chi phí.
JIT hay theo tiếng Nhật là “Kanban” bao gồm cả khái niệm
“lean production” do K. Toyoda & T. Ohno nhấn mạnh đến việc
xắp xếp tổ chức và quản lý gọn nhẹ và linh hoạt bằng cách loại
bỏ tất cả những gì không chỉ là không cần thiết mà còn làm tăng
sự nặng nề và chậm chạm trong tiến trình sản xuất.
Mục tiêu của JIT là đồng thời rút ngắn thời gian sản xuất vừa
đáp ứng kịp thời đơn đặt hàng vừa hạ giá thành sản phẩm và
vừa nâng cao chất lượng sản phẩm.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 65
66. Wal Mart: JOT + JIT
4200 supermarket – DT 217 tỷ USD
Cross Docking (JIT)
Datawarehouse (JOT)
Tổ chức và điều phối các luồng luân chuyển tiền, hàng hóa và
thông tin “liền mạch”, đầy đủ, nhanh chóng, “real time” nối liền
DN với thị trường và khách hàng
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 66
67. 3.3.3 Đổi mới không gian trưng bày
Đổi mới không gian: Ấn tượng vị thế
Cửa hàng không phải là để bán mà phải là một không gian để
khách hàng đến mua.
Cửa hàng phải là không gian của khách hàng
Trưng bày cái gì / trung bày cho ai?
Total Look:
Retailtainment = Retail + Entertainment
Fooding = Food + Feeling
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 67
68. Satisfaction
Sacrifice
Surprise
Hình 3.3: Quy trình 3S tạo ra “experience” – J. Pine & J. Gilmore
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 68
69. Không gian cửa hàng là “vỏ chứa” các sản phẩm của DN.
Wal-Mart: Cross Selling “Bán hàng chéo”
Trưng bày SP theo những không gian “space” , thế giới
“universe” riêng biệt cho khách hàng.
Category Management “Quản lý phân loại”: Giá trị gia tăng
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 69
70. 3.3.4 Đổi mới chất lượng dịch vụ
Dịch vụ: “cam kết thực hiện của DN nhằm thiết lập, củng cố và
mở rộng những quan hệ đối tác lâu dài với khách hàng và thị
trường”.
Đánh giá chất lượng dịch vụ:
Tiếp xúc với cơ sở vật chất.
Tiếp xúc với nhân viên
Tiếp xúc với cơ cấu DN
KISS (Keep It Simple and Speedy)
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 70
71. Evident Value
Expected Value
Enhanced Value
Hình 3.4: Từ giá trị đương nhiên đến giá trị nâng cao bất ngờ
- Tôn Thất Nguyễn Thiêm
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 71
72. Motivations:
Manifest: “Nói ra được”: giải trí, tiện nghi, thoải mái, hiệu quả,
thời gian, …
Latent: “Không nói ra được”
DN mất 1 KH có khả năng mất thêm nhiều KH nữa.
Khiếu nại của KH là giải pháp latent motivations.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 72
73. PIMS (Profit Impact of Market Strategy) thuộc SPI
68% DN, chất lượng dịch vụ chiếm tổi thiểu 40% quyết định
giai dịch.
DN được đánh giá chất lượng dịch vụ cao có mức lợi nhuận tối
thiểu trung bình gấp đôi DN có chất lượng tồi.
DN có dịch vụ đạt chất lượng cao phát triển thị phần trung bình
là 6% / năm.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 73
74. TASP (Technical Assistance Survey Program)
5/6 trường hợp KH cắt đứt giao dịch với DN vì chất lượng dịch vụ cung ứng
chứ không phải vì chất lượng sản phẩm.
2/3 sự bất mãn của KH đến từ cung cách ứng xử của DN trong việc cung cấp
thông tin và giao tiếp.
4% KH bất mãn khiếu kiện trực tiếp với BGĐ.
22% KH khiếu kiện với nhân viên giao dịch của DN.
14% thông qua các hiệp hội, nghiệp đoàn.
60% bất mãn không thèm lên tiếng mà chọn giao dịch với DN khác.
65%-90% KH bất mãn không bao giờ mua bất cứ mặt hàng nào của DN.
87% KH bất mãn sẽ trực tiếp nói những điều không tốt về DN cho ít nhất 9
người khác.
13% KH bất mãn trực tiếp nói xấu về DN cho tối thiểu 20 người khác.
82%-95% KH bất mãn sẽ trở lại với DN nếu DN chủ động tìm hiểu lý do sự
bất mãn của KH và giải quyết thỏa đáng.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 74
75. L’entreprise:
90% KH bất mãn sẽ trực tiếp nói những điều không tốt về DN cho ít nhất 16
người khác.
