4. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
TRAÀN MINH THI LEÂ HIEÁU LIEÂM LEÂ
HIEÁU LIEÂM
Tp. Hoà Chí Minh, thaùng 11 naêm 2009
TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG CHỊU LỰC
HỆ TƯỜNG VÂY VÀ HỆ GIẰNG CHỐNG
DỰ ÁN: CAO ỐC VĂN PHÒNG REE TOWER
Địa chỉ: Số 9 Đoàn Văn Bơ – Quận 4 – TP.HCM
-----------------------------------------------------------
I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
Cao ốc văn phòng Ree được xây dựng tại số 09 Đoàn Văn Bơ – Quận 4 –
TP.HCM. Công trình gồm có 3 tầng hầm +21 tầng + 2 tầng kỹ thuật + 1 tầng
mái. Ba tầng hầm được sử dụng làm hầm để xe, phòng kỹ thuật, ba tầng hầm
được thiết kế thi công theo phương pháp Top–Down. Hệ chống tường chắn
giữ đào đất là tường vây (diaphragm wall) dày 800mm, với chiều sâu của
tường vây từ 25m đến 30m so với mặt đất hiện hữu. Hố đào sâu nhất tại vị trí
hố thang máy là 14.60m. Hệ chống là sàn bê tông cốt thép + thép hình
H350x350x12x19 và thanh đỡ H300x200x8x12 được bố trí hợp lý tại vị trí hố
thang máy và ram dốc để bảo đảm việc thi công tầng hầm an toàn.
II. QUI TRÌNH THI CÔNG TOP-DOWN TẦNG HẦM
1. Giai đoạn 1: Thi công tường vây, cọc khoan nhồi, kingpost H400x408x21x21
2. Giai đoạn 2: Hạ nước ngầm đến dưới độ sâu 2.600m và đào đất lần 1 xuống
độ sâu 2.100m (cao độ -3.100)
MAËTCAÉT1-1
HÖÔÙNG ÑAØOÑAÁT
EXCAVATION DIRECTION
3. Giai đoạn 3: Thi công sàn trệt và lắp dựng hệ chống tạm H350x350x12x19 tại
vị trí hố thang máy và ram dốc.
Trang 4
5. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
±0.000
-4.400
-7.500
-10.600
-13.100
-1.000
-3.100
4. Giai đoạn 4: Hạ nước ngầm đến dưới độ sâu 4.200m và đào đất lần 2 xuống
độ sâu 3.700m (cao độ -4.700)
5. Giai đoạn 5: Thi công bê tông dầm, sàn tầng hầm 1 + Lắp dựng hệ chống tạm
H350x350x12x19 tại vị trí hố thang máy và ram dốc.
±0.000
-4.400
-7.500
-10.600
-13.100
-1.000
6. Giai đoạn 6: Hạ nước ngầm đến dưới độ sâu 7.200m và đào đất lần 3 xuống
độ sâu 6.700m (cao độ -7.700m)
±0.000
-4.400
-7.500
-10.600
-13.100
-1.000
7. Giai đoạn 7: Thi công bê tông dầm, sàn tầng hầm 2 + Lắp dựng hệ chống tạm
H350x350x12x19 tại vị trí hố thang máy và ram dốc.
Trang 5
6. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
±0.000
-4.400
-7.500
-10.600
-13.100
-1.000
8. Giai đoạn 8: Hạ nước ngầm đến dưới độ sâu 10.700m và đào đất lần 4 xuống
độ sâu 10.200m (cao độ -11.200m)
±0.000
-4.400
-7.500
-10.600
-13.100
-1.000
9. Giai đoạn 9: Lắp hệ giằng chống H350x350x12x19 tại độ sâu 8.60m (cao độ
-9.600m)
10.Giai đoạn 10: Hạ nước ngầm đến dưới độ sâu 12.700m và đào đất cục bộ lần
5 xuống 12.2m (cao độ -13.200) cho các đài móng, chiều cao đài 2500mm
(không đào đất khu đài móng hố thang máy).
