SlideShare a Scribd company logo
1 of 45
LOGO   www.themegallery.com




                              CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
                                     BƠ
                                GVHD: LÊ VĂN NHẤT HOÀI

                                DANH SÁCH: Nhóm 6
                                1. Đặng Ngọc Phú
                                2. Nguyễn Thanh Tuấn
                                3. Âu Ngọc Hưng
                                4. Trương Thị Mỹ Phương
                                5. Trần Thị Thu Nguyệt
                                6. Lê Thị Lài
                                7. Dương Đoàn Phước Anh
                                 8. Lê Thị Minh Châu
LOGO
 NỘI DUNG
       1    GIỚI THIỆU CHUNG


       2    NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BƠ

       2
       3    QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

       4    SẢN PHẨM


       54   CÁC BIẾN ĐỔI TRONG SẢN XUẤT BƠ
             5

       4 SO SÁNH
       4
       6
       5                              www.themegallery.com
LOGO

I. GIỚI THIỆU CHUNG
  Lịch sử hình thành ngành công nghệ sản xuất bơ

  - Bơ là sản phẩm chế bíến từ chất béo của sữa.hàm
    lượng chất béo trong bơ rất cao và chiếm trung bình
    80% khối lượng sản phẩm.
 - Vịệc sản xuất bơ bắt đầu được công nghiệp hóa kể từ
    khi Gustaf de Laval phát minh ra thiết bị chất béo-
    cream vào năm 1879.
 - Đến năm1890, người ta bắt đầu sử dụng canh trường
    vi khuẩn lactic thuần khiết trong sản xuất bơ lên men.
 - Dựa vào quy trình sản xuất,dựa vào lượng muối có
    trong sản phẩm người ta có thể phân loại sản phẩm.
                                                    www.themegallery.com
LOGO


II. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BƠ.


                               Cream


NGUYÊN LIỆU               Vi sinh vật


                          Các phụ gia



                                   www.themegallery.com
LOGO
TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU
       SẢN XUẤT
 1.Cream
  Nguyên liệu chính trong sản xuất bơ là cream.
  Để đánh giá chất lượng cream, người ta dựa vào ba
   nhóm chỉ tiêu:

             1               2                 3
       cảm quanquan
         Cảm          hoá líHoá lí    vi sinh. sinh.
                                           Vi




                                                 www.themegallery.com
LOGO
 Chỉ tiêu cảm quan

 Trong nhóm chỉ tiêu cảm quan, mùi và vị cream là
  hai chỉ tiêu quan trọng nhất. Cream không được có
  mùi lạ đặc biệt là mùi ôi do chất béo bị oxy hóa.




                                              www.themegallery.com
LOGO
   Chỉ tiêu lí hóa

  Đối với các chỉ tiêu lí hóa, ngoài hàm lượng chất béo,
   người ta thường quan tâm đến chỉ số iod của cream.
   Nếu chỉ số iod quá cao (lớn hơn 42) bơ thành phẩm
   sẽ có cấu trúc rất mềm. Ngược lại nếu chỉ số iod quá
   thấp (nhỏ hơn 28) bơ sẽ cứng và khó quết lên bánh
   khi sử dụng.
  Với sản phẩm bơ lên men, nguyên liệu cream không
   được chứa các chất kháng sinh và không được nhiễm
   các chất tẩy rửa công nghiệp.


                                                www.themegallery.com
LOGO
  Chỉ tiêu vi sinh

  Hàm lượng VSV trong cream càng thấp càng tốt.
  Người ta thường chú ý đến nhóm vi khuẩn ưa lạnh vì
   chúng có khả năng sinh tổng hợp enzyme lipase chịu
   nhiệt trong quá trình thanh trùng cream, hầu hết các
   VSV bị tiêu diệt . Enzyme này xúc tác quá trình thủy
   phân chất béo, làm thay đổi thành phần chất béo
   trong nguyên liệu.




                                               www.themegallery.com
LOGO
 2.Vi sinh vật
  Trong sản xuất bơ lên men, người ta sử dụng vi
   khuẩn lactic LD. Thường gặp nhất là Streptococcus
   diacetylactic và Leuconostoss citrovorum. Trong quá
   trình lên men, ngoài acid lactic, chúng sinh tổng hợp
   các hợp chất dễ bay hơi aldehyde acetic, diacetyl,
   acetoin… Các hợp chất này sẽ tạo cho sản phẩm bơ
   hương vị đặc trưng.




                      Hình 2.1 Vi khuẩn Leuconostoss citrovorum
                                                         www.themegallery.com
LOGO

  3.Các chất phụ gia

  Chất màu: màu sắc của bơ do các hợp chất
   carotenoides có trong cream nguyên liệu quyết định.
   Người ta cho phép sử dụng một số chất màu thực
   phẩm trong sản xuất bơ.
  Muối NaCl: yêu cầu độ tinh sạch của muối không
   được thấp hơn 99,7%. Muối được sử dụng để cải
   thiện hương vị ngoài ra nó còn đóng vai trò bao quản,
   cải thiện sự bền chặt trong bơ.


                                               www.themegallery.com
LOGO


  Chất chống Oxy hóa: phổ biến nhất là gallat
   propyle, gallat octyl, gallat dodecyle, butyl hydroxy
   anisol (BHA) hoặc butyl hydroxy toluen (BHT). Hàm
   lượng sử dụng không được quá 1.01%.
  Các gia vị khác: để đa dạng hóa các sản phẩm bơ
   trên thị trường, nhà sản xuất có thể sử dụng một số
   gia vị khác. Việc lựa chọn gia vị phụ thuộc thị hiếu
   người tiêu dùng và quy định của mỗi nước




                                               www.themegallery.com
LOGO
III.QUY TRÌNH SẢN XUẤT BƠ LÊN
             MEN
                           Cream

        Vi khuẩn
         lactic          Thanh trùng




        Nhân giống        Cấy Giống



                      Lên men và xử lý
                         nhiệt-lạnh


                         Tạo hạt bơ
          Muối       (churning) và xử lý     Sữa bơ
                                           (Buttermilk)


          Bao bì           Bao gói




                       Bơ lên men                    www.themegallery.com
LOGO
 Thuyết minh quy trình
  Thanh trùng
     Mục đích của quá trình thanh trùng là tiêu diệt
  VSV và ức chế hoạt tính các enzyme trong cream,
  làm cho các enzym lipaza từ vsv không có khả năng
  hoạt động được ở nhiệt độ cao. Giải phóng một số
  chất có khả năng oxy hóa gây các mùi bất thường.
     Nhiệt độ thanh trùng cần sử dụng là 90÷95oC
  trong thời gian 15÷20giây.



                                             www.themegallery.com
LOGO
 Phương pháp khử mùi thường dùng hiện nay là
  phương pháp A>P>V. Phương pháp này cho phép
  loại bỏ các thành phần bay hơi có mùi nhờ hơi nước
  của thiết bị. Thiết bị này tiến hành đồng thời công
  đoạn đun nóng, khử mùi và làm làm lạnh từng phần
  theo sơ đồ sau:




            Hình 3.2. Sơ đồ hoạt động của thiết bị trung hòa (phương pháp Cherry-Burrel)
                                                                     www.themegallery.com
LOGO
  Cấy giống vi sinh vật

