3. Chủ đề nội
dung
PHẦN 1
PHẦN 6
PHẦN 4
PHẦN 3
PHẦN 2
TỔNG QUAN VỀ
DỰ ÁN
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
VÀ NGUỒN LỰC
TỔNG KẾT DỰ
ÁN
PHÂN TÍCH RỦI
RO
LẬP KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN DỰ ÁN
PHẦN 5
QUẢN LÝ MUA
SẮM
4. Thông tin về dự án
Tên dự án: Xây dựng website đặt hàng/đặt chỗ nhà hàng nướng - KBBQ.
Khách hàng: Nhà hàng nướng - KBBQ.
Địa chỉ khách hàng: 236 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.
Đơn vị thực hiện: Nhóm 2 – 07CNTT2.
Số thành viên quản lý dự án: 6 người.
Ngày bắt đầu dự án: 01/10/2021. Ngày kết thúc dự kiến: 10/11/2021.
Thời gian dự kiến: 41 ngày.
Giám đốc dự án: Nguyễn Quốc Nam.
Trưởng nhóm dự án: Nguyễn Thanh Ngân.
5. Mục đích dự án
Dự án được xây dựng theo yêu cầu của Nhà hàng nướng - KBBQ
với mục đính nhằm phục vụ cho nhu cầu mua/đặt bàn trực tuyến
của thực khách trở nên thuận tiện và dễ dàng, đồng thời giúp tăng
doanh thu bán hàng của khách hàng.
6. Mục tiêu dự án
Yêu cầu phi chức năng:
+ Giao diện đẹp, thân thiện phù hợp với yêu cầu
khách hàng.
+ Dễ sử dụng với người dùng, thuận tiện trong
quản trị, dễ bảo trì.
+ Thông tin hiển thị chi tiết, đúng với yêu cầu
của khách hàng.
+ Chạy ổn định trên các trình duyệt.
Yêu cầu chức năng:
+ Đảm bảo có đầy đủ các chức năng trong hợp đồng.
+ Dễ dàng tùy chỉnh, thay đổi các module.
+ Phân quyền người dùng admin và khách hàng.
+ Giúp người dùng quản lý được các sản phẩm.
+ Cập nhật, thêm, xóa, tra cứu các thông tin về khách
hàng và sản phẩm.
+ Có tính hiệu quả cao.
+ Có tính bảo mật cao.
7. Xác định yêu cầu
Phần khách hàng (Customer)
- Xem và mua hàng/đặt chỗ trực tuyến thông qua
internet.
- Cập nhật báo giá mới nhất và một số tiện ích
cho khách hàng dễ sử dụng.
- Đóng góp ý kiến xây dựng để hoàn thiện
website và cửa hàng.
- Đăng ký thành viên.
- Tìm kiếm sản phẩm mà khách hàng quan tâm.
Phần quản trị hệ thống (Administrator)
- Quản lý các user người dùng trên hệ thống.
- Quản lý các quyền của khách hàng và người quản lý.
- Quản lý các nội dung, danh mục sản phẩm, sản phẩm.
- Quản lý thông tin từ cửa hàng.
- Quản lý các chính sách khuyến mãi.
- Quản lý thông tin phản hồi từ khách hàng.
- Quản lý thông tin hóa đơn mua hàng.
- Quản lý thống kê hóa đơn.
8. Công nghệ/kỹ thuật sử dụng
Phân tích thiết kế hệ thống: Draw.io
Ngôn ngữ lập trình: PHP, HTML5, CSS3, Jquery/JS, Bootstrap.
Thiết kế đồ họa: Adobe Photoshop CC 2019.
Thiết kế xây dựng CSDL: My SQL.