±0.000
-4.400
-7.500
-10.600
-13.100
-1.000
-9.600
11.Giai đoạn 11: Thi công đài móng cao 2500mm + và một phần dầm sàn tầng
hầm 3 trên mặt bằng tầng hầm 3.
Trang 6
7. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
±0.000
-4.400
-7.500
-10.600
-13.100
-1.000
±0.000
-4.400
-7.500
-10.600
-13.100
-1.000
12.Giai đoạn 12: Lắp dựng thang chống tạm H350x350x12x19 cho khu vực hố
thang máy (cao độ -12.400).
±0.000
-4.400
-7.500
-10.600
-13.100
-1.000
-15.600
13.Giai đoạn 13: Hạ nước ngầm đến dưới độ sâu 15.300m và đào đất cục bộ lần
5 cho đài móng hố thang máy đến độ sâu 14.800m (-15.800m)
Trang 7
8. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
±0.000
-4.400
-7.500
-10.600
-13.100
-1.000
-15.600
14.Giai đoạn 14: Thi công đài móng hố thang máy + phần dầm sàn còn lại (sàn
dày 500mm) của hầm 3.
±0.000
-4.400
-7.500
-10.600
-13.100
-1.000
-15.600
15.Giai đoạn 15: Thi công cột bê tông cốt thép các tầng hầm và vách thang máy
±0.000
-4.400
-7.500
-10.600
-13.100
-1.000
16.Giai đoạn 16: Tháo hệ chống tạm và thi công ram dốc và các lỗ trống.
Trang 8
9. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
±0.000
-4.400
-7.500
-10.600
-13.100
-1.000
III. THÔNG SỐ ĐẤT NỀN VÀ KẾT CẤU THI CÔNG
PARAMETER OF SOIL PROPERTIES AND STRUCTURES
Trên cơ sơ hồ sơ khảo sát địa chất công trình có tổng cộng 5 hố khoan. Bề dày, và chỉ
tiêu cơ lý của từng lớp đất giữa 5 hố khoan là khác biệt không nhiều. Chúng tôi chọn trị
trung bình để tính toán như sau:
Thông số Ký hiệu Lớp đất
đắp, bê
tông
Lớp 1
Bùn sét,
chảy
Lớp 2
Cát pha,
dẻo
Lớp 3
Sét pha,
dẻo cứng
Đơn vị
Mô hình vật liệu
Ứng xử của vật liệu
Dung trọng khô
Dung trọng ướt
Hệ số thấm
Môdul dàn hồi
Hệ số Poisson
Lực dính
Góc nội ma sát
Góc giãn nở
Hệ số giảm ứng suất tiếp xúc
Ứng xử thấm của ph. tử tiếp xúc
Chiều dày lớp đất
Model
Type
γ(unsat)
γ(sat.)
Kx=Ky
E0
ν
c
ϕ
ψ
Rinter
Perm
h
MC
Dr
16.00
19.50
1.2
10000
0.30
5.0
10.00
0
0.65
Imperm
0.7
MC
UnDr
8.70
15.2
0.002
10000
0.33
18.8
8.58
0
0.70
Imperm
11.3
MC
Dr.
15.1
19.10
0.05
32000
0.30
14.5
12.00
0
0.75
Imperm
24.36
MC
UnDr.
16.4
19.50
0,002
27000
0.35
50.2
17.38
0
0.75
Imperm
5.64
-
-
kN/m3
kN/m3
m/ngày
kN/m2
-
kN/m2
o
o
-
-
m
Dr = Drained: thoát nước
UnDr = Undrained: không thoát nước
1. Thông số tường vây.
Tường vây (diaphragm wall), chiều sâu tính từ mặt đất tự nhiên là 25.00m đến 30.00m,
tường dày 800mm. Bê tông dùng để thi công là bê tông cấp C40 (fcu = 40 N/mm2) có
modul đàn hồi là Eb = 3,25.107
kN/m2
. Cường độ tính toán đối với bê tông đổ trong nước là
Rb = 25%.R= 25%.400 = 100kG/cm2
.