10% KH bất mãn trực tiếp nói xấu về DN cho tối thiểu 30 người khác.
91% trong số KH khiếu kiện được giải quyết thỏa đáng và nhanh gọn (<15
ngày) sẽ trở thành KH trung thành của DN.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 75
76. Tỷ lệ KH không hài lòng về dịch vụ nhưng bỏ đi không trở lại theo
ngành / lĩnh vực KD:
83% đối với DN bán lẻ,
86% đối với DN điện tử gia dụng.
38% đối với ngân hàng.
69% đối với hàng không.
56% đối với dịch vụ công cộng.
58% đối với dịch vụ giải trí & dụ lịch.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 76
77. 4.1.5 Đổi mới chất lượng thương hiệu
Thương hiệu: “Tất cả các danh tính, hình dạng và biểu tượng
(any visible sign or device) dùng để xác nhận (identify) nguồn
gốc của các sản phẩm / dịch vụ cung ứng bởi một DN và phân
biệt (distinguish) chúng với những sản phẩm / dịch vụ của các
DN khác” – Tôn Thất Nguyễn Thiêm
Chất lượng thương hiệu: (Brand Awareness)
Registered Trademark > < Notoriety
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 77
78. 3.3.5 Đổi mới thương hiệu
SP đến hình ảnh – Cụ thể đến biểu trưng – Vật chất đến vô hình
(Jean Noel Kapferer).
Brand Equity:
Market Capitalization
Book Value
Intangible Value
Goodwill
Brand Placement: định hướng cho sự lựa chọn của khách hàng
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 78
79. Giá trị vật chất Giá trị vô hình
SP / DV Thương hiệu
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 79
80. Hình 3.5: Các quyết định phát triển thương hiệu (Kotler & Amstrong)
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 80
81. 3.3.6 Đổi mới định giá
Giá cả: khoảng cách giữa giá trị gia tăng đạt được khi sử dụng
SP và cái giá phải trả để có được SP đó.
Giá trị SP không chỉ nằm trong bản thân của SP mà trong giá trị
gia tăng có từ các mối tương quan giữa SP và khách hàng.
“Giá rẻ nhất” – “Giá cả hợp lý”: “Rational Homo Economicus”
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 81
82. Giá cạnh tranh:
Dumping
Roll back prices
Umbrella pricing
Yield Management + Cost Containment
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 82
83. 3.4 Cạnh tranh & hợp tác
2 câu hỏi:
Khi nào cạnh tranh & khi nào hợp tác?
Cạnh tranh với ai & hợp tác với ai?
Bản chất: cạnh tranh làm gì & hợp tác làm gì?
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 83
84. Cạnh tranh để mang lại giá trị gia tăng cao hơn các DN
khác – Hợp tác là để cùng nhau có được giá trị gia tăng
cao hơn nếu hoạt động riêng lẻ.
Cạnh tranh để khẳng định năng lực lõi và tay nghề của DN
với thị trường – Hợp tác là để tạo điều kiện tốt nhất để mỗi
DN củng cố được đặc trưng của năng lực lõi và tay nghề.
Cạnh tranh với chính mình để vượt lên chính mình, tạo
điều kiện hợp tác là một lựa chọn chứ không phải bắt buộc.
Win – Win / Co- Marketing
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 84
85. Chương 4:
Phát triển tổ chức & lãnh đạo
chiến lược kinh doanh
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 85
86. Chương 4: Phát triển tổ chức & lãnh đạo CLKD
4.1 Mô hình 7S - Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả tổ chức
thực thi phát triển CLKD
4.2 Lãnh đạo sự thay đổi - Tầm nhìn và thách thức
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 86
87. 4.1 Mô hình 7S của McKinsey
Tái cấu trúc chiến lược: hoạch định tái phân bổ các nguồn
lực (reallocation of ressources) của tổ chức cho 7 yếu tố
cơ bản (Mô hình 7S của McKinsey). 7S đó là:
Strategy (chiến lược),
Structure (cấu trúc),
System (hệ thống),
Staff (nhân sự),
Skill (kỹ năng),
Style (phong cách)
Superordiante Goals + Share Values (Giá trị chia sẻ).
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 87
88. Hình 4.1: Mô hình 7S McKinsey
Strategy Structure
Shared Values
& Staff
System
Superordinate Goals
Skills Style
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 88
89. 4.2 Lãnh đạo sự thay đổi
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 89
90. Xin cám ơn và
chúc các bạn thành công!
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 90
91. CONTACT INFORMATION:
TS Nguyễn Hoàng Việt
Trưởng Bộ Môn Quản Trị Chiến Lược
Trường Đại Học Thương Mại – Hà Nội – VN
Mob: 0904 39 44 88
Email: nhviet@vcu.edu.vn
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 91