2. CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN TỔNG HỢP
ỨNG DỤNG THÀNH CÔNG:
• Bột Cacao (xem thêm ài liệu riêng)
• Chất cô đặc (xem thêm ài liệu riêng)
• Súp / Bột nước súp
• Gia vị
• Hương liệu
• Savoury
• Các sản phẩm từ sữa/ Thực phẩm
ăn liền
• Cà phê / Trà
• Tobacco
Lưu ý:
• Hạt giống và ngũ cốc
• Trộn trước khi cấp liệu
• Thú y
• Bánh mỳ
• Vitamins
• Thực phẩm bổ sung
• Đồ uống ăn liền
• Tinh bột
- Các ứng dụng điển hình cho thiết bị trộn Hosokawa là sản xuất các sản phẩm cuối cùng trước khi đóng gói.
3. CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN TỔNG HỢP
ỨNG DỤNG THÀNH CÔNG: Cháo súp / Bột nước sốt
Đáp ứng các yêu cầu của Thiết kế & quy trình:
• Công suất lớn/ Tốc độ trộn nhanh
• Nguyên liệu chứa chất béo & dầu, không vón cục
• Bổ sung các thành phần dễ vỡ mà không hỏng cấu
• Sản lượng cao, cho ra nhiều loại sản phẩm cùng lúc
• Cung cấp quy trình làm sạch CIP Cleaning
4. CÔNG NGHỆ TRỘN CHẤT LỎNG VÀ
SẢN PHẨM DỄ VỠ
Quy trình trước đây: Quy trình ngày nay:
Lưỡi đảo trộn: =
+
Nauta
®
mixer:
5. ỨNG DỤNG CHO NGÀNH THỰC PHẨM & THỨC ĂN TỔNG HỢP
ỨNG DỤNG TRỘN THÀNH CÔNG: Cháo súp / Bột nước sốt
Kết quả:
• Đồng nhất và phân bố các hạt tự do trong thành phần bột chính.
• Vitomix 800 với 600 kg bột nhỏ hơn 5 phút tổng thời gian trộn bao gồm
và việc trộn chất lỏng và các thành phẩn mảnh vụn.
• Một thiết bị hoàn thiện quy trình
• Lợi ích của khách hàng:
• Sản phẩn đầu ra tốt hơn
• Gia tăng công suất
• Sản lượng cao hơn
• Giảm thời gian vệ sinh máy/ chuyển đổi sản phẩm
• Xác thực các chi phí OPEX và CAPEX giảm so với hệ thống trước đây
6. 5
ỨNG DỤNG CHO NGÀNH THỰC PHẨM & THỨC ĂN TỔNG HỢP
ỨNG DỤNG TRỘN THÀNH CÔNG: Cháo súp / Bột nước sốt
Đáp ứng các yêu cầu của Thiết kế & quy trình:
• Trộn mỗi mẻ từ 10K – 80K lít
• Trộn các sản phẩm đơn chiếc & thêm vào các phụ gia
• Đồng nhất các thành phần, phân bổ cỡ hạt PSD, theo chức năng và đặc tính
• Đồng nhất theo mẻ trộn
• Sản lượng cao/ Không nhiễm bẩn vật liệu
Các loại sản phẩm :
• Các sản phẩm làm từ sữa – Sữa bột
• Thickening agents – Gelatin, Alginates, Starch, …
• Bột thuốc lá
• Bột trứng
• Nhiều loại thực phẩm rời khác
7. ỨNG DỤNG CHO NGÀNH THỰC PHẨM & THỨC ĂN TỔNG HỢP
ỨNG DỤNG TRỘN THÀNH CÔNG: Cháo súp / Bột nước sốt:
• Đồ uống Cacao tan (xem thêm ài liệu riêng) • Chất làm cô đặc (xem thêm ài liệu riêng)
• Bột khoai tây • Các sản phẩm làm từ sữa
• Bột mỳ làm bánh • Tinh bột
• Hỗn hợp đồ ăn mặn • Lactose
• Đường (bánh ép) • Thú y
• Đồ uống hòa tan • Phosphate thực phẩm
Ghi chú:
- Ứng dụng đồng hóa không phù hợp với bột cà phê
8. ỨNG DỤNG CHO NGÀNH THỰC PHẨM & THỨC ĂN TỔNG HỢP
ỨNG DỤNG TRỘN THÀNH CÔNG: Đồng hóa Ca cao hòa tan
Đặc tính Tại nhà Cửa hàng
Giải pháp Hoàn hảo Hoàn hảo
Cảm quan Nâu tối Thành phần đồng nhất
Mật độ khối ( ca. 500 gr/l ) ( > 650 g/l )
Kết dính Hơi Nước
Kích thước hạt 200 - 700 Micron 200 - 700 Micron
9. ỨNG DỤNG CHO NGÀNH THỰC PHẨM & THỨC ĂN TỔNG HỢP
ỨNG DỤNG TRỘN THÀNH CÔNG: Đồng hóa Ca cao hòa tan
Công thức Tại nhà Cửa hàng
Chính Sữa Nước
Đường 78% 39%
Bột ca cao 19% 28%
Sữa bột ít béo 0% 31%
Hương liệu
Kết dính
3% 2%
Chất nhũ hóa
Vitamins
10. ỨNG DỤNG CHO NGÀNH THỰC PHẨM & THỨC ĂN TỔNG HỢP
ỨNG DỤNG TRỘN THÀNH CÔNG: Đồng hóa Ca cao hòa tan
11. ỨNG DỤNG CHO NGÀNH THỰC PHẨM & THỨC ĂN TỔNG HỢP
ỨNG DỤNG SẤYTHÀNH CÔNG:
• Chât đạm động vật • Chất thải công nghiệp thực phẩm
- Huyết đông - Vỏ carrot
- Chất thải từ cá - Vỏ cam quýt
- Vảy cá - Vỏ quả bơ
- Bột xương • Chất đạm thực vật
- Collagen • Cocoa nibs – cacao ngòi (xem thêm tài liệu riêng)
- Nhuyễn thể • Hương liệu
- Côn trùng (không cách lý) • Gia vị
• Tinh bột
Chi chú:
- Để ứng dụng cho sấy khô cỡ micron; giới hạn hàm lượng đường và chất béo do sự dính bết.