Trang 9
10. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
Tên cấu kiện Đặc trưng chịu lực Ký hiệu Giá trị Đơn vị
Tường vây
800mm
Tính chất vật liệu
Độ cứng chống nén
Độ cứng chống uốn
Hệ số Poisson
Material Type
EA
EI
ν
Elastic
2,304.107
1,229.106
0,15
-
kN/m
kN/m2
/m
2. Thông số hệ thanh chống.
Bố trí hệ thanh chống thép hình H300x200x8x12, H350x350x12x19, tại cao trình
thích hợp và tại vị trí hố thang máy và ram dốc, sử dụng thép có mác SS400 hay
(CT34) có modul đàn hồi E = 2,1.108
kN/m2
, cường độ tính toán f=2100kG/cm2
, fv =
1350kG/cm2
. Cụ thể sử dụng 2 tầng chống như sau:
a. Tầng chống 1: Bố trí tại cao độ -1.000m (độ sâu 0.000m)
Cấu kiện Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Thanh chống 1
H350x350x12x19
Tính chất vật liệu Material type Elastic -
Độ cứng dọc trục EA 3,579.106
kN
Bước neo Ls 7,5 m
b. Tầng chống 2: Bố trí tại cao độ -4.400m (độ sâu 3.400m)
Cấu kiện Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Thanh chống 2
H350x350x12x19
Tính chất vật liệu Material type Elastic -
Độ cứng dọc trục EA 3,579.106
kN
Bước neo Ls 7,5 m
c. Tầng chống 3: Bố trí tại cao độ -7.500m (độ sâu 6.500m)
Cấu kiện Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Thanh chống 3
H350x350x12x19
Tính chất vật liệu Material type Elastic -
Độ cứng dọc trục EA 3,579.106
kN
Bước neo Ls 7,5 m
d. Tầng chống 4: Bố trí tại cao độ -9.600m (độ sâu 8.600m)
Cấu kiện Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Thanh chống 4
H350x350x12x19
Tính chất vật liệu Material type Elastic -
Độ cứng dọc trục EA 3,579.106
kN
Bước neo Ls 7,5 m
e. Tầng chống 5: Bố trí tại cao độ -12.400m (độ sâu 11.400m)
Cấu kiện Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Thanh chống 5
H350x350x12x19
Tính chất vật liệu Material type Elastic -
Độ cứng dọc trục EA 3,579.106
kN
Bước neo Ls 7,5 m
3. Thông số sàn trệt, hầm 1, hầm 2, hầm 3
a. Thông số sàn trệt dày tổng cộng 200mm ở cao độ -1.000m.
Bê tông cấp C40 (fcu = 40 N/mm2), có modul đàn hồi E = 3,25.107
kN/m2
Cấu kiện Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Sàn trệt dày
200mm
Tính chất vật liệu Material type Elastic -
Độ cứng dọc trục EA 6,5.106
kN
Bước neo Ls 1,0 m
b. Thông số sàn hầm 1 dày tổng cộng 200mm ở cao độ -4.400m.
Bê tông cấp C40 (fcu = 40 N/mm2), có modul đàn hồi E = 3,25.107
kN/m2
Trang 10
11. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
Cấu kiện Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Sàn hầm 1 dày
200mm
Tính chất vật liệu Material type Elastic -
Độ cứng dọc trục EA 6,5.106
kN
Bước neo Ls 1,0 m
c. Thông số sàn hầm 2 dày tổng cộng 200mm ở cao độ -7.500m.
Bê tông cấp C40 (fcu = 40 N/mm2), có modul đàn hồi E = 3,25.107
kN/m2
Cấu kiện Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Sàn hầm 2 dày
200mm
Tính chất vật liệu Material type Elastic -
Độ cứng dọc trục EA 6,5.106
kN
Bước neo Ls 1,0 m
d. Thông số sàn hầm 3 dày tổng cộng 500mm ở cao độ -10.600m.