  Các nhà máy sản xuất bơ có thể sử dụng sinh khối vi
   khuẩn lactic dưới dạng sấy thăng hoa do các hãng
   chuyên sản xuất giống vinh vật cung cấp.
  Nhân giống VSV: Môi trường nhân giống phổ biến
   nhất là sữa gầy. Trước khi nhân giống, sữa gầy được
   thanh trùng ở 90-95oC trong thời gian 15÷30 phút.
   Quá trình nhân giống được thực hiện ở 20oC .
  Cấy giống VSV: Lượng giống VSV cấy vào cream
   trong sản xuất bơ phụ thuộc vào chỉ số iod của
   nguyên liệu và nhiệt độ lên men.
                                              www.themegallery.com
LOGO
Lên men và xử lý nhiệt-lạnh
 Quá trình lên men và xử lý nhiệt lạnh diễn ra song
                           song
 Lên men :Mục đích: sử dụng vi khuẩn lactic để sinh
  tổng hợp acid lactic và các sản phẩm trao đổi chất tạo
  chua và hương vị đăc trưng cho cream.
   Tốc độ acid hóa cream và chế độ xử lý nhiệt sẽ ảnh
  hưởng đến cấu trúc bơ thành phẩm.
 Yêu cầu kỹ thuật sau quá trình lên men:
    - Độ chua phần không béo trong cream cần đạt
  quanh giá trị 360SH.
    -Hàm lượng diacetyl trong cream khoảng
  1.2-1.5ppm.                                   www.themegallery.com
LOGO
 Xử lý nhiệt lạnh

      -Mục đích : của quá trình xử lý nhiêt-lạnh là kết
  tinh một lựợng chất béo trong cream.
     -Nguyên tắc thực hiện: do cream chứa hỗn hợp
  chất béo có điểm nóng chảy khác nhau nên nhiệt độ
  kết tinh của chúng cũng khác nhau. Tốc độ kết tinh và
  độ tinh khiết của các tinh thể sẽ phụ thuộc vào chế độ
  xử lý nhiệt.
 Quá trình xử lí này phu thuộc độ đông đặc của chất
  béo.
       + Chất béo có độ đông đặc cao.
       + Chất béo có độ đông đặc trung bình: giá trị iod
  >39 chu trình nhiệt từ 150C trở xuống.
       + Chất béo có độ đông đặc thấp: giá trị iod
  >39-40.                                       www.themegallery.com
LOGO vào chỉ số iod của cream để chọn chế
 Dựa
 độ xử lý nhiệt-lạnh tối ưu.
              Chỉ số iod         Chế độ xử lý nhiệt          Lượng giống
                                    lạnh (0C)                 cấy(%v/v)
                  <28                   8-21-20                     1


                 28-29                  8-21-16                    2-3


                 30-31                  8-20-13                     5


                 32-34                  6-19-12                     5
                 35-37                  6-7-11                      6

                 38-39                  6-15-10                     7


                  >40                   20-8-11                     5
    Bảng 3.1 Chế độ xử lý nhiệt-lạnh và giống cấy cho quá trình lên menwww.themegallery.com
                                                                        cream
     tương ứng vói chỉ số iod khác nhau của nguyên liệu.(Bylund Gosta,1995).
LOGO
 Phương pháp thực hiện
  Làm nguội chậm: trong quá trình thanh trùng cream ở
   90-950C, tất cả dầu béo đều ở trạng thái lỏng. Khi
   làm nguội cream xuống 400C, một số phân tử béo bắt
   đầu kết tinh. Nếu ta làm nguội cream xuống nhiệt độ
   thấp hơn nhiệt độ chậm, quá trình kết tinh sẽ kéo dài
   nhưng các tinh thể béo sẽ lần lượt với độ tinh khiết
   cao.
  Làm nguội nhanh, quá trình kết tinh chất béo trong
   cream sẽ diễn ra nhanh. Tuy nhiên, trong trường hợp
   này, một số tinh thể chất béo thu được không đạt độ
   tinh khiết cao và được gọi là “tinh thể hỗn hợp”
   (mixed crystals).
                                               www.themegallery.com
LOGO
  Giải pháp kỹ thuật
  Để khắc phục hiện tượng trên, sau khi giảm nhiệt độ
   cream để kết tinh một phần chất béo, người ta nâng
   dần nhiệt độ lên để các triglycerid có điểm nóng chảy
   thấp sẽ hóa lỏng và tách ra khỏ các “tinh thể hỗn
   hợp”. Cuối cùng, tiến hành hạ nhiệt độ cream nhưng
   không quá thấp như ở lần hạ nhiệt độ đầu tiên để tái
   kết tinh chất béo. Khi đó một số triglycerid sẽ tiếp tục
   kết tinh, tuy nhiên độ tinh khiết của các tinh thể trong
   cream sẽ tăng, số “tinh thể hỗn hợp giảm”.


                                                  www.themegallery.com
LOGO

 Sau cùng, người ta hạ nhiệt độ hỗn hợp xuống 5÷60C và
  giữ trong khoảng 2 giờ. Theo Luquet (1985), giải pháp kỹ
  thuật này sẽ làm giảm độ tổn thất chất béo theo sữa bơ ở
  giai đoạn tạo hạt bơ tiếp theo.
          Lượng chất          Lượng chất béo rắn             Cấu trúc bơ
           béo lỏng           (% so với tổng khối            thành phẩm
                               lượng chất béo)

               85                        15                   Bơ mềm
               55                        45                   Bơ cứng
               65                                          Bơ có nồng độ
             65÷78                    22÷35                cứng vừa phải
    Bảng 3.2 Ảnh hưởng tỷ lệ lượng chất béo lỏng và chất béo rắn trong cream
                                                                www.themegallery.com
                 đến độ cứng của bơ thành phẩm (luquet, 1985)
LOGO
       Tạo hạt bơ (churning) và xử lý
 Mục đích: quá trình tạo hạt bơ và xử lý có thể thực hiện theo
  phương pháp gián đoạn hoặc liên tục
    -Khuấy đảo (churning) hỗn hợp cream có chứa các tinh thể
  chất béo để biến chúng thành các hạt bơ và sữa bơ (butter
  milk)
    -Tách sữa bơ để thu nhận các hạt bơ
    -Xử lý các hạt bơ riêng lẻ để tạo thành một khối kết dính
    -Bổ sung muối và phân bố đều trong toàn bộ khối bơ
    -Hiệu chỉnh độ ẩm và phân bố đều các hạt nước nhỏ li ti
  trong toàn khối sản phẩm
    -Xử lý chân không để làm giảm lượng khí có trong khối
  bơ.                                              www.themegallery.com
LOGO
 Các biến đổi xảy ra trong quá trình
             tạo hạt bơ

  Chất béo trong hỗn hợp cream đã được nạp vào thiết
   bị sẽ tồn tại dưới hai dạng: tinh thể và dịch lỏng.
  Sự tạo bọt
  Sự phá vỡ membrane và gải phóng chất béo
  Sự vỡ bọt
  Sự hình thành hạt bơ: các hạt bơ: các hạt cầu béo và
   tinh thể béo nhờ những phân tử béo ở dạng lỏng tự
   do sẽ liên kết lại với nhau thành khối và hình thành
   nên các hạt bơ.

                                               www.themegallery.com
LOGO
   Lưu ý

  Để chọn giá trị nhiệt độ thích hợp cho quá trình tạo
   hạt bơ, người ta dựa vào hàm lượng chất béo có trong
   hỗn hợp cream trong thiết bị.
  Trong trường hợp có sử dụng chất màu, được bổ
   sung hỗn hợp cream trong thiết bị trước khi quá trình
   khuấy đảo bắt đầu.
  Quá trình này có thể sử dụng 2 thiết bị: thiết bị gián
   đoạn và thiết bị liên tục.