9. Chủ đề nội
dung
PHẦN 1
PHẦN 6
PHẦN 4
PHẦN 3
PHẦN 2
TỔNG QUAN VỀ
DỰ ÁN
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
VÀ NGUỒN LỰC
TỔNG KẾT DỰ
ÁN
PHÂN TÍCH RỦI
RO
LẬP KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN DỰ ÁN
PHẦN 5
QUẢN LÝ MUA
SẮM
11. Ước lượng PERT tổng hợp
Tên công việc MO ML MP EST
Thời gian
lãng phí
EST cuối
cùng
Khảo sát và phân
tích hệ thống
3.5 4.5 5.5 4.5 8% 4.86
Thiết kế 4.5 6 7.5 6 8% 6.48
Xây dựng website 9.5 13 17.5 13.34 8% 14.41
Kiểm thử và sửa lỗi 9 13 17 13 8% 14.04
Kết thúc dự án 1 2 3 2 8% 2.16
Tổng thời gian 27.5 38.5 50.5 38.84 8% 41.95
- Tổng thời gian hoàn thành dự án theo
PERT ~ 39 ngày.
- Mỗi công việc tăng 8% thời gian lãng
phí. EST cuối cùng là: 42 ngày.
- Tất cả thành viên trong nhóm đều đồng
ý với ước lượng PERT
12. Các cột mốc thời gian
Khảo sát và
phân tích hệ
thống
Thiết kế
Xây dựng
website
Kiểm
thử và
sửa lỗi
Bàn giao sản
phẩm
1-5/10/2021 6-12/10/2021 13-26/10/2021 27/10 - 8/11/2021 9-10/11/2021
13. Lược đồ theo dõi Gantt
Do tính chất về thời
gian nên có một vài
công việc được thực
hiện đồng thời. Lược
đồ Gantt sau đây có
sự thay đổi với dự
tính ban đầu về thời
gian thực hiện dự án.
14. Cách thức báo cáo
- Cách thức báo cáo trong nhóm: Nhân viên trong team sẽ họp cuối ngày để báo
cáo tình hình công việc hôm nay và những công việc chuẩn bị cho ngày làm việc
tiếp theo với PM.
- Cách thức báo cáo với công ty: PM tổng hợp lại những gì đã làm được, chưa làm
được và tiến độ của dự án để cuối tuần sẽ họp với công ty cập nhật tiến độ.
15. Cách thức làm việc
- Lên kế hoạch triển khai dự án một cách chi tiết.
- Ước lượng và lập lịch làm việc một cách hợp lí.
- Phân công việc theo khả năng về trình độ, kỹ thuật của từng thành viên.
- Theo dõi thường xuyên tiến độ và chất lượng dự án.
- Có những thay đổi cần thiết để đạt hiệu quả cao.
- Mở các cuộc họp và thảo luận để giải quyết các vấn đề vướng mắc.
16. Chủ đề nội
dung
PHẦN 1
PHẦN 6
PHẦN 4
PHẦN 3
PHẦN 2
TỔNG QUAN VỀ
DỰ ÁN
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
VÀ NGUỒN LỰC
TỔNG KẾT DỰ
ÁN
PHÂN TÍCH RỦI
RO
LẬP KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN DỰ ÁN
PHẦN 5
QUẢN LÝ MUA
SẮM
17. Nguồn nhân lực dự án
Vai trò Nhiệm vụ Thành viên
Quản lý dự án
(Project Manager)
Người đưa ra quyết định, các vai trò tham gia của thành viên, các tài nguyên cho dự án. Nhóm 2
Phân tích nghiệp vụ
(Business Analyst)
Phân tích các yêu cầu nghiệp vụ và dựa trên những yêu cầu của khách hàng sau đó mô
tả lại cho quản lý dự án.
Đào Thị Mỹ Hạnh
Thiết kế cơ sở dữ liệu Dựa trên tài liệu của BA để thiết kế cơ sở dữ liệu. Võ Thị Thanh Kiều
Designer Phân tích thiết kế, phác thảo và thực hiện các bản vẽ giao diện cho hệ thống. Phan Kim Ngân
Developer UI Xây dựng và phát triển hệ thống dựa trên bản vẽ của Designer. Lê Hoàng Phúc
Developer BackEnd Xây dựng và phát triển hệ thống dựa trên bản phân tích hệ thống của BA. Nguyễn Quốc Nam
Tester Chịu trách nhiệm kiểm thử hệ thống.