Bê tông cấp C40 (fcu = 40 N/mm2), có modul đàn hồi E = 3,25.107
kN/m2
Cấu kiện Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Sàn hầm 3 dày
500mm
Tính chất vật liệu Material type Elastic -
Độ cứng dọc trục EA 1,625.107
kN
Bước neo Ls 1,0 m
4. Phụ tải mặt đất (Load surcharge)
Đặc điểm công trình xung quanh như sau:
- Phía Đông Bắc : Giáp trường học 5 tầng cao cách tường vây 1.5m…
- Phía Đông Nam: Giáp đường Đoàn Văn Bơ
- Phía Tây Nam : Giáp giáp nhà dân chiều cao tầng là 1
- Phía Tây Bắc : Giáp giáp nhà dân với chiều cao tầng là 1
Vì vậy, tải trọng công trình liền kề và thiết bị thi công được qui đổi thành tải phân bố
đều với cường độ lấy q = 30kN/m2
và cách mép ngoài tường vây là 1.0m, đặt ở độ
sâu 1.5m so với mặt đất tự nhiên.
5. Mực nước ngầm trong và ngoài hố đào
Dựa vào thời gian khảo sát mực nước ngầm(MNN). Mực nước ngầm xuất hiện ổn
định ở độ sâu 0,31– 1,65m và biến đổi theo từng hố khoan . Trong quá trình tính toán,
chúng tôi đề xuất lấy ở MNN độ sâu 0.5m.
Trang 11
12. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
Mô hình hố đào trong Plaxis.
IV. MÔ PHỎNG CÁC BƯỚC THI CÔNG TRONG PLAXIS
1. Thi công tường vây dày 800mm
Trang 12
13. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
2. Hạ nước ngầm lần 1 dưới độ sâu 2.600m (cao độ -3.600m)
3. Đào đất lần 1 xuống độ sâu 2.100m (cao độ -3.100m)
Trang 13
14. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
4. Thi công sàn trệt dày 200mm + lắp dựng H350x350x12x19
5. Hút nước lần 2 xuống độ sâu 4.200m
Trang 14
15. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
6. Đào đất lần 2 xuống độ sâu 3.700m (cao độ -4.700)
7. Thi công sàn hầm 1 dày 200mm+ lắp dựng thanh chống tạm H350x350x12x19
Trang 15
16. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
8. Hút nước lần 3 đến độ sâu 7.2m (cao độ -8.200)
9. Đào đất lần 3 xuống độ sâu 6.7m (cao độ -7.700)
Trang 16
17. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
10. Thi công sàn hầm 2 dày 200mm + lắp dựng thanh chống tạm H350x350x12x19
11. Hút nước lần 4 xuống độ sâu 10.700m (cao độ -11.700)
Trang 17
18. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
12. Đào đất lần 4 xuống độ sâu 10.200m (cao độ -11.200)
13. Lắp chống 4 tại độ sâu 8.600m (cao độ -9.600m)
Trang 18
19. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
14. Hút nước lần 5 xuống dưới độ sâu 12.700m (cao độ -13.700)
15. Đào đất lần 5 xuống độ sâu 12.2m (cao độ -13.200)
Trang 19
20. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
16. Lắp chống 5 tại độ sâu 11.400m (cao độ -12.400m)
17. Hạ nước ngầm lần 6 xuống dưới độ sâu 15.1m (cao độ -16.100)
Trang 20
21. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
18. Đào đất lần 6 hố thang máy xuống độ sâu 14.8m (cao độ -15.800m)
V. KẾT QUẢ NỘI LỰC TRONG SÀN VÀ THANH CHỐNG
Trang 21
22. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
Sàn Cao độ
chống (m)