- ; Công suất bốc hơi có khả năng lên đến 2.000 ltr./giờ.
12. ỨNG DỤNG CHO NGÀNH THỰC PHẨM & THỨC ĂN TỔNG HỢP
ỨNG DỤNG SẤYTHÀNH CÔNG: Kiềm hóa (Alkalization) và sấy Cacao Nibs (cacao ngòi)
Ứng dụng:
• Kiềm hóa cacao - “Quy trình của Hà Lan”
• Mục đích của quy trình kiềm hóa
• Mầu sắc
• Hương liệu
• Mùi vị
• Tiệt trùng
• Độ ẩm
13. ỨNG DỤNG CHO NGÀNH THỰC PHẨM & THỨC ĂN TỔNG HỢP
ỨNG DỤNG SẤYTHÀNH CÔNG: Kiềm hóa (Alkalization) và sấy Cacao Nibs (cacao ngòi)
Đáp ứng các yêu cầu của Thiết kế & quy trình: Các bước và quy trình điển hình:
• Kiềm hóa và sấy của mỗi mẻ sấy lên đến 15,000 lít • Nạp liệu cacao nibs – cacao ngòi/ bột
• MCó nhiều công thức để sản xuất nhằm sản phẩm tối ưu • Phun nước và dung dịch kiềm / chất rắn
• Các thông số khác nhau: • Hút bụi chất kiềm
• Nhiệt độ
• Làm nóng sản phẩm bằng cách phun hơi nước (lên
đến 140°C)
• Áp suất (hơi) • Phun hơi nước / tăng áp suất (2 / 5 bar)
• Chân không • Kiềm hóa / chu trình quay (khoảng. 90 phút)
• Số lượng & kiểm lỏng • Hút chân không / sấy sản phẩm đến 5%
• Nước • Xả lô sản phẩm
• Thời gian
14. ỨNG DỤNG CHO NGÀNH THỰC PHẨM & THỨC ĂN TỔNG HỢP
ỨNG DỤNG SẤYTHÀNH CÔNG: Kiềm hóa (Alkalization) và sấy Cacao Nibs (cacao ngòi)
Công nghệ CPD Hosokawa : CPD-13,000
14
15. ỨNG DỤNG CHO NGÀNH THỰC PHẨM & THỨC ĂN TỔNG HỢP
ỨNG DỤNG SẤYTHÀNH CÔNG:
• Chât đạm động vật • Chất thải công nghiệp thực phẩm
- Huyết đông - Vỏ carrot
- Chất thải từ cá - Vỏ cam quýt
- Vảy cá - Vỏ quả bơ
- Bột xương • Chất đạm thực vật
- Collagen • Cocoa nibs – cacao ngòi (xem thêm tài liệu riêng)
- Nhuyễn thể • Hương liệu
- Côn trùng (không cách lý) • Gia vị
• Tinh bột
Chi chú:
- Để ứng dụng cho sấy khô cỡ micron; giới hạn hàm lượng đường và chất béo do sự dính bết.
- ; Công suất bốc hơi có khả năng lên đến 2.000 ltr./giờ.
15
16. ỨNG DỤNG CHO NGÀNH THỰC PHẨM & THỨC ĂN TỔNG HỢP
ỨNG DỤNG SẤYTHÀNH CÔNG: Sấy bã cá bằng công nghệ Technology Micron
Ứng dụng:
• Sấy bã tôm, cá sau khi giết mổ thành
bột khô :
• Đầu và đuôi (đã khử chất béo)
• Xương
• Nước dính
• Ruột
Thông số chất lượng:
• Hương vị
• Chất đạm
• Cảm quan (màu sắc – mùi – vị)
• Độ ẩm
• Phân bố kích thước hạt PSD: D90 < 150
Vật liệu đầu vào:
Tôm Cá hồi
Shrimp Salmon
16
17. ỨNG DỤNG CHO NGÀNH THỰC PHẨM & THỨC ĂN TỔNG HỢP
ỨNG DỤNG SẤYTHÀNH CÔNG: Sấy bã cá bằng công nghệ Technology Micron:
Công suất
• Công suất đầu vào 2200 kg/h
• Độ ẩm đầu vào 50 %
• Công suất đầu ra 1200 kg/h
• Độ ẩm đầu ra 10 %
• Tỉ lệ bay hơi 1000 kg/h
Quy trình
• Thiết kế hệ thống Mở
• Quá trình nhiệt độ khí 220 ºC
• Nhiệt độ sản phẩm tối đa 70 ºC
• Xử lý khí air
17
18. ỨNG DỤNG CHO NGÀNH THỰC PHẨM & THỨC ĂN TỔNG HỢP
ỨNG DỤNG SẤYTHÀNH CÔNG:
Công nghệ sấy Hosokawa Micron: DMR-5
18