Thời gian khô 30 phút. Sơn epoxy chống rỉ benzo cao cấp. Dụng cụ thi công. Bám dính cực chặt, khô nhanh, cứng. Chịu được axit, dầu mỡ, nước, nhiệt độ. Liên hệ nhà sản xuất: 0906.619.566 hoặc email: namsonbenzo@gmail.com
http://sonbenzo.com/san-pham/son-lot-epoxy
1. SƠN EPOXY CHỐNG RỈ BENZO
BENZO RUST- RESISTANT EPOXY COATING
ĐẶC TÍNH
Feature
Là một loại sơn 2 thành phần có gốc từ BisPhenol-A & Epichlorohydrin. Kết hợp
với Polyamide nên sơn có độ dẻo dai, bám dính tuyệt vời, kháng hoá chất khả năng
chịu nhiệt, nước, dầu mỡ, chống ăn mòn cao.
Is a two component coating derived from Bisphenol-A & Epichlorohydrine.
Combined with Polyamide, the coating has toughness with its excellent adhesion,
resistance to chemicals, heat, water, oil and has high anti-corrosion feature
CÔNG DỤNG
Usage
Dùng làm lớp sơn lót chống rỉ đầu tiên trên các bề mặt kim loại như kết cấu thép,
nhà xưởng, máy móc, cầu tháp, tàu thuyền.v.v…
Used as the rust- resistant protective primer on metal surfaces such as: structural
steel, buildings, machinery, tower crane, boats etc
MÀU SẮC
Colors
Màu xám ghi, nâu đỏ
Gray, red brown
VỆ SINH BỀ MẶT
Surface cleaning
Bề mặt cần sơn phải được xử lý sạch và khô, không còn dầu mỡ, Bụi bẩn tạp chất
Phun cát đạt độ sạch SA 2.0, sơn lót ngay khi đạt độ sạch
Surfaces for coating should be treated, to be clean and dry, no grease, dirt or
impurities
Blasting until reaching the cleanliness of SA 2.0, primer to be applied
immediately after reaching the cleanliness
DỤNG CỤ SƠN
Coating equipment
Máy phun chân không: Cỡ béc phun ( Graco) 163T-619/621
Áp suất phun: 100 – 150kg/cm2
Súng phun thông thường, cọ quét, con lăn.
Vacuum sprayers: size of nozzles (Graco) 163T-619/621
Injection pressure: 100-150 kg / sqcm
Conventional sprayer, brush, roller
CHẤT PHA LOÃNG
Thinner
Benzo N809
Benzo N809
TỶ LỆ PHA LOÃNG
Dilution ratio
TỶ LỆ PHA TRỘN
Mixing ratio
5 – 10% Theo thể tích
5-10% by volume
Trộn đều phần 4A và phần 1B ( tỷ lệ tuỳ hệ sơn)
Mix 4A fraction and 1B fraction (the ratio depending on the coating system)
THỜI GIAN SỬ DỤNG
Time used
Trong vòng 5 giờ ở 300
C (Sau khi pha trộn)
Within 05 hours at 30°C (After mixing)
2. ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN
Standard thickness
Màng sơn khô: 60µm/lớp (trung bình)
Dry coating: 60 µm/coat (average)
ĐỘ CHE PHỦ (TIÊU
HAO)
Coverage (consumption)
Lý thuyết: ~ 10.50m2
/lít/lớp
Thực tế: Tỷ lệ tiêu hao có thể thay đổi phụ thuộc điều kiện bề mặt, môi
trường, phương pháp sơn...
Theory: ~ 10:50 sqm / liter / coating
Fact: Attrition rates can vary according to surface conditions, environment,
methods of painting
THỜI GIAN KHÔ
Drying period
Khô sờ được: 30 phút ở 300
C
Khô cứng: 8 giờ ở 300
C
Touchable dry: 30 minutes at 30 ° C
Hard dry: 8 hours at 30 ° C
THỜI GIAN SƠN LỚP
KẾ TIẾP
Next time Primers
Tối thiểu: 6 giờ ở 300
C. Tối đa: 60 ngày
Minimum: 6 hours at 30 ° C. Maximum: 60 days
QUY CÁCH BAO BÌ
Packaging specifications
Bộ 17.5 Lít: Phần A(Base): 14 Lít + Phần B ( Harderner):3.5Lít
Bộ 5 Lít: Phần A(Base): 4 Lít + Phần B ( Harderner):1Lít
Bộ 1 Lít: Phần A(Base): 0.8 Lít + Phần B ( Harderner):0.2Lít
17.5 liter-unit: fraction A (Base):14 liters +fraction B (Hardener): 3.5 liters
5 liter-unit: fraction A (Base): 4 liters +fraction B (Hardener): 1 liter
1 liter-unit: fraction A (Base): 0.8 liter +fraction B (Hardener): 0.2 liter
SƠ ĐỒ SƠN TIÊU BIỂU
Typical paint outline
Sản phẩm sử dụng
Products used
Số lớp
Number of
coatings
Độ dày màng sơn khô
Dry coating thickness
Sơn chống rỉ Epoxy đỏ nâu mã số EXR90
hoặc sơn chống rỉ Epoxy xám mã số EXL32
Sơn phủ màu Epoxy (Catalogue màu Benzo)
Rust- resistant red brown Epoxy Paint code EXR90
or gray rust-resistant Epoxy Paint code EXL32
Epoxy color coating (Benzo colors Catalogue)
1
2
1
2
60µm/lớp
50µm/lớp
60 µm/coat
50 µm/coat
Note: Epoxy Paint has high strength but by nature, is prone to division under direct sunlight, which
affects the beauty of coating
*Chú ý: Sơn Epoxy có độ bền rất cao nhưng do bản chất nhựa Epoxy dễ bị phấn hoá dưới
ánh nắng trực tiếp, điều này ảnh hưởng tới độ thẩm mỹ của màng sơn.