Phản lực F
kN/m
Sàn trệt dày
200mm
-1.000m 50.14
Sàn hầm 1
dày 200mm
-4.400m 308.10
Sàn hầm 2
dày 200mm
-7.500m 770.50
Thanh chống 3
H350x350x12x19
-9.600m 247.30
Thanh chống 4
H350x350x12x19
-12.400m 390.73
VI. BIỂU ĐỒ NỘI LỰC VÀ CHUYỂN VỊ NGANG TƯỜNG VÂY.
(Chi tiết về chuyển vị ngang: xem phần phụ lục)
Giai đoạn
thi công
Biểu đồ bao nội lực và chuyển vị
Moment Lực cắt Chuyển vị ngang
Đào đất lần 1
sâu 2.10m
Trang 22
23. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
Đào đất lần 2
sâu 3.70m
Đào đất lần 3
sâu 6.70m
Trang 23
24. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
Đào đất lần 4
sâu 10.20m
Đào đất lần 5
sâu 12.20m
VII.TÍNH THÉP TƯỜNG VÂY
• Tính toán cho tường vây dày 800mm
Kích thước tính toán bxh = 1000x800mm
Lớp bảo vệ a = a'= 75mm, h0 = h – a = 80 – 7.5 = 72.5cm
Bê tông sử dụng cấp C40 (fcu = 40 N/mm2) được đổ trong dung dịch bentônite nên
Cường độ tính toán lấy Rb =30% x400 = 120kG/cm2
; Rbt= 12kG/cm2
Cường độ tính thép SD390 Rs =
3900
3714
1,05
y
M
f
γ
= = kG/cm2
Moment âm lớn nhất M = -815.85kNm/m = -81585kGm/m
Moment dương lớn nhất M = 998.71kNm/m = 99871kGm/m
Lực cắt lớn nhất. Q = 499.62 kN/m = 49962kG/m
Công thức tính toán theo TCXDVN 356-2005:
Tính ζR
Trang 24
25. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
,
0,85 0,008 10,0
0,630
371.4 0,85 0,008 10
1 . 1 1 . 1
1,1 500 1,1
R
s
sc u
x
R x
ω
ζ
ω
σ
−
= = =
−
+ − + − ÷ ÷
Tính αR
( ) ( )1 0,5 1 0,5R R R R Rx x x xα ξ ξ ξ ξ= − = − =
Tính αm và ζ
2
0
m
b
M
a
R bh
= ; ( ) ( )1 0,5 ; = 1 0,5ma ξ ξ ζ ξ= − − ;
0
s
s
M
A
R hζ
=
M Thép tính toán Fs Thép bố trí
kGm cm2
-81585 32.56 32@200∅
99871 40.61 32@200∅
VIII. CHUYỂN VỊ NGANG VÀ LÚN CỦA ĐẤT XUNG QUANH HỐ ĐÀO.
Chuyển vị ngang
Trang 25
26. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
Lún và đẩy trồi hố đào
Nhận xét
Quá trình phân tích nhờ sự hổ trợ của phần mềm Plaxis cho kết quả như
sau
+ Tường vây tầng hầm vẫn đảm bảo khả năng chịu lực khi thi công semi
top down nhờ sự hổ trợ tích cực của hệ giằng chống và kingpost.