                                                www.themegallery.com
LOGO




                                            www.themegallery.com
       Hình 3.3 Thiết bị thùng đánh cream
LOGO
 Phương pháp gián đoạn
  Thiết bị khuấy đảo cream hay còn gọi là thiết bị đánh
   cream (churn) có những hình dạng khác nhau như
   hình trụ đứng-đáy côn, hình trụ ngang, hình lập
   phương, hình chóp…




                                                www.themegallery.com
LOGO                   41

                        40 −
  I – đường giới hạn
     (mùa đông)         39 -
 II – đường giới hạn
       (mùa hè)         38 -
 III – vùng nhiệt độ
                        37 -
của quá trình tạo hạt
 bơ (phụ thuộc vào      36 -
hàm lượng chất béo
trong cream nguyên      35 -
         liệu)
                        34 -

                        33 -

                        32 -
                        31 -

                        30
                               8 8.5 9 9.5 10 10           11 11.5 12 12.5 1 13.5               14
                                 Hình 3.5 Chọn nhiệt độ cho quá trình tạo hạtwww.themegallery.com
                                                                              bơ
                                   theo tài liệu kỹ thuật của hãng simon (1985)
LOGO
 Phương pháp liên tục:




                         www.themegallery.com
LOGO


  Thiết bị được cấu tạo với 3 vùng chính:
   1-Vùng tạo hạt bơ: là một bộ phận hình trụ ngang
   có các thanh đập thực hiện chuyển động xoay. Tốc độ
   thanh đập dao động 0÷1400 vòng /phút và có thể hiệu
   chỉnh được.
   2-Vùng tách hạt bơ và sữa bơ:được chia thành hai
   khu vực:
  -Khu vực 1: có bố trí các tấm ngăn để thực hiện tiếp
   các xử lí cơ học hỗn hợp hạt bơ và sữa bơ.
  -Khu vực 2: thường được thiết kế như một thiết bị
   rây để tách sữa bơ.
  3-Vùng tạo khối bơ
                                              www.themegallery.com
LOGO

   Bao gói

  Thiết bị: Hiện nay, quá trình bao gói sản phẩm
   thường được thực hiên trên hệ thống thiết bị tự động
   làm việc.
  Sản phẩm: Bơ thường được tạo hình dạng khối chữ
   nhật với khối lượng 250g hoặc 500g.
  Bao bì: Loại bao bì thích hợp nhất là giấy nhôm hoặc
   hộp plastic do chúng ngăn cản được ánh sáng, ẩm
   hạn chế tối đa sự tổn thất các cấu tử hương có trong
   bơ.

                                               www.themegallery.com
LOGO
 IV.SẢN PHẨM
 Các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm

Chỉ tiêu cảm quan   Chỉ tiêu hóa lý   Chỉ tiêu vi sinh




                                                 www.themegallery.com
LOGO
   Chỉ tiêu cảm quan

  Màu sắc: phải đồng đều trong khối bơ, từ hạt vàng
   đến vàng hơi sậm tùy sản phẩm.
  Mùi: mùi thơm đặc trưng (mùi hạnh nhân do quá
   trình thanh trùng . mùi của các hợp chất hữu cơ sinh
   ra trong quá trình lên men: acis lactic, diacetyl),
   không lẫn mùi vị lạ.
  Vị: vị ngậy đặc trưng của chất béo, vị mặn vừa phải,
   bơ lên men phải có vị chua nhẹ của acid lactic.
  Cấu trúc: đánh giá qua độ cứng, độ dẻo, bề mặt khô
   ráo, bóng mịn…bằng cách phết bơ lên bánh rồi quan
   sát.
                                               www.themegallery.com
LOGO
 Chỉ tiêu hóa lý
  Hàm lượng chất béo trong sản phẩm, độ ẩm, hàm
   lượng các chất rắn không béo, hàm lượng muối, độ
   chua…
  Tùy theo quy định của mỗi nứơc và mỗi cơ sở sản
   xuất mà các chỉ tiêu hóa lý có thể dao động trong
   những khoảng khác nhau.
  Độ ẩm tối đa trong bơ: Wmax=18%,
  Lượng chất béo tối thiểu 80÷82%.
  Hàm lượng muối
  Độ chua
  Ngoài ra bơ còn có muối NaCl, protein, các vitamin
   tan trong chất béo như A, D…               www.themegallery.com
LOGO


        Tên chỉ tiêu:                   Mức tối đa (mg / kg )


        Hàm lượng Pb                            0.05


       Hàm lượng Asen                            0.5


       Hàm lượng Hg                             0.05


   Hàm lượng Cadimi                              1.0

                  Bảng 4.1 Chỉ tiêu hóa học
                                                         www.themegallery.com
LOGO


        Tên chỉ tiêu                          Mức tối đa

       Natri phosphat                            2 g/kg

       Natri cacbonat

   Natri hydro cacbonat
                                          Giới hạn bởi GMP
       Natri hydroxit

       Canxi hydroxit


         Bảng 4.2 Hàm lượng chất điều chình acid trong bơ   www.themegallery.com
LOGO


          Tên chỉ tiêu                 Mức tố đa ( mg /kg )

       β- caroten tổng hợp                         25

 Caroten (chiết xuất tự nhiên )                    600

       Chiết xuất annato                           20

       β -apo - carotenal                          35

 β - axit –apo -8’ –carotenoic,                     2
     este etyl or este metyl

                 Bảng 4.3 Hàm lượng các chất màu
                                                         www.themegallery.com
LOGO
  Chỉ tiêu vi sinh

  Gồm các chỉ tiêu cơ bản như tổng số vi khuẩn, nấm
   men và nấm sợi. Trong nhóm vi sinh vật gây bệnh,
   người ta quan tâm đến Salmonella và Listeria. Chúng
   không có mặt trong bơ thành phẩm.




                                              www.themegallery.com
LOGO
 Bảo quản sản phẩm
  Bơ thường được bảo quản ở nhiệt độ 50C. Thời gian
   bảo quản có thể kéo dài vài tháng. Theo Vierling
   (1999) người ta có thể sử dụng nhiệt độ thấp hơn
   -15oC để kéo dài hơn nữa thời gian bảo quản bơ.
  Trong quá trình bảo quản bơ, một số biến đổi có thể
   diễn ra.
  Quan trọng nhất là sự Oxy hóa chất béo tạo nên các
   hợp chất peroxyde gây mùi khó chịu và làm giảm giá
   trị dinh dưỡng của bơ.
  Bảo quản tạm thời trong kho lạnh: nhiệt độ bảo quản
   -100C và -150C

                                              www.themegallery.com
LOGO
V. CÁC BIẾN ĐỔI TRONG SẢN XUẤT BƠ
 Biến đổi về mùi và vị
Có rất nhiều tác nhân gây ra sự biế đổi về mùi vị nhưng
  chủ yếu là các enzyme lipase có trong tuyến vú hoặc
  từ các nguồn nhiễm khác có khả năng sinh ra hoặc
  chứa đựng các enzyme nay. Các biến đổi mùi và vị
  có bản:
         Mùi Axit
         Mùi phomai
         Mùi nấm men
         Mùi malt
         Mùi kim loại
                                               www.themegallery.com
LOGO
 Hiệu suất của quá trình sản xuất
                bơ
  - Hàm lượng chất béo trong nguyên liệu.
     - Thành phần hóa của bơ phải đạt: cao nhất tổng số
   18% tổng số các chất không béo trong đó nước chiếm
   16%.
     - Quy trình công nghệ tránh tối đa quá trình thất
   thoát nguyên liệu.
     -Để hiệu suất sản xuất bơ cao (tính cho 1 tấn sữa)
   thì hàm lượng chất béo cần đạt là:
     - Chất béo trong khối Cream: 350g/kg.
     - Chất béo còn lại trong sữa đã tách bơ: 0,5g/kg.
     - Chất béo theo nước sữa: 2g/kg.         www.themegallery.com
LOGO
                          VI. So sánh

 1. Phương pháp chế biến
  - Không lên men: bơ ngọt (bơ không lên men)
   trong quá trình sản xuất không có lên men lactic
   do vi khuẩn lactic.