Võ Thị Thanh Kiều
Nguyễn Thanh Ngân
Technical
Triển khai sản phẩm, cài đặt phần mềm và hướng dẫn sử dụng chi tiết hệ thống tới
khách hàng.
Nguyễn Thanh Ngân
18. Chi phí cố định
Danh mục Số lượng/Thời gian Đơn giá(VNĐ) Thành tiền(VNĐ)
Chi phí thuê văn phòng. 1.3 tháng 3.500.000/tháng 4.550.000
Chi phí thuê server 1 máy 20.000.000/3 tháng 8.670.000
Chi phí điện, nước. 1.3 tháng 2.000.000/tháng 2.600.000
Chi phí Internet. 1.3 tháng 200.000/tháng 260.000
Tổng cộng 16.080.000
19. Chi phí nhân lực
+ Lương của các thành viên sẽ được tính theo đơn
vị ngày với thời gian là 8h/ngày.
+ Năng lực thành viên trong nhóm có thể khác
nhau nhưng do quy mô dự án khá nhỏ và trong
quá trình làm việc các thành viên cũng sẽ giúp đỡ
lẫn nhau để hoàn thành công việc nên mức lương
của các thành viên trong nhóm sẽ là như nhau.
Vị trí
Tiền lương
(VNĐ/ngày)
Giá ngoài giờ
(VNĐ/giờ)
Business Analyst 500.000 80.000
Thiết kế CSDL 500.000 80.000
Designer 500.000 80.000
Dev Backend 500.000 80.000
Dev UI 500.000 80.000
Tester 500.000 80.000
Technical 500.000 80.000
20. Bảng lương trong quá trình
thực hiện dự án
Giai đoạn Tên công việc
Số người tham
gia
EST
Tiền lương
(VNĐ)
1 Khảo sát yêu cầu và phân tích hệ
thống
1 4 2.000.000
Tìm hiểu, xác định yêu cầu. 1 1 500.000
Đặc tả. 1 3 1.500.000
2
Phân tích thiết kế 2 6 4.500.000
Phân tích yêu cầu chức năng, giao diện. 1 1 500.000
Thiết kế giao diện, cơ sở dữ liệu. 2 3 3.000.000
Tiếp nhận ý kiến của khách hàng để
chỉnh sửa.
1 2 1.000.000
21. Bảng lương trong quá trình
thực hiện dự án
Giai đoạn Tên công việc Số người tham gia EST Tiền lương (VNĐ)
3
Lập trình 2 12 6.000.000
Code giao diện trang chủ. 1 2 1000.000
Code giao diện đăng ký/đăng nhập. 1 1 500.000
Code giao diện chi tiết sản phẩm. 1 2 1.000.000
Code giao diện giỏ hàng/đặt hàng/đặt
chỗ.
1 1 500.000
Code giao diện trang Admin. 1 1 500.000
Code xử lý đăng ký/đăng nhập. 1 1 500.000
Code xử lý sản phẩm. 1 2 1000.000
Code xử lý đơn hàng. 1 1 500.000
Code xử lý đặt chỗ/đặt hàng. 1 1 500.000
22. Bảng lương trong quá trình
thực hiện dự án
4
Kiểm thử và sửa lỗi 2 13 10.000.000
Viết Testcase và test giao diện. 2 3 3.000.000
Test chức năng. 2 4 4.000.000
Upload sản phẩm lên host và chuyển giao cho
khách hàng kiểm thử.
1 3 1.500.000
Tiếp nhận, chỉnh sửa các yêu cầu sửa lỗi của
khách hàng.