Trang 26
27. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
IX. MÔ PHỎNG TRONG PHẨN MỀM ETABS v8.4.8
PROCESS IN ETABS SOFTWARE (3D)
Trang 27
28. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
1. Mô hình các tầng chống (Model in the temporary strut)
Tầng trệt (Ground floor)
Tầng hầm 1 (1st
basement)
Trang 28
29. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
Tầng hầm 2 (2nd
basement)
Cao trình -9.6m (level -9.6m)
Trang 29
31. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
Tầng hầm 2 (2nd
basement)
Cao trình -9.6m (level -9.6m)
Trang 31
32. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
Tầng hầm 3 (3rd
basement)
3. Kết quả phân tích mô hình (The analyzing result of model)
Lực dọc trục tầng trệt (Axial force diaphragm of ground strut) (đơn vị kN)
Trang 32
33. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
Mặt bằng gán tên của hệ thanh chống và dầm trệt
Ghi chú (TRỆT) Thanh chống chịu lực lớn nhất Tên P(kN)M2 (kN.m)M3 (kN.m)
Hình vuông màu đỏ H300X200X8X12 B349 109.2 -0.098 -0.183
Hình tròn màu hồngH350X350X12X19 B320 406 0.504 -0.432
Lực dọc trục hầm 1 (Axial force diaphragm of 1st
basement strut) (đơn vị kN)
Trang 33
34. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
Mặt bằng gán tên của hệ thanh chống và dầm hầm 1
Ghi chú (HẦM 1) Thanh chống chịu lực lớn nhất Tên P(kN)M2 (kN.m)M3 (kN.m)
Hình vuông màu đỏ H300X200X8X12 B349 32.89 0.013 -0.324
Hình tròn màu hồngH350X350X12X19 B320 132.1 0.492 -1.353
Lực dọc trục hầm 2 (Axial force diaphragm of 2nd
basement strut) (đơn vị kN)
Trang 34
35. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
Mặt bằng gán tên của hệ thanh chống và dầm hầm 2
Ghi chú (HẦM 2) Thanh chống chịu lực lớn nhất Tên P(kN)M2 (kN.m)M3 (kN.m)
Hình vuông màu đỏ H300X200X8X12 B227 19.16 -0.017 -8.924
Hình tròn màu hồngH350X350X12X19 B94 25.11 -0.31 -1.448
Lực dọc tại cao trình -9.6m (Axial force diaphragm of level -9.6m) (đơn vị kN)
Trang 35
36. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
Mặt bằng gán tên của hệ thanh chống cao trình -9.6m (level -9.6m)
Ghi chú (cao trình -9.6m)Thanh chống chịu lực lớn nhất Tên P(kN)M2 (kN.m)M3 (kN.m)
Hình vuông màu đỏ H300X200X8X12 B420 17.42 0.189 0.194
Hình tròn màu hồng H350X350X12X19 B499 181.2 0.829 1.185
Lực dọc trục hầm 3 (Axial force diaphragm of 3rd
basement strut) (đơn vị kN)
Trang 36
37. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
Mặt bằng gán tên của hệ thanh chống và dầm hầm 3
Ghi chú (HẦM 3) Thanh chống chịu lực lớn nhất Tên P(kN)M2 (kN.m)M3 (kN.m)
Hình vuông màu đỏ H300X200X8X12 B443 17.55 0.184 -3.035
Hình tròn màu hồngH350X350X12X19 B937 205.5 -1.77 0.774
Lực dọc trục của kingpost (Axial force of kingpost H400x408x21x21) (đơn vị kN)
Trang 37
38. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
Moment 3 -3 của kingpost (Moment of kingpost H400x408x21x21) (kN.m)
Moment 2 -2 của kingpost (Moment of kingpost H400x408x21x21) (kN.m)
Trang 38
39. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
Ghi chú King post TênP(kN) M2 (kN.m)M3 (kN.m)
Hình vuông màu đỏH400X408X21X21C10-3266.03 0 0
Trang 39
40. HOA BINH CORPORATION. REE TOWER
TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG CHỊU LỰC HỆ THANH CHỐNG VÀ GIẰNG
Xem phụ lục
1. Phụ lục 1: Bảng tính khả năng chịu lực của thanh giằng H300x200x8x12
2. Phụ lục 2: Bảng tính khả năng chịu lực của thanh giằng H350x350x12x19
3. Phụ lục 3: Bảng tính khả năng chịu lực của kingpost H400x408x21x21
Kết luận chung
Qua quá trình phân tích nhờ sự hổ trợ của phần mềm Plaxis và Etabs, vài
nhận xét được rút ra
+ Tường vây tầng hầm vẫn đảm bảo khả năng chịu lực khi thi công semi
top down nhờ sự hổ trợ tích cực của hệ giằng chống và kingpost.
+ Kingpost H400x408x21x21 và các thanh giằng đủ khả năng chịu lực và
ổn định. Do đó, sử dụng chúng khi thi công công trình này là hoàn toàn hợp lý.
+ Nhận thấy lực dọc lớn nhất thanh giằng ngang H350x350x12x19 là 41T,
do đó có thể dùng kích thủy lực 150T trong quá trình thi công.
Trang 40