  - Lên men: : bơ chua (bơ có lên men): quá trình
   lên men acid lactic được thực hiện sau quá trình
   thanh trùng nguyên liệu cream trong quy trình
   sản xuất nhằm tạo ra hương vị đặc trưng cho
   sản phẩm.
                                           www.themegallery.com
LOGO
                       VI. So sánh

 2. Hàm lượng muối trong sản phẩm
  Bơ không muối: hàm lượng muối < 0.2%
  Bơ hàm lượng muối thấp: 0.2 – 1%
  Bơ hàm lượng muối cao: >2%




                                         www.themegallery.com
LOGO
                         VI. So sánh

 3. cách xử lí nguyên liệu
 Có hai cách: không qua thanh trùng Pasteur và có
   qua thanh trùng.
 + Ưu diểm: cream đã qua thanh trùng hạn chế
   nhiễm vi sinh
 + Nhược điểm: tổn thất hàm lượng dinh dưỡng
   vitamin, khoáng, tạo phản ứng mailard làm sậm
   màu thành phẩm; Hao tốn năng lượng.


                                          www.themegallery.com
LOGO
                         VI. So sánh
 4. Nguồn gốc
 Cream lấy từ sữa bò và cream lấy từ sữa dê.
   Thường sử dụng sữa bò hơn sữa dê.
 5. Một số sản phẩm có trên thị trường:
  Unsalted/sweet butter (bơ lạt, bơ ngọt)
  Salted butter (bơ mặn)
  Sweet cream butter
  . Lactic butter
  Whey butter
  Concentrated butter
  Margarine
  Shortening                            www.themegallery.com
LOGO   www.themegallery.com




                              Add your company slogan

More Related Content

What's hot

Cnsx banh keo
Cnsx banh keoCnsx banh keo
Cnsx banh keooanhthang
 
Nước ép quả đục
Nước ép quả đụcNước ép quả đục
Nước ép quả đụcKej Ry
 
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đườngNhung Nguyen
 
Cong nghe san xuat shortening va margarine
Cong nghe san xuat shortening va margarineCong nghe san xuat shortening va margarine
Cong nghe san xuat shortening va margarineir17293321
 
Các phương pháp biến tính tinh bột
Các phương pháp biến tính tinh bộtCác phương pháp biến tính tinh bột
Các phương pháp biến tính tinh bộtCassiopeia Nguyen
 
Dinh Dưỡng - ĐHCT
Dinh Dưỡng - ĐHCTDinh Dưỡng - ĐHCT
Dinh Dưỡng - ĐHCTTS DUOC
 
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹoCông nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹoFood chemistry-09.1800.1595
 
biến đổi hóa sinh trong bánh mì
biến đổi hóa sinh trong bánh mìbiến đổi hóa sinh trong bánh mì
biến đổi hóa sinh trong bánh mìbanhmi19
 
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆSƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆduan viet
 
Quy trinh cnsx_sua_dac_co_duong_va_sua_chua
Quy trinh cnsx_sua_dac_co_duong_va_sua_chuaQuy trinh cnsx_sua_dac_co_duong_va_sua_chua
Quy trinh cnsx_sua_dac_co_duong_va_sua_chuapeterpan575859
 
Bánh bông lan (thí nghiệm chuyên đề )
Bánh bông lan (thí nghiệm chuyên đề ) Bánh bông lan (thí nghiệm chuyên đề )
Bánh bông lan (thí nghiệm chuyên đề ) minh toan
 
Thiết kế nhà máy sản xuất sữa tiệt trùng,sữa chua,sữa đặc có đường
Thiết kế nhà máy sản xuất sữa tiệt trùng,sữa chua,sữa đặc có đườngThiết kế nhà máy sản xuất sữa tiệt trùng,sữa chua,sữa đặc có đường
Thiết kế nhà máy sản xuất sữa tiệt trùng,sữa chua,sữa đặc có đườngCả Ngố
 
Tp1 tài liệu-sp-sữa-giáo trình công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa ...
Tp1 tài liệu-sp-sữa-giáo trình công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa ...Tp1 tài liệu-sp-sữa-giáo trình công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa ...
Tp1 tài liệu-sp-sữa-giáo trình công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa ...Linh Nguyen
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cdkimqui91
 

What's hot (20)

Cnsx banh keo
Cnsx banh keoCnsx banh keo
Cnsx banh keo
 
Công nghệ sản xuất mì chính
Công nghệ sản xuất mì chínhCông nghệ sản xuất mì chính
Công nghệ sản xuất mì chính
 
Nước ép quả đục
Nước ép quả đụcNước ép quả đục
Nước ép quả đục
 
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
 
De tai tim hieu cong nghe san xuat bia
De tai tim hieu cong nghe san xuat biaDe tai tim hieu cong nghe san xuat bia
De tai tim hieu cong nghe san xuat bia
 
Cong nghe san xuat socola
Cong nghe san xuat socolaCong nghe san xuat socola
Cong nghe san xuat socola
 
Cong nghe san xuat shortening va margarine
Cong nghe san xuat shortening va margarineCong nghe san xuat shortening va margarine
Cong nghe san xuat shortening va margarine
 
Các phương pháp biến tính tinh bột
Các phương pháp biến tính tinh bộtCác phương pháp biến tính tinh bột
Các phương pháp biến tính tinh bột
 
Dinh Dưỡng - ĐHCT
Dinh Dưỡng - ĐHCTDinh Dưỡng - ĐHCT
Dinh Dưỡng - ĐHCT
 
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹoCông nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
 
biến đổi hóa sinh trong bánh mì
biến đổi hóa sinh trong bánh mìbiến đổi hóa sinh trong bánh mì
biến đổi hóa sinh trong bánh mì
 
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩm
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩmBài giảng môn học vi sinh thực phẩm
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩm
 
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆSƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
 
Quy trinh cnsx_sua_dac_co_duong_va_sua_chua
Quy trinh cnsx_sua_dac_co_duong_va_sua_chuaQuy trinh cnsx_sua_dac_co_duong_va_sua_chua
Quy trinh cnsx_sua_dac_co_duong_va_sua_chua
 
Bánh bông lan (thí nghiệm chuyên đề )
Bánh bông lan (thí nghiệm chuyên đề ) Bánh bông lan (thí nghiệm chuyên đề )
Bánh bông lan (thí nghiệm chuyên đề )
 
Thiết kế nhà máy sản xuất sữa tiệt trùng,sữa chua,sữa đặc có đường
Thiết kế nhà máy sản xuất sữa tiệt trùng,sữa chua,sữa đặc có đườngThiết kế nhà máy sản xuất sữa tiệt trùng,sữa chua,sữa đặc có đường
Thiết kế nhà máy sản xuất sữa tiệt trùng,sữa chua,sữa đặc có đường
 
Ung ung enzyme protease
Ung ung enzyme proteaseUng ung enzyme protease
Ung ung enzyme protease
 
Lên men
Lên menLên men
Lên men
 
Tp1 tài liệu-sp-sữa-giáo trình công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa ...
Tp1 tài liệu-sp-sữa-giáo trình công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa ...Tp1 tài liệu-sp-sữa-giáo trình công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa ...
Tp1 tài liệu-sp-sữa-giáo trình công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa ...
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
 

Viewers also liked

Quy trinh san xuat xa phong
Quy trinh san xuat xa phongQuy trinh san xuat xa phong
Quy trinh san xuat xa phong107751101137
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phìhhtpcn
 
4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đường4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đườnghhtpcn
 
Báo cáo quy trình thiết bị ii
Báo cáo quy trình thiết bị iiBáo cáo quy trình thiết bị ii
Báo cáo quy trình thiết bị iiLuong NguyenThanh
 
1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcnhhtpcn
 
Bai 18 sản xuất acid lactic
Bai 18 sản xuất acid lacticBai 18 sản xuất acid lactic
Bai 18 sản xuất acid lacticChu Kien
 
2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nanghhtpcn
 
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn Linh Nguyen
 
Quy trinh san xuat xa phong
Quy trinh san xuat xa phongQuy trinh san xuat xa phong
Quy trinh san xuat xa phongThuy Dương
 