1 3 1.500.000
5
Kết thúc dự án 1 2 1.000.000
Viết tài liệu hướng dẫn sử dụng. 1 1 500.000
Bàn giao cho khách hàng. 1 1 500.000
Tổng cộng 23.500.000
Giai đoạn Tên công việc Số người tham gia EST Tiền lương (VNĐ)
23. Chi phí khác
Danh mục Số lượng/Thời gian Đơn giá(VNĐ) Thành tiền(VNĐ)
Chi phí tên miền 1 năm 670.000 670.000
Chi phí đi lại, gặp gỡ khách
hàng
2 người 250.000 500.000
Chi phí cài đặt dự án. 2 người 500.000 1.000.000
Chi phí liên lạc, điện thoại
trao đổi với khách hàng.
2 người 250.000 500.000
Chi phí phát sinh khác. 500.000
Tổng cộng 3.170.000
26. TRUYỀN THÔNG VÀ
GIAO TIẾP
Tài liệu Mô tả Người nhận
Mức độ thường
xuyên
Tài liệu sơ bộ dự án Tổng quan dự án/Tóm lược thực thi. - Khách hàng. Khi bắt đầu dự án
Phạm vi dự án Mô tả phạm vi dự án, giới hạn, ngân sách yêu cầu,...
- Khách hàng.
- Giám đốc dự án.
- Tất cả các thành viên ban dự
án.
Tại thời điểm bắt đầu dự án và mỗi
khi có thay đổi.
Báo cáo quản lý rủi ro
Mô tả các rủi ro của dự án cùng với các ma trận khả
năng mức độ nghiêm trọng, chiến lược giảm thiểu và
các kế hoạch dự phòng.
- Giám đốc dự án.
- Khách hàng (nếu cần).
Duyệt hàng tuần trong toàn dự án,
thông báo ngay khi có rủi ro xảy ra.
Ước tính hiệu quả Mô tả hành động cần có để hoàn thành dự án.
- Giám đốc dự án.
- Giám đốc chức năng.
- Khách hàng.
Báo cáo hiệu quả công việc hàng
tuần.
27. TRUYỀN THÔNG VÀ
GIAO TIẾP
Đối tượng Tần suất Kênh trao đổi thông tin
Các thành viên trong đội dự
án
Thường xuyên, bất cứ khi nào cần thiết.
- Trực tiếp
- Email
- Skype
- Điện thoại
Giám đốc dự án Hàng tuần hoặc khi cần thiết.
Cập nhật thông tin qua Email, hoặc các cuộc
họp ban quản lý.
Khách hàng Hàng tuần hoặc khi cần thiết.
Cập nhật thông tin qua Email và qua các cuộc
họp báo cáo tiến độ.
Đội chăm sóc khách
hàng
Khi khách hàng có yêu cầu hoặc khi cần trao
đổi thêm với khách hàng do nhu cầu của dự
án.
- Cập nhật thông tin dự án qua giám đốc dự
án.
- Lấy thông tin, yêu cầu của khách hàng qua
Email hoặc qua các cuộc họp với khách hàng.
28. Chủ đề nội
dung
PHẦN 1
PHẦN 6
PHẦN 4
PHẦN 3
PHẦN 2
TỔNG QUAN VỀ
DỰ ÁN
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
VÀ NGUỒN LỰC
TỔNG KẾT DỰ
ÁN
PHÂN TÍCH RỦI
RO
LẬP KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN DỰ ÁN
PHẦN 5
QUẢN LÝ MUA
SẮM
29. THỜI GIAN
Rủi ro có thể xảy ra
Thời gian ước tính chưa chính xác.
Dự án không theo kịp tiến độ.
Công việc cần làm
+ Đề nghị với khách hàng về việc có thể gia hạn thời gian bàn giao
phần mềm.
+ Đề nghị khách hàng hỗ trợ thêm chi phí để thuê nhân viên làm thêm
giờ để đẩy nhanh tiến độ.
+ Đẩy nhanh tốc độ làm việc của nhân viên, chấp nhận làm ngoài giờ.
