1. Họ và tên người soạn:ĐinhQuangVũ Khánh
MSSV:K38.201.050
Điệnthoại liênhệ:0987715427 Email:dnhkhanh1810@gmail.com
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tênbài soạn:HidroSunfua – Lưuhuỳnhdioxit– Lưuhuỳnhtrioxit(tiết1) . (Lớp 10. , Ban
Cơ bản)
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
HS biết tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính axit yếu và ứng dụng của H2S.
HS hiểu ngoài tính axit yếu, H2S còn có tính khử mạnh
2. Kĩ năng
Dựa vào số oxi hóa để dự đoán tính oxi hóa, tính khử.
Viết phương trình hóa học minh họa tính chất của H2S dựa trên sự thay đổi số oxi hóa của
các nguyên tố.
Làm các bài tập về H2S phản ứng với dung dịch kiềm.
Nhận biết các chất khí.
3. Thái độ
Ý thức được việc bảo vệ môi trường.
II. Trọng tâm Hs biết được sự độc hại của H2S và nắm rõ những tính chất hóa học của H2S
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên
Máy tính, máy chiếu, phiếu học tập.
Các mô phỏng thí nghiệm điều chế H2S và đốt cháy.
2. Học sinh:
Chuẩn bị bài theo SGK.
IV. Phương pháp – Phương tiện
1. Phương pháp: Dạy học tích cực, nêu vấn đề
2. Phương tiện: Sử dụng máy chiếu
V. Tổ chức hoạt động dạy học
Hình ảnh slide Gợi ý hoạt động
GV và HS
Lưu ý kĩ thuật
Hoạt động1. Xem clipgiới thiệubài mới
KHOA HÓA HỌC
2. Hình ảnh slide Gợi ý hoạt động
GV và HS
Lưu ý kĩ thuật
1 GV: cho học sinh xem clip và trả lời
câu hỏi
HS quan sátvà trả lời: Đây là khí H2S
GV: qua đó giới thiệu bài mới.
Sử dụng phần mềm
proshow gold để
tạo clip mở đầu
Hoạt động 2. Tính chất vật lý
2 GV hướng dẫn HS nghiêncứutính
chất vật lí của H2S
- Trạng thái,mùi đặc trưng,tỉ khối so
với khôngkhí.
- Khảnăng tan trong nước.
- Lưu ý tính độc của H2S có ở khí gas,
khí núi lửa,bốc ra từ xác động vật
thực vật, nướcthải nhà máy…
HS thảo luận :
- Chất khí,mùi hôi.
-Nặnghơnkhôngkhí.
- Tan ít trongnước.
Hoạt động 3: Tính chất hóa học
3. Hình ảnh slide Gợi ý hoạt động
GV và HS
Lưu ý kĩ thuật
3 GV mô phỏng:Khi choH2S qua quỳ
tím ẩm
HS: Quan sát.
GV giới thiệu:Khí hiđrosunfuaH2S
tan vào nướctạo thành dungdịch
axitsunfuhiđriclàmộtaxitrất yếu,
yếuhơncả axitcacbonic
HS : Nghe giảngvà rút ra nhậnxét:
- Hiđro sunfuatantrong nước
dungdịch axitsunfuhiđric.
- Tính acit rất yếu(yếuhơnH2CO3).
GV yêucầu HS thảo luận: Khi cho
H2S tác dụng với dungdịchNaOH có
thể tạo ra nhữngmuối nào ? Viết
phươngtrình hóa học ?
HS : H2S là axit2 lầnaxit,có thể tạo
ra 2 loại muối là muối trunghòa và
muối axit
GV hướngdẫn HS nhậnxét: Khi nào
tạo muối trung hòavà khi nào tạo
muối axit?
HS lắng nghevà nhận xét:Dựa vào tỉ
lệ số mol.
Sử dụngtrigger
cho 2 đối tượng
quỳtím và H2S.Khi
H2S đi quaquỳ đổi
màu đỏ.
4. Hình ảnh slide Gợi ý hoạt động
GV và HS
Lưu ý kĩ thuật
GV yêucầu HS nhận xétvề :
- Số oxi hóacủa S trong H2S?
- H2Scó tính oxi hóahay tính khử ?
HS : Trong H2S, lưuhuỳnhcó Số oxi
hóa là -2,đây làsố oxi hóa thấpnhất
của S H2S có tính khửmạnh.
GV bổ sung: Tùy thuộc vàođiềukiện
phảnứng mà H2S )(
2
S có thể bị oxi
hóa thành
o
S ,
4
S hoặc
6
S .
GV mô phỏngthí nghiệmchứng
minh:
Điềuchế và đốt H2S trong điềukiện
thiếuvàdư oxi.
GV giới thiệu:sơ đồđiềuchế khí H2S
bằng phảnứng giữaFeSvà axitHCl
Tiếnhànhthí nghiệm
+Điềukiệndưoxi
+ Điềukiệnthiếuoxi
GV yêucầu HS quan sát hiệntượng
và gợi ý HS viếtphươngtrìnhhóa
học.
5. Hình ảnh slide Gợi ý hoạt động
GV và HS
Lưu ý kĩ thuật
HS nhận xét:H2Scó phảnứng với Oxi
trong điềukiệndưvà thiếuoxi
HS : Viếtphươngtrìnhhóa học :
2H2
2
S +
0
2O
o
t
2
o
S + 2H2
2
O
(thiếu)
2H2
2
S + 3
0
2O
o
t
2 2
4
OS
+ 2H2
2
O
(dư)
GV mô tả thí nghiệm: Nếusục khí
H2S vào dungdịchnước brom(màu
vàng nâu) thì thấy dungdịchbị mất
màu.Hãy viếtphươngtrìnhhóa học
?
HS: Viếtphươngtrìnhhóa học
Yêucầu HS viếtphươngtrìnhhóa
học tươngtự với nước Cl2 ?
GV yêucầu HS xác địnhSố oxi hóa
trong các phản ứng trên
GV hướngdẫn HS kếtluậnvề tính
chất của H2S trong phản ứngoxi –
hóa khử.
HS : H2S là chất khử mạnh,tùy thuộc
vào điềukiệnphảnứngvà chất oxi
hóa mà H2S )(
2
S có thể bị oxi hóa
thành
o
S ,
4
S hoặc
6
S .
Hoạt động4: Trạng thái tự nhiênvà điềuchế
6. Hình ảnh slide Gợi ý hoạt động
GV và HS
Lưu ý kĩ thuật
4 GV yêucầu HS đọc SGK vàhướng
dẫn HS nhậnxét
HS:- H2Scó ở khí ga,suối nước nóng,
khí núi lửa,xác động thực vật, nước
thải nhà máy.
HS: - Phươngtrình phảnứng điều
chế
FeS+ 2HCl FeCl2 +H2S
Hoạt động5: Củng cố
5 GV chiếunội dunglênmànhình :
1. Cho0,1mol khí H2S tác dụngvới
150ml dungdịchNaOH 1M. Viết
phươngtrình hóa học và tính khối
lượngmuối thuđược.
2. Hoàn thànhcác phươngtrình hóa
học sau (mỗi mũi tênchỉ viếtmột
phươngtrình):
FesS H2S SO2
H2SO4