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuitQuy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuitlimonking
 
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuBài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuNhat Tam Nhat Tam
 
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)Luong NguyenThanh
 

Viewers also liked (17)

Quy trình làm nem chua Thanh Hóa
Quy trình làm nem chua Thanh Hóa Quy trình làm nem chua Thanh Hóa
Quy trình làm nem chua Thanh Hóa
 
Baocao chocolate
Baocao chocolateBaocao chocolate
Baocao chocolate
 
Quy trinh san xuat xa phong
Quy trinh san xuat xa phongQuy trinh san xuat xa phong
Quy trinh san xuat xa phong
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì
 
Say sua
Say suaSay sua
Say sua
 
Mailard
MailardMailard
Mailard
 
4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đường4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đường
 
Báo cáo quy trình thiết bị ii
Báo cáo quy trình thiết bị iiBáo cáo quy trình thiết bị ii
Báo cáo quy trình thiết bị ii
 
1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn
 
Bai 18 sản xuất acid lactic
Bai 18 sản xuất acid lacticBai 18 sản xuất acid lactic
Bai 18 sản xuất acid lactic
 
Đánh giá chất lương thực phẩm
Đánh giá chất lương thực phẩmĐánh giá chất lương thực phẩm
Đánh giá chất lương thực phẩm
 
2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang
 
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn
 
Quy trinh san xuat xa phong
Quy trinh san xuat xa phongQuy trinh san xuat xa phong
Quy trinh san xuat xa phong
 
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuitQuy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
 
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuBài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
 
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
 

Similar to qui trình sản xuất bơ

Đồ Án Công Nghệ Lên Men
Đồ Án Công Nghệ Lên Men Đồ Án Công Nghệ Lên Men
Đồ Án Công Nghệ Lên Men nataliej4
 
1.condenesd milk sua dac co duong
1.condenesd milk  sua dac co duong1.condenesd milk  sua dac co duong
1.condenesd milk sua dac co duongCang Nguyentrong
 
Da thiet ke_nha_may_sua_05c_hkrmzet_20130415042727_577
Da thiet ke_nha_may_sua_05c_hkrmzet_20130415042727_577Da thiet ke_nha_may_sua_05c_hkrmzet_20130415042727_577
Da thiet ke_nha_may_sua_05c_hkrmzet_20130415042727_577thutaho163
 
C4 Fat analysis.ppt
C4 Fat analysis.pptC4 Fat analysis.ppt
C4 Fat analysis.pptssuser7bc577
 
Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337dungtrt1905
 
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆSƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆLAM DIEM
 
PHỐI TRỘN, NGHIỀN, ĐỒNG HÓA ÉP VÀ ÉP ĐÙN
PHỐI TRỘN, NGHIỀN, ĐỒNG HÓA ÉP VÀ ÉP ĐÙNPHỐI TRỘN, NGHIỀN, ĐỒNG HÓA ÉP VÀ ÉP ĐÙN
PHỐI TRỘN, NGHIỀN, ĐỒNG HÓA ÉP VÀ ÉP ĐÙNToàn Tỉnh
 
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc phamCac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc phamNguyen Thanh Tu Collection
 
Quy trình sản xuất bánh biscuit định hướng chất lượng - Quản lý chất lượng
Quy trình sản xuất bánh biscuit định hướng chất lượng - Quản lý chất lượngQuy trình sản xuất bánh biscuit định hướng chất lượng - Quản lý chất lượng
Quy trình sản xuất bánh biscuit định hướng chất lượng - Quản lý chất lượngYume Do
 
Bai giang thcnl_medited
Bai giang thcnl_meditedBai giang thcnl_medited
Bai giang thcnl_meditedTATHIQUYEN1
 
Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2Linh Nguyen
 
bao-cao-sua-bot-dua
 bao-cao-sua-bot-dua bao-cao-sua-bot-dua
bao-cao-sua-bot-duaPhúc Bùi
 
Chiến lược marketing
Chiến lược marketingChiến lược marketing
Chiến lược marketing1h2h3h
 
CÔNG NGHỆ SẤY CHO NGÀNH THỰC PHẨM & THỨC ĂN TỔNG HỢP
CÔNG NGHỆ SẤY CHO NGÀNH THỰC PHẨM & THỨC ĂN TỔNG HỢP CÔNG NGHỆ SẤY CHO NGÀNH THỰC PHẨM & THỨC ĂN TỔNG HỢP
CÔNG NGHỆ SẤY CHO NGÀNH THỰC PHẨM & THỨC ĂN TỔNG HỢP Frank __Hosokawa Alpine
 
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

Similar to qui trình sản xuất bơ (20)

Đồ Án Công Nghệ Lên Men
Đồ Án Công Nghệ Lên Men Đồ Án Công Nghệ Lên Men
Đồ Án Công Nghệ Lên Men
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
1.condenesd milk sua dac co duong
1.condenesd milk  sua dac co duong1.condenesd milk  sua dac co duong
1.condenesd milk sua dac co duong
 
Công Nghệ Chế Biến Sữa Đặc Có Đường Làm Từ Nguyên Liệu Sữa Tươi.docx
Công Nghệ Chế Biến Sữa Đặc Có Đường Làm Từ Nguyên Liệu Sữa Tươi.docxCông Nghệ Chế Biến Sữa Đặc Có Đường Làm Từ Nguyên Liệu Sữa Tươi.docx
Công Nghệ Chế Biến Sữa Đặc Có Đường Làm Từ Nguyên Liệu Sữa Tươi.docx
 
Da thiet ke_nha_may_sua_05c_hkrmzet_20130415042727_577
Da thiet ke_nha_may_sua_05c_hkrmzet_20130415042727_577Da thiet ke_nha_may_sua_05c_hkrmzet_20130415042727_577
Da thiet ke_nha_may_sua_05c_hkrmzet_20130415042727_577
 
C4 Fat analysis.ppt
C4 Fat analysis.pptC4 Fat analysis.ppt
C4 Fat analysis.ppt
 
Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337
 
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆSƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
 
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆSƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
 
PHỐI TRỘN, NGHIỀN, ĐỒNG HÓA ÉP VÀ ÉP ĐÙN
PHỐI TRỘN, NGHIỀN, ĐỒNG HÓA ÉP VÀ ÉP ĐÙNPHỐI TRỘN, NGHIỀN, ĐỒNG HÓA ÉP VÀ ÉP ĐÙN
PHỐI TRỘN, NGHIỀN, ĐỒNG HÓA ÉP VÀ ÉP ĐÙN
 
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc phamCac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
 
Quy trình sản xuất bánh biscuit định hướng chất lượng - Quản lý chất lượng
Quy trình sản xuất bánh biscuit định hướng chất lượng - Quản lý chất lượngQuy trình sản xuất bánh biscuit định hướng chất lượng - Quản lý chất lượng
Quy trình sản xuất bánh biscuit định hướng chất lượng - Quản lý chất lượng
 
Bai giang thcnl_medited
Bai giang thcnl_meditedBai giang thcnl_medited
Bai giang thcnl_medited
 
Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2
 
bao-cao-sua-bot-dua
 bao-cao-sua-bot-dua bao-cao-sua-bot-dua
bao-cao-sua-bot-dua
 
CNSX_Banh_keo.ppt
CNSX_Banh_keo.pptCNSX_Banh_keo.ppt
CNSX_Banh_keo.ppt
 
Chiến lược marketing
Chiến lược marketingChiến lược marketing
Chiến lược marketing
 
Đề tài: Công nghệ sản xuất sữa tươi thanh trùng, HAY
Đề tài: Công nghệ sản xuất sữa tươi thanh trùng, HAYĐề tài: Công nghệ sản xuất sữa tươi thanh trùng, HAY
Đề tài: Công nghệ sản xuất sữa tươi thanh trùng, HAY
 