+ Thường xuyên báo cáo tiến độ công việc.
Phương pháp khắc phục
Chuyển giao
Thời gian
Ngay từ khi phát hiện thời gian dự án không
theo kế hoạch.
Mức độ ảnh hưởng
Vừa phải
Xác suất xảy ra
Hay xảy ra
30. CHI PHÍ
Rủi ro có thể xảy ra
+ Khi thực hiện kế hoạch, chi phí có nhiều phát sinh so với
dự kiến.
+ Nguồn tài trợ cho dự án chậm trễ.
+ Khách hàng ngừng đầu tư cho dự án vì lí do nào đó.
Công việc cần làm
+ Để nghị với khách hàng để tăng thêm tài trợ cho dự án.
+ Chuẩn bị một khoản chi phí dự phòng cho các yếu tố
phát sinh.
Phương pháp khắc phục
Chuyển giao
Thời gian
Ngay từ khi phát hiện chi phí dự án không theo kế hoạch.
Mức độ ảnh hưởng
Vừa phải
Xác suất xảy ra
Hay xảy ra
31. Chức năng/yêu cầu
• Không thể đồng bộ
Các thành phần của trang web được giao cho các thành viên
thực hiện có sự sai lệch đáng kể dẫn đến không thể ghép
chung lại thành sản phẩm hoàn chỉnh được hoặc phát sinh
nhiều lỗi phức tạp.
• Lỗi tích hợp
Ghép được các module nhưng có quá nhiều lỗi hoặc sai sót.
• Chất lượng sản phẩm chưa đạt được yêu cầu của
khách hàng
• Hệ thống chưa có hiệu suất cao
Khi lượng truy cập hệ thống quá nhiều sẽ dẫn tới bị đơ hệ thống
• Xác định yêu cầu không rõ ràng.
• Thiết kế không đủ các nội dung, thiếu, sai dữ liệu.
• Các chức năng, giao diện không đúng với yêu cầu,
bản thiết kế.
• Triển khai cài đặt sản phẩm không thuận lợi, khôn
chạy được.
Rủi ro có thể xảy ra
32. Chức năng/yêu cầu
Công việc cần làm
+ Thực hiện các cuộc họp giữa các nhóm thiết kế, phát
triển để tìm ra các yêu cầu phức tạp, từ đó lên kế hoạch
tìm kiếm các nhân viên chuyên về lĩnh vực đó.
+ Lập lại kế hoạch phân bổ nhân sự khi có các trường hợp
phức tạp xảy ra.
+ Tập trung các nhân viên khá, giỏi để xử lý các đoạn yêu
cầu phức tạp đó.
+ Thương lượng với khách hàng, nếu yêu cầu đó quá phức
tạp thì nên thay đổi hoặc loại bỏ bớt, phân tích rõ cho
khách hàng về chi phí và các lợi ích.
Phương pháp khắc phục
Né tránh hoặc giảm thiểu
Thời gian
Ngay từ khi phát hiện.
Mức độ ảnh hưởng
Quan trọng
Xác suất xảy ra
Hay xảy ra
33. Thêm yêu cầu
Rủi ro có thể xảy ra
+ Khách hàng muốn thêm/thay đổi dữ liệu của dự án.
+ Khách hàng thay đổi thiết kế trong quá trình thiết kế dự án.
+ Khách hàng thay đổi phạm vi trong quá trình thực hiện.
Công việc cần làm
+ Tạo mọi điều kiện để có thể lấy yêu cầu có demo cho khách
hàng hình dung.
+ Cử thêm người đi lấy yêu cầu và xác định rõ yêu cầu khách
hàng cần, không phải cái khách hàng muốn.
+ Tư vấn cho khách hàng những yêu cầu cần thiết và chi phí
của dự án nếu thay đổi, giảm nhẹ khó khăn.
Phương pháp khắc phục
Giảm thiểu
Thời gian
Ngay từ khi khách hàng đưa ra yêu cầu.
Mức độ ảnh hưởng
Vừa phải
Xác suất xảy ra
Đôi khi
34. Rủi ro khác
Rủi ro có thể xảy ra
• Nhân sự
Đội thực hiện dự án có thành viên bị ốm hoặc vì lý do nào đó
mà 1 thành viên không thể tham gia thực hiện dự án.
Sự phối hợp làm việc giữa các thành viên trong nhóm chưa
tốt.
Sự chuyển giao công việc giữa các nhóm chưa có sự ăn khớp
với nhau.
Kỹ sư thiết kế chưa có kinh nghiệm, phải chỉnh sửa nhiều lần.
Nhân viên lập trình trình độ chưa cao, chưa có kinh nghiệm.
• Khác
Cơ sở vật chất, hạ tầng gặp trục trặc (máy tính hỏng, mất
điện, mạng lỗi,…).
Kiểm thử chưa cẩn thận.
Chưa thể gặp được khách hàng để bàn giao sản phẩm.
35. Rủi ro khác
Công việc cần làm
+ Liên tục cập nhật và báo cáo tiến độ dự án theo định kì
hằng tuần, tháng.
+ Xác định rõ sở trường của từng thành viên và tiến hành đào
tạo để tránh các rủi ro về trình độ.
+ Đề nghị với khách hàng lưu ý với các rủi ro có thể xảy ra
khi chậm trễ.
+ Lập bản kế hoạch báo cáo chi tiết chi phí và thời gian cần
thiết chính xác nhất.
Phương pháp khắc phục
Giảm thiểu
Thời gian
Ngay khi phát hiện.
Mức độ ảnh hưởng
Vừa phải
Xác suất xảy ra
Đôi khi
36. Đối với khách hàng
- Gây mất thời gian khi phải kéo dài thời gian dự án.
- Tăng kinh phí đầu tư cho dự án.
- Ảnh hưởng đến công việc/kế hoạch của khách hàng.
Đối với công ty
- Kéo dài thời gian dự án làm tổn hao đến các chi phí.
- Phát sinh thêm nhiều chi phí khác để sửa chữa.
- Ảnh hưởng đến uy tín/hình ảnh của công ty.
- Gây khó khăn cho dự án, ảnh hưởng việc đạt các
mục tiêu.
Ảnh hưởng của rủi ro đối với dự án
37. Chủ đề nội
dung
PHẦN 1
PHẦN 6
PHẦN 4
PHẦN 3
PHẦN 2
TỔNG QUAN VỀ
DỰ ÁN
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
VÀ NGUỒN LỰC
TỔNG KẾT DỰ
ÁN
PHÂN TÍCH RỦI
RO
LẬP KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN DỰ ÁN
PHẦN 5
QUẢN LÝ MUA
SẮM
38. Các danh mục mua sắm
Bảo hành
Mức tiền bảo hành cho mỗi sản phẩm khi có vấn đề (tương đương
với mức tiền sửa chữa).
Cơ sở vật chất Nhà cung cấp Chi phí Thời gian
Bộ Microsoft Office Microsoft 390.000 3 tháng
Microsoft Visual Code Microsoft Miễn phí
MySQL Oracle Corporation Miễn phí
Switch TP-Link 500.000 đồng
Các vật liệu khác (bút, giấy,…) Không ảnh hưởng
39. Kế hoạch đấu thầu
Tên gói thầu Cung cấp thiết bị server.
Hình thức lựa chọn nhà thầu Nhà thầu có giá đấu thầu thấp nhất.
Số lượng 1 máy.
Thời gian lựa chọn nhà thầu Từ ngày 15 – 25/9/2021.
Hình thức hợp đồng Hợp đồng trọn gói.
Thời gian thực hiện hợp đồng 3 tháng.
YÊU CẦU ĐỐI VỚI NHÀ THẦU:
- Có từ 3 – 5 năm hoạt động cung cấp trang thiết bị đấu thầu.