CÔNG NGHỆ SẤY CHO NGÀNH THỰC PHẨM & THỨC ĂN TỔNG HỢP
CÔNG NGHỆ SẤY CHO NGÀNH THỰC PHẨM & THỨC ĂN TỔNG HỢP CÔNG NGHỆ SẤY CHO NGÀNH THỰC PHẨM & THỨC ĂN TỔNG HỢP
CÔNG NGHỆ SẤY CHO NGÀNH THỰC PHẨM & THỨC ĂN TỔNG HỢP
 
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...
 

qui trình sản xuất bơ

  • 1. LOGO www.themegallery.com CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BƠ GVHD: LÊ VĂN NHẤT HOÀI DANH SÁCH: Nhóm 6 1. Đặng Ngọc Phú 2. Nguyễn Thanh Tuấn 3. Âu Ngọc Hưng 4. Trương Thị Mỹ Phương 5. Trần Thị Thu Nguyệt 6. Lê Thị Lài 7. Dương Đoàn Phước Anh 8. Lê Thị Minh Châu
  • 2. LOGO NỘI DUNG 1 GIỚI THIỆU CHUNG 2 NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BƠ 2 3 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 4 SẢN PHẨM 54 CÁC BIẾN ĐỔI TRONG SẢN XUẤT BƠ 5 4 SO SÁNH 4 6 5 www.themegallery.com
  • 3. LOGO I. GIỚI THIỆU CHUNG  Lịch sử hình thành ngành công nghệ sản xuất bơ - Bơ là sản phẩm chế bíến từ chất béo của sữa.hàm lượng chất béo trong bơ rất cao và chiếm trung bình 80% khối lượng sản phẩm. - Vịệc sản xuất bơ bắt đầu được công nghiệp hóa kể từ khi Gustaf de Laval phát minh ra thiết bị chất béo- cream vào năm 1879. - Đến năm1890, người ta bắt đầu sử dụng canh trường vi khuẩn lactic thuần khiết trong sản xuất bơ lên men. - Dựa vào quy trình sản xuất,dựa vào lượng muối có trong sản phẩm người ta có thể phân loại sản phẩm. www.themegallery.com
  • 4. LOGO II. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BƠ. Cream NGUYÊN LIỆU Vi sinh vật Các phụ gia www.themegallery.com
  • 5. LOGO TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT 1.Cream  Nguyên liệu chính trong sản xuất bơ là cream.  Để đánh giá chất lượng cream, người ta dựa vào ba nhóm chỉ tiêu: 1 2 3 cảm quanquan Cảm hoá líHoá lí vi sinh. sinh. Vi www.themegallery.com
  • 6. LOGO Chỉ tiêu cảm quan  Trong nhóm chỉ tiêu cảm quan, mùi và vị cream là hai chỉ tiêu quan trọng nhất. Cream không được có mùi lạ đặc biệt là mùi ôi do chất béo bị oxy hóa. www.themegallery.com
  • 7. LOGO Chỉ tiêu lí hóa  Đối với các chỉ tiêu lí hóa, ngoài hàm lượng chất béo, người ta thường quan tâm đến chỉ số iod của cream. Nếu chỉ số iod quá cao (lớn hơn 42) bơ thành phẩm sẽ có cấu trúc rất mềm. Ngược lại nếu chỉ số iod quá thấp (nhỏ hơn 28) bơ sẽ cứng và khó quết lên bánh khi sử dụng.  Với sản phẩm bơ lên men, nguyên liệu cream không được chứa các chất kháng sinh và không được nhiễm các chất tẩy rửa công nghiệp. www.themegallery.com
  • 8. LOGO Chỉ tiêu vi sinh  Hàm lượng VSV trong cream càng thấp càng tốt.  Người ta thường chú ý đến nhóm vi khuẩn ưa lạnh vì chúng có khả năng sinh tổng hợp enzyme lipase chịu nhiệt trong quá trình thanh trùng cream, hầu hết các VSV bị tiêu diệt . Enzyme này xúc tác quá trình thủy phân chất béo, làm thay đổi thành phần chất béo trong nguyên liệu. www.themegallery.com
  • 9. LOGO 2.Vi sinh vật  Trong sản xuất bơ lên men, người ta sử dụng vi khuẩn lactic LD. Thường gặp nhất là Streptococcus diacetylactic và Leuconostoss citrovorum. Trong quá trình lên men, ngoài acid lactic, chúng sinh tổng hợp các hợp chất dễ bay hơi aldehyde acetic, diacetyl, acetoin… Các hợp chất này sẽ tạo cho sản phẩm bơ hương vị đặc trưng. Hình 2.1 Vi khuẩn Leuconostoss citrovorum www.themegallery.com
  • 10. LOGO 3.Các chất phụ gia  Chất màu: màu sắc của bơ do các hợp chất carotenoides có trong cream nguyên liệu quyết định. Người ta cho phép sử dụng một số chất màu thực phẩm trong sản xuất bơ.  Muối NaCl: yêu cầu độ tinh sạch của muối không được thấp hơn 99,7%. Muối được sử dụng để cải thiện hương vị ngoài ra nó còn đóng vai trò bao quản, cải thiện sự bền chặt trong bơ. www.themegallery.com
  • 11. LOGO  Chất chống Oxy hóa: phổ biến nhất là gallat propyle, gallat octyl, gallat dodecyle, butyl hydroxy anisol (BHA) hoặc butyl hydroxy toluen (BHT). Hàm lượng sử dụng không được quá 1.01%.  Các gia vị khác: để đa dạng hóa các sản phẩm bơ trên thị trường, nhà sản xuất có thể sử dụng một số gia vị khác. Việc lựa chọn gia vị phụ thuộc thị hiếu người tiêu dùng và quy định của mỗi nước www.themegallery.com
  • 12. LOGO III.QUY TRÌNH SẢN XUẤT BƠ LÊN MEN Cream Vi khuẩn lactic Thanh trùng Nhân giống Cấy Giống Lên men và xử lý nhiệt-lạnh Tạo hạt bơ Muối (churning) và xử lý Sữa bơ (Buttermilk) Bao bì Bao gói Bơ lên men www.themegallery.com
  • 13. LOGO Thuyết minh quy trình  Thanh trùng Mục đích của quá trình thanh trùng là tiêu diệt VSV và ức chế hoạt tính các enzyme trong cream, làm cho các enzym lipaza từ vsv không có khả năng hoạt động được ở nhiệt độ cao. Giải phóng một số chất có khả năng oxy hóa gây các mùi bất thường. Nhiệt độ thanh trùng cần sử dụng là 90÷95oC trong thời gian 15÷20giây. www.themegallery.com
  • 14. LOGO  Phương pháp khử mùi thường dùng hiện nay là phương pháp A>P>V. Phương pháp này cho phép loại bỏ các thành phần bay hơi có mùi nhờ hơi nước của thiết bị. Thiết bị này tiến hành đồng thời công đoạn đun nóng, khử mùi và làm làm lạnh từng phần theo sơ đồ sau: Hình 3.2. Sơ đồ hoạt động của thiết bị trung hòa (phương pháp Cherry-Burrel) www.themegallery.com
  • 15. LOGO  Cấy giống vi sinh vật  Các nhà máy sản xuất bơ có thể sử dụng sinh khối vi khuẩn lactic dưới dạng sấy thăng hoa do các hãng chuyên sản xuất giống vinh vật cung cấp.  Nhân giống VSV: Môi trường nhân giống phổ biến nhất là sữa gầy. Trước khi nhân giống, sữa gầy được thanh trùng ở 90-95oC trong thời gian 15÷30 phút. Quá trình nhân giống được thực hiện ở 20oC .  Cấy giống VSV: Lượng giống VSV cấy vào cream trong sản xuất bơ phụ thuộc vào chỉ số iod của nguyên liệu và nhiệt độ lên men. www.themegallery.com
  • 16. LOGO Lên men và xử lý nhiệt-lạnh Quá trình lên men và xử lý nhiệt lạnh diễn ra song song  Lên men :Mục đích: sử dụng vi khuẩn lactic để sinh tổng hợp acid lactic và các sản phẩm trao đổi chất tạo chua và hương vị đăc trưng cho cream. Tốc độ acid hóa cream và chế độ xử lý nhiệt sẽ ảnh hưởng đến cấu trúc bơ thành phẩm.  Yêu cầu kỹ thuật sau quá trình lên men: - Độ chua phần không béo trong cream cần đạt quanh giá trị 360SH. -Hàm lượng diacetyl trong cream khoảng 1.2-1.5ppm. www.themegallery.com
  • 17. LOGO  Xử lý nhiệt lạnh -Mục đích : của quá trình xử lý nhiêt-lạnh là kết tinh một lựợng chất béo trong cream. -Nguyên tắc thực hiện: do cream chứa hỗn hợp chất béo có điểm nóng chảy khác nhau nên nhiệt độ kết tinh của chúng cũng khác nhau. Tốc độ kết tinh và độ tinh khiết của các tinh thể sẽ phụ thuộc vào chế độ xử lý nhiệt.  Quá trình xử lí này phu thuộc độ đông đặc của chất béo. + Chất béo có độ đông đặc cao. + Chất béo có độ đông đặc trung bình: giá trị iod >39 chu trình nhiệt từ 150C trở xuống. + Chất béo có độ đông đặc thấp: giá trị iod >39-40. www.themegallery.com
  • 18. LOGO vào chỉ số iod của cream để chọn chế Dựa độ xử lý nhiệt-lạnh tối ưu. Chỉ số iod Chế độ xử lý nhiệt Lượng giống lạnh (0C) cấy(%v/v) <28 8-21-20 1 28-29 8-21-16 2-3 30-31 8-20-13 5 32-34 6-19-12 5 35-37 6-7-11 6 38-39 6-15-10 7 >40 20-8-11 5 Bảng 3.1 Chế độ xử lý nhiệt-lạnh và giống cấy cho quá trình lên menwww.themegallery.com cream tương ứng vói chỉ số iod khác nhau của nguyên liệu.(Bylund Gosta,1995).
  • 19. LOGO Phương pháp thực hiện  Làm nguội chậm: trong quá trình thanh trùng cream ở 90-950C, tất cả dầu béo đều ở trạng thái lỏng. Khi làm nguội cream xuống 400C, một số phân tử béo bắt đầu kết tinh. Nếu ta làm nguội cream xuống nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ chậm, quá trình kết tinh sẽ kéo dài nhưng các tinh thể béo sẽ lần lượt với độ tinh khiết cao.  Làm nguội nhanh, quá trình kết tinh chất béo trong cream sẽ diễn ra nhanh. Tuy nhiên, trong trường hợp này, một số tinh thể chất béo thu được không đạt độ tinh khiết cao và được gọi là “tinh thể hỗn hợp” (mixed crystals). www.themegallery.com
  • 20. LOGO Giải pháp kỹ thuật  Để khắc phục hiện tượng trên, sau khi giảm nhiệt độ cream để kết tinh một phần chất béo, người ta nâng dần nhiệt độ lên để các triglycerid có điểm nóng chảy thấp sẽ hóa lỏng và tách ra khỏ các “tinh thể hỗn hợp”. Cuối cùng, tiến hành hạ nhiệt độ cream nhưng không quá thấp như ở lần hạ nhiệt độ đầu tiên để tái kết tinh chất béo. Khi đó một số triglycerid sẽ tiếp tục kết tinh, tuy nhiên độ tinh khiết của các tinh thể trong cream sẽ tăng, số “tinh thể hỗn hợp giảm”. www.themegallery.com
  • 21. LOGO  Sau cùng, người ta hạ nhiệt độ hỗn hợp xuống 5÷60C và giữ trong khoảng 2 giờ. Theo Luquet (1985), giải pháp kỹ thuật này sẽ làm giảm độ tổn thất chất béo theo sữa bơ ở giai đoạn tạo hạt bơ tiếp theo. Lượng chất Lượng chất béo rắn Cấu trúc bơ béo lỏng (% so với tổng khối thành phẩm lượng chất béo) 85 15 Bơ mềm 55 45 Bơ cứng 65 Bơ có nồng độ 65÷78 22÷35 cứng vừa phải Bảng 3.2 Ảnh hưởng tỷ lệ lượng chất béo lỏng và chất béo rắn trong cream www.themegallery.com đến độ cứng của bơ thành phẩm (luquet, 1985)
  • 22. LOGO Tạo hạt bơ (churning) và xử lý  Mục đích: quá trình tạo hạt bơ và xử lý có thể thực hiện theo phương pháp gián đoạn hoặc liên tục -Khuấy đảo (churning) hỗn hợp cream có chứa các tinh thể chất béo để biến chúng thành các hạt bơ và sữa bơ (butter milk) -Tách sữa bơ để thu nhận các hạt bơ -Xử lý các hạt bơ riêng lẻ để tạo thành một khối kết dính -Bổ sung muối và phân bố đều trong toàn bộ khối bơ -Hiệu chỉnh độ ẩm và phân bố đều các hạt nước nhỏ li ti trong toàn khối sản phẩm -Xử lý chân không để làm giảm lượng khí có trong khối bơ. www.themegallery.com
  • 23. LOGO Các biến đổi xảy ra trong quá trình tạo hạt bơ  Chất béo trong hỗn hợp cream đã được nạp vào thiết bị sẽ tồn tại dưới hai dạng: tinh thể và dịch lỏng.  Sự tạo bọt  Sự phá vỡ membrane và gải phóng chất béo  Sự vỡ bọt  Sự hình thành hạt bơ: các hạt bơ: các hạt cầu béo và tinh thể béo nhờ những phân tử béo ở dạng lỏng tự do sẽ liên kết lại với nhau thành khối và hình thành nên các hạt bơ. www.themegallery.com
  • 24. LOGO Lưu ý  Để chọn giá trị nhiệt độ thích hợp cho quá trình tạo hạt bơ, người ta dựa vào hàm lượng chất béo có trong hỗn hợp cream trong thiết bị.  Trong trường hợp có sử dụng chất màu, được bổ sung hỗn hợp cream trong thiết bị trước khi quá trình khuấy đảo bắt đầu.  Quá trình này có thể sử dụng 2 thiết bị: thiết bị gián đoạn và thiết bị liên tục. www.themegallery.com
  • 25. LOGO www.themegallery.com Hình 3.3 Thiết bị thùng đánh cream
  • 26. LOGO Phương pháp gián đoạn  Thiết bị khuấy đảo cream hay còn gọi là thiết bị đánh cream (churn) có những hình dạng khác nhau như hình trụ đứng-đáy côn, hình trụ ngang, hình lập phương, hình chóp… www.themegallery.com
  • 27. LOGO 41 40 − I – đường giới hạn (mùa đông) 39 - II – đường giới hạn (mùa hè) 38 - III – vùng nhiệt độ 37 - của quá trình tạo hạt bơ (phụ thuộc vào 36 - hàm lượng chất béo trong cream nguyên 35 - liệu) 34 - 33 - 32 - 31 - 30 8 8.5 9 9.5 10 10 11 11.5 12 12.5 1 13.5 14 Hình 3.5 Chọn nhiệt độ cho quá trình tạo hạtwww.themegallery.com bơ theo tài liệu kỹ thuật của hãng simon (1985)
  • 28. LOGO Phương pháp liên tục: www.themegallery.com