- Khả năng đáp ứng thiết bị tốt, cung cấp thiết bị với chất lượng đảm bảo.
Tên Nhà Thầu Giá Đấu Thầu Đánh Giá
Công ty TNHH máy tính
Vinason
26.000.000
đồng
Tốt
Công Ty TNHH P.A Việt
Nam
20.000.000
đồng
Tốt
Siêu thị Điện máy Xanh
32.000.000
đồng
Khá
Dựa vào danh sách nhà thầu đăng ký đấu thầu trên. Nhóm phát
triển dự án đã đánh giá và đưa ra quyết định chọn Nhà thầu là
Công Ty TNHH P.A Việt Nam với hợp đồng là 20.000.000 đồng
làm nhà thầu cung cấp thiết bị cho dự án.
40. Chủ đề nội
dung
PHẦN 1
PHẦN 6
PHẦN 4
PHẦN 3
PHẦN 2
TỔNG QUAN VỀ
DỰ ÁN
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
VÀ NGUỒN LỰC
TỔNG KẾT DỰ
ÁN
PHÂN TÍCH RỦI
RO
LẬP KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN DỰ ÁN
PHẦN 5
QUẢN LÝ MUA
SẮM
41. Tiến độ của DA tính đến thời
điểm hiện tại
Tên công việc Mô tả Tình trạng
Mức độ
hoàn thành
Khảo sát yêu cầu và
phân tích hệ thống
Phân tích các yêu cầu của khách hàng, phân
tích chức năng của hệ thống, đưa ra giải pháp
làm việc.
Hoàn thành 100%
Phân tích thiết kế Phân tích, thiết kế giao diện, cơ sở dữ liệu. Hoàn thành 100%
Lập trình
Viết code, xây dựng UI cho chương trình. Hoàn thành 100%
Viết code, xây dựng Backend cho chương trình. Hoàn thành 100%
Kiểm thử và sửa lỗi
Tích hợp các module riêng lẻ thành chương
trình và kiểm thử lại hoạt động của toàn hệ
thống.
Hoàn thành 100%
Bàn giao sản phẩm Bàn giao, cài đặt sản phẩm cho khách hàng. Chưa thực hiện 0%
Tiến độ công
việc tính đến
thời điểm hiện
tại của dự án
là 80%.
43. Đánh giá về nhân lực
- Các thành viên hoạt động chăm chỉ, hoàn thành tốt công việc được giao.
- Các thành viên có trách nhiệm trong công việc.
Lý do dự án chưa hoàn thành
- Nhóm còn là sinh viên nên chưa có kinh nghiệm làm dự án.
- Một số vấn đề phức tạp khó nhờ cậy được sự giúp đỡ từ chuyên gia.
- Dự án không quá lớn nên chưa tạo ra đủ áp lực để cố gắng.
- Thời gian thực hiện không nhiều và có nhiều sai sót khiến dự án không thể
theo kịp tiến độ.
44. Kinh nghiệm trong việc quản lý dự án
- Rút kinh nghiệm để tránh những rủi ro không đáng có trong dự án.
- Quản lý sát sao hơn nguồn nhân lực/thành viên thực hiện dự án.
- Cần thêm những yếu tố khích lệ tinh thần làm việc của các thành viên trong team.
- Còn chưa phát huy hết tài năng của các thành viên trong dự án.
- Nâng cao hơn nữa tinh thần trách nhiệm của các thành viên.
- Phân bổ đồng đều khối lượng công việc phù hợp cho tất cả thành viên để không bị
áp lực quá mức.
45. Những điểm đã đạt được
- Về website:
+ Đã phân tích, thiết kế được các chức năng của website.
+ Xây dựng được một số module.
- Về kinh nghiệm làm việc:
+ Đã xác định được phần nào cách quản lý một dự án.
+ Các thành viên có kinh nghiệm hơn trong việc phân tích, thiết kế hệ thống.
+ Trình độ Code được nâng cao.