  • 29. LOGO  Thiết bị được cấu tạo với 3 vùng chính: 1-Vùng tạo hạt bơ: là một bộ phận hình trụ ngang có các thanh đập thực hiện chuyển động xoay. Tốc độ thanh đập dao động 0÷1400 vòng /phút và có thể hiệu chỉnh được. 2-Vùng tách hạt bơ và sữa bơ:được chia thành hai khu vực:  -Khu vực 1: có bố trí các tấm ngăn để thực hiện tiếp các xử lí cơ học hỗn hợp hạt bơ và sữa bơ.  -Khu vực 2: thường được thiết kế như một thiết bị rây để tách sữa bơ. 3-Vùng tạo khối bơ www.themegallery.com
  • 30. LOGO Bao gói  Thiết bị: Hiện nay, quá trình bao gói sản phẩm thường được thực hiên trên hệ thống thiết bị tự động làm việc.  Sản phẩm: Bơ thường được tạo hình dạng khối chữ nhật với khối lượng 250g hoặc 500g.  Bao bì: Loại bao bì thích hợp nhất là giấy nhôm hoặc hộp plastic do chúng ngăn cản được ánh sáng, ẩm hạn chế tối đa sự tổn thất các cấu tử hương có trong bơ. www.themegallery.com
  • 31. LOGO IV.SẢN PHẨM Các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm Chỉ tiêu cảm quan Chỉ tiêu hóa lý Chỉ tiêu vi sinh www.themegallery.com
  • 32. LOGO Chỉ tiêu cảm quan  Màu sắc: phải đồng đều trong khối bơ, từ hạt vàng đến vàng hơi sậm tùy sản phẩm.  Mùi: mùi thơm đặc trưng (mùi hạnh nhân do quá trình thanh trùng . mùi của các hợp chất hữu cơ sinh ra trong quá trình lên men: acis lactic, diacetyl), không lẫn mùi vị lạ.  Vị: vị ngậy đặc trưng của chất béo, vị mặn vừa phải, bơ lên men phải có vị chua nhẹ của acid lactic.  Cấu trúc: đánh giá qua độ cứng, độ dẻo, bề mặt khô ráo, bóng mịn…bằng cách phết bơ lên bánh rồi quan sát. www.themegallery.com
  • 33. LOGO Chỉ tiêu hóa lý  Hàm lượng chất béo trong sản phẩm, độ ẩm, hàm lượng các chất rắn không béo, hàm lượng muối, độ chua…  Tùy theo quy định của mỗi nứơc và mỗi cơ sở sản xuất mà các chỉ tiêu hóa lý có thể dao động trong những khoảng khác nhau.  Độ ẩm tối đa trong bơ: Wmax=18%,  Lượng chất béo tối thiểu 80÷82%.  Hàm lượng muối  Độ chua  Ngoài ra bơ còn có muối NaCl, protein, các vitamin tan trong chất béo như A, D… www.themegallery.com
  • 34. LOGO Tên chỉ tiêu: Mức tối đa (mg / kg ) Hàm lượng Pb 0.05 Hàm lượng Asen 0.5 Hàm lượng Hg 0.05 Hàm lượng Cadimi 1.0 Bảng 4.1 Chỉ tiêu hóa học www.themegallery.com
  • 35. LOGO Tên chỉ tiêu Mức tối đa Natri phosphat 2 g/kg Natri cacbonat Natri hydro cacbonat Giới hạn bởi GMP Natri hydroxit Canxi hydroxit Bảng 4.2 Hàm lượng chất điều chình acid trong bơ www.themegallery.com
  • 36. LOGO Tên chỉ tiêu Mức tố đa ( mg /kg ) β- caroten tổng hợp 25 Caroten (chiết xuất tự nhiên ) 600 Chiết xuất annato 20 β -apo - carotenal 35 β - axit –apo -8’ –carotenoic, 2 este etyl or este metyl Bảng 4.3 Hàm lượng các chất màu www.themegallery.com
  • 37. LOGO Chỉ tiêu vi sinh  Gồm các chỉ tiêu cơ bản như tổng số vi khuẩn, nấm men và nấm sợi. Trong nhóm vi sinh vật gây bệnh, người ta quan tâm đến Salmonella và Listeria. Chúng không có mặt trong bơ thành phẩm. www.themegallery.com
  • 38. LOGO Bảo quản sản phẩm  Bơ thường được bảo quản ở nhiệt độ 50C. Thời gian bảo quản có thể kéo dài vài tháng. Theo Vierling (1999) người ta có thể sử dụng nhiệt độ thấp hơn -15oC để kéo dài hơn nữa thời gian bảo quản bơ.  Trong quá trình bảo quản bơ, một số biến đổi có thể diễn ra.  Quan trọng nhất là sự Oxy hóa chất béo tạo nên các hợp chất peroxyde gây mùi khó chịu và làm giảm giá trị dinh dưỡng của bơ.  Bảo quản tạm thời trong kho lạnh: nhiệt độ bảo quản -100C và -150C www.themegallery.com
  • 39. LOGO V. CÁC BIẾN ĐỔI TRONG SẢN XUẤT BƠ  Biến đổi về mùi và vị Có rất nhiều tác nhân gây ra sự biế đổi về mùi vị nhưng chủ yếu là các enzyme lipase có trong tuyến vú hoặc từ các nguồn nhiễm khác có khả năng sinh ra hoặc chứa đựng các enzyme nay. Các biến đổi mùi và vị có bản: Mùi Axit Mùi phomai Mùi nấm men Mùi malt Mùi kim loại www.themegallery.com
  • 40. LOGO Hiệu suất của quá trình sản xuất bơ  - Hàm lượng chất béo trong nguyên liệu. - Thành phần hóa của bơ phải đạt: cao nhất tổng số 18% tổng số các chất không béo trong đó nước chiếm 16%. - Quy trình công nghệ tránh tối đa quá trình thất thoát nguyên liệu. -Để hiệu suất sản xuất bơ cao (tính cho 1 tấn sữa) thì hàm lượng chất béo cần đạt là: - Chất béo trong khối Cream: 350g/kg. - Chất béo còn lại trong sữa đã tách bơ: 0,5g/kg. - Chất béo theo nước sữa: 2g/kg. www.themegallery.com
  • 41. LOGO VI. So sánh 1. Phương pháp chế biến - Không lên men: bơ ngọt (bơ không lên men) trong quá trình sản xuất không có lên men lactic do vi khuẩn lactic. - Lên men: : bơ chua (bơ có lên men): quá trình lên men acid lactic được thực hiện sau quá trình thanh trùng nguyên liệu cream trong quy trình sản xuất nhằm tạo ra hương vị đặc trưng cho sản phẩm. www.themegallery.com
  • 42. LOGO VI. So sánh 2. Hàm lượng muối trong sản phẩm Bơ không muối: hàm lượng muối < 0.2% Bơ hàm lượng muối thấp: 0.2 – 1% Bơ hàm lượng muối cao: >2% www.themegallery.com
  • 43. LOGO VI. So sánh 3. cách xử lí nguyên liệu Có hai cách: không qua thanh trùng Pasteur và có qua thanh trùng. + Ưu diểm: cream đã qua thanh trùng hạn chế nhiễm vi sinh + Nhược điểm: tổn thất hàm lượng dinh dưỡng vitamin, khoáng, tạo phản ứng mailard làm sậm màu thành phẩm; Hao tốn năng lượng. www.themegallery.com
  • 44. LOGO VI. So sánh 4. Nguồn gốc Cream lấy từ sữa bò và cream lấy từ sữa dê. Thường sử dụng sữa bò hơn sữa dê. 5. Một số sản phẩm có trên thị trường:  Unsalted/sweet butter (bơ lạt, bơ ngọt)  Salted butter (bơ mặn)  Sweet cream butter  . Lactic butter  Whey butter  Concentrated butter  Margarine  Shortening www.themegallery.com
  • 45. LOGO www.themegallery.com Add your